II.1 TRỊ SỐ ỨNG SUẤT TRONG CỐT THÉP và BÊ TÔNG (TCXDVN 356:2005) II.1.3 Trị số ứng suất trong bê tông ( σ. σ... 7 σ...
|
|
- Σωτηρία Ανδρέου
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 CHƯƠNG 2 CÁC LOẠI TỔN THẤT ỨNG SUẤT NỘI DUNG CHƯƠNG II.1 TRỊ SỐ ỨNG SUẤT TRONG CỐT THÉP và BÊ TÔNG (TCXDVN 356:2005)... 2 II.1.1 Trị số ứng suất trước giới hạn... 2 II.1.2 Trị số ứng suất khống chế con... 2 II.1.3 Trị số ứng suất trong bê tông ( )... 3 II.2 SỰ TỔN HAO ỨNG SUẤT TRONG CỐT THÉP ƯLT... 4 II.2.1 Do biến dạng (từ biến) nhanh ban ñầu của bê tông II.2.2 Do ma sát của cốt thép với thành ống ( ) 4 II.2.3 Biến dạng của neo và sự ép sát của tấm ñệm ( ) 3 II.2.4 Do từ biến của bê tông ( ) 9 II.2.5 Do chùng ứng suất trong cốt thép ( ) 1 II.2.6 Do co ngót của bê tông ( ) Các giai ñoạn làm việc của cấu kiện ƯST (1) Giai ñoạn ban ñầu, bao gồm quá trình căng cốt thép và truyền ứng suất từ thép ƯLT sang bê tông; (2) giai ñoạn vận chuyển; và (3) giai ñoạn sử dụng, bao gồm vận hành và ở trạng thái giới hạn. Lực gây ƯST Lực gây ƯST thay ñổi theo thời gian, ñược chia làm 3 giai ñoạn: (1) P j lực căng ở kích (jacking force); (2) P i lực ƯST ban ñầu (Initial prestress force), lực căng ở thời ñiểm buông kích; (3) P e lực căng tính toán (effective forced), lực ƯST sau khi trừ ñi các tổn hao ứng suất. Các loại tổn thất ứng suất Tổn thất ứng suất trong cấu kiện bê tông ƯST ñược chia làm hai loại: tổn thất ñàn hồi tức thời (bao gồm các tổn thất xảy ra trong quá trình chế tạo) và tổn thất ứng suất theo thời gian, xảy ra trong quá trình sử dụng. Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 1/14
2 II.1 TRỊ SỐ ỨNG SUẤT TRONG CỐT THÉP và BÊ TÔNG (TCXDVN 356:2005) II.1.1 Trị số ứng suất trước giới hạn Trị số ứng suất cơ bản nhất của cốt thép ứng lực trước là trị số giới hạn( ) trong cốt thép căng trước. Trị số này ñược lấy theo qui ñịnh của tiêu chuẩn thiết kế, với ñộ sai lệch p: + p R s,ser p 0,3R s,ser Trong ñó, p tính bằng MPa, ñược xác ñịnh như sau: II.1.2 trong tr êng hîp c ng b»ng ph ng ph p c häc: p = 0,05 ; trong tr êng hîp c ng b»ng ph ng ph p nhiöt iön vµ c nhiöt iön: 360 p = 30 + l víi l chiòu dµi thanh cèt thðp c ng (kho ng c ch gi a c c mðp ngoµi cña bö), mm. Trị số ứng suất khống chế con ðể kiểm tra ứng suất trong cốt thép ở thời ñiểm kết thúc việc căng trên bệ hoặc tại vị trí ñặt lực khi căng trên bê tông, người ta ñưa vào khái niệm ứng suất khống chế. Gi trþ øng suêt con1t ng øng trong cèt thðp c ng S îc kióm so t sau khi c ng trªn bö lêy b»ng thðp ( 4 ) ; trõ i hao tæn do biõn d¹ng neo ( ) vµ ma s t cña cèt Gi trþ øng suêt trong cèt thðp c ng S îc khèng chõ t¹i vþ trý Æt lùc kðo khi c ng cèt thðp trªn bª t«ng r¾n ch¾c îc lêy t ng øng b»ng con 2, trong ã c c gi trþ con 2 îc x c Þnh tõ iòu kiön m b o øng suêt trong tiõt diön týnh to n. Khi ã con 2 îc týnh theo c«ng thøc: P P e con2 = α + Ared I Trong ñó, -trị số ứng suất giới hạn (chưa kể ñến tổn hao ứng suất, (mục II.1.1)) 0p red y P, e 0p x c Þnh theo c«ng thøc (8) vµ (9), trong ã c c gi trþ cã kó Õn nh ng hao tæn øng suêt thø nhêt; α = E s E b A red, I red diện tích và mô-men quán tính qui ñổi của tiết diện. 3 Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 2/14
