Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

5. Phương trình vi phân

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

ĐỀ 56

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

x y y

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Vectơ và các phép toán

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ĐỀ 83.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

- Toán học Việt Nam

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Dữ liệu bảng (Panel Data)

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Chương 2: Đại cương về transistor

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

Transcript:

Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn (<bool_expr> là ký hiệu khởi đầu): <bool_expr>::=<bool_expr> and <bool_fact> <bool_fact> <bool_expr>::=<bool_var> and <bool_fact> <bool_expr> <bool_expr>::=a b z 1. Chọn biểu thức not a and (b and not c) có hợp lệ theo cú pháp này không? Chứng minh. 2. Cho biết độ ưu tiên tính toán của phép toán not, phép toán and, và biểu thức trong dấu mở và đóng ngoặc tròn theo cú pháp này. Giải thích bằng ví dụ của biểu thức ở trên. Câu 2: Cho chương trình sau đây: Program MID_TERM; Var x: array [1 3] of real; Function FOO(x:array[]1 3] of real): real; var i: integer; s: real; s := 0; for i := 1 to 3 do s := s+x[i]; FOO := s x[1] := 1; x[2] := 2; x[3] := 3; write (FOO(x)) 1. Minh họa bản ghi hoạt động (activation record) của MID_TERM và FOO. 2. Có lỗi kiểu (type error) ở phép gọi hàm FOO trong MID_TERM không? Tại sao? Câu 3: Minh họa sự hiện thực (tức là đoạn mà thực thi trong bộ nhớ) của đoạn chương trình sau đây: if X = 0 then S1; if Y = 0 then S2; elsse S3; S4;

Câu 4: Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ tựa PASCAL nhưng sử dụng quy tắc tầm vực động như sau: Program DYNAMIC; Var x, y: real; Procedure sub_1; var y, z: real; y := x; z := 3; sub_2 procedure sub_2; var z, w: real; z := y + 1; w := x + 1; sub_3 procedure sub_3; var w, x: real; w := z + 2; x := y + 2; x := 1; y := 2; sub_1 1. Hãy vẽ chồng trung tâm sau khi các lệnh gán trong từng chương trình chính, sub_1, sub_2 và sub_3 được thực hiện, cho thấy dây xích động và giá trị của tất cả các biến. 2. Đặt nhãn cho các đối tượng dữ liệu và cho biết các kết hợp (association) khả biến và không khả biến đối với sub_3 khi nó được thực thi. Câu 5: 1. Cho một ví dụ về kiểm tra kiểu tĩnh và một ví dụ về kiểm tra kiểu động ở ngôn ngữ PASCAL. Minh họa dạng lưu trữ theo thứ tự row-major của dãy A với khai báo sau: var A: array [0 1, 1 2, -1 1] of integer 2. Viết biểu thức tính địa chỉ của các phần tử của một dãy 3 chiều lưu trữ theo thứ tự row-major. Câu 6: Viết giải thuật để tính vị trí V[N] của vector V, cho biết V được lưu trữ dưới dạng liên kết như trong hình vẽ (hình 1). Phần mô tả có địa chỉ là nền α, có kích thước là j. Mỗi phần tử của V được lưu trong những khối rêing rẽ, có kích thước phần dữ liệu là k. α j Phần mô tả Phần tử 1 Phần tử N

Hình 1 Câu 7: Cho đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ tựa PASCAL như sau: SUM := 0; N := 10; For I :=1 to N do SUM := Sum + A[I]; P; Giả sử rằng các giá trị của I được tự động tăng thêm 1 sau mỗi lần thực thi xong thân của phát biểu lặp for, và chương trình con P làm giảm giá trị của N đi 1. Hãy cho biết các phần tử của dãy A tham gia vào tổng SUM trong mỗi trường hợp sau: 1. Giá trị của N chỉ được xét một lần ở đầu phát biểu lặp và P không làm thay đổi giá trị của I. 2. Giá trị của N được xét lại sau mỗi lần thực thi xong thân của phát biểu lặp và P không làm thay đổi giá trị của I. 3. Giá trị của N chỉ được xét một lần ở đầu phát biểu lặp và P làm tăng giá trị của I thêm I. 4. Giá trị của N được xét lại sau mỗi lần thực thi xong thân của phát biểu lặp và P làm tăng giá trị của I thêm I. Câu 8: Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ tựa PASCAL như sau: Program M; Var x, y: char; Procedure W; var x: char; x := W ; y := pred(y) procedure D; var y: char; x := succ(x); y := D ; x := B ; y := C ; W; D; Hãy vẽ để cho thấy sự thay đổi giá trị của tất cả các biến ở chồng trung tâm khi chương trình trên được thực thi cho mỗi trường hợp sau: 1. Áp dụng qui tắc tầm vực tĩnh. 2. Áp dụng qui tắc tầm vực động.

Trong mỗi trường hợp, vẽ chồng trung tâm ở những giai đoạn thực thi sau đây của chương trình: 1. Ngay sau khi các lệnh gán trong W ở lần gọi thứ nhất được thực hiện. 2. Ngay sau khi các lệnh gán trong D được thực hiện. 3. Ngay sau khi các lệnh gán trong W ở lần gọi thứ hai được thực hiện. (Ghi chú: pred() và succ() là các hàm trả về kí tự đứng trước và kí tự đứng sau của đối số theo thứ tự trong bảng chữ cái la-tinh). Câu 9: Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ cấu trúc khối tựa PASCAL như sau: Program MT2002; Type T = array [1 2] of integer; var a: T; procedure sub_1(var x: integer; y: integer); x := x + 1; y := y+1; sub_2 (x, y) procedure sub_2(x: integer; var y: integer); var a: T; procedure sub_3(var a: T); a[1] := a[1] +1; a[2] := a[2] +1 a[1] := x; a[2] := y; sub_3(a) a[1] := 10; a[2] := 20; sub_1(a[1], a[2]) Hãy vẽ chồng trung tâm ở những giai đoạn thực thi sau đây của chương trình: 1. Ngay sau khi các lệnh gán trong chương trình chính được thực hiện. 2. Ngay sau khi các lệnh gán trong sub_1 được thực hiện. 3. Ngay sau khi các lệnh gán trong sub_2 được thực hiện. 4. Ngay sau khi các lệnh gán trong sub_3 được thực hiện. Mỗi hình vẽ cho thấy các dây xích tĩnh và giá trị của tất cả các biến (Nếu giá trị thuộc kiểu chỉ điểm thì vẽ mũi tên đến ô nhớ tương ứng).

Câu 10: Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ cấu trúc khối tựa PASCAL như sau: Program de_so_1; var x,y: integer; procedure sub_1(x: integer; var y:integer); procedure sub_2(x: integer; var y: integer); x := x + 1; y := y+1; sub_2 (x, y) procedure sub_3(var x: integer; var y: integer); sub_1(x,y); x :=4; y:=6; sub_3(x,y); Hãy vẽ chồng trung tâm (central stack) trước và sau khi các lệnh gán trong sub_2 được thực hiện, cho thấy các thông tin sau: 1. Các dây xích tĩnh (static chain). 2. Giá trị các biến x và y của chương trình chính và các chương trình con. Nếu giá trị là kiểu chỉ điểm (pointer) thì vẽ mũi tên đến ô nhớ tương ứng. Câu 11: 1. Hãy xây dựng một văn phạm định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,,z, các phép toán luận lý not, or, và các dấu mở và đóng ngoặc đơn đóng ngoặc tròn. Giả sử biểu thức trong dấu mở và đóng ngoặc tròn có độ ưu tiên tính toán cao nhất, kế đến là phép toán not, và sau cùng là phép toán or. 2. Hãy vẽ cây phân tích câu (parse tree) của biểu thức a or not (b or not c) theo văn phạm này