Computer Modern (using the Blue Sky and Y&Y Type 1 fonts; no package necessary)

Σχετικά έγγραφα
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Năm Chứng minh Y N

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

ĐỀ 56

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

x y y

ĐỀ 83.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

5. Phương trình vi phân

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Chương 2: Đại cương về transistor

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

FET ( Field Effect Transistor) -Transistor hiệu ứng trường Transistor trường.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

1.1.2 Hàm Green Công thức tích phân Poisson Tính chính quy... 8

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Vectơ và các phép toán

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

- Toán học Việt Nam

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

1.2.2 Tính chính quy Đánh giá gradient... 32

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

Liên hệ:

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Transcript:

Computer Modern (using the Blue Sky and Y&Y Type fonts; no package necessary) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì 2πi γ f = n(γ; a k )Res(f; a k ). k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f(z) : z G } = max{ f(z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛεfζξgγh ħιiıjjkκκllλmnηθϑoσςφϕ pρϱqrstτπuµνvυwωϖxχyψz

CM Bright (\usepackage{cmbright}; output uses the hfbright fonts) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f ; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓ GHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛεf ζξgγh ħιiıjjkκκllλmnηθϑoσςφϕ pρϱqrstτπuµνvυwωϖxχyψz

Concrete text with Euler math (\usepackage{ccfonts,eulervm}, \usepackage[t]{fontenc}). Note that Concrete does not have a bold font, so Computer Modern is used instead. Non-bold text output uses the CM-Super Concrete fonts Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f(z) : z G } = max{ f(z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛεfζξgγh h hιiıjjkκκllλmnηθϑoσσφϕ pρρqrstτπuµνvυwωϖxχyψz

Concrete text with Concrete math (\usepackage{ccfonts}, \usepackage[t]{fontenc}). Note that Concrete does not have a bold font, so Computer Modern is used instead. Non-bold text output uses the CM-Super Concrete fonts Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a ; a 2 ; : : : ; a m. Nếu là một đường cầu trường được đóng trong G, không đi qua các điểm a k, và nếu ı 0 trong G, thì Z f = 2ıi mx n( ; a k )Res(f; a k ): k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G` và giải tích trong G. Ta có maxfjf(z)j : z 2 G`g = maxfjf(z)j : z 2 @Gg: A rbcd EF`GHIJKLMNOˆ fp QRSTUVWXYˇ Z 234567890 a b c@d e "f g h~}«i{j k»{l mn #off&ffi }pj%qrstfiıu vflw!$xffly z / ;?dg

Iwona text and math (\usepackage[math]{iwona}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f(z) : z G } = max{ f(z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeεεfζξgγh ħιiıjjkκκllλmnηθθoσςφφ pρρqrstτπuµνvυwωπxχyψz

Kurier text and math (\usepackage[math]{kurier}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f(z) : z G } = max{ f(z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeεεfζξgγh ħιiıjjkκκllλmnηθθoσςφφ pρρqrstτπuµνvυwωπxχyψz

Antykwa Toruńska text and math (\usepackage[math]{anttor}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f(z) : z G } = max{ f(z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeεεfζξgγh ħιiıjjkκκllλmnηθθoσςφφ pρρqrstτπuµνvυwωπxχyψz

Kerkis text and math (\usepackage{kmath,kerkis}; the order of the packages matters, since kmath loads the txfonts package which changes the default text font) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f ; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbϐc dδeϸεfζξgγh ħιiıjjkκκllλmnηθϑoσςφϕ pρϱqrstτπuµνvυwωϖxχyψz

New Century Schoolbook with Fourier math (\usepackage{fouriernc}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f ; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛε f ζξgγhħħιiı j j kκϰllλmnηθϑoσςφϕ pρϱqrstτπuµνvυwωϖxχyψz dð

Palatino text with pxfonts math (\usepackage{pxfonts}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = 2πi γ n(γ; a k )Res( f ; a k ). k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛε f ζξgγh ħιiıjjkκκllλmnηθϑoσςφϕ pρϱqrstτπuµνvυwωϖxχyψz

Palatino text with Pazo math (\usepackage{mathpazo}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì m f = 2πi n(γ; a k )Res( f ; a k ). γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛε f ζξgγh hħιiıjjkκκllλmnηθϑoσςφϕ pρϱqrstτπuµνvυwωϖxχyψz dð

Palatino text with Euler math (\usepackage{mathpple}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì m f = 2πi n(γ; a k )Res( f ; a k ). γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓ GHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛε fζξ gγh hħιiı jjkκκllλmnηθϑoσσφϕ pρρqrstτ πuµνvυwωϖxχyψz

Times text with txfonts math (\usepackage[varg]{txfonts}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì 2πi γ f = n(γ; a k )Res( f ; a k ). k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛε f ζξgγh ħιiı j jkκκllλmnηθϑoσςφϕ pρϱqrstτπuµνvυwωϖxχyψz

Times text with Belleek math (\usepackage{mathtime}; output uses the Belleek fonts) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì 2πi γ f = n(γ ; a k )Res( f ; a k ). k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. A BCD EFƔGHIJKLMNO P QRSTUVWXYϒ Z 234567890 aαbβc dδeɛε f ζ ξgγ h hħιiı jjkκϰllλmnηθϑoσ ςφϕ pρϱqrstτπuµνvυwωϖ xχyψz

Times text with Symbol math (\usepackage{mathptmx}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a,a 2,...,a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì 2πi γ f = m k= n(γ;a k )Res( f ;a k ). Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYϒΨZ 234567890 aαbβc dδeεε f ζ ξ gγh hħιiı j jkκκllλmnηθϑoσςφϕ pρρqrstτπuµνvυwωϖxχyψz /0 dð

Omega Serif text with Omega math (\usepackage{mbtimes}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì 2π i γ f = n(γ; a k )Res( f ; a k ). k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαb c dδeεε f ζξgγh ħιi ı j jkκκllλmnη θoσ ς φ p ρqrst τπu µνvυwω x χ yψz dð

Arev Sans text with Arev math (\usepackage{arev}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi ƒ là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị, 2,..., m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm k, và nếu γ 0 trong G, thì 2π ƒ = γ n(γ; k )Res(ƒ ; k ). k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử ƒ là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có m x{ ƒ (z) : z G } = m x{ ƒ (z) : z G}. AΛΔ BCD EF GH JKLMNOΘΩ P QRSTUVWXYϒΨZ 234567890 αbβc dδeεϵƒ ζξgγhħ ι ιjȷkκϰ lλmnηθϑoσςϕφ pρϱqrstτπ μν υ ωϖ χ dð

Bitstream Charter text with Math Design math (\usepackage[charter]{mathdesign}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f ; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeεɛ f ζξgγhħhħhιiı j jkκ llλmnηθϑoσςφϕ pρϱqrstτπuµν vυwωϖxχ yψz dð

Comic Sans text and math (\usepackage{comicsans}) Đ inh lý (Đ inh lý th ang dư). G oi f là hàm giai tích trên mi en G ngo ai tr ư các ði em k y d i a, a 2,..., a m. N eu γ là m ot ðư ơng c au trư ơng ðư ơc ðóng trong G, γ không ði qua các ði em a k, và n eu γ 0 trong G, thì f = 2πi γ n(γ; a k )Res(f; a k ). k= Đ inh lý 2 (Đ inh lý môðun c ưc ð ai). G oi G là m ot t ap mơ và b i ch an trong C. Gia sư f là m ot hàm liên t uc trên G và giai tích trong G. Ta có max{ f(z) : z G } = max{ f(z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛεfζξgγh ħιiıjjkκκllλmnηθϑoσςφϕ pρϱqrstτπuµνvυwωϖxχyψz

Gentium text with Gentium math (\usepackage{gentium}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì 2πi γ f = m k= n(γ; a k )Res(f; a k ). Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f(z) z G } = max{ f(z) z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩPΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛεfζξgγh h hιiı jjkκllλmnηθϑoσςϕφ pρϱqrstτπuµνvυwωϖxχyψz dð

URW Garamond text with Math Design math (\usepackage[garamond]{mathdesign}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,...,a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ;a k )Res( f ; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeεɛ f ζ ξ gγ h ħh ħhιi ı j jkκ l lλmnηθϑoσςφϕ pρϱq r s tτπuµνvυwωϖxχ yψ dð

Utopia text with Fourier-GUTenberg math (\usepackage{fourier}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,..., a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f ; a k ). 2πi γ k= Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong C. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z) : z G } = max{ f (z) : z G}. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 aαbβc dδeɛε f ζξg γhħħιi ı j jkκϰl lλmnηθϑoσςφϕ pρϱqr st τπuµνvυwωϖxχyψz dð

Utopia text with Math Design math (\usepackage[utopia]{mathdesign}) Định lý (Định lý thặng dư). Gọi f là hàm giải tích trên miền G ngoại trừ các điểm kỳ dị a, a 2,...,a m. Nếu γ là một đường cầu trường được đóng trong G, γ không đi qua các điểm a k, và nếu γ 0 trong G, thì f = n(γ; a k )Res(f ; a k ). 2πi γ k = Định lý 2 (Định lý môđun cực đại). Gọi G là một tập mở và bị chặn trong. Giả sử f là một hàm liên tục trên G và giải tích trong G. Ta có max{ f (z ) : z G } = max{ f (z ) : z G }. AΛ BCDΣEFΓGHIJKLMNOΘΩ PΦΠΞQRSTUVWXYΥΨZ 234567890 a αbβc d δe εɛ f ζξg γhħhħhιi ı j j k κ l lλm nηθ ϑoσςφϕ pρϱqr s t τπu µνv υw ωϖx χy ψ dð