3 øng lùc nðn tr íc P vµ é löch t m cña nã x c Þnh theo c c c«ng thøc: trong ã: e e 0 p so víi träng t m cña tiõt diön quy æi îc P = A A A (8) s s s s A y + A y A y s s s s s s 0p = (9) s vµ s t ng øng lµ øng suêt trong cèt thðp kh«ng c ng S vµ S g y nªn do co ngãt vµ tõ biõn trong bª t«ng; y, y s, y s t ng øng lµ c c kho ng c ch tõ träng t m tiõt diön quy æi Õn c c ióm Æt hîp lùc cña néi lùc trong cèt thðp c ng S vµ kh«ng c ng S (H nh 1). P ' s A' s ' A' y' s y s y y' êng i qua träng t m tiõt diön quy æi e 0p P A s A s Hình 2. 1 S å lùc nðn tr íc trong cèt thðp trªn tiõt diön ngang cña cêu kiön bª t«ng cèt thðp Trong tr êng hîp cèt thðp c ng cã d¹ng cong, c c gi trþ cçn nh n víi cos θ (víi θ vµ lµ gãc nghiªng cña trôc cèt thðp víi trôc däc cêu kiön (t¹i tiõt diön ang xðt). II.1.3 Trị số ứng suất trong bê tông ( ) Ó biõn d¹ng do tõ biõn vµ hao tæn øng suêt kh«ng qu lín, øng suêt nðn tr íc trong bª t«ng trong giai o¹n nðn tr íc bª t«ng ph i tháa m n iòu kiön: tû sè R kh«ng îc v ît qu gi trþ cho trong B ng 8 (TCXDVN 356:2005). øng suêt x c Þnh t¹i møc thí chþu nðn ngoµi cïng cña bª t«ng cã kó Õn hao tæn theo môc 1 Õn 6 b ng 6. B ng 8 Tû sè gi a øng suêt nðn trong bª t«ng ë giai o¹n nðn tr íc vµ c êng é cña bª t«ng R khi b¾t Çu chþu øng lùc tr íc ( R ) Tr¹ng th i øng suêt cña tiõt diön 1. øng suêt bþ gi m hay kh«ng æi khi kõt cêu chþu t c dông cña ngo¹i lùc Ph ng ph p c ng cèt thðp TØ sè R kh«ng lín h n khi nðn óng t m khi nðn löch t m Trªn bö (c ng tr íc) 0,85 0,95* Trªn bª t«ng (c ng sau) 0,70 0,85 Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 3/14
4 2. øng suêt bþ t ng khi kõt cêu Trªn bö (c ng tr íc) 0,65 0,70 chþu t c dông cña ngo¹i lùc Trªn bª t«ng (c ng sau) 0,60 0,65 Cường ñộ bê tông tại thời ñiểm nén trước, R (ñược kiểm soát như ñối với cấp ñộ bền chịu nén) chỉ ñịnh không nhỏ hơn 15.5MPa và 50% cấp ñộ bền chịu nén của bê tông. II.2 SỰ TỔN HAO ỨNG SUẤT TRONG CỐT THÉP ƯLT Sơ ñồ các loại tổn thất ứng suất: Các loại tổn thất Tổn thất tức thời Tổn thất theo thời gian Co ngắn ñàn hồi Ma sát Biến dạng neo Từ biến Co ngót Chùng ứng suất Hình 2. 2 Sơ ñồ các loại tổn thất ứng suất II.2.1 Do biến dạng (từ biến) nhanh ban ñầu của bê tông 1 Trong phương pháp căng trước, ứng suất hao này xảy ra ngay sau khi buông cốt thép ñể ép bê tông. Với phương pháp căng sau, nếu cốt thép căng chỉ gồm một sợi, không xảy ra tổn thất ứng suất trong cốt thép do bê tông bị co ngắn ngay lúc căng. Nếu có nhiều sợi ñược căng theo trình tự (không ñồng thời), tổn thất ứng suất trong các cốt thép ñã căng xảy ra khi căng các cốt thép tiếp theo; Tổn thất ứng suất do co ngắn nhanh ban ñầu của bê tông, ñược tính theo giả thiết tương thích về biến dạng của vật liệu. Tức là biến dạng trong cốt thép sẽ bằng với biến dạng của bê tông tại vị trí cốt thép ƯLT. Hình 2. 