HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

5. Phương trình vi phân

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh Y N

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

ĐỀ 56

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

ĐỀ 83.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tự tương quan (Autocorrelation)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

BÀI GIẢNG CHI TIẾT (Dùng cho 75 tiết giảng) Học phần: GIẢI TÍCH II Nhóm môn học: Giải tích Bộ môn: Toán Khoa: Công nghệ Thông tin

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Tự tương quan (Autoregression)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

x y y

Vectơ và các phép toán

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

1.1.2 Hàm Green Công thức tích phân Poisson Tính chính quy... 8

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Chương 2: Đại cương về transistor

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING BỘ MÔN TOÁN KHOA CƠ BẢN. Mathematical Economic Models

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

1.5.2 Hai quá trình ngẫu nhiên quan trọng... 13

BÀI GIẢNG TOÁN TỐI ƯU

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Liên hệ:

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Dữ liệu bảng (Panel Data)

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

1.2.2 Tính chính quy Đánh giá gradient... 32

Transcript:

. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm M (, ) Vậ D là Đồ thị hàm số f(,) + Dsao cho z z z = z + + = ĐN Đường đẳng trị: là tập hợp các điểm M(,) sao cho f(,)=const. (hằng số) VD: f(, ) = + = :. Giới hạn và liên tục.. Khoảng cách giữa điểm, dã điểm. Cho điểm M(,), M(, thì dmm (, ) = ( ) + ( ) Cho dã điểm M(,, M(, ), M(, ),..., Mk( k, k) Dã điểm M k hội tụ đến M ký hiệu Mk M nếu dmk M k k (, ) (, ).. Lân cận tại một điểm Cho M(,, r>, BM (, r) = { M / dm (, M < r} lân cận của điểm M Đâ là dĩa tròn tâm tại M và bán kính là r (không lấ biên). M(, ), r>, B ( M, r) = { M / dmm (, ) r} : dĩa tròn lấ biên M(, ), r>, BM (, r) = { M / dm (, M) = r} Do đó B ( M, r) = B( M, r) + B( M, r)

.3. Giới hạn hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) Hàm f(,) có giới hạn là a khi M tiến đến M ta viết f ( M ) a khi M M nếu ε >, δ > : M D, < dmm (, ) < δ f( M) a< ε Ký hiệu VD: Tính VD:Tính lim f(, ) = a lim 4 + lim( lim + )sin VD3: Tính + Chọn hai dã ( n, n) =, ;( n, n) =,, chuển về giới hạn một biến. n n n n.4. Liên tục tại một điểm. Hàm f(,) liên tục tại M(, nếu nó thỏa điều kiện Hàm f(,) ác định tại M(, lim (, ) (, f = f Hàm f(,) liên tục trên D nếu f(,) liên tục tại M(,, M D.5. Định lý Weirestrass: Cho E là tập Compact, E, f(,) liên tục trên E. Khi ấ. f(,) bị chặn trên E. f(,) đạt GTLN, GTNN trên E. M(, ), N(, ) E: f(, ) f(, ) f(, ) E compact nếu E đóng ( nếu E chứa biên của nó) E bị chặn (nếu có một hình tròn chứa nó E B(, R) VD: E= B = M dm (,) { / (, }

3. Đạo hàm-vi phân. 3.. Đạo hàm riêng. Cho hàm z= f(, ). Đạo hàm riêng của hàm f(,) theo biến tại M(, z f( +, ) f(, ) : ĐHR của f(,) theo biến. z f(, + ) f(, ) (, = (, = f (, = lim : (, = (, = f (, = lim ĐHR của f(,) theo biến. VD: f 3 (, ) = 3 + +. (, =?; (, =? = 6 + (, = = + = 3 3 (, 3 VD: VD3: f(, ) 3 3 = +. Tính (, ) =?; (, ) =? f = + e 3 (, ) ln( ). Tính (, ) =?; (, ) =? 3.. Hàm khả vi và vi phân toàn phần. Hàm f(,) được gọi là khả vi tại M(, nếu số gia hàm số được biểu diễn. f = z = A. + B. +Ο ( d), d = ( ) + ( ) Đại lượng: A. + B. = df (, :vi phân toàn phần cấp của hàm f(,) tại M(, Định lý: Nếu hàm z= f(, ) ác định trong lân cận của điểm M(, và các đạo hàm riêng f, f liên tục tại M(, thì f(, ) khả vi tại M(, và (, = A; (, = B Lúc đó df (, = A. + B. = f (,. d + f (,. d df = f. d + f. d df (, ) = f (, ). d + f (, ). d Vậ + VD: Tính vi phân cấp của hàm f(,) tại điểm (, với f (, ) = e. df (, =?

Ứng dụng vi phân tính gần đúng: f = A. + B. +Ο( d), f f (,. + f (,. f( +, + ) f(, f (,. + f (,. f( +, + ) f(, ) + f (, ). + f (, ). f(, ) f(, + f (,. + f (,. f( M) f( M + f ( M. + f ( M. f( M) f( M ) + df( M ) () VD: Tính gần đúng Xét hàm f(, ) 3 3 (, + (,99) 3 3 = +. Ta có: f f = f (, = Tính f = f (, = Tha vào công thức ấp ỉ () ta có: 3 3 (, + (,99) 3.3. Đạo hàm theo hướng Đạo hàm của hàm f(, ) theo hướng uu (, u) u = =..., =..., =..., =..., (, ) =... (vector đơn vị) tại M(, f ( + tu, + tu ) f (, ) t (, lim () t f( + t, f(, Nếu u(, ; u =, u = lim = (, : ĐHR theo t t f(, + t) f(, Nếu u(,); u =, u = lim = (, : ĐHR theo t t Định lý: Cho f(, ) khả vi tại M(, thì tại đó nó có đạo hàm theo mọi hướng uu (, u) và (, = (, u+ (, u (3) u Đặt f(, ) =, : gradient của hàm f(,), uu (, u) thì

(, ) = ( f(, ), u) (4) u Chứng minh: Vì hàm f(,) khả vi nên ta có: f = z = A. + B. +Ο( d) f ( + tu, + tu) f (, = (, tu+ (, tu +Ο( d) f ( + tu, + tu ) f (, ) = + t lim (, u (, u t (, = (, u+ (, u = f (, u+ f ( u, u VD:Tính đạo hàm của f(, ) = 3+ theo hướng u = i+ j tại M(,) f = 6 f (, ) = f 3 f (, ) 4 = + = u i j vv v (,) : vector đơn vị. + 5 5 = + = (,) (, ) = = =, u u 8 (, ) = (, ) v+ (, ) v =. + 4. = u 5 5 5 VD: f = e f = + 5 (, ). (,? f =... f (, =... f (, = (...,...) f =... f (, =... VD3: (, ) sin. (, )? f = e + f = 3.4. Đạo hàm riêng của hàm hợp a) z= f(, ); = t ( ); = t ( ) Ta có: z = z() t dz = z d + z d dz d d = z + z = z. t + z. t dt dt dt Do đó

VD: z = + ; = t ; = 3t Chú ý: z= f(, ); = ( ) dz = z. t + z. t (3.) dt dz = z. + z. (3.) d VD: z = + sin ; = b) z= f(, ); = uv (, ); = uv (, ) VD3: z = z. u + z. u u (3.3) z = z. v + z. v v (3.4) z= e = uv = u + v = uv = uv ; (, ), (, ). 3.5. Đạo hàm riêng của hàm ẩn. Định nghĩa: Phương trình F(,,z)= có thể ác định một hàm ẩn z= z (, ) với các điều kiện sau: Xác định, liên tục trong BM (, ε), M(,, z, ε > F(,, z = F, F, F z liên tục trong BM (, ε ) (,, ) Fz z thì F z = F z = F z F z VD: Cho z = + + z. Tìm dz=? Cách : Xem phương trình trên như là F(,,z)=z---z= F =... z =... F =... dz = z =... Fz =... Cách :Xem z=z(,),, là biến độc lập Lấ vi phân vế của phương trình z=++z

4. Đạo hàm riêng cấp cao, vi phân toàn phần cấp cao. 4.. Đạo hàm riêng cấp cao. Xét hàm z= f(, ). ĐHR cấp là ĐH của ĐHR cấp.xét các ĐHR cấp sau f = = f = z : lấ ĐHR theo lần. f = = f = z : lấ ĐHR theo trước, sau. f = = f = z :lấ ĐHR theo trước, sau. f = = f = z : lấ ĐHR theo lần. 3 VD: f(, ) = + + 4 f = 6 + 4 f = 3 + 4 + 4 Ta có: f = 6 + 8 + 4 = 3 3 f + 4 + 4 f = + 4 Định lý Schwarz (Đạo hàm hỗn hợp) Nếu trong một lân cận BM (, r ) của điểm M(, hàm z=f(,) có các đạo hàm hỗn hợp và các đạo hàm nà liên tục tại M(, thì f (, = f (, 4.. Vi phân toàn phần cấp cao. Cho z= f(, );, là biến độc lập, = d = C, = d = C; C, C : hằng số. Ta có: df (, ) = f (, ) d + f (, ) d : vi phân cấp ( ) ( ) d f(, ) d df(, ) d f( d, ) f( d, ) = = + : vi phân cấp

d ( f (, ) d) d ( f (, ) d) ( ) ( ) d ( f (, ) ). d d ( f (, ) ). d ( (, ) (, ) ) ( (, ) (, ) ) = + = d f (, ). d + d( d). f (, ) d + d f (, ). d + d( d). f (, ) d = + = f d + f d d + f d + f d d = f d + f dd + f (, ) d (, ) (, ) Do đó: (, ) =. +. =. + +. d f d d f d dd d f f f f d f d dd d (, ) =. + +. (, ) = f d + f dd + f d : vi phân cấp. d f n n Su ra: d f (, ) =. d +. d f : vi phân cấp n VD: Tìm vi phân toàn phần cấp của hàm z = f (, ) = 3 z = 4 z = 4 3 z = 3 z = 3 z = d f (, ) = z d + z dd + z d = 4d 6dd d 4.3. Công thức Talor Giả sử z= f(, ) có đạo hàm đến cấp n+ = f( +, + ) = f( + t., + t. ) = ϕ() t Nếu t= ϕ() = f( +, + ) = f(, ) t = ϕ( = f(, Vì ϕ () t có đạo hàm đến cấp (n+) nên theo Công thức Maclaurin ta có: ( n) ( n+ ) ϕ ( ϕ ( ϕ ( 3 ϕ ( n ϕ ( θt) n+ ϕ( t) = ϕ( + t+ t + t +... + t + t,!! 3! n! ( n+ )! ( < θ < ) Nếu t= thì ( n) ( n+ ) ϕ ( ϕ ( ϕ ( ϕ ( ϕ ( θt) ϕ() = ϕ( + + + +... + +,!! 3! n! ( n+ )! ( < θ < ) () Mặt khác:

ϕ( t) = f( + t., + t. ) = f(, ). ϕ () t = f. + f. = f. + f. = df (, ) ϕ ( = df (, ) t t [ ϕ () t ] d d f. t + f. t ϕ () t = = dt dt d d d f. + f. dt dt = = d ( f d + f d) = d( df (, )) = d f (, ) dt ( d f(, ϕ = Do đó: ϕ ( t) = d f(, ) ϕ ( = d f(, ) ( n) n ( n) n Tha vào () ta được công thức Talor ( n) ( n+ ) ϕ ( ϕ ( ϕ ( ϕ ( ϕ ( θt) ϕ() = ϕ( + + + +... + +,!! 3! n! ( n+ )! ( < θ < ) () ( n) ( n+ ) df(, d f(, d (, d ( + θ, + θ ) f(, ) = f(, + + +... + +!! n! ( n+ )! Vậ n k n+ d f(, d f( + θ, + θ ) f(, ) = + : Khai triển Talor k! ( n+ )! k = Nếu = ; = thì ta có khai triển Maclaurin. Khai triển Maclaurin: n k d f d f f(, ) = + k! ( n+ )! k = n+ (, ( θ, θ ) VD: Khai triển hàm f(, ) 3 = tại =, = đến cấp f (,) = Vi phân cấp 3 f = f (,) = df (,). 3. = + f 3 f (,) 3 = = Vi phân cấp 3 f = f (,) = f = 6 f (,) = 6 d f (,) =. +.. + 6 f 6 f (,) 6 = =

df (,) d f (,) f(, ) = f(,) + +!! f(, ) = = + ( ) + 3( ) + ( ) + 6( )( ) + 3( ) 3 BTVN:. Tính đạo hàm riêng cấp theo từng biến của các hàm sau. ( ) = + + Tính f f, ln( ). ( ) f(, ) = ln + +. Tính vi phân cấp của các hàm. z (, ) = ln sin = + z z = arctan ( ). 3. Tính Gradient của các hàm. z = + sin ( ). z (, ) = ( + e ) 4. Tính đạo hàm của hàm sau: f( uv, ) = u sin v, u= +, v= 5. Tính đạo hàm riêng cấp của các hàm sau. Tính f nếu f (, ) = sin. f nếu f (, ). = Tìm đạo hàm riêng cấp hai Cho hàm hai biến z ( ) z của hàm hai biến z = e + + sin. = ln. Tính z. 6. Tính vi phân cấp của các hàm. Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z = e tại (,) M. Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z = e

5. Cực trị hàm nhiều biến(cực trị tự do) 5. Điều kiện cần của cực trị ĐN cực trị: Điểm P(, _ cực tiểu nếu BP (, ε ) của P sao cho f(, f(, ) (, ) BP (, ε ) Tương tự cho cực đại f(, ) f(, Các điểm cực đại, cực tiểu gọi chung cực trị (, ) (, ) Điểm dừng: Điểm (, _ điểm dừng của f(, ) nếu f (, ) = f (, ) = Định Lý (ĐK cần có cực trị): Nếu hàm z= f(, ) có cực trị tại P(, thì tại P hàm số có các đạo hàm riêng =( Điểm dừng). 5. ĐK đủ của cực trị Định Lý: cho f(, ) ác định, liên tục và có đạo hàm riêng cấp liên tục trong lân cận của điểm dừng P(,. Đặt A= f ; (, ) B= f (, ); C = f (, ); = AC B - Nếu >, A< P (, là điểm cực đại của f(, ) - Nếu >, A> P (, là điểm cực tiểu của f(, ) - Nếu < thì P(, không là điểm cực trị của f(, ) VD: Tìm cực trị B: Tìm điểm dừng. 3 3 f (, ) = + 3 Giải hệ pt f = 3 3 = = = () 4 3 f = 3 3= 3 3= ( ) = () () () () = = = =,. Ta có điểm dừng P(,, P (,) B: Tìm cực trị từ điểm dừng, tính các đạo hàm riêng cấp f = 6, f = 3, f = 6 Tha từng điểm dừng vào các ĐHR cấp hai ta được các hằng số A, B, C

Với P (,, ta có A= f (, =, = (, = 3, B f C f = (, =, = 9< Kết luận: Điểm P (, Với P (,), A= f (,) = 6, Xét = 36 9 = 7 >, A > B f = (,) = 3, C f = (,) = 6, Kết luận: Điểm P (,) là điểm cực tiểu và f (,) = Chú ý: Để ác định (, là cực đại/ cực tiểu ta có thể ét d f (, ) = f (, ) d + f (, ) dd + f (, ) d bằng cách em d f như là một dạng toàn phương của biến, (, d d A B = B C = A > d f P > ( ) : cực tiểu = > = A < d f P < ( ) : cực đại = > < không ác định dấu P không là cực trị d f( P ) Tương tự cho hàm 3 biến f( z,, ) = w Điểm dừng f (,, z = f (,, z = M(,, z fz (,, z = điểm dừng d f ( M =. d +. d +. dz f z f f f f f f = ( M d + ( M d + ( M dz + ( M dd + ( M ddz + ( M ddz z z z = f ( M ) d + f ( M ) d + f ( M ) dz + f ( M ) dd + f ( M ) ddz + f ( M ) ddz zz z z

f ( M f ( M fz ( M Xét = f ( M f ( M fz ( M fz ( M fz ( M fzz ( M >, >, > d f( M ) > M cực tiểu 3 <, >, < d f( M ) < M cực đại 3 d f( M không ác định dấu f(, ) không đạt cực trị tại M VD : z 3 : + 4 + 4 7 z 6 4 3, = = = = = 3 z = + 4= = = Vậ ta có điểm dừng P(, ), P(, ) Xét các đạo hàm riêng cấp z = z = z = Với P (, ) ta có 3 z (, ) = z = d f = d + d > P z (, ) = (, ) (, ) (, ) Với P (, ) 3 ( 3 ) ( ) ( ) là điểm cực tiểu z, = z, (, ) ( = d f = d + d P, 3 3 3 ) là cực tiểu z, = 3 VD: Tìm cực trị của các hàm f(, ) = ( ) + ; f(, ) = ( ) ; f(, ) = + 4 4

6. Cực trị có điều kiện Định Nghĩa: Hàm f(, ) với đk ϕ (, )(có đồ thị ( δ )) đạt cực đại tại M(, nếu ϕ (, ) = + f(, ) f(, ) (, ) D ( δ ) (D lân cận của M(, ) + Định Lý (ĐK cần của cực trị có đk) Xét f(, ) với đk ϕ (, ) = thỏa các đk + f(,, ) ϕ (, ) = khả vi + ϕ (,, ϕ (, ) + f(, ) với đk ϕ (, ) = đạt cực trị tại M(,. Khi ấ f(, + λϕ(, = λ + = ϕ (, = :(*) f(, λϕ(, λ _nhân tử Lagrange Định Lý (ĐK đủ) Cho f(,, ) ϕ (, ) có đạo hàm riêng cấp liên tục trong lân cận M(, và thỏa (*). Xét L (,, λ) = f(, ) + λϕ(, ): hàm Lagrange Bước : L (, = L (, = (,, λ) ϕ (, = điểm dừng của hàm Lagrange Đưa hàm cực trị có điều kiện không điều kiện Bước : Xét d L(,, λ) = L (,, λ) d + L (,, λ) dd + L (,, λ) d dϕ(, = ϕ(, d+ ϕ(, d = (**) +Nếu +Nếu + Nếu dl λ ác định dương với (**) (,, ) dl λ ác định âm với (**) (,, ) dl λ không ác định dấu (,, ) M cực tiểu của f(, ) với đk ϕ (, ) = M cực đại của f(, ) với đk ϕ (, ) = M không là điểm cực trị của f(, )

VD : f(, ) = + đk: ϕ (, ) = + = Cách :Xét hàm Lagrange: L (, ) = + + λ( + ) B: Tìm điểm dừng của hàm Lagrange L = + λ = λ = = = L = + λ = λ = λ = λ = = = + = = Điểm P(,) là điểm dừng của hàm Lagrange ứng với λ = B: Xét dấu d L(,, ) với điều kiện d = d + d = ϕ ϕ ϕ Ta có: ϕ(, ) = + = dϕ = d + d = dϕ(,) = d + d = L L L = = = = = = L (,, ) L (,, ) L (,, ) Xét d L(,, ) = L (,, ) d + L (,, ) dd + L (,, ) d dϕ(,) = d + d = d L(,, ) = d + d d = d d L = d > (,, ) 4 Vậ f(, ) đạt cực tiểu tại M (,) với điều kiện ϕ (, ) = + = C: Tha = vào f = f = + = + = + (, ) ( ) ( ) 4 4 ( ) f ( ) = 4 4= =, f f ( ) = 4 () = 4> Hàm đạt cực tiểu tại =, = = và f min = VD: Tìm cực trị hàm z = với đk + = 8 L(, ) = + λ + 8

Giải hệ = ( I) = λ = + = 8 λ () λ λ = + = = 8 = L 4 λ = λ = λ = + = () = λ = λ ( ) = λ λ = L II L + = + = + = + = (3) 8 8 8 8 λ = ( III) = λ + = 8 λ () = λ (4). Tha = λ vào () ta được + ( λ ) = 4 λ = = 4 λ = ± +Giải hệ (I) = = = λ = hệ không có nghiệm_loại = (!) + = 8 + λ = =. Tha vào (3) ta được 4 + = = =± = = ± =± 8 ( ) Ta có điểm dừng M(, ), M(,) + λ = =. Tha vào (3) ta được 4 + = = =± = = ± =± 8 ( ) Ta có điểm dừng M3(,), M4(, )

L λ =, 4 L =, L = λ d L = λ d + dd + λd (5) 4 dϕ = d + d = (6) 4 Xét dấu dlm ( ) với đk (6) M (, ) d ( M ) = d d = d = d(*) * ϕ Tha (*) và λ = vào (5) Do đó z đạt cực tiểu tại M, zm ( ) = * ϕ d L = d + d d + d = d > M (,) d ( M ) = d + d = d = d(**) Tha (*) và λ = vào (5) Do đó z đạt cực tiểu tại M, zm ( ) = M λ ϕ 3 * 3 (,) d L = d + d d + d = d > = d ( M ) = d + d = d = d(***) Tha (***) và λ = vào (5) d L = d + d d d = d d d = d < 4 Do đó z đạt cực đại tại M 3, zm ( 3) = M z = zm ( ) = * 4 ma 4 7. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm trên miền đóng, bị chặn Tìm GTLN, GTNN trong miền G compact (đóng, bị chặn) + Nếu f đạt cực trị tại M trong G cực trị (tự do)

+ Nếu f đạt cực trị tại N trên biên G cực trị (có đk) Cách giải: + Tìm các điểm nghi ngờ có cực trị trong G.(các điểm dừng ( M, M, M 3) ) + Tìm các điểm nghi ngờ có cực trị trên biên G ( N, N ) So sánh f( M), f( M), f( M3), f( N), f( N ) tìm ma, min VD : z = ( ) trong miền giới hạn bởi =, =, + = 6 Trong G: z = 4 3 = (4 3 ) z = = ( ) 3 Vì tìm cực trị M(, bên trong G >, > z = = 4 3 = 4 3+ = M, G z = = = = Trên biên a/ OA = z = b/ OB = z = c/ AB : + = 6 Cách : L (,, λ) = ( ) + λ( + 6) L = 4 3 + λ = 4 (6 ) 3 (6 ) (6 ) + λ = 3 3 L = + λ = (6 ) + λ = + = 6 = 6 3 + + + λ = + = = = 48 48 4 3 λ = = 6 = 6 3 = 6 λ = λ = ; λ = 96. M(,6) _ λ =, N(4, ) _ λ = 96

f( M) = f(,6) =, f( N) = f(4,) = 8 Cách : Tha = 6 vào z = (6 )( ) = (6 )( 4) = 4 4 3 = = 6 z= 48= ( 4) = = 4 = M (,6), M 3 (4, ) zm ( ) = z, = 4 3 ( ) Ma, zm z( ) zm ( ) = z 4, = 8.6 = 8 Min z( OA) = z( OB) = ( ) =,6 =, VD : Tìm GTLN, GTNN của f(, ) = + trong D= {(, ): + } Tìm điểm dừng của hàm f trong D tức là f = = =, = D f 4 = = Tìm điểm dừng trên biên + = Xét L= + + λ( + ), + < M, thỏa + < L = + λ= () L = 4+ λ = () + = (3) Từ (): ( + λ) = =, λ = Từ (3): = =± M(,, M3(, : là điểm dừng () (3) 3 3 λ = 4= = = = =± 4 3 3 Ta có điểm dừng M4,, M5, f ( M ) = f, = = Min 4 4 ( ) f( M ) = f, =

3 ( ) f( M ) = f, = 3 3 3 6 9 f( M4) = f,. = + + = + = Ma 4 4 4 4 4 3 3 3 6 9 f( M5) = f,. = + + = + = 4 4 4 4 4 GTNN của f(, ) là đạt tại M 4 GTLN của f(, ) là 9 4 đạt tại M3, M 4 VD: z = + D = [,][, ] z = 4= = * Trong D: z = = = M (, D * Biên D: AB z z : = = = 4 = = BC z z M f : = = = = = (, (, = CD = z = + z = = = D : 4 (, ) AD z z M : = = = = = (, (, (, = A(, ) f(,) = B(, ) f(, ) = C(, ) f (, ) = 4 Ma D(, ) f(, ) = M (, f(, = M (, f (, = Min