ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT. Tài liệu tham khảo. Điện tử công suất Lê Văn Doanh Giáo trình điện tử công suất Nguyễn Văn Nhờ Điện tử công suất Nguyễn Bính

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT. Tài liệu tham khảo. Điện tử công suất Lê Văn Doanh Giáo trình điện tử công suất Nguyễn Văn Nhờ Điện tử công suất Nguyễn Bính"

Transcript

1 ĐIỆN TỬ CÔNG SẤT Tài liệu tham khảo Điện tử công suất Lê Văn Doanh Giáo trình điện tử công suất Nguyễn Văn Nhờ Điện tử công suất Nguyễn Bính

2 CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦ CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SẤT 1.1 Khái niệm chung Điện tử Công suất lớn Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng trong các mạch động lực công suất lớn

3 Sự khác nhau giữa các linh kiện điện tử ứng dụng (điện tử điều khiển) và điện tử công suất Công suất: nhỏ lớn Chức năng: điều khiển đóng cắt dòng điện công suất lớn Điều khiển Động lực I C Các linh kiện điện tử công suất chỉ làm chức năng đóng cắt dòng điện các van I B Thời điểm Công suất

4 Transistor điều khiển: Khuyếch đại I C R i C CE = CE1 R B i B u BE B C E u CE i E b a A A CE = - RI C I B2 > I B1 I B1 > 0 I B = 0 I B I B2 CE1 BE < 0 CE Transistor công suất: đóng cắt dòng điện

5 Đặc tính Volt Ampe của van công suất lý tưởng i i b điều khiển c d a u u

6 Đối tượng nghiên cứu của điện tử công suất Các bộ biến đổi công suất Các bộ khóa điện tử công suất lớn Chỉnh lưu BBĐ điện áp xoay chiều (BĐAX) Biến tần BBĐ điện áp một chiều (BĐXA) Nghịch lưu

7 1. 2. Các linh kiện điện tử công suất Chất bán dẫn - Lớp tiếp giáp P - N Chất bán dẫn: Ở nhiệt độ bình thường có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện Loại P: phần tử mang điện là lỗ trống mang điện tích dương Loại N: phần tử mang điện là các electron mang điện tích âm J P N P N Miền bão hòa -Cách điện

8 Phân cực ngược P N Miền bão hòa -Cách điện P N Miền bão hòa - Cách điện

9 Phân cực thuận P N Miền bão hòa -Cách điện + - i

10 1.2.2 Diode Cấu tạo, hoạt động u F Anode A P N Katode K A Hướng ngược i F u R i R Hướng thuận K R: reverse ngược F: forward thuận

11 Đặc tính V A Diode lý tưởng Hai trạng thái: mở đóng Diode thực tế I F [A] Nhánh thuận mở Nhánh ngược đóng i Nhánh thuận mở u [BR] R [V] F [V] ,5 Nhánh ngược đóng d R rr = di R điện trở ngược trong diode BR : điện áp đánh thủng o T j = 160 C T = 30 o C j RRM RSM I R [ma] TO : điện áp rơi trên diode d F r F = di F điện trở thuận trong diode

12 Đặc tính động của diode I K : Điện áp chuyển mạch t rr : Thời gian phục hồi khả năng đóng i rr : Dòng điện chuyển mạch phục hồi Q r = t rr 0 i rr dt : điện tích chuyển mạch i F - Ðóng S K i F + L S i F = I trr 0,1 i rrm Quá áp trong irr i R O i rrm i R t irr Qr u F t O k u R = k u R u RM

13 Bảo vệ chống quá áp trong R C i RC O Mở V Đóng t u R V L irr i RC i L O t irr k k - + i = i + i L rr RC di L ur = k L dt

14 Các thông số chính của diode Điện áp: Giátrị điện áp đánh thủng BR Giátrị cực đại điện áp ngược lập lại: RRM Giátrị cực đại điện áp ngược không lập lại: RSM [BR] I F [A] 100 Nhánh thuận mở 50 R [V] F [V] 1 1,5 Dòng điện - nhiệt độ làm việc Giátrị trung bình cực đại dòng điện thuận: I F(AV)M Giátrị cực đại dòng điện thuận không lập lại: I FSM Nhánh ngược đóng o T j = 160 C T = 30 o C j RRM RSM I R [ma]

15 Diode thực tế: IDB30E60 Infineon Technologies

16 1.2.3 Transistor lưỡng cực (BT) (Bipolar Transistor) Cấu tạo, hoạt động C C B N P B P N N P E R E R i C i C i B C i B C u BE B E u CE i E u EB B E u EC i E

17 Đặc tính Volt Ampe Miền mở bão hòa I C CE = CE1 R B Mở Đặc tính ngoài I C = f( CE ) Đặc tính điều khiển I C = f(i B ) b a A A CE = - RI C I B2 > I B1 I B1 > 0 Đóng I B = 0 I B I B2 CE1 Miền đóng bão hòa BE < 0 CE

18 I CE a) I B = 0 BR(CE0) I CE0 I CER I CES I CE BR(CER) BR(CES) BR(CE) O CE0 CES b) CER CE c) CE R B + - R B + I CE -I B BE - + -I B BE - 0 Hở mạch B E (I B = 0) R Mạch B E theo hình b) S Ngắn mạch B E (R B 0) Mạch B E theo hình c)

19 Quá trình quá độ của transistor i B I B O t d 0.1I B tr i C 0.9I B ts t f t u CE 0.1I C 0.9I C I C 0.1I C O ton t off

20 Mạch trợ giúp đóng mở Các thông số chính Điện áp: Giátrị cực đại điện áp colector emitor CE0M khi I B = 0 Giátrị cực đại điện áp emitor bazơ EB0M khi I C = 0 Dòng điện: Giá trị cực đại của các dòng điện I C, I B, I E (Điện tử công suất Nguyễn Bính)

21 Transistor thực tế - MJW3281A (NPN) ON Semiconductor

22 1.2.4 Transistor trường MOSFET (Metal Oxid Semiconductor Field Effect Transistor) D D N i D N P N P N S u GS G OXID S G D OXID D i D G u DS G u GS S S

23 Đặc tính động C GD D R i D + + on R G G C DS - G - off C GS u GS S u DS GS 0.9 G G 0.1G GS(th) t 0.9 i D u DS tr t f t d(on) t d(off) ton t off

24 MOSFET thực tế - 19MT050XF International Rectifier

25 1.2.5 Transistor lưỡng cực cổng cách ly - IGBT Insulated Gate Bipolar Transistor C C G G E E

26 Đặc tính động i C C R on R G G G off u GE E u CE G 0.9 G u GE 0.1 CM GE(th) u CE i C t 0.9I CM I CT 0.1I CM I CM 0.1I CM tr t f t d(on) t d(off) ton t off

27 IGBT thực tế 1MB Fuji Electric

28 1.2.6 Thyristor Cấu tạo Hoạt động A A A G P N P N J1 J2 J3 G N P P N P N G i 2 i G i i 1 u AK u R K K K

29 Trạng thái: Mở Đóng Khóa Ký hiệu Điều kiện để mở Thyristor Hướng ngược i T i D u T u D u R i R AK > 0 Xung điều khiển đưa vào cực điều khiển. A i G u G K Hướng thuận T: Thuận D: Khóa R: Ngược Điều kiện để đóng Thyristor Đặt điện áp ngược lên A K

30 Đặc tính Volt - Ampe Thyristor lý tưởng Ba trạng thái: đóng mở khóa Thyristor thực tế Nhánh ngược đóng i Nhánh thuận mở u Nhánh khóa khóa BR : điện áp ngược đánh thủng BO : điện áp tự mở của thyristor TO : điện áp rơi trên Thyristor I H : Dòng duy trì (holding) I L : Latching Các thông số chính Tương tự như diode. RRM = DRM 10 3 [BR] R 10 2 I N I L [V] I G = 0 10 I G = 25 ma [A] Nhánh ngược đóng I T 10 I D I R I G = 25 ma 1 [TD] [A] Nhánh thuận mở Nhánh khóa khóa 10 T 10 2 D I G = 0 [BR] [V] 10 3

31 Đặc tính điều khiển của thyristor: i G R 40 G [V] 30 i G Ψ 2π I G ωt u G 20 (P GM ) Ψ=π/12 (P GM ) Ψ=π/6 G =-RI G i G C GT O I GT 1 I G [A] 2 0 t

32 Đặc tính động Mở thyristor Tổn thất công suất khi mở thyristor

33 Khóa thyristor A + u D G P N P N J1 J2 J3 C i C ud i C O t i C K - O t

34 Đóng thyristor t off Bảo vệ quá áp trong Thời gian đóng thyristor Góc an toàn

35 Thyristor thực tế - 22RIA SERIES International Rectifier

36 1.2.7 GTO Gate Turn Off Thyristor A A G J1 J2 J3 N P N P i FG i RG G u FG ir (i D ) ur (u D ) i RG K u RG K

37 Đặc tính động Mở GTO u D t gd t gr ir D 0.9 D 0.1 D t O t gt i FG I FG 10Α 0.2I FG O

38 Đóng GTO i T t gs t gf ud I T =I Mạch trợ giúp I TQ 0.9I T DP i D O t I u D t gq t tq L i T i RG O u RG u RG i RG i RG u RG I RG Q GQ

39 GTO thực tế - FG3000FX-90DA Misubishi Electric

40

41 1.2.8 Triac Hướng ngược Điện áp thuận Điện áp khóa Dòng điện thuận Dòng điện khóa Dòng điện và điện áp cực điều khiển Dòng điện thuận Dòng điện khóa Hướng thuận Điện áp thuận Điện áp khóa

42 D > 0 G > 0; I G > 0 G < 0; I G < 0 Đặc tính Volt - Ampe Nhánh mở Nhánh khóa DR > 0 G > 0; I G > 0 G < 0; I G < 0 Nhánh khóa Nhánh mở

43 Triac thực tế - 2N ON Semiconductor

44 CHƯƠNG 2: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG ĐIỆN TỬ CÔNG SẤT

45 2.1 Năng lượng tích lũy vào cuộn kháng và giải phóng từ cuộn kháng t 0 t 0 t t 1 0 dψ L di udt L = QL( t0, t1); ul = = L dt dt Ψ L ( t ) i ( t ) 1 L 1 0 L 0 [ ] Q ( t, t ) = dψ = L di =Ψ ( t ) Ψ ( t ) = L i ( t ) i ( t ) L 0 1 L L L 1 L 0 L 1 L 0 Ψ ( t ) i ( t ) L L

46 2.2 Nhịp và sự chuyển mạch Nhánh chính Nhánh phụ Linh kiện ĐTCS chính Linh kiện ĐTCS phụ Nhịp là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thay đổi trạng thái của linh kiện điện tử công suất trong mạch. Tên của nhịp là tên của linh kiện đang dẫn điện. Chuyển mạch là trạng thái điện từ xảy ra trong mạch bộ biến đổi, được đặc trưng bằng việc dòng điện trong một nhánh chuyển sang một nhánh khác trong khi dòng điện tổng chảy ra từ nút giữa hai nhánh vấn không đổi.

47 Nhánh chính Điện áp chuyển mạch Chuyển mạch ngoài Chuyển mạch tự nhiên Chuyển mạch trong Chuyển mạch trực tiếp Chuyển mạch gián tiếp Chuyển mạch nhiều tầng Thời gian chuyển mạch Góc chuyển mạch Chuyển mạch tức thời Nhánh phụ Nhánh chính Nhánh chính

48 2.3 Các đường đặc tính Đặc tính ngoài (Đặc tính tải): Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và dòng điện đầu ra của bộ biến đổi Đặc tính điều khiển: Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và đại lượng điều khiển của bộ biến đổi 2.4 Hệ số công suất của bộ biến đổi λ = P S Hệ số công suất PF (Power Factor) P: Công suất hữu công S: Công suất biểu kiến

49 P = mi (1) cosϕ (1) m: số pha : Giá trị hiệu dụng điện áp điều hòa của pha I (1) : Giá trị hiệu dụng của thành phần bậc 1 dòng điện pha ϕ (1) : Góc chậm pha của thành phần bậc 1 dòng điện pha so với điện áp S = mi I: Giá trị hiệu dụng dòng điện pha = I 2 = n 1 I 2 ( n) = ( n) = (1) + ( n) n= 1 n= 2 S m I m I m I S = m I = m I cos ϕ + m I sin ϕ = P + Q (1) (1) (1) (1) (1) (1) (1) mi (1) : Công suất biểu kiến của thành phần bậc 1 Q (1) : Công suất phản kháng của thành phần bậc 1

50 S = P + Q + D (1) D= m I n= 2 2 ( n) D: Công suất phản kháng biến dạng P λ = = υcosϕ P + Q + D υ = I I THD (1) I = (1) (1) Hệ số méo dạng DF (Distortion Factor) n= 2 I I (1) 2 ( n) Hệ số công suất PF (Power Factor) Độ méo dạng tổng THD (Total Harmonic Distortion)

51 CHƯƠNG 3: THIẾT BỊ CHỈNH LƯ

52 3.1 KHÁI NIỆM CHNG Chức năng: Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Ứng dụng Cấp nguồn cho các tải một chiều: Động cơ điện một chiều, bộ nạp accu, mạ điện phân, máy hàn một chiều, nam châm điện, truyền tải điện một chiều cao áp,

53 3.2 Đặc điểm của điện áp và dòng điện chỉnh lưu Điện áp chỉnh lưu u d : Giá trị tức thời của điện áp chỉnh lưu Bao gồm cả thành phần xoay chiều u σ và thành phần một chiều Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu d u + d = u σ d Số xung đập mạch của sóng điện áp chỉnh lưu: p = f σ (1) f f σ(1) : Tần số của sóng điều hòa bậc 1 thành phần xoay chiều của u d f: Tần số điện áp lưới

54 3.1.2 Dòng điện chỉnh lưu i d : Giá trị tức thời của dòng điện chỉnh lưu Sóng dòng điện chỉnh lưu I d : Giá trị trung bình Thành phần một chiều của sóng dòng điện chỉnh lưu i σ : Thành phần xoay chiều của dòng điện chỉnh lưu i = i + I d σ d Xét hệ thống chỉnh lưu tải R,L,E ư : did ul = L = ud ( Rid + E ) dt did ud > Rid + E ul > 0; > 0 dt did ud = Rid + E ul = 0; = 0 dt did ud < Rid + E ul < 0; < 0 dt

55 Dòng điện liên tục Dòng điện gián đoạn Dòng điện ở biên giới gián đoạn i = i + I I d d σ ( n) σ d Đối với giá trị trung bình thành phần một chiều: I E d = R Đối với thành phần xoay chiều: = R 2 σ ( n) I 0 E d + ω σ ( n) L 2 L I i = I d I σ(n) : Giá trị hiệu dụng của sóng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều của dòng điện chỉn lưu σ(n) : Giá trị hiệu dụng của sóng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều điện áp chỉnh lưu. ω σ(n) : Tần số góc của sòng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều. σ ( n) 0 d d Dòng điện được san phẳng tuyệt đối

56 3.3 Chỉnh lưu hình tia m-pha dòng liên tục L K R K Z u 1

57 3.3.1 Chỉnh lưu hình tia không điều khiển Sơ đồ u1 = m sinθ 2π u2 = m sin( θ ) 3 4π u3 = m sin( θ ) 3 θ = ωt un = msin θ ( n 1) 2π m

58 Trong khoảng θ 1 < θ < θ 2 : Giả sử V2 mở uv 2 = 0 u u u = 0 u = u u u > 0 Không hợp lý 1 2 V1 V1 1 2 V1 Tương tự khi giả thiết V3 mở. V1 mở Nhịp V1

59 Nhịp V1 θ 1 < θ < θ 2 : u = 0; u = u u ; u = u u V1 V2 2 1 V3 3 1 u = u ; i = i = I ; i = i = 0 d 1 d V1 d V2 V3 Nhịp V2 θ 2 < θ < θ 3 : u = 0; u = u u ; u = u u V2 V1 1 2 V3 3 2 u = u ; i = i = I ; i = i = 0 d 2 d V2 d V1 V3 Nhịp V3 θ 3 < θ < θ 4 : u = 0; u = u u ; u = u u V3 V1 1 3 V2 2 3 u = u ; i = i = I ; i = i = 0 d 3 d V3 d V1 V2

60 Nhịp Vn: u = 0; u = u u ; u = u u Vn V1 1 n Vm m n u = u ; i = i = I ; i = i = 0 d n d Vn d V1 Vm Số xung: p = m Quá trình chuyển mạch tại các thời điểm θ 2 : Điện áp chuyển mạch là u k = u 2 u 1 Tương tự tại các thời điểm θ 3, θ 4 : điện áp chuyển mạch lần lượt là u 3 u 2 và u 1 u 3 Chuyển mạch tự nhiên

61 3.3.2 Chỉnh lưu hình tia có điều khiển u c Tín hiệu điều khiển Khâu phát xung

62 Thời điểm chuyển mạch tự nhiên Góc điều khiển α: tính từ thời điểm chuyển mạch tự nhiên đến thời điểm phát xung mở thyristor. Phạm vi của góc điều khiển α: 0 α < π

63

64 Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu π π + + α 2 m m di = m sinθdθ 2π π π α + 2 m m m π di = sin cosα = di0 π m m m π di0 = sin π m cosα di0 : Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu không điều khiển. m = 3 3 π = sin = = = 1.17 π 3 2π 2π m m 2 di0 2

65 Các đường đặc tính Đặc tính điều khiển: Đặc tính ngoài (đặc tính tải): Đầu ra: d Đầu vào: α α di = cos di0 Chế độ chỉnh lưu Chế độ nghịch lưu

66 3.3.3 Chế độ làm việc chỉnh lưu và nghịch lưu phụ thuộc Chế độ làm việc chỉnh lưu π π < α < để có dòng liên tục: trong tải phải có L 6 2 Chế độ làm việc nghịch lưu π α > 2 chế độ nghịch lưu phụ thuộc P = I d d

67 Điều kiện để có nghịch lưu phụ thuộc π Trong tải phải có E α > ư E E ư đảo chiều > d 2

68 Góc an toàn γ 0 α < π γ γ = ωt off Chế độ chỉnh lưu Chế độ nghịch lưu

69 3.3.4 Chỉnh lưu hình tia 3 pha có diode V0 u = V 0 u d V0 sẽ mở khi trong trường hợp không có V0 thì u d < 0 V0 chỉ hoạt động khi π π α 2 m

70 Chen vào giữa các nhịp V1, V2, V3 là các nhịp V0: u = u = 0; u = u ; u = u ; u = u d V0 V1 1 V2 2 V3 3 i = i = I d V0 d

71 π π α 2 m m m π di = sin cosα = di0 π m m m π di0 = sin π m cosα π π π π α + 2 m 2 m π m m di = sinθdθ = 2π di π π + α 2 m m m π 0 = sin π m di0 π 1 sin( α ) m π 2sin m

72 Ảnh hưởng của diode V0 Không có chế độ nghịch lưu Diode V0 làm tăng hiệu suất của bộ chỉnh lưu did λ = mi, I: giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện pha I I d ψ V1 = V1 V0 2π ψ 2π = ψ m Diode V0 làm giảm giá trị hiệu dụng thành phần xoay chiều của điện áp chỉnh lưu

73

74 3.4 Chỉnh lưu hình cầu trong chế độ dòng liên tục Thiết bị chỉnh lưu sơ đồ đấu nối hình cầu về thực chất là hai bộ chỉnh lưu hình tia mắc nối tiếp Nhóm KATODE Nhóm ANODE Nhóm ANODE Nhóm KATODE

75 3.4.1 Chỉnh lưu hình cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn Sơ đồ

76 Dòng điện trong các pha: i 1 = i V1 i V4 ; i 2 = i V3 i V6 ; i 3 = i V5 i V2 Giátrị trung bình điện áp chỉnh lưu: p = 2m di = dia dik dia di di0 = = m = = dik 2 π sin cos α π m cosα di0 2 2m π π sin m Trong trường hợp m = 3 di0 3 6 = = 2.34 π

77 Giản đồ đóng cắt Xung điều khiển:

78 3.4.2 Chỉnh lưu hình cầu bán điều khiển dia 3 6 = cos α 2π cosα 3 6 dik = di = di0 ; di0 = 2π 2 π

79 3.4.3 Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn có diode V0 Diode V0 sẽ hoạt động khi Tác dụng: - Giảm độ nhấp nhô của điện áp và dòng điện tải - Tăng hiệu suất - Không cho phép chế độ nghịch lưu phụ thuộc di 2 π π π 1 sin( α ) ; α π = di 6 di0 = 3 6 π

80 3.4.4 Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển hoàn toàn u = sinθ = u u u u 1 2 m 1 2 m = sinθ 2 m = sin( θ π) 2 u = u u d da dk i = i i = i i V1 V4 V2 V3

81 Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu di di0 = di0 cosα 2 2 = = 0.9 π

82 3.4.5 Chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển di di0 = di0 2 2 = π 1+ cosα 2

83 So sánh giữa hai phương án: điều khiển hoàn toàn và bán điều khiển Đỉnh âm của sóng điện áp chỉnh lưu bị cắt đỡ nhấp nhô Không thể làm việc ở chế độ nghịch lưu Hiệu suất bộ biến đổi cao hơn.

84 3.5 Dòng điện liên tục và gián đoạn của chỉnh lưu p xung Thiết bị chỉnh lưu ở chế độ dòng điện gián đoạn Sự xuất hiện của dòng điện gián đoạn Tải R: id 0 ud 0 u = 0; u = u Trong nhịp 0 : Tải R,L: = RI > 0 d d với các α mà ở chế độ dòng liên tục d < 0 sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn Trong nhịp 0 : d Vi i u = 0; u = u d Vi i Tải L, E ư : d = E với các α mà ở chế độ dòng liên tục d < E ư sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn Trong nhịp 0 : θ ; θ MIN MAX u = E ; u = u E d Vi i

85 3.5.2 Phân tích dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p xung, không có V0 p = 1 Dòng điện luôn gián đoạn Với p > 1: Chỉnh lưu hình tia có điều khiển m pha. p = m. m là biên độ điện áp pha Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn m pha. p = 2m. m là biên độ điện áp dây (trừ trường hợp m = 1) Góc bắt đầu: p = 1: p > 1: θz θ Z = α π π = + α 2 p

86 Tải tổng quát R, L, E ư : did Rid + ωl + E = dθ i d m = sin( θ ϕ) Z θ θz E 1 e ωτ + R m sin θ (1) m + id( θz) sin( θz ϕ) e Z θ θ Z ωτ (2) Z = R + ω L ωl ϕ = arctg R L τ = Điều kiện: id 0 R

87 Dòng điện gián đoạn: θmin < θz < θmax θ θ MIN MAX E π = arcsin < m 2 E π = arcsin > 2 m i ( θ ) = 0 Thay vào (2) d i d Z m = sin( θ ϕ) Z θ θz E 1 e ωτ + R Z (3) m sin( θ ϕ) e Z θ θ Z ωτ

88 ( ) 0 sin( ) 1 sin( ) K Z K Z m d K K m Z i Z E e R e Z θ θ ωτ θ θ ωτ θ θ ϕ θ ϕ = = + 2 K Z p π θ θ Sử dụng toán số giải (4) để xác định θ K với điều kiện: (4)

89 i Dòng điện liên tục ( θ ) = i ( θ ) > 0; d Z d K θ = θ + 2π K Z p Áp dụng vào (2) i m 2π ( θ ) = i ( θ ) = sin( θ + ϕ) Z p d Z d K Z E 1 e + i ( ) sin( ) e R Z 2π 2π p ωτ m pωτ d θz θz ϕ (5) Suy ra 2π pωτ 2π sin( θz + ϕ) e sin( θz ϕ) p id( θz) = id( θk) = m 2π pωτ Z 1 e E Z (6)

90 3.5.3 Dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p xung, có diode V0

91 3.6 Hiện tượng trùng dẫn

92 i + i = i = I V1 V2 d d div2 div1 LK = u u dt dt uk = u2 u1 = kmsinθ i V 2 0 km di 2 1 π = 2m sin biên độ điện áp dây giữa hai pha kề nhau m V 2 = 2ωL km K θ α sinθdθ

93 i V I km 2 = cos cos 2ωL km K ( α θ ) = I cos cos = km 2ωL ( α θ) km K I cos cos( ) d = I α α µ km + Id µ = arccos cosα α Ikm góc trùng dẫn

94 di V 2 ud = u2 Lk dt = u + u 1 2 2

95 u d = 0 i = I ( cosα cosθ ) km Id km Ikm = ωlk Ikm iv1 = iv2 = cosα cos 2 i = i = I i V3 V4 d V1 ( θ ) 2I cos cos( ) d = I α α µ km + 2Id = arccos cos Ikm µ α α

96 Sụt áp do trùng dẫn dθ dθ = R I θ d R θ = px k 2π Chỉnh lưu hình tia ba pha Chỉnh lưu cầu 3 pha R θ px = k π Chỉnh lưu cầu một pha

97 Đặc tính ngoài khi xét đến sụt áp và dòng điện gián đoạn dθ : Sụt áp do L k. dr = R k.i d : Sụt áp trên R k df : Sụt áp trên van

98 Ảnh hưởng đến góc an toàn của thyristor: α M + µ + γ = π Chỉnh lưu hình cầu 3 pha, tia ba pha Id cosα cos( ) M = + π γ I km Chỉnh lưu hình cầu một pha 2Id cosαm = + cos π γ I km ( )

99 Xác định giá trị điện áp chỉnh lưu cực đại 1 = c b ( ) di0 c dm dθ M drm dfm c c : hằng số dự trữ cho điều khiển c c = b: hằng số dự trữ của lưới điện ±5% b = 0.95

100 3.7 Chỉnh lưu có đảo chiều dòng điện - bốn góc phần tư Nguyên lý điều khiển: Điều khiển riêng: Từng bộ chỉnh lưu làm việc độc lập, trong khi đó bộ chỉnh lưu còn lại không làm việc.

101 Điều khiển chung Xung điều khiển cùng một lúc được đưa vào cả hai bộ, trong đó cómột bộ được điều khiển với góc α < π/2, làm việc ở chế độ chỉnh lưu. Còn bộ thứ hai được điều khiển với góc α > π/2, ở chế độ chờ. Để không có dòng ngắn mạch giữa hai bộ chỉnh lưu: di + dii 0.cos α +.cosα 0 di0 I di0 II ( α α ) cos + cos 0 di0 I II α + α π I II

102 Tuy nhiên: u di + u dii 0 dòng điện tuần hoàn Hạn chế dòng tuần hoàn: lắp thêm cuộn kháng cân bằng

103 3.8 Máy biến áp động lực Dòng điện i S = I S(AV) + i Sσ N P : số vòng dây cuộn sơ cấp N S : số vòng dây cuộn thứ cấp i P.N P = i S.N S I = S ( AV ) I d 3 Giả sử N P = N S = N

104 i i I 3 i i i I 3 i i i I 3 i d 1Sσ = 1S = 1P d 2Sσ = 2S = 2P d 3Sσ = 3S = 3P i = i i 1L 3P 1P i = i i 2L 1P 2P i = i i 3L 2P 3P

105 3.8.2 Công suất biểu kiến của máy biến áp S SP + SS = = 2 K P tn t tn S tn : Công suất biểu kiến định mức máy biến áp S P : Công suất biểu kiến cuộn dây sơ cấp S S : Công suất biểu kiến cuộn dây thứ cấp P tn : Công suất hữu công định mức của máy biến áp Đối với máy biến áp /Y I S 2 π /3 1 2 Id = Iddθ = 2π /3 2 1 π π 2 2 2I IP = ( 2 Id /3) dθ + ( Id /3) dθ = 2π π /3 d

106 S = 3 I = 3 I S S SN S dn S = 3 I = 2 I P P PN P dn Với chỉnh lưu tia ba pha: di0 = 3 6 2π 2 2 S = π I = πp 3 3 2π 2π S = I = P S di0 dn dn P di0 dn dn 2 2π π + 3 S = 3 3 P = 1.35P 2 tn dn dn

107 3.9 Các nguyên tắc điều khiển chỉnh lưu Xung điều khiển đưa vào thyristor lúc điện áp đặt lên thyristor dương Phải biết được khi nào điện áp đặt lên thyristor dương Phải có điện áp đồng bộ: đồng bộ với điện áp khóa đặt lên thyristor Sơ đồ khối của khâu phát xung bộ điều khiển: u c Đồng bộ u đb So sánh Khuyếch đại và p.p i G1, i G2, i G3

108 3.9.1 Nguyên tắc thẳng đứng tuyến tính Điện áp đồng bộ là điện áp răng cưa α = Ku. c ( ) = cosα = cos K. u di di0 di0 c u C u đb1 u C u đb2 u C u đb3

109 3.9.2 Nguyên tắc arccos: Điện áp đồng bộ là một đường cosin u = θ đb đb c max cos u = u = max cosα uc α = arccos max c di = di0cosα = di0 max u

110 max u đb u AK u c α θ

111 Chương 4: Bộ biến đổi và bộ khóa một chiều

112 4.1 Khái niệm chung Phân loại

113 4.2 Bộ khóa một chiều Đóng cắt dòng điện một chiều Sơ đồ nguyên lý sử dụng GTO Đóng i G Cắt a) V i Z Z L R i V i V0 i V i V0 V0 L R i G 0 0 L R t

114 Khi sử dụng thyristor: Mở - Đóng S ĐÓNG CẮT BCM OS S PS Đóng Cắt S V0 Z OS S PS t

115 4.3 Phân loại thiết bị biến đổi một chiều Phân loại theo phương pháp biến đổi Trực tiếp bộ biến đổi xung Gián tiếp Nghịch lưu Chỉnh lưu có điều khiển Z Phân loại theo chức năng biến đổi Giảm áp mắc nối tiếp Tăng áp mắc song song Điều khiển xung giá trị điện trở Phân loại theo phương pháp điều khiển Tần số xung Độ rộng xung Hai giá trị

116 4.4 Nguyên lý làm việc của các bộ biến đổi xung Bộ biến đổi giảm áp mắc nối tiếp Nguyên lý làm việc Nhịp S: u Z = i Z = i S : tăng theo đường cong hàm mũ về giá trị ( - E ư )/R Năng lượng từ nguồn, một phần tích lũy vào cuộn L, phần lớn nạp cho E ư, phần còn lại tiêu tốn trên R i S S i V0 V0 Nhịp S kéo dài trong khoản thời gian T 1. Kết thúc khi tín hiệu cắt đưa vào khóa S. i Z uc R L Z u Z u Z 0 0 S V0 S V0 S T 1 T 2 T i S i V0 I Z i Z i ZMIN Zi t i ZM t

117 Nhịp V0: u Z = 0 uc S V0 S V0 S u Z i Z = i V0 : giảm theo đường cong hàm mũ về giá trị -E ư /R Năng lượng trước đây tích lũy trong cuộn L được giải phóng, phần lớn nạp cho E ư, phần còn lại tiêu tốn trên R i S S i V0 V0 i Z R L Z 0 u Z 0 T 1 T 2 T i S i V0 I Z i Z i ZMIN Zi t i ZM t Nhịp V kéo dài trong khoản thời gian T 2. Kết thúc khi tín hiệu đóng đưa vào khóa S.

118 Giátrị trung bình điện áp trên tải T Zi = 1 = T z uc u Z S V0 S V0 S z: tỷ số chu kỳ 0 z 1 0 zi i S S i V0 V0 i Z R L Z u Z 0 0 T 1 T 2 T i S i V0 I Z i Z i ZMIN Zi t i ZM t I z R E Zi =

119 4.4.2 Bộ biến đổi tăng áp mắc song song Nguyên lý làm việc Nhịp S: uc S V0 S V0 S u Z = 0 i Z = i S ; tăng theo đường cong hàm mũ, về giá trị E ư /R i V0 V0 S L Z u Z 0 T 1 T 2 T Zi t i S Năng lượng từ nguồn E ư được tích lũy phần lớn vào cuộn L, phần còn lại tiêu tốn trên điện trở R i Z R u Z i S iv0 izmin i ZM t Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T 1. Nhịp kết thúc khi tín hiệu cắt đưa vào S

120 Nhịp V0: u Z = uc S V0 S V0 S i Z = i V0 ; giảm theo đường cong hàm mũ, về giá trị (E ư )/R < 0 i V0 V0 S L Z u Z 0 T 1 T 2 T Zi t Năng lượng từ nguồn E ư cùng với năng lượng đã tích lũy trong cuộn L ở nhịp trước, tiêu tốn một phần trên điện trở R, phần lớn còn lại được trả về nguồn. i S i Z R u Z i S iv0 izmin i ZM t Nhịp V0 kéo dài trong khoảng thời gian T 2. Nhịp kết thúc khi tín hiệu đóng đưa vào S.

121 Giátrị trung bình điện áp trên tải Zi T2 = = T T T1 = = T = z ( 1 ) i V0 V0 i S S i Z R L Z uc u Z u Z 0 S V0 S V0 T 1 T 2 T S Zi i S iv0 izmin i ZM t I z E = R Zi t

122 4.4.3 Bộ biến đổi xung giá trị điện trở uc i Z i S L S L i R R p S uc RP T i Z =i S +i R T 1 T 2 i S i R i i ZM ZMIN 0 Nguyên lý làm việc Nhịp S: i Z = i S : tăng với hệ số góc bằng /L t Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T 1. Kết thúc khi tín hiệu cắt đưa vào S.

123 i Z i S L i R R p S uc T i Z =i S +i R T 1 T 2 i S i R i i ZM ZMIN 0 t Nhịp 0 i Z = i R ; giảm theo đường cong hàm mũ về giá trị /R p. Nhịp 0 kéo dài trong khoảng thời gian T 2. Kết thúc khi tín hiệu đóng được đưa vào S

124 Xác định giá trị điện trở tương đương R ei i Z i S L i R R p S uc T i Z =i S +i R T 1 T 2 i S i R i i ZM ZMIN 0 t 2 I ZT = RpI ZT2 I Z = = T2 R Rei p T T2 Rei = Rp = ( 1 z) R 0 R p ei Rp T

125 4.5 Bộ chuyển mạch Mạch LC V i V S C u C (0)=0 t = 0 C u C i L u C (0) 0 u C i t t = 0 i L u C C O u C i 2 t t 1 di uc (0) + idt + L = C dt 0 ω v: tần số góc của mạch LC ω = v uc i = (0) sin ωvt+ i (0)cos ωvt L C 1 LC

126 1 uc = uc(0) + idt = C t 0 L = + [ u (0) ] C cos ωvt+ i(0)sinωvt C

127 4.5.2 Phân tích bộ chuyển mạch của bộ biến đổi xung áp uc i V1 i V1 i Z S i Z Z C u C i C u V1 V2 Z i S i V0 V0 R L u Z L 1 V3 V0 u Z

128 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C Nhịp V0 (0, t 1 ) 0 -K 1 i Z = i V0, u V0 = 0, u Z = 0 t 0V1 Giả thiết u C = i V1 I Z u V2 = 0; u V1 = 0 u V1 u V2 i V2 t 0V2 i C = i V1 = i V2 =0 K 1 0 i Z i V2 i V0 0 I Z t

129 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t Nhịp V1, V3 (t 1, t 3 ) 0 u C i C -K 1 Tại t 1 đưa xung điều khiển mở V1 u Z = ; u V0 = -u Z = - V0 đóng lại t 0V1 i Z = i V1 0 i V1 I Z u = cos ω ( t t ) C v 1 u V1 u V2 i V2 t 0V2 ic = sin ωv( t t1) L C 0 0 I Z K 1 i Z i V2 i V0 t

130 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C 0 -K 1 u V1 = 0 i V1 = I Z -i C u V2 = -u C i V2 = 0 i V1 I Z t 0V1 0 Tại t = t 3, dòng i C = 0; V3 đóng lại u C (t 3 ) = -K 1 ; K 1 = u V1 t 0V2 u V2 i V2 K 1 i Z i V2 i V0 0 I Z t

131 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C Nhịp V1 (t 3, t 4 ) 0 -K 1 Tất cả các đại lượng giữ nguyên giá trị tại thời điểm t = t 3 t 0V1 0 i V1 I Z u V1 u V2 i V2 t 0V2 0 K 1 i Z i V2 i V0 0 I Z t

132 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C Nhịp V2 (t 4, t 6 ) 0 -K 1 Tại t = t 4 đưa xung điều khiển vào V2 mở V2 u V2 = 0 t 0V1 Điện áp ngược trên C đặt lên V1 đóng V1 t 1 i = I u = u ( t ) + I dt C Z C C 4 Z C t IZ = ( t t4) K 1 C I Z i V1 I Z u V1 u t 0V2 K 1 i Z V2 i V0 t

133 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C Nhịp V2 (t 4, t 6 ) 0 -K 1 i V2 = I Z u V1 = u C i V1 = 0 u Z = u C = -u V0 0 i V1 I Z Tại t = t 6, u Z = 0 V0 mở, V2 đóng lại Bắt đầu nhịp V0 u Z (t 6 ) = 0 u C = 0 u V1 t 0V1 t 0V2 u V2 i V2 K 1 i Z i V2 i V0 0 I Z t

134 Nạp điện cho tụ C khi bắt đầu làm việc Mở V2 trước Đóng tụ C trực tiếp vào nguồn qua một điện trở hạn chế dòng Xác định các thông số C và L V1 sử dụng khoảng (t 4, t 5 ) để phục hồi khả năng khóa (t 5 t 4 ) MIN = t offv1 KC 1 ( t5 t4) = C = I Z I t ZM offv1 K 1 V2 sử dụng khoảng (t 1, t 2 ) để phục hồi khả năng khóa (t 2 t 1 ) MIN = t offv2 2 T 4 v π toffv = = = 2 ( t t ) LC L 4 2 π C

135 4.6 Nguyên tắc điều khiển bộ biến đổi xung áp Độ rộng xung thay đổi T 1 Tần số xung thay đổi T Hai giá trị Nguyên tắc điều khiển độ rộng xung Giữ nguyên f = 1/T, thay đổi T 1 T T 1 T 2 u cm u P uc M uc BÐK Đ BCM 0 t Đ C

136 4.6.2 Nguyên tắc điều khiển tần số xung Giữ nguyên T 1, thay đổi T M uc BÐK Đ BCM f = 1/T Khâu phát xung M Trễ T 1 Đ

137 4.6.3 Nguyên tắc điều khiển hai giá trị i Z t Ð M uc u i1 u i2 i ZM i ZMIN i Z I' Z =I Z 0 BCM V0 Z i Z u i1 uc u i1 u i2 uc uc > 0 M u i2 u i1 u i2 uc < 0 Ð Bộ phát xung đóng vai trò của một bộ điều khiển dòng điện

138 4.7 Các bộ biến đổi xung nhiều góc phần tư

139 4.7.1 Bộ biến đổi hai góc phân tư đảo chiều dòng điện V i Z S1 S2 V0 Z u Z

140 4.7.2 Bộ biến đổi hai góc phân tư đảo chiều điện áp S1S2 V2 V1 S1S2 V2 V1 S1 i Z V1 i Z Z V2 u Z S2 0 u Z t Zi T T 1 2 = = (2z 1) T z > 0.5 zi > 0 z < 0.5 zi < 0 T1 T2 T

141 4.7.3 Bộ biến đổi bốn góc phân tư S1S2 V4 V3 S1S2 V2 V1 S3S4 V2 V1 S3S4 V1 S1 S3 V3 i Z t i Z 0 u Z V4 S4 Z u Z S2 V2 S1S2 i Z V3 S1 S1S2 u Z V1 V1 S3 S3S4 S3 S3S4 t 0

142 Chương 5: Thiết bị nghịch lưu

143 5.1 Khái niệm chung Phân loại Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện xoay chiều Phân loại Theo số lượng pha: -Một pha - Ba pha -Nhiều pha Theo sơ đồ - Hình cầu - Hình tia Theo đặc điểm nguồn -Nguồn áp -Nguồn dòng

144 5.2 Sơ đồ nguyên lý S1 S3 u Z S1S2 S3S4 S1S2 R S4 u Z S2 0 θ = ωt Sơ đồ nguyên lý nghịch lưu cầu một pha S1 S2 u Z S1 S2 S1 d S1 d R d O θ = ωt u Z R d S2 u Z Sơ đồ nguyên lý nghịch lưu tia và bán cầu một pha

145 d S1 S3 S5 S4 S6 S2 S1 S2 S3 S4 S5 S6 u Z1 d 2 π θ = ωt u Z1 u Z2 u Z3 u Z2 Nghịch lưu cầu ba pha tải thuần trở u Z3

146 5.3 Nghịch lưu áp Mang tính chất nguồn áp: tạo ra điện áp xoay chiều. Dòng điện đầu ra phụ thuộc vào tải. Đầu vào của nghịch lưu áp là nguồn điện áp một chiều Dòng công suất hữu công và phản kháng P = d I d P = d.i d P > 0 I d > 0: c.độ nghịch lưu P < 0 I d < 0: c.độ chỉnh lưu p = d i d = m n= 1 p n d p = d.i d -i d S i d VR p 1 Z1 p 2 Z2 p 3 Z3

147 5.3.2 Nghịch lưu áp cầu một pha i d VR1 S1 i S1 S3 VR3 i VR1 i Z Z d S4 L u Z R S2 VR4 VR2 Ψ: Góc dự kiến đóng các bộ khóa Ψ S : Góc thông dòng của các bộ khóa Ψ R : Góc thông dòng của các diode ngược

148 S1,S2 VR1,VR2 S3,S4 VR3,VR4 Ψ R Ψ S Ψ S1 S1,S2 i Z u Z Z O θ = ωt d - d d S2 2π VR3,VR4 i Z d /R O Z VR3 - d /R i Z VR4 i S1 = i S2 i VR3 = i VR4 S3,S4 O i S3 = i S4 i VR1 = i VR2 i Z Z S3 I d S4 O

149 5.3.3 Nghịch lưu áp tia một pha Ψ = π Nhịp S1: u Z = u a = d i S1 = i d = i Z tăng theo đường cong hàm mũ

150 Nhịp VR2: Ngắt xung điều khiển đưa vào S1. Do ảnh hưởng của L trong tải, dòng điện trong cuộn thứ cấp và qua đó dòng trong cuộn sơ cấp vẫn giữ chiều cũ. Dòng trong cuộn sơ cấp chảy qua VR2 và qua nửa phải của cuộn sơ cấp. u Z = u b = - d i VR2 = -i d = i Z giảm theo đường cong hàm mũ Nhịp VR2 kết thúc khi dòng i VR2 giảm về giá trị 0

151 Nhịp S2: Xung điều khiển đưa vào S2 ngay sau khi ngắt S1. Khi VR2 đóng, dòng sẽ chảy qua S2. Điện áp trên tải vẫn không đổi, tuy nhiên dòng i Z sẽ đảo chiều u Z = u b = - d i S2 = i d = -i Z tăng theo đường cong hàm mũ với chiều ngược lại Nhịp S2 kết thúc khi ngắt xung điều khiển đưa vào S2 và bắt đầu đưa xung điều khiển vào S1

152 Nhịp VR1: Ngắt xung điều khiển đưa vào S2. Do ảnh hưởng của L trong tải, dòng điện trong cuộn thứ cấp và qua đó dòng trong cuộn sơ cấp vẫn giữ chiều cũ. Dòng trong cuộn sơ cấp chảy qua VR1 và qua nửa trái của cuộn sơ cấp. u Z = u a = d i VR1 = -i d = -i Z tăng theo đường cong hàm mũ Nhịp VR1 kết thúc khi dòng i VR1 tăng lên giá trị 0

153 5.3.4 Nghịch lưu áp cầu ba pha

154 π < Ψ π 3

155 S1, S5, S6 1 3 u Z u = u Z1 u Z1 Z3 = d /3 Z3 u Z2 = -2 d /3 d u Z2 2

156 S1, S2, S6 1 u = 2 u Z1 d /3 Z1 d u Z2 = u Z3 = - d /3 u Z2 u Z3 2 3

157 S1, S2, S3 1 2 u Z u = u Z1 u Z1 Z2 = d /3 Z2 u Z3 = -2 d /3 d u Z3 3

158 S2, S3, S4 2 u = 2 u Z2 d /3 Z2 d u Z1 = u Z3 = - d /3 u Z1 u Z3 1 3

159 S3, S4, S5 2 3 u Z u = u Z2 u Z2 Z3 = d /3 Z3 u Z1 = -2 d /3 d u Z1 1

160 S4, S5, S6 3 u = 2 u Z3 d /3 Z3 d u Z1 = u Z2 = - d /3 u Z1 u Z2 1 2

161 Ψ= π Ψ S + Ψ R = Ψ = π Ψ < π Ψ S + Ψ R > Ψ TẢI

162

163 5.3.5 Điều khiển nghịch lưu áp cầu 3 pha Nguyên tắc thay đổi tần số xung Độ lớn: d Tần số: tần số phát xung vào các bộ khóa u c Phát xung Phân phối xung Khuyếch đại xung Nguyên tắc điều biến độ rộng xung - PWM S1, S3, S5 S2, S4, S6 u Z1 = u Z2 = u Z3 = 0 ĐIỆN ÁP RĂNG CƯA ĐiỆN ÁP ĐIỀ KHIỂN

164

165 5.4 Nghịch lưu dòng Hai chức năng của bộ chuyển mạch trong nghịch lưu dòng Đặt điện áp ngược lên thyristor, đóng thyristor. Tham gia vào quá trình chuyển mạch

166 5.4.2 Nghịch lưu dòng một pha Giả sử V1, V2 mở, dòng điện qua tải i Z = I d Điện áp trên các tụ u C1 < 0, u C2 < 0. Muốn đóng V1, V2: mở V11, V12. Dòng i Z = I d chảy qua V11, C1, C2, V12 điện áp trên các tụ đảo chiều. Trong thời gian điện áp trên các tụ còn <0, V1 và V2 phục hồi khả năng khóa. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ nhất. Xung điều khiển được đưa vào V3, V4, cùng với V11 và V12, tuy nhiên chưa mở do u V3 = u C1 + u Z <0, u V4 = u C2 + u Z < 0.

167 Đối với tải L: u V3 = u C1, u V4 = u C2 V3, V4 mở khi u C1 = u C2 = 0 Dòng điện chảy qua V11, C1, Z, C2, V12 giảm dần. Dòng điện chảy qua V3, Z, V4 tăng dần. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ hai Quá trình chuyển mạch kết thúc khi i V3 = i V4 = -i Z = I d

168 5.4.3 Nghịch lưu dòng 3 pha Thyristor chính: V1, V2,, V6 Tụ chuyển mạch: C13, C35,, C 26, C24 Diode phân cách: V11, V12,, V16. 0 Ψ= 120 V1 V2 V3 V4 V5 V6 i Z1 I d -I d i Z2 i Z3

169 Nhịp V1, V2, V11, V12 i Z1 = I d ; i Z2 = 0; i Z3 = -I d u C13 > 0 u V3 = u C13 > 0: V3 đang ở trạng thái khóa Nhịp V3, V11, V2, V12 Đưa xung điều khiển mở V3. u C13 đóng V1. Dòng I d chảy qua V3, C13, song song với C13 là C35 và C15, V11, vào pha 1. u V13 = u Z12 u C13 < 0... V13 vẫn đóng. I d sẽ đảo chiều điện áp trên C13. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ 1

170 Nhịp V3, V11, V13, V2, V12 Khi u V13 = u Z12 u C13 = 0... V13 mở... Dòng chảy qua V3 và V13 vào pha 2. Quá trình chuyển mạch: dòng chảy vào pha 1 giảm dần, dòng chảy vào pha 2 tăng dần. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ 2: tham gia vào quá trình chuyển mạch Quá trình chuyển mạch kết thúc khi dòng chảy vào pha 1 giảm về 0 và dòng chảy vào pha thứ 2 bằng I d. Chuyển sang nhịp V3, V13, V2, V12

171 5.4.4 Điều khiển nghịch lưu dòng

172 Chương 6: Thiết bị biến tần

173 6.1 Khái niệm chung Phân loại Dùng để biến đổi năng lượng điện xoay chiều bằng cách thay đổi tần số Phân loại theo số lượng pha -Một pha - Ba pha - m-pha Phân loại theo sơ đồ -Trực tiếp - Gián tiếp + Nguồn áp + Nguồn dòng

174 6.2 Biến tần trực tiếp Biến đổi trực tiếp điện áp xoay chiều thành điện áp xoay chiều có tần số khác

175 2 1 2( 1) T 1 T = T + n p f2 T1 p = = f1 T2 p+ 2( n 1) n: số nửa chu kỳ điện áp đầu vào để tạo nên nửa chu kỳ điện áp đầu ra T2 = [ p+ 2( n 1) ] T1 = q T1 p p

176 Đối với biến tần 3 pha: T2 = [ p+ 2( n 1) ] T1 = q T1 p p Tần số điện áp đầu ra f 2 < 25Hz và không thể điều khiển vô cấp Biến tần trực tiếp ít được sử dụng

177 6.3 Biến tần gián tiếp Biến tần nguồn áp dii > 0 C f, L f : mạch lọc Mạch lọc cùng với chỉnh lưu tạo thành nguồn áp một chiều đầu vào của nghịch lưu áp C f : nhận dòng phản kháng. Nguyên tắc điều khiển: Nguyên tắc điều khiển tần số xung: CHỈNH LƯ NGHỊCH LƯ ÁP di > 0 I di > 0 P I > 0 Công suất không thể đảo chiều f 2 : tần số xung phát vào nghịch lưu 2 : sử dụng chỉnh lưu có điều khiển, hoặc sử dụng chỉnh lưu không điều khiển và bộ biến đổi xung áp Nguyên tắc PWM chỉnh lưu chỉ cần là không điều khiển.

178 6.3.2 Biến tần nguồn dòng L f : Mạch lọc Chỉnh lưu và mạch lọc phải có tính chất nguồn dòng một chiều I d > 0 di > 0 hoặc < 0 Công suất có thể đảo chiều CHỈNH LƯ NGHỊCH LƯ DÒNG Nguyên tắc điều khiển: f 2 : tần số xung phát vào nghịch lưu I 2 : sử dụng chỉnh lưu có điều khiển.

179 Chương 7 Bộ khóa xoay chiều và thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều

180 7.1 Khái niệm chung Phân loại Bộ khóa xoay chiều: đóng, cắt dòng xoay chiều Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều: thay đổi giá trị điện áp xoay chiều Phân loại theo số lượng pha -Một pha - Ba pha - m-pha Phân loại theo sơ đồ - Cơ bản -Tiết kiệm Phân loại theo phương pháp điều khiển - Điều khiển hoàn toàn - Bán điều khiển

181 7.2 Bộ khóa xoay chiều Bộ khóa xoay chiều một pha diz Ri Z + ωl = u = dθ m sinθ ĐÓNG NGẮT θ Z : góc bắt đầu i z (θ z ) = ω Z = R + ω L ; ϕ = arctan L R i Z R ( Z ) m m θ θ ωl = sin( θ ϕ) e sin( θz ϕ) Z Z f 1 (θ) f 2 (θ)

182 ĐÓNG NGẮT

183 7.2.2 Bộ khóa xoay chiều ba pha Gồm 3 bộ khóa 1 pha

184 7.3 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều một pha Tải thuần trở R

185 Tải R, L: Khi ϕ < α < π θ Z = α i Z m = sin( θ ϕ) Z Z m e R ( θ α) ωl sin( α ϕ) Khi 0 < α < ϕ Không điều khiển được điện áp. Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều

186 Tải L Khi π/2 < α < π ϕ = π/2 i Z m = (cosα cos θ ) ωl Khi 0 < α < π/2 Không điều khiển được điện áp. Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều

187 7.3.2 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều ba pha Gồm có ba bộ biến đổi điện áp xoay một pha mặc với nhau

188 CHƯƠNG 8: BẢO VỆ VÀ ĐIỀ KHIỂN CÁC THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI

189 8.1 Bảo vệ các phần tử điện tử công suất Công suất tổn thất và làm mát P = p1+ p2 p1 P p 1 p 2 Công suất tổn thất Công suất tổn thất chính Công suất tổn thất phụ P = I + R I T0 ( AV) F 2

190 Nhiệt độ mặt ghép T = T + R P j a th R = R + R + R th jv vr ra T j Nhiệt độ mặt ghép T a Nhiệt độ không khí môi trường R jv Điện trở nhiệt giữa mặt ghép và vỏ linh kiện bán dẫn R vr Điện trở nhiệt giữa vỏ và cánh tản nhiệt R ra Điện trở nhiệt giữa cánh tản nhiệt và không khí môi trường Làm mát: Cánh tản nhiệt Cánh tản nhiệt + quạt gió Cánh tản nhiệt + nước Ngâm trong dầu biến thế

191 8.1.2 Bảo vệ dòng điện Cầu chì: CC phải chịu được dòng làm việc định mức của thiết bị Nhiệt dung chịu đựng của CC phải nhỏ hơn nhiệt dung của thiết bị cần bảo vệ nhiệt lượng (I 2 t) CC < (I 2 t) TB Điện áp hồ quang của CC phải tương đối lớn Giảm nhanh dòng điện và tiêu tán năng lượng trong mạch. Khi CC đứt, điện áp phục hồi phải đủ lớn Không làm cho hồ quang cháy lại giữa hai cực của cầu chì Lắp đặt: có nhiều cách Từng pha của cuộn dây sơ cấp hoặc thứ cấp MBA Nối tiếp với từng van Nối tiếp với từng nhóm van mắc song song Đầu ra của thiết bị biến đổi

192 8.1.3 Bảo vệ quá áp Quá áp trong Sự tích tụ điện tích trong các lớp bán dẫn (quá trình động của diode và thyristor) Bảo vệ bằng mạch R C đấu song song với diode hoặc thyristor Quá áp ngoài Cắt không tải MBA trên đường dây, CC bảo vệ nhảy, sấm sét, Bảo vệ bằng mạch R C mắc giữa các pha thứ cấp của MBA động lực R Ω C µf

193 8. 2 Điều khiển các thiết bị biến đổi Khuyếch đại thuật toán Khuyếch đại đảo u r = R R 2 1 u v Mạch so sánh u r cc... u > u = + cc... u > u + +

194 Mạch tích phân u r 1 = uvdt RC Mạch vi phân R C - + u r u r du = RC dt v

195 8.2.2 Mạch tạo xung chuẩn sử dụng IC 555

196 Mạch lật đơn sử dụng IC 555 t = C( R + R ); t = 0.693CR T = t = t + t = C( R + 2 R ) T = 1.1RC 1 V 3 cc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CHƯƠNG TRÌNH KS CLC VIỆT-PHÁP - - - - - - - - - - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BỘ BIẾN ĐỔI DC/DC DẠNG BOOST GVHD:PGS TS PHAN QUỐC

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN

CHƯƠNG 3: CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG 3: CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN Chỉnh lưu một pha, ba pha không điều khiển, được trình bày ở chương trước, không cho phép điều khiển điện năng được biến đổi từ xoay chiều (ac) thành một chiều (dc). Khả

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng PNSPO Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC Chức năng đầu ra xung điều khiển vị trí 4 trục tới 1MHz Đầu vào đếm xung tốc độ cao tới 100kHz Tích hợp

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V20 Mục Lục I. GIỚI THIỆU:... 3 1.Sơ Lược Biến Tần SINAMICS V20:... 3 2. Nhãn Của Biến Tần SINAMICS V20:... 5 II. LẮP ĐẶT CƠ KHÍ:... 6 1. Lắp biến tần có phần tản nhệt

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 2.3. BAO BÌ KIM LOẠI Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 1 2.3.1 ĐẶC TÍNH CHUNG Ưu điểm Nhẹ, thuận lợi cho vận chuyển Đảm bảo độ kín (thân, nắp, đáy cùng loại vật liệu) Chịu nhiệt độ cao

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN Chương Những khái niệm cơ bản - CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN DẠNG SÓNG CỦA TÍN HIỆU Hàm mũ Hàm nấc đơn vị Hàm dốc Hàm xung lực Hàm sin Hàm tuần hoàn PHẦN TỬ ĐIỆN Phần tử thụ động Phần tử tác động ĐIỆN

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 06 07 ĐỀ SỐ II Câu. (ID: 4083 ) Một dòng điện xoay chiều có cường độ i cos(00 t / 6) (A). Chọn phát biểu sai. A. Cường độ hiệu dụng bằng (A). B. Chu kỳ dòng điện là 0,0 (s).

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT) Chương 1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT) 1.1 Tính chất của êtông cốt thép : Bêtông cốt thép là vật liệu xây dựng phức hợp do hai loại vật liệu là êtông và thép có đặc trưng cơ học khác nhau cùng

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... 5 Chƣơng I: Mở đầu... 8 1.1 Tập hợp và các cấu trúc đại số... 8 1.1.1 Tập hợp và các tập con... 8 1.1.2 Tập hợp và các phép toán hai ngôi... 9 1.3 Quan hệ và quan hệ tương đương...

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học. CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009 9/4/009 Kỹ Thuật Nhiệt Mã môn học: 07400 Tên tiếng Anh: Thermo Engineering Số tín chỉ: 0 Thời khóa biểu: Thứ Sáu Tiết 6,7 Phòng B.05 Thứ Sáu Tiết 8,9 Phòng B.09 Giảng viên: Th.S Trần Vũ Hải Đăng Cellhone

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ PHẦN Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG âu 1: Một mạch L có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ/ thì phải mắc thêm với tụ một

Διαβάστε περισσότερα

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức ĐỀ TI TỬ SỐ VLTT SỐ 8 ho biết hằng ố Plăng h = 6,65. - J.; tốc độ ánh áng trong chân không c =. 8 m/; độ lớn điện tích nguyên tố e =,6. -9, khối lượng electron là m e = 9,. - kg, đơn vị khối lượng nguyên

Διαβάστε περισσότερα

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

H O α α = 104,5 o. Td: H 2 CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92

Διαβάστε περισσότερα