x % = % Số mol chất tan Số kilogam dung môi

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "x % = % Số mol chất tan Số kilogam dung môi"

Transcript

1 A. Dung dịch. Hoá học là ột bộ ôn khoa học ang tính thực nghệ cao. Trong đó ta có thể co dung dịch là ột phần khó. Để có thể hểu được nó ngoà những kến thức lí thuyết là chưa đủ à uốn hểu được sâu sắc nó ta cần có cả những kến thức thực nghệ. Trong đó những công thức có từ lí thuyết, thực nghệ là rất quan trọng đố vớ vệc gả những bà toán dung dịch. Sau đây là phần tếp trong tập tà lệu nghên cứu hoá học của chúng tô: Dung dịch Các công thức và bà tập ứng dụng. Phần : Nồng độ.. Nồng độ phần tră: ct. 00 x % % dd (Trong đó ct là khố lượng chất tan, dd là khố lượng dung dịch). n. Nồng độ ol: C M V (Trong đó n là số ol chất tan, V là thể tích của dung dịch). Số ol chất tan 3. Nồng độ olan: C Số kloga dung ô Định lí Raoult: Độ tăng nhệt độ sô và độ gả nhệt độ đông đặc dung dịch tỉ lệ thuận vớ lượng chất tan, tỉ lệ thuận vớ nồng độ olan. Δt s K s.c Ks M Δt đ K đ. C K đ M (Trong đó: K s, K đ gọ là hằng số nghệ sô và hằng số nghệ lạnh). VD. Dung dịch chứa 7,6 (g) chất tan trong 50 (g) benzen sô cao hơn benzen nguyên chất ºC. Tính khố lượng phân tử của chất tan, bết hằng số nghệ sô của benzen là,53 C. K Gả: Ta có: Δt s K s s.,53. 7, M 78 (đvc). M Δts 50. Vậy khố lượng phân tử của chất tan là 78 (đvc). VD. Hoà tan 54 (g) glucôzơ vào 50 (g) nước. Hỏ dung dịch này đông đặc ở bao nhêu độ C, bết hằng số nghệ lạnh của nước là,86 C Gả: Ta có: Δt đ K đ,86,3 C. M Vậy dung dịch trên đông đặc ở -,3 C. * Định luật Van Hốp: Áp suất thẩ thấu của dung dịch cũng có gá trị bằng áp suất gây ra vớ gả thết chất tan ở thể khí và chế thể tích bằng thể tích dung dịch ở cùng nhệt độ (tương tự chất khí). P t.v R T M Trong đó: P t là áp suất thẩ thấu, V là thể tích dung dịch, là khố lượng chất tan, M là khố lượng ol phân tử chất tan, R là hằng số khí.

2 VD: Áp suất thẩ thấu của dung dịch chứa 0, ga chất tan không đện l trong 333 l dung dịch ở 7 C bằng 0,46 at. Tính khố lượng phân tử của chất tan.. R. T 0,. 0,08. (7 + 73) Gả: Ta có: P t.v R T M 60 (đvc). M P t.v 0,46. 0,333 Vậy khố lượng phân tử của chất tan là 60 (đvc). Phần : Sự đện l.. Độ đện l: α Số phân tử phân l n pl C pl. Tổng số phân tử hoà tan n hoà tan C hoà tan Trong đó: 0 α, α 0 chất đó hoàn toàn không phân l, α chất đó phân l hoàn toàn.. Hằng số đện l. Vớ chất đện l yếu: AX A + + X -. [A ].[X ] K [AX] ( Trong đó [ ] là nồng độ tạ thờ để cân bằng của ột chất trong phản ứng) VD: Vớ axt axêtc CH 3 COOH CH 3 COO - + H + Ban đầu: C 0 0 (M) Phản ứng: Cα Cα Cα (M) [ ]: αα) Cα - C.(-α) α Cα Cα (M) C. Ta có: K C(- Vớ quá trình đện l yếu α << thì K C.α K α C. 3. Hệ số Van Hốp. P t (thực tế) Δts thực tế Δtđ thực tế C - C.α + n.c.α Pt (lí thuyết) Δts lí thuyết Δtđ lí thuyết C - α + n. α α (n - ) - α - (n là tổng số on phân l) n - VD: Hoà tan 0,85(g) ZnCl vào 5(g) nước thu được dung dịch đông đặc ở -0,3 C. Tính độ đện l ZnCl trong dung dịch trên, bết K đ,86. 0, Gả: Ta có: Δt đ K đ,86 0,093 C. M 5.36 Lạ có: Δt đ thực tế 0,3,47. Δtđ lí thuyết 0,093 -, 47 - α 0,735 tức 73,5%. n Vậy độ đện l α của ZnCl trong dung dịch đã cho là 73,5%. 4. Hằng số axt K a a) Đơn axt: HA + H 0 H A - [H30 ].[A ] KC [HA].[H 0] Do kh tến hành phản ứng [H 0] lớn nên ta co như không đổ

3 K [H 0] C. 3 [H 0 ]. [A ] [HA] Đặt K c. [H 0] K a. Vậy Ka b) Đa axt: [H 30 ].[A ] [HA] Nấc. H 3 PO 4 + H 0 H H PO 4 - Nấc. H PO H 0 H HPO 4 - Nấc 3. HPO H 0 H PO 4 3- K a >> K a >> K a >> >> 3 K an 5. Hằng số bazơ. NH 3 + H 0 NH 4 + OH 4 [NH ].[OH ] K b [NH ] 3 Phần 3. Độ ph, tích số on của H 0, phân số nồng độ.. Tích số on của nước: [H30 ].[HPO 4 ] Ka. [H3PO 4] [H30 ].[HPO 4 ] K a -. [HPO 4 ] + 3- [H30 ].[PO 4 ] K a. 3 - [HPO 4 ] co như sự phân l chỉ xảy ra nấc. K n K w [H + ].[OH - ] 0-4 gọ là tích số on của nước.. Độ ph. ph - lg.[h + ] Từ đó ta còn có: poh - lg.[oh - ] ph + poh 4 và pk a - lg.k a 3. Phân số nồng độ: HA H + + A - Ban đầu: C 0 0 (M) Phản ứng: x x x (M) [ ]: C - x x x (M) Nồng độ cân bằng khấu tử đó Phân số nồng độ của khấu tử Nồng độ ban đầu [HA] [HA] α [HA] α HA.C HA () HA - C [HA] + [A ] HA - [A ] α A - α - - C A.C HA [A ] () HA ΗΑ Từ () và () suy ra α A- + α. Phần 4. Dung dịch đệ và định luật hợp thức. Tổ hợp cân bằng.. Dung dịch đệ: lg OH - C lg K b + lg b (C là nồng độ uố) C C poh pk b - lg b C 3

4 C ph 4 - pk b + lg b C.. Định luật hợp thức. a) Toạ độ phản ứng, toạ độ cực đạ và thành phần gớ hạn. Δn ΔC ξ hoặc ξ v v Vớ chất đầu quy ước v < 0, vớ các chất cuố v > 0. Tổng đạ số số ol ban đầu n o (hoặc nồng độ C o ) vớ Δn (hoặc ΔC) cho ta số ol n (hoặc nồng độ Δn C) của chất sau phản ứng. 0 n n + ΔC 0 C C + Toạ độ cực đạ: toạ độ phản ứng kh phản ứng xảy ra vớ hệu suất cực đạ 0 C x ax n { v vớ v < 0 } Thành phần gớ hạn: là thành phần hỗn hợp sau kh phản ứng xảy ra đạt toạ độ cực đạ. b) Các định luật bảo toàn. * Định luật bảo toàn nồng độ ban đầu: Nồng độ ban đầu của cấu tử bằng tổng nồng độ cân bằng của các dạng tồn tạ cấu tử đó kh cân bằng: C Σ []. * Định luật bảo toàn đện tích: Σ [].Ζ 0 Ζ là đện tích (â hoặc dương) của cấu tử có nồng độ cân bằng []. 3. Tổ hợp cân bằng. a) Bểu dễn cân bằng theo chều nghịch: Quá trình thuận: MA M + + A - K Quá trình nghịch: M + + A - MA β β K -. b) Cộng các cân bằng. M + A MA k MA + A MA k M + A MA β β k. k c) Nhân cân bằng vớ thừa số M + X MX β Nhân cân bằng này vớ n : M + X MX K K β B. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và ứng dụng. La hoá obtan. Phần. Lí thuyết:. Khá nệ. 4

5 * Số hệu nguyên tử: Số hệu nguyên tử của nguyên tố Số thứ tự của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. * Chu kì: gồ những nguyên tố à nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron. Hện tạ bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồ có 5 nguyên tố (tính đến quý nă 006) được cha là 7 chu kì: chu kì gồ nguyên tố là H() và He(), chu kì gồ 8 nguyên tố từ L(3) cho đến Ne(0), chu kì 3 gồ 8 nguyên tố từ Na () đến Ar(8), chu kì 4 gồ có 8 nguyên tố từ K(9) đến Kr(36), chu kì 5 gồ có 8 nguyên tố bắt đầu bằng Rb(37) cho đến Xe(54), chu kì 6 bắt đầu bằng Cs(55) cho đến Rn(86), chu kì 7 bắt đầu bằng Fr(87) và kết thúc bằng Uuo(8) (Các nguyên tố có số hệu nguyên tử là 3, 5, 7 vẫn chưa được phát hện). * Nhó: là tập hợp các nguyên tố có cấu hình e tương tự nhau, các nguyên tố có hoá trị bằng nhau. - Nhó A: gồ các nguyên tố à electron cuố cùng thuộc phân lớp s, p. - Nhó B: gồ các nguyên tố à electron cuố cùng thuộc phân lớp d.. Sự bến đổ tính chất trong bảng tuần hoàn. a) Bán kính nguyên tử. - Trong ột chu kì bán kính nguyên tử của các nguyên tố gả dần từ trá sang phả. - Trong ột nhó A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng từ trên xuống dướ. b) Bán kính on. Bán kính caton < Bán kính nguyên tử < Bán kính anon. c) Năng lượng on hoá. - Trong ột chu kì, năng lượng on hoá tăng dần từ trá sang phả. - Trong ột nhó chính, năng lượng on hoá của các nguyên tố gả dần từ trên xuống dướ. d) Độ â đện của các nguyên tố. - Trong ột chu kì, độ â đện tăng theo chều từ trá sang phả tương ứng vớ sự tăng tính ph k của nguyên tố. - Trong ột nhó chính, độ â đện gả theo chều từ trên xuống dướ tương ứng vớ sự gả tính ph k của các nguyên tố. 3. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất hoá học của chúng. * Bết vị trí của ột nguyên tố có thể suy ra cấu hình electron của nguyên tố đó. VD. Bết nguyên tố Bro thuộc chu kì 4, nhó VII A. Hãy cho bết cấu hình electron của nó. Gả: Nguyên tố Bro thuộc chu kì 4 nên nguyên tử có 4 lớp electron. Nguyên tố thuộc nhó VII A nên lớp electron ngoà cùng của nguyên tử Bro có 7 electron Cấu hình electron lớp ngoà cùng của Bro là 4s 4p 5. Vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Bro là s s p 6 3s 3p 6 3d 0 4s 4p 5. * Bết được cấu hình electron của ột nguyên tố có thể suy ra vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. VD. Cho cấu hình electron của ột nguyên tố là s s p 6 3s 3p 4. Hãy cho bết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Gả: Nguyên tố có 6 electron nên nguyên tố đó nằ ở ô số 6. Ta thấy nguyên tố đã cho có ba lớp electron nên nằ ở chu kì 3. Vì nguyên tố có 6 electron hoá trị, electron cuố cùng được đền vào phân lớp p nên nguyên tố thuộc nhó VI A. Vậy nguyên tố đã cho nằ ở ô số 6, chu kì 3 và thuộc nhó VI A trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. * Bết được vị trí của ột nguyên tố có thể suy ra tính chất hoá học cơ bản của nguyên tố đó và có thể so sánh tính chất vớ các nguyên tố nằ xung quanh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 5

6 VD. So sánh tính chất hoá học của các nguyên tố sau: Mg, Na, Al, Be và Ca. Gả: Các nguyên tố Mg, Na, Al thuộc ột chu kì. Trong ột chu kì, số hệu nguyên tử tăng thì tính k loạ yếu dần Mg có tính k loạ yếu hơn Na và ạnh hơn so vớ Al. Mg, Be, Ca thuộc nhó II A. Trong ột nhó chính thì số hệu nguyên tử tăng thì tính k loạ ạnh dần Tính k loạ của Mg ạnh hơn Be và yếu hơn so vớ Ca. * Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ta có thể dự đoán được tính chất hoá, lí và cấu hình electron của các nguyên tố chưa được phát hện. Phần. Bà tập.. Anon X - và caton Y + có cấu hình electron lớp ngoà cùng là 3s 3p 6. Vết cấu hình electron của X và Y. Xác định vị trí của chúng trong bảng hệ thống tuần hoàn. Gả: Cấu hình electron của X là: s s p 6 3s 3p 5. Cấu hình electron của Y là: s s p 6 3s 3p 6 4s. Từ cấu hình electron của X, Y ta có thể suy ra được vị trí của chúng trong bảng hệ thống tuần hoàn: X nằ ở ô số 7, chu kì 3, thuộc nhó VII A và Y nằ ở ô số 0, chu kì 4, thuộc nhó II A.. Gả thích sự bến đổ năng lượng on hoá của các nguyên tố sau: Nguyên tố S P S Cl I (kj/ol) Gả: Trong ột chu kì I tăng theo chều tăng của số hệu nguyên tử do lực hút gữa hạt nhân nguyên tử và electron ngoà cùng ạnh dần nên năng lượng cần để bứt ột electron ra khỏ lớp vỏ electron cũng tăng lên. Nhưng cũng có sự bất thường đó là: I (P) > I (S) ặc dù P đứng trước S trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Cấu hình electron của P: s s p 6 3s 3p 3. Cấu hình electron của S: s s p 6 3s 3p 4. Ta thấy cấu hình electron của P phân lớp p đã bán bão hoà nên bền vững còn phân lớp p của S đang được đền vào nên năng lượng cần để dứt electron từ lớp vỏ electron của nguyên tử P lớn hơn của S. Phần 3. La hoá obtan.. Khá nệ. - Thuyết la hoá cho rằng ột số obtan có ức năng lượng gần bằng nhau kh tha ga lên kết có xu hướng tổ hợp vớ nhau để tạo ra các obtan la hoá có năng lượng thấp hơn, lên kết hình thành bở sự xen phủ các obtan la hoá sẽ bền vững hơn. - Số obtan la hoá tạo thành bằng tổng số obtan nguyên tử tha ga la hoá và các obtan la hoá tạo ra có năng lượng tương đương. - Kểu la hoá của nguyên tử có thể xác định dựa trên gá trị thực nghệ của góc lên kết, ví dụ góc lên kết HOH trong phân tử nước có gá trị 04 8' gần vớ gá trị 09 8' như vậy nguyên tử O trong phân tử H 0 la hoá sp 3. Ngườ ta cũng có thể dự đoán kểu la hoá của nguyên tử trên lí thuyết bằng tổng số lên kết xích a (σ) à nguyên tử tạo ra và số cặp electron tự do của nguyên tử (H). Gá trị của H tính được bằng, 3, 4, 5, 6 tương ứng vớ các trạng thá la hoá sp, sp, sp 3, sp 3 d, sp 3 d. VD. H-O-H, H O la hoá sp 3. OS O, H S + 3 S la hoá sp. - Dạng hình học: la hoá sp dạng hình học là đường thẳng (BeH ), la hoá sp dạng hình học là hình ta gác (BF 3 ), la hoá sp 3 dạng hình học là hình tứ dện (CH 4 ), la hoá sp 3 d dạng hình học là hình lưỡng tháp ta gác (PCl 5 ), la hoá sp 3 d dạng hình học là hình bát dện đều (SF 6 ).. Một số loạ lên kết. 6

7 - Lên kết on: là lên kết được hình thành do lực hút gữa các on ang đện trá dấu (Hệu độ â đện lớn hơn,77). VD: NaCl, KCl, LCl, - Lên kết cộng hoá trị là lên kết hoá học được hình thành bở cách góp chung electron (Hệu độ â đện nhỏ hơn,77). VD: NH 4 +, CO, N, C H, Không có ranh gớ rõ rệt gữa lên kết cộng hoá trị và lên kết on. VD. BF 3 là hợp chất cộng hoá trị, NaH có hệu độ â đện là,7 ang bản chất là lên kết on. - Trong thực tế, nếu hệu độ â đện lớn hơn thì chắc chắn là lên kết on. - Nếu,77 < ΔX < xảy ra các trường hợp sau: +) A, B đều là ph k thì đây là lên kết cộng hoá trị. +) A là k loạ, B là ph k thì AB tạo thành bở lên kết on. - Các hdrua k loạ kề, kề thổ ặc dù có hệu độ â đện nhỏ hơn,77 nhưng vẫn ang bản chất là lên kết on. 3. Thuyết sức đẩy gữa các cặp electron hoá trị và dạng hình học phân tử. a) Mô hình VSEPR. - Công thức phân tử của ột chất chỉ cho ta bết số nguyên tử trong phân tử à không cho bết được hình dạng hoá học của phân tử à không cho bết được hình dạng hoá học của phân tử nghĩa là chưa bết được ột số tính chất suy ra trực tếp từ các đặc trưng hình học của phân tử. Ví dụ các phân tử H 0 và H S có dạng góc nên ở trạng thá lỏng, chúng là những dung ô tuyệt vờ đố vớ các chất on trong kh các chất tương tự chúng như C0 hay CS có dạng thẳng và chỉ dung là dung ô cho các phân tử cộng hoá trị. Trong thực tế bết số nguyên tử X kết hợp vớ nguyên tử trung tâ A chưa đủ để xác định cấu trúc phân tử AX vì chính số electron hoá trị tổng cộng N e ớ đóng va trò quyết định. - Xuất phát từ ý tưởng các cặp electron hoá trị của ột nguyên tử luôn đẩy lẫn nhau, R.J.Gllespe đã đưa ra quy tắc tên đoán sự định hướng các lên kết xung quanh ột nguyên tử trung tâ của phân tử hoặc on gọ là "thuyết sự đẩy các cặp electron của những lớp hoá trị", vết tắt là VSEPR (từ Tếng Anh: Valence Shell Electronc Par Repusons). - Nộ dung: Mọ cặp electron lên kết và không lên kết (cặp electron tự do) của lớp ngoà đều cư trú thống kê ở cùng ột khoảng cách đến hạt nhân, trên bề ặt quả cầu à hạt nhân nằ ở tâ. Các electron tương ứng sẽ ở vị trí xa nhau nhất để lực đẩy của chúng gả đến cực tểu. - Mô hình VSEPR: Xét phân tử AX E n trong đó nguyên tử X lên kết vớ nguyên tử ở trung tâ A bằng những lên kết σ và n cặp electron không lên kết hay cặp electron tự do E. Kh đó tổng + n xác định dạng hình học của phân tử: + n phân tử thẳng + n 3 phân tử phẳng ta gác + n 4 phân tử tứ dện + n 5 phân tử tháp đô đáy ta gác (lưỡng tháp ta gáp) + n 6 phân tử tháp đô đáy vuông (bát dện) + n 7 phân tử tháp đô đáy ngũ gác b) Têu chí so sánh. - Thứ tự lực đẩy gữa các cặp electron như sau: klk - klk > klk - lk > lk - lk Trong đó: klk - là cặp electron không lên kết (E) lk - là cặp electron lên kết. - Một electron độc thân đẩy yếu hơn ột cặp electron. 4. Bà tập. 7

8 + Bà. Xác định dạng hình học của on, phân tử: NH 4, PCl5, NH 3, SF 6, XeF 4, ClF 3, BrF 5 và xác định trạng thá la hoá của nguyên tử trung tâ. Bà. Vết công thức Lews của các chất sau: H SO 3, H SO 4, HAlO, Al(OH) 3, Al O 3, NaHSO 3, Al S 3. Bà 3. Cho các hợp chất sau: K SO 4, CaOCl, Mg(NO 3 ), Fe(HCO 3 ). Trong các hợp chất trên, hợp chất nào tạo thành từ lên kết on hay cộng hoá trị? Bà 4. Cho các chất sau: CO, F, NH 3, H S. - Chất nào dễ hoá lỏng nhất? - Chất nào dễ tan trong nước nhất? Bà 5. Bản chất của các dạng lên kết: N, AgCl, NH 3, H O, NH 4 NO 3. C. Lí thuyết về phản ứng hoá học. Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học. Phần. Nguyên lí thứ nhất của nhệt động học.. Đẳng tích. - Thể tích hệ không thay đổ, hệ không thực hện công: Q V ΔU (Hệu ứng nhệt đẳng tích). - Ứng dụng: được sử dụng để tính ΔU, ΔH, Q P, Q V, T. VD. Cho phản ứng: NH 3 + 0,5O N H 4 + H 0 ΔH 0-86 (kj/ol) Nếu hỗn hợp ban đầu gồ: (ol) NH 3 và 0,5 (ol) O thì nhệt của phản ứng ở thể tích không đổ là bao nhêu? Gả: Δn - - 0,5 -,5 (ol) ΔU (-,5).8, ,84 (J) Vậy nhệt của phản ứng ở thể tích không đổ là 39,84 (J).. Đẳng áp. Áp suất hệ không đổ: Q P ΔU + A ΔU + Δn.R.T (Hệu ứng nhệt đẳng áp). Nếu P hệ không đổ thì: Q P ΔH. Trong đó: - ΔU là bến thên nộ năng. - Δn là bến thên số ol khí: Δn n khí sau phản ứng - n khí trước phản ứng. - A là công thực hện: A P.ΔV. - R là hằng số khí: R,978 (cal.ol -.K - ) R 8,345 (J.ol -.K - ). - T là nhệt độ tuyệt đố: T C + 73,5. Phần. Nguyên lí thứ ha của nhệt động học.. Entrop (S). - S là đạ lượng đặc trưng cho ức độ hỗn loạn. ΔS tổng ΔS hệ + ΔS ô trường xung quanh ΔH T ΔS. Ta có công thức ΔS p T ΔS + ΔC.ln T Trong đó ΔC P là nhệt dung: ΔC P C P (sản phẩ) - C P (chất đầu). - ΔS > 0: quá trình tự dễn bến. - ΔS < 0: quá trình không tự dễn ra hoặc xảy ra theo chều ngược lạ. Trong ột phản ứng hoá học thì: ΔS phản ứng S (sản phẩ) - S (chất ban đầu) - Ứng dụng: được sử dụng để tính ΔS, ΔG, ΔH, T.. Năng lượng tự do Gp (G). ΔG ΔH - T.ΔS 8

9 Trong ột phản ứng hoá học thì: ΔG G (sản phẩ) - G (chất ban đầu). - Nếu ΔG < 0: quá trình tự dễn bến. - Nếu ΔG 0: hệ đạt trạng thá cân bằng. - Nếu ΔG > 0: quá trình không tự dễn bến hoặc dễn ra theo chều ngược lạ. VD. Cho phản ứng: N H 4 + O N + H 0 Bết ΔH 0 98 (N H 4 ) 50,75 (kj/ol), ΔS 0 98 (N H 4 ) 40 (J/ol.K) ΔH 0 98 (H 0) -86 (kj/ol), ΔS 0 98 (H 0) 66,6 (J/ol.K). ΔS 0 98 (N ) 9 (J/ol.K), ΔS 0 98 (O ) 05 (J/ol.K). Tính ΔH 0 98, ΔS 0 98, ΔG 0 98 của phản ứng đã cho. Đáp số: ΔH ,75 (kj/ol) ΔS ,8 (J/ol) ΔG ,75 (kj/ol). - Ứng dụng: gúp ta tính được ΔH theo ΔG và ΔS, gúp ta đánh gá được dễn bến của các quá trình. Phần 3. Tốc độ phản ứng.. Kến thức về tốc độ phản ứng. Cho phản ứng: aa + bb dd + ee Ta có: v ΔC Δt b Δt d Δt e Δt - A - ΔC B ΔC D ΔC E phản ứng a Trong đó: ΔC là bến thên nồng độ. Δt là thờ gan phản ứng.. Phương trình của định luật tác dụng khố lượng. Cho phản ứng: aa + bb dd + ee a b Ta có: v k.c A.CB - k là hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc vào yếu tố: bản chất của chất phản ứng và nhệt độ. - Phương trình trên chỉ áp dụng cho ột số phản ứng đơn gản. a) Đố vớ phản ứng đơn gản. Hệ số cũng chính là bậc phản ứng rêng của chất đó nên: v k.c A a.cb b thì bậc của phản ứng chính là a + b. n b) Đố vớ phản ứng phức tạp: v k.c A.CB (n a; b). - n là bậc phản ứng rêng của A - là bậc phản ứng rêng của B n + là bậc của phản ứng Để xác định được bậc phản ứng của những phản ứng phức tạp ta là như sau: a b TN : v k.a.b a b TN : v k.a.b a v Từ thí nghệ trên ta suy ra A, từ đó ta tì được a là bậc phản ứng v A rêng của A. Là tương tự như vậy đố vớ chất còn lạ rồ cộng các bậc phản ứng rêng của các chất lạ ta được bậc của phản ứng. 3. Phương trình bểu Τ -T) dễn / 0sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhệt độ. ( Ta có: v v.γ - Trong đó: v, v là tốc độ phản ứng ở nhệt độ T, T. 9

10 γ là hệ số nhệt độ cho bết tốc độ phản ứng tăng lên bao nhêu lần kh nhệt độ tăng 0 C. - Kh tến hành phản ứng ở nhệt độ khác nhau, do nồng độ các chất không đổ nên ta v có: k t. v k t 4. Phương trình của thuyết va chạ hoạt động. -E / R.T Ta có: N hoạt động N a 0. e Trong đó: N là số va chạ, R là hằng số khí, T là nhệt độ phản ứng, e là cơ số ln. E a là năng lượng tố thểu để ột phản ứng xảy ra. E a E 3 - E ΔH E - E : nếu ΔH < 0 thì đây là quá trình toả nhệt, nếu ΔH > 0 đây là quá trình thu nhệt. -E / R.T 5. Phương trình Arênut: k A.e a Trong đó: k là hằng số tốc độ phản ứng ở nhệt độ T, R là hằng số khí, A là tha số Arênut đặc trưng cho tính định hướng của phản ứng, E là cơ số ln. Từ phương trình Arênut ta có thể rút ra được phương trình: k E ln a - k R T T Dựa vào bểu thức trên ta có thể tính được năng lượng hoạt hoá của ột phản ứng. VD. Ở 7 C nồng độ của chất trong phản ứng bậc gả ột nửa sau 5000(s). Ở 37 C nồng độ chất đó gả ột nửa chỉ sau 000(s). Hãy tính E a của phản ứng. Đáp số: E a 444(J). 6. Động học của ột số phản ứng đơn gản. a) Phản ứng bậc. Dạng A Sản phẩ N k.ln 0 t N, trong đó k là hằng số tốc độ phân huỷ (phản ứng), t là thờ gan, N 0 là t nồng độ ban đầu, N t là nồng độ tạ thờ để t. ΔC b) Phản ứng bậc 0. k v. Δt Phần 4. Cân bằng hoá học. Cho phản ứng: aa + bb dd + ee. Hằng số cân bằng. a) Hằng số cân bằng nồng độ (dung dịch, chất khí). [D] d.[e] e k c [A] a.[b] b Trong đó [ ] là nồng độ tạ thờ để cân bằng của ột chất. b) Hằng số cân bằng tính theo áp suất (chất khí). P d e D. P k E p P a. P b A B Trong đó P X là áp suất rêng phần của ột chất khí trong hỗn hợp khí. Áp suất rêng phần của ột chất khí trong hỗn hợp khí bằng tích của áp suất hệ vớ thương số ol chất khí đó cha cho tổng số ol khí. 0

11 Ta có: P hệ P A + P B + P D + P E Bểu thức lên hệ: K P K C.(R.T) Δn - R là hằng số khí: R 0,08 nếu P tính bằng at, V tính bằng lít R 6400 nếu P tính bằng Hg, V tính bằng l. - T là nhệt độ tuyệt đố - Δn là bến thên số ol khí. Ứng dụng: gúp ta tính được K C theo K P và ngược lạ. c) Hằng số cân bằng tính theo phần ol. d e N. N D E N a b A B K N. N n Trong đó: N A A n, n N B B n, Ta có: N A + N B + N D + N E n N D D n, n N E E n. Δn Bểu thức lên hệ: K P K N. P hệ (Δn là bến thên số ol). d) Hằng số cân bằng tính theo ol chất. d e n D. n K E n (n là số ol của chất). n. n a A b B Bểu thức lên hệ: P K h P K n. n K Δn Trong đó P h là áp suất của hệ, Δn là bến thên số ol chất khí, n K là tổng số ol khí.. Mố lên hệ gữa ΔG 0 và hằng số cân bằng. Ta có công thức: ΔG ΔG 0 + R.T.lnK Trong đó: ΔG 0 là bến thên ΔG ở đều kện têu chuẩn (5 C và at), ΔG 0 phản ứng G 0 sản phẩ - G 0 chất ban đầu. R là hằng số khí (được bểu thị theo đơn vị năng lượng). K là hằng số cân bằng. - Kh hệ đạt trạng thá cân bằng thì ΔG 0 nên ΔG -R.T.lnK - ΔG - Từ phương trình trên ta có thể tính được lnk: lnk. R. T VD. Cho phản ứng: N H 4 + O N + H 0. Bết ΔG -986,75 (kj/ol), hãy tính K của phản ứng. Đáp số: K K * Phương trình Van't Hoff: ΔH ln - K R T T. - K, K là hằng số cân bằng tạ thờ để T, T, - T, T là nhệt độ tuyệt đố, - R là hằng số khí, - ΔH là hệu ứng nhệt của phản ứng. * Ứng dụng: Từ phương trình Van't Hoff ta có thể tính được hằng số cân bằng của phản ứng ở nhệt độ khác nhau hoặc có thể tính được ΔH của phản ứng. Copyrght 007. Created by longtheugacbg Vn-Zoo.Co.

12

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn Chương : Mô hình hồ quy đơn I. Bản chất của phân tích hồ quy: 1. Khá nệm: Phân tích hồ quy là nghên cứu sự phụ thuộc của một bến (bến phụ thuộc) vào một hay nhều bến khác (các bến gả thích) để ước lượng

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Ths. Nguyễn Tến Dũng Vện Knh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nộ Emal: dung.nguyenten3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau kh học xong chương

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

H O α α = 104,5 o. Td: H 2 CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học. CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... 5 Chƣơng I: Mở đầu... 8 1.1 Tập hợp và các cấu trúc đại số... 8 1.1.1 Tập hợp và các tập con... 8 1.1.2 Tập hợp và các phép toán hai ngôi... 9 1.3 Quan hệ và quan hệ tương đương...

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất

Διαβάστε περισσότερα

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Chương 7: AXIT NUCLEIC Chương 7: AXIT UCLEIC Khái niệm Thành phần hóa học ucloside, ucleotide Chức năng và sự phân bố của axit nucleic Cấu trúc của axit nucleic Sự tái bản, sao mã DA và tổng hợp protein Khái niệm Định nghĩa:

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

Po phát ra tia và biến đổi thành

Po phát ra tia và biến đổi thành Thầy Nguyễn Văn Dân Long An 09505 PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ------------ Chủ đề 4. ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT (5 câu đủ dạng) (Thầy Nguyễn Văn Dân biên soạn) ============ Phần 1: Phóng xạ 10 0 Câu 1. Chất phóng xạ 84 Po

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 2.3. BAO BÌ KIM LOẠI Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 1 2.3.1 ĐẶC TÍNH CHUNG Ưu điểm Nhẹ, thuận lợi cho vận chuyển Đảm bảo độ kín (thân, nắp, đáy cùng loại vật liệu) Chịu nhiệt độ cao

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến

Διαβάστε περισσότερα