MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING BỘ MÔN TOÁN KHOA CƠ BẢN. Mathematical Economic Models

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING BỘ MÔN TOÁN KHOA CƠ BẢN. Mathematical Economic Models"

Transcript

1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING BỘ MÔN TOÁN KHOA CƠ BẢN MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ Mathematical Economic Models Giảng viên: Th.s Nguyễn Trung Đông Bài tập nhóm: Nhóm 7 _ Buổi sáng thứ 7 Mã lớp học phần : Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 3/11/013

2 DANH SÁCH NHÓM 7 Họ và tên MSSV Lớp 1. Phan Châu Thông DQH. Bùi Thị Kim Loan DQH 3. Nguyễn Thị Thanh Thương DQH 4. Võ Thị Ngọc Thu DQH 5. Nguyễn Thị Kim Ngọc DMA

3

4

5

6 Chương I: GIỚI THIỆU MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ Bài 1: Cho hàm cung và hàm cầu của một loại hàng hóa lần lượt là S(P) = 0,1P + 5P -10 D(P) = Chứng tỏ luôn tồn tại giá cân bằng nằm trong khoảng (3,5) Giải: Giá cân bằng khi: S(p) = D(p) Đặt f (p) = S(p) - D(p) = 0,1p + 5p f (3) = 0, = -44,1 f (5) = 0, = 0,83 f (3). f (5) < 0 p 0 (3,5) sao cho f (p 0 ) = 0 S(p 0 ) = D(p 0 ). Bài : Cho hàm doanh thu TR(Q) = 100Q Q ; Q 0 a) Tìm hàm doanh thu cận biên: Hàm doanh thu cận biên: MR(Q) = (TR(Q))' = -Q

7 b) Tại Q 0 = 590, khi Q tăng lên 1 đvị thì doanh thu sẽ thay đổi bao nhiêu đvị Q 0 = 590 MR(Q 0 ) = MR(590) = = 0 Vậy khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị thì doanh thu tăng thêm 0 đơn vị. c) Tính giá trị doanh thu biên tại Q 0 = 610 và giải thích ý nghĩa Q 0 = 610 MR(Q 0 ) = MR(610) = = -0 Vậy khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị thì doanh thu giảm bớt 0 đơn vị. Bài 3: Cho hàm sản xuất ngắn hạn Q = 30 ; L 0 a) Tìm hàm sản phẩm cận biên của lao động MPL = Q L ' = 30..L -1/ = 15L -1/ b) Tại L 0 = 144, nếu L tăng lên 1 đvị, sảnlượng sẽ thay đổi bao nhiêu đvị L 0 = 144 MPL(L 0 ) = MPL(144) = / = 1,5 Vậy nếu lao động tăng thêm 1 đơn vị thì sản lượng sẽ tăng thêm 1,5 đơn vị. Bài 4: Cho hàm chi tiêu C(Y ) = ay + b; (0 < a < 1, b > 0); Y 0 a) Tìm hàm xu hướng tiêu dùng cận biên: MCP(Y ) =C (Y ) = a b) Ý nghĩa kinh tế của hệ số a là: khi Y tăng thêm 1 đơn vị thì chi tiêu C tăng thêm a đơn vị. Bài 5 : Cho hàm tổng chi phí TC(Q) = 0,1Q + 0,3Q + 100, (Q 0)

8 a) Tìm hàm chi phí biên: MC(Q) = TC'(Q) = 0,Q + 0,3 b) Tính chi phí biên tại mức sản lượng Q 0 = 10 và giải thích ý nghĩa Q 0 = 10 MC(Q 0 ) = MC(10) = 0, ,3 = 4,3 Vậy tại mức Q 0 = 10, khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị thì chi phí tăng 4,3 đơn vị. Bài 6 : Xét hàm cầu của một loại hàng hóa D = D(P) a) Lập công thức tính hệ số co dãn tại cầu tại mức giá P 0 D = D'(P 0 ). ( ) b) Áp dụng với D(P) = 6P - P, tại P 0 =5 và giải thích ý nghĩa kết quả = 6 D = D'(P 0 ). ( ) = (6 - P 0). = Tại P0 = 5 D= 4 Ý nghĩa : Khi P tăng lên 1% thì sản lượng D giảm xuống 4%. Bài 7: Cho hàm sản xuất Q = al α, (a > 0, 0 < α < 1) Q = αal α-1 a) Hệ số co dãn của sản lượng theo lao động ε Q/L = Q. = αal α-1. = α b) Áp dụng cho Q = 40L 0,4, tại L 0 = 0 Q = 40L 0,4, tại L 0 = 0 ứng với α = 0,4 3

9 Dựa vào công thức từ câu a => Hệ số co dãn của sản lượng theo lao động tại L 0 = 0 : ε Q/L = 0,4 Bài 8: Cho hàm sản xuất Q = 10L L 3, L > 0 Xác định mức sử dụng lao động để sản lượng tối đa Q = 40L 3L Q = 0 ( ạ ) Q" = -6L + 40 Q"(80) = = -40 < 0 => Mức sử dụng lao động để tối đa sản lượng là: L = 80 Bài 9 : Cho hàm sản xuất Q = 30 ; L >0 Tại mức sử dụng lao động bất kì, nếu lao động tăng 10% thì sản lượng thay đổi bao nhiêu % ε Q/L = (30 ). = Kết luận: Tại mức sử dụng lao động bất kì, nếu lao động tăng 10% thì sản lượng tăng 0/3 %. Bài 10 : Cho hàm sản xuất biên của lao động MPL = 40L 0,5. Tìm hàm sản xuất ngắn hạn Q = f(l) biết Q(100) = 4000 MPL = 40L 0,5 => Q = f (L) = M PLdL = 40, dl = L 1,5 + c Ta có : Q (100) =., + c = 4000 => c = - Vậy Q =., 4

10 Bài 11: Cho hàm chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 8e 0,Q và chi phí cố định FC = 50. Tìm hàm tổng chi phí Ta có: TC = MCdQ = 8e 0,Q dq = 40e 0,Q + c FC = TC(Q = 0) = 40.e 0,.0 + c = 50 c = 10 Vậy TC = 40e 0,Q +10 Bài 1 : Cho hàm doanh thu biên ở mỗi mức sản lượng Q là MR(Q) = 50 Q 3Q Hãy xác định hàm tổng doanh thu và hàm cầu đối với sản phẩm Ta có : MR(Q) = 50 Q 3Q TR = = (50 Q 3 )dq = 50Q Q Q 3 + C TR = P.Q => P = = -Q Q Bài 13: Chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = Q 1Q và FC = 43. Tìm hàm tổng chi phí và chi phí khả biến MC = Q 1Q => TC = = ( ) = 3Q + 9Q 4Q 3 + C Mà TC(Q=0) = FC => C = 43 => TC = -4Q 3 + 9Q + 3Q + 43 VC = TC FC = -4Q 3 + 9Q + 3Q Bài 14 : Chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 1e 0,5Q và FC = 36. Tìm hàm tổng chi phí TC = = 1, dq = 1.,., + C = 4e 0,5Q + C 5

11 TC(Q=0) = FC => 4e 0,5.0 + C = 36 => C = 1 Vậy TC(Q) = 4e 0,5Q + 1 Bài 15 : Doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MR = 40Q 16e 0,4Q Tìm hàm tổng doanh thu Ta có hàm doanh thu cận biên MR = 40Q 16e 0,4Q Mà TR = MR => TR = (40 16, ) = 0Q 40e 0,4Q + C Q = 0 => TR = 0 => C = -40 Vậy hàm tổng doanh thu TR = 0Q 40e 0,4Q 40 Bài 16: Doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MR = 84 4Q Q Hãy tìm hàm tổng doanh thu và hàm cầu Ta có hàm doanh thu cận biên MR = 84 4Q Q Mà TR = MR => TR = (84 4Q Q )dq = 84Q Q Q 3 + C => P = TR/Q = 84 Q Q + Vậy hàm tổng doanh thu TR(Q) = 84Q Q Q 3 + C Hàm cầu P = 84 Q Q + Bài 17 : Cho hàm tiêu dùng C(Y) = 0,8Y + 0, ; Y 0 a) Tại mức thu nhập Y 0 = 169 nếu thu nhập tăng thêm 1 thì mức tiêu dùng thay đổi như thế nào? = = 0,8 +, (1) Thế Y 0 = 169 vào (1) ta được 0,81 Vậy nếu thu nhập tăng thêm 1 thì mức tiêu dùng tăng 0,81 đơn vị 6

12 b) Tính MPC(Y) tại Y 0 = 144 và giải thích ý nghĩa kết quả nhận đc Tương tự câu a, thế Y 0 = 144 vào (1) ta được 0,81 Ý nghĩa: Nếu thu nhập tăng thêm 1 thì mức tiêu dung tăng 0,81 đơn vị Bài 18 : Cho các hàm cầu Q 1 = 40 - P 1 ; Q = P Hãy lập hàm doanh thu Q 1 = 40 - P 1 => P 1 = 40 - Q 1 Q = P => P = 60 - Q TR(Q) = P 1 Q 1 + P Q = (40 - Q 1 )Q 1 + (60 - Q )Q = Q Q Bài 19 : Cho hàm sản xuất Q = 10K 0.3 L 0.4. Giá thuê một đơn vị K bằng 3$, giá thuê 1 đơn vị L bằng $ và giá sản phẩm là P = 4. Hãy lập hàm lợi nhuận π(k,l) Tổng chi phí: TC= 3K + L Doanh thu: TR= PQ = 40K 0.3 L 0.4 Lợi nhuận: π = TR TC = 40K 0.3 L 0.4 3K - L Bài 0 : Cho hàm sản xuất Q = 0K 1/4 L 3/4. Hãy tìm sản lượng cận biên tại K = 16, L = 81. Giải thích ý nghĩa = 5K L 3/4 = 15K 1/4 L -1/4 Với K = 16, L = 81 => = 5K L 3/4 =

13 Ý nghĩa: = 15K 1/4 L -1/4 = 10 + Khi vốn tăng 1 đơn vị thì sản lượng tăng đơn vị + Khi lao động tăng 1 đơn vị thì sản lượng tăng 10 đơn vị Bài 1 : Cho hàm hữu dụng TU(x 1 ;x ) =.. Hãy tính lợi ích cận biên của hàng hóa 1, tại mức tiêu dùng tương ứng 64 và 5. Giải thích ý nghĩa Ta có : (x 1 ;x ) = (x 1 ;x ) = (x 1 ;x ) =. => (64;5) = (64;5) = (64;5) = Ý nghĩa : Tại x 1 = 64, x = 5 nếu tăng thêm 1 đơn vị x và y không đổi, thì lợi ích sẽ tăng đơn vị. (x 1 ;x ) = (x 1 ;x ) = (x 1 ;x ) =. => (64;5) = (64;5) = (64;5) = Ý nghĩa : Tại x 1 = 64, x = 5 nếu tăng thêm 1 đơn vị x và y không đổi, thì lợi ích sẽ tăng đơn vị. Bài : Cho hàm cầu : D = 0,4.Y 0,.P -0,3. Hãy tính ε D/Y và ε D/P 8

14 a) ε D/Y = D Y. = 0,4.0,.Y -0,8.P -0,3.,.,., = 0, b) ε D/P = D Y. = -0,4.0,3.Y 0,.P -1,3.,.,., = - 0,3 Bài 3 : Tính hệ số co dãn của các hàm sau tại điểm cho trước a) Q(P 1 ;P ) = tại (0;30) ε / =. = -4P 1. = ε / =. = -4P. = ε = ε / + ε / = + = = -1,15 b) Q(K;L) = 10K 1/3 L /3 ε Q/K =. = 10..K -/3 L /3. / = / ε Q/L =. = 10..K 1/3 L -1/3. / = / ε = ε Q/K + ε Q/L = + = 1 Bài 4 : Cho hàm sản xuất Y(t) = 0,K 0,4 L 0,8 Trong đó K = ,1t ; L = ,3t a. Tính hệ số co dãn của Y theo K, L Ta có : Y = 0,K 0,4 L 0,8 9

15 ( ) =. =,.,.,,,.,, = 0,4 ( ) =. =,.,.,,,.,, = 0,8 b. Tính hệ số tăng trưởng của K, L và Y Hệ số tăng trưởng của vốn K =. =,, Hệ số tăng trưởng của vốn L =. =,, =,, Hệ số tăng trưởng của Y : =. =, [,., (, ),,., (, ),, (, ), (, ), =, (, ),, (, ), (, ), (, ), =,, +,, =,, +,, c. Hãy cho biết hiệu quả của việc tăng quy mô sản xuất trong trường hợp này Ta có : = / + / = 0,4 + 0,8 = 1, Nếu trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu K và L tăng lên 1% thì Y tăng lên 1,% Bài 5 : Cho hàm sản xuất Y(t) = 5K 0,6 L 0,3 a. Tính Hệ số thay thế của K cho L Ta có : Y = 5K 0,6 L 0,3 10

16 Hệ số thay thế của K cho L là : = - = -.,,,.,,, = b. Cho biết chi phí đơn vị vốn w K = 5, chi phí đơn vị lao động w L = 3. Tính mức sử dụng tối ưu vốn và lao động để đạt mức sản lượng cho trước Y 0 = Doanh nghiệp sử dụng tối đa vốn và lao động khi : TC(K, L) = w K K + w L L min Û TC = 5K + 3L min Ta có : Y(t)= Y 0 Û 5K 0,6 L 0,3 = Lập hàm Lagrange : f(k, L, l)= TC(K, L) + l(y 0 Y(t))= 5K + 3L + l( k 0,6 L 0,3 ) = 5 3 l,, ; = 1, l,, = 3 1,5 l,, ; = l,, = ,, ; = 0,9,, Tìm điểm dừng: Û l,, =, l,, Û = 5,,, = 5 3 l, = 0, = 3 1,5 l, = 0 = ,, = 0 = Û = 1676,, 6000 = = l=3 tọa độ điểm dừng của f là: (K,L, l)=(1676, 13968, 3) Xét vi phân toàn phần cấp : = K + L + = 1, l,, K + l,, L -. 0,9,, Đặt g(k;l)= 5K 0,6 L 0,3, ta có hàm vi phân toàn phần cấp 1 là : 11

17 + = 0 (1) = 3,, ; = 1,5 l,, ; Thay vào (1) ta được : 3,, dk +1,5 l,, dl = 0 ó dl=,,, l,, = = 0 Thay = 0 à, đượ = 1, l,, K + l,, L +. 0,9,,. d f 0 Vậy TC min khi K=1676, L= Bài 6: Thu nhập quốc dân (Y) của một quốc gia có dạng: Y= 0.48 K 0.4 L 0.3 NX 0.01 Trong đó : K là vốn, L là lao động và NX là xuất khẩu ròng. a) Khi tăng 1% lao động sẽ ảnh hưởng như thế nào đến thu nhập? Có ý kiến cho rằng giảm mức lao động xuống % thì có thể tăng xuất khẩu ròng 15% mà cho biết thu nhập vẫn không đổi, cho biết điều này đúng hay sai? b) Cho nhịp tăng trưởng của NX là 4% của K là 3%, của L là 5%. Xác định nhịp tăng trưởng của Y. Giải: a)* Ta có: =. = 0,3 Y L Vậy khi tăng lao động 1% thì thu nhập tăng 0,3% khi giảm mức lao động xuống % thì thu nhập giảm : 0,3. = 0,6% =. = 0,01 Y NX khi tăng xuất khẩu ròng lên 15% thì thu nhập tăng: 0,01.15 = 0.15% Vậy khi ta đồng thời giảm lao động xuống % và tăng xuất khẩu ròng lên 15% thì thu nhập thay đổi: -0,6% + 0,15% = -0,45 1

18 Khẳng định trên là sai. b) Ta có: = 0,4; r k =3 Y K = 0,3; r L =5 Y L = 0,01; r NX =4 Y NX Vậy nhịp tăng trưởng của Y là: r Y = Y K.r K + Y L. r L + Y NX. r NX = 0, , ,01.4 =,74% Bài 7: Giả sử dân số tăng theo mô hình P(t) = P(0) bt tăng theo mô hình C(t)= C(0)e at. và tiêu dùng của dân cư Giải: a) Tính hệ số tăng trưởng của dân số và tiêu dùng của dân cư. b) Với điều kiện nào thì hệ số tăng trưởng của tiêu dùng cao hơn hệ số tăng trưởng của dân số. Nêu ý nghĩa của quan hệ đó. c) Giả thiết lượng lao động được sử dụng tỉ lệ với dân số và có dạng L(t)= kp(t) (k<1); sản lượng Y(t) là một hàm vốn K(t) và lao động có dạng Cobb - Doughlas và C(t) là một hàm tuyến tính của Y(t). Xác định một mô hình thể hiện mối quan hệ giữa các biến. a) Hệ số tăng trưởng của dân số: bt P( t) / t bln P(0) rp bln bt P( t) P(0) Hệ số tăng trưởng tiêu dùng của dân cư: at C( t) / t ac(0) e rc a at P( t) C(0) e b) Hệ số tăng trưởng của tiêu dùng cao hơn hệ số tăng trưởng của dân số khi a > bln. Ý nghĩa: khi dân số tăng trưởng với tốc độ là bln% thì tiêu dùng của dân cư tăng trưởng nhanh hơn với tốc độ a%. 13

19 c) Hàm sản lượng Y(t) theo vốn K(t) và lao động L(t) có dạng: Y( t) f ( K, L) ak L Mà L(t)=kP(t)=k Y ( t) f ( K, L) ak k bt bt Với hàm tiêu dùng C(t) là một hàm tuyến tính của Y(t), ta có: C(t)=b+cY at bt Û e b cak K Bài 8: Cho hàm tổng chi phí : TC= Q 3-5Q + 14Q+ 144 a) Tính hệ số co giãn của TC theo Q tại Q=. b) Cho giá sản phẩm là P= 70, với mức thuế doanh thu 0%, tính lợi nhuận khi Q=3. Giải : a) Hệ số co giãn của TC theo Q: Q (3Q 10Q 14) Q 5Q 8Q 43 TC / Q ' TC TC Q 5 Q 14 Q 144 Q 5 Q 14 Q 144 Hệ số co giãn của TC theo Q với Q=: TC / Q () 3 3 0, b) Khi Q=3, TC Doanh thu của doanh nghiệp: TR=P.Q=70.3=10 Thuế doanh thu: T=0%.TR=0,.10=4 Lợi nhuận của công ty: p TR T TC Bài 9: Cho nhu cầu hai mặt hàng phụ thuộc vào giá như sau: Q 1 = 40-P 1 -P ; Q = 35-P 1 -P Hàm tổng chi phí là TC= Q 1 +Q + 1. Trong đó Q i,,, P i là sản lượng và giá của hàng hóa, a) Xác định Q 1, Q sao cho tổng lợi nhuận là lớn nhất. b) Xác định chi phí biên cho từng mặt hàng tối ưu tìm được câu a. c) Hai mặt hàng này có thay thế cho nhau được không. 14

20 Giải: = 40 a) = 35 TR(, ) =. +. = 5 + = 30 + = (5 + ) + (30 + ) = (, ) = = = Tìm, để lợi nhuận cực đại Đạo hàm riêng của (, ): ( ) = ( )= = 4 = 8 (, )= Tìm điểm dừng Điểm dừng là : ( ) = = 0 ( ) = = 0 = = = = Tại điểm dừng, ta có: A = = 4< 0 15

21 B = (, )= C = = 8 Xét AC B = 8 > 0 Vậy tại điểm dừng = và = thì lợi nhuận cực đại. b) MC( ) = ( ) = MC( )= ( ) = 4 Với = và =, ta có: MC( ) =. = MC( )= 4. = c) Ta có: Hệ số thay thế của Q 1, Q là = / / = = < 0 (Vì, 0) Vậy hai mặt hàng này có thể thay thế cho nhau. Khi Q tăng 1 đơn vị để mức lợi nhuận không đổi thì Q 1 giảm đơn vị. Bài 30: Cho hàm tổng chi phí TC= a) Tìm hàm chi phí biên MC b) Tính chi phí trung bình AC tại Q=100 c) Tính hệ số co giãn của TC theo Q tại Q=17 Giải : Ta có hàm tổng chi phí là : TC= a) Hàm chi phí biên là : MC=TC = ( ) = ( ) b) Hàm chi phí trung bình AC là : AC= TC = Q, tại Q= 100 ta được AC(Q=100)=. Q Q Q+3 16

22 c) Hệ số co giãn của TC theo Q là : Ɛ TC/Q = TC Q =.( ) / ( ) tại Q=17 ta được Ɛ TC/Q(17) = Bài 31: Cho mô hình cung cầu như sau: Q D = ,1Y -0,P Q S = ,6P Trong đó Q D, Q S cung cấp và nhu cầu một loại hàng; Y là thu nhập trong dân cư (theo đầu người); P là giá cả. a) Tìm biểu thức tính giá cân bằng nếu điều kiện cân bằng là: a.1. Q D = Q S a.. Q D =0,9Q S b) Tính hệ số co dãn của giá cân bằng theo Y tại 80 trong cả hai trường hợp trên. Giải thích ý nghĩa kinh tế của kết quả tính được. Giải : a) tìm biểu thức tính giá cân bằng nếu điều kiện cân bằng là : a1. Biểu thức giá cân bằng: a. Biểu thức cân bằng : Q D = Q S = = 0.8 = Q D = 0,9 Q S ,1Y 0,P= 0,9 ( ,6P) = + b) Tính hệ số co giãn của giá cân bằng theo Y tại 80 trong cả hai trường hợp trên. 17

23 a1. ( / ) = = = 0,5 Ý nghĩa: Khi Y thay đổi 1% thì P thay đổi 0.5% a. ( / ) = =. = Ý nghĩa : Khi Y thay đổi 1% thì P thay đổi %. Bài 3: Cho hàm lợi ích tiêu dùng của một chủ thể có dạng như sau : ln(tu(x,y))= 0.7lnx + 0,3lny Cho biết x, y là khối lượng các hàng hóa. Cho p,q là giá các hàng hóa tương ứng, M là ngân sách tiêu dùng. a) Có ý kiến cho rằng, nếu chủ thể tăng tiêu dùng x lên 1% và giảm tiêu dùng y đi 3% thì lợi ích tiêu dùng không đổi. Điều đó đúng hay sai. b) Xác định phương án tiêu dùng có lợi nhất cho chủ thể đó. Giải: Ta có : ln(tu(x,y))= 0,7lnx + 0,3lny Û e ln(tu(x,y)) = e (0,7lnx + 0,3lny) Û TU= x 0,7 y 0,3 a) Ta có: hệ số co giãn của TU theo x là : = = 0,7,, TU x,, = 0,7 khi tăng tiêu dùng x lên 1% thì thu nhập tăng 0,7% = = 0,3,,,, = 0,3 TU y khi giảm tiêu dùng y đi 3% thì thu nhập giảm: 0,3.3 = 0,9% Vậy khi ta đồng thời tăng tiêu dùng x lên 1% và giảm tiêu dùng y đi 3% thì thu nhập thay đổi: 0,7% + (-0,9%) = -0,%, hay thu nhập giảm 0,% Khẳng định trên là sai. c) Phương án tiêu dùng có lợi nhất cho chủ thể đó: 18

24 Ta có : M = px+qy Mặc khác : ln(tu(x,y))= 0.7lnx + 0,3lny Û ( (, )) =., Û TU = x 0,7 y 0,3 Yêu cầu : xác định phương án tiêu dùng có lợi nhất cho chủ thể đó. Tìm x,y để TU tối ưu với điều kiện ràng buộc là g = M px qy Lập hàm Lagrange: L(x,y,λ)= TU +λg= x 0,7 y 0,3 +λ(m px qy) Tìm các đạo hàm riêng : = 0,7,, ; = 0,1,, = 0,3,, ; = 0,1,, = M px qy ; = 0,1,, Tìm điểm dừng: = =, = 0,7, = 0 = 0,3,, = 0 = M px qy = 0 Vậy điểm dừng Tại điểm dừng ta xét hàm vi phân toàn phần cấp hai : d L(x,y)= + + = 0,1,, + 0,4,, 0,1,, Đặt g(x,y) = M px qy Với dx,dy thỏa phương trình sau: dg= + dy = 0 pdx + qdy=0 dx= d L(x,y) < 0 = = Vậy phương án tiêu dùng tối ưu nhất tại = = 19

25 Bài 33: Mỗi cá nhân sẽ được lợi từ thu nhập (INCOME) và nghỉ ngơi (LEISURE). Giả sử mỗi ngày có 1 giờ để chia ra thời gian làm việc và nghỉ ngơi. Tiền lương của mỗi giờ làm việc là 3$ và hàm lợi ích của cá nhân là TU= L 0,5 I 0,75 Trong đó : L là số giờ nghỉ, I là thu nhập Cá nhân này sẽ cân đối thời gian nghỉ ngơi và làm việc thế nào để tối đa hóa lợi ích của mình? Giải: 0,5 0,75 TU L I I 3 I f ( L, I, ) L I l( L 1) 3 0,5 0,75 Với điều kiện: L 1. Đặt l Tọa độ điểm dừng: f ( L, I, l) 1 0,75 0,5 0 I L l 0 1 0,75 0,5 I L L 1 f ( L, I, l) 3 0,5 0,5 l 3 0,5 0,5 3 0 Û I L 0 Û I L I f ( L, I, l) I I 0 L 1 L 1 l 3 3 I 3 3L L 4,8 Û Û L I 1,8 L 1 3 f ( L, I, l) 1 I L 4 f ( L, I, l) 3 I I 16 f ( L, I, l) 3 I L I 8 Ta có : L 0, 75 1,5 L 1,5 0,5 L 0,5 0,5 f ( x) f ( x) dg dl di 0 L I 0

26 di dl 3 f ( x) f ( x) f ( x) d f dl dldi di L L I I 1 0,75 1,5 3 0,5 0,5 3 1,5 0.5 I L dl I L dldi I L di ,75 1,5 1 0,5 0,5 3 1,5 0,5 I L dl I L di I L di < TU khi L 4,8; I 1,8 (4,8; 1,8) max Bài 34 : Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của nền kinh tế (đóng) có mối lien hệ như sau: Y= C+ I+G;, C=0,85Y d + 70; Y d = Y-T Trong đó: Y là thu nhập quốc dân. C là tiêu dùng dân cư, Y d thu nhập khả dụng, I đầu tư, G là chi tiêu chính phủ, T thuế. Với I=00, G=550, T=500. Hãy: Giải: a) Xác định thu nhập quốc dân ở trạng thái cân bằng b) Phân tích chủ trương kích càu của chính phủ thông qua chính sách giảm thuế. a) Thu nhập quốc dân ở trạng thái cân bằng: Y C I G 0,85Y ,85( Y T ) ,85Y Û 0,15Y 395 Û Y 633, 3 d b) Khi giảm thuế thì đầu tư tăng, dẫn đến đầu tư tăng, sản lượng tăng, thu nhập người dân tăng nên tăng tiêu dùng. Bài 35: Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của nền kinh tế có mối liên hệ sau Y= C+ I+G+X-M; C=0,08Y d ; M= 0,015Y d ; Y d = (1-t)Y Trong đó Y là thu nhập quốc dân; C là tiêu dùng dân cư; Y d thu nhập khả dụng, I đầu tư, G là chi tiêu chính phủ; X là xuất khảu, M là nhập khẩu, t là thuế. 1

27 Với I= 700, G= 900. X=600, t= 0,15. Hãy a) Xác định thu nhập quốc dân ở trạng thái cân bằng. b) Vói chỉ tiêu ở câu a, có ý kiến cho rằng nếu giảm xuất khẩu 10% thì chính phủ có thể tăng chi tiêu 10% mà không ảnh hưởng đến thu nhập. Hãy xem xét ý kiến này. Giải: = ,015(1 ) = 0,08(1 ) Û + 0,015(1 ) = + + 0,08(1 ) = 0 Û (1,015 0,015 ) = + + 0,08(1 ) = 0 Phương pháp định thức: = 1,015 0, ,08(1 ) 1 DetA = -1(1,015 0,015 )+ 0,08(1 ) = = -0,935 0,065t Det = = 1,015 0, ,08(1 ) 0 Det = (0,08 + 0,08 )( + + ) Với t 0 ta có DetA = -0,935 0,065t 0, suy ra : Y = =,, =,, a) Thu nhập quốc dân ở trạng thái cân bằng là: Y =,, với I = 700, G = 900, X = 600, t = 0,15 Y = 38,66 b) Hệ số co giãn của Y(X)

28 1 / =. = 0, ,065t. = Hệ số co giản củay(g) 1 / =. = 0, ,065t. = Nếu giảm xuất khẩu 10% thì thu nhập giảm Nếu tăng chi tiêu 10% thì thu nhập tăng Vậy ý kiến trên sai. Bài 36: Cho hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng: Q= K(L+5); trong đó K, L lần luột là vốn và lao động. Biết giá một đơn vị vốn là 70 và giá một đơn vị lao động là 0. Giải: a) Nếu doanh nghiệp nhận được hợp đồng cung cấp 5600 sản phẩm. Tính mức sử dụng vốn và lao động sao cho việc sản xuất sản lượng sản phẩm theo hợp đồng tốn ít chi phí nhất. b) Tính hệ số thay thế giữa yếu tố K,L tại thời điểm tối ưu? Nêu ý nghĩa của các hệ số đó. c) Tính hệ số co dãn của hàm tổng chi phí theo sản lượng Q tại thời điểm tối ưu? Nêu ý nghĩa của hệ số đó. a) Q=K(L+5)=5600 TC= 70K+0L min Hàm Lagrange: f(k, L, λ) = 70K+0L+ λ(5600 K(L+5)) = 70 ( + 5) = 0 = 5600 ( + 5) Tìm điểm dừng: 70 ( + 5)= 0(1) 0 = 0() 5600 ( + 5) = 0(3) 3

29 ( ) ( ) ó = ( ) ó = ól= 5 Thay L= 5 vào (3) ta được: K( 5 +5) = 0 ó = 0ó = 40đ L=135, λ = = 0; = 0; = = K + L + = Đặt g(k;l)= K(L+5) + = 0 = + 5; = Thay vào g(k;l) ta được : (L+5)dK +KdL = 0 Với L= 135, K=40, ta được: 140dK + 40dL= 0ó dl= Thay dl= à, đượ = = > 0 Vậy TC min khi K=40, L=135. b) = + 5; = = = ( ) = = Vậy khi lao động tăng 1 đơn vị thì giá vốn sẽ giảm 7/ đơn vị. c) TC= 70K+0L = 5500 MC= TC (Q) =λ = Ɛ TC/Q = TC (Q) =. = Khi sản lượng tăng lên 1% thì chi phí tăng 8/55 %. Bài 37: Một công ty có hàm sản xuất Q= 0,5K(L-) trong đó K,L lần lượt là vốn và lao động. Biết giá một đơn vị vốn là p k = 10 và giá một đơn vị lao động là p L =60. 4

30 a) Nếu doanh nghiệp chi số tiền là Tính mức sử dụng vốn và lao động để tối ưu hóa sản lượng? b) Tính hệ số thay thế giữa yếu tố K,L tại thời điểm tối ưu? Nêu ý nghĩa của hệ số đó? c) Tính hệ số co dãn của hàm tổng chi phí theo sản lượng Q tại thời điểm tối ưu? Nêu ý nghĩa của hệ số đó? Giải: a) Q=0.5K(L-) TC= 10K + 60L=3000. Hàm Lagrange : f(k;l;λ)= 0,5K(L-) +λ( k-60l) = 0,5( )+ ( 10)= 0,5( ) 10 = 0,5 60 = ,5( ) 10 = 0 0,5 60 = = 0 (1) 0,5( ) ó = ó = ó = + () 0,5 Thay L=K + vào (3), ta được: 3000=10K + 60L ó 10K+60(K+)=3000ó40K=880óK=1đ L=6đ λ=0,1 = 0; = 0; = 0,5 = K + L + = 0,5 = Điều kiện: 3000= 10K+60L Vi phân toàn phần cấp 1: Đặt g(k;l)=10k+60l = 10; = 60 + = 0 10dK +60dL =0 5

31 dl=-dk d f=dkdl=dk.-dk=-d K<0. Vậy tối đa hóa sản lượng thì K=1, L=6, λ=0,1. b) = = = Khi lao động tăng 1 đơn vị thì vốn giảm đơn vị. c) Ɛ TC/Q = TC (Q) = 0,1 = 0,0048. Khi sản lượng tăng 1% thì chi phí tăng 0,0048%. Bài 38: Một công ty có hàm sản xuất Q= K 3/4 L 1/ (K là vốn. L là lao động). Biết giá một đơn vị p k =30 và lao động p L =5. Giải: a) Công ty cần sản xuất 048 sản phẩm, khi đó công ty nên sử dụng bao nhiêu đơn vị vốn và lao động để tối thiểu hóa chi phí. b) Tại thời điểm tối thiểu hóa chi phí, nếu sản lượng tăng lên % thì chi phí sẽ thay đổi như thế nào? a) Q=K 3/4 L 1/ =048 TC=30K+5L min Hàm Lagrange: f(k;l;λ)= 30K +5L + λ(048-k 3/4 L 1/ ) = = 5 1 / / = / / = / / = 0 / 048 / = 0 ( ) ( ) ó = / / ól=4k 6

32 Thay L =4K vào (3), ta được: 048- K 3/4 (4K) 1/ =0óK=56 đ L=104, λ=5. = = λ. = 3 8 Tại M(56;104;5) = K + L + = K+ L - dkdl ĐK : 048= K 3/4 L 1/ Đặt: g(k;l)= K 3/4 L 1/ Hàm vi phân toàn phần cấp 1 = / = Thay K= 56, L= = 0 ó 6dK +dl = 0 ó dl=-6dk d f= + ( 6 ) ( 6 )= > 0 vậy TC min khi K=56, L=104. b) Q=K 3/4 L 1/ =56 3/ / =048 TC=λ=5 Ɛ TC/Q =TC (Q) Q/TC= 5 = 0,8 Khi sản lượng tăng % thì chi phí tăng 1,6% 7

33 Bài 39: Cho hàm sản xuất Y(t)= 0,4K 0,5 L 0,9 trong đó K là vốn L là lao động. Giải: a) Nếu tăng vốn K thêm 9% thì có thể giảm bớt lao động L đi bao nhiêu % để Y không đổi? b) Sang năm tiếp theo nếu tăng vốn K 15%, lao động L 10% thì Y biến động như thế nào? c) Cho biết hiệu qua của việc tăng quy mô sản xuất của các hàm sản xuất trên. a) Ɛ Y(t)/K = ( ). ( ) = 0,.,, Khi K tăng 1% thì Y(t) tăng 0,5% đ Khi K tăng 9% thì Y(t) tăng 4,5% ( ),,, =0,5 Ɛ Y(t)/L =,, ( ),, = 0,9, Khi L giảm 1% thì Y(t) giảm 0,9% đ Khi Y không đổiđ L giảm 5% b) Khi K tăng 15% thì Y(t) tăng 7,5% Khi L tăng 10% thì Y(t) tăng 9% đ Y tăng 16,5% c) Khi tăng vốn và lao động thì sản lượng cũng tăng theo. Bài 40: Cho mô hình thu nhập quốc dân: (a 0, a 1, b 0,b 1 > 0; a 1 + b 1 <1) = + + = + = + Trong đó: G 0 là chi tiêu chính phủ, R 0 là lãi suất; I là đầu tủ, C là tiêu dùng, Y là thu nhập a) Hãy xác định Y, C ở trạng thái cân bằng. b) Với b 0 =00, b 1 = 0,7; a 0 =100; a 1 =0,, a =10; R 0 =7 ; G 0 =500, khi tăng chi tiêu của chính phủ 1% thì thu nhập cân bằng thay đổi bao nhiêu %? 8

34 Giải: a) Y= C+ I+G = b 0 + b 1 Y + a 0 +a 1 Y a R 0 +G 0. Y= b 0 +a 0 -a R+ G 0 +(a 1 +b 1 )Y đ (a 1 +b 1 < 1ó1-(a 1 +b 1 )=0) b) Ɛ Y/G =. = 1 1 Xét b 0 =00; b 1 =0,7 a 0= 100; a 1 =0, a =10; R 0 =7; G 0 =500 Y= 7300 Ɛ Y/G = = 0,685% Nếu chi tiêu chính phủ tăng 1% thì Y tăng 0,685%. Chương II: MỘT SỐ BÀI TOÁN KINH TẾ Bài 1: Cho biết hàm số sản xuất ngắn hạn Q= 100, L> 0 và giá sản phẩm là P= 5USD, giá thuê lao động là P L =3USD. Hãy tìm mức sử dụng lao động để đạt lợi nhuận tối đa. Giải: 9

35 TR 500L TC 3L p TR TC 500L 3L Ó ¹t lîi nhuën tèi a th p 3 max p ' 300L 3 ; p'=0 300L 3 0 L L Bài : Cho biết hàm tổng chi phí: TC(Q) = Q 3-130Q + 1Q; Q>0. Hãy xác định mức sản lượng Q để chi phí bình quân nhỏ nhất. Giải: Chi phí trung bình AC min = = = 0 > = 0 = 65 > 0 Vậy mức sản lượng Q=65 chi phí trung bình nhỏ nhất AC min =1687(đvtt) Bài 3: Cho biết hàm tổng chi phí TC(Q) = Q 3-8Q + 57Q+ ; Q>0 và hàm cầu Q= 90-P. Hãy xác định mức sản lượng Q để đạt lợi nhuận tối đa. Giải: TC(Q)= 8Q +Q 3 +57Q+; Q>0 Ta có: Q = 90 P P = 45 TR = P.Q = (45 )Q = 45Q = TR TC = 45Q ( ) =

36 = = Cho = 0, ta có : = 4 = 1 = Với = 4 = 9 < 0 = 1 = 9 > 0 Vậy đạt cực đại tại = 4, khi đó = 6 Đơn giá = 43 ; = 166 Vậy để đạt lợi nhuận cao nhất, xí nghiệp cần sản xuất với mức sản lượng = 4.Khi đó, lợi nhuận tương ứng sẽ là = 6. Bài 4: Cho biết hàm chi phí là TC(Q)= 4Q 3 +5Q +500; Q>0 va hàm cầu Q= P. Hãy xác định mức sản lượng Q để lợi nhuận đạt cực đại. Giải: Hàm tổng chi phí là TC(Q) = 4Q 3 + 5Q Hàm cầu Q= P P = Q Hàm doanh thu là : TR (Q) = P*Q = (11160 Q)*Q = 11160Q Q Lợi nhuận thu được là : π(q) = TR(Q) TC(Q) = 11160Q Q (4Q 3 + 5Q + 500) π(q) = 4Q 3 6Q Q 500 Xác định Q 0 để π(q) max ta có π (Q) = 1Q 1Q π (Q) = 0 1Q 1Q = 0 Q= 30(nhận) hay Q= 31(loại) π (Q) = 4Q 1 π (Q=30) = 4*30 1= 73<0 Vậy lợi nhuận đạt cực đại tại Q=30, với π max = Bài 5: Một công ty có hàm cầu về sản phẩm và hàm tổng chi phí là: 31

37 P= 750- ; TC= -15Q Q (trong đó P là giá và Q là sản lượng) Giải: a) Tính sản lượng và giá bán để tối đa hóa lợi nhuận? Tính và nêu ý nghĩa của hệ số co giãn của cầu sản phẩm theo giá và sản lượng tối ưu. b) Tìm giá bán để tối ưu hóa sản lượng bán ra mà công ty không bị thua lỗ? a) TR= P.Q= (750- ).Q =750Q - p= TR- TC= 750Q = p (Q)=0ó = 0óQ 1 =00 hoặc Q =-5/(loại) p (Q)= + p (00)= -1,5<0 Vậy π max đạt cực đại tại Q=00đ P= 165 Ɛ Q/P =Q (P) =. Ɛ(P=165)=-1,7 Khi sản lượng tăng 1% thì chi phí giảm 1,7% Bài 6: Một công ty cạnh tranh hoàn hảo có thể sản xuất và cung ứng cho thị trường hai loại mặt hàng với hàm tổng chi phí kết hợp là TC= Q 1 + 3Q 1 Q +3Q Giải: a) Cho biết giá tại các mặt hàng là P 1 =0, P =30. Hãy xác định mức sản lượng và lợi nhuận tối ưu. b) Tại thời điểm tối ưu nếu tăng sản lượng mặt hàng loại 1 thêm 5%, tăng sản lượng mặt hàng loại thêm 8% thì chi phí biến động như thế nào? a) TR= 0Q Q p= TR- TC= 0Q 1 +30Q -Q 1-3Q 1 Q -3Q =

38 = = = 0 ó = = 4 A= = 4 ; B = -3 ; C= =-6 = 15 > 0 < 0 đ π max khi (Q 1 ; Q )= (;4) < 0 b) Ɛ TC/Q1 = TC (Q 1 ) = = 0 = Khi Q 1 tăng 1% thì chi phí tăng 0,5% đ Khi Q tăng 5% thì chi phí tăng,5% Ɛ TC/Q = TC (Q ) = = 30 = 1,5 Khi Q tăng 1% thì chi phí tăng 1,5% đ Khi Q tăng 8% thì chi phí tăng 1% Bài 7: Người ta ước lượng hàm sản xuất hằng ngày của một doanh nghiệp như sau: Q= 80 a) Với K= 5, L=64. Hãy cho biết mức sản xuất hằng ngày của doanh nghiệp. b) Bằng các đạo hàm riêng của Q, cho biết nếu doanh nghiệp - Sử dụng thêm một đơn vị lao động mỗi ngày và giữ nguyên mức K= 5 thì sản lượng thay đổi bao nhiêu? - Sử dụng thêm một đơn vị vốn mỗi ngày và giữ nguyên mức L= 64 thì sản lượng thay đổi bao nhiêu? 33

39 Giải : a) c) Nếu giá thuê một đơn vị tư bản K=1, và giá đơn vị lao động L=,5 và doanh nghiệp sử dụng yếu tố đầu vào nêu trong câu a) thì doanh nghiệp nên sử dụng thêm đơn vị K hay L. = 80 Tại K=5; L=64 mức sản xuất hàng ngày của doanh nghiệp là = = 1600 b)ta có đạo hàm riêng của Q theo L là: = = 80 3 Sử dụng thêm một đơn vị lao động mỗi ngày và giữ nguyên K=5, thì sản lượng thay đổi một lượng: = Ta có đạo hàm riêng của Q theo K: = đơn vị. = = 80 Sử dụng thêm một đơn vị vốn mỗi ngày và giữ nguyên L=64 thì sản lượng thay đổi 1 lượng: = = 3 đơn vị. / c) Lập tỷ số: = 80.1 = 10 3 = =

40 Ta thấy : / / > = 80 3.,5 / = 3 3 = = 10 3 Nên L tăng 1 đơn vị thì độ tăng Q theo K tăng 3,3 suy ra ta sẽ chọn L. Bài 8: Cho hàm lợi ích TU= 3xy -x -y ; x,y >0 Giải: a) Tại x 0 = 50, y 0 =60, nếu x tăng thêm một đơn vị và y không đổi, hỏi lợi ích thay đổi như thế nào?. b) Tính MU y, tại x 0 =50, y 0 = 60, giải thích ý nghĩa. a) = 3 4 MU x = (50;60)= = 0 Nếu x tăng thêm một đơn vị và y không đổi thì lợi ích sẽ giảm 0 đơn vị. b) MU y = = 3x y MU y (50;60) = = 30 Nếu y tăng thêm một đơn vị thì lợi ích sẽ tăng 30 đơn vị. Bài 9: Một hãng độc quyền sản xuất hai loại sản phẩm. Cho biết hàm cầu đối với hai loại sản phẩm là: Q 1 = P 1 ; Q = 675-0,5P Và hàm chi phí kết hợp là TC= Q 1 + 3Q 1 Q + Q. Hãy cho biết mức sản lượng Q 1, Q và giá bán tương ứng để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. Giải: Điều kiện về mức sản lượng Q 1, Q 0 Để tiêu thụ hết sản phẩm, xí nghiệp sẽ bán với các đơn giá P 1, P sao cho 1300 P 1 = Q ,5P = Q 35

41 Û = 1300 = 1350 Doanh thu TR = P.Q = P 1 Q 1 + P Q = 1300Q 1 Q Q Q Lợi nhuận p = TR TC = 1300Q 1 Q Q Q Q 1 3Q 1 Q Q Û p = Q 1 3Q Q Q 3Q 1 Q. Để đạt được lợi nhuận tối đa: p max Tọa độ điểm dừng tại p = = 0 p = = 0 = 50 Û = 100 Xét tại điểm dừng, ta có p = 4 = ; p = 6 = ; p = 3 = A = -4 < 0 = A.C B = (-4).(-6) (-3) = 15 0 Vậy p max tại tọa độ điểm dừng => doanh nghiệp đạt cực đại tại mức sản lượng Q 1 =50 và Q =100 ứng với mức giá P 1 = 1050, P = Bài 10: Cho biết hàm lợi nhuận của một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm như sau: = + Hãy tìm Q 1 ; Q để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. Giải: = Ta có: = ; = 6 = ; = 4 36

42 = Lợi nhuận tối đa = 0 = = = 0 = 0 = 0 Đặt: A= = 6 <0 = = C= = 4 Ta có: AC B =( 6)( 4) ( ) = 0 > 0 vậy doanh nghiệp đạt lợi nhuận cực đại tại Q 0; Q 0 1 Bài 11: Một hãng độc quyền sản xuất hai loại sản phẩm. Cho biết hàm cầu đối với hai loại sản phẩm là: Q 1 = 5 0,5P 1 ; Q = 30 P Và hàm chi phí kết hợp là: = Hãy cho biết mức sản lượng Q 1, Q và giá bán tương ứng để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. Giải: Điều kiện về mức sản lượng Q 1, Q 0 Để tiêu thụ hết sản phẩm, xí nghiệp sẽ bán với các đơn giá P 1, P sao cho 5 0,5P 1 = Q 1 30 P = Q Û = 50 = 30 Doanh thu TR = P.Q = P 1 Q 1 + P Q = 50Q 1 Q Q Q Lợi nhuận p = TR TC = 50Q 1 Q Q Q Q 1 Q 1 Q Q 0 37

43 Û p = 3Q 1 Q + 50Q Q Q 1 Q 0. Để đạt được lợi nhuận tối đa: p max Tọa độ điểm dừng tại p = = 0 p = = 0 = 7 Û = 4 Xét tại điểm dừng, ta có p = 6 = ; p = 4 = ; p = = A = -6 < 0 = A.C B = (-6).(-4) (-) = 0 0 Vậy p max tại tọa độ điểm dừng => doanh nghiệp đạt cực đại tại mức sản lượng Q 1 =7 và Q =4 ứng với mức giá P 1 =36, P =6. Bài 1: Một hãng độc quyền sản xuất hai loại sản phẩm. Cho biết hàm cầu đối với hai loại sản phẩm là: Q 1 = 50 0,5P 1 ; Q = 76 P Và hàm chi phí kết hợp là: = Hãy cho biết mức sản lượng Q 1, Q và giá bán tương ứng để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. Giải: Điều kiện về mức sản lượng Q 1, Q 0 Để tiêu thụ hết sản phẩm, xí nghiệp sẽ bán với các đơn giá P 1, P sao cho 50 0,5P 1 = Q 1 76 P = Q Û = 100 = 76 Doanh thu TR = P.Q = P 1 Q 1 + P Q = 100Q 1 Q Q Q Lợi nhuận p = TR TC = 100Q 1 Q Q Q 3Q 1 Q 1 Q Q 55 38

44 Û p = 5Q 1 3Q + 100Q Q Q 1 Q 55. Để đạt được lợi nhuận tối đa: p max Tọa độ điểm dừng tại p = = 0 p = = 0 = 8 Û = 10 Xét tại điểm dừng, ta có p = 10 = ; p = 6 = ; p = = A = -10 < 0 = A.C B = (-10).(-6) (-) = 56 0 Vậy p max tại tọa độ điểm dừng => doanh nghiệp đạt cực đại tại mức sản lượng Q 1 =8 và Q =10 ứng với giá bán là P 1 =84, P =66. Bài 13: Cho hàm sản xuất của hãng Q = 10K 0,3 L 0,4, biết giá thuê một đơn vị tư bản K bằng 0,03, giá thuê một đơn vị lao động bằng, giá sản phẩm bằng 4. Hãy xác định mức sử dụng K, L để hãng thu được lợi nhuận tối đa. Giải: Ta có Q = 10K 0,3 L 0,4 => hàm doanh thu TR = P.Q = 40K 0,3 L 0,4 w K = 0,03 w L = => hàm chi phí TC = 0,03K + L Lợi nhuận: = TR TC = 40K 0,3 L 0,4-0,03K - L (L,K) = 16K 0.3 L -0.6 (L,K) = 1K 0.7 L (L,K) = -9,6K 0, 3 L -1,6 (L,K) = -8,4K -1,7 L

45 (L,K) = 4,8K -0,7 L -0.6 Tìm điểm dừng : (L,K) = 16K 0.3 L -0.6 = 0 16K 0.3 L -0.6 = 0 (L,K) = 1K 0.7 L = 0 K = 400 Xét điểm dừng (L,K) ta có : A = -9,6K 0,3 L -1,6 < 0; B = 4,8K -0,7 L -0,6 ; C = -8,4K -1,7 L 0,4 = AC B 1, > 0 nên đạt cực đại tại điểm dừng (L,K) = (5100;560000) Vậy L = 5100, K = thì hãng thu được lợi nhuận tối đa. Bài 14 : Một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm. Cho biết hàm lợi nhuận của doanh nghiệp p = 15Q 1 + 1Q 3Q 1 - Hãy tìm Q1, Q để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. Giải : Ta có: p = 15Q 1 + 1Q 3Q 1 - (Q 1,Q ) = (Q 1,Q ) = 1 6 = ( Q 1,Q ) = -6 1 = ( Q 1,Q ) = -6 = ( Q 1,Q ) = -6 Xác định điểm dừng : = 0 Q 1 = = 0 Û Q = Q 1 = 40

46 Q = 1 π có điểm dừng là (Q 1,Q ) = (;1) hoặc (Q 1,Q ) = (1;) Với Q 1 = 1 Q = Ta có : = ( Q 1,Q ) = -6 1 = ( Q 1,Q ) = -1 = ( Q 1,Q ) = -6 A = -6 < 0 Δ = AC B = -108 < 0 hàm lợi nhuận không đạt cực đại. Với Q 1 = Q = 1 Ta có : : = ( Q 1,Q ) = -1 1 = ( Q 1,Q ) = -6 = ( Q 1,Q ) = -1 A = -1 <0 Δ = AC B = 108 > 0 π đạt cực đại tại (Q 1,Q ) = (,1) 41

47 Vậy, để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa thì (Q 1,Q ) = (,1). Bài 15: Doanh nghiệp cạnh tranh có hàm sản xuất: Q = -K + 3KL L + 30K + 0L ; ( K,L > 0 ) a) Hãy xác định mức sử dụng K,L để doanh nghiệp thu được mức sản lượng cực đại. Q ' K (K; L) 4K 3L 30 Q ' L (K; L) 3K 6L 0 Gọi M(K;L) là điểm dừng được xác định. Q ' K (K; L) 0-4K + 3L + 30 = 0 K = 16 Q ' L (K; L) 0 3K -6L + 0 = 0 L = 34/3 M ( 16; 34/3) Xét: A = Q K (K;L) = -4 B = Q K,L (K;L) = 3 C = Q L (K;L) = -6 = AC B = 15 > 0 A < 0 Q max tại M (16; 34/3) > 0 Vậy tại K = 16, L = 34/3 thì doanh nghiệp thu được mức sản lượng cực đại. b) Biết giá thuê một đơn vị tư bản K bằng 4, giá thuê một đơn vị lao động bằng, giá sản phẩm bằng. Hãy xác định mức sử dụng K,L để doanh nghiệp thu được lợi nhuận tối đa. PK = 4 ;PL = ;Ptt= Ta có : LP L KP K = L 4 K TC TR P.Q.( K 3KL L 30K 0L) 4K 6KL 6L 60K 40L Để DN thu được lợi nhuận tối đa: 4

48 = TR TC = -4K + 6KL 6L + 60K + 40L L 4K ( K,L) = -8K + 6L +56 ( K,L) = 6K -1L + 18 Gọi H ( K,L) là điểm dừng được xác định : ( K,L) = 0-8K + 6L +56 = 0 K = 13 H ( 13,8) L = 8 ( K,L) = 0 6K -1L + 18 = 0 " " " Xét : A = ( K,L) = -8 ; B =, ( K,L) = 6 ; C = ( K,L) = -1 = AC B = 60 > 0 và A < 0 Q max tại H (13,8) > 0 Bài 16 : Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Hàm cầu là: Q D 300 P và hàm tổng chi phí TC(Q) Q 3 19Q 333Q 10. Hãy xác định mức sản lượng Q sao cho xí nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. Giải: Với một mức sản lượng Q, để bán hết sản phẩm, thì xí nghiệp cần phải bán theo một đơn giá P sao cho Q D Q. Do đó, ta có: Q D Q Û 300 P Q Û 300 Q P Mặt khác, ta có: Doanh thu của xí nghiệp là: TR P.Q (300 Q).Q 300Q Q Doanh đạt lợi nhuận tối đa : = TR TC = Q Q 33Q + 10 Với Q > 0 thì = 3Q + 36Q 33 Mặt khác : " = 6Q + 36 = 0 ó 3Q + 36Q 33 = 0 ó Q = 11 ( chọn) Q = 1 ( chọn) 43

49 " (11) = 30 < 0 => đạt cực đại ( thỏa yêu cầu bài toán) " (1) = 30 >0 => đạt cực tiểu ( không thỏa yêu cầu bài toán) Vậy với Q = 11 thì doanh nghiệp thu được lợi nhuận tối đa. Bài 17: Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu là Q D = 640 P và hàm tổng chi phí TC(Q) = Q Q Hãy xác định mức thuế t trên một đơn vị sản phẩm để có thể thu được nhiều thuế nhất từ xí nghiệp. Giải: Với một mức sản lượng Q, để bán hết sản phẩm, xí nghiệp phải bán theo đơn giá P sao cho Q D Q. Ta có: Q D Q Û 640 P Q Û P 640 Q Doanh thu của xí nghiệp là: TR(Q) PQ Q 640Q Tiền thuế của xí nghiệp: T (t) Qt Lợi nhuận xí nghiệp thu được: p (Q) TR(Q) TC(Q) Qt Q 640Q Q 1000Q 100 Qt Q (1640 t)q 100 Xác định Q 0 sao cho p đạt giá trị lớn nhất. Ta có: ( Q) = 4Q t ( Q) = 0 ó 4Q t = 0 ó Q = ( Q) = 4 < 0 Cực đại Vậy Q = là mức sản lượng để Khi đó tiền thuế xí nghiệp phải nộp là : 44

50 T(t) = tq = + 410t Ta cần xác định t > 0 sao cho T(t) đạt cực đại. Ta có : T (t) = T (t) = 0 ó = 0 ó t = 80 T (t = 80) = < 0 Cực đại Vậy với t = 80 thì tiền thuế thu được từ doanh nghiệp là lớn nhất T max = Bài 18: Cho biết hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm trong thị trường nội địa lần lượt là Q S = P 00 và Q D = 1800 P (P là đơn giá). Biết rằng giá bán của loại sản phẩm đó trên thị trường quốc tế cộng với chi phí nhập khẩu ( nhưng chưa tính thuế nhập khẩu) là P 1 = 500. Một công ty được độc quyền nhập khẩu loại sản phẩm trên. Hãy xác định mức thuế nhập khẩu t trên một đơn vị sản phẩm để thu được từ công ty nhiều thuế nhất. (Giả sử khối lượng nhập khẩu của công ty không ảnh hưởng đến giá bản trên thị trường quốc tế). Giải : Điểm cân bằng trong thị trường nội địa : QS=QD Û1800 P = P -00 ÛP= 1000 (P0 =1000) Gọi t là thuế trên 1 đơn vị sản phẩm thỏa mãn điều kiện : t 0 ; t + P1 < P0 t < 1000 (1) Lượng hàng mà công ty nhập về là: QD - QS= 1800 P P +00 = 000 P Lợi nhuận mà công ty thu được là : (P) = ( P P1 t)(qd -QS) = (P 500 t)(000 P) =000P P P -000t +Pt = P + (3000 +t)p -000t

51 (P) = 4P t (P) = 0 ó 4P t =0 ó P = = " " (P) = 4 < 0 => (750 + ) = 4 Tiền thuế công ty phải nộp: T(t) = t(qd -QS) = t(000 -P) = t(000 -(750 + ))= 500t t T (t) = 500-t T (t) =0 Û 500 -t =0 Û t =50 (thỏa mãn điều kiện (1)) T (t) = <0 Vậy t = 50 là giá cần tìm Bài 19 : Cho biết hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm trong thị trường nội địa lần lượt là Q S = P 0 và Q D = 400 P (P là đơn giá). Biết rằng giá bán của loại sản phẩm đó trên thị trường quốc tế trừ đi chi phí xuất khẩu ( nhưng chưa tính thuế xuất khẩu) là P 1 = 310. Một công ty được độc quyền xuất khẩu loại sản phẩm trên. Hãy xác định mức thuế xuất khẩu t trên một đơn vị sản phẩm để thu được từ công ty nhiều thuế nhất. (Giả sử khối lượng nhập khẩu của công ty không ảnh hưởng đến giá bản trên thị trường quốc tế). Giải : Điểm cân bằng trong thị trường nội địa : QS=QD Û P -0 = 400 P Û P =10 (P 0 =10). Gọi t là mức thuế trên một đơn vị sản phẩm thỏa điều kiện t 0 ; 310 t > 10 t < 100 (*) Khi đó lượng hàng mà công ty xuất khẩu là : QS QD = P P = P -40 Lợi nhuận mà công ty thu được là : (P) = (P1 P t)(qs QD) = (310 P t)(p -40) = 60P P +40P -Pt+40t = -P + (1040 t)p + 40t (P) = 4P t (P) = 0 ó P = = t 46

52 " " (P) = 4 < 0 => (60 ) = 4 Tiền thuế mà công ty cần phải nộp: T(t) = t(qs QD) = t(p -40) = t( (60-0.5t) -40) = 100t t T (t) = 100 -t T (t) =0 Û 100 -t =0 Û t= 50 (thỏa mãn điều kiện (*)) T (t) =- <0 Vậy t = 50 là giá cần tìm Bài 0 : Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm. Đơn giá hai loại sản phẩm trên thị trường là P1 = 60 và P = 75. Hàm tổng chi phí là : TC = + +. Hãy xác định các mức sản lượng Q1 và Q để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. Giải : Tổng doanh thu: TR = P 1 Q 1 + P Q = 60Q Q Hàm lợi nhuận: π = 60Q Q Q 1 Q Ta có : ( Q 1,Q ) = 60 Q 1 Q và ( Q 1,Q ) = 75 Q 1 Q = ( Q 1,Q ) = 1 = ( Q 1,Q ) = 1 = ( Q 1,Q ) = Xác định điểm dừng : 60 Q 1 Q = 0 Q 1 = 15 có điểm dừng là (Q 1, Q ) = ( 15,30) 75 Q 1 Q = 0 Q = 30 Ta có : Δ = AC B = 3 > 0 nên π max tại Q 1 =15 và Q =30 Bài 1: Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu của hai loại sản phẩm trên lần lượt là : 47

53 = à = +. Với hàm tổng chi phí là : TC = + +. Hãy định các mức sản lượng Q 1 và Q để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. Giải : Q1 = 40 P1 + P Û P1 = 55 Q Q1 Q = 15 + P1 P Û P = 70 Q1 Q Hàm doanh thu là TR = P 1 Q 1 + P Q = 55Q 1 +70Q Q 1 Q Lợi nhuận là π = TR TC = 55Q Q 3 3Q 1 Q ( Q 1,Q ) = 55 3Q 4Q 1 (Q 1,Q ) = 70 6Q - 3Q 1 (Q 1,Q ) = -4 (Q 1,Q ) = -6 (, ) = 3 Tìm điểm dừng : ( Q 1,Q ) = 55 3Q 4Q 1 = 0 Q 1 = 8 (Q 1,Q ) = 70 6Q - 3Q 1 Q = đ Điểm dừng (Q 1,Q ) = (8 ; ) Xét điểm dừng (Q 1,Q ) = (8 ; ),ta có : A = -4 <0; B = -3; C = -6 = AC B = 15 > 0 nên đạt cực đại tại (Q 1,Q ) = (8; ) Vậy Q1 = 8; Q = thì doanh nghiệp đạt lợi nhuận cực đại. Bài : Một người muốn dung số tiền đồng để mua hai mặt hàng có đơn 48

54 giá P 1 = đồng và P = đồng. Hàm hữu dụng của hai mặt hàng trên là TU (x 1 0).(x 10) (x 1, x lần lượt là số lượng của hai mặt hàng). Hãy xác định số lượng cần mua của hai loại mặt hàng trên để hàm hữu dụng đạt giá trị cao nhất. Giải : x 1, x lần lượt là số lượng của hai mặt hàng TU (x 1 0).(x 10) Điều kiện: M P x 1 P x x x Û 890 x 1 3x Û x 1 3x Đặt: g(x 1, x ) x 1 3x 890 Thiết lập hàm Lagrange: L(x 1, x, l) TU(x 1, x ) lg(x 1, x ) L(x 1, x, l) (x 1 0)(x 10) l(x 1 3x 890) Ta có : = x l x l = x 1 + 3x 890 l = 0 a tìm tọa độ điểm dừng M của hàm Larange là nghiệm của hệ: = 0 x l x 1 = 0 x l x = 0 M(0;150;-80) = 0 x 1 + 3x 890 = 0 l l 49

55 Vi phân toàn phần cấp (x 1,x, l + + (M) = (*), thỏa ( ) + ( ) = 0 ó + 3 = 0ó =,thế (*),ta được: (M) = = 3 < 0 => TU (, ) đạt cực đại tại M Vậy TU max = ó x 1 = 0 x = 150 Bài 3 : Cho bảng cân đối liên ngành dạng hiện vật năm t Sản lượng Sản phẩm trung gian SPCC Lao động Năm (t+1) a) Hãy xác định các hệ số kỹ thuật và hệ số sử dụng lao động năm t. Gọi Nên ma trận = là các hệ số kỹ thuật = = 0. = = 0.1 = = 0. = = 0.1 = = 0. = = 0.1 = = 0.3 = = 0.1 = = Gọi = = 0.1 = = 0.15 = = 0.1 Nên ma trận = ( ) b) Biết q(t+1)=(150 ; 140 ; 180) và các hệ số kỹ thuật, lao động không đổi so với 50

56 năm t. Lập bảng cân đối liên ngành năm (t+1). Ta có :( I α (t+ 1) = = Nên Q( t+1) = ( I α(t+ 1).q(t+ 1) = = q11 =.Q1 = 0. x = q 1 =.Q = 0.1 x = 7.1 q1 =.Q1 = 0.1 x = q =.Q= 0. x = 54.1 q31 =.Q1 = 0.3 x = 99.4 q3 =.Q = 0.1 x = 7.1 q13 =.Q3 = 0. x = 87.5 q3 =.Q3 = 0.1 x = q33 =.Q3 = 0.3 x = q01 =.Q1 = 0.1 x = q0 =.Q = 0.15 x = 40.6 q03 =.Q3 = 0.1 x = Sản lượng Sản phẩm trung gian SPCC Lao động Năm (t+) c) Xác định vectơ giá trị sản phẩm được sản xuất ra. Biết giá trị gia tăng của các ngành là w T = (0,05 ; 0,1 ; 0,15). Gọi P là vector giá trị sản phẩm được sản xuất ra : Với w = ( ) 51

57 đ P = w.(i α(t+ 1)) = = Vậy P = ( ; ; 0.31 ) Bài 4 : Cho bảng cân đối liên ngành dạng hiện vật năm t Sản lượng Sản phẩm trung gian SPCC Lao động Năm (t+1) a) Hãy tìm các giá trị còn thiếu trong bảng. Các giá trị còn thiếu: q 1 Q 1 (q 11 q 1 q 13 ) 10 ( ) 66 Q q 1 q q 3 q q 31 Q 3 (q 3 q 33 q 3 ) 0 (18 96) 84 b) Hãy xác định ma trận hệ số kỹ thuật và vecto sử dụng lao động năm t. α (t)= Ta có : ( ) ( ) Ma trận hệ số kỹ thuật : ( ) = = = 0. = = 0. = = 0.3 = = 0 = = 0. = = 0.1 = = 0.4 = = 0.1 = =

58 Ta có : β (t)= ( ) ( ) = = 0. = = 0.1 = = 0.3 Vector sử dụng lao động : β(t) = (0.;0.1;0.3) c) Nếu biết 31 (t+1) = 31 (t) còn các hệ số khác không đổi và q(t+1) = (70, 130, 100). Lập bảng cân đối liên ngành năm (t+1). Ta có ( + 1) = ( ) =.0,4 = 0, với các hệ số khác không đổi Q(t+ 1) = (I α(t+ 1)) q(t+ 1) Ta có : ( + 1) = (I α(t+ 1)) = 0,8 0, 0,3 0 0,8 0,1 0, 0,1 0,9 ( ) B =, ;với det ( ( + 1)) = 0,516 0,71 0,1 0,6 0,0 0,66 0,08 0,16 0,1 0,64 = Vậy : Q(t+1) = = 175,969 Ta có : q (t+ 1) = α (t+ 1)Q (t+ 1) q11 =.Q1 = 0. x = q 1 =.Q = 0. x = q1 =.Q1 = 0 q =.Q= 0. x = 53

59 q31 =.Q1 = 0. x = q3 =.Q = 0.1 x = q13 =.Q3 = 0.3x175,969 = 5,7907 q3 =.Q3 = 0.1 x 175,969 = 17,5969 q33 =.Q3 = 0.1 x 175,969 = 17,5969 q (t+ 1) = β (t+ 1)Q (t+ 1) q01 =.Q1 = 0. x = q0 =.Q = 0.1 x = q03 =.Q3 = 0.3 x 175,969 = 5,7907 Bảng cân đối liên ngành dạng hiện vật (t+1) Sản lượng Sản phẩm trung gian SPCC , Lao động , , , ,7907 Bài 5 : Cho ma trận hệ số kỹ thuật của năm t của 3 ngành dạng hiện vật : (t) =,,,,,,,, và vectơ sử dụng lao động năm t : (t) = (0,1 ; 0, ; 0,15) a) Tìm ma trận hệ số chi phí toàn bộ của năm t. Giải thích ý nghĩa kinh tế của phần tử ở cùng cột 3 của ma trận này. Ma trận hệ số chi phí toàn bộ năm t θ = (I α(t)) = 0,9 0,3 0 0, 0,9 0,3 0, 0,3 0,9 det (I α(t)) = 54

60 = 1, 0,3 0,1 0,4 1,35 0,45 0,4 θ = (I α(t)) = 1 det I α(t).b = 5 0,7 0,18 0, ,4 0,81 0,7 0,4 0,31 0,77 Ý nghĩa kinh tế các phần tử ở cùng cột 3 của ma trận là : Với = 0,1 = 0,45 = có nghĩa : Để sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm cuối cùng của ngành 3 thì ngành 1,,3 cần cung cấp cho ngành 3 lượng sản phẩm lần lượt là : 0,1 ;0,45 ; b) Biết q(t+1) = (60, 50, 70) và các hệ số kỹ thuật, lao động không đổi so với năm t. Lập bảng cân đối liên ngành của năm (t+1). q(t+1) = ( ) α(t) = α(t+ 1) (I α(t+ 1)) = (I α(t+ 1)) Q(t+1) = (I α(t+ 1)).q(t+ 1) = 1, 0,3 0,1 0,4 1,35 0,45 0, = Ta có bảng cân đối liên ngành năm t+1 Sản lượng Sản phẩm trung gian SPCC 94 9,4 4, ,8 1,3 4, ,6 18,8 36, Lao động 9,4 4,6 0,95 Năm (t+1) c) Xác định vecto giá trị sản phẩm các ngành, biết phần giá trị gia tăng của các ngành là w T = (0,05; 0,1; 0,15). Vectơ giá trị sản phẩm các ngành : 70 55

61 P = w.(i α(t)) = (0,05 0,1 0,15). 1, 0,3 0,1 0,4 1,35 0,45 0,4 = (0,16 0,75 0,45) Bài 6 : Cho bảng cân đối liên ngành năm t của 3 ngành : Ngành GTSX x ij 1 3 NCCC x X GTGT Z V a) Tìm các hệ số còn lại trên bảng. Z 1 = 1000 ; x 1 = 360 b) Tìm ma trận hệ số chi phí trực tiếp năm t, giải thích ý nghĩa hệ số a 3. a = = = 0,1 a = = = 0, a = = = 0, a = = = 0, a = = = 0,1 a = = = 0, a = = = 0,3 a = = = 0, a = = = 0,1 Ma trận hệ số chi phí trực tiếp năm t : A = 0,1 0, 0, 0, 0,1 0, 0,3 0, 0,1 a : cho biết để có 1 đơn vị sản phẩm ngành thì ngành 3 phải cung cấp trực tiếp cho ngành này 1 lượng sản phẩm là 0, đơn vị. c) Nếu năm (t+1) nhu cầu về SPCC của các ngành là : (540 ;50 ;300) đơn vị tỷ VNĐ. Lập bảng cân đối liên ngành cho năm (t+1), biết A(t+1)=A(t). Vectơ hệ số chi phí đầu vào : b = = = 0,4 b = = = 0,5 b = = = 0,5 56

62 Ta có : A(t+1) = A(t) I A(t+1) = 0,9 0, 0, 0, 0,9 0, 0,3 0, 0,9 θ = (I A(t+ 1)) = Y(t+1) = θ.y(t+1) = = 90,75 657,1 786,8 x 11 = a 11 Y 1 = 0,1.90,75 = x 1 = a 1 Y1 = 0,.90,75 = 184,15 x 1 = a 1 Y = 0,.657,1 = x= a Y = 0,1.657,1 = 65,71 x 13 = a 13 Y 3 = 0,.786,8 = 157,56 x 3 = a 3 Y 3 = 0,.786,8 = 157,6 x 31 = a 31 Y 1 = 0,3. 90,75 = 76,5 Z 1 = b 1 Y 1 = 0,4.90,75 = 368,3 x 3 = a 3 Y = 0,.657,1 = Z = b Y = 0,5.657,1 = 38,56 x 33 = a 33 Y 3 = 0,1.786,8 = 78,68 Z 3 = b 3 Y 3 = 0,5.786,8 = 393,14 Bảng cân đối liên ngành năm (t+1) Ngành GTSX x NCCC ,755 9, ,44 157, , ,15 65,71 157, ,77 76,5 131,44 78, GTGT 368,3 38,56 393,14 Bài 7 : Cho ma trận các hệ số chi phí trực tiếp dạng giá trị của năm t là : A(t) =,,,,,,,, Hệ số chi phí tương ứng là : (0, ; 0, ; 0,1), giá trị sản lượng của các ngành ở năm t là : Y(t) = 57

63 a) Lập bảng cân đối liên ngành năm t. X 11 = 0, = 90 X 1 = = 0 X 13 = 0, = 450 X 1 = 0, = 145 X = 0, = 199 X 3 = 0, = 150 X 31 = 0, = 90 X 3 = 0, = 398 X 33 = 0, = 150 Bảng cân đối liên ngành năm t: Ngành GTSX X ij NCCC GTGT V = 868 GTSX b) Lập ma trận hệ số chi phí toàn bộ năm t. Ta có: ( ) = 0,8 0 0,3 0,1 0,9 0,1 0, 0, 0,9 Ma trận hệ số chi phí toàn bộ năm t : C = ( ( )) = c) Biết X(t+1)=(800, 1500, 700) và các hệ số không đổi, lập bảng cân đối liên ngành năm (t+1). Do các hệ số không đổi nên 58

64 A( t+1) = A(t) = 0, 0 0,3 0,1 0,1 0,1 0, 0, 0,1 Mà X( t+1) = ( + 1) = + ( + 1). ( + 1) = = X 11 = 0, = 319 X 1 = = 0 X 13 = 0, = 474 X 1 = 0, = 159 X = 0,1. 019= 0 X 3 = 0, = 158 X 31 = 0, = 319 X 3 = 0,. 019 = 404 X 33 = 0, = 158 Bảng cân đối liên ngành năm t+1 Ngành GTSX X ij NCCC GTGT V = 3000 GTSX Bài 8: Cho ma trận các hệ số chi phí trực tiếp dạng giá trị của năm t như sau: A =,,,,,,,,, Hệ số chi phí lương là : (0, ; 0,1 ; 0,) 59

65 Giá trị sản lượng của các ngành ở năm t là : Y(t) = a) Lập bảng cân đối liên ngành năm t : X 11 = 0, = 135 X 1 = 0,. 600 = 10 X 13 = 0, = 168 X 1 = 0, = 45 X = 0, = 180 X 3 = 0,. 560 = 11 X 31 = 0, = 135 X 3 = 0, = 180 X 33 = 0,. 560 = 11 Bảng cân đối liên ngành năm t: Ngành GTSX X ij NCCC GTGT V = 43 GTSX b) Lập ma trận hệ số chi phí toàn bộ dạng giá trị năm t. Giải thích ý nghĩa kinh tế của phần tử ở dòng cột 3 của ma trận này. ( ) = 0,7 0, 0,3 0,1 0,7 0, 0,3 0,3 0,8 C = ( ( )) = 1 1 0,56 1,88 0,68 0,96 1,08 1,88 Ý nghĩa: = 0,68 là: để sản xuất một đơn vị giá trị nhu cầu cuối cùng của ngành 3, thì ngành cần phải sản xuất một lượng sản phẩm có giá trị là 0,68. c) Năm (t+1) nhu cầu sản phẩm cuối cùng của các ngành là (180; 150; 100) (tỷ VNĐ). Tính giá trị sản lượng của các ngành, biết rằng các hệ số chi phí năm (t+1) và năm t như nhau. 60

66 Ta có : Các hệ số chi phí năm (t+1) và năm t như nhau nên A(t+1) = A(t) = 0,3 0, 0,3 0,1 0,3 0, 0,3 0,3 0, và x(t+1) = Y(t+1) = ( + 1). ( + 1) = = Vậy giá trị sản lượng của các ngành ở năm (t+1) là Y(t+1) = Bài 9 : Cho bảng cân đối liên ngành dạng giá trị năm t Giá trị Tổng Giá trị sản phẩm trao đổi trung gian sản lượng ,5 168 Nhập khẩu Lương 60 67,5 8 Khấu hao Thuế Lợi nhuận a) Tìm các giá trị còn thiếu trong bảng. x 1 = X 1 - = 600 ( ) = 334 x = X - = 450 ( ) = 33 x 3 = X 3 - = 560 (90+,5+168) = 79,5 Giá trị sản phẩm cuối cùng b) Tìm ma trận hệ số chi phí toàn bộ năm t, cho biết ý nghĩa kinh tế của phần tử năm ở dòng cột 3. a 11 = = = 0,; a 1 = = = 0,; a 13 = = = 0,1; a 1 = = = 0,1; a = = = 0,1; a 3 = = = 0,; a 31 = = = 0,15; a 3 = =, = 0,05; a33 = = = 0,3. Ma trận hệ số chi phí trực tiếp 61

67 0, 0, 0,1 A = 0,1 0,1 0, 0,15 0,05 0,3 Ma trận hệ số chi phí toàn bộ : C = (I - A) -1 = Ý nghĩa phần tử c 3 = 0,8 0, 0,1 0,1 0,9 0, 0,15 0,05 0,7 = 0,3679 là: để sản xuất một đơn vị giá trị nhu cầu cuối cùng của ngành 3, thì ngành cần phải sản xuất một lượng sản phẩm có giá trị là 0,3679. c) Tìm ma trận hệ số các yếu tố đầu vào sơ cấp năm t, cho biết ý nghĩa kinh tế của phần tử nằm ở dòng 1 cột 3. b 11 = = = 0,05 ; b 1 = = = 0,1; b 13 = = = 0,15; b 1 = = = 0,1; b = =, = 0,15; b3 = = = 0,05; b 31 = = = 0,1; b 3 = = = 0,1; b 33 = = = 0,05; b 41 = = = 0,1; b 4 = = = 0,1; b 43 = = = 0,05; b 51 = = = 0,; b 5 = = = 0,; b 53 = = = 0,1; ma trận các yếu tố đầu vào sơ cấp năm t là: 0,05 0,1 0,15 0,1 0,15 0,05 B = 0,1 0,1 0,05 0,1 0,1 0,05 0, 0, 0,1 Ý nghĩa kinh tế của phần tử b 13 = 0,05 là: Để có một đơn vị giá trị sản phẩm ngành 3 thì ngành này phải sử dụng trực tiếp 0,05 đơn vị giá trị đầu vào yếu tố sơ cấp thứ 1. d) Giả sử các hệ số năm (t+1) không đổi so với năm t, và vectơ sản phẩm cuối cùng năm (t+1) là x(t+1)=( ). Lập bảng cân đối liên ngành năm (t+1). Ta có A(t+1)=A(t); B(t+1)=B(t) X(t+1) = [I A(t+1)] ,935.x(t+1) =. 100 = 373, ,73 Tính x ij (t+1) ta áp dụng công thức : x ij (t+1) = a ij.x j (t+1) 6

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $ BÀI TẬP CHƯƠNG 1 1. Trong điều kiện lãi suất 0,9% một tháng, hãy cho biết: a) Giá trị tương lai của 3 triệu đồng bạn có hôm nay sau 3 năm. b) Giá trị hiện tại của khoản tiền 5 triệu đồng bạn sẽ nhận được

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2007 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Biên soạn :

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... 5 Chƣơng I: Mở đầu... 8 1.1 Tập hợp và các cấu trúc đại số... 8 1.1.1 Tập hợp và các tập con... 8 1.1.2 Tập hợp và các phép toán hai ngôi... 9 1.3 Quan hệ và quan hệ tương đương...

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu Bài tập quản trị xuất nhập khẩu Bài tập số 1: Anh (chị)hãy chỉ câu trả lời đúng sau đây theo INCOTERMS 2010: 1. Star.Co (Nhật Bản) ký HĐ mua gạo của Hope.Co (Việt Nam). Người mua có nghĩa vụ thuê tàu để

Διαβάστε περισσότερα

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016 Mô hình So sánh bằng Điểm Xu hướng (Propensity Score Matching Method) Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 11 tháng 5 năm 2016 1 / 20 Table of contents 1. Tác động can thiệp trung

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT 1 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1.1. Kiến thức cơ bản: DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT - Dạng này là dạng ứng dụng định luật thứ nhất nhiệt động lực học để giải các bài toán về nhiêt.

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Trần Quốc Long 1 1 Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thứ Tư, 30/03/2016 Long (Đại học Công nghệ) Thuật toán EM 30/03/2016 1

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα