c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Σχετικά έγγραφα
5. Phương trình vi phân

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

ĐỀ 56

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

ĐỀ 83.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

x y y

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Vectơ và các phép toán

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING BỘ MÔN TOÁN KHOA CƠ BẢN. Mathematical Economic Models

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Liên hệ:

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Tự tương quan (Autocorrelation)

Dữ liệu bảng (Panel Data)

- Toán học Việt Nam

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Tự tương quan (Autoregression)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i

1 Dãy số và các bài toán về dãy số Giớithiệu Định nghĩa và các định lý cơ bản Một số phương pháp giải bài toán về dãy số...

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

Transcript:

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết tích phân bất định của các hàm phân thức hữu tỉ. ) Thi cuối kỳ hệ số.7: Tự luận, 9 phút. Chương Phép tính vi phân hàm một biến số.-.4. Dãy số, hàm số. Tìm tập ác định của các hàm số a) y = arccot 5π b) y = arcsin + c) y = sin π d) y = arccos (sin ).. Tìm miền giá trị của hàm số a) y = lg ( cos ) ( b) y = arcsin lg ) c) y = arctan(sin ) d) y = arctan(e ). 3. Biểu tính thuế thu nhập cá nhân được ác định như sau. Dưới 5 triệu, không phải chịu thuế. Từ 5 triệu đến dưới triệu, chịu thuế 5%, từ triệu đến dưới triệu, %, từ triệu đến dưới 3 triệu, 5%, từ 3 triệu đến dưới 5 triệu, %, từ 5 triệu đến dưới 8 triệu, 5%. Từ 8 triệu, 3%. Tìm hàm biểu diễn tiền thuế phải nộp theo mức thu nhập. 4. Tìm f() biết

( a) f + ) = + ( ) b) f =. + 5. Tìm hàm ngược của hàm số a) y = arcsin b) y = + c) y = (e e ). 6. Tìm giới hạn của những dãy số (nếu hội tụ) với số hạng tổng quát n như sau a) n = n n n b) n = n cos nπ c) n = sin n cos 3 n n d) n = + + 4 + + n + 3 + 9 + + 3 n e) n =. +.3 + + (n ).n f) n = n cos n n+ 7. Tìm giới hạn của những dãy số với số hạng tổng quát n như sau a) n = n + + n + + + n +n b) n = + + + n n n (n ) c) n = 3n + + 3n + + + 4n 8. Xét sự hội tụ và tìm giới hạn (nếu có) của các dãy với số hạng tổng quát n như sau a) n = a + a + + a (n dấu căn) b) n = (n phép chia) + + + ( ) c) n = n + n.5-.6. Giới hạn hàm số 9. Tìm giới hạn

( a) lim ) + + b) lim 5 + c) lim + ( 3 3 + ) m + α n + β d) lim e) lim ( + + + ) + f) lim +4 ln(+3). Tìm giới hạn ln( + arccos 3 ) ln a) lim + ( ) b) lim sin + sin + cos 3 cos c) lim sin cos cos cos 3 d) lim. cos. Tìm giới hạn a) lim ( ) + + b) lim + (cos ) ln(+4 sin ) c) lim 3 d) lim n n ( n n+ ), >. e) lim ( sin + cos ). cot π f) lim ( + sin π) g) lim [( + ) ln( + ) ( + ) ln( + ) + ln ].. So sánh các cặp VCB sau: a) α() = + và β() = e sin cos, khi +. b) α() = 3 và β() = cos, khi +. c) α() = 3 + sin và β() = cos, khi..7. Hàm số liên tục 3. Tìm a để hàm số liên tục tại = cos, nếu, a) f() = a, nếu =. 3

a + b +, nếu, b) g() = a cos + b sin, nếu <. 4. Hàm f() sau liên tục tại những giá trị nào?, nếu hữu tỉ, a) f() =, nếu vô tỉ., nếu hữu tỉ, b) g() =, nếu vô tỉ. 5. Điểm = là điểm gián đoạn loại gì của hàm số a) y = 8 cot b) y = arcsin c) y = sin e + d) y = ea e b, (a b) 6. Các hàm số sau đây có liên tục đều trên miền đã cho không? a) y = 4 ; b) y = ln ; < <.8. Đạo hàm và vi phân, nếu <, 7. Tìm đạo hàm của hàm số f(), biết f() = ( )( ), nếu, 8. Tính f () biết f (7) =., nếu >. 9. Với điều kiện nào thì hàm số n sin, nếu, f() =, nếu = (n Z) 4

a) Liên tục tại = c) Có đạo hàm liên tục tại =. b) Khả vi tại =. Trong năm 6, GDP (tổng thu nhập quốc dân) của Việt Nam theo đầu người là 6.4 USD, dân số (ước tính) 95.44.64, tốc độ tăng trưởng GDP 6,%, tốc độ tăng dân số,%. Xác định GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong năm 6.. Chứng minh rằng hàm số f() = a ϕ(), trong đó ϕ() là một hàm số liên tục và ϕ(a), không khả vi tại điểm = a.. Tìm vi phân của hàm số a) y = a arctan, (a ) a b) y = arcsin, (a ) a c) y = a ln a + a, (a ) d) y = ln + + a. 3. Tìm a) d d( ) ( ) sin b) d(sin ) d(cos ) c) d ( 3 6 9). d( 3 ) 4. Cho hàm số f(), biết rằng đường tiếp tuyến với đồ thị của f() tại điểm (4,3) đi qua điểm (,), tính f(4) và f (4). 5. Nếu C() là chi phí sản uất của đơn vị một mặt hàng nào đó. Khi đó chi phí biên là C () cho biết chi phí phải bỏ ra khi muốn tăng sản lượng thêm một đơn vị. Cho hàm C() = + 3 +, +, 3. Tìm hàm chi phí biên, ác định chi phí biên tại =, giá trị đó nói lên điều gì? 6. Tìm đạo hàm cấp cao của hàm số 5

a) y =, tính y(8) b) y = +, tính y () c) y =, tính y(8) d) y = sin, tính y (5). 7. Tính đạo hàm cấp n của hàm số a) y = b) y = 3 + c) y = 3 + d) y = e a sin(b + c). e) y = sin 4 + cos 4 f) y = n e 8. Tính vi phân cấp cao của các hàm số a) y = ( + ) sin. Tính d y(). b) y = e cos. Tính d y() c) y = 9 ln. Tính d y(). d) y = e a. Tính Tính d y() 9. Trong một hồ nuôi cá, cá trong hồ liên tục được sinh ra và khai thác. Số lượng cá trong hồ P được mô tả bởi phương trình: ( P (t) = r P (t) ) P (t) βp (t) P c với r là tỉ lệ sinh sản, P c là số lượng cá lớn nhất hồ có thể duy trì, β là tỉ lệ khai thác. Cho P c =, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ khai thác tương ứng là 5% và 4%. Tìm số lượng cá ổn định..9. Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng 3. Chứng minh rằng a, b, c R, phương trình có nghiệm trong khoảng (, π). a cos + b cos + c cos 3 = 3. Chứng minh rằng phương trình n + p + q = với n nguyên dương không thể có quá nghiệm thực nếu n chẵn, không có quá 3 nghiệm thực nếu n lẻ. 6

f(b) f(a) 3. Giải thích tại sao công thức Cauchy dạng g(b) g(a) = f (c) g (c) không áp dụng được đối với các hàm số f() =, g() = 3,. 33. Chứng minh bất đẳng thức a) sin sin y y b) a b a < ln a b < a b, < b < a b c) b a +b < arctan b arctan a < b a +a. 34. Tồn tại hay không hàm f sao cho f() =, f() = 4 và f () với mọi? 35. Tìm giới hạn a) lim + b) lim c) lim ( + + ) ( ln e cos ) d) lim e sin ( + ) 3 e) lim tan π ln( ) ( f) lim atan ) sin g) lim tan π ln( ) h) lim ( cos ) tan. 36. Xác định a, b sao cho biểu thức sau đây có giới hạn hữu hạn khi f() = sin 3 3 a b 37. Cho f là một hàm số thực khả vi trên [a, b] và có đạo hàm f () trên (a, b). Chứng minh rằng với mọi (a, b) có thể tìm được ít nhất một điểm c (a, b) sao cho f() f(a) f(b) f(a) ( a) = b a 38. Khảo sát tính đơn điệu của hàm số ( a)( b) f (c). 7

a) y = 4 + + b) y = arctan c) y = + sin 39. Chứng minh bất đẳng thức a) arctan ln ( + ) với mọi R b) ln( + ) với mọi. 4. Tìm cực trị của hàm số a) y = 3 + 4 + 4 + + b) y = ln( + ) c) y = 3 ( )( ) d) y = 3 + ( ) 3. 4. Một nhà bán lẻ bán TV một tuần ở mức giá 35 triệu. Một nghiên cứu thị trường chỉ ra, cứ giảm giá triệu thì lượng bán sẽ tăng lên 8 chiếc một tuần. Giá thành sản uất trong tuần là chiếc TV là: C() = 35+ (triệu). a) Tìm hàm đơn giá và hàm doanh thu (theo lượng bán). b) Cửa hàng nên bán ở mức giá bao nhiêu để cực đại doanh thu? c) Tìm giá bán để cực đại lợi nhuận. 4. Cho f() là hàm lồi trên đoạn [a, b], chứng minh rằng c (a, b), ta có: f(c) f(a) c a f(b) f(a) b a f(b) f(c). b c 43. Cho, y >, chứng minh các bất đẳng thức sau: a) e +e y e +y b) ln + y ln y ( + y) ln +y.. Khảo sát hàm số, đường cong 44. Tìm tiệm cận của các đường cong sau 8

a) y = 3 + 3 b) y = ln( + e ) c) y = 3 arccot + 45. Khảo sát hàm số d) e) = t t y = 6t t 3 = t y = t + arctan t a) y = + 4 b) y = 3 3 + c) y = 4 + 8 3 + d) y = + e) f) = t t y = t + t = t t y = 3t t 3 g) r = a + b cos ϕ, ( < a b) h) r = a cos 3ϕ, (a > ). 9

Chương Phép tính tích phân hàm một biến số. Tích phân bất định. Tính các tích phân a) ( ) d b) 3 + d c) d + d) d ( ) 3/ e) d ( + )( + 5) f) d ( + a) ( + b) g) sin sin( + y)d h) + sin sin d.. Tính các tích phân a) arctan d b) + 5 + 6 d c) d + + d) + 3 d e) d ( + + 5) f) sin n sin(n + )d g) e cos 3d h) arcsin d. 3. Lập công thức truy hồi tính I n a) I n = n e d b) I n = sin n d c) I n = d cos n... Tích phân ác định 4. Tính các đạo hàm a) d y e t dt d b) d y e t dt dy c) d d 3 dt + t 4.

5. Dùng định nghĩa và cách tính tích phân ác định, tìm các giới hạn [ ] a) lim n nα + nα + β + nα + β + +, (α, β > ) nα + (n )β b) lim ( + n n n + + n ) + + + n. n 6. Tính các giới hạn a) lim + sin tan tan tdt sin tdt b) lim + (arctan t) dt + c) lim + ( ) e t dt e t dt 7. Tính các tích phân sau a) e /e ln ( + ) d c) 3π/ d + cos e) π 4 arcsin + d b) e ( ln ) d d) 3 sin cos ( + tan ) d f) π/ cos n cos nd. 8. Chứng minh rằng nếu f() liên tục trên [, ] thì a) π/ f(sin )d = π/ f(cos )d b) π f(sin )d = π π f(sin )d. Áp dụng tính các tích phân sau c) π sin d +cos d) π sin d sin + cos e) π d +(tan ) 9. Cho f(), g() là hai hàm số khả tích trên [a, b]. Giả sử, f (), g () và f().g() khả tích trên [a, b], chứng minh bất đẳng thức (với a < b): b f()g()d b f ()d b g ()d a a a

(Bất đẳng thức Cauchy-Schwartz).3. Tích phân suy rộng. Xét sự hội tụ và tính (trong trường hợp hội tụ) các tích phân sau a) b) + e d cos d c) d) + d ( + ) d ( ).. Xét sự hội tụ của các tích phân sau a) b). Nếu d tan d e sin + Xét ví dụ c) d) + d 4 ln ( + ) d e) f) + + d + 3 d 4 +. f()d hội tụ thì có suy ra được f() khi + không? + sin ( ) d. 3. Cho hàm f() liên tục trên [a, + ) và lim + a f()d có hội tụ không..4. Ứng dụng của tích phân ác định 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi + a) Đường parabol y = + 4 và đường thẳng y + 4 = b) Parabol bậc ba y = 3 và các đường y =, y =, ( ) c) Đường tròn + y = và parabol y =, (y ) d) Đường y = 4. f() = A. Hỏi 5. Tính thể tích của vật thể là phần chung của hai hình trụ + y a và y + z a, (a > ).

6. Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi mặt paraboloit z = 4 y, các mặt phẳng tọa độ =, z = và mặt phẳng = a (a ). 7. Tính thể tích khối tròn oay tạo nên khi quay hình giới hạn bởi các đường y = và y = a) Quanh trục một vòng b) Quanh trục y một vòng. 8. Tính độ dài đường cong a) y = ln e + khi biến thiên từ đến. e ( = a cos t + ln tan t ) b) khi t biến thiên từ π 3 đến π y = a sin t (a > ). 9. Tính diện tích mặt tròn oay tạo nên khi quay các đường sau a) y = sin, π quay quanh trục b) y = 3 ( )3, quay quanh trục. 3

3.. Các khái niệm cơ bản Chương 3 Hàm số nhiều biến số. Tìm miền ác định của các hàm số sau a) z = + y b) z = ( + y ) (4 y ) c) z = arcsin y d) z = sin y. Tìm tập giá trị của hàm số a) z = 3y b) z = 4 y c) u = arcsin +arccos y +arctan z d) z = arccot( + y + z ) 3. Tìm các giới hạn nếu có của các hàm số sau y a) lim (,y) (,) + y b) lim sin π (,y) (, ) + y 3 y 3 c) lim (,y) (,) + y cos d) lim + y (,y) (,) + y e) lim ( + (,y) (,) 4y3 ) +y f) lim (,y) (, ) ( + y )e (+y) 3.. Đạo hàm riêng và vi phân 4. Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau a) z = ln ( + ) + y b) z = y sin y y c) z = arctan + y d) z = y3, ( > ) e) u = yz, (, y, z > ) f) u = e g) u = y z. +y +z 4

5. Khảo sát sự liên tục và sự tồn tại, liên tục của các đạo hàm riêng của hàm số f(, y) sau ( y ), arctan nếu, a) f(, y) =, nếu =. sin y y sin, nếu (, y) (, ), b) f(, y) = + y, nếu (, y) = (, ). 6. Giả sử z = yf( y ), ở đây f là hàm số khả vi. Chứng minh rằng đối với hàm số z hệ thức sau luôn thỏa mãn z + y z y = z y 7. Tìm đạo hàm riêng các hàm số hợp sau đây a) z = e u v, u = cos, v = + y b) z = ln ( u + v ), u = y, v = y c) z = arcsin ( y), = 3t, y = 4t 3. 8. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số a) z = sin( + y ) b) z = ln tan y c) z = e sin y d) z = arctan + y y e) u = +y +z f) u = yz. 9. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số sau a) z = ( 3 + y ) 3 b) z = ln( + y) c) z = arctan y. sin y. Cho f(, y) = +y khi + y, tính f y(, ). khi + y =. Tính các vi phân cấp hai của các hàm số sau 5

a) z = y y b) z = ( + y ) c) z = y. Tính các vi phân cấp hai sau a) z = ln( y), tính d z(, ) b) z = y 3, tính d z(, ). 3.3. Cực trị của hàm số nhiều biến số 3. Tìm cực trị của các hàm số sau a) z = + y + y + y + b) z = + y e y c) z = + y e ( +y ) d) z = 4 + y 4 y. 4. Tìm cực trị có điều kiện a) z = + y với điều kiện + y = a b) z = y với điều kiện + y =. 5. Tính giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số a) z = y(4 y) trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng =, y =, + y = 6 b) z = sin +sin y +sin(+y) trong hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng =, = π, y =, y = π. 6. Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái. Trong trường hợp ba loài, được ác định theo công thức: H = p ln p p ln p p 3 ln p 3 với p i là tỉ lệ số lượng loài i trong quần thể (p + p + p 3 = ). Tìm giá trị lớn nhất của H. 3.4. Tích phân kép 7. Tính các tích phân sau 6

a) sin ( + y) ddy, D = { (, y) R : y π, } π. D b) I = D (y ) ddy, D giới hạn bởi y = và = y. 8. Đổi thứ tự lấy tích phân a) d f (, y) dy. b) dy + y y f (, y) d. c) d f (, y) d. d) dy y f (, y) d+ dy 4 y f (, y) d. 9. Tính các tích phân sau a) D b) D ddy ( +y ), trong đó D : 4y + y 8y, y 3. y + +y ddy trong đó D : + y. + y c) D y +y ddy trong đó D : + y + y 3y, y. 7