Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

5. Phương trình vi phân

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Chương 2: Đại cương về transistor

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

ĐỀ 56

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

ĐỀ 83.

Năm Chứng minh Y N

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

x y y

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Vectơ và các phép toán

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Transcript:

I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố tí tong không gian như hình vẽ a: b Pha B tato oto a Pha A c Pha C Hình.: Sơ đồ đấ dây và điện áp tato của ĐCKĐB ba pha. (Ba tục của ba cộn dây lệch nha một góc tong không gian) Ba điện áp cấp cho ba đầ dây của động cơ từ lưới ba pha hay từ bộ nghịch lư, biến tần; ba điện áp này thỏa mãn phương tình: a (t) + b (t) + c (t) (.) Tong đó: a (t) co(ω t) b (t) co(ω t ) c (t) co(ω t + ) (.a) (.b) (.c) Với ω πf ; f là tần ố của mạch tato; là biên độ của điện áp pha, có thể thay đổi. (điện áp pha là các ố thực) Vcto không gian của điện áp tato được định nghĩa như a: (t) [ a (t) + b (t) + c (t)] (.) j j j4 (t) [ a (t) + b (t) + c (t) ] (mặt phẳng ba chiề với vcto đơn vị) j j4 (t) [ a (t) + b (t) + c (t) ] (.4) (tương tự như vcto tong mặt phẳng phức hai chiề với vcto đơn vị) j (t) [ a (t) + a.b (t) + a. c (t)] với a j j j4 [ + a + a ] [ + + ] Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.

Ví dụ.: Chứng minh? jω (t) t a) ( ω t) [ co( ω t) + jin( ω t) ] b) [,5,5 ] (.6) a b c + j b c (.5) Im β o j B C A o j ω a b a c R α o j4 Hình.: Vcto không gian điện áp tato tong hệ tọa độ αβ. Tho hình vẽ tên, điện áp của từng pha chính là hình chiế của vcto điện áp tato lên tục của cộn dây tương ứng. Đối với các đại lượng khác của động cơ: dòng điện tato, dòng oto, từ thông tato và từ thông oto đề có thể xây dựng các vcto không gian tương ứng như đối với điện áp tato ở tên. I.. Hệ tọa độ cố định tato Vcto không gian điện áp tato là một vcto có modl xác định ( ) qay tên mặt phẳng phức với tốc độ góc ω và tạo với tục thực (tùng với cộn dây pha A) một góc ω t. Đặt tên cho tục thực là α và tục ảo là β, vcto không gian (điện áp tato) có thể được mô tả thông qa hai giá tị thực ( α ) và ảo ( β ) là hai thành phần của vcto. Hệ tọa độ này là hệ tọa độ tato cố định, gọi tắt là hệ tọa độ αβ. Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.

jβ Cộn dây pha B β c b a α Cộn dây pha A α Cộn dây pha C Hình.: Vcto không gian điện áp tato và các điện áp pha. Bằng cách tính hình chiế các thành phần của vcto không gian điện áp tato ( α, β ) lên tục pha A, B (tên hình.), có thể xác định các thành phần tho phương pháp hình học: y a a α b α α a + β ( + ) a b β (.7a) (.7b) (.8a) (.8b) Tho phương tình (.), và dựa tên hình. thì chỉ cần xác định hai tong ố ba điện áp pha tato là có thể tính được vcto. Hay từ phương tình (.5) [ ] a,5 b,5 c + j b c (.9) có thể xác định ma tận chyển đổi abc αβ tho phương pháp đại ố: a α b (.) β c Ví dụ.: Chứng minh ma tận chyển đổi hệ toạ độ αβ abc? Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.

a b c α β (.) Ví dụ.: Chứng minh: Bằng cách tương tự như đối với vcto không gian điện áp tato, các vcto không gian dòng điện tato, dòng điện oto, từ thông tato và từ thông oto đề có thể được biể diễn tong hệ tọa độ tato cố định (hệ tọa độ αβ) như a: α + j β i iα + j i β i iα + j i β ψ ψ + j ψ ψ α ψ β + j α ψ β (.a) (.b) (.c) (.d) (.) II. Bộ nghịch lư ba pha II.. Bộ nghịch lư ba pha Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.4

R S S S5 A B C moto N S7 S S4 S6 n n Hình.4: Sơ đồ bộ nghịch lư ba pha cân bằng gồm 6 khoá S S6. Ví dụ.4: Chứng minh các phương tình tính điện áp pha? a) Nn ( An + Bn + Cn ) b) AN An Bn Cn Phương pháp tính mạch điện: Ví dụ.5: Tính điện áp các pha ở tạng thái S, S, S6 ON và S, S4, S5 OFF? A B AN BN N CN n C Hình.5: Tạng thái các khoá S, S, S6 ON, và S, S4, S5 OFF (tạng thái ). II.. Vcto không gian điện áp Đơn vị () V a V b V c a b c ab bc ca Dg k S S S 5 AN BN CN AB BC CA α β / -/ -/ - o / / -/ - 6 o -/ / -/ - o 4 -/ / / - 4 8 o 5 -/ -/ / - 5 4 o 6 / -/ / - 6 o 7 7 Bảng.: Các điện áp thành phần tương ứng với 8 tạng thái của bộ nghịch lư. Ví dụ.6: Tính các điện áp thành phần α và β tương ứng với 8 tạng thái tong bảng.? Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.5

Điề chế vcto không gian điện áp ử dụng bộ nghịch lư ba pha Ví dụ.7: Xét bộ nghịch lư ở tạng thái : Khi đó các điện áp pha a /, b /, c -/. Phương pháp đại ố: tho phương tình (.4): j j4 pha _ a (t) + b(t) + c(t) + j j4 [ ] j j4 j4 j4 j4 j8 j6 pha _ [( + + ) ] Hay [ (t) + a. (t) + a. (t)] + a. a. pha _ a b c với j a, ( + a + a ) [( + a + a ) a ] j4 pha _ a Phương pháp hình học: có hình vẽ j6, B a + b + c b c () a A C Hình.6: Vcto không gian điện áp tato ứng với tạng thái (). Ở tạng thái (), vcto không gian điện áp tato pha pha _ có độ lớn bằng / và có góc pha là 6 o. Ví dụ.8: Tìm (độ lớn và góc của) vcto không gian điện áp tato (t) ứng với tạng thái ()? (Giải tho phương pháp đại ố như tên hay tho phương pháp hình học) Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.6

Xét tương tự cho các tang thái còn lại, út a được công thức tổng qát π j(k ) k với k,,, 4, 5, 6. () () CCW 4 () () 7 () () CW 5 () 6 () Hình.7: 8 vcto không gian điện áp tato tương ứng với 8 tạng thái. π j(k ) k k,,, 4, 5, 6. và 7 là vcto. Các tường hợp xét ở tên là vcto không gian điện áp pha tato. p b p p4 p a p Tục a p7 c p5 p6 π j(k ) Hình.8: Các vcto không gian điện áp pha tato. pha _ k k,,, 4, 5, 6 Bằng cách điề khiển chyển đổi tạng thái đóng cắt các khóa của bộ nghịch lư dễ dàng điề khiển vcto không gian điện áp qay thận nghịch, nhanh chậm. Khi đó dạng điện áp ngõ a bộ nghịch lư có dạng 6 bước (ix tp). Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.7

Hình.9: Các điện áp thành phần tương ứng với 6 tạng thái. Ví dụ.9: Chứng minh pha _ Xét bộ nghịch lư ở tạng thái : Khi đó các điện áp pha a /, b /, c -/. (t) a (t) + b (t) + hay phương tình (.4): j j4 j pha _ a (t) + b(t) + c(t) Phương pháp đại ố: tho phương tình (.): [ (t)] j j4 [ ] j j4 j pha _ [ ( + + )] a (t) + a.b(t) + a.c(t) a. a. Hay [ ] pha _ với + + j a, ( a a ) [ ( + a + a )] pha _ Phương pháp hình học: có hình vẽ j, c Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.8

B c / a a + b + c A b () Hình.: Vcto không gian điện áp tato ứng với tạng thái (). Ở tạng thái (), vcto không gian điện áp pha tato pha _ có độ lớn bằng / và có góc pha tùng với tục pha A. Tong một ố tường hợp, cần xét vcto không gian điện áp dây của tato. lin [ ab(t) + bc(t) + ca (t)] j j4 lin ab(t) + bc(t) + ca (t) j lin ab(t) + a. ba (t) + a.ca (t) với a hay [ ] hay [ ] Ví dụ.: Xét bộ nghịch lư ở tạng thái : Khi đó các điện áp pha ab, bc, ca -. Phương pháp đại ố: tho phương tình tên: j j4 lin_ ab(t) + bc(t) + ca (t) lin _ C j4 [ ] [ ] j4 j6 [ ] ( + ) + + j lin _ j j + + Phương pháp hình học: có hình vẽ: j Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.9

BC / bc lin_ AB ab Hình.: Vcto không gian điện áp dây tato lin _ ứng với tạng thái (). Ở tạng thái (), vcto không gian điện áp dây tato lin _ có độ lớn bằng CA và có góc pha là o. Ví dụ.: Tìm (độ lớn và góc của) vcto không gian điện áp tato lin ứng với tạng thái (), lin _? (Giải tho phương pháp đại ố và phương pháp hình học) Xét tương tự cho các tạng thái còn lại, út a được công thức tổng qát π j(k ) 6 lin _ k k,,, 4, 5, 6 d d d d d7 Tục ab d4 d6 Hình.: d5 Các vcto không gian điện áp dây tato. Ví dụ.: Chứng minh các vcto điện áp có giá tị như a: 5π 5π j j 6 a/ v6 pha VDC b/ v day VDC Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.

Điề chế biên độ và góc vcto không gian điện áp dùng bộ nghịch lư ba pha () () CCW T 4 () () 7 () T () CW Hình.: 5 () Điề chế biên độ và góc vcto không gian điện áp. T T T + ( ) hay a. + b. + c. ( 7 ) T T T + 7 PWM PWM PWM 6 () π in( α) in a b π α π ( ) in in c a + b Tong đó: a + b + c ( a + b) T a.t PWM T b.t PWM T c.t PWM với ch kỳ điề ộng xng: T PWM (T + T ) + T hay T T PWM (T + T ) với T PWM cont Tổng qát: a. x + b. x+6 + c.{, 7 } Tong đó, α là góc giữa vcto x và vcto điện áp. Bằng cách điề khiển chyển đổi tạng thái đóng cắt các khóa của bộ nghịch lư thông qa T, T và T, dễ dàng điề khiển độ lớn và tốc độ qay của vcto không gian điện áp. Khi đó dạng điện áp ngõ a bộ nghịch lư có dạng PWM in. Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.

Hình.4: Điề chế biên độ và tần ố điện áp. Hình.5: Dạng điện áp và dòng điện PWM in. Ví dụ.: Chứng minh T + T 6 j π jα 4π j Bài tập.. Chứng minh: pha _ 5 7π j 6 Bài tập.. Chứng minh: lin _ 4 Bài tập.. Điện áp ba pha 8V, 5Hz. Tại thời điểm t 6m. Tính a, b, c, α và β,? Biết góc pha ban đầ của pha A là θ o. Bài tập.4. Điện áp ba pha cấp cho bộ nghịch lư là 8V, 5Hz. Tính điện áp pha lớn nhất mà bộ nghịch lư có thể cng cấp cho động cơ nối Y. Bài tập.5. Điện áp một pha cấp cho bộ nghịch lư là V, 5Hz. Tính điện áp dây lớn nhất mà bộ nghịch lư có thể cng cấp cho động cơ. Bài tập.6. Điện áp ba pha cấp cho bộ nghịch lư là 8V, 5Hz. Điện áp pha bộ nghịch lư cấp cho đồng cơ là 5V và 5Hz. Tại thời điểm t 6m. Tính T, T và T? Biết góc pha ban đầ θ o và tần ố điề ộng xng là KHz. Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.

Bài tập.7. Lập bảng và vẽ giản đồ vcto các điện áp dây thành phần tương ứng với 8 tạng thái của bộ nghịch lư. Bài tập.8. Nê các chức năng của khoá S7 và các diod ngược (mắc ong ong với các khoá đóng cắt S S 6 ) tong bộ nghịch lư? Bài tập.9. Cho 9V, tạng thái các khoá như a: S, S, S 6 : ON; và S, S 4, S 5 : OFF. Tính các điện áp a, b, c, AB, BC? Bài tập.. Khi tăng tần ố điề ộng xng (PWM) của bộ nghịch lư, đánh giá tác động của óng hài bậc cao lên dòng điện động cơ. Phương pháp điề khiển nào có tần ố PWM lôn thay đổi? Ví dụ.: Chứng minh? jωt a) (t) ( ωt) [ co( ωt) + jin( ωt) ] (.6) b) [ ] a,5 b,5 c + j b c (.5) Ví dụ.: Chứng minh ma tận chyển đổi hệ toạ độ αβ abc? a α b (.) β c Ví dụ.: Chứng minh: Ví dụ.4: Chứng minh các phương tình tính điện áp pha? a) Nn ( An + Bn + Cn ) b) AN An Bn Cn Ví dụ.5: Tính điện áp các pha ở tạng thái S, S, S6 ON và S, S4, S5 OFF? Ví dụ.6: Tính các điện áp thành phần α và β tương ứng với 8 tạng thái tong bảng.? j6 Ví dụ.7: Bộ nghịch lư ở tạng thái, chứng minh pha _ Ví dụ.8: Tìm (độ lớn và góc của) vcto không gian điện áp tato (t) ứng với tạng thái ()? (Giải tho phương pháp đại ố như tên hay tho phương pháp hình học) j Ví dụ.9: Chứng minh pha _ j Ví dụ.: Bộ nghịch lư ở tạng thái, chứng minh lin _ Ví dụ.: Tìm (độ lớn và góc của) vcto không gian điện áp tato lin ứng với tạng thái (), lin _? (Giải tho phương pháp đại ố và phương pháp hình học) Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.

Ví dụ.: Chứng minh các vcto điện áp có giá tị như a: 5π 5π j j 6 a/ v6 pha VDC b/ v day VDC Ví dụ.: Chứng minh T + T 6 j π jα Chương : Vcto không gian và Bộ nghịch lư ba pha I.4