3 Biến dạng của bê tông và thép ƯLT Gọi P j là lực căng thép ƯST khi bắt ñầu truyền ứng suất cho bê tông. Và P là lực P : căng trong thép ƯST sau khi xảy ra tổn hao do co ngắn ñàn hồi của bê tông ( ) P ' = Pj P 1 Elastic shortening Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 4/14
5 ứng suất trong bê tông tại vị trí thép ƯLT: (e ñộ lệch tâm của thép ƯLT) 2 ( P 'e) e P ' P' e A b = + = 1+ A I A I Biến dạng của bê tông tại vị trí thép ƯLT = Do ñó, tổn hao ứng suất trong thép ƯLT: b E b P = A E = A α ( ) b s b Eb A P = α P ' 1+ A 2 e A I = ñộ giảm biến dạng của thép ƯLT Do ñó, ứng suất còn lại sau khi trừ ñi tổn thất do co ngắn ñàn hồi của bê tông: P ' = P P = P j j 2 A hay e A 1+ α 1+ A I Công thức trên ñể tính tổn thất do co ngắn ñàn hồi của bê tông cho trường hợp căng trước. Trong trường hợp căng sau không trình tự ñược tính trên một nửa tỷ số mô ñun ñàn hồi của bê tông: P ' = P P = P j j 2 A e A α 1+ A I Theo TCXDVN 356:2005, tổn hao do co ngắn ñàn hồi của bê tông ñược xác ñịnh theo công thức: ðiều kiện dưỡng hộ Căng trước Căng sau a) èi víi bª t«ng ãng r¾n tù nhiªn 40 khi α R R 40 α + 85β α khi > α R R trong ã α vµ β hö sè, lêy nh sau: α = 0,25 + 0,025 R, nh ng kh«ng lín h n 0,8; β = 5,25 0,185 R, nh ng kh«ng lín h n 2,5 vµ kh«ng nhá h n 1,1; îc x c Þnh t¹i møc träng t m cèt thðp däc S, cã kó Õn hao tæn theo môc 1 Õn 5 trong b ng 6 trong tiªu chuèn nµy. Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 5/14
6 b) èi víi bª t«ng îc d ìng hé nhiöt Hao tæn týnh theo c«ng thøc ë môc a cña b ng nµy, sau ã nh n víi hö sè 0,85. Ví dụ tính toán II.2.2 Do ma sát của cốt thép với thành ống 2 ( 4 ) Tổn thất này chỉ xảy ra ñối với cấu kiện căng sau. Tùy theo thiết kế mà ống có thể ñặt thẳng hay theo dạng cong. Do ñó, khi căng sợi thép dạng cong sẽ xảy ra sự tổn hao ứng suất do ma sát giữa thép ƯLT và bê tông xung quanh ống. Giá trị tổn hao này bao gồm: Do ảnh hưởng uốn cong, phụ thuộc vào hình dạng thép ƯLT dọc theo chiều dài dầm; Do ảnh hưởng của dung sai, phụ thuộc vào ñộ lệch cục bộ của cáp Hình 2. 4 Thép ƯLT trong dầm liên tục = 4 Trong ñó, e cơ số logarit tự nhiên; 1 1 e ωχ+δθ δ, ω -hệ số xác ñịnh theo bảng 7; χ -chiều dài tính từ thiết bị căng ñến tiết diện tính toán, m; θ -góc chuyển hướng của trục cốt thép, rad; -ñược lấy không kể ñến tổn hao ứng suất. B ng 7 C c hö sè Ó x c Þnh hao tæn øng suêt do ma s t cèt thðp C c hö sè Ó x c Þnh hao tæn do ma s t cèt thðp èng r nh hay bò mæt tiõp xóc ω δ khi cèt thðp lµ bã thðp hay sîi thðp thanh cã gê 1. Lo¹i èng r nh cã bò mæt kim lo¹i 0,0030 0,35 0,40 cã bò mæt bª t«ng t¹o bëi khu«n b»ng lâi cøng 0 0,55 0,65 2 Friction Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 6/14
7 cã bò mæt bª t«ng t¹o bëi khu«n b»ng lâi mòm 0,0015 0,55 0,65 2. BÒ mæt bª t«ng 0 0,55 0,65 Hình 2. 5 Thay ñổi ứng suất trong Thép ƯLT do ma sát Ví dụ tính toán II.2.3 Biến dạng của neo và sự ép sát của tấm ñệm 3 ( 3 ) Khi cốt thép ƯLT truyền ứng suất cho bê tông, do biến dạng của các vòng ñệm bị ép, các ñầu neo bị ép cục bộ. ðộ lớn của biến dạng neo, phụ thuộc vào dạng neo. Sau ñây là giá trị ñộ lớn của sự trượt của một số loại neo thường dùng: l = E L 3 Trong ñó, l -biến dạng trượt của neo; L -chiều dài cốt thép ƯLT. 3 Anchorage Slip Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 7/14
8 II.2.4 Do từ biến của bê tông 4 ( 9 ) Từ biến của bê tông là hiện tượng biến dạng tăng theo thời gian dưới tác dụng của tải trọng không ñổi. Hao tổn do từ biến của bê tông xảy ra sau một quá trình chịu nén lâu dài: 9 = 150α khi 0, 75 R R ; Trong ã: 9 = 300α 0, 375 khi R R > 0, 75 lêy nh ë môc II.2.1; α hö sè, lêy nh sau: + víi bª t«ng ãng r¾n tù nhiªn, lêy α = 1; + víi bª t«ng îc d ìng hé nhiöt trong iòu kiön p suêt khý quyón, lêy α = 0,85. II.2.5 Do chùng ứng suất trong cốt thép 5 ( 1) Chùng ứng suất trong cốt thép là hiện tượng ứng suất trong cốt thép ƯLT giảm dần theo thời gian khi biến dạng không ñổi. ðối với thép sợi:,, R s,ser ðối với thép thanh: 0, 1 20 ë y: (MPa), îc lêy kh«ng kó Õn hao tæn øng suêt. II.2.6 Do co ngót của bê tông 6 ( 8 ) Do co ngót của bê tông trong cấu kiện ƯLT, làm cho cốt thép ƯLT co ngắn lại và gây ra tổn thất ứng suất. Co ngót của bê tông, chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như từ biến, tỷ lệ khối lượng/ bề mặt, ñộ ẩm, thời gian kết thúc bảo dưỡng tới khi tác dụng ƯLT. Với bê tông nặng, 8ñược lấy như sau: Cấp ñộ bền của bê tông Bª t«ng ãng r¾n tù nhiªn Bª t«ng îc d ìng hé nhiöt trong iòu kiön p suêt khý quyón Kh«ng phô thuéc iòu kiön ãng r¾n cña bª t«ng a) B35 vµ thêp h n b) B c) B45 vµ lín h n Creep of Concrete 5 Relaxaion of Steel 6 Shrinkage of Concrete Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 8/14
9 Các loại hao tổn ứng suất theo TCXDVN 356:2005 Khi c ng trªn bö cçn kó Õn: Nh ng hao tæn thø nhêt: do biõn d¹ng neo, do ma s t cèt thðp víi thiõt bþ n¾n h íng, do chïng øng suêt trong cèt thðp, do thay æi nhiöt é, do biõn d¹ng khu«n (khi c ng cèt thðp trªn khu«n), do tõ biõn nhanh cña bª t«ng; Nh ng hao tæn thø hai: do co ngãt vµ tõ biõn cña bª t«ng. Khi c ng trªn bª t«ng cçn kó Õn: Nh ng hao tæn thø nhêt: do biõn d¹ng neo, do ma s t cèt thðp víi thµnh èng Æt thðp (c p) hoæc víi bò mæt bª t«ng cña kõt cêu. Nh ng hao tæn thø hai: do chïng øng suêt trong cèt thðp, do co ngãt vµ tõ biõn cña bª t«ng, do nðn côc bé cña c c vßng cèt thðp lªn bò mæt bª t«ng, do biõn d¹ng mèi nèi gi a c c khèi bª t«ng ( èi víi c c kõt cêu l¾p ghðp tõ c c khèi). Hao tæn øng suêt trong cèt thðp îc x c Þnh theo b ng 6 nh ng tæng gi trþ c c hao tæn øng suêt kh«ng îc lêy nhá h n 100 MPa. C c yõu tè g y hao tæn øng suêt tr íc trong cèt thðp 1. Chïng øng suêt trong cèt thðp khi c ng b»ng ph ng ph p c häc B ng 6 Hao tæn øng suêt (theo TCXDVN 356:2005) Gi trþ hao tæn øng suêt, MPa khi c ng trªn bö khi c ng trªn bª t«ng A. Nh ng hao tæn thø nhêt a) èi víi thðp sîi 0, 22 0, 1 R s,ser b) èi víi thðp thanh 0, 1 20 khi c ng b»ng ph ng ph p nhiöt iön hay c nhiöt iön a) èi víi thðp sîi 0,05 b) èi víi thðp thanh 0,03 ë y:, MPa, îc lêy kh«ng kó Õn hao tæn øng suêt. NÕu gi trþ hao tæn týnh îc mang dêu trõ th lêy gi trþ b»ng 0. B ng 6 Hao tæn øng suêt (tiõp theo) C c yõu tè g y hao tæn Gi trþ hao tæn øng suêt, MPa øng suêt tr íc trong cèt thðp khi c ng trªn bö khi c ng trªn bª t«ng 2. Chªnh löch nhiöt é èi víi bª t«ng cêp tõ B15 Õn B40: gi a cèt thðp c ng trong 1,25 t vïng bþ nung nãng vµ èi víi bª t«ng cêp B45 vµ lín h n: thiõt bþ nhën lùc c ng khi 1,0 t Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 9/14
10 bª t«ng bþ nãng trong ã: t chªnh löch nhiöt é gi a cèt thðp îc nung nãng vµ bö c ng cè Þnh (ngoµi vïng nung nãng) nhën lùc c ng, o C. Khi thiõu sè liöu chýnh x c lêy 3. BiÕn d¹ng cña neo Æt ë thiõt bþ c ng t = 65 o C. Khi c ng cèt thðp trong qu tr nh gia nhiöt tíi trþ sè ñ Ó bï cho hao tæn øng suêt do chªnh löch nhiöt é, th hao tæn øng suêt do chªnh löch nhiöt é lêy b»ng 0. l Es l trong ã: l biõn d¹ng cña c c vßng Öm bþ Ðp, c c Çu neo bþ Ðp côc bé, lêy b»ng 2 mm; khi cã sù tr ît gi a c c thanh cèt thðp trong thiõt bþ kñp dïng nhiòu lçn, l x c Þnh theo c«ng thøc: l = 1,25 + 0,15 d víi d êng kýnh thanh cèt thðp, mm; l chiòu dµi cèt thðp c ng (kho ng c ch gi a mðp ngoµi cña c c gèi trªn bö cña khu«n hoæc thiõt bþ), mm. Khi c ng b»ng nhiöt iön, hao tæn do biõn d¹ng neo kh«ng kó Õn trong týnh to n v chóng îc kó Õn khi x c Þnh é gi n dµi toµn phçn cña cèt thðp B ng 6 Hao tæn øng suêt (tiõp theo) l1 + l2 E s l l trong ã: 1 biõn d¹ng cña ªcu hay c c b n Öm gi a c c neo vµ bª t«ng, lêy b»ng 1 mm; l 2 biõn d¹ng cña neo h nh cèc, ªcu neo, lêy b»ng 1 mm. l chiòu dµi cèt thðp c ng (mét sîi), hoæc cêu kiön, mm. C c yõu tè g y hao tæn Gi trþ hao tæn øng suêt, MPa øng suêt trong cèt thðp khi c ng trªn bö khi c ng trªn bª t«ng 4. Ma s t cña cèt thðp a) víi thµnh èng r nh 1 hay bò mæt bª t«ng 1 ωχ +δθ b) víi thiõt bþ n¾n h íng 1 1 e δθ trong ã: e c sè l«garit tù nhiªn; δ hö sè, lêy b»ng 0,25; θ tæng gãc chuyón h íng cña trôc cèt thðp, radian; îc lêy kh«ng kó Õn hao tæn øng suêt. e trong ã: e c sè l«garit tù nhiªn; δ, ω hö sè, x c Þnh theo b ng 7; χ chiòu dµi týnh tõ thiõt bþ c ng Õn tiõt diön týnh to n, m; θ tæng gãc chuyón h íng cña trôc cèt thðp, radian; îc lêy kh«ng kó Õn hao tæn øng suêt. Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 10/14
11 5. BiÕn d¹ng cña khu«n thðp khi chõ t¹o kõt cêu bª t«ng cèt thðp øng lùc tr íc l η l E s trong ã: η hö sè, lêy b»ng: + + η = kých; n 1 2n n 1 η = 4n, khi c ng cèt thðp b»ng, khi c ng cèt thðp b»ng ph ng ph p c nhiöt iön sö dông m y têi (50% lùc do t i träng cña vët næng). Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 11/14
12 B ng 6 Hao tæn øng suêt (tiõp theo) C c yõu tè g y hao tæn Gi trþ hao tæn øng suêt, MPa øng suêt trong cèt thðp khi c ng trªn bö khi c ng trªn bª t«ng n sè nhãm cèt thðp îc c ng kh«ng ång thêi. l é dþch l¹i gçn nhau cña c c gèi trªn bö theo ph ng t c dông cña lùc P, îc x c Þnh tõ týnh to n biõn d¹ng khu«n. l kho ng c ch gi a c c mðp ngoµi cña c c gèi trªn bö c ng. Khi thiõu c c sè liöu vò c«ng nghö chõ t¹o vµ kõt cêu khu«n, hao tæn do biõn d¹ng khu«n lêy b»ng 30 MPa. Khi c ng b»ng nhiöt iön, hao tæn do biõn d¹ng khu«n trong týnh to n kh«ng kó Õn v chóng îc kó Õn khi x c Þnh é gi n dµi toµn phçn cña cèt thðp. 6. Tõ biõn nhanh cña bª t«ng a) èi víi bª t«ng ãng r¾n tù nhiªn 40 khi α R R b) èi víi bª t«ng îc d ìng hé nhiöt 40 α + 85β α khi > α R R trong ã α vµ β hö sè, lêy nh sau: R, nh ng kh«ng lín h n α = 0,25 + 0,025 0,8; β = 5,25 0,185 R, nh ng kh«ng lín h n 2,5 vµ kh«ng nhá h n 1,1; îc x c Þnh t¹i møc träng t m cèt thðp däc S vµ S, cã kó Õn hao tæn theo môc 1 Õn 5 trong b ng nµy. èi víi bª t«ng nhñ, khi c êng é t¹i thêi ióm b¾t Çu g y øng lùc tr íc b»ng 11 MPa hay nhá h n th thay hö sè 40 thµnh 60. Hao tæn týnh theo c«ng thøc ë môc 6a cña b ng nµy, sau ã nh n víi hö sè 0,85. Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 12/14
13 B ng 6 Hao tæn øng suêt (tiõp theo) C c yõu tè g y hao tæn Gi trþ hao tæn øng suêt, MPa øng suêt trong cèt thðp khi c ng trªn bö khi c ng trªn bª t«ng B. Nh ng hao tæn thø hai 7. Chïng øng suêt trong cèt thðp a) èi víi thðp sîi,, R s,ser b) èi víi thðp thanh 0, Co ngãt cña bª t«ng (xem iòu 4.3.4) Bª t«ng næng Bª t«ng h¹t nhá Bª t«ng nhñ cã cèt liöu nhá Bª t«ng ãng r¾n tù nhiªn Bª t«ng îc d ìng hé nhiöt trong iòu kiön p suêt khý quyón (xem chó gi i cho môc 1 trong b ng nµy) Kh«ng phô thuéc iòu kiön ãng r¾n cña bª t«ng a) B35 vµ thêp h n b) B c) B45 vµ lín h n d) nhãm A Hao tæn îc x c Þnh theo môc 8a, b 40 trong b ng nµy vµ nh n víi hö sè1,3 e) nhãm B Hao tæn îc x c Þnh theo môc 8a trong b ng nµy vµ nh n víi hö sè1,5 50 f) nhãm C Hao tæn îc x c Þnh theo môc 8a 40 trong b ng nµy nh èi víi bª t«ng næng ãng r¾n tù nhiªn g) lo¹i Æc ch¾c h) lo¹i cã lç rçng Tõ biõn cña bª t«ng (xem iòu 4.3.4) a) èi víi bª t«ng næng vµ bª t«ng nhñ cã cèt liöu nhá Æc ch¾c. 150 α R khi R 0, α 0, 375 khi 0, 75 ( ) R R >, trong ã: lêy nh ë môc 6 trong b ng nµy; α hö sè, lêy nh sau: + víi bª t«ng ãng r¾n tù nhiªn, lêy α = 1; + víi bª t«ng îc d ìng hé nhiöt trong iòu kiön p suêt khý quyón, lêy α = 0,85. Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 13/14
14 B ng 6 Hao tæn øng suêt (kõt thóc) C c yõu tè g y hao tæn øng suêt trong cèt thðp khi c ng trªn bö Gi trþ hao tæn øng suêt, MPa khi c ng trªn bª t«ng b) Bª t«ng h¹t nhá nhãm A nhãm B nhãm C Hao tæn îc týnh theo c«ng thøc ë môc 9a trong b ng nµy, sau ã nh n kõt qu víi hö sè 1,3 Hao tæn îc týnh theo c«ng thøc ë môc 9a trong b ng nµy, sau ã nh n kõt qu víi hö sè 1,5 Hao tæn îc týnh theo c«ng thøc ë môc 9a trong b ng nµy khi α = 0,85 c) Bª t«ng nhñ dïng cèt liöu nhá rçng Hao tæn îc týnh theo c«ng thøc ë môc 9a trong b ng nµy, sau ã nh n kõt qu víi hö sè 1,2 10. Ðp côc bé bò mæt bª t«ng do cèt thðp cã d¹ng ai xo¾n hay d¹ng ai trßn (khi kõt cêu cã êng kýnh nhá h n 3 m) 70 0,22 d ext trong ã: d ext êng kýnh ngoµi cña kõt cêu, cm 11. BiÕn d¹ng nðn do khe nèi gi a c c blèc ( èi víi kõt cêu l¾p ghðp tõ c c blèc). Ghi chó: n l l E s trong ã: n sè l îng khe nèi gi a kõt cêu vµ thiõt bþ kh c theo chiòu dµi cña cèt thðp c ng; l biõn d¹ng Ðp s t t¹i mçi khe: + víi khe îc nhåi bª t«ng, lêy l = 0,3 mm; + víi khe ghðp trùc tiõp, lêy l = 0,5 mm; l chiòu dµi cèt thðp c ng, mm. 1. Hao tæn øng suêt trong cèt thðp c ng S îc x c Þnh gièng nh trong cèt thðp S ; 2. èi víi kõt cêu bª t«ng cèt thðp tù øng lùc, hao tæn do co ngãt vµ tõ biõn cña bª t«ng îc x c Þnh theo sè liöu thùc nghiöm. 3. Ký hiöu cêp é bòn cña bª t«ng xem iòu Giaûng vieân: ThS. Leâ Ñöùc Hieån Trang 14/14
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)
Chương 1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT) 1.1 Tính chất của êtông cốt thép : Bêtông cốt thép là vật liệu xây dựng phức hợp do hai loại vật liệu là êtông và thép có đặc trưng cơ học khác nhau cùng
TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ TIÊU CHUẨN: TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Download tại Tiêu chuẩn xây dựng - http://tieuchuanxaydung.com
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
Máy thủy bình & pp đo cao hình học
L/O/G/O Chương 7 Máy thủy bình & pp đo cao hình học Nội dung 1 2 Khái niệm chung về đo cao Nguyên lý đo cao hình học 3 4 Phân loại và cấu tạo máy thủy bình Mia thủy chuẩn và đế mia 5 6 Các thao tác cơ
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ PHẦN Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG âu 1: Một mạch L có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ/ thì phải mắc thêm với tụ một
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1
TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
Quy tr nh thiõt kõ cçu cèng theo tr¹ng th i giíi h¹n
Céng hoµ x héi chñ nghüa ViÖt Nam éc lëp Tù do H¹nh phóc. ------------------------------------------ Bé giao th«ng vën t i Quy tr nh thiõt kõ cçu cèng theo tr¹ng th i giíi h¹n Hµ Néi - 1979 1 Bé giao th«ng
CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU
CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa : * Mặt cầu là tập hợp những điểm M cách một điểm I cố định một khoảng không đổi. * Điểm I cố định gọi là tâm của mặt cầu. * Khoảng cách không đổi
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time
Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 ðề ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) Cho hàm số y= có ñồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C). b.
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
Chương 4: GIA CÔNG LỖ
Chương 4: GIA CÔNG LỖ (Machining of Holes) NỘI DUNG (Contents) 4.1. Khoan (Drilling) 4.2. Doa (Reaming) 4.1. Chuốt (Broaching) 1 4.1. Khoan (Drilling) 4.1.1. Kết cấu & thông số hình học của mũi khoan (Structure
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...
BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM
KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM TẠI SAO CẦN PHẢI ĐỌC HIỂU CHÍNH XÁC KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ? TRẢ LỜI: BỞI VÌ KÝ HIỆU HÀN THÔNG BÁO RÕ RÀNG
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.
Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)
Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm
Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn
CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC
2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại
Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.
GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời
TCXD 229:1999 CHỈ DẪN TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN TCVN 2737:1995
TCXD 229:1999 CHỈ DẪN TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN TCVN 2737:1995 TIÊU CHUẨN: TCXD 229:1999 CHỈ DẪN TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN TCVN 2737:1995
Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα
- Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
II. ðơn GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
II. ðơn GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 18/2007/BBCVT ngày 18/6/2007) PhÇn thø nhêt: B ng gi ca m y vµ thiõt bþ thi x y dùng tr nh B u, ViÔn th«ng
Chương 2: Mô hình hồi quy đơn
Chương : Mô hình hồ quy đơn I. Bản chất của phân tích hồ quy: 1. Khá nệm: Phân tích hồ quy là nghên cứu sự phụ thuộc của một bến (bến phụ thuộc) vào một hay nhều bến khác (các bến gả thích) để ước lượng
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người
suêt vèn Çu t x y dùng c«ng tr nh vµ gi x y dùng tæng hîp bé phën kõt cêu c«ng tr nh n m 2012
Bé x y dùng ------------------------ suêt vèn Çu t x y dùng c«ng tr nh vµ gi x y dùng tæng hîp bé phën kõt cêu c«ng tr nh n m 2012 (KÌm theo QuyÕt Þnh sè 439/Q - BXD ngµy 26/04/2013 cña Bé X y dùng)
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =
ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =
Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба
- Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
Xác định cỡ mẫu nghiên cứu
VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:
Po phát ra tia và biến đổi thành
Thầy Nguyễn Văn Dân Long An 09505 PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ------------ Chủ đề 4. ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT (5 câu đủ dạng) (Thầy Nguyễn Văn Dân biên soạn) ============ Phần 1: Phóng xạ 10 0 Câu 1. Chất phóng xạ 84 Po
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)
THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:
NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009
9/4/009 Kỹ Thuật Nhiệt Mã môn học: 07400 Tên tiếng Anh: Thermo Engineering Số tín chỉ: 0 Thời khóa biểu: Thứ Sáu Tiết 6,7 Phòng B.05 Thứ Sáu Tiết 8,9 Phòng B.09 Giảng viên: Th.S Trần Vũ Hải Đăng Cellhone
Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:
Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó
QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT
Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.
Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM
QUYẾT ĐỊNH QUYẾT ĐỊNH:
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 49/2005/QĐ-BGTVT NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2005 VỀ ÁP DỤNG QUY TẮC QUỐC TẾ PHÒNG NGỪA ĐÂM VA TÀU THUYỀN TRÊN BIỂN BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Căn cứ Bộ
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016
Mô hình So sánh bằng Điểm Xu hướng (Propensity Score Matching Method) Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 11 tháng 5 năm 2016 1 / 20 Table of contents 1. Tác động can thiệp trung
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
DongPhD Problems Book Series. vnmath.com. (Free) Thông tin. (Free)
DongPhD Problems Book Series Tuyển Tập Đề Thi Thử Đại Học 9 Đại số Giáo án (Free) vnmath.com Dịch vụ Toán học Sách Giải tích dichvutoanhoc@gmail.com Hình học Bài báo Thông tin bổ ích (Free) Kiếm tiền trên
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2007 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Biên soạn :
LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT
Chương 3. LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT 3.1. Một số khái niệm 3.1.1. Khái niệm về phân tử Phân tử là phần tử nhỏ nhất của một chất có khả năng tồn tại độc lập mà vẫn giữ nguyên tính chất
MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài