Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz."

Transcript

1 Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Tọa độ điểm : Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz: uuuu. M ( xm ; ym ; zm ) OM = xm i + ym j + zm k uuu. Cho A(x A ;y A ;z A ) và B(x B ;y B ;z B ) ta có: AB = ( x x ; y y ; z z ); x A + xb y A + yb z A + z B 3. M là tung điểm AB thì M ; ; II. Tọa độ của véctơ: Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz.. a = a a a3 ( ; ; ). Cho a = ( a; a; a3) a a i a j a k b = ( b ; b ; b ) = và 3 a = b a = b a = b a3 = b3 a ± b = ( a ± b ; a ± b ; a ± b ) k. a = ( ka ; ka ; ka ) a. b = a. b cos(a; b) = a b + a b + a b a = a + a + a cos( a, b) = ta có a. b + a. b + a. b 3 3 a + a + a. b + b + b 3 3 a và b vuông góc a. b + a. b + a3. b3 = 0 III. Tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng: Tích có hướng của a = ( a; a; a3) và b = b b b3 ( ; ; ) B A B A B A AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ) là : B A B A B A (với a 0, b 0 ), a a a a ; a a ; ( ; ; ) 3 3 a b = = a b3 a 3b a 3b ab3 ab a b b b 3 b 3b b b Tang 64

2 Chương tình chuẩn a vàb a = kb cùngphương k R : a = kb a = kb a3 = kb3 a,b, c đồng phẳng m, n R : c = ma + nb ( a,b không cùng phương) ABC = uuuuuu Thể tích: V ABCD = S ABC. d ( C,( ABC )) 3 Thể tích khối hộp: S. d A,( ABC ) Diện tích: S AB ( ). AC AB. AC V ABCD.A B C D = ( ) ABC Chương tình nâng cao.tính chất : a, b a, a, b b a, b = a b sin( a, b ) a và b cùng phương a, b = 0 a,b, c đồng phẳng a, b. c = 0.Các ứng dụng tích có hướng : uuu uuu Diện tích tam giác : S ABC = [ AB, AC ] uuu uuu uuu Thểtích tứ diệnv ABCD= [ AB, AC ]. AD 6 Thể tích khối hộp: uuu uuu uuu V ABCD.A B C D = [ AB, AD]. AA V.Phương tình mặt cầu:. Mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) bán kính có phưong tình là :(x-a) + (y-b) + (z-c) =. Phương tình : x + y + z + Ax + By + Cz + D=0 với A +B +C -D>0 là phương tình mặt cầu tâm I(-A;-B;-C), bán kính IV. Điều kiện khác:( Kiến thức bổ sung ) = A + B + C D. uuu uuu. Nếu M chia đoạn AB theo tỉ số k ( MA = k MB ) thì ta có : xa kxb ya kyb za kzb xm = ; ym = ; zm = Với k k k k x + x + x y + y + y z + z + z. G là tọng tâm của tam giác ABC xg = ; yg = ; zg = xa + xb + xc + xd xg = 4 ya + yb + yc + yd 3. G là tọng tâm của tứ diện ABCD yg = 4 za + zb + zc + zd zg = 4 BÀI TẬP A B C A B C A B C Bài : Tong không gian Oxyz cho A(0;;) ; B( ;3;) ; C(;;-) uuu uuu uuu uuu a) Tính F = AB, AC.( OA + 3 CB). b) Chứng tỏ ằng OABC là một hình chữ nhật tính diện tích hình chữ nhật đó. c) Viết phương tình mặt phẳng (ABC). d) Cho S(0;0;5).Chứng tỏ ằng S.OABC là hình chóp.tính thể tích khốichóp đó Tang 65

3 Bài : Cho bốn điểm A(;0;0), B(0;;0), C(0;0;), D(-;;-) a) Chứng minh ằng A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện. b) Tìm tọa độ tọng tâm G của tứ diện ABCD. c) Tính các góc của tam giác ABC. d) Tính diện tích tam giác BCD. e) Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh A. Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D biết A(0,0,0), B(;0;0), D(0;;0), A (0;0;3), C (;;3). a) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp. b) Tính thể tích hình hộp. c) Chứng tỏ ằng AC đi qua tọng tâm của hai tam giác A BD và B CD. d) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của D lên đoạn A C. Bài 4: Tong không gian Oxyz cho điểm A(;3;4). Gọi M, M, M 3 lần lượt là hình chiếu của A lên ba tục tọa độ Ox;Oy,Oz và N, N, N 3 là hình chiếu của A lên ba mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz, Ozx. a) Tìm tọa độ các điểm M, M, M 3 và N, N, N 3. b) Chứng minh ằng N N AN 3. c) Gọi P,Q là các điểm chia đoạn N N, OA theo tỷ số k xác định k để PQ//M N. Bài 5:a/. Cho ba điểm A( ; 5 ; 3), B(3 ; 7 ; 4), C(x ; y ; 6).Tìm x, y để A, B, C thẳng hàng b/.cho hai điểm A(- ; 6 ; 6), B(3 ; -6 ; -).Tìm điểm M thuộc mp(oxy) sao cho MA + MB nhỏ nhất. c/. Tìm tên Oy điểm cách đều hai điểm A(3 ; ; 0) và B(- ; 4 ; ). d/. Tìm tên mp(oxz) điểm cách đều ba điểm A( ; ; ), B(- ; ; 0), C(3 ; ; -). e/. Cho hai điểm A( ; - ; 7), B(4 ; 5 ; -). Đường thẳng AB cắt mp(oyz) tại điểm M. Điểm M chia đọan AB theo tỉ số nào? Tìm tọa độ điểm M. Bài 6: Tong không gian Oxyz cho A( ; ; 0), B(0 ; ; ), C( ; 0 ; ), D( ; ; ) a) Chứng minh bốn điểm đó không đồng phẳng. Tính thể tích tứ diện ABCD. b) Tìm tọa độ tọng tâm của tam giác ABC, tọng tâm của tứ diện ABCD. c) Tính diện tích các mặt của tứ diện ABCD d) Tính độ dài các đường cao của tứ diện ABCD e) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. f) Viết phương tình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Bài 7: Cho bốn điểm A( ; - ; 6), B(-3 ; - ; -4), C(5 ; - ; 0), D( ; ; ). a) Chứng minh ABC là tam giác vuông. b) Tính bán kính đường tòn nội, ngọai tiếp tam giác ABC. c) Tính độ dài đường phân giác tong của tam giác ABC vẽ từ đỉnh C. Bài 8 :Viết phương tình mặt cầu tong các tường hợp sau: a) Tâm I( ; 0 ; -), đường kính bằng 8. b) Đường kính AB với A(- ; ; ), B(0 ; ; 3) Tang 66

4 c) Tâm O(0 ; 0 ; 0) tiếp xúc với mặt cầu tâm I(3 ; - ; 4) và bán kính R = d) Tâm I( ;- ; 3) và đi qua A(7 ; ; ). e) Tâm I(- ; ; 3) và tiếp xúc mp(oxy). Bài 9 :Viết phương tình mặt cầu tong các tường hợp sau: a) Đi qua ba điểm A( ; ; -4), B( ; -3 ; ), C( ; ; 3) và có tâm nằm tên mp(oxy). b) Đi qua hai điểm A(3 ; - ; ), B( ; ; -) và có tâm thuộc tục Oz. c) Đi qua bốn điểm A( ; ; ), B( ; ; ), C( ; ; ), D( ; ; ) Bài 0 :Cho phương tình x + y + z 4mx + 4y + mz + m + 4m = 0.Tìm m để nó là phương tình một mặt cầu và tìm m để bán kính mặt cầu là nhỏ nhất. I. MẶT PHẲNG A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Phương tình mặt phẳng: Định nghĩa : Tong không gian Oxyz phương tình dạng Ax + By + Cz + D = 0 với A +B +C 0 được gọi là phương tình tổng quát của mặt phẳng Mặt phẳng (P) : Ax + By + Cz + D = 0 có véctơ pháp tuyến là n = ( A; B; C) Mặt phẳng (P) đi qua điểm M 0 (x 0 ;y 0 ;z 0 ) và nhận n = ( A; B; C) làm vectơ pháp tuyến có phương tình dạng: A(x-x 0 )+B(y-y 0 )+C(z-z 0 )=0. Nếu (P) có cặp vectơ a = ( a; a; a3),b = ( b ; b ; b3 ) không cùng phương và có giá song song hoặc nằm tên (P) thì vectơ pháp tuyến của (P) được xác định n = a, b Các tường hợp iêng của phương tình mặt phẳng : Tong không gian Oxyz cho mp( α ) : Ax + By + Cz + D = 0. Khi đó: D = 0 khi và chỉ khi ( α) đi qua gốc tọa độ. A=0,B 0,C 0, D 0 khi và chỉ khi ( α ) song song với tục Ox A=0,B = 0,C 0, D 0 khi và chỉ khi ( α ) song song mp (Oxy ) D D D A,B,C,D 0. Đặt a, b, c A B C α ) : + y + z a b c = (Các tường hợp khác nhận xét tương tự) II. Vị tí tương đối của hai mặt phẳng Tong không gian Oxyz cho (α ): Ax+By+Cz+D=0 và (α ):A x+b y+c z+d =0 (α )cắt (α ) A : B : C A : B : C (α ) // (α ) A : A = B : B = C : C D : D (α ) (α ) A : B : C : D = A : B : C : D Đặc biệt Tang 67

5 uuu n. n = 0 A. A + B. B + C. C = 0 (α ) (α ) B. BÀI TẬP: Bài : Tong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 3;-;-), B(3;;0), C(0;;), D( -;;) a) Viết phương tình mặt phẳng (ABC). b) Viết phương tình mặt phẳng tung tực của đoạn AC. c) Viết phương tình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD. d) Viết phương tình mặt phẳng (Q) chứa CD và vuông góc với mp(abc). Bài : Tong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x y + z - 4=0 và (Q): x - y - z + 4=0 a) Chứng tỏ ằng hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau. b) Viết phương tình tham số của đường thẳng ( ) là giao tuyến của hai mặt phẳng đó. c) Chứng minh ằng đường thẳng ( ) cắt tục Oz.Tìm tọa độ giao điểm. d) Mặt phẳng (P) cắt ba tục tọa độ tại ba điểm A,B,C. Tính diện tích tam giác ABC. e) Chứng tỏ ằng gốc tọa độ O không thuộc mặt phẳng (P), từ đó tính thể tích tứ diện OABC. Bài 3: Tong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y - z - 6 = 0 a) Viết phương tình mp (Q) đi qua gốc tọa độ O và song song với mp (P). b) Viết phương tình tham số, chính tắc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với mặt mp(p). c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P). ( TNPT năm 993) Bài 4: Tong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y z +5 = 0 và (Q): x z = 0 a) Chứng tỏ hai mặt phẳng đó cắt nhau b) Lập phương tình mặt phẳng (α) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) và đi qua A(-;;3). c) Lập phương tình mặt phẳng (β) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) và song song với Oz. d) Lập phương tình mặt phẳng (γ ) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Bài 5:Tong không gian Oxyz, cho điểm M(;;-) và mặt phẳng (P) : x + y - z + = 0 a) Tính độ dài đoạn vuông góc kẽ từ M đến mặt phẳng (P). b) Viết phương tình đường thẳng (d) qua M vuông góc với mặt phẳng (P). c) Viết phương tình mặt phẳng (α) đi qua điểm M song song Ox và hợp với mặt phẳng (P) một góc Bài 6: Tong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + ky + 3z 5 = 0 và (Q): mx - 6y - 6z + = 0 a) Xác định giá tị k và m để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau, lúc đó hãy tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng. b) Tong tường hợp k = m = 0 gọi (d) là giao tuyến của (P) và (Q), hãy tính khoảng cách từ A(;;) đến đường thẳng (d). Tang 68

6 A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Phương tình đường thẳng: I3. ĐƯỜNG THẲNG Định nghĩa : Phương tình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 0 (x 0 ;y 0 ;z 0 ) và có vectơ chỉ phương a = ( a; a; a3) : = x0 + at y = y0 + at (t R) z = z0 + a3t Nếu a, a, a 3 đều khác không.phương tình đường thẳng viết dưới dạng chính tắc như sau: x x0 y y0 z z0 = = a a a 3 II Vị Tí tương đối của các đường thẳng và các mặt phẳng: Chương tình chuẩn )Vị tí tương đối của hai đường thẳng. Tong Kg Oxyz cho hai đường thẳng = x o + a t x = xo + a t d : y = yo + at d : y = yo + at z z0 a3t = + z = zo + a3t d cóvtcpu đi qua M o ;d có vtcp u u đi quam o u, u u cùng phương u u = ku d // d M 0 d u u = ku d d M 0 d u, u u không cùng phương xo + at = xo + at yo + at = yo + at (I) z0 + a3t = zo + a3t dcắtd HệPtình (I) có một nghiệm d chéo d Hệ Ptình (I) vô nghiệm Chương tình nâng cao )Vị tí tương đối của hai đường thẳng. Tong Kg Oxyz cho hai đường thẳng = x o + a t x = xo + a t d : y = yo + at d : y = yo + at z z0 a3t = + z = zo + a3t d có vtcpu điqua M o ;d cóvtcp u u điqua M o u [ u, u ]=0 (d) // (d ) M o d u [ u, u ]=0 (d) (d ) M 0 d u u, u 0 (d) cắt (d ) u uuuuuu u, u. M om 0 = 0 u uuuuuu (d) chéo (d ) u, u. M 0M 0 0 Tang 69

7 )Vị tí tương đốicủa đthẳng vàmặtphẳng: )Vị tí tương đốicủa đthẳng vàmặtphẳng: Tong Kg Oxyz cho (α): Ax+By+Cz+D=0 Tong không gian Oxyz cho đường thẳng = xo + at d qua M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) có vtcp a = ( a; a; a3) và d : y = yo + at và(α): Ax+By+Cz+D=0 cóvtpt n = ( A; B; C) z = z0 + a3t d cắt (α) a. n 0 pt:a(x o +a t)+b(y o +a t)+c(z 0 +a 3 t)+d=0() a. n = 0 d // (α) P.tình () vô nghiệm thì d // (α) M ( α) P.tình () có một nghiệm thì d cắt (α) a. n = 0 P. tình () có vô số nghiệm thì d (α) d (α) M ( α) Đặc biệt : ( d ) (α ) a, n (Bổ sungkiếnthức chươngtình nâng cao) cùng phương 3) Khoảng cách: Khoảng cách giữa hai điểm A(x A ;y A ;z A ) và B(x B ;y B ;z B ) là: AB = ( xb xa) + ( yb ya) + ( zb za) Khoảng cách từ M 0 (x 0 ;y 0 ;z 0 ) đến mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D=0 cho bởi công thức Ax 0 + By0 + Cz0 + D d( M 0,( α)) = A + B + C Khoảng cách từ M đến đường thẳng d Khoảng cách từ M đến đuờng thẳng d Phương pháp : ( d đi qua M 0 có vtcp u ) Lập ptmp(α )đi quam vàvuônggócvới d uuuuu Tìm tọa độ giao điểm Hcủa mp(α ) và d [M 0M, u] d( M, d) = d(m, d) =MH u Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau: d điqua M(x 0 ;y 0 ;z 0 );cóvtcp a = ( a; a; a3) uu d quam (x 0 ;y 0 ;z 0 ) ;vtcp a = ( a ; a ; a 3) Phương pháp : Lập ptmp(α )chứa d và songsong với d d(d,d )= d(m,(α )) Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau d điqua M(x 0 ;y 0 ;z 0 );cóvtcp a = ( a; a; a3) uu d quam (x 0 ;y 0 ;z 0 ) ;vtcp a = ( a ; a ; a 3) uu uuuuu [ a, a ]. MM Vhop d( d, d ) = uu = [ a, a ] S day Kiến thức bổ sung Gọiφ là góc giữa hai mặt phẳng (0 0 φ 90 0 ) (P):Ax+By+Cz+D=0 và (Q):A x+b y+c z+d =0 uu uu cos ϕ= cos(n, n ) P Q uu uu n P. nq A.A + B. B + C. C = uu uu = n. n A + B + C. A + B + C P Q Góc giữa hai đường thẳng ( ) đi qua M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) có VTCP a = ( a; a; a3) uu ( ) đi qua M (x 0 ;y 0 ;z 0 ) có VTCP a = ( a ; a ; a 3) Tang 70

8 uu uu a. a a. a + a. a + a3. a 3 cosϕ = cos( a, a ) = uu = a. a a + a + a. a + a + a 3 3 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ) đi qua M 0 có VTCP a, mp(α) có VTPT n = ( A; B; C) Gọi φ là góc hợp bởi ( ) và mp(α) sinϕ = cos( a, n) = Aa +Ba +Ca 3 A + B + C. a + a + a 3 B. BÀI TẬP: Bài : a) Viết phương tình tham số,chính tắc của đường thẳng qua hai điểm A(;3;) và B(4;;). b) Viết phương tình đường thẳng (d) đi qua M(;-;) vuông góc với mặt phẳng (P) : x z + =0. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P). c) Viết phương tình tham số, chính tắc của đuờng thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) : x + y z + 4 = 0, ( Q ) : x y + z + = 0 Bài : Tong không gian Oxyz cho ba điểm A(0;;), B(-;0;), C(3;;0) và một đường = t thẳng ( ) có phương tình : y = 9 + t, t R z = 5 + 3t a) Viết phương tình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm A,B,C. b) Viết phương tình tham số, chính tắc đường thẳng BC.Tính d(bc, ). c) Chứng tỏ ằng mọi điểm M của đường thẳng ( ) đều thỏa mãn AM BC, BM AC, CM AB. Bài 3: Tong không gian Oxyz cho hình hộp chữ nhật có các đỉnh A(3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;5), O(0;0;0) và D là đỉnh đối diện với O. a) Xác định tọa độ đỉnh D.Viết phương tình tổng quát mặt phẳng (A,B,D). b) Viết phương tình đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (A,B,D). c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A,B,D). x = t =+t Bài 4: Cho hai đường thẳng: ( ) : y = 3 ( ): y=-t t, t R z t = + z=t a) Chứng minh ằng hai đường thẳng ( ) và ( ) không cắt nhau nhưng vuông góc nhau. b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ( )và ( ). c) Viết phương tình mặt phẳng (P) đi qua ( ) và vuông góc với ( ). d) Viết phương tình đường vuông góc chung của ( )và ( ). Tang 7

9 Bài 5: Tong không gian Oxyz cho bốn điểm A(-;-;0), B(;-6;3),C(3;-3;-),D(-;-5;3). a) Lập phương tình tham số đường thẳng AB. b) Lập phương tình mp (P) đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng AB. c) Lập phương tình đường thẳng (d) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng CD xuống mặt phẳng (P). d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. Bài 6: Tong không gian Oxyz cho A(3;-;0), B(0;-7;3), C(-;;-), D(3;;6). a) Tính các góc tạo bởi các cặp cạnh đối diện của tứ diện ABCD. b) Viết phương tình mặt phẳng (ABC). c) Viết phương tình đường thẳng (d) qua D vuông góc với mặt phẳng (ABC). d) Tìm tọa độ điểm D đối xứng D qua mặt phẳng (ABC). e) Tìm tọa độ điểm C đối xứng C qua đường thẳng AB. Bài 7: Cho đường thẳng x = + t ( ) : y = 4t và mp (P) : x + y + z - 7=0 z = + t a) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. b) Tìm tọa độ giao điểm của ( ) và (P). c) Viết phương tình hình chiếu vuông góc của ( ) tên mp(p). Bài 8: Tong không gian Oxyz cho hai đường thẳng ( ) và ( ) lần lượt có phương = 7 + 3t x y + z 5 tình: : = = ; : y = + t. 3 4 z = t a) Chứng minh ằng hai đường thẳng ( ) và ( ) cùng nằm tong mặt phẳng (α ) b) Viết phương tình tổng quát của mặt phẳng (α) c) Viết phương tình đường thẳng (d) vuông góc và cắt cả hai đường thẳng ( ) và ( ). Bài 9: Tong không gian Oxyz, cho ba điểm A(5;0;0), B(0;5/;0), C(0;0;5/3) và đường thẳng ( ): x = 5 + t ; y = - + t ; z = t. a) Lập phương tình mặt phẳng (α) đi qua A, B, C. Chứng minh ằng (α) và ( ) vuông góc nhau, tìm tọa độ giao điểm H của chúng. b) Chuyển phương tình của ( ) về dạng chính tắc. Tính khoảng cách từ điểm M(4;-;) đến ( ). c) Lập phương tình đường thẳng (d) qua A vuông góc với ( ), biết (d) và ( ) cắt nhau. BÀI TẬP TỔNG HỢP: Bài : Tong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : x + y + z -x - 4y - 6z = 0 và hai điểm M(;;), N(;-;5). a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S). b) Viết phương tình đường thẳng MN. c) Tìm k để mặt phẳng (P): x + y z + k = 0 tiếp xúc mặt cầu (S). Tang 7

10 d) Tìm tọa độ giao điểm của mặt cầu (S) và đường thẳng MN.Viết phương tình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại các giao điểm. Bài : Tong không gian Oxyz, cho A(6;-;3), B(0;;6), C(;0;-), D(4;;0). a) Chứng minh ằng A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện. b) Tính thể tích tứ diện ABCD. c) Viết phương tình mặt phẳng qua ba điểm A,B,C. d) Viết phương tình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Xác định tọa độ tâm và bán kính mặt cầu đó e) Gọi (T) là đường tòn qua ba điểm A,B,C. Hãy tìm tâm và tính bán kính của đường tòn (T) Bài 3: Tong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 3y + 4z 5 = 0 và mặt cầu (S): x + y + z + 3x + 4y - 5z + 6=0 a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S). b) Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P).Từ đó suy a ằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tòn mà ta ký hiệu là (C). Tính bán kính R và tọa độ tâm H của đường tòn (C). Bài 4: Tong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y z + 5 = 0, điểm I(;;-) và đường thẳng = + t ( d) : y = t, t R z = 4 + t a) Tìm giao điểm của (d) và (P). Tính góc giữa (d) và (P). b) Viết phương tình mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P). c) Viết phương tình mặt phẳng (Q) qua (d) và I. d) Viết phương tình đường thẳng (d ) nằm tong (P), cắt (d) và vuông góc (d). Bài 5: Tong không gian Oxyz cho A(;-;), B(;3;), C(4;3;), D(4;-;). a) Chứng minh A,B,C,D là bốn điểm đồng phẳng. b) Gọi A là hình chiếu vuông góc của điểm A tên mặt phẳng Oxy. hãy viết phương tình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D. c) Viết phương tình tiếp diện (α) của mặt cầu (S) tại điểm A. Bài 6: Tong không gian Oxyz, cho A(;0;0), B(;;) và C(/3; /3;/3) a) Viết phương tình mặt phẳng (P) vuông góc OC tại C. Chứng minh O,B,C thẳng hàng. Xét vị tí tương đối của mặt cầu (S) tâm B, bán kính R = với mặt phẳng (P). b) Viết phương tình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P). Bài 7: Tong không gian Oxyz, cho mp(p): x + y + z = 0, mp(p) cắt các tục tọa độ tại A, B, C. Tang 73

11 a) Tìm tọa độ A, B, C. Viết phương tình giao tuyến của (P) với các mặt phẳng x = + t tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm D của (d): y = t, t R với mp(oxy). Tính z = 3 3t thể tích tứ diện ABCD. b) Lập phương tình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Gọi (T) là đường tòn ngoại tiếp tam giác ACD. Xác định tâm và tính bán kính của đường tòn đó. Bài 8: Tong không gian Oxyz cho 4 điểm A, B, C, D có tọa độ xác định bởi: uuu uuu A = (;4; ), OB = i + 4 j k, C = (;4;3), OD = i + j k a) Chứng minh AB AC, AC AD, AD AB. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. b) Viết phương tình tham số của đường (d) vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD. Tính góc giữa (d) và mặt phẳng (ABD). c) Viết phương tình mặt cầu (S) qua 4 điểm A, B, C, D.Viết phương tình tiếp diện (α ) của (S) song song với mặt phẳng (ABD). Bài 9: Tong không gian Oxyz cho 3 điểm A(;0;), B(;0;0), C(;;) và mp(p): x + y + z = 0. a) Viết pt mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm thuộc mp (P). b) Tính độ dài đường cao kẽ từ A xuống BC c) Cho D(0;3;0).Chứng tỏ ằng DC song song với mp(p) từ đó tính khoảng cách giữa đường thẳng DC và mặt phẳng (P). Bài0: Tong không gian Oxyz cho A(;0;0), B(0;4;0), C(0;0;4). a) Viết phương tình mặt cầu qua 4 điểm O, A, B, C. Tìm tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu. b) Viết phương tình mặt phẳng(abc). c) Viết phương tình tham số của đường thẳng qua I và vuông góc mặt phẳng(abc). d) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tòn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài : Cho mặt cầu (S) có phương tình x + y + z - x - 4y - 6z =0 a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S). b) Gọi A,B,C lần lượt là giao điểm (khác điểm gốc tọa độ) của mặt cầu (S) với các tục tọa độ Ox,Oy,Oz.Tính tọa độ A,B,C và viết phương tình mặt phẳng (ABC). c) Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng.từ đó hãy xác định tâm và bán kính đường tòn ngoại tiếp tam giác ABC. I5. GIẢI TOÁN BẰNG HHGT A. CÁCH GIẢI CHUNG Để giải bài toán bằng phương pháp tọa độ tong không gian ta có thể chọn cho nó một hệ tục tọa độ phù hợp ồi chuyển về hình học giải tích để giải. Các bước chung để giải như sau: B: Chọn hệ tục tọa độ thích hợp. Tang 74

12 B. BÀI TẬP: B: Chuyển các yêu cầu của bài toán về HH giải tích. B3: Giải bằng HH giải tích. B4: Kết luận các tính chất, định tính, định lượng... của bài toán đặt a. Bài : Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và B D. b) Gọi M,N,P lần lượt là tung điểm BB, CD, A D.Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C N. Bài :Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Tính góc hợp bởi cạnh bên và mặt bên đối diện. Bài 3:Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại C. Cho SA = AC = CB = a a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB. b) Tính góc giữa đường thẳng SA và mp(sbc). Bài 4 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C; SA (ABC), AC=a, BC=b, SA=h. Gọi M, N lần lượt là tung điểm của các cạnh AC và SB. a) Tính độ dài MN. b) Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, h để MN là đường vuông góc chung của các đường thẳng AC và SB. Bài 5 Cho hình lập phương ABCD.A B C D.Tính số đo của góc nhị diện [B,A C,D]. Bài 6 Cho hình lăng tụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 0 BAD = 60. Gọi M là tung điiểm cạnh AA và N là tung điểm của cạnh CC. Chứng minh ằng bốn điểm B,M,D,N cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA theo a để tứ giác B MDN là hình vuông. Bài 7*: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh a. M là điểm thuộc AD và N thuộc BD sao cho AM=DN=k (0<k< a ). a) Tìm k để đoạn MN ngắn nhất. b) Chứng minh ằng MN//(A D BC) khi k biến thiên. c) Khi đoạn MN ngắn nhất. Chứng minh ằng MN là đường vuông góc chung của AD và BD và MN//A C. Bài 8 Tìm m để hệ phương tình sau đây có đúng một nghiệm tìm nghiệm đó x + y + z =. x y + z = m Bài 9 Cho ba số thực x,y,z thỏa F = x + y z 3. x + y + z = tìm giá tị lớn nhất và giá tị nhỏ nhất của Tang 75

13 BÀI TẬP TỔNG HỢP BỔ SUNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN = + t x y + z Bài :Cho hai dường thẳng : = = và : y = + t, t R 3 4 z = + t a/. Viết phương tình mặt phẳng ( α) chứa và song song với. b/. Cho điểm M(;;4).Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng sao cho đoạn MH có độ dài nhỏ nhất. uuu Bài : Cho hai điểm A(;0;0),B(0;0;8) và điểm C sao cho AC = (0;6;0).Tính khoảng cách từ tung điểm I của BC đến đường thẳng OA. Bài 3: Tong không Oxyz cho mp( ) giao tuyến của ( β ) và( ) β : x+3ky z +=0 và ( ) γ vuông góc với mặt phẳng ( ) γ :kx y +z +=0. Tìm k để α :x y z +5=0. = 3+ t Bài 4:Tong không gian Oxyz cho điểm A(-4;-;4)và đường thẳng d: y = t, t R z = + 4t Viết phương tình đường thẳng đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d. Bài 5:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A(;0;0), B(0;;0), S(0;0; ). Gọi M là tung điểm SC. a/. Viết phương tình mặt phẳng chứa SA và song song với BM b/. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM. α đi qua ba điểm Bài 6: Tong không gian Oxyz cho điểm D(-3;;) và mặt phẳng ( ) A(;0;), B(0;;0), C(;;8). a/. viết phương tình đường thẳng AC. b/. Viết phương tình tổng quát của mặt phẳng ( α ). c/.viết phương tình mặt cầu (S) tâm D,bán kính = 5.Chứng minh mặt phẳng α cắt mặt cầu (S). ( ) Bài 7: Tong không gian Oxyz,cho mặt phẳng ( α ) : x +y z 6 = 0. a/. Viết phương tình mặt phẳng ( β ) đi qua O và song song với ( ) b/. Viết phương tình tham số của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc α. với mặt phẳng ( ) c/. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( α ). Bài 8: Cho hình hộp chữ nhật có các đỉnh A(3 ;0 ;0), B(0 ;4 ;0), C(0 ;0 ;5), O(0 ;0 ;0 ) và đỉnh D đối xứng với O qua tâm của hình hộp chữ nhật. a/. Xác định tọa độ đỉnh D. Viết phương tình tổng quát của mặt phẳng (ABD). α. Tang 76

14 b/. Viết phương tình tham số của đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABD). Bài 9 : Tong không gian Oxyz, cho A( 6 ;- ;3),B(0 ; ;6), C( ;0 ;-), D(4 ; ;0) a/. Gọi (S) là mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. Hãy lập phương tình mặt cầu (S) b/. Viết phương tình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A. Bài 0 : Tong không gian Oxyz cho A(; 0; 0), B(0; ; 0), C(0; 0; ), D(; ; 0) a/. Viết phương tình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D. b/. Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tòn là giao tuyến của mặt cầu (S) với mặt phẳng (ACD) Bài : Tong không gian Oxyz cho A( ;4;-),B(;4;-), C( ;4;3), D(;;-). a/. Chứng minh các đường thẳng AB,AC,AD vuông góc với nhau từng đôi một. b/.viết phương tình tham số của đường vuông góc chung của hai đường thẳng ABvà CD c/. Viết phương tình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D d/.viết phương tình mặt phẳng( α ) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với mặt phẳng (ABD) Bài :Tong không gian Oxyz cho A(3;-;6), B(-;7;-), C( ;-3;), D(5;;6) a/.chứng minh A,B,C không thẳng hàng.tìm tọa độ tọng tâm của tam giác ABC b/.chứng minh A,B,C,D không đồng phẳng.xác định tọa độ tọng tâm của tứ diện. c/. Tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối diện của tứ diện ABCD. d/. Tính diện tích các tam giác là các mặt của tứ diện. e/. Tìm tọa độ điểm I cách đều các đỉnh của tứ diện. f/. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của D lên mặt phẳng (ABC) Bài 3: Tong không gian Oxyz cho ba mặt phẳng có phương tình : (P): x + y = 0, (Q) : x 3y z + = 0, (R): 4y + z = 0 a/. Chứng minh ằng hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau. Viết phương tình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q). b/. Viết phương tình mặt phẳng (T) chứa đường thẳng d và song song với mặt phẳng (R) Bài 4: Tong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương tình : (S) : (x 3) + (y + ) + (z ) = 00, (P) : x y z +9 = 0 a/. Chứng minh : (P) và (S) cắt nhau. b/. Xác định tâm và bán kính đường tòn là giao tuyến của của (P) và (S). Bài 5: Cho mặt cầu (S) : x + y + z x y z 6 = 0 a/. Viết phương tình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) :x+y+z 9 =0 và cắt (S) theo thiết diện là một đường tòn lớn. b/. Viết phương tình mặt phẳng (K) song song với mặt phẳng (R) :x+y+z =0 và cắt (S) theo thiết diện là một đường tòn có diện tích bằng 3π. Bài 6 : Cho dường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương tình : 6 (d) : x y = = z, (P) : 3x + y +z = a/. Chứng minh (d) (P). b/. Lập phương tình mặt phẳng chứa (d) và vuông góc với mặt phẳng (P). c/. Lập phương tình mặt phẳng chứa (d) và tạo với mặt phẳng (P) một góc 60 o. Tang 77

15 Bài 7: Cho hai đường thẳng (d ) và (d ) có phương tình (d ) : x + y z = =, (d ) x y + 4 z + 8 = = a/. Chứng tỏ (d ) và (d ) song song với nhau. b/. Viết phương tình mặt phẳng (P) chứa (d ) và (d ). c/. Tính khoảng cách giữa (d ) và (d ). d/. Lập phương tình mặt phẳng (Q) chứa (d ) và cách (d ) một khoảng bằng. e/.lập phương tình đường thẳng ( ) thuộc mặt phẳng (P) và song song cách đều (d ) và (d ). Bài 8:Cho hai đường thẳng (d ) và (d ) = 7 + 3t (d ): y = + t,( t R), (d ) : x y + z 5 = = 3 4 z = t a/. Chứng minh hai đường thẳng (d ) và (d ) đồng phẳng. Viết phương tình mặt phẳng (P) chứa (d ) và (d ). b/. Tính thể tích tứ diện giới hạn bởi mặt phẳng (P) và ba mặt phẳng tọa độ. c/. Viết phương tình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện nói tên. Bài 9:Cho hai đường thẳng (d ) và (d )có phương tình : = + t = + u (d ) : y = + t,( t R) và (d ) : y = 3 + u,( u R) z = 3 + 3t z = + 3u a/. Chứng minh ằng hai đường thẳng (d ) và (d ) chéo nhau. b/. Tính khoảng cách giữa (d ) và (d ). c/. Viết phương tình đường vuông góc chung của (d ) và (d ) d/. Viết phương tình đường thẳng ( ) song song với Oz, cắt cả (d ) và (d ). Bài 0:Cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S) có phương tình : = 3t (d) : y = + t,( t R), (S) : x + ( y ) + (z ) = 5 z = 3 t a/. Chứng tỏ đường thẳng (d) và mặt cầu (S) tiếp xúc nhau. Tìm tọa độ điểm tiếp xúc. b/. Viết phương tình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và cắt (S) tại hai điểm A,B sao cho độ dài AB =. c/. Viết phương tình mặt phẳng chứa (d) cắt (S) theo thiết diện là đường tòn có chu vi bằng π Bài : Cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương tình : = + t (d) : y = t,( t R), (P): x y z + = 0 z = 3t a/. Tìm các điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng. b/. Gọi K là điểm đối xứng của I( ;- ;3) qua đường thẳng (d). Xác định tọa độ điểm K Tang 78

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website:  1 Website: wwwvtedvn ĐỀ THI ONLINE TỶ Ố THỂ TÍCH (ĐỀ Ố 0) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn ideo bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: wwwvtedvn Câu Cho khối hộp ABCDA' B'C

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I

Διαβάστε περισσότερα

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất. Hng dn gii mt s bài tp ta trong không gian nâng cao Câu : Tìm m để góc giữa hai vectơ: u ; ;log 5;log, v ;log ;4 phương án đúng và đầy đủ nhất. m 5 là góc nhọn. Chọn A. C. m, m B. m hoặc m D. m m Ta có

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Đề thi gồm có 6 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 7 Bài thi : TOÁN Thời gian làm ài : 9 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Soạn ởi

Διαβάστε περισσότερα

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình THPT BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 Trang 1 1 TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Tìm giao tuyến của: a) (SAC) và (SBD) b)

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian Thầy Đặng Việt Hùng I. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN 1) Góc giữa hai véc tơ AB = u Giả sử ta có ( ) ( ; = ; ) = u v AB AC BAC, với BAC 18. AC = v ) Tích vô hướng của hai véc tơ AB = u Giả

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ThS. Võ Xuân Mi Kho Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp Emil: vxmi@dthu.edu.vn

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long Khi giải một bài toán về tứ diện mà các dữ kiện của nó liên quan đến tổng các góc phẳng, hoặc

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

KHAI THÁC BÀI TẬP TOÁN PHẦN PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

KHAI THÁC BÀI TẬP TOÁN PHẦN PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM Hà NộI KHOA TOáN ******** LÊ THỊ LIỄU KHAI THÁC BÀI TẬP TOÁN PHẦN PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Chuyên ngành : Phƣơng pháp dạy học môn Toán Ngƣời

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt) CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt) 1.7 Định lý Ptolemy và Bất đẳng thức Ptolemy Định lý Ptolemy và bất đẳng thức Ptolemy là một trong những định lý hay và thú vị nhất của hình học phẳng sơ cấp. Có nhiều bài viết

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang MTHSOPE.ORG Seeking the Unification of Math Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang Tuyển tập các bài toán HÌNH HỌ PHẲNG ác bài toán ôn tập tuyển

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa : * Mặt cầu là tập hợp những điểm M cách một điểm I cố định một khoảng không đổi. * Điểm I cố định gọi là tâm của mặt cầu. * Khoảng cách không đổi

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

Ngày 18 tháng 3 năm 2015 Giải Tích Phần Tử Hữu Hạn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Tp. HCM Ngày 18 tháng 3 năm 2015 Giới thiệu Giới thiệu Phương trình đạo hàm riêng-ptđhr (Partial Differential Equations-PDE) được sử dụng mô tả các

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH. Viết phương trình dao động điều hòa Xác định các đặc trưng của DĐĐH I Phương pháp 1:(Phương pháp truyền thống) * Chọn hệ quy chiếu: - Trục Ox - Gốc tọa độ tại VTCB - Chiều dương - Gốc thời gian * Phương

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên huyên ñề luyện thi ñại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TSĐH iên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên 0988844088 Trong kỳ thi TSĐH bài toán hình không gin luôn là dạng bài tập gây khó khăn

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC ài giảng ơ Học Lý Thuết - Tuần 7 4/8/011 Phần : ĐỘNG LỰ HỌ Vấn đề chính cần giải quết là: Lập phương trình vi phân chuển động Xác định vận tốc vàgiatốc hi có lực tácđộng vào hệ hương 10: Phương trình vi

Διαβάστε περισσότερα

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft 1 Đôi lời với các bạn đọc Tài liệu này được biên soạn bao gồm những bài toán được sưu tầm và lựa chọn từ những tài liệu,

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)

g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x) Phép tính vi phân trên R n 1 BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài tập 1.1. Cho hàm f : R R, (x, y) sin x. Dùng định nghĩa chứng minh Df(a, b) = α, với α xác định bởi α(x, y) = (cos a)x. Bài tập 1.. Cho hàm f : R n R thỏa

Διαβάστε περισσότερα

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ---------- ----------- Lê Đình Trƣờng MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐƢỜNG THẲNG VÀ ĐƢỜNG TRÒN TRONG HÌNH HỌC PHẲNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội 1/2015

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

H O α α = 104,5 o. Td: H 2 CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 5 tháng 11 năm 2016

Ngày 5 tháng 11 năm 2016 Ngày 5 tháng 11 năm 2016 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2017 của các tỉnh. Mục lục 1 Thái Bình 4 2 Hà Nội 5 3 Phổ thông Năng Khiếu - ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh 6 3.1 Ngày thứ nhất...........................

Διαβάστε περισσότερα