BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Σχετικά έγγραφα
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

BÀI TẬP CHƯƠNG II VL11

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh Y N

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

ĐỀ 56

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Chương 2: Đại cương về transistor

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

ĐỀ 83.

- Toán học Việt Nam

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

x y y

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Vectơ và các phép toán

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Po phát ra tia và biến đổi thành

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

5. Phương trình vi phân

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

Transcript:

ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích điểm q 1 =2.10-8 C, và q 2 đặt cách nhau 10cm trong không khí thì hút nhau một lực có độ lớn bằng 27.10-5 N. Xác định dấu và độ lớn của q 2. ài 3: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 4cm trong chân không thì lực tương tác giữa chúng là 8,1.10-2 N. Tìm độ lớn của mỗi điện tích. ài 4: Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt cách nhau một khoảng r 1 = 2cm trong chân không thì lực đẩy giữa chúng là F=1,6.10-4 N. a. Tính độ lớn của các điện tích đó. b. Xác định khoảng cách r 2 giữa hai điện tích trên đê lực tương tác giữa chúng là 2,5.10-4 N. ài 5: Đem hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống nhau mang điện tích q 1 =-8.10-5 C và q 2 =2.10-5 C tiếp xúc với nhau, đặt trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính lực tương tác giữa chúng khi khoảng cách giữa chúng là 30cm. ài 6: Quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-5 C đặt trong chân không nước nguyên chất có hằng số điện môi 81. 1.Tính cường độ điện trường do điện tích q gây ra tại M cách tâm O của quả cầu là R = 10cm. 2. Xác định lực điện trường do quả cầu tích điện tác dụng lên điện tích điểm q = - 10-7 C đặt tại M. Suy ra lực điện tác dụng lên điện tích q. ài 7: Một hạt bụi có khối lượng 2.10-6 kg được tích điện 3 hạt bụi có thể nằm lửng trong không khí. Lấy g = 10m/s 2. C. Xác định điện trường cần thiết để ài 8: Một điện tích điểm q = 10-6 C đặt trong không khí. 1. Xác định cường độ điện trường do điện tích điểm q gây ra tại điểm cách điện tích 30cm. 2. Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện mỗi = 16. Tại điểm có cường độ điện trường như câu 1, thì điểm đó cách điện tích một đoạn bao nhiêu?

ài 9: Hai điện tích điểm q 1 =-9.10-5 C và q 2 =4.10-5 C nằm cố định tại hai điểm và cách nhau 20cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại M nằm trên đường trung trực của cách 20cm. ài 10: Cho hai điện tích điểm q 1 = 4.10-10 C và q 2 = -4.10-10 C tại hai điểm và trong không khí cách nhau một đoạn là = a = 2cm. 1. Xác định vector cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích điểm trên gây ra tại điểm H là trung điểm của. 2. Xác định vector cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích điểm trên gây ra tại điểm M cách một khoảng 1cm và cách một khoảng là 3cm. 3. Xác định vector cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích điểm trên gây ra tại điểm N, biết rằng ba điểm,, N tạo thành một tam giác đều. ài 11: Hai điện tích điểm q 1 = 8.10-8 C và q 2 = - 8.10-8 C đặt tại hai điểm và trong không khí cách nhau một đoạn 4cm. Tìm vector cường độ điện trường tại điểm C nằm trên đường trung trực của và cách một đoạn 2cm, suy ra lực điện trường tác dụng lên điện tích q 3 = 2.10-9 C đặt tại C. ài 12: Hai điện tích điểm q 1 = 4.10-8 C và q 2 = - 4.10-8 C đặt tại hai điểm và cách nhau 4cm trong không khí. 1. Xác định vector cường độ điện trường tại điểm C là trung điểm của đoạn. 2. Xác định vector cường độ điện trường tại điểm M cách đều và những đoạn là 4cm. Câu 13: Hai điện tích điểm q 1 = 2.10-8 C và q 2 = - 2.10-8 C đặt tại hai điểm và trong không khí thì hút nhau một lực có độ lớn là F = 10-3 N. 1.Tính khoảng cách giữa và. 2. Xác định vector cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích điểm q 1 và q 2 gây ra tại điểm C cách đều và những khoảng 3 2 cm. ài 14: Một hạt điện tích âm có khối lượng m=10-2 µg nằm cân bằng trong điện trường đều có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới và có cường độ điện trường 1000V/m. a.tính điện tích hạt bụi.

b.hạt bụi mất một số điện tích bằng điện tích của 5.10 5 hạt electron. Muốn hạt bụi nằm cân bằng thì cường độ điện trường phải bằng bao nhiêu? ài 15: Hai điện tích điểm q 1 = 2.10-8 C và q 2 = 5.10-9 C đặt cố định tại hai điểm và trong không khí cách nhau 6cm. 1. Xác định vector cường độ điện trường tại điểm C là trung điểm của. 2. Xác định vị trí điểm M để khi đặt tại M điện tích q 3 = 2.10-8 C thì lực điện trường tác dụng lên nó bằng không. ài 16: Cho ba điện tích điểm q 1 = q 2 = q 3 = 10-8 C đặt tại ba điểm,, C của một tam giác đều có cạnh a=5cm. 1. Xác định lực tĩnh điện do q 1 và q 2 tác dụng lên q 3. 2. Phải đặt vào trung điểm M của một điện tích q 4 có dấu như thế nào và độ lớn là bao nhiêu để lực điện tổng hợp do q 1, q 2 và q 4 tác dụng lên q 3 bằng không? ài 17: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10-9 C được treo bởi sợi dây mảnh, không dãn đặt trong một điện trường đều có vector cường độ điện trường E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6 V/m. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. ài 18: Một electron có vận tốc ban đầu v o = 3. 10 6 m/s chuyển động dọc theo chiều đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1250 V/m. ỏ qua tác dụng của trọng trường, e chuyển động với gia tốc bao nhiều và quãng đường đi được cho đến khi dừng lại? s: a = -2,2. 10 14 m/s 2, s= 2 cm. Đ ài 1: Khi mắc điện trở vào hai cực của một nguồn điện có điện trở r = 4 thì dòng điện chạy trong mạch là 1,2, khi mắc thêm một điện trở = 2 nối tiếp với vào mạch điện thì dòng điện chạytrong mạch là 1. Tính suất điện động của nguồn điện và điện trở. ài 2: Khi mắc điện trở = 10 vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E = 6V thì công

suất tỏa nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và điện trở trong của nguồn điện. ài 3: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 12V và có điện trở trong r = 0,5. Các điện trở mạch ngoài = 4,5, = 4, = 3. a. K mở. Tìm số chỉ của ampe kế, hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện. b. K đóng. Tìm số chỉ của ampe kế, hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, công suất tỏa nhiệt của mạch K ngoài, hiệu suất của nguồn điện. ài 4: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1. R là biến trở. R a. Điều chỉnh R để công suất mạch ngoài là 11W. Tính giá trị R tương ứng. Tính công suất của nguồn trong trường hợp này. b. Phải điều chỉnh R có giá trị bao nhiêu để công suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất. ài 5: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 6. Điện trở = 4. Hỏi bằng bao nhiêu để: a. Công suất mạch ngoài lớn nhất. Tính công suất của nguồn khi đó. b. Công suất trên lớn nhất. Tính công suất này. ài 6: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1. Điện trở = 6, = 4. Hỏi bằng bao nhiêu để công suất trên lớn nhất. Tính công suất này. ài 7: Cho mạch điện như hình vẽ:e = 15V, R = 5,

Đ 1 (6V 9W). a. K mở, đèn Đ 1 sáng bình thường. Tìm số chỉ của Đ 1 R ampe kế và điện trở trong của nguồn. Đ 2 K b. K đóng. mpe kế chỉ 1 và đèn Đ 2 sáng bình thường.hỏi đèn Đ 1 sáng thế nào? Tính công suất định mức của Đ 2. ài 8: Cho maïch ñieän coù sô ñoà nhö :Trong ñoù nguoàn,r ñieän coù suaát ñieän ñoäng = 6V vaø ñieän trôû trong r = 3 caùc ñieâïn trôû maïch ngoaøi laø =6, = 12 vaø = 4 a. Tính cöôøng ñoä doøng ñieän I 1 chaïy qua ñieän trôû. b. Tính coâng suaát tieâu thuï ñieän naêng P 3 cuûa ñieän trôû. c. Tính coâng cuûa nguoàn ñieän saûn ra trong 5 phuùt. ài 9:Cho mạch điện như hình vẽ,cho biết =10 Ω, =15 Ω, =6 Ω R 4 =3 Ω,nguồn có suất điện động =20V,điện trở trong r=1 Ω,ampe kế M N R 4,r có điện trở không đáng kể. Hãy cho biết chiều của dòng điện qua ampe kế và số chỉ của ampe kế là bao nhiêu Thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở vô cùng lớn,hãy xác định ξ 3, r 3 ξ 2, r 2 ξ 1, r 1 số chỉ của vôn kế khi đó là bao nhiêu? ài 10.Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin có suất điện động ξ 1 = ξ 2 = ξ 3 = 3V và có điện trở trong r 1 = r 2 = r 3 = 1. P Q R 4

Các điện trở mạch ngoài = = = 5, R 4 = 10. a.tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b.tụ điện có điện dung 4 F của tụ điện. Cực dương của tụ nối với điểm nào? Xác định điện tích và lượng electron dịch chuyển qua hai bản c. Tính công suât tiêu thụ của mạch và công suất do nguồn sinh ra ài 11: cho mạch điện như hình vẽ Cho biết =16, =24, =10,R 4 =30.Cường độ dòng điện qua R 4 là 0,5 Tụ điện có điện dung C 1 =5 F,điện trở mpe kế rất nhỏ và điện trở vôn kế rất lớn,suất điện động của nguồn =22 V.Tính a)hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch b)điện tích tụ điện c)số chỉ vôn kế, mpe kế º D C R1 V d) Điện trở trong của nguồn ài 12: Cho maïch ñieän coù : =12V,điện trở trong r=1, =4, =2.6 Ñ (6V-6W) a. Ñoïc caùc soá chæ ampe keá vaø voân keá b. Tính hieäu ñieän theá qua vaø nhaän xeùt veà ñoä saùng cuûa ñeøn. c. Ñeå ñeøn saùng bình thöôøng thì cöôøng ñoä doøng ñieän cuûa maïch chính phaûi laø laø bao nhiêu? ài 13:Cho mạch điện như hình vẽ,các nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động =3 V,điện trở trong r=0.25 Ω,trên đèn có ghi 6V-6W, điện trở =4 Ω, =5 Ω, =5 Ω,R 4 =4 Ω, Hãy cho biết đèn sẽ sáng như thế nào? Đ R 4 X H.2.21a Q

Để đèn sáng bình thường thì ta cần phải thay điên trở bằng một điện trở R có giá trị là bao nhiêu? ài 14:Cho mạch điện như hình vẽ,các nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động =6 V,điện trở trong r=3 Ω, điện trở =6 Ω, =3 Ω, =17 Ω,R 4 =4 Ω,R 5 =6 Ω, R 6 =10 Ω R 7 =5 Ω Xác định suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính Nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngoài sau 1 phút Công suất tỏa nhiệt trên các điện trở Hiệu suất của nguồn điện Công của dòng điện sản ra sau 1 phút R 4 R 5 R 6 R 7 Câu 15: Có N = 60 nguồn giống nhau, suất điện động và điểntở trong mỗi nguồn là 1,5V, r = 0,6 ghép thành bộ nguồn đối xứng. Mạch ngoài là điện trở R = 9. Tìm cách mắc nguồn điện để: a. Mạch ngoài tiêu thụ công suất P = 36W b. Mạch ngaòi tiêu thụ công suất lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất ấy? ài 16:Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi pin có: = 5 V ; r = 1 Ω. = 5 Ω; là điện trở đèn (4V-4W) ; = 6Ω, R 4 = 3,4Ω. a.tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b.cường độ dòng điện trong mạch chính. cho biết đèn sáng như thế nào? R 4 ài 17: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ iết E 1 = 8V; E 2 = 12V; r 1 = 2, r 2 = 1 ; E 1 r 1 E 2 r 2 C R D 2