Ταξίδι Διαμονή. Διαμονή - Εύρεση. Διαμονή - Κράτηση

Σχετικά έγγραφα
Viajar Hospedaje. Hospedaje - Ubicación. Hospedaje - Reservar

Ταξίδι Διαμονή. Διαμονή - Εύρεση. Διαμονή - Κράτηση. Ζητώντας για κατευθύνσεις προς το τόπο διαμονής σας

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

5. Phương trình vi phân

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

x y y

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ 56

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Tự tương quan (Autocorrelation)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Tự tương quan (Autoregression)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Chương 2: Đại cương về transistor

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Vectơ và các phép toán

Wissenschaftlich Einführung

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Wissenschaftlich Einführung

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

- Toán học Việt Nam

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

Transcript:

- Εύρεση Где я могу найти? (Gde ya mogu nayti?) Tôi có thể tìm ở đâu? Ζητώντας για κατευθύνσεις προς το τόπο διαμονής σας...комнату для снятия в аренду? (...komnatu dlya snyatiya v arendu?)...хостел? (...hostel?)...отель? (...otel'?)...номер с завтраком? (...nomer s zavtrakom?)...место для кемпинга? (...mesto dlya kempinga?) Какие там цены? (Kakiye tam tseny?) Για να ρωτήσετε για τις τιμές... phòng để thuê?... nhà nghỉ?... khách sạn?... nhà khách chỉ phục vụ bữa sáng (not popular in Vietnam)?... khu cắm trại? Giá cả ở đó như thế nào? - Κράτηση У Вас остались свободные комнаты? (U Vas ostalis' svobodnyye komnaty?) Ζητώντας αν υπάρχουν επιπλέον δωμάτια Сколько стоит номер на человек/человека? (Skol'ko stoit nomer na chelovek/cheloveka?) Ζητώντας την τιμή ενός δωματίου Я бы хотел забронировать. (YA by khotel zabronirovat'.) Κράτηση ενός συγκεκριμένου δωματίου Ở đây còn phòng trống cho thuê không? Một phòng cho người giá bao nhiêu? Tôi muốn đặt. Σελίδα 1 14.06.2017

...двухместный номер. (...dvukhmestnyy nomer.)... một phòng đôi. Δωμάτιο για δύο άτομα...одноместный номер. (...odnomestnyy nomer.) Δωμάτιο για ένα άτομο...комнату на человек. (...komnatu na chelovek.) Δωμάτιο για Χ άτομα...комната для некурящих. (...komnata dlya nekuryashchikh.) Δωμάτιο για μη καπνίζοντες Я хотел бы забронировать комнату с. (YA khotel by zabronirovat' komnatu s.) Ζητώντας για ένα δωμάτιο με επιπλέον υπηρεσίες...двуспальной кроватью. (...dvuspal'noy krovat'yu.) κρεβάτι για δύο...отдельными кроватями. (...otdel'nymi krovatyami.) μονά κρεβάτια...балконом. (...balkonom.)... một phòng đơn.... một phòng cho người.... một phòng không hút thuốc. Tôi muốn đặt một phòng.... với một giường đôi.... với các giường đơn.... có ban công....с отдельной ванной комнатой. (...s otdel'noy vannoy komnatoy.) Το δωμάτιο περιλαμβάνει ιδιωτικό μπάνιο...с видом на океан. (...s vidom na okean.) Το δωμάτιο περιλαμβάνει θέα στον ωκεανό...с дополнительной кроватью. (...s dopolnitel'noy krovat'yu.) Ζητώντας για ένα επιπλέον κρεβάτι στο δωμάτιο... với phòng vệ sinh khép kín.... nhìn ra biển.... có thêm một giường nữa. Σελίδα 2 14.06.2017

Я бы хотел забронировать комнату на ночь/ноч(и/ей)/неделю/недель. (YA by khotel zabronirovat' komnatu na noch'/noch(i/yey)/nedelyu/nedel'.) Κράτηση δωματίου για ένα συγκεκριμένο χρονικό διάστημα У вас есть специальные комнаты для людей с ограниченными возможностями? (U vas yest' spetsial'nyye komnaty dlya lyudey s ogranichennymi vozmozhnostyami?) Ζητώντας για ειδικό δωμάτιο για άτομα με ειδικές ανάγκες Tôi muốn đặt phòng cho đêm/tuần. Ở đây có phòng dành cho người khuyết tật không? У меня аллергия на (пыль/шерсть животных). У вас есть специальные комнаты? (U menya allergiya na (pyl'/sherst' zhivotnykh). U vas yest' spetsial'nyye komnaty?) Ζητώντας για ειδικό δωμάτιο λόγω αλλεργιών Tôi bị dị ứng với [bụi/lông động vật]. Ở đây có phòng nào thích hợp cho tôi không? Могу я сначала посмотреть комнату? (Mogu ya snachala posmotret' komnatu?) Παράκληση για να δείτε το δωμάτιο πριν να το κρατήσετε Tôi có thể xem phòng trước được không? Включён ли завтрак? (Vklyuchon li zavtrak?) Ζητώντας αν η τιμή περιλαμβάνει πρωινό Có bao gồm bữa sáng miễn phí không? Включены ли в стоимость полотенца/постельное бельё? (Vklyucheny li v stoimost' polotentsa/postel'noye bel'yo?) Ζητώντας αν η τιμή περιλαμβάνει πετσέτες και σεντόνια Phòng có sẵn khăn tắm/ga gối không? Разрешается ли держать домашних животных? (Razreshayetsya li derzhat' domashnikh zhivotnykh?) Ρωτώντας εάν επιτρέπονται κατοικίδια У вас есть гараж/парковочное место? (U vas yest' garazh/parkovochnoye mesto?) Ρωτώντας πού να παρκάρετε το αυτοκίνητό σας Ở đây có cho mang theo thú nuôi không? Ở đây có chỗ đỗ xe không? У вас есть запирающиеся ячейки/сейф? (U vas yest' zapirayushchiyesya yacheyki/seyf?) Ρωτώντας πού να αποθηκεύσετε πολύτιμα αντικείμενα σας Ở trong phòng có hộp an toàn/ có két không? Σελίδα 3 14.06.2017

- Κατά τη διάρκεια της διαμονής σας Где я могу найти комнату номер? (Gde ya mogu nayti komnatu nomer?) Ζητώντας για τις κατευθύνσεις σε ένα συγκεκριμένο δωμάτιο Cho hỏi phòng ở đâu? Ключ от комнаты номер,пожалуйста! (Klyuch ot komnaty nomer,pozhaluysta!) Ζητώντας για το κλειδί του δωματίου σας Cho tôi lấy chìa khóa phòng với. Кто-нибудь меня спрашивал? (Kto-nibud' menya sprashival?) Ρωτώντας αν υπάρχουν οποιαδήποτε μηνύματα για σας Где я могу записаться на экскурсию? (Gde ya mogu zapisat'sya na ekskursiyu?) Για να ρωτήσετε που μπορείτε να κρατήσετε θέση για μια εκδρομή Где я могу позвонить? (Gde ya mogu pozvonit'?) Για να ρωτήσετε που μπορείτε να κάνετε ένα τηλεφώνημα Có ai tới tìm hay gửi tin nhắn cho tôi không? Tôi có thể đăng kí tour ở đâu? Tôi có thể sử dụng điện thoại công cộng ở đâu? В какие часы завтрак? (V kakiye chasy zavtrak?) Για να ρωτήσετε πότε σερβίρεται το πρωινό Пожалуйста, разбудите меня завтра в. (Pozhaluysta, razbudite menya zavtra v.) Ζητώντας μια κλήση αφύπνισης Вы бы могли вызвать такси, пожалуйста? (Vy by mogli vyzvat' taksi, pozhaluysta?) Ζητώντας ένα ταξί Могу я пользоваться здесь интернетом? (Mogu ya pol'zovat'sya zdes' internetom?) ερώτηση σχετικά με τη χρήση του ίντερνετ Вы бы порекомендовали какой-нибудь хороший ресторан поблизости? (Vy by porekomendovali kakoy-nibud' khoroshiy restoran poblizosti?) Παράκληση για συστάσεις εστιατορίων Thời gian phục vụ bữa sáng là từ mấy giờ đến mấy giờ? Làm ơn gọi báo thức cho tôi vào lúc ngày mai. Làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi. Tôi có thể sử dụng internet ở đây không? Quanh đây có nhà hàng nào, bạn có thể gợi ý cho tôi được không? Σελίδα 4 14.06.2017

Могли бы Вы убрать мою комнату, пожалуйста? (Mogli by Vy ubrat' moyu komnatu, pozhaluysta?) Παράκληση για καθάρισμα δωματίου σε ξενοδοχείο Я не хочу, чтобы мою комнату сейчас убирали. (YA ne khochu, chtoby moyu komnatu seychas ubirali.) Παράκληση για να καθαριστεί το δωμάτιο αργότερα Làm ơn dọn phòng cho tôi. Tôi không muốn dịch vụ dọn phòng ngay bây giờ. Не могли бы Вы мне принести еще одно/одну одеяло/подушку/полотенце? (Ne mogli by Vy mne prinesti yeshche odno/odnu odeyalo/podushku/polotentse?) Παράκληση για πρόσθετα αξεσουάρ Làm ơn mang cho tôi thêm một cái chăn/gối/khăn tắm. Не могли бы Вы отдать это в прачечную? (Ne mogli by Vy otdat' eto v prachechnuyu?) Παράκληση για τον καθαρισμό ενός συγκεκριμένου ρούχου Я бы хотел расплатиться и выехать из гостиницы. (YA by khotel rasplatit'sya i vyyekhat' iz gostinitsy.) Làm ơn mang cái này xuống phòng giặt ủi và giặt cho tôi. Làm ơn cho tôi làm thủ tục trả phòng. Για να ενημερώσετε ότι φεύγετε και θέλετε να πληρώσετε το λογαριασμό Нам очень здесь понравилось. (Nam ochen' zdes' ponravilos'.) Chúng tôi rất thích ở đây. Συγχαίροντας το το ξενοδοχείο κατά την διάρκεια του τσεκ άουτ - Παράπονα Я хочу поменять комнату. (YA khochu pomenyat' komnatu.) Ζητώντας για ένα άλλο δωμάτιο Тут не работает отопление (Tut ne rabotayet otopleniye) Ενημέρωση σχετικά με τη σπασμένη θέρμανση Кондиционер не работает. (Konditsioner ne rabotayet.) Tôi muốn đổi phòng khác. Máy sưởi không hoạt động. Điều hòa không hoạt động. Σελίδα 5 14.06.2017

Ενημέρωση σχετικά με το σπασμένο κλιματισμό Здесь очень шумно. (Zdes' ochen' shumno.) Ενημέρωση σχετικά με δυνατούς θορύβους Комната плохо пахнет. (Komnata plokho pakhnet.) Ενημέρωση σχετικά με τυχόν κακή μυρωδιά Я просил комнату для некурящих. (YA prosil komnatu dlya nekuryashchikh.) Я просил комнату с красивым видом. (YA prosil komnatu s krasivym vidom.) Мой ключ не подходит. (Moy klyuch ne podkhodit.) Ενημέρωση ότι το κλειδί δεν ταιριάζει Окно не открывается. (Okno ne otkryvayetsya.) Ενημέρωση ότι το παράθυρο δεν ανοίγει. В комнате не убирали. (V komnate ne ubirali.) Ενημέρωση ότι το δωμάτιο είναι ακόμα βρώμικο В комнате мыши/крысы/насекомые. (V komnate myshi/krysy/nasekomyye.) Нет горячей воды. (Net goryachey vody.) Мне не позвонили, чтобы разбудить. (Mne ne pozvonili, chtoby razbudit'.) Вы насчитали слишком много. (Vy naschitali slishkom mnogo.) Phòng này rất ồn. Phòng này có mùi lạ. Tôi yêu cầu một phòng không hút thuốc cơ mà? Tôi yêu cầu phòng có view cơ mà? Chìa khóa phòng của tôi không mở được cửa. Cửa sổ không mở được. Phòng chưa được dọn. Trong phòng có chuột/bọ. Phòng tắm không có nước nóng. Tôi không nhận được cuộc gọi báo thức. Hóa đơn của tôi bị tính quá lên. Σελίδα 6 14.06.2017

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Ταξίδι Мой сосед слишком шумный. (Moy sosed slishkom shumnyy.) Người ở phòng bên cạnh ầm ĩ quá. Σελίδα 7 14.06.2017