KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Σχετικά έγγραφα
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh Y N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

ĐỀ 56

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

5. Phương trình vi phân

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chương 2: Đại cương về transistor

Vectơ và các phép toán

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

x y y

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

- Toán học Việt Nam

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

ĐỀ 83.

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP o0o MAI VĂN CÔNG KỸ THUẬT ĐIỆN. (2 TC, chương trình Đại học, Cao đẳng)

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Dữ liệu bảng (Panel Data)

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

Transcript:

KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính tốt hơn động cơ một ha - Truyền tải điện năng bằng mạch điện ba ha tiết kiệm được ây ẫn hơn việc truyền tải điện năng bằng òng điện một ha. Mạch điện ba ha bao gồm nguồn điện ba ha, đường ây truyền tải và các hụ tải ba ha.

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Nguồn điện ba ha Để tạo ra nguồn điện ba ha, ta ùng máy hát điện đồng bộ ba ha có cấu tạo gồm: Phần tĩnh (Stato) gồm có lõi thé xẻ rãnh, trong các rãnh đặt ba ây quấn X, Y, có cùng số vòng ây và lệch nhau một góc 10 o trong không gian. Mỗi ây quấn được gọi là một ha. Dây quấn X gọi là ha, ây quấn Y gọi là ha, ây quấn gọi là ha. Phần quay (Rôto) là nam châm điện N-S

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Nguyên lý làm việc: Khi quay rôto, từ trường sẽ lần lượt quét các ây cuốn stato, và cảm ứng vào trong ây cuốn stato các sức điện động sin cùng biên độ, tần số và lệch nhau một góc 10 o Nếu chọn ha đầu của sức điện động e của ây quấn X bằng không, thì biểu thức tức thời sức điện động ba ha: e e Esint Esin( t 10 o ) e Esin( t 40 o ) Esin( t 10 o )

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Dưới ạng hức E E. E e E. e E E. e j0 j10 j10 Nguồn điện gồm ba sức điện động sin cùng biên độ, cùng tần số, lệch nhau về ha 10 o gọi là nguồn ba ha đối xứng e e e 0 E E E 0

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Nếu các ây quấn X, Y, của nguồn điện nối riêng rẽ với các tải có tổng trở,, ta có mạch ba ha gồm ba mạch một ha không liên hệ. Mỗi mạch điện gọi là một ha của mạch điện ba ha Sức điện động, điện á, òng điện mỗi ha của nguồn (tải) gọi là sức điện động ha E ; điện á ha ; òng điện ha Ký hiệu đầu ha là,, cuối ha là X, Y, ác ha tải có tổng trở hức = = gọi là tải đối xứng

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Mạch điện ba ha gồm nguồn, tải và đường ây đối xứng gọi là mạch điện ba ha đối xứng. Nếu không thoả mãn điều kiện đã nêu gọi là mạch ba ha không đối xứng Mạch ba ha không liên hệ ít ùng, vì cần tới 6 ây ẫn không kinh tế. Trong thực tế các ha của nguồn được nối liền với nhau, các ha của tải cũng được nối với nhau và có đường ây ba ha nối giữa nguồn với tải, ẫn điện năng từ nguồn điện đến tải. Dòng điện chạy trên đường ây ha từ nguồn đến tải gọi là òng điện ây, điện á giữa các đường ây ha ấy gọi là điện á ây. Thông thường ùng cách nối: Nối hình sao (Y) Nối hình tam giác ()

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. ách nối mạch điện ba ha 1. ách nối hình sao (Y) a. ách nối Muốn nối hình sao ta nối ba điểm cuối của ha với nhau tạo thành điểm trung tính. Đối với nguồn, ba điểm cuối X, Y, nối với nhau thành điểm trung tính O của nguồn. Đối với tải, ba điểm cuối X, Y, nối với nhau tạo thành trung tính của tải O.

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH b) Quan hệ giữa đại lượng ây và ha - Dòng điện: - Điện á Quan hệ giữa điện á ây,, với điện á ha,, như sau:

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Từ đồ thị véctơ điện á ta thấy: Về trị số: 3 Về góc ha: ác điện á ây,,, lệch ha nhau góc 10 o Điện á ây ( ) vượt trước điện á ha tương ứng ( ) một góc 30 0

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH 1. ách nối hình tam giác (Δ) a. ách nối Muốn nối hình tam giác ta lấy đầu ha này nối với cuối ha kia. Ví ụ: nối với ; nối với X; nối với Y.

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH b) Quan hệ giữa đại lượng ây và ha - Điện á - Dòng điện: Quan hệ giữa òng điện,, ây với òng điện ha,, như sau:

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Từ đồ thị véctơ điện á ta thấy: Về trị số: 3 Về góc ha: ác òng điện ây,,, lệch ha nhau góc 10 o Dòng điện ây ( ) chậm sau òng điện ha tương ứng ( ) một góc 30 0

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. ông suất mạch điện ba ha 1. ông suất tác ụng P ông suất tác ụng P của mạch ba ha bằng tổng công suất tác ụng của các ha. Gọi P, P, P tương ứng là công suất tác ụng của ha,, P P P P cos cos cos P Mạch ba ha đối xứng: cos cos cos cos

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH P 3 cos P 3 R Thay đại lượng ha bằng đại lượng ây: - ách nối sao: ; 3 - ách nối tam giác: 3 ; ông suất tác ụng ba ha viết theo đại lượng ây P 3 cos

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. ông suất hản kháng Q ông suất hản kháng Q của mạch ba ha bằng tổng công suất hản kháng của các ha. Gọi Q, Q, Q là công suất hản kháng của ha,, Q Q Q Q sin sin sin Q Mạch ba ha đối xứng: sin sin sin sin

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Q 3 sin Q 3 X Thay đại lượng ha bằng đại lượng ây: - ách nối sao: ; 3 - ách nối tam giác: 3 ; ông suất hản kháng ba ha viết theo đại lượng ây Q 3 sin

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH 3. ông suất toàn hần S ông suất toàn hần S của mạch ba ha S P Q Mạch ba ha đối xứng S 3 S 3

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH V. ách giải mạch điện ba ha đối xứng 1. Mạch ba ha đối xứng tổng quát Đối với mạch điện ba ha đối xứng, òng điện, điện á các ha có trị số bằng nhau và lệch ha nhau một góc 10 o. Vì vậy khi giải mạch ba ha đối xứng, ta tách ra một ha để tính. Khi tách riêng một ha mạch điện một ha thông thường với điện á của mạch là. Thông số tính được cho một ha (òng, á) suy ra các ha còn lại với góc lệch tương ứng là -10 o và 10 o. ông suất ba ha bằng 3 lần công suất một ha hoặc theo biểu thức công suất mạch điện ba ha.

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Tính được cho ha, suy ra ha và ha 10 10 Trong trường hợ các tải vừa nối sao, vừa nối tam giác, ta á ụng hé biến đổi tương đương tam giác sao, đưa tải nối tam giác về sao, sau đó tách ra một ha để tính

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Giải mạch điện ba ha tải nối hình sao đối xứng a) Khi không xét tổng trở đường ây ha ác bước giải Tổng trở ha tải: X R Điện á ha: 3 Dòng điện ha tải: X R 3

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Góc lệch ha giữa điện á ha và òng điện ha: arctg X R Tải nối hình sao nên òng điện ây bằng òng điện ha

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH b) Khi có xét tổng trở đường ây ha ách tính toán cũng tương tự, nhưng hải gộ tổng trở đường ây với tổng trở ha tải để tính òng điện ha và ây 3 (R R ) (X X ) Trong đó: R, X - điện trở, điện kháng đường ây

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH 3. Giải mạch điện ba ha tải nối tam giác đối xứng a) Khi không xét tổng trở đường ây Điện á ha tải Dòng điện ha tải Dòng điện ây R X Góc lệch ha giữa òng và á ha 3 arctg X R

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH a) Khi có xét đến tổng trở đường ây iến đổi tương đương tam giác thành hình sao Y Y 1 3 1 R 3 Dòng điện ây 3 P (R Dòng điện ha Y 1 j X 3 R ) 3 (X Y X )

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH V. ách giải mạch ba ha không đối xứng Khi tải không đối xứng thì òng điện và điện á trên các ha không đối xứng. Ta hân biệt hai trường hợ: 1) Tải các ha không có liên hệ hỗ cảm với nhau ) Tải các ha có hỗ cảm, mức độ không đối xứng còn hụ thuộc vào điện á nguồn. Đối với các tải không có hỗ cảm ta coi mạch ba ha không đối xứng là mạch hức tạ gồm nhiều nguồn sức điện động và giải theo các hương há đã trình bày ở chương 3. Đối với tải có hỗ cảm ta hải hân tích bài toán không đối xứng thành các bài toán đối xứng, hần chi tiết xin tham khảo giáo trình Lý thuyết mạch

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH 1. Tải nối hình sao có ây trung tính Để giải mạch điện trên, ta nên ùng hương há điện á nút. Ta có điện á giữa hai điểm trung tính O và O 0 OO' Y Y Y Y Y Y Y 0 0 1 ;Y 1 ;Y 1 ;Y 1 Y Trong đó: (nguồn đối xứng) j10 j10 e ; e ; a) Không tính đến tổng trở đường ây cấ điện

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH 0 j10 j10 OO' Y Y Y Y Y e Y e Y Dòng điện á trên các ha tải OO' OO' j10 e OO' j10 e 0 OO' 0

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH b. ó tính đến tổng trở của đường ây Phương há tính toán vẫn như trên, nhưng lúc đó tổng trở các ha hải gồm cả tổng trở ây ẫn 1 Y 1 Y 1 Y

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH c. Khi tổng trở ây trung tính 0 = 0 Điểm trung tính của tải O trùng với điểm trung tính của nguồn O và điện á trên các ha tải bằng điện á ha tương ứng nguồn. Rõ ràng là nhờ có ây trung tính điện á ha trên tải đối xứng. Dòng điện các ha

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khi đứt hoặc không có ây trung tính Điện á O O có thể lớn, o đó điện á trên ha tải khác điện á ha nguồn rất nhiều có thể gây nên quá điện á ở một ha nào đó. Ví ụ: Tải ba ha không đối xứng: - Pha là một tụ điện thuần điện ung, tổng ẫn hức: Y 1 jx jb - Hai ha và là hai bóng đèn có tổng ẫn hức: Y Y 1 R - Nguồn điện ba ha đối xứng, có điện á ha là. Tính điện á đặt lên mỗi bóng đèn g

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Dùng hương há điện á nút để giải. O'O jb j10 ge ge jb g g j10 O'O jb g( 0,5 j0,87) g( 0,5 jb g g j0,87) Nếu chọn g = b O'O ( 0, j0,6)

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Điện á đặt lên bóng đèn ở ha j10 e ( 0,3 O'O 1j,47) ( 0,5 j0,87) ( 0, j0,6) 0,3 1,47 1,5 Điện á đặt lên bóng đèn ở ha e j10 O'O ( 0,3 j0,7) ( 0,5 j0,87) ( 0, j0,6) 0,3 0,7 0,4

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Đồ thị vec tơ Nhận xét: - Điện á ha lớn hơn điện á ha bóng đèn ha sáng hơn ha. - ó thể ứng ụng hiện tượng này làm thiết bị chỉ thứ tự ha. - Khi nối thiết bị chỉ thứ tự ha vào hệ thống điện ba ha, gọi ha nối vào nhánh điện ung là thì ha nối vào bóng đèn sáng rõ sẽ là và ha nối vào bóng đèn tối sẽ là. ' ' O O O' O '

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. ách giải mạch điện ba ha tải nối Δ không đối xứng Trường hợ tải không đối xứng nối hình tam giác, nguồn điện có điện á ây,,. Nếu không xét đến tổng trở các ây ẫn ha, điện á đặt lên các ha tải là điện á ây của nguồn tính ngay được òng điện trong các ha tải:

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Dòng điện ha tải: Dòng điện ây: Trường hợ có xét tổng trở đường ây : biến đổi tương đương tải Δ thành tải Y, giải như với mạch ba ha không đối xứng tải Y

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH V. ác ví ụ giải mạch điện ba ha Ví ụ 1 Mạch ba ha đối xứng = 0V cung cấ cho hai tải Tải 1 nối Y có R 1 = 4, X 1 = 3 Tải : Động cơ có P = 7kW, cos = 0,6; hiệu suất = 0,9 nối tam giác () Tính: 1) Dòng điện ha, ây của các tải ) Dòng điện tổng trên đường ây 3) ông suất tác ụng P, công suất hản kháng Q, công suất biểu kiến S của toàn mạch.

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Điện á đặt trực tiế lên các tải nên ta tính được ngay òng điện: Tải 1 nối Y: 1 1 3 R X P1 31R 3.5,4.4 774 5,4 Q1 31X 3.5,4.3 5806

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Tải là động cơ không đồng bộ ba ha P = 7kW là công suất cơ trên trục động cơ, công suất điện động cơ tiêu thụ P đ P 7000 0,9 Pđ 3cos P đ 7777 7777 3.0.0.6 Động cơ nối tam giác nên òng điện ha 3 34,4 3 19,7 ông suất hản kháng của động cơ 4 đ Pđ tg 7777 10369 3 Q 34,4

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ông suất toàn mạch P Q P 3 1 Pđ 774 7777 15,5. 10 Q 3 1 Qđ 5806 10369 16,7. 10 S P Q 15,5 16,7,4 Dòng điện tổng trên đường ây S 3,4.10 3.0 3 58,84

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Ví ụ : Tải ba ha đối xứng nối Y có R = 3, X = 4 nối vào lưới có = 0V. Xác định òng điện, điện á, công suất trong các trường hợ sau: a) ình thường b) Đứt ây ha c) Ngắn mạch ha

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ài giải a) Khi làm việc bình thường: Tải đối xứng điện á ha của tải Dòng điện ông suất P 3 3 Q 3 R 0 17V 3 X R X 3.5,4 3.5,4 3 17.3 5806.4 774 4 5,4

b) Khi đứt ây ha HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Tải không đối xứng, theo sơ đồ = 0. Tải ha và ha nối tiế và đặt vào điện á ây. Vì tổng trở hức của ha và ha bằng nhau:.. 0 3 4

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ông suất P Q R X R X. 3..3 904.4 387 Đồ thị vec tơ: - Điểm N nằm giữa và

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH b) Khi ngắn mạch ha Điểm trung tính của tải chuyển từ O sang Điện á các ha của tải: N = 0 N = = = 0 V N = = = 0 V N Dòng điện các ha tải: 3 0 4 44

Đồ thị vec tơ: HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ( Góc giữa và là 60 o ông suất : P R ) cos30 R o.44 76.3 11616 N O N φ N Q X X 3.44.4 15488

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Ví ụ 3 Mạch ba ha tải nối tam giác biết R 1 = 4, X 1 = 3, R = 5, R 3 = 3, X 3 =4, = 0V 1. Tính òng điện ha, òng điện ây, công suất P, Q của mạch và số chỉ của các oát kế khi làm việc bình thường.. Tính òng điện ha, òng điện ây và công suất của mạch khi đứt ha từ nguồn tới 3. Tính òng điện ha, òng điện ây và công suất khi đứt ha tải

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ài giải 1. Khi làm việc bình thường: - ài toán mạch ba ha không đối xứng ta không thể tách một ha. - Dùng số hức tính òng điện ha rồi á ụng định luật Kiếchố 1 cho các nút,, để tìm òng điện ây họn điện á o 00 ác điện á ây khác 0 10 o 010 o

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Tổng trở hức các ha tải: o R1 jx1 4 j3 537 o R3 jx 3 3 j4 5 53 Dòng điện các ha tải: 010 o 537 o 00 o 50 o 0 10 o 5 53 4483 440 o o o 44 44 67 o R 50 5,4 j43,6 o 17,3 j40,5

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Theo định luật Kiếchố 1 cho các nút,, tìm được òng điện ây 84,898 58, 48 o 5,4 j43,6 17, j40,5 1,1 44 5,4 j43,6 38,8 j43,6 o j84,1 17, j40,5 44 6,7 j40,5 48,5 13 o

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ông suất: P R 1 R R 3 44.4 44.5 44.3 33 Q X 1 X 3 44.3 44.4 1936 hỉ số của các oát mét: o o P1 cos(, ) 0.84,8.cos( 10, 98 ) 17348 o o P cos(, ) 0.48,5.cos( 180,13 ) 5860

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Trường hợ đứt ây ha từ nguồn tới Dòng điện = 0 Vẽ lại mạch điện mới gồm nhánh song song, đặt vào điện á

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Dòng điện ha: R 0 5 44 (R 1 R 3 ) (X 1 X 3 ) 7 0 1 31,1 Góc lệch ha giữa và arctg 1 7 o 8,13 Góc lệch ha giữa và là 0 o

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Dòng điện ây cos(8,13 o ) 74,9 ông suất: P R 1 R R 3 31,1.4 44.5 31,1.3 16455 Q X 1 X 3 31,1.3 31,1.4 968

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Tính òng điện ha, ây ạng số hức 00 o 50 o 440 o 44 0 4 j3 3 j4 30,8 j4,4 30,8 4,4 31,1 44 30,8 j4,4 74,8 j4,4 74,8 4,4 74,9

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH 3. Trường hợ đứt ha Dòng điện ha = 0. Điện á ây là không đổi nên òng điện hai ha kia, và không đổi. = 44 = 44 = 84,8 Theo sơ đồ mạch điện = = 44 = = 44

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ông suất: P R 1 R 3 44.4 44.3 1355 Q X 1 X 3 44.3 44.4 1936

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH V. ài tậ ài số 4.1 Một tải ba ha gồm 6 bóng đèn sợi đốt ký hiệu 0V-100W và 6 bóng sợi đốt ký hiệu 110V-100W (coi cos của đèn bằng 1) được cấ điện bởi nguồn 3 ha 3 ây đối xứng có = 380V. a) Hãy vẽ sơ đồ đấu đèn để mạch 3 ha đối xứng và đèn sáng bình thường. b) Tính òng á, công suất các ha trong trường hợ trên c) ũng hỏi như trên khi đứt ây ha ) ũng hỏi như trên khi ngắn mạch ha

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ài giải a) Sơ đồ đấu để mạch 3 ha đối xứng và đèn sáng bình thường - Mạch đối xứng đèn các loại hân bố đều trên ba ha Mỗi ha có: đèn 0V 100W và đèn 110V 100W - Đèn sáng bình thường điện á trên đèn bằng định mức Hai đèn 110V 100W mắc nối tiế đặt vào điện á 0V. ác đèn 0V 100W đặt trực tiế vào điện á 0V. Điệ á ha của mạch 3 ha có điện á 0V Mắc Y

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Sơ đồ mạch: Đ Đ1 Đ Đèn Đ1 : Loại 0V 100W Đ1 Đèn Đ : Loại 110V 100W Đ Đ Đ1 Đ1 Đ Đ Đ1 Đ1

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH b) Tính òng á, công suất các ha trong trường hợ đối xứng Điện trở của đèn (cosφ = 1 nên chỉ có điện trở) Đèn Đ1 : Loại 0V 100W R 1 0 484 P 100 Đèn Đ : Loại 110V 100W R Điện trở mỗi ha 110 11 P 100 R 11

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Mạch đối xứng: Điện á ha: 3 Dòng điện ha: ông suất: R 380 3 0 11 0V 1,8 P P P 0.1,8 400 Q Q Q 0

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH c) Tính òng á, công suất các ha khi đứt ây ha Dòng điện và công suất trên ha : = 0, P = 0 Pha và nối tiế đặt vào điện á : Dòng điện ha: Điện á ha: R 380.11 380 1,57 190V

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH 39V 3 Điện á ha: ông suất: 98,5.11 1,57 R P P 0 Q Q Q P 0

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ) Tính òng á, công suất các ha khi ngắn mạch ha Điện á và công suất trên ha : = 0, P = 0 Điểm O (trung tính), ha và đặt vào điện á ây : Dòng điện ha: R 380 11 3,14 cos30 o 5,44

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Điện á ha: 380V ông suất: 1193.11 3,14 R P P 0 Q Q Q P 0

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ài số 4. Tải ba ha đối xứng nối sao mỗi ha có R = 6, L = 0,14H, =93,778F được cấ điện bởi nguồn 3 ha 3 ây có điện á = 380V, f = 50Hz. a) Tính òng, á, công suất các ha trường hợ mạch đối xứng b) ũng hỏi như trên khi đứt ây ha? c) ũng hỏi như trên khi ngắn mạch ha?

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ài giải a) Tính òng, á, công suất các ha trường hợ mạch đối xứng Tổng trở ha tải X L L 314.0,14 43, 96 1 1 33, 96 314.93,778.10 X 6 R j(x L X ) 6 j(43,96 33,96) 6 j10 R X 6 10 11,66

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Điện á ha Dòng điện ha ông suất P 3 380 3 0 11,66 R 0V 18,8 18,8.6 15 Q X 18,8.10 354 S 18,8.11,66 419

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH b) Tính òng, á, công suất các ha khi đứt ây ha Dòng điện và công suất ha : = 0, P = 0, Q = 0, S = 0 Pha và nối tiế đặt vào điện á : Dòng điện ha: Điện á ha: 380.11,66 380 16,3 190V

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Điện á ha: 3 39V ông suất: P P R 16,3.6 1594 Q Q X 16,3.10 657 S S 16,3.11,66 3098

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH b) Tính òng, á, công suất các ha khi ngắn mạch ha Điện á và công suất trên ha : = 0, P = 0, Q = 0, S = 0 Điểm O (trung tính), ha và đặt vào điện á ây : Dòng điện ha: 380 11,66 3,6 cos30 o 56,5

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Điện á ha: 380V ông suất: P P R 3,6.6 6377 Q Q X 3,6.10 1067 S S 3,6.11,66 139

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ài số 4.3 ho mạch điện 3 ha đối xứng như hình bên 3030 o 0,8 j0,6 Nguồn có điện á =08 V Tính điện á trên các ha tải ài giải Mạch điện tải 3 ha đối xứng nối Δ có kể đến thông số đường ây tải điện biến đổi Δ thành Y

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH iến đổi Δ Y Y Y 1 3 1030 8,66 Tổng trở ha tải kể cả đường ây 5 o 10 8,66 j5 Y 8,66 j5 0,8 j0,6 9,46 j5,6 Dòng điệ ha 9,46 5,6 11 08 3.11 10,9

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Điện á ha tải (Y).Y Y 10,9.10 109,V Điện á ha tải (Δ). 3.. Y 189,1V

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ài số 4.4 ho mạch điện 3 ha đối xứng như hình bên 3030 o 0,8 j0,6 Nối song song với tải một bộ tụ điện hình tam giác có ung kháng mỗi ha X = 0 Nguồn có điện á =08 V, Tính điện á trên các ha tải

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Nối song song với tải một bộ tụ điện hình tam giác có ung kháng mỗi ha X = 0, tổng trở tương đương mỗi ha tải 1 3030 o 6 j15 tu j0 1. tu tu (6 j15)( j0) 6 j15 j0 300 j50 6 j5 15 j6 0 6 j5 1 8 j3 iến đổi Δ Y 1 1 1Y (8 j3),67 3 3 1 j7,67

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Tổng trở ha tải kể cả đường ây 1Y,67 j7,67 0,8 j0,6 3,47 j7,07 3,47 Dòng điệ ha 7,07 7,88 08 3.7,88 15, Điện á ha tải (Y).Y Y 15,.10 15V Điện á ha tải (Δ). 3.. Y 189,1 V

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ài số 4.7 Mạch ba ha đối xứng có tải nối hình sao và hình tam giác (hình bên). Tính òng điện trên đường ây và công suất tiêu thụ của toàn mạch ài giải Tính tổng công suất hai tải 1 và từ đó tính tổng công suất và òng điện tổng trên đường ây.

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Thông số tải 1: o 1 545 3,54 j3,54 Dòng điện ha tải 1: 1 3. 1 08 3.5 4,0 ông suất tải 1: P1 31R 1 3.4,0.3,54 Q1 31X 1 3.4,0.3,54 616 616

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Thông số tải : o 130 10,39 j6 Dòng điện ha tải : ông suất tải : 08 1 17,33 P 3R 3.17,33.10,39 Q 3X 17,33.6 5406 9366

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Tổng công suất hai tải : P P1 P 616 9366 1549 Q Q1 Q 616 5406 1153 S P Q 1549 1153 19313 Dòng điện tổng trên đường ây: S 3. 19313 3.08 53,6

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH ài số 4.8 ho mạch ba ha không đối xứng tải nối hình sao. Tìm òng điện,, Tìm điện á,, ài giải Tổng trở các ha tải: 100 o 1530 o 10 30 10 13 j7,5 o 8,67 j5

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH Dùng hương há òng điện vòng: có hai òng điện vòng 1, 1( 1 ) ( ) Thay số vào hệ hương trình 1(10 13 j7,5) (13 j7,5) 104 j180) 1(13 j7,5) (13 j7,5 8,67 j5) 08

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH (3 j7,5) 1 (13 j7,5) (13 j7,5) 1 (1,67 104 j,5) j180 08 1 1 j14, 6,1 j8,1 1 1 1 j14,1 5,1 j6, 6,1 j8,1

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH

HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH