ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

Σχετικά έγγραφα
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm Chứng minh Y N

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

ĐỀ 56

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

x y y

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

ĐỀ 83.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

5. Phương trình vi phân

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 2: Đại cương về transistor

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Vectơ và các phép toán

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

- Toán học Việt Nam

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC. HAY VÀ ĐẶC SẮC (Vật lí) TUYỂN CHỌN. ThÇy: ÆNG VIÖT HïNG LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Po phát ra tia và biến đổi thành

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Transcript:

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 06 07 ĐỀ SỐ II Câu. (ID: 4083 ) Một dòng điện xoay chiều có cường độ i cos(00 t / 6) (A). Chọn phát biểu sai. A. Cường độ hiệu dụng bằng (A). B. Chu kỳ dòng điện là 0,0 (s). C. Tần số là 00(Hz). D. Pha ban đầu của dòng điện là /6(rad). Câu : (ID: 4084) Một vật dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. lực kéo về. C. động năng. B. gia tốc. D. năng lượng toàn phần. Câu 3:(ID: 4085) Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U cosωt. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = U L C. I = U L B. I = UωL. D. I = U L Câu 4: (ID: 4086) Một nguồn sóng O truyền trên mặt nước. Điểm M trên mặt nước và cách O một khoảng 0cm. Chọn gốc thời gian để pha ban đầu của nguồn O bằng 0 thì pha dao động của M vào thời điểm t là α M =5πt-5π/3(rad). Vận tốc truyền sóng và bước sóng có giá trị lần lượt là: A. 8cm/s và cm B. 45cm/s và 4cm C. 30cm/s và 4cm D. 30cm/s và cm. Câu 5: (ID: 4087) Cho dòng điện xoay chiều i = cos(00 t)(a) qua điện trở R = 5 trong thời gian phút. Nhiệt lượng toả ra là. A. 600 J B. 000 J C. 800 J D. 00 J Câu 6: (ID: 4088) Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 40(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 8000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là: A. 7850(Hz) B. 8000(Hz) C. 7000(Hz) D. 7640(Hz) Câu 7: (ID: 4089) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U 0 cosπft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U 0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng khi >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất.

A. B. f CL f CL C C. f D. f L CL Câu 8:(ID: 4090) Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là A. dao động tự do. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì. Câu 9: (ID: 409) Một con lắc đơn vật có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là m thì tần số dao động của vật là: A. f. B. 4f. C. 0,5f. D. f. Câu 0: (ID: 409) Chọn câu sai. Bước sóng của sóng cơ học là: A. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian chu kỳ sóng B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng C. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian giây. D. Hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha Câu : (ID: 4093) Cho dòng điện ba pha có tần số góc ω chạy qua động cơ không đồng bộ ba pha thì roto của động cơ quay với tốc độ góc A. bằng ω B. lớn hơn ω C. nhỏ hơn ω D. lớn hơn hay nhỏ hơn ω còn phụ thuộc vào tải của động cơ Câu :(ID: 4094) Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng,5m/s <v <,5m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là A.,75m/s B.,8m/s C. m/s D.,m/s Câu 3: (ID: 4095) Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = cos(00πt) (A). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 4A B. A C. A D.,4 A. Câu4:(ID: 4096) Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải đi lên 0 lần thì công suất hao phí trên đường dây. A. giảm 0 lần B. tăng 400 lần C. tăng 0 lần D. giảm 400 lần Câu 5.(ID: 4097) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng gần A nhất, AB = 4 cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất.

A. 4/3 cm B. 7/3 cm C. 3,5 cm D.,75 cm Câu 6:(ID: 4098) Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có tụ điện. B. đoạn mạch có điện trở thần và tụ điện mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Câu 7: (ID: 4099) Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính cảm kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch sẽ A. không thay đổi. B. tăng lên rồi giảm xuống. C. giảm. D. tăng. Câu 8: (ID: 400) Một động cơ điện xoay chiều một pha hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 0V và dòng điện hiệu dụng bằng A. Biết điện trở trong của động cơ là r =35,Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng A. 9%. B. 86%. C. 90%. D. 80%. Câu 9. (ID: 40) Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là: A. (cm/s) B. 6(cm/s) C. 3(cm/s) D. (cm/s) Câu 0: (ID: 40) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 9x. Tần số góc của chất điểm có giá trị bằng A. 9 rad/s. B. -9 rad/s. C. 3 rad/s. D. -3 rad/s. Câu :(ID: 403) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha là. Nếu biên độ của hai dao động trên thỏa mãn hệ thức A = A = A (A là biên độ dao động tổng hợp) thì độ lệch pha có giá trị là A. π. B. π 3. C. π 3. D. π 4. Câu : (ID: 404) Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi: A. cùng pha so với li độ C. lệch pha π/ so với li độ B. lệch pha π /4 so với li độ D. ngược pha so với li độ Câu 3:(ID: 405) Đồ thị của một vật dao động điều hòa x=acos(ωt+φ) có dạng như hình vẽ: Biên độ và pha ban đầu của dao động là >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 3

A. 4cm; π rad B. 4cm; π/ rad C. 4cm; -π/ rad D. 4cm; o rad Câu 4: (ID: 406) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos(πt + /6) (cm), trong đó t được tính theo đơn vị giây (s). Động năng của vật vào thời điểm t = 0,5 (s) x(cm) 4 o -4 t(s) A. đang tăng lên B. có độ lớn cực đại. C. đang giảm đi. D. có độ lớn cực tiểu. Câu 5: (ID: 407) Một vật thực hiện đồng thời dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x = 3 cos(ωt - /) cm, x = cos(ωt) cm. Phương trình dao động tổng hợp: A. x = cos(ωt - /3) cm B.x = cos(ωt + /3)cm C.x = cos(ωt + 5/6) cm D.x = cos(ωt - /6) cm Câu 6: (ID: 408) Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 7: (ID: 409) Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=s, tại nơi có g=9,8m/s. Chiều dài dây treo con lắc là: A. 0,994m B. 0,m C. 96,6cm D. 9,8cm Câu 8:(ID: 40) Một sóng lan truyền với tốc độ v = 00 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A. 0,0 (s). B. 50 (s). C.,5 (s). D. 0, (s). Câu 9: (ID: 4) Một sợi dây dài,5m, hai đầu cố định có sóng dừng với hai nút sóng (không kể hai đầu) thì bước sóng của sợi dây là: A. m B. cm C. 0,375 m D. 0,75 m >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 4

Câu 30.(ID: 4) Trong bài hát Tiếng đàn bầu do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bầy có câu cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha. thanh, trầm trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây A. độ cao B. độ to C. ngưỡng nghe D. Âm sắc Câu 3. (ID: 43) Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 50cos(00t) (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 50 lần. B. 00 lần. C. 00 lần. D. lần. Câu 3.(ID: 44) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 0V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 00vòng B. 000vòng C. 00 vòng D. 500 vòng Câu 33. (ID: 45) Đặt điện áp u = 0 cos(00π.t + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L =,5/π (H) và C = 0-4 /π (F). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. i = 4,4cos(00π.t + π/4) A. B. i = 4,4cos(00π.t + 7π/) A. C. i = 4,4cos(00π.t π/4) A. D. i = 4,4cos(00π.t + π/) A. Câu 34: (ID: 46) Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 0-5 W/m. Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 0 - W/m. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB. B. 80dB. C. 70dB. D. 50dB. Câu 35: (ID: 47) Một sóng cơ có chu kì (s) truyền với tốc độ (m/s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là. A. 0,5 m B. m C. m D.,5 m Câu 36:(ID: 48) Một sóng cơ học có tần số f = 000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. âm thanh. B. siêu âm. C. hạ âm. D. cao tần. Câu 37: (ID: 49) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ: A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 5

Câu38:(ID: 40) Sóng ngang truyền được trong các môi trường: A. Rắn và khí B. rắn và bề mặt chất lỏng. C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí Câu 39: (ID: 4) Đặt điện áp xoay chiều u =U cos00πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 00 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 48 V. B. 36 V. C. 64 V. D. 80 V. Câu 40: (ID: 4) Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u=u cos(ωt+φ), trong đó U và ω không đổi. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy, với C=C thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch góc φ (0< φ <π/), khi C=C thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc φ, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 0Vvà mạch tiêu thụ công suất bằng 3/4 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0V B. 5V C. 8V D. 3V P(W) Câu 4: (ID: 43) Lần lượt đặt vào đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến P() x trở, L thuần cảm) điện áp xoay chiều: u U cos( t ) và u U cos( t / ), người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là 50 A P() đỉnh của đồ thị P(). Giá trị của x gần nhất là: A. 60W B. 90W C. 00W D. 76W 0 00 400 R(Ω) Câu 4: (ID: 44) Một dao động riêng có tần số dao động là 5Hz. Nếu tác dụng ngoại lực F = 0cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A. Nếu tác dụng một ngoại lực F = 0cos(0πt) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A. Nếu tác dụng một ngoại lực F 3 = 0 cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A 3. Kết luận nào sau đây là đúng: A. A 3 > A > A B. A = A 3 > A C. A > A > A 3 D. A 3 > A > A >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 6

Câu 43: (ID: 45) Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 50 g và lò xo nhẹ có độ cứng 00 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là A. /40 (s) B. /0 (s) C. /0 (s) D. /60 (s) Câu 44:(ID: 46) Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp,trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổiđược. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng U RC +U L lớn nhất thì tổng đó bằng U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 0W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu A. 5W B. 40W C. 50W D. 0W Câu 45: (ID: 47) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 5 3 cm/s với độ lớn gia tốc,5 m/s, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 cm/s. Lấy 0. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. C. 6 3 cm. B. 5 3 cm. D. 8 cm. Câu 46: (ID: 48) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là,5cm. Một đường thẳng xx // AB và cách AB một khoảng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên xx và gần A nhất. Hỏi M cách trung điểm của AB một khoảng bằng bao nhiêu? A. 4,66 cm. B. 7,60 cm. C. 4,6 cm. D. 4,76 cm. Câu 47: (ID: 49) Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song với trục ox có phương trình lần lượt là x =A cos(ω.t+φ ) và x =A cos(ω.t+φ ). Giả sử x=x +x và y=x -x. Biết rằng biên độ dao động của x gấp hai lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha cực đại giữa x và x gần với giá trị nào nhất sau đây. A. 36,87 0 B. 53,4 0 C. 43,4 0 D. 6,87 0 Câu 48: (ID: 430) Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t = t + 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là +,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t có giá trị gần đúng nhất A. 4,cm/s B.,8cm/s C.,4cm/s D. 8cm/s Câu 49: (ID: 43) Trong thi nghiêṃ giao thoa so ng măt nươ c, nguô n so ng S và S cách nhau cm va dao đôṇg điê u ho a theo phương vuông go c vơ i măt nươ c co phương triǹh u = u = 5cos(00πt) mm.tô c đô >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 7

truyê n sóng v = 0,5 m/s va biên đô so ng không đô i khi truyê n đi. Chọn hệ trục xoy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lăṇg, gô c O tru ng vơ i S và S nằm trên ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có châ t điê m chuyển đôṇg ma hiǹh chiê u (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quy đạo y =( x + ) (cm) và có tốc độ v = 5 cm/s. Trong thơ i gian t = s kê tư lu c (P) có tọa độ x = 0 thì (P) că t bao nhiêu vân cư c đai trong vu ng giao thoa cu a so ng? A. 3 B. 5 C. 6 D. Câu 50: (ID: 45) Một vật dao động theo phương trình x0cos(5 t / 3 / 6) cm. Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = -0 cm lần thứ 05 theo chiều âm thì lực hồi phục sinh công dương trong thời gian A. 03,08 s. B. 08,7 s. C. 07,5 s. D. 45,8 s. HẾT >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 8

Câu. C. Tần số là 00. Câu : D. năng lượng toàn phần. Câu 3: D HƯỜNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỂ THI THỬ HỌC KỲ ĐỀ SỐ II Câu 4: D. 30cm/s và cm. HD: d 5. 5. cm => v = 30cm / s 3 T Câu 5: Q = RI t = 600J => Chọn A Câu 6: D. 7640(Hz) Giải: Chọn D HD: f n = n.f cb = 40n (n N) Mà f n 8000 40n 8000 n 4. f max = 40 x 4 = 7640 (Hz) => đáp án D Câu 7: D. f CL Câu 8: B. dao động tắt dần. Câu 9: D. f. Câu 0: C. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian giây. Câu : C. nhỏ hơn ω Câu :B.,8m/s HD: 9=k/ => =8/k=v/f=> v= 9/k (m/s) vì,5m/s <v <,5m/s => k=5 => v=,8m/s => đáp án B Câu 3: C. A Câu 4: D. giảm 400 lần φ AC Câu 5. A. 4/3 cm A B = 4.AB = 56 cm. Dùng liên hệ giữa ĐĐĐH và chuyển động tròn đều. AC. AC 4 AC AC cm vì AC / 6( rad) 3 Câu 6: C. đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp. Câu 7: B. tăng lên rồi giảm xuống. Câu 8:D. 80%. HD: H Pco ich Php ri 80% Chon D P P UIcos >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 9

Câu 9. C. 3(cm/s) v = Câu 0: C. 3 rad/s. A x f A x 8 5 3 3 cm/s Câu :C. π 3. HD: áp dụng A A A A A cos cos 0,5 / 3( rad) => chọn C Câu : D. ngược pha so với li độ Câu 3: B. 4cm; π/ rad Câu 4: A. đang tăng lên Câu 5: A. x = cos(ωt - /3) cm Câu 6: A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 7: A. 0,994m Câu 8: A. 0,0 (s). Câu 9:A. m Câu 30. A. độ cao Câu 3.B. 00 lần. U N U Câu 3. C. 00 vòng Từ N. N Thế số : N = 484.000 = 00 vòng. Chọn C U N U 0 Câu 33.D. i = 4,4cos(00π.t + π/) A. Câu 34: C. 70dB. Câu 35: B. m Câu 36: A. âm thanh. Giải: Chọn C HD: I L( db) 0lg 70dB I 0 Câu 37: B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 38: B. rắn và bề mặt chất lỏng. Câu 39: D. 80 V.HD: Vì U C(max) nên U U U U va U U ( U U ) => U=80V => đáp án D Câu 40: B. 5V C R L R L C Vì u C trễ pha hơn u góc φ nên I sớm pha hơn u góc (π/- φ ) và I trễ pha hơn u góc φ nên I vuông pha với I >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 0

Mặt khác U 3 U s P co rad R 4 R 6 Từ giãn đồ véc tơ: UR ULC UL UC va UR UCL UC UL 0 φ U R U U R U CL I và R CL R LC U U 3 U / va U U U / U LC U I UR I Mặt khác U UR UCL U U R LC => R 3 và U L = 3 U L I UR UL UC 3U L 0 Vậy UR 0 3 5 U 4,46 V UR UC UL 40 UL 3U R => Chọn B P(W) Câu 4: D. 76W x P() U U HD: Xét đồ thị : P 50 U 00V max.r.400 50 A P() RU 00.00 Xét đồ thị : P 50 Z 70000 LC R Z 00 Z LC LC 0 00 400 R(Ω) U Khi P max = x Z LC 75,6W => chọn D Câu 4: D. A 3 > A > A Vì biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức và độ A F 0 =0N chênh lệch tần số dao động riêng và tần số lực cưỡng bức: f riêng =5Hz và f = Hz, A 3 F 0 =0N F 0 =0N; f = 0Hz, F 0 = 0N; f 3 =Hz, F 03 =0N. Căn cứ vào độ lớn của biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số giữa f riêng -f =f. Dựa vào đồ thị => chọn D A A M 0-80 -40 f Câu 43: A. /40 (s) : α vmax A 80( cm / s) Từ đường tròn lượng giác ta có α=π/ rad t=α/ω = π/40s => Chọn A. M 80 40 3 v(cm/s) >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất.

Câu 44: B. 40W HD: Đặt y URC UL y ax (U ).. ( )(U ) (U ) m RC U y U L RC UL RC UL RC UL U U RC L ( Bu-nhi-a-cốpxki) Theo giả thiết y max = U=> Mặt khác (U U ) 8U 4U 8U U U U RC L L L RC 4 4 U URUC UL U LUC U L U LUC U 4U U. UC UC 3 U / UR U cos = 4 4 Theo giả thiết U P P Cos Pma xcos Pma x 40W R Cos Cách : Đặt Z L =x, Z C =y Công suất: RU P RI 0W R ( x y) Mặt khác: f(x)=u RC +U L =(Z RC +Z L )I U( R y x) R x y xy lấy đạo hàm f(x) và cho f (x)=0 suy ra x R y Khi đó f (max) = U nên suy ra 3 3R 4R y R y y x 4 7 7 RU 7U U 0W 0 P x 40 4 3 ma W R R R ( ) 8R R 7 7 Câu 45: C. 6 3 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng là T/4 nên vuông pha thế nên: v v v v vmax vmax 30 3 cm / s v max v max Mặt khác, a và v vuông pha nhau nên: (cm/s) t = T/4. Hai thời điểm v 5 3 50 a amax 500 3 a max v max 30 3 a max (cm/s ) Biên độ: vmax A 6 3 (cm) Chọn C. a max Câu 46: B. 7,60 cm. HD: giả sử H là cực đại: AH- BH =k => k= -,67 Để cực đại nằm trên xx gần A nhất thì nó gần H nhất vì vậy cực đại gần H nhất ứng với k = -3 >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất.

Cách : áp dụng tính chất đường Hypebol: x y y a b b M M M x M a M X M H A O y M B với d d k AB a, 5 ; c 4; b c a 0,9375 => x M = 4,66cm => MO = 7,60cm, Cách : d -d = -3 ()dặt HM=x và AH=d=6cm, d =AM, d =MB d x d và d ( x AB) d () thay () vào () và dùng máy tính tìm nghiệm x Câu 47: B. 53,4 0 Giải: Ta có A A A A A cos va A A A A A cos vì A x =A y nên x y A A 3 3A 3A 0A Acos 0 cos 3 ( cô si) => (cosφ) min =3/5 => φ max =53,4 0 => Đáp 0 AA 5 N án B M Câu 48: A. 4,cm/s Giải: Góc P OM = Góc P OM Tại t : P M = mm P M -6 O,5 α +6 N A u Tại t : A =ON = OM =,5 6 6,5mm Trong khoảng thời gian t đến t thì véc tơ OM quét được góc α = 3π/ suy ra ω=α/t=π (rad/s) P tại t điểm N đi qua vị trí cân bằng nên v N =A.ω = 4,cm/s Câu 49: A. 3 Trong không gian có một chất điểm dao động mà hình chiếu của nó lên mặt nước là đường thẳng y=x+, vận tốc chuyển động là v 5. Sau s quãng đường mà vật đi >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 3

được là S=AB=v t= 0 cm. Tại B cách S, S những khoảng d, d. Từ hình vẽ ta có: b=a+ và AB =(b-) +a => d 6 cm, d 45 cm y Trên đoạn AB số điểm dao động với biên độ cực đại thõa mãn AS AS k d d 9,8 k 3,57, suy ra có 3 điểm cực đại b B A d d x S a S Câu 50:B. 08,7 s. HD: Lực hồi phục luôn luôn hướng về VTCB, lực hồi phục sinh công dương khi vật chuyển động về VTCB và sinh công âm khi chuyện động ra VT biên. Trong một chu kì, một nửa thời gian (T/) lực hồi phục sinh công âm, một nửa thời gian (T/) sinh công dương. Dựa vào VTLG ta xác định được: Lần, vật qua li độ x = -0 cm theo chiều âm ứng với góc quét từ /6 đến / 3. Trong giai đoạn này khoảng thời gian sinh công dương là T/4 ( ứng với cung phần tư thứ nhất). Để đến thời điểm lần thứ 05, vật qua li độ x = -0 cm theo chiều âm thì cần quét thêm 04 vòng và thời gian sinh công dương có π/3 thêm là 04.T/ = 007T. Tổng thời gian: T/4 + 007T = 08,7 s Chọn B. -0 -π/6 >> Truy cập http://tuyensinh47.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh Sử - Địa tốt nhất. 4