Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE"

Transcript

1 ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các tam giác và. hứng minh rằng ( ) tiếp xúc với (Z). hứng minh. ách 1. Z F ' Dựng hai điểm, F trên tia, sao cho = = F. Hai điểm, thỏa mãn các cặp tam giác và, và F đồng dạng cùng hướng. Gọi đối xứng với qua. a có = = 2 F = nên. ương tự F. heo giả thiết = + nên =. Do đó từ cặp tam giác đồng dạng và ta thu được = hay =. Suy ra. ương tự. ặt khác, Z =, Z = 90 1 = nên Z. à 2 nên Z. hứng minh tương tự F. Vậy + Z = + F = + F =. ẻ tiếp tuyến t của ( ) ta có t =, do đó t = Z hay t là tiếp tuyến của (Z). Vậy hai đường tròn ( ) và (Z) tiếp xúc nhau. ách 2. 1

2 b c Z I b I c a Gọi a, b, c lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác,,, I b, I c lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác, Z. Gọi,, lần lượt là trung điểm,,. Do I b b, b c nên I b b c =. ương tự I b b a = 180. heo giả thiết là điểm chính giữa cung nên là phân giác ngoài. ừ đó suy ra I b b c = I b b a hay I b là chân phân giác kẻ từ b của tam giác a b c. ương tự I c là chân phân giác kẻ từ c của tam giác a b c. ại có = + nên = +, tức là khoảng cách từ đến b c bằng tổng khoảng cách từ đến a b và a c. heo kết quả quen thuộc nằm trên I b I c. Vậy (I b ) tiếp xúc với (I c ) tại. ài 2. (R 2016) ho tam giác nhọn, <, là trung điểm và Ω là đường tròn ngoại tiếp tam giác. Gọi là điểm đối xứng của qua tâm của Ω., giao lần lượt tại,. Đường thẳng qua vuông góc với giao đường thẳng qua vuông góc với giao và cắt nhau tạo thành tam giác. hứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác và Ω tiếp xúc nhau. hứng minh. (ách 1) 2

3 S Z J J 1 ' J 2 R Gọi là giao điểm của đường đối trung ứng với đỉnh với (). giao tại, giao tại R. Gọi S là hình chiếu vuông góc của trên. Do nằm trên đường đối trung ứng với đỉnh của tam giác và, nên S = =. Suy ra S = hay R hay Z,, thẳng hàng. hứng minh tương tự, R,, thẳng hàng. a thu được là trực tâm của tam giác R. hưng = 90 nên,, thẳng hàng. ặt khác, Z nên áp dụng định lý Reim, tứ giác Z nội tiếp. hứng minh tương tự, R là tứ giác nội tiếp. Suy ra Z = Z + = + = 180 = Z. a thu được ( Z). Gọi t là tiếp tuyến của (). a có t = = Z nên t cũng là tiếp tuyến của (J). Suy ra đpcm. (ách 2). a phát biểu và không chứng minh các tính chất sau của tam giác paralogic (xem bài viết tam giác paralogic tại đây: ho hai tam giác và là hai tam giác paralogic ứng với bộ 3 thẳng hàng ( 1, 1, 1 ). hi đó () và ( ) trực giao, hai đường tròn này giao nhau tại hai điểm, một điểm là điểm iquel của tứ giác toàn phần 1 1 1, một điểm là giao của 2, 2, 2. rở lại bài toán. 3

4 Z S J ' Gọi J, lần lượt là giao điểm của với,. Do hai tam giác Z và J là hai tam giác paralogic ứng với bộ (,, ) ta thu được ( Z) trực giao với (J ). Gọi S là giao điểm thứ hai của ( J ) và (). Do J và là hai tam giác paralogic ứng với (,, ) nên S là điểm iquel của tứ giác toàn phần hay là giao điểm của đường tròn qua, và tiếp xúc với, qua, và tiếp xúc với. Suy ra S = = S hay S là tứ giác điều hòa. Gọi, lần lượt là giao của với Z, suy ra và là hai tam giác paralogic ứng với bộ (,, ). Gọi S là giao điểm của ( ) và ( ) sao cho,, đồng quy tại S. Suy ra S = S = = hay S là đường đối trung của tam giác. ghĩa là S S hay S,, thẳng hàng. a biết rằng, Z, J đồng quy tại giao điểm của ( Z) và (J ). Do đó ( Z), (J ), () đồng quy tại S. à ( Z) và () đều trực giao với (J ) nên ( Z) tiếp xúc với () tại S. ài 3. (guyễn Văn inh) ho tam giác nội tiếp đường tròn (). Hai tiếp tuyến của () tại, giao nhau tại. Gọi là điểm đối xứng với qua., giao lần lượt tại,. Đường thẳng qua vuông góc với, qua vuông góc với và đường thẳng cắt nhau tạo thành tam giác Z. hứng minh rằng ( Z) tiếp xúc với ( ). 4

5 F R Z ' hứng minh. Dễ thấy Z và là hai tam giác paralogic ứng với (,, ). Suy ra ( Z) trực giao với (). Gọi, F lần lượt là trung điểm cung và cung ta thu được 2 = suy ra ( ) cũng trực giao với (). Vậy ta chỉ cần chứng minh 3 đường tròn ( Z), ( ) và () đồng quy. Gọi và R là giao điểm của ( Z) và () ( là điểm iquel của tứ giác toàn phần, R là giao điểm của,, Z). a có R = R = = nên R. Suy ra = R = hay ( ). Suy ra đpcm. ài 4. (rịnh Huy Vũ). ho tam giác. Đường cao D (D ), G là trung điểm D. Gọi, lần lượt là hình chiếu của D trên G, G. giao tại Z. hứng minh rằng ( Z) tiếp xúc với (D). 5

6 G J Z D hứng minh. Gọi là giao điểm của và. a có tứ giác G D nội tiếp nên G = GD = G, suy ra tứ giác nội tiếp đường tròn (). heo định lý rocard, Z vuông góc với G tại J là điểm iquel của tứ giác toàn phần G. Do (G D) tiếp xúc với tại D nên D 2 = = J G, suy ra DJ G. Suy ra, D, Z, J thẳng hàng. Gọi là điểm đối xứng với D qua J, GZ giao tại. a có 2 = D 2 = Z nên ( ) tiếp xúc với G tại. Do J là điểm iquel của tứ giác toàn phần G nên J ( ) và (). a có Z Z = Z Z = Z Z = ZG Z = ZD Z. Suy ra D và D nội tiếp. Do đó Z + Z = D + D = 180 hay ( Z). Vậy ( Z) tiếp xúc với (G) tại. ài 5. (a an 2013) ho tứ giác ngoại tiếp D. hứng minh rằng tồn tại đường tròn tiếp xúc với các đường tròn đường kính,, D, D. 6

7 J D hứng minh. hông mất tổng quát giả sử >. Gọi là trung điểm,,,, lần lượt là trung điểm,, D, D. ia cắt () tại. a có = = Do đó đường tròn tâm, bán kính 1 ( ) tiếp 2 xúc với (). hứng minh tương tự, (, 1 2 ( )) tiếp xúc với (), (, 1 (D D)) tiếp xúc với 2 (D), (D). à tứ giác D ngoại tiếp nên + D = D + hay = D D. Suy ra (, 1 ( )) tiếp xúc với cả 4 đường tròn đường kính,, D, D. 2 ương tự ta cũng có đường tròn có tâm là trung điểm D, bán kính bằng 1 D tiếp xúc 2 với 4 đường tròn trên. ài 6. (guyễn Văn inh) ho tứ giác D ngoại tiếp. Gọi, lần lượt là giao của D và, và D, d 1, d 2 là 2 đường thẳng bất kì qua. Dựng 2 đường tròn (I 1 ), (I 2 ) lần lượt nội tiếp các tam giác tạo bởi, d 1, d 2 và D, d 1, d 2. ừ kẻ 2 tiếp tuyến l 1, l 2 khác, D tới (I 1 ), (I 2 ). hứng minh rằng d 1, d 2, D, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. 7

8 I 3 I 2 Z I 4 I 1 D hứng minh. í hiệu (d 1, d 2, d 3, d 4 ) là tứ giác tạo bởi giao điểm của 4 đường thẳng d 1, d 2, d 3, d 4. Dựng đường tròn (I 3 ) và (I 4 ) lần lượt nội tiếp tam giác và Z. ừ kẻ đường thẳng d 3 khác tiếp xúc với (I 4 ). Áp dụng bài toán 2 suy ra tứ giác (d 3,,, ) ngoại tiếp. Do các tứ giác D và (Z,,, ) ngoại tiếp nên áp dụng bổ đề 1 suy ra tứ giác (, Z,, ) ngoại tiếp. à tứ giác (,,, ) ngoại tiếp nên lại áp dụng bổ đề 1 suy ra tứ giác Z ngoại tiếp. ài 7. (Fakazas unde) ho tứ giác D, giao D tại, D giao tại. ừ mỗi điểm và kẻ n 1 đường thẳng chia tứ giác D thành một ma trận có n hàng và n cột. ừ n 2 tứ giác con ta có thể chọn được n tứ giác ngoại tiếp sao cho mỗi hàng và mỗi cột có đúng một tứ giác. hứng minh rằng tứ giác D ngoại tiếp. hứng minh. -rường hợp n = 2, bài toán hiển nhiên đúng. -ét trường hợp n = k. ếu một tứ giác chứa tứ giác nhỏ ngoại tiếp nằm ở 1 trong 4 góc của tứ giác thì ta có thể quy nạp về trường hợp n = k 1. Vì vậy ta xét bài toán trong trường hợp không có tứ giác ngoại tiếp nằm ở 1 trong 4 góc. n+2 n+1 k 2 1 8

9 a đơn giản hóa bài toán bằng một bảng ô vuông n n, trong đó các đường thẳng thuộc các hàng đồng quy (tại ) và các đường thẳng thuộc các cột đồng quy (tại ). ính từ hàng dưới cùng, kí hiệu i là tứ giác ngoại tiếp thuộc hàng thứ i. Gọi k là tứ giác ngoại tiếp ngoài cùng bên phải. hực hiện liên tiếp phép dựng tứ giác ngoại tiếp n+1 trên cột có tứ giác 1, tứ giác n+2 trên cột có tứ giác 2,... đến tứ giác ngoại tiếp n+k 1 như hình vẽ. hi đó ta có một bảng n n chứa n tứ giác ngoại tiếp k, k+1,..., n+k 1, với k là tứ giác ngoại tiếp nằm ở 1 trong 4 góc. í hiệu k là tứ giác bao ngoài bảng trên. heo trường hợp thứ nhất, tứ giác k ngoại tiếp. Áp dụng bài toán 6, tứ giác k 1 chứa các tứ giác ngoại tiếp k 1, k,..., n+k 2 cũng là một tứ giác ngoại tiếp. ại tiếp tục áp dụng bài toán 6 suy ra k 2,..., 1 là các tứ giác ngoại tiếp. a có đpcm. ài 8. (evietn-guyễn Văn inh) ho tứ giác D nội tiếp đường tròn (). giao D tại. Đường tròn ngoại tiếp các tam giác D và lần lượt giao D tại và F sao cho, F thuộc đoạn thẳng D. Gọi I 1, J 1 lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác D, F. hứng minh rằng I 1, J 1,, D đồng viên. hứng minh. (ách 1-elv olh). I I 1 F J 1 D I 2 J 2 Gọi là giao của D và. I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác D, () và ( ) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các tam giác D và. a có và lần lượt là điểm chính giữa cung D và của ( D) và ( ) nên là phân giác D. Dễ thấy I song song với phân giác D nên I. à D = nên nằm trên trục đẳng phương của () và ( ). Suy ra I là trục đẳng phương của () và ( ). Do đó ID II 1 = I IJ 1 hay tứ giác DI 1 J 1 nội tiếp. (ách 2-uis González). 9

10 J 5 I 5 S I 3 J 3 I1 I4 J 4 J 1 D F I 2 J 2 Gọi I 3, I 4, J 3, J 4 lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác D, D,, D. I 4 giao J 4 tại là trung điểm cung D của (). Dễ thấy tứ giác DJ 4 I 4 nội tiếp đường tròn (, ) nên I 4 = J 4. ại có I 3 J 3 đi qua và I 3 I 4 = D = = J 3J 4 nên tam giác I 3 J 3 cân tại. a thu được I 3 J 3 J 4 I 4 là hình thang cân. ặt khác, dễ thấy tứ giác I 3 I 1 D và J 3 J 1 lần lượt nội tiếp đường tròn có tâm và là trung điểm cung D và của ( D) và ( ). Gọi là giao của I 1 I 3 và J 1 J 4, S là giao của I 1 I 4 và J 1 J 3. a có I 1 I 3 I 4 = DI 1 = DI 1 = I 4 J 4 nên tứ giác I 3 I 4 J 4 nội tiếp. ương tự tứ giác SJ 3 J 4 I 4 nội tiếp. Vậy S, (I 4 J 4 J 3 I 3 ). Suy ra I 1 J 1 = I 3 J 4 = J 3 SI 4 = J 1 SI 1 hay tứ giác SJ 1 I 1 nội tiếp. Do các tứ giác SJ 4 I 4 và DJ 4 I 4 nội tiếp nên áp dụng định lý Reim, S D. ại có SJ 1 I 1 nội tiếp nên áp dụng định lý Reim ta có DJ 1 I 1 nội tiếp và I 1 J 1 I 4 J 4 I 3 J 3. ài 9. (guyễn Văn inh) ho tứ giác D nội tiếp đường tròn (). giao D tại. Đường tròn ngoại tiếp các tam giác D và lần lượt giao D tại và F sao cho, F thuộc đoạn thẳng D., F giao () lần lượt tại,. Gọi I 1, I 2, J 1, J 2 lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác D,, F, DF. hứng minh rằng I 1, I 2, J 1, J 2 đồng viên. hứng minh. (xem hình bài 1) ừ tứ giác DI 1 J 1 nội tiếp ta thu được I 1 J 1 = DI 1 J 1 DI 1 = D ( D) = 1 2 D 1 2 D = =. Do đó I 1J 1. Gọi, lần lượt là điểm đối xứng với I 1 qua, J 1 qua suy ra I 1 J 1. Suy ra = J 1 + J 1 = I 1 J 1 F + J 1 = I 1 J 1 F + F J 1 90 = I 1 J 1 90 = 270 I 1 D = 180 (90 + I 1 D) = 180 D. Do đó tứ giác D nội tiếp. a có I 2 = = D = D nên I 2 (D), tương tự với J 2. Suy ra tứ giác J 2 I 2 nội tiếp. à I 1 J 1 nên theo định lý Reim, tứ giác I 1 J 1 J 2 I 2 nội tiếp. ài 10. (guyễn Văn inh) ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). ác đường tròn (I a ), (I b ), (I c ) bàng tiếp góc,, lần lượt tiếp xúc với,, tại,, Z. Giả sử I. hứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác Z nằm trên phân giác. 10

11 I c Z F J I U D V I a hứng minh. Gọi D,, F lần lượt là tiếp điểm của (I) với,, ; đối xứng với D qua I, là trung điểm. Do đi qua và là trung điểm D nên I. à I nên = ID, suy ra = I hay I là hình bình hành. Suy ra I. a thu được,,, thẳng hàng. ua kẻ đường vuông góc với cắt I tại. Gọi U, V lần lượt là tiếp điểm của (I c ), (I b ) với. là điểm chính giữa cung không chứa. Do nên I I = I I = I. ại có F I nên I = F = Z = U I. Suy ra I = U hay I U. à I UZ nên UZ đi qua. ương tự V đi qua. Gọi J, lần lượt đối xứng với Z, qua phân giác I. a có Z = I = , Z = = nên Z + Z = 180, suy ra tứ giác Z nội tiếp. Suy ra 5 điểm Z, J,,, cùng thuộc một đường tròn. ại có I là hình bình hành và, đẳng giác trong nên I là phân giác, suy ra I là hình thoi. ghĩa là đối xứng với qua I. Suy ra 6 điểm, J,,,, thuộc một đường tròn. éo dài cắt () tại. a có là trung điểm nên =. Suy ra = = = D D = F = Z = J. Suy ra tứ giác J nội tiếp. Vậy (ZJ ). à ZJ là hình thang cân có trục đối xứng I nên tâm của ( Z) nằm trên I. ài 11. (guyễn Văn inh) ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). (I) tiếp xúc với tại D. Gọi là điểm đối xứng với D qua I;,, Z lần lượt là tiếp điểm của các đường tròn bàng tiếp góc,, với cạnh,,. Giả sử I = 90. hứng minh rằng,, Z, cùng thuộc một đường tròn. 11

12 Z F G I D hứng minh. Gọi là điểm chính giữa cung, G là trọng tâm tam giác, là trung điểm, là giao của I với, F là tiếp điểm của (I) với. Do I = 90 nên I = I = =. ại có IF = nên IF = (g.c.g). a thu được = IF = ID. Suy ra I = = 1 2 I = 1 2 I. Suy ra I I = G hay IG. Gọi là giao của IG với ta thu được = ID =. Gọi G là giao của với ID suy ra I là đường trung bình của tam giác, suy ra I = 1 2 = 1 2. Do đó IG I = 1. a thu được là điểm agel của tam giác, tức là,, Z đồng quy tại 2. Gọi là giao của Z và suy ra () = 1. à I là đường trung bình của tam giác nên =. Áp dụng hệ thức aclaurin suy ra =. ặt khác, do đối xứng với qua nên Z = = = 180, suy ra tứ giác Z nội tiếp. Do đó = Z. Vậy Z = hay tứ giác Z nội tiếp. ài 12. (guyễn Văn inh) ho tam giác nội tiếp (). Đường cao H. là trung điểm. giao H tại G. hứng minh rằng G nằm trên trục đẳng phương của () và đường tròn uler của tam giác. 12

13 F G H hứng minh. Gọi, lần lượt là giao của, H với ();, F là chân đường cao kẻ từ,. Gọi ( u ) là đường tròn uler của tam giác, d là trục đẳng phương của ( u ) và (). ét 3 đường tròn (), ( u ), () có F,, d là các trục đẳng phương nên F,, d đồng quy tại. a có là đường kính của () nên H = 90. ét 3 đường tròn (H ), (), ( u ) có, H, d là các trục đẳng phương nên đi qua. Gọi là giao điểm thứ hai của với ( u ), là trung điểm. a có vuông góc với F tại, suy ra tứ giác nội tiếp. Suy ra = = hay tứ giác nội tiếp. à các điểm,, cùng nằm trên đường tròn đường kính nên tứ giác nội tiếp. Vậy G G = G G hay G thuộc trục đẳng phương của () và ( u ). ài 13. ho tam giác không cân có l là phân giác góc. hứng minh rằng l song song với đường thẳng uler của tam giác khi và chỉ khi = 120. hứng minh. ổ đề 1. ho tam giác không vuông. Gọi D là điểm thỏa mãn D = = D. hi đó D nằm trên đường thẳng uler của tam giác. ách 1. 13

14 F H D Gọi là giao của và D, F là giao của và D. hi đó hai tam giác F và lần lượt cân tại F và. Gọi, lần lượt là trung điểm của, suy ra F giao tại tâm ngoại tiếp của tam giác. Gọi, lần lượt là hình chiếu của trên, trên. giao tại trực tâm H của tam giác. ét hai đường tròn đường kính F và. a có H H = H H nên H /(F ) = H /(). Do tứ giác F nội tiếp đường tròn đường kính F nên F = hay /(F ) = /(). a có F = F nên tứ giác F nội tiếp, suy ra D DF = D D hay D /(F ) = D /(). Vậy H,, D cùng nằm trên trục đẳng phương của () và (F ) hay D nằm trên đường thẳng uler của tam giác. ách 2. F G D Gọi, F lần lượt là giao điểm của và D, và D;, lần lượt là trung điểm,. Do = = nên hai tam giác F và lần lượt cân tại F,. Suy ra F giao tại là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác. Gọi G là trọng tâm của tam giác thì giao tại G. 14

15 Áp dụng định lý appus cho hai bộ ba điểm (,, ) và (F,, ) ta có giao điểm của các cặp đường thẳng F và, F và, và lần lượt là D,, G thẳng hàng hay D nằm trên đường thẳng uler của tam giác. rở lại bài toán. H F F R - ếu = 120. Về phía ngoài tam giác dựng các tam giác đều F và. hi đó d F. heo cách chứng minh bổ đề 1, ta biết rằng F giao tại một điểm nằm trên đường thẳng uler của tam giác. Do đó các đường thẳng l, F, và đường thẳng uler của tam giác đôi một song song. - ếu l song song với đường thẳng uler của tam giác. Gọi, F lần lượt là giao của đường trung trực với, đường trung trực với. Giả sử F và không song song. hi đó F giao tại. Gọi, lần lượt là trung điểm F,. giao, lần lượt tại, R. Dễ thấy là trục đẳng phương của các đường tròn (, F 2 ) và (, ). Do đó. 2 à là đường thẳng uler của tam giác nên l. Suy ra tam giác R cân tại. à hai tam giác F và đồng dạng nên = R. Suy ra tam giác cân tại hay =. ặt khác nằm trên trục đẳng phương của hai đường tròn (), () nên F =. Điều này vô lý do hai tam giác F và đồng dạng và. Do đó F. Suy ra = F = = hay và F là hai tam giác đều. Suy ra = 120. ài 14. ho tam giác. I a là tâm đường tròn bàng tiếp góc. Gọi là điểm đối xứng với I a qua. hứng minh rằng song song với đường thẳng uler của tam giác I a. 15

16 R I G F J I a hứng minh. Gọi, F lần lượt là trung điểm các cung, của đường tròn (). Suy ra I a và F I a. Gọi G là giao điểm của và F. a có I a F = = I a nên F I a = F hay GI a = I a. hứng minh tương tự suy ra GI a = I a = GI a. Áp dụng bổ đề về tứ giác có 3 góc bằng nhau, G nằm trên đường thẳng uler của tam giác I a. Gọi là giao điểm của F và, J là điểm chính giữa cung,, J giao () lần thứ hai tại, R. Áp dụng định lý rocard cho tứ giác F, ta có là trực tâm tam giác GI a. ại áp dụng định lý rocard lần thứ hai cho tứ giác RJ, suy ra R giao J tại G. Do F là đường trung trực của I a và là đường trung trực của I a nên là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác I a. a có G = J = + 1 2, = = 90 I a = 90 I a I a. ằng một số phép tính góc đơn giản ta thu được G = hay GJ. ài 15. (guyễn Văn inh) ho tam giác. ác đường cao 1, 1. hứng minh rằng đường thẳng uler của hai tam giác 1 1 và song song khi và chỉ khi = 60. ài 16. hứng minh rằng tiếp tuyến chung của đường tròn nội tiếp và đường tròn uler của một tam giác song song với đường thẳng uler của tam giác đó khi và chỉ khi có một trong ba góc của tam giác bằng 60. hứng minh. ài 15, 16 là các ứng dụng của bổ đề 1. ự giải. ài 17. (guyễn Văn inh) ho tam giác nội tiếp đường tròn (). ác đường cao 1, 1, 1 đồng quy tại H. là điểm bất kì trên H.,, cắt () lần thứ hai lần lượt tại 2, 2, 2. Gọi 3, 3, 3 là các điểm đối xứng với 2, 2, 2 qua 1, 1, 1. hứng minh rằng H, 3, 3, 3 cùng thuộc một đường tròn có tâm nằm trên H. 16

17 2 1 Z V ' S 3 3 W U 2 1 hứng minh. a chứng minh bằng cách mở rộng bài toán như sau. ở rộng. ho tam giác nội tiếp đường tròn (). Gọi, là hai điểm bất kì sao cho,, thẳng hàng. Gọi 1 1 1, lần lượt là các tam giác circumcevian của và ứng với tam giác. Gọi 3, 3, 3 lần lượt là điểm đối xứng của 2, 2, 2 qua trung điểm 1, 1, 1. hi đó 3, 3, 3, cùng nằm trên một đường tròn có tâm nằm trên. hứng minh. Gọi S là giao điểm của 1 2 và 2 1. Áp dụng định lý ascal cho 6 điểm 1, 2, 1, 2,, ta thu được S. Gọi, U lần lượt là giao điểm thứ hai của đường thẳng qua 1, 1 lần lượt vuông góc với 1 2, 1 2 với (). 1 cắt 1 U tại. Áp dụng định lý ascal lần thứ hai cho 6 điểm 1, 2, 1, 2,, U suy ra. ương tự ta thu được đường thẳng qua 1 vuông góc với 1 2 cũng đi qua, các đường thẳng lần lượt qua 2, 2, 2 và vuông góc với 1 2, 1 2, 1 2 đồng quy tại. Dựng các điểm V, W, Z sao cho V = 1 2, W = 1 2, Z = 1 2. Suy ra V = 1 2 = 3. Gọi là trung điểm thì V đối xứng với 3 qua. ương tự suy ra ( ) là đối xứng của (V W Z) qua. à, V, W, Z nằm trên đường tròn tâm đường kính và đối xứng với qua nên nằm trên ( ). Hơn nữa, đối xứng với qua, suy ra. ài 18. (guyễn Văn inh) ho tam giác nội tiếp (), trực tâm H. là điểm bất kì trên cung. đối xứng với qua. Đường tròn ngoại tiếp tam giác cắt tại G. hứng minh rằng trực tâm tam giác G nằm trên H. 17

18 J H G ' ' a hứng minh. Gọi J là giao của với H. a có JG = G = GJ nên tứ giác JG nội tiếp. (GH) giao H lần thứ hai tại suy ra G là điểm iquel của tam giác JH ứng với bộ 3 điểm (,, ). a thu được tứ giác G nội tiếp. Gọi a là tâm ngoại tiếp của tam giác H, GH giao ( a ) lần thứ hai tại. Gọi là giao điểm của H với (). Do hai đường tròn () và ( a ) đối xứng nhau qua nên = H. a có G = H = H = HG nên ( ). Gọi là giao của a H với ( ). Do a H = a = a, ta thu được H là tâm nội tiếp của tam giác. Suy ra G = GH = G. ại có H = a = HJ nên tứ giác HJ nội tiếp đường tròn tâm G. Do hai đường tròn (G) và (GH) cắt nhau tại và G, đồng thời G = GJH = GHJ nên R(G) = R(GH). ặt khác, G = G nên R(G) = R( G). Vậy 3 đường tròn (G), (G), (G) có bán kính bằng nhau và đồng quy tại G nên là trực tâm tam giác G. ài 19. (guyễn Văn inh) ho tam giác nội tiếp (). Hai tiếp tuyến tại, giao nhau tại. hân giác góc cắt (, ) tại điểm nằm trong tam giác. Gọi, là điểm chính giữa cung và cung. Đường tròn đường kính cắt đoạn thẳng tại F. hứng minh rằng trực tâm tam giác F nằm trên. 18

19 F I J hứng minh. Gọi I là trung điểm. a có I = = nên là phân giác I, suy ra là tâm vị tự trong của (I) và ( ). Do = 90 nên là tâm vị tự ngoài của (I) và ( ). Gọi, là giao của F với ( ) ( nằm giữa F và ). ét phép vị tự H I IF. : F, suy ra ại xét phép vị tự H I : F, suy ra IF. Vậy,, thẳng hàng hay là đường kính của ( ), suy ra = 90. Gọi J là giao điểm thứ hai của F với (). ét 3 đường tròn (), ( ), (J) có trục đẳng phương lần lượt là,, J nên cắt J tại nằm trên. Vậy trực tâm của tam giác F nằm trên. ài 20. (guyễn Văn inh-mở rộng bài toán của rần uang Hùng) ho tam giác nội tiếp (). là điểm bất kì nằm trên phân giác góc. giao ( ) lần thứ hai tại, giao ( ) lần thứ hai tại. J là điểm bất kì nằm trên sao cho đường tròn tâm J tiếp xúc với không chứa trong (). Hai tiếp tuyến chung ngoài của () và (J) tiếp xúc với () tại và. hứng minh rằng,,, đồng viên. 19

20 S R V U J hứng minh. Gọi S là điểm chính giữa cung. a có S = S và S = = 2 = 2 = 2 nên S là tâm ngoại tiếp của tứ giác. ặt khác, = = = nên, đẳng giác trong hay là phân giác của, suy ra S là phân giác ngoài. à S = S nên,, S, đồng viên. Áp dụng định lý về tâm đẳng phương cho 3 đường tròn (S), (), (S) suy ra, S, đồng quy tại. éo dài S, S giao tại,. Gọi U, V lần lượt là tiếp điểm của tiếp tuyến chung ngoài với (J), R là tiếp điểm của (J) với. a có S JR suy ra S RU, S RV. a có S S = S 2 = S S nên tứ giác nội tiếp, suy ra = S = U, suy ra RU là hình thang cân có J nằm trên trục đối xứng, suy ra J = J. ương tự J = J, mà J = J nên tứ giác nội tiếp đường tròn tâm J. Gọi là điểm chính giữa cung suy ra là giao của J với (S). ừ đó là điểm iquel của tứ giác toàn phần nội tiếp S, suy ra S,, đồng quy tại. Vậy = S = hay tứ giác nội tiếp. ài 21. (Jean-ouis yme) ho tam giác ngoại tiếp đường tròn (I). (I) tiếp xúc với, lần lượt tại, F. ẻ H. Đường tròn (, ) giao đoạn thẳng H tại. I cắt tại. hứng minh rằng đường tròn đường kính tiếp xúc với (I). 20

21 U t F I J R H D hứng minh. Gọi là giao điểm thứ hai của I với (). (I) tiếp xúc với tại D. D cắt () lần thứ hai tại. ẻ tiếp tuyến t của () suy ra t. a có = t = D suy ra tứ giác D nội tiếp. Suy ra D = D. ại có I I = I 2 = ID 2 nên DI = ID = DH = =. Do đó = D = D, suy ra,, thẳng hàng. Gọi R là giao điểm của () với (I) (R nằm trên cung DF ). R cắt tại U. a có = nên U R = 2 = F 2 nên U (I). Suy ra RDH = RUD = RU = R, suy ra RD nội tiếp. ừ đó RH = R = R D, suy ra tứ giác R H nội tiếp. Do đó HR = H = 2 = 2 DR, suy ra RD là phân giác HR. Suy ra (I) tiếp xúc với ( ) tại R. ài 22. (ongolia 1996). ho tam giác nội tiếp đường tròn (). là điểm bất kì trên (). Gọi,, Z lần lượt là hình chiếu của trên,,. hứng minh rằng đường thẳng Simson của ứng với tam giác đi qua tâm nội tiếp tam giác Z. 21

22 H c I Z H a hứng minh. Gọi H a, H c lần lượt là hình chiếu của trên, ;, lần lượt là giao của H c, H a và đường tròn đường kính. hú ý rằng,, Z,, đồng viên. Do = = = nên là trung điểm của cung. ương tự, là trung điểm của cung Z. Gọi là giao của H c và H a Z. a có: (, Z) (, H c ) + (H c, H a ) + (H a, Z) (, ) + (, ) + (, ) (, ) + (, ) + (, ) (, ) + (, Z) + (, ) (, Z) (mod π) Suy ra (). Áp dụng định lý ascal cho 6 điểm,,, Z,, ta thu được H c, I, H a thẳng hàng. ài 23. ho tam giác nhọn nội tiếp (). í hiệu l, l, l lần lượt là tiếp tuyến tại,, của (). ột đường thẳng l qua trực tâm H sao cho l H. 1 = l l. 2 là điểm đối xứng của 1 qua, ương tự xác định được 2, 2. hứng minh rằng 2, 2, 2 thẳng hàng. 2 1 H' 2 H 1 hứng minh. Gọi là điểm nti-steiner của l ứng với tam giác. í hiệu H là điểm đối xứng với H qua. a sẽ chứng minh 2 là tiếp tuyến của (). Điều này tương đương 2 22

23 2 = 1 2 = H (1) Do 1 H là tứ giác nội tiếp nên 2 = 1 = 1 H = H H 1 = H. Vậy (1) đúng. ương tự suy ra 2, 2, 2 nằm trên tiếp tuyến kẻ từ của (). ài 24. (Đào hanh ai). ho tam giác nội tiếp đường tròn (). là điểm bất kì nằm trên () và l là một đường thẳng bất kì qua. Gọi 1, 1, 1 lần lượt là giao của,, với l; 2, 2, 2 lần lượt là hình chiếu của 1, 1, 1 trên,,. hứng minh rằng 2, 2, 2 thẳng hàng và đường thẳng qua 2, 2, 2 chia đôi đoạn nối trực tâm tam giác với. hú ý rằng khi l đi qua ta thu được đường thẳng Simson của ứng với tam giác. hứng minh. húng ta phát biểu lại bài toán dưới dạng sau. ho tứ giác D nội tiếp đường tròn (). ột đường thẳng l bất kì qua cắt,, D, D,, D lần lượt tại,, Z,, U, V. Gọi 1, 1, Z 1, 1, U 1, V 1 lần lượt là hình chiếu của,, Z,, U, V trên D, D,,, D,. hi đó 1, 1, Z 1, 1, U 1, V 1 cùng nằm trên một đường thẳng d. goài ra, nếu ta gọi H a, H b, H c, H d lần lượt là trực tâm các tam giác D, D, D, thì H a, H b, H c, DH d đồng quy tại trung điểm của mỗi đường và d đi qua. rước tiên xin phát biểu hai bổ đề. ổ đề 2. uỹ tích các điểm có tỉ số phương tích tới hai đường tròn không đồng tâm cho trước không đổi là một đường tròn đồng trục với hai đường tròn đã cho. ổ đề 3. Gọi,,, lần lượt là trung điểm của,, D, D, d, d, d, d lần lượt là các đường thẳng qua,,, và vuông góc với D, D,,. hi đó H a, H b, H c, DH d, d, d, d, d đồng quy tại. H a H b D hứng minh. Dễ thấy H b = 2 = H a. à H b H a nên H b H a là hình bình hành. Điều này nghĩa là H a và H b có chung trung điểm. ương tự H a, H b, H c và DH d đồng quy tại. goài ra, là đường trung bình của tam giác H a nên H a hay D. ương tự ta có thể chứng minh D, and. ổ đề 3 được chứng minh. 23

24 Z Z D 1 hật vậy, gọi Z 1, 1 lần lượt là giao của 1 1 với, D. a sẽ chứng minh tỉ số phương tích của 4 điểm Z 1,, 1, Z đến hai đường tròn () và ( ) bằng nhau. a có Z 1 /() Z 1 /( ) = /() /( ) khi và chỉ khi Z 1 Z 1 Z 1 1 Z 1 = 1. Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác suy ra điều này tương đương: sin Z 1 1 sin Z 1 sin Z 1 1 sin sin 1 sin Z 1 = 1 sin sin (1) à Z 1 1 = 1 1 = 1 =, Z = 180, Z 1 1 =, Z = 180 nên (1) hiển nhiên đúng. hứng minh tương tự suy ra Z 1 /() Z 1 /( ) = /() /( ) = 1 /() 1 /( ) = Z/() Z /( ). Suy ra, Z, 1, Z 1 cùng nằm trên đường tròn ω đồng trục với () và ( ). âm của đường tròn này nằm trên l nên Z là đường kính của ω. Suy ra Z 1 Z 1, 1 1. Vậy 1, 1, Z 1, 1 thẳng hàng. hứng minh tương tự suy ra 6 điểm 1, 1, Z 1, 1, U 1, V 1 thẳng hàng. 24

25 1 1 D ặt khác, từ bổ đề 3 suy ra song song với và song song với. Suy ra là hình bình hành. ừ đó 1 = 1 = = 1 1. heo định lý hales, 1,, 1 thẳng hàng. Do đó đường thẳng qua 6 điểm 1, 1, Z 1, 1, U 1, V 1 phải đi qua. ài toán được chứng minh. ài 25. ho tam giác nội tiếp (). là điểm bất kì trên (). rên các đường thẳng,, lấy các điểm 1, 1, 1 bất kì. ác đường thẳng đối xứng với 1 1 qua, 1 1 qua, 1 1 qua cắt nhau tạo thành tam giác hứng minh rằng 2, 2, 2 đồng quy tại một điểm nằm trên (). 2 F 2 Z hứng minh. Gọi,, Z lần lượt là giao điểm của 1 1 với, 1 1 với, 1 1 với. Do 1, 1, 1 đồng quy nên theo định lý Desargues,,, Z thẳng hàng. ại áp dụng định lý Desargues cho hai tam giác, suy ra 2, 2, 2 đồng quy tại. Gọi, F lần lượt là giao điểm thứ hai của ( 2 ), (Z 2 ) với 2 2,, lần lượt là giao điểm thứ hai của ( 1 ), (Z 1 ) với 1 1. a có F = 2 = 1 = 1. Suy ra và đối xứng qua. 25

26 ương tự, F và đối xứng qua. Do đó F. ặt khác, = 1 = = Z. Suy ra Z. a có hai tam giác F Z và có 2 cặp cạnh song song và F, Z, đồng quy tại nên F Z và vị tự tâm. Suy ra F Z. Suy ra Z = ZF = = 2 =. Suy ra (). 26

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh

Διαβάστε περισσότερα

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang MTHSOPE.ORG Seeking the Unification of Math Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang Tuyển tập các bài toán HÌNH HỌ PHẲNG ác bài toán ôn tập tuyển

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website:  1 Website: wwwvtedvn ĐỀ THI ONLINE TỶ Ố THỂ TÍCH (ĐỀ Ố 0) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn ideo bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: wwwvtedvn Câu Cho khối hộp ABCDA' B'C

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG Ổ ĐỀ PONELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG ỤNG Trần Minh Ngọc Sinh viên K38, Khoa Toán-Tin, Đại học sư phạm TP.HM I. Giới thiệu Để chứng minh một định lý về chùm đường tròn, nhà toán người Pháp Jean Victor Poncelet

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC ài giảng ơ Học Lý Thuết - Tuần 7 4/8/011 Phần : ĐỘNG LỰ HỌ Vấn đề chính cần giải quết là: Lập phương trình vi phân chuển động Xác định vận tốc vàgiatốc hi có lực tácđộng vào hệ hương 10: Phương trình vi

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

Ngày 18 tháng 3 năm 2015 Giải Tích Phần Tử Hữu Hạn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Tp. HCM Ngày 18 tháng 3 năm 2015 Giới thiệu Giới thiệu Phương trình đạo hàm riêng-ptđhr (Partial Differential Equations-PDE) được sử dụng mô tả các

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt) CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt) 1.7 Định lý Ptolemy và Bất đẳng thức Ptolemy Định lý Ptolemy và bất đẳng thức Ptolemy là một trong những định lý hay và thú vị nhất của hình học phẳng sơ cấp. Có nhiều bài viết

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất. Hng dn gii mt s bài tp ta trong không gian nâng cao Câu : Tìm m để góc giữa hai vectơ: u ; ;log 5;log, v ;log ;4 phương án đúng và đầy đủ nhất. m 5 là góc nhọn. Chọn A. C. m, m B. m hoặc m D. m m Ta có

Διαβάστε περισσότερα

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Tọa độ điểm : Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz: uuuu. M ( xm ; ym ; zm ) OM = xm i + ym j + zm k uuu.

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC TS. Nguyễn Văn Định, Khoa CNTT Lời nói đầu Ngôn ngữ là phương tiện để giao tiếp, sự giao tiếp có thể hiểu là giao tiếp giữa con người với nhau, giao tiếp

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ---------- ----------- Lê Đình Trƣờng MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐƢỜNG THẲNG VÀ ĐƢỜNG TRÒN TRONG HÌNH HỌC PHẲNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội 1/2015

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Geometry Mathley

Geometry Mathley HEXGON inspiring minds always Geometry Mathley Round 3-2011: Solutions Vietnamese 1 Từ một điểm nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến, đến đường tròn đó (, là các tiếp điểm. Giả sử Q là một điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4 Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4 Bài tập Lê Quý Đôn Bài 68. Cho tam giác ABC tâm nội tiếp I, trực tâm H. d là một đường thẳng bất kỳ. d a,d b,d c đối xứng với d qua IA,IB,IC. l a,l b,l c đối xứng HA,HB,HC

Διαβάστε περισσότερα

g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)

g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x) Phép tính vi phân trên R n 1 BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài tập 1.1. Cho hàm f : R R, (x, y) sin x. Dùng định nghĩa chứng minh Df(a, b) = α, với α xác định bởi α(x, y) = (cos a)x. Bài tập 1.. Cho hàm f : R n R thỏa

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐÀO NGUYỄN VÂN ANH PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VỚI TOÁN TỬ KHẢ NGHỊCH PHẢI VÀ ÁP DỤNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC HÀ NỘI - NĂM 215 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Διαβάστε περισσότερα

Geometry Mathley

Geometry Mathley www.hexagon.edu.vn HEXGON inspiring minds always Geometry Mathley Round 1-2011 Geometry Mathley www.hexagon.edu.vn Vietnamese 1 ho hình lục giác DEF có tất cả các góc trong đều bằng 120. Gọi P, Q, R, S,

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα