A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Σχετικά έγγραφα
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Năm Chứng minh Y N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

ĐỀ 56

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

x y y

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐỀ 83.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

- Toán học Việt Nam

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

5. Phương trình vi phân

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Vectơ và các phép toán

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Liên hệ:

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Geometry Mathley

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

Chương 2: Đại cương về transistor

Transcript:

. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ một số ài tập điển hình nào đó là âu hỏi thường trự đối với giáo viên ộ môn Toán mà từng ngày, từng giờ tìm âu trả lời. Vetơ ùng với á tính hất ủ nó giúp ho việ nghiên ứu hình họ định lượng hơn, một phần nào đó giúp t giải một số ài toán hình họ đượ thuận lợi. Để họ sinh thấy và hi thá đượ điểm mạnh ủ vetơ giải á ài toán hình họ, tôi mạnh dạn họn đề tài Hướng dẫn họ sinh sử dụng phương pháp vetơ giải một số ài toán hình họ hông gin ngõ hầu tro đổi với á ạn đồng nghiệp những inh nghiệm ủ mình trong lĩnh vự này. Đề tài hỉ xin đư r một số ví dụ ho á dạng toán su: hứng minh á điểm thẳng hàng, hi đường thẳng song song hứng minh đồng phẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng hứng minh qun hệ vuông gó; tính gó và độ dài đoạn thẳng hứng minh á hệ thứ hình họ. HƯỚNG DẪN HỌ SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VETƠ GIẢI ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN I. Nội dung hủ đề vetơ trong hương trình Toán THPT Ở hương trình lớp 10 vetơ đượ áp dụng để hứng minh á hệ thứ lượng trong tm giá và trong đường tròn. Nó ũng là ơ sở để trình ày phương pháp tọ độ trên mặt phẳng. hương 1 Vetơ, trình ày á hái niệm ơ ản nhất về vetơ (vetơ, vetơ ùng phương, vetơ ùng hướng, vetơ ằng nhu) và á phép toán ộng, trừ vetơ, nhân vetơ với một số. Đồng thời trình ày những iến thứ mở đầu Trng 1

về tọ độ: trụ và hệ trụ tọ độ trong mặt phẳng, tọ độ ủ vetơ, ủ điểm đối với trụ và hệ trụ tọ độ. hương Tíh vô hướng ủ vetơ và ứng dụng, o gồm: định nghĩ, tính hất, iểu thứ tọ độ ủ tíh vô hướng, hệ thứ lượng trong tm giá. Ở hương trình lớp 11, vetơ trong hông gin là một ài trong hương III Qun hệ vuông gó trong hông gin. á phép toán và tính hất ủ vetơ trong hông gin đượ hiểu tương tự như vetơ trong mặt phẳng, nên hông trình ày một áh tỉ mỉ. hỉ ó một hái niệm mới là sự đồng phẳng ủ vetơ. Việ đư vetơ trong hông gin vào hương trình giúp ho việ hứng minh một số tính hất về qun hệ vuông gó thuận lợi hơn và là một trong những yêu ầu giảm tải ủ hương trình phân n 006. hương trình lớp 1 ó đư vào hái niệm tíh ó hướng (òn gọi là tíh vetơ) ủ hi vetơ, í hiệu là ; hoặ, đượ xá định ởi iểu thứ tọ độ, để làm ơ sở viết phương trình mặt phẳng. II. Sử dụng phương pháp vetơ để giải á ài toán hình họ Dùng vetơ và á phép toán vetơ húng t ó thể giải nhnh gọn một số ài tập hình họ. Su đây là một số ết quả thường đượ sử dụng: Để hứng minh ốn điểm,,, D nằm trên một mặt phẳng t hứng minh á vetơ,, D đồng phẳng, tứ là l D. Để hứng minh hi đường thẳng và D song song (ó thể trùng nhu) t hứng minh á vetơ và D ùng phương, tứ là D. Để hứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng (P), hoặ nằm trên mặt phẳng (P) t lấy trong (P) hi vetơ và hông ùng phương và hứng minh ve tơ,, đồng phẳng; hoặ tìm một vetơ trong (P) so ho và ùng phương. Để hứng minh đường thẳng vuông gó với đường thẳng D t hứng minh. D 0. Trng

Để tính độ dài ủ đoạn thẳng t hãy iểu diễn vetơ theo á vetơ đã iết và tính.. Khi đó.. Để tính gó O t xét tính vô hướng OO. os OO. O. O. O và dùng ông thứ III. ột số ví dụ hướng dẫn họ sinh sử dụng phương pháp vetơ giải một số ài toán hình họ hông gin. hứng minh á điểm thẳng hàng, hi đường thẳng song song Để hứng minh điểm,, thẳng hàng t hứng minh hi vetơ và ùng phương, tứ là. Để hứng minh hi đường thẳng phân iệt và D song song, t hứng minh, D. Ví dụ 1. ho hình hộp D. D. Gọi G, G lần lượt là trọng tâm ủ tm giá D và D. hứng minh rằng, G, G, thẳng hàng. ướ 1: Phân tíh ài toán Để hứng minh, G, G, thẳng hàng, t hứng minh á vetơ G ' G ', ' ùng phương. Trng 3, họn một hệ vetơ ơ sở (gồm 3 vetơ hông đồng phẳng) so ho thuận lợi nhất ho việ iểu diễn G, ' G ', ' theo hệ vetơ ơ sở đó, thông thường t họn vetơ gắn với ạnh ủ hình hộp ùng hung một đỉnh. hú ý giả thiết G, G lần lượt là trọng tâm ủ tm giá D và D. ướ. Thự hiện giải ài toán Đặt, D, T ó: ' (1) Vì G là trọng tâm tm giá D nên: 1 1 G D 3 3 () Vì G là trọng tâm tm giá D nên:

1 1 ' G ' ' ' ' ' 3 3 (3) Từ (1) và () suy r: là, G, thẳng hàng. Từ (1) và (3) suy r: tứ là, G, thẳng hàng. 1 G ', tứ 3 1 ' G ' ', 3 Vậy ốn điểm, G, G, thẳng hàng. Ví dụ. ho hi ti x, y héo nhu, di huyển trên x, N di huyển trên y. Giả sử N, I là điểm hi trong N theo tỉ số I IN. hứng minh I di huyển trên một ti ố định. ướ 1. Phân tíh ài toán Để hứng minh I di huyển trên một ti ố định, t ần dự đoán ti ố định đó, muốn vậy t xét một vài trường hợp đặ iệt: - Khi trùng với, N trùng với, gọi O là điểm hi trong đoạn theo tỉ số O O. - Lấy 0 Trng 4 x và N0 y so ho 0 N0 và gọi I 0 là điểm hi I trong đọn 0 N 0 theo tỉ số 00 I N. 0 0 Do vậy, điểm I di huyển trên ti OI 0. Để hứng minh điều này, t xét trường hợp di huyển trên x, N di huyển trên y và N, I là điểm hi trong N theo tỉ số I IN, t hứng minh O, I 0, I thẳng hàng. Hy á vetơ OI0 và OI ùng phương. ướ. Thự hiện giải ài toán Gọi O là điểm hi trong đoạn theo tỉ số O ; tứ là: 0 O O O. ' G D G' '

Lấy 0 x và N0 y so ho 0 N0 và gọi I 0 là điểm hi trong I đoạn 0 N 0 theo tỉ số 00 ; tứ là: I N 0 0 0I0 N 0I0 0. Đặt O,, N 0 0. với O o I 0 I x Khi đó: OI0 O 0 0I0 OI O N N I 0 0 0 0 (1) () N 0 Từ () suy r: OI O N N I 0 0 0 0 Vì O O 0 và 0I0 N0I0 0 nên từ (1) và (3) suy r: (3) 1 1 OI0 N0 0 1 1 1 1 1 Thự hiện tương tự t ó: OI N 1 1 Vì 0 N0, N nên t. 0 t. ; N t. N0 t.. 1 1 ởi vậy: OI N t t. OI0 1 1 1 1 Do đó I nằm trên OI 0 (đpm). Ví dụ 3. ho hình hộp D. D. Tìm điểm thuộ đoạn và điểm N thuộ đoạn D so ho N song song với D. ướ 1. Phân tíh ài toán Đường thẳng N song song với D, tứ là ó số thự so ho N. Giả sử điểm thuộ đoạn và điểm N thuộ đoạn D xá định ởi á hệ thứ m, ' N n ' D. iểu diễn N và qu hệ vetơ ơ sở, thy vào đẳng thứ N D ' t tìm đượ m và n. Trng 5 N y

ướ. Thự hiện giải ài toán Đặt, ',. Giả sử điểm thuộ đoạn và D điểm N thuộ đoạn D xá định ởi á hệ thứ m, ' N n ' D. N ' ' Theo giả thiết N//D nên ó số so ho N D ' 1 ặt há N ' ' N m ' n ' D m n n m 1n m Từ (1) và () t ó n m m 1 n m n 3 Vậy, điểm và n xá định ởi á hệ thứ: Trng 6 1 3 1, ' N ' D. 3 3. hứng minh đồng phẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng Để hứng minh ốn điểm,,, D nằm trên một mặt phẳng t hứng minh á vetơ,, D đồng phẳng, tứ là l D. Để hứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng (P), hoặ nằm trên mặt phẳng (P) t lấy trong (P) hi vetơ và hông ùng phương và hứng minh ve tơ,, đồng phẳng; hoặ tìm một vetơ trong (P) so ho và ùng phương. Ví dụ 4. ho tứ diện D, I là trung điểm ủ, J là trung điểm ủ ạnh D, hi trong D theo tỉ số D, N hi trong theo tỉ số N N. hứng minh I, J,, N đồng phẳng.

ướ 1. Phân tíh ài toán Để hứng minh I, J,, N đồng phẳng, t hứng minh IJ, I và IN đồng phẳng. Hy ó sự iểu diễn IJ mi nin. uốn vậy, t họn một hệ vetơ ơ sở và iểu diễn á vetơ IJ, I, IN theo húng, từ đó t suy r I, J,, N đồng phẳng. N ướ. Thự hiện giải ài toán Đặt,, D. Từ giả thiết hi trong D theo tỉ số D, N hi trong theo tỉ số 1 N, t ó: D D D hy N N N N N 1 Từ đó: 1 I I 1 1 hy N 1 1 IN I N 1 1 1 I N J (1) () 1 D 1 1 1 1 1 IJ I ID I I D Từ (1), () và (3) t thấy: I IN 1 IJ 1 Vậy I, J,, N đồng phẳng. (3) Trng 7

Ví dụ 5. ho hình hộp D. D, á điểm, N, P lần lượt là trung điểm á ạnh D,, D. hứng minh rằng đường thẳng D song song với mặt phẳng (NP). ướ 1. Phân tíh ài toán Để hứng minh D song song với mặt phẳng (NP), t hứng minh vetơ ' D, N, P đồng phẳng. Nghĩ là phải hỉ r sự tồn tại hi số thự x và và y so ho: N D ' D x. P y. N. ướ. Thự hiện giải ài toán Đặt, D, T ó: 1 1 N N 1 1 P D D P ' D ' D Giả sử ' D x. P y. N 1 1 1 1 x y 1 1 1 1 x y x y x y 1 1 x y 1 1 0 x y x y 3 1 1 x y Vậy ' D. P. N 3 3 ' P ' Trng 8

Từ đó suy r vetơ ' D, N, P đồng phẳng. Dễ thấy hông thuộ mặt phẳng (NP) nên suy r D song song với mặt phẳng (NP).. hứng minh qun hệ vuông gó; tính gó và độ dài đoạn thẳng Để hứng minh đường thẳng vuông gó với đường thẳng D t hứng minh. D 0. Để tính độ dài ủ đoạn thẳng t hãy iểu diễn vetơ theo á vetơ đã iết và tính.. Khi đó.. Để tính gó O t xét tính vô hướng OO. os OO. O. O. O và dùng ông thứ Ví dụ 6. ho hình lập phương D. D. Gọi và N lần lượt là trung điểm ủ D v. hứng minh rằng N. ướ 1. Phân tíh ài toán Để hứng minh N, t hỉ ần hẳng định tíh vô hướng N. 0. uốn vậy, t họn hệ vetơ ơ sở thíh hợp, iểu diễn á vetơ N, qu hệ vetơ đó và tính tíh N.. N D ướ. Thự hiện giải ài toán Đặt, D,, t ó: 1 ' 1 ' N N Vì D. D là hình lập phương nên:... 0 và x (với x là độ dài ạnh hình lập phương) Từ đó t ó: Trng 9

1 1 N. 1 1 1 1 1 1...... 1 1 1 1 x x x 0 Vậy N, suy r N. Ví dụ 7. ho hình lập phương D. D ó ạnh ằng. ột mặt phẳng đi qu D song song với D và ắt đường thẳng tại. Tính độ dài D. ướ 1. Phân tíh ài toán họn một hệ vetơ ơ sở, từ giả thiết ủ ài toán t sẽ iểu diễn đượ qu hệ vetơ ơ sở. Từ đó độ dài đoạn thẳng ướ. Thự hiện giải ài toán Đặt x, D ' D y, ' z. ột mặt phẳng đi qu D song song với D và nên vetơ D và ' đồng phẳng, tứ là p. D q. p. q. p. p q. q. Hy (1), điểm,, thẳng hàng nên ' ' ' ' ' ' D D hy p. p q. q. ' ' p. p q. q 1. p 1 1 p p q 1 q 1 0 q 1 D Trng 10

Vậy T ó 1 1.. 1 1 1 1 1. x. y z x y z x. y x. z y. z 4 4 1 1 3 4 4 Vì thế: Ví dụ 8. 6. ho lăng trụ tm giá đều.. Tìm gó giữ hi đường thẳng và, iết. 5 ướ 1. Phân tíh ài toán iểu diễn hi vetơ ' và ' theo một hệ vetơ ơ sở đã họn và tính tíh vô hướng. '. T lại ó:. ' '. '.os '; ' từ đây t xá định đượ giữ hi đường thẳng và. ướ. Thự hiện giải ài toán x Đặt x ;,,, với 5 T ó: ' ' ' ' 0 0 0, x x x 3x. '.... x 5 10 x x 6 ' x 5 5 ' ' Trng 11

x x 6 ' ' ' ' x 5 5 Do vậy: os ; ' 3x. ' 10 1 '. ' x 6 x 6 4. 5 5 Suy r, gó giữ hi đường thẳng và là α với D. hứng minh á hệ thứ hình họ Ví dụ 9. 1 os. 4 ho hình hóp S.D ó đáy D là hình ình hành. Gọi K là trung điểm ủ ạn S. ặt phẳng qu K ắt á ạnh S, SD lần lượt tại và N. S SD hứng minh rằng: 3. S SN ướ 1. Phân tíh ài toán ặt phẳng qu K ắt á ạnh S, SD lần lượt tại và N, tứ là ốn điểm, K,, N đồng phẳng. Từ đó tồn tại hi số m và n so ho: K m. n. N. Hy SK 1 m n S m. S n. SN (*) S Đặt x S, SD y SN, iểu diễn SK, S, SN theo vetơ hông đồng phẳng là: S, S, S. Thy vào (*), đồng nhất hi vế, t tìm đượ x y. ướ. Thự hiện giải ài toán Đặt S, S, S là vetơ hông đồng phẳng. Đặt S x S, SD y, t ần hứng minh 3 SN x y. D N S K Trng 1

1 1 T ó: S S x ; x 1 1 SN SD ; x x 1 1 1 SK S SK SD D. Theo giả thiết ó:, K,, N đồng phẳng nên tồn tại hi số m và n so ho: K m. n. N SK 1 m n S m. S n. SN 1 m n 1 m n x y 1 1 m n 3 m n m 1 x m x y 3 x n 1 y n y (điều phải hứng minh) IV. ột số ài tập rèn luyện ài 1. ho tứ diện D. Gọi 0, 0, D 0 lần lượt là trọng tâm ủ á tm giá D, D và. Gọi G và G 0 là trọng tâm ủ tm giá D và 0 0 D 0. hứng minh điểm, G 0, G thẳng hàng. ài. ho ốn điểm,,, D trong hông gin. Gọi, N là trung điểmlần lượt ủ á đoạn thẳng, D. hứng minh rằng nếu 1 N D thì / / D. ài 3. ho hi ti x và y héo nhu. Trên x và y lần lượt lấy hi điểm và N so ho N, là một số dương. Tìm tập hợp trung điểm ủ đoạn thẳng N. ài 4. ho hình hộp D. D ạnh. Trên đoạn thẳng D và D lần lượt lấy hi điểm thy đổi và N so ho D N x 0 x. hứng minh rằng đường thẳng N luôn luôn song song với một mặt phẳng ố định. ài 5. ho tứ diện đều D ạnh. Gọi G là trọng tâm tm giá D, O là trung điểm G. Trng 13

1. Tính độ dài G theo.. hứng minh á ặp ạnh đối diện ủ tứ diện vuông gó với nhu. 3. hứng minh O, O, OD đôi một vuông gó. ài 6. ho hình hóp S.D ó đáy D là hình vuông ạnh, S vuông gó với đáy. Gọi, N là hi điểm theo thứ tự thuộ, D so ho, 3 DN. 4 1. hứng minh N.. hứng minh S N. ài 7. ho lăng trụ tm giá. ó độ dài ạnh ên ằng. Trên á ạnh ên,, lấy á điểm, N, P so ho N P. hứng minh rằng mặt phẳng (NP) luôn đi qu một điểm ố định. ài 8. ho hình hóp S.D ó đáy D là hình ình hành. ột mặt phẳng (P) ắt S, S, S, SD theo thứ tự tại K, L,, N. hứng minh rằng: S S S SD. SK S SL SN ài 9. ho hình hóp S.; G là trọng tâm tm giá. ột mặt phẳng (P) ắt S, S, S, SG theo thứ tự tại,,, G. hứng minh rằng: S S S 3 SG. S S' S ' SG'. ĐÔI LỜI KẾT Trên đây là những ví dụ sử dụng phương pháp vetơ để giải ài toán hình họ hông gin, á ví dụ tá giả lự họn đư r nhằm minh họ sự thuận lợi ủ vetơ để giải một số ài tập. Tá giả mong đượ á đồng nghiệp góp ý xây dựng để làm tốt hơn ông tá giảng dạy ủ mình. Hy vọng đề tài này là một ý iến trong hi thá vetơ giải á ài toán. á Thướ, tháng 4 năm 009 Người viết: Đỗ Đường Hiếu Trng 14