1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình..."

Transcript

1 BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016

2 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết Tổng quan về kinh tế lượng Các khái niệm mở đầu Khái niệm về hồi quy và phân tích hồi quy Mô hình hồi quy đơn Một số công thức xác suất Xác định hàm hồi quy mẫu (SRF Hệ số xác định mô hình Phương sai của sai số ngẫu nhiên Bài toán ước lượng Bài toán kiểm định Bài toán dự báo Một số lưu ý Mô hình hồi quy bội Xác định hàm hồi quy mẫu (SRF Hệ số xác định mô hình Ma trận tự tương quan Ma trận hiệp phương sai Các bài toán Hồi quy với biến giả Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình Kiểm định giả thiết mô hình Đa cộng tuyến Phương sai thay đổi Tự tương quan Chương Bài tập ứng dụng 19.1 Mô hình hồi quy hai biến i

3 . Mô hình hồi quy bội Hồi quy với biến định tính Bài tập tổng hợp Bài tập đề nghị Đề thi tham khảo Đề Đề Đề Đề Đề Đề Đề Chương 3 Thực hành Eviews Cài đặt Eviews Khởi động Eviews Nhập dữ liệu cho Eviews Thống kê mô tả Ước lượng các hệ số của mô hình hồi quy Kiểm định sự vi phạm các giả thiết của mô hình hồi quy Hiện tượng đa cộng tuyến Phương sai của sai số ngẫu nhiên thay đổi Hiện tượng tự tương quan Kiểm định biến có cần thiết trong mô hình hay không (kiểm định Wald Kiểm định biến bị bỏ sót trong mô hình Sai số ngẫu nhiên không có phân phối chuẩn Kiểm định Chow trong mô hình hồi quy với biến giả Dự báo bằng mô hình hồi quy Tài liệu tham khảo 13 ii

4 Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng Các khái niệm mở đầu Khái niệm về kinh tế lượng Thuật ngữ kinh tế lượng được giáo sư kinh tế học người Na-Uy là A. K. Ragnar Frisch, giải thưởng Nobel về kinh tế học (1969, sử dụng lần đầu tiên vào khoảng những năm Sau đây là một số khái niệm cho thuật ngữ này Econometrics = Econo + Metrics = "Đo lường kinh tế" = "Kinh tế lượng". Kinh tế lượng là môn khoa học sử dụng các công cụ toán học để củng cố về mặt thực nghiệm cho các lý thuyết kinh tế. Kinh tế lượng là một công cụ kết hợp giữa lý thuyết kinh tế hiện đại, thống kê toán và máy tính nhằm định lượng (đo lường các mối quan hệ kinh tế, từ đó dự báo diễn biến các hiện tượng kinh tế và phân tích các chính sách kinh tế. Kinh tế lượng có thể được định nghĩa như là sự phân tích về lượng các vấn đề kinh tế hiện thời dựa trên việc vận dụng đồng thời lý thuyết và thực tế được thực hiện bằng các phương pháp suy đoán thích hợp. Sơ đồ tổng quan về kinh tế lượng Phân tích kinh tế lượng được thực hiện theo các bước sau đây 1. Nêu ra giả thiết 1

5 . Thiết lập mô hình toán học 3. Thu thập số liệu 4. Ước lượng tham số 5. Phân tích kết quả 6. Dự báo 7. Ra quyết định 1.1. Khái niệm về hồi quy và phân tích hồi quy Khái niệm Hồi quy là một công cụ cơ bản của đo lường kinh tế. Thuật ngữ "Hồi quy" đã được Francis Galton sử dụng vào năm Phân tích hồi quy nghiên cứu mối liên hệ phụ thuộc của một biến (gọi là biến phụ thuộc hay biến được giải thích với một hay nhiều biến khác (được gọi là biến độc lập hay biến giải thích nhằm ước lượng, dự báo giá trị trung bình của biến phụ thuộc với các giá trị đã biết của biến độc lập. Phân tích hồi quy giải quyết các vấn đề sau đây: 1. Ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc với giá trị đã cho của biến độc lập. Kiểm định giả thiết về bản chất của sự phụ thuộc. 3. Dự đoán giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biết giá trị của các biến độc lập. 4. Kết hợp các vấn đề trên. Hàm hồi quy tổng thể (PRF P RF : E (Y/X i = β 1 + β X i + β 3 X 3i β k X ki P RM : Y i = β 1 + β X i + β 3 X 3i β k X ki + U i (U i = Y i E (Y/X i Trong đó:

6 β j là các hệ số hồi quy; β 1 là hệ số tự do; β, β 3,... là các hệ số hồi quy riêng; U i là sai số ngẫu nhiên. Hàm hồi quy mẫu (SRF SRF : Ŷ i = β 1 + β X i + β 3 X 3i β k X ki SRM : Y i = β 1 + β X i + β 3 X 3i β k X ki + e i (e i = Y i Ŷi Trong đó: Ŷi là ước lượng điểm của E (Y/X i β j là các ước lượng điểm của β j ; e i là ước lượng điểm của U i. 1. Mô hình hồi quy đơn 1..1 Một số công thức xác suất X = 1 n X i n i=1 V ar (X = E ( X i X 1 n = n i=1 Y = 1 n Y i n i=1 V ar (Y = E ( Y i Y n = 1 n i=1 ( Xi X ( 1 n = Xi n nx i=1 ( Yi Y ( n = 1 n Cov (X, Y = E [( X X ( Y Y ] = 1 n r XY = Cov (X, Y se (X se (Y 3 n i=1 Yi ny i=1 ( Xi X ( Y i Y = E (XY XY

7 1.. Xác định hàm hồi quy mẫu (SRF β = Cov (X, Y V ar (X β 1 = Y β X = n ( Xi X ( Y i Y i=1 n ( Xi X = i=1 n X i Y i nxy i=1 n Xi nx i=1 Vậy Chú ý: Ŷ = β 1 + β X β 1, β là các hệ số hồi quy; β 1 là hệ số tự do (hệ số tung độ gốc; β là hệ số góc (hệ số độ dốc Hệ số xác định mô hình T SS = n ( Yi Y = nvar (Y i=1 ESS = n (Ŷi Y = n β var (X i=1 RSS = T SS ESS = n R = ESS T SS = 1 RSS T SS i=1 ( Y i Ŷi = n ( 1 r V ar (Y 1..4 Phương sai của sai số ngẫu nhiên Ta ký hiệu phương sai của sai số ngẫu nhiên là V ar(u = σ. Khi đó phương sai của sai số ngẫu nhiên trên mẫu được xác định như sau: σ = Trong trường hợp tổng quát ta có n ( 1 r V ar (Y = RSS n n σ = RSS n k Với k là số biến trong mô hình (tính cả biến phụ thuộc. 4

8 1..5 Bài toán ước lượng 1. Ước lượng các hệ số hồi quy Ta có [ 1 var β1 = n + X ]. σ se β1 = var β1 nvar (X var β = σ nvar (X se β = var β Loại ước lượng Khoảng ước lượng giá trị C Hai phía βj Cse βj β j β j + Cse βj C = t (n k α Tối đa (pt β j β j + Cse βj C = t (n k α Tối thiểu (pp βj Cse βj β j C = t (n k α. Ước lượng phương sai của sai số ngẫu nhiên [ ] σ (n σ (n ; (n σ (n χ α χ 1 α Trong trường hợp tổng quát [ ] σ (n k σ (n k ; (n k σ (n k χ α χ 1 α Với k là số biến trong mô hình (tính cả biến phụ thuộc Bài toán kiểm định 1. Kiểm định dạng t 5

9 Loại kiểm định Giả thiết H 0 : β j = βj ; đối thiết H 1 Bác bỏ H 0 Kiểm định phía H 1 : β j βj t > t (n k α P value < α Kiểm định bên trái H 1 : β j < βj t < t (n k α P value < α t > t (n k Kiểm định bên phải H 1 : β j > βj α P value < α β j βj Lưu ý t = se βj. Kiểm định dạng χ Loại kiểm định Gt H 0 : σ = σ0; Đt H 1 Bác bỏ H 0 Hai phía H 1 : σ σ0 χ > χ α (n k or χ < χ 1 (n k α Bên trái H 1 : σ < σ0 χ < χ 1 α (n k Bên phải H 1 : σ > σ0 χ > χ α (n k Lưu ý χ (n k σ = σ0 3. Kiểm định dạng F Bước 1 Đặt giả thiết H 0 : R = 0; H 1 : R 0 Bước C = F α (k 1; n k Bước 3 (n kr F = (k 1(1 R Bước 4 Nếu F > C thì bác bỏ H 0 ; Nếu F C thì chưa có cơ sở bác bỏ H Bài toán dự báo Ta tính được các giá trị sau: Ŷ 0 = β 1 + β X 0 ; C = t (n k α. 6

10 [ 1 var (Ŷ0 = n + ( X0 X ] nvar (X var Y 0 Ŷ0 = σ + var (Ŷ0. σ se (Ŷ0 = var (Ŷ0 Khoảng dự báo cho giá trị trung bình E(Y/X 0 se Y 0 Ŷ0 = var Y 0 Ŷ0 [Ŷ0 Cse(Ŷ0; Ŷ0 + Cse(Ŷ0] Khoảng dự báo cho giá trị cá biệt Y 0 [Ŷ0 Cse(Y 0 Ŷ0; Ŷ0 + Cse(Y 0 Ŷ0] 1..8 Một số lưu ý Hệ số co dãn ε Y X = dy X dx Y = β X Y Hệ số co dãn cho biết khi X tăng 1% thì Y sẽ tăng (hay giảm bao nhiêu %. Đổi đơn vị { Y = k 1 Y X = k X { β 1 = k 1 β1 β = k 1 k β Ŷ = β 1 + β X Kiểm định P value + α: mức ý nghĩa xác suất mắc sai lầm loại 1 xác suất bác bỏ giả thiết H 0 trong khi H 0 đúng. α = P ( g W α /H 0 đúng + P value : mức xác suất nhỏ nhất mà tại đó giả thiết H 0 bị bác bỏ. α > P value : bác bỏ giả thiết H 0 α P value : chưa có cơ sở bác bỏ giả thiết H 0 7

11 Các dạng hàm đặc biệt 1. Hồi quy tuyến tính Logarit (log-log Hàm hồi quy mẫu (SRF: ln Y i = β 1 + β ln X i Nếu X tăng lên 1% thì Y thay đổi một tỷ lệ là β %. Hồi quy tuyến tính bán Logarit + Hàm hồi quy mẫu (SRF: ln Y i = β 1 + β X i Nếu X tăng lên 1 đơn vị thì Y thay đổi một lượng là β.100(% + Hàm hồi quy mẫu (SRF: Ŷi = β 1 + β ln X i Nếu X tăng lên 1% thì Y thay đổi một lượng là β.0, Mô hình hồi quy bội Hàm hồi quy tổng thể (PRF và mô hình hồi quy tổng thể (PRM: P RF : E (Y/X i = β 1 + β X i + β 3 X 3i β k X ki P RM : Y i = β 1 + β X i + β 3 X 3i β k X ki + U i (U i = Y i E (Y/X i Giả sử ta có n quan sát, mỗi quan sát gồm k giá trị (X i, X 3i,..., X ki, Y i, i = 1, n. Thay vào PRM, ta có Y 1 = β 1 + β X β k X k1 + U 1 Y = β 1 + β X β k X k + U Y n = β 1 + β X n β k X kn + U n 8

12 Ta đặt Y = Y 1 Y... ; U = U 1 U... ; β = β 1 β... ; Y n U n β k X = 1 X 1... X k1 1 X... X k ; 1 X n... X kn Khi đó, mô hình có thể viết lại dưới dạng ma trận như sau Y = Xβ + U Hàm hồi quy mẫu (SRF và mô hình hồi quy mẫu (SRM: SRF : Ŷ i = β 1 + β X i + β 3 X 3i β k X ki SRM : Y i = β 1 + β X i + β 3 X 3i β k X ki + e i (e i = Y i Ŷi Mô hình được viết dưới dạng ma trận như sau Ŷ = X β + e trong đó β = β 1 β... β k ; e = e 1 e... e n Ta đi xác định các hệ số hồi quy bằng phương pháp OLS. Có nghĩa là các β 1, β,..., β k phải thỏa mãn ( e T e β = 0 ( X T X β = X T Y. Suy ra β = ( X T X 1 X T Y 9

13 trong đó n n n X i... X ki i=1 i=1 n n n X X T X = i X i... X i X ki i=1 i=1 i=1 ; n n n X ki X ki X i... Xki i=1 i=1 i=1 n Y i i=1 n X X T Y = i Y i i=1... n X ki Y n i=1 Sau đây sẽ trình bày một số công thức cụ thể cho trường hợp hồi quy ba biến, đối với các hàm hồi quy có k biến thì việc tính toán khá phức tạp, khi đó chúng ta cần sử dụng một số phần mềm hỗ trợ như Eviews, Stata, Xác định hàm hồi quy mẫu (SRF n Xi X3i X T X = Xi X i Xi X 3i X3i Xi X 3i X 3i ( X T Y = Yi Xi Y i X3i Y i β = ( X T X 1 ( X T Y = β 1 β β 3 Vậy Ŷ = β 1 + β X + β 3 X 3 10

14 1.3. Hệ số xác định mô hình T SS = Y T Y ny = Y i ny ; ESS = β T ( X T Y ny ; RSS = T SS ESS = Y T Y β T ( X T Y ; R = ESS T SS = 1 RSS T SS ; R = 1 ( 1 R n 1 n k Ma trận tự tương quan Giả sử chúng ta có mô hình hồi quy ba biến: Y i = β 1 + β X i + β 3 X 3i + U i Ký hiệu r tj là hệ số tương quan giữa biến thứ t và biến thứ j. Nếu t = 1 thì r 1j là hệ số tương quan giữa biến Y và biến X j. Ta có ma trận hệ số tương quan R = 1 r 1 r 13 r 1 1 r 3 r 31 r Ma trận hiệp phương sai σ = RSS n k Cov ( β = σ ( X T X 1 = V ar β1 ( Cov β, β 1 ( Cov β3, β 1 ( Cov β1, β V ar β ( Cov β3, β ( Cov β1, β 3 ( Cov β, β 3 V ar β Các bài toán Việc giải quyết các bài toán ước lượng, kiểm định, dự báo được thực hiện tượng tự như mục 1.; sau đây là một số công thức cần chú ý: 11

15 ( V ar β β ( 3 = V ar β + V ar β3 Cov β, β 3 V ar (Ŷ0 = σ ( X 0 T ( X T X 1 X 0 se (Ŷ0 = V ar V ar Y 0 Ŷ0 = V ar (Ŷ0 + σ se Y 0 Ŷ0 = (Ŷ0 V ar Y 0 Ŷ0 1.4 Hồi quy với biến giả Khái niệm Biến giả là biến định tính, không đo được. Ví dụ: giới tính, màu sắc, khu vực, Ý nghĩa + Dùng để so sánh các phạm trù khác nhau trong mô hình (muốn so sánh m phạm trù ta sử dụng m 1 biến giả, phạm trù gán giá trị 0 là phạm trù cơ sở. + Dùng để so sánh hai hàm hồi quy. + Phân tích mùa So sánh hai mô hình Để kiểm định sự khác nhau của hai mô hình ta có phương pháp: 1. Phương pháp kiểm định Chow Ŷ i = β 1 + β X i RSS Ŷ j = λ 1 + λ X j RSS 1 Ŷ k = γ 1 + γ X k RSS RSS = RSS 1 + RSS Các bước cho bài toán kiểm định + Đặt giả thiết H 0 : hai mô hình là như nhau; H 1 : hai mô hình khác nhau 1

16 RSS RSS (n1 + n k + F = RSS.k + C = F α (k; n 1 + n k. + Kết luận Nếu F > C: bác bỏ H 0. Nếu F < C: chưa có cơ sở bác bỏ H 0.. Phương pháp sử dụng biến giả Y i = β 1 + β X i + β 3 D i + β 4 (D i X i + U i ( E (Y/D i = 0, X i = β 1 + β X i E (Y/D i = 1, X i = (β 1 + β 3 + (β + β 4 X i Chú ý: Xét hai mô hình hồi quy Y i = λ 1 + λ X i + U i Ta có 4 trường hợp: i ii iii iv { { { { Y j = γ 1 + γ X j + U j λ 1 = γ 1 λ = γ : hai hàm hồi quy đồng nhất. λ 1 γ 1 λ = γ : hai hàm hồi quy cùng hệ số góc. λ 1 = γ 1 λ γ : hai hàm hồi quy cùng hệ số chặn. λ 1 γ 1 λ γ : hai hàm hồi quy hoàn toàn khác nhau.. Như vậy từ (* ta suy ra để xét xem mô hình có khác nhau hay không, ta tiến hành kiểm định các giả thiết sau: + H 0 : β 3 = 0; H 1 : β H 0 : β 4 = 0; H 1 : β

17 1.5 Kiểm định giả thiết mô hình Đa cộng tuyến Khái niệm về đa cộng tuyến Đa cộng tuyến là hiện tượng các biến giải thích (biến độc lập trong mô hình phụ thuộc tuyến tính lẫn nhau. Hay Cov(X i, X j 0, Nguyên nhân của đa cộng tuyến tác động Do sự tác động của biến độc lập X i Do bản chất quan hệ giữa các biến độc lập Do chọn biến độc lập trong mô hình i j Xét hàm hồi quy k biến Y i = β 1 + β X i β k X ki + U i Nếu tồn tại các tham số λ, λ 3,..., λ k không đồng thời bằng không sao cho X j λ X + λ 3 X λ k X k = 0 thì mô hình xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến hoàn hảo. Nếu tồn tại các tham số λ, λ 3,..., λ k không đồng thời bằng không sao cho λ X + λ 3 X λ k X k + V = 0 thì mô hình xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến không hoàn hảo. Hậu quả của đa cộng tuyến Khi hiện tượng đa cộng tuyến xảy ra, chúng ta sẽ gặp phải một số hậu quả sau Các hệ số hồi quy không xác định (hoàn hảo, khó xác định hay là các ước lượng bị chệch. Phương sai và hiệp phương sai của các ước lượng hồi quy lớn. Khoảng tin cậy rộng dẫn đến không có ý nghĩa. Giá trị thống kê T nhỏ dẫn đến luôn bác bỏ giả thuyết kiểm định ý nghĩa của biến độc lập trong mô hình. Các ước lượng rất nhạy cảm khi dữ liệu thay đổi nhỏ. Dấu của các hệ số hồi quy thay đổi so với thực tế. 14

18 Cách phát hiện đa cộng tuyến Để nhận biết hiện tượng đa cộng tuyến, ta thường áp dụng một số cách sau đây 1. Hệ số xác định trong mô hình hồi quy gốc có giá trị rất cao, trong khi các giá trị t quan sát lại nhỏ.. Tìm ma trận tương quan giữa các biến giải thích trong mô hình. Theo kinh nghiệm, nếu hệ số tương quan giữa hai biến giải thích > 0.8 mà giá trị t quan sát thấp thì mô hình có đa cộng tuyến cao. 3. Thực hiện hồi quy phụ: lần lượt chọn một trong số các biến giải thích làm biến phụ thuộc rồi hồi quy theo tất cả các biến giải thích còn lại trong mô hình. Theo kinh nghiệm, nếu hệ số xác định của các mô hình hồi quy phụ (Rj có giá trị từ 0.8 trở lên thì được coi là có đa cộng tuyến cao Sử dụng nhân tử phóng đại phương sai V IF j = 1 Rj. Nếu V IF j 10 (tương đượng Rj 0.9 thì kết luận mô hình gốc có đa cộng tuyến cao. Biện pháp khắc phục đa cộng tuyến Một số biện pháp nhằm khắc phục hiện tượng đa cộng tuyến 1. Sử dụng thông tin tiên nghiệm. Thu thập thêm số liệu hoặc lấy thêm mẫu mới 3. Bỏ biến 4. Sử dụng sai phân cấp một 5. Giảm tương quan trong hồi quy đa thức 6. Hồi quy thành phần chính Ta lưu ý rằng các biện pháp được liệt kê trên đây có thể làm giải pháp cho vấn đề đa cộng tuyến như thế nào còn phụ thuộc vào tập số liệu và tính nghiêm trọng của vấn đề đa cộng tuyến. 15

19 1.5. Phương sai thay đổi Khái niệm về phương sai thay đổi Phương sai thay đổi là hiện tượng mà phương sai của các sai số ngẫu nhiên (U i trong mô hình không cố định (thay đổi. Hay V ar(u i = σ i i Nguyên nhân của phương sai thay đổi tác động Do sự tác động của các biến độc lập X i Do bản chất các mối quan hệ kinh tế. Do công cụ và kỹ thuật thu thập, xử lý số liệu được cải tiến thì sai số đo lường và sai số khi tính toán có xu hướng giảm dần, dẫn đến σi có khả năng giảm. Phương sai thay đổi có thể xảy ra khi trong mẫu có các giá trị đột biến. Phương sai thay đổi có thể xảy ra khi mô hình hồi quy xác định sai (dạng hàm sai, thiếu biến quan trọng. Trường hợp phương sai không đồng đều thường gặp khi thu thập số liệu theo không gian (số liệu chéo. Do ảnh hưởng của các yếu tố khác làm tăng hay giảm sai số trong mô hình. U i Hậu quả của phương sai thay đổi Khi mô hình xảy ra hiện tượng phương sai thay đổi, ta sẽ gặp phải một số vấn đề sau Các ước lượng OLS vẫn là ước lượng tuyến tính, không chệch nhưng không còn hiệu quả nữa. Ước lượng của phương sai bị chệch nên các kiểm định mức ý nghĩa và khoảng tin cậy theo phân phối Student và Fisher không còn đáng tin cậy nữa. Kết quả bài toán dự báo không hiệu quả khi sử dụng các ước lượng OLS. 16

20 Cách phát hiện phương sai thay đổi Một số phương pháp thông dụng để nhận biết mô hình xảy ra hiện tượng phương sai thay đổi 1. Phương pháp đồ thị. Kiểm định Park 3. Kiểm định Glejser 4. Kiểm định White Biện pháp khắc phục Về mặt thực tế khi mô hình bị phát hiện là có hiện tượng phương sai thay đổi thì ta có thể tiến hành như sau: Điều tra lại số liệu (tốn kém chi phí, khó khăn. Sử dụng mô hình nhưng có kiểm soát về hiện tượng phương sai thay đổi Tự tương quan Khái niệm về tự tương quan Tự tương quan là hiện tượng sai số ngẫu nhiên ở các thời điểm khác nhau có quan hệ với nhau. Hay Cov(U i, U j 0, i j + Nếu U i U i 1 : hiện tượng tự tương quan bậc 1. + Nếu U i U i 1 + U i U i p : hiện tượng tự tương quan bậc p. Nguyên nhân của tự tương quan tác động Do sự tác động của các biến độc lập lên sai số ngẫu nhiên U i Luật quán tính Do mô hình: không đưa đủ biến vào mô hình hoặc chọn mô hình không đúng. Sô liệu: thu thập số liệu và xử lý số liệu. 17 U j

21 Hậu quả của tự tương quan Khi mô hình xảy ra hiện tượng tự tương quan, ta sẽ gặp phải một số vấn đề sau Các ước lượng OLS vẫn là ước lượng tuyến tính, không chệch nhưng không còn hiệu quả nữa. Ước lượng của phương sai bị chệch nên các kiểm định mức ý nghĩa và khoảng tin cậy theo phân phối Student và Fisher không còn đáng tin cậy nữa. Kết quả bài toán dự báo không hiệu quả khi sử dụng các ước lượng OLS. Cách phát hiện tự tương quan Một số phương pháp thông dụng để nhận biết mô hình xảy ra hiện tượng tự tương quan hay không 1. Phương pháp đồ thị. Kiểm định Durbin - Watson 3. Kiểm định B-G Biện pháp khắc phục 18

22 Chương Bài tập ứng dụng.1 Mô hình hồi quy hai biến Bài.1. Cho bảng số liệu sau về tỷ lệ lạm phát (X : % và lãi suất ngân hàng (Y : % X Y Tìm hàm hồi quy mẫu và giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy?. Tìm hệ số xác định mô hình và cho biết ý nghĩa của nó? 3. Với mức ý nghĩa 5%, hãy tìm khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy? 4. Kiểm định ý nghĩa của biến X trong mô hình (lạm phát có ảnh hưởng đến lãi suất không? 5. Kiểm định sự phù hợp của mô hình? (mô hình có phù hợp với thực tế không? 6. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết khoảng dự báo trung bình và cá biệt của lãi suất ngân hàng với mức lạm phát X 0 = 5%. 7. Tính hệ số co dãn của tỷ lệ lạm phát đối với lãi suất ngân hàng tại điểm (x, y và nêu ý nghĩa kinh tế. Giải 19

23 Sử dụng máy tính bỏ túi (570ES, 570ES Plus, 570ES Plus II,... hoặc phần mềm thống kê (Eviews, SPSS, STATA,... ta tính được các giá trị sau đây từ bảng số liệu: Xi Y i nxy β = X i n ( X = 1, ; β 1 = Y β X =, ; T SS = nvar (Y = 310, 04; ESS = n β var (X = 3081, 11806; RSS = T SS ESS = n ( 1 r var (Y = 0, ; R = ESS = 0, ; T SS σ n ( = 1 r var (Y = RSS =, n n [ 1 var β1 = n + X ] σ = 0, ; n.var (X se β1 = var β1 = 0, 68163; var β se β var (Ŷ0 se (Ŷ0 var Y 0 Ŷ0 se Y 0 Ŷ0 1. Tìm mô hình hồi quy σ = = 0, ; nvar (X = var β = 0, 03886; [ ( 1 = n + X0 X ] σ = 0, ; nvar (X = var (Ŷ0 = 0, ; = σ + var (Ŷ0 = 3, ; = var Y 0 Ŷ0 = 1, Ŷ = β 1 + β X LS =, , 494LP 0

24 Ý nghĩa: khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất ngân hàng tăng 1,494%.. Tính hệ số xác định mô hình và nêu ý nghĩa. Tính hệ số xác định có hiệu chỉnh R = ESS = 0, Ý nghĩa: cho biết sự biến thiên của lạm phát T SS giải thích được 99,33% sự biến thiên của lãi suất ngân hàng. 3. Tìm khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy Áp dụng: β i C.se βi β i β i + C.se βi. Trong đó + Khoảng tin cậy của β 1 C = t α (n k = t 0,05 (9 =, 365, 7417, 365.0, 6813 β 1, , 365.0, , 1304 β 1 4, Khoảng tin cậy của β 1, 494, 365.0, 0388 β 1, 494 +, 365.0, , 1576 β 1, Kiểm định ý nghĩa của biến X trong mô hình + Đặt giả thiết H 0 : β = 0; H 1 : β 0. + C = t (n k α = t 0,05 (9 =, T = β ( = 1,494 0,03883 = 3,. se β + T > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy lạm phát có ảnh hưởng đến lãi suất. 5. Mô hình có phù hợp với thực tế không + Đặt giả thiết H 0 : R = 0; H 1 : R 0. + Với α = 0, 05, C = F α (k 1; n k = F 0,05 ( 1; 9 = 5, F = (n k R (k 1 (1 R = (9 0, ( 1 (1 0, = 1035, 543

25 + F > C nên bác bỏ H 0. Vậy mô hình phù hợp. 6. Khoảng dự báo cho biến phụ thuộc + Ŷ0 = β 1 + β X 0 =, , = 8, C = t (n k α = t 0,05 (9 =, 365. Khoảng dự báo cho giá trị trung bình E(Y/X 0 = 5 Ŷ 0 Cse (Ŷ0 E (Y/X 0 = 5 Ŷ 0 + Cse (Ŷ0 8, 9887, 365.0, 5999 E (Y/X 0 = 5 8, , 365.0, , 5699 E (Y/X 0 = 5 10, 4074 Khoảng dự báo cho giá trị cá biệt Y 0 Ŷ 0 Cse Y 0 Ŷ0 Y 0 Ŷ0 + Cse Y 0 Ŷ0 8, 9887, 365.1, 863 Y 0 8, , 365.1, 863 4, 6695 Y 0 13, Tính hệ số có dãn Hệ số co giản của tỷ lệ lạm phát theo lãi suất tại điểm (x, y là ε Y X = dy X dx Y = β X Y = 1, 494.9, , 5 = 0, 8109 Ý nghĩa: khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất ngân hàng tăng 0,8109%. Bài.. Giả sử có số liệu về chi tiêu mặt hàng A (Y triệu đồng/tháng và thu nhập của người tiêu dùng(x triệu đồng/tháng như sau: Y X Hãy ước lượng mô hình hồi quy tuyến tính mô tả quan hệ giữa chi tiêu mặt hàng A và thu nhập của người tiêu dùng. Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy được ước lượng?

26 . Tìm hệ số xác định mô hình và cho biết ý nghĩa của nó? 3. Xét xem thu nhập có ảnh hưởng đến chi tiêu mặt hàng A hay không với mức ý nghĩa 1%. 4. Dự đoán mức chi tiêu trung bình và cá biệt cho mặt hàng A khi thu nhập là 3 triệu đồng/tháng với độ tin cậy 99%. 5. Tính hệ số co dãn của chi tiêu loại hàng A đối với thu nhập tại điểm (x, y và nêu ý nghĩa kinh tế. 6. Hãy viết hàm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của chi tiêu là đồng/tháng và đơn vị tính của thu nhập là ngàn đồng/tháng? Giải Sử dụng máy tính bỏ túi (570ES, 570ES Plus, 570ES Plus II,... hoặc phần mềm thống kê (Eviews, SPSS, STATA,... ta tính được các giá trị sau đây từ bảng số liệu: β = Xi Y i nxy X i n ( X = 0, 047; β 1 = Y β X = 0, 076; T SS = nvar (Y = 0, 015; ESS = n β var (X = 0, 01171; RSS = T SS ESS = n ( 1 r var (Y = 0, 00081; R = ESS = 0, 935; T SS σ n ( = 1 r var (Y = RSS n n 3 = 0, 0007.

27 var β1 se β1 var β se β var (Ŷ0 se (Ŷ0 = = = = = = [ 1 n + X ] σ = 0, 0003; n.var (X var β1 = 0, 0173; σ = 0, 00005; nvar (X var β = 0, 0071; [ ( 1 n + X0 X ] σ = 8, ; nvar (X var (Ŷ0 = 0, ; 1. Tìm mô hình hồi quy Ŷ = 0, , 047X Ý nghĩa: khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 1 triệu đồng/tháng thì mức chi tiêu mặt hàng A trung bình tăng 0,047 triệu đồng/tháng (tương ứng giảm.. Tính hệ số xác định mô hình và nêu ý nghĩa. R = ESS T SS = 0, 935 Ý nghĩa: cho biết thu nhập giải thích được 93,5% sự thay đổi chi tiêu của mặt hàng A. 3. Kiểm định ý nghĩa của biến X trong mô hình + Đặt giả thiết H 0 : β = 0; H 1 : β 0. + C = t (n k α = t 0,05 (5 = 5, T = β ( = se β 0, 047 0, 0071 = 6, T > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy thu nhập có ảnh hưởng đến chi tiêu. 4. Khoảng dự báo cho biến phụ thuộc + Ŷ0 = β 1 + β X 0 = 0,

28 + C = t (n k α = t 0,05 (5 = 5, 841. Khoảng dự báo cho giá trị trung bình Y 0 (E(Y/X 0 = 3 Ŷ 0 Cse (Ŷ0 E (Y/X 0 = 3 Ŷ 0 + Cse (Ŷ0 0, 136 5, 841.0, E (Y/X 0 = 3 0, , 841.0, Tính hệ số có dãn 0, 159 E (Y/X 0 = 3 0, 68 Hệ số co giản của chi tiêu theo thu nhập tại điểm (x, y là ε Y X = dy X dx Y = β X Y = 0, 047., 0, 176 = 0, 5875 Ý nghĩa: khi thu nhập trung bình của người tiêu dùng tăng 1% thì mức chi tiêu trung bình về mặt hàng A tăng 0,59% (tương ứng giảm. 6. Đổi đơn vị + Đơn vị tính của chi tiêu là đồng/tháng Y = Y k 1 = β 1 = k 1 β1 = Đơn vị của thu nhập là ngàn đồng/tháng X = 1000X k = 1000 β = k 1 k β = 47 Vậy Ŷ = β 1 + β X = X Bài.3. Người ta muốn phân tích và đánh giá kết quả về năng suất lúa của đồng bằng sông cửu long trong thời gian 10 năm từ đã tiến hành thu thập một mẫu số liệu gồm các giá trị quan sát về đại lượng Y, X như sau 5

29 Y X Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính mẫu Ŷi = β 1 + β X i?. Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy đã ước lượng được. Các giá trị đó có phù hợp với lý thuyết kinh tế hay không? 3. Tìm khoảng tin cậy của β với độ tin cậy 95% và nêu ý nghĩa? 4. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết mức phân bón có thực sự ảnh hưởng đến năng suất lúa hay không? 5. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết hệ số góc của mô hình hồi quy bằng được không? 6. Tính R. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy với mức ý nghĩa 1%? 7. Dự báo năng suất lúa trung bình của đồng bằng sông cửu long khi mức phân bón là 0 tạ/ha với độ tin cậy 95%. Câu hỏi tương tự cho năng suất lúa cá biệt. Giải Ta có: β = Xi Y i nxy X i n ( X = 1, 6597; β 1 = Y β X = 7, 15; T SS = nvar (Y = 1634; ESS = n β var (X = 1586, 6519; RSS = T SS ESS = n ( 1 r var (Y = 47, 3480; R = ESS = 0, 971; T SS σ n ( = 1 r var (Y = RSS n n 6 = 5, 9185.

30 var β se β var (Ŷ0 se (Ŷ0 var Y 0 Ŷ0 se Y 0 Ŷ0 σ = = 0, 0103; nvar (X = var β = 0, 1014; [ ( 1 = n + X0 X ] σ = 0, 639; nvar (X = var (Ŷ0 = 0, 7956; = σ + var (Ŷ0 = 6, 5514; = var Y 0 Ŷ0 =, Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính mẫu Ŷ = 7, , 6597X. Ý nghĩa của các hệ số hồi quy đã ước lượng được + β 1 = 7, 15: với số liệu của mẫu khi mức phân bón bằng 0, thì năng suất trung bình của lúa tối thiểu là 7,15 (tạ/ha. + β = 1, 6597 > 0: với mẫu số liệu trên, mức phân bón và năng suất lúa có quan hệ đồng biến. Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu mức phân bón tăng 1 (tạ/ha thì năng suất trung bình của lúa tăng 1,6597 (tạ/ha. + Ý nghĩa các hệ số trên là phù hợp với lý thuyết kinh tế. 3. Khoảng tin cậy của β với độ tin cậy 95% Áp dụng: β i C.se βi β i β i + C.se βi. Trong đó C = t (n k α = t 0,05 (10 =, 306 Khoảng tin cậy của β β C.se β β β + C.se β 1, 459 β 1, 8935 Ý nghĩa: khi mức phân bón tăng lên 1 (tạ/ha, với điều kiện các yếu tố khác không đổi, năng suất trung bình của lúa tăng lên trong khoảng (1,459; 1,8935 (tạ/ha với độ tin cậy 95%. 7

31 4. Mức phân bón có thực sự ảnh hưởng đến năng suất lúa hay không? + Đặt giả thiết H 0 : β = 0; H 1 : β 0. + C = t (n k α = t 0,05 (10 =, T = β ( = 16, se β + T > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy với mức ý nghĩa 5%, mức phân bón thực sự ảnh hưởng đến năng suất lúa. 5. Với α = 5%, hãy cho biết hệ số góc của mô hình hồi quy bằng được không? + Đặt giả thiết H 0 : β = ; H 1 : β. + C = t (n k α = t 0,05 (10 =, T = β = 3, 356. se β + T > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy ý kiến trên là không đúng. 6. Tính R và R. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy với mức ý nghĩa 1%? R = ESS T SS = 0, 971 Ý nghĩa: mức phân bón giải thích 97,1% sự biến động về năng suất lúa. Mức phù hợp của mô hình cao. Kiểm định + Đặt giả thiết H 0 : R = 0; H 1 : R 0. + Với α = 0, 05, C = F α (k 1; n k = F 0,01 ( 1; 10 = 11, 3. + F = (n k R (k 1 (1 R = (10 0, 971 ( 1 (1 0, 971 = 67, F > C nên bác bỏ H 0. Vậy mô hình phù hợp với mức ý nghĩa 1%. 7. Dự báo năng suất lúa trung bình và cá biệt. + Ŷ0 = β 1 + β X 0 = 7, , = 60,

32 + C = t (n k α = t 0,05 (10 =, 306. Khoảng dự báo cho giá trị trung bình Y 0 (E(Y/X 0 = 0 Ŷ 0 Cse (Ŷ0 E (Y/X 0 = 0 Ŷ 0 + Cse (Ŷ0 60, 3194, 306.0, 7956 E (Y/X 0 = 0 60, , 306.0, , 4847 E (Y/X 0 = 0 6, 1541 Khoảng dự báo cho giá trị cá biệt Y 0 Ŷ 0 Cse Y 0 Ŷ0 Y 0 Ŷ 0 + Cse Y 0 Ŷ0 60, 3194, 306., 5596 Y 0 60, , 306., , 4169 Y 0 66, 18 Bài.4. Bảng sau cho số liệu về chi tiêu cho tiêu dùng (Y-USD/tuần và thu nhập hàng tuần (X-USD/tuần của một mẫu gồm 10 hộ gia đình Y X Tìm mô hình hồi quy mẫu và cho biết ý nghĩa của các hệ số hồi quy?. Tìm khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy với độ tin cậy 95%? 3. Thu nhập có ảnh hưởng đến chi tiêu hay không với mức ý nghĩa 5%? (kiểm định ý nghĩa của biến X trong mô hình 4. Mô hình có phù hợp với thực tế không? (kiểm định sự phù hợp của mô hình 5. Dự báo khi thu nhập ở mức 100 USD/tuần với độ tin cậy 95%? Giải Sử dụng máy tính bỏ túi (570ES, 570ES Plus, 570ES Plus II,... hoặc phần mềm thống kê (Eviews, SPSS, STATA,... ta tính được các giá trị sau đây từ bảng số 9

33 liệu: β = Xi Y i nxy X i n ( X = 0, 5091; β 1 = Y β X = 4, 4545; T SS = nvar (Y = 8890; ESS = n β var (X = 855, 73; RSS = T SS ESS = n ( 1 r var (Y = 337, 7; R = ESS = 0, 961; T SS σ n ( = 1 r var (Y = RSS n n var β1 se β1 var β se β var (Ŷ0 se (Ŷ0 var Y 0 Ŷ0 se Y 0 Ŷ0 = = = 4, [ 1 n + X ] σ = 41, 1367; n.var (X var β1 = 6, 4138; σ = = 0, ; nvar (X = var β = 0, 03574; [ ( 1 = n + X0 X ] σ = 10, 4758; nvar (X = var (Ŷ0 = 3, 366; = σ + var (Ŷ0 = 5, 6345; = var Y 0 Ŷ0 = 7, Mô hình hồi quy mẫu và cho biết ý nghĩa của các hệ số hồi quy Ŷ = 4, , 5091X Ý nghĩa: khi thu nhập tăng 1 USD/tuần thì chi tiêu của người tiêu dùng tăng 0,5091 USD. 30

34 . Khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy Áp dụng: β i C.se βi β i β i + C.se ( βi. Trong đó C = t (n k α = t 0,05 (10 =, Khoảng tin cậy của β 1 β 1 C.se β1 β 1 β 1 + C.se β1 9, 6643 β 1 39, Khoảng tin cậy của β β C.se β β β + C.se β 0, 467 β 0, Thu nhập có ảnh hưởng đến chi tiêu hay không + Đặt giả thiết H 0 : β = 0; H 1 : β 0. + C = t (n k α = t 0,05 (10 =, T = β ( = 14, 43. se β + T > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy thu nhập có ảnh hưởng đến chi tiêu. 4. Mô hình có phù hợp với thực tế không + Đặt giả thiết H 0 : R = 0; H 1 : R 0. + Với α = 0, 05, C = F α (k 1; n k = F 0,05 ( 1; 10 = 5, 3. + F = (n k R (k 1 (1 R = (10 0, 961 ( 1 (1 0, 961 = 03, 08 + F > C nên bác bỏ H 0. Vậy mô hình phù hợp với thực tế. 5. Dự báo khi thu nhập ở mức 100 USD/tuần với độ tin cậy 95% + Ŷ0 = β 1 + β X 0 = 4, , = 75,

35 + C = t (n k α = t 0,05 (10 =, 306. Khoảng dự báo cho giá trị trung bình Y 0 (E(Y/X 0 = 100 Ŷ 0 Cse (Ŷ0 E (Y/X 0 = 100 Ŷ0 + Cse (Ŷ0 67, 9 E (Y/X 0 = 100 8, 8 Khoảng dự báo cho giá trị cá biệt Y 0 Ŷ 0 Cse Y 0 Ŷ0 Y 0 Ŷ0 + Cse Y 0 Ŷ0 58, 6 Y 0 9, 1. Mô hình hồi quy bội Bài.5. Bảng dưới đây cho các số liệu về doanh số bán (Y, chi phí chào hàng (X và chi phí quảng cáo (X 3 trong năm 011 ở 1 khu vực bán hàng của một công ty. Hãy ước lượng hàm hồi quy tuyến tính của doanh số bán theo chi phí chào hàng và chi phí quảng cáo (đơn vị: triệu đồng. Y X X

36 Giải n = 1; Yi = 16956; Xi = 145; X3i = 448; Y i = ; Xi X 3i = ; X i = 18819; Yi X i = 18740; X 3i = ; Yi X 3i = n Xi X3i X T X = Xi X i Xi X 3i = ; X3i X3i X i X 3i Yi X T Y = Xi Y i = ; X3i Y i β = ( X T X 1 ( X T Y 38, 1383 β 1 = 38, 1383 = 4, β = 4, 64951, β 3 =, Vậy Ŷi = 38, , 64951X i +, 56015X 3i. Bài.6. Số liệu quan sát của một mẫu cho ở bảng sau. Trong đó Y là lượng hàng bán được của một loại hàng hóa (tấn/tháng; X là thu nhập của người tiêu dùng (triệu/năm và X 3 là giá bán của loại hàng này (ngàn đồng/tháng. 1. Tìm hàm hồi quy mẫu?. Tìm hệ số xác định của mô hình? Y X X

37 3. Tìm ma trận hiệp phương sai của β? Giải 1. Hàm hồi quy mẫu n = 10; Y = 16, 5 Yi = 165; Xi = 60; X3i = 5; Y i = 781; Xi X 3i = 8; X i = 388; Yi X i = 109; X 3i = 308; Yi X 3i = 813. n Xi X3i X T X = Xi X i Xi X 3i = ; X3i X3i X i X 3i Yi 165 X T Y = Xi Y i = 109 ; X3i Y i 813 β = ( X T X 1 ( X T Y 14, 9915 β 1 = 14, 9915 = 0, β = 0, , β 3 = 0, Vậy Ŷi = 14, , 76178X i 0, 58901X 3i.. Hệ số xác định của mô hình T SS = Y i ny = 58, 5; ESS = β T ( X T Y ny = 56, 11; R = ESS T SS = 0, Ma trận hiệp phương sai 34

38 Ta có σ = RSS = 0, 37 n k Cov ( β = σ ( X T X 1 = se β1 = var se β = var se β3 = 8, , , , , , 064 0, , 064 0, 0599 β1 = 8, =, 95 β = 0, = 0, 8366 var β3 = 0, 0599 = 0, 4478 Bài.7. Số liệu về sản lượng Y, phân hóa học X, thuốc trừ sâu X 3, tính trên một đơn vị diện tích ha, cho trong bảng sau Y X X Với mức ý nghĩa 5%, hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Kết quả ước lượng có phù hợp với thực tế không? Hãy giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số nhận được.. Phân bón có ảnh hưởng đến năng suất của loại cây trồng trên hay không? câu hỏi tương tự cho thuốc trừ sâu. 3. Hãy tìm khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy riêng? 4. Hãy giải thích ý nghĩa của hệ số R nhận được? tính hệ số xác định hiệu chỉnh? 35

39 5. Có phải cả phân bón lẫn thuốc trừ sâu đều không ảnh hưởng đến năng suất? 6. Bạn có thể bỏ biến X 3 ra khỏi mô hình được không? Vì sao? 7. Phải chăng phân bón và thuốc trừ sâu đều có ảnh hưởng như nhau đến năng suất cây trồng trên? 8. Hãy dự báo giá trị trung bình và cá biệt khi X = 0; X 3 = 15. Giải Sử dụng máy tính bỏ túi (570ES, 570ES Plus, 570ES Plus II,... hoặc phần mềm thống kê (Eviews, SPSS, STATA,... ta tính được các giá trị sau từ bảng số liệu: n = 10; Y = 57 Yi = 570; Xi = 180; X3i = 10; Y i = 3414; Xi X 3i = 684; X i = 3816; Yi X i = 1116; X 3i = 1944; Yi X 3i = n Xi X3i X T X = Xi X i Xi X 3i = ; X3i X3i X i X 3i Yi 570 X T Y = Xi Y i = 1116 ; X3i Y i 7740 β = ( X T X 1 ( X T Y 31, β 1 = 31, = 0, β = 0, , β 3 = 1, T SS = Y i ny = 1634; ESS = β T ( X T Y ny = 160, 3365; RSS = T SS ESS = 13, 6635; R = ESS = 0, 99164; T SS σ = RSS = 1, n k 36

40 Cov ( β = σ ( X T X 1 = var (Ŷ0 var Y 0 Ŷ0 se β1 = var se β = var se β3 = 1. Tìm mô hình hồi quy, , , 317 0, , 065 0, 065 0, 317 0, 065 0, 0715 β1 =, 6614 = 1, 6314 β = 0, 065 = 0, 5 var β3 = 0, 0715 = 0, 674 = σ ( X 0 T ( X T X 1 X 0 = 0, se (Ŷ0 = 0, 555; = var (Ŷ0 + σ =, 6 se Y 0 Ŷ0 = 1, 5. Ŷ i = 31, , 65005X i + 1, 10987X 3i Do β > 0 và β 3 > 0, nên khi tăng lượng phân bón và thuốc trừ sâu thì năng suất cây trồng sẽ tăng. Suy ra kết quả ước lượng là phù hợp với thực tế (chú ý rằng điều này không có nghĩa là khi tăng phân bón và thuốc trừ sâu ra vô cùng thì năng suất cũng tăng như vậy. β 1 = 31, có nghĩa là nếu không dùng phân bón và thuốc trừ sâu thì năng suất trung bình/ha sẽ là 31,98067 tấn. β = 0, có nghĩa là trong điều kiện lượng thuốc trừ sâu không đổi, nếu tăng lượng phân bón lên 1 tấn/ha thì năng suất trung bình/ha sẽ tăng 0, β 3 = 1, có nghĩa là trong điều kiện lượng phân bón không đổi, nếu tăng lượng thuốc trừ sâu lên 1 tấn/ha thì năng suất trung bình/ha sẽ tăng 1, Kiểm định ảnh hưởng của biến X trong mô hình Xét ảnh hưởng của phân bón + Đặt giả thiết H 0 : β = 0; H 1 : β 0. + C = t (n k α = t 0,05 (10 3 =, T = β ( = 0, ,5 =, 600. se β 37

41 + T > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy phân bón ảnh hưởng đến năng suất. Xét ảnh hưởng của thuốc trừ sâu + Đặt giả thiết H 0 : β 3 = 0; H 1 : β C = t (n k α = t (10 3 0,05 =, T 3 = β ( 3 = 1, ,674 se β3 = 4, T 3 > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy thuốc trừ sâu ảnh hưởng đến năng suất. 3. Tìm khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy Áp dụng: β i C.se βi β i β i + C.se βi. Trong đó C = t (n k α = t 0,05 (10 3 =, Khoảng tin cậy của β 0, 65005, 365.0, 5 β 0, , 365.0, 5 0, 0588 β 1, Khoảng tin cậy của β 3 1, 10987, 365.0, 674 β 3 1, , 365.0, 674 0, β 3 1, Tính hệ số xác định mô hình và nêu ý nghĩa. Tính hệ số xác định có hiệu chỉnh + R = ESS = 0, Ý nghĩa: cho biết sự biến thiên của phân bón và T SS thuốc trừ sâu giải thích được 99,164% sự biến thiên của năng suất. + R = 1 ( 1 R n 1 n k 5. Mô hình có phù hợp với thực tế không + Đặt giả thiết H 0 : R = 0; H 1 : R 0. = 1 (1 0, = 0, 9895.

42 + Với α = 0, 05, C = F α (k 1; n k = F 0,05 (3 1; 10 3 = 4, F = (n k R (k 1 (1 R = (10 3 0, (3 1 (1 0, = 415, F > C nên bác bỏ H 0. Suy ra mô hình phù hợp hay phân bón và thuốc trừ sâu có ảnh hưởng đến năng suất. 6. Kiểm định loại bỏ biến ra khỏi mô hình Hệ số xác định của mô hình gốc: R = 0, Hệ số xác định của mô hình đã loại bỏ biến X 3 : R X = 0, Đặt giả thiết: H 0 : β 3 = 0; H 1 : β Với α = 5% suy ra C = F α (m, n k = F 0,05 (1, 10 3 = 5, F = (n k R RX (10 3 (0, , 971 m (1 R = = 17, (1 0, F > C ta bác bỏ H 0. Vậy không thể loại bỏ X 3 ra khỏi mô hình. 7. Kiểm định về sự ảnh hưởng như nhau của các biến giải thích + Đặt giả thiết: H 0 : β β 3 = 0; H 1 : β β Với α = 5% suy ra C = t α (n k = t 0,05(10 3 =, Giá trị quan sát T = = = = β ( β 3 se β β = β β 3 var( β β 3 3 β β 3 ( var β + var β3 cov β, β 3 0, , , , 0715 ( 0, 065 0, , = 0, T < C suy ra chưa có cơ sở bác bỏ H 0. Vậy phân bón và thuốc trừ sâu ảnh hưởng như nhau đến năng suất cây trồng. 8. Khoảng dự báo cho biến phụ thuộc 39

43 + Ŷ0 = β 1 + β X 0 + β 3 X 0 3 = 61, C = t (n k α = t (10 3 0,05 =, 365. Khoảng dự báo cho giá trị trung bình Y 0 (E(Y/X 0 Ŷ 0 Cse (Ŷ0 E ( Y/X 0 Ŷ 0 + Cse (Ŷ0 61, 63, 365.0, 555 E ( Y/X 0 61, 63 +, 365.0, , 317 E ( Y/X 0 6, 943 Khoảng dự báo cho giá trị cá biệt Y 0 Ŷ 0 Cse Y 0 Ŷ0 Y 0 Ŷ0 + Cse Y 0 Ŷ0 61, 63, 365.1, 5 Y 0 61, 63 +, 365.1, 5 58, 085 Y 0 65, 1775 Bài.8. Bảng số liệu sau đây điều tra ở một hộ gia đình. X là thu nhập từ lương và các khoản có tính chất lương, X 3 là thu nhập ngoài lương, Y là chi tiêu. Đơn vị của các biến đều là triệu đồng 1. Hãy ước lượng mô hình hồi quy. Tính các giá trị thống kê khác? Y X X Y i = β 1 + β X i + β 3 X 3i + U i 40

44 3. Giải thích ý nghĩa kinh tế các hệ số hồi quy và hệ số xác định? 4. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy ở mức ý nghĩa 5%? 5. Các hệ số hồi quy của mô hình có ý nghĩa thực tế không, với α = 0.5%? 6. Với kết quả hồi quy từ mẫu số liệu trên, nếu cho rằng: cùng một mức tăng thu nhập như nhau, thu nhập ngoài lương tăng sẽ dẫn đến chi tiêu cao hơn so với thu nhập từ lương tăng. Với độ tin cậy 95%, ý kiến này có đúng không? 7. Hãy dự báo giá trị trung bình và cá biệt của chi tiêu khi X = 19 và X 3 = 7. Giải Sử dụng máy tính bỏ túi (570ES, 570ES Plus, 570ES Plus II,... hoặc phần mềm thống kê (Eviews, SPSS, STATA,... ta tính được các giá trị sau từ bảng số liệu: n = 10; Y = 1, 7 Yi = 17; Xi = 151; X3i = 44; Y i = 1675, 5; X i = 359; X 3i = 60; Xi X 3i = 70; Yi X i = 1971, 5; Yi X 3i = 618, 5. n Xi X3i X T X = Xi X i Xi X 3i = ; X3i X3i X i X 3i Yi 17 X T Y = Xi Y i = 1971, 5 ; X3i Y i 618, 5 β = ( X T X 1 ( X T Y 4, β 1 = 4, = 0, β = 0, , β 3 = 0, T SS = Y i ny = 6, 6; ESS = β T ( X T Y ny = 60, 58973; RSS = T SS ESS =, 01068; R = ESS = 0, 96789; T SS σ = RSS = 0, n k 41

45 Cov ( β = σ ( X T X 1 = var (Ŷ0 var Y 0 Ŷ0 se β1 = var se β = var se β3 = 1. Tìm mô hình hồi quy 0, , , , , , 008 0, , 008 0, β1 = 0, 9049 = 0, 9516 β = 0, = 0, 0706 var β3 = 0, = 0, = σ ( X 0 T ( X T X 1 X 0 = 0, se (Ŷ0 = 0, 9556; = var (Ŷ0 + σ = 0, se Y 0 Ŷ0 = 0, Ŷ i = 4, , X i + 0, 70565X 3i. Các giá trị thống kê T SS = 6, 6; σ = 0, 8718; ESS = 60, 58973; se β1 = 0, 9516; RSS =, 01068; se β = 0, 0706 R = 0, 96789; se β3 = 0, Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy và hệ số xác định β 1 = 4, : khi không có thu nhập thì mức chi tiêu tối thiểu trung bình khoảng 4, triệu đồng/tháng. β = 0, : khi thu nhập ngoài lương không đổi, nếu thu nhập từ lương tăng (giảm 1 triệu đồng/tháng thì chi tiêu bình quân tăng (giảm 0, triệu đồng /tháng. β 3 = 0, : khi thu nhập từ lương không đổi, nếu thu nhập ngoài lương tăng (giảm 1 triệu đồng /tháng thì chi tiêu bình quân tăng (giảm 0,70565 triệu đồng/tháng. Nếu cả thu nhập từ lương và thu nhập ngoài lương cùng tăng như nhau 1 triệu đồng/tháng thì chi tiêu tổng cộng tăng (0, ,

46 R = 0, 96789: sự biến thiên của thu nhập từ lương và thu nhập ngoài lương giải thích được 96,789% sự biến thiên của chi tiêu. Còn lại (1-0,96789% là do các yếu tố ngẫu nhiên khác giải thích. 4. Mô hình có phù hợp với thực tế không + Đặt giả thiết H 0 : R = 0; H 1 : R 0. + Với α = 0, 05, C = F α (k 1; n k = F 0,05 (3 1; 10 3 = 4, F = (n k R (k 1 (1 R = (10 3 0, (3 1 (1 0, = 105, 5 + F > C nên bác bỏ H 0. Suy ra mô hình phù hợp. 5. Kiểm định ảnh hưởng của biến X trong mô hình Kiểm định β 1 + Đặt giả thiết H 0 : β 1 = 0; H 1 : β C = t (n k α = t (10 3 0,05 =, T 1 = β ( 1 = se β1 4, , 9516 = 4, T 1 > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy hệ số chặn β 1 có ý nghĩa thống kê. Kiểm định β + Đặt giả thiết H 0 : β = 0; H 1 : β 0. + C = t (n k α = t (10 3 0,05 =, T = β ( = se β 0, , 0706 = 4, T > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy hệ số β có ý nghĩa thống kê. Kiểm định β 3 + Đặt giả thiết H 0 : β 3 = 0; H 1 : β C = t (n k α = t (10 3 0,05 =,

47 β 3 + T = = se β3 0, , = 9, T > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy hệ số β 3 có ý nghĩa thống kê. 6. Kiểm định về sự ảnh hưởng như nhau của các biến giải thích Yêu vầu bài toán tương đương β 3 có thực sự lớn hơn β không + Đặt giả thiết: H 0 : β 3 β = 0; H 1 : β 3 β > 0 + Với α = 5% suy ra C = t α (n k = t 0,05(10 3 =, Giá trị quan sát T = β 3 ( β se β3 β = β 3 β ( var β3 β = = β β 3 ( var β + var β3 cov β3, β 0, , , , ( 0, 008 =, T > C suy ra bác bỏ H 0. Vậy β 3 thực sự lớn hơn β. 7. Khoảng dự báo cho biến phụ thuộc + Ŷ0 = β 1 + β X 0 + β 3 X 0 3 = 15, C = t (n k α = t (10 3 0,05 =, 365. Khoảng dự báo cho giá trị trung bình Y 0 (E(Y/X 0 Ŷ 0 Cse (Ŷ0 E ( Y/X 0 Ŷ 0 + Cse (Ŷ0 15, 88035, 365.0, 9556 E ( Y/X 0 15, , 365.0, , 1813 E ( Y/X 0 16,

48 Khoảng dự báo cho giá trị cá biệt Y 0 Ŷ 0 Cse Y 0 Ŷ0 Y 0 Ŷ 0 + Cse Y 0 Ŷ0 15, 88035, 365.0, Y 0 15, , 365.0, , 4334 Y 0 17, 3707 Bài.09. Người ta cho rằng tổng vốn đầu tư (Y: tỉ đồng không chỉ phụ thuộc vào lãi suất ngân hàng (X : % mà còn phụ thuộc vào tốc độ tăng trưởng GDP (X 3 : %. Với số liệu gồm có 0 quan sát, người ta ước lượng được mô hình: Ŷ = X +.13X 3 R = 0, 901 t = (.748 (, 84 ( Hãy nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy?. Tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy tổng thể với độ tin cậy 95%? 3. Tính hệ số xác định có hiệu chỉnh. 4. Kiểm định sự phù hợp của mô hình với mức ý nghĩa 5%. Giải a Ý nghĩa của các hệ số hồi quy + Khi tốc độ tăng trưởng GDP không đổi, lãi suất tăng (hoặc giảm 1% thì vốn đầu tư trung bình giảm (hoặc tăng 1,01 tỉ đồng. + Khi lãi suất không đổi, tốc độ tăng trưởng của GDP tăng (hoặc giảm 1% thì vốn đầu tư trung bình tăng (hoặc giảm,13 tỉ đồng. b Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy Áp dụng: β i C.se βi β i β i + C.se ( βi. Trong đó C = t (n k α = t 0,05 (0 3 =, 11 45

49 + Khoảng tin cậy của β 1 β i t i = se βi se βi se β1 = β 1 = t 1 se β = β = t se β3 = β 3 = t 3 = β i t i 40, 815, 748 1, 01, 84, 13 3, 485 = 14, 856 = 0, 3561 = 0, , 815, 11.14, 856 β 1 40, 815 +, 11.14, 856 9, 476 β 1 7, Khoảng tin cậy của β 1, 01, 11.0, 3561 β 1, 01 +, 11.0, , 763 β 0, Khoảng tin cậy của β 3, 13, 11.0, 609 β 3, 13 +, 11.0, 609 0, 838 β 3 3, 408 c Hệ số xác định có hiệu chỉnh R = 1 ( 1 R n 1 n k d Kiểm định sự phù hợp của mô hình + Đặt giả thiết H 0 : R = 0; H 1 : R 0. = 1 (1 0, Với α = 0, 05, C = F α (k 1; n k = F 0,05 (; 17 = 3, F = (n k R (k 1 (1 R = (0 3 0, 901 (3 1 (1 0, F > C nên bác bỏ H 0. Vậy mô hình phù hợp. 46 = 77, 36 = 0, 8894

50 Bài.10. Từ một mẫu gồm 10 quan sát, người ta tiến hành hồi quy Y theo X và X 3 ta có kết quả sau: Ŷ = X X 3 R = 0, 8766 Se = (70.4 (.11 ( Tìm khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy của biến X với độ tin cậy 98%?. Kiểm định giả thiết cho rằng hệ số hồi quy của biến X 3 trong hàm hồi quy tổng thể là -1 với mức ý nghĩa 5%. Giải 1. Khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy + Áp dụng: β i C.se βi β i β i + C.se ( βi. Trong đó C = t (n k α = t 0,01 (10 3 =, Khoảng tin cậy của β 1 0, 39, 998., 11 β 1 0, 39 +, 998., 11 6, β 1 5, Kiểm định giả thiết + Đặt giả thiết H 0 : β 3 = 1; H 1 : β C = t (n k α = t (10 3 0,05 =, T = β 3 ( 1 = se β3 13, 195 ( 1 13, 33 = 0, T < C suy ra chấp nhận H 0..3 Hồi quy với biến định tính Bài.11. Khảo sát về năng suất của hai công nghệ sản xuất, người ta thu được số liệu cho ở bảng sau 47

51 D Y Trong đó Y i (i = 1,,..., 10 là năng suất 1 ngày (đơn vị: tấn. D = 1 nếu là công nghệ A, D = 0 nếu là công nghệ B. Ước lượng mô hình hồi quy tuyến tính và nêu ý nghĩa. Ta có β 1 = 7, 8; β = 6, 4. Vậy Ŷi = 7, 8 + 6, 4D Ý nghĩa: Giải + Nếu D = 0, năng suất trung bình của công nghệ B là 7,8 (tấn/ngày E (Ŷi /D = 0 = 7, 8 + Nếu D = 1, năng suất trung bình của công nghệ B là (7, 8 + 6, 4 = 34, (tấn/ngày E (Ŷi /D = 1 = 34, Bài.1. Số liệu về tiết kiệm và thu nhập cá nhân ở nước Anh từ năm 1946 đến 1963 (đơn vị Pound cho ở bảng sau Thời kỳ I Y X Thời kỳ II Y X Trong đó Y tiết kiệm; X thu nhập. Xét xem tiết kiệm ở hai thời kỳ có như nhau hay không với mức ý nghĩa 5%. 48

52 Giải + Mô hình hồi quy gốc Ŷ i = 1, , X i RSS = n ( 1 r var (Y = 0, Mô hình hồi quy ở thời kỳ I Ŷ i = 0, , 04708X i RSS 1 = n 1 ( 1 r 1 var (Y = 0, Mô hình hồi quy ở thời kỳ II Ŷ i = 1, , 15045X i RSS = n ( 1 r var (Y = 0, RSS = RSS 1 + RSS = 0, Kiểm định giả thiết + Đặt giả thiết: H 0 tiết kiệm ở thời kỳ là như nhau; H 1 tiết kiệm ở thời kỳ là khác nhau. + C = F α (k; n 1 + n k = F 0,05 (; 14 = 3, 74 + Giá trị quan sát F = = + F > C suy ra bác bỏ H 0. ( RSS RSS (n1 + n k k.rss (0, 576 0, ( , = 5, Vậy tiết kiệm ở thời kỳ là khác nhau với mức ý nghĩa 5%. Bài.13. Người ta cho rằng chi tiêu mặt hàng A (Y - triệu đồng/tháng không chỉ phụ thuộc vào thu nhập của người tiêu dùng (X - triệu đồng/tháng mà còn phụ thuộc vào giới tính của người tiêu dùng (D = 1 nếu là nam và D = 0 nếu là nữ. Với số liệu của một mẫu gồm 0 quan sát, người ta đã ước lượng được mô hình Ŷ = X +.453D 0.05XD Se = (3.68 (0.03 (0.988 ( Hãy nêu ý nghĩa của hệ số hồi quy của biến D và biến XD? 49

53 . Tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy tổng thể với độ tin cậy 95%? 3. Hãy cho biết chi tiêu về mặt hàng A của nam và nữ có giống nhau không? (với mức ý nghĩa 5% Giải a Ý nghĩa của các hệ số hồi quy của biến D và biến XD + Hệ số hồi quy của biến D là,453 cho biết mức chênh lệch của hệ số tung độ góc giữa hai hàm hồi quy phản ánh mối quan hệ giữa chi tiêu mặt hàng A đối với thu nhập của nam và nữ. + Hệ số hồi quy của biến XD là -0,05 cho biết mức chênh lệch của hệ số góc giữa hai hàm hồi quy phản ánh mối quan hệ giữa chi tiêu mặt hàng A đối với thu nhập của nam và nữ. b Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy Áp dụng: β i C.se βi β i β i + C.se ( βi. Trong đó C = t (n k α = t 0,05 (0 4 =, 1 + Khoảng tin cậy của β 1 6, 46, 1.3, 68 β 1 6, 46 +, 1.3, 68 1, 6536 β 1 14, Khoảng tin cậy của β 0, 098, 1.0, 03 β 0, 098 +, 1.0, 03 0, β 0, Khoảng tin cậy của β 3, 453, 1.0, 988 β 3, 453 +, 1.0, 988 0, β 3 4, Khoảng tin cậy của β 4 0, 05, 1.0, 011 β 4 0, 05 +, 1.0, 011 0, 048 β 4 0,

54 c Chi tiêu của nam và nữ có giống nhau hay không? Xét β 3 + Đặt giả thiết H 0 : β 3 = 0; H 1 : β C = t (n k α = t 0,05 (0 4 =, 1. + T 3 = β ( 3 = se β3, 453 0, 988 =, T 3 > C suy ra bác bỏ H 0 (1 Xét β 4 + Đặt giả thiết H 0 : β 4 = 0; H 1 : β C = t (n k α = t 0,05 (0 4 =, 1. + T 4 = β ( 4 = se β4, 453 0, 988 =, T 4 > C suy ra bác bỏ H 0 ( Từ (1 và ( ta suy ra chi tiêu của nam và nữ là khác nhau. Bài.14. Người ta cho rằng chi tiêu mặt hàng A (Y - ngàn đồng/tháng không chỉ phụ thuộc vào thu nhập của người tiêu dùng (X - triệu đồng/tháng mà còn phụ thuộc vào giới tính của người tiêu dùng (D = 1 nếu là nam và D = 0 nếu là nữ. Với số liệu của một mẫu gồm 0 quan sát, người ta đã ước lượng được mô hình Ŷ = X 8.415D 6.55XD Se = (33.8 (11.31 (4.07 ( Hãy nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy?. Tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy tổng thể với độ tin cậy 95%? 3. Hãy cho biết chi tiêu về mặt hàng A của nam và nữ có giống nhau không? (với mức ý nghĩa 5% Vì sao? 51

55 Giải a Ý nghĩa của các hệ số hồi quy + Người tiêu dùng là nữ: khi thu nhập của nữ tăng 1 triệu đồng/tháng thì mức chi tiêu cho mặt hàng A trung bình tăng 38,98 ngàn đồng/tháng + Người tiêu dùng là nam: khi thu nhập của nam tăng 1 triệu đồng/tháng thì mức chi tiêu cho mặt hàng A trung bình tăng (38, 98 6, 55 = 3, 403 ngàn đồng/tháng + Với cùng một mức thu nhập thì chi tiêu trung bình của về mặt hàng A của nữ cao hơn nam (8,415+6,55 ngàn đồng/tháng. b Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy Áp dụng: β i C.se βi β i β i + C.se ( βi. Trong đó C = t (n k α = t 0,05 (0 4 =, 1 + Khoảng tin cậy của β 1 96, 458, 1.33, 8 β 1 96, 458 +, 1.33, 8 6, β 1 166, Khoảng tin cậy của β 38, 98, 1.11, 31 β 38, 98 +, 1.11, 31 14, β 6, Khoảng tin cậy của β 3 8, 415, 1.4, 07 β 3 8, 415 +, 1.4, 07 17, 334 β 3 0, Khoảng tin cậy của β 4 6, 55, 1.1, 81 β 4 6, 55 +, 1.1, 81 10, 366 β 4,

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i KHOA KINH TẾ VÀ KẾ TOÁN BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ http://www.fea.qnu.edu.vn HOÀNG MẠNH HÙNG BÀI GIẢNG KINH TẾ LƯỢNG Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i Bình Định, tháng 9/2016 51 89/176-05 Mã số HP: 1140047

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn Chương : Mô hình hồ quy đơn I. Bản chất của phân tích hồ quy: 1. Khá nệm: Phân tích hồ quy là nghên cứu sự phụ thuộc của một bến (bến phụ thuộc) vào một hay nhều bến khác (các bến gả thích) để ước lượng

Διαβάστε περισσότερα

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016 Mô hình So sánh bằng Điểm Xu hướng (Propensity Score Matching Method) Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 11 tháng 5 năm 2016 1 / 20 Table of contents 1. Tác động can thiệp trung

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design) Mô hình Biến Công cụ và Hồi quy Gián đoạn (Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design) Kinh tế lượng ứng dụng Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 20 tháng 5 năm 2015

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 5. Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi

Chương 5. Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi Chương 5 Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi Domadar N. Gujarati (Econometrics by example, 2011). Người dịch và diễn giải: Phùng Thanh Bình, MB (1/11/2017) Một trong những vấn đề thường gặp trong dữ

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $ BÀI TẬP CHƯƠNG 1 1. Trong điều kiện lãi suất 0,9% một tháng, hãy cho biết: a) Giá trị tương lai của 3 triệu đồng bạn có hôm nay sau 3 năm. b) Giá trị hiện tại của khoản tiền 5 triệu đồng bạn sẽ nhận được

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2007 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Biên soạn :

Διαβάστε περισσότερα

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

1. Nghiên cứu khoa học là gì? Nội dung cần trình bày Bài 1: Khái niệm về NCKH và các bước viết một đề cương nghiên cứu PGS.TS. Lưu Ngọc Hoạt Viện YHDP và YTCC Trường ĐH Y Hà Nội 1. Nghiên cứu khoa học là gì? 2. Tại sao cán bộ y tế

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC TS. Nguyễn Văn Định, Khoa CNTT Lời nói đầu Ngôn ngữ là phương tiện để giao tiếp, sự giao tiếp có thể hiểu là giao tiếp giữa con người với nhau, giao tiếp

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM EVIEW 7.0

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM EVIEW 7.0 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING BỘ MÔN TOÁN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM EVIEW 7.0 ThS. NGUYỄN TRUNG ĐÔNG ThS. NGUYỄN VĂN PHONG TP. HỒ CHÍ MINH - 2013 MỤC LỤC Trang 1. Màn hình Eviews... 3 2. Các kiểu

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu Bài tập quản trị xuất nhập khẩu Bài tập số 1: Anh (chị)hãy chỉ câu trả lời đúng sau đây theo INCOTERMS 2010: 1. Star.Co (Nhật Bản) ký HĐ mua gạo của Hope.Co (Việt Nam). Người mua có nghĩa vụ thuê tàu để

Διαβάστε περισσότερα

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... 5 Chƣơng I: Mở đầu... 8 1.1 Tập hợp và các cấu trúc đại số... 8 1.1.1 Tập hợp và các tập con... 8 1.1.2 Tập hợp và các phép toán hai ngôi... 9 1.3 Quan hệ và quan hệ tương đương...

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT 1 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1.1. Kiến thức cơ bản: DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT - Dạng này là dạng ứng dụng định luật thứ nhất nhiệt động lực học để giải các bài toán về nhiêt.

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Trần Quốc Long 1 1 Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thứ Tư, 30/03/2016 Long (Đại học Công nghệ) Thuật toán EM 30/03/2016 1

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

1.5.2 Hai quá trình ngẫu nhiên quan trọng... 13

1.5.2 Hai quá trình ngẫu nhiên quan trọng... 13 Mục lục Lời nói đầu 5 1 Kiến thức chuẩn bị 7 1.1 Không gian L p và tính đo được.............. 7 1.2 Hàm biến phân bị chặn và tích phân Stieltjes...... 8 1.3 Không gian xác suất,biến ngẫu nhiên,lọc.........

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học. CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα