CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU"

Transcript

1 CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa : * Mặt cầu là tập hợp những điểm M cách một điểm I cố định một khoảng không đổi. * Điểm I cố định gọi là tâm của mặt cầu. * Khoảng cách không đổi là R : Gọi là bán kính của mặt cầu.. Phương trình của mặt cầu : - Giả sử điểm cố định I=(a;b;c) và R là khoảng không đổi M=(x;y;z) thì theo định nghĩa : IM R x a y b z c R x a y b z c R 1 - Nếu khai triển (1) ta có : x y z by c d a b c R d ax z Như vậy (1) và () gọi là phương trình tổng quát của mặt cầu. Riêng trường hợp phương trình () muốn là phương trình của mặt cầu thì phải thỏa mãn điều kiện : R a b c d 0 * 3. Điều kiện cần và đủ để mặt phẳng (P) : Ax+By+Cz+D=0 tiếp xúc với cầu (S) thì : Khoảng cách từ tâm I của cầu đế mặt phẳng (P) phải bằng bán kính của (S) : aa bb cc D h I P A B C ; R 3 Khi đó mặt phẳng (P) gọi là tiếp diện của cầu (S). B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP BÀI TOÁN 1: LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU. Để lập được phương trình mặt cầu ta phải biết tọa độ của tâm I của cầu : ( Có ba ẩn số - là ba tọa độ của I ) và biết bán kính của R của mặt cầu, như vậy có bốn ẩn số. Vì thế bài toán đã cho ta phải thiết lập được bốn phương trình thì ta mới giải được. Đặc biệt khi tâm I của mặt cầu mà nằm trên một đường thẳng d, thì ta chuyển đường thẳng d sang tham số, vì vậy ba tọa độ của I ta biểu diễn qua ẩn t, sau đó ta chỉ cần tìm một phương trình nữa là đủ. Sau đây chúng ta cùng nhau tham khảo một số dạng toán hay gặp trong các kỳ thi tôt nghiệp cũng như thi đại học trong những năm gần đây. 1. Lập (S).đi qua bốn điểm : Bước 1: Viết phương trình của (S) dạng (). Bước : Cho (S) đi qua lần lượt bốn điểm ta được bốn phương trình. Bước 3: Giải hệ bốn phương trình tìm được, suy ra bốn ẩn là : a,b,c và d. Bước 4: Thay bốn ẩn tìm được vào () ta suy ra phương trình của (S). VÍ DỤ MINH HỌA Trang 1

2 Ví dụ 1. ( TN-0-03). Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A,B,C,D có tọa độ xác định bởi hệ thức A(;4;-1), OB i 4 j k; C (;4;3); OD i j k. 1/ Chứng minh rằng : AB AC, AC AD, AD AB. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. / Viết phương trình tham số đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (ABD). 3. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D. Viết phương trình tiếp diện của cầu (S) song song với mặt phẳng (ABD). 1/ Chứng minh rằng : AB AC, AC AD, AD AB. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. Ta có : A(;4;-1),B(1;4;-1),C(;4;3) và D(;;-1) suy ra : AB 1;0;0 AB AC 0 AC 0;0; 4 AC. AD 0 AB AC; AC AD, AD AB. AD 0; ;0 AD. AB 0 / Viết phương trình tham số đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng y (ABD). D Do là đường vuông góc chung cho nên : AB E u AB, CD ; ; I CD N z A x C 0; 4; / / u 0;; 1 : y 4 t J z 1 t x B Vì : CD 0; ; 4 và qua A(;4;-1). - Mặt phẳng (ABD) qua A(;4;-1) có n AC 0;0; 4 / / k 0;0;1 ABD : z Gọi ; ABD sin cos u, k Trang u. k 1 1 u k Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D. Viết phương trình tiếp diện của cầu (S) song song với mặt phẳng (ABD). Cách 1: Gọi (S) : x y z ax-by cz d 0 a b c R d 0 - (S) qua A(;4;-1) suy ra : 4a +8b-c-d= 1 (1) - (S) qua B(1;4;-1) suy ra : a +8b-c-d= 18 () - (S) qua C(;4;3) suy ra : 4a +8b+6c-d= 9 (3)

3 - (S) qua D(;;-1) suy ra : 4a +4b-c-d= 9 (4) Như vậy giải hệ bốn phương trình trên ta có : Cách : 3 1 a ; b 4, c 1; d 8 S x y z 3x 8y z Tâm của đường tròn đáy của tam giác (ABC) là J là trung điểm của BC, suy ra J( 3 ;4;1) - Lập phương trình đường thẳng d qua J và vuông góc với (ABC) cho nên d có véc tơ chỉ 3 x phương u k 0;0;1 : y 4 z 1 t - Lập phương trình mặt phẳng (P) qua K(;3;-1) là trung điểm của AD và vuông góc với AD suy ra (P) có véc tơ pháp tuyến là k 0;0;1 P : z Tâm I của cầu (S) là giao của d với (P) cho nên I có tọa độ là nghiệm của hệ : 3 x y t 1 0 t 0 I ;4;1 z 1 t z Tính bán kính R bằng IA = 4 S : x y 4 z 4 4 Ví dụ.( TN : ) Trong không gia tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;-1;),B(1;3;),C(4;3;) và D(4;-1;). 1. Chứng minh A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.. Gọi A là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oxy. Hãy viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D. 3. Viết phương trình tiếp diện (P) của mặt cầu (S) tại điểm A. 1. Chứng minh A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện. AB 0;4; Ta có : AC 3; 4;0 AB, AC AD 3. 0 A,B,C,D đồng phẳng. 4 0 AD 3;0;0. Gọi A là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oxy. Hãy viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D. - Nếu A là hình chiếu của A trên (Oxy) thì A (1;-1;0). - Gọi (S) là mặt cầu đi qua bốn điểm thì (S): Trang 3

4 Trang 4 x y z by c d a b c R d ax- z 0 0 * - (S) qua A (1;-1;0) thì : 1+1-a+b+d=0 ; hay : a-b-d= (1) - (S) qua B(1;3;) thì : a-6b-4c+d=0 ; hay : a+6b+4c-d=14 () -(S) qua C(4;3;) thì : a-6b-4c+d=0 ; hay : 8a+6b+4c-d=9 (3) -(S) qua D(4;-1;) thì : a+b-4c+d=0 ; hay : 8a-b+4c-d =1 (3). Từ bốn phương trình trên ta có một hệ. Giải hệ ta tìm được : a=5/,b=,c=1 và d=-1. Thay vào (*) : S : x y z 5x-4y z Viết phương trình tiếp diện (P) của mặt cầu (S) tại điểm A. 3 ;3;1 / / 3;6; Nếu (P) là tiếp diện của (S) tại A (1;-1;0) thì : IA n làm véc tơ pháp tuyến. Cho nên (P): 3(x-1)+6(y+1)+z=0 ; Hay (P): 3x+6y+z+3=0. Ví dụ 3.(ĐH-KD-008). Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3;3;0),B(3;0;3),C(0;3;3),D(3;3;3). Viét phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D? x y z ax by cz d 0 * Gọi phương trình của (S) : Nếu (S) qua bốn điểm A,B,C,D thì ta thay tọa độ bốn điểm vào (*) ta có hệ : 3 a 6b 6c d 18 a b 0 3 6a 6c d 18 d 0 b S : x y z 6b 6c d 18 6a a 6b 6c d 7 6b 9 c d 0 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. ( ĐHQG-KA-98 ). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(a;0;0),B(o;b;0),C(o;o;c) ( a,b,c>0 ). Dựng hình hộp chữ nhật có O,A,B,C làm bốn đỉnh. Gọi D là đỉnh đối diện của O. 1. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABD). Tìm tọa độ hình chiếu của C lên mặt phẳng (ABD) 3. Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC? Bài.( HVCNBCVT-99). Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh là a với A(a;0;0),D(0;0;0),C(0;a;0),D (0;0;a). Gọi M là trung điểm của AD, N là tâm hình vuông CC D D. 1. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện BC MN?. Gọi (P) là mặt phẳng qua (BMN). Tính diện tích thiết diện hình lập phương tạo bới mặt phẳng (BMN)? Bài 3.( HVHCQG-000)

5 Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A B C D sao cho A trùng với gốc tọa độ O,B(1;0;0),D(0;1;0),A (0;0;1). Gọi M là trung điểm của AB, N là tâm hình vuông ADD A. 1. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm C,D M,N?. Tìm bán kính đường tròn (C ) là giao của (S) với mặt mặt cầu (S ) đi qua A BC D? 3. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương tạo bởi mặt phẳng (CMN). Bài 4. ( ĐHAn Giang-001). Cho hình lập phương ABCD.A B C D có các cạnh bên BB,CC,DD. Với AB=a,hai điểm M,N trên CC sao cho CM=MN=NC. Xét mặt cầu (K)đi qua bốn điểm A,B M và N. 1. Chứng minh các điểm A,B thuộc mặt cầu (K). Tính độ dài bán kính của mặt cầu (K). Bài 5. ( BK-KD-011). Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên các dường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại B và C lấy hai điểm D và E nằm về cùng một phía đối với mp(p) sao cho a 3 BD, CE a Tính độ dài cạnh AD,AE và DE của tam giác ADE. Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCE? Bài 6.(ĐHCĐ-001). Trong không gian Oxyz, cho A(3;0;0),B(0;3;0),C(0;0;3) và H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC). 1. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài OH. Gọi D là điểm đối xứng với O qua H. Chứng minh tứ diện ABCD là tứ diện đều. Tính thể tích tứ diện ABCD? 3. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD? Bài 7. ( ĐHKTCN-001). Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(3;6;-),B(6;0;1),C(-1;;0),D(0;4;1). 1. Chứng minh ABCD là một tứ diện. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD? 3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC? Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó? Bài 8. ( CĐKTKT-004). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho bốn điểm S(;;6),A(4;0;0),B(4;4;0),C(0;4;0) 1. Chứng minh S.ABCO là hình chóp tứ giác đều?. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCO? BÀI TOÁN : LẬP MẶT CẦU (S) CÓ LIÊN QUAN ĐẾ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH (S) BIẾT (S) QUA BA ĐIỂM A,B,C VÀ TÂM NẰM TRÊN MỘT MẶT PHẲNG (P) CHO SẴN HOẶC TIẾP XÚC VỚI (P). CÁCH Trang 5

6 Bước 1: Viết phương trình mặt cầu dưới dạng tổng quát, sau đó cho (S) đi qua ba điểm A,B,C ta được ba phương trình Bước : Thay tạo độ tâm I với a,b,c vào phương trình mặt phẳng (P) ta được phương trình thứ tư. Vậy ta có hệ bốn phương trình bốn ẩn. Bước 3: Giải hệ, ta suy ra a,b,c và d. Thay vào phương trình tổng quát ta có phương trình của (S). VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1.(ĐH-KD-004 ). Cho ba điểm A(;0;1),B(1;0;0),C(1;1;1) và mặt phẳng (P): x+y+z-=0. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A,B,C và có tâm thuộc (P). Mặt cầu (S) có dạng : x y z ax by cz d 0 * (S) qua A,B,C ta thay tọa độ của A,B,C vào (*) ta được hệ ba phương trình : 4a c d 5 a c 4 c 1 a d 1 d a 1 d 1 S : x 1 y z 1 1 a b c d 3 b c 1 b 0 a b c a 1 a 1 Ví dụ.lập mặt cầu (S) qua ba điểm A(-;4;1),B(3;1;-3),C(-5;0;0) và có tâm thuộc mặt phẳng (P) : x+y-z+3=0. Gọi (S) có tâm I(a;b;c) và bán kính R. Nếu (S) qua A,B,C và có tâm thuộc mặt phẳng (P) thì ta có hệ : 4a+8b+c-d=1 AS 4a+8b+c-d=1 4a+8b+c-d=1 a 1 6a b 6c d 0 B S 10a 6b 8c 1 3a 4b c b 10a d 5 C S 3a 4b c 3b c 4 c 3 a b c 3 0 I P 6a 7b 3c 4 34a=34 d 35 Vậy mặt cầu (S) có phương trình x y z x 4y 6z 35 0 Chú ý : Dạng toán này còn có dạng Lập mặt cầu (S) có tâm là I và tiếp xúc với một mặt phẳng (P) cho sẵn. CÁCH Bước 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với (P) ud np Bước : Tìm tọa độ H là giao của d với (P) ( H chính là tiếp diểm ). Bước 3: Tính độ dài IH = R VÍ DỤ ÁP DỤNG I Ví dụ 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-z+5=0 và các điểm Trang 6 P H

7 A(0;0;4),B(;0;0). Viết phương trình mặt cầu đi qua O,A,B và tiếp xúc với mặt phẳng (P) Cách 1: Gọi (S) có tâm I(a;b;c) và bán kính R có dạng tổng quát : Nếu (S) qua O,A,B thì ta có hệ ba phương trình : d 0 a 1 8c d 16 c c b 1 4a-d=4 a1 a1 c a b c 5 b 5 61 b 0 5b 10b 5 0 R d x 1 y 1 z 6. Vậy (S) : Cách : Nhận xét : A,B nằm trên hai trục Ox và Oz, cho nên OAB thuộc mặt phẳng (Oxz) vuông góc với trục Oy. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là trung điểm M(1;0;) của AB Lập đường thẳng d qua M và vuông góc với mp(oab) ( Là trục của đường tròn qua OAB x 1 ) thì d song song với Oy u j 0;1;0 d : y t. Tâm I của mặt cầu thuộc d cho nên z tọa độ của I(1;t;). Vì (S) tiếp xúc với (P) cho nên : h(i,p)=r =IO t 5 5 t 5t t 1 0 t 1 I 1;1; 6 Do đó mặt cầu (S) có phương trình là : x 1 y 1 z 6 Ví dụ. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y-z+=0, và điểm I có tọa độ là I(1;;). a/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) b/ Tìm tọa độ giao điểm của (S) với đường thẳng đi qua hai điểm M(1;;1);N(;1;1). c/ Lập phương trình mặt phẳng qua M,N và tiếp xúc với (S). a/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) - Lập đường thẳng d qua I(1;;) và vuông góc với (P) cho nên u n 1;;. Cho nên d có phương trình : x=1+t ; y=+t;z=-t. - Tìm tọa độ H là giao của d với (P), tọa độ H là nghiệm của hệ : x1t y t t t t 0 9t 3 t H ; ; z t x y z 0 Trang 7

8 Vậy : IH Cho nên : S x y z 16 : 1 4 (*) 9 b/ Tìm tọa độ giao điểm của (S) với đường thẳng đi qua hai điểm M(1;;1);N(;1;1). x1t - Đường thẳng (MN) qua M(1;;1) có véc tơ chỉ phương u 1; 1;0 ( MN) : y t. z 1 - Nếu (MN) cắt (S) thì : thay giao điểm A của (MN) với cầu (S) vào (*) A(t+1;-t;1) ta có : 30 t 11 t 1 4 t t A 1 ; ;1 ; A 1 ; ;1 - Do đó có hai điểm : 1 c/ Lập mặt phẳng (P) qua (MN) và tiếp xúc với (S). - Đường thẳng (MN) là giao của hai mặt phẳng : x y1 0 z Suy ra (P) qua (MN) thì (P) thuộc chùm : x+y-1+m(z-1)=0 hay : x+y+mz-1-m=0 (*) - Nếu (P) tiếp xúc với (S) thì : 1 m1 m m 6 6 hi, P R 4 m m Thay vào (*) ta có hai mặt phẳng : x y 6 6 z x y 6 6 z II. LẬP (S) CÓ TÂM I ĐỒNG THỜI CẮT (P) THEO MỘT ĐƯỜNG TRÒN XÁC ĐỊNH ( Biết bán kính-hoặc chu vi-hoặc diện tích ). I K B CÁCH Bước 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với (P) khi đó u np. Bước : Tìm tọa độ tâm K của đường tròn giao tuyến là giao của d với (P). Từ đó tìm được IK. Bước 3:Dựa vào giả thiết cho biết đường tròn (C ) ta tính được r. Bước 4: Tính R IK r. Thay vào phương trình mặt cầu. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Trang 8

9 Ví dụ 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;;-) và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng x-y-5=0 và y-z+3=0. 1.Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I,đồng thời mặt phẳng (P): x+y+z+5=0 cắt (S) theo một giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 8..Viết phương trình tiếp diện của (S) qua d?. Theo giả thiết : Tính h(i,p)= 4 5 d 3 r r ( là bán kính của đường 3 tròn C ). Vậy : R d r R 5 S : x 1 y z 5.. Mặt phẳng tiếp diện của (S) gọi là (Q). Do mp(q) qua d cho nên (Q) thuộc chùm mặt phẳng : m(x-y-5)+n(y-z+3)=0 ; hay : mx-(m-n)y-nz+3n-5m =0 (*). 7n5m H(I,Q)= 5 7n 5m 55m mn n 10m n 0 4m m n n Nếu chọn : m=1, thì n=-10, thay vào phương trình (*) ta có phương trình tiếp diện là : x-11y+10z-35=0. Ví dụ. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I(;3;-1) và định ra trên đường thẳng d có phương trình là giao tuyến của hai mặt phẳng : 5x-4y+3z+0=0, 3x-4y+z-8=0 một dây cung có độ dài bằng 16. Ta tính h(i,d). x1t - Đường thẳng d viết lại : y 5 t. Gọi H là một điểm I z 15 t A B d bất kỳ thuộc d thì H(1+t;-5+t;-15-t) IH t 1; t 8; t 14 u ;1; H IH. u ' 0 t 1 t 8 t t 18 t AB H 5; 10; 10 IH R IH S: x y 3 z Vậy : Vậy : IM, u - Ta còn có cách tính IH bằng công thức : hi, d ; M 1; 5; 15 u Trang 9

10 Trang IM, u IM 1;8;14 IH 15 u AB 16 Theo cách tính : R IH Ví dụ 3.( ĐHLN-001). xt Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: y 1 t và mp (P): x-y-z-=0. z t 1/ Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng d và tâm I cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng.đồng thời (S) cắt (P) theo đường tròn có bán kính bằng 3. / Viết phương trình mặt phẳng qua d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất. 1/ Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng d và tâm I cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng. t t t 1 Nếu Id I t; 1 t; t hi, P 6t t I1 ; ; 6t Tính khoảng cách từ hai tâm đến (P) 6t t I ; ; hi1, P ; hi, P. Do đó : R S1 : x y z R 9 13 S : x y z x y1 1 x y 1 0 / Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng :. x z x z Do vậy mặt phẳng (R ) qua d thì (R ) thuộc chùm : x+y+1+m(x+z-)=0. Hay mp( R) : (+m)x+y+mz+1-m=0 (*). Mp( R) có n1 m ;1; m; n P ; 1;. Vậy : cos m 1 m m m m nn P n1 np m m

11 Do nhỏ nhất cho nên cos lớn nhất khi m=-1. Vậy thay vào (*) ta có mp( R): x+y-z+3=0. Chú ý : Dạng toán này còn có cách giải khác : B Giả sử ( R) là mặt phẳng qua d và cắt (P) theo giao tuyến và A=d giao với (P). B là một điểm bất kỳ d trên d. Kẻ BH ( P), BC BHC BHC Là góc phẳng của nhị diện tạo bởi (P) và ( R). BH BH Vì HC HC HA tan hằng số. H HC HA A Nên có giá trị nhỏ nhất khi C trùng với A P C d. Vậy ( R) là mặt phẳng qua AB và cắt (P) theo giao tuyến ABH. Ta có : vd 1; ;1, np ; 1; vd, n P 3;0; 3 / / v 1;0;1 Mặt khác ta lại có : v d, v ;; / / 1;1; 1 n R. Để ý M(0;-1;) thuộc d nằm trong ( R). Ta có phương trình mặt phẳng ( R) : x+y+1-(z-)=0,hay : x+y-z+3=0. BÀI TOÁN 3: LẬP MẶT PHẲNG-ĐƯỜNG THẲNG KHI CHO PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT CẦU (S) I. LẬP MẶT PHẲNG TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU Chú ý : - Giả sử cần lập mặt phẳng (P) tiếp xúc với cầu (S) có tâm I(a;b;c;) và bán kính R Mặt phẳng (P) : Ax+By+Cz+D=0 được xác định khi tối thiểu phải biết được ba ẩn số. Trong khi đó điều kiện để mặt phẳng (P) tiếp xúc với cầu (S) thì chỉ có một dữ kiện là h(i,p)=r. aa bb cc D R A B C. - Vì thế cho nên bài ra bao giờ cũng cho thêm tối thiểu hai dự kiện nữa. 1. Lập mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d cho sẵn ( hoặc song song với một mặt phẳng (Q) cho sẵn ) và tiếp xúc với cầu (S). CÁCH Bước 1: Nếu (P) vuông góc với d thì n u A; B; C P: Ax By Cz m 0 * Bước : Nếu (P) tiếp xúc với cầu (S) thì : P d aa bb cc m R A B C Bước 3: Giải (1) ta tìm được ẩn m thay vào (*) ta có mặt phẳng (P) Trường hợp (P) song song với (Q) thì véc tơ pháp tuyến của (Q) cũng là của (P). MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA 1 Trang 11

12 x 3y 4z 1 0 Ví dụ 1; Cho đường thẳng d : và mặt cầu (S) có phương trình là : x y z 9 0 x y z 4x y 6z 6 0. Hãy lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với d và tiếp xúc với mặt cầu (S) Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u n1, n ; ; ;0;1 n P Mặt cầu (S) có tâm I(;-1;3) và có bán kính là R= 0. Do vậy (P) vuông góc với d có dạng : x+z+m=0 (*). 3m m 3 Nếu (P) tiếp xúc với (S) thì : hi, P 0 m m 17 Vậy có hai mặt phẳng : P 1 : x z 3 0 P : x z17 0 Ví dụ.( Bài 87- tr137-bthh1nc). Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu : S : x y z 10x y 6z x 7 3t x 5 y 1 z 13 Và hai đường thẳng d : ; d ': y 1 t 3 z 8 a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) và vuông góc với d. b/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) tiếp xúc với (S) và song song với cả d,d. a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) và vuông góc với d. Mặt cầu (S) có tâm I(5;-1;-13) và có bán kính R= 308 Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u ; 3; np Nếu (P) vuông góc với d thì (P): x-3y+z+m=0 (*). Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) thì : m hi, P 308 m m Tóm lại có hai mặt phẳng : x-3y+z =0. b/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) tiếp xúc với (S) và song song với cả d,d. ud ; 3; 3 3 Ta có : ud, u d ' ; ; 4;6;5 nq u ' 3; ; d Vậy (Q) có dạng : 4x+5y+6z+m=0 (*) m m 103 Nếu (Q) tiếp xúc với (S) thì : hi, Q 308 m m 05 Trang 1

13 Vậy có hai mặt phẳng (Q) : Q 1 : 4x 5y 6z Q : 4x 5y 6z Lập mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tiếp xúc với cầu (S) CÁCH Bước 1: Chuyển đường thẳng d sang dạng là giao tuyến của hai mặt phẳng. Bước : Nếu (P) chứa d thì (P) thuộc chùm mặt phẳng. Viết phương trình chùm mặt phẳng sau đó chuyển về dạng mẫu mực. Bước 3: Sử dụng điều kiện : (P) tiếp xúc với (S) thì h(i,p) = R, ta sẽ thu được phương trình của mặt phẳng (P) Ví dụ 1.( MĐC-98). VÍ DỤ MINH HỌA Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 13 y 1 z và mặt cầu (S) có phương trình : x y z x 4y 6z Hãy lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d và tiếp xúc với (S). ( Chuyển d về dạng giao tuyến của hai mặt phẳng ) Đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng : I x13 z 1 4 4x z 5 0. y 1 z 4y z 4 0 d M 1 4 P H Nếu (P) chứa d thì (P) thuộc chùm : u 4x+z-5+m(4y-z+4)=0 ; Hay : 4x+4my+(1-m)z+4m-5=0 (*). Mặt cầu (S) có tâm I(1;;3) và có bán kính R=9. Cho nên (P) tiếp xúc với (S) thì : Khoảng cách từ tâm I đến (P) bằng bán kính : 4 8m 3(1 m) 4m 5 m m m m m m 16 16m 1 m Thay vào (*) ta có hai mặt phẳng : m P 1 : x y z 8 0. P :8x 4y z Ví dụ. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : cầu (S) có phương trình : x y z x 6y 4z Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và tiếp xúc với cầu (S). Cầu (S) có tâm I(-1;3;-) và có bán kính R= 9. 8x 11y 8z 30 0 x y z 0 và mặt Trang 13

14 Mặt phẳng (P) chứa d cho nên (P) thuộc cùm mặt phẳng : 8x-11y+8z-30+m(x-y-z)=0 ; hay : (8+m)x-(11+m)y+(8-m)z-30=0 (*) Néu (P) tiếp xúc với (S) thì : 8 m 311 m 8 m hi, P m 11 m 8 m 6m 6m49 Trang 14 A m 1 6. m 6. m m m 0 m Nếu m=1: (P) : 9x-1y+6z-30=0 ; hay : 3x-4y+z-10=0. Nếu m=- thì (P): 6x-9y+1z-30=0, hay (P): x-3y+4z-10=0. Như vậy có hai mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với (S). II. MẶT PHẲNG CẮT MẶT CẦU TÌM TỌA ĐỘ TÂM VÀ BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN GIAO TUYẾN. BÀI TOÁN : Cho mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) và bán kính R. Mặt phẳng (P) Ax+By +Cz+D=0. Chứng minh (P) cắt (S). Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến CÁCH Bước 1: Lập phương trình đường thẳng d qua tâm cầu I và vuông góc với mặt phẳng (P) : u n A; B; C Bước : Tìm tọa độ giao điểm K của d với (P). ( Đó chính là tâm của đường tròn giao tuyến ). Sau đó tính độ I R dài đoạn thẳng d=ik d Bước 3: Để tính bán kính của đường tròn ( C) ta sử dụng K công thức : r R d R IK r MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1.( Bài 3.59-Ôn chương III-tr117-BTHH1CB) Trong không gian cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1) và D(1;1;0) a/ Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D / b/ xác định tâm và bán kính của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng(acd) với mặt cầu (S) a/ Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D Từ hình vẽ, dễ dàng tìm được tọa độ tâm cầu (S) là I : K O J C I D B - Gọi J là trung điểm của AB 1 1 J ; ;0 - Kẻ đường thẳng m qua J và song song với Oz cắt CD tại I ( I là trung điểm của CD ). Do vậy :

15 I ;. Bán kính của cầu (S) bằng đoạn thẳng OI= Ta có : AC 1;0;1, AD 0;1;0 AC, AD ; ; 1;0; 1 / / n 1;0; Mặt phẳng (ACD) qua A(1;0;0) và có véc tơ pháp tuyến là AC, AD 1;0; 1 ACD : x z 1 0 b/ xác định tâm và bán kính của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng(acd) với mặt cầu (S) 1 x t 1 - Gọi d là đường thẳng qua tâm cầu I và vuông góc với (ACD) thì d: y z - Đường thẳng d cắt ACD) tại điểm H thì tọa độ H là nghiệm của hệ : t t 1 0 t 0 H ; ; - trùng với I. Vì thế (ACD) cắt (S) theo đường tròn lớn có bán kính bằng bán kính của (S) 3 r R. Ví dụ.( Bài 3.54-Ôn chương III-tr116-BTHH1CB) Cho mặt phẳng (P): x-3y+4z-5=0 và mạt cầu (S): x y z 3x 4y 5z 6 0 a/ Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) b/ Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P). Từ đó chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn mà ta ký hiệu là (C ). Xác định bán kính r và tâm H của đường tròn (C ). a/ Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) Mặt cầu (S) có tâm I= b.ta có khoảng cách từ tâm I đến (P) : ; ; ; R h( I, P) 9 R Chứng tỏ : (P) cắt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính của ( C). 1 t. Trang 15

16 3 x t Đường thẳng d qua I và vuông góc với (P) : y 3t 5 z 4 t Đường thẳng d cắt (P) tại H ( là tâm của đường tròn ) : Tọa độ của H là nghiệm của hệ : 3 x t y 3t t 3 3t 4 4t 5 0 t H ; ; z 4t x 3y 4z Bán kính r của ( C) : r R h I, P r Ví dụ 3. ( ĐH-Đà lạt -001) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm I(0;1;),A(1;;3),B(0;1;3) 1/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A? / Viết phương trình mặt phẳng (P) qua B có véc tơ pháp tuyến n 1;1;1 3/ Chứng minh (P) cắt (S) theo một đường tròn ( C). Tìm tâm và bán kính của ( C)? 1/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A? Nếu (S) qua A(1;;3), thì IA=R R IA Vậy (S) : x 1 y z 3 3. / Lập mặt phẳng (P) qua B(0;1;3) có n 1;1;1, (P) : x+y+z-4=0 (*). 3/ Chứng minh (P) cắt (S) : Ta có hi, P 3 R P S Trang x t Tìm tọa độ tâm : Lập d qua I ( 0;1;) và vuông góc với (P) : d : y 1 t z t x t y 1 t Tâm H của ( C) là d cắt (P), d : 3t 1 t H ; ; z t x y z 4 0 Bán kính r của ( C) : r R h I, P r BÀI TOÁN 4:

17 TÌM ĐIỂM TRÊN CẦU (S) THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN (S) CHỨA THAM SỐ BÀI TOÁN : Cho mặt cầu (S) : F(x,y,z)=0 (1) hoặc F(x,y,z,m)=0 (). Mặt phẳng (P) hay đường thẳng d ( cho phương trình ) 1/ Tìm điểm M trên (S) sao cho khoảng cách từ M đến (P) là nhỏ nhất, lớn nhất. / Tìm m để d cắt (S) : F(x,y,z,m) =0 tại hai điểm M,N sao cho MN=a ( hằng số ) 3/ Tìm quỹ tích tâm I của (S)... CÁCH 1/ Tìm điểm M trên (S) sao cho khoảng cách từ M đến (P) là nhỏ nhất, lớn nhất. Bước 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với (P) Bước : Tìm tọa độ H,K là giao của d với (Q). Sau đó tính IH và IK. H,K là các điểm cần tìm. / Tìm m để d cắt (S) : F(x,y,z,m) =0 tại hai điểm M,N sao cho MN=a ( hằng số ) Bước 1: Chuyển d sang tham số. Lập hệ để tìm giao của d và (S) suy ra g(t,m)=0 Bước : Lấy trên d một điểm H, tính IH theo công thức.(1) MN Bước 3: Sử dụng IH R. Từ (1) và () suy ra m cần tìm. 3/ Tìm quỹ tích tâm I của (S)... * Sử dụng phương pháp tìm quỹ tích trong hàm số. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (S) : x y z x z 0 và mặt phẳng (P) : x-y+z+6=0. Tìm điểm A trên (S) sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất, nhỏ nhất? Mặt cầu (S) : x 1 y z 1 4 I 1;0; 1, R. Đường thẳng d qua I(1;0;-1) và vuông góc với (P) : Đường thẳng d cắt (S) thông qua phương trình : 1 t 1 t 1 t 1 4 9t 4 x1t d : y t z 1 t t A ; ; h( A, P) t t A ; ; h( A, P) Trang 17

18 Ví dụ. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x y z1 0 x y z 4 0 và mặt cầu (S) : x y z 4x 6y m 0. Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm M,N sao cho MN=8. Mặt cầu (S) có tâm I(-;3;0) và bán kính R= 4 9 m 13 m 0 m 13 * Mặt khác ta có : MN 8 IH R r 13 m 13 m m 3 IH m 3 (1) Lại có IH=h(I,d). Ta có d qua M(0;1;-1) và có véc tơ chỉ phương là tích có hướng của hai véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng : 1 1 u n, n' ; ; 6;3;6 / / u ' ;1; ; MI ;; MI, u ' Do đó : hi, P 3() u ' 4 14 Từ (1) và () : m3 3 m 1. Vậy với m=-1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho họ : Sm : x y z 4mx my 6z m 4m 0 1/ Tìm m để S m là phương trình của một mặt cầu? / Chứng minh rằng tâm I của S m luôn nằm trên một đường thẳng cố định ( với các giá trị của m tìm được ) S là phương trình của một mặt cầu? 1/ Tìm m để m (*) S : x m y m z 3 4m 4m 9 m Để S m là phương trình của mặt cầu thì : 4m 4m 9 0 ' Do đó với mọi m (*) luôn là phương trình của (S). x m xy0 / Ta có tọa độ tâm I của S m là : y m. Đây chính là giao của hai mặt z 3 z 3 phẳng. Do đó giao tuyến của chúng là một đường thẳng cố định ( ví không phụ thuộc vào m ). MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYÊN Bài 1. ( ĐH-Thủy lợi -000) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x y z 6x 4y z 5 0 và mặt phẳng (P) : x+y+z+11=0. a/ Tìm tọa độ tâm và bán kính của (S) Trang 18

19 b/ Tìm điểm M trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ đó đến mặt phẳng (P) là ngắn nhất? Bài. ( ĐHAN-KA-98). Cho tam diện vuông Oxyz và một phần tám mặtcầu đơn vị : x y z 1(x,y,z 0 ), trong góc tam diện ấy. Một mặt phẳng (P) tiếp xúc với một phần tám mặt cầu ấy tại điểm M cắt các trục Ox, Oy,Oz thứ tự tại A,B,C sao cho OA=a,OB=b,OC=c (a,b,c>0) ? a b c 1 a 1 b 1 c 64 a/ Chứng minh rằng : b/ Chứng minh :. Tìm vị trí của M khi dấu đẳng thức xảy ra? Bài 3. ( ĐHQG-A-99). Cho đường tròn ( C) là giao tuyến của cầu (S) : x y z 4x 6y 6z 17 0 với (P) có phương trình : x-y+z+1=0. 1/ Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ( C) / Lập phương trình mặt cầu (S ) chứa đường tròn ( C) có tâm nằm trên mặt phẳng (Q) : x+y+z+3=0. Cho họ : Cm : x y z m 1 x m y 6m 7 0. ( với m là tham số ) 1/ Tìm quỹ tích tâm I của họ Cm / Tìm tọa độ tâm thuộc họ mà tiếp xúc với Oy. Bài 4. Cho đường thẳng x y z 1 0 : 4x 7y z 6 0. Lập phương trình đường tròn ( C) có tâm I(1;-1;-) và cắt tại hai điểm A,B sao cho AB=8. Bài 5. ( ĐH-Thủy lợi -000). Cho mặt cầu (S) : x y z 6x 4y z 5 0. Và mặt phẳng (P) : x+y+z+11=0. 1/ Tìm tọa độ tâm và bán kính của ( C) là giao của (P) với (S)? / Tìm tọa độ điểm M trên (S) sao cho khoảng cách từ đó đến (P) nhỏ nhất? Bài 6. ( ĐH-YHP-000). Cho các điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) ( a,b,c>0) và : a b c 1/ Chứng minh khi a,b,c thay đổi thì mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định. Tìm tọa độ điểm cố định ấy? / Tìm tâm và bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC? và chứng minh : 1 3 r BỔ SUNG THÊM Bµi 1. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho mæt ph¼ng (Pm): x+y+z m -3m=0 vµ mæt cçu (S): (x-1) +(y+1) +(z-1) =9. a.t m m Ó mæt ph¼ng (Pm) tiõp xóc mæt cçu (S). Víi m t m îc, h y x c Þnh to¹ é tiõp ióm cña mæt ph¼ng (Pm) vµ mæt cçu (S) b. Cho m=. Chøng minh r»ng mp(p) tiõp xóc víi (S). T m to¹ é tiõp ióm c. X c Þnh m Trang 19

20 Ó (Pm) c¾t (S) theo mét êng trßn (C) cã b n kýnh r= Bµi. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho ba ióm A(;0;1),B(1;0;0), C(1;1;1) vµ mæt ph¼ng (P): x+y+z-=0. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu i qua ba ióm A, B, C vµ cã t m thuéc mæt ph¼ng (P) Bµi 3. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho h nh l ng trô øng ABCA 1 B 1 C 1 víi A(0;-3;0), B(4;0;0), C(0;3;0), B 1 (4;0;4) a. T m to¹ é c c Ønh A 1, C 1. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu cã t m lµ A vµ tiõp xóc víi mæt ph¼ng (BCC 1 B 1 ). b. Gäi M lµ trung ióm cña A 1 B 1. ViÕt ph ng tr nh mæt ph¼ng (P) i qua hai ióm A, M vµ song song víi BC 1. MÆt ph¼ng (P) c¾t êng th¼ng A 1 C 1 t¹i N. TÝnh é dµi o¹n MN Bµi 4. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho ba ióm A(;0;0), C(0;4;0), S(0;0;4). a. T m to¹ é ióm B thuéc mæt ph¼ng Oxy sao cho tø gi c OABC lµ h nh ch nhët. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu i qua bèn ióm O, B, C, S b. T m to¹ é ióm A1 èi xøng víi ióm A qua êng th¼ng SC Bµi 5. Trong kg víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho ba ióm A(1;1;0), B(0;;0), C(0;0;) a. ViÕt ph ng tr nh mæt ph¼ng (P) qua gèc to¹ é O vµ vu«ng gãc víi BC. T m to¹ é giao ióm cña êng th¼ng AC víi mæt ph¼ng (P) b. CM ABC lµ tam gi c vu«ng. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu ngo¹i tiõp tø diön OABC Bµi 6. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho mæt ph¼ng (P): x+y-z+5=0 vµ c c ióm A(0;0;4), B(;0;0) a. ViÕt ph ng tr nh h nh chiõu vu«ng gãc cña êng th¼ng AB trªn mæt ph¼ng (P) b. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu i qua O, A, B vµ tiõp xóc víi mæt ph¼ng (P) Bµi 7. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho 4 ióm S(;;6), A(4;0;0), B(4;4;0), C(0;4;0) a. CMR h nh chãp SABCO lµ h nh chãp tø gi c Òu b. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu ngo¹i tiõp h nh chãp SABCO Bµi 8. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho êng th¼ng d: x y z 1 0 x y z 4 0 Trang 0 vµ mæt cçu (S): x +y +z +4x-6y+m=0. T m m Ó êng th¼ng d c¾t mæt cçu (S) t¹i hai ióm M, N sao cho kho ng c ch gi a hai ióm ã b»ng 9 Bµi 9.

21 Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho A(0;3;-3), B(1;1;3) vµ êng x3t th¼ng d: y 5 t z 1 t a. CMR ABd b. T m h nh chiõu cña A, B trªn d c. T m Md Ó MA+MB nhá nhêt d. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu nhá nhêt qua A, B vµ tiõp xóc d Bµi 10. Gäi (C) lµ giao tuyõn cña mæt cçu (S): (x-3) +(y+) +(z-1) =100 vµ (P): x-y-z+9=0. X c Þnh to¹ é t m vµ b n kýnh cña (C) Bµi11. Trong kg gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho mæt ph¼ng (P): x+y+z-1=0 vµ êng th¼ng d: x y z a. ViÕt PTCT cña c c êng th¼ng lµ giao tuyõn cña mp(p) víi c c mæt ph¼ng to¹ é. TÝnh thó tých cña khèi tø diön ABCD, biõt A, B, C lµ giao ióm t ng øng cña mp(p) víi c c trôc to¹ é Ox, Oy, Oz cßn D lµ giao ióm cña êng th¼ng d víi mæt ph¼ng to¹ é Oxy b. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu (S) i qua 4 ióm A, B, C, D. X c Þnh to¹ é t m vµ b n kýnh cña êng trßn lµ giao tuyõn cña mæt cçu (S) víi mp(acd) Bµi1. Trong kg Òc c vu«ng gãc Oxyz cho A(-3;1;) vµ mp(p): x+3y+z-13=0 a. H y viõt ph ng tr nh êng th¼ng d i qua A vµ vu«ng gãc víi mp(p). T m to¹ é giao ióm M cña d vµ (P) b. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu t m A b n kýnh R=4. CMR mæt cçu nµy c¾t mp(p) vµ t m b n kýnh cña êng trßn lµ giao cña mæt cçu vµ mp(p) Bµi13. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho 4 ióm A, B, C, D cã to¹ é x c Þnh bëi A(;4;-1); OB i 4 j k ; C(;4;3); OD i j k a. CMR ABAC; ABAD; ACAD vµ týnh thó tých cña tø diön ABCD b. ViÕt PTTS cña êng vu«ng gãc chung cña êng th¼ng AB vµ CD c. ViÕt PTmp(ABD) vµ týnh gãc gi a êng th¼ng víi mp(abd) d. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu (S) i qua 4 ióm A, B, C, D Bµi14. Trong kg hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho I(1;;) vµ mp(p): x+y-z+=0 a. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu (S) cã t m I vµ tiõp xóc víi (P). T m tiõp ióm b. T m giao ióm cña (S) víi êng th¼ng qua ióm M(1;;1); N(;1;1) c. LËp ph ng tr nh mp qua MN vµ tiõp xóc víi (S) Bµi15. Trong kg vu«ng gãc Oxyz cho mæt cçu (S): x +y +z -x+4y-6z=0 a. X c Þnh vþ trý t ng èi cña (S) víi êng th¼ng d qua M(1;-1;1), N(;1;5). T m to¹ é giao ióm cña (S) vµ d (nõu cã). X c Þnh t m vµ týnh b n kýnh cña êng trßn giao tuyõn Trang 1

22 gi a (S) víi mp Oxy b. T m m Ó mp(p): x-y-z-m=0 lµ tiõp diön cña (S). Khi ã t m gãc t¹o bëi (P) vµ tiõp diön (Q) cña (S) biõt (Q) qua gèc O Bµi 16. Cho h nh chãp tø gi c SABCD cã é dµi têt c c c c¹nh Òu b»ng a. a. CMR y ABCD lµ h nh vu«ng b. N m ióm S, A, B