Nhưng... Resultant, Discriminant, Galois resolvent, Tschirnhaus s transformations, Bring and Jerrard s

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "Nhưng... Resultant, Discriminant, Galois resolvent, Tschirnhaus s transformations, Bring and Jerrard s"

Transcript

1 Một số lớp phương trình bậc co giải được nhờ phương trình bậc và phương trình bậc 3 Nguyễn Quản Bá Hồng Sinh viên kho toán tin, Trường Kho Học Tự Nhiên TP HCM Emil: Nguyenqunbhong@gmil.com Tóm tắt nội dung Bài viết này xoy qunh 3 chủ đề su: i. Nhắc lại phương pháp giải phương trình bậc, bậc 3, bậc 4 dạng tổng quát. ii. Tìm hiểu một số dạng phương trình bậc 3, bậc 4 có cách giải đặc biệt. iii. Xây dựng một số "lớp" phương trình bậc co giải được nhờ phương trình bậc và 3. 1 Lời giới thiệu Có lẽ phần tôi cảm thấy thích đầu tiên khi học toán ở Trung học cơ sở đó là phương trình không phải do viết bài viết về phương trình nên mới nói như vậy đâu nhé). Có khá nhiều lý do vì điều đó, để tôi kể vài lý do củ tôi thử. Lý do thứ nhất là tiện: chỉ cần giấy, viết, là có thể làm phương trình ở mọi lúc mọi nơi rồi, nếu có thêm một cái máy Csio thì càng ngon nữ - không như hình học, tôi đã quá mệt mỏi với việc phải mu thước mới, comps mới su mỗi tuần học :[. Lý do thứ hi là không có quá nhiều sự lự chọn, vì ở cấp chư có những thứ hấp dẫn như số học, tổ hợp, phương trình hàm,... chỉ có hình với đại số thôi, mà hình thì các bạn biết rồi đấy, cho nên tôi chọn ngy đại số, và trong đại số thì tôi chọn phương trình. Lý do tiếp theo để bo biện sự lự chọn củ tôi), đó là vẻ đẹp đơn giản ở hình thức củ nó: chỉ cần một dòng công thức thôi là đã đủ cho tất cả. Thêm một lý do nữ, đó là thương thầy cô, tôi không muốn ngủ gật trong lớp làm thầy cô buồn, nên đành phải kiếm gì đó để làm trong giờ học. Ngoài môn toán r thì các môn khác tôi cảm thấy khá tẻ nhạt, còn môn hình, nếu cầm comps thì dễ bị phát hiện quá. Nên cuối cùng, tôi đành chọn phương trình làm "công ăn chuyện làm" trong những giờ học trên lớp củ mình. Và tôi đã tìm được những niềm vui nho nhỏ trong chủ đề đó. :) Nhưng... Hôm ny, tôi mới bắt đầu đánh những dòng chữ này. Có lẽ khá trễ phải không? Một phần là do điều kiện cá nhân và phần còn lại ki là do một khoảng thời gin tôi mất niềm tin vào niềm đm mê củ mình. Điều đó thật ngu ngốc! Tôi hy vọng bài viết này sẽ là một cột mốc, một khởi đầu cho các bài viết tiếp theo được r đời. :) Về nội dung, bài viết bo gồm những ghi chép nhỏ củ tôi hồi lớp 9, và bổ sung vào một số kiến thức tôi học được ở Trung học phổ thông để hoàn thiện. Nên bạn sẽ thấy bài viết này hoàn toàn sơ cấp. Chỉ đơn giản là biến đổi tương đương, biệt thức Delt, có nghiệm, vô nghiệm,... trong toàn bộ bài viết. Hoàn toàn thiết vắng sự có mặt củ các công cụ cực kỳ mạnh mẽ như Resultnt, Discriminnt, Glois resolvent, Tschirnhus s trnsformtions, Bring nd Jerrrd s 1

2 trnsformtions,... Hy vọng bạn sẽ thích bài viết này. L A TEX Sơ lược về nội dung bài viết Tiếp theo, bỏ qu những suy nghĩ cá nhân nhằng nhịt. Tôi sẽ giới thiệu chung về bài viết. Trước hết là những thứ chung chung như định nghĩ phương trình, lịch sử phát triển củ phương trình trong toán học, những nhà toán học có công,... Nhưng khon, tôi đã nghĩ lại! Điều đó không cần thiết ở đây lắm. Vì nếu bạn yêu toán, chắc hẳn bạn cũng sẽ thích đọc lịch sử toán học. Việc nhân loại đã giải phương trình bậc, bậc 3, bậc 4 như thế nào, mất bo nhiêu lâu,... chắc hẳn đã quá rõ ràng. Và những tên tuổi gắn liền với lịch sử khởi tạo, phát triển đối tượng đó như Niccolo Trtgli, Gerolmo Crdno, Lodovico Ferrri, Niel Henrik Abel, Évriste Glois,... lại càng rõ ràng hơn nữ! Cho nên: chúng t nên bỏ qu các yếu tố mng tính sử thi và bắt ty ngy vào bài viết. Có một số điểm su: 1. Bài viết sẽ trình bày theo mạch ý tưởng. Nhiều thứ đơn giản - hiển nhiên vẫn được trình bày, và lặp đi lặp lại để kết nối các phần với nhu nhằm tránh "Tại so lại nghĩ được như vậy". Bài viết sẽ hoàn chỉnh hơn.. Bài viết này thiên về tính lý thuyết hơn là kỹ thuật. Sẽ không có một ví dụ cụ thể nào để minh họ cho phần mới trình bày. Bởi vì các "lớp" hàm đ thức trong bài viết phụ thuộc vào các thm số, nên việc tự cho ví dụ là quá dễ dàng. Hơn nữ, tôi cho rằng lớp các hàm đ thức bậc n đã quá rộng so với các dạng đ thức bậc n nào đó rồi, nếu cho ví dụ có số cụ thể sẽ làm yếu đi tiêu đề bài viết rất nhiều phải không? :p 3. Một điều khác là Điều kiện cần - điều kiện đủ đôi khi không được trình bày rạch rồi song song với nhu lắm trong bài viết này. Vì sự tương đương củ các phép biến đổi đại số trên đ thức không làm ảnh hưởng tới điều đó cho lắm, hơn nữ, mục đích củ phần chính là tìm, là xây dựng, nên tôi cho rằng chỉ cần một chiều là đủ, phần còn lại xin nhờ bạn đọc kiểm tr lại giúp. Cuối cùng, do lý do thời gin và hạn chế về kiến thức, nên bài viết đầu tiên này không thể tránh khỏi si sót chắc là khá nhiều). Mọi ý kiến đóng góp xin gửi đến hộp thư Nguyenqunbhong@gmil.com. Remrk: Bài viết xin lược bỏ lý thuyết về phương trình bậc quen thuộc. thật r là để số mục bằng với số bậc cho đẹp ). Su đây, chúng t cùng bắt ty ngy vào phương trình bậc 3 cho nóng.

3 3 Phương trình bậc 3 Phần này chủ yếu đề cập tới phương trình bậc 3 với hệ số trên trường R. Lưu ý rằng các tính chất trong phần này có thể mở rộng qu trường số C Xét phương trình bậc 3 dạng tổng quát: 0 x 3 + b 0 x + c 0 x + d 0 = 0 1) Với, b, c, d R và 0 0. Chúng t có thể chi vế củ phương trình cho 0 để thu được dạng chính tắc: x 3 + Ax + Bx + C = 0 ) Tiếp theo, chúng t sẽ nghiên cứu một số dạng đặc biệt củ phương trình ). 3.1 Khi biết 1 nghiệm Problem 1: Giải phương trình bậc 3 khi biết 1 nghiệm củ nó. Phương trình bậc 3 mà đã biết 1 nghiệm thì chẳng qu chỉ là phương trình bậc thôi, t có thể xử lý như su: Giả sử bằng cách nào đó bấm máy tính chẳng hạn), t biết được một nghiệm x 0 củ phương trình ). Khi đó, sử dụng sơ đồ Horner quen thuộc để viết lại ) thành: x x 0 )[x + x 0 + A)x + x 0 + Ax 0 + B)] = 0 3) Ngoài nghiệm x = x 0, ) còn có nghiệm phức nữ là nghiệm củ phương trình bậc : Xét phương trình 4) có = A 4B 3x 0 x 0: x + x 0 + A)x + x 0 + Ax 0 + B) = 0 4) Nếu A 4B < 3x 0 + x 0 thì 4) vô nghiệm trên R, suy r ) có nghiệm x 0 duy nhất. Nếu A 4B = 3x 0 + x 0 thì 4) có nghiệm kép x 1 = A+x 0, suy r ) có nghiệm là x 0, x 1 = A+x 0. Nếu A 4B > 3x 0 +x 0 thì 4) có nghiệm x 1, = 1 A x 0 ± A 4B 3x 0 x 0), suy r ) có đủ 3 nghiệm thực là x 0, x 1, = 1 A x 0 ± A 4B 3x 0 x 0) Remrk: Nghiệm x 0 ở trên không phải lúc nào cũng dự đoán được, nhất là trong trường hợp tổng quát. Cho nên, cần xét các dạng phương trình mạnh hơn. Trước khi đến với công thức Crdno để giải phương trình bậc 3 tổng quát, t sẽ xét một số bài toán khá thú vị su liên qun đến phương trình bậc 3. 3

4 3. Phương trình bậc 3 có nghiệm bội Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 3 có nghiệm bội thực. Trường hợp ) có nghiệm thực bội 3 là : fx) = x + ) 3 = x 3 + 3x + 3 x + 3 5) Đồng nhất hệ số củ 5) với ): A = 3, B = 3, C = 3 Dễ dàng suy r A B 3 = 3 = 3 C 6) Remrk: 1. T có điều kiện cần và đủ để phương trình ) có nghiệm thực bội 3 là: A B 3 = 3 = 3 C AC 0. Một cách tiếp cận khác cho trường hợp này là sử dụng f ) = f ) = f ) = 0, cũng cho kết quả tương tự. Trường hợp ) có nghiệm kép là, nghiệm còn lại là b: T có: { f ) = f ) = 0 { f ) A + B + C = 3 + A + B = 0 A 3 T sẽ tìm mối qun hệ củ A, B, C thông qu 8). Xét phương trình bậc : Nếu A < 3B thì 9) vô nghiệm trên R. Nếu A = 3B thì = A 3, mâu thuẫn với 8). Nếu A > 3B thì 9) có nghiệm thực phân biệt là 1, = 1 3 nghiệm này khác A 3 ). 7) 8) 3 + A + B = 0 9) A ± ) A 3B rõ ràng Thy nghiệm này vào phương trình bậc A + B + C = 0. Khi đó 8): A > 3B 1 7 A 3 A 3B) + A 9 A + A 3B) + B 3 A ) A 3B + C = A + 3 A 3B) + A 9 A + A 3B) + B 3 A + ) A 3B + C = 0 [ A > 3B 7 A3 AB 3 + C + A 3B 7 A 9 B) = 0 7 A3 AB 3 + C A 3B 7 A 9 B) = 0 10) Điều kiện 10) có thể viết gọn lại thành A > 3B ) C = C 1 ) C = C )), với C 1, = AB 3 A3 7 ± A 3B 7 A ) 9 B 4 11)

5 Dễ thấy C 1, C là nghiệm củ phương trình bậc : 7C + 4A 3 18AB ) C + 4B 3 A B = 0 1) Do đó, điều kiện 8) { A > 3B 7C + 4A 3 18AB ) C + 4B 3 A B = 0 13) Remrk: 1. 13) chính là điều kiện để ) có nghiệm kép thực.. Tuy 13) có dạng tương đối cồng kềnh, chỉ dễ sử dụng khi biết các giá trị cụ thể củ A, B, C. T nên qun tâm hơn đến một dạng yếu hơn củ 13), nhưng lại có giá trị thực hành co hơn: "Nếu A 3B thì ) không thể có nghiệm kép". Điều này khiến t không cần qun tâm đến hệ số tự do, và có thể thoải mái sáng tạo các bài toán chứng minh phương trình bậc 3 không có nghiệm bội cho riêng mình. Problem : Với bất đẳng thức có dạng A 3B 14) Chứng minh phương trình bậc 3 x 3 + Ax + Bx + C = 0 không thể có nghiệm kép. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 3 có các nghiệm bội phức. 3.3 Phương trình bậc 3 có các nghiệm thực phân biệt Sử dụng các kết quả vừ thiết lập được ở phần trước, t tiếp tục xét bài toán su như một hệ quả. Problem 3: Tìm điều kiện để phương trình bậc 3 có các nghiệm thực phân biệt. Trong phần 3., t đã tìm được điều kiện để phương trình ) có nghiệm bội và 3. Nên việc tìm điều kiện để ) có 3 nghiệm phân biệt khá đơn giản. Có nhiều cách để xử lý điều này. Chẳng hạn: Solution 1: Điều kiện để ) có các nghiệm phân biệt tương đương với: ) chỉ có 1 nghiệm thực duy nhất: Câu trả lời nằm ở mục 3.1. ) có đủ 3 nghiệm thực phân biệt: Phủ định điều kiện 7) và 13). Solution : Su đây là một cách nữ, mà từ cách này, chúng t sẽ thu được một số điều thú vị. Chúng t sẽ tập trung giải quyết trường hợp thứ ở lời giải thứ nhất: Tìm điều kiện để ) có 3 nghiệm thực phân biệt: Về điều kiện để ) có đủ 3 nghiệm thực, thm khảo phần giải phương trình bậc 3 tổng quát. Giả sử ) đã có đủ 3 nghiệm thực rồi. Giả sử 3 nghiệm đó là m, n, p. T sẽ tìm điều kiện để m, n, p phân biệt đôi một với nhu. Xét biểu thức su s = m n) n p) p m) 15) Muốn m, n, p phân biệt đôi một thì chỉ cần s 0. Việc còn lại là biểu diễn s theo các hệ số A, B, C củ ). Điều này dễ dàng thực hiện nhờ áp dụng hệ thức Viète cho ): Dễ dàng thu được: s = m n) n p) p m) = A B + 18ABC 7C 4B 3 4A 3 16) C 5

6 Khi đó, điều kiện s 0 tương đương với: 7C + 4A 3 18AB ) C + 4B 3 A B 0 17) Remrk: 1. 17) là phủ định củ điều kiện 7) 13).. Đại lượng s trên đây đóng vi trò rất qun trọng trong chứng minh các bất đẳng thức hoán vị. Việc xét s, s giúp đối xứng hó biểu thức cần xét, rất có lợi trong nhiều phương pháp chứng minh bất đẳng thức, đặc biệt là phương pháp pqr. Chúng t sẽ gặp lại đại lượng này ở các phần su. 3. More info Định lý: Mọi biểu thức hoán vị củ 3 biến, b, c đều có thể biểu diễn được thông qu 4 biểu thức bc,, b, b cyc 3.4 cos 3x = m Problem : Tìm các lớp phương trình bậc 3 giải được nhờ phương trình lượng giác cos 3x = m Phương trình lượng giác này có gì đặc biệt? Xét phương trình bậc 3 có dạng trong đó m R Chúng t sẽ giải phương trình 18) trong trường hợp su: m 1. Đặt m = cos α giải r x 1 = cos α 3, x,3 = cos α±π 3. 4x 3 3x = m 18) m > 1. Với x 1 thì V T 18) 1 < m nên phương trình 18) vô nghiệm. Nên x > 1. Đặt x = 1 ) + 1 được m = ). suy r 3 = 3 m ± m 1, x = 1 3 m + ) m m + 19) m 1 Tiếp theo, t sẽ chứng minh 18) có nghiệm duy nhất trong trường hợp này. Giả sử 18)có nghiệm x 0 thì x 0 / [ 1, 1]. Do đó x 0 > 1. Khi đó 18) Vậy 18) có nghiệm duy nhất x = 1 Remrk: 4x 3 3x [ = 4x 3 0 3x 0 x x 0 ) x + x 0 ) + 3 x 0 1)] = 0 0) x = x 0 3 m + m m ) m 1 Trong lời giải trên, các đại lượng + 1, n + 1 n, 4x 3 3x,... có liên qun đến các khái niệm và định lý su: Đ thức Chebyshev loại 1: các đ thức được xác định như su { T 0 x) = 1, T 1 x) = x, n > 1 1) T n+1 x) = xt n x) T n 1 x) 6

7 Đ thức Chebyshev loại : các đ thức được xác định như su { U 0 x) = 0, U 1 x) = 1, n > 1 ) U n+1 x) = xu n x) U n 1 x) Về các tính chất củ đ thức Chebyshev, các bạn có thể thm khảo trong [7]. Định lý: Với T n x) là đ thức Chebyshev bậc n: 1 T n + 1 )) = 1 n + 1 ) n 3) Problem : Mở rộng cho phương trình cos 3f x) = m Solution : Với m 1 giải được f x) = cos rccos m + kπ, k {0, ±1} 4) 3 Nếu thì phương trình trên giải được. Trường hợp m > 1 tương tự. g x) = f x) cos rccos m + kπ 3 Sol, 3) 5) 3.5 sin 3x = m Problem :Tìm các lớp phương trình bậc 3 giải được nhờ phương trình lượng giác Giải phương trình 4x 3 + 3x = m: 4x 3 + 3x = m 6) Nếu x 0 là nghiệm củ 6) thì đó cũng là nghiệm duy nhất do VT6) là hàm đồng biến và liên tục. Đặt x = 1 ) 1 với 0 được m = ) 3 suy r = m ± m Vậy phương trình 6) có nghiệm duy nhất x = 1 3 m + m m ) m + 1 7) Remrk: Tương tự phần trước, các đại lượng 1, n 1 n, 4x 3 + 3x,... có liên qun đến định lý su đây: Định lý:giả sử sin k + 1) = P k+1 sin t), trong đó P k+1 x) là đ thức đại số bậc k + 1. Ký hiệu Q k+1 x) là đ thức đại số bậc k + 1 sinh bởi P k+1 x) bằng cách giữ nguyên những hệ số ứng với lũy thừ 1 mod4) và đổi dấu những hệ số ứng với lũy thừ 3 mod4). Khi đó: 1 Q k+1 1 )) = 1 k+1 1 ) k+1 Problem : Mở rộng cho phương trình sin 3f x) = m. 8) 7

8 3.6 Phương trình bậc 3 tổng quát Problem : Giải phương trình bậc 3 dạng tổng quát. Giải phương trình ): Đặt x = y A 3, ) trở thành: ) A y 3 3 B y C + Đặt p = A 3 B, q = C + AB 3 A3 7. Xét các trường hợp su: ) AB3 A3 = 0 9) 7 Nếu A = 3B thì 9) có nghiệm duy nhất y = 3 q. Suy r ) có nghiệm duy nhất x = 3 A3 7 + AB 3 + C A 3 30) Nếu A > 3B. Đặt y = p 3t, 9) trở thành 4t 3 3t = m 31) trong đó m = 3 3q p p = 3 3 A 3 + 9AB + 7C A 3B) 3 Nếu m 1. Đặt m = cos α, theo phần trước thì 31) có 3 nghiệm t 1 = cos α 3, t,3 = cos α ± π 3 3) 33) Suy r các nghiệm củ ) là x = 3 A 3B. cos α + kπ 3 A 3 34) trong đó k {0, ±}, α = rccos 3 3 ) A 3 + 9AB + 7C A 3B) 3 Nếu m > 1. Đặt m = 1 d ) d thì 31) có nghiệm duy nhất 3 t = 1 d + 1 ) = 1 m + m d m ) m ) 36) Suy r ) có nghiệm duy nhất là x = 1 A 3 3B m + m m ) m + 1 A 3 37) trong đó m = 3 3 A 3 + 9AB + 7C A 3B) 3 38) Nếu A < 3B. Đặt y = p 3.t thì 9) trở thành 4t 3 + 3t = m 39) 8

9 Theo phần, phương trình 39) này có nghiệm duy nhất t = 1 3 m + m m ) m 1 Suy r ) có nghiệm duy nhất x = 3 1 A 3 3B m + m m ) m 1 A 3 40) 41) Giải và biện luận phương trình bậc 3 dạng tổng quát hoàn tất. Problem : Giải phương trình bậc 3 trên C. 3.7 Công thức Crdno Su đây là một lời giải khác cho phương trình bậc 3 dạng tổng quát. Cho phương trình ). Gán x := x A 3, được trong đó x 3 + px + q = 0 4) p = B A3 3, q = 7 A3 AB 3 + C 43) Tìm u, v so cho q = u 3 + v 3, p = 3uv. Khi đó: Có x = u v hoặc là nghiệm củ phương trình bậc Có u 3, v 3 là nghiệm củ phương trình bậc Nếu = q 4 + p 7 x 3 + u 3 + v 3 3uvx = 0 44) x u + v) x + u + v uv = 0 45) 0 giải được x = u v = 3 Đây chính là công thức Crdno. X qx p3 7 = 0 46) q q 4 + p q q p 7 Với phương trình 45), có = 3u v), nên 45) chỉ có nghiệm thực khi u = v. cũng suy r được cho trường hợp nghiệm phức) Vậy với u = v thì 44) có các nghiệm thực u, u, u với u là nghiệm kép củ 45). Với u v thì 44) chỉ có nghiệm 47) Nếu < 0. Đặt x = Có 4p 3 được nên phương trình có 3 nghiệm thực. cos 3t = 3q p < 0 3q p 4p 3 4p 3 47) 48) < 1 49) 9

10 3.8 Thêm nghiệm để giải phương trình Problem Giải phương trình bậc 3 nhờ các phương trình bậc co hơn?. Phần này đề cập đến một ý tưởng khá mới. Ý tưởng này hoàn toàn đối lập với phần Giải phương trình khi biết một nghiệm củ nó. Chúng t sẽ thảo luận kỹ hơn về mối liên hệ củ chúng ở phần Tổng quát. Su đây là ý tưởng Đối với phương trình bậc 3 dạng chuẩn tắc, t nhân vào vế phương trình nhân tử x + m) thu được x + m) x 3 + Ax + Bx + C ) = 0 50) Phương trình trên là một phương trình bậc 4. Nếu phương trình này giải được thì phương trình củ chúng t đng xét cũng sẽ giải được. Xét các hệ số củ phương trình thu được, lần lượt là 1, A + m, B + Am, C + Bm, Cm 51) Đến đây, chắc các bạn đã biết phải làm gì tiếp theo rồi. Chúng t sẽ cố gắng điều chỉnh m để các hệ số trên trở thành các hệ số củ một phương trình bậc 4 giải được. Mà các điều kiện, biểu thức ràng buộc về hệ số đã được thể hiện rõ ở phần tiếp theo. Như vậy, chúng t cần giải một phương trình ẩn m. Phương trình đó không rõ bậc là bo nhiêu, có nghiệm thực hy phức còn tùy thuộc vào loại điều kiện mà bạn lự chọn ở phần tiếp theo nữ). Nhưng chúng t chỉ cần số m, nên có thể Shift solve và mong chờ một kết quả đẹp. Remrk: Nhìn chung, phương pháp này khá mạo hiểm. Ý tưởng thêm nghiệm củ chúng t đng làm gi tăng bậc củ phương trình cần giải. Thế lợi ích củ nó là gì? Đó là tùy vào trường hợp đng xét, chư chắc phương trình có hệ số cụ thể) bậc thấp hơn sẽ dễ dàng giải được hơn. Một trường hợp khá hiệu quả mà bạn sẽ thấy trong nhận xét ở phần tổng quát. Lợi ích củ việc thêm nghiệm để giải một phương trình không nằm ở bậc co - bậc thấp, mà là ở bậc chẵn - bậc lẻ, bậc nguyên tố - bậc hợp số. Chẳng hạn như bạn đng cố gắng giải một phương trình bậc 3 có các nghiệm là ± 3, + 5. Với các nghiệm như vậy thì đương nhiên là hệ số củ phương trình sẽ không đẹp. Và việc dự đoán các nghiệm cũng trở nên khó khăn. Nhưng nếu bạn thêm vào nghiệm 5 thì phương trình bậc 4 thu được sẽ dễ giải hơn rất nhiều. Nghiệm mới bạn vừ thêm vào chính là mảnh ghép còn thiếu trong lời giải củ bạn. Thiếu nó, bạn sẽ bị nhiều thứ khác cản trở tầm nhìn và khó có thể tìm r lời giải được. Có nó, bạn sẽ thấy mọi thứ thật dễ dàng. Nhưng việc để có được nó đương nhiên sẽ lại phụ thuộc vào nhiều yếu tố. :) Có thể thêm nhiều nghiệm hơn để liên kết phần này với các phần tiếp theo. Go on next section? 3.9 Problems re coming... Problem : Khảo sát hàm đ thức bậc 3. Problem : Biện luận số nghiệm củ phương trình bậc 3 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 3 có nghiệm bội. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 3 có các nghiệm phân biệt. Problem : Khảo sát nghiệm âm, nghiệm dương củ phương trình bậc 3 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 3 có 3 nghiệm tạo thành cấp số cộng. 10

11 Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 3 có 3 nghiệm tạo thành cấp số nhân. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 3 có các nghiệm thực là các số: i. nguyên dương. ii. nguyên. iii. hữu tỷ. iv. vô tỷ. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ các phương trình tn 3x = m, tnh 3x = m, cot 3x = m, coth 3x = m. Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho trường C. Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho các trường khác. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình nói chung) giải được nhờ các lớp phương trình trong phần này. 11

12 4 Phương trình bậc 4 Phần này chủ yếu đề cập tới phương trình bậc 4 với hệ số trên trường R. Lưu ý rằng các tính chất trong phần này có thể mở rộng qu trường số C Xét phương trình bậc 4 dạng chính tắc: x 4 + Ax 3 + Bx + Cx + D = 0 5) Trước khi đến với công thức Ferrri, chúng t cùng tìm hiểu một số trường hợp đặc biệt củ phương trình này. 4.1 Khi biết 1 nghiệm Problem : Giải phương trình bậc 4 khi biết một nghiệm củ nó. Tương tự phần trước, giả sử đã biết 1 nghiệm x 0 sử dụng sơ đồ Horner để phân tích x x 0 ) [ x 3 + x 0 + A) x + x 0 + Ax 0 + B ) x + x Ax 0 + Bx 0 + C )] = 0 53) Ngoài nghiệm x 0, 5) còn có các nghiệm là nghiệm củ phương trình bậc 3: x 3 + x 0 + A) x + x 0 + Ax 0 + B ) x + x Ax 0 + Bx 0 + C ) = 0 54) Để giải 54), t quy lại phần 3. Remrk: Trường hợp khi viết 1 nghiệm củ phương trình đã cho sẽ tương tự cho các phần su. Qu trường hơp này cho phương trình bậc 3 và phương trình bậc 4, chắc hẳn i cũng đã đoán được quy luật. Trường hợp tổng quát được ghi rõ ở phần tổng quát. Su đây, chúng t sẽ tìm hiểu một số dạng phương trình bậc 4 quen thuộc. 4. Phương trình trùng phương Problem :Giải và biện luận phương trình trùng phương có dạng: x 4 + Ax + B = 0 55) Đặt t = x 0 rồi giải phương trình bậc thu được. 4.3 Quy về phương trình bậc Problem :Tìm các lớp phương trình bậc 4 giải được bằng cách giải lần phương trình bậc Có lẽ đây là phần thường dùng nhất trong thực hành. Đơn giản vì 4 =.. Điều đơn giản đó sẽ được thể hiện bằng cách xét phương trình bậc 4 có dạng su đây: trong đó, b, c, d R f x) = x + x + b ) + c x + x + b ) + d = 0 56) Để giải 56), đặt t = x + x + b b 4 được t + ct + d = 0. Giải phương trình bậc này, giả sử được các nghiệm phức t 1, t, su đó giải các phương trình x + x + b = t 1 x + x + b = t 57) 1

13 Tiếp theo, t sẽ tìm điều kiện củ A, B, C, D để phương trình chính tắc có thể biểu diễn được dưới dạng 56). Khi triển 56) được x 4 + x b + c ) x + b + c) x + b + bc + d ) = 0 58) Đồng nhất hệ số với 5) được A = B = + b + c C = b + c D = b + bc + d 59) Biểu diễn, b, c, d theo A, B, C, D được [ = A b + c = B A 4 = C = 0 60) 0, b + c = C A b + bc + d = D Nếu = 0 thì A = C = 0, 5) trở thành phương trình trùng phương, quy lại phần trước. Xét 0 thì A 0, C 0. Từ hệ 60) suy r đẳng thức b + c = B A 4 = C A 61) Qun tâm đến A, B, C, D được A 3 + 8C = 4AB 6) Remrk: 6) chính là điều kiện để 5) có thể biểu diễn dưới dạng 56). Problem : Chứng minh 6) chính là điều kiện cần và đủ để 5) có thể biểu diễn được dưới dạng 56) Proof: T chứng minh lần lượt: Điều kiện cần Thu được từ phần trên. Điều kiện đủ Giả sử 5) có các hệ số thỏ mãn điều kiện 6), t sẽ chứng minh 5) có thể biểu diễn được dưới dạng 56). Nếu A = 0 C = 0, hiển nhiên 5) có dạng 56). Xét A 0, t viết 5) dưới dạng x + A ) x + b + c x + A ) x + b + d = 0 63) T cần chỉ r tồn tại các số b, c, d như vậy. Khi triển 63) và đồng nhất hệ số với 5), được { b + c = B A 4 = C A b + bc + d = D 64) Thy c = C A b vào phương trình thứ hi củ hệ, thu được phương trình bậc theo b b C A b + D d = 0 65) 13

14 có b = C D + d. Tới đây, có thể lự chọn d để A b 0, nên 65) có nghiệm. Chứng tỏ, tồn tại bộ số b, c, d). Hoàn tất chứng minh. Remrk: Ngoài r, t còn có thể formt bộ b, c, d). Tức là điều chỉnh d so cho 65) có nghiệm nguyên, hoặc nghiệm đẹp nào đó để thuận tiện việc tính toán. Nếu chọn d = D C thì A b = 0 thì phương trình có nghiệm b = C A, suy r c = 0. C Như vậy, b, c, d) =, 0, D là 1 bộ thỏ mãn 64). C A A ) Điều kiện 6) chỉ phụ thuộc vào A, B, C mà không phụ thuộc vào D. Tại so? Lớp hàm chúng t thu được trong phần này có các hệ số thuộc ) } 4AB A3 {A, B,, D : A, B, D R, 66) 8 Su đây là một số hệ quả - những kết quả rất quen thuộc. Corollry : Giải phương trình bậc 4 có dạng x + ) x + b) x + c) x + d) = m với +b = c+d Tại so đây chỉ là một hệ quả củ 56)?. Chúng t thử dùng điều kiện 6) để kiểm chứng Khi triển phương trình thành x 4 + ) x 3 + Đồng nhất hệ số với 5) được ) ) b x + bc x + bcd m = 0 67) A =, B = b, C = bc, D = bcd m 68) Sử dụng giả thiết, đặt + b = c + d = z thì b = z, d = z c. Khi đó Kiểm tr A = z, B = z + + c) z + c ), C = + c) z + c ) z 69) A 3 + 8C 4AB = 8z c) z 8 + c ) z 8z [ z + + c) z + c )] = 0 70) Vậy, đây chính là hệ quả củ 56). Để giải phương trình này, t biểu diễn về dạng 56) 0 = x + zx + b ) x + zx + cd ) m = x + zx + b ) b cd) x + zx + b ) m 71) Tiếp theo là một hệ quả quen thuộc khác. Corollry : Giải phương trình bậc 4 dạng x + ) 4 + x + b) 4 = m. Tương tự hệ quả trước, đầu tiên t sẽ chứng minh x + ) 4 + x + b) 4 = m 7) là một hệ quả củ 56). Thật vậy. khi triển x b) x b ) x b 3) x b 4 m = 0 73) 14

15 Đồng nhất hệ số với 5), được A = + b), B = 3 + b ), C = 3 + b 3), D = 4 + b 4 m 74) Kiểm tr A 3 + 8C 4AB = 8 + b) b 3) 4 + b) + b ) = 0 75) Như vậy, đây cũng là một hệ quả củ 56). Để giải phương trình này, có thể giải theo cách tổng quát cho 56), hoặc có thể đặt t = x + +b, rồi quy về phương trình trùng phương theo t để giải. 4.4 Một kết quả tương tự Với ý tưởng củ Corollry ở phần trước, t xét một biến thể củ nó có dạng x + ) x + b) x + c) x + d) = mx 3 + n 76) với b = cd = n m Tổng quát hơn x + ) x + b) x + c) x + d) = mx 4 + nx 3 + px + qx + r 77) với b = cd = q n, r m = q ) n Problem : Giải và biện luận các phương trình trên. Su đây, t sẽ giải 76). Solution : Đặt z = b = cd = n m. 76) trở thành [ x + + b) x + z ] [ x + c + d) x + z ] = mx 3 + mzx 78) Nếu z = 0, trường hợp này dễ. Xét z 0 thì x = 0 không là nghiệm củ 76), chi vế củ 76) cho x. Đặt t = x + z x được t + + b) t + c + d) = mt 79) Giải và biện luận phương trình bậc này là xong. Solution : Tiếp theo, t giải dạng tổng quát hơn 77), hoàn toàn tương tự t + + b) t + c + d) = p + nt + m t z ) 80) 4.5 Phương trình có hệ số phản hồi Xét phương trình bậc 4 tổng quát thỏ mãn e = ) d b Nếu xét dạng chính tắc thì xét Problem : Giải phương trình trên. Chúng t giải 8) như su x 4 + bx 3 + cx + dx + e = 0 81) x 4 + Ax 3 + Bx + Cx + D = 0, D = ) C 8) A 15

16 Nếu e = 0 dễ dàng. Nếu e 0, chi vế củ 8) cho x. Đặt α = d b, y = x + α x được y + by + c α = 0 83) Giải phương trình bậc này nữ là xong. Ngoài r α = 1: phương trình đối xứng. α = 1: phương trình nử đối xứng. 4.6 Dạng tổng các bình phương Problem : Tìm các lớp đ thức bậc 4 biểu diễn được dưới dạng tổng các bình phương. Chúng t xét các hàm đ thức monic P x) R [x], deg P = 4 thỏ P x) 0, x R 84) Nếu đồ thị củ hàm P x) không cắt trục hoành thì phương trình bậc 4 tương ứng vô nghiệm. Khi đó, t nghĩ đ thức này có thể là tổng củ các bình phương nào đó - Ý tưởng này rất dễ thấy ở phương trình bậc. Các định lý nổi tiếng su đây sẽ giúp t làm sáng tỏ ý tưởng đó. Định lý Hilbert 1: Nếu đ thức F 1,,..., n ) thuần nhất và không âm trong miền D, tức là F 1,,..., n ) 0, 1,,..., n D thì có thể biểu diễn F 1,,..., n ) = p 1 + p p m 85) với p k Q [x] Định lý Hilbert : Nếu đ thức F 1,,..., n ) không thuần nhất và không âm trong miền n 1 0, 0,..., 1 0, i 1 thì i=1 F 1,,..., n ) = c k α 1 1 α...αn n n ) α n+1 86) trong đó α i, i = 1, n + 1 là các số nguyên không âm và c k > 0 Định lý trên chỉ giúp t củng cố niềm tin rằng tồn tại cách biểu diễn như vậy, đó là giá trị về lý thuyết. Còn về thực hành, việc xây dựng dạng biểu diễn đó đòi hỏi một số kỹ thuật phân tích nhất định. Su đây, t sẽ xét một số dạng phương trình bậc 4 có thể biểu diễn được dưới dạng tổng các bình phương, nhằm thuận tiện trong việc giải phương trình hy đặc biệt hơn là chứng minh phương trình vô nghiệm thực. Su đây là một số lớp phương trình như vậy. f x) = n i x ) + b i x + c i = 0 i=1 f x) = n i x ) m + b i x + c i + d j x + e j ) = 0 i=1 j=1 f x) = n i x ) m + b i x + c i + d j x + e j ) + l fk = 0 i=1 j=1 k=1 87) 16

17 Remrk: Để chứng minh một đ thức monic luôn không âm, ngoài cách biểu diễn đ thức đó dưới dạng tổng các bình phương, t cũng có thể sử dụng các bất đẳng thức quen thuộc như AM-GM, Cuchy - Schwrz,... hoặc phân hoạch R thành các miền, và đánh giá thích hợp trên từng miền đó. Phương pháp sử dụng đạo hàm để khảo sát hàm số cũng là một công cụ rất mạnh để giải phương trình. Chúng t sẽ xét ý tưởng này ở các phần su. 4.7 Quy về hệ phương trình đối xứng Problem : Tìm các lớp phương trình bậc 4 giải được nhờ hệ phương trình đối xứng. Các ý tưởng trong phần này sẽ giúp chúng t liên kết mảng rất gần nhu, đó là phương trình và hệ phương trình. Khi giải hệ phương trình, chắc hẳn nhiều lần các bạn đã cố gắng rút tất cả về 1 ẩn và lo vào giải một phương trình bậc co. Ý tưởng này khá trực tiếp, tư tưởng đơn giản. Nhưng mấu chốt lại nằm ở phương trình cuối cùng. Liệu nó có dễ giải không? Nếu có thêm một cái máy tính Csio chắc bạn phần nào tự tin hơn, vì chức năng shift solve sẽ giúp t tìm r các nghiệm đặc biệt để hạ bậc. Còn các nghiệm ngoại li ki, đòi hỏi t cần đến một số kỹ thuật khác để loại bỏ. Nói chung, cách giải đó khá 50:50 và không có điều gì đặc biệt về tư tưởng để chúng t học hỏi. Thôi việc lội ngược dòng vất vả và không liên qun, chúng t hãy xét chiều ngược lại - ý tưởng chính củ phần này: Giải phương trình bằng hệ phương trình. Trong phần này chỉ xét hệ phương đối xứng. Cách giải phương trình này đã quá quen thuộc. T sẽ bắt đầu ý tưởng này từ 4 =.. Xét hệ phương trình đối xứng ẩn x, y có dạng { x = y + by + c với, b, c R, 0 Hệ này dễ dàng giải được. Tiếp theo là y = x + bx + c Problem : Những phương trình bậc 4 nào giải được nhờ hệ phương trình 88)? 88) Rút y = 1 x + bx + c ) từ phương trình thứ và vào phương trình thứ nhất củ hệ 88),được x 4 + bx 3 + b + b + c ) x + bc + b 3) x + bc + c c ) = 0 89) Đồng nhất hệ số với 5) A = b, B = b + b + c, C = bc + b 3, D = bc + c c 90) Tiếp theo, chúng t sẽ tìm mối qun hệ củ các hệ số A, B, C, D. Tính : có Bb C = 3 + b 3 lại có b = A, nên = 3 AB C A3 8 = 0 91) Tiếp theo, có c = 1 B A 4 A ) 3 AB C A3 8 c A 0 c + D 0 c = 0 9) 17

18 Xét phương trình bậc ) c A0 + 0 c + D = 0 93) có c = A 0 + ) 0 4D Chúng t cần c 0 hy A 0 + 0) 4D. Khi đó, 93) có nghiệm là c 1, = 1 A A0 ) ± + 0 4D 94) Như vậy, có hy tương đương 1 1 A0 + 0) 4D ) B A 4 A 0 = c 1 95) ) B A 4 A 0 = c A0 + 0) 4D B A 4 A 0 = A A0 + 0) 4D 96) B A 4 A 0 = A A0 ) + 0 4D A0 + 0) 4D ) B A 4 A 0 0 = 0 + A ) 0 97) 4D trong đó 0 = 3 AB C A3 8 Điều kiện 97) chính là tiêu chuẩn để 5) có thể biểu diễn được dưới dạng 89). Remrk: Chúng t hãy xem các trường hợp đơn giản Với b = 0 97) trở thành { 98) A = 0 B + 4D = B 3 C 99) Với c = 0 thì 89) có nghiệm x = 0, 97) trở thành { D = 0 4B A ) 3 + 8C = A 4B A) 100) 4.8 Quy về hệ phương trình giải được Problem : Tìm các lớp phương trình bậc 4 giải được bằng hệ phương trình. Trong phần này, chúng t sẽ tiếp tục ý tưởng và mở rộng cho phần trước. Cụ thể là, nếu phần trước chỉ xét hệ phương trình đối xứng với biến x, y thì trong phần này t sẽ xét các hệ phương trình không đối xứng, nhưng "giải được". Còn định nghĩ "giải được" như thế nào, chúng t sẽ tìm hiểu ngy su đây. Bắt đầu bằng Xét hàm biến x, y bậc có dạng P x, y) = x + b y + c x + d y + e = 0 101) 18

19 trong đó 0, b 0,, b, c, d, e R Chi vế củ 101) cho thu được f x, y) = x + y + bx + cy + d = 0 10) Điều mà chúng t mong muốn ở đây là 10) có thể biểu diễn được dưới dạng x + my + n) x + py + q) = 0 103) Nếu 10) có thể biểu diễn như vậy, thì t có thể giải 10) dễ dàng. Đó là định nghĩ giải được trong phần này. Tiếp theo, khi triển 103) x + m + p) xy + mpy + n + q) x + mq + np) y + nq = 0 104) Để 104) giống 10) cần m + p triệt tiêu, tức m = p. Khi đó 10) trở thành x m y + n + q) x + m q n) y + nq = 0 105) Đồng nhất hệ số 105) với 10) được = m, b = n + q, c = m q n), d = nq 106) Giải tiếp hệ này, t sẽ thu được điều kiện để 10) có thể biểu diễn được dưới dạng 103) Cụ thể là m = ±, q n = ± c 107) Xét trường hợp Nếu m = thu được hệ { n + q = b q n = c 108) Giải hệ được Suy r d = nq = 1 4 ) b + c n = 1 b b + q = 1 ) c ) 109) c Nếu m = thu được hệ { n + q = b q n = c 110) Giải hệ được n = 1 b + b ) c q = 1 ) Suy r d = nq = 1 4 b + c Điều kiện để 10) có thể biểu diễn được dưới dạng 103) là ) 111) c 4d = b + c 11) 19

20 Câu hỏi ở đây là fx, y) dùng để làm gì? Câu trả lời nằm ở hệ phương trình có dạng su { x = y + cy + e by = x + dx + f 113) với, b, c, d, e, f R T muốn hệ này giải được theo một nghĩ nào đó. Định nghĩ mà tôi muốn sử dụng ở đây là 113) giải được nhờ 10). Cụ thể, với A là một số thực khác 0. Lấy phương trình thứ trong hệ trừ cho phương trình thứ nhất nhân cho A, được x A y ) + d + A ) x A c + b ) y + f A e ) = 0 114) Như đã thiết lập ở trên, muốn 114) giải được cần 4 f A e ) = d + A ) + A c + b ) A 115) hy 4A f A e ) = A d + A ) A c + b ) 116) Đặt A = T > 0, 114) trở thành T 3 + d c + 4e ) T + d 4f bc ) T b = 0 117) Nếu = 0 giải tiếp phương trình bậc. Với 0. Nếu b = 0 117) là một phương trình bậc 3 có 1 nghiệm bằng 0, quy lại phần 3.1. Với b 0 117) là một phương trình bậc 3 theo T. Điều kiện để có số A như vậy để hệ giải được là 117) có ít nhất một nghiệm dương. Về điều này, quy lại phần 3. Remrk: Tuy nhiên, nếu xét bài toán này trên trường C thì mọi chuyện sẽ dễ dàng và ít điều kiện ràng buộc hơn. 4.9 cos 4x = m Problem : Biểu diễn cos 4x thành đ thức củ cos x Problem : Giải phương trình bậc 4 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình cos 4x = m và cosh 4x = m 4.10 sin 4x = m Problem : Biểu diễn sin 4x thành đ thức củ sin x Problem : Giải phương trình bậc 4 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình sin 4x = m và sinh 4x = m 0

21 4.11 Phương trình x 4 = x + bx + c, b = 4 + ) c + 1) Problem : Giải phương trình x 4 = x + bx + c 118) với b = 4 + ) c + 1) Solution : 118) tương đương x + 1 ) = + ) x + bx + c ) Trường hợp b = 0 dễ. Trường hợp b 0: nếu < thì V T > 0 V F nên 119) vô nghiệm. Xét > thì x + 1 ) = + x ± c + 1 ) 10) Giải tiếp các phương trình bậc x + 1 = ± + x ± c + 1 ) 11) Remrk: Phần này và phần kế tiếp là Pre-solution cho phương trình bậc 4 tổng quát. 4.1 Phương trình x 4 = x + bx + c Problem : Giải phương trình x 4 = x + bx + c 1) Solution : Nếu b = 0 thì 1) trở thành phương trình trùng phương. Xét b 0. Gọi α R thỏ 13) là một phương trình bậc 3 nên luôn có nghiệm thực. b = 4 + α) c + α ) 13) Tiếp theo f x) := + α) x + bx + c + α ) có nghiệm kép và [ b, + α) x + f x) = +α)] if : + α 0 c + α, if : + α = 0 14) Có 1) x + α ) = f x). Nếu + α < 0 1) vô nghiệm. Nếu + α > 0 giải tiếp các phương trình x + α = ± + α [ ] b x + α) 15) 4.13 Giải phương trình bậc 4 tổng quát Problem : Giải phương trình bậc 4 tổng quát. Từ dạng tổng quát, t có dạng chính tắc, nhưng dạng này vẫn còn bất tiện để giải. Đặt x = y A 4 được trong đó Quy lại phần trước. = 3 8 A B x 4 = x + bx + c 16) b = 1 8 A3 + 1 AB C c = A 4 16BA + 64AB 56D ) 17) 1

22 4.14 Một cách khác giải phương trình bậc 4 tổng quát Chúng t sẽ giải phương trình bậc 4 dạng chính tắc. Đổi biến tương tự được x 4 + x + bx + c = 0 18) Ý chính củ lời giải này là tìm p, q, r so cho x 4 + x + bx + c = x + px + q ) x px + r ) 19) Đồng nhất hệ số, được = q + r p, b = p r q), c = qr 130) Biểu diễn theo p Thy vào hy r = p + + b p, q = p + b p p + ) b 131) = 4c 13) p p 6 + p 4 + 4c ) p b = 0 133) Đặt t = p rồi giải phương trình bậc 3 là xong Thêm nghiệm để giải phương trình Problem : Thêm một nghiệm để giải phương trình. Problem : Thêm nhiều nghiệm để giải phương trình. Go on next section? 4.16 Problems re coming... Problem : Với phương trình bậc 4 hệ số thực tổng quát. Chứng minh tồn tại số thực k để phép thế x = y + k sẽ giúp đư phương trình dạng tổng quát về dạng phương trình với hệ số phản hồi Problem : Khảo sát hàm đ thức bậc 4. Problem : Biện luận số nghiệm củ phương trình bậc 4 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 4 có nghiệm bội. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 4 có các nghiệm phân biệt. Problem : Khảo sát nghiệm âm, nghiệm dương củ phương trình bậc 4 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 4 có một số nghiệm tạo thành cấp số cộng. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 4 có một số nghiệm tạo thành cấp số nhân. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 4 có các nghiệm thực là các số: i. nguyên dương. ii. nguyên. iii. hữu tỷ. iv. vô tỷ. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ các phương trình tn 4x = m, tnh 4x = m, cot 4x = m, coth 4x = m.

23 Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho trường C. Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho các trường khác. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình nói chung) giải được nhờ các lớp phương trình trong phần này. 3

24 5 Phương trình bậc 5 Xét phương trình bậc 5 dạng chuẩn tắc: x 5 + Ax 4 + Bx 3 + Cx + Dx + E = 0 134) 5.1 Khi biết 1 nghiệm Sử dụng lược đồ Horner để phân tích và quy lại phần Sử dụng phương trình bậc có Delt bình phương Problem : Tìm các lớp phương trình bậc 5 giải được nhờ sử dụng phương trình bậc có Delt bình phương Su đây là ý tưởng Delt bình phương Xét phương trình bậc 5 có dạng x + c) x + x + b ) + x + x + b ) dx + e) + fx + g = 0 135) với, b, c, d, e, f, g R Đặt t = x + x + b 135) trở thành x + c) t + dx + e) t + fx + g = 0 136) Nếu x = c là một nghiệm củ 136) thì c c + b ) e cd) + g fc = 0 137) Khi đó, t giải tiếp nhân tử bậc 4 còn lại. Trong trường hợp này 137) là điều kiện để 135) giải được. Nếu x = c không là nghiệm củ 136) thì c c + b ) e cd) + g fc 0 138) và 136) là một phương trình bậc theo biến t. Việc còn lại là tìm điều kiện củ, b, c, d, e, f, g để phương trình bậc này có thể giải đẹp. 136) có biệt thức t = d 4f ) x + de 4g 4cf) x + e 4cg 139) Điều mà chúng t mong muốn ở đây là biệt thức 139) có dạng bình phương, tức t = mx + n). Điều này tương đương với { d > 4f x = de g cf) d 4f ) e 4cg ) = 0 140) tương đương { d > 4f g + c f + d cg + e f = cfg + dge + cdef 141) Như vậy t đã thu được điều kiện để 139) có dạng bình phương, nên 136) có các nghiệm "đẹp" - không chứ căn thức chứ x. 4

25 Tiếp theo, với những điều kiện thích hợp đó t = d 4fx + ) de g 4cf 14) d 4f Suy r 136) có nghiệm là t 1, = 1 x + c) [ dx + e) ± d 4fx + )] de g 4cf d 4f 143) Giải tiếp các phương trình bậc 3 su khi quy đồng) là xong x + x + b = t 1, 144) Tiếp theo là Problem : Những lớp phương trình bậc 5 nào có thể biểu diễn được dưới dạng trên? Tìm tiêu chuẩn đối với các hệ số củ phương trình để điều đó có thể thực hiện được Tiếp theo là một số dạng biểu diễn tổng quát hơn x + c) x + x + b ) + x + x + b ) dx + ex + f ) + gx 3 + hx + ix + j ) = 0 145) Problem : Tìm điều kiện để Delt củ phương trình trên có dạng bình phương. Problem : Giải phương trình bậc 5 nói trên. Tìm điều kiện củ các hệ số để phương trình bậc 5 dạng chuẩn tắc có thể biểu diễn dưới dạng trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ các phương trình trên. 5.3 cos 5x = m Problem : Biểu diễn cos 5x thành đ thức củ cos x Problem : Giải phương trình bậc 5 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình cos 5x = m và cosh 5x = m 5.4 sin 5x = m Problem : Biểu diễn sin 5x thành đ thức củ sin x Problem : Giải phương trình bậc 5 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình sin 5x = m và sinh 5x = m 5.5 Thêm nghiệm để giải phương trình Problem : Thêm một nghiệm để giải phương trình. Problem : Thêm nhiều nghiệm để giải phương trình. Go on next section? 5.6 Problems re coming... Problem : Khảo sát hàm đ thức bậc 5. Problem : Biện luận số nghiệm củ phương trình bậc 5 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 5 có nghiệm bội. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 5 có các nghiệm phân biệt. 5

26 Problem : Khảo sát nghiệm âm, nghiệm dương củ phương trình bậc 5 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 5 có một số nghiệm tạo thành cấp số cộng. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 5 có một số nghiệm tạo thành cấp số nhân. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 5 có các nghiệm thực là các số: i. nguyên dương. ii. nguyên. iii. hữu tỷ. iv. vô tỷ. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ các phương trình tn 5x = m, tnh 5x = m, cot 5x = m, coth 5x = m. Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho trường C. Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho các trường khác. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình nói chung) giải được nhờ các lớp phương trình trong phần này. 6

27 6 Phương trình bậc 6 Xét phương trình bậc 6 dạng chuẩn tắc: x 6 + Ax 5 + Bx 4 + Cx 3 + Dx + Ex + F = 0 146) 6.1 Khi biết 1 nghiệm Sử dụng lược đồ Horner để phân tích và quy lại phần =.3 = 3. 6 = 3) phương trình có dạng x 6 + x 3 + b = 0 147) Problem : Giải phương trình trên. Su đó tìm hiểu các lớp phương trình bậc 6 giải được nhờ phương trình trên Tiếp theo, 6 = 3) xét phương trình có dạng x 6 + x 4 + bx + c = 0 148) Problem : Giải phương trình trên. Tìm hiểu các lớp phương trình bậc 6 giải được nhờ phương trình trên Problem : Tìm hiểu các phương trình nói chung) giải được nhờ các phương trình trên 6.3 Phương trình bậc 6 hệ số phản hồi Xét dạng chính tắc với các hệ số thỏ mãn ) E 3 F = = A ) D 6 149) B Problem : Giải phương trình với điều kiện vừ cho. Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình đó 6.4 x + x + b 1 ) x + x + b ) x + x + b 3 ) = g x + x) 6 = + + Xét phương trình bậc 6 có dạng x + x + b 1 ) x + x + b ) x + x + b 3 ) = g x + x ) 150) trong đó g R [x], deg g 3. Problem : Giải phương trình trên. Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình đó. 6.5 x + z + ) x 1 x + z + ) x x + z + ) ) x 3 = g x + z x Xét phương trình có dạng tại so lại có phân thức) x + z ) x + 1 x + z ) x + x + z ) x + 3 trong đó g R [x], deg g 3. = g x + z ) x 151) Problem : Giải phương trình trên. Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình này. 7

28 6.6 x 3 + x + bx + c 1 ) x 3 + x + bx + c ) = g x 3 + x + bx) 6 = Xét phương trình bậc 6 có dạng x 3 + x + bx + c 1 ) x 3 + x + bx + c ) = g x 3 + x + bx ) 15) trong đó g R [x], deg g. Problem : Giải phương trình trên. Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình này. 6.7 x + x + b + c ) x 1 x + x + b + c ) x = g x + x + x) b Xét phương trình có dạng x + x + b ) x + c 1 x + x + b ) x + c = g x + x + b ) x 153) trong đó g R [x], deg g. Problem : Giải phương trình trên. Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình này. 6.8 x + x + b x + c 1 ) x + x + b x + c ) = g x + x + b x ) Xét phương trình có dạng x + x + b ) x + c 1 x + x + b ) x + c = g x + x + b ) x 154) trong đó g R [x], deg g 1. Problem : Giải phương trình trên. Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình này. 6.9 Sử dụng phương trình bậc có Delt bình phương Problem : Sử dụng ý tưởng phương trình bậc có Delt bình phương để tìm hiểu các lớp phương trình bậc 6 nào giải được cos 6x = m Problem : Biểu diễn cos 6x thành đ thức củ cos x Problem : Giải phương trình bậc 6 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình cos 6x = m và cosh 6x = m 6.11 sin 6x = m Problem : Biểu diễn sin 6x thành đ thức củ sin x Problem : Giải phương trình bậc 6 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình sin 6x = m và sinh 6x = m 6.1 Dạng tổng các bình phương Problem : Tìm các lớp phương trình bậc 6 có thể biểu diễn được dưới dạng tổng các bình phương 8

29 6.13 Thêm nghiệm để giải phương trình Problem : Thêm một nghiệm để giải phương trình. Problem : Thêm nhiều nghiệm để giải phương trình. Go on next section? 6.14 Problems re coming... Problem : Khảo sát hàm đ thức bậc 6. Problem : Biện luận số nghiệm củ phương trình bậc 6 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 6 có nghiệm bội. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 6 có các nghiệm phân biệt. Problem : Khảo sát nghiệm âm, nghiệm dương củ phương trình bậc 6 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 6 có một số nghiệm tạo thành cấp số cộng. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 6 có một số nghiệm tạo thành cấp số nhân. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 6 có các nghiệm thực là các số: i. nguyên dương. ii. nguyên. iii. hữu tỷ. iv. vô tỷ. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ các phương trình tn 6x = m, tnh 6x = m, cot 6x = m, coth 6x = m. Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho trường C. Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho các trường khác. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình nói chung) giải được nhờ các lớp phương trình trong phần này. 9

30 7 Phương trình bậc 7 Xét phương trình bậc 7 dạng chuẩn tắc: x 7 + Ax 6 + Bx 5 + Cx 4 + Dx 3 + Ex + F x + G = 0 155) 7.1 Khi biết 1 nghiệm Sử dụng lược đồ Horner để phân tích và quy lại phần Sử dụng phương trình bậc có Delt bình phương Problem : Sử dụng ý tưởng phương trình bậc có Delt bình phương để tìm hiểu các lớp phương trình bậc 7 nào giải được. 7.3 cos 7x = m Problem : Biểu diễn cos 7x thành đ thức củ cos x Problem : Giải phương trình bậc 7 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình cos 7x = m và cosh 7x = m 7.4 sin 7x = m Problem : Biểu diễn sin 7x thành đ thức củ sin x Problem : Giải phương trình bậc 7 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình sin 7x = m và sinh 7x = m 7.5 Thêm nghiệm để giải phương trình Problem : Thêm một nghiệm để giải phương trình. Problem : Thêm nhiều nghiệm để giải phương trình. Go on next section? 7.6 Problems re coming... Problem : Khảo sát hàm đ thức bậc 7. Problem : Biện luận số nghiệm củ phương trình bậc 7 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 7 có nghiệm bội. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 7 có các nghiệm phân biệt. Problem : Khảo sát nghiệm âm, nghiệm dương củ phương trình bậc 7 thông qu các hệ số củ nó. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 7 có một số nghiệm tạo thành cấp số cộng. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 7 có một số nghiệm tạo thành cấp số nhân. Problem : Tìm điều kiện để phương trình bậc 7 có các nghiệm thực là các số: i. nguyên dương. ii. nguyên. iii. hữu tỷ. iv. vô tỷ. 30

31 Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ các phương trình tn 7x = m, tnh7x = m, cot 7x = m, coth 7x = m. Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho trường C. Problem : Mở rộng tất cả tính chất trong phần này cho các trường khác. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình nói chung) giải được nhờ các lớp phương trình trong phần này. 31

32 8 Phương trình bậc 8 Xét phương trình bậc 8 dạng chuẩn tắc: x 8 + Ax 7 + Bx 6 + Cx 5 + Dx 4 + Ex 3 + F x + Gx + H = 0 156) 8.1 Khi biết 1 nghiệm Sử dụng lược đồ Horner để phân tích và quy lại phần = 3 =.4 = 4. Từ phân tích r thừ số nguyên tố củ số 8, chúng t sẽ xét các phương trình su Đây là phương trình 4) x 8 + Ax 4 + B = 0 157) Đây là phương trình 4) x 8 + Ax 6 + Bx 4 + Cx + D = 0 158) Đây là phương trình.. x 4 + x + b ) + A x 4 + x + b ) + B = 0 159) Problem : Giải các phương trình trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình bậc 8 giải được nhờ các phương trình trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ các phương trình trên x + i ) = m, 1 + = = = i=1 Xét phương trình bậc 8 có dạng 8 x + i ) = m 160) i=1 với 1 + = = = Problem : Giải phương trình bậc 8 trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên. Tổng quát hơn, xét phương trình 8 x + i ) = g x + αx ) 161) i=1 với 1 + = = = = α. Problem : Giải phương trình trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên. 8.4 x + x + b 1 ) x + x + b ) x + x + b 3 ) x + x + b 4 ) = g x + x) Xét phương trình x + x + b 1 ) x + x + b ) x + x + b 3 ) x + x + b 4 ) = g x + x ) 16) trong đó g R [x], deg g 4 Problem : Giải phương trình trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên. 3

33 8.5 x 4 + x 3 + bx + cx + d 1 ) x 4 + x 3 + bx + cx + d ) = g x 4 + x 3 + bx + cx) Xét phương trình x 4 + x 3 + bx + cx + d 1 ) x 4 + x 3 + bx + cx + d ) = g x 4 + x 3 + bx + cx ) 163) trong đó g R [x], deg g Problem : Giải phương trình trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên. 8.6 x + + b ) x 1 x + + b ) x x + + b ) x 3 x + + b ) ) x 4 = g x + x Xét phương trình x + ) x + b 1 x + ) x + b x + ) x + b 3 x + ) x + b 4 = g x + ) x 164) trong đó g R [x], deg g 4 Problem : Giải phương trình trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên. 8.7 x 3 + x + bx + c + d ) x 1 x 3 + x + bx + c + d ) x = g x 3 + x + bx + x) c Xét phương trình x 3 + x + bx + c ) x + d 1 x 3 + x + bx + c ) x + d = g x 3 + x + bx + c ) x trong đó g R [x], deg g Problem : Giải phương trình trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên. 8.8 x + x + b x + c x + d 1 ) x + x + b x + c x + d ) = g x + x + b x + c x ) Xét phương trình x + x + b x + c ) x + d 1 x + x + b x + c ) x + d = g x + x + b x + c ) x trong đó g R [x], deg g Problem : Giải phương trình trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên. 8.9 x + x + b x + c x 3 + d 1 ) x + x + b x + c x 3 + d ) = g x + x + b x + c x 3 ) Xét phương trình x + x + b x + c ) x 3 + d 1 x + x + b x + c ) x 3 + d = g x + x + b x + c ) x 3 165) 166) 167) trong đó g R [x], deg g Problem : Giải phương trình trên. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên. 33

34 8.10 Phương trình hệ số phản hồi Xét phương trình x 8 + Ax 7 + Bx 6 + Cx 5 + Dx 4 + Ex 3 + F x + Gx + H = 0 168) thỏ mãn { Problem : Giải phương trình trên. ) 4 H = ) F B = E C G A = ) E 3 169) C Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên Sử dụng phương trình bậc có Delt bình phương Problem : Sử dụng ý tưởng phương trình bậc có Delt bình phương để tìm hiểu các lớp phương trình bậc 8 nào giải được. 8.1 cos 8x = m Problem : Biểu diễn cos 8x thành đ thức củ cos x Problem : Giải phương trình bậc 8 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình cos 8x = m và cosh 8x = m 8.13 sin 8x = m Problem : Biểu diễn sin 8x thành đ thức củ sin x Problem : Giải phương trình bậc 8 vừ thu được Problem : Tìm các lớp phương trình giải được nhờ phương trình sin 8x = m và sinh 8x = m 8.14 Dạng tổng các bình phương Problem : Tìm các lớp phương trình bậc 8 có thể biểu diễn được dưới dạng tổng các bình phương Quy về hệ phương trình hoán vị Xét hệ phương trình x = y + by + c y = z + bz + c z = x + bx + c 170) Dễ thấy tự hệ phương trình hoán vị 3 biến nói trên, nếu rút biến bất kỳ về biến còn lại thì t sẽ thu được một phương trình bậc 8. Điều đó xảy r do 8 = 3?. Phương trình tương ứng sẽ giải được khi hệ phương trình này giải được. Vậy công việc chính củ t trong phần này là Problem : Tìm điều kiện củ các hệ số để hệ phương trình trên giải được. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ hệ phương trình hoán vị trên. Remrk : Chúng t sẽ xem xét một vài ý tưởng giúp hệ hoán vị trên giải được như su Nếu trong 3 biến x, y, z có biến bằng nhu thì phương trình bậc tương ứng với biến đó giải 34

35 được, nên hệ trên cũng giải được. Giả sử trong tất cả các nghiệm củ hệ hoán vị trên, không có nghiệm nào mà có phần tử bằng nhu. Khi đó, trừ tương ứng vế theo vế các phương trình và nhân lại, được x y) y z) z x) [ 3 b + y + z) b + z + x) b + x + y) ] = 0 171) do x y) y z) z x) 0 nên 3 = b + y + z) b + z + x) b + x + y) 17) Tuy nhiên đến đây, t lại thu được một phương trình khá rắc rối. Rắc rối ở chỗ nếu quy 3 biến về biến thì phương trình này là một phương trình bậc 8. Khó lòng để giải được. Cho nên, có một ý tưởng ở đây là làm cho phương trình trên vô nghiệm! Vô nghiệm bằng cách nào? 8 là số chẵn, nên t sẽ nghĩ tới các thứ liên qun đến từ không âm hy vô nghiệm như tổng các bình phương, sử dụng các bất đẳng thức,... Ở đây, chúng t sẽ sử dụng bất đẳng thức. Cụ thể: Trường hợp > 0: dự vào các phương trình củ hệ bn đầu, t có đánh giá cơ bản x = 1 y + by + c ) = 1 y + b ) 4c b 4c b tương tự, thu được x, y, z 4c b 4 Tiếp theo, sử dụng phương trình trên. Chúng t cần các nhân tử ở vế phải là các số dương 4c b b ) 174) > 0 175) hy b + 4c > b. Với điều kiện này, t có cả vế củ phương trình trên đều là các số dương. Tiếp theo, t cần vế phải lớn hơn hẳn vế trái để phương trình vô nghiệm tương đương ) b + 4c b 3 V F > 3 = V T 176) b + 4c > + b 177) Do đó, với các điều kiện vừ thiết lập thì hệ phương trình hoán vị trên giải được. Trường hợp < 0 hoàn toàn tương tự. Hãy tìm các ý tưởng khác để hệ trên giải được Quy về hề giải được Xét hệ phương trình 3 biến x = y + by + c dy = z + ez + f fz = x + gx + h 178) Problem : Tìm điều kiện để hệ phương trình trên giải được. Problem : Tìm hiểu các lớp phương trình giải được nhờ phương trình trên. Tiếp theo, t xét một hệ phương trình nữ { x = y 4 + by 3 + cy + dy + e fy = x 179) + gx + h 35

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

Liên hệ:

Liên hệ: Giáo trình Vi tích phân 2 Bộ môn Giải tích (Kho Toán Tin học, Đại học Kho học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh) Bản ngày 19 tháng 1 năm 218 2 Đây là giáo trình cho các môn toán Vi tích phân 2 cho khối B

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

GIÁO TRÌNH VI TÍCH PHÂN C. Biên soạn: Lê Phương Quân (Khoa Khoa Học)

GIÁO TRÌNH VI TÍCH PHÂN C. Biên soạn: Lê Phương Quân (Khoa Khoa Học) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường Đại Học Cần Thơ GIÁO TRÌNH VI TÍCH PHÂN C Biên soạn: Lê Phương Quân (Kho Kho Học) 007 Lời nói đầu Giáo trình VI TÍCH PHÂN C được biên soạn với mục đích đáp ứng nhu cầu tìm

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ThS. Võ Xuân Mi Kho Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp Emil: vxmi@dthu.edu.vn

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT 1 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1.1. Kiến thức cơ bản: DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT - Dạng này là dạng ứng dụng định luật thứ nhất nhiệt động lực học để giải các bài toán về nhiêt.

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... 5 Chƣơng I: Mở đầu... 8 1.1 Tập hợp và các cấu trúc đại số... 8 1.1.1 Tập hợp và các tập con... 8 1.1.2 Tập hợp và các phép toán hai ngôi... 9 1.3 Quan hệ và quan hệ tương đương...

Διαβάστε περισσότερα

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

1. Nghiên cứu khoa học là gì? Nội dung cần trình bày Bài 1: Khái niệm về NCKH và các bước viết một đề cương nghiên cứu PGS.TS. Lưu Ngọc Hoạt Viện YHDP và YTCC Trường ĐH Y Hà Nội 1. Nghiên cứu khoa học là gì? 2. Tại sao cán bộ y tế

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC TS. Nguyễn Văn Định, Khoa CNTT Lời nói đầu Ngôn ngữ là phương tiện để giao tiếp, sự giao tiếp có thể hiểu là giao tiếp giữa con người với nhau, giao tiếp

Διαβάστε περισσότερα

1 Dãy số và các bài toán về dãy số Giớithiệu Định nghĩa và các định lý cơ bản Một số phương pháp giải bài toán về dãy số...

1 Dãy số và các bài toán về dãy số Giớithiệu Định nghĩa và các định lý cơ bản Một số phương pháp giải bài toán về dãy số... Mục lục 1 Dãy số và các bài toán về dãy số 4 1.1 Giớithiệu... 4 1. Định nghĩa và các định lý cơ bản................... 5 1.3 Một số phương pháp giải bài toán về dãy số............. 8 1.3.1 Dãy số thực:

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CHƯƠNG TRÌNH KS CLC VIỆT-PHÁP - - - - - - - - - - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BỘ BIẾN ĐỔI DC/DC DẠNG BOOST GVHD:PGS TS PHAN QUỐC

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t

Διαβάστε περισσότερα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN Chương Những khái niệm cơ bản - CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN DẠNG SÓNG CỦA TÍN HIỆU Hàm mũ Hàm nấc đơn vị Hàm dốc Hàm xung lực Hàm sin Hàm tuần hoàn PHẦN TỬ ĐIỆN Phần tử thụ động Phần tử tác động ĐIỆN

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

Phương pháp dùng định lý Lagrange - Rolle... 38

Phương pháp dùng định lý Lagrange - Rolle... 38 Mục lục Lời nói đầu....................................... Các thành viên tham gia chuyên đề........................ 5 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ 7 Phương trình bậc ba...................................

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Trần Quốc Long 1 1 Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thứ Tư, 30/03/2016 Long (Đại học Công nghệ) Thuật toán EM 30/03/2016 1

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $ BÀI TẬP CHƯƠNG 1 1. Trong điều kiện lãi suất 0,9% một tháng, hãy cho biết: a) Giá trị tương lai của 3 triệu đồng bạn có hôm nay sau 3 năm. b) Giá trị hiện tại của khoản tiền 5 triệu đồng bạn sẽ nhận được

Διαβάστε περισσότερα