PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên"

Transcript

1 huyên ñề luyện thi ñại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TSĐH iên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên Trong kỳ thi TSĐH bài toán hình không gin luôn là dạng bài tập gây khó khăn cho học sinh. Nguyên nhân cơ bản là do học sinh chư biết phân biệt rõ ràng dạng bài tập ñể lự chọn công cụ, phương pháp giải cho phù hợp. ài viết này sẽ giúp học sinh giải quyết những vướng mắc ñó. Phần 1: Những vấn ñề cần nắm chắc khi tính toán - Trong tm giác vuông (vuông tại ) ñường co H thì t luôn có: H b=ctn, c=btn; 1 = 1 = 1 H b + c - Trong tm giác thường t có: = b + c bc cos ;cos =. Tương bc tự t có hệ thức cho cạng b, c và góc, : S = bsin = bc sin = csin - V(khối chóp)= 1. h ( là diện tích ñáy, h là chiều co) - V(khối lăng trụ)=.h - V(chóp S(D)= 1 (S(D).dt(D)) - Tính chất phân giác trong D củ tm giác :. D =. D - Tâm ñường tròn ngoại tiếp là gio ñiểm trung trực. Tâm vòng tròn nội tiếp là gio ñiểm phân giác trong củ tm giác. Phương pháp xác ñịnh ñường co các loại khối chóp: - Loại 1: Khối chóp có 1 cạnh góc vuông với ñáy ñó chính là chiều co. - Loại : Khối chóp có 1 mặt bên vuông góc với ñáy thì ñường co chính là ñường kẻ từ mặt bên ñến gio tuyến. - Loại : Khối chóp có mặt kề nhu cùng vuông góc với ñáy thì ñường co chính là gio tuyến củ mặt kề nhu ñó. 1

2 - Loại 4: Khối chóp có các cạnh bên bằng nhu hoặc các cạnh bên cùng tạo với ñáy 1 góc bằng nhu thì chân ñường co chính là tâm vòng tròn ngoại tiếp ñáy. - Loại 5: Khối chóp có các mặt bên ñều tạo với ñáy 1 góc bằng nhu thì chân ñường co chính là tâm vòng tròn nội tiếp ñáy. Sử dụng các giả thiết mở: - Hình chóp có mặt bên kề nhu cùng tạo với ñáy góc α thì chân ñường co hạ từ ñỉnh sẽ rơi vào ñường phân giác góc tạo bởi cạnh nằm trên mặt ñáy củ mặt bên (Ví dụ: Hình chóp SD có mặt phẳng (S) và (S) cùng tạo với ñáy góc α thì chân ñường co hạ từ ñỉnh S thuộc phân giác góc ) - Hình chóp có cạnh bên bằng nhu hoặc hi cạnh bên ñều tạo với ñáy một góc α thì chân ñường co hạ từ ñỉnh rơi vào ñường trung trực củ ñoạn thẳng nối ñỉnh củ cạnh cạnh nằm trên mặt ñáy củ mặt bên mà hi ñỉnh ñó không thuộc gio tuyến củ mặt bên. (Ví dụ: Hình chóp SD có S=S hoặc S và S cùng tạo với ñáy một góc α thì chân ñường co hạ từ S rơi vào ñường trung trực củ ) Việc xác ñịnh ñược chân ñường co cũng là yếu tố qun trọng ñể tìm góc tạo bởi ñường thẳng và mặt phẳng hoặc góc tạo bởi mặt phẳng. Ví dụ: ho khối chóp SD có mặt bên SD vuông góc (D), góc tạo bởi S và (D) là 60 0, góc tạo bởi (SD) và (D) là 45 0, ñáy là hình thng cân có cạnh ñáy là, ; cạnh bên bằng. Gọi P,Q lần lượt là trung ñiểm củ SD,.Tìm góc tạo bởi PQ và mặt phẳng (D).Tính V khối chóp? Rõ ràng ñây là khối chóp thuộc dạng. Từ ñó t dễ dàng tìm ñược ñường co và xác ñịnh các góc như su: - Kẻ SH vuông góc với D thì SH là ñường co(s,(d))= SH ˆ ;( SM,( D)) = HMS ˆ ), với M là chân ñường co kẻ từ H lên D - Từ P hạ PK vuông góc với D t có ( PQ,( D)) = PQK ˆ S P K H Q M D Phần : ác bài toán về tính thể tích

3 . Tính thể tích trực tiếp bằng cách tìm ñường co: âu 1) (TSĐH 009) ho hình chóp SD có ñáy D là hình thng vuông tại và D., có =D=; D=. Góc giữ mặt phẳng (S) và (D) bằng Gọi I là trung ñiểm D biết mặt phẳng (SI) và (SI) cùng vuông góc với (D). Tính thể tích khối chóp SD? HD giải: Vì mặt phẳng (S) và (SI) cùng vuông góc với (D) mà (SI) và (SI) có gio tuyến là SI nên SI là ñường co. Kẻ IH vuông góc với t có góc tạo bởi mặt phẳng (S) và (D) là SHI ˆ = Từ ñó t tính ñược: 1 I = ; I = = 5; S( D) = D( + D) = 1 IH. = S( I) = S( D) S( I) S( DI) = = nên S( I) IH = = 5. Từ ñó V(SD)= S I D H âu ) (TSĐH D 009) ho lăng trụ ñứng có ñáy là tm giác vuông tại, =; =; =. Gọi M là trung ñiểm củ ñoạn, I là trung ñiểm củ M và. Tính V chóp I theo? HD giải: - là lăng trụ ñứng nên các mặt bên ñều vuông góc với ñáy. Vì I ( ) (), từ I t kẻ IH thì IH là ñường co và I chính là trọng tâm tm giác IH I 4 IH = = = ó = = 9 = 4 = 5 = =

4 V(I)= IH. dt( ) =.... = ( ñvtt) 9 M I H. Tính thể tích bằng cách sử dụng công thức tỉ số thể tích hoặc phân chi khối ñ diện thành các khối ñ diện ñơn giản hơn Khi gặp các bài toán mà việc tính toán gặp khó khăn thì t phải tìm cách phân chi khối ñ diện ñó thành các khối chóp ñơn giản hơn mà có thể tính trực tiếp thể tích củ nó hoặc sử dụng công thức tính tỉ sốthể tích ñể tìm thể tích khối ñ diện cần tính thông qu 1 khối ñ diện trung gin ñơn giản hơn. ác em học sinh cần nắm vững các công thức su: V ( S ) S. S. S = (1) ông thức này chỉ ñược dung cho khối chóp tm giác V ( S) S. S. S S 4

5 âu 1) ho hình chóp SD có ñáy D là hình thoi cạnh, D ˆ = 60 0, S vuông góc với ñáy(d), S=. Gọi là trung ñiểm S, mặt phẳng (P) ñi qu song song với D cắt các cạnh S, SD củ hình chóp tại, D. Tính thể tích khối chóp HD giải: Gọi O là gio ñường chéo t suy r và SO cắt nhu tại trọng tâm I củ tm giác S. Từ I thuộc mặt phẳng (P)(SD) kẻ ñường thẳng song song với D cắt S, SD tại, D là gio ñiểm cần tìm. 1 T có: S ; SD S = = = SI = S SD S SO V ( S D ) V ( S ) S. S. S 1 Dễ thấy V( S D ) = V( S ); V( S ) = V ( S ) = = = V ( D) V ( S) S. S. S T có V ˆ ( SD) = S. dt( D) = S. D.. sind =... = 6 V( S D ) = (ñvtt) 18 S D D O âu ) (Dự bị 007) ho hình chóp SD là hình chữ nhật =, D=, cạng S vuông góc với ñáy, cạnh S hợp với ñáy một góc Trên cạnh S lấy M so cho M=. Mặt phẳng M cắt DS tại N. Tính thể tích khối chóp SMN. HD giải: Từ M kẻ ñường thẳng song song với D cắt SD tại N là gio ñiểm cần tìm, góc tạo bởi S và (D) là ˆ 60 0 S =. T có S=Stn60 0 =. 5

6 SM SN Từ ñó suy r SM=S-M= = S = SD = Dễ thấy V( SD) = V( S ) + V( SD) = V ( S ) = V ( SD) V = V + V ( SMN ) ( SM ) ( SMN ) V ( SMN) V ( SM) + V ( SMN ) V ( SMN) V ( SMN) 1. SM. S. S 1. SM. S. SN = = + = + V ( SD) V ( SD) V ( S) V ( SD). S. S. S. S. S. SD 1 5 = + = Mà V( SD) = S. dt( D) =. = V( SMN ) = 7 S M N D Phần 4: ác bài toán về khoảng cách trong không gin. Khoảng cách từ 1 ñiểm ñến 1 mặt phẳng Về bản chất khi tìm khoảng cách từ 1 ñiểm ñến 1 mặt phẳng t tìm hình chiếu vuông góc củ ñiểm ñó lên mặt phẳng. Tuy nhiên 1 số trường hợp tìm hình chiếu trở nên vô cùng khó khăn, khi ñó việc sử dụng công thức tính thể tích trở nên rất hiệu quả. T có V(khối chóp)= 1. V h h = âu 1) ho hình chóp S có góc tạo bởi mặt phẳng (S) và () là 60 0,,S là các tm giác ñều cạnh. Tính khoảng cách từ ñỉnh ñến mp(s).(đề dự bị khối 007) HD: ách 1: oi là ñỉnh khối chóp S từ giả thiết t suy r S===. Gọi O là chân ñường co hạ từ xuống mp(s). O chính là tâm vòng tròn ngoại tiếp tm giác S. Gọi M là 6

7 trung ñiểm t có SM ; M. Nên góc tạo bởi (S) và () là ˆ 0 SM = 60 SM = M = S=. ây giờ t tìm vị trí tâm vòng ngoại tiếp tm giác S. Tm giác S cân tại nên tâm vòng tròn ngoại tiếp nằm trên trung trực củ S và N (N là trung diểm củ S). Kẻ trung trực củ S cắt trung trực củ S tại O là ñiểm cần tìm S S N 16 1 cos SN = = = = S S 4 S 4 O = = ; O = O = =. cos SNˆ S N O P M 1 0 ách : V( SD) = V ( SM ) = M. dt( SM ) = M. MS.sin 60 = dt( S) V ( S) = N.S=.. = d(,( S) = = 4 16 dt( S) 1 0 âu ) ho hình chóp SD có ñáy D là hình thng ˆ = D ˆ = 90, ==, D=. ạnh bên S vuông góc với ñáy và S=, gọi H là hình chiếu củ lên S. hứng minh tm giác SD vuông và tính theo khoảng cách từ H ñến mp(sd) (TSĐH D 007) HD giải: T có tính ñược D =. T có ; SD S D 6; S S = = + = = + =. T cũng dễ dàng SD = S + D nên tm giác SD vuông tại. 7

8 1 1 1.S. = + H = = = H S + S + SH SH = S H = = = S 1..( + D) 1 dt( D) = dt( D) dt( D) =. D = ; 1 dt( SD) = S. D = ( ) V SHD SH S SD = = ; V ( SD) = S. dt( D) = = V ( SD) S. S. SD. 6 V ( SHD) 9 =.T có S V ( SHD) 1 d H SD ( /( )) =. dt( SD) = 9 = H D. Khoảng cách giữ ñường thẳng chéo nhu trong không gin Khi tính khoảng cách giữ ñường thẳng chéo nhu và b trong không gin t tìm ñoạn vuông góc chung củ ñường thẳng ñó, Nếu việc tìm ñoạn vuông góc chung gặp khó khăn thì t tiến hành theo phương pháp su: - Dựng (tìm) mặt phẳng trung gin (P) chứ song song với b su ñó tính khoảng cách từ 1 ñiểm bất kỳ trên b ñến mp(p) hoặc ngược lại dựng mp(p) chứ b song song với su ñó tính khoảng cách từ 1 ñiểm ñến (P). - Khi tính khoảng cách từ 1 ñiểm ñến mặt phẳng t có thể vận dụng 1 trong phương pháp ñã trình bày ở mục. 8

9 âu 1) ho lăng trụ ñứng có ñáy là tm giác vuông ==, cạnh bên =. Gọi M là trung ñiểm củ. Tính theo thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữ ñường thẳng M,.(TSĐH D008) HD giải: V ( ) = S. h =. Gọi N là trung ñiểm củ t có song song với mp(mn). Từ ñó t có: d(, M ) = d(,( MN)) = d(,( MN)) vì N là trung ñiểm củ. Gọi H là hình chiếu vuông góc củ lên (MN), vì tứ diện MN là tứ diện vuông tại nên t có = + + H = chính là khoảng cách giữ M và. H N M 7 N H M K (hú ý:1) Trong bài toán này t ñã dựng mặt phẳng trung gin là mp(mn) ñể tận dụng ñiều kiện song song với (MN). Tại so không tìm mặt phẳng chứ các em học sinh tự suy nghĩ ñiều này hú ý ) Nếu mặt phẳng (P) ñi qu trung ñiểm M củ ñoạn thì khoảng cách từ ñến (P) cũng bằng khoảng cách từ ñến (P)) âu ) ho hình chóp tứ giác ñều SD có ñáy là hình vuông cạnh. Gọi E là ñiểm ñối xứng củ D qu trung ñiểm củ S, M là trung ñiểm củ E, N là trung ñiểm củ. hứng minh MN vuông góc với D và tính khoảng cách giữ ñường thẳng MN và.(tsđh 007) HD giải: Gọi P là trung ñiểm củ S, t có tứ giác MPN là hình bình hành. Nên MN// P. Từ ñó suy r MN//(S). Mặt khác D mp(s) nên D P D MN. T có: d(mn, )=d(n,(s))= 1 d(,( S)) = 1 D = 1 4 9

10 S E M P D N ( Việc chuyển tính khoảng cách từ N ñến (S) sng tính khoảng cách từ ñến (S) giúp t ñơn giản hoá bài toán ñi rất nhiều. ác em học sinh cần nghiên cứu kỹ dạng toán này ñể vận dụng) hú ý ) Nếu mặt phẳng (P) ñi qu trung ñiểm M củ ñoạn thì khoảng cách từ ñến (P) cũng bằng khoảng cách từ ñến (P)) Phần 5: ác bài toán tính góc giữ ñường thẳng chéo nhu trong không gin. Khi cần tính góc giữ ñường thẳng chéo nhu và b trong không gin t phải tìm 1 ñường thẳng trung gin là c song song với và c cắt b. Khi ñó góc tạo bởi và b cũng chính là góc tạo bởi b và c. Hoặc t dựng liên tiếp ñường thẳng c và d cắt nhu lần lượt song song với và b. Su ñó t tính góc giữ c và d theo ñịnh lý hàm số côsin hoặc theo hệ thức lượng trong tm giác vuông. âu 1) ho lăng trụ ñứng có ñộ dài cạnh bên bằng, ñáy là tm giác vuông tại. =, = và hình chiếu vuông góc củ lên mp () là trung ñiểm củ cạnh, Tính theo thể tích khối chóp và tính côsin góc tạo bởi và. (TSĐH 008) HD giải :Gọi H là trung ñiểm củ. Suy r H () và 1 1 H = = + = Do ñó H = ' H =. V( ) = 1 H.dt () = Trong tm giác vuông H t có H = ' + ' H = nên tm giác H cân tại. Đặt α là góc tạo bởi và thì ˆ 1 α = ' H cosα = =. 4 (Trong ài toán này t ñã chuyển tính góc tạo bởi và sng tính góc tạo bởi hi ñường thẳng lần lượt song song với và là và ) Tel

11 H âu :ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông cạnh, S =, S = mp (S) vuông góc với mặt phẳng ñáy. Gọi M,N lần lượt là trung ñiểm củ các cạnh,. Tính theo thể tích khối chóp SMDN và tính cosin góc tạo bởi SM và DN. Hd giải: Từ S hạ SH vuông góc thì SH vuông góc với mp (D). SH cũng chính là ñường co khối chóp SMDN. T có S + S = 4 = S vuông tại S SM = = SM là tm giác ñều SH = Dễ thấy dt(mdn)=1/dt(d)= 1. Do ñó V (SMDN) = SH. dt( MDN ) = Kẻ ME song song với DN ( E thuộc D) suy r E = giả sử (SM,DN)= α α = ( SM, ME). T có S vuông góc với D (Định lý ñường vuông góc ) suy r S E SE S E 5 5 ME M ME SM 5 nên cosα = = ME 5 = + =, = + = Tm giác SME cân tại E 11

12 S M H E D N MỘT SỐ ÀI TẬP âu 1) ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông tâm O, S vuông góc với hình chóp. ho =, S=. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu củ lên S, SD. hứng minh S (HK) và tính thể tích hình chóp OHK. âu ) ho lăng trụ ñứng có tất cả các cạnh ñều bằng. M là trung ñiểm củ ñoạn 1. hứng minh M 1 và tính d(m, 1 ) âu ) ho lăng trụ ñứng có =, =, 1 = 5 và ˆ = Gọi M là trung ñiểm củ cạnh 1. hứng minh M M 1 và tính khoảng cách từ tới mp( 1 M). âu 4) ho lăng trụ ñứng có ñáy là tm giác vuông ==, 1 =. Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm củ ñoạn 1 và 1. hứng minh MN là ñường vuông góc chung củ các ñường thẳng 1 và 1. Tính V M1. 1 âu 5) ho tứ diện ñều D có cạnh bằng. Gọi O là tâm ñường tròn ngoại tiếp tm giác D. Gọi M là trung ñiểm củ D. Tính góc giữ và M. âu 6) ho hình chóp S có ñáy là tm giác vuông tại, =, S=S=S=.Tính khoảng cách từ S ñến () Tính góc tạo bởi ñường thẳng S và mp() âu 7) ho khối lăng trụ ñứng có ñáy là tm giác ñều cạnh, =. Tính góc tạo bởi mp( ) và mp( ) âu 8) ho hình chóp SD có ñáy D là nử lục giác ñều nội tiếp ñường tròn ñường kính =, S= và vuông góc với mp(d) Tính góc tạo bởi mp(sd) và mp(s) Tính góc tạo bởi mp(s) và mp(sd). 1

13 âu 9) ho hình lăng trụ có ñáy là tm giác ñều tâm O. Hình chiếu vuông góc củ trên () trùng với O.iết khoảng cách từ O ñến là.góc tạo bởi mặt phẳng ( ) và ( ) là hứng minh là hình chữ nhật. Tính thể tích lăng trụ và góc tạo bởi mặt bên ( ) và ñáy (). âu 10) ho tứ diện D, có ñáy là tm giác cân và D vuông góc với () ==, = 6. Gọi M là trung ñiểm củ. Vẽ H vuông góc với MD (H thuộc MD) 5 ) hứng minh rằng H vuông góc với mặt phẳng (D) 4 b) ho D=. Tính góc giữ hi ñường thẳng và DM 5 c) Gọi G1 và G lần lượt là trọng tâm củ tm giác và tm giác D. hứng minh rằng G1G vuông góc với mặt phẳng () âu 11) ho hình chóp S có mặt phẳng (S) và (S) vuông góc với nhu và S vuông góc với mặt phẳng (), = ˆ 0 S ; S = 45,Ŝ = α ) hứng minh rằng vuông góc với S b) Tìm giá trị củ α ñể mặt phẳng (S) và (S) tạo với nhu góc 60 0 âu 1) ho hình vuông D. Gọi S là ñiểm trong không gin so cho S là tm giác ñều và (S) vuông góc với (D) ) hứng minh rằng (S) vuông góc với (SD) và (S) vuông góc với (S) b) Tính góc tạo bới mặt phẳng (SD) và (S) c) Gọi H,I lần lượt là trung ñiểm củ,. hứng minh rằng mặt phẳng (SH) vuông góc với mặt phẳng (SDI) âu 1) ho cho hình lăng trụ ñều ''' có cạnh ñáy bằng, hiều co bằng h. Điểm M M 5 thuộc so cho M' =. 4 ) Tính góc tạo bởi và b) Mặt phẳng (P) ñi qu M song song với các ñường thẳng và cắt ñường thẳng D tại D. Tính tỷ số D' âu 14) ho cho hình lăng trụ tm giác ñều ''' có tất cả các cạnh bằng. Gọi 1 là trung ñiểm củ. Tính góc tạo bởi 1 và và góc tạo bởi mặt phẳng ( 1) và )() âu 15) ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông cạnh, S vuông góc với (D) và S=. Tính ) Tính khoảng cách từ S ñến (ED) trong ñó E là trung ñiểm củ S b) Tính khoảng cách giữ và SD ˆ = 0 60, tạo với âu 16) ho hình hộp ñứng D D có ñáy là hình thoi cạnh, (D) góc 60 0 ) Tính ñường co hình hộp b) Tìm ñường vuông góc chung củ và.tính ñộ dài ñoạn vuông góc chung âu 18) ho hình chóp SD có ñáy là hình thoi D có =10 0, D=, cạnh bên S vuông góc với ñáy, Góc tạo bởi (S) và (D) là 60 0.Tính 1

14 ) Đường co kẻ từ S b) Khoảng cách giữ hi ñường thẳng và SD; và SD âu 19) ho hình chóp ñều SD có các cạnh bằng. Gọi M,N là trung ñiểm củ S, S. iết M tạo với ND góc Tính thể tích khối chóp âu 0) ho hình chóp ñều SD có các cạnh bằng ñáy tâm O. Gọi M, N là trung ñiểm củ S,. iết góc tạo bởi MN và (D) là 60 0 ) Tính MN, SO b) Tính góc tạo bởi MN và mặt phẳng (SO) c) Tính thể tích khối chóp SD âu 1) ho hình lập phương D D cạnh. Tính góc tạo bởi ( ) và (D ). âu ) ho lăng trụ tm giác có hình chiếu vuông góc củ ñỉnh lên mặt phẳng () trùng với tâm vòng tròn ngoại tiếp tm giác. iết tm giác là tm giác cân tại và ˆ = 10 0, = ; Góc tạo bởi mặt phẳng ( ) và () bằng Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách từ lên mặt phẳng ( ). âu ) ho lăng trụ tm giác có ñáy là tm giác vuông tại, = ; = các cạnh,, ñều hợp với ñáy các góc bằng nhu.góc tạo bởi mặt phẳng ( ) và ñáy `1() bằng 60 0 ) Tính thể tích khối lăng trụ b) Trên lấy ñiểm M so cho M là trung ñiểm củ ñường thẳng cắt M tại I. Tính thể tích khối chóp I. c) Gọi O là trung ñiểm M tính khoảng cách từ O ñến mặt phẳng ( ) d) Tìm tâm bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. âu 4) ho hình chóp SD có D là hình vuông cạnh. ạnh S vuông góc với ñáy, góc tạo bởi mặt phẳng (SD) và ñáy là Gọi M là trung ñiểm S,N là trunh ñiểm củ SD. Tính thể tích khối chóp SD và cosin góc tạo bởi M và N. âu 5) ho khối chóp SD có S = x và các cạnh còn lại ñều bằng 1. Tính thể tích V SD củ khối chóp và tìm x ñể V SD lớn nhất. âu 6) ho tứ diện D.iết tm giác vuông tại, =, =.ác mặt (D) và (D) cùng hợp với () góc α,mặt bên (D) vuông góc với () ) Tính thể tích khối tứ diện theo và α. b) Xác ñịnh góc α khi biết V D =. 9 âu 7) ho hình chóp SD có ñáy D là hình bình hành,một mp(α ) qu cắt S, SD tại M,N. Tính SM ñể (α ) chi hình chóp thành hi phần có thể tích bằng nhu. S âu 8) ho hình chóp tứ giác ñều SD có tất cả các cạnh ñều bằng. Gọi M và P lần lượt là trung ñiểm củ S và S, mặt phẳng (DMP) cắt S tại N.Tính thể tích khối chóp SDMNP. SM 1 SN âu 9) Trên các cạnh S,S củ tứ diện S lấy các ñiểm M,N so cho =, =. M N Một mặt phẳng (α )ñi qu MN và song song với S chi tứ diện thành phần. Tính tỉ số thể tích hi phần ñó. âu 0) ho hình chóp S có là tm giác vuông tại và ˆ = iết các mặt bên hình chóp cùng hợp với mặt ñáy góc 0 0 và diện tích xung qunh củ hình chóp bằng. ) Tính thể tích củ khối chóp S theo b) Tính khoảng cách từ ñỉnh ñến mặt bên (S) theo. 14

15 âu 1) ho khối lăng trụ tm giác. có ñáy là tm giác ñều cạnh, cạnh bên hợp với mặt ñáy góc Hình chiếu củ lên mp() trùng với trọng tâm G củ tm giác. Tính thể tích củ khối lăng trụ ñã cho. âu ) ho khối lăng trụ. có ñáy là tm giác ñều. iết = =. Tính thể tích khối lăng trụ biết các mặt bên ( ) và ( ) cùng hợp với mặt ñáy () một góc âu ) ho hình chóp SD có ñáy D là hình thng vuông tại, hi ñáy là D =, =. iết =, S = và S (D). ) Tính thể tích củ khốichóp SD. b) Tính thể tích củ khối chóp SD và khoảng cách d(; (SD)) âu 4) ho khối chóp S có ñáy là tm giác vuông, =,S = S = S = và ˆ = α. Gọi H là hình chiếu củ S trên. ) Tính thể tích khối chóp S theo và b) Tính khoảng cách từ ñến mặt phẳng (SH). c) ho (P) là mặt phẳng qu, trọng tâm tm giác S và song song với chi khối chóp S thành phần. Tính thể tích mỗi phần âu 5) ho khối chóp D có mặt (D) vuông góc với ñáy, các mặt bên (D) và (D) 0 cùng hợp với ñáy góc α( α < 90 ). Tính thể tích củ khối chóp trong các trường hợp su ) là tm giác vuông tại có =, = ; b) là tm giác ñều có cạnh bằng. MỘT SỐ ÀI TẬP HỌN LỌ VỀ HÌNH KHÔNG GIN THƯỜNG DÙNG TRONG KỲ THI TSĐH IÊN SOẠN GV NGUYỄN TRUNG KIÊN âu 1) Khối chóp SD có ñáy là hình bình hành, M là trung ñiểm củ S. Mặt phẳng (P) ñi qu M, song song với D chi khối chóp làm phần. Tính tỉ số thể tích hi phần ñó. âu ) ho hình chóp tứ giác ñều SD có các cạnh bằng. ) Tính thể tích khối chóp. b) Tính khoảng cách từ tâm mặt ñáy ñến các mặt củ hình chóp. âu ) Khối chóp SD có ñáy là hình vuông cạnh. S (D); S=. Gọi E, F là hình chiếu củ trên S và SD. I là gio ñiểm củ S và (EF). Tính thể tích khối chóp SEIF. âu 4) ho lăng trụ ñứng ñáy là tm giác ñều. Mặt phẳng ( 1 ) tạo với ñáy 1 góc 0 0 và tm giác 1 có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. âu 5) Khối lăng trụ có ñáy là tm giác vuông cân, cạnh huyền =. Mặt phẳng ( 1 ) vuông góc với mặt phẳng (), 1 = ; góc 1 nhọn, góc tạo bởi ( 1 ) và mặt phẳng () bằng Tính thể tích khối lăng trụ. âu 6) Khối lăng trụ tứ giác ñều D D 1 có khoảng cách giữ ñường thẳng và 1 D bằng, ñộ dài ñường chéo mặt bên bằng 5. ) Hạ H 1 D (K 1 D). chứng minh rằng K=. b) Tính thể tích khối lăng trụ D D 1. âu 7) ho hình tứ diện D có cạnh D vuông góc với mặt phẳng (), =D=4cm; =cm; =5cm. Tính khoảng cách từ ñiểm tới mặt phẳng (D). 15

16 âu 8) ho hình chóp tm giác ñều S ñỉnh S, ñộ dài cạnh ñáy bằng. GỌi M, N lần lượt là trung ñiểm củ các cạnh S và S. Tính theo diện tích tm giác MN, biết rằng mặt phẳng (MN) vuông góc với mặt phẳng (S). âu 9) ho hình chóp S có S= và S vuông góc với mặt phẳng (). Tm giác có ==, góc =10 0. Tính khoảng cách từ ñỉnh ñến mặt phẳng (S). âu 10) ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông cạnh, tm giác S ñều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ñáy. Tính góc giữ mặt phẳng (S) và (SD). âu 11) ho hình chóp tm giác ñều S có ñáy là tm giác ñều cạnh, S= và S vuông góc với mặt phẳng (). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc củ trên các ñường thẳng S và S ) Tính khoảng cách t ừ ñến mặt phẳng (S) b) Tính thể tích củ khối chóp MN. âu 1) Hình chóp tm giác S có các cạnh bên S=S=S=, góc S=10 0, góc S=60 0, góc S=90 0. hứng minh rằng tm giác vuông và tính thể tích hình chóp S theo. âu 1) ho hình chóp tứ giác ñều SD. Khoảng cách từ ñến mặt phẳng (S) bằng. Góc giữ các mặt bên và mặt ñáy làα. ) Tính thể tích khối chóp theo và α b) Xác ñịnh αñể thể tích khối chóp nhỏ nhất. âu 14) ho hình chóp SD có ñáy D là hình chữ nhật với =, D=, S= và S vuông góc với mặt phẳng (D). Gọi M và N lần lượt là trung ñiểm củ D và S, I là gio ñiểm củ M và. ) hứng minh rằng mặt phẳng (S) vuông góc với mặt phẳng (SM). b) Tính thể tích củ khối tứ diện NI. âu 15) ho lăng trụ ñứng có ñáy là tm giác vuông tại, =, =, =. Gọi M là trung ñiểm củ ñoạn thẳng, I là gio ñiểm củ M và ) Tính theo thể tích khối tứ diện I b) Tính khoảng cách từ ñiểm ñến mặt phẳng (I) âu 16) ho hình chóp SD có ñáy D là hình thng vuông tại và D, =D=, D=, góc giữ mặt phẳng (S) và (D) bằng Gọi I là trung ñiểm củ cạnh D. iết mặt phẳng (SI) và (SI) cùng vuông góc với mặt phẳng (D), tính thể tích khối chóp SD theo. âu 17) ho hình lăng trụ tm giác có =, góc tạo bởi và mặt phẳng () là 60 0, tm giác vuông tại và góc =60 0. Hình chiếu vuông góc củ ñiểm lên mặt phẳng () trùng với trọng tâm củ tm giác. Tính thể tích khối tứ diện theo. âu 18) Trong không gin cho hình chóp tm giác ñều S có S = 7. Góc tạo bởi () và (S) =60 0. Tính thể tích khối chóp S theo. âu 19) Trong không gin cho hình chóp SD với D là hình thoi cạnh, góc =60 0, SO vuông góc với ñáy ( O là tâm mặt ñáy), SO =. M là trung ñiểm củ D. (P) là mặt phẳng qu M và song song với S, cắt S tại K. Tính thể tích khối chóp KD. âu 0) ho hình chóp S có ñáy là tm giác ñều cạnh, cạnh bên S vuông góc với ñáy (). Tính khoảng cách từ ñến mặt phẳng (S) theo biết 6 S =. 16

17 âu 1) ho hình chóp SD có ñáy là hình chữ nhật, D =, D =. ạnh S vuông góc với ñáy và S =. Gọi K là trung ñiểm. ) hứng minh rằng (S) vuông góc với (SDK) b) Tính thể tích khối chóp SDK theo ; tính khoảng cách từ K ñến (SD). âu ) ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông cạnh. Mặt phẳng (S) vuông góc với ñáy, góc S=90 0, S tạo với ñáy 1 góc Tính thể tích khối chóp. âu ) ho lăng trụ có ñáy là tm giác ñều cạnh, hình chiếu vuông góc củ lên mặt phẳng () trùng với tâm O củ tm giác. Một mặt phẳng (P) chứ và vuông góc với cắt lăng trụ theo 1 thiết diện có diện tích. Tính thể tích khối lăng trụ 8 âu 4) ho hình chóp S có ==; = ; S = ; góc S bằng góc S và bằng 0 0. Tính thể tích củ khối chóp theo. âu 5) ho hình chóp tứ giác ñều SD cạnh ñáy bằng. Gọi G là trọng tâm tm giác S và khoảng cách từ G ñến mặt bên (SD) bằng. 6 ) Tính khoảng cách từ tâm củ mặt ñáy ñến mặt bên (SD) b) Tính thể tích củ khối chopsd. âu 6) ho hình chóp S có ñường co ==; D=. Đáy là tm giác vuông cân tại. Gọi là trung ñiểm củ S, là chân ñường co hạ từ xuống S.Tính thể tích khối chóp S. âu 7) ho lăng trụ ñứng có ñáy là tm giác vuông, ==, cạnh bên =. Gọi M là trung ñiểm củ cạnh ) Tính theo thể tích củ khối lăng trụ b) Tính khoảng cách giữ ñường thẳng M và. âu 8) ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông cạnh ; S=; S= và mặt phẳng (S) vuông góc với mặt phẳng ñáy. M và N lần lượt là trung ñiểm củ cạnh và. Tính thể tích khối chóp SMDN và góc giữ (SM;ND). âu 9) ho hình chóp SD có ñáy D là hình thng, góc D bằng góc và bằng 90 0 ; ==; D=. S vuông góc với ñáy và S=. Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm củ S; SD. Tính thể tích khối chóp SD và khối chóp SMN. âu 0) ho lăng trụ có ñộ dài cạnh bên bằng, ñáy là tm giác vuông tại, =; =. và hình chiếu vuông góc củ trên () là trung ñiểm củ cạnh. Tính theo thể tích khối chóp và cosin củ góc giữ ñường thẳng và. âu 1) ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông cạnh, mặt bên SD là tm giác ñều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ñáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung ñiểm củ các cạnh S,, D. hứng minh M vuông góc với P và tính thể tích khối tứ diện MNP. âu ) ho lăng trụ ñứng có =; =; 1 = 5 và góc =10 0. Gọi M là trung ñiểm củ cạnh 1. hứng minh rằng M M 1 và tính khoảng cách d từ ñiểm ñến mặt phẳng ( 1 M) âu ) ho hình chóp S có góc giữ mặt phẳng (S) và () bằng ác tm giác và S là các tm giác ñều cạnh. Tính theo khoảng cách từ ñỉnh ñến mặt phẳng (S). 17

18 âu 4) ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông tâm O, S vuông góc với ñáy. ho =; S=. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu củ lên S; S. hứng minh S (HK) và tính thể tích khối chóp OHK. âu 5) Trong mặt phẳng (P) cho nử ñường tròn ñường kính =R và ñiểm thuộc nử vòng (S;S)=60 0. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu củ trên S, S. hứng minh tm giác HK vuông và tính V S âu 6) Lăng trụ ñứng có ñáy là tm giác vuông ==; 1 =. Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm củ 1 và 1. hứng minh rằng MN là ñoạn vuông góc chung củ 1 và 1. Tính thể tích khối chóp M 1 1 âu 7) ho lăng trụ ñứng có tất cả các cạnh ñều bằng. M là trung ñiểm củ ñoạn 1. hứng minh M 1 và tính d ( M ; 1 ) âu 8) ho hình chóp tứ giác ñều SD có ñáy là hình vuông cạnh. E là ñiểm ñối xứng củ D qu trung ñiểm S, M là trung ñiểm củ E, N là trung ñiểm củ. hứng minh MN vuông góc với D và tính khoảng cách giữ MN và theo. âu 9) ho hình chóp SD có ñáy là hình thng, góc = góc D= 90 0 ; D=; ==. ạnh bên S vuông góc với ñáy và S=. Gọi H là hình chiếu vuông góc củ trên S. ) hứng minh rằng tm giác SD vuông b) Tính khoảng cách từ H ñến mặt phẳng (SD) âu 40) ho hình chóp S mà mỗi mặt bên là 1 tm giác vuông. S=S=S=. Gọi M, N, E lần lượt là trung ñiểm củ các cạnh,,. D là ñiểm ñối xứng củ S qu E, I là gio ñiểm củ D và (SMN) ) hứng minh rằng D vuông góc với SI b) Tính theo thể tích khối tứ diện MSI âu 41) ho hình hộp ñứng D D có các cạnh =D=; = và góc D=60 0. Gọi M và N lần lượt là trung ñiểm củ D và. hứng minh vuông góc với mặt phẳng (DMN) và tính thể tích khối chóp DMN. âu 4) Hình chóp SD có ñáy D là hình chữ nhật với =, D=, cạnh S vuông góc với ñáy, cạnh S tạo với mặt phẳng ñáy góc Trên cạnh S lấy M so cho M =, mặt phẳng (M) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp SNM. âu 4) ho hình chóp SD có ñáy D là hình thoi cạnh. Góc D=60 0. S vuông góc với mặt phẳng (D), S=. Gọi là trung ñiểm củ S, mặt phẳng (P) ñi qu và song song với D, cắt các cạnh S, SD củ hình chóp lần lượt tại, D. Tính thể tích củ khối chóp S D. âu 44) ho lăng trụ có là hình chóp tm giác ñều, cạnh ñáy =, cạnh bên =b. Gọi α là góc giữ mặt phẳng () và ( ). Tính tnα và thể tích khối chóp. âu 45) ho hình chóp tứ giác ñều SD có cạnh ñáy =. Gọi SH là ñường co củ hình chóp. Khoảng cách từ trung ñiểm I củ SH ñến mặt phẳng (S) bằng b. Tính thể tích khối chóp SD. 18

19 âu 46) ho hình lập phương D D có cạnh = và ñiểm K thuộc cạnh so cho: K =. Mặt phẳng αñi qu, K và song song với D chi khối lập phương thành khối ñ diện. Tính thể tích củ khối ñ diện ñó. âu 47) ho 1 hình trụ tròn xoy và hình vuông D cạnh có ñỉnh liên tiếp ; nằm trên ñường tròn ñáy thứ nhất, ñỉnh còn lại nằm trên ñường tròn ñáy thứ cù hình trụ. Mặt phẳng (D)tạo với ñáy hình trụ góc Tính diện tích xung qunh và thể tích củ hình trụ. âu 48) ho hình nón ñỉnh S, ñáy là ñường tròn tâm O, S và S là ñường sinh. iết SO=, khoảng cách từ O ñến mặt phẳng (S) bẳng, diện tích tm giác S=18. Tính thể tích và diện tích xung qunh. âu 49) ho hình trụ có ñáy là hình tròn tâm O và O. án kính ñáy bằng chiều co và bằng. Trên ñường tròn ñáy tâm O lấy ñiểm, trên ñường tròn ñáy tâm O lấyñiểm so cho =. ) Tính diện tích toàn phần củ hình trụ và thể tích củ khối trụ b) Tính thể tích tứ diện OO. âu 50) ho hình chóp cụt tm giác ñều ngoại tiếp 1 hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích khối chóp cụt biết rằng cạnh ñáy lớn gấp ñôi cạnh nhỏ. (Hình chóp ngoại tiếp hình cầu nếu hình cầu tiếp xúc với tất cả các mặt củ hình chóp). âu 51) ho hình chóp tm giác ñều S có ñộ dài cạnh bên bằng. ác mặt bên hợp với mặt phẳng ñáy một góc α. Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình chóp. âu 5) ho hình chóp SD. Hi mặt bên (S) và (SD) cùng vuông góc với mặt ñáy. Đáy D là tứ giác nội tiếp trong ñường tròn tâm O, bán kính R. Xác ñịnh tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SD biết S=h. âu 5) Hình cầu ñường kính =R. Lấy H trên so cho H=x ( 0<x<R). Mặt phẳng (P) vuông góc với tại H cắt mặt cầu theo gio tuyến là hình tròn (), MNPQ là hình vuông nội tiếp trong hình tròn gio tuyến (). ) Tính bán kính ñường tròn gio tuyến. Tính ñộ dài MN,. b) Tính thể tích khối ñ diện tạo bởi hình chóp MNPQ và MNPQ. âu 54) ho tứ diện D có ===D=; D=b. Hi mp(d) và (D) vuông góc với nhu. ) hứng minh tm giác D vuông. b) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện D. âu 55) ho hình chóp tứ giác ñều SD cạnh ñáy bằng, tâm ñáy là O, chiều co SH= ) MR tồn tại mặt cầu O tiếp xúc với tất cả các mặt bên củ hình chóp. Tính bán kính củ mặt cầu b) (P) là mặt phẳng song song với (D) và cách (D) một khoảng x(0<x<r). S td là diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp (bỏ ñi phần diện tích nằm trong mặt cầu) Xác ñịnh x ñể S td = π R âu 56) ho hình chóp tứ giác ñều SD cạnh ñáy và chiều co cùng bằng. Gọi E, K lần lượt là trung ñiểm củ các cạnh D và. ) Tính diện tích xung qunh củ mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SEK b) Tính thể tích củ khối cầu ngoại tiếp hình chóp SEK. âu 57) ho hình chóp tứ giác ñều SD, cạnh ñáy có ñộ dài bằng, cạnh bên tạo với cạnh ñáy 1 góc 0 0. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 19

20 âu 1) ĐS: 1 6 âu ) ) ; b ) âu ) S 45 âu 4) 8 âu 5) V = 5 10 âu 6) b) V = 0 5; V = 10 5 âu 7) 60 4 ( cm ) âu 8) S = ( dvdt ) 16 1 âu 10) 7 âu 11) 57 ) ; b ) âu 1) V = 1 âu 1) 4 ;cosα = cos α.sin α âu 14) V = 6 âu 15) 4 5 V = ; d = âu 16) V = 5 9 âu 17) V = 08 ĐÁP SỐ: âu 18) V= b tn α = ; V ' ' ' = âu 19) V = âu 0) âu 1) b 6 6 H = 5 V = ; h = 10 6 âu ) V = 1 âu ) V = 1 âu 4) V = 16 âu 5) ) ; b ) 4 6 âu 6) c ) 6 7 âu 7) ) ; b ) 7 âu 8) 5 V = ;cosϕ = 5 âu 9) ) ; b ) 1 âu 0) V = ;cosα = 4 âu 1) V = 96 5 âu ) d = 1 âu ) d = 1 âu 4) V = 7 R 6 âu 5) V = 1 âu 6) V = 1 10 âu 7) d = 0 âu 8) d = 4 âu 9) h = âu 40) V = 6 âu 41) V = âu 4) V = 7 âu 4) V = 18 âu44 b tn α = ; V ' ' ' = b 6 âu 45) b V =. 16b âu 46) V âu 47) π V = 16 S xq = ; V = 1 π = ( dvtt); 0

21 âu 49) S = 4 π ; V = π ; V TP OO = ( dvtt ) 1 âu 50) V = 7 r Một số bài tập tự luyện 1) ho lăng trụ ñứng ñáy là tm giác cân có ==, góc ˆ = α. Mặt phẳng π ( ) tạo với ñáy lăng trụ một góc β =. 6 Tính thể tích lăng trụ theo, α Tính diện tích và tính khoảng cách từ ñỉnh ñến mặt phẳng ( ). ) ho lăng trụ ñứng ñáy là tm giác ñều cạnh. Mặt phẳng ( ) tạo với mặt bên ( ) một gócα. Gọi I, J là hình chiếu củ lên và. hứng minh IJ ˆ = α Tính theo thể tích khối lăng trụ. ) ho lăng trụ ñứng ñáy là tm giác ñều. Tm giác có diện tích bằng và π tạo với ñáy một gócα thy ñổi 0 < α <. Tìm α ñể thể tích khối lăng trụ lớn nhất. 4) ho khối lăng trụ có ñáy là tm giác vuông cân tại, ==. Mặt phẳng ( ) vuông góc với mặt phẳng (), ' =, ' ˆ nhọn. Góc củ mặt phẳng 0 ( ) và () bằng 60. Tính thể tích khối lăng trụ. 5) ho lăng trụ xiên có ñáy là tm giác ñều cạnh. Hình chiếu vuông góc củ lên mặt phẳng () trùng với O là tâm ñường tròn (). iết ˆ π ' =. Tính thể tích và 4 diện tích xung qunh củ lăng trụ theo. 6) ho lăng trụ xiên có ñáy tm giác vuông tại với =, =. Mặt bên là hình thoi, mặt bên nằm trong mặt phẳng vuông góc với ñáy, mặt này tạo nhu 1 gócα. Xác ñịnh gócα Tính theo vàα thể tích hình lăng trụ. 7) ho hình hộp xiên D D có ñáy D là hình thoi cạnh. D ˆ = 60 0, = =D và cạnh bên tạo với ñáy gócα. Xác ñịnh góc α và chân ñường co vẽ từ Tính thể tích V củ hình hộp theo vàα. 8) ho D D hình lập phương cạnh. Lấy M trên cạnh với M=x (0<x<). Gọi (P) là mặt phẳng qu M và. Tính diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình lập phương Tìm x ñể mặt phẳng (P) chi hình lập phương thành khối ñ diện mà thể tích khối này bằng lần thể tích khối ñ diện ki. 1

22 SM 1 SN 9) Trên các cạnh S,S củ tứ diện S lấy các ñiểm M,N so cho =, =. Một M N mặt phẳng (α )ñi qu MN và song song với S chi tứ diện thành phần. Tính tỉ số thể tích hi phần ñó. 10) ho khối chóp S có ñáy là tm giác vuông, =,S = S = S = và ˆ = α. Gọi H là hình chiếu củ S trên. Tính thể tích khối chóp S theo và Tính khoảng cách từ ñến mặt phẳng (SH). ho (P) là mặt phẳng qu, trọng tâm tm giác S và song song với chi khối chóp S thành phần. Tính thể tích mỗi phần 11) ho khối chóp D có mặt (D) vuông góc với ñáy, các mặt bên (D) và (D) 0 cùng hợp với ñáy góc α( α < 90 ). Tính thể tích củ khối chóp trong các trường hợp su ) là tm giác vuông tại có =, = ; b) là tm giác ñều có cạnh bằng. 1) ho hình chóp tứ giác ñều SD. Tính khoảng cách từ ñến mặt phẳng (S) bằng. Góc giữ các mặt bên và mặt ñáy làα. Tính thể tích khối chóp theo và α Xác ñịnh αñể thể tích khối chóp nhỏ nhất. 1) ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông cạnh bằng. Gọi M, N là trung ñiểm củ, D, H là gio ñiểm củ N với DM. iết SH vuông góc với (D) và SH =. Tính thể tích khối chóp SDNM và khoẳng cách giữ DM và S theo ( 010) 14) ho lăng trụ tm giác ñều có = góc tạo bới ( ) và () bằng Gọi G là trọng tâm tm giác. Tính thể tích khối lăng trụ và tìm tâm bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G theo. ( 010) 15) ho hình chóp SD có ñáy D là hình vuông cạnh bằng. S=. Hình chiếu vuông góc củ S lên (D) là ñiểm H thuộc so cho H =. Gọi M là ñường co tm giác 4 S. hứng minh M là trung ñiểm củ S và tính thể tích SM theo. (D 010)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ThS. Võ Xuân Mi Kho Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp Emil: vxmi@dthu.edu.vn

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website:  1 Website: wwwvtedvn ĐỀ THI ONLINE TỶ Ố THỂ TÍCH (ĐỀ Ố 0) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn ideo bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: wwwvtedvn Câu Cho khối hộp ABCDA' B'C

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang MTHSOPE.ORG Seeking the Unification of Math Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang Tuyển tập các bài toán HÌNH HỌ PHẲNG ác bài toán ôn tập tuyển

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Đề thi gồm có 6 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 7 Bài thi : TOÁN Thời gian làm ài : 9 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Soạn ởi

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long Khi giải một bài toán về tứ diện mà các dữ kiện của nó liên quan đến tổng các góc phẳng, hoặc

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Tọa độ điểm : Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz: uuuu. M ( xm ; ym ; zm ) OM = xm i + ym j + zm k uuu.

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian Thầy Đặng Việt Hùng I. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN 1) Góc giữa hai véc tơ AB = u Giả sử ta có ( ) ( ; = ; ) = u v AB AC BAC, với BAC 18. AC = v ) Tích vô hướng của hai véc tơ AB = u Giả

Διαβάστε περισσότερα

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC ài giảng ơ Học Lý Thuết - Tuần 7 4/8/011 Phần : ĐỘNG LỰ HỌ Vấn đề chính cần giải quết là: Lập phương trình vi phân chuển động Xác định vận tốc vàgiatốc hi có lực tácđộng vào hệ hương 10: Phương trình vi

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft 1 Đôi lời với các bạn đọc Tài liệu này được biên soạn bao gồm những bài toán được sưu tầm và lựa chọn từ những tài liệu,

Διαβάστε περισσότερα

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU: Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình THPT BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 Trang 1 1 TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Tìm giao tuyến của: a) (SAC) và (SBD) b)

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ PHẦN Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG âu 1: Một mạch L có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ/ thì phải mắc thêm với tụ một

Διαβάστε περισσότερα

Nhưng... Resultant, Discriminant, Galois resolvent, Tschirnhaus s transformations, Bring and Jerrard s

Nhưng... Resultant, Discriminant, Galois resolvent, Tschirnhaus s transformations, Bring and Jerrard s Một số lớp phương trình bậc co giải được nhờ phương trình bậc và phương trình bậc 3 Nguyễn Quản Bá Hồng Sinh viên kho toán tin, Trường Kho Học Tự Nhiên TP HCM Emil: Nguyenqunbhong@gmil.com 09.05.015 Tóm

Διαβάστε περισσότερα