THIẾT BN PHÂ TÍCH ITRATE Ưu điểm: NITRATO-CONT là thiết bị đo trực tiếp hàm lượng Nitrate trong mẫu nước nhờ điện thế kế. NITRATO-CONT giúp kiểm soát lượng Nitơ phân hủy trong quá trình nitrat hóa và khử nitơ trong xử lý nước thải. Thiết bị đo ghi nhận hàm lượng Nitơ trong nước. Mặt khác, NITRATO-CONT có thời gian đáp ứng rất nhanh vì đầu dò được nhúng trực tiếp vào mẫu nước. Điều này cũng giúp cho lượng oxy đầu vào trong mẫu nước được đo chính xác và tránh việc sử dụng năng lượng không cần thiết. Phép đo tại chỗ giúp tiết kiệm chi phí đầu tư mua bơm và ống hút mẫu cũng như chunn bị mẫu... N ITRATO-CON T hoạt động mà không cần hóa chất. Đầu dò tự chùi rửa nên không cần các dụng cụ lau chùi bên ngoài. Hay nói cách khác, gần như không cần bảo trì đầu dò. Không chất xúc tác Không cần dụng cụ lau chùi bên ngoài húng trực tiếp vào môi trường guyên lý điều khiển: Cần thiết phải xác định giá trị tối thiểu và tối đa của nồng độ N itrate nhằm điều khiển chính xác lượng N itơ phân hủy. N hững giá trị này tượng trưng cho mômen chuyển đổi khi máy bơm châm oxy bật lên hay tắt đi. Tuy nhiên, chỉ có sự thay đổi nồng độ cũng như tốc độ thay đổi là các yếu tố quan trọng để xác định giá trị cực đại. Mức chính xác của hàm lượng N itrate là yếu tố không ảnh hưởng.
Hiệu chu n: Hiệu chunn được thực hiện thông qua đối chiếu với phép đo Nitrate ở phòng thí nghiệm. Giá trị hiệu chunn trong phép đo ở phòng thí nghiệm được nhập liệu vào bộ biến năng để thiết bị tự động hiệu chunn. Lắp ráp: NITRATO-CONT được thiết kế để lắp ráp tại chỗ. Đầu dò Nitrate và đầu dò chunn cùng được gắn vào ống dao động. Ống dao động có thể lắp vào chân cột hay trên bờ hồ chứa. Bộ biến năng ORKY-NIT gắn trong thùng chứa với IP65 bảo vệ, trong khung 19" hay trong thùng có sẵn bảng điều khiển. Kết nối điện Trong ORKY-NIT-IP 65, đầu dò được kết nối qua 1 đầu cắm không thấm nước và nguồn điện hỗ trợ qua cáp điện được bắt vít PG. Với ORKY 19" rack, kết nối được thực hiện qua phích cắm ổ điện như DIN 41612, loại C. Khi lắp ORKY vào bảng điện, các mối nối được hàn trực tiếp trên vỏ máy.
Đầu vào ORKY-NIT được dùng để đo đa dụng các giá trị như ph, DO, độ đục... Trường hợp đầu dò được nối trực tiếp, ORKY có thể kết hợp với 8 module đầu vào cách ly điện hóa. Trong trường hợp dụng cụ đo yêu cầu các giá trị hỗ trợ, như ph và nhiệt độ, 4 tín hiệu đầu vào sẽ được sử dụng cho các giá trị đo vì các giá trị còn lại dùng cho các giá trị hỗ trợ. Việc chuyển mạch từ 0 đến 4-20 ma hay từ 0 đến 2-10 V được thực hiện do lập trình tham số. Có 8 tín hiệu kỹ thuật số. Đầu ra Có 4 tín hiệu đầu ra song song nhau trong phép đo Nitrate và tùy chọn cho các phép đo khác. ORKY-NIT cũng kết hợp với 4 rơle đầu ra và 8 tín hiệu kỹ thuật số. Nếu có nhu cầu, chúng tôi có thể cung cấp cho quý khách hàng loại 8 rơle đầu ra. Một cổng RS-232 được cung cấp theo tiêu chunn. Để lựa chọn, chúng tôi cũng cung cấp cổng RS-485 hay RS-422. Thông số kỹ thuật Khoảng đo 0-200 mg/l N O 3 -N, tùy chọn Sai số ± 8% giá trị giới hạn khoảng đo Tín hiệu đầu vào 6, cách ly điện hóa Tín hiệu đầu vào kỹ thuật số 8, cô lập năng lượng, 5-30 V, 20 ma Tín hiệu đầu ra kỹ thuật số 8, cô lập năng lượng, tối đa 30 V, 50 ma Tín hiệu đầu ra rơle 4, công tắc chuyển mạch, 250 V-AC, 1 A (tải điện trở) Đầu ra 4, 0/4-20 ma, điện trở biểu kiến tối đa cho phép 500Ω, không cách ly điện thế (đối với vỏ máy IP-65: có cách ly điện thế) Kết nối cổng RS-232 tiêu chunn (tùy chọn RS-485/RS-422) Khoảng cách Đầu dò - ORKY: tối đa 250 m Máy tính - ORKY: RS 232 tối đa 15 m RS 422 tối đa 1 km Bảo vệ dữ liệu RAM, dự phòng bộ nguồn, 3 đến 5 năm N guồn điện 230V AC, + 10%/-15%, 50Hz, 15 VA (tùy chọn 24 V DC, 15 VA N hiệt độ bên ngoài Điện tử: -25 đến +45 o C Đầu dò: +2 o C đến +40 o C
Mã hiệu Mô tả 4810 0231 NITRATO-CONT, thiết bị đo như mô tả 6005 3011 ORKY-NIT-IP 65, bộ biến năng đo hàm lượng Nitrate, lắp trong thùng, module đầu vào 4-20 ma, 230 V AC 4880 0000 Đầu dò Nitrate Sensor-Nit, gắn vào ống dao động, khoảng đo 0-200 mg/l NO 3 -N, cáp 6m. 9903 0000 Bộ kẹp dao động tiêu chunn p-h 4007 0000 Cột đỡ bằng thép không gỉ STB-VA 4011 0000 Mái che STD cho ORKY 4020 0000 Hộp kết nối ASG để lắp đứng, thích hợp với bộ đầu cuối và đệm cáp được gắn chặt Phát hành: 09/2000 Thiết bị đã được đăng ký bản quyền.
THIẾT BN PHÂ TÍCH ITRATE ITRATO-LAB Ứng dụng: K-COD-FIX 200/2000 là thiết bị phân tích tại hiện trường có chức năng đo hàm lượng Nitrate trong nước và nước thải, khoảng đo từ 0.5 đến 200 ppm NO 3 -N hay mg/l. Mẫu được hút vào nhờ máy nén tích hợp trong thiết bị. Do kích thước của ống hút lớn và sử dụng rây thô nên tình trạng nước mẫu bị nghẽn trong ống không bao giờ xảy ra. Không cần sử dụng bơm ngoài, vì thế việc bảo trì và chi phí năng lượng giảm đi đáng kể. Chức năng cơ bản: Mẫu được đưa vào thiết bị nhờ chân không. Châm acid để giảm giá trị ph. Hàm lượng ion Nitrate được đo nhờ đầu dò Nitrate tùy chọn. Ưu điểm: Ít tiêu thụ chất xúc tác Không cần lọc Hút mẫu tự động Cấu tạo: NITRATO-LAB được đặt trên một giá đỡ có bánh xe Di động và thiết bị gồm có bộ đo, xử lý và hiển thị giá trị đo. Thiết bị có thể được kết nối đến vị trí đo theo 2 cách như trong hình 3: Kết nối trực tiếp xuống hồ chứa. Kết nối qua bộ lọc. Không cần sử dụng bơm ngoài. Bơm chân không để hút mẫu được tích hợp trong thiết bị. Sau mỗi chu kỳ đo, áp suất giúp xả mẫu ra lại hồ chứa bằng đường ống vào.
ITRATO-LAB Lắp ráp: Thiết bị được lắp đặt trong phòng, trên một bề mặt bằng phẳng. NITRATO-LAB phải được lắp đặt như hình 4 với bánh xe giúp di chuyển thiết bị và vị trí của ống hút/xả mẫu. Lượng mẫu dư phải được xả ra liên tục. Vận hành: Giá trị đo được xử lý bởi chương trình cài đặt trong bộ biến năng ORKY. Thời gian hiệu chunn, giá trị hiệu chunn, các tiêu chunn và giá trị N O 3 -N giới hạn có thể được nhập liệu vào bộ điều khiển ORKY. Kết nối điện: Cách đấu dây được cho như sơ đồ trên. Mở panô bên dưới của bảng điều khiển để xem bảng đấu dây. Cáp dẫn điện không sử dụng các đoạn dây nối lại tránh gây nguy hiểm khi hơi Nm thâm nhập.
ITRATO-LAB Dữ liệu đầu ra: Giá trị đo được tương ứng với giá trị tín hiệu analog 0/4-20 ma. Công tắc không điện thế báo hiệu giá trị giới hạn và tích lũy. Cổng giao diện RS 232 được cài đặt sẵn. Nếu có yêu cầu, chúng tôi có thể cung cấp cổng RS 485 hay RS 422 để thay thế. Thông số kỹ thuật Nguyên lý đo Đo điện thế, ion chọn lọc Chu kỳ đo Bán liên tục, chu kỳ đo: 8 phút. Dừng: tùy chỉnh từ 0-99 phút. Khoảng đo 0,5-20/200 mg/l NO 3 -N Sai số ± 2.5% khoảng đo Thời gian đáp ứng (T 90 ) 8 phút Hiệu chunn, chu kỳ hiệu chunn tự động, tùy chọn từ 1-7 ngày. Thể tích mẫu 0,4 lít mẫu trong mỗi lần đo Bơm ngoài không cần thiết, hút mẫu tự động Đầu ra rơle Thiết bị báo, không điện Cổng giao diện RS 232, tùy chọn: RS 485 hay RS 422 N guồn điện 110V or 230/240 VAC, +10%/-15%, 50/60 Hz, 15 VA Bảo mật dữ liệu RAM, pin dự phòng, 3-5 năm N hiệt độ xung quanh +4 o C đến +35 o C Tiêu thụ điện tối đa 200 VA Khối lượng 100 kg Kích thước 720 x 1930 x 760 (WxHxD) Chứng nhận CE Thời gian bảo trì 2-4 tuần Mã hiệu Mô tả 9643 0031 N ITRATO-LAB được lắp đặt trong nhà, trên bệ đỡ có bánh xe để đo liên tục giá trị N itrate trong nước uống và nước thải, gồm bộ thiết bị hút, bộ lọc (lỗ 0,5mm), thiết bị chunn độ vòng, bộ xử lý dữ liệu và linh kiện, khoảng đo: 0,5-20/200 mg/l N O 3 -N. Giá trị đầu ra: 4-20 ma; cổng giao diện có sẵn: RS 232, nguồn điện 230 V/50 Hz, 100 VA. Phát hành 01/2006 Thiết bị đã được đăng ký bản quyền.