ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

Σχετικά έγγραφα
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm Chứng minh Y N

ĐỀ 56

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

ĐỀ 83.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

x y y

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

5. Phương trình vi phân

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Vectơ và các phép toán

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Chương 2: Đại cương về transistor

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

- Toán học Việt Nam

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Dữ liệu bảng (Panel Data)

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Tự tương quan (Autocorrelation)

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Tự tương quan (Autoregression)

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Po phát ra tia và biến đổi thành

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC. HAY VÀ ĐẶC SẮC (Vật lí) TUYỂN CHỌN. ThÇy: ÆNG VIÖT HïNG LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

Transcript:

ÐỀ HI YỂ SIH ĐẠI HỌC KHỐI A, A ĂM ( có chỉnh cau, 9) Câu : rong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O và O dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O còn nguồn O nằm trên trục Oy. Hai điểm và Q nằm trên Ox có O = 4,5 cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O trên trục Oy đến vị trí sao cho góc O Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa và Q không còn cực đại nào khác. rên đoạn O, điểm gần nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách một đoạn là A., cm. B.,4 cm. C.,5 cm. D., cm. Giảỉ: X Q + a có: Đặt góc O Q= và O O = tan 4,5 tan ( tan.tan ) 4.5 (*) tan( ) 8 tan tan 8 + ừ (*) dễ dàng tìm được max 6,6 6, 8 và O O = 6cm. + Vì bài cho Q là CD, là C nên: QO QO K. QO QO 6 cm và Q thuộc CĐ k = O O ( k,5) O O 6 + Giả sử M là CĐ thuộc O nên M min khi M thuộc CĐ k = a dễ dàng tính được MO =,5cm nên M min = cm Câu 4: Đặt điện áp u = cost ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Khi = và = ; điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là,5 rad và,5 rad. Khi = ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây? A.,57 rad. B.,8 rad. C.,6 rad. D.,4 rad. : Z Z R ZC Khi max thì Z o = Z Z ZC () + a có khi max thì: Z o Zc R tan R Zc () + Đặt: tan(,5) = a và tan(,5) = b thì ta có: a.b = M O O Y

+ a có : Z tan,5 Z tan,5 Zc a Z R Zc b Z R a. R Zc b. R Zc hay () vào () và đặt x = R/Z c thì ta có : (a+b)x a.b.x (a+b).x + = Vì a.b = nên có nghiệm: X = nên tan =,785rad Câu : Đặt điện áp u cos t (V) (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là ( ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C= C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 5V. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. V. () : Các chỉ số ứng với trường hợp tụ C; chỉ số ứng với tụ C Vẽ giản đồ véc tơ như hình vẽ: a có Z C = Z C / = Z C / Do d = IZ d = I R : d = 45V; d = 5V Z d d = d -----> I = I C = I Z C C = I Z C = I Z C / = I Z C = C = C rên giản đồ là các đoạn: MQ = = c = = điện áp hiệu dung đặt vào mạch. heo bài ra φ =9 -φ. am giác OQ vuông cân tại O heo hình vẽ ta có các điểm O; M và thẳng hàng. Đoạn thẳng O = H = Q = M = 5-45 = 9 Suy ra = 9/ = 45 -----> = 9V M d O Q R R I H C

Câu 5: Đặt điện áp u = cos ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR <. Khi f = f thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f = f thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại max. Giá trị của max gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7 V B. 57 V C. 45 V D. 85 V. ω f C : áp dụng C: hay MAX ω max f Với f. f = f nên f = f hay f = f C từ đó tính đc kq: ma x = 8V Câu 7: ối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung 76,8 F. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n 5 vòng/phút hoặc n 8 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A.,8 H. B.,7 H. C.,6 H. D., H. Suất điện động hiệu dụng của nguồn điện: E = = f = ( do r = ) Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ Do = ta có:i R = I R => I = I. = => [ R ( ) ] = [ R ( ) ] R ( ) R ( ) C C C C ---> R = R C C C ( ---> ( )( R ) = ( ) )( ) = C C C -----> ( - R )C = C (*) thay số tính =,477H Câu : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng g và lò xo có độ cứng 4 /m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t =, tác dụng lực F = lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây? C A. 9 cm. B. cm. C. 5 cm. D. 7 cm. : O O,5

+ úc đầu vật đang ở VCB thì có F tác dụng vì vậy VCB sẽ mới là O cách VCB cũ là: F,5m = 5cm mà lúc đó v = nên A= OO = 5cm. Chu kỳ dao động = /s K A + Sau khi vật đi được vật có toạ độ x = 5 4, cm và v = v max / A + thôi tác dụng lực F thì VCB lại ở O vì vậy nên toạ độ so với gốc O là x = A biên độ mới là A : ( v A = max / ) (( A/ A) 8,66cm Câu : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo rái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm rái Đất đi qua kinh độ số. Coi rái Đất như một quả cầu, bán kính là 67 km, khối lượng là 6. 4 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 4 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67. -.m /kg. Sóng cực ngắn (f > MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo rái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? A. ừ kinh độ 79 Đ đến kinh độ 79. B. ừ kinh độ 8 đến kinh độ 8 Đ. C. ừ kinh độ 85 Đ đến kinh độ 85. D. ừ kinh độ 8 đến kinh độ 8 Đ. : ốc độ vệ tinh bằng chu vi quy đạo (qua ng đường đi) chia cho chu kì ( là thời gian đi vòng=4h): v=(r+h)/ GM. m mv m.4 ( R h) Fhd F GM. ht (R+h)= =487m ( R h) ( R h) 4. h=57487m Vì vệ tinh phát sóng cực ngắn nên sóng truyền thẳng đến mặt đất là hình chỏm cầu giới hạn bởi cung nhỏ M trên hình vẽ. Gọi V là vị trí vệ tinh. Điểm M, là kinh độ có số đo bằng giá trị góc cos OM R.5 = 8, =8 Chọn D. ừ kinh độ 8 đến kinh độ OV R h 8 Đ. M O R R h V Câu 4: Gọi M,, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = M = I = cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. rong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng ; lò xo gia n đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và là cm. ấy =. Vật dao động với tần số là A.,9 Hz. B.,5 Hz. C.,7 Hz. D.,5 Hz. : + M max = cm nên chiều dài lớn nhất của lò xo là max = 6 cm = l + A + l A l 6cm () + heo bài F max = F min nên dễ dàng có l A () ừ, dễ dàng tính đực f =,5Hz

Câu 6: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu,6 thức E n (ev) (n =,,, ). ếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng,55 n ev thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là A.,46. -8 m. B.,. -8 m. C. 4,87. -8 m. D. 9,74. -8 m. Câu 7: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t (đường nét đứt) và t = t +, (s) (đường liền nét). ại thời điểm t, vận tốc của điểm trên đây là A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -9, cm/s. D. 9, cm/s. : + ừ hình vẽ dễ dàng thấy: 4cm ốc độ truyền sóng: v= 5/, = 5cm/s Chu kỳ sóng: = 4/5 =,8s + đang ở VCB và dao động đi lên vì vậy: V = v max = A = 9,6cm/s Câu : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 8 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 8,s. B.,6s. C. 7,s. D.,45s. : + Dạng này tốt nhất là V dao động x, x. : X = A cos ( t ),9 ; X = A cos ( t ),8 + Hai dây song song nhau khi x = x giải t thì có: t min =,4s Câu 9: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp u AB cos( t ) (V) (, và không đổi) thì: C, A 5 V và MB 5 V, đồng thời u A sớm pha so với u MB. Giá trị của là A. 5 4V B. 5 7V C.,5 4V D.,5 7V : + vì C nên = C vậy u AB = u X + a có: u A + u MB = u + u X + u X + u C = u X = u AB ừ giản đồ dễ dàng tìm được AB =,5 4V A MB AB Câu 48: hực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là mm. rên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là,6 m. Bước sóng bằng

A.,6m B.,5m C.,4m : + úc đầu M là VS bậc 5 nên: D OM = 4, = 5 a + khi dịch xa,6 m thì M lầ thứ trở thành V nên M lúc đó là V thứ 4: ( D,6) OM =,5 a ừ () và () tính được D từ đo tính được bước sóng là,6 m D.,7m () () Câu 7.(4 ) Hai mạch dao động điện từ C lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i và i được biểu diễn như hình vẽ. ổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng C A. 4 C B. C C. 5 C Hướng dẫn giải: ừ đồ thị: s rad / s Khi t = : i Đối với i :, i ; I 8. A i 8. cos t A i i 6. A Đối với i : i, i D. ; I 6. A i 6. cos t A Do đó biểu thức điện tích tương ứng, 8. i q q cos, 6. i q q cos. 5 a có: q q q mà q q qmax q q Q max Q C Câu 9. ( 4 )rong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 6cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 8Hz. ốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn AB. rên d, điểm M ở cách A cm; điểm dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,8mm. B. 6,8mm. C. 9,8mm. D. 8,8mm. Hướng dẫn giải: v a có:,5cm. f d d Độ lệch pha của điểm M, trên đường trung trực của AB: dao động cùng pha với M khi: k d d k d d k Điểm gần nhất dao động cùng pha với M ứng với k = d d,5,5cm a có: H d AH ; MH d AH M d AH d AH 8mm A M H B GIẢI CHI IẾ ÐỀ HI YỂ SIH ĐẠI HỌC KHỐI A, A ĂM 5 MÔ lý

ưu ý chỉ có lời giải chi tiết không có phần mềm vẽ hình ( do bị lối nên khán giả nào có xem xin vui lòng cóp cả đề gốc xin cảm ơn ) Câu mã đề 8 Đồ thị theo thời gian của chất điểm ( đường ) và chất điểm ( đường ) như hình vẽ trong đề tốc độ cực đại của chất điểm là 4 cm / s. Không kể thời điểm t = thời điểm hai chất điểm cùng li độ lần thứ 5 là A 4 s B,5s C,75s D,5 s hường pháp giải như sau - ốc đô góc của chất điểm v max 4 A 6 - ừ hình vẽ thấy 4 dao động 4 x 6Cos t cm x 6Cos t cm Khi hai dao động gặp nhau x = x 4 t t t k k,,... k t k k,,... Gạp nhau lần thứ 5 hai trường hợp với k= 5 với k = 4 t ;6;9;;5 loai Chọn D t,5;,5;,5;,5; 4,5 Câu 6 mã đề 8 ại một vị trí O trong nhà máy, một còi báo động ( xem như một nguônf điểm ) phát âm với công suất không đổi. ừ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường dộ âm chuyển động thẳng từ M hướng về O theo hai giai đoạn với vận tốc đầu bằng không gia tốc,4m/s cho đến khi dừng lại ở ( cổng nhà máy ). Biết O = m và mức cường độ âm ( do còi phát ra ) tại lớn hơn ở M là db. Cho rằng âm truyền đi là đẳng hướng và mối trường không hấp thụ âm thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đén có giá trị gần giá trị nào sau đây? A 7s B s C 47s D 5s a có I rb M lg lg I r M r r m Gọi Q là trung điểm M thời gian chuyển động nhanh dần đều M đến Q bằng thời gian chuyển động chậm dần đều từ Q về ( vận tốc đầu tại M và vận tốc cuối tại đều bằng không ) M OM O a có MQ Q 45 MQ hời gian từ M đến là tm tmq s chon dáp án B a Câu 7 mã đề 8 rong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là,5mm, khoảng cach hai khe đến màn quan sát là m guồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 8nm đến 76nm. M là một điểm trên màn cách vân trung tâm là cm. rong các bước sóng của các bức xạ đa cho vân sáng tại M có bước sóng dài nhất A 47nm B 57nm C 74nm D 76nm B

Giai D ax M.,5 5 ại M cho vân sáng xm mm k a kd k k 5 a lại có,8m, 76m 6,6 k, để có max thi chọn k = 7 K 5 M ax,74m 7 Câu 8 Mã đề 8 ại mặt nước hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 68mm dao động điều hoà cùng phương cùng tần số cùng pha và vuông góc với mặt nước. rên AB hai phần tử dao động với biên độ cực đại cách nhau cm. C vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC vuông góc vời BC hần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại khoảng cách BC lớn nhất là bao nhiêu A 7,6 mm B 67,6mm C 64mm D 68,5mm - rên AB hai phần tử dao động với biên độ cực đại cách nhau cm nên cm - Điểm C thuôc cực đại và BC lớn nhất BC CA km ax km ax AB AB Mặt khác số đường cực đại trên AB là k,4 k,4 Chon k = a có hệ phương trình BC AC 6 AB AC CB hay 68 BC 6 BC BC 67,6mm Câu 9 Mã đề 8 Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiện lần lượt là l cm, l cm và l cm. ần lượt treo một vật nhỏ vào ba lò xo này trở thành ba con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ tương ứng s, s và Biết độ cứng tỷ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên. có gia trị là A,s B,8 s C,4s D,5 s - a có - ta lại có m k k k l 4 l 4 l l l 4cm, 4 chon C Câu 4 Mã đề 8 rong thí nghiệm Y âng trong giao thoa ánh sáng, guồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc, anhs sáng đỏ có bước sóng bước sóng 686nm, ánh sáng lam có bước sóng, với 45nm 5nm. rên màn trong khoảng giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm có 6 vân màu lam. rong khoảng này có bao nhiêu vân màu đỏ A 4 B 7 C 5 D 6 - Khi hai vân trùng nhau x ki ki k i A ph â ns ô t ô igian k i B - Vì A B là phân số tối giản, nên A và B là vị trí vân trùng

- Vân trung tâm là vân trùng, rong khoảng hai vân trùng liên tiếp có A của và B quan sát được - hư vậy B = 6 của do đó B = 7 A 98A 7-45 98A 5 4,5 A 5,... ấy A =5 - Số vân đỏ quan sát được là A =5- = 4 Dáp an A Câu 4 Mã đề 8 Đồng vị phóng xạ 84 phân ra, biến đổi thành đồng vị 6 8 b với chu kì bán ra 8 ngày. Ban đầu có một mầu 84 tinh khiết. Đến thời điểm t tổng số hạt và 6 8 b gấp 4 lần số hạt 84 còn lại. Xác định thời gian t là A 55 ngày B 44 ngày C 88 ngày D 76 ngày - hương trinh phóng xạ 4 6 như vậy mỗi phóng xa cho một hạt và một 6 8 b 84 8 b - Do đó b t - heo bài ra b 4 hay t b t t t 7 8 t 44 ngày đêm - Chọn Dáp án B Câu 4 Mã đề 8 ân lượt đặt một điện áp u Cost ( không đổi thay đổi được ) Vào hai đầu đoạn mạch X và hai đầu đoạn mạch Y ) Với X và Y là các đoạn mạch chứa R,, C mắc nối tiếp rên hình vẽ X và Y lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X và của Y theo sau đó đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết càm khang của hai cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp là Z Z Z và dung kháng hai tụ nối tiếp ZC ZC ZC khi thì công suất tiêu thu đoạn mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây A 4 W B W C W D 8w GIẢI + úc ban đầu đặt điện áp u Max 4 R R X X 4 Cost vao X hoặc Y Max 6 RY RY 6 Cos + a dễ dàng thấy ICos nên R Cos RX X Cos R R X x ZX ZCX Cos os RY Y C R Y R Y ZY ZCY

heo đồ thị ta thấy khi thì Z X = Z CX khi tăng lên thì Z X > Z X và Z CX < Z CX do đó Z X Z CX > ại mạch Y khi thì Z Y = Z CY giảm về thì Z Y < Z Y và Z CY > Z CY do đó Z Y Z CY < Zx ZCX Rx ừ hệ hai có Z Z R Khi X và Y nối tiếp nhau Y CY Y R R R R AB R R Z Z Z Z R R Z Z Z Z hay các giá trị RX, RY, ZX ZCX RX và ZY ZCY RY 4 6 4 6 Kết quả AB,97W Chọn đáp án C X Y X Y x Y X Y CX CY X Y X CX Y CY Câu Mã đề 8 Một dám nguyên tử hyđrô đang ở trang thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra bức xạ. Khi chiếu bức xạ f thì chứng phát ra tối đa bức xạ. Biết răng năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu E f thức En ( E là hằng số dương, n =,,,..) ỷ số là n f A B 7 C D 5 5 7 n n + Khi b ị kích thích nguyên tử thì số bức xạ tối đa có thể phát ra là n n E + Khi hấp thụ f thì n E n n E + Khi hấp thụ f thì n 5 E 5 E E ( ) hf f 5 heo tiên đề thì 9 Đáp án D hf E f E 7 ( ) 5 Câu 5 Mã đề 8 Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. rên dây những điểm dao động với cùng biên độ A có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d và những điểm dao động với cùng biên độ A có vị trí cân băng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d. Biết A > A > biểu thức nào sau đây đúng A d =,5d B d = 4d C d =,5d D d = d + hận xét hững điểm M cách đều nhau có biên độ A M > thì chỉ thuộc bụng và có cùng biên A độ A + hừng điểm này chỉ có thể cách nhau d ức là A = 4

+ Vậy A = A và cách đều nhau d + Vậy d = d Đáp án D Câu 44 Mã đề 8 rên một sợi dây OB căng ngang hai đầu cố định đang có sòng dừng với tần số f xác định. Gọi M,, là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 8cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t ( đường ) và t = t + ( đường ). ại t li độ phần f tử dây ở bằng biên độ phần tử dây ở M và tốc độ phần tử dây ở M là 6cm/s tại thời điểm t vận tốc phần tử dây ở là / 6 / cm / s D -6 cm/s A cm s B cm s C - ừ hình vẽ bước sóng 4 cm - x hương trình sóng dừng có dạng tổng quát u asin Cost u a Cos t - hương trình dao đông tại M, và là M u acos t u acost p - ại thời điểm t li độ phần tử dây ở bằng biên độ phần tử dây ở M và tốc độ phần tử dây ở M là v M = 6 cm/s acos t a t 6 - Sau t 7 sóng tại đang đi lên do đó t t f 6 6 u / asin t 7 Sin p t v f 6 6 a có / vm um t a Sin t Sin 6 / v u 6 cm / s Chọn đáp án D Câu 46 mã đề 8 Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 5H Z và giá trị hiệu dụng V vào hai đầu sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là vòng ối hai đầu sơ cấp với đoạn mạch AB ( hình vẽ trong đề ) trong đó R có giá trị không đổi cuộng dây thuần cảm có độ tự cảm,h tụ có điện dung thay đổi được điều chỉnh điện dung C đến giá trị C F thì 6 V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là vôn kế lí tưởng chỉ gía trị cực đại bằng,9v ( lấy A 4 vòng B 65 vòng C 55 vòng D 8 vòng Dễ dàng thấy Z Z C C

RC AB R ZC AB Z Z Z - R Z Z - RC max khi RC Max 6 C C C C R ZC Z Z Z R R R Z C R Z ZC Áp dụng máy biến thế AB 6 giải ra có = 55 vòng ( dùng đạo hàm theo Z C ) AB 6 V chon ĐÁn C Câu 48 Mã đè 8 Một lò xo nhẹ có độ cứng /m đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới được gắn vào một vật nhot A có khối lượng g Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ không da n đủ dài. ừ vị trí cân bằng của hệ kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua sức cản môi trường lấy g = m/s. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là A,s B,68 s C,6s D,8s Chọn chiều dương xuống - Biên độ dao động của hệ là A = cm - ại VCB lò xo da n l ma mb g A cm k - ần số góc của hệ là k m m A B - Khi vật B đến vị lò xo không biến dạng thì lực đàn hồi bằng không nên lúc này lực căng dây bằng không vật B tiếp tục đi lên ( do quán tính ) với gia tốc a = - g và vận tốc k A v A x A cm / s m / s ma mb Qua ng đường đi lên thẳng đứng của vật B từ vị trí lò xo không biến dạng là v v s,5 m 5cm ( ại đây dây bị tuột ) a g ổng qua ng đường sơi xuống đến vị trí ban đầu của vật B là S S l A m,5,,,45 hời gian rơi của bật B là ( rơi tự do ) S,9 t, s Chon đáp án A g Câu 49 mã đề 8 Bắn hạt roton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 7 i đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân i giả sử phản ứng không kèm bức xạ, hai hạt có cùng động năng và bay

theo hai hướng tạo góc 6 Coi khối lượng mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. ăng lượng toả ra sau mỗi phản ứng là A 4, MeV B,MeV C 7,MeV D,4MeV uur uur uur heo định luât BĐ Cos6 p p heo công thức liên hệ giữa động năng và động lượng mk Vì khối lượng băng số khối nên m K m K m K Cos6 mpk p m K Cos6 hay các giá trị vào ta có K 8 Cos6 K suy ra K,4 MeV ăng lượng toả ra sau mỗi phản ứng W K K,8 5,5 7,MeV Câu 5 Mã đề 8 u 4Cos t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây Đặt một điện áp xoay chiều thuần có độ tự cảm là, điện trở R và tụ C thay đổi được. Khi C = C = vạ C = 8 C khì công suất của mạch có cùng giá trị k Khi C = C = hoặc C =,5C thì điện áp hai đầu tụ có 5 cùng giá trị. ối am pe kế lí tưởng vào hai bản cực tụ thì số chỉ am pe kê bao nhiêu A,8 A B,4 A C A D, A + Khi C = C = hoặc C = 8 C Z C 8 và ZC thì cho cùng công suất nên ZC ZC Z + Khi C = C = hoặc C =,5C Z C 5 và ZC 4 cho cùng giá trị C 5 ên C ZC ZC 4 R Z Z R Z Z C C 4 R Z Z ZC ZC 4 Khi nối tắt tụ C thì số chỉ am pe kế là I A Chọn đáp án C R Z + R