Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Σχετικά έγγραφα
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Năm Chứng minh Y N

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

ĐỀ 56

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

x y y

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

ĐỀ 83.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Chương 2: Đại cương về transistor

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

5. Phương trình vi phân

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Po phát ra tia và biến đổi thành

Phương pháp giải bài tập kim loại

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC. HAY VÀ ĐẶC SẮC (Vật lí) TUYỂN CHỌN. ThÇy: ÆNG VIÖT HïNG LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

- Toán học Việt Nam

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Dữ liệu bảng (Panel Data)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Tự tương quan (Autocorrelation)

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Tự tương quan (Autoregression)

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Vectơ và các phép toán

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT KHOA VẬT LÝ. Biên soạn: LƯƠNG DUYÊN PHU. Bài giảng tóm tắt NHIỆT ĐỘNG HỌC. Dùng cho sinh viên ngành vật lý.

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Transcript:

TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ PHẦN Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG âu 1: Một mạch L có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ/ thì phải mắc thêm với tụ một tụ '. Hỏi tụ ' phải mắc như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu? A. ' mắc song song với và ' =. B. ' mắc nối tiếp với và ' =.. ' mắc nối tiếp với và ' =. D. ' mắc song song với và ' =. âu : Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối. B. một vạch màu nằm trên nền tối.. các vạch từ ñỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối. D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. âu : Một miếng sắt và một miếng sứ cùng ñặt trong một lò nung ñến nhiệt ñộ 1500 0 sẽ cho A. quang phổ liên tục giống nhau. B. quang phổ vạch hấp thu giống nhau.. quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. miếng sứ không có quang phổ. âu 4: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên ñộ không ñổi, tốc ñộ sóng là m/s, tần số 10 Hz. Tại thời ñiểm t, ñiểm M trên dây có li ñộ cm thì ñiểm N trên dây cách M một ñoạn 0 cm có li ñộ A. 1 cm B. cm. 0 cm D. 1 cm âu 5: ác bức xạ trong dãy Lyman thuộc dãy nào của thang sóng ñiện từ? A. Tử ngoại B. Hồng ngoại. Ánh sáng khả kiến. D. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy. âu 6: Mạch dao ñộng ñiện từ có ñiện dung của tụ = 4 µf. Trong quá trình dao ñộng, ñiện áp cực ñại giữa hai bản tụ ñiện là 1 V. Khi ñiện áp giữa hai bản tụ là 9 V thì năng lượng từ trường của mạch là A. 0,16 mj B. 0,44 mj.,88.10 4 J D. 1,6.10 4 J âu 7: Một mạch chọn sóng dây có hệ số tự cảm không ñổi và một tụ ñiện có ñiện dung biến thiên. Khi ñiện dung của tụ là 0 nf thì mạch thu ñược bước sóng 40 m. Nếu muốn thu ñược bước sóng 60 m thì phải ñiều chỉnh ñiện dung của tụ A. tăng thêm 45 nf. B. tăng thêm 5 nf.. giảm 4 nf. D. giảm 6 nf. âu 8: Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Tại thời ñiểm t = 0, ñiện tích trên một bản tụ ñiện cực ñại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì ñiện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực ñại. hu kì dao ñộng riêng của mạch dao ñộng này là A. 4 t. B. 6 t.. t. D. 1 t. âu 9: họn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Mỗi nguyên tố hoá học ñược ñặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược nhiệt ñộ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng. âu 10: ðặt ñiện áp u = U cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần có ñộ 0 tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung. Gọi u, u L và u lần lượt là ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và giữa hai ñầu tụ ñiện. Hệ thức ñúng tính ường ñộ dòng ñiện tức thời i trong ñoạn mạch là Hocmai.vn Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-1 - Trang 1 -

ul u A. i =. B. i =. ω L 1 + ω L+ ω u. i=ω.u. D. i =. âu 11: Một dây ñàn có chiều dài a (m) dao ñộng với tần số f = 5 Hz, hai ñầu cố ñịnh. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là v = a (m/s). Âm do dây ñàn phát ra là A. họa âm bậc 5. B. âm cơ bản.. hoạ âm bậc. D. hoạ âm bậc. E0 âu 1: Biết năng lượng nguyên tử hi ñrô ở trạng thái dừng thứ n là E= với E 0 là một hằng số. Khi nguyên n tử chuyển từ mức năng lượng E m sang mức năng lượng E n (với E m >E n ) thì nguyên tử phát ra vạch quang phổ có bước sóng hc 1 1 A. λ E 0 n m E0 1 1 B. λ hc n m hc λ = 1 1 E0 n m. mn E0hc λ 1 1 n m âu 1: Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung không thay ñổi ñược. ðể tần số dao ñộng riêng của mạch tăng lần thì có thể A. mắc thêm tụ ñiện có ñiện dung = song song với tụ. B. mắc thêm tụ ñiện có ñiện dung = nối tiếp với tụ.. mắc thêm tụ ñiện có ñiện dung = song song với tụ D. mắc thêm tụ ñiện có ñiện dung = nối tiếp với tụ âu 14: Quá trình một hạt nhân phóng xạ khác sự phân hạch là: A. toả năng lượng B. là phản ứng hạt nhân. tạo ra hạt nhân bền hơn D. xẩy ra 1 cách tự phát âu 15: on lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có ñộ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên ñiều hòa biên ñộ F 0 và tần số f 1 = 6 Hz thì biên ñộ dao ñộng A 1. Nếu giữ nguyên biên ñộ F 0 mà tăng tần số ngoại lực ñến f = 7 Hz thì biên ñộ dao ñộng ổn ñịnh là A. So sánh A 1 và A : A. A 1 < A. B. A 1 > A.. hưa ñủ ñiều kiện ñể kết luận. D. A 1 = A. âu 16: Trong thí nghiệm với ánh sáng ñơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh A. sự tồn tại của ánh sáng ñơn sắc. B. lăng kính không làm thay ñổi màu sắc của ánh sáng qua nó.. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía ñáy. D. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng ñơn sắc. âu 17: Ở dao ñộng cưỡng bức, tần số dao ñộng A. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên ñộ phụ thuộc biên ñộ ngoại lực. B. bằng tần số ngoại lực và biên ñộ bằng biên ñộ ngoại lực.. bằng tần số ngoại lực và biên ñộ phụ thuộc biên ñộ ngoại lực. D. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên ñộ bằng biên ñộ ngoại lực. âu 18: ho mạch ñiện xoay chiều L mắc nối tiếp. Gọi u 1 ; u ; u lần lượt là hiệu ñiện thế xoay chiều tức thời ở hai ñầu ñiện trở thuần, tụ ñiện và cuộn dây không thuần cảm L có ñiện trở thuần r. Khi hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với cường ñộ dòng ñiện trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa u 1 ; u ; u và cường ñộ dòng ñiện tức thời i trong mạch là D. Hocmai.vn Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-1 - Trang -

u u1+ u + u u u1 A. i =. B. i=.. i =. D. i =. + r L âu 19: Phát biểu nào sau ñây sai? A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli. B. Tia β - gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích ñiện dương.. Tia β + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang ñiện tích dương + e. D. Tia α lệch trong ñiện trường ít hơn tia β. âu 0: Hạt nhân 8 8 4 4 9 U ñứng yên, phóng xạ anpha với phương trình 9 U He+ 90Th. Biết ñộng năng tổng cộng của các hạt tạo thành bằng K. ðộng năng của hạt an pha A. lớn hơn K. B. nhỏ hơn K/.. bằng K/. D. gần bằng K. âu 1: Khi nói về sóng ñiện từ, ñiều nào sau ñây là không ñúng? A. Trong quá trình truyền sóng, ñiện trường và từ trường luôn dao ñộng vuông pha nhau. B. Véctơ cường ñộ ñiện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. D. Trong chân không, bước sóng của sóng ñiện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. âu : Kí hiệu n là chiết suất của một môi trường, v và c tương ứng là vận tốc ánh sáng trong môi trường ñó và trong chân không, λ và λ 0 tương ứng với bước sóng của một ánh sáng ñơn sắc trong môi trường ñó và trong chân không. Biểu thức nào sau ñây ñúng? A. λ = n λ 0. B. vλ = c λ 0.. λ = λ 0. D. λ 0 = n λ. âu : Hai nguồn dao ñộng kết hợp S 1, S gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao ñộng của hai nguồn S 1 và S lên lần thì khoảng cách giữa hai ñiểm liên tiếp trên S 1 S có biên ñộ dao ñộng cực tiểu sẽ thay ñổi như thế nào? A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên lần.. Giảm ñi lần. D. Không thay ñổi. âu 4: Khi electron trong nguyên tử hydrô bị kích thích lên mức M thì có thể thu ñược các bức xạ phát ra A. chỉ thuộc dãy Laiman. B. thuộc cả dãy Laiman và Banme.. thuộc cả dãy Laiman và Pasen. D. chỉ thuộc dãy Banme. âu 5: Trong dao ñộng cơ ñiều hoà. họn ñáp án sai: A. Quãng ñường vật ñi ñược trong một phần tư chu kỳ dao ñộng là A (A là biên ñộ dao ñộng). B. Khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.. Khi vật ñi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc. D. Khi vật ñi từ vị ví cân bằng ra biên thì ñộ lớn của gia tốc tăng. âu 6: ác ñiểm A, B, và là các nút sóng liền kề nhau (B ở giữa) của một sóng dừng ñược tạo trên sợi dây dài. Trên AB có hai ñiểm M và N, trên B có ñiểm P sao cho AM = NB = P. Khi M, N, P ñang chuyển ñộng thì phát biểu nào sau ñây ñúng? A. M, N và P luôn chuyển ñộng cùng chiều. B. M và N luôn chuyển ñộng cùng chiều và ngược chiều với P.. N và P luôn chuyển ñộng cùng chiều và ngược chiều với M. D. M và P luôn chuyển ñộng cùng chiều và ngược chiều với N. âu 7: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về năng lượng của dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng L lí tưởng? A. Năng lượng ñiện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp ñôi tần số dao ñộng riêng của mạch. B. Năng lượng ñiện trường cực ñại bằng năng lượng từ trường cực ñại.. ứ sau thời gian bằng 1/4 chu kì dao ñộng, năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau. D. Năng lượng ñiện trường trong tụ ñiện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau. âu 8: ðặt vào hai ñầu mạch ñiện chứa hai trong ba phần tử gồm: ðiện trở thuần, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L, tụ ñiện có ñiện dung một hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh có biểu thức u = U 0 cos(ωt) V thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos(ωt - π/4) A. Hai phần tử trong mạch ñiện trên là: A. uộn dây nối tiếp với tụ ñiện với L =. Hocmai.vn Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-1 - Trang -

B. uộn dây nối tiếp với tụ ñiện với L =.. ðiện trở thuần nối tiếp với tụ ñiện với =. D. ðiện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với = L. âu 9: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng ñộ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt ñược là vì chúng có A. pha dao ñộng khác nhau. B. âm sắc khác nhau.. tần số khác nhau. D. biên ñộ khác nhau. âu 0: Nhận ñịnh nào sau ñây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học. A. Biên ñộ dao ñộng lớn khi lực cản môi trường nhỏ. B. Tần số dao ñộng của hệ bằng với tần số của ngoại lực.. Khi có cộng hưởng thì dao ñộng của hệ là dao ñộng ñiều hòa. D. Khi có cộng hưởng thì dao ñộng của hệ không phải là ñiều hòa. âu 1: Trong quá trình dao ñộng ñiều hòa của con lắc ñơn. Nhận ñịnh nào sau ñây là sai? A. Khi quả nặng ở ñiểm giới hạn, lực căng dây treo có có ñộ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. hu kỳ dao ñộng của con lắc không phụ thuộc vào biên ñộ dao ñộng của nó.. trong trường trọng lực khi góc hợp bởi dây treo con lắc và phương thẳng ñứng giảm, tốc ñộ của quả năng sẽ tăng. D. ðộ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. âu : Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. ác chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. B. ác chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì ñặc trưng cho nguyên tố ñó. D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch ñặc trưng của nguyên tố ấy. âu : Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang A. do các tinh thể phát ra, sau khi ñược kích thích bằng ánh sáng thích hợp. B. tồn tại một thời gian khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. có bước sóng nhỏ hơn bước song của ánh sáng kích thích. âu 4: Trong phản hạt nhân thu năng lượng thì: A. năng lượng trước phản ứng nhỏ hơn năng lượng sau phản ứng. B. năng lượng trước phản ứng lớn hơn năng lượng sau phản ứng.. tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ các hạt sau phản ứng. D. tự xảy ra ñược mà không phải kích thích. âu 5: Tốc ñộ ban ñầu của các quang electron khi bị bật ra khỏi bề mặt kim loại A. luôn có cùng tốc ñộ. B. có giá trị từ 0 ñến một giá trị cực ñại xác ñịnh. Không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại ñó D. phụ thuộc vào cường ñộ của ánh sáng chiếu vào kim loại ñó âu 6: Âm sắc là ñặc tính sinh lí của âm A. phụ thuộc vào dạng ñồ thị dao ñộng của âm B. chỉ phụ thuộc vào cường ñộ âm.. chỉ phụ thuộc vào biên ñộ âm. D. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. âu 7: hiếu một bức xạ ñơn sắc có bước sóng λ = 00 nm vào một kim loại ñang tích ñiện dương. Biết kim loại ñó có giới hạn quang ñiện λ 0 = 0,500 µm, h = 6,65.10 4 J.s, c =.10 8 m/s, 1eV = 1,6. 10-19 J. Hãy chọn ñáp án ñúng? A. ñiện tích kim loại ñó luôn không ñổi. B. ñiện tích của tấm kim loại sẽ thay ñổi nếu ban ñầu ñiện thế của nó nhỏ hơn 1,656 (V). bức xạ ñó không gây ra hiện tượng quang ñiện. D. ñiện tích của tấm kim loại sẽ thay ñổi nếu ban ñầu ñiện thế của nó nhỏ hơn 4,9 (V) âu 8: Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì A. tần số góc của ngoại lực ñạt giá trị cực ñại. B. tần số góc của ngoại lực ñạt giá trị cực tiểu. Hocmai.vn Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-1 - Trang 4 -

. tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao ñộng. D. tần số góc của ngoại lực gấp lần tần số góc riêng của hệ dao ñộng. âu 9: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời ñiểm t = 1 s, tính chất chuyển ñộng của vật là A. nhanh dần theo chiều dương B. chậm dần theo chiều dương. nhanh dần theo chiều âm D. chậm dần theo chiều âm âu 40: ðầu A của sợi dây gắn với nguồn coi như gần với một nút sóng. Khi có sóng dừng trên dây AB thì A. số bụng hơn số nút một ñơn vị nếu ñầu B tự do B. số nút bằng số bụng nếu ñầu B tự do.. số nút bằng số bụng nếu B cố ñịnh. D. số bụng hơn số nút một ñơn vị nếu ñầu B cố ñịnh. âu 41: hiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần ñơn sắc: tím, lam, ñỏ, lục, vàng. Tia ló ñơn sắc màu lục ñi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia ñơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia ñơn sắc màu: A. tím, lam, ñỏ. B. ñỏ, vàng, lam.. ñỏ, vàng. D. lam, tím. âu 4: Một nguyên tử có thể bức xạ một phôtôn có năng lượng hf thì nó không thể hấp thể hấp thụ một năng lượng có giá trị bằng A. hf. B. 4hf.. 1 hf D. hf âu 4: họn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học. A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao ñộng trong môi trường vật chất theo thời gian.. Là quá trình truyền pha dao ñộng. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. âu 44: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. gồm một dải sáng có màu sắc biến ñổi liên tục từ ñỏ ñến tím B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa ñiện) phát ra. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ nguồn sáng. âu 45: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang ñiện. A. Tế bào quang ñiện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt ñộng ñược với ánh sáng nhìn thấy. B. ông thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết ñể bứt electron liên kết trong bán dẫn.. Phần lớn tế bào quang ñiện hoạt ñộng ñược với bức xạ hồng ngoại. D. ác quang trở hoạt ñộng ñược với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang ñiện trong các mạch tự ñộng. Giáo viên: ðặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-1 - Trang 5 -