ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Σχετικά έγγραφα
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Chứng minh Y N

ĐỀ 56

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ 83.

x y y

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Chương 2: Đại cương về transistor

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Vectơ và các phép toán

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

5. Phương trình vi phân

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC. HAY VÀ ĐẶC SẮC (Vật lí) TUYỂN CHỌN. ThÇy: ÆNG VIÖT HïNG LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

Po phát ra tia và biến đổi thành

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

- Toán học Việt Nam

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Transcript:

Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C. m A D. m A 3 Câu. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở ị trí cân bằng. Kích thích cho ật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình x cos 0 t 0,5 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g 0m / s. Thời điểm ật qua ị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A. s. 5 B. s. 40 C. s. 60 8 D. s. Câu 3. Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q à sợi dây không co giãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hòa ới chu kì s. Sau đó treo con lắc ào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa ới chu kì 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ điện trường như trên à có phương ngang thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng. A.,5 s. B.,8 s. C. 0,58 s. D.,9 s. Câu 4. Một ật dao động điều hòa ới biên độ cm. Trong một chu kì, thời gian ật có tốc độ lớn hơn một giá trị 0 nào đó là s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai ị trí có cùng tốc độ 0 là 3cm / s. Giá trị của 0 là. A. 4 3 cm / s. B. 8 cm/ s. C. 4 cm/ s. D. 5 cm / s. Câu 5. Con lắc lò xo gồm ật nặng có khối lượng m 400g được gắn ào lò xo có độ cứng k 40N / m. Từ ị trí cân bằng người ta kéo ật ra một đoạn 8cm rồi thả nhẹ cho ật dao động. Kể từ lúc thả, sau đúng s thì đột nhiên giữ điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là. 30 A. 6 cm. B. cm. C. 6cm. D. cm. Câu 6. Hai ật dao động điều hòa cùng chu kì T, biên độ A + A 6 cm. Tại một thời điểm t, ật có li độ x à ận tốc, ật có li độ x à ận tốc thỏa mãn xx t. Tìm giá trị lớn nhất của chu kì T A. s. B. s. C. 4 s. D. 0,5 s. Câu. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng ào một điểm cố định, đầu còn lại thả tự do. Người ta muốn tạo ra sóng dừng trên dây thì tần số thỏa mãn điều kiện nào sau đây. A. k B. k C. 3k D. k 4 4 Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư ấn: 900 6933 - Trang -

Câu 8. Một sóng dọc truyền dọc lò xo ới tần số 5 Hz, biên độ 4 cm thì thấy khoảng cách gần nhất giữa hai điểm B à C trên lò xo trong quá trình dao động là 6 cm. Vi ṭrí cân bằng của B à C cách nhau 0 cm à nhỏ hơn nửa bước sóng. Tốc độ truyền sóng là. A. 8 m/s. B. m/s. C. 9 m/s. D. 0 m/s. Câu 9. Tại hai điểm A, B cách nhau 3 cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động theo phương trình u u a cos t cm A. Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là cm, coi B biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By uông góc ới AB à cách A một khoảng 0 cm. Trên By, điểm dao động ới biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng. A.,33 cm. B. 4, cm. C. 3,4 cm. D. 3,93 cm. Câu 0. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 db à 30 db. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho AMB uông cân ở A. Mức cường độ âm tại M là. A. 3,54 db. B. 3,46 db. C. 35,54 db. D. 38,46 db. Câu. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 30 mắc nối tiếp ới cuộn dây. Đặt ào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u U cos00 t V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. 0 Dòng điện trong mạch lệch pha 6 so ới điện áp hai đầu đoạn mạch à lệch pha 3 so ới điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 90 V. B. 30 6 V. C. 60 3 V. D. 60 V. Câu. Đặt ào hai đầu đoạn mạch như hình bên một hiệu điện thế xoay chiều thì các hiệu điện thế uam 60 cos00 t à ux 60 6 cos00 t (ới u AM à u X đo bằng V). Biết 6 3 3 0 R 30 3, C (F). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB. 3 A. 60 3 W B. 60 W C. 30 W D. 30 3 W. Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u U cost V (ới U à không đổi) ào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọi M là điểm nối giữa R à cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây à tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp u AN à u MB như hình ẽ bên. Giá trị của U gần nhất ới giá trị nào sau đây? A. 6 V. B. 4 V. C. 85 V. D. 54 V. Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư ấn: 900 6933 - Trang -

Câu 4. Đặt một điện áp u U cos0 t V ào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R 5, cuộn dây à tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình ẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc ôn kế lí tưởng ào các điểm A, M; M, N; N, B thì ôn kế lần lượt chỉ các giá trị U AM, U MN, U NB thỏa mãn biểu thức. UAM UMN UNB U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất ới giá trị nào? A. 3,8 F. B. 5,5 F. C. 6,3 F. D. 4,5 F. Câu 5. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc ào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R 00, cuộn dây thuần cảm có L H 0, à tụ điện có điện dung C (mf). Nối AB ới máy phát điện xoay chiều một pha gồm 0 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay ới tốc độ,5 òng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là (A). Thay đổi tốc độ quay của roto đến khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện, tốc độ quay à cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là. A.,5 (òng/s) à A B. 5 (òng/s) à A C. 5 (òng/s) à A D.,5 (òng/s) à A Câu 6. Một công ty điện dùng đường dây tải điện ới công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư ới hiệu suất truyền tải là 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khu đó giảm xuống à còn 0, lần so ới ban đầu trong khi ẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun - Len-xơ. Hệ số công suất của mạch điện là. Tỉ số độ giảm thế trên dây à hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là. A. 0 3 6 3. B.. C.. D. 63 60 30 63. Câu. Đặt điện áp u U cos00 t V L thay đổi được. Biết R 60 đại. Giá trị của L bằng. 0,95 A. H ào đoạn mạch R,L,C nối tiếp trong đó cuộn cảm thuần à 0 5 à C F 0,5 B. H.Điều chỉnh L L thì S (U L UC) đạt giá trị cực C. H,55 D. H Câu 8. Phát biếu nào sau đây không đúng khi nói ề sóng điện từ A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường à từ trường luôn dao động lệch pha. C. Trong sóng điện từ, điện trường à từ trường biến thiên theo thời gian ới cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin ô tuyến gọi là sóng ô tuyến. Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư ấn: 900 6933 - Trang 3 -

Câu 9. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, H à tụ điện. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do ới cường độ dòng điện i 0,5cos000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng. A. 5 4V. B. 6 V. C. 5 4 V. D. 3V. Câu 0. Mạch chọn sóng của máy thu ô tuyến gồm tụ xoay C à cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối ới góc xoay. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì thì mạch thu được sóng có tần số f 0, khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số f 0,5 f 0. Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số f f 0. Tỉ số giữa hai góc xoay là. 3 3 8 A. B. C. D. 3 8 3 3 4 Câu. Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.0 Hz truyền trong chân không ới bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng ới ánh sáng này là,5. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn B. lớn hơn C. ẫn bằng 4 5.0 Hz còn bước sóng bằng 600nm 4 5.0 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm 4 5.0 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm 4 D. ẫn bằng 5.0 Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm Câu. Trong thí nghiệm Y-âng ề giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,40µm đến 0,6µm. Trên màn, tại điểm cách ân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho ân sáng? A. 3 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 5 bức xạ. D. 6 bức xạ. Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y âng, biết khoảng cách giữa hai khe S,S là 0,8mm, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,4 m. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe S tới màn quan sát. Lúc đầu H là một ân tối, dịch màn ra xa dần thì chỉ có lần H là ân sáng. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa ị trí của màn để H là ân sáng lần đầu à H là ân tối lần cuối là. A.,m. B. m. C. 0,8 m. D.,4 m. Câu 4. Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. B. Cường độ chùm ánh sáng tỉ lệ thuận ới số phôtôn trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau ì chúng lan truyền ới ận tốc bằng nhau. Câu 5. Nguyên tử Hiđro tồn tại trên các trạng thái dừng có mức năng lượng xác định En 3,6 / n MeV, n,,3, Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư ấn: 900 6933 - Trang 4 -

dừng có năng lượng cao nhất là E 3. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất à ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là A.. C. 3. D. 3 3. 8. B. 3 5 Câu 6. Khi nói ề sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc ào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc ào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc ào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ Sr38 là T 0 năm. Sau 80 năm, số phần trăm% hạt nhân còn lại chưa phân rã là A. 5%. B. 50%. C.,5%. D. 6, 5%. Câu 8. Dùng hạt có động năng W 4 4MeV bắn phá hạt nhân N đang đứng yên tạo thành hạt nhân p à hạt X. Biết góc giữa các ectơ ận tốc của hạt α à p là 60 à động năng của hạt p lớn hơn hạt X. Cho biết m 4,005u, mp, 003u, mn 3,999u, mx 6,994u. Tốc độ của hạt p gần nhất ới giá trị nào sau đây. 6 A. 3.0 m / s B..0 m / s C..0 m / s D. Câu 9. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm q 0 có dạng. A. E 9.0 B. E 9.0 r r 6 3.0 m / s C. E 9.0 D. E 9.0 r r Câu 30. Một nguồn điện 9V được nối ới mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3 A B.,5 A. C. 3 A. D. 4 9 A. Câu 3. Có ba tụ điện C C C; C3 C. Để có điện dung Cb A. CntC ntc 3. B. C / /C / /C 3. C. CntC / /C 3. D. C / /C ntc. 3 C thì các tụ được ghép theo cách Câu 3. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 0 V à điện trở trong 4. Mạch ngoài có hai điện trở R 5 à biến trở R mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên R cực đại thì giá trị của R bằng A.. B. 0 3 Câu 33. Hai điện tích điểm. C. 3. D. 0 9. q 4.0 C; q 4.0 C đặt cố định lần lượt tại hai điểm A à B trong không khí cách nhau một đoạn r 0cm. Xác định độ lớn à chiều lực điện trường tổng hợp do hai điện tíchq, q tác dụng lên q3 4.0 C. Cho biết q 3 đặt tại C, ới CA CB 0cm. Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư ấn: 900 6933 - Trang 5 -

A. C. F3 36.0 3 N ; chiều từ A sang B B. F3.0 3 N ; chiều từ A sang B D. F3 36.0 3 N ; chiều từ B sang A F3.0 3 N ; chiều từ B sang A Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận ới chiều dài của đoạn dây. B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận ới góc hợp bởi đoạn dây dẫn à đường sức từ. C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận ới cường độ dòng điện trong đoạn dây. D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận ới cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. Câu 35. Dòng điện qua cuộn dây giảm từ A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05s. Cuộn dây có độ tự cảm 0, H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là. A. V. B. V. C. V. D. 4V. Câu 36. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 3cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây là I 5 A, cường độ dòng điện chạy trên dây là I. Điểm M nằm trong mặt phẳng dòng điện, ngoài khoảng dòng điện à cách dòng I một khoảng 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I có A. cường độ I A B. cường độ I A C. cường độ I A D. cường độ I A à cùng chiều ới I à ngược chiều ới I à cùng chiều ới I à ngược chiều ới I Câu 3. Một ống dây dài 50 cm có 500 òng dây. Đường kính của ống bằng cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,0 s dòng điện tăng từ 0 đến,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây. A. 0.5V B. 0.5 V C. 0,5V D. 0,05 V Câu 38. Trong các phát biểu sau đây ề sự tạo ảnh của ật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng.. qua thấu kính phân kì, ật thật luôn cho ảnh ảo.. ật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ. 3. qua thấu kính, ật thật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn ật thì đó là thấu kính phân kì. 4. thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn ật. 5. thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn ật. 6. nếu ảnh ngược chiều ật thì thấu kính là phân kì. A. 4. B. 3. C.. D. 5. Câu 39. Cho 9 thấu kính mỏng ghép sát nhau trong đó có 4 thấu kính phân kì ới tiêu cự f 0cm à 5 thấu kính hội tụ có tiêu cự f 5cm xếp sát à xen kẽ nhau. Đặt một ật A trên trục chính cách hệ thấu kính một đoạn 0cm. Ảnh của ật A qua hệ thấu kính cách A một đoạn bao nhiêu. Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư ấn: 900 6933 - Trang 6 -

A.,5cm B. 0cm C. 30cm D. 40cm Câu 40. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước có n 4 / 3, độ cao mực nước h = 00 cm. Bán kính R bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là. A. 49 cm B. 68 cm C. 83 cm D. 3 cm Nguồn: Hocmai Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư ấn: 900 6933 - Trang -