Chương 2: Mô hình hồi quy đơn
|
|
- Κόσμος Αλεξάκης
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 Chương : Mô hình hồ quy đơn I. Bản chất của phân tích hồ quy: 1. Khá nệm: Phân tích hồ quy là nghên cứu sự phụ thuộc của một bến (bến phụ thuộc) vào một hay nhều bến khác (các bến gả thích) để ước lượng hay dự đoán gá trị trung bình của bến phụ thuộc trên cơ sở các gá trị bết trước của các bến gả thích. Ví dụ: 1- Quan hệ gữa chều cao của học snh nam tính theo những độ tuổ cố định - Sự phụ thuộc của ch têu cho têu dùng vào thu nhập thực tế 3- Tỷ lệ thay đổ tền lương trong mố quan hệ vớ tỷ lệ thất nghệp Hình.1: Phân phố gả thết về chều cao theo độ tuổ Hình.: Đường cong Phllps gả thết 1
2 4- Mức lạm phát và tỷ lệ thu nhập ngườ dân gữ dướ dạng tền mặt 5- Gám đốc tếp thị của một công ty muốn bết mức cầu đố vớ sản phẩm của công ty có quan hệ như thế nào vớ ch phí quảng cáo. 6- Một nhà nông học quan tâm tớ vệc nghên cứu sự phụ thuộc của sản lượng lúa vào nhệt độ, lượng mưa, nắng, phân bón Ký hệu: Y Bến phụ thuộc (bến được gả thích) X Bến gả thích (bến độc lập). Các mố quan hệ trong phân tích hồ quy a. Quan hệ thống kê và quan hệ hàm số: Quan hệ thống kê thể hện ở sự phụ thuộc thống kê của bến phụ thuộc vào các bến gả thích. Bến phụ thuộc là đạ lượng ngẫu nhên có phân phố xác suất Các bến gả thích có gá trị bết trước Ứng vớ mỗ gá trị của bến gả thích có thể có nhều gá trị khác nhau của bến gả thích Quan hệ hàm số: Các bến không phả là ngẫu nhên Ứng vớ mỗ gá trị của bến gả thích có một gá trị của bến phụ thuộc Phân tích hồ quy không nghên cứu các quan hệ hàm số Ví dụ: Sự phụ thuộc của năng suất lúa vào nhệt độ, lượng mưa, lượng phân bón là một quan hệ thống kê Tính chu v hình vuông bằng 4 lần chều dà y = 4x là quan hệ hàm số b. Hồ quy và quan hệ nhân quả: Phân tích hồ quy nghên cứu quan hệ phụ thuộc của Y vào X => Không đò hỏ gữa Y và X phả có quan hệ chều (nhân quả) c. Hồ quy và tương quan: Phân tích tương quan đo mức độ kết hợp tuyến tính gữa ha bến Phân tích hồ quy ước lượng, dự báo một bến trên cơ sở gá trị đã cho của các bến khác Trong phân tích hồ quy, khác vớ tương quan, các bến không có tính đố xứng
3 3. Nguồn số lệu cho phân tích hồ quy 3.1. Các loạ số lệu: Gồm: Số lệu theo thờ gan (chuỗ TG), số lệu chéo và số lệu hỗn hợp Số lệu theo TG: là các số lệu được thu thập trong một thờ kỳ nhất định Số lệu chéo: là các số lệu được thu thập tạ một thờ đểm, thờ kỳ ở nhều địa phương, đơn vị khác nhau. Số lệu hỗn hợp theo thờ gan và không gan 4.. Nguồn số lệu: Do các cơ quan nhà nước, tổ chức quốc tế, công ty hoặc cá nhân thu thập Gồm các số lệu thực nghệm hoặc ph thực nghệm 4.3. Nhược đểm của số lệu: Hầu hết số lệu trong khoa học xã hộ là các số lệu ph thực nghệm Các số lệu thực nghệm có thể có sa số trong phép đo Trong đều tra có thể không nhận được câu trả lờ hoặc không trả lờ hết Các mẫu đều tra có cỡ mẫu khác nhau nên khó khăn trong so sánh kết quả các cuộc đều tra Các số lệu knh tế thường ở mức tổng hợp cao không cho phép đ sâu vào các đơn vị nhỏ Số lệu bí mật quốc ga khó tếp cận II. Các khá nệm cơ bản trong hồ quy đơn 1. Hàm hồ quy tổng thể: Ví dụ : Nghên cứu sự phụ thuộc của Y ch têu têu dùng hàng tuần và X thu nhập khả dụng hàng tuần của các ga đình ở một địa phương có 60 ga đình. Mức TN Các mức ch têu Tổng TB Bảng.1. Ví dụ về thu nhập và ch têu của 60 hộ ga đình 3
4 Trung bình có đều kện của mức ch têu trong tuần nằm trên đường thẳng có hệ số góc dương: E(Y/X) = Y j P(Y = Y j /X = X ) E(Y/X) là một hàm của X: E(Y/X) = f(x): Hàm hồ quy tổng thể PRF Hàm PRF cho bết gá trị trung bình của Y kh bến X nhận một gá trị nhất định Để xác định dạng của hàm hồ quy tổng thể ngườ ta dựa vào đồ thị bểu dễn bến thên kết hợp vớ phân tích bản chất của vấn đề nghên cứu Nếu PRF có dạng tuyến tính: E( Y / X ) 1 X β 1 là hệ số tự do, cho bết gá trị trung bình của Y kh X bằng 0 β là hệ số góc, cho bết gá trị trung bình của bến Y sẽ thay đổ bao nhêu đơn vị kh X tăng một đơn vị CM: X = X + 1. Kh đó: E(Y/X ) = β 1 + β X = β 1 + β (X + 1) = β 1 + β X +β = E(Y/X )+β Tuyến tính được hểu theo ha nghĩa: Tuyến tính đố vớ tham số: E(Y/X )=β 1 +β X Tuyến tính đố vớ bến: E( Y / X ) 1 X Hàm hồ quy tuyến tính được hểu là tuyến tính đố vớ các tham số. Sa số ngẫu nhên: U = Y E(Y/X ) hay Y = E(Y/X ) + U U là đạ lượng ngẫu nhên và được gọ là sa số ngẫu nhên. U tồn tạ vì các lý do sau: U được sử dụng như yếu tố đạ dện cho tất cả các bến gả thích không được đưa vào mô hình - Các bến không bết rõ - Các bến không có số lệu - Các bến có ảnh hưởng rất nhỏ - Các bến không được đưa vào vì lý do muốn có một mô hình đơn gản nhất có thể 4
5 3. Hàm hồ quy mẫu: Hàm hồ quy được xây dựng trên cơ sở một mẫu được gọ là hàm hồ quy mẫu SRF Bảng.3. Mẫu thứ nhất Y X Bảng.4. Mẫu thứ ha Y X Từ ha mẫu xây dựng được ha hàm hồ quy mẫu là SRF1 và SRF Hàm hồ quy mẫu tuyến tính có dạng: Y ˆ ˆ X Dạng ngẫu nhên: Y ˆ ˆ X e Yˆ e 1 ˆ 1 III. Ước lượng và kểm định gả thết trong hồ quy đơn 1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất OLS Gả sử có mẫu gồm n cặp quan sát (Y, X ), = 1..n. Cần tìm hàm Y ˆ ˆ sao cho càng sát vớ ˆ 1 X gá trị thực càng tốt Tức là: e ˆ ˆ ˆ Y Y Y 1 X mn Do e có thể dương hoặc âm nên ta lấy tổng bình n n phương của e đạt mn: e ( ˆ ˆ Y 1 X) mn 1 1 5
6 n n Do Y, X đã bết nên e ( ˆ ˆ ) Y X 1 là hàm của ˆ 1, ˆ 1 1 n => Ta có: f ( ˆ ˆ ˆ ˆ 1, ) ( Y 1 X ) mn 1 ˆ ˆ n n f ( 1, ) Y ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ X f ( ˆ ˆ 1, ) ˆ ˆ 1 0 ˆ ˆ ˆ 1 n X Y n n n n Y X X X X Y X XY nxy ˆ ; ˆ Y ˆ X 1 X n( X) x X X ; y Y Y ˆ y x x Ví dụ : Bảng sau cho số lệu về mức ch têu têu dùng (Y-USD/tuần) và thu nhập hàng tuần (X-USD/tuần) của 10 ga đình. Hãy ước lượng hàm hồ quy tuyến tính của Y theo X. Y X Y X X X Y 1110; 1700; 3000; Y 1110 /10 111; X 1700 / Y X nxy ˆ x170 x111 0, x(170) X n( X ) ˆ ,5091x170 4,4545 Yˆ 4, ,5091X. Các gả thết của mô hình hồ quy tuyến tính Chất lượng của các ước lượng phụ thuộc: - Dạng hàm của mô hình được lựa chọn - Phụ thuộc vào các X và U - Phụ thuộc vào kích thước mẫu Các gả thết lên quan đến X và U gồm: GT1: Bến gả thích là ph ngẫu nhên GT: Kỳ vọng của yếu tố ngẫu nhên U bằng 0, tức là: E(U /X ) = 0 GT3: Các U có phương sa bằng nhau: Var(U /X ) = Var(U j /X j ) = σ GT4: Không có sự tương quan gữa các U : Cov(U,U j )=0 GT5: U và X không tương quan vớ nhau: Cov(U,X j )=0 Định lý Gauss-Markov: Vớ các gả thết 1-5 các ước lượng OLS là các ước lượng tuyến tính, không chệch và có phương sa nhỏ nhất. 3. Phương sa và sa số chuẩn của các ước lượng Các ước lượng hệ số tự do và hệ số góc là đạ lượng ngẫu nhên, vớ các mẫu khác nhau ta có các gá trị ước lượng khác nhau. X var ˆ ; se ˆ var ˆ ; n x ˆ var( ) ; se( ˆ ) var( ˆ ) x Trong đó: var(u và được ước lượng bằng: ) n ˆ e 6
7 TSS y Y Y 4. Hệ số xác định và hệ số tương quan TSS là tổng bình phương của tất cả các sa lệch gữa Y vớ gá trị trung bình n n TSS y Y Y Y n Y 1 1 ESS là tổng bình phương của tất cả các sa lệch gữa gá trị của bến Y tính theo hàm hồ quy mẫu vớ gá trị trung bình n n n ESS Yˆ Y yˆ ˆ x RSS là tổng bình phương của tất cả các sa lệch gữa các gá trị quan sát của bến Y và các gá trị nhận được của nó từ hàm hồ quy mẫu RSS ˆ e Y Y TSS = ESS + RSS Hệ số xác định: R = ESS/TSS => đo mức độ phù hợp của hàm hồ quy => x y R 0 R x y 1 =>Nếu tất cả các gá trị quan sát của Y nằm trên SRF thì RSS = 0, ESS = TSS và R = 1(hàm hồ quy rất phù hợp) =>Nếu hàm hồ quy kém phù hợp thì RSS càng lớn và R tến tớ 0 Vd: Y = 13100, TSS = (111) = 8890, ESS = (0,509091) = 855,73 => R = 855,73/8890 = 0,961 Hệ số tương quan: đo mức độ chặt chẽ của quan hệ tuyến tính gữa X và Y: x y ( X X )( Y Y ) r ; r R x ( X X ) ( Y Y ) y 7
8 5. Khoảng tn cậy của β 1, β và σ 5.1. Một số khá nệm: Ước lượng đểm có thể không phả là gá trị thực => xây dựng một khoảng xung quan gá trị ước lượng đểm: P ˆ ˆ 1 Khoảng ˆ : khoảng ngẫu nhên; 1 α: ; ˆ hệ số tn cậy; α (0 < α < 1): mức ý nghĩa, ε: độ chính xác của ước lượng. ˆ : gớ hạn dướ; ˆ :gớ hạn trên 5. Khoảng tn cậy của β ˆ Chứng mnh được: t T ( n ) se( ˆ ) Thết lập khoảng tn cậy: P(-t α/ t t α/ ) = 1- α trong đó t α/ thoả mãn: P( t < t α/ )=1- α Mnh hoạ: Thay t vào: ˆ P( t / ( n ) t / ( n )) 1 se ˆ P ˆ t se( ˆ ) ˆ t se( ˆ ) 1 / / Vớ hệ số tn cậy 1 α, khoảng tn cậy của β là: ˆ t se( ˆ ); ˆ t se( ˆ ) / / 5.3. Khoảng tn cậy của β 1 Tương tự: P ˆ 1 t ˆ ˆ ˆ /se( 1) 1 1 t / se( 1) 1 Khoảng tn cậy của β 1 là: ˆ t se( ˆ ); ˆ t se( ˆ ) 1 / 1 1 / 1 Để tìm t α/ ta tra bảng ở phần phụ lục hoặc dùng hàm trong excel. Vd: vớ số bậc tự do là n = 8, α = 5% thì t 0,05 = TINV(0,05,8) =,306 Vd: RSS = TSS ESS = ,73 = 337,7 337, 7 ˆ 4, se( ˆ ) var( ˆ ) 0, , ˆ 4,15875; var( ) 0, Var( ˆ ) 4, , x33000 se( ˆ ) var( ˆ ) 41,1367 6, 4138; t ( n ) t (8),306 1 / 0,05 (4, 4545, 306x6, 4138) 9, , (0, 5091, 306 x0, ) 0, 468 0,
9 5.4. Khoảng tn cậy của σ : CM được: ˆ ˆ ( n ) ( n ) P 1 / ( n ) / 1 ( n ) ˆ ( n ) ˆ P 1 / 1 / Để tìm các gá trị này tra bảng phần phụ lục hoặc dùng hàm CHIINV của excel: CHIINV(0,05,7)=16, Kểm định gả thết về các hệ số hồ quy: KĐGT nhằm trả lờ câu hỏ: Kết quả tìm được dựa trên số lệu thu thập có phù hợp vớ một gả thết nêu ra hay không? Có ha cách KĐGT: Dựa vào khoảng tn cậy và dựa vào kểm định ý nghĩa Kểm định gả thết - Phương pháp khoảng tn cậy: Từ số lệu của Vd, kểm định GT: H 0 : β = 0,3 vớ H 1 : β 0,3. => Căn cứ vào khoảng tn cậy, ta thấy: 0,468 < β < 0,5914 Quy tắc KĐ: Thết lập một khoảng tn cậy vớ hệ số tn cậy 1 α cho β. Nếu β nằm trong khoảng này thì không bác bỏ H 0 ; ngược lạ nằm ngoà thì bác bỏ H Kểm định gả thết: Phương pháp kểm định ý nghĩa KĐGT: H 0 : β = β * vớ H1: β β* Ta đã có: ˆ P( t / t / ) 1 se ˆ Nếu β = β* thì: Như vậy: (-t α/ ; t α/ ) được gọ là mền chấp nhận; Vùng nằm ngoà được gọ là mền bác bỏ; t α/ : gá trị tớ hạn; α: mức ý nghĩa của kểm định. Quy tắc quyết định: Tính t * ˆ P( t / t / ) 1 se ˆ ˆ * se ˆ Nếu t thuộc khoảng (-t α/ ; t α/ ) thì chấp nhận H 0 Nếu t ngoà khoảng (-t α/ ; t α/ ) thì bác bỏ H 0 Do sử dụng phân phố t nên thủ tục KĐ này được gọ là kểm định t 9
10 Mnh hoạ: Kểm định một phía: H 0 : β = β* vớ H 1 : β < β* hoặc β > β* Nếu H 1 : β > β* thì mền bác bỏ nằm bên phả; Nếu H 1 : β < β* thì mền bác bỏ nằm bên trá VD: H 0 : β = 0,3 vớ H 1 : β 0,3. Số bậc tự do là n - = 8; vớ α = 5% tra bảng ta có t α/ =,306. Vậy mền chấp nhận H 0 là -,306 < t <,306. * t ˆ se ˆ (0, ,3) / 0, ,85 Vì gá trị của t nằm ở mền bác bỏ nên ta bác bỏ gả thết H 0. Tóm tắt quy tắc KĐGT vớ β : Tương tự ta có quy tắc KĐGT vớ β 1 : KĐGT: H 0 : β = 0 vớ H 1 : β 0 kểm định GT cho rằng bến X không ảnh hưởng tớ bến Y VD: KĐGT H 0 : β = 0 vớ H 1 : β 0 vớ α = 5% t = (0, )/0,03574=14,43 t 0,05 =,306 t > t 0,05 nên bác bỏ H 0. bến thu nhập X có ảnh hưởng thực sự tớ bến ch têu Y 10
11 6.3. Kểm định gả thết về σ KĐGT: H 0 : σ = σ 0; H 1 : σ σ 0 vớ mức ý nghĩa α Quy tắc KĐ: Tính ˆ ( n ) VD: KĐGT: H 0 : σ = 85; H 1 : σ 85 vớ α = 5% Ta đã có ˆ 4, Vậy = (10 ).4,15875/85 = 3,968 => không thuộc mền bác bỏ nên ta chấp nhận H 0 (8) CHIINV (0.05,8) 17,5345; (8) CHIINV (0.975,8),1797 / 0,05 1 / 0, Kểm định sự phù hợp của hàm hồ quy CM được: ˆ x F F(1, n ) ˆ Kđ sự phù hợp: H 0 : R = 0 ; H 1 : R > 0 <=> H 0 : β = 0; H 1 : β 0. Quy tắc kđ: Tính ˆ x R ( n ) F ˆ 1 R Nếu F > F α (1, n-) thì bác bỏ H 0 Vd: H 0 : β = 0; H 1 : β 0. F=R (n-)/(1-r )=0,9606(10-)/(1-0,9606) = 0,86 gá trị p tương ứng vớ F rất nhỏ (<0,0005) nên bác bỏ H 0. ˆ 8. Dự báo Vd: Ta có hàm HQ mẫu: Y 4, ,5091X Có loạ dự báo: Dự báo trung bình có đều kện của Y vớ X = X 0 ; Dự báo gá trị cá bệt của Y vớ X = X 0. Dự báo gá trị trung bình: E(Y/X 0 ) = β 1 + β X 0 Ước lượng đểm không chệch, có phương sa nhỏ nhất của E(Y/X 0 ) là: Ŷ0 ˆ 1 ˆ X 0 Ŷ 0 có phân phố chuẩn vớ kỳ vọng β 1 + β X 0 và phương sa: ˆ 1 X0 X Var( Y0 ) n x σ chưa bết nên sử dụng UL không chệch của nó là ˆ Ta có: Yˆ 0 E( Y / X 0) t T ( n ) se( Yˆ 0 ) Yˆ 0 E( Y / X 0 ) P t / t / 1 ˆ se( Y0 ) P Yˆ t se Yˆ E Y X Yˆ t se Yˆ Yˆ t se( Yˆ ) E( Y / X ) Yˆ t se( Yˆ ) 0 / ( 0) ( / 0) 0 / ( 0) 1 0 / / 0 11
12 Dự báo gá trị rêng bệt: Ước lượng của Y 0 là Ŷ ˆ ˆ X Phương sa của Y 0 : 1 Var( Y ) 1 n X 0 X x 0 Khoảng tn cậy của Y 0 : Vd: Yˆ t se( Y ) Y ) Yˆ t se( Y ) 0 / / 0 9. Đánh gá các kết quả của phân tích HQ Các têu chí đánh gá: Têu chí 1: dấu của các hệ số hồ quy có phù hợp vớ lý thuyết không? Têu chí : các hệ số hồ quy phả có ý nghĩa về mặt thống kê. Têu chí 3: Mô hình gả thích sự bến thên của bến phụ thuộc tốt đến đâu => dùng R. Têu chí 4: Kểm tra xem mô hình có thoả mãn các gả thết của mô hình hồ quy tuyến tính không? 1
HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng
1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =
ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =
Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN
Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Ths. Nguyễn Tến Dũng Vện Knh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nộ Emal: dung.nguyenten3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau kh học xong chương
KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC
KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC ECONOMETRICS KINH TẾ LƯỢNG CƠ BẢN Chương 1,, 3 KINH TẾ LƯỢNG NÂNG CAO Chương 4, 5, 6, 7,8 TÀI LIỆU 1. Nguyễn Quang Dong, (008), Bà gảng Knh tế lượng, NXB Khoa học kỹ thuật.. Nguyễn
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...
BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1
TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.
ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i
KHOA KINH TẾ VÀ KẾ TOÁN BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ http://www.fea.qnu.edu.vn HOÀNG MẠNH HÙNG BÀI GIẢNG KINH TẾ LƯỢNG Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i Bình Định, tháng 9/2016 51 89/176-05 Mã số HP: 1140047
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба
- Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία
HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN
19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα
- Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT
Xác định cỡ mẫu nghiên cứu
VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
Vectơ và các phép toán
wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
x % = % Số mol chất tan Số kilogam dung môi
A. Dung dịch. Hoá học là ột bộ ôn khoa học ang tính thực nghệ cao. Trong đó ta có thể co dung dịch là ột phần khó. Để có thể hểu được nó ngoà những kến thức lí thuyết là chưa đủ à uốn hểu được sâu sắc
Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm
Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết
x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).
1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)
Mô hình Biến Công cụ và Hồi quy Gián đoạn (Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design) Kinh tế lượng ứng dụng Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 20 tháng 5 năm 2015
HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN
9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,
1.6 Công thức tính theo t = tan x 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
Bài tập quản trị xuất nhập khẩu
Bài tập quản trị xuất nhập khẩu Bài tập số 1: Anh (chị)hãy chỉ câu trả lời đúng sau đây theo INCOTERMS 2010: 1. Star.Co (Nhật Bản) ký HĐ mua gạo của Hope.Co (Việt Nam). Người mua có nghĩa vụ thuê tàu để
(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016
Mô hình So sánh bằng Điểm Xu hướng (Propensity Score Matching Method) Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 11 tháng 5 năm 2016 1 / 20 Table of contents 1. Tác động can thiệp trung
Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.
Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)
Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)
Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Trần Quốc Long 1 1 Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thứ Tư, 30/03/2016 Long (Đại học Công nghệ) Thuật toán EM 30/03/2016 1
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2
ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH
Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε
- Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)
65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ
A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.
Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)
Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên
MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn
- Toán học Việt Nam
- Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
H O α α = 104,5 o. Td: H 2
CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92
Chương 5. Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi
Chương 5 Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi Domadar N. Gujarati (Econometrics by example, 2011). Người dịch và diễn giải: Phùng Thanh Bình, MB (1/11/2017) Một trong những vấn đề thường gặp trong dữ
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)
THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $
BÀI TẬP CHƯƠNG 1 1. Trong điều kiện lãi suất 0,9% một tháng, hãy cho biết: a) Giá trị tương lai của 3 triệu đồng bạn có hôm nay sau 3 năm. b) Giá trị hiện tại của khoản tiền 5 triệu đồng bạn sẽ nhận được
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE
ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các
CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC
2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
1. Nghiên cứu khoa học là gì?
Nội dung cần trình bày Bài 1: Khái niệm về NCKH và các bước viết một đề cương nghiên cứu PGS.TS. Lưu Ngọc Hoạt Viện YHDP và YTCC Trường ĐH Y Hà Nội 1. Nghiên cứu khoa học là gì? 2. Tại sao cán bộ y tế
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.