Översatt av Hoa Trinh



Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm Chứng minh Y N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ 56

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Vectơ và các phép toán

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

5. Phương trình vi phân

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

GIMAT Umweltmesstechnik

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

x y y

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

LỜI NÓI ĐẦU Gia công trên máy tiện CNC TÁC GIẢ

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Chương 7: AXIT NUCLEIC

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

ĐỀ 83.

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

- Toán học Việt Nam

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Chương 2: Đại cương về transistor

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Transcript:

Översatt av Hoa Trinh 2004

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL DIAGRAM BIỂU ĐỒ Cirkeldiagram Biểu đồ hình tròn 4:e kvart % :a kvart % 2:a kvart 7% :e kvart 57% 00 80 Linjediagram Biểu đồ đường thẳng 60 40 20 Öst Väst Nord 0 :a kvart 2:a kvart :e kvart 4:e kvart Mall Medeltal / Medelvärde / Genomsnitt Median Sannolikhet Mẫu Trị số trung bình ở giữa Tính có thể 20 + 5 + 0 + 5 = 60 60 = 5 4, 2,, 4, 5, 6 + 4 Median = =,5 2, 2,, 4, 5, 6,7 Median = 4 00 80 60 40 Stapeldiagram Biểu đồ cột 20 0 Öst Väst Nord :a kvart 2:a kvart :e kvart 4:e kvart Stolpdiagram Biểu đồ đoạn thẳng Tabell Bảng 2

y-axel x-axel Trục x x-axel y-axel Trục y Xem thí dụ trên.

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL SKALA TỈ LỆ Avbilda Sao chép Vẽ theo một hình vẽ Avstånd Bråkform Khoảng cách Phân số Decimalform Thập phân 0,75 Föremål Đồ vật Tên của một vật Förminska Làm cho nhỏ lại : 2 Förstora Làm lớn thêm 2 : 4 Karta Längd Naturlig storlek Bản đồ Chiều dài Cỡ tự nhiên Procentform Phần trăm 60% Sträcka Khoảng cách giữa 2 điểm x A x B Verklighet Thực sự Trong sự thực 4

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL EKVATION PHƯƠNH TRÌNH area = A Formel Công thức b * h A = 2 Högerled Vế bên phải 0 + Y = 22 Koordinatsystem Hệ thống tọa độ Lösning / Rot Giải 6x + 7 = 7 x = 5 Tìm ẩn số trong một phương trình Parentes Dấu ngoặc [(24 +) * 2] Rot / Lösning Storhet Tid Giải Số lượng Thời gian Variabel Ẩn số / Biến số x f % 0 2 8 4 6 2 6 24 8 2 4 2 5 2 8 25 00 Bảng trên cho biết rằng ẩn số x có thể nhận định giá trị 0,, 2,, 4, 5 Vänsterled Vế bên trái 0 + Y = 22 5

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL BRÅK PHÂN SỐ Blandad form Hỗn số 4 Bråk Bråkform Bråksteck Del Fjärdedel Förkorta Förlänga Halv Phân số Phân số Đường gạch ngang Phần Một phần tư Rút gọn Tăng thêm Một nửa 2 4 hoặc Đường chia tử số và mẫu số của một phân số 4 6 / / 2 = 8/ / 2 4 = 2 4 4* 4* = 4 2 Hel Hundradel Kvart Nämnare Trọn một phần Một phần trăm Một phần tư Mẫu số 00 4 2 Tallinje Đường số - -2-0 2 Täljare Tử số 2 6

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL ADDITION PHẾP CỘNG + Dấu cộng Addera / Plus Cộng + Båda Cả hai Lägga ihop Cộng lại + Lägga till Cộng vào + Minnessiffra Số nhớ 2 +99 0 Plustecken Dấu cộng + Positiva tal / Naturliga tal Sammanlagt Số thiên nhiên, 2,, 4, Tổng cộng Summa Tổng số + = 6 Term Số cộng 2 + 5 = 7 Tillsammans Uppställning Chung Đặt bài toán 80 +6 96 Uppställning med minnessiffror Đặt bài toán với số nhớ Utvecklad form Dạng khai triển 27,5 = 200 + 70 + + 0,5 2 + 9 2 Vanlig form Öka Dạng thường Tăng lên 7

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL SUBTRAKTION PHÉP TRỪ Differens Hiệu số 5 = 2 Fattas / Saknas Thiếu 0 - = 8 Jämföra Längre än So sánh Dài / hơn Minus Trừ 0 = 7 Minustecken Dấu trừ Minska / Dra ifrån Minska med Rest / Blir kvar Saknas / Fattas Skillnad Giảm bớt Giảm với Còn lại Thiếu Khác biệt Subtrahera Trừ 5 = 2 Subtraktion Phép trừ 5 2 = Ta bort / Dra ifrån Lấy ra Term Số trừ 29-0 = 9 Växla Ytterligare Thay đổi Ngoài ra, nữa 8

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL MULTIPLIKATION PHÉP NHÂN Faktorer Số nhân 0 * = 0 Gånger Nhân * el el Gångertecken Dấu nhân *,, Hel tal Số nguyên âm và dương -, -2, -, 0,, 2, Minnessiffra Multiplicera Phép nhân có số nhớ Nhân 2 8 96 Multiplikation Tính nhân 0 * = 0 Multiplikationstabell Bảng cửu chương Negativa tal Số âm -, -2, - Produkt Tích số 0 * = 0 Upprepad addition Cộng lập lại 4 + 4 + 4 = 2 9

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL 5 DIVISION PHÉP CHIA = 5 :,,, Dấu chia Bråkstreck Đường gạch ngang Dela i Chia 8 / 2 Dela lika Chia đều 20 / 2 = 0 Đường chia tử số và mẫu số của một phân sô Dividera Chia Dividera med Chia với 2 / 8 = 4 Hur många gånger gå i Kort division Bao nhiêu lần chia bởi... Rút gọn 8 / = 6 ggr el i 8 = 6 ggr 4 8 / = 4 2/ Kvot Thương số 22 / 2 = Liggande stolen Cách đặt bài toán chia 6 6 6 Nämnare Mẫu số Primtal Số nguyên tố 2,, 5, 7,,, 7, 9 Rest Tal i bråkform Còn lại Dạng phân số Tal i decimalform Dạng thập phân 0, 5 Täljare Tử số 5 5 5 5 0

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL PROCENT PHẦN TRĂM Bruttopris Tiền lời gộp Tiền lời chưa trừ cước phí Bråkform Phân số / 4 Decimalform Thập phân 0,75 En fjärdedel av det hela Một phần tư của nguyên phần 00 = 25 4 Hälften av det hela Một nửa của nguyên phần / 2 Nedsatt pris Giá hạ Nettopris Tiền lời ròng Giá thật, giá đúng Ppm =Parts Per Million = Miljondel Một phần triệu 0,00000 Procent = hundradel Một trăm phần trăm % Procentform Phần trăm / 2 = 50% 25 % Procentuell fördelning Sự phân chia theo phần trăm Promille = Tusendel Phần ngàn %o Rabatt Rea Hạ giá Bán hạ giá Ränta Lợi tức Phần trăm một khoản tiền Räntesats Tiền lãi 25% một khoản tiền Skatt Thuế Tiền nộp Tiondel Một phần mười 0, hoặc 0

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL PRISER OCH PENGAR GIÁ CẢ VÀ TIỀN TỆ Avbetala Bankkort Bankomat Belopp Betala Betalkort Trả góp Thẻ ngân hàng Máy phát tiền tự động Số tiền Trả tiền Thẻ trả tiền Billig / Billigare / Billigast Rẻ Bonus Check Cirkapris Debitera Tiền thưởng Chi phiếu, séc Giá bán lẻ Khoản nợ Decimal Thập phân 0,2 Dyr / Dyrare / Dyrast Enkrona Extrapris Faktura Femkrona Femtiokronorssedel Få tillbaka Förlora / Förlora på Förtjäna Mắt / mắt hơn / mắt nhất Bạc đồng một krona (Thụy Điển) Giá đặc biệt Hóa đơn Bạc đồng năm krona (Thụy Điển) Bạc giấy năm chục kronor Được trả lại Lỗ Lời 2

Förtjänst Giro Ha kvar / Rest Handla Hundradel Hundrakronorssedel/ Hundralapp Hur mycket kostar Höja Kassa Kontant Kontokort Kostar Kredit Kreditkort Krona Kvitto Köpa Låna Mynt Nedsatt pris Nota Pengar Pris Rabatt Rabattkupong Realisation ( rea) Lợi ích Chuyển đưa Còn lại Mua Một phần trăm Bạc giấy một trăm kronor / tờ trăm Bao nhiêu tiền Tăng lên Quĩ Tiền mặt Thẻ hộ khẩu tiết kiệm trong ngân hàng Trị giá Tín dụng Thẻ tín dụng Đơn vị tiền tệ củathụy Điển Biên lai Mua Mượn Tiền bạc đồng Giá hạ Bảng giá Tiền bạc Giá cả Giảm giá Phiếu giảm giá Bán hạ giá 00

Räkning Ränta Sedel Sjunka Skuld Skyldig Spara Stegring Stiga Sälja Sänka Tia Tillbaka Tillgodo Tjäna / Tjäna på Valör Vara Vinna / Vinna på Växel Växla Återbäring Öka Öre Tính toán Tiền lãi Giấy bạc Hạ xuống Nợ nần Thiếu nợ Dành dụm Tăng gia Tăng lên Bán Hạ xuống Mười Trả lại Còn lại Lời được Giá trị tiền tệ Sản phẩm Thắng lợi Tiền lẻ Đổi tiền Bồi thường Tăng lên Tiền xu Öresutjämning Tính tròn 28. 99 Kr = 29 Kr Överslagsräkning Tính nhẩm 4

SVENSKA VIETNAMESISKA EXEMPEL GEOMETRI HÌNH HỌC Nếu đường thẳng song song với nhau thì hai góc bằng nhau Alternatvinklar Góc so le trong 2 Areaenhet Đơn vị diện tích km Bas Đường đáy Basyta Diện tích chiều đáy Bisektris Đường phân giác Bredd Chiều rộng Cirkel Hình tròn Cirkelbåge Đường cung hình tròn Cylinder Hình trụ Decimaltal Thập phân,75 Diagonal Đường chéo 5

Diameter Đường kính Femhörning Hình năm góc Figur Hình vẽ Fotpunkt Điểm thẳng góc Fyrhörning Hình bốn góc Färgad Tô màu Föremål Grader Gradskiva Đồ vật Độ Thước đo góc độ Halv cirkel Nửa vòng tròn Halvklot Hình Bán cầu c = Cạnh huyền Hypotenusa Cạnh huyền a c b 6

Höjd Hörn Inställning Chiều cao Góc Vị trí Katet Các cạnh của góc vuông a Klot Hình cầu Kon Hình nón Korda Dây cung AC = Dây cung Kub Hình lập phương Kubikdecimeter Decimét khối dm Kurva Đường cong Kvadrat Hình vuông Kvadratrot Căn số 7

Kvartcirkel Góc phần tư vòng tròn Likbent triangel Tam giác cân Likbelägna vinklar Góc đồng vị Likformig Đồng dạng Liksidig triangel Tam giác đều Linje Längd Đường thẳng Chiều dài Mantelyta Mặt lồi hình trụ Medelpunkt Tâm điểm O là tâm đường tròn 8

Medelpunktsvinkel Góc ở tâm m = Góc ở tâm Median Miniräknare Trung tuyến Máy tính Mittpunktsnormal Điểm vuông góc Bằng nhau Motstående sida Mäta Cạnh đối xứng Đo Naturliga tal Số thiên nhiên, 2,, 4, 5 Negativa tal Số nguyên âm -, -2, -, -4, -5 Normal Đường thẳng đứng Oliksidig Omkrets Område Cạnh khác nhau Chu vi Khu vực Parallella Song song Parallellogram Hình bình hành 9

Parallelltransversal Cát tuyến song song Passare Com-pa Pi =π Số pi O π =. 4 d Plan / Yta Bề mặt Polygon Hình đa giác Prisma Hình lăng trụ Punkt Điểm Pyramid Hình tháp Pytagoras sats Định lý Pythagore a a c 2 2 2 a + b = c b Radie Đường bán kính 20

Rektangel Hình chữ nhật Romb Hình thoi Rymd Rymdgeometri Không gian Hình học không gian Rätblock Hình hộp chữ nhật Rät linje Đường thẳng Rät vinkel Góc vuông Rätvinklig triangel Tam giác vuông góc Rörlig punkt Điểm chuyển động Segment Đoạn thẳng - Viên phân AC là một dây cung nối hai đầu của một cung và tất cả vùng giới hạn bởi cung và dây cung Sekant Cát tuyến (của vòng tròn) A B AB là cát tuyến 2

Sektor Hình quạt sexhörning Hình sáu góc Sidokant Cạnh bên V4 V V sidovinklar Gốc kề bù V2 V V2 är 2 gốc kề bù V V4 är 2 gốc kề bù Sidoyta Mặt bên Skuggad Bóng Skär Cắt Skärningspunkt Giao điếm Spets Nhọn 22

Spetsig vinkel Góc nhọn Streckad Gạch Stråle Sträcka Tallinje Tangent Tia Đoạn thẳng Đường số Tiếp tuyến - - 0 2 4 6 8 B A Tangram Một trò chơi thời Trung Quốc cổ đại. Một hình vuông được cắt thành bảy mảnh nhỏ gồm năm tam giác, một hình vuông và một hình thang. Bảy mảnh này có thể được xếp thành nhiều hình khác nhau. Topp Đỉnh A Topptriangel Đỉnh tam giác D D E B C 2

Topptriangelsats Định lý Talet AD/AB = AE/AC = DE/BC Xem thí dụ trên Transversal Cát tuyến Trapets Hìng thang Triangel Hình tam giác Trubbig vinkel Góc tù Vertikalvinklar Góc đối đỉnh 48 0 V2 0 V2 = 48 = Góc đối đỉnh Vinkel Góc Vinkelben Cạnh của góc Vinkelspets Đỉnh Vinkelsumman Volym Tổng sô gốc Thể tích Volymenhet Đơn vị thể tích dm 24

Värde Giá trị Yta Diện tích m 2, km 2 Yttervinkel Góc bẹt Ändpunkt Điểm cuối 25