Chương 7: AXIT NUCLEIC

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Năm Chứng minh Y N

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

5. Phương trình vi phân

21/02/2016. Gene. Sự biểu hiện của gen. Prokaryote. RNA thông tin (mrna)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Chương 2: Đại cương về transistor

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Quá trình Phiên mã ở Prokaryote

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

x y y

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Vectơ và các phép toán

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

- Toán học Việt Nam

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ĐỀ 56

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Tự tương quan (Autocorrelation)

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Tự tương quan (Autoregression)

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Transcript:

Chương 7: AXIT UCLEIC Khái niệm Thành phần hóa học ucloside, ucleotide Chức năng và sự phân bố của axit nucleic Cấu trúc của axit nucleic Sự tái bản, sao mã DA và tổng hợp protein

Khái niệm Định nghĩa: Đại phân tử SH điều hòa hoạt động sống của tế bào Sinh tổng hợp protein, enzyme, gluxit, lipid Tham gia quá trình sinh trưởng, sinh sản và di truyền Có 2 dạng: Axit ribonucleic Axit deoxyribonucleic

Thành phần hóa học guyên tố hóa học cấu thành: C,, O, H, P trong đó P chiếm 8-10%, chiếm 15-16%. Tỉ lệ này rất ổn định Gồm 3 nhóm Bazơ nitơ Đường pentose Axit phosphoric 3 nhóm luôn theo tỉ lệ 1:1:1 ổn định P O CH 2 O Bazơ nitơ

Thành phần hóa học (tt) HC Bazơ nitơ HC H 2 H C Purine Bazơ purin, dẫn xuất của purin Bazơ pyrimidin, dẫn xuất của pirimidin Adenin CH CH CO CH H 2 Guanin H 2 CH CO CH H Xitozin Primidin CO H CH 3 CO H Timin CO H CH CO CH H Uraxin

Thành phần hóa học Đường pentose: β-d-furanose β-d-ribofunanose β-d-deoxyribofunanose Axit phosphoric OH OH-P=O OH

ucleoside Trong thành phần phân tử nucleoside chỉ có bazơ nitơ và pentose H 2 HC HOH 2 C O H CH H OHOH Adenozin H 2 CH CO CH HOH 2 C O H H H OH Deoxyxitidin

ucleotide Trong thành phần có 3 nhóm: bazơ nitơ, pentoza, axit phosphoric DA Deoxyribonucleotide Bazơ nitơ: Adenin (A), Guanin (G), Xitozin (X), Timin (T) Deoxyribofuranose P H 3 PO 4 RA ribonucleotide Bazơ nitơ: Adenin, Guanin, Xitozin, Uraxin (U) Ribofuranose H 3 PO 4 O CH 2 O itơ của bazơ liên kết glycoside với nhóm OH tại C1 của đường pentose hóm OH tại C5 của đường pentose liên kết ester với H 3 PO 4 Bazơ nitơ

ucleoprotein Protein đơn giản ucleic acid (polynucleotide) Ribonuclease hoặc Desoxyribonuclease ucleotide ucleotidase ucleoside Phosphoric axit ucleosidase Gluxit Base nitơ

DA Chức năng và phân bố của axit nucleic Đơn phân là Deoxyribonucleotide Vật liệu cơ bản của gen, có nhiệm vụ bảo quản thông tin di truyền của cơ thể Tập trung chủ yếu ở nhân, trong nhiễm sắc thể Hàm lượng trong tế bào ổn định theo loài RA Đơn phân là ribonucleotide Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra các bào quan trong tế bào Hàm lượng trong tế bào không ổn định: nhu cầu RA tăng cao ở những mô cần sinh tổng hợp protein

Có 3 loại RA RA messenger mra RA thông tin Được tổng hợp dựa trên DA, chứa lượng thông tin để tổng hợp protein Phân tử lượng 300000-1 triệu RA ribosome rra Thường tập trung ở ribosome, là nơi xảy ra quá trình tổng ribosome Phân tử lượng: 500000-1.2 triệu RA vận chuyển tra ằm trong dịch tương bào hay dịch nhân Vận chuyển aa đã hoạt hóa đền ribosome. Mỗi aa đặc hiệu bởi một vài tra

Cấu trúc axit nucleic Cấu trúc bậc 1 Liên kết ester giữa đường-phosphate Axit phosphoric của nucleotide này liên kết ester với nhóm OH tại C3 của nucleotide khác Hình thành sợi đơn của axit nucleic Liên kết hydro giữa các bazơ nitơ A với T/U bằng 2 liên kết hydro G với X bằng 3 liên kết hydro Hình thành sợi kép polynucleotide

Cấu trúc bậc 2 của DA 2 chuỗi polynucleotide ngược nhau, cuộn xoắn phải quanh một trục 10 u/1 vòng, mỗi u dài 3.4Å chiều cao vòng xoắn 34Å Chiều ngang nhỏ: 12Å; chiều ngang lớn 22Å Bazơ nằm trong, P nằm ngoài, pentose nằm giữa vòng xoắn Sự sắp xếp nghiêm ngặt theo từng cặp bazơ nitơ: A-T, G-X ếu biết sự sắp xếp của 1 chuỗi, có thể suy ra được chuỗi kia Chứa đựng thông tin di truyền

Cấu trúc của RA RA là sợi đơn polynucleotide Mỗi loại RA có cấu trúc không gian khác nhau mra không có cấu hình gấp cuộn đặc c biệt, làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp protein tra gấp cuộn cho cấu hình xác định rra với các đoạn xoắn kép, chưa biết rõ cấu hình cụ thể

Cấu trúc của mra và tra

Cấu trúc của rra

Qui luật Chargaff Cho DA Tổng bazơ purine = tổng bazơ pyrimidine Pur = Pir hay Pur/Pir = 1 Hàm lượng Adenin = hàm lượng Timin A = T hay A/T = 1 Hàm lượng Guanin = hàm lượng Xitoxin G = X hay G/X = 1 G+T = A+X hay G+T/ A+X = 1 G+X A+T về lượng Ở tế bào động vật, thực vật bậc cao và vi sinh vật có DA thuộc loại AT: A+T>G+X Ở tế bào vi khuẩn có DA thuộc loại GX: G+X>A+T Cho RA A+X = G+U hay A+X/G+U = 1

Sự tự sao, tái bản của DA Quá trình nhân đôi của nhiễm sắc thể sự phân bào Vật chất di truyền của tế bào con giống như tế bào mẹ cơ chế bán bảo tồn

Sự phân bào

Sự phiên mã Là sự tổng hợp 3 loại RA dựa trên khuôn DA trong nhân tế bào theo nguyên tắc bổ sung A-U T-A G-X X-G

Sự dịch mã Tổng hợp protein trong tương bào dựa trên khuôn mra với sự có mặt của rra và tra theo nguyên tắc đối mã