Chủ đề 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "Chủ đề 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ"

Transcript

1 0 Co 5 câu VẬT LÝ HẠT NHÂN Chủ đề : CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Câu : Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là : A. 09 và 8. B. 8 và 09. C. và 8. D. 8 và. Câu. Hạt nhân có cấu tạo gồ: A. prôton và nơtron B. prôton và 0 nơtron C. prôton và nơtron D. prôton và nơtron Câu : Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân A. 0 proton và notron B. 0 proton và 0 notron C. proton và 0 notron D. proton và 0 notron Câu : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có : A. 9 electron và tổng số proton và electron là 5 B. 9 proton và tổng số proton và electron là 5 C. 9 proton và tổng số proton và nơtron là 5 D. 9 proton và tổng số nơtron là 5 Câu 5: Nhân Uraniu có 9 proton và notron kí hiệu nhân là 9 U 5 9 U 5 9 U 09 8 Bi A. B. C. Câu : Tì phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử Al A. Số prôtôn là. B. Số nuclôn là. C. Hạt nhân Al có nuclôn. D. Số nơtrôn là. Câu : Hạt nhân 5 Cl có: N 9 5 U D. 9 U A. 5 nơtron B. 5 nuclôn C. nơtron D. 8 proton. Câu 8: Cho haït nhaân. Haõy tì phaùt bieåu sai: 0 5 X A. Soá nôtron: 5 B. Soá proâtoân: 5 C. Soá nucloân: 0 D. Ñieän tích haït nhaân: e 9 Câu 9: (CĐ 00) So với hạt nhân 0, hạt nhân 0 có nhiều hơn A. nơtrôn và prôtôn. B. 5 nơtrôn và prôtôn. C. nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và prôtôn. Câu 0: So với hạt nhân A. nơtron và prôtôn. B. nơtron và prôtôn. C. 9 nơtron và prôtôn. D. nơtron và 9 prôtôn. Câu (CĐ 0): Hai hạt nhân và có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. 0 Câu : Soá nguyeân töû coù trong g 5 : A.,05.0 B.,0.0 C.,0. 0 D.,95.0 Câu : Soá nguyeân töû coù trong ga Heâli (He =,00u) laø: A. 5,05.0 B. 5,9.0 C.,50.0 D., Câu : Soá prôtôn coù trong g 5 : A.,05.0 B.,0.0 C.,0. 0 D.,0.0 Câu 5: Soá nơtrôn coù trong 0g 5 : A.,05.0 B.,0.0 C.,0. 0 D. 5, Ca, hạt nhân 5 Co có nhiều hơn

2 Câu (ĐH 00): Biết số Avôgađrô là,0.0 /ol, khối lượng ol của urani U9 8 là 8 g/ol. Số nơtrôn (nơtron) trong 9 ga urani U 8 là A. 8, B.,.0 5. C.,.0 5. D.,.0 5. Câu (CĐ 008): Biết số Avôgađrô NA =,0.0 hạt/ol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0, ga Al là A.,8.0. B. 8,8.0. C. 9,8.0. D.,8.0. Câu 8 (CĐ 009): Biết NA =,0.0 ol -. Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là A.,8.0. B., C., D. 9,.0. Câu 9: Cho số Avôgađrô là,0.0 ol -. Số hạt nhân nguyên tử có trong 00 g Iốt I là : A.,95.0 hạt B.,595.0 hạt C hạt D.5,95.0 hạt Câu 0: Biết NA =,0.0 ol -. Trong 59,50g có số nơtron xấp xỉ là A., B.,8.0. C., D. 9,.0. Câu : Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 8, trong đó tổng số hạt ang điện nhiều hơn số hạt không ang điện là. Vậy X là A. Chì. B. Đồng. C. Sắt. D. Nhô Câu : Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 5, trong đó tổng số hạt ang điện nhiều hơn số hạt không ang điện là. Y là A. Hidro. B. Oxi. C. Ni tơ D. Clo Câu : Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 8, trong đó tổng số hạt ang điện nhiều hơn số hạt không ang điện là. Y là A. Cacbon. B. Radi. C. Bari D. Rađi Câu : Một lượng khí ôxi chứa,88.0 nguyên tử.khối lượng của lượng khí đó là A. 0g B. 0g C. 5g D.,5g Câu 5: Cho NA =,0. 0 /ol. Số hạt nhân nguyên tử trong 00 ga iốt phóng xạ là: A.,595.0 hạt. B.5,95.0 hạt. C. 5,95. 0 hạt. D. 5,95. 0 hạt. Câu : Tính số nguyên tử trong ột ga khí O? Cho NA =,0.0 /ol. O =. A nguyên tử. B nguyên tử. C nguyên tử. D nguyên tử. Câu : Cho NA =,0. 0 /ol. C =, O =. Số nguyên tử oxi và số nguyên tử các bon trong ga khí cacbonic là: A..0 0 và.0 0. B..0 0 và.0 C..0 0 và.0 0. D..0 0 và.0 0. Câu 8: Số nơtrôn có trong 8 g hạt nhân C là A. 9,.0. B.,.0. C., D. 9,.0. Câu 9:. Số nguyên tử oxi chứa trong,g khí CO là : A. N =,0.0 hạt B. N =,0.0 hạt C. N =,0.0 hạt D. N =,0.0 hạt Câu 0: Số nguyên tử có trong khối lượng o = 0g chất Rn ban đầu là A. No = 5,.0 0 hạt B. No = 5,.0 hạt C. No = 5,.0 hạt D. Một giá trị khác Câu : Số prôtôn trong ga 8 O là : A.,8.0. B.,0.0. C. 9,.0. D.,5.0. Câu : Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là,00 u gồ hai đồng vị chính là N và N5 có khối lượng nguyên tử lần lượt là,000u và 5,000u. Phần tră của N5 trong nitơ tự nhiên là? A. 0, % B. 0, % C 0, %; D. 0,8 % 8 U 9 8 U I

3 Câu : Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân R =,.0-5.A /. Bán kính hạt nhân lớn hơn bán kính hạt nhân bao nhiêu lần A. lần B. lần C. lần D. 5 lần Câu : Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R = R0.A / với R0 =,.0-5 (). Tính khối 9 lượng riêng của hạt nhân Al 9 Au? A..0 kg/. B.,.0 kg/. C..0 kg/. D..0 kg/. Câu 5: Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R = R0.A / với R0 =,.0-5 (). Tính ật độ 9 điện tích của hạt nhân A.,9.0 C/. B. 9.0 C/. C.,9.0 C/. D. 9.0 C/. Câu : Cho biết khối lượng ột nguyên tử Rađi ( ) là (Ra) =,05u; của hạt eleectron là 9 Au? e = 0,00055u. Bán kính hạt nhân được xác định bằng cồng thức r = r0. A =,.0-5 A (). Khối lượng riêng của hạt nhân Rađi là A.,5.0 5 kg/. B.,5.0 g/c. C.,5.0 kg/. D.,5.0 g/c. 88 Ra 0 8 Pb Chủ đề : CÂN BẰNG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN Câu : Cho phaûn öùng haït nhaân: + +. Caâu naøo sau ñaây ñuùng: A X Z A. A A = A A B. Z + Z = Z + Z C. A + A = A + A D. Caâu B vaø C ñuùng. Câu : Cho phản ứng hạt nhân : T + X α + n. X là hạt nhân. A. nơtron B. proton C. Triti D. Đơtơri Câu : Khi baén phaù baèng haït thì phoùng ra nôtroân, phöông trình phaûn öùng laø: A. + + n B. + + n Bo C. + + n D. + + n Câu : Cho phaûn öùng haït nhaân: + X n +. X laø haït: A. B. p C. D. 0 Câu 5: Cho phaûn öùng haït nhaân: Na + p + X. Trong đó X laø tia: A. B. C. D. Câu : Khi baén phaù baèng haït, ta thu ñöôïc nôtroân, poâzitroân vaø oät nguyeân töû ôùi laø: A. B. C. D. 9 Câu (CĐ 0): Cho phản ứng hạt nhân: X + F 9 He 8 O. Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. 9 Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân F p O X, hạt nhân X là hạt nào sau đây? 9 8 A. α; B. β - ; C. β + ; D. N. 5 Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân Mg X Na, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? A. α; B. T ; C. D ; D. P. Câu 0: Cho phản ứng hạt nhân Cl X Ar n, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 8 A. H ; B. D ; C. T ; D. He. Câu : Cho phản ứng hạt nhân T X n, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? A. H ; B. D ; C. T ; D. He. A Z B A Y Z A C Z Bo N 0 Bo O Bo 9 F 0 Bo C Cl 8 Ar Al 0 Ne P S 0 Ar 0 Si 5 8

4 5 Câu : Trong dãy phân rã phóng xạ X 0 9 8Y có bao nhiêu hạt và được phát ra? A. ;. B. ;. C. ; 8. D. ; 9 U Câu : Đồng vị sau ột chuỗi phóng xạ và β biến đổi thành trong chuỗi là A., β B.5, 5 β C.0, 8 β D., β Câu : Hạt nhân Rn do phóng xạ 0 8Pb. Số phóng xạ và β Ra biến đổi thành hạt nhân 88 8 A. và -. B. -. C.. D. + Câu 5: Một ẫu radiu nguyên chất 88Ra phóng xạ α cho hạt nhân con X. Hạt nhân X là hạt gì? A.. B. C. D. 8 Rn 0 8 Pb 08 8 Pb Câu : Tì hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau : A. T B. D C. 0 5 Bo + A X Z α + 8 Be 0 n D. p 8 Rd Câu : Trong phản ứng sau đây : n + 5 9U Mo La + X + β ; hạt X là A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron Câu 8: Hạt nhân Na phân rã β và biến thành hạt nhân X. Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị A. A = ; Z =0 B. A = ; Z = C. A = ; Z = D. A = ; Z = Câu 9: Urani 8 sau oät loaït phoùng xaï α vaø bieán thaønh chì. Phöông trình cuûa phaûn öùng laø: 8Pb + x A. y = B. y = 5 C. y = D. y = 8 Câu 0: Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β thì hạt nhân 90Th biến đổi thành hạt nhân 8Pb? A.α; β B.α; 8β C.8α; β D.α ; β Câu : U5 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau ột vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo 5 90 thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: 9U n 0 Nd 0 Zr xn y yv, trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra, x và y bằng: A. x ; y 5 B. x5 ; y C. x ; y 8 D. x ; y 0 08 He + y 0 β. y coù giaù trò là : 8 9 U Chủ đề : NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN 0 Câu : Hạt nhân Co có khối lượng là 59,99u. Biết khối lượng của prôton là,00u và khối lượng 0 của nơtron là,008u. Độ hụt khối của hạt nhân Co là A. 0,55u B. 0,5u C.,5u D.,u Câu : coù khoái löôïng haït nhaân laø,99u. Ñoä huït khoái cuûa noù laø: A. 9, MeV/c B. 8,9 MeV/c C.,5MeV/c D. 9, MeV/c Câu : Khối lượng của hạt 0 Be là Be = 0,0u, khối lượng của nơtron là N =,008u, khối lượng của proton là P =,00u. Tính độ hụt khối của hạt nhân 0 Be là bao nhiêu? A. = 0,0u A. = 0,05 u A. = 0,9 u A. = 0, u Câu : Đồng vị phóng xạ côban 0 Co phát ra tia - và tia. Biết Co 55,90u; n, 0085u; p C, 00u 0 A.. Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu? E,.0 J B. E,.0 J C. E 5,.0 J D. E,.0 J

5 Câu 5: Biết khối lượng của hạt nhân U8 là 8,0008u, khối lượng của prôtôn và nơtron là P=.00U; n =,0085u; u = 9 MeV/ c 8. Năng lượng liên kết của Urani là bao nhiêu? A. 00, MeV B. 0,0 MeV C.800, MeV D. 8 MeV Câu. Cho. Tính năng lượng liên kết riêng. Biết n =,008u; p =,008u; He =,005u A., MeV B.,0 MeV B. 8,0 MeV B., MeV Câu : Hạt nhân có khối lượng Ne 9,98950u. Cho biết u 9,5MeV/ c, 00u;, 0085u; Năng lượng liên kết riêng của 0 Ne có giá trị là bao nhiêu? p He n 0 Ne 0 A. 5,5eV B.,5MeV C.,5eV D. 8,08MeV Câu 8. Cho. Tính năng lượng liên kết riêng. Biết n =,008u; p =,008u; Fe = 55,99u A.,5 MeV B.,8 MeV C.8, MeV B.9,0 MeV Câu 9: Haït nhaân coù khoái löôïng,005u. Naêng löôïng caàn thieát ñeå phaù vôõ haït nhaân ñoù laø: 5 Fe He A.,9 MeV. B. 0,05 MeV. C. 8,0 MeV. D.,8 MeV. Câu 0: Moät böùc xaï coù taàn soá,.0 0 Hz. Ñoäng löôïng cuûa phoâtoân laø: A. 0,0 MeV/c B. 0,05 MeV/c C. 0,5 MeV/c D. 0, MeV/c Câu : Naêng löôïng nghỉ cuûa oät haït có khoái löôïng = g laø: A J. B J. C J. D. 9.0 J. Câu : Năng lượng liên kết của hạt là và của hạt nhân là. Hạt nhân bền vững hơn hạt vì A. năng lượng liên kết của hạt nhân lớn hơn của hạt B. số khối lượng của hạt nhân lớn hơn của hạt C. hạt nhân là đồng vị bền còn hạt là đồng vị phóng xạ 8, MeV Na Na Na Na Na D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân lớn hơn của hạt Câu : Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng.biết ; ;. Khối lượng của hạt nhân đó,5 MeV / nuclon, 00u,008 u p n bằng bao nhiêu? A.,995u B.,5u C.,95u D. 5,995u Câu : Biết khối lượng của các nguyên tử hyđrô, nhô ( Al) và của nơtrôn lần lượt là ; ;, và H, 0085u Al 5,9898 u n,0085 u e 0,00059u u 9, 5 MeV / c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nhô sẽ là: A.,8MeV B. 05,5MeV C. 8,5MeV/nuclôn D.,9MeV/nuclôn Câu 5: Chu trình các bon của Bethe như sau: p C N ; N C e v p N O ; O N e v Năng lượng tỏa ra trong ột chu trình các bon trên bằng bao nhiêu? Biết khối lượng các nguyên tử hyđrô, hêli và êlectrôn lần lượt là ; và ; u 9, 5 MeV / c H A. 9,MeV B.,MeV C., MeV D. không tính được vì không cho khối lượng của các nguyên tử còn lại Câu (ĐH 00): Cho: C =,00000 u; p =,008 u; n =,008 u; u =, kg; ev =,.0-9 J ; c =.0 8 /s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C thành các nuclôn riêng biệt bằng 0 uc 9, 5MeV p C N p N C He 5 Na 9 U 9, 0MeV, 0085u,000 u 0,00059u He e 5

6 A., MeV. B. 89, MeV. C., MeV. D. 8,9 MeV. Câu (CĐ 008): Hạt nhân Cl có khối lượng nghỉ bằng,955u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là,0080u, khối lượng của prôtôn (prôton) là,00u và u = 9 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng A. 9,8 MeV. B.,80 MeV. C. 8,5 MeV. D. 8,58 MeV. 0 Câu 8 (ĐH 008): Hạt nhân Be có khối lượng 0,05u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) n =,008u, khối lượng của prôtôn (prôton) P =,00u, u = 9 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng 0 của hạt nhân Be là A. 0, MeV. B.,5 MeV. C.,5 MeV. D.,5 MeV. Câu 9 (CĐ 009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là,00 u;,008 u; 5,990 u và u = 9,5 MeV/c. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng A.,5 MeV. B. 8, MeV. C. 8, MeV. D. 90,8 MeV. Câu 0 (ĐH CĐ 00 ): Một hạt có khối lượng nghỉ 0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A.,50c. B. 0,0c. C. 0,50c. D. 0,50c. Câu (ĐH CĐ 00): Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giả dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. 0 Câu (ĐH CĐ 00 ): Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar ; Li lần lượt là:,00 u;,008 u; 9,955 u;,05 u và u = 9,5 MeV/c. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar A. lớn hơn ột lượng là 5,0 MeV. B. lớn hơn ột lượng là, MeV. C. nhỏ hơn ột lượng là, MeV. D. nhỏ hơn ột lượng là 5,0 MeV. Câu (ĐH 0): Một hạt có khối lượng nghỉ 0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0, c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A.,5 0. B. 0, 0 C.,5 0 D. 0,5 0 Câu (ĐH 0): Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri lần lượt là,00u;,008u và,0u. Biết u= 9,5MeV / c. Năng lượng liên kết của hạt nhân là: A., MeV B.,8 MeV C., MeV D.,0 MeV Câu 5. Hạt nhân heli có khối lượng,005 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành ga hêli. Cho biết khối lượng của prôton và nơtron là p =,00 u và n =,0085 u; u = 9,5 MeV/c ; số avôgađrô là NA =,0.0 ol -. A.,.0 J. B.,.0 J C.,.0 J D.,.0 J Câu : So sánh theo thứ tự độ bền giả dần của ba hạt nhân He, Li và D? Biết D =,0u; α =,005 u; Li =,0u. A. He, Li và D. B., Li D và He C. He D và Li D. Li He và D Câu (ĐH 0): Các hạt nhân đơteri H ; triti H, heli He có năng lượng liên kết lần lượt là, MeV; 8,9 MeV và 8, MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giả dần về độ bền vững của hạt nhân là A. H ; He ; H. B. H ; H ; He. C. He ; H ; H. D. H ; He ; H. Câu 8 (CĐ 0): Trong các hạt nhân:,, và, hạt nhân bền vững nhất là O 8 O 8 5 A. U 5 B. Fe 9. C. Li D. He. 0 8 He Li 5 Fe 5 U 9 8 D D

7 Câu 9: Cho biết α =,005u; 5, 999 u; p, 00u, n, 008u. Hãy sắp xếp các hạt nhân He, A. C C,, 8 O He, O O theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là: 8. B. C, 8 O, He, C. He, C, 8 O. D. 8 He, O Câu 0. Hạt có khối lượng,005u, biết số Avôgađrô NA =,0.0 ol -, u = 9MeV/c. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt, năng lượng tỏa ra khi tạo thành ol khí Hêli là A.,.0 J B.,5. 0 J C.,.0 0 J D., J Câu : Hạt nhân 0 Co có khối lượng là. Biết khối lượng của phôtôn là,00u và khối lượng của nơtron là,008u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. 55,9 u; B., u C. 59. u D. 5,8 u Câu : Biết khối lượng hạt nhân Mo; p =,00u; n =,008u; u = 9 MeV/c. Năng lượng liên kết hạt nhân Mô-líp-đen là 8,5 MeV. Tì Mo? A. 8,98 u B. 9,88 u; C. 88, 9 u D. 98,8 u 95 Mo 0 Co là 0,5 MeV. Tì?, C. Chủ đề : NĂNG LƯỢNG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN Câu : Moãi phaûn öùng phaân haïch cuûa U 5 toaû ra trung bình 00 MeV. Naêng löôïng do g U 5 toaû ra, neáu phaân haïch heát tất cả laø: A. 8,.0 MJ. B. 8.0 MJ. C. 850MJ. D. 8,5.0 MJ. Câu : Khi baén phaù baèng haït. Phaûn öùng xaûy ra theo phöông trình: + + n. Al 0 Al Bieát khoái löôïng haït nhaân Al =,9u vaø P = 9,90u, =,00u. Boû qua ñoäng naêng cuûa caùc haït sinh ra thì naêng löôïng tối thieåu cuûa haït ñeå phaûn öùng xaûy ra: A.,8 MeV. B., MeV. C., MeV. D.,5 MeV. Câu : Neáu oãi giaây khoái löôïng aët trôøi giaû,.0 9 kg thì coâng suaát böùc xaï cuûa aët trôøi baèng: A.,9.0 W. B.,8.0 W. C.,5.0 W. D.,.0 W. 0 Câu (CĐ 009): Cho phản ứng hạt nhân: Na H He Ne. Lấy khối lượng các hạt nhân 0 ; ; ; 0 lần lượt là,98 u; 9,989 u;,005 u;,00 u và u = 9,5 MeV/c. Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là,5 MeV. B. thu vào là,9 MeV. C. tỏa ra là,9 MeV. D. tỏa ra là,5 MeV. Câu 5 (ĐH 009): Cho phản ứng hạt nhân: T D He X. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,0090 u; 0,009 u; 0,008 u và u = 9,5 MeV/c. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 5,0 MeV. B. 00,05 MeV. C.,98 MeV. D.,0 MeV. Câu (ĐH CĐ 00): Cho phản ứng hạt nhân H H He 0n, MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được g khí heli xấp xỉ bằng A.,.0 8 J. B.,.0 5 J. C. 5,0.0 J. D.,.0 J. Câu (ĐH CĐ 00): Pôlôni phóng xạ và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt 0 8 Po MeV nhân Po; ; Pb lần lượt là: 09,90 u;,0050 u; 05,99 u và u = 9,5 c tỏa ra khi ột hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng A. 5,9 MeV. B.,9 MeV. C. 9,0 MeV. D. 59,0 MeV. 0 5 P. Năng lượng

8 Câu 8 (ĐH 0): Giả sử trong ột phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,0 u. Phản ứng hạt nhân này A. tỏa năng lượng,8 MeV. B. tỏa năng lượng 8, MeV. C. thu năng lượng,8 MeV. D. thu năng lượng 8, MeV. Câu 9 (ĐH 0): Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân H Li He X. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng, MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 ol heli là A.,.0 MeV. B.,.0 MeV. C. 5,.0 MeV. D.,.0 MeV. Câu 0 (CĐ 0): Cho phản ứng hạt nhân : D D He 0 n. Biết khối lượng của D, He, 0 n lần lượt là D=,05u; He =,09 u; n =,008u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng A.,88 MeV. B.,9 MeV. C.,99 MeV. D., MeV. Câu : cho phản ứng hạt nhân: T + ứng trên khi tổng hợp được g Hêli. A. 5,9.0 MeV B. 5,9.0 MeV C.,0.0 MeV D.,0.0 MeV 0 Câu : Cho phản ứng hạt nhân Al5P n, khối lượng của các hạt nhân là α =,005u, Al =,95u, P = 9,9005u, n =,0080u, u = 9Mev/c. Năng lượng à phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra,55mev. B. Thu vào,9mev. C. Toả ra, J. D. Thu vào,9.0 - J. Câu : Cho phản ứng hạt nhân: T + lượt là 0,0090 u; 0,009 u; 0,008 u và u = 9,5 MeV/c. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng. A., MeV B. 0, MeV C. 9,08 MeV D.,98 MeV. Câu : Cho phản ứng hạt nhân hay thu năng lượng. Xác định năng lượng tỏa ra hoặc thu vào. Biết Be = 9,09 u; p =,008 u; Li =,05 u; X =,00 u; u = 9 MeV/c. A., MeV B., MeV C., MeV. D., MeV Câu 5: Chất phóng xạ 0 8 và biến thành 0 8 Pb. Biết khối lượng của các hạt là Pb 05,9 u, Po 09,988 u,,00 u. Tính năng lượng tỏa ra khi ột hạt nhân Po phân rã. A., MeV B., MeV C. 5, MeV D., MeV 0 0 Câu : Chất phóng xạ 8 Po phát ra tia và biến đổi thành 8 Pb. Biết khối lượng các hạt là Pb = 05,9u, Po = 09,988u, =,00u. Năng lượng tỏa ra khi 0g Po phân rã hết là A.,.0 0 J; B.,5.0 0 J; C.,.0 0 J; D.,8.0 0 J Câu : Cho phản ứng hạt nhân Cl p8ar n, khối lượng của các hạt nhân là (Ar) =,95889u, (Cl) =,955u, (n) =,0080u, (p) =,00u, u = 9MeV/c. Năng lượng à phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra,0mev. B. Thu vào,0mev. C. Toả ra,5.0-9 J. D. Thu vào,5.0-9 J Câu 8: Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân C thành hạt α (cho =,000u;,005u; c α 9 Be + D He + X +, MeV. Tính năng lượng toả ra từ phản D He + X. Cho độ hụt khối của hạt nhân T, D và He lần H He + p =,008 u). Bước sóng ngắn nhất của tia gâ để phản ứng xảy ra: Li. Hãy cho biết đó là phản ứng tỏa năng lượng A A. B A. C A. D A. Câu 9: Hạt triti(t) và hạt đơtriti(d) tha gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và notron và toả năng lượng là 8,0 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là, MeV/nuclon và, MeV/nuclon thì năng lượng liên kết riêng của hạt D là : A., MeV B., MeV C., MeV D., MeV 8

9 Câu 0: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U5 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia ột hạt nhân là 00MeV. Khi kg U5 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là: A. 8,.0 J; B.,.0 J; C. 5,5.0 J; D.,.0 J. Câu : Phản ứng hạt nhân: Li H He He. Biết Li =,0u; H =,00u; He =,005u, u = 9,5MeV/c. Năng lượng toả ra trong phản ứng là: A.,MeV; B.,MeV; C.,MeV; D.,5MeV. Câu : Phản ứng hạt nhân: Li H He He. Biết Li =,05u ; D =,0u; He =,005u, u = 9,5MeV/c. Năng lượng toả ra trong phản ứng là: A.,MeV; B.,5MeV; C. 5,5MeV; D.,5MeV. Câu : Phản ứng hạt nhân: Li H He He. Biết Li =,05u; H =,00u; He =,009u, He =,005u, u = 9,5MeV/c. Năng lượng toả ra trong phản ứng là: A. 9,0MeV; B.,5MeV; C. 5,5MeV; D.,MeV. Câu : Thực hiện phản ứng hạt nhân sau: Na + D He + 0 0Ne. Biết Na =,9 u ; He =,005 u; Ne = 9,980 u; D =,00 u. Phản úng trên toả hay thu ột năng lượng bằng bao nhiêu MeV? A.thu,5 MeV B. toả,5 MeV. C.thu,5 MeV D. toả,5 MeV Câu 5: Giả sử trong ột phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,0 u. Phản ứng hạt nhân này A. tỏa năng lượng,8 MeV. B. tỏa năng lượng 8, MeV. C. thu năng lượng,8 MeV. D. thu năng lượng 8, MeV. Câu : Tì năng lượng tỏa ra khi ột hạt nhân phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là, MeV, của U là, MeV, của 0 Th là, MeV. A. 0,8 MeV. B.,98 MeV. C.,5 MeV. D., MeV. U 9 Câu : Năng lượng liên kết cho ột nuclôn trong các hạt nhân 0 0 Ne; He và MeV;,0 MeV và,8 MeV. Năng lượng cần thiết để tách ột hạt nhân 0 0 và ột hạt nhân C là A. 0,8 MeV B.,9 MeV C. 5,5 MeV D., MeV C tương ứng bằng 8,0 Ne thành hai hạt nhân Nhà áy điện nguyên tử dùng U5 có công suất 00 MW hoạt động liên tục trong nă. Cho biết hạt nhân bị phân hạch toả ra năng lượng trung bình là 00 MeV, hiệu suất nhà áy là 0%. Trả lời hai câu ; : Câu 8: Tính lượng nhiên liệu cần cung cấp cho nhà áy trong nă? A. 5,5 kg B. 5,5 kg C. 55,5 kg D. 5,5 kg Câu 9: Tính lượng dầu cần cung cấp cho nhà áy công suất như trên và có hiệu suất là 5%. Biết năng suất toả nhiệt của dầu là.0 J/kg. So sánh lượng dầu đó với urani? A tấn;,.0 5 lần. B. 80 tấn;,.0 lần C tấn;,.0 lần D. 8 tấn;,.0 0 lần Câu 0: Cho phản ứng nhiệt hạch: D T n. Biết D =,0 u; T =,00 u; n =,008 u; =,005 u; u = 9,5 MeV/c ; NA =,0.0 ol -. Nước trong tự nhiên chứa 0,05% nước nặng DO. Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 0,5 nước để là nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là A.,8.0 J. B.,.0 J. C.,.0 J. D. 5,.0 5 J. Câu : Một nhà áy điện hạt nhân có công suất phát điện 8.0 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U5 với hiệu suất 0%. Trung bình ỗi hạt U5 phân hạch toả ra năng lượng 00 He 9

10 (MeV). Hỏi trong 5 ngày hoạt động nhà áy tiêu thụ ột khối lượng U5 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA =,0.0 A. kg B. kg C. kg D. kg 9 Câu : 9U + Mo + 5La + khối lượng hạt nhân : U =,99 u; Mo = 9,88 u; La = 8,8 u; n =,008 u. Cho năng suất toả nhiệt của xăng là.0 J/kg. Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với ga U phân hạch? A. kg B. kg C.88 kg D.99 kg Câu : Công suất bức xạ toàn phần của ặt trời là P =,9.0 W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng ặt trời là phản ứng tổng hợp hyđrô thành hêli. Biết rằng cứ ột hạt nhân hêli toạ thành thì năng lượng giải phóng,.0 - J. Lượng hêli tạo thành và lượng hiđrô tiêu thụ hàng nă là: A. 9,.0 kg và 9,8.0 kg; B. 9,.0 kg và 9,8.0 8 kg; C. 9,.0 8 kg và 9,8.0 kg; D. 9,.0 8 kg và 9,8.0 8 kg. Câu (ĐH 0): Một lò phản ứng phân hạch có công suất 00 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng à lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 5 U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi ỗi nă có 5 ngày; ỗi phân hạch sinh ra 00 MeV; số A-vô-ga-đrô NA=,0.0 ol -. Khối lượng 5 U à lò phản ứng tiêu thụ trong nă là A., kg. B., g. C. 0,8 kg. D. 0,8 g. Câu 5: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U5 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia ột hạt nhân là 00MeV. Một nhà áy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất kW, hiệu suất là 0%. Lượng tiêu thụ hàng nă nhiên liệu urani là: A. 9kg; B. kg; C. 5,5kg; D. kg. Câu : Trong phản ứng tổng hợp hêli: Li H He He Biết Li =,0u; H =,00u; He =,005u, u = 9,5MeV/c. Nhiệt dung riêng của nước là c =,9kJ/kg.k -. Nếu tổng hợp hêli từ g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi ột nước ở 0 0 C là: A.,5.0 5 kg; B. 5,.0 5 kg; C., kg; D. 9,.0 5 kg. 5 0 n 95 0 n + e - là ột phản ứng phân hạch của Urani 5. Biết CHủ ĐỀ 5: VẬN TỐC VÀ ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT Phần : VẬN TỐC VÀ ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT trong Phóng xạ 0 0 Câu. Chất phóng xạ 8 Po phát ra tia và biến đổi thành 8 Pb. Biết khối lượng các hạt là Pb = 05,9u, Po = 09,988u, =,00u. Giả sử hạt nhân ẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia thì động năng của hạt nhân con là A. 0,MeV; B. 0,MeV; C. 0,MeV; D. 0,MeV Câu. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 0 8Po đứng yên phát ra tia và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng ỗi phản ứng phân rã của Pôlôni giải phóng ột năng lượng Q =,MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt có giá trị A.,5MeV B.,55MeV C.,5MeV D.,89MeV Câu. Hạt nhân 88Ra đứng yên phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt là: W =,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng A.. MeV B.,59 MeV C.,88 MeV D. 9, MeV 0

11 Câu. Hạt nhân Rnphóng xạ α. Phần tră năng lượng tỏa ra biến đổi thành động năng của hạt α: 8 A. %. B. 98%. C. 9%. D. 85%. Câu 5. 88Ra là hạt nhân phóng xạ sau ột thời gian phân rã thành ột hạt nhân con và tia α. Biết Ra = 5,9 u; con =,90 u ; α =,005 u; u = 9,5 MeV/c. Tính động năng hạt α và hạt nhân con khi phóng xạ Radi A. 5,00MeV; 0,900MeV B. 0,900MeV; 5,00MeV C. 5,098MeV; 0,090MeV D. 0,090MeV; 5,098MeV. Câu. Hạt nhân lượng à phản ứng tỏa ra là, MeV và khối lượng của các hạt gần bằng số khối của chúng tính ra đơn vị u. Tính động năng của hạt và hạt nhân X. A. 0,0 MeV. B. 0,85 MeV C. 0,5 MeV. D. 0,5 MeV. Hạt nhân Pôlôni 0 đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân A Z X. Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 8 ngày. Một ẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu o g. Cho biết Po 09,988u, X 05,9u, u 9MeV/ c, NA,0x0 ol. Trả lời ba câu ; 8; 9: Câu. Viết phương trình phóng xạ. Tính thể tích khí Heli sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian ngày. A.0,0 lít B. 0, lít C., lít D. lít Câu 8. Tính năng lượng tỏa ra khi lượng chất phóng xạ trên tan rã hết. A.,8.0 0 MeV B.,8.0 MeV C.,8.0 MeV D.,8.0 9 MeV Câu 9. Tính động năng của hạt. A.,0 MeV B., MeV C., MeV D.,5 MeV Câu 0. Hạt nhân phóng xạ. Biết U =,990 u; X = 9,9 u; =,005 u và u =, kg = 9,5 MeV/c. Tính năng lượng toả ra (dưới dạng động năng của hạt và hạt nhân con). Tính động năng của hạt và hạt nhân con. 88 Ra đứng yên phân rã thành hạt và hạt nhân X (không kè theo tia ). Biết năng 8 Po U 9 phát ra hạt A.0,0 MeV B.0, MeV C.0,8 MeV D.0, MeV Câu. Mẫu chất phóng xạ Poloni 0 8Po có khối lượng =.g phóng xạ chuyển thành hạt nhân X. Poloni có chu kì bán rã T = 8 ngày. Cho Po = 09.9u; = 05.99u; =.005u; MeV u = 9.5 ; C haït. Phản ứng không bức xạ điện từ, hạt, Po đứng yên. Tính động năng của hạt X và hạt. N A =.0 0 ol A.0,8 MeV. B.,55 MeV. C.0,50 MeV. D.0. MeV Câu. Cho phản ứng hạt nhân 0 90 Th 88 Ra + He +,9 MeV. Tính động năng của hạt nhân Ra. Biết hạt nhân Th đứng yên. Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. A.0,085 MeV B. 0,85 MeV C.8,5MeV D.85, MeV Câu. Đồng vị 9U phóng xạ α biến thành hạt nhân Th không kè theo bức xạ γ.tính năng lượng của phản ứng và tì động năng, vận tốc của Th? Cho α =,005 u; U =,990u ; Th=9,9u; u = 9 MeV/c A. thu,5mev; 0,MeV;,5.0 5 /s B. toả,5mev; 0, MeV;,5.0 5 /s C. toả,5mev; 0,MeV; 5,.0 5 /s D. thu,5mev; 0,MeV; 5,.0 5 /s Câu. Hạt nhân 9 U đứng yên phóng xạ phát ra hạt và hạt nhân con 0 90 Th (không kè theo tia ). Tính động năng của hạt. Cho U =,990 u; Th = 9,9 u; =,005 u và u = 9,5 MeV/c. A. 0,85 MeV B.,85 MeV C. 8,5 MeV. D.,9 MeV. u

12 Câu 5: Hạt nhân phân rã phóng xạ biến thành. Cho U =,990 u; ( ) =,005 u. Hạt có động năng cực đại Wαax = 5,9 MeV. Trong thực tế người ta thu được ột số hạt có động năng nhỏ hơn động năng cực đại trên. Biết rằng trong sự phân rã nói trên có phát ra tia gaa với bước sóng 0, A 0. Động năng của hạt khi đó là A B. C.. D. Câu : Hạt nhân ẹ A có khối lượng A đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng B và α, có vận tốc là vb và vα. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng là: 5,5MeV A. K B Kα = v B v = 8 9Pu B 5,5MeV B. B α = v v B = B,85MeV C. 9U K B Kα = v B v = B α,5mev 0 A Câu : đứng yên, phân rã thành hạt nhân X: 8 Po He Z X. Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là Po 09, 988u, He,000 u, X 05,98 u và u 9, 5 MeV / c. Vận tốc của hạt bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu? 0 8 Po A.,.0 / s B..0 / s C.,.0 / s D. D. B α = v v B.0 / s Câu 8. Hạt nhân 0 đứng yên phóng xạ ra ột hạt, biến đổi thành hạt nhân photon. Biết rằng Po 09,988u ; He,005u; u 9,5 MeV / c Pb 05,9u; h,5x0 Js ; 8 c x0 / s.bằng thực nghiệ, người ta đo đuợc động năng của hạt là,8 MeV. Tính động năng của hạt nhân Pb theo đơn vị MeV. A.0,89 MeV. B. 0,5 MeV. C., MeV. D. 0, MeV Câu 9. Khối lượng nghỉ của êlêctron là 0 = 0,5 MeV/c,với c là tốc độ ánh sáng trong chân không.lúc hạt có động năng là Wđ = 0,8MeV thì động lượng của hạt là: A. p = 0,9MeV/c B. p =,5MeV/c C. p =,MeV/c D. p =,MeV/c Câu 0. Hạt α có khối lượng,00u được gia tốc trong xíchclotron có từ trường B=T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt có bán kính R=. Năng lượng của nó khi đó là: A.5 MeV. B.8 MeV. C. MeV. D.9 MeV. Câu (ĐH 008): Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng B và hạt có khối lượng. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã bằng 8 Po = B α Z A Pb có kè theo ột A. B. B C. D. B Câu (ĐH 0): Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi và, v và v, K và K tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. v K. B. v K. C. v K. D. v K. v B K v Câu (ĐH 0): Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng v A v A B A. B. C. D. K v A v K v A v K Phần : VẬN TỐC VÀ ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT trong Phản ứng hạt nhân

13 Câu. Cho hạt prôtôn có động năng KP =,8MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: P =,00u; =,005u; Li =,0u; u = 9MeV/c =,.0 kg. Động năng của ỗi hạt ới sinh ra bằng bao nhiêu? A. W = 8,085MeV. B. W = 9,085MeV. C. W = 0,90000MeV. D. W =,8085MeV. Câu. Cho hạt prôtôn có động năng KP =,8MeV bắn vào hạt nhân Li Li đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: P =,00u; =,005u; Li =,0u; u = 9MeV/c =,.0 kg. Độ lớn vận tốc của các hạt ới sinh ra là: A. v =,85/s. B. v = 508,/s. C. v = 50,/s. D. v = 0,/s. Câu. Cho hạt prôtôn có động năng KP =,8MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: P =,00u; α =,005u; Li =,0u; u = 9MeV/c =,.0 kg. Độ lớn góc giữa vận tốc các hạt là bao nhiêu? A ; B. 0 0 ; C D Câu. Dùng hạt prôton có động năng làwp =,MeV bắn vào hạt nhân được hạt X giống hệt nhau có cùng động năng. Tính động năng của ỗi hạt nhân X? Cho cho p =,,00u; Li =,0u; X =,005u ; u = 9 MeV/c A.8,5MeV B.9,5MeV C.0,5MeV D.,5MeV Câu 5. Cho prôtôn có động năng, MeV bắn phá hạt nhân Li đang đứng yên ta thu Li đang đứng yên sinh ra hai hạt có cùng động năng. Xác định góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt sau phản ứng. Biết p =,00 u; Li =,0 u; =,005 u và u = 9,5 MeV/c. A. 8,5 0. B. 8,5 0. C. 58,5 0. D. 8,5 0. Câu. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân Li đứng yên, để gây ra phản ứng P + Li. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt có thể là: A.Có giá trị bất kì. B. 0 0 C. 0 0 D. 0 0 Câu. Bắn ột prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 0 0. Lấy khối lượng của ỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ độ của hạt nhân X là A.. B. ½. C.. D. ¼. Li Câu 8. Cho prôtôn có động năng KP =,5MeV bắn phá hạt nhân Liti Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết p =,00u; Li =,0 u; X =,005u; u = 9,5 MeV/c.Coi phản ứng không kè theo phóng xạ gaa giá trị của góc φ là A. 9,5 0 B.,5 0 C. 8,9 0. D. 8,0 0. Câu 9. Dùng proton bắn vào Liti gây ra phản ứng: p Li. He Biết phản ứng tỏa năng lượng. Hai hạt He có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối. Góc φ phải có: A. cosφ< -0,85 B. cosφ > 0,85 C. cosφ < - 0,5 D. cosφ > 0,5 Câu 0. Cho phản ứng hạt nhân 0 n + Li H + α. Hạt nhân Liđứng yên, nơtron có động năng Kn = Mev. Hạt và hạt nhân H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương

14 ứng bằng θ = 5 0 và φ = 0 0. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gaa. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Thu, Mev. B. Tỏa,5 Mev. C. Tỏa, Mev. D. Thu,5 Mev. Câu. Người ta dùng hạt prôtôn có động năng,9 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên ta thu được hạt α có cùng động năng. cho p =,,00u; Li =,0u; α =,005u ; u = 9 MeV/c. Tính động năng và vận tốc của ỗi hạt α tạo thành? A. 9,55 MeV ;,.0 /s B.0,5 MeV ;,.0 /s C. 0,55 MeV ;,.0 /s D. 9,55.0 ;,.0 /s. Câu. Một nơtơron có động năng Wn =, MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng: 0 n + và He lần lượt là? Cho n =,008 u;x =,000u ; He =,00u; Li =,00808u. A.0, MeV & 0,8 MeV B. 0, MeV & 0, MeV C.0,8 MeV & 0, MeV D. 0, MeV & 0, MeV Câu : Người ta dùng prôton có động năng Wp =, MeV bắn vào hạt nhân đứng yên và thu được hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: p =,00 u; Li =,0 u; x =,005u; và u = 9,5 MeV/c. Động năng của ỗi hạt X là A.,8MeV B.,8 MeV C.9,8 MeV D.,8MeV Li X+ He. Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X Câu : Một proton vận tốc v bắn vào nhân Liti ( Li ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng v và cùng hợp với phương tới của proton ột góc 0 0, X là khối lượng nghỉ của hạt X. Giá trị của v là A.. B Xv Xv. C.. D. pv. p p X Câu 5. Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 9 Be đứng yên để gây ra phản ứng p + Li p v X Li Li 9 Be X +. Biết động năng của các hạt p, X và lần lượt là 5,5 MeV ; MeV và,55 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là: A. 5 0 B. 0 0 C D. 0 0 Câu. Hạt prôtôn có động năng 5,8 MeV được bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân,sau phản ứng thu được hạt nhân và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là: A. 0,8.0 (/s) B.,0.0 (/s) C. 0,.0 (/s) D. 8,.0 (/s) Li Câu. Dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên: p + 9 Be He + X. Biết proton có động năng Kp= 5,5MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của ột hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A.,55MeV B.,5MeV C.,5MeV D. 8,55 MeV Câu 8: Hạt α có động năng kα =,MeV bắn phá hạt nhân 9 Be gây ra phản ứng 9 Be +α n + C.Biết α =,005u ;n =,008u;Be= 9,09u;C =,99u ;u =9 MeV/c. năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là A.,MeV B. 8,MeV C.,MeV D.5,MeV Caâu 9. Bắn hạt α vào hạt nhân N ta có phản ứng: N + α P + p. Nếu các hạt sinh ra có 8 cùng vận tốc v. Tính tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu. 9 Be

15 A /. B /9. C /. D 5/. Câu 0. Hạt α có động năng W α = MeV bắn vào hạt nhân Nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng: α + N > H + X. Tì năng lượng của phản ứng và vận tốc của hạt nhân X. Biết hai hạt sinh ra có cùng động năng. Cho α =,000u ; N =,000u; H =,0085u; X =,999u;u = 9,5 MeV/c A. toả,9mev; 0,99.0 /s B. thu,9mev; 0,99.0 /s C. toả,9mev; 0,9.0 /s D. thu,9mev; 0,99.0 /s. Câu. Người ta dùng ột hạt có động năng 9, MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử N đứng yên. Phản ứng sinh ra hạt phôtôn p và hạt nhân nguyên tử ôxy O. Giả sử độ lớn vận tốc của hạt prôtôn lớn gấp lần vận tốc của hạt nhân ôxy. Tính động năng của hạt đó? Cho biết N =,999u; α =,005 u p = 00u; 0 =,99 u và u =9MeV/C A.,0 MeV. B.,85 MeV C.,MeV D.5, MeV Câu. Dùng hạt bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được ột hạt proton và hạt nhân ôxi theo phản ứng: N 8O p. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là:,005 u; N, 999 u; O,99 u; p=,00 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt là A.,50 MeV. B. 9,09 MeV. C., MeV. D.,00 Mev. Câu. Bắn hạt nhân có động năng K vào hạt nhân N 8 O p. Các hạt nhân sinh ra cùng vận tốc. Động năng prôtôn sinh ra có giá trị là: A. Wp = W/ B. Wp = W/90 C. Wp = W/5 D. Wp = W/8 Câu : Bắn hạt nhân có động năng 8 MeV vào hạt nhân N đứng yên ta có: N đứng yên ta có phản ứng N 8 O p. Biết các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc. Cho α=,005u; p =,00u; N=,999u; O=,99 u; cho u = 9 MeV/c. Động năng của hạt prôtôn sinh ra có giá trị là bao nhiêu? A.,MeV B.,MeV C.,MeV D.,MeV Câu 5. Dùng hạt prôton có động năng là Wp = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân Na đang đứng yên ta thu được hạt α và hạt nhân Ne. cho rằng khồng có bức xạ γ kè theo trong phản ứng và động năng hạt α là Wα =, MeV của hạt Ne là, MeV. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng và góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân Ne?(xe khối lượng của hạt nhân bằng số khối của chúng) A., MeV; 0 0 B., MeV; 0 0 C., MeV; 0 0 D., MeV; 0 0 Câu : Dùng ột prôtôn có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân Na đứng yên sinh ra hạt ỏ và hạt X. Phản ứng không bức xạ ó. Biết động năng hạt ỏ là, MeV. Tính động năng hạt nhân X. A. WX =, MeV; B. WX =,8 MeV; C. WX = 8,5 MeV; D. WX =,MeV; 0 Câu. Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng : α + Al 5P + n. phản ứng này thu năng lượng Q=, MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α. (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng). A., MeV B. MeV C., MeV D. MeV Câu 8. Bắn hạt anpha có động năng E = MeV vào hạt nhân Al đứng yên. Sau phản ứng có suất hiện hạt nhân phốtpho 0. Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển động theo phương vuông góc với phương hạt anpha. Hãy tính động năng của hạt phốtpho? Cho biết khối lượng của các hạt nhân: =,005u, n =,008u, P = 9,9005u, Al =,95u, u = 9MeV/c A.,0 MeV B.0, MeV C.0,5 MeV D. 0, MeV 5

16 0 Câu 9. Khi bắn phá Al bằng hạt α. Phản ứng xảy ra theo ptrình: Al 5 P n. Biết khối lượng hạt nhân Al =,9 u ; P = 9,90u, α =,00u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu để hạt α để phản ứng xảy ra: A., MeV. B.,5MeV. C, MeV. D., MeV. Câu 0. Trong quá trình va chạ trực diện giữa ột êlectrôn và ột pôzitrôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Cho e = 0,5 MeV/c. Động năng của hai hạt trước khi va chạ là A.,89 MeV. B.0,5 MeV. C.,98 MeV. D.,5 MeV Câu. Một hạt nhân nguyên tử hiđrô chuyển động với vận tốc v đến va chạ với hạt nhân nguyên tử Li đứng yên và bị hạt nhân liti bắt giữ. Sau va chạ xuất hiện hai hạt α bay ra cùng giá trị vận tốc v. Quỹ đạo của hai hạt α đối xứng với nhau và hợp với đường nối dài của quỹ đạo hạt prôtôn góc φ = Tính vận tốc v của nguyên tử hiđrô? ( p =,00u; He =,000u; Li =,000u; u =, kg) A.,.0 /s B..0 /s C.,5.0 /s D.,8.0 /s Câu (ĐH 0): Bắn ột prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 0 0. Lấy khối lượng của ỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ độ của hạt nhân X là A.. B. /. C.. D. / Câu (ĐH CĐ 00): Dùng ột prôtôn có động năng 5,5 MeV bắn vào hạt nhân Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A.,5 MeV. B.,5 MeV. C.,5 MeV. D.,5 MeV. Câu (ĐH CĐ 00): Dùng hạt prôtôn có động năng, MeV bắn vào hạt nhân liti ( ) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kè theo tia. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là, MeV. Động năng của ỗi hạt sinh ra là A. 9,0 MeV. B. 5,8 MeV. C. 9,5 MeV. D.,9 MeV. Câu 5 (ĐH 0): Dùng ột hạt có động năng, MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới N p O 8 của hạt. Cho khối lượng các hạt nhân: =,005u; P =,00u; N =,999u; O=,99u. Biết u = 9,5 MeV/c. Động năng của hạt nhân là A.,05 MeV. B., MeV. C.,5 MeV. D.,5 MeV. Li O 8 N 9 Li CHỦ ĐỀ : PHÓNG XẠ CƠ BẢN ( CÂU). Câu : Chất Iốt phóng xạ 5I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đê. Nếu nhận được 00g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu? A. O,8g B. 0,8g C.,8g D. 8,g Câu : Phốt pho P phóng xạ 5 - với chu kỳ bán rã T =, ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Viết phương trình của sự phóng xạ đó và nêu cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh. Sau, ngày kể từ thời

17 điể ban đầu, khối lượng của ột khối chất phóng xạ P còn lại là,5g. Tính khối lượng ban đầu 5 của nó. A. g B. g C. 0g D. 0 g Câu : Có 00g chất phóng xạ với chu kì bán rã là ngày đê. Sau 8 ngày đê khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là A. 9,5g. B. 8,5g. C.,5g. D.,5g. Câu : Chu kỳ bán rã của Co 0 bằng gần 5 nă. Sau 0 nă, từ ột nguồn Co 0 có khối lượng g sẽ còn lại A. gần 0,5g. B. hơn 0,5g ột lượng nhỏ. C. gần 0,5g. D. hơn 0,5g ột lượng nhỏ. Câu 5: Ban đầu có 5 ga chất phóng xạ radon còn lại sau 9,5 ngày là A.,9.0. B.,9.0. C.,9.0. D.,9.0 Câu : Phốt pho 5P 8 Rn với chu kì bán rã,8 ngày. Số nguyên tử radon phóng xạ - với chu kỳ bán rã T =, ngày. Sau, ngày kể từ thời điể ban đầu, khối lượng của ột khối chất phóng xạ còn lại là,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó. A. 5g. B. 0g. C. 5g. D. 0g. Câu : Xác định hằng số phóng xạ của. Biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ ỗi giờ giả đi,8%. A. 0,0 (h - ). B. 0,0 (h - ) C. 0,08 (h - ) D. 0, (h - ) Câu 8: Ban đầu ột ẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng 0, chu kì bán rã của chất này là,8 ngày. Sau 5, ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là, g. Khối lượng 0 là A.5,0 g. B. 5,8 g. C.,9 g. D. 8,9 g. Câu 9: Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điể ban đầu có N0 hạt nhân. Sau các khoảng thời gian T/, T và T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng? A N 0 N 0 55 Co 5P N,N,N B. N 0,8N 0,N C. 0 N 0,8N 0,N D. 0 N 0,8 N 0, N 0 Câu 0: Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điể ban đầu có 8No hạt nhân. Hỏi sau khoảng thời gian T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu? A. N0 B. N0 C. 8N0 D. N0 Câu : Ban đầu có N0 hạt nhân của ột ẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điể ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của ẫu chất phóng xạ này là A.. B. C. N 0. D. N0. Câu : Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau ột khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. T. B. T. C. 0,5T. D. T. Câu : Ban đầu có 0 ga chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian T, kể từ thời điể ban đầu bằng A., ga. B.,5 ga. C.,5 ga. D.,5 ga. Câu : Một chất phóng xạ ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau nă, còn lại ột phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau nă nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A. N0 / B. N0 /. C. N0 /9. D. N0 /. Câu 5: Hạt nhân C là chất phóng xạ - có chu kì bán rã là 50 nă. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của ột ẫu chỉ còn bằng /8 lượng chất phóng xạ ban đầu? A.00 nă B.800 nă C.90nă. D.500 nă

18 Câu : Tính số hạt nhân bị phân rã sau s trong g Rađi Ra. Cho biết chu kỳ bán rã của Ra là 580 nă. Số Avôgađrô là NA =,0.0 ol -. A., hạt. B.,0.0 0 hạt. C.,5.0 0 hạt. D.,0.0 0 hạt. Câu : Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại A. B. C. / D. / Câu 8: Đồng vị phóng xạ Côban Co phát ra tia và với chu kỳ bán rã T =, ngày. Trong 5 ngày, phần tră chất Côban này bị phân rã bằng A. 9,% B. 80,09% C.,% D. 5,9% Câu 9: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 0 phút. Ban đầu ột ẫu chất đó có khối lượng là g. Sau h0 phút, lượng chất đã phân rã có giá trị nào? A: 0,05g B:,95 g C:,5 g D:,5 g Câu 0: Hạt nhân 0 Po phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong ẫu Po chứa ột 8 lượng o (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gaa. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo 0 sau bốn chu kì bán rã là? 0 A.0,0 B.0,00 C.0,980 D.0,90 Câu : Xét phản ứng: 90Th 8Pb + x Sau thời gian t = T thì tỷ số số hạt và số hạt là: A. /. B. C. /. D. / Câu : Xét phản ứng: 90Th 8Pb + x Sau thời gian t = T thì tỷ số số hạt và số nguyên tử Th còn lại là: A. 8. B. C.. D. / 0 Câu : Đồng vị Co là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 5, nă, ban đầu ột lượng Co có khối lượng 0. Sau nă lượng Co bị phân rã bao nhiêu phần tră? A.,% B.,8% C. 0,% D.,% Câu : Chu kì bán rã 0 8 Po là 8 ngày đê. Khi phóng xạ tia, pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu nguyên tử pôlôni bị phân rã sau ngày trong 00g 0 8 Po? A. 0,5.0 B.,5.0 C. 0,5.0 D.,5.0 Câu 5. Chu kỳ bán rã của U 8 là,5.0 9 nă. Số nguyên tử bị phân rã sau 0 nă từ ga U 8 ban đầu là bao nhiêu? Biết số Avôgadrô NA =,0.0 hạt/ol. A.,59.0 B., C.,89.0 D., He + y He + y 0 β. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. 0 β. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Câu : Chất phóng xạ Na có chu kì bán rã 5 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5h đầu tiên bằng A. 0,%. B. 9,%. C. 9,%. D. 0,% Câu : Đồng vị Na là chất phóng xạ β- tạo thành hạt nhân agiê Mg. Ban đầu có ga Na và chu kì bán rã là 5 giờ. Sau 5 h thì khối lượng Mg tạo thành là : A. 0,5g B. 5, g C. 5,g D. 0,5g Câu 8: Urani 8 U có chu kì bán rã là 9,5.09 nă. Khi phóng xạ, urani biến thành thôri ( 90Th ). Khối lượng thôri tạo thành trong,8 g urani sau nă là? A.,55g B. 8,g C. 9,g D.Phương án khác Câu 9: Chu kì bán rã Po là 8 ngày. Ban đầu có g 8 8 Po. Sau ngày, khối lượng 8 Po bị phân rã là: A.0,5g B.0,50g C.0,5g D.đáp án khác 8

19 Câu 0: Một ẫu tại t= 0 có khối lượng 8g. Sau thời gian t=0 giờ, ẫu còn lại g. Biết - là chất phóng xạ tạo thành hạt nhân con là.chu kì bán rã của là A: 5h B: 5ngày C: 5phút D: 5giây Câu : Để xác định chu kỳ bán rã T của ột đồng vị phóng xạ, người ta thường đo khối lượng đồng vị phóng xạ đó trong ẫu chất khác nhau 8 ngày được các thông số đo là 8µg và µg. Tì chu kỳ bán rã T của đồng vị đó? Na Na A. ngày. B. ngày. C. ngày D. 8 ngày. Câu : Đồng vị Cacbon C phóng xạ và biến thành nito (N). Viết phương trình của sự phóng xạ đó. Nếu cấu tạo của hạt nhân nito. Mẫu chất ban đầu có x0 - g Cacban C. Sau khoảng thời gian 00 nă. Khối lượng của Cacbon C trong ẫu đó còn lại 0.5 x 0 - g. Tính chu kì bán rã của cacbon C. A. 00 nă B.800 nă C.00 nă D.500 nă Câu : Trong quặng urani tự nhiên hiện nay gồ hai đồng vị U8 và U5. U5 chiế tỉ lệ, Giả sử lúc đầu trái đất ới hình thành tỉ lệ đồng vị này là :. Xác định tuổi của trái đất. Chu kì bán rã của U8 là T=,5.0 9 nă. Chu kì bán rã của U5 là T= 0,.0 9 nă A:,0 tỉ nă B:,0 triệu nă C: 0 tỉ nă D: 0, tỉ nă Mg Na Na Chủ đề : PHÓNG XẠ NÂNG CAO ( câu) (đã loại phần riêng cho ban tự nhiên) * Poloni 0 8 Po phóng xạ biến thành hạt nhân Pb với chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có g Po cho NA=,0.0 hạt. Trả lời các câu,. Câu : Tì tuổi của ẫu chất trên biết rằng ở thời điể khảo sát tỉ số giữa khối lượng Pb và Po là 0,. A. 95 ngày B. 0 ngày C. 85 ngày D. 05 ngày Câu : Sau nă thể tích khí He được giải phóng ở ĐKTC A. 95c B. 0,9 c C. 5 c D., c Câu : Hạt nhân Pôlôni là chất phóng xạ, sau khi phóng xạ nó trở thành hạt nhân chì bền. Dùng ột ẫu Po nào đó, sau 0 ngày, người ta thấy tỉ số khối lượng của chì và Po trong ẫu bằng 0,595. Tính chu kì bán rã của Po A: 9 ngày B:8 ngày C:9,5 ngày D:95,9 ngày Câu : Có 0,(g) Radi 88 Ra phóng ra,5.0 8 hạt trong phút. Tì chu kỳ bán rã của Ra ( cho T >> t). Cho x << ta có e -x - x. A. 9 nă. B.00 nă C.800 nă D.9 nă. Câu 5: Iốt ( 5I) phóng xạ - với chu kỳ bán rã T. Ban đầu có,8g iốt ( 5I). Sau 8, ngày, khối lượng của nó giả đi lần. Xác định T. Tính số hạt - đã được sinh ra khi khối lượng của iốt còn lại 0,5g. Cho số Avogađrô NA =,0.0 ol - A., B., hạt C.,89.0 D.,0.0 hạt Câu : Chất phóng xạ urani 8 sau ột loạt phóng xạ và thì biến thành chì 0. Chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là, x 0 9 nă. Giả sử ban đầu ột loại đá chỉ chứa urani không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của urani và chì trong đá là U/Pb = thì tuổi của đá là bao nhiêu? A..0 5 nă B..0 nă C..0 8 nă D..0 nă 9

20 Câu : Có hai ẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng ột chất có chu kỳ bán rã T = 8, ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điể quan sát, tỉ số số hạt nhân hai ẫu chất NB/NA=,.Tuổi của ẫu A nhiều hơn ẫu B là A.99,8 ngày B.99,5 ngày C.90, ngày D.89,8 ngày Câu 8. Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồ hai đồng vị U 8 và U 5. Biết rằng U 5 chiế tỉ lệ,. Giả sử lúc đầu trái đất ới hình thành tỉ lệ đồng vị này là :. Cho biết chu kì bán rã của U 8 là T =,5.0 9 nă,chu kì bán rã của U 5 là T = 0,.0 9 nă.tuổi của trái đất là : A. 0, tỉ nă B.,0 tỉ nă C.,0 triệu nă D. 0 tỉ nă Câu 9: Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ bán rã là T, T. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là N N, thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là : 0 0 A TT. t T T B. TT. t T T C. TT. t T T D. TT. t T T Câu 0: Pôlôni là chất phóng xạ tạo thành hạt nhân.chu kì bán rã của là 0 ngày. Lúc đầu có ột ẫu Pôlôni nguyên chất sau thời gian t = 0 ngày người ta thu được 0, g chì. 0 Khối lượng chất 8 Po lúc đầu là A.g B.,5 g C.g D.g 0 8 Po Câu : Urani phóng xạ với chu kì bán rã là,5.0 9 nă và tạo thành Thôri. Ban đầu có,8 g urani. Tỉ số khối lượng U8 và Th sau nă là A. 9/5. B. 9/. C. /. D. 95/00. Câu. Chất phóng xạ S có chu kỳ T, chất phóng xạ S có chu kỳ phóng xạt. Biết T = T. Sau 8 9 U khoảng thời gian t = T thì S bị phân rã: A. /, S còn /. B. /, S còn /. C. /, S còn /. D. /8, S còn /. Câu : Ban đầu (t = 0) có ột ẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điể t ẫu chất phóng xạ X còn lại 0% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điể t = t + 00 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 50 s. B. 5 s. C. 00 s. D. 00 s. Câu : Người ta trộn nguồn phóng xạ với nhau. Nguồn phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ, nguồn phóng xạ thứ có hằng số phóng xạ là λ. Biết λ = λ. Số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ nhất gấp lần số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ. Hằng số phóng xạ của nguồn hỗn hợp là A. B. C.,5 D. Câu 5: Có hai ẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng ột chất có chu kỳ bán rã T = 8, ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điể quan sát, tỉ số số hạt nhân hai ẫu chất NB/NA =,.Tuổi của ẫu A nhiều hơn ẫu B là A.99,8 ngày B.99,5 ngày C.90, ngày D.89,8 ngày Câu. Ban đầu có ột ẫu Po0 nguyên chất, sau ột thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì Pb0 bền với chu kì bán rã 8 ngày. Xác định tuổi của ẫu chất trên biết rằng tại thời điể khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong ẫu là 0,. A. ngày B 8 ngày C. 9 ngày D. 0 ngày,,5 0 8 Pb 0 8 Po Câu : 8 U phân rã thành 0 Pb với chu kỳ phân rã là T=,.0 9 nă. Một khối đá được phát hiện có chứa,9g 8 U và,5g 0 Pb. Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có ặt trong đó đều là sản phẩ phân rã của 8 U. Tuổi của khối đá hiện nay là: A. Gần.0 8 nă. B. Gần,.0 nă. C. Gần,5.0 nă. D. Gần.0 9 nă. C u 8: Pôlôni ( A= 0, Z = 8) phóng xạ tạo thành chì Pb. Sau chu kỳ phân rãtỉ số giữa khối lượng Pôlôni và khối lượng Chì là: 90 Th 0

Po phát ra tia và biến đổi thành

Po phát ra tia và biến đổi thành Thầy Nguyễn Văn Dân Long An 09505 PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ------------ Chủ đề 4. ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT (5 câu đủ dạng) (Thầy Nguyễn Văn Dân biên soạn) ============ Phần 1: Phóng xạ 10 0 Câu 1. Chất phóng xạ 84 Po

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ HẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ HẢN ỨNG ) Khái niệm: Tốc độ phản ứng hóa học được đo bằng độ biến thiên nồng độ của một chất đã cho (chất phản ứng hoặc sản phẩm) trong

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức ĐỀ TI TỬ SỐ VLTT SỐ 8 ho biết hằng ố Plăng h = 6,65. - J.; tốc độ ánh áng trong chân không c =. 8 m/; độ lớn điện tích nguyên tố e =,6. -9, khối lượng electron là m e = 9,. - kg, đơn vị khối lượng nguyên

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

H O α α = 104,5 o. Td: H 2 CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT 1 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1.1. Kiến thức cơ bản: DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT - Dạng này là dạng ứng dụng định luật thứ nhất nhiệt động lực học để giải các bài toán về nhiêt.

Διαβάστε περισσότερα

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ PHẦN Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG âu 1: Một mạch L có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ/ thì phải mắc thêm với tụ một

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $ BÀI TẬP CHƯƠNG 1 1. Trong điều kiện lãi suất 0,9% một tháng, hãy cho biết: a) Giá trị tương lai của 3 triệu đồng bạn có hôm nay sau 3 năm. b) Giá trị hiện tại của khoản tiền 5 triệu đồng bạn sẽ nhận được

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 06 07 ĐỀ SỐ II Câu. (ID: 4083 ) Một dòng điện xoay chiều có cường độ i cos(00 t / 6) (A). Chọn phát biểu sai. A. Cường độ hiệu dụng bằng (A). B. Chu kỳ dòng điện là 0,0 (s).

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CHƯƠNG TRÌNH KS CLC VIỆT-PHÁP - - - - - - - - - - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BỘ BIẾN ĐỔI DC/DC DẠNG BOOST GVHD:PGS TS PHAN QUỐC

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα