g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)"

Transcript

1 Phép tính vi phân trên R n 1 BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài tập 1.1. Cho hàm f : R R, (x, y) sin x. Dùng định nghĩa chứng minh Df(a, b) = α, với α xác định bởi α(x, y) = (cos a)x. Bài tập 1.. Cho hàm f : R n R thỏa mãn điều kiện f(x) x. Chứng minh f khả vi tại x = 0 và Df(0) = 0. Bài tập 1.3. Cho hàm f : R R xác định bởi: x y f(x, y) = (x + y, nếu (x, y) (0, 0) ) 0 nếu (x, y) = (0, 0) (a) Tính D 1 f(0, 0) và D f(0, 0). (b) Chứng minh f không khả vi tại (0, 0). Bài tập 1.4. Tìm đạo hàm của các ánh xạ sau: (a) f(x, y, z) = x y, x > 0. (b) f(x, y, z) (x y, x + z), x > 0. (c) f(x, y) = sin(x sin y). (d) f(x, y) = (sin(xy), sin(x sin y), x y ), x > 0. Bài tập 1.5. Sử dụng ví dụ x ( 1 ) f(x) = + x sin, x 0 x 0 x = 0 Chứng tỏ rằng điều kiện liên tục trong định lí hàm ngược không thể bỏ được. Bài tập 1.6. Cho hàm g liên tục trên đường tròn đơn vị S 1 thỏa mãn điều kiện g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)

2 Bài tập chương 1 Xét hàm f : R R xác định bởi: ( x ) x g, x 0 f(x) = x 0, x = 0 với mọi x R. (a) Chứng minh với x R cố định cho trước, hàm số khả vi trên R. h : R R, h(t) = f(t, x) (b) Chứng minh f không khả vi tại (0, 0) trừ khi hàm g = 0. Bài tập 1.7. Cho hàm f : R R khả vi liên tục. Chứng minh rằng f không thể là đơn ánh. Bài tập 1.8. Cho f : R n R m, g : R m R khả vi lớp C. Chứng minh rằng (g f) = g f. Bài tập 1.9. Cho L : R n R m là một ánh xạ tuyến tính, chứng minh rằng L liên tục, khả vi tại mọi điểm x R n. Bài tập Chứng minh rằng phép tịnh tuyến và phép vị tự trên R n là các ánh xạ liên tục. Bài tập Cho U là một tập mở trong R n và f : U R m, m n là một ánh xạ thuộc lớp C 1. Giả sử rằng f là một đơn ánh và f 1 : A U, với A = f(u) cũng thuộc lớp C 1. Chứng minh rằng m không thể nhỏ hơn n. (Đây là một định lý yếu của Brouwer: Không tồn tại 1 đồng từ một tập mở U R n vào R m với m < n). Bài tập 1.1. Cho f : R n R n là một ánh xạ khả vi, chính qui trên R n, chứng minh rằng f là một ánh xạ mở. Bài tập Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để một ánh xạ trơn F là một vi phôi từ W vào F (W ) là F là một đơn ánh và DF không có điểm kì dị trên W. Bài tập Chứng minh rằng không tồn tại 1 vi phôi từ một tập mở của R n vào một tập mở của R m nếu m < n.

3 Lý thuyết đường 3 BÀI TẬP CHƯƠNG Bài tập.1. Hãy xác định vết của các đường tham số sau: (a) (Đường hình số 8), xác định bởi c(t) = (sin t, sin t) (b) (Đường cubic), xác định bởi c(t) = (t, t, t 3 ) Bài tập.. Tìm một đường tham số α(t) mà vết là đường tròn x + y = 1 sao cho α(t) chạy quanh đường tròn cùng chiều kim đồng hồ và α(0) = (1, 0). Bài tập.3. Cho đường tròn tham số α(t) không đi qua gốc. Giả sử α(t 0 ) là điểm trên vết của gần với gốc tọa độ nhất. Hãy chứng minh rằng vector α(t 0 ) trực giao với vector α (t 0 ). Bài tập.4. Giả sử α(t) là đường tham số mà α (t) = 0 với mọi t. Chúng ta có thể kết luận gì về α(t)? Bài tập.5. Cho đường tham số α : I R 3 và v là vector cố định. Giả sử rằng α (t 0 ) trực giao với v với mọi t I và α(0) cũng trực giao với v. Chứng minh rằng với mọi t I, α(t 0 ) trực giao với v. Bài tập.6. Cho đường tham số α : I R 3, với α (t) 0, t I. Hãy chứng minh rằng α(t) = a (a là hằng số khác không) khi và chỉ khi α(t) trực giao α (t) với mọi t I. Bài tập.7. Vết của các đường tham số sau nằm trên những mặt quen thuộc nào. ( ) (a) c : t at cos t, at sin t, a t (b) c : t (sin t, 1 cos t, cos t) Bài tập.8. Hãy chứng minh rằng các tiếp tuyến của đường tham số α (t) = ( 3 t, 3 t, t 3) tạo một góc không đổi với đường thẳng cố định y = 0; z = x. Bài tập.9. Một đĩa tròn bán kính 1 trong mặt phẳng Oxy lăn không trượt dọc theo trục Ox. Khi đó một điểm nằm trên biên của đĩa vạch ra một đường cong gọi là đường Cycloid (Hình.0.1). (a) Hãy tìm một tham số hoá của đường Cycloid và hãy xác định các điểm kỳ dị.

4 4 Bài tập chương Hình.0.1: Đường cycloid (b) Tính độ dài một của đường Cycloid (ứng với một vòng quay của đĩa). Bài tập.10. Tính độ dài của các đường tham số phẳng sau trên đoạn [A, B] (a) c : t ( t, t ) (b) c : t (t, ln t) ( (c) c : t t, cosh t ) a (d) c : t (a sin t, a (1 cos t)) a > 0 (e) c : t ( a (ln tan t + cos t), a sin t) a > 0. Bài tập.11. Tính độ dài của các đường tham số sau: ( (a) c : a (t sin t), a (1 cos t), 4 a cos t ), giữa hai giao điểm của đường với mặt phẳng y = 0; ( ) (b) c : t cos 3 t, sin 3 t, cost một vòng khép kín; (c) c : t (a cosh t, a sinh t, at), trong khoảng [0, b]; Bài tập.1. Tính độ dài của phần đường cong. x 3 = 3a y xz = a giữa hai mặt phẳng y = a/3 và y = 9a, với a > 0. Bài tập.13. Cho OA = a, a > 0 là đường kính của đường tròn (S), hai đường Oy và AV là hai tiếp tuyến của (S) tại O và A. Tia Or cắt đường tròn (S) tại C và AV tại B. Trên OB lấy điểm P sao cho OP = CB. Nếu ta quay tia Or quanh điểm O thì các điểm P vẽ nên đường cong gọi là đường xixôit của Diocles (cissoid of Diocles). Chọn OA làm trục hoành và Oy là trục tung. Hãy

5 Lý thuyết đường 5 chứng minh rằng (a) Vết của đường α(t) = ( at 1 + t, at 3 ) 1 + t, t R là đường xixôit của Diocles (t = tan θ xem Hình.0.) Hình.0.: Đường xixôit của Diocles (cissoid of Diocles) Hình.0.3: Đường Tractrix (b) Gốc tọa độ O(0, 0) là điểm kì dị của đường xixôit. (c) Khi t thì đường cong dần về đường thẳng x = a và α (t) (0, a). Do đó, khi t thì đường cong và tiếp tuyến của nó dần về đường thẳng x = a. Ta gọi đường thẳng x = a là đường tiệm cận (asymptote) của đường xixôit.

6 6 Bài tập chương Bài tập.14. Cho α : (0, π) R được xác định bởi tham số ( ( ) ) t α (t) = sin t, cos t + ln tan (.0.1) ở đây t là góc giữa trục Oy với vector α (t). Vết của α được gọi là đường tractrix. (Hình.0.3). Hãy chứng minh rằng: (a) α là đường tham số khả vi, chính qui ngoại trừ t = π/. (b) Khoảng cách từ tiếp điểm đến giao điểm của tiếp tuyến với trục Oy luôn bằng 1. Bài tập.15. Cho đường tham số α : ( 1, + ) R 3 xác định bởi : Chứng minh rằng: (a) Tại t = 0, α tiếp xúc với trục Ox. α(t) = ( 3at 1 + t 3, 3at 1 + t 3 ) (.0.) (b) Khi t, thì α(t) (0, 0) và α (t) (0, 0). (c) Lấy đường cong với hướng ngược lại. Khi đó nếu t 1. Đường cong và tiếp tuyến của nó tiến tới đường thẳng x + y + a = 0. Hợp của đường vừa mô tả là 1 đường đối xứng qua đường thẳng y = x và được gọi là lá Descartes (folium of Descartes) (Hình.0.4) Hình.0.4: Lá Descartes

7 Lý thuyết đường 7 Bài tập.16. Cho đường tham số α(t) = (ae bt cos t, ae bt sin t), t R a và b là hằng số, a > 0, b < 0. (a) Hãy chứng tỏ rằng khi t, thì α(t) tiến dần tới gốc O và xoắn quanh gốc O, vì thế vết của nó (Hình.0.5) được gọi là đường xoắn logarithm (logarithmic Spiral). (b) Hãy chứng tỏ rằng α (t) (0, 0) khi t và lim α (t) dt là hữu t t 0 hạn; nghĩa là α có độ dài hữu hạn trên đoạn [t 0, ). t Hình.0.5: Đường xoắn logarithm Bài tập.17. Cho α : I R 3 là một đường cong đơn, liên tục (thuộc lớp C 0 ). Chúng ta nói rằng α có tiếp tuyến yếu (weak tangent) tại t 0 nếu đường thẳng xác định bởi α(t 0 +h) và α(t 0 ) có cùng một vị trí tới hạn khi h 0. Chúng ta nói rằng α có tiếp tuyến mạnh (strong tangent) tại t = t 0 nếu đường thẳng xác định bởi α(t 0 +h) và α(t 0 +k) có cùng một vị trí tới hạn khi h, k 0. Chứng tỏ rằng: (a) Đường tham số α(t) = (t 3, t ), t R, có tiếp tuyến yếu nhưng không có tiếp tuyến mạnh tại t = 0. (b) Nếu đường tham số α : I R 3 thuộc lớp C 1 và chính qui tại t = t 0 khi đó α có tiếp tuyến mạnh tại t = t 0.

8 8 Bài tập chương (c) Đường tham số α cho bởi (t, t ) nếu t 0 α(t) = (t, t ) nếu t 0 thuộc lớp C 1 nhưng không thuộc lớp C. Hãy vẽ phác thảo đường cong và các véctơ tiếp xúc của nó. Bài tập.18. (Đoạn thẳng là ngắn nhất). Cho c : I R 3 là đường tham số, lấy [a, b] I và đặt α(a) = p, α(b) = q. (a) Hãy chứng tỏ rằng với mọi véc tơ hằng, đơn vị v ( v = 1), ta luôn có (q p). v = b a α (t). v dt b a α (t) dt. (b) Đặt v = p q p q và chứng minh rằng α(b) α(a) b a α (t) dt. Có nghĩa là cung có độ dài ngắn nhất nối p và q là đoạn thẳng. Bài tập.19. Chứng minh rằng đường tham số chính qui phẳng với tham số độ dài cung có độ cong k = const > 0 khi và chỉ khi vết của nó là một đường tròn (hoặc là một phần của đường tròn). Bài tập.0. Xác định trường mục tiêu Frenet và tìm độ cong, độ xoắn tại điểm tuỳ ý của các đường tham số sau: (a) c(t) = (t, 1 t, t 3 ) (b) c(t) = (a cosh t, a sin t, at) (c) c(t) = (e t, e t, t) (d) c(t) = (cos 3 t, sin 3 t, cos t) (e) c(t) = (t, ln t, t ) Bài tập.1. Cho đường tham số α(s) = ( a cos s c, a sin s ) c, bs, s R c

9 Lý thuyết đường 9 với c = a + b. (a) Chứng minh rằng tham số s là độ dài cung. (b) Xác định hàm độ cong và độ xoắn của α(s). (c) Xác định mặt phẳng mật tiếp của α(s). (d) Chứng minh rằng đường pháp tuyến n(s) và đi qua α(s) cắt trục Oz theo một góc bằng π/. (e) Chứng minh rằng tiếp tuyến của α tạo với trục Oz một góc không đổi. ( Bài tập.. Tìm các điểm trên đường tham số c(t) = a(t sin t), a(1 cos t), 4a cos t ), t R, mà tại đó bán kính cong đạt cực trị địa phương. Bài tập.3. Chứng minh rằng nếu mặt phẳng pháp diện của đường tham số song chính qui trong R 3 tại mọi điểm đều chứa một vector cố định thì cung đã cho là đường phẳng. Bài tập.4. (a) Một đường tham số chính quy liên thông phẳng c(t) có tính chất là mọi tiếp tuyến luôn đi qua một điểm cố định. Chứng minh rằng vết của α là một đường thẳng hoặc một đoạn của đường thẳng. (b) Chứng minh rằng nếu vector trùng pháp của một đường tham số song chính qui trong R 3 tại mọi điểm là một vector cố định thì cung đã cho là đường phẳng. Bài tập.5. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc, mặt phẳng pháp và mặt phẳng mật tiếp của đường cong c(t) = (t 3 t 3 1, t, t t) tại điểm c(). Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc, mặt phẳng pháp và mặt phẳng mật tiếp của đường cong tại điểm ( 5 8,, 9 ). 4 c(t) = (t t 3 1, t + t, t t) Bài tập.6. Cho đường tham số (helix) c(t) = (a cos t, a sin t, bt), a > 0, b 0.

10 10 Bài tập chương (a) Hãy viết phương trình tiếp tuyến, pháp tuyến chính, trùng pháp tuyến, mặt phẳng mật tiếp, mặt phẳng trực đạc tại một điểm tuỳ ý. (b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến của nó nghiêng một góc không đổi với mặt phẳng z = 0, còn các pháp tuyến chính cắt trục Oz. Bài tập.7. Chứng tỏ rằng có thể đưa đường tham số c : a, b R n, với a, b R, về đường tham số tương đương α : 0, 1 R n. Bài tập.8. Cho c : I R 3, t (t, f(t), g(t)), với f(t), g(t) là các hàm trơn, là một đường tham số. (a) Chứng minh rằng c là đường tham số chính qui. (b) Tìm vector tiếp xúc của c trong trường hợp f(t) = sin t + t và g(t) = e t (1 t 3 ). Bài tập.9. (điều kiện cần và đủ để đường tham số nằm trên một mặt cầu). Giả sử α là đường cong có τ 0 và k 0. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để vết của α nằm trên một mặt cầu là R + (R ) T = const ở đây R = 1/k, T = 1/τ và R là đạo hàm của R theo s. Bài tập.30. (điều kiện cần và đủ để đường tham số nằm trên một mặt cầu). Cho α : I R 3 là là đường tham số song chính qui với tham số độ dài cung. Giả sử τ 0 và k > 0 (a) Chứng minh rằng nếu C = c(i) nằm trên mặt cầu a, bán kính r. thì c a = 1 k. n ( 1 k ) ) /. 1 τ.b Từ đây suy ra r = 1 ( (1 ) / k + 1 k τ (b) Ngược lại, nếu 1 ( (1 ) ) / k + 1 = const > 0 thì C = c(i) nằm trên một k τ mặt cầu. Bài tập.31. Chứng tỏ rằng các đường tham số hóa sau không tương đương

11 Lý thuyết đường 11 (a) c 1 (t) = (t, 1 t), t (0, 1); (b) c (t) = ( cos t, sin t), t (0, π/); (c) c 3 (t) = ( t, 1 t ), t (0, 1). Bài tập.3. Chứng minh rằng đường cong trong không gian có tiếp tuyến tạo với một đường thẳng cố định một góc không đổi khi và chỉ khi tỉ số giữa độ xoắn và độ cong tại một điểm tùy ý là hằng số. Bài tập.33. Cho α : I R 3 là một đường cong tham số hóa tự nhiên có độ cong k(s) > 0, s I. Gọi P là mặt phẳng thỏa hai điều kiện sau: (a) P chứa tất cả các tiếp tuyến của c tại s 0 ; (b) Với mỗi lân cận J I của s 0, luôn tồn tại những điểm của c(j) nằm trong P. Chứng minh rằng P là mặt phẳng tiếp xúc của c tại s 0. Bài tập.34. Trong trường hợp tổng quát, một đường tham số α được gọi là một helix (xoắn ốc) nếu các tiếp tuyến của α tạo một góc không đổi với một phương cố định. Giả sử rằng τ 0, chứng minh rằng : (a) α là một đường xoắn ốc nếu và chỉ nếu k/τ là một hàm hằng. (b) α là một đường xoắn ốc nếu và chỉ nếu các đường pháp tuyến của α song song với một mặt phẳng cố định. (c) α là một đường xoắn ốc nếu và chỉ nếu các đường trùng pháp tuyến của α tạo một góc không đổi với một phương cố định. Bài tập.35. Cho α : I R 3 là một đường cong tham số hóa tự nhiên có độ cong k(s) > 0, s I. Chứng minh rằng (a) Mặt phẳng tiếp xúc của c tại s 0 chính là giới hạn của các mặt phẳng qua 3 điểm c(s 0 ), c(s 0 + h 1 ), c(s 0 + h ) khi h 1, h 0. (b) Giới hạn của các đường tròn đi qua 3 điểm c(s 0 ), c(s 0 + h 1 ), c(s 0 + h ) là một đường tròn nằm trong mặt phẳng tiếp xúc của c tại s 0, có tâm nằm trên pháp tuyến tại s 0 của c và bán kính bằng 1/k(s 0 ). Đường tròn này gọi là đường tròn mật tiếp (osculating circle) của c tại s 0. Bài tập.36. Chứng minh rằng độ dài của đường cong, độ cong và độ xoắn là các khái niệm Euclide (tức là nó bất biến qua phép biến đổi đẳng cự).

12 1 Bài tập chương Bài tập.37. Giả sử rằng tất cả các pháp tuyến của một đường tham số chính qui phẳng luôn đi qua một điểm cố định. Chứng minh rằng đường là một đường tròn hoặc một phần của đường tròn. Bài tập.38. Tìm các đường tham số song chính qui của R 3 mà các mặt phẳng mật tiếp thỏa mãn một trong các điều kiện sau: (a) Vuông góc với một phương cố định; (b) Song song với một đường thẳng cố định và tiếp tuyến không song song với đường thẳng đó; (c) Đi qua một điểm cố định và các tiếp tuyến đi qua điểm đó. Bài tập.39. Chứng minh rằng các tính chất sau của các đường song chính qui định hướng trong R 3 là tương đương: (a) Tiếp tuyến tạo một góc không đổi với phương cố định; (b) Pháp tuyến chính song song với một mặt phẳng cố định; (c) Trùng pháp tuyến tạo một góc không đổi với một phương cố định (với điều kiện độ xoắn khác không tại mọi điểm); (d) Tỉ số giữa độ cong và độ xoắn là một hàm hằng. Bài tập.40. Một đường tham số chính qui phẳng α có tính chất mọi tiếp tuyến luôn đi qua một điểm cố định. chứng minh rằng vết của nó là một đường thẳng hoặc một đoạn của đường thẳng. Bài tập.41. Xác định đường túc bế và đường thân khai của các đường tham số phẳng sau: (a) Đường tractrix. (b) Đường hyperbol. (c) Đường Cycloid. Bài tập.4. Cho đường tham số α(t) = (t, cosh t), t R. (a) Hãy chứng tỏ rằng độ cong có dấu của là k(t) = 1 cosh t (b) Chứng tỏ rằng đường túc bế của α là β(t) = (t sin t cosh t, cosh t) Bài tập.43. Tìm độ cong (có dấu) của ellipse tại các đỉnh của nó.

13 Lý thuyết đường 13 Bài tập.44. Cho đường tham số hoá c(t) = (ϕ(t), tϕ(t)). Hãy tìm điều kiện của để c là một cung thẳng. Bài tập.45. Cho α là một đường cong phẳng, chính qui. Gọi β là đường túc bế của α. Chứng minh rằng (a) Tiếp tuyến của β tại t 0 là pháp tuyến của α tại t 0. (b) Xét hai pháp tuyến của α tại hai điểm t 1 và t, cho t 1 dần về t, hãy chứng minh rằng giao điểm của hai pháp tuyến này dần về một điển nằm trên đường túc bế β. Bài tập.46. Chứng minh rằng độ cong k(t) 0 của một đường cong tham số chính qui c : I R 3 là độ cong của đường cong phẳng π c, với π là phép chiếu trực giao của α lên mặt phẳng tiếp xúc của c tại t. Bài tập.47. Cho k(s) là một hàm khả vi s I, hãy chứng tỏ rằng đường tham số phẳng nhận k(s) làm hàm độ cong được cho bởi tham số ( ) α (t) = cos θ (s) ds + a, sin θ (s) ds + b với θ (s) = k (s) ds + ϕ và các đướng cong đó được xác định sai khác một phép tịnh tiến theo vectorr v (a, b) và một phép quay góc ϕ. Bài tập.48. Đường tham số phẳng trong hệ tọa độ cực được xác định bởi tham số ρ = ρ(θ), θ [a, b]. Hãy chứng minh rằng (a) Độ dài của ρ được xác định bởi công thức l(ρ) = b a ρ + (ρ ) dθ ở đây dấu phẩy là ký hiệu cho đạo hàm theo biếnθ. (b) Độ cong đại số của ρ(s) được xác định bởi công thức k (s) = (ρ ) ρρ + ρ ) ((ρ ) 1 ρ Bài tập.49. Có tồn tại không một đường cong phẳng, đóng có chiều dài bằng 6 cm, bao một miền có diện tích bằng 3 cm.

14 14 Bài tập chương Bài tập.50. Cho AB là một đoạn thẳng và l là số thực dương, lớn hơn độ dài của đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng đường cong c nối hai điểm A và B, có chiều dài bằng l, và cùng với đoạn thẳng AB bao một miền có diện tích lớn nhất là một cung của đường tròn qua hai điểm A và B. (Hình.0.6) Hình.0.6: Bài tập.51. Cho α(s), s I là một đường cong phẳng đơn, đóng và lồi. Đường cong β(s) = α(s) + r.n(s) với r > 0 được gọi là đường cong song song với α. Chứng minh rằng (a) l(β) = l(α) + πr (b) A(β) = A(α) + rl + πr (c) k β (s) = k α (s)/(1 + r) Bài tập.5. Cho α(s), s I là một đường cong đơn, đóng. Giả sử rằng độ cong k(s) của α thỏa điều kiện 0 < k(s) < c với c là một hằng số dương (từ đây suy ra α cong ít hơn đường tròn bán kính 1/c). Chứng minh rằng l(α) π/c. Bài tập.53. Chứng minh rằng nếu α là một đường cong phẳng đơn, đóng và lồi thì nó bao một tập lồi trong mặt phẳng. Bài tập.54. Chứng minh rằng có thể thay giả thuyết đường cong đơn, đóng trong bài toán đẳng chu bởi giả thuyết đường cong đơn, đóng và lồi.

15 Lý thuyết mặt 15 Bài tập.55. (a) Cho α là một đường cong đơn, đóng và lồi. Chứng minh rằng nếu một đường thẳng L cắt α thì hoặc L là một tiếp tuyến của α hoặc L cắt α tại đúng hai điểm. (b) Sử dụng kết quả này, chứng minh rằng độ đo của tập tất cả các đường thẳng cắt α (không tính số điểm lập) bằng độ dài của đường cong α.

16 16 Bài tập chương 3 BÀI TẬP CHƯƠNG 3 Bài tập 3.1. Chứng minh rằng mặt trụ C = {(x, y, z) R 3 : x + y = 1} là một mặt chính qui và hãy tìm họ các bản đồ mà các lân cận tọa độ phủ nó. Bài tập 3.. Tập {(x, y, z) R 3 : z = 0, x + y 1} có phải là mặt chính qui không? Tập {(x, y, z) R 3 : z = 0, x +y < 1} có phải là mặt chính qui không? Bài tập 3.3. Cho f(x, y, z) = x. Chứng minh rằng 0 không phải là giá trị chính qui của hàm f nhưng f 1 (0) lại là một mặt chính qui. Bài tập 3.4. Cho P = {(x, y, z) R 3 : x = y} và ánh xạ f : U R R 3 được xác định bởi X(u, v) = (u + v, u + v, uv) với U = {(u, v) R : u > v}. Rõ ràng X(u, v) P. Có phải X là một tham số hóa của P không? Bài tập 3.5. Cho hàm f(x, y, z) = (x + y + z 1). (a) Tìm các điểm tới hạn và xác định giá trị tới hạn của hàm f. (b) Với giá trị nào của c thì tập f(x, y, z) = c là một mặt chính qui. (c) Cùng câu hỏi tương tự cho hàm (x, y, z) = xyz. Bài tập 3.6. Cho X : U R R 3 là một mặt chính qui. Chứng minh rằng X là đơn ánh khi và chỉ khi {X u, X v } độc lập tuyến tính. Bài tập 3.7. Cho V là một tập mở trong mặt phẳng Oxy. Chứng minh rằng tập S = {(x, y, z) R 3 : z = 0, (x, y) V } là một mặt chính qui. Bài tập 3.8. Chứng minh rằng tập S = {(x, y, z) R 3 : z = x y } là một mặt chính qui và kiểm tra các ánh xạ sau là các tham số hóa của S. (a) X(u, v) = (u + v, u v, 4uv), (u, v) R. (b) X(u, v) = (u cosh v, u sinh v, u ), (u, v) R, u 0.

17 Lý thuyết mặt 17 Bài tập 3.9. Tìm một tham số hóa của hyperbolic hai tầng x + y z = 1. Bài tập Cho C là một hình số "8" trong mặt phẳng Oxy và S là một mặt trụ đứng trên C (Hình 3.0.1); nghĩa là Hình 3.0.1: S có phải là mặt chính qui không? S = {(x, y, z) R 3 : (x, y) C}. Bài tập Chứng minh rằng X : U R R 3 được cho bởi X(u, v) = ( a sin u cos v, b sin u sin v, c cos u ), a, b, c 0 với 0 < u < π, 0 < v < π là một tham số hóa của ellipsoid x a + y b + z c = 1. Mô tả các đường cong u = const trên ellipsoid. Bài tập 3.1. Cho p(t) và q(t) là hai điểm di chuyển cùng vận tốc. Điểm p bắt đầu từ điểm (0, 0, 0) và di chuyển dọc trục Oz và q bắt đầu từ điểm (a, 0, 0) di chuyển song song trục Oy. Chứng minh rằng đường thẳng nối p và q tạo nên một tập trong R 3 được cho bởi đẳng thức y(x a) + xz = 0. Nó có phải là một mặt chính qui không?

18 18 Bài tập chương 3 Bài tập Một phương pháp khác để thành lập các hệ tọa độ địa phương của mặt cầu S là xét mặt cầu x + y + (z 1) = 1 và phép chiếu nổi π : S \ {N} R chiếu mỗi điểm trên mặt cầu S trừ cực bắc N(0, 0, ) thành giao điểm của mặt phẳng Oxy với đường thẳng nối cực bắc và điểm p (Hình 3.0.). Gọi (u, v) = π(x, y, z), với (x, y, z) S \ {N} vào (u, v) R. Hình 3.0.: Phép chiếu nổi (stereographic projection) (a) Chứng minh rằng π 1 : R S \ {N} được xác định bởi biểu thức 4u x = u + v + 4 π 1 4v : y = u + v + 4 z = x = (u + v ) u + v + 4 (b) Chứng minh rằng có thể dùng phép chiếu nổi để phủ mặt cầu S bởi hệ tọa độ địa phương. Bài tập Định nghĩa đường cong chính qui tương tự như mặt chính qui. Chứng minh rằng (a) Nghịch ảnh giá trị chính qui của hàm khả vi f : R R là một đường cong phẳng chính qui. Cho ví dụ một đường cong như thế mà không liên thông.

19 Lý thuyết mặt 19 (b) Nghịch ảnh giá trị chính qui của hàm khả vi f : R 3 R là một đường cong chính qui trong R 3. Chỉ ra mối quan hệ giữa mệnh đề này với cách định nghĩa cổ điển của đường cong chính qui là giao của hai mặt chính qui. (c) Chứng minh rằng tập C = {(x, y) R : x = y 3 } không phải là một đường cong chính qui. Bài tập Cho S là mặt cầu đơn vị trong không gian R 3. Chứng minh rằng ánh xạ A : S S, (x, y, z) ( x, y, z) là một vi phôi. Bài tập Cho S là một mặt chính qui π : S R biến mỗi điểm p thành hình chiếu trực giao của nó lên mặt phẳng R = {(x, y, z) R 3 : z = 0}. Ánh xạ π có khả vi không? Bài tập Chứng minh rằng parabolid (P ) : z = x + y đồng phôi với mặt phẳng R. Bài tập Xây dựng một vi phôi từ ellipsoid (E) : x a + y b + z c = 1 vào mặt cầu đơn vị S. Bài tập Cho S là một mặt chính qui, d là hàm khoảng cách từ điểm p S đến điểm cố định p 0 / S, nghĩa là d : S R +, p p p 0. Chứng minh rằng hàm f khả vi. Bài tập 3.0. Chứng minh rằng định nghĩa ánh xạ khả vi giữa hai mặt chính qui không phụ thuộc vào việc chọn tham số. Bài tập 3.1. Chứng minh rằng quan hệ đồng phôi là một quan hệ tương đương trong tập các mặt chính qui. Bài tập 3.. Cho S là mặt cầu đơn vị và H = {(x, y, z) R 3 : x +y z = 1}. Gọi N(1, 0, 0) và S(0, 0, 1) là cực bắc và cực nam của mặt cầu S. Xét ánh xạ F : S \ {N S} H được xác định như bởi: với mỗi p S \ {N S} dựng mặt phẳng α qua p vuông góc với trục Oz, cắt trục Oz tại q. Gọi l là tia

20 0 Bài tập chương 3 Hình 3.0.3: qp, khi đó F (p) = l H (3.0.3). Chứng minh rằng F là ánh xạ khả vi. Bài tập 3.3. Cho C là đường cong phẳng nằm về một phía của đường thẳng r và nó cắt r tại hai điểm p, q với điều kiện nào của C thì mặt được sinh ra là mặt tròn xoay mở rộng. Bài tập 3.4. Chứng minh rằng phép quay mặt tròn xoay S quanh trục của nó là một vi phôi của mặt S. Bài tập 3.5. Mặt tham số hóa thường được xem là các mặt chính qui ngoài trừ hữu hạn điểm và hữu hạn đường thẳng. Xét C là vết của một đường tham số chính qui α : (a, b) R 3 mà nó không đi qua gốc tọa độ O. Cho là mặt sinh ra bởi các tia Op với p là một điểm chuyển động trên C (Hình 3.0.4). (a) Tìm tham số hóa của mặt X mà vết của nó là. (b) Xác định các điểm không chính qui trên. (c) Chúng ta nên loại khỏi những điểm nào để thu được một mặt chính qui? Bài tập 3.6. Chứng minh rằng định nghĩa hàm khả vi f : V S R, với S là mặt chính qui tương đương với định nghĩa: hàm f khả vi tại p nó là thu hẹp của một ánh xạ khả vi lên tập V chứa p. Bài tập 3.7. Cho A S là một tập con của mặt chính qui S. Chứng minh rằng A là một mặt chính qui khi và chỉ khi A là một tập mở trên S. Nghĩa là

21 Lý thuyết mặt 1 Hình 3.0.4: A = U S với U là một tập mở trong R 3. Bài tập 3.8. Ta đồng nhất R = {(x, y, z) R 3 : z = 1} với tập các số phức C bởi tương ứng (x, y, 1) x + iy. Cho P : C C là ánh xạ xác định bởi P (ξ) = a n ξ n + a n 1 ξ n a 0, a 0, a i C, i = 1,,..., n. Kí hiệu π N là phép chiếu nổi của mặt cầu đơn vị S từ cực bắc N = (0, 0, 1) lên mặt phẳng R. Chứng minh rằng ánh xạ là một hàm khả vi. F (p) = π 1 N P π n(p), nếu p S \ {N} F (N) = N. Bài tập 3.9. Chứng tỏ rằng phương trình của mặt phẳng tiếp xúc tại điểm p = (x 0, y 0, z 0 ) của mặt chính qui cho bởi phương trình f(x, y, z) = 0 với 0 là giá trị chính qui của f có dạng f x (p)(x x 0 ) + f y (p)(y y 0 ) + f z (p)(z z 0 ) = 0. Bài tập Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc của mặt x +y z = 1 tại các điểm (x, y, 0) và chứng minh rằng chúng song song với trục Oz.

22 Bài tập chương 3 Bài tập Cho mặt chính qui S là đồ thị của hàm z = f(x, y). (a) Chứng tỏ rằng phương trình của mặt phẳng tiếp xúc của mặt tại điểm p = (x 0, y 0, f(x 0, y 0 )) được cho bởi z = f(x 0, y 0 ) + f x (x 0, y 0 )(x x 0 ) + f y (x 0, y 0 )(y y 0 ). (b) Xem lại định nghĩa đạo hàm Df của hàm f : R R và chứng tỏ rằng mặt phẳng tiếp xúc là đồ thị của đạo hàm Df q, với q = (x 0, y 0 ). Bài tập 3.3. Chứng minh rằng các mặt phẳng tiếp xúc của mặt được cho bởi z = xf(y/x), x 0, với f là một hàm khả vi, đều đi qua gốc tọa độ. Bài tập Giả sử một lân cận tọa độ của một mặt chính qui có tham số hóa dạng X(u, v) = α(u) + β(v). với α và β là các đường tham số chính qui. Hãy chứng tỏ rằng các mặt phẳng tiếp xúc dọc một đường tọa độ trong lân cận này đều song song với một đường thẳng. Bài tập Cho α : I R 3 là một đường tham số chính qui với độ cong k 0. Xét mặt tiếp xúc của α X(u, v) = α(u) + vα (u); u I, v = 0. Chứng minh rằng các mặt phẳng tiếp xúc dọc theo đường cong X(const, v) trùng nhau. Bài tập Cho f : S R cho bởi f(p) = p p 0, với p S và p 0 là một điểm cố định của R 3. Chứng tỏ rằng Df p (v) = v(p p 0 ), với mọi v T p S. Bài tập Chứng minh rằng nếu L : R 3 R 3 là ánh xạ tuyến tính và S R 3 là một mặt chính qui bất biến đối với L, tức là L(S) S. Khi đó L S là ánh xạ khả vi và DL p (v) = L(v), với mọi p S, v T p S. Bài tập Chứng minh rằng mặt tham số X(u, v) = (v cos u, v sin u, au), a 0.

23 Lý thuyết mặt 3 là một mặt chính qui. Tính pháp vector N(u, v) và xác định mặt phẳng tiếp xúc của X dọc các đường thẳng u = u 0. Bài tập Cho α : I R 3 là đường tham số có độ cong khác 0 với tham số là độ dài cung. Xét X(s, v) = α(s) + r(n(s) cos v + b(s) sin v), r = const, s I là mặt tham số hóa (ống bán kính r dọc đường α), với n là pháp tuyến chính và b là trùng pháp tuyến của α. Chứng tỏ rằng khi X chính qui, pháp vector sẽ là N(s, v) = ( n(s) cos v + b(s) sin v ) Bài tập Chứng tỏ rằng pháp tuyến của mặt xác định bởi tham số hóa X(u, v) = ( f(u) cos v, f(u) sin v, g(u) ) ; f(u) = 0, g(u) = 0, luôn đi qua trục Oz. Bài tập Chứng tỏ rằng mỗi một phương trình sau x + y + z = ax, x + y + z = by, x + y + z = cz; xác định một mặt chính qui và chúng trực giao với nhau. Bài tập Một điểm tới hạn của hàm khả vi f : S R xác định trên một mặt chính qui S là một điểm p S sao cho Df p = 0. (a) Chof : S R xác định bởi f(p) = p p 0, p S, p 0 S. Chứng tỏ rằng p là điểm tới hạn của f nếu và chỉ nếu đường thẳng nối p với p 0 trực giao với S tại p. (b) Cho h : S R xác định bởi h(p) = p.v với v R 3 là vector đơn vị. Chứng tỏ rằng p S là điểm tới hạn của f khi và chỉ khi v là vector pháp của S tại p. Bài tập 3.4. Cho Q là hợp của ba mặt phẳng tọa độ x = 0, y = 0, z = 0. Lấy p = (x, y, z) R 3 \ Q.

24 4 Bài tập chương 3 (a) Chứng minh rằng phương trình theo t x a t + y b t + z c t có 3 nghiệm thực phân biệt t 1, t, t 3. = f(t) = 1, a > b > c > 0 (b) Chứng minh rằng với mỗi p R 3 \ Q, các tập f(t 1 ) 1 = 0, f(t ) 1 = 0, f(t 3 ) 1 = 0 là các mặt chính qui, đôi một trực giao với nhau. Bài tập Chứng minh rằng nếu các vector pháp tuyến của mặt chính qui liên thông S đều đi qua một điểm cố định thì nó nằm trên mặt cầu. Bài tập Hai mặt chính qui S 1 và S được gọi là giao ngang nhau nếu với mọi p S 1 S thì T p S 1 T p S. Chứng minh rằng nếu S 1 và S có giao ngang nhau thì S 1 S là một đường cong chính qui. Bài tập Chứng minh rằng nếu mặt phẳng P chỉ cắt mặt chính qui S tại một điểm duy nhất thì nó là mặt phẳng mặt tiếp của S. Bài tập Cho w là vector tiếp xúc của S tại p S và X(u, v), X(u, u) là hai tham số hóa địa phương của S tại p. Giả sử ta có biểu diễn của w trong hai hệ tọa độ địa phương tương ứng là w = α 1 X u + α X v w = β 1 X u + β X v Chứng minh rằng các tọa độ địa phương của w có quan hệ u β 1 = α 1 u + α u v v β = α 1 u + α v v với u = u(u, v) và v = v(u, v) là các biểu thức của phép đổi tọa độ. Bài tập Cho S R 3 là một mặt chính qui và P là một mặt phẳng trong R 3. Nếu tất cả các điểm của S nằm về một phía của P. Chứng minh rằng P là mặt phẳng tiếp xúc của S tại các điểm S P. Bài tập Chứng minh rằng các phép trực giao từ tâm O(0, 0, 0) của ellipsoid x a + y b + z c = 1

25 Lý thuyết mặt 5 lên các mặt phẳng tiếp xúc của nó tạo nên mặt chính qui {(x, y, z) R 3 : (x + x y + z ) = a x + b y + c z } \ {(0, 0, 0)}. Bài tập Cho f : S R là một hàm khả vi trên mặt chính qui liên thông S. Giả sử rằng Df p = 0 với mọi p S, chứng minh rằng f là hàm hằng trên S. Bài tập Chứng minh rằng nếu tất cả các pháp tuyến của mặt chính qui liên thông S luôn cắt một đường thẳng cố định thì S là một mặt tròn xoay. Bài tập Chứng minh rằng nếu ϕ : S 1 S và ψ : S S 3 là các hàm khả vi và p S thì ta có D(ψ ϕ) p = Dψ ϕ(p) Dϕ p. Bài tập 3.5. Chứng minh rằng nếu C 1 và C là hai đường cong chính qui nằm trên mặt S, tiếp xúc nhau tại p và ϕ : S S là ánh xạ khả vi tại p thì ϕ(c 1 ) và ϕ(c ) là hai đường cong chính qui tiếp xúc nhau tại ϕ(p). Bài tập Cho S là đồ thị của hàm z = f(x, y) và p S, chứng minh rằng có thể chọn hệ trục tọa độ sao cho mặt phẳng tiếp xúc của S tại p là mặt phẳng Oxy. Bài tập (a) Định nghĩa giá trị chính qui của hàm khả vi f : S R trên mặt chính qui S. (b) Chứng minh rằng nghịch ảnh của giá trị chính qui của hàm khả vi trên mặt chính qui S là một đường cong chính qui S. Bài tập Xác định dạng cơ bản thứ nhất của các mặt tham số chính qui (a) X(u, v) = (a sin u cos v, b sin u sin v, c cos u) ellipsoid. (b) X(u, v) = (au cos v, au sin v, u ) elliptic paraboloid. (c) X(u, v) = (au cosh v, bu sinh v, u ) hyperbolic paraboloid. (d) X(u, v) = (a sinh u cos v, a sinh u sin v, c cosh u) hyperboloid hai tầng. Bài tập Tìm dạng cơ bản thứ nhất của mặt cầu đơn vị S theo tham số hóa của phép chiếu cầu từ S lên mặt phẳng R.

26 6 Bài tập chương 3 Bài tập Cho tham số hóa của một mặt chính qui (S) X(u, v) = (u cos v, u sin v, ln cos v + u), π/ < v < π/. Chứng tỏ rằng hai đường cong X(u 1, v), X(u, v) xác định những đoạn thẳng có độ dài bằng nhau trên tất cả các đường tham số X(u, const). Bài tập Chứng tỏ rằng diện tích A của miền bị chặn R của mặt z = f(x, y) là A = Ω 1 + f x + f y dxdy. ở đây Ω là hình chiếu trực giao của R lên mặt phẳng Oxy. Bài tập Chứng minh rằng có thể tìm được tham số hóa của mặt tròn xoay sao cho E = E(v), F = 0, G = 1. Bài tập Cho P = {(x, y, z) R 3 : z = 0} là mặt phẳng Oxy, chọn tham số X : U P được cho bởi X(ρ, θ) = (ρ cos θ, ρ sin θ, 0) ở đó U = {(ρ, θ) R : ρ > 0, 0 < θ < π}. Xác định dạng cơ bản thứ nhất của P theo tham số hóa trên. Bài tập Trong R 3 với mục tiêu trực chuẩn, cho parabol (P ) : z = 3x (a) Viết phương trình mặt tròn xoay (S) sinh bởi (P ) khi quay quanh trục Oz. (b) Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc của S tại điểm tùy ý (c) Tìm các hệ số của dạng cơ bản thứ nhất và thứ hai của (S). (d) Xác định độ cong Gauss và độ cong trung bình của (S). (e) Tìm độ cong chính và phương chính của (S).

27 Lý thuyết mặt 7 Bài tập 3.6. Xác định các điểm hyperbolic, eliptic, parabolic, umbulic (rốn) của mặt xuyến. Bài tập Cho (S) là mặt chính qui có tham số hóa dạng X(u, v) = (u sin v, u cos v, u + v) (a) Xác định độ cong trung bình và độ cong Gauss của (S). (b) Tìm độ cong chính và phương chính của (S) tại điểm X(0, 0). Bài tập Giả sử C là một đường sinh của mặt tròn xoay S. s là tham số hóa độ dài cung của C và kí hiệu ρ = ρ(s) là khoảng cách từ trục quay đến điểm trên C tương ứng với s. (a) (Định lý Pappus) Chứng minh rằng diện tích của S bằng π l là độ dài của đường cong C. l 0 ρ(s)ds với (b) Áp dụng kết quả trên để tính diện tích của mặt xuyến tròn xoay. Bài tập Chứng minh rằng diện tích của mặt ống chính qui bán kính r quanh đường cong α bằng πr lần chiều của α. Bài tập Chứng minh rằng X(u, v) = (u sin α cos v, u sin α sin v, u cos α), 0 < u <, 0 < V < π, α = const là tham số hóa của mặt nón với gốc ở đỉnh bằng α, trong hệ tọa độ địa phương tương ứng, chứng minh rằng đường cong X(ce sin α cot β, v), c = const, β = const, tạo với các đường sinh của mặt nón (v = const) các góc bằng nhau. Bài tập (Helicoid tổng quát) Cho C là một đường cong chính qui, nó không cắt trục e trong mặt phẳng P. Với mỗi điểm M thuộc C tạo nên một đường tròn hoặc đường xoắn ốc. Tập S sinh ra bởi đường cong C được gọi là helicoid tổng quát với trục e và đường sinh C. Chọn hệ trục tọa độ sao cho trục e là trục Oz và C nằm trong mặt phẳng Oyz.

28 8 Bài tập chương 3 (a) Nếu ( f(s), g(s) ) là một tham số hóa độ dài cung của C, a < s < b, f(s) > 0 khi đó X : U R 3 với U = {(s, u) R : a < s < b, 0 < u < π} X(s, u) = ( f(s) cos u, f(s) sin u, g(s) + cu ), c = const là một tham số hóa của S. Từ đó suy ra S là một mặt chính qui. (b) Các đường tọa độ của tham số hóa trên trực giao với nhau khi và chỉ khi X(U) hoặc là một mặt tròn xoay hoặc là helicoid chính tắc. Bài tập Cho S 1, S là hai mặt chính qui định hướng và S 1 S là liên thông. Chứng minh rằng nếu S = S 1 S cũng là một mặt chính qui thì S cũng định hướng được. Bài tập Cho S là một mặt chính qui được phủ bởi hai hệ tọa độ địa phương V 1, V. Giả sử V 1 V có hai thành phần liên thông W 1, W và định thức Jacobi của phép đổi tọa độ là dương trên W 1 và âm trên W. Chứng minh rằng S không định hướng được. Bài tập Cho S là một mặt chính qui định hướng được và ϕ : S 1 S là một ánh xạ khả vi, đồng phôi địa phương tại mọi p S 1. Chứng minh rằng S 1 là một mặt định hướng được. Bài tập Cho f : S 1 S là một vi phôi. Chứng minh rằng S 1 định hướng được khi và chỉ khi S cũng định hướng được. Bài tập 3.7. Chứng minh rằng nếu mặt chính qui S chứa một tập mở vi phôi với dãy Möbius thì nó không định hướng được. Bài tập Chứng minh rằng nếu một mặt chính qui tiếp xúc với một mặt phẳng α dọc theo một đường cong thì các điểm của đường cong đó hoặc là điểm paraboliod hoặc là điểm phẳng. Bài tập Chứng tỏ rằng tại một điểm hyperboliod các phương chính là phân giác của các đường tiệm cận. Bài tập Cho C là một đường cong chính qui nằm trên mặt S với độ cong Gauss K > 0. Chứng minh rằng độ cong k của C tại điểm p thỏa mãn k min{ k 1, k }

29 Lý thuyết mặt 9 với k 1 và k là các độ cong chính của S tại p. Bài tập Giả sử mặt chính qui S có tính chất k 1 1 và k 1 tại mọi điểm p S. Khi đó, có thể kết luận độ cong k của đường cong trên mặt S thỏa mãn k 1 không? Bài tập Chứng minh rằng độ cong trung bình H tại điểm p S được cho bởi đẳng thức H = 1 π π 0 k n (θ)dθ, với k n (θ) là độ cong pháp dạng tại p theo phương v mà nó tạo thành với một phương cố định một góc θ. Bài tập Chứng minh rằng tổng các độ cong pháp dạng theo hai phương trực giao với nhau, tại điểm p, luôn bằng một hằng số. Bài tập Chứng minh rằng tại các điểm có độ cong chính K = 0 và không phải là điểm phẳng luôn có hai phương trực giao với nhau. Bài tập Mô tả miền của mặt cầu đơn vị được phủ bởi ảnh của ánh xạ Gauss của các mặt sau đây: (a) Paraboloid tròn xoay z = x + y. (b) Hyperboloid 1-tầng tròn xoay x + y z = 1. (c) Catenoid x + y = cosh z. Bài tập Chứng minh rằng (a) Ảnh của N α bởi ánh xạ Gauss N : S S của đường cong tham số chính qui α : I S mà nó không chứa điểm phẳng hoặc điểm parabolic là một đường cong chính qui trên mặt cầu S (gọi là ảnh cầu của α). (b) Nếu C = α(i) là đường độ cong và k là độ cong của nó tại p, khi đó ta có k = k n k N với k n là độ cong pháp tại p dọc theo đường tiếp tuyến của C và k N là độ cong của ảnh cầu N(C) S tại N(p). Bài tập 3.8. Giả sử mặt phẳng mật tiếp của đường cong C S, không có vector tiếp xúc nào là vector chỉ phương tiệm cận, tạo với mặt phẳng tiếp xúc

30 30 Bài tập chương 3 dọc theo C một góc hằng. Chứng minh rằng C là đường cong phẳng. Bài tập Cho p là một điểm hyperbolic trên mặt S, r là phương nằm trong mặt phẳng tiếp xúc T p S. Mô tả và minh họa cách dựng tia r liên hợp với phương r trong chỉ đồ Dupin. Bài tập Chứng minh rằng nếu S 1 giao S theo đường cong chính qui C, khi đó độ cong k của C tại p được cho bởi biểu thức k sin θ = λ 1 + λ λ 1 λ cos θ, vơi λ 1, λ tương ứng là hai độ cong pháp dạng tại p, dọc theo đường cong C, của hai mặt S 1, S và θ là góc tại bởi hai pháp vector của S 1 và S tại p. Bài tập Chứng minh rằng đường kinh tuyến trung tâm của mặt xuyến là đường chính của nó. Bài tập Chứng minh rằng nếu H 0 trên S và nó không có điểm phẳng thì ánh xạ Gauss N của nó có tính chất DN p (w 1 ), DN p (w ) = K(p) w 1, w với mọi điểm p S và với mọi w 1, w T p S Bài tập Chứng tỏ rằng tại điểm gốc O(0, 0, 0) của mặt yên ngựa (hyperbolic paraboloid) z = axy độ cong Gauss K = a, còn độ cong trung bình H = 0. Bài tập Xác định các đường tiệm cận và các đường chính khúc của mặt z = xy. Bài tập Xác định các đường tiệm cận và các đường chính khúc của mặt helicoid có tham số hóa X(u, v) = (v cos u, v sin u, cu) và chỉ ra rằng độ cong trung bình của nó bằng 0. Bài tập Xác định các đường tiệm cận của Catenoid X(u, v) = (cosh v sin u, cosh v cos u, v).

31 Lý thuyết mặt 31 Bài tập Cho tham số hóa của mặt Enneper X(u, v) = (u u3 3 + uv, v v3 3 + u v, u v ) (a) Hãy tính các hệ số của dạng cơ bản thứ nhất và thứ hai. (b) Tính các độ cong chính. Từ đây suy ra mặt Enneper là mặt cực tiểu. (c) Các đường chính khúc là các đường tọa độ. (d) Các đường đường tiệm cận là các đường u + v = const và u v = const Bài tập 3.9. (Mặt giả cầu (pseudosphere), K 1) (a) Xác định phương trình của đường cong C thỏa điều kiện: khoảng cách giữa tiếp tuyến bất kì của của nó đến một đường thẳng cố định r không cắt C luôn bằng 1. (b) Quay đường tractrix quanh trục Oz ta nhận được một mặt tròn xoay gọi là mặt giả cầu (Hình 3.0.5). Hãy xác định một tham số hóa của mặt giá cầu trong lân cận của một điểm chính qui. (c) Chứng minh rằng độ cong Gauss của mặt giả cầu tại một điểm chính qui bất kỳ bằng 1. Hình 3.0.5:

32 3 Bài tập chương 3 Bài tập Cho S là mặt tròn xoay xác định bởi tham số hóa X(u, v) = (f(v) sin u, f(v) cos u, g(v)) có độ cong Gauss K là hằng số và (f ) + (g ) = 1. Chứng minh rằng (a) f thỏa điều kiện f + Kf = 0 và g được cho bởi g = 1 (f ) dv trên miền của v sao cho tích phân được xác định. (b) Các mặt tròn xoay có độ cong Gauss hằng K = 1 mà nó trực giao với mặt phẳng xoy được xác định bởi với C là hằng số f(v) = C cos v, g(v) = v 0 1 C sin vdv, (c) Xác định các mặt tròn xoay có độ cong Gauss bằng 1 (d) Chỉ có các mặt trụ đứng chính qui, nón tròn và mặt phẳng có hàm độ cong Gauss bằng 0. Bài tập Xác định các đường độ cong (đường chính) của mặt giả cầu. Bài tập Chỉ ra một mặt compact, có điểm elliptic. Bài tập Định nghĩa độ cong Gauss của mặt không định hướng được? Có thể định nghĩa độ cong trung bình của mặt không định hướng được hay không? Bài tập Xác định các điểm rốn của ellipsoid x a + y b + z c = 1. Bài tập Cho S là một mặt chính qui với định hướng N, lấy V S là một tập con của S, f : V R là một hàm khả vi, khác không tại mọi điểm trên V, chọn v 1, v là hai trường vector tiếp xúc, khả vi, trực giao và v 1 v = N tại mọi điểm trên V. (a) Chứng minh rằng độ cong Gauss của S trên V được cho bởi biểu thức K = D(fN)(v 1) D(fN)(v ), fn f 3 Ý nghĩa của biểu thức trên là nếu chúng ta có thể chọn hàm f một cách khéo léo thì có thể tính được độ cong Gauss một cách đơn giản. Câu b) là một ví dụ

33 Lý thuyết mặt 33 minh họa (b) Áp dụng kết quả trên để chỉ ra rằng nếu thu hẹp hàm f lên ellipsoid f = x a 4 + y b 4 + z c 4 x a + y b + z c = 1. thì ta có độ cong Gauss của ellipsoid bằng K = 1 a b c 1 f 4. Bài tập Chứng minh rằng Helicoid là một mặt kẻ, đường thắt của nó là trục Oz và các đường tham số hóa phân bố của nó là hằng. Bài tập Chứng minh rằng trên hyperboloid x + y z = 1, các đường vĩ tuyến có bán kính nhỏ nhất là đường thắt, tạo với các đường kẻ, các đường tham số phân bố một góc hằng Bài tập Cho α là một đường cong chính qui trên mặt S, xét mặt kẻ sinh ra bởi họ một tham số {α(t), N(t)}, với N(t) là pháp vector của mặt S tại α(t). Chứng minh rằng α(i) S là một đường cong chính khi và chỉ khi mặt kẻ thu được là một mặt khả triển. Bài tập Một mặt conoid là mặt kẻ mà các đường kẻ L t trực giao với một đường r nào đó mà nó không cắt đường mức α : I R 3. (a) Hãy xác định một tham số hóa cho mặt conoid đứng và xác định điều kiện để mặt kẻ thu được không trụ. (b) Cho ví dụ về một mặt kẻ conoid đứng, chỉ ra đường thắt và tham số hóa phân bố của nó. Bài tập Cho X(t, v) = α(t) + vβ(t) là một mặt kẻ khả triển. Chứng minh rằng tại các điểm chính qui chúng ta có N v, X v = N v, X t = 0 Từ đó rút ra kết luận: mặt phẳng tiếp xúc của mặt kẻ khả triển là hằng dọc theo một đường kẻ cố định.

34 34 Bài tập chương 3 Bài tập Chứng minh rằng tồn tại mặt cực tiểu không compact. Bài tập Cho S là một mặt chính qui không có điểm rốn, chứng minh rằng S là mặt cực tiểu khi và chỉ khi ánh xạ Gauss của nó thỏa điều kiện, với mọi điểmp S và mọi vector w 1, w T p S, ta có DN p (w 1 ), DN p (w ) = λ(p) w 1, w với λ(p) là số khác 0 và phụ thuộc vào p. Bài tập Cho X, Y là hai tham số hóa của hai mặt cực tiểu S và S, nếu các hàm thành phần của chúng đôi một liên hiệp điều hòa với nhau thì ta nói X, Y là các mặt cực tiểu liên hợp với nhau. Chứng minh rằng (a) Helicoid và Catenoid là hai mặt cực tiểu liên hợp với nhau. (b) Nếu X, Y là hai mặt cực tiểu liên hợp với nhau thì mặt có tham số hóa Z = cos tx + sin ty cũng là một mặt cực tiểu.

35 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài tập 1.1. Ta có f(a + x, b + y) f(a, b) ( x, y) lim ( x, y) 0 ( x, y) sin(a + x) sin a cos a. x = lim ( x, y) 0 x + y Ta lại có = lim ( x, y) 0 cos a+ x sin x x + y cos a+ x x cos a. x = lim. x 0 x + y 0 Ta có đánh giá lim x 0 lim x 0 cos a+ x x cos a. x x + y cos a+ x x cos a. x x a + x = lim cos x 0 cos a+ x Df(a, b) = 0. cos a. x cos a+ x x cos a. x x cos a = 0 x cos a. x = 0 x + y Bài tập 1.. Để chứng minh f khả vi tại x = 0 ta cần chỉ ra tồn tại một ánh xạ tuyến tính đi từ R n vào R thỏa giả thiết. Thật vậy, xét ánh xạ tuyến tính O : R n R. Do hàm f thỏa: f(0) 0 = 0 f(0) = 0. nên ta có f(0 + h) f(0) O(h) h = f(x) h h h = h nên f(0 + h) f(0) O(h) lim h 0 h = lim h 0 h = 0.

36 Hướng dẫn giải bài tập chương 1 Vậy f khả vi tại x = 0 và Df(0) = 0. Bài tập 1.3. (a) D 1 f(x, y) = lim x 0 D 1 f(0, 0) = lim x 0 Tương tự: + D f(x, y) = lim y 0 D f(0, 0) = lim y 0 f(x + x, y) f(x, y) x f(0 + x, 0) f(0, 0) x f(x, y + y) f(x, y) y f(0, 0 + y) f(0, 0) y x.0 0 = lim x 0 x = 0. (b) Giả sử f khả vi tại (0, 0) Df(0, 0) = (0, 0). Ta có: = 0. f(0 + x, 0 + y) f(0, 0) (Df(0, 0)( x, y)) lim = 0 ( x, y) (0,0) ( x) + ( y) lim ( x, y) (0,0) lim ( x, y) (0,0) Chọn x = y > 0. Suy ra: f( x, y) ( x) + ( y) = 0 x y = 0. (1) ( x) + ( y) lim ( x, y) (0,0) x y ( x) + ( y) = lim x 0 ( x) ( x) = 1 0 (>< (1)). Vậy f không khả vi tại (0, 0). Bài tập 1.4. ( f f (a) f (x, y, z) = x y (b) Đặt f 1 = x y, f = 0. f 1 = f x (x, y, z) = f x ) f ( ) = y.x z y 1 (lnx).x y 0 f 1 y f y f 1 z f = y.xy 1 (lnx).x y z (c) ( f f (x, y, z) = x = f y ) f z ( sin y. cos(x. sin y) x. cos y cos(x. sin y) )

37 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 3 (d) Đặt f 1 = sin(xy), f = sin(x sin y), f 3 = x y. f 1 f 1 x y y. cos(x.y) x. cos(x.y) = f (x, y) = f f x y = sin y. cos(x. sin y) x. cos y cos(x. sin y) f 3 f 3 y.x y 1 (lnx).x y x y Bài tập 1.5. Ta có Với x 0 ta có f (0) = lim x 0 f(x) f(0) x 0 nên f không liên tục tại x = 0. ( x ) = lim x 0 + x sin(1/x) = 0 f (x) = 1 + x sin 1 x cos 1 x Bây giờ ta chứng minh trong mỗi lân cận của 0, hàm f không thể có ánh xạ ngược. Thật vậy chọn dãy: Ta có x k = 1 kπ và y k = 1 (4k + 1) π k N. f (x k ) = 1 < 0, f (y k ) = (4k + 1)π > 0. Suy ra f không đơn điệu trong một lân cận nào của 0, nên không thể tồn tại hàm ngược f 1. Nói cách khác, điều kiện liên tục không thể bỏ được trong định lý hàm ngược. Bài tập 1.6. (a) Ta có công thức xác định hàm h là: ( ) x t. x.g nếu t > 0 ( x ) h(t) = x t. x.g nếu t < 0 x 0 nếu t = 0 hay ( ) x t. x.g nếu x 0 h(t) = x 0 nếu x = 0

38 4 Hướng dẫn giải bài tập chương 1 Xét các trường hợp( sau ) x + x 0 : Do x.g là hằng số nên suy ra: x h (t) = x.g ( ) x, t 0. x Khi t = 0 ta có: h(t) h(0) lim t 0 t = x.g ( ) x. x Hay h khả vi trên R. + x = 0: Khi đó x = 0 nên h = 0 trên R. Suy ra h khả vi trên R. Như vậy trong mọi trường hợp ta có hàm h khả vi trên R. (b) Ta có: f(h, 0) f(0, 0) f(h, 0) D 1 f(0, 0) = lim = lim h 0 h h 0 h ( ) ( ) h, 0 h, 0 h.g h.g h h lim = lim = h 0 ( h ) h 0 h h, 0 h.g h lim h 0 h với h > 0 với h < 0 Suy ra D 1 f(0, 0) = 0. Tương tự ta cũng tính được: D 1 f(0, 0) = 0 = lim k 0 f(0, k) f(0, 0) k Bây giờ giả sử f khả vi tại điểm (0, 0), ta có: = 0 Df(0, 0) = (0, 0). mà f(h, k) f(0, 0) θ(h, k) lim (h,k) (0,0) (h, k) f(h, k) = lim (h,k) (0,0) h + k ( ) h, k = lim g = 0 (h,k) (0,0) h + k

39 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 5 Nếu tồn tại (x 0, y 0 ) S 1 sao cho g(x 0, y 0 ) 0 thì ta có thể giả sử x 0 > 0. Khi đó với h > 0, k = h y 0 x 0 ta có: ( g h, h. y 0 x 0 ) h + h. y 0 x 0 = g (x 0, y 0 ) x 0 + y 0 Vậy f không thể khả vi tại điểm (0, 0). (.x 0 = g 1, y 0 x 0 ) x 0 + y 0.x 0 = g(x 0, y 0 ) 0!! Bài tập 1.7. Nếu với mọi (x, y) R, ta có f (x, y) = 0 thì f là hàm hằng nên f không thể đơn ánh. Bây giờ giả sử tồn tại (x 0, y 0 ) R sao cho: f (x 0, y 0 ) 0. Ta có thể giả sử f x (x 0, y 0 ) 0. Khi đó tồn tại một tập mở A chứa (x 0, y 0 ) sao cho D 1 f(x, y) 0, (x, y) A. nên Xét hàm số g : R R, g(x, y) = (f(x, y), y), (x, y) R. Ta có: f f g (x, y) = x y 0 1 det g (x, y) = f (x, y) 0, (x, y) A. x Suy ra tồn tại hàm ngược g 1 : g(a) A, g 1 (f(x, y), y) = (x, y). Ta có: y = y g(x, y) = g(x, y ) f(x, y) = f(x, y) nên nếu f đơn ánh trên R thì g đơn ánh khả vi trên R. Suy ra tồn tại g 1 đơn ánh khả vi trên R (mâu thuẫn với giả thiết của hàm g). Vậy f không thể đơn ánh.

40 6 Hướng dẫn giải bài tập chương 1 Bài tập 1.8. Với mỗi v x = (v, x) R n x, x R n, ta có (g f) x (v x ) = [D(g f)(x)(v)] (g f)(x) = [D g (f(x))df(x)(v)] (g f)(x) = g f(x) [Df(x)(v)] f(x) = g [f (v x )] = (g f )(v x ) Suy ra (g f) = g f. Bài tập 1.9. Ta có L(x) L(y) = L(x y) L x y, từ đó suy ra ánh xạ L liên tục. Chứng minh DL = L.

41 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 7 BÀI TẬP CHƯƠNG Bài tập.1. Hình.0.1 Hình.0.1: Bài tập.. α(t) = ( sin t, cos t ) Bài tập.3. Đặt f(t) = α (t). Theo giả thiết thì α (t 0 ) = min f(t) = f (t 0 ) = 0 =.α(t 0 ).α (t 0 ) = 0 (1) Do α không đi qua gốc tọa độ nên α(t) 0, t. Do đó từ (1) ta có α(t 0 ) trực giao với α (t 0 ). Bài tập.4. Nếu α (t) = 0 α(t) = c, t. Vậy vết của α(t) là một điểm. Nếu α (t) = c 0 α(t) = ct + a, t. Vậy vết của α(t) là một đường thẳng hoặc một phần của đường thẳng. Bài tập.5. Theo giả thiết ta có: α (t).v = 0 t 0 α (t).v.dt = t v. t α (t).dt = dt v. (α(t) α(0)) = 0 v.α(t) v.α(0) = 0 (1)

42 8 Hướng dẫn giải bài tập chương Do α(0) trực giao với v nên v.α(0) = 0 (1) = v.α(t) = 0 Vậy α(t) trực giao với v, t I. Bài tập.6. Với α : I R 3, α (t) 0, t I, ta có α(t) = a α (t) = a =.α(t).α (t) = 0 = α(t) α (t), t I. Bài tập.7. (a) Ta có x + y = a t cos t + a t sin t = a t (cos t + sin t) = a t = z. Vậy vết của đường tham số nằm trên một mặt nón. (b) C(t) = (sin t, 1 cos t, cos t) = ( sin t cos t, sin t, cos t) Ta có x + y = ( sin t cos t) + ( sin t) = 4 sin t(cos t + sin t) = 4 sin t = 4(1 cos t) = 4 4 cos t = 4 z Suy ra x + y + z = 4. Vậy vết của đường tham số C(t) nằm một mặt cầu có tâm O(0, 0, 0) và bán kính R =. Chúng ta cũng chứng minh được vết của C(t) nằm trên mặt trụ

43 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 9 Hình.0.: (Hình.0.). Bài tập.8. Tiếp tuyến đường tham số α(t) = (3t, 3t, t 3 ) nhận t = α (t) = (3, 6t, 6t ) làm vector chỉ phương y = 0 Đường thẳng (d) : có VTCP u = (1, 0, 1). z = x góc (( ), d) = góc(t, u) Ta có : cos(t, u) = Bài tập.9. (a) t.u t. u = Theo Hình.0.3, ta có 3t.6t t + 36t = 3t.6t 4 (3 + 6t ). = cos θ = IH = IK IH = 1 cos θ IM MH = cos θ OK = l(km) = IK.θ = θ x = OB = OK MH = θ sin θ C(θ) = (θ sin θ, 1 cos θ).

44 10 Hướng dẫn giải bài tập chương Hình.0.3: Suy ra C (θ) = (1 θ) + sin θ = 1 cos θ + cos θ + sin θ = (1 cos θ) C (θ) = 0 1 cos θ = 0 cos θ = 0 Do đó C(kπ) = (kπ, 0) θ = kπ, k Z Vậy những điểm (kπ, 0) là những điểm kì dị của C(θ). (b) Độ dài một nhịp của đường Cycloit. l = = 4 π = 8. 0 π 0 (1 cos θ)dθ = π sin θ dθ = 4.. cos θ π sin θ π dθ = 0. sin θ dθ Bài tập.10. (a) Ta có c(t) = (t, t ), c (t) = (1, t), c (t) = 1 + 4t

45 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 11 Vậy l = B c (t) dt = B 1 + 4t dt A A 1 Đặt u = 4 + t t du = dt t dv = dt v = t 1 l = t t B 1 = t 4 + t Đặt x = t + B A A B A B A t dt t t dt + B A t 1 x dx = dt 1 1 Vậy l = (t 4 + t ln(t + (b) c : t (t, ln t) 4 + t t )) B A c (t) = (1, 1 t ) c (t) = t l = B c (t) dt = B A A t dt Đặt u = t du = t t du = dt v = t 1 l = t t = t t + 1 B A B A + B + B A A t dt 1 t 3 t t 1 t + 1 dt Đặt x = 1 t dx = 1 B t dt A dt t 1 t 1 t + 1 dt = Đặt y = x x dy y = dx 1 + x [ Vậy l = t 1 + 1t ( 1t 1 ln + + 1t )] B (c) c : t (t, cosh t a ) A B A dx 1 + x

46 1 Hướng dẫn giải bài tập chương c (t) = (1, sinh t a ) l = B c (t) dt = B 1 + sinh t A A a dt = B cosh t A a dt = B cosh t A a dt B = cosh t A a dt = a sinh t B a A (d) c : t (a sin t, a(1 cos t)) a > 0 = C (t) = (a cos t, a sin) a > 0 = l = = B A B A C (t) dt = B A a.dt = a(b A) a (cos t + sin t)dt (e) c : t (a(ln tan t ) + cos t), a sin t ( = C (t) = a( 1 ) sin t), a cos t sin t a > 0 Bài tập.11. = c (t) = a cos 4 sin t + cos cos t = a cos t. sin t + 1 a cos t = = a. cot t sin t = B A = c (t) dt = B = a. A B A d(sin t) sin t = a ln sin B sin A B a cot t.dt = a. = a ln sin t B A A cos t sin t dt (a) c(t) giao với mặt phẳng y = 0 khi 1 cos t = 0 t = kπ, k Z Chọn k = 0, 1 ta được t 1 = 0, t = π.

47 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 13 Ta có c (t) = ( a(1 cos t), a sin t, a sin t/ ) c (t) = a (1 cos t) + a sin t + 4a sin t/ = a cos t + (1 cos t) l = = a 1 cos t π 0 = a c (t) dt = a π 0 π 0 1 cos tdt sin t/ dt = 8 a. (b) c : t (cos 3 t, sin 3 t, cos t). Dễ thấy đường tham số đã cho có chu kì π. Ta có c (t) = ( 3 cos t sin t, 3 sin t cos t, sin t) l = = π 0 π 0 = 5 = 5 4 c (t) dt = π 0 5 cos t sin tdt = 5 4 π 0 sin tdt 9 cos 4 t sin t + 9 sin 4 t cos t + 4 sin tdt π π ( cos t π 0 + cos t π π π 0 sin tdt + sin tdt 3π π sin tdt π 3π cos t π π + cos t π 3π sin tdt ) = 10. Bài tập.1. Ta có x 3 = 3a y y = x3 = 3a xz = a z = a x Suy ra đường cong (c) có tham số hóa là c(t) = Khi y = a t3 = 3 3a = a = t = a. 3 Khi y = 9a = t3 = 9a = t = 3a. 3a ( t, ) t 3 3a, a t

48 14 Hướng dẫn giải bài tập chương Vậy độ dài phần đường cong cần tìm bằng l(c) = = = 3a a 3a a ( t 3 c(t) dt = 3a a a 4 + a 4 4a t dt = 3a a t ) 3a 1 + t4 a 4 + a4 4a 4 dt = 3a a a = 9a. ( ) t a + a t dt 3a a (t 4 + at) 4a 4 t 4 dt

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

BÀI GIẢNG TOÁN TỐI ƯU

BÀI GIẢNG TOÁN TỐI ƯU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA TOÁN ***** BÀI GIẢNG TOÁN TỐI ƯU Biên soạn : TS. Hoàng Quang Tuyến Đà Nẵng - 2012 Giới thiệu Tập tài liệu này được biên soạn bởi Thầy giáo TS Hoàng Quang Tuyến,

Διαβάστε περισσότερα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Đề thi gồm có 6 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 7 Bài thi : TOÁN Thời gian làm ài : 9 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Soạn ởi

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t

Διαβάστε περισσότερα

Trao đổi trực tuyến tại:

Trao đổi trực tuyến tại: Trao đổi trực tuyến tại: www.mientayvn.com/chat_box_toan.html HÌNH HỌC VI PHÂN Đỗ Ngọc Diệp và Nông Quốc Chinh Mục lục 1 Đường và mặt bậc hai 6 1.1 Siêu phẳng afin.......................... 6 1.1.1 Thuật

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

Ngày 18 tháng 3 năm 2015 Giải Tích Phần Tử Hữu Hạn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Tp. HCM Ngày 18 tháng 3 năm 2015 Giới thiệu Giới thiệu Phương trình đạo hàm riêng-ptđhr (Partial Differential Equations-PDE) được sử dụng mô tả các

Διαβάστε περισσότερα

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang MTHSOPE.ORG Seeking the Unification of Math Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang Tuyển tập các bài toán HÌNH HỌ PHẲNG ác bài toán ôn tập tuyển

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25 Giáo trình Phương trình vi phân đạo hàm riêng Đặng Anh Tuấn Ngày 30 tháng 3 năm 2016 Mục lục 1 Phương trình đạo hàm riêng cấp 1 1 1.1 Siêu mặt không đặc trưng......................... 1 1.1.1 Một số ký

Διαβάστε περισσότερα

1.1.2 Hàm Green Công thức tích phân Poisson Tính chính quy... 8

1.1.2 Hàm Green Công thức tích phân Poisson Tính chính quy... 8 Giáo trình Phương trình vi phân đạo hàm riêng Đặng Anh Tuấn Ngày 18 tháng 1 năm 2017 Mục lục 1 Phương trình Laplace 1 1.1 Nghiệm cơ bản............................... 1 1.1.1 Đồng nhất thức Green.......................

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Liên hệ:

Liên hệ: Giáo trình Vi tích phân 2 Bộ môn Giải tích (Kho Toán Tin học, Đại học Kho học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh) Bản ngày 19 tháng 1 năm 218 2 Đây là giáo trình cho các môn toán Vi tích phân 2 cho khối B

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh

Διαβάστε περισσότερα

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC ài giảng ơ Học Lý Thuết - Tuần 7 4/8/011 Phần : ĐỘNG LỰ HỌ Vấn đề chính cần giải quết là: Lập phương trình vi phân chuển động Xác định vận tốc vàgiatốc hi có lực tácđộng vào hệ hương 10: Phương trình vi

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

1 Dãy số và các bài toán về dãy số Giớithiệu Định nghĩa và các định lý cơ bản Một số phương pháp giải bài toán về dãy số...

1 Dãy số và các bài toán về dãy số Giớithiệu Định nghĩa và các định lý cơ bản Một số phương pháp giải bài toán về dãy số... Mục lục 1 Dãy số và các bài toán về dãy số 4 1.1 Giớithiệu... 4 1. Định nghĩa và các định lý cơ bản................... 5 1.3 Một số phương pháp giải bài toán về dãy số............. 8 1.3.1 Dãy số thực:

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα