Hng dn chn n iu Khoa HSTC & C CN HEN PH QUN NNG

Σχετικά έγγραφα
Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

B m 1 giai on (1 stage) B m 1 giai on có m tng. 1 giai on 1 giai on 2 giai on sensor

Các ph n ng peri hóa

Lý thuyt IU KHIN T NG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

N NH KINH T V MÔ, DUY TRÌ TI M N NG T NG TR NG. C p nh t Báo cáo Quan h i tác

Năm Chứng minh Y N

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Dữ liệu bảng (Panel Data)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

ĐỀ 56

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

VÀ CÔNG TY TÀI CHÍNH QU C T

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ 83.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

5. Phương trình vi phân

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

x y y

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

ĐẶT VẤN ĐỀ. 2. kỹ k -

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Vectơ và các phép toán

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Chương 2: Đại cương về transistor

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

& KHU T TR H I NINH. H i Quân Cán Chính H i Ninh phát hành

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

QCVN 40:2011/BTNMT. National Technical Regulation on Industrial Wastewater

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Transcript:

Hng dn chn n iu Khoa HSTC & C CN HEN PH QUN NNG I CNG: Cn hen ph qun (HPQ) nng là mt cp cu ca bnh lý ng hô hp khá thng gp. Nu iu tr không hp lý và kp thi có th dn n suy hô hp và t vong. Mc tiêu iu tr: gim tc ngh n ng dn khí, tình tr!ng thiu oxy và các yu t" thúc y. PHÂN CN HEN PH QUN: Nh Va Nng Rt nng Khó th Khi i b Khi nói chuyn Tr# em: khóc ngn, Lúc ngh$ B% bú yu, khó bú T th N&m c Thích ng'i Phi ng'i g(p ngi ra trc Li nói Bình thng T)ng câu ngn hoc vài ch Nói t)ng t) Nhp th T*ng T*ng Thng > 30 l+n/phút "i vi tr# em khi thc (bình thng): < 2 tháng: < 60 l+n/,-.t 2 12 tháng: < 50 l+n/phút 1 5 tu/i: < 40 l+n/,-.t 6 8 tu/i: < 30 l+n/phút Tri giác T$nh Hi bt rt Kích ng L m hoc mê Mch Mch nghch < 100 l+n/phút 100 120 l+n/phút > 120 l+n/phút Ch(m hoc ri r!c Tr# em (bình thng): 2 12 tháng: <160 l+n/phút 1 2 tu/i: < 120 l+n/phút 2 8 tu/i: < 110 l+n/phút Bình thng Có th Thng có Không (do (<10mmHg) 10 25mmHg > 25 mmhg (NL) nhc c hô 20 40 mmhg (TE) hp) C HH ph Không Có có Th0 ng1c bng nghch o Ran PQ (rít, ngáy) Ngáy, rít thng ch$ nghe cu"i thi th0 ra Nghe rõ Nghe rõ Không nghe rõ, APB gim (ph/i im lng) SaO 2 > 95% 91 95% < 90% PaO 2 Bình thng > 60mmHg < 60mmHg PaCO 2 < 45mmHg < 45mmHg > 45mmHg T*ng thán (gim thông khí) xy ra 0 tr# em nhanh hn tr# ln và ngi ln. Ch cn 2 du hiu là. CÁC XÉT NGHIM CN THIT: NGFL, Ion ', BUN Creatinin, glycemia.

Hng dn chn n iu Khoa HSTC & C XQ ph/i ngay khi có th. Khí máu ng m!ch. ECG : nu > 40 tu/i. THUC DÙNG TRONG HEN PH QUN TI PHÒNG CU CU HOC HSTC C Thu"c Ngi ln Tr# em Ghi chú Kích thích β 2 tác dng ngn (d!ng phun, xt) Albuterol (nebulizer) (5mg/1mL) 2.55mg m2i 20 phút x 3 l+n, tip theo 2.510mg m2i 14 gi khi c+n thit hoc 1015mg/gi phun liên tc. 0.15mg/kg (t"i thiu 2.5mg) m2i 20 phút x 3 l+n, tip theo 0.15 0.3mg/kg (cho n 10mg) m2i 14 gi khi c+n thit, hoc 0.5mg/kg/gi phun liên tc. Pha loãng t"i thiu 4mL vi lu lng khí 68 lít/phút. Albuterol (MDI) (90mcg/nhát) 48 nhát xt/20 phút x 3 l+n, tip theo m2i 14 gi khi v+n thit. 48 nhát xt/20 phút x 3 l+n, tip theo m2i 14 gi khi v+n thit. Có hiu qu nh phun khí dung khi BN có kh n*ng hp tác. s dng bu'ng hít. Kích thích β 2 (dùng ng toàn thân) Epinephrine 0.30.5mg/20 phút x 3 (1mg/1mL) l+n (TDD). Terbutaline (1mg/1mL) 0.25mg/20 phút x 3 l+n (TDD). 0.01mg/kg (cho n 0.3 0.5mg ) m2i 20 phút x 3 l+n (TDD) 0.01mg/kg m2i 20 phút x 3 l+n(tdd), tip theo m2i 26 gi khi c+n thit. Không có b&ng chng nào cho thy hiu qu hn d!ng phun, xt. Anticholinergic Ipratropium (nebulizer) (0.25mg/mL) Steroide 0.5mg/30 phút x 3 l+n, tip theo m2i 24 gi khi c+n thit. 0.25mg/30 phút x 3 l+n, tip theo m2i 24 gi khi c+n thit. Nên ph"i hp vi albuterol. Prednisone Methylprednisolon e Prednisolone 120180mg/ngày (chia 3 4 l+n) x 2 ngày, tip theo 60 80mg n khi /n nh. Sau ó gim liu d+n. 1mg/kg m2i 6 gi x 2 ngày, tip theo 1 2mg/kg/ngày (t"i a 60mg/ngày) chia 2 l+n n khi /n nh. Sau ó gim liu d+n. NL: iu tr ngo!i trú 4060mg/ngày chia 12 l+n x 310 ngày. TE: iu tr ngo!i trú 12mg/kg (t"i a 60mg)/ngày x 310 ngày.

Hng dn chn n iu Khoa HSTC & C Theo dõi: Khí máu ng mch: Theo 34i KMM m2i 1 2 gi "i vi mc nng và rt nng. Theo 34i KMM m2i 2 4 gi"i vi mc trung bình. Theo 34i KMM m2i 6 12 gi"i vi mc nh5. ánh giá li tình trng bnh nhân!i thin : Ventolin hoc Berodual phun m2i 2 4 gi. Hydrocortisone 0,1g 1 2 "ng hoc Methylprednisolone 40mg 1 2 "ng/4 6 gi. Theo "#i $%&'()u m*i 2 gi. Không +!i thin: (ánh giá SpO 2, khí máu M) Berodual: 40 gi6t/2ml NaCl 0,9% hoc Ventoline phun liên tc 1 3 gi tip theo. Theo "#i $%&'()u m*i gi. Xem,-t +%'nh h.'tr/'th'()y không xâm nh0p (BiPAP). Tri giác xu hn, th ch0m hn: xem nh e d6a ngng th0 th07y. S1'"ng $%)ng sinh: HPQ mc 8-5: KS ng u"ng. HPQ mc trung 9:nh nng: nên s3ng KS ng $nh 7!ch. B2i %34n n5c in 67!i, th8ng b9ng ki:m toan ;4'dinh d<ng. CH= >NH TH? BiPAP: (BN hp tác và không có ch"ng ch$ nh). 1. H/ tr ho!t ng c hô hp: "i vi nh;ng BN già, suy kit, kh n*ng ho!t ng c hô hp kém. 2. Hen PQ mc v)a, nng: "i vi mc v)a: phi theo theo dõi sát tình tr!ng LS và KMM m2i gi, ánh giá áp ng lâm sàng. Nu không hiu qu trong 1 2 gi xem xét ch$ nh th07y. "i vi mc nng: phi theo theo dõi sát tình tr!ng LS và KMM m2i 30, ánh giá áp ng lâm sàng. Nu không hiu qu trong 1 gi xem xét ch$ nh th07y. CH= >NH T NKQ TH? MÁY TRONG HPQ NNG: 1. Cn HPQ nng th0 ch(m, d6a ngng th0 hoc ngng th0. 2. Tri <=c xu d+n. 3. Th0 BiPAP không hiu >? hoc không p ng vi iu ni khoa @ch c1c : ABPaO 2 < 60mmHg và/hoc PaCO 2 > 45mmHg hoc PaCO 2 t*ng ± <=m PaO 2 <=m. ABToan h/n hp nng hn hoc toan chuyn hóa mi Cy ra (HCO 3 gim di 15 meq/l) Thu@c an thn dùng cho BN hen PQ - th máy: Hypnovel hoc Seduxen (có th ph"i hp vi morphin, thu"c dãn c).

Hng dn chn n iu Khoa HSTC & C NHANG YU T NGUY C LIÊN QUAN N TB VONG Ti:n c8n có nhcng cn nng Có nh;ng cn nng t ngt trc ây. ã c t ni khí qun, h/ tr hô hp trc ây. ã c iu tr hen ph PQ nng t!i khoa ICU trc ây. NhCng vn : v: sdc khee Các bnh lý i kèm: bnh tim m!ch, COPD... Nh;ng bnh lý v tâm th+n kinh. Dùng thu"c gây nghin. Ti:n c8n nh0p vin và i:u tr hen ti phòng cp cdu 2 l+n nh(p trong n*m v)a qua. 3 l+n iu t!i phòng cp cu trong n*m v)a qua. Nh(p vin hoc phòng cp cu trong tháng v)a qua. Các yu t@ khác Nh(n thc kém v nh;ng bnh lý tc ngh n ng hô hp và mc nng ca nó. Nh(y cm vi các cht bi, nm m"c. Phát trin kinh t x hi kém, môi trng s"ng ô nhim. S1 dng kích thích β 2 và Steroide S dng > 2 hp thu"c kích thích β 2 trong 1 tháng. ang dùng Steroide ng u"ng hoc mi ngng g+n ây.

LU F IGU TR> Hng dn chn n iu Khoa HSTC & C 45mmHg