1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Σχετικά έγγραφα
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

5. Phương trình vi phân

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

ĐỀ 56

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Vectơ và các phép toán

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

x y y

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

ĐỀ 83.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

TS. NGUYỄN DUY THUẬN (Chủ biên) ThS. PHI MẠNH BAN TS. NÔNG QUỐC CHINH TUYẾN TÍNH

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autocorrelation)

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 2: Đại cương về transistor

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

- Toán học Việt Nam

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Dữ liệu bảng (Panel Data)

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

Transcript:

Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22

Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma trận nghịch đảo Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 2 / 22

Ma trận Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma trận nghịch đảo Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 3 / 22

Ma trận 1. Ma trận Định nghĩa Cho m, n N. Một bảng gồm m.n số thực được xếp thành m hàng, n cột được gọi là một ma trận thực (ma trận) cấp (cỡ) m n. Ký hiệu: a 11... a 1j... a 1n a 11... a 1j... a 1n............... A = a i1... a ij... a in............... hoặc A =............... a i1... a ij... a in............... a m1... a mj... a mn a m1... a mj... a mn Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Ký hiệu ma trận bởi các chữ in A, B, C,... a ij : ký hiệu của phần tử nằm ở hàng i, cột j của ma trận A. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 4 / 22

Ma trận [ ] ai1... a ij... a in : ma trận hàng thứ i (hàng thứ i, vectơ hàng thứ i), a 1j. a ij : ma trận cột thứ j (cột thứ j, vectơ cột thứ j).. a mj Ma trận chuyển vị Ma trận A = [a ij ] m n. Ma trận chuyển vị của A là A t = [a ji ] n m, a 11... a 1j... a a 11... a i1... a m1 1n............... A = a i1... a ij... a in.................... At = a 1j... a ij... a mj..... a m1... a mj... a mn a 1n... a in... a mn Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 5 / 22

Ma trận 2. Một số ma trận đặc biệt Ma trận không Ma trận cấp m n có tất cả các phần tử bằng 0 được gọi là ma trận không cấp m n, ký hiệu O m n hoặc O. Ma trận vuông Ma trận gồm n hàng, n cột được gọi là ma trận vuông cấp n, ký hiệu A n thay cho A n n. Với A = [a ij ] n n, a 11, a 22,..., a nn : các phần tử chéo của ma trận A (nằm trên đường chéo chính); tr(a) = a 11 + a 22 + + a nn gọi là vết của ma trận A; nếu a ij = a ji, i, j thì A là ma trận đối xứng. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 6 / 22

Ma trận Ma trận chéo Ma trận A = [a ij ] n n vuông cấp n có a ij = 0, i j được gọi là ma trận chéo cấp n. Ma trận đơn vị Ma trận vuông cấp n có các phần tử chéo bằng 1, tất cả các phần tử còn lại bằng 0 được gọi là ma trận đơn vị cấp n, ký hiệu I n hoặc đơn giản là I. Ma trận tam giác Ma trận tam giác trên: A = [a ij ] n n vuông cấp n có a ij = 0, i > j. Ma trận tam giác dưới: A = [a ij ] n n vuông cấp n có a ij = 0, i < j. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 7 / 22

Ma trận Cho ma trận A = [a ij ] m n. Nếu mọi phần tử ở hàng thứ k của A đều bằng 0 thì gọi hàng này là hàng không hoặc hàng tầm thường. Nếu hàng k của A không phải hàng tầm thường và phần tử khác không đầu tiên của hàng k thuộc cột j của ma trận A thì nói hàng k có bậc j. Ma trận dạng bậc thang Ma trận A = [a ij ] m n được gọi là ma trận dạng bậc thang nếu thỏa mãn: Các hàng tầm thường (nếu có) nằm dưới các hàng không tầm thường; Các hàng không tầm thường có bậc tăng thực sự kể từ trên xuống. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 8 / 22

Ma trận 3. Các phép toán với ma trận Phép cộng các ma trận cùng cấp Cho A = [a ij ] m n và B = [b ij ] m n. Tổng của hai ma trận A và B là ma trận C = A + B = [c ij ] m n với c ij = a ij + b ij Phép nhân một số thực với một ma trận Cho α R và A = [a ij ] m n. Tích của số thực α với ma trận A là ma trận cùng cấp với A, ký hiệu αa, có phần tử ở hàng i cột j là αa ij. Phép nhân ma trận hàng với ma trận cột Cho A = [a 1j ] 1 n và B = [b j1 ] n 1. Tích của ma trận hàng A và ma trận cột B (theo thứ tự đó) là ma trận ký hiệu A.B (hoặc AB) có duy nhất một phần tử là c = a 11 b 11 + a 12 b 21 + + a 1n b n1 = n a 1j b j1 j=1 Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 9 / 22

Ma trận Phép nhân hai ma trận Cho A = [a ij ] m n và B = [b jk ] n p (m, n, p N). Tích của ma trận A và ma trận B (theo thứ tự đó) là ma trận ký hiệu A.B (hoặc AB) cấp m p, với phần tử ở hàng i cột k là c ik = a i1 b 1k + a i2 b 2k + + a in b nk = n a ij b jk Chú ý j=1 Chỉ có tích hai ma trận AB khi số cột của ma trận A=số hàng của ma trận B Khi A là ma trận cấp m n, B là ma trận cấp n p thì tích AB là ma trận cấp m p. Tích của hai ma trận không có tính chất giao hoán. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 10 / 22

Ma trận Một số tính chất 1 A + (B + C) = (A + B) + C, A, B, C là các ma trận cùng cấp. 2 A + B = B + A, A, B là hai ma trận cùng cấp 3 A + O = O + A = A, A 4 α(a + B) = αa + αb, A, B cùng cấp và α R 5 (α + β)a = αa + βa, A, α, β R 6 0.A = O; 1.A = A, A 7 A(BC) = (AB)C, A, B, C thỏa mãn điều kiện tồn tại tích ma trận. 8 A(B + C) = AB + AC, A, B, C thỏa mãn điều kiện tồn tại tổng, tích ma trận. 9 O m n.a n p = O m p ; A m n.o n p = O m p 10 I m.a m n = A m n = A m n.i n Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 11 / 22

Định thức Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma trận nghịch đảo Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 12 / 22

Định thức 1. Định nghĩa (Chú ý: Chỉ có định nghĩa định thức của ma trận vuông) Định thức của ma trận vuông cấp một Cho ma trận A vuông cấp một, A = [a]. Định thức của ma trận A ký hiệu là det A hoặc A là số a. Định thức của ma trận vuông cấp hai [ ] a11 a Cho ma trận A vuông cấp hai, A = 12 a 21 a 22 Định thức của ma trận A ký hiệu det A hoặc A hoặc a 11 a 12 a 21 a 22 là số a 11 a 22 a 12 a 21. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 13 / 22

Định thức Ma trận con của ma trận Mt A vuông cấp n, A = [a ij ] n n. Xóa đi hàng i và cột j của A, a 11... a 1j... a 1n......... A = a i1... a ij... a in......... a n1... a nj... a nn a 11... a 1,j 1 a 1,j+1... a 1n.......... M ij = a i 1,1... a i 1,j 1 a i 1,j+1... a i 1,n a i+1,1... a i+1,j 1 a i+1,j+1... a i+1,n.......... a n1... a n,j 1 a n,j+1... a nn M ij (vuông cấp (n 1)) được gọi là ma trận con của ma trận A ứng với phần tử a ij. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 14 / 22

Định thức Định nghĩa định thức cấp n Cho ma trận A vuông cấp n, A = [a ij ] n n. a 11... a 1n Định thức của ma trận A, ký hiệu A hoặc det A hoặc....., là a n1... a nn số cho bởi công thức a 11... a 1n A = det A =.... n. = ( 1) 1+j a 1j det M 1j a n1... a nn j=1 (Nếu det A 0 ta nói ma trận A không suy biến) Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 15 / 22

Định thức 2. Một số tính chất cơ bản A = [a ij ] n n vuông cấp n. 1) Công thức khai triển định thức theo cột 1: det A = n a i1 ( 1) i+1 det M i1 i=1 2) det A t = det A. HQ: Nếu một phát biểu về định thức đã đúng với hàng thì cũng đúng khi trong phát biểu ta thay "hàng" bởi "cột". 3) Đổi chỗ hai hàng i và k của ma trận A cho nhau (i k), ta được ma trận B có det B = det A. 4) Nếu ma trận A có hai hàng giống nhau thì det A = 0. 5) Công thức khai triển định thức theo hàng i, det A = n a ij ( 1) i+j det M ij j=1 6) Nếu ma trận A có chứa hàng không thì det A = 0. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 16 / 22

Định thức 2. Một số tính chất cơ bản (tiếp) 7) Nhân hàng i của ma trận A với số thực α ta được ma trận B có det B = α det A. HQ 1: Nếu ma trận A có hai hàng tỷ lệ thì det A = 0. HQ 2: det (α A) = α n det A 8) Nếu hàng thứ i của ma trận A viết được ở dạng a ij = b ij + c ij thì det A = det B + det C, trong đó B, C là hai ma trận được thành lập từ ma trận A bằng cách thay hàng thứ i của A bởi hàng có các phần tử là b ij, c ij tương ứng. 9) Nếu cộng α lần hàng i vào hàng k (i k) thì được ma trận B có det B = det A. HQ: det A không thay đổi khi cộng vào một hàng của A một tổ hợp tuyến tính của các hàng khác. 10) Khi A là ma trận tam giác thì det A = a 11 a 22 a nn. HQ: det I n = 1. 11) det (AB) = (det A).(det B) Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 17 / 22

Định thức 3. Các phương pháp tính định thức 1 Phương pháp khai triển. Phần bù đại số của phần tử a ij là: A ij = ( 1) i+j det M ij Công thức khai triển det A = n a ij A ij = n a ij A ij j=1 i=1 2 Phương pháp biến đổi về dạng tam giác nhờ các biến đổi sơ cấp trên ma trận. Biến đổi sơ cấp trên ma trận Đổi chỗ hai hàng (cột). Nhân 1 hàng (cột) với một số α 0. Cộng vào 1 hàng (cột) một bội của hàng (cột) khác. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 18 / 22

Ma trận nghịch đảo Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma trận nghịch đảo Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 19 / 22

Ma trận nghịch đảo 1. Ma trận nghịch đảo (Chú ý: Chỉ đề cập tới ma trận vuông.) Định nghĩa Cho ma trận A vuông cấp n, I là ma trận đơn vị cấp n. Nếu có ma trận B vuông cấp n sao cho AB = BA = I thì nói ma trận A khả nghịch và gọi B là ma trận nghịch đảo của ma trận A. Ký hiệu ma trận nghịch [ đảo ] của ma trận [ A là ] A 1. 1 2 1 2 Ví dụ 1: Cho A = và B =. Tính tích AB và BA. 1 1 1 1 Từ đó cho biết ma trận A có khả nghịch không? Chỉ ra ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A. 1 2 3 6 9 1 Ví dụ 2: Tiếp tục với A = 1 1 2 và B = 8 12 1. 4 3 0 1 5 1 Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 20 / 22

Ma trận nghịch đảo 2. Tính chất 1 Ma trận nghịch đảo của ma trận vuông A (nếu có) là duy nhất. 2 Nếu ma trận A vuông cấp n có ma trận nghịch đảo A 1 thì det A 0 và det A 1 = 1 det A 3 Nếu ma trận A vuông có det A 0 thì A khả nghịch và A 11 A 21... A n1 A 1 = 1 det A A = 1 A 12 A 22... A n2 det A...... A 1n A 2n... A nn Ma trận A = [A ij ] t được gọi là ma trận phụ hợp của ma trận A. 4 Nếu A, B là hai ma trận vuông cùng cấp khả nghịch thì tích AB cũng khả nghịch và (AB) 1 = B 1 A 1 5 Nếu A, B là hai ma trận vuông cùng cấp thỏa mãn AB = I (hoặc BA = I ) thì A khả nghịch và B = A 1. Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 21 / 22

Ma trận nghịch đảo 3. Cách tìm ma trận nghịch đảo A = [a ij ] vuông cấp n. 1 Tính det A. Nếu det A = 0, kết luận A không khả nghịch DỪNG. Nếu det A 0 chuyển sang bước 2. 2 Tính các phần bù đại số A ij = ( 1) i+j det M ij của các phần tử a ij. Lập ma trận phụ hợp A 11 A 21... A n1 A A 12 A 22... A n2 =...... A 1n A 2n... A nn Suy ra A 1 = 1 det A A Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 22 / 22