BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

ĐỀ 56

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm Chứng minh Y N

ĐỀ 83.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

x y y

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Tự tương quan (Autocorrelation)

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tự tương quan (Autoregression)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

5. Phương trình vi phân

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Chương 2: Đại cương về transistor

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

- Toán học Việt Nam

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Vectơ và các phép toán

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

TCXD 229:1999 CHỈ DẪN TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN TCVN 2737:1995

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Transcript:

Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1

BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình tròn đường kính chịu tác ụng các lực F1 và F và được đỡ ởi các ổ A và B như hình 1. Lực tác ụng F1 và F, chiều ài thanh l và khoảng cách a, là các đại lượng ngẫu nhiên có giá trị trong ảng 1. Đại lượng Giá trị trung ình Sai lệch ình phương trung ình Lực tác ụng F1, N Lực tác ụng F, N Đoạn công xôn, mm Vị trí đặt lực a, mm Khoảng cách l, mm Ứng suất giới hạn σ 00 100 800 500 100 1500 500 10 10 5 15 50 1. Phân tích độ tin cậy R khi m = 0 mm, S = 0,00 m theo phương pháp mô men thích hợp.. Thiết kế ( tính ) khi R = 0,999 theo phương pháp mô men thích hợp.. Phân tích độ tin cậy R khi m = 0 mm, S = 0,00m theo phương pháp tìm điểm xác suất lớn nhất. 4. Phân tích R khi m = 0 mm, S = 0,00m và thiết kế R = 0,999 theo phương pháp xấu nhất. 5. Phân tích độ tin cậy R khi m = 0 mm, S = 0,00m theo phương pháp mô phỏng Monte Carlo. MS Trang

BÀI LÀM Biểu đồ Momen : Từ phương trình: VA + VB = F1 + F (giả thiết phản lực đều hướng lên) VB.l = F1.a + F.(l + ) VB = 1987,5 (N) VA = - 187,5 (N) { VA hướng xuống} Ta thiết lập được sơ đồ Momen uốn: V A F 1 F V B M B Mmax = MB = F. 1. Phân tích độ tin cậy R khi m = 0 mm, S = 0,00 m theo phương pháp mô men thích hợp. Ứng suất uốn lớn nhất xác định theo công thức: M. F. W.. F..100.800 1 MPa..0 MS Trang

F S S S S F.. F 9. F. S S S S... F 4 4.800.100 9.100.800 =.10.10.0,04.0.0.0 = 154,1 MPa Ta có: m g 1500 1 77MPa S S S 154,1 50 1, g mg 77 z,079 S 1, g - Kết luận: Với giá trị z = -,079 ta tra được độ tin cậy của thanh là R = 0,9814. Thiết kế ( tính ) khi R = 0,999 theo phương pháp mô men thích hợp. - Ứng suất uốn lớn nhất xác định theo công thức: M F. W. Vì F, và là các đại lượng ngẫu nhiên, o đó ta xác định giá trị trung ình và sai lệch ình phương trung ình S theo các công thức sau:. F..100.800 9,78.10 MPa.. F S S S S F.. F 9. F. S S S S... F 4.800.100 9.100.800 =.10.10. 0, 00. 4... 11 9, 755.10 = MS Trang 4

9,78.10 1500. 9,78.10 g 1500 11 9,755.10 1 11 Sg S S 50. 9,755.10 500. g z S g 1500. 9,78.10 11 9,755.10 500. Ta có: R = 0,999 =,09 1500. 9,78.10 11 9,755.10 500.,09 11 1500. 9,78.10,09. 9,755.10 500. 11 1500..1500.9,78.10. 9,78.10,09. 9,755.10 500. Dùng phần mềm Microsoft Mathematic để giải phương trình trên - Kết luận: Đường kính thanh là = 0, mm tương ứng với xác suất không hỏng là R = 0,999. MS Trang 5

. Phân tích độ tin cậy R khi m = 0 mm, S = 0,00m theo phương pháp tìm điểm xác suất lớn nhất. Lặp lần 1: a. Hàm trạng thái tới hạn: M. F. gx ; W.. F. gx. trong đó: u S F F u S F u S u S F. g u u S F ufsf us. u S Chọn điểm 0 u u u F u u (,,, ) (0,0,0,0) là điểm khởi đầu. 0. Xác định gu từ phương trình trạng thái: 0. F..100.800 gu 1500 77,07..0 0 c. Xác định gu ( ): Ta có: g( u) g( u) g( u) g( u) gu ( ),,, u u F u u. S u S. F u S S 9. F u S u S S S,,,. u.. 4 S us us F F F F F 0. SF. FS 9. FS g( u ) S,,, 4... 50; 1, 9; 15, 8;7,8 MS Trang

. Tính: e. Tính tỉ số: gu 0 ( ) 50 1, 9 15, 8 7,8 1, g(u ) 1, 1, 1, 1, 0 0 g(u ) 50 1, 9 15, 8 7,8 a ; ; ; 0 0,754; 0,918; 0,1148;0,055 f. Xác định giá trị: 0 0 β u 0 g. Vòng lặp tiếp theo ắt đầu với: 0 1 0 0 gu ( ) 77 a 0 u 0,754; 0,918; 0,1148;0,055 0 ( ) 1, gu 0,7808;1,9097;0, 87; 0,114 Lặp lần : a. Xác định g(u 1 ) từ phương trình trạng thái:. g u u S 1 1 1 1 F u FSF u S 1. u S. 0 0,114.0,04 100 1,909.10 800 0, 9.10 =1500 0,78.50 = 0,8 MS Trang 7

. Xác định 1 g(u ): g( u) g( u) g( u) g( u) gu ( ),,, u u F u u. S u S. F u S S 9. F u S u S S S,,, 4. us. us. us F F F F F. S u S. F u S S 9. F u S u S S g u 1 1 1 1 1 ( ) F F F F F S ; ; ; 4 1 1 1. u S. u S. u S. 0, 87. 1,9097 9. 1,9097 0, = SF S F SF S F SF 87S S ; ; ; 4. 0,114 S. 0,114S. 0,114S 50; 1,74; 18, 184;8,779 S gu c. Tính tỉ số: 1 ( ) 50 1,74 18, 17 8,77 14,0 1 1 g(u ) 50 1,74 18, 17 8,77 a ; ; ; 1 g(u ) 14,0 14,0 14,0 14,0 0,7; 0,91; 0,1;0,05. Xác định giá trị: e. Vòng lặp tiếp theo ắt đầu với: u 1 1 1 1 β u 0,78 1,909 0, 9 0,114,079 1 gu ( ) 0,78 a 0,7; 0,91; 0,1;0,05,079 14,0 0, 77;1,899;0, 8; 0,15 ( 1 gu ) Sử ụng Matla để thực hiện lặp cho các lần tiếp theo với điều kiện ừng là sai số u < 0.00001. MS Trang 8

Bảng sau có được sau khi chạy đoạn coe MS Trang 9

Bước lặp 1 4 u1 u u u 4 0 0 0 0-0.7808 1.9097 0.87-0.114-0.77 1.8984 0.818-0.157-0.777 1.8981 0.81-0.155 gu ( ) 77.07-0.809-0.0781-1.751e-005 g( u) 50-1,90-15,8 7,7 50-1.74-18.184 8.779 50.0000-1.87-18.05 8.7708 50.0000-1.89-18.00 8.770 g( u) 1.0 14.09 14.141 14.1407 a 0.754-0.9181-0.1148 0.0551 0.79-0.9155-0.159 0.054 0.77-0.915-0.157 0.054 0.77-0.915-0.157 0.054 0.0801.07.071 Các kết quả hội tụ tại chỉ số độ tin cậy ß =,071 tương ứng R = 0,98077 sau 4 vòng lặp. 4. Phân tích R khi m = 0 mm, S = 0,00m và thiết kế R = 0,999 theo phương pháp xấu nhất. - Hàm trạng thái giới hạn xác định theo công thức: M. F. gx ( ) W. - Khoảng cách giữa giá trị trung ình và điểm cuối: S 50 F S 10 S F 10 S 0,04 MS Trang 10

- Giá trị trung ình hàm trạng thái giới hạn:. F..100.800 gx ( ) 1500 77..0 - Graient của g tại giá trị trung ình:.. F 9. F g 1; ; ; 4 1;1,018;1,58;18,4 - Từ đây suy ra: g 1.50 1,018.10 1,58.10 18,4.0,04 194,84 - Miền thay đổi hàm trạng thái giới hạn g g; g g 77 194,84;77 194,84 lim S 8,1;471,84 gg 8,1 z1 0,17 S 1, Tại chỉ số độ tin cậy β = 0,17 tương ứng với R = 0,71 4. Thiết kế R = 0,999 theo phương pháp xấu nhất Với R = 0,999 thì β =,09 M. F. gx ( ) W. 9,78.10 1500. 9,78.10 g 1500 Graient của g tại giá trị trung ình: 815,8 19, 9,5 10 g 1; ; ; 4 815,8 19, 550181 g 1.50.10.10 50 5x Trường hợp xấu nhất g g 0 nên: MS Trang 11

9,78.10 550181 1500 (50 ) 0 5 Sử ụng phần mềm tính: Chọn kết quả 18.158 mm 5. Phân tích độ tin cậy R khi m = 0 mm, S = 0,00m theo phương pháp mô phỏng Monte Carlo. Sử ụng phần mềm Matla để thực hiện mô phỏng Monte Carlo cho hàm trạng thái M. F. gx ( ) W. Nhập òng coe sau vào chương trình Mfile của Matla: clear all; clc; fprintf( 1, 'Nhap so gia tri ngau nhien n \n'); n = input(' '); s = 1500 + (rann(n,1) * 50); f = 100 + (rann(n,1) * 10); = 800 + (rann(n,1) * 10); = 0 + (rann(n,1) * 0.04); sigma = (*f.*)./(pi*.^); g = s - sigma; figure(1); hist(f,1000); figure(); hist(,1000); figure(); hist(,1000); figure(4); hist(sigma,1000); MS Trang 1

h = finoj(gca,'type','patch'); set(h,'facecolor','k','egecolor','k') figure(5); hist(s,1000); h = finoj(gca,'type','patch'); set(h,'facecolor','','egecolor','') figure(); [n1,xout1] = hist(s,1000); ar(xout1,n1); hol on; [n,xout] = hist(sigma,1000); ar(xout,n); figure(7); hist(g,1000); g_mean = mean(g) g_st = st(g) m=0; for i=1:n if g(i) < 0 m=m+1; en en m = m fail = m/n reliaility = 1 - fail fprintf(1, 'gia tri trung inh m(g) = %5.8f\n',g_mean); fprintf(1, 'sai lech inh phuong trung inh s(g) = %5.8f\n',g_st); fprintf(1, 'F = %5.8f\n',fail); fprintf(1, 'R = %5.8f\n',reliaility); Sau khi chạy chương trình với số giá trị ngẫu nhiên n = 0000: Đồ thị phân ố lực F Đồ thị phân ố đoạn MS Trang 1

Đồ thị phân ố đường kính Đồ thị phân ố σ Đồ thị phân ố σ Đồ thị phân ố σ và σ Đồ thị hàm trạng thái g(x) MS Trang 14

Sau khi chạy chương trình với số giá trị ngẫu nhiên n = 1000000: Đồ thị phân ố lực F Đồ thị phân ố đoạn Đồ thị phân ố đường kính Đồ thị phân ố σ Đồ thị phân ố σ Đồ thị phân ố σ và σ MS Trang 15

Đồ thị hàm trạng thái g(x) MS Trang 1