(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

Σχετικά έγγραφα
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B =

5. Phương trình vi phân

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

CHƯƠNG 1: HÀM GIẢI TÍCH

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

ĐỀ 56

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

Năm Chứng minh Y N

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Phương pháp giải bài tập kim loại

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tự tương quan (Autocorrelation)

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Tự tương quan (Autoregression)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Chữ ký CB coi thi MSSV:... Thứ nhất Thứ hai Lớp:... Số BD:... Phòng thi:..

MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG 12 NĂM 2010

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Vectơ và các phép toán

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Chương 2: Đại cương về transistor

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

BÀI GIẢNG MÔN HỌC : SỨC BỀN VẬT LIỆU

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

ĐỀ 83.

Transcript:

Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác giữ cho vật thể có hìh dág hất ñịh. Dưới tác dụg của goại lực, các phâ tử của vật thể có khuh hướg hích lại gầ hau hơ hoặc tách a. Khi ñó lực tươg tác giữa các phâ tử của vật thể phải tha ñổi ñể chốg lại với khuh hướg dịch chuể à. Sự tha ñổi của lực tươg tác giữa các phâ tử trog vật thể ñược gọi là ội lực. ột vật thể khôg chịu tác ñộg ào từ bê goài hư goại lực, sự tha ñổi hiệt ñộ thì ñược gọi là vật thể ở trạg thái tự hiê và ội lực của ó ñược coi là bằg khôg. Người ta dùg phươg pháp mặt cắt ñể khảo sát ội lực trog một vật thể. Xét lại vật thể câ bằg dưới tác dụg của goại lực trê H... Tưởg tượg một mặt phẳg Π cắt qua và chia vật thể thàh hai phầ và ; hai phầ à sẽ tác ñộg lẫ hau bằg hệ lực phâ bố trê diệ tích mặt tiếp úc theo ñịh luật lực và phả lực. Nếu ta tách riêg phầ thì hệ lực tác ñộg từ phầ vào ó phải câ P P 6 P P P 5 P P p Hìh.. Vaät theå chòu löïc caâ baèg Hìh.. Noäi löïc treâ maët caét bằg với goại lực ba ñầu hư trê H... II.CÁC THÀNH PHẦN NỘI LỰC VÀ CÁCH XÁC ðịnh Như ñã ác ñịh trog chươg, ñối tượg khảo sát của SVL là hữg chi tiết dạg thah, ñặc trưg bởi mặt cắt gag (ha cò gọi là tiết diệ) và trục thah. Ta có thể dời ội lực phâ bố trê mặt cắt gag của thah về trọg tâm C của mặt cắt và thu ñược các vector hợp lực R và môme. Nói chug các vector R và có phươg bất kỳ trog khôg gia. Giả sử ñịh ghĩa một hệ trục tọa ñộ ga tại trọg tâm mặt cắt, C, sao cho trục trùg với phươg pháp tuế của mặt cắt gag, cò hai trục kia ằm trog mặt cắt gag. Khi ñó ta có thể phâ tích vector R ra ba thàh phầ theo ba

P 6 II P 5 P P P P P Hìh.3. Các thàh phầ ội lực trục: thàh phầ theo phươg trục, ký hiệu N, gọi là lực dọc, hai thàh phầ ằm trog mặt cắt và hướg theo trục và, ký hiệu là và, ñược gọi là lực cắt. Vector môme cũg ñược phâ tích ra ba thàh phầ qua quah ba trục ñược ký hiệu là,, và. Các môme và ñược gọi là môme uố, cò môme ñược gọi là môme oắ. Sáu thàh phầ à ñược gọi là các thàh phầ ội lực trê mặt cắt gag hư ñược mih hoạ trê H... Sáu thàh phầ ội lực trê một mặt cắt gag ñược ác ñịh từ sáu phươg trìh câ bằg ñộc lập của phầ vật thể ñược tách ra, trê ñó có tác dụg của goại lực ba ñầu và các thàh phầ ội lực. Sử dụg các phươg trìh câ bằg hìh chiếu các lực trê các trục tọa ñộ, ta ñược: N i i i P P P i i i 0 0 0 (.) trog ñó: P i, P i, P i - là hìh chiếu của lực P i uốg các trục,,. Dùg các phươg trìh câ bằg môme ñối với các trục tọa ñộ ta có: i i i m (p ) 0 m (P ) 0 m (p ) 0 i i i (.3) trog ñó: m (P i ), m (P i ), m (P i ) - các môme của các lực P i ñối với các trục,,. Các thàh phầ ội lực có liê hệ với các thàh phầ ứg suất hư sau: - Lực dọc là tổg các ứg suất pháp - Lực cắt là tổg các ứg suất tiếp cùg phươg với ó - ôme uố là tổg các môme gâ ra bởi các ứg suất ñối với trục hoặc - ôme oắ là tổg các môme của các ứg suất tiếp ñối với trục

Nếu gọi σ, τ, τ, là các thàh phầ ứg suất tại ñiểm (,) trê mặt cắt gag, ta có các biểu thức sau: N σ τ τ d d d σ σ ( τ d d. τ.)d (.) trog ñó: d - là phâ tố diệ tích bao quah ñiểm (,). Nhờ các qua hệ (.) mà có thể tìm ñược các thàh phầ ứg suất khi biết các thàh phầ ội lực. Trog trườg hợp bài toá phẳg - trườg hợp ñược ét chủ ếu trog các chươg sau - ta chỉ có ba thàh phầ ội lực ằm trog mặt phẳg, bao gồm N,,. ui ước dấu của các thàh phầ ội lực à hư sau: - Lực dọc ñược em là dươg khi có chiều hướg ra gòai mặt cắt (ghĩa là gâ kéo cho ñoạ thah ñag ét). - Lực cắt ñược em là dươg khi có khuh hướg làm qua ñoạ thah ñag ét theo chiều kim ñồg hồ. - ôme uố ñược em là dươg khi ó làm căg thớ dưới. Trê H..5a mih họa các ội lực của bài toá phẳg ñặt theo chiều dươg. N N > 0 > 0 X > 0 X Hìh.. Chiều dươg của các thàh phầ ội lực Ví dụ.. Cho một thah CD chịu tác dụg của các lực hư trê H..5b với các trị số của goại lực hư sau: q 0 kn/m, a m, o qa. Xác ñịh các trị số P qa ội lực tại mặt cắt -. Giải. Giải phóg các liê kết và tha vào ñó bằg các phả lực liê kết V, k,5a H, V. Xét ñiều kiệ câ bằg của toà thah a a dưới tác dụg của gọai lực và phả lực liê kết, V V hệ phải câ bằg. Áp dụg các ñiều kiệ câ P qa q bằg của một hệ lực phẳg, ta su ra các thàh N phầ phả lực liê kết hư sau: H 0 ; V qa 7,5 kn V qa,5 kn V q,5a Hìh.5 qa o

ặt cắt I-I chia thah làm hai phầ. Xét sự câ bằg của phầ bê trái ta ñược: 0 N 0 0 V qa P 0 0 V k 7 8,5 kn,5a qa a qa qa,5 knm a Nếu ét sự câ bằg của phầ bê phải, ta tìm lại các kết quả trê. Thật vậ: 0 N 0 V 0 qa P 0,5 kn 0 qa (0,5a) qa k III.IỂU ðồ NỘI LỰC 7 qa 8,5 knm Thôg thườg, các ội lực trê mọi mặt cắt gag của một thah là khôg giốg hau. ðườg cog biểu diễ sự biế thiê của các ội lực theo vị trí của các mặt cắt gọi là biểu ñồ ội lực. Nhờ vào biểu ñồ à ta có thể ác ñịh vị trí mặt cắt có trị số ội lực lớ hất cũg hư trị số ñó là bao hiêu. ðể vẽ biểu ñồ ội lực ta sử dụg phươg pháp mặt cắt cắt gag qua thah ở một vị trí bất kỳ có toạ ñộ. Xét sự câ bằg của một phầ, ta viết ñược biểu thức giải tích của ội lực theo. Sau ñó vẽ ñườg biểu diễ trê hệ trục toạ ñộ có trục hoàh sog sog với trục thah mà ta gọi là ñườg chuẩ, cò tug ñộ của biểu ñồ ội lực sẽ ñược diễ tả bởi các ñoạ thằg vuôg góc các ñườg chuẩ. Ví dụ. iểu ñồ ội lực của dầm mút thừa chịu tác dụg của lực tập trug P. iểu thức giải tích của lực cắt và môme uố tại mặt cắt K cách một ñoạ cho bởi: K l p Pl _ Hìh.6 () P; () P.K P(l ) (.5)

Cho biế thiê từ 0 ñế l, ta sẽ ñược biểu ñồ ội lực hư trê H..6. Cầ lưu ý là với biểu ñồ lực cắt tug ñộ dươg ñược lấ về phía trê của trục hoàh, cò với biểu ñồ môme uố tug ñộ dươg ñược biểu diễ về phía dưới của trục hoàh. Với cách biểu diễ hư trê, ta muố tug ñộ của biểu ñồ môme luô ở về phía thớ căg của thah. Ví dụ.3. iểu ñồ ội lực của dầm ñơ giả chịu tác dụg của tải trọg phâ bố ñều q (H..7). Do tíh chất ñối ứg, các phả lực q ñứg tại và bằg hau và có trị số: a) b) c) d) V V K l V - N Hìh.7 N 0 q q l q( V V (.6) Xác ñịh các hệ trục tọa ñộ hư trê H..7. Xét ội lực trê một mặt cắt gag K ào ñó có hoàh ñộ là. Tưởg tượg mặt cắt - gag qua K và chia làm hai phầ. Xét sự câ bằg của phầ bê trái K dưới tác dụg của lực phâ bố q, phả lực liê kết V và các thàh phầ ội lực theo chiều dươg qu ước (H..7b) Từ các phươg trìh câ bằg ta su ra: ) q (l ) (.7) Cho biế thiê từ 0 ñế l ta sẽ vẽ ñược các biểu ñồ ội lực hư trê hìh vẽ. ua các biểu ñồ ội lực chúg ta hậ thấ lực cắt có giá trị lớ hất ở mặt cắt sát gối tựa, cò môme uố lại có giá trị cực ñại ở giữa dầm. IV.LIÊN HỆ VI PHÂN o q() GIỮ NỘI LỰC VÀ TẢI TRỌNG PHÂN Ố a) - Thah phẳg d Xét một dầm chịu tải trọg bất kỳ q() (H..a). Giữa cườg ñộ của tải trọg d phâ bố q(), lực cắt và môme uố b) tại một mặt cắt bất kỳ, sẽ tồ tại các liê hệ vi phâ hất ñịh mà thôg d qua các biểu thức d (.7), (.9), (.0), ta hậ thấ là ñạo hàm của môme uố là lực cắt, ñạo hàm của lực Hìh. cắt là lực phâ bố.

Thật vậ, ét ñoạ thah vi phâ có chiều dài d, ñược giới hạ bởi hai mặt cắt - và - hư trê H..b. Nội lực tác dụg trê mặt cắt - là và. Nội lực tác dụg trê mặt cắt - so với mặt cắt - ñã tăg một lượg vi phâ d và d và trở thàh d, d. Tải trọg tác dụg trê thah à là lực phâ bố theo chiều dài có cườg ñộ q() hướg theo chiều dươg hư H..b. Vì d là rất bé ê có thể em tải trọg là phâ bố ñều trê ñoạ d. Viết phươg trìh câ bằg hìh chiếu các lực trê phươg thẳg ñứg ta có: q()d ( d ) 0 Từ ñó ta su ra: q() d (.) d vậ: ðạo hàm của lực cắt là lực phâ bố theo chiều dài Lực phâ bố ñược em là dươg ếu có chiều hướg lê trê. Ngược lại, ñược em là âm ếu có chiều hướg uốg. Viết phươg trìh câ bằg ñối với trọg tâm mặt cắt - ta ñược: d d q() d ( d) 0 ỏ qua lượg vô cùg bé bậc hai d d q() (.5) d ta su ra: Vậ: ðạo hàm của môme tại mặt cắt bằg lực cắt tại mặt cắt ñó Từ (.6) và (.7) ta rút ra ñược: d d q() (.6) ghĩa là: ðạo hàm bậc hai của môme uố tại một ñiểm chíh là bằg cườg ñộ của tải trọg phâ bố tại ñiểm ñó.