CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh Y N

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

5. Phương trình vi phân

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

ĐỀ 83.

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

ĐỀ 56

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

x y y

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tự tương quan (Autoregression)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Vectơ và các phép toán

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Chương 2: Đại cương về transistor

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Transcript:

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài (mtng) đối với hệ. Td: 1 cốc chứa nước đậy kín: phần bên trng cốc là hệ, còn thành cốc và khảng không gian quanh cốc là (mtng).

*. Hệ hở: là hệ có thể tra đổi năng lượng và vật chất với (mtng) * Hệ kín: chỉ tra đổi năng lượng nhưng không tra đổi chất với (mtng) * Hệ cô lập: không tra đổi năng lượng và vật chất với (mtng) Td: Cốc chứa dd hóa chất đang pư không đậy nắp là hệ hở, còn pư trng bình đậy kín là hệ kín, pư trng bình cách nhiệt đậy kín là hệ cô lập. * Hệ đồng thể: hệ chỉ có 1 pha,còn hệ chứa từ 2 pha trở lên là hệ dị thể ( Hệ gồm nước lỏng nguyên chất là đồng thể, hệ gồm nước và nước đá là dị thể)

b. Thông số trạng thái và hàm trạng thái; α. Thông số trạng thái: Các đại lượng vật lý như: áp suất(p), thể tích(v), nhiệt độ(t),số ml chất(n) dùng để biểu diễn trạng thái của hệ được gọi là thông số trạng thái Giữa các thông số trạng thái có 1 phương trình liên hệ: pv= nrt Pt trạng thái p: (atm),v:(lit),t:( K) 0,082 l.atm.ml -1 Hằng số R 1,987cal.ml -1 khí lý 8,3 j.ml -1 tưởng Khi đã xác định được 3 trị số, thì trị số thứ 4 được xác định.d đó khi biểu diễn trạng thái của hệ thường dùng 3 thông số: p,v,t

β. Hàm trạng thái: Trạng thái của hệ thay đổi khi chỉ cần 1 thông số trạng thái thay đổi Hàm trạng thái là 1 đại lượng có giá trị chỉ phụ thuộc và các thông số trạng thái của hệ. γ. Quá trình: Xem 1 hệ ở trạng thái (1:p 1,V 1,T 1 ), khi 1 thông số trạng thái thay đổi trạng thái (2:p 2,V 2,T 2 ) hệ đã thực hiện 1 quá trình từ trạng thái(1) trạng thái(2) *1 (p 1,V 1,T 1 ) *2 (p 2,V 2,T 2 ) Quá trình đẳng áp: áp suất không đổi( p=0;p=cnst) Quá trình đẳng tích: thể tích không đổi( V=0;V=cnst Quá trình đẳng nhiệt:nhiệt độ không đổi( T=0;T=cnst

Quá trình đạn nhiệt: không tra đổi nhiệt (Q=0) Quá trình thuận nghịch: khả năng xãy ra the chiều thuận hay chiều nghịch là như nhau( ).Quá trình chỉ xãy ra 1 chiều là qt tự nhiên ( ) c. Nhiệt và công Khi thực hiện quá trình từ trạng thái(1) đến trạng thái (2), hệ có thể tra đổi năng lượng với mtng dưới 2 dạng: nhiệt và công. α. Nhiệt: m: khối lượng (gam) Q = mc T c: nhiệt dung T= T 2 T 1 m=1g ; T=1 c=q c: nhiệt dung riêng

m=m, T= 1 Q= Mc = cc : nhiệt dung ml Có n ml chất Q = nc T β. Công Công A * Công thay đổi thể tích hệ * Công hóa học Trường hợp chỉ có công thay đổi thể tích: A = p ngài. V { V = V 2 V 1 } p ng = 0 ( quá trình xãy ra ở chân không) A = 0 V=V 2 V 1 = 0(quá trình đẳng tích) A = 0 Quá trình đẳng áp hặc thuận nghịch: p ng = p hệ = p A = p. V

Qui ước về dấu: Q < 0 phát nhiệt Q > 0 nhận nhiệt A< 0 nhận công A> 0 sinh công II. Áp dụng nguyên lý I nhiệt động lực học. 1. Nguyên lý I và nội năng Xem hệ thực hiện quá trình từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) có thể the nhiều đường quá trình khác nhau: Q 1, A 1 Q 2, A 2 Q 3,A 3 * * Q n,a n Q 1 Q 2 Q 3 Q n A 1 A 2 A 3 A n Q 1 - A 1 = Q 2 A 2 = Q 3 A 3 =Q n A n =hs= U U= U 2 U 1 ( U 1 và U 2 nội năng của hệ

U = Q - A Nội năng U là tất cả các dạng năng lượng tích chứa bên trng hệ. A = p ng. V U = Q p ng. V Trng trường hợp hệ thực hiện 1 chu trình: 1*2 * U = U 2 U 1 = Q A = 0 Q = A Q > 0 A > 0: hệ nhận nhiệt sinh công A < 0 Q < 0: hệ nhận công phát nhiệt

2. Entalpi: 1 pư thường được thực hiện the 1 trng 2 cách sau: Bình kín, V = V * hệ bình quá trình đẳng tích( V=0) U=Q A=Q - p ng V=Q V U=Q V : nhiệt đẳng tích Q V >0 U>0 hệ nhận nhiệt U 2 >U 1 :hệ nóng lên Q V <0 U<0 hệ phát nhiệt U 2 <U 1 :hệ lạnh đi * Bình hở, áp suất tác dụng lên hệ là áp suất khí quyển =1atm quá trình đẳng áp U = Q A = Q - p V Q = U + p V Q p = U 2 U 1 + p(v 2 V 1 ) = (U 2 + pv 2 ) (U 1 + pv 1 ) Đặt: H 2 = U 2 + pv 2 ; H 1 = U 1 + pv 1 Là Entalpi của hệ ở trạng thái (2) và (1) H = H 2 H 1 = Q p nhiệt đẳng áp Với H = U + pv

Q p >0 H>0 hệ nhận nhiệt:h 2 >H 1 hệ nóng lên Q p <0 H<0 hệ phát nhiệt:h 2 <H 1 hệ lạnh đi 3. Hiệu ứng nhiệt Hiệu ứng nhiệt của 1 phản ứng là nhiệt tra đổi giữa pư với mtng ở điều kiện V = 0 hặc p = 0. V =0: U = Q * V : hiệu ứng nhiệt đẳng tích. p = 0 H = Q * p : hiệu ứng nhiệt đẳng áp. Sự liên quan giữa H và U Ta có: H = U + pv H = U + p V H = U + p(v 2 V 1 ) = U + pv 2 pv 1 H = U + n 2 RT n 1 RT = U + (n 2 n H 1 )RT = U + n.rt n = ml khí(sp)- ml khí(tc) Còn trng quá trình: Q p = Q V + n.rt

Td: 2NH 3 (k) + 3/2 O 2 (k) N 2 (k) + 3H 2 O(k) H = U+ n.rt = U+(1+3-2-3/2)RT=ΔU+ ½ RT a. Nhiệt tạ thành và nhiệt phân hủy α. Nhiệt tạ thành ml tiêu chuẩn Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạ thành 1 ml hóa chất từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn (p=1atm, T = 298 K{25 C} Td: C(tc) +3/2 O 2 (k) + Ca(r) CaCO 3 (r) H 298 = H [CaCO 3 (r) ]

Td: H 2 (k) + ½ O 2 (k) H 2 O(l) H 298 = H [H 2 O(l)] H 0 thường < 0 và H 0 càng bền H 0 [đơn chất] = 0 β. Nhiệt phân hủy ml tiêu chuẩn Là nhiệt tra đổi khi phân hủy hàn tàn 1 ml há chất thành các đơn chất bền ở đkc H 2 O(l) H 2 (k) + ½ O 2 (k) H 0 298 = H 0 ph,298 [H 2 O(l)] H 0 ph,298 thường > 0 và H 0 ph,298 càng bền b. Nhiệt đốt cháy ml tiêu chuẩn. Là hiệu ứng nhiệt của pư đốt cháy hàn tàn 1 ml há chất bằng O 2 (k),sản phẩm tạ thành là các xyt bền của các nguyên tố tạ thành há chất ở đkc.

H 2 (k) + ½ O 2 (k) H 2 O(l) H 0 298 = H 0 ch,298 [H 2 (k)] H ch,298 thường < 0 và H ch,298 [đơn chất] 0 4. Định luật Hess và hệ quả. a. Định luật Hess Một pư có thể xảy ra the nhiều giai đạn,hiệu ứng nhiệt tổng quát bằng tổng hiệu ứng nhiệt của các giai đạn trung gian. Và hiệu ứng nhiệt tổng quát chỉ phụ và trạng thái đầu và trạng thái cuối của pư I + J H 1 H 2 A + B C + D H 0 298 = H 1 + H 2 = H 3 + H 4 + H 5 H 3 H 4 H 5 E + F G + H

C(tc) + O 2 (k) ΔH CO 2 (k) ΔH 1 ΔH 2 CO(k) H 0 298 = H 1 + H 2 Có thể biểu diễn định luật Hess dưới dạng: C(tc) + ½ O 2 (k) CO(k) (1) H 1 CO(k) + ½ O 2 (k) CO 2 (k) (2) H 2 (1)+(2) (3) C(tc)+O 2 (k) CO 2 (k) H 3 = H 1 + H 2 b. Hệ quả: α. Phản ứng thuận nghịch A + B H th H = H C + D + H = 0 th ng H ng H th = - H ng

β. Tính hiệu ứng nhiệt của pư the nhiệt tạ thành AB + CD AC + BD H 1 H 2 H 3 A + B C + D H H = H 1 + H 2 + H 3 H 1 = -1. H 0 [AB] H 2 = -1. H 0 [CD] H 3 = + 1. H 0 [AC] + 1. H 0 [BD] H= {1. H 0 [AC] + 1. H 0 [BD]} -{1. H 0 [AB] + 1. H 0 [CD]}

Xem pư tổng quát ma + nb pc + qd H 0 298 = {m H0 [C] + n H0 [D] } - { p H 0 [A] + q H0 [B] } H 0 = 298 H0 [sản phẩm] - H0 [tác chất] Td: 2NH 3 (k) + 3/2 O 2 (k) N 2 (k) + 3H 2 O(k) H 0 298 = 3 H0 [H 2 O(k)] - 2 H0 [NH 3 (k)] H 0 298 = 3.(-241,8) - 2.(- 46,2) = - 633kj

γ. Tính hiệu ứng nhiệt của pư the nhiệt cháy. Xem pư: H 2 C=CH 2 (k) + H 2 (k) H 3 C CH 3 (k) C 2 H 4 (k) 3O 2 (k) 2CO 2 (k) + 2H 2 O(l) (1) H 1 H 2 (k) +1/2 O 2 (k) H 2 O(l) (2) H 2 C 2 H 6 (k) + 7/2O 2 (k) 2CO 2 (k) + 3H 2 O(l) (3) H 3 (1) + (2) (3) pư cần phải tính H 298 = H 1 + H 2 - H 3 H 298 = 1. H ch,298 [C 2 H 4 (k)] + 1. H ch,298 [H 2 (k)] - 1. H ch,298 [C 2 H 6 (k)] H 298 = H ch,298 [tc] - H ch,298 [sp]

δ. Tính hiệu ứng nhiệt the năng lượng liên kết. ΔH Xem pư: H 2 C=CH 2 (k) + H 2 (k) H 3 C CH 3 (k) 2C(k) + 4H(k) H 298= H 1 + H 2 + H 3 H 1 = E C=C + 4E CH H 2 = E H-H H 3 = -E C-C + -6E C-H H 298 = {E C=C + 4E C-H +E H-H } - {E C-C + 6E C-H } H 298 = E đứt - E ráp H 1 H 2 H 3 2H(k)

Xét dấu H 298 của phản ứng: H 298 < 0 pư phát nhiệt: pư dể xảy ra. H 298 > 0 pư thu nhiệt: pư khó xảy ra. H 298 = 0 pư đạn nhiệt: pư khó xảy ra. Pư có H càng < 0 càng dể xảy ra. Td: pư: H 2 + X 2 2HX X( halgen) F 2 Cl 2 Br 2 I 2 H 298 pư càng khó xr

III.Nguyên lý 2 nhiệt động lực học - chiều quá trình 1. Nguyên lý 2 nhiệt động lực học Entrpi V A = V B V = V A + V B n A ml khí Chân không Tự nhiên n A ml khí (1) (2) Khi hệ thực hiện quá trình từ(1) (2) : Độ:( tự d, xá trộn, bất trật tự), xác suất hiện diện phân tử khí Trng quá trình tự nhiên, hệ luôn đi từ trạng thái có độ tự d,xs hiện diện phân tử khí thấp đến trạng thái có độ tự d, xs hiện diện phân tử khí ca.

V A = V B ; T A = T B Q A > Q B n A n A n A n A Q Đxt,đtd (A) = (B) Đxt,đtd (A) > (B) Biến thiên của đxt,đtd của hệ tỷ lệ thuận với lượng nhiệt Q tra đổi của hệ. V A = V B ; T A > T B Q A = Q B n A n n A A n A Q Đtd(A) > (B) đtd(a) < (B) đtd của hệ tỷ lệ nghịch với nhiệt độ đang khả sát của hệ

Vậy: Mỗi trạng thái của hệ được biểu diển bởi 1 hàm số xác suất entrpi S (entrpi S là hàm số biểu diễn độ tự d,xá trộn,bất trật tự,và xác suất hiện diện phân tử của hệ),mà biến thiên của S được ch bởi hệ thức: Q Quá trình thuận nghịch S hê =Q tn /T S hê Quá trình tự nhiên S hệ >Q ktn /T T Mỗi hóa chất đều có 1 giá trị S 298 > 0 xác định. Hóa chất có S độ tự d Với 1 hóa chất: S k > S l > S r

2. Tính biến thiên entrpi của 1 phản ứng. Xem pư: ma + nb pc + qd S 298 ={ ps 298 [C]+qS 298 [D]}-{mS 298 [A]+nS 298 [B]} S 298 = S 298 [sp] - S 298 [tc] Td: CaCO 3 (r) CaO(r) + CO 2 (k) S 298 =1.S 298 [CaO(r)]+1.S 298 [CO 2 (k)] 1.S 298 [CaCO 3 (r)] S 298 = 39,7 + 213,7 88,7 = 164,7 kj/ K * Có thể dự đán dấu của S dựa và n của pư: n > 0 S > 0; n<0 S<0; n=0 tính cụ thể N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k) có n= 2-1-3=-2 S<0

3. Xét dấu S của pư: S > 0 dể xãy ra. Một pư có: S = 0 khó xãy ra. S < 0 khó xãy ra. 4. Chiều của pư S dể xr Nguyênlý 1 và 2 riêng lẻ không kết luận được pư xãy ra được hay không. D đó phải kết hợp 2 nguyên lý Việc kết hợp 2 nguyên lý hàm trạng thái: G=H-TS G:hàm Gibbs, nl tự d,thế đẳng nhiệt đẳng áp Khi hệ thực hiện quá trình từ (1) (2) ta có: G= G 2 G 1 = (H 2 TS 2 ) (H 1 TS 1 ) G=(H 2 H 1 ) T(S 2 S 1 )= H - T S G T = H T - T S T

G [hóa chất] là G 298 của pư tạ thành 1 ml hóa chất từ các đơn chất bền ở đkc. H 2 (k) + ½ O 2 (k) H 2 O(k) G = G 298 [H 2 O(k)]. G [đơn chất] = 0 Xem pư: ma + nb pc + qd G 298 = {p G [C] + q G [D]} - {m G [A] + n G [B]} G 298 = G [sp] - G [tc]

* * ΔG = ΔH - TΔS H<0, S>0 G<0: pư tự xãy ra the chiều thuận H>0, S<0 G>0: pư tự xãy ra the chiều nghịch H > T S G<0:pư tự xr ( ). H<0, S<0: H < T S G>0:pư tự xr ( ). * H = T S G=0:pư( ) H > T S G>0:pư tự xr( ) H>0, S>0: H < T S G<0:pư tự xr( ) * H = T S G=0: pư( ) Vẽ đường biểu diễn G the T ta có:

ΔG ΔH > 0 ; ΔS < 0 T

ΔG ΔH > 0; ΔS >0 T

ΔG ΔH > 0 ; ΔS = 0 T

ΔG ΔH < 0 ; ΔS < 0 T

ΔG ΔH < 0 ; ΔS > 0 T

ΔG ΔH < 0 ; ΔS = 0 T

ΔG ΔH = 0 ; ΔS < 0 T

ΔG ΔH = 0 ; ΔS > 0 T

ΔG ΔH = 0 ; ΔS = 0 T