Ñieän töû coâng suaát
|
|
- Φυλλίς Ζερβός
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 Ñieän öû coâng suaá hương : Giới hiệu.. Á KHÁI NIỆM: ác ên gọi của mônhọc: Điện ử công suấ (Power lecronics) Điện ử công suấ lớn. Kỹ huậ biến đổi điện năng. ĐS là mộ bộ phận của Điện ửứng ụng hay Điện ử công nghiệp. Phân loại cácbộ iến Đổi (Đ onverer) heo mục đích: > : chỉnh lưu. > : Đ áp, iến ần. > : Đ áp. > : Nghịch lưu. ộ iến Đổi = Mạch ĐS bộ ĐIỀ KHIỂN Mạch ĐS giới hạn ở các sơ đồsử ụng linh kiện điện ử làm việc ở chế độđóng ngắ, gọi là Ngắ Điện Điện ử (NĐ) hay án ẫn ùng cho biến đổi năng lượng điện. Mạch ĐS giới hạn ở các sơ đồsử ụng linh kiện điện ử làm việc ở chế độđóng ngắ, gọi là Ngắ Điện Điện ử (NĐ) hay án ẫn ùng cho biến đổi năng lượng điện. ộ ĐIỀ KHIỂN = Mạch điều khiển vòng kín (nếu có) Mạch phá xung. Mạch phá xung cung cấp òng, áp điều khiển các NĐ để chúng có hể đóng ngắ heo rình ự mong muốn. Ví ụ Ngắ Điện ánẫn: io, ransisor, S... Đ còncóhể phân loại heophương hức hoạ động của NĐ.. NGẮ ĐIỆN ÁN ẪN òn gọi làngắ điện điện ử (NĐĐ), hay khóa bán ẫn, là các linh kiện điện ử ùng rong mạch ĐS được lýưởng hóa để các khảo sá của mạch ĐS có giá rị ổng quá bao gồm. IO (chỉnh lưu): Phần ử ẫn điện mộ chiều có hai rạng hái. ON khi phân cực huận: VK >, có hể xem sụ áphuận VF =, òng qua mạch phụ huộc nguồn và các phần ử hụ động khác. OFF khi phân cực ngược: VK <, có hể xem như hở mạch.
2 . NGẮ ĐIỆN ÁN ẪN. NGẮ ĐIỆN ÁN ẪN S ( hỉnh lưu cóđiều khiển ): OFF : ó hể ngắ mạch cả hai chiều (VK > và VK < ) khi không có ín hiệu điều khiển : G =. ON : S rở nên ẫn điện (đóng mạch) khi có ín hiệu điều khiển: G và phân cực huận VK >. Điểm đặc biệ là S có khả năng ự giữ rạng hái ẫn điện: nó không cần ín hiệu G khiđã ON, S chỉ rở về rạng hái ngắ khi òng qua nó giảm về. Ngắ điện bán ẫn mộ chiều NSISO (NĐM), gọi ắ làngắ điện, có hoạ động như sau: OFF ngắ mạch khi không có ín hiệu điều khiển: G =. ũng như các NSISO, NĐM không cho phép phân cực ngược (VS luôn luôn > ). ON NĐM rở nên ẫn điện (đóng mạch) khi có ín hiệu điều khiển: G và rở về rạng hái ngắ mạch khi mấ ín hiệu G. NĐM có hai loại chính: J ương ứng ín hiệu G làòng cực, và MOSF công suấ với G là áp VGS..3 NỘI NG KHẢO SÁ MẠH ĐS ác NĐ lý huyế rênchỉ làm việc với mộ chiều của òng điện, rong khi các linh kiện điện ử công suấ hực ế có hể ẫn điện cả hai chiều, lúc đó mạch khảo sásẽ biểu iễn bằng ổ hợp các NĐ lý huyế. Đầu vào khảo sá: Mạch ĐS ín hiệu điều khiển NĐ đặc ínhải. Đầu ra:hoạ động của mạch: u(), i() các phần ử => ác đặc rưng áp, òng, công suấ.3.. ác đặc rưng áp, òng Giá rị cực đại: Giá rị rung bình V, I Giá rị hiệu ụng V, I ác biểu hức cho òng điện rung bình và hiệu ụng.3.. Sóng hài bậc cao và hệ số hình áng ác biểu hức chođiện ápv O, V cũng có ạng ương ự. V là rị số rung bình ( hành phần mộ chiều ) của v(). ω: ần số góc của v(), chu kỳ =ω/. v n : sóng hài bậc n cóần số nω. n, n : các hành phần sin, coscủa sóng hài bậc n V n, φ n : biên độ và lệch pha của sóng hài bậc n V : rị hiệu ụng của v().
3 .3.. Sóng hài bậc cao và hệ số hình áng Hệ số hình ạng (form facor): ỉ số giữa giárịhữu ụng và giá rị hiệu ụng. Ví ụ với bộ biến đổi cóngỏ ra mộ chiều: V O : rị số rung bình áp ra. V : rị số hiệu ụng áp ra. Ví ụ với bộ biến đổi cóngỏ ra xoay chiều: V : rị số hiệu ụng sóng hài bậc (cơ bản) áp ra. V : rị số hiệu ụng áp ra. Độ biến ạng (H oal harmonic isorion):.3.3. ông suấ vàhệ số công suấ ông suấ ácụng P: biểu hị năng lượng sử ụng rong mộ đơn vị hời gian. ông suấ biểu kiến S: ính bằng ích số giá rị hiệu ụng òng và áp, biểu hị năng lượng sử ụng rong mộ đơn vị hời gian nếu xemải làhuần rở. Hệ số công suấ HSS hay cosφ: cho biế hiệu quả sử ụng năng lượng. Khi ải làhuần rở, nguồn điện hình sin hay mộ chiều sẽ có HSS bằng Đối với ngỏ ra : Đối với ngỏ ra : ó nhiều biểu hức ính công suấ rong mạch ĐS, phụ huộc vào mục đích sử ụng: P : Khi quan âm đến hành phần cơ bản của ngỏ ra ( hình sin ần sốω), có điện áp và òng điện biênđộ V, I, góc lệch φ. P O hay P : công suấ mộ chiều (ải điện mộ chiều) với V, I là các rị số áp, òng rung bình. P: công suấ oàn phần ở ngỏ ra, gồm hành phần mộ chiều vàsónghài bậc cao. Ở các Đ ngỏ ra áp mộ chiều, V, I, P là các hành phần mong muốn, sóng hài bậc cao (các hành phần hình sin) là không mong muốn, chỉ ạo racácácụng phụ..4. Hiệu suấ Söï caàn hieá hieäu suaá cao huyeån ñoåi vôùi hieäu suaá cao Hieäu suaá cao: oån haá coâng suaá haáp vaø khoâng coù chuyeån ñoåi coâng suaá. Heä hoáng khaû hi: kích höôùc nhoû, laøm vieäc oån ñònh. Hieäu suaá laø höôùc ño cho quaù rình hieá keá boä chuyeån ñoåi. Moä muïc ieâu cuûa chuyeån ñoåi oøng ñieän: caáu ruùc coù khoái löôïng nheï vaø nhoû, naêng löôïng chuyeån ñoåi lôùn vaø hieäu suaá cao. 3
4 inh kieän coù heå uøng cho hieá keá maïch inh kieän coù heå uøng cho hieá keá maïch Xöû lyù ín hieäu: khoâng söû uïng linh kieän öø ính. inh kieän coù heå uøng cho hieá keá maïch Xöû lyù nguoàn: khoâng söû uïng linh kieän gaây oån haá ñieän. haá hoaù coâng suaá rong chuyeån maïch Ñoùng maïch: v() = Ngaé maïch: i() = rong röôøng hôïp reân: P() = v().i() = Naêng löôïng söû uïng cho chuyeån maïch =. Moä ví uï ñôn giaûn rong chuyeån ñoåi Nguoàn cung caáp: V aûi ieâu huï: 5V,, 5W oä chuyeån ñoåi naøy coù heå ñöôïc höïc hieän nhö heá naøo? 4
5 Söï ieâu huï naêng löôïng höïc eá Söû uïng ñieän rôû phaân aùp Söï ieâu huï naêng löôïng höïc eá Ngaén noái ieáp: uøng ransisor rong vuøng kích hoaï. Söû uïng moä boä chuyeån maïch SP SP: Singlepoleoublehrow Quaù rình chuyeån maïch hay ñoåi möùc ñieän aùp : chu kyø coâng suaá chuyeån maïch < <. s : hu kyø chuyeån maïch. f s : aàn soá chuyeån maïch=/ s Giaù rò ñieän aùp rung bình v s () heâm maïch loïc haáp heâm heä hoáng ñieàu khieån ñeå ngaé ñieän aùp Söû uïng maïch loïc haáp ñeå khöû xung vaø aïo ñieàu hoaø. hoïn f < f s Maïch naøy goïi laø: boä chuyeån ñoåi ñieän uck 5
6 oä chuyeån ñoåi oos Maùy ñoåi ñieän pha ñôn.4 Mộ vàiứng ụng của điện công suấ Nhöõng baé gaëp rong chuyeån ñoåi ñieän vôùi hieäu suaá cao: Nhoû hôn W: rong caùc hieá bò i chuyeån, caàm ay, pin >,, W: caùc hieá bò maùy ính, vaên phoøng kw, MW: rong boä bieán aàn söû uïng cho ñoäng cô, nhaø maùy oâi cao aàn, nhaø maùy sôn maï ñieän MW: maùy chænh löu vaø boä chuyeån ñoåi rong ieän ích ruyeàn aûi ñieän chieàu. V: heä hoáng aøu ñieän oä nguoàn cung caáp rong heä hoáng maùy ính Heä hoáng nguoàn ñieän reân veä inh 6
7 oä bieán aàn hay ñoåi vaän oác ñoäng cô 7
8 h ng. inh kiön iön ö c«ng suê h ng inh kiön iön ö c«ng suê. ioe c«ng suê. ransisor l ìng cùc (J) 3. ransisor r êng (J, MOSF) 4. hrysisor (S) 5. riac 6. «ng ¾c Ünh 7. ransisor cùc cöa c ch li (IG).. ioe c«ng suê.. Nguyªn lý cêu ¹o.ioe c«ng suê Gåm hai chê b n Én p,n mé iõp gi p J K > cã ßng iön I K # K < kh«ng ßng I K S å cêu róc p J n K a) x Êu róc pn Ph n cùc cho pn p p n p n ngoμi x c) ngoμi b) n x... Æc Ýnh, h«ng sè cña ioe Æc Ýnh nh h nh vï. ë gãc phçn hø nhê: ßng iön lín, sô p nhá ë gãc phçn hø ba: ßng rß nhá, iön p ng îc lín Æc Ýnh I N I V Δ Δ H nh.
9 h«ng sè: I m ßng iön Þnh møc, hiön nay ßng iön lín nhê cña mé ioe c«ng suê íi 7 Δ sô p huën; Sô p cña ioe rong kho ng (,7 )V ΔP æn hao c«ng suê; ΔP = Δ.I ( Õn hμng kw) cp nhiö é lμm viöc cho phðp; ¹i líp iõp gi p kho ng N iön p ng îc; rong kho ng (54)V I rß ßng iön rß, hμng r m m KÕ cêu cã ¹ng nh h nh vï KiÓm ra s bé ïng ång hå v¹n n ng o x x.ransisor l ìng cùc J _ a) á en _ á b) en.. ransisor l ìng cùc J (ipolar Juncion ransisor)... Nguyªn lý cêu ¹o J Êu ¹o cña ransisor cã ¹ng nh h nh vï. Nguyªn lý, cêu ¹o.. Æc Ýnh, h«ng sè 3. Æc ióm cêu ¹o 4. S å arlingon mi mi n p n p az a) p n olec olec c) e) az b) ) f)
10 Ho¹ éng Ó m«ho¹ éng cña ransisor, a lêy ransisor l¹i pnp lμm vý ßng ô. h¹ ßng h¹ a sè hióu sè p n p p n p Vïng nghìo a. I ßng h¹ a sè p I Vïng nghìo ßng h¹ hióu sè c. H nh. Nguyªn lý ho¹ éng cña ransisor n p I b. rªn h nh.a, khi iõp gi p colecor kh«ng îc ph n cùc, iõp gi p emior îc ph n cùc huën. é réng vïng iön Ých kh«ng gian gi a p vμ n (cßn gäi lμ vïng nghìo) sï bþ gi m, møc gi m uú heo iön p ph n cùc, kõ qu lμ ßng cña c c h¹ a sè (c c lç rèng) khuõch n õ miòn b n Én p (cùc ) sang miòn b n Én n (cùc ). Khi iõp gi p emior kh«ng îc ph n cùc, iõp gi p colecor ph n cùc ng îc, kh«ng cã ßng cña c c h¹ a sè ( iön ö ë b n Én n) chø cã ßng cña c c h¹ hióu sè (lç rèng ë b n Én n) (h nh. b). r êng hîp iõp gi p emior ph n cùc huën, iõp gi p colecor ph n cùc ng îc (h nh.c). Khi iõp gi p emior ph n cùc huën, c c h¹ a sè khuõch n qua iõp gi p íi miòn baz aä nªn ßng I. ¹i miòn baz c c h¹ a sè nμy l¹i chuyón hμnh c c h¹ hióu sè, mé phçn bþ i hîp víi c c iön ö ¹o hμnh ßng I, phçn cßn l¹i o é réng cña miòn baz rê máng, iõp gi p colecor ph n cùc ng îc nªn c c lç rèng ë miòn baz bþ cuèn sang miòn colecor aä lªn ßng I c. ßng I c nμy îc ¹o bëi hai hμnh phçn: ßng cña c c h¹ a sè õ miòn emior, vμ ßng cña c c h¹ hióu sè (lç rèng ë miòn baz khi ch a cã sù khuõch n õ emior sang).... Æc ióm kõ cêu ßng iön iòu khión I b îc x c Þnh I b = I / β rong iön ö c«ng suê, ßng iön lín nªn ransisor lμm viöc ë chõ é ãng c¾ nªn khi më ph i ho m n iòu kiön: I b = k bh. I / β (k bh =,,5 hö sè b o hoμ), iön p b o hoμ kho ng,5 V I b = I / β o cçn hö sè khuõch ¹i lín nªn J h êng cêu ¹o ¹ng arlingon S å cêu róc J hªm mé líp b n Én n lμ vïng cã rë kh ng cao p p p n n p p n n n p p n n Ho¹ éng p n lμ vïng cã rë kh ng cao, ã ã ransisor cã iön p cao hay hêp phô huéc é Çy miòn n ë chõ é b o hoμ, ßng iön I b lín, c c iön ö îc a hõa vμo vïng p, c c iön Ých rung gian kh«ng rung hoμ hõ vïng baz cã iön rë nhá cã ßng iön ch¹y qua. o èc é rung hoμ iön Ých kh«ng kþp, ransisor kh«ng cßn kh n ng khèng chõ ßng iön. 3
11 Æc Ýnh Ünh cña J Æc Ýnh iòu khión nh h nh bªn Mé sè nhën xð: ïng mé I muèn cã nhá h I ph i lín HÖ sè khuõch ¹i cña ransisorc«ng suê nhá (cì hμng chôc..3. Æc Ýnh cña J ΔI I β=δi / Δ I ΔI =V =V =5V =,5V =,V I Æc Ýnh ra iön p nh hñng khi hë iön p nh hñng khi hë I I ng I = Hë mi Æc Ýnh ión h nh Æc Ýnh ãng c¾ n u b u u b i u i Æc Ýnh ãng c¾ ión h nh cã hó chia hμnh 8 vïng :. ran. ang kho. hêi gian rô cña ran. khi më 3. Qu r nh ng ßng I o sù Ých luü iön Ých rong baz 4. Vμo vïng b o hoμ 5. hõ é lμm viöc b o hoμ 6. hêi gian rô khi kho, o më é iön Ých lín kh«ng gi m nhanh îc. 7. ßng colecor gi m vò 8. ô îc n¹p víi m b o cho ransisorkho 9. ransisorkho hoμn oμn h«ng sè c h«ng sè c b n I ßng iön Þnh møc, ( íi ) β hö sè khuõch ¹i ßng iön I = I / β ßng iön baz m Δ sô p huën; (kho ng (,7 )V) ΔP æn hao c«ng suê sinh nhiö ( Õn hμng kw) cp nhiö é lμm viöc cho phðp; ¹i líp iõp gi p kho ng iön p ; rong kho ng (55)V iön p ; hμng v«n..4. S å arlingon õ Æc Ýnh Ünh ë rªn hêy r»ng hö sè khuõch ¹i ßng iön cña c c ran. c«ng suê nhá chø kho ng hμng chôc. o ã cçn m¾c hai ran. nèi iõp nhau nh h nh vï HÖ sè khuõch ai: β = β β β β i = i β = β β i i i i = i 4
12 Ổn định điểm làm việc Khi có xé òng điện rò i = i i = β i I O β i I O = (β β β β )i ( β )I O I O Khi nhiệ độ hay đổi òng rò hay đổi, nó được nhân hêm ( β )I O làm sơđồ kém ổn định heo nhiệ độ Để khắc phục, đưa hêmcác điện rở như hình vẽ Mạch vào được phân hành hai nhánh i = i / ; i =i / / Sau biến đổi có: i = i i = β i I O β i I O = (β β β β )i ( β )(I O β / )(I O β / ) i i i i i i Mésèh nh nhj 3. ransisor r êng (F).3. ransisor ƯỜNG (F).3.. Giới hiệu chung.3.. ấuạovàđặcínhcủajf.3.3 MOSF.3.. Giới hiệu chung Khác với ransisor lưỡng cực mà đặc điểm chủ yếu là òng điện rong chúng o cả hai loại hạ ẫn (điện ử và lỗ rống) ạo nên, ransisor rường (Fiel ffec ransisor F), hoạ động ựa rên nguyên lý hiệu ứng rường, độ ẫn điện của đơn inh hể bán ẫn được điều khiển nhờ ác ụng của mộ điện rường ngoài. òng điện rong F chỉ o mộ loại hạ ẫn ạo nên. 5
13 ransisor hiệu ứng rường F gồm có hai loại chính: F điều khiển bằng cực cửa iếp xúc pn (viế ắ làjf). F có cực cửa cách ly: hông hường lớp cách điện làlớp ôxí nên gọi là Meal oxie Semiconucor F (MOSF hay MOS). rong loại ransisor rường có cực cửa cách điện lại được chia làm hai loại là MOS có kênh liên ục (kênh đặ sẵn) và MOS có kênh gián đoạn (kênh cảm ứng)..3.. ấuạovàđặcínhcủa JF. ấu ạo vàkýhiệu Vùng nghèo G n p a. S p Vùng nghèo G p N p I S S Vùng nghèo G GS S S b. c. H nh.b p N p I S S. Hoạ động Xé JF kênh N có cực nối với ương nguồn, S nối vớiâmnguồn như hình.b. a. Khi cựcg hở ( GS = V) úc này òng điện sẽđi qua kênh heo chiều ừ cực ương của nguồn vàocực vàraở cực S để rở về âm nguồncủa S, kênh có ác ụng như mộ điện rở b. Khi cựcg cóđiện ápâm( GS <V) hình.c Khi cực G cóđiện ápâmnối vàochấ bánẫn loại P, sẽ làm cho iếp giápp N bị phân cực ngược, điện ử rong chấ bánẫn của kênhn bịđẩyvàolàmhuhẹp iế iện kênh, nên điện rở kênh ẫn ăng lên, òng I giảmxuống..3.3 MOSF MOSF được chia làm hai loại: MOSF kênh liên ục và MOSF kênh gián đoạn. Mỗi loại kênh liên ục hay giánđoạn đều có phân loại heo chấ bánẫn làkênhn hay P. a xé các loại MOSF kênh N và suy ra cấu ạo ngược lại cho kênh P.. ấuạovàkýhiệu của MOSF kênh liên ục ấu ạo S SiO kênh N cực máng N cực cổng G N nền P GS cực nguồn S N Đế G G a. b. S S GS 6 P I (m), P /,3 P Đặc ính I I SS I SS / I SS /4 GS =V GS = V GS = V GS = V GS = P /= 3V S 6
14 . ấu ạo vàkýhiệu của MOSF kênh gián đoạn ấu ạo S GS cực máng cực cổng G cực nguồn S SiO N p N a) kªnh N nòn P Õ G G b) S S Hoạ động Khi phân cực chog có GS >V, các điện ích ương ở cực G sẽ hú các điện ử của nền P về phía giữa của hai vùng bán ẫn N và khi lực húđủ lớn hìsốđiện ử bị hú nhiều hơn, đủ để nối liền haivùngbánẫn N và kênh ẫn đượchìnhhành. Khi đó cóòngđiện I điừ sang S, điện ápphâncực cho cực G càngăng hì òng I càng lớn. Điện áp GS đủ lớn để ạo hành kênh ẫn điện gọi là điện áp ngưỡng GS() hay. Khi GS < hì òng cựcmángi = Đặc ính Mé sè h nh nh ransisor F I (m) I GS = 7V GS = 6V GS = 5V GS = 4V GS = 3V GS c) S 4. hryrisor (S).4. hryrisor (S). Nguyªn lý cêu ¹o. Æc Ýnh, h«ng sè 3. KÕ cêu 4. Më hyrisor 5. Khãa hyrisor 6. KiÓm ra 7
15 .4.. Nguyªn lý cêu ¹o Êu ¹o p n cña hyrisor p n p n J J J 3 K Êu ¹o õ bèn chê b n Én Æ liªn iõp nhau. NÕu Æ iön p ngoμi vμo rongc ciõpgi prªn cã mé iõp gi p ng îc K > cã J ng îc K < cã J, J 3 ng îc hai r êng hîp nμy Òu kh«ng ßng iön. Muèn cã ßng iön ch¹y qua pn cçn cã ßng iön iòu khión (xo i mé cæp b n n nμo ã) Nguyªn lý lμm viöc lo¹i iòu khión õ noe i G J J J 3 p n p n i K K G a) a hªm mé cùc G (gae) vμo n Khicã iönr êng K >, cã ßng iön i G cæp b n Én p, n hμnh y Én, khi ã coi nh îc Æ rùc iõp vμo p, khi ã xuê hiön ßng i K Khi cã ßng i K, ßng iòu khión kh«ng cßn ý nghüa n a. c chê b n Én p,n chø rë vò r¹ng h i ban Çu khi ng ng ßng iön Nguyªn lý lμm viöc lo¹i iòu khión õ ahoe J J J i K n n 3 K p n p n K_ i GK G a) G c) b) a hªm mé cùc G (gae) vμo p Khicã iönr êng K >, cã ßng iön i GK cæp b n Én p, n hμnh y Én, khi ã K coi nh îc Æ rùc iõp vμo n, khi ã xuê hiön ßng i K Khi cã ßng i K, ßng iòu khión kh«ng cßn ý nghüa n a. c chê b n Én p,n chø rë vò r¹ng h i ban Çu khi ng ng ßng iön p p.4.. Æc Ýnh vμ h«ng sè _ Æc Ýnh cã ¹ng nh h nh bªn h«ng sè: ã c c h«ng sè nh ioe N I G I G3 >I G >I G > 4 nãi ë rªn 3 K O _ c h«ng sè riªng cña hyrisor I G ßng iön ù gi ; m, k hêi gian më, khãa hyrisor, M = m K k, i k iön p vμ ßng iön iòu khión /, i/ giíi h¹n èc é biõn hiªn iön p vμ ßng iön I So s nh hyrisor víi c c linh kiön b n Én c«ng suê kh c u ión chýnh cña hyrisor lμ cã më é ßng iön cao, æn hao nhá Nh îc ióm: èc é chuyón m¹ch chëm, Çn sè lμm viöchêp.4.3. KÕ cêu Æc ióm kõ cêu c b n cña hyrisor lμ Én nhiö ra ngoμi nhanh nhê. 8
16 .4.4. Më hyrisor Þnh nghüa viöc më hyrisor lμ chuyón nã õ r¹ng h i kh«ng ßng iön sang r¹ng h i cã ßng iön. iòu kiön cã ßng iön ch¹y qua hyrisor Muèn cã ßng iön ch¹y qua hyrisor ph i p øng hai iòu kiön: ã iön p K >; ã ßng iön iòu khión i GK rong m¹ch iön mé chiòu, hyrisor îc më Ô μng, cßn rong m¹ch xoay chiòu viöc më hyrisor phøc ¹p h n o iön p vμ ßng iön hõ ng xuyªn æi chiòu Mé sè s å më hyrisor rong m¹ch xoay chiòu,i Më hyrisor b»ng iön p noe K p K Më hyrisor b»ng nguån phô M K a) b) c),i,i iòu khión b»ng m¹ch K.4.5. Kho hyrisor Þnh nghüa viöc kho hyrisor lμ chuyón õ r¹ng h i cã ßng iön vò r¹ng h i kh«ng ßng iön (hay pn rë vò r¹ng h i ban Çu) iòu kiön Ó kho hyrisor lμ ph i a ßng iön ch¹y qua nã vò ãhóhióuvò iòukiönnμy lμ Æ mé iön p ng îc rùc iõp rªn hai Çu K <, hyrisor îc kho. ViÖc Æ iön p ng îc nh hõ kh«ng ph i khi nμo còng huën iön, o ã cã mé sè c ch kho nh sau: Mé sè s å kho hyrisor rong m¹ch mé chiòu rong m¹ch iön xoay chiòu hyrisor ù kho o ßng iön ù éng æi chiòu heo iön p, khi ßng iön b»ng hyrisor ù kho. Mé sè s å kho hyrisori rong m¹ch mé chiòu a) Hë m¹ch b) Ng¾n c) ¹o ßng ch¹y ßng iön m¹ch ng îc hyrisor víi hyrisor I I N = I N Mé sè s å m¹ch kho hyrisor b»ng m¹ch iön phô I 3 I I 3 Z Z 4 Z 5 a. b. c. I I I Z Z Z Z. e. f. Z W W I I 3 4 Z Z 5 3 g. h. i. I I Z 9
17 I I N I Z.4.6. Kiểm ras bé íc : Kiểm rabằng đång hå v¹n n ng Ó hang iön rë o lín nhê: ± víi ± K ( æi Çu que o) cã iön rë Ω ± víi G ( æi Çu que o) cã iön rë Ω. ± K víi G ( æi Çu que o) cã iön rë (5 ) Ω îc nh hõ nμy cã hó m¾c hyrisor vμo m¹ch íc. KiÓm ra iòu khión ïng c c m¹ch a, b ë môc 4 Ó kióm ra hyrisor VÝ ô m¹ch kióm ra hyrisor îc m¾c vμo l íi iön xoay chiòu nh c ch nhvï íi. iòu kiön îc phðp m¾c hyrisor vμo m¹ch: N >. ~ Khi kho K hë hyrisor kho Ìn kh«ng s ng Khi kho K ãng hyrisor Én Ìn s ng /4 c«ng suê K K ~ ~ p.4.7. ioe Shockley (cïng hä Æc Ýnh cßn cã SS Siliconnilaeral Swich) ioe Shockley cã cêu ¹o bèn chê b n Én nh hyrisor nh ng kh«ng cã cæng iòu khión. Ng êiachõ¹o linhkiönnμy cã Ønh Æc Ýnh phi uyõn ë gãc phçn hø nhê nhá. inh kiön nμy gièng ioe æn p lμ chóng cho ßng iön ch¹y qua khi iön p v î mé ng ìngj nμo J ã. Khi J I 3 cã ßng iön ch¹y qua K råi, ioe shockley cã sô p b»ng p n p n N O Mésèh nh nhs 5 riac
18 .5 riac. Nguyªn lý cêu ¹o. Æc Ýnh, h«ng sè 3. KÕ cêu 4. Më riac 5. KiÓm ra.5.. Nguyªn lý cêu ¹o XuÊ xø cêu ¹o riac i α α i α α a b Z iòu khión èi xøng hai hrysisor iòu khión mê èi xøng hai hrysisor Z Nguyªn lý cêu ¹o Êu ¹o riac cã c c líp b n Én ghðp nèi iõp nh h nh vï vμ îc nèi ra ba ch n, hai ch n, vμ ch n iòu khión (G). VÒ nguyªn lý cêu ¹o, riac cã hó coi nh hai hrysisor ghðp song song nh ng ng îc chiòu nhau (ghðp song song ng îc) nh rªn h nh vï c r êng hîp iòu khión riac heo nguyªn lý ho¹ éng cña riac nªu ë rªn, riac sï îc kých më cho ßng iön ch¹y qua khi iön p vμ G ång Êu, nghüa lμ: ng vμ G ng so víi. m vμ G m so víi. N P N G N P N 3 4 G G P N P N G G N P N P G G a) b) c) Ngoμi ra vμ G r i Êu riac còng cã hó kých më îc: ng vμ G m so víi, cã ßng iön m vμ G ng so víi, kh«ng ßng iön. G o¹i nμy gäi lμ lo¹i iòu khión r i Êu m Mé sè nhμ chõ ¹o cho xuê x ëng lo¹i riac ng vμ G m so víi, kh«ng ßng iön. m vμ G ng so víi cã ßng iön o¹i nμy gäi lμ lo¹i iòu khión r i Êu ng.5.. Æc Ýnh vμ h«ng sè Æc Ýnh Gåm hai Æc Ýnh hrysisor èi xøng nhau qua gèc o¹ é I h«ng sè: nh cña hrysisor < I G <I G <I G3 I G3 >I G >I G > O
19 .5.3. KÕ cêu Hoμn oμn gièngnh hrysisor.5.4. S å më riac K K ~ G ~ p G G a) b) ~ M K c).5.5. KiÓm ra, ph n biö riac víi hrysisor íc : KiÓm ra s bé gièng nh kióm ra hrysisor G G íc : KiÓm ra iòu khión b»ng s å sau Hë K Ìn kh«ng s ng ãng K: Ìn kh«ng s ng lμ hrysisor Ìn s ng hõ c«ng suê lμ riac iòu khión r i Êu m 3 Ìn s ng /4 c«ng suê lμ riac iòu khión r i Êu ng p K ~.5.6. iac (linh kiön cã cïng Æc Ýnh SS Silicon ilaeral Swich) iac cã cêu ¹o b n Én nh riac nh ng kh«ng cã cæng iòu khión. Ng êi a chõ ¹o linh kiön nμy cã Ønh Æc Ýnh phi uyõn nhá. inh kiön nμy gièng ioe Shockley lμ chóng cho ßng iön ch¹y qua khi iön p v î mé ng ìng nμo ã. iac cho ßng iön ch¹y qua c hai chiòu N P I øng ông ión h nh cña iac V Z N N P N O
20 Mésèh nh nhriac 6. «ng ¾c Ünh (elay b n É.6. «ng ¾c Ünh. Nguyªn lý cêu ¹o. So s nh u nh îc ióm cña c«ng c Ünh 3. S å cho r êng hîp nguån ba pha 4. Ph¹m vi øng ông ión h nh.6.. Nguyªn lý cêu ¹o S å nguyªn lý b»ng hai hrysisor Nguyªn lý ho¹ éng nh sau: Kho K hë, hai hrysisor kh«ng iòu khión Òu kho Kho K ãng: iön hõ ng, cã ßng iön i (mçu á) lμm cho cã ßng iön iòu khión, Én, cã ßng iön i heo chiòu rªn xuèng iön hõ ng, cã ßng iön i (mçu xanh) lμm cho cã ßng iön iòu khión, Én, cã ßng iön i heo chiòu íi lªn K Z S å nguyªn lý b»ng riac K Z Nguyªn lý ho¹ éng nh sau: Kho K hë, riac kh«ng iòu khión bþ kho Kho K ãng: iön hõ ng, cã ßng iön iòu khión i (mçu á) lμm cho Én, cã ßng iön i heo chiòu rªn xuèng iön hõ ng, cã ßng iön iòu khión heo chiòu ng îc l¹i lμm cho Én, cã ßng iön i heo chiòu íi lªn.6.. So s nh u nh îc ióm cña c«ng c «ng ¾c cã iõp ióm u ióm: n gi n, in cëy n oμn khi c¾ iön ã kh n ng qu i lín æn hao sinh nhiö nhá μm viöc víi mäi ¹ng ßng iön Nh îc ióm: ã hå quang nªn Ô ch y Mau háng khi nhiòu bôi Çn sè vμ sè lçn ãng c¾ giíi h¹n ùc ãng c¾ lín Ünh «ng ¾c Ünh u ióm: Kh«ng hå quang Kh«ng bþ nh h ëng rong m«i r êng nhiòu bôi Çn sè vμ sè lçn ãng c¾ kh«ng giíi h¹n Nh îc ióm: Kh«ng an oμn khi c¾ iön Kh«ng kh n ng qu i æn hao sinh nhiö lín hø lμm viöc ë ßng iön xoay chiòu 3
21 S å c«ng¾c Ünh ión h nh rong c«ng nghiöp.6.3. S å cho r êng hîp nguån ba pha (33)V o¹i ïng iac Khi cã ßng iön, iac Én, riac Én (33)V o¹i ïng quang iön rë Khi cã ßng iön, gi m iön rë, riac Én Z Z K K Z Z Z Z.6.4. Ph¹m vi øng ông ión h nh rong iòu kiön m«i r êng Ô ch y: c c má han, s n xuê vμ kinh oanh x ng Çu... rong iòu kiön m«i r êng nhiòu bôi: c c nhμ m y xi m ng, xay x, b nh kño... Khi Çn sè vμ sè lçn ãng c¾ lín: iòu khión nhiö é cña c c lß nhiö, 7. IG.7. ransisor l ìng cùc cùc cöa c ch li IG Êu róc h«ng sè Æc r ng Yªu cçu èi víi m¹ch iòu khión.7.. Êu róc cña IG S å cêu róc cña IG p G n n n n n p p n ch iön G S np n pn p 4
22 Về cêuróccôhócoiig nh hai ransisor. NPN, PNP vμ mé MOSF Đặc ínhđóng cắ S å hö nghiöm G S np n pn p Sơ đồương đương Kí hiệu G Nguån iòu khión G, G ôkýsinh G G G G c iòu kiön Ó IG Én >; G >ng Khi ã xuê hiön kªnh Én. Nhê c c iön ö ch¹y qua kªnh Én, b m hªm vμo N lμm iönhõ cñanãgi m, kðo heo P N Én I chø kh c khi > ng Mồi IG Æc Ýnh i G > ng Khãa IG o Én b»ng h¹ hióu sè nªn hêi gian khãa μi h n, Çn sè hêp h n. Hai giai o¹n khãa (như h nh vï). c c kªnh biõn mê, MOS khãa nhanh chãng. c h¹ cña N i hîp Çn vμ i gi m chëm Qu r nh khãa G i Qu r nh khãa G h«ng sè IG S iön p cùc ¹i khi G ng¾n m¹ch. GS iön p G cùc ¹i cho phðp khi ng¾n m¹ch. I ßng iön mé chiìu cùc ¹i I max ßng iön Ønh cña colecor; P m «ng suê æn hao cùc ¹i; P NhiÖ é cho phðp; I ßng iön i c m cùc ¹i; I r ßng iön rß Gng iön p ng ìng G 5
23 h ng 3. huyón æi h ng 3 é chuyón æi (iõn p chiòu) ( m xung chiòu) Kh i qu vò iòu p mé chiòu huyón æi mé chiòu nèi iõp huyón æi mé chiòu song song huyón æi o chiòu Ých luü n ng l îng khi chuyón æi huyón æi ng p 3. Kh i qu vò iòu p mé chiòu iòu p mé chiòu îc Þnh nghüa lμ bé iòu khiónßng iönvμ iön p mé chiòu khi nguån cêp lμ iön m«chiòu I. c ph ng ph p iòu p mé chiòu ãmésèc ch iòukhiónméchiòunh sau: iòu khión b»ng c ch m¾c nèi iõp víi i mé iön rë iòu khión liªn ôc b»ng c ch m¾c nèi iõp víi i mé ransisor iòu khión b»ng b m p (xung p) iòu khión b»ng c ch m¾c nèi iõp víi i mé iön rë I f S å ßng iön vμ iön p iòu chønh îc Ýnh I = ; Nh îc ióm cña ph ng ph p: f = f HiÖu suê hêp (ΔP f = I. Δ ) Kh«ng iòu chønh liªn ôc khi ßng i lín iòu khión liªn ôc b»ng c ch m¾c nèi iõp víi i mé ransisor Δ S å vμ nguyªn lý iòu khión I = β.i I M K Δ = I. iön p qua : =I c. =β.i. Nh îc ióm cña ph ng ph p: æn hao rªn ransisor lín, ph nhþª nhiòu ransisor Ô háng. M K c M K b a I =I Z Z iòu khión b»ng b m p (b m xung) m p mé chiòu lμ bé biõn æi iön p mé chiòu hμnh xung iön p. iòu chønh é réng xung iön p, iòu chønh îc rþ sè rung b nh iön p i. c bé b m p mé chiòu cã hó hùc hiön heo s å m¹ch nèi iõp (phçn ö ãng c¾ m¾c nèi iõp víi i) hoæc heo s å m¹ch song song (phçn ö ãng c¾ îc m¾c song song víi i).
24 II. nguån cêp rong b m p mé chiòu. Þnh nghüa vò nguån ßng vμ nguån p Nguån p: lμ nguån mμ ¹ng sãng vμ gi rþ iön p cña nã kh«ng phô huéc ßng iön (kó c gi rþ còng nh èc é biõn hiªn) Æc r ng c b n cña nguån p lμ iön p kh«ng æi vμ iön rë rong nhá Ó sô p bªn rong nguån nhá Nguån ßng: lμ nguån mμ ¹ng sãng vμ gi rþ ßng iön cña nã kh«ng phô huéc iön p p cña nã (kó c gi rþ còng nh èc é biõn hiªn) Æc r ng c b n cña nguån ßng lμ ßng iön kh«ng æi vμ iön rë lín Ó sô ßng bªn rong nguån nhá. Ýnh huën nghþch cña nguån Nguån cã Ýnh huën nghþch: iön p cã hó kh«ng o chiòu (acquy), hay o chiòu (m y ph mé chiòu) ßng iön h êng cã hó æi chiòu «ng suê p = u.i cã hó æi chiòu khi mé rong hai ¹i l îng u, i o chiòu.. i hiön Æc Ýnh cu nguån Nguån p h êng cã,, khi cã ßng iön cã i, (i/) lμm cho iön p rªn cùc nguån hay æi. Ó c i hiön Æc Ýnh cña nguån p ng êi a m¾c song song víi nguån mé ô ng ù, nguån ßng cã Z =. Khi cã biõn hiªn u/ lμm cho ßng iön hay æi. Ó c i hiön Æc Ýnh nguån ßng ng êi a m¾c nèi iõp víi nguån mé iön c m. huyón æi nguån p hμnh nguån ßng vμ ng îc l¹i:. Quy ¾c nèi c c nguån èi víi nguån p: Kh«ng nèi song song c c nguån cã iön p kh c nhau Kh«ng ng¾n m¹ch nguån p ho phðp hë m¹ch nguån p èi víi nguån ßng: Kh«ng m¾c nèi iõp c c nguån ßng cã ßng iön kh c nhau Kh«ng hë m¹ch nguån ßng ho phðp ng¾n m¹ch nguån ßng 3.. m p mé chiòu nèi iõp 3... Nguyªn lý b m p mé chiòu nèi iõp _ K a. Z H nh 3. m p mé chiòu nèi iõp; a. s å nguyªn lý; b. êng cong iön p. K b. S å nguyªn lý b m p mé chiòu nèi iõp giíi hiöu rªn h nh 3.a. heo ã phçn ö chuyón m¹ch ¹o c c xung iön p m¾c nèi iõp víi i. iön p mé chiòu îc iòu khión b¾ng c ch iòu khión hêi gian ãng kho K rong chu k ãng c¾. rong khoang (h nh 3.b) kho K ãng iön p i b»ng iön p nguån ( = ), rong kho ng kho K më iön p i b»ng.
25 rþ sè rung b nh iön p mé chiòu îc Ýnh = K = ck nõu coiγ = h : ck = γ. f=/ K. K b Ho¹ éng cña s å víi i iön c m S å ión h nh cã ¹ng K ßng iön îc x c Þnh bëi ph ng r nh vi ph n rong ã: i: ßng iön i; i =.i iön rë i; iönc m i I b ßng iön ban Çu cña chu k ang xð (më hay ãng kho K); I X: ßng iön x c lëp cña chu k ang xð Khi kho K ãng ; Khi kho K më I X = h»ng sè hêi gian iön õ cña m¹ch,i = i I b.e I X e = W =i / i é nhêp nh«ßng iön îc Ýnh: ( γ ). γ..k ( γ ). γ. ΔI = =.f õ bióu høc hêy r»ng, biªn é ao éng ßng iön phô huéc vμo bèn h«ng sè: iön p nguån cêp ( ); é réng xung iön p (γ); iön c m i ( ) vμ chu k chuyón m¹ch kho K ( K ). c h«ng sè: iön p nguån cêp, é réng xung iön p phô huéc yªu cçu iòu khión iön p i, iön c m i lμ h«ng sè cña i. o ã Ó c i hiön chê l îng ßng iön i (gi m nhá ΔI) cã hó c éng vμo K. Nh vëy, nõu chu k chuyón m¹ch cμng bð (hay Çn sè chuyón m¹ch cμng lín) h biªn é Ëp m¹ch ßng iön cμng nhá, chê l îng ßng iön mé chiòu cμng cao. o ã bé iòu khión nμy h êng îc hiõ kõ víi Çn sè cao hμng chôc khz. x ã hó minh ho¹ b»ng gi n å ßng iön iön p cho hai Çn sè kh c nhau,i i,i a) b) c s å éng lùc cña b m p nèi iõp c s å ión h nh: ïng hrysisor h nh a ïng ransisor. l ìng cùc h nh b ïng ransisor. r êng hinhg f c ïng IG h nh a M K c Z M K b M K Z Z 3.3. m p o chiòu S å nh h nh vï heo chiòu ch¹y huën, iòu khión, 3, ßng iön i i cã chiòu rªn xuèng nh h nh vï, >. heo chiòu ch¹y ng îc, iòu khión, 4, ßng iön i i N cã chiòu íi lªn nh h nh vï, <. i Z N i N 4 3 3
26 ,i,i,i,i 3 hiều huận 4 hiều ngược 3.4. m p song song Nguyªn lý b m p song song æn hao c«ng suê khi b m p song song m p cã hoμn r n ngl îng vò nguån Nguyªn lý b m p song song S å: hc ßng iön vμ iön p i S îc Ýnh ng øng khi K kho K ãng i S = ; = hc vμ kho K hë i = ; = hc hc i N i S K i kho K K kho Khë æn hao c«ng suê khi b m p song song r êng hîp æng qu hci S i ΔP = hc hc ΔP = hc Khi iòu chønh, chu k xung iön p kh«ng æi. Khi ã, cø ng h gi m vμ ng îc l¹i. Khi cçn gi m iön p i, cçn ng vμ gi m, c«ng suê æn hao rong bióu høc rªn ng o ã, b m p song song kh«ng hých hîp khi i nhën n ng l îngõl íi m p cã hoμn r n ng l îng vò nguån r êng hîp nμy chø xð khi i cã søc iön éng (vý ô cêp iön mé chiòu vò nguån i huçn rë) i i N i S K a. ßng iön ch¹y ng îc vò nguån chø ån ¹i khi > i N i S K kho K K kho Khë b. XÐ r êng hîp khi i iön c m vμ cã søc iön éng (vý ô éng c lμm viöcëchõ éh¹ i) i N i S K a. i i N i S K b. kho K K kho Khë 4
27 m p nèi iõp, song song kõ hîp rong r êng hîp i lμm viöc c chõ é nhën n ng l îng vμ r n ng l îng, s å phèi hîp nèi iõp vμ song îc sö ông. Khi nhën n ng l îng õ l íi, iòu khión K N. Khi r n ng l îng vò l íi, iòu khión K S. K S i N i K N i S 3.5. m p Ých luỹ năng lượng m p Ých luü iön c m m p Ých luü iön ung m p Ých luü iön c m Khi bé b m n»m gi a nguån p víi i nguån p, phçn ö Ých luü n ng l îng ph i lμ iön c m W đ =i / N i N i K i Z W đ =i / i i u i u γ Ho¹ éng Khi Én: i N =i = i, i = i =, = ( ), =.i/, i ng uyõn Ýnh Khi Én: i N =i =, i = i = i, = ( ), =.i/, i gi m uyõn Ýnh. rþ sè rung b nh ßng iön nguån: I N = γi rþ sè rung b nh ßng i:i = ( γ)i. á qua æn hao a cã:.i = N.I N hay: N I = I N = γ γ Z m p Ých luü iön ung Khi bé b m liªn hö gi a hai nguån ßng, phçn ö Ých luü n ng l îng ph i lμ iön ung J N J N K K i i i u i u γ Ho¹ éng Khi Én, ô cêp cho i víi ßng iön kh«ng æi, u N =, u = u, i = I, u / = I /; i =I N I ; u =; i =, u = u Khi io Én, kho, nguån n¹p cho ô víi ßng iön I N : u N = u, u =,I N =i, u / = i N /; i =; u = u ; i = I N I, u =. rþ sè rung b nh iön p nguån: N = (γ) rþ sè rung b nh iön p i: = γ. á qua æn hao a cã:.i = N.I N hay: N I = I N = γ γ 5
28 S å éng lùc 3.6. é b m ng p S å vμ ho¹ éng c bióu høc c b n N i i i i u u i i 3 4 u N u i i rong kho ng ransisor Én cã ßng iön i ch¹y qua cuén y; io kho vμ chþu mé iön p b»ng iön p nguån. rong kho ng ransisor kho, cuén y x n ng l îng qua i b»ng ßng i. ßng iön nμy ång hêi n¹p cho ô. Khi ransisor. Én l¹i, ô x qua i Ó uy r ßng iön rªn i. oi iön ung cña ô lín, ßng iön i qua i b y giêi gçn nh kh«ng æi c bióu høc c b n Khi Én, io chþu mé iön p: = N = N i Khi kho, nã chþu mé iön p = N = N i c gi rþ ßng iön γ I N = I ;I = I N I = I. γ γ γ γ I = = γ NÕucoi = acã γ = γ γ γ N = ; ( γ) I 3.7. Điều khiển mộ chiòuc c ng¾ b n Én. Nguyªn lý iòu khión. Sơ đồ khối mạch điều khiển 3. c ckh uc b n 4. Mạch vý ụ Nguyªn lý iòu khión Mạch điều khiển băm áp mộ chiều có nhiệm vụ xác định hời điểm mở và khoá van bán ẫn rongmộ chu kì chuyển mạch. Như đãbiế ở rên, chu kì đóng cắ van nên hiế kế cố định. Điện ápải khi điều khiển được ính ải = γ. 6
29 Nguyên lí điệnápựa đk điệnápđiều khiển k Sơđồkhối mạch điều khiển Sơ đồkhối đk i ¹o Çn sè So s nh ¹o xung khuõch ¹i Van b n Én γ H nh 3.4 S å khè m¹ch iòu khión iòu p mé chiòu. H nh 3.3. Nguyªn lý iòu khión iòu p mé chiòu Khâu ạo ần số có nhiệm vụ ạo điện áp ựa răng cưa rc với ần số heoýmuốn người hiế kế. ần số của cácbộ điều áp mộ chiều hường chọn khá lớn (hàng chục KHz). ần số này lớn hay bé là o khả năng chịu ần số của vanbánẫn. Nếu vanđộng lực làhrysisorần số của khâu ạo ần số khoảng 5 KHz. Nếu van động lực là ransisor lưỡng cực, rường, IG ần số có hể hàng chục KHz. Khâu so sánh có nhiệm vụ xác định hời điểm điện ápựa bằng điện ápđiều khiển. ại các hời điểm điện áp ựa bằng điện áp điều khiển hì phá lệnh mở hoặc khoá van bán ẫn.. Khâu ạo xung, khuếch đại có nhiệm vụ ạo xung phù hợp để mở van bán ẫn. Mộ xung được coilà phù hợp để mở van là xung có đủ công suấ (đủ òng điện vàđiện ápđiều khiển), cách ly giữa mạch điều khiển với mạch động lực khi nguồn động lực hàngchục vôn rở lên. Hình ạng xung điều khiển phụ huộc loại van động lực được sử ụng ác khâu cơ bản. Kh u ¹o Çn sè. k γ γ γ ck ck ck a b c H nh 3.5 c ¹ng iön p ùa cña m¹ch iòu khión iòu p mé chiòu ¹o iön p am gi c b»ng ao éng đa hμi. V V a = = 3....ln = V V b =...ln 3 =..., =,.. 7
30 ạo điện ápựa bằng mạch ích phân Mạch ích hoá (J) V V _ 3 a b a cc b cc c f = ln P Mạch ao động bằng I 566 Mạch ao động bằng I 566 cc = V 6 8 K 9 3..,. fmax = = 6 5Hz urren Sources Schmi rigger K 5 K 5 7,MF 4,9 7Hz 3..,. fmax = = 6 7 H nh 3.6 S å cêu róc cña I566 Mạch ạo điện ápựa bằng 446 Khâu so sánh rc k _ a. ss b. 8
31 Khâu khuếch đại Sơđồmạch a. M¹ch khuõch ¹i cho iòu p mé chiòu b»ng hrysisor. () Z k rc 3 4 ss r 3 5V X r r 3 r 4 X 4 5V k rc Sơđồmạch khuếch đai (iếp) ss r 5V X r b. M¹ch khuõch ¹i cho van éng lùc lμ ransisor 6 r n k q q q 6 6 n q r r r 3 r 4 r r r z a. b. c. X 4 3 5V 9
32 Néi ung h ng 4 hønh l u. Kh i qu. hønh l u nöa chu k 3. hønh l u c chu l víi biõn p rung Ýnh 4. hønh l u cçu mé pha 5. hønh l u ia ba pha 6. hønh l u cçu ba pha 7. hønh l u ias upha 8. N ng cao chê l îng ßng chønh l u 9. äc mé chiòu 4. Kh i qu chønh l u Êu róc, Þnh nghüa Ph n lo¹i ch«ngsèc b ncñachønhl u Nguyªn ¾c Én cña c c ng¾ iön b n Én 4... Êu róc, Þnh nghüa Þnh nghüa: hønh l u lμ hiõ bþ biõn æi ßng iön ( iön p) xoay chiòu hμnh ßng iön mé chiòu Êu róc chønh l u nh h nh vï, P, P =, P = äc 4... Ph n lo¹i heo sè pha: mé pha, hai pha, ba pha, s u pha.. heo lo¹i ng¾ iön: oμn ioe lμ chønh l u kh«ng iòu khión oμn hrysisorlμ chønh l u iòukhión Mé nöa chønh l u, mé nöa ioe lμ chønh l u b n iòu khión (chønh l u iòu khión kh«ng èi xøng) Ph n lo¹i heo s å m¾c Ph n lo¹i heo c«ng suê c h«ng sè c b n cña chønh l u Nh ng h«ng sè cã ý nghüa quan rong Ó nh gi chønh l u baogåm: = u ( ω).ω. iön p i. ßng iön i: I = c / 3. ßng iön ch¹y qua ng¾ iön: I N = I /m 4. iön p ng îc cña ng¾ iön: N = max 5. «ng suê biõn p: S S S = k.. = s 6. Sè lçn Ëp m¹ch rong mé chu k m 7. é Ëp m¹ch (nhêp nh«) cña iön p i
33 4..4. Nguyªn ¾c Én cña c c ng¾ iön b n Én Nhãm ng¾ iön nèi chung cahoe Nguyªn ¾c ioe Én: iön p anoe cña ioe nμo ng h n ioe Êy Én. Khi ã iön hõ ióm b»ng iön hõ anoe ng nhê. Nguyªn ¾c Én vμ iòu khión hrysisor V V V n V V V n n n a) b) Nhãm ng¾ iön nèi chung anoe Nguyªn ¾c ioe Én: iön p cahoe ng¾ iön nμo m h n ioe Êy Én. Khi ã iön hõ ióm K b»ng iön hõ anoe m nhê. Nguyªn ¾c Én vμ iòu khión hrysisor: Phô huéc vμo iönhõ ng rªn cùc anoe vμ ÝnhiÖu iòukhión. V V V n V V V n n n b) a) K K 4.. hønh l u mé nöa chu k 4... hønh l u kh«ng iòu khión S å chønh l u ménöachuk kh«ng iòu khión rªn h nh vï I F = a) b) XÐ r êng hîp i huçn rë c h«ng sè cña s å iön p i = sin ω.ω = =, ßng iön i: I = c / ßng iön ch¹y qua ioe: I = I iön p ng îc cña ng¾ iön: N = S S «ng suê biõn p: S = = 3, 9.. I F 45 I XÐ r ênghîp i iönc m o cã Ých luü vμ x n ng l îng cña cuén y, o ã ßng iön vμ iön p cã ¹ng nh h nh vï c h«ng sè cña s å ϕ cosϕ iön p i = sinω.ω =,45 ßng iön i: I = c / ßng iön ch¹y qua ioe: I = I iön p ng îc cña ng¾ iön: N = S S «ng suê biõn p: S = = 3, 9.. I F W =i / i e ϕ e =.(i/) i 4.. hønh l u mé nöa chu k cã iòu khión a. r êng hîp i huçn rë iön p i îc Ýnh = α F cosα sinω.ω =,45 X k I α
34 b. XÐ r êng hîp i iön c m iön p i îc Ýnh ϕ = α cosϕ cosα sinω.ω =,45 F α i c. i iön c m cã ioe x n ng l îng i F i α e i i Kh«ng ioe x n ng l îng X k e α e ã ioe x n ng l îng 4.3. hønh l u c chu k víi biõn p cã rung Ýnh hønh l u kh«ng iòu khión hønh l u cã iòukhión hõ é rïng Én (chuyón m¹ch) hønh l u kh«ng iòu khión S å vμ c c êng cong i F I i S å chønh l u c chu k víi biõn p cã rung Ýnh. I I khi = I khi = F F F a. h«ng sè cña s å iön p, ßng iön chønh l u vμ ng¾ iön I b I = b =. I = ;I h N =. S S S = sinω.ω = I =,3,74 = I,48 I =, hønh l u cã iòu khión F H nh.. S å chønh l u c chu k víi biõn p cã rung Ýnh. I I p α α p α 3 p 3 a. I = I I I α α α 3 I b. I = 3
35 i huçn rë = i iön c m iön p chønh l u cosα sin ω.ω =,9. b α ϕ b = α cosϕ cosα sin ω.ω =,9. Khi ßng iön liªn ôc α = ϕ =,9 cos α hønh l u cã ioe x n ng l îng S å vμ c c êng cong F I I I 3 I I I I b HiÖn îng chuyón m¹ch hø xð chuyón m¹ch khi ßng iön i liªn ôc F α α α I 3 I I I I 4.4. hỉnh lưu cầu mộ pha hỉnh lưu không điều khiển hỉnh lưu điều khiển đối xứng hỉnh lưu điều khiển không đối xứng I I X X X _ F hỉnh lưu không điều khiển Sơđồ NK 4 N 3,i F i i i i 3 hông số của sơđồ Điện áp và òng điện ải có hình ạng giống như chỉnh lưu cả chu kì với, o đó hông số giống như rường hợp rên =. sin ω.ω = =,9 Mộ số hông số khác: = Δ.Δ Δ n S =,3.I n = ~ 4
36 4.4.. hønh l u cçu iòu khión èi xøng S å, c c êng cong Æc ióm iòu khión ång hêi hai ng¾ iön S å iòu khión ång hêi hai hrysisor 4,i F i i X ( 3 ) F 3 i 3 α α α 3 M¹ch iòu khión W W W 3 ( 4 ) i, X, i 34 X 3, hønh l u iòu khión kh«ng èi xøng a. Æc ióm iòu khión Kh¾c phôc nh îc ióm vò iòu khión ång hêi hai hrysisor ¹i mçi hêi ióm chø më mé hrysisor b. S å uú heo c ch m¾c hrysisor cã hai lo¹i s å: NK NK N N ng¾ iön b n Én nèi cïng cùc Ýnh ng¾ iön b n Én nèi kh«ng cïng cùc Ýnh a. c êng cong N N N K K = = I α α α 3 3 α α α 3 I I I I I I I I I b. N I I I I I 3 a. c êng cong I = I <> I 3 I I I I b. 5
37 NhËn xð iòu khión chønh l u cçu mé pha hønh l u cçu mé pha cã chê l îng iön ng ng chønh l u c chuk víi æng sô p rªn ng¾ iön lín nªn kh«ng chän khi iön p i hêp iõn p Ô chõ ¹o h n v f f r r V V k V v 5V v f r V V hønh l u ia ba pha f r V k V v hønh l u kh«ng iòu khión hønh l u cã iòukhión HiÖn ng rïng Én 5V M¹ch iòu khión chønh l u cçu mé pha èi xøng a. S å chønh l u ia ba pha kh«ng iòu khión hønh l u kh«ng iòu khión S å vμ ho¹ éng cña nã c h«ng sè c b n cña s å F 3 a. I I I I θ θ θ 3 θ 4 5 % I 3 b. 6
38 b. hønh l u kh«ng iòu khión S å vμ c c êng cong a. a. 3 3 I I I I 3 I 3 4,5 max c. h«ng sè cña s å iön p, ßng iön chønh l u vμ ng¾ iön 5/ b = f sinω.ω = f =,7. / 6 I I I = ; I b = ;I h = ; 3 3 N = 3 f =,45. f = (,45/,7) S S,3,48 S = = I,35 I m = 3 f b hønh l u cã iòukhión Nguyªn ¾c iòu khión Ho¹ éng cña s å khi i huçn rë Ho¹ éng cña s å khi i iön c m Ho¹ éng cña s å khi cã ioe x n ng l îng a. hønh l u cã iòukhión S å _ 3 3 i _ Þnh nghüa vò gãc h«ng ù nhiªn gãc h«ng ù nhiªn 3 4 X X Xung r íc gãc h«ng ù nhiªn I α 3 4 X 3 X 3 X X Xung sau gãc h«ng ù nhiªn a. 3 b. Nguyªn ¾c iòu khión 3 a. I X X X 3 Gãc h«ng ù nhiªn I 3 4 α 7
39 c. Ho¹ éng cña s å khi i huçn rë h«ng sè cña s å α<3 α>3 3 a. I I I I 3 b. I 3 4 I I I I c. I iön p chønh l u Khi i huçn rë gãc më nhá h n 3 b = 3 5 α 6 α 6 f sinω.ω =,7. cosα Khi gãc më ng¾ iön lín h n 3 cos α 3 6 b = f sinω.ω =,7. f 3 α 6 c h«ng sè cßn l¹i nh chønh l u kh«ng iòu khión f. Ho¹ éng cña s å khi i iön c m h«ng sè cña s å α<3 α>3 a. 3 I I I I 3 α α α 3 α 4 I I I I 3 4 iön p chønh l u b 5 α 6 3 = α 6 f sinω.ω =,7. f cosα e. Ho¹ éng cña s å khi cã ioe x n ng l îng I p α p α p α 3 p 3 α 4 3 I I = I 3 a. I b. cos α 3 6 b = f sinω.ω =,7. f 3 α 6 F HiÖn îng rïng Én XÐ s å cã i iön c m lín Ó cho ßng iön liªn ôc 3 I = a. I I I 3 α α α β β 3 4 β 3 8
40 XÐ rïng Én hai pha, Ph ng r mh m¹ch iön = = m sinω, = i i m = sin ω m sin sin ω 9 m m Sau khi gi i ph ng r nh rªn a cã: m i = sin [ cosα cos( ω α) ] X m m 3 = a. i i = I i X I Gãc rïng Én îc Ýnh õ: cosα cos( α γ) = m sin m i rïng Én ë gãc lín h n HiÖn îng α=6 I I / α β β α α 3 I ¹ng iön p rong vïng rïng Én Gi sö cã sù rïng Én hai pha vμ. khi ã, ph ng r nh iön p viõ cho pha vμ : F =.i (i /) F =.i (i /) éng hai bióu høc rªn l¹i a cã:. F = (.i.i ) [ (i /) (i /)] iön rë biõn p nhá nªn.i.i, ¹o hμm ßng iön khi ng vμ gi m b»ng nhau nªn (i /) (i /) =. o ã: F = ( )/ = / 3 = i a. i H nh ¹ng iön p rong vïng rïng Én ( )/= / γ / Gi rþ iön p chønh l u khi cã xð rïng Én α = m Δ γ = ( N ) X.I Δ γ = m cosα Δ = γ γ m ω = X.I cosα m γ ω Mé sè nhën xð hê l îng ßng iön mé chiòu ë chønh l u ia ba pha è h n c c lo¹i chønh l u mé pha ßng iön ch¹y qua ng¾ iön nhá h n, ph nhiö Ý h n iõn p îc chõ ¹o lμ lo¹i ba pha ba rô 9
41 4.6. hønh l u cçu ba pha hønh l u kh«ng iòu khión hønh l u iòu khión èi xøng hønh l u iòu khión kh«ng èi xøng hønh l u kh«ng iòu khión a. S å: M«s å: Hai nhãm ng¾ iön N m¾c chung cahoe cho iön p ng, NK m¾c chung anoe cho iön p m NK F N i b. Ho¹ éng cña s å F NK N f I I I 3 I 5 I I 4 I 6 ϕ θ θ θ 3 θ 4 θ 5 θ 6 θ 7 ϕ F 3,4% c. h«ng sè cña s å iön p, ßng iön chønh l u vμ ng¾ iön 4 / b = 3 f sinω.ω = / 3 I I I = ; I b = ;I h = ; 3 3 N = 3 f =,45. f = (,45/.34) S =,5. I m = 6 f =.,7. f HØnh l u iòukhión èi xøng a. S å 4 6 a b c 3 5 S å nguyªn lý m¹ch éng lùc F NK N a c ch cêp xung iòu khión Êp hai xung iòu khión óng hø ù pha, hai xung iòu khión kh«ng óng hø ù pha, ba xung iòu khión nh b ng íi X X α X X 4 α X 6 X 6 α 3 X 3 X 36 α 4 X X 3 α 5 X 5 X 5 α 6 X 4 X 45 X X α X X 6 α X 6 X 63 α 3 X 3 X 3 α 4 X X 5 α 5 X 5 X 54 α 6 X 4 X 43 X X α X X 46 α X 6 X 63 α 3 X 3 X 364 α 4 X X 35 α 5 X 5 X 54 α 6 X 4 X 45
42 X X α X X 4 α X 6 X 6 α 3 X 3 X 36 α 4 X X 3 α 5 X 5 X 5 α 6 X 4 X 45 F NK 4 6 óng hø ù pha Ng îc hø ù pha 3 xung iòu khión X X α X X 6 α X 6 X 63 α 3 X 3 X 3 α 4 X X 5 α 5 X 5 X 54 α 6 X N X 43 X X α X X 46 α X 6 X 63 α 3 X 3 X 364 α 4 X X 35 α 5 X 5 X 54 α 6 X 4 X 45 X X α X X 4 α X 6 X 6 α 3 X 3 X 36 α 4 X X 3 α 5 X 5 X 5 α 6 X 4 b. Æc ióm iòu khión X NK N æi hø ù Én cña c c hrysisor NK N f α = 3 α α α 3 α 4 α 5 α 6 α 7 VÝ ô cho c c r êng hîp gãc më lín h n α = 6 α = 9 f f X X α X X 4 α X 6 X 6 α 3 X 3 X 36 α 4 X X 3 α 5 X 5 X 5 α 6 X 4 X 45 I I 3 I 5 I I 4 I 6 X 45 X 4 X X 4 X 6 X 6 I X 3 X 3 X 5 X 45 X X 5 X 4 X 36. NK 4 6 X X α X X 4 α X 6 X 6 α 3 X 3 X 36 α 4 X X 3 α 5 X 5 X 5 α 6 X X 45 N f I I 3 I 5 I I 4 I 6 α α α 3 α 4 α 5 α 6 I X X 6 X 3 X 3 X 5 X X 5 X 4 X 6 X 36 N K α α α 3 α 4 α 5 α X X X 6 X 3 X X 5 X 4 iòu khión kh«ng óng hø ù pha N 3 5 X X 6 X 63 X 3 X 5 X 54 X 43 f I I 3 I 5 I α=3 α α α 3 α 4 α 5 α 6 α 7 X X 63 X 4 I 4 X 54 X 4 I 6 X 6 X 6 X 3 X 34 X 5 X X 5 I
43 f α α α 3 α 4 α 5 α 6 α 7 α= hønh l u iòu khión kh«ng èi xøng S å NK N NK N I I 3 I 5 X X 63 X 3 X 5 X 5 X I X 34 X I 4 X 54 X 4 I 6 X 6 X 6 a) b) Ho¹ éng f α=3 α θ α θ α 3 θ 3 α 4 Khi gãc më lín. S å f α=9 3 a. 3 I I I 3 I X X X 3 I 3 3 I I I 3 I I X X X 3 I I I 3 b. I 3 α b. θ α θ α 3 θ 3 α 4 hønh l u cçu ba pha iòu khión kh«ng èi xøng a s å éng lùc, b gi n å c c êng cong hønh l u kh«ng iòu khión a. S å * * * * 4.7 hønh l u ia s u pha S å chønh l u kh«ng iòu khión hønh l u cã iòukhión F * * * * * * * * θ θ θ 3 θ 4 θ 5 θ 6 a. b.
44 b. h«ng sè cña s å iön p, ßng iön chønh l u vμ ng¾ iön / 3 6 b = f sinω.ω =,35. / 6 I I I = ; I b = ;I h = ; 6 6 N =. f S =,6. I m = 6 f hønh l u cã iòukhión S å * * * * * * a. * * * * * * b. hønh l u pha hønh l u c së 4.8. hønh l u chê l îng cao F 4 3,i F i i 3 α α α 3 i i, X, i 34 X 3,4 S å ng ng 4,i F i i S å hønh l u ïng ranzior,i V F i i F V F 3 4 i F 3 4 Z i, i 34 Z 3
45 hønh l u cçu ba pha NK 4 3 N f α = 3 α α α 3 α 4 α 5 α 6 α f X X α X X 4 α X 6 X 6 α 3 X 3 X 36 α 4 X X 3 α 5 X 5 X 5 α 6 X 4 X 45 I I 3 I 5 I I 4 I 6 X 45 X 4 X X 4 X 6 X 6 I X 3 X 3 X 5 X 45 X X 5 X 4 X hiõ kõ m¹ch iòu khión M¹ch iòu khión hrysisor n gi n hiõ kõ m¹ch iòu khión heo nguyªn ¾c h¼ng øng. a. Nguyªn lý iòu khión. Z Z f V V J rc k i i a) b) X k J Nguyªn lý iòu khión chønh l u. c) ) b. S å khèi m¹ch iòu khión. S å khèi. k ång pha So s nh ¹o xung S å khèi m¹ch iòu khión høc n ng cña c c kh u Kh u ång pha cã nhiöm vô ¹o iön p ùa rc (h êng gæp lμ iön p ¹ng r ng c a uyõn Ýnh) rïng pha víi iön p anoe cña hrysisor. Kh u so s nh nhën Ýn hiöu iön p r ng c a vμ iön p iòu khión, cã nhiöm vô so s nh gi a iön p ùa víi iön p iòu khión k, m hêi ióm hai iön p nμy b»ng nhau ( k = rc). ¹i hêi ióm hai iön p b»ng nhau, h ph xung ë Çu ra Ó göi sang Çng khuõch ¹i Kh u ¹o xung cã nhiöm vô ¹o xung phï hîp Ó më hrysisor. Xung Ó më hrysisor cã yªu cçu: s ên r íc èc h¼ng øng, Ó m b o yªu cçu hrysisor më øc hêi khi cã xung iòu khión (h êng gæp lo¹i xung nμy lμ xung kim hoæc xung ch nhë); ñ é réng (víi é réng xung lín h n hêi gian më cña hrysisor); ñ c«ng suê; c ch ly gi a m¹ch iòu khión víi m¹ch éng lùc (nõu iön p éng lùc qu lín). 4
46 ¹ng xung phï hîp Ó më hrysisor X k X k c kh u c b n Kh u ång pha ïng ioe vμ ô X k x x > m; h êng m rong kho ng μs x rc a. b. x Sai ång pha ïng ranzior vμ ô r v ra GHP QNG b. ra ång pha ïng khuõch ¹i uyõn Ýnh r 3 ra a. a. b. c. Kh u ång pha ïng K. a s å; b c c êng cong iön p c c kh u. Kh u so s nh ïng ranzior So s nh ïng K 3 k rc rc k 3 ra k rc rc k r ra k 3 4 ra rc k b. ra k 3 4 ra a. c. 5
47 Kh u khuõch ¹i Kh u so s nh víi khuõch ¹i m¾c arlingon X i X k V r X v r i X k 3 4 v r b. a. S å cã ô ghðp Çng V X i hiõ kõ m¹ch iòu khión b»ng m¹ch sè. Nguyªn lý iòu khión i b r i b r v i X h n.x h c. X k X X k ra S å khèi m¹ch iòu khión b»ng m¹ch sè S å vý ô mé m¹ch iòu khión 5V F X K X r k X h S å khèi iòu khión hrysisor rong m¹ch chønh l u b»ng m¹ch sè 6 3 v f 3 4 r 5V k 5 N 6
48 Nguyªn lý ho¹ éng cña s å S å kh«ng chïm xung rc k rc k F X k X k Gi n å c c êng cong m¹ch iòu khión Gi n å c c êng cong m¹ch iòu khión VÝ ô iòu khión chønh l u hai nöa chu k v f f r r V V k S å m¹ch iòu khión chønh l u mé pha c chu k V r r 5V r 3 r 3 Æc ióm iòu khión chønh l u ia ba pha Sù kh c nhau gi a m¹ch iòu khión chønh l u mé pha víi m¹ch chønh l u ba pha chø ë iön p ång pha a vμo. Gãc h«ng ù nhiªn cña m¹ch chønh l u ba pha Þch pha so víi iön p pha mé gãc lμ 3 (nõu lönh më hrysisor r íc hêi ióm gãc h«ng ù nhiªn nμy hrysisor kh«ng Én, v hrysisor pha r íc ã ang Én, iön p ang cßn ng h n). o ã, iön p ùa lμm nòn a vμo Ó më hrysisor còng cçn Þch pha mé gãc 3. Ó Þch pha iön p ång pha i mé gãc 3 cçn nèi biõn p ång pha cã s cêp nèi am gi c. Khi ã iön p hø cêp mçi pha biõn p rïng pha víi iön p y ( iön p y Þch pha so víi iön p pha mé gãc lμ 3, ` ¹o iön p ång pha cña chønh l u ia ba pha Gãc h«ng ù nhiªn 3 λ λ Æc ióm iòu khión chønh l u cçubapha høùcêpxung iòu khión nh h nh bªn NK N X c Þnh gãc h«ng ù nhiªn vμ kho ng Én cña hrysisor rong chønh l u ba pha. æi hø ù Én cña c c hrysisor 7
49 iòu khión kióu Öm xung iòu khión X X 6 X 3 X X X X X X X X X iòu khión b»ng chïm xung iòu khión X X 6 X 3 X X 5 X X X 5 X 4 X X X 4 p xung iòu khión chønh l u cçuba pha èi xøng b»ng c ch Öm xung iòu khión Êp xung iòu khión chønh l u cçu ba pha èi xøng b»ng chïm xung iòu khión S å vý ô m¹ch iòu khión sè Gi n å êng cong 5V V f N N 5 4 J N 4 N F N 47 4 G M N 4 H 7 5V N ,5, K k V 5 3 5V V M 556 P Q 6 N r r F K H G J M N P Q iön p h n sin õ l íi iön cung cêp cho bé chønh l u, ång hêi cung cêp cho m¹ch iòu khión qua biõn p, a íi Çu vμo cña vi m¹ch so s nh (N), Çu ra cña N a íi cæng kh«ng ång rþ 47 (N), nh»m ¹o iön p mé Êu. PhÇn ö NO (N3) cïng víi cæng kh«ng ång rþ N4 ¹o ra Ýn hiöu F a vμo ch n cña vi m¹ch 4 lμm Ýn hiöu S ë Çu mçi nöa chu kú cña sãng iön p l íi cña mçi pha. iön p iòu khión ( k) îc a vμo ch n9 cñavi m¹ch 446 Ó ¹o ra Ýn hiöu ao éng K víi Çn sè cao ë ch n 4, vi m¹ch 446 lμm viöc ë chõ é VO, Çn sè xung fx cña iön p Çu ra (K) îc iòu khión b»ng iön p VO ( k). Nh vëy uú vμo sù hay æi iön p k mμ Çn sè fx cña Ýn hiöu Çu ra K còng hay æi heo. iön rë nèi vμo ch n (5, V) vμ ô 3 nèi gi a ch n 6 vμ ch n 7 quyõ Þnh i Çn sè cña Ýn hiöu K, iön rë ë ch n õ KΩ MΩ, ô 3 cã gi rþ õ 5 F rë lªn. Ýn hiöu ra K õ ch n 4 cña 446 îc a vμo ch n (ch n cp) cña bé Õm 4 h«ng qua cæng NO (N7) Ó lμm Ýn hiöu Õm (H). Khi b¾ Çu chu k iön p, cã Ýn hiöu S F (Ých cùc ë møc cao) a íi ch n cña bé Õm sï xo Ê c c c r¹ng h i r íc ã cña c c Çu ra vò møc logic v hõ ch n 4 cña 4 (G) còng ë møc logic. Ýn hiöu nμy G îc a íi phçn ö NO (N7) chê s½n. Khi Ýn hiöu vμo hø hai K cña phçn ö NO (N7) õ ch n 4 cña 446 ë møc logic hêp h iön p ra H cña phçn ö NO (N7) ë møc cao, khi Ýn hiöu K ë møc cao h iön p H ë møc hêp. Nh vëy qua phçn ö NO (N7) chïm xung õ Çu ra 4 cña 446 bþ Þch pha i mé nöa chu k xung. hïm xung nμy îc a vμo ch n cña bé Õm, bé Õm sï iõn hμnh Õm. 8
50 Çu ra cña bé Õm îc lêy ë ch n 4 (O9). V vëy, khi bé Õm Õm îc 9 =5 xung h ch n 4 (G) cña bé Õm sï chuyón õ møc logic lªn møc logic, Ýn hiöu G cã møc logic cao nμy a l¹i ch n 6 cña phçn ö NO (N7), cho Ýn hiöu ra H cña N7 møc kho xung a vμo bé Õm 4. Nh vëy bé Õm kh«ng nhën îc xung Õm sï ngõng Õm vμ gi møc logic cña G ¹i Çu ra 4. G îc gi ë møc logic cao cho Õn khi cã mé Ýn hiöu S F iõp heo îc a íi ch n cña bé Õm (bëi v phçn ö N7 kho xung Çu vμo cña bé Õm nªn bé Õm kh«ng hó ù éng quay l¹i Õm khi kh«ng cã Ýn hiöu rõ ch n S, chø khi nμo cã Ýn hiöu S F, Çu ra G cña bé Õm míi chuyón vò møc hêp vμ bé Õm míi b¾ Çu Õm l¹i õ Çu). ` Nh vëy, hêi ióm më hrysisor îc x c Þnh khi ï ra G ¹i ch n 4 cña bé Õm 4 chuyón møc logic õ lªn. hêi gian Ó bé Õm 4 Õm îc 9 Ó G chuyón õ møc lªn møc phô huéc vμo Çn så xung Çu vμo, khi Çn så xung cμng lín h kho ng hêi gian Õm cμng nhá, nghüa lμ gãc më α còng nhá. Vμ ng îc l¹i nõuçnsèxungvμo cμng nhá h kho ng hêi gian Õm cμng lín Én Õn gãc më α cμng lín, mμ Çn sè Çu vμo bé Õml¹i îc iòu khión bëi iön p k.vëy gãc më α phô huéc vμo iön p iòu khión ( k). V hõ a cã hó khèng chõ gãc më α b»ng iön p iòu khión ( k). 9
51 h ng 5. iòu p xoay chiòu 5.. Kh i qu vò iòu p xoay chiòu 5. iòu p xoay chiòu mé pha 5.3. iòu khión iòu p xoay chiòu mé pha 5.4 iòu p xoay chiòu ba pha 5.5. iòu khión iòu p xoay chiòu 3 pha 5.. Kh i qu vò iòu p xoay chiòu c ph ng n iòu p xoay chiòu H nh 5. giíi hiöu mé sè m¹ch iòu p xoay chiòu mé pha Z f i Z i Z i Z a b H nh 5. c s å iòu p xoay chiòu 5.. iòu p xoay chiòu mé pha I. S å iòu p xoay chiòu mé pha II. iòu p mé pha i huçn rë III. iòu p mé pha i rë c m I. S å iòu p xoay chiòu mé pha H nh 5. giíi hiöu c c s å iòu p xoay chiòu mé pha b»ng b nén Z Z a. b. Z 4 3 Z 3 c.. H nh 5. S å iòu p xoay chiòu mé pha b»ng b n Én a. b»ng hai hrysisor song song ng îc; b. b»ng riac; c. b»ng mé hrysisor mé io;. b»ng bèn io mé hrysisor 4 II. iòu p xoay chiòu mé pha i huçn rë Khi i huçn rë ho¹ éng cña s å h nh 5. cho iön p ¹ng h nh 5.3 ¹i c c hêi ióm α, α, cã xung iòu khión c c hrysisor,, c c hrysisor nμy Én. NÕu bá qua sô p rªn c c hrysisor, iön p i cã ¹ng nh h nh vï. ßng iön i ång ¹ng iön p vμ îc Ýnh: m sinω i = (5.) Khi hrysisor Én i α α Khi hrysisor kho i = rþsèßng iönhiöuông îc Ýnh m m ω sinω I = sin ω.ω = α 4 α (5.) i G i G = m I α sinα 4 I = α sinα (5.3) H nh
52 III. iòu p xoay chiòu mé pha i iön c m Nguyªn lý iòu khión i êng cong iön p vμ ßng iön khi c c gãc më kh c nhau i ϕ α>ϕ i α a α i i ϕ α α ϕ α 3 i b i ϕ i α=ϕ a i G i G b a c α i α α ϕ ϕ i α<ϕ H nh 5.4 H nh Khi α>ϕ, ßng iön i gi n o¹n Ph ng r nh cña m¹ch lμ: NghiÖm cña ph ng r nh ßng iön lμ: i = i cb rong ã Z = i..i = sinω m i m = sin Z ω ( ω) ;gϕ = Z m ( ω ϕ) sin( α ϕ) e (5.4) α ω (5.6) (5.5) Khi α<ϕ, xung måi hñp NÕu xung måi ¹ng xung nhän vμ hñp, hrysisor Én khi nhën îc xung måi, ph ng r nh ßng iön vén lμ: α m m ω i = sin( ω ϕ) sin( α ϕ) e (5.7) Z Z ßng iön riö iªu khi ω> ϕ, o ã lín h n α. Xung a íi cùc iòu khión r íc khi iön p ano cña nã chuyón sang, o ã kh«ng Én. ViÖc kh«ng Én cña lμ o: ¹i hêi ióm cã xung måi cuén y cßn ang x n ng l îng, lμm cho K <. 9 êng cong ßng iön khi α<ϕ u i ϕ i ϕ α i cb r êng hîp iòu khión b»ng xung cã é réng lín NÕu xung måi ¹ng xung réng, hrysisor nhën îc xung måi Én, ph ng r nh ßng iön vén lμ: ßng iön riö iªu khi ω> ϕ, o ã lín h n α. Xung a íi cùc iòu khión r íc khi iön p ano cña nã chuyón sang, nh ng xung måi cã é réng ñ lín nªn Õn khi ßng iön riö iªu vén cßn ån ¹i xung iòu khión nªn nã îc Én. i H nh 5.6 a
53 rþ hiöu ông cña ßng iön Kho ng Én λ cña c c hrysisor îc x c Þnh õ ph ng r nh siªu viö rþ hiöu ông cña ßng iön îc Ýnh õ bióu høc inh nghüa (5.9) hay (5.7) vμo (5.9) a cã (5.) c hö sè rong bióu høc (5.) cã ¹ng: a =,5[ λ sinλ.cos ( α ϕ λ) ]; λ = ( α ϕ ) Q b Qsin. e ; Q c = sin( α ϕ) Q ( α λ ϕ) = sin( α ϕ) αλ I = i ( ω).ω i α sin I h = X e a b c( h). λ ω λ Q = e sin( α λ ϕ) cos( α λ ϕ) ; Q h = sin( α ϕ) cos( α ϕ) ; Q X ω Q = = (5.8) (5.9) ( 4.) 3 Æc Ýnh iòu khión rþsè iön p i îc Ýnh i α sinα = ( 4.),9,8,7,6,5,4 3,3, 5, 7 α λ sin( α λ) sinα = i,9,8,7,6,5,4,3 3 5,, 7 α ϕ = ϕ = 45 ( 4.) 4 ßng iön c b n cña c c iòu hoμ iõn hiªn c«ng suê heo gãc më I = ( f. ) 3 I 3 = 9Q 5 I 5 = 5Q = Q,9,8,7 P S,6,5,4 Q,3,, α ϕ =,9,8,7 Q S,6,5,4 P,3,, α ϕ = M¹ch iòu khión iòu p xoay chiòu mé pha Z Z V V Z Z V 3 a) b) 4 3 V b) a) V Z J c) ) H nh c) H nh ) 8 I. M¹ch iòu khión n gi n M¹ch iòu khión riac n gi n 3
54 II. Nguyªn lý iòu khión VÒ nguyªn lý, m¹ch iòu p xoay chiòu cã van b n Én îc m¾c vμo l íi iön xoay chiòu, nªn m¹ch iòu khión hoμn oμn gièng nh chønh l u. r êng hîp m¹ch éng lùc îc chän lμ hai hrysisor m¾c song song ng îc nh s å h nh 3.a, cçn cã hai xung iòu khión rong mçi chu k. M¹ch iòu khión cã hó sö ông s å hoμn oμn gièng iòu khión chønh l u mé pha c chu k, víi mçi hrysisor mé m¹ch iòu khión éc lëp èi víi nh ng i cçn iòu khión èi xøng, ßi hái hai hrysisor më èi xøng, lóc nμy cçn c c kªnh iòu khión hrysisor cã gãc më cμng Ý kh c nhau cμng è. Mong muèn lμ chóng hoμn oμn gièng nhau. Nh ng sù gièng nhau nμy chø cã hó ¹ Õn mé chõng mùc nμo ã 9 Nguyªn lý iòu khión Gi n å nªu nguyªn lý iòu khión gi i hiöu rªn h nh 43.3 rc X k i k H nh 43.3 Nguyªn lý iòu khión iòu p xoay chiòu. S å nguyªn lý ¹o iön p ùa liªn iõp hai nöa chu k êng cong cña c c kh u r V 4 f 3 5 v f γ H nh 3. Nguyªn lý ¹o iön p ùa rong iòu p xoay chiòu III. M¹ch iòu khión vý ô M¹ch iòu khión cæp hrysisor song song ng îc r 4 X 5 5 M K M K M K v V f f k 7 3 r r3 a K X b M K K X 3 H nh 3.3 c ph ng n iòu khión cæp hrysisor m¾c song song ng îc a, hai m¹ch iòu khión éc lëp; b, mé biõn p xung hai cuén y hø cêp; c chung lönh më van, kh c nhau khuõch ¹i c 4 4
55 M¹ch iòu khión Gi i hých ho¹ éng cña s å 5V V f V f r k 3 V V 4 5V F V X V X ra k iòu p xoay chiòu ba pha I. S å éng lùc. II. Nguyªn lý ho¹ éng 5.3. iòu p xoay chiòu ba pha I. S å éng lùc. S å iòu khión b»ng cæp hrysisor song song ng îc a b c ~ ~ 7 e 8 S å iòu p xoay chiòu b»ng riac S å iòu p cã o chiòu a b c H nh 3.5: iòu p ba pha b»ng riac H nh 3.7: S å iòu p ba pha cã æi hø ù pha 9 3 5
56 S å éng lùc ión h nh h êng gæp II. Nguyªn lý ho¹ éng Nguyªn ¾c Én ßng rong s å iòu p ba pha a pha cã van Én: f = f Hai pha cã van Én: f =(/) y rªn pha ang xð kh«ng van Én f = Z Z Z 3 3. Nguyªn ¾c Én ßng rong s å iòu p ba pha a pha cã van Én: f = f Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z 33 Hai pha cã van Én f =(/) y Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z 34. Gi i hých ho¹ éng cña s å (vý ô α = 3 ) Mé sè nhën xð vò ho¹ éng cña s å rªn iön p icã¹ng Ëpm¹ch α / X X X 6 X 3 X X X 5 X 3 X 3 X 3 3 X 4 X 4 4 X 4 X 4 X 5 X 5 X 45 5 X 6 X 6 X
57 Ho¹ éng cña s å khi gãc më lín (vý ô α = ) / / f o'! ' 3 3 ' 4 5 ' 6 ' 5 6 III. Æc ióm iòu khión iòu p ba pha iòu khión iòu p ba pha cã hó coi nh chønh l u cçu ba ph X X X6 X X 5 X X 5 a) b) X 3 X 3 X 3 X 4 X 5 X 4 X 4 X 4 X 5 X 45 X 5 X X 6 X 6 X c) H nh 3.3 c c ch nèi y cña iòu p xoay chiòu ba pha i nèi Y kh«ng y rung Ýnh 38 iòu khión b»ng biõn p xung hai cuén y 6 4 Öm xung r íc Çng khuõch ¹i íi 4 5V íi 5 M K M K 6 H M K 6 M K M K 4 H nh 3.34 Öm xung r íc Çng khuõch ¹i H nh 3.33 Öm xung b»ng biõn p iòu khión b»ng xung n α / M¹ch iòu khión f V f V r V 6 k 3 5V 4 V H H V 5V r X X X 3 X 4 X X 6 X 4 4 X X 5 X 3 X 3 3 X 3 X 4 X 4 V V f f V 6 k 3 V3 3 H3 H4 4 V4 X 5 X 6 X 5 X 45 5 X 6 X V V f f 3 3 r V 6 k 3 5V V5 5 H V k V6 H
58 iòu khión iòu p ba pha khi van lμ riac 5V 5 iòu khión b»ng chïm xung f V f V r 4 V 5 6 k 3 H 7 4 r r3 X 5 5 α f V f f V f V V r r 4 4 V V 5 6 k 5 6 k V 3 3 H H r r r3 r3 X X X 5 X X X 3 X 4 X6 H nh 3.39 iòu khión ba pha b»ng chïm xung r V v v v f f f f f r r 5 r r N N 6 N N N 4 5V 4 5V Æc ióm iòu khión iòu p ba pha Nguyªn lý iòu khión iòu khión b»ng c ch ªmh xung iòu khión b»ng chïm xung f r 3 N 4 5V I. Nguyªn lý iòu khión iòu p ba pha iòu khión iòu p ba pha cã hó coi nh chønh l u cçu ba pha a) 4 6 c) b) 47 a c ch cêp xung iòu khión Êp xung «ng hêi cho c c van ë nhãm N vμ nhãm NKvÝ ô nh h nh vï: ã hó cã ba c ch cêp xung iòu khión X X 4, , 5 6, 4 5,, 4, 3 X X X X Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z 48 8
59 iòu khión b»ng biõn p xung hai cuén y 6 4 Öm xung r íc Çng khuõch ¹i íi 4 5V íi 5 M K M K 6 H M K 6 M K M K 4 H nh 3.34 Öm xung r íc Çng khuõch ¹i H nh 3.33 Öm xung b»ng biõn p iòu khión b»ng xung n α / M¹ch iòu khión f V f V r V 6 k 3 5V 4 V H H V 5V r X X X 3 X 4 X X 6 X 4 4 X X 5 X 3 X 3 3 X 3 X 4 X 4 V V f f V 6 k 3 V3 3 H3 H4 4 V4 X 5 X 6 X 5 X 45 5 X 6 X V V f f 3 3 r V 6 k 3 5V V5 5 H V k V6 H6 6 5 iòu khión iòu p ba pha khi van lμ riac 5V 5 iòu khión b»ng chïm xung f V f V r 4 V 5 6 k 3 H 7 4 r r3 X 5 5 α f V f f V f V V r r 4 4 V V 5 6 k 5 6 k V 3 3 H H r r r3 r3 X X X 5 X X X 3 X 4 X6 H nh 3.39 iòu khión ba pha b»ng chïm xung
60 3 r V v f 3 4 N v f f r 5 r N 6 N 4 5V f r 3 N 3 r 5 3 5V 4 4 v f 3 4 N f r 3 N 4 5V 55
61 6. Ph n lo¹i biõn Çn 6.. iõn Çn rùc iõp 6.3. iõn Çn éc lëp h ng 6 hiõ bþ biõn Çn iõn Çn quay; iõn Çn Ünh. 6. Ph n lo¹i biõn Çn I. iõn Çn quay. iõn Çn quay lμ m y ph iön xoay chiòu K I K / 38V ; 5 Hz n.p w.p f =,hayf = 6 p rong ã: f Çn sè iön p Ýnh b»ng hec Hz; n èc é quay Ýnh heo vßng/phó; w èc é quay Ýnh heo raian/gi y; p sè «i cùc m y iön. c) 3 II. iõn Çn Ünh iõn Çn Ünh lμ lo¹i biõn Çn îc chõ ¹o õ c c linh kiön b n Én c«ng suê. ã hai lo¹i biõn Çn Ünh h êng gæp: iõn Çn rùc iõp; iõn Çn éc lëp. iõn Çn rùc iõp biõn æi rùc iõp êng cong l íi iön xoay chiòu c«ng nghiöp, nã cã ¹ng: iõn Çn éc lëp y lμ lo¹i biõn Çn biõn æi õ iön mé chiòu hμnh iön xoay chiòu. iön p nguån cêp mé chiòu, nªn khi biõn æi iön p xoay chiòu lμ nh ng xung vu«ng cã ¹ng nh h nh b
62 6.. iõn Çn rùc iõp Kh i niöm iõn Çn rùc iõp nguån cêp mé pha iõn Çn rùc iõp nguån cêp ba pha Kh i niöm Ng êi a rùc iõp biõn æi êng cong l íi iön c«ng nghiöp, khi ã a hu îc iön p víi Çn sè kh c Çn sè iön l íi ã hó ïng m¹ch iön víi nguån cêp mé pha hay nguån cêp ba pha»ng c ch ãng më irisor heo quy luë nμo ãacã îc iön p xoay chiòu. iõn Çn rùc iõp nguån cêp mé pha S å m¹ch iön Z f = Hz f = 6,66Hz Mé s å kh c cña biõn Çn rùc iõp mé pha. iõn Çn éc lëp nguån p ¹ng biõn p cã rung Ýnh f=6.6 Hz S å nguyªn lý 6.3 iõn Çn éc lëp mé pha K i F 3 4 iõn Çn éc lëp víi biõn p rung Ýnh iõn Çn éc lëp víi s å nöa cçu iõn Çn éc lëp víi s å cçu W N W K W 3 N i * * * f=5 Hz
63 Ho¹ éng cña s å îc gi i hých heo êng cong i i. iõn Çn éc lëp nguån p ¹ng nöa cçu S å nguyªn lý K ¹ng sãng ßng iön vμ iön p u / u / i / i / ϕ ϕ i N Z N Z K i K i u K i K i u K ϕ> ϕ< a b / / / / iõn Çn éc lëp nguån p ¹ng cçu S å nguyªn lý K K 3 N Z N Z 4 K K ¹ng sãng ßng iön vμ iön p u i / i u K ik ϕ / / / ω ω ω ω ω u i / i u K i K β ϕ / / β / / ω ω ω ω ω ω ω S å nguyªn lý S å m«pháng b»ng Pesim
64 ¹ng sãng iön p iòu bión é réng rong hùc Õ ¹ng sãng iön p vμ ßng iön khi Çn sè sãng mang f r =5Hz ¹ng sãng xung iòu khión víi Çn sè f r = Hz 9 ¹ng sãng iön p vμ ßng iön víi Çn sè f r = Hz ¹ng sãng iön p vμ ßng iön khi f r =5Hz. iõn Çn éc lëp nguån p ba pha nöa cçu S å nguyªn lý 3 5 N 4 6 Z Z Z 3 4 4
Chương 1 : Giới thiệu
Chương 1 : Giới thiệu 1.1. CÁC KHÁI NIỆM: Các tên gọi của mônhọc: Điện tử công suất (Power Electronics) Điện tử công suất lớn. Kỹ thuật biến đổi điện năng. ĐTCS là một bộ phận của Điện tửứng dụng hay Điện
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG
HƯỚNG DẪN GẢ ỘT SỐ Â KHÓ TONG ĐỀ TH THỬ VẬT Ý 3 GV: Ê VĂN ONG DAO ĐỘNG Ơ âu : ộ vậ dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau mộ khoảng hời gian /4 giây hì động năng lại bằng hế năng Quãng đường lớn nhấ
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12
Á DẠNG BÀI ẬP VẬ Ý huyên đề : Hạ nhân nguyên ử Dạng : ính năng lượng phản ứng + B + D * W = ( c * W = Wlksau - W lkr * W = Wđsau Wđr Dạng : Độ phóng xạ,693,693 * H = N.. N (Bq * H = N.. N (Bq * H = H e
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ. Bài giảng: Lý thuyết tínhiệu. Chương 5. Nội dung: 5.1 Cơ bản vềđiều chế tín hiệu
Nội dung: TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ 5.1 Cơ bản vềđiều chế ín hiệu 5.1.1 Vị rí của điều chế rong hệ hống hông in 5.1.2 Mục đích của điều chế 5.1.3 Phân loại các phương pháp điều chế 5.2 Điều chế ương ự 5.2.1 Sóng
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VÀ TRUYỀN THÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VÀ TRUYỀN THÔNG Bài giảng: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP (Tài liệu lưu hành nội bộ) Thái Nguyên, năm 212 Chương 1 CÁC PHẦN TỬ
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.
GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời
Máy thủy bình & pp đo cao hình học
L/O/G/O Chương 7 Máy thủy bình & pp đo cao hình học Nội dung 1 2 Khái niệm chung về đo cao Nguyên lý đo cao hình học 3 4 Phân loại và cấu tạo máy thủy bình Mia thủy chuẩn và đế mia 5 6 Các thao tác cơ
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: BÀI 1 (H1): Ch : i1 t 8,5 2.sin50t 53 13 [A] ; 2 i3 t 20 2.sin50t
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:
Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
Đường dây dài (Mạch thông số rải) Cơ sở lý thuyết mạch điện
Đường dây dài Mạh hông số rải Cơ sở lý hyế mạh điện . Khái niệm. Chế độ á lậ điề hoà 3. Qá rình qá độ Nội dng Đường dây dài Sáh ham khảo Chiman R. A. Thory and roblms of ransmission lins. MGraw Hill Ngyễn
lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch
CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ HẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ HẢN ỨNG ) Khái niệm: Tốc độ phản ứng hóa học được đo bằng độ biến thiên nồng độ của một chất đã cho (chất phản ứng hoặc sản phẩm) trong
Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE
ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
Chöông 2: MAÙY BIEÁN AÙP
I. Giới thiệu về máy biến áp Chöông : MAÙY BIEÁN AÙP MBA moät pha: V 1ñm, V ñm = V 0, I 1ñm, I ñm, S ñm = V ñm.i ñm V 1ñm. I 1ñm [VA] Chöông 3: Maùy bieán aùp 1 MBA bapha: V ñm daây, I ñm daây, S ñm =
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
ThÞ tr êng chøng kho n
Tr êng ¹i häc Kinh doanh vµ c«ng nghö Hµ néi KHoa tµi chýnh - ng n hµng ------------------------------ Gi o tr nh: ThÞ tr êng chøng kho n TS. NguyÔn Vâ Ngo¹n Hµ Néi, 2009 Môc lôc Ch ng 1: ThÞ tr êng chøng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
Chương 2 MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Chương MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA. GIỚI HIỆU VỀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA:.. Gớ hệ: Máy đện không đồng bộ ba pha có ây qấn ao được cng cấp đện ừ lướ đện, và nhờ hện ượng cả ứng đện ừ có được
Po phát ra tia và biến đổi thành
Thầy Nguyễn Văn Dân Long An 09505 PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ------------ Chủ đề 4. ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT (5 câu đủ dạng) (Thầy Nguyễn Văn Dân biên soạn) ============ Phần 1: Phóng xạ 10 0 Câu 1. Chất phóng xạ 84 Po
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết
II.1 TRỊ SỐ ỨNG SUẤT TRONG CỐT THÉP và BÊ TÔNG (TCXDVN 356:2005) II.1.3 Trị số ứng suất trong bê tông ( σ. σ... 7 σ...
CHƯƠNG 2 CÁC LOẠI TỔN THẤT ỨNG SUẤT NỘI DUNG CHƯƠNG II.1 TRỊ SỐ ỨNG SUẤT TRONG CỐT THÉP và BÊ TÔNG (TCXDVN 356:2005)... 2 II.1.1 Trị số ứng suất trước giới hạn... 2 II.1.2 Trị số ứng suất khống chế con...
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =
ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =
Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα
- Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CHƯƠNG TRÌNH KS CLC VIỆT-PHÁP - - - - - - - - - - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BỘ BIẾN ĐỔI DC/DC DẠNG BOOST GVHD:PGS TS PHAN QUỐC
IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Tổng trở và tổng dẫn của đường dây
IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4. Tổng tở và tổng dẫn của đường dây 4.. Cấu tạo dây dẫn tên không ACSR (Aluminum Conductos Steel Reinfoced) AAC (All-Aluminum Conducto) AAAC (All-Aluminum-Alloy
FV(n,r) PV = (1+r) n/365
HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC PHỤC VỤ ÔN TẬP HỌC PHẦN PHÂN TÍCH ---------o0o---------. Giá rị hời gia của iề Tíh FV FV của $ Tíh lãi heo hág Tíh lãi heo gày Tíh PV PV FV(,r) (+r) /365 2. Mức sih lời và rủi ro
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm
Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.
Viết phương trình dao động điều hòa Xác định các đặc trưng của DĐĐH I Phương pháp 1:(Phương pháp truyền thống) * Chọn hệ quy chiếu: - Trục Ox - Gốc tọa độ tại VTCB - Chiều dương - Gốc thời gian * Phương
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 6 rang) www.mathvn.cm ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất
Share bởi Advance Cad
Ch ng I - M«i tr êng MasterCAM X Néi dung chýnh: 1. Cµi Æt MasterCAM vµ c c modul øng dông 2. Khëi éng MasterCAM 3. T m hióu menu mµn h nh vµ c ch chuyón æi gi a c c menu mµn h nh 4. T m hióu c c lönh
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10
Vn : NHC LI MT S KIN TH C LP 0 Mc ích ca vn này là nhc li mt s kin thc ã hc lp 0, nhng có liên quan trc tip n vn s hc trng lp. Vì thi gian không nhiu (khng tit) nên chúng ta s không nhc li lý thuyt mà
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1
TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -
LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU
LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V20 Mục Lục I. GIỚI THIỆU:... 3 1.Sơ Lược Biến Tần SINAMICS V20:... 3 2. Nhãn Của Biến Tần SINAMICS V20:... 5 II. LẮP ĐẶT CƠ KHÍ:... 6 1. Lắp biến tần có phần tản nhệt
1.6 Công thức tính theo t = tan x 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos
Vectơ và các phép toán
wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu
BÀI TẬP CHƯƠNG II VL11
ÀI TẬP HƯƠNG II VL.. öôøng ñoä doøng ñieän chaïy qua daây toùc boùng ñeøn laø I = 0,5. a. Tính ñieän löôïng dòch chuyeån qua tieát dieän thaúng cuûa daây toùc trong 0 phuùt? b. Tính soá electron dòch chuyeån
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng
PNSPO Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC Chức năng đầu ra xung điều khiển vị trí 4 trục tới 1MHz Đầu vào đếm xung tốc độ cao tới 100kHz Tích hợp
CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC
2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại
CHƯƠNG 3: CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN
CHƯƠNG 3: CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN Chỉnh lưu một pha, ba pha không điều khiển, được trình bày ở chương trước, không cho phép điều khiển điện năng được biến đổi từ xoay chiều (ac) thành một chiều (dc). Khả
Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019
www.facebk.cm/uanha.an Bài ập rắc nghiệm (Pr S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Mn.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có ại websie MOON.VN
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI
1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...
BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2
ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức