B m 1 giai on (1 stage) B m 1 giai on có m tng. 1 giai on 1 giai on 2 giai on sensor

Σχετικά έγγραφα
Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

Hng dn chn n iu Khoa HSTC & C CN HEN PH QUN NNG

Lý thuyt IU KHIN T NG

Các ph n ng peri hóa

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

5. Phương trình vi phân

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

N NH KINH T V MÔ, DUY TRÌ TI M N NG T NG TR NG. C p nh t Báo cáo Quan h i tác

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Năm Chứng minh Y N

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ 56

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Chương 2: Đại cương về transistor

VÀ CÔNG TY TÀI CHÍNH QU C T

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Máy thủy bình & pp đo cao hình học

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ 83.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Dữ liệu bảng (Panel Data)

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

& KHU T TR H I NINH. H i Quân Cán Chính H i Ninh phát hành

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Vectơ và các phép toán

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Tổng trở và tổng dẫn của đường dây

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

x y y

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

- Toán học Việt Nam

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Transcript:

B m (counter) a chc nng Màn hin th d nhìn (negative transmissive LCD) có chiu nn. Giá tr hin ti có màu lp trình c d nhn thy t xa khi tình trng ca u ra thay i (loi u dây). Cài t dùng phím DIP switch và các phím ch s lên/xung (Model 4 ch s) Có cu hình kiu 1-stage counter, 2-stage counter, counter tng và counter t trc, counter m lô và counter kép; hoc o tc. (12 ch tu model). u vào thay i c gia PNP/NPN. Các u ni dây có bo v an toàn (loi u dây) u dây hoc dùng cm. Thông tin t hàng B m 1 giai on (1 stage) B m 1 giai on có m tng B m 1 giai on B m 2 giai on B m 1 giai on vi counter tng B m 1 giai on vi counter kép Counter kép B o tc B m 1 g/ on B m 2 gi/ on B m 1 giai on vi counter tng. B m 1 giai on vi counter kép. Counter kép Ngun Kiu u ra in áp cp 11 chân cm Bt vít cp 1 giai on 1 giai on 2 giai on sensor 6 ch s 4 ch s 6 ch s 4 ch s 6 ch s 6 ch s 4 ch s -A11 -A114 -A -A4 -AU -AW -A4W 12 VDC u ra tip im 100 n 240VAC -A11 -A114 -A -A4 - - - -AW -A4W 12 n 24VDC/24 VAC -A11D1 -A114D1 - - - - - - - - - -AWD1 - - - u ra tip im và 100 n 240 VAC - - - - - - - - - - - - -AU - - - - - - transistor 12 n 24VDC / 24 VAC - - - - - - - - - - - - -AUD1 - - - - - - u ra transistor 100 n 240VAC -A11S -A114S -AS -A4S - - - -AWS - - - 12 n 24VDC/ -A11SD1 - - - - - - - - - - - - - - 24VAC AUSD1 AWSD1 Không u ra t/ im 12 n 24VDC - - - - - - -AD -A4D - - - - - - - - - u ra transistor - - - - - - - ASD -A4SD - - - -AWSD -A4WSD 11-9

Gii thích s Model A 1 2 3 4 5 6 1. Kt ni bên ngoài ê trng: u ni bt vít 11: 11 chân cm 2. S ch s trng: 6 ch s 4: 4 ch s 3. t giai on trng: t 1 giai on U: Khi xut xng t là 1 giai on W: Khi xut xng t là 2 giai on 4. Kiu u ra trng: u ra tip im S: u ra transistor 5. in áp cp/ in áp ngun bên ngoài trng: 100 n 240VAC 50/60 HZ vi ngun cp 12VDC D: 12 n 24VDC không có ngun cp bên ngoài D1: 12 n 24VDC hoc 24VAC 50/60hz vi ngun cp 12VDC. 6. Màu v trng: V màu en G: V màu ghi sáng ( c SX theo yêu cu) Ph kin i kèm ( Phi t hàng riêng ) Tên gi Adapter gn trên b mt 1 cm lp thanh gá hoc lp trên mt cm phía sau V mm Thanh gá Tm st chn 11 chân cm Model Y92F-30 P2CF-11 P3GA-11 Y92A-48F1 PFP-100N PFP-M Chú ý : 1. Ch cp cho các Model bt vít (Tr Model -A11 / -A114 ). Các ký hiu èn báo 1/ èn báo t li (màu da cam) Sáng khi reset input (1) hoc nút reset bt 2/ èn báo bo v phím (màu da cam) 3/ èn báo u ra iu khin (màu da cam) OUT: 1 stage OUT1, OUT2: 2 stage 4/ Total Count Indicator Sáng khi giá tr m tng c hin th 5/ Batch Indicator Sáng khi giá tr m nhóm c hin th 6/ Set value 1, 2 Stage Indicator 7/ Giá tr hin ti (Màn hin th chính) Chiu cao ký t: 11.5 mm (6 ch s: 9 mm) 8/ Set value (màn hin th ph ) Chiu cao ký t: 6 mm t li bng Nút Reset Mt trc ca Model 4 ch s Mt trc ca Model 6 ch s 9/ Mode Key (dùng thay i các ch và setting) 10/ Reset Key Hot ng ca ch!c n"ng t li ph thuc vào cu hình c ch#n theo trong bng di ây. 11/ Up keys 1 n 4 (Các Model 6 ch s: 1 n 6) 12/ Down Keys: 1 n 4 13/ Bo v phím 14/ DIP Switch Phím hot ng Switches Cu hình 1-stage/ 2-stage counter Total và Preset counter Batch counter Dual counter Tachometer t li t li giá tr hin ti và các u ra. t li giá tr hin ti và các u ra Khi giá tr m tng c hin th thì t li giá tr hin ti, giá tr m tng và các u ra. t li giá tr hin ti và OUT2. Khi giá tr m nhóm c hin th, t li giá tr hin ti, giá tr m nhóm và các u ra. t li giá tr hin ti CP1, giá tr hin ti CP2, giá tr m kép và các u ra. Duy trì giá tr o c và các u ra (hold function) 11-10

c tính k thut Thông s nh mc Mc -A4 -A -A114 -A11 Phân loi B m t trc (Preset counter ) Counter 1 giai on, counter 1 giai on kèm counter m tng (có th la ch#n c) in áp ngun nh m!c 100 n 240 VAC (50/60 hz ); 12 n 24 VDC Di in áp hot ng Tiêu th in 85% n 110% in áp ngun nh m!c (90% n 110% ti 12 VDC) Xp x 9,2 VA ti 264 VAC Xp x 7,2 VA ti 26,4 VAC Xp x 3,7 W ti 12 VDC Cách th!c gá Lp trên mt Lp trên mt hoc trên thanh DIN Các kt ni bên ngoài Bt vít cm 11 chân Momen sit vít Ti a 0,5 N.m - - - Màn hin th Các ch s Tc m ti a Giá tr hin ti Giá tr t Ch ca u vào Các tín hiu u vào Cách th!c ca u vào u vào t li 0 (Reset input) Negative transmissive LCD 7 thanh; Chiu cao ký t 11,5 mm, màu hoc xanh (có th lp trình c) Chiu cao ký t 6 mm, màu xanh 4 ch s (-999 n 9,999) Di giá tr t: 0 n 9999 Chiu cao ký t 9 mm, màu hoc xanh (có th lp trình c) 6 ch s (-99,999 n 999,999)/ Di giá tr t : -99,999 n 999,999 (xem chú ý 2) hoc 0 n 999,999 Chiu cao ký t 11,5 mm, màu 4 ch s (-999 n 9,999). Di giá tr t: 0 n 9,999 Chiu cao ký t 9 mm, màu. 6 ch s (-99,999 n 999,999)/ Di giá tr t : -99,999 n 999,999 (xem chú ý 2) hoc 0 n 999,999 30 Hz hoc 5 khz (có th ch#n c, ON/OFF ratio 1:1), setting thông th$ng cho CP1 và CP2 T"ng, gim, theo lnh, riêng r% và quadrate CP1, CP2, reset và total reset. u vào không in áp / u vào in áp (có th i c cho nhau) u vào không in áp Tr kháng ON: ti a 1 kω (dòng rò : 5 n 20 ma khi 0Ω); in áp d ON: ti a 3 V; Tr kháng OFF: ti thiu 100kΩ u vào in áp M!c cao (logic) : 4,5 n 30 VDC; M!c thp (logic): 0 n 2 VDC (Tr u vào : xp x 4,7 kω) rng ti thiu ca tín hiu u vào: 1 hoc 20 ms ( có th ch#n c), setting thông th$ng cho tt c các u vào Reset h thng B&ng tín hiu ngoài, phím hoc t ng t li (theo ch hot ng C, R, P và Q ) Ch u ra (Output Mode) Xung ra One-shot 0,01 n 99,99s N, F, C, R, K-1, P, Q, A N, F, C, R, K-1, P, Q, A, K-2, D, L Kiu u ra Kiu tip im: SPDT Kiu transistor: 1 transistor N, F, C, R, K-1, P, Q, A N, F, C, R, K-1, P, Q, A, K-2, D, L u ra iu khin u ra tip im : 3A ti 250 VAC/ 30 VDC, tr kháng (cosφ =1) Ti ti thiu: 10 ma ti 5 VDC u ra transistor: collector m NPN, 100mA ti 30 VDC in áp d : ti a 1,5 VDC ( xp x 1V ); dòng rò: ti a 0,1 ma Ngun cp ra ngoài 12 VDC ( ± 10%), 100 ma ( tr model -A D) Bo v phím Có Ch!c n"ng bin i t l Có (0.001 n 9.999) Có (0.001 n 99.999) Có (0.001 n 9.999) Có (0.001 n 99.999) Chnh du chm thp phân Th$i gian ch$ sensor B nh Có ( trong vòng 3 ch s bên phi ) Ti a 250 ms (u ra iu khin b tt và không chp nhn u vào trong sut th$i gian ch$ sensor ) EEPROM ( vit è lên ti thiu 100.000 ln ) lu c d liu ti thiu 10 n"m. Nhit bên ngoài Hot ng: -10 n 55 o C (-10 n 50 o C nu các counter sát cnh nhau) (không óng b"ng ) Ct gi: -25 n 65 o C (không óng b"ng) 'm bên ngoài 25% n 85% Màu v Màu en, ghi sáng (sn xut theo (n t hàng ) Ph kin i kèm V chng nc, adapter gn trên b mt Không có 11-11

Thông s nh mc (Tip) Phân loi Mc -A4W -AW -AU in áp ngun nh m!c Di in áp hot ng Tiêu th in Cách th!c gá Các kt ni bên ngoài Momen sit vít Màn hin th Giá tr hin ti Giá tr t B m t trc (Preset counter) 1-stage counter, 2-stage counter, 1-stage counter kèm counter tng, 1-stage counter kèm counter nhóm, counter kép (có th la ch#n) 100 n 240 VAC (50/60 Hz); 12 n 24 VDC Preset counter / b m tc 1-stage counter, 2-stage counter, 1-stage counter kèm counter tng, 1-stage counter kèm counter lô, counter kép, m tc (có th la ch#n) 100 n 240 VAC (50/60 Hz); 24VAC (50/60 Hz)/ 12 n 24 VDC ; 12 n 24 VDC 85% n 110% in áp ngun nh m!c (90% n 110% ti 12 VDC) Xp x 9,2 VA ti 264 VAC Xp x 7,2 VA ti 26,4 VAC Xp x 3,7 W ti 12 VDC Lp trên mt t Bt vít Ti a 0,5 N.m Negative transmissive LCD 7 thanh; Chiu cao ký t 11,5 mm, màu hoc xanh (có th lp trình c) Chiu cao ký t 6 mm, màu xanh Các ch s 4 ch s (-999 n 9,999) Di giá tr t: 0 n 9,999 Các tín hiu ca u vào CP1 và CP2, reset 1, reset 2 Cách th!c ca u vào Counter B m tc (Tachom eter) Kiu u ra 100 n 240VAC (50/60Hz); 24VAC (50/60 Hz)/ 12 n 24 VDC Chiu cao ký t 9-mm, màu hoc xanh (có th lp trình c) 6 ch s (-99,999 n 999,999 hoc 0 n 999,999 khi dùng là b m tc ). Di giá tr t: -99,999 n 999,999 (xem chú ý 2) hoc 0 n 999,999 u vào không in áp / u vào in áp (có th i c cho nhau) u vào không in áp Tr kháng ON: ti a 1 kω (dòng rò: 5 n 20 ma ti 0Ω) in áp d ON: ti a 3 V Tr kháng OFF: ti thiu 100kΩ u vào in áp M!c cao (logic) : 4,5 n 30 VDC M!c thp (logic): 0 n 2 VDC (Tr u vào : xp x 4,7 kω) T/ m ti a 30 Hz hoc 5 khz (có th ch#n c, ON/OFF ratio 1:1), setting thông th$ng cho CP1 và CP2 Input mode Reset input T"ng, gim, lnh, riêng và quadrate rng ti thiu ca tín hiu u vào t li : 1 hoc 20 ms (có th ch#n c), setting thông th$ng cho tt c các u vào Reset system B&ng tín hiu ngoài, phím hoc t ng t li (theo ch hot ng C, R, P và Q) Output modes N, F, C, R, K-1, P, Q, A N, F, C, R, K-1, P, Q, A, K-2, D, L Xung ra Oneshot 0,01 n 99,99s Cách o xung - - - o theo chu k (VD : 200 ms) T/ m ti a - - - 30 Hz hoc 10 khz (có th ch#n c) Các di o - - - 30 Hz: 0.01 n 30.00 Hz 10 khz: 0.01 Hz n 10 khz o chính xác - - - ± 0.1% in áp ngun danh nh ti a ± 1 ch s (ti 23 ±5 o C) Output modes - - - HI-LO, AREA, HI-HI, LO-LO Auto-zero time - - - 0.1 n 99.9s Startup time - - - 0.0 n 99.9s X) lý trung bình - - - OFF/2/4/8 ln -A4W/-AW/-AWD1: SPDT (OUT2) và SPST-NO (OUT1) -A4WSD/-AWS/-AWSD/-AWSD1: 2 transistor -AU/-AUD1: SPDT và 1 transistor. -AUSD1: 2 transistor (thay i c v trí ca u ra) 11-12

u ra iu khin u ra tip im : 3A ti 250 VAC/ 30 VDC, tr kháng ( cosφ =1) Ti ti thiu: 10 ma ti 5 VDC u ra transistor: collector m NPN, 100mA ti 30 VDC in áp d : ti a 1,5 VDC ( xp x 1V ) dòng rò: ti a 0,1 ma Ngun cp ra ngoài 12 VDC ( ± 10%), 100 ma ( tr Model -A D) Bo v phím Có Ch!c n"ng bin i t l Có (0.001 n 9.999) Có (0.001 n 99.999) Chnh du chm thp phân Th$i gian ch$ Sensor B nh Có ( trong vòng 3 ch s bên phi ) Ti a 250 ms (u ra iu khin b tt và không chp nhn u vào trong sut th$i gian ch$ sensor ) EEPROM ( vit è lên ti thiu 100.000 ln ) bi vy lu c d liu ti thiu 10 n"m. Nhit bên ngoài Hot ng: -10 n 55 o C (-10 n 50 o C nu các counter sát cnh nhau ) ( không óng b"ng ) Ct gi: -25 n 65 o C (không óng b"ng) 'm bên ngoài 25% n 85% Màu v Ph kin i kèm Màu en, ghi sáng ( sn xut theo (n t hàng) V chng nc, adapter gn trên b mt Chú ý: 1. Dao ng cho phép: ti a 20% (p-p) 2. Ch khi chn các ch sau: - Input mode: command, riêng hoc quadrature; output mode: K-2,D, L hoc H. - Ch tính m kép: SUB; output mode: K-2, D, L hoc H hot ng ki u dual counter. c im k thut Các mc Tr kháng cách ly Ti thiu 100 MΩ (ti 500 VDC) gia các u có in và thit b kim loi không có in trn, và gia các tip im không liên tip. in môi 2.000 VAC, 50/60 Hz cho 1 phút gia các u có in và thit b kim loi không có in. 2.000 VAC (cho 100 n 240 VAC), 50/60Hz cho 1 phút gia ngun và mch u vào (1000VAC cho 24 VAC/ 12 n 24 VDC) 1.000VAC (cho - SD/- SD1) 50/60Hz cho 1 phút gia u ra iu khin, ngun và mch u vào (2000VAC cho các Model li tr Model - SD/- SD1). 1.000VAC, 50/60 Hz cho 1 phút gia các tip im không liên tip. in áp chu xung 3 kv (gia các im ngun) cho 100 n 240 VAC, 1 kv cho 24 VAC/ 12 n 24 VDC và 12 n 24VDC. 4,5 kv (cho u có in chy qua và các thit b kim loi không in trn) cho 100 n 240 VAC. 1,5 kv cho 24 VAC/ 12 n 24 VDC và 12 n 24 VDC. Chu nhiu ± 1,5 kv (gia các im ngun) cho 100 n 240 VAC và 24VAC/ 12 n 24VDC, ± 480 V cho 12 n 24 VD ± 600 V (gia các im u vào) Chu t*nh in Hng h+n: 15 kv S c: 8 kv Chu rung Hng h+n: 10 ên 55 Hz vi biên 0,75 -mm v 3 phía S c : 10 n 55 Hz vi biên 0,35 -mm v 3 phía Chu Shock Hng h+n: 294 m/s 2 v 3 phía S c : 89 m/s 2 v 3 phía Tui th# C( khí: Ti thiu 10.000.000 ln óng m in : Ti thiu 100.000.000 ln óng m (3A ti 250 VAC, tr kháng) Tr#ng lng Xp x 140g 11-13