Tran Mau Quy

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh Y N

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

5. Phương trình vi phân

ĐỀ 56

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ 83.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

x y y

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Vectơ và các phép toán

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

- Toán học Việt Nam

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Tự tương quan (Autocorrelation)

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

Tự tương quan (Autoregression)

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Transcript:

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com Ò chýnh thøc x sin x 4x 0;4 0;4 t sin x cos x 0 sin x 5(sin x cos x) 16 19 n n 16 19 n

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com 4 V x

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com u 1, u, u,..., un, un 1,... u 1, u, u ; u u u u ( n 4) 1 n n1 n n u 4, u 5, u 6, u 7. u0, u, u5, u8 u n 4 n u4 u5 u6 u7 u n 4 n u0 u u5 u8 S n 1 n 4 45 1 n n S10 S15

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com, f (0) 1 0; f (1) 4,5441954; f (4), 70407486 x 0,159891; x, 78150048 1 t sin x cos x sin x ;0 t 4 4 t t 5t 1 0 (0 t ) 0 t 0, 1866911 sin( x 45 ) t 0,154648 x 45 8 5' 41" x 5 5' 41" k.60 x 45 171 6'18" 0 0 0 0 1 0 0 0 0 x 16 6'18" k.60 A B E BCNN ( A, B) 569664 UCLN ( A, B) 4 R h x R.x 4x 6R x R h 0 (0 x R)

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com 4x 4, 764x 51,7619 0(0 x 6,1) x1,5888669; x 5,857864771 S p p a p b p c cm SBC ( )( )( ) 47,81147875( ) SBC 1 SSAB SA SB SA 10,99666955 S 48, 4009878 SAC 0 S ABC SSBC cos 68 5' 17, 79748 Stp 14, 4661746 ( cm ) 055 1995 6 1666 (6 16) 65 011 u4 10 u 5= u 6=51 u 7 =15 u 946875 u 0 5 8 5147701; u 7114746 u 95417645 5171 S10 1 770 S15 1, 49876

f () x 5 sin ;() g x x 4 x 1 1 cos x g(()) f x f (()) g x x 5 g f 5 f g 5 f ()() x g x 6;6 P() x 6 5 4 x ax bx x cx 450 P() x x,( x ),( x 5) a

sin x cos x x 5 x 19(7) x y40677 x ; y x ; y 1 m m

AB BC CD,84(); cm AD10() cm 0 ADC 1'48" a 1,54() cm 0 7

5 5 5 M 1897 981 5 N 10 007 P 9 006 1 n 1 un 1... i. 4 n i 1 i 1 n 1 u4, u5, u6 u0, u5, u0 un

u n u10, u15, u1 S n n n u S 10, S 15, S 0

X X 5 5 Y X 1 sin Y g()(()) Y 1.99774676 g f x 4 1 cos Y f (()) g x 1,754998 x 5, 445157771; x, 7510684; 1 x 1,4007880; x4 1,9876871 4 5 x a x b xc 450 6x x 6 ^ 5 ^ 450 5 x1 ; x ; x 5; x4 ; x5 x 0.41964776 5 x 19(7) x y40677(*) 7x y 5 x 40677 19 5 x 40677 y 7x x 9 19

x ; y 5 ; x ; y 460 4 000000(1.0 1.0 1.0 1.0) 861871.6 q 1 0.0 1.0 x1 Aq 1m x Aq 1m q 1m Aq 1( m q1) 5 4 x5 Bq 1( m q q q q1) 5 4 x5 Bq 1( m q q q q1) 0 m 156819 a B b a C a A c 0 1'18" D b a c ac D cos 7.05509796 a b cos B 0, 687788994 a 0 ABC 1 7 '5" S 15.58971171 ABCD

SH SH. MH 7.901868; IH 4.9980656 MH MS S 4 V R 51.419() cm SM 8,0011999 K MH 6, 7; IK IH B I 7 0 A M H C D IH d EI 4.86607997 SH IH r EK R d 1,117984141 S 74,87486() cm E I H S K M F 106.0047169 UCLN (1897, 981) 71 M 71 5 7 5 11 5 1 5 5 5 5 A 7 11 1 549151 A 170

1 10 (mod10); 10 9(mod10); 10 9 7 7(mod10); 4 10 1 1(mod10); 5 10 (mod10); 006 006 (mod10) 10 1 9 9( Mod1000); 9 841(mod1000); 4 9 89(mod1000); 9 81(mod1000); 5 6 9 149(mod1000); 9 1(mod1000); 10 5 9 9 149 01(mod1000); 0 9 01 401(mod1000); 40 80 9 801(mod1000); 9 601(mod1000); 100 0 80 9 9 9 401601 1(mod1000); 0 000 100 0 9 9 1 1(mod1000); 006 000 6 9 9 9 11(mod1000); 11 401 967 u4 ; u5 ; u6 ; 144 600 100 0,88951415; u 0 0.854881618 8595 ; u 15 = 875987 ; u 1 = 98848794 40149 ; 1088980 ; S 0 = 49449711

1x 14x y ' y ' 0 x 1 1.046496; x 0.177118491 x x 1 1 y 0.091709779; y.10046189 d M1M.419406 x 0.41964776 6(1x 1x 6x ) y" x x 1 y" 0 x 1.80055877; x 0.770494; x 0.46555914 1 y 0.059114491; y 1.8541065; y.787897 1 8 17 C ; 1 1 S ADC 16.076908; S ABC 9.5 S() ABCD 58.6590174 4 000000(1.0 1.0 1.0 1.0) 861871.6 q 1 0.0 1.0 x1 Aq 1m x Aq 1m q 1m Aq 1( m q1) x Bq m q q q q 5 4 5 1( 1) x Bq m q q q q m 156819 5 4 5 1( 1) 0. SH SH MH 7.901868; IH 4.9980656 MH MS V 51.419 IH r 4.86607997 S 74.874859 SH IH

Së Gi o dôc vµ µo t¹o Thõa Thiªn HuÕ Kú thi chän häc sinh giái tønh Gi i to n trªn m y týnh Casio Ò thi chýnh thøc Khèi 11 THPT - N m häc 006-007 ióm toµn bµi thi B»ng sè B»ng ch Thêi gian: 10 phót - Ngµy thi: 0/1/006. Chó ý: - Ò thi gåm 4 trang - ThÝ sinh lµm bµi trùc tiõp vµo b n Ò thi nµy. - NÕu kh«ng nãi g thªm, h y týnh chýnh x c Õn 10 ch sè. GK1 C c gi m kh o (Hä, tªn vµ ch ký) Sè ph ch (Do Chñ tþch Héi ång thi ghi) GK Bµi 1: a) TÝnh gi trþ cña bióu thøc: 4 4 x y x+ 16y x 16y B = + x 4y 9x + 6xy+ 4y x + 4y a/ ( x= 5; y = 16). B = khi: b/ ( x= 1, 45; y =, 456). B b) Xét dãy các hàm số: xsin x+ f1( x) = f ( x) = ; f( x) = f ( f ( x ) ) ; f( x) = f ( f ( f ( x) )) ;...; xcos x+ 1 ( ( ( ))) ( ) (... ( ) fn x = f f f f x 1444444. nlân Tính f(006); f14(006); f15(006); f0(006); f1(006); ( ) ( ) Suy ra: f 006 ; f 006. 006 007 f (006) = ; f (006) ; f (006) f 14 15 (006) ; f (006) 0 1 Bµi : a/ Tính giá trị gần đúng (chính xác đến 4 chữ số thập phân) biểu thức sau: 1 5 57 A 1... = + + + + 9. 4 5 6 7 58 59 1 1 1 1 b/ Cho dãy số u n = 1 1 1 1 n. Tính u (chính xác) và u 4 8, u, u (gần đúng). 5 10 15 0

a/ A ; u 5 = u ; u ; u 10 15 0 Bµi : a/ Phân tích thành thừa số nguyên tố các số sau: 560 và 88670184. b/ Tìm các chữ số sao cho số 567abcda là số chính phương. a/ 560 = 88670184 = b/ Các số cần tìm là: Bµi 4: Khai triển biểu thức ( 1+ x+ x ) ta được đa thức a + a x+ a x +... + a x 0. Tính với giá trị chính xác của biểu thức: E = a a + 4a 8 a +... 5687091a + 10774184a 0 1 9 0 E = 15 0 1 0. Bµi 5: 007 a) Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 11 kể từ dấu phẩy của số thập phân vô hạn tuần hoàn 10000 của số hữu tỉ 9. 007 10000 Chữ số lẻ thập phân thứ 11 của là: 9 b) Tìm các cặp số tự nhiên ( x; y ) biết x; y có chữ số và thỏa mãn phương trình: 4 x y = xy. ( x= ; y = ) Bµi 6: Tìm các số tự nhiên n(000< n< 60000) sao cho với mỗi số đó thì a = 54756 + 15n cũng là số tự nhiên. Nêu qui trình bấm phím để có kết quả. n n = Qui tr nh bêm phým:

1 1 1 1 Bài 7: Cho dãy số: u1 = + ; u = + ; u = + ; u4 = + 1 1 1 + + + 1 1 + + 1 + 1 u n = + 1... 1 + (biểu thức có chứa n tầng phân số). ;... Tính giá trị chính xác của u5, u9,u1 0 và giá trị gần đúng của u 15, u 0. u 5 = ---------------------- u 9 = ----------------------- u 10 = ------------------------ u 15 = ---------------------- u 0 = ----------------------- Bài 8: Cho đa thức P( x) = ax + bx + cx + d biết P(1) = 7; P() = 15; P() = 4 và P (4) = 75. a/ Tính P( 1); P (6); P(15); P(006). (Lấy kết quả chính xác). b/ Tìm số dư của phép chia Px ( ) chox 5. P( 1) = ; P(6)) = P(15) = ; P(006) = Số dư của phép chia Px ( ) chox 5 là: r = Bài 9: Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng hiện nay là 8,4% năm đối với tiền gửi có kỳ hạn một năm. Để khuyến mãi, một ngân hàng thương mại A đã đưa ra dịch vụ mới: Nếu khách hàng gửi tiết kiệm năm đầu thì với lãi suất 8,4% năm, sau đó lãi suất năm sau tăng thêm so với lãi suất năm trước đó là 1%. Hỏi nếu gửi 1.000.000 đồng theo dịch vụ đó thì số tiền sẽ nhận được là bao nhiêu sau: 10 năm? ; 15 năm? Nêu sơ lược cách giải. Số tiền nhận được sau 10 năm là: Số tiền nhận được sau 15 năm là: Sơ lược cách giải:

Bài 10: Một người nông dân có một cánh đồng cỏ hình tròn bán kính R =100 mét, đầy cỏ không có khoảnh nào trống. Ông ta buộc một con bò vào một cây cọc trên mép cánh đồng. Hãy tính chiều dài đoạn dây buộc sao cho con bò chỉ ăn được đúng một nửa cánh đồng. Chiều dài sợi dây buộc trâu là: l Sơ lược cách giải: Hết

Së Gi o dôc vµ µo t¹o kú thi chän hoc sinh giái tønh Thõa Thiªn HuÕ líp 11 thcs n m häc 006-007 M«n : M Y TÝNH Bá TóI p n vµ thang ióm: Bµi a) Rút gọn biểu thức ta được: ( x y xy + x y) 47 18 4 B = 9x + 6xy+ 4y C ch gi i. ióm TP 0,5 ióm toµn bµi 1 8689 ( x= 5; y = 16) B= 769 ( x= 1, 45;, 456) B -.08776 b) Gán 0 cho D và gán 006 cho X; ALPHA D ALPHA = X sin( X) + ALPHA X+1: Y = X cos(x) + 1 : X = Y ; Bấm phím = liên ( ) tiếp (570MS) hoặc CALC và bấm = liên tiếp (570ES). Kết quả: f (006) = ; f 006.00176601;f 006 0.10100; f f ( ) ( ) f ( ) f ( ) 14 15.00176601; 006 0.10100; 0 1 006 007 0,5 0,5 (006).00176601; 006 0.10100; a/ Gán 0 cho A và cho X; ALPHA X ALPHA = ALPHA X+1: ( ) X 1 ALPHA A ALPHA =ALPHA A + X ; Bấm X(X + 1) phím = liên tiếp (570MS) hoặc CALC và bấm = liên tiếp (570ES), đến khi X = 9 thì dừng. Kết quả: A 166498.778 b/ 0 SHIFT STO X; 1 SHIFT STO A; ALPHA X ALPHA = 1 ALPHA X+1: ALPHA A ALPHA = ALPHA A ( 1 ). Bấm phím = liên tiếp (570MS) hoặc CALC và bấm = liên tiếp 9765 u5 = ; u10 0.89070984; (570ES). Kết quả: 768 u15 0.887969084;u0 0.88788705 560= 5 1; 0,5 0,5 6 88670184= 101 1171 Ta có: 56700000 < 567abcda < 56799999 759 < 567abcda < 757 Gán cho biến đếm D giá trị 759; X = X + 1: X. Bấm phím = liên tiếp (570MS) hoặc CALC và bấm = liên tiếp, ta tìm được: ĐS: 56700900; 56715961; 56761156 X

4 5 Đặt 0 Px ( ) = a+ ax+ ax +... + a x = ( 1+ x+ x ) 0 0 1 0 E = a0 + a1( ) + a( ) + a( ) +... Khi đó: 9 0 15 + a9( ) + a0( ) = P( ) = 9 Ta có: 10 5 5 9 =486784401; 9 = 59049 ; 4867 9 = 05886148; 5 84401 9 = 498794649 E=0588614800000+498794649. E=058911094649 a) 10000 9 =44.87586068965517417910448758606896551741 79104487586... 10000 là số hữu tỉ có phân tích thập phân vô hạn tuần hoàn có 9 chu kì 8. 6 11 1(mod 8) ; ( ) 4 007 6 4 11 = 11 11 1 11 (mod 8) 15(mod 8) Vậy chữ số 007 lẻ thập phân thứ 11 là: 1. b) Ta có: x 4 y = xy x 4 = xy + y. Vì x và y chỉ có chữ. 0,50 0,5 0,5 số, nên vế phải tối đa là 99, nên x tối đa là 4 99 < 8, suy ra 10 < x < 8. Dùng chức năng giải phương trình bậc ba để giải phương trình: 4 4 y + by b = 0( a= 1; c= 0; d = b ; b= 10,11,...,8), lần lượt với b = 10, ra kết quả không đúng, bấm = = = =, dùng phím mũi tên di chuyển đến hệ số b sửa lại 11 bấm =, mũi tên phải chỉnh lại -11 4,... 4 Hoặc nhập vào phương trình X + AX-A = 0, dùng chức năng SOLVE, lần lượt gán A từ 10 cho đến 8, gán giá trị đầu X = 0. ĐS: (1;4). 6 Gọi X n = 54756 + 15n Xn = an, khi đó: 4 < a n < 98 Giải thuật: 4 SHIFT STO X ; ALPHA X ALPHA = ALPHA X+1 : ALPHA Y ALPHA = (ALPHA X SHIFT x 54756) 15. Bấm phím = (570MS) hoặc CALC và = (570ES), kết quả: Tìm được các số tự nhiên thỏa mản điều kiện bài toán là: 519; 15516; 1779; 55.

7 Gọi u 0 = ta có qui luật về mối liên hệ giữa các số hạng của dãy số: 1 1 1 u1 = + ; u = + ;...; uk = + ;... u0 u1 uk 1 Giải thuật: 0 SHIFT STO D; SHIFT STO A; ALPHA D 1 ALPHA = ALPHAD+1: ALPHA A ALPHA = + ALPHA A. Bấm phím = liên tiếp (570MS) hoặc CALC và bấm = liên tiếp (570ES). Kết quả: u5 = 169 ; u 5741 1860 9 = ; u10 = ; 70 78 5741 u, u.414156. 15 0 0,5 1,5 8 9 P P P ( ) (1) = 7 = ( 1+ 1) ; () = ( + 1) ; () = + 1. ra: Px ( ) (x+ 1) = 0 có các nghiệm x = 1; ;. Do đó: Px x kx x x ( ) ( + 1) = ( 1)( )( ) Px ( ) = kx ( 1)( x )( x ) + (x+ 1) (*) P(4) = 75 ( gt) k = 1 P( 1) = 5; P(6) = 57; P(15) = 1975; P (006) = 76741457. Suy Khai triển P(x) ta có: P(x) = 9x + 6x + 17x 5. 45 Số dư của phép chia Px ( ) chox 5 là: r = 1000000 SHIFT STO A; 8.4 100 SHIFT STO B; 0 SHIFT STO D (biến đếm). ALPHA D = ALPHA D+1: ALPHA A ALPHA = ALPHA A (1+Alpha B): ALPHA B ALPHA = ALPHA B (1+1 100). Bấm phím = (570MS) hoặc CALC và = (570ES), kết quả: Sau 10 năm: 171.76 đồng; Sau 15 năm: 6499.01 đồng 0,5 0,5 0,5 0,5 10 Gọi I là vị trí cọc cắm trên mép cánh đồng, r là độ dài dây buộc bò, M là vị trí xa nhất con bò có thể gặm cỏ. Như vậy vùng con bò chỉ có thể ăn cỏ là phần giao giữa hai hình tròn (O, R) và (I, r), theo giả thiết, diện tích phần giao này bằng một nửa diện tích hình tròn (O, R). Gọi x (radian) là số đo của góc CIA, ta có: r = Rcosx Diện tích hình quạt IAB: 0,5

π r x rx 4Rxcos x π = =. π R 1 Diện tích viên phân IAm: ( π x) R sin( π ) π x. Diện tích phần giao của hình tròn là: S = 4R xcos x+ R π x R sinx. ( ) Theo giả thiết: 1 1 S = π R S = 4R xcos x + R ( π x) R sinx = πr ( π ) 4xcos x+ x sinx= π π π 0 < x < xcosx sinx+ = 0. Dùng chức năng SOLVE để giải phương trình với giá trị đầu 0.1, ta được nghiệm: x 0.958478647. Suy ra: r 0 0 cos(0.958478647) 115.87847 mét. 1 0,5 0,5 0,5

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 01/1/007 Chú ý: - Đề thi gồm 4 trang - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này Điểm của toàn bài thi Bằng số Bằng chữ Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký) Giám khảo 1: Số phách (Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Giám khảo : Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, đ ược ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy Bài 1. ( 5 điểm) Cho các hàm số f () x ax x,( x 0) và g() x asin x. Giá trị nào của a thoả mãn hệ thức: f [( f 1)]() g f Cách giải Kết quả Bài. ( 5 điểm) 1) Tìm hai số nguyên dương x sao cho khi lập phương mỗi số đó ta được một số có chữ số đầu (bên phải) và chữ số cuối (bên trái) đều bằng 4, nghĩa là x 44...44. Nêu qui trình bấm phím. x = MTBT11-Trang 1

. Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com 1 99 100 ) Tính tổng S.... 4 100101 10110 Lấy nguyên kết quả hiện trên màn hình. Cách giải Kết quả Bài. ( 5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của ph ương trình sin x 4(sin x cos) x Cách giải Kết quả Bài 4. ( 5 điểm) Cho dãy số n u và u1 1; v1 u v 15u v 17v 1u n1 n n n1 n n v với : n với n = 1,,,, k,.. 1. Tính u 5, u 10, u 15, u 18, u 19 ; v 5, v 10, v 15, v 18, v 19. Viết quy trình ấn phím liên tục tính un 1 và vn 1 theo u n và v n.. Lập công thức truy hồi tính u n+1 theo u n và u n-1; tính v n+1 theo v n và v n-1. Cách giải Kết quả Bài 5. ( 5 điểm) 1) Xác định các hệ số a, b, c của hàm số f(x) = ax + bx + cx 007 biết rằng f(x) chia cho (x 16) có số dư là 998 và chia cho (x 10x + 1) có biểu thức số dư là 1087 x 750 (Kết quả lấy chính xác). 16 ) Tính chính xác giá trị của biểu thức số: P = + + +... +... MTBT11-Trang

Nêu qui trình bấm phím. Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com 1 chữ số Cách giải Kết quả Bài 6. ( 5 điểm) Theo chính sách tín dụng mới của Chính phủ cho học sinh, sinh viên vay vốn để trang trải chi phí học đại học, cao đẳng, THCN: Mỗi sinh viên được vay tối đa 800.000 đồng/tháng (8.000.000 đồng/năm học) với lãi suất 0,5%/tháng. Mỗi năm lập thủ tục vay hai lần ứng với hai học kì và được nhận tiền vay đầu mỗi học kì (mỗi lần được nhận tiền vay 4 triệu đồng). Một năm sau khi tốt nghiệp đã có việc làm ổn định mới bắt đầu trả nợ. Giả sử sinh viên A trong thời gian học đại học 4 năm vay tối đa theo chính sách và sau khi tốt nghiệp một năm đã có việc làm ổn định và bắt đầu trả nợ. 1. Nếu phải trả xong nợ cả vốn lẫn lãi trong 5 năm thì mỗi tháng sinh viên A phải trả bao nhiêu tiền?. Nếu trả mỗi tháng 00.000 đồng thì sinh viên A phải trả mấy năm mới hết nợ? Cách giải Kết quả Bài 7. ( 5 điểm) 1) Tìm số nguyên dương nhỏ nhất có ba chữ số là abc sao cho abc a b c. Có còn số nguyên nào thỏa mãn điều kiện trên nữa không? Nêu sơ lược cách tìm. ) Cho dãy số có số hạng tổng quát u sin( sin( sin( sin ) (n lần chữ sin) n Tìm n 0 để với mọi n n0 thì u n gần như không thay đổi (chỉ xét đến 10 chữ số thập phân), cho biết giá trị u n0. Nêu qui trình bấm phím. Cách giải abc Kết quả MTBT11-Trang

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com Bài 8. ( 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A(-1; ) cố định, còn các đỉnh B và C di chuyển trên đường thẳng đi qua điểm M(- ; -1), N(4 ; 1). Biết rằng góc 0 ABC 0. Hãy tính tọa độ đỉnh B. Cách giải Kết quả Bài 9. ( 5 điểm) Cho hình ngũ giác đều nội tiếp trong đường tròn (O) có bán kính R =,65 cm. Tính diện tích (có tô màu) giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính AB là cạnh của ngũ giác đều và đường tròn (O) (hình vẽ). Cách giải Kết quả Bài 10. ( 5 điểm) Cho tam giác ABC có các đỉnh A ( 9; ), 1) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 1 B ; 7 7 và C 1; 7. ) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến đi qua điểm 4;1 M. Cách giải Kết quả --------------HẾT------------- MTBT11-Trang 4

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com SƠ LƯỢC CÁCH GIẢI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Cách giải Kết quả Điểm (( 1))() a a f f f t t với f (( f 1)) a 1 t a 5 1,5 t f ( 1) a 5 ( a 5) a 1 g f ()() g u với u f () 4 a 1,5 4 g f () a sin 8 - Giải phương trình tìm a (dùng chức năng SOLVE): ( 1)() f f g f a a a 1 asin 8 a 5 1) Qui trình bấm phím đúng. ) 0 Shift STO D, 0 Shift STO D, Alpha D Alpha =, Alpha D +1, Alpha :, Alpha A Alpha =, Alpha A + (-1)^(D+1) Alpha D (Alpha D +1) (Alpha D +), Bấm = liên tiếp đến khi D = 100. 100 X 1 ( 1) X Có thể dùng chức năng 1 ( X 1)( X ) Theo cách giải phương trình lượng giác 0 t sin x cos x cos x 45 Đặt Dùng chức năng SOLVE, lấy giá trị đầu của X là ; ta được nghiệm t, loại bớt nghiệm, 090657851 Giải pt a 5,81 164 và 764 S 0,074611665 sin x t 1 Phương trình tương đương: 4 t t t t 4 0 Giải pt được 1 nghiệm: t 0,67644488,0,0,0,0 4 0 cos( x 45) 0, 67644488 0 cos( x 45) 0, 67644488 a) u5, u10, u15, u18, u19 ; v5, v10, v15, v18, v19 b) Qui trình bấm phím: 1 Shift STO A, Shift STO B, 1 Shift STO D, Alpha D Alpha = Alpha D +1, Alpha :,C Alpha = Alpha A, Alpha :, Alpha A Alpha = x1 106 5'8" k60 x 0 0 k 0 16 5'8" 60 o u 5 = -767 và v 5 = -56; u 10 = -19547 và v 10 = -1544 u 15 = -47517071 và v 15 = - 419414 u 18 = 10556649 và v 18 = 675758,0,5 MTBT11-Trang 5

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com Alpha B - 15 Alpha A, Alpha :, Alpha B, Alpha =, 17 Alpha B - 1 Alpha A, = = =... c) Công thức truy hồi: u 19 = -101678991 và v 19 = - 1171684 u u 9u và n n1 n v v 9v n n1 n 1,5 5 6 1) Tìm các hệ số của hàm số bậc : f () x ax bx c x 007, a 0 ) Tính tổng P Qui trình bấm phím 1) Sau nửa năm học ĐH, số tiền vay (cả vốn lẫn lãi): Sau 4 năm (8 HK), số tiền vay (cả vốn lẫn lãi): Ấn phím = nhiều lần cho đến khi D = 8 ta được Sau một năm tìm việc, vốn và lãi tăng thêm: + Gọi x là số tiền hàng tháng phải trả sau 5 năm vay, sau n tháng, còn nợ (L = 05): + Sau 5 năm (60 tháng) trả hết nợ thì P = 0 a = 7; b = 1 55 c = 16 P = 707070699 0 Shift STO A, 0 Shift STO D, D Alpha = Alpha D + 1, Alpha : Alpha A Alpha = (Alpha A + 4000000) 1.005 6 A = 6698986 Alpha A Alpha = Alpha A 1.005 1 A = 896499 n n 1 P AL xl 1 L L... L,0 ) Nếu mỗi tháng trả 00000 đồng, thì phải giải phương trình: 59 AL L 1 P 0 x 74950 60 L 1 7 0,005 05 x-1 A- 00000(1.005 x - 1) = 0 Dùng chức năng SOLVE, giải được x = 08,9, tức phải trả trong 09 tháng (17 năm và 5 tháng) mới hết nợ vay. Bài Cách giải Kết quả Điểm 1) Tìm được số nhỏ nhất 15 Sơ lược cách tìm đúng Tìm được thêm số nữa là: ìm được n0 Tính được giá trị u n0 Qui trình bấm phím đúng 70, 71 và 407 n0 u 0,899984,0 0,5 1,5 0,5 0,5 MTBT11-Trang 6

8 Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com Pt đường thẳng MN 1 x 7 y 1 0 y x 7 7 Hệ số góc của đường thẳng AB là: 1 0 k tan tan 0 1, 0 7 1 0 k tan tan 150 0, 7,0 9 10 + Tính bán kính của nửa đường tròn + Tính diện tích viên phân giới hạn bởi AB và (O) + Hiệu diện tích của nửa đường tròn và viên phân: + Xác định tâm và tính bán kính của đường tròn bằng cách giải hệ IA = IB và IA = IC. Phương trình đường tròn dạng: x a y b R 48 4 50 x y 7 7 49 Hoặc: thay tọa độ của A, B, C vào phương trình: x y ax by c 0, ta được hệ pt: + Gọi tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng d: y = ax + b ax y b 0. Đường thẳng đi qua 4;1 M, nên b 4a 1 (1). + Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn Gán giá trị k cho biến A. Vì đường thẳng AB đi qua điểm A(-1; ) nên: b = + A, gán giá trị đó cho biến B.. Giải hệ pt: x 7 y 1 ta được tọa độ Ax y B điểm B: B1 5,5846; 1, 785 và B 5,959;1,988 0 r AI R sin 6,1454() cm, gán cho A R 1 S 5, gán cho B. 0 vp R sin 7,05 r S Svp 5,1945cm I R 48 4 ; 7 7 5 10 7,0,0,0 0,5 0,5 0,5 0,5 MTBT11-Trang 7

Tran Mau Quy http://quyndc.blogspot.com 48 4 a b 7 7 5 10 nên: () a 1 7 Từ (1) và () ta tìm được phương trình theo a. Giải ta tìm được giá trị của a ứng với tiếp tuyến a,1000 1 b 9, 4000 1 a 0, 475 b 0,901 MTBT11-Trang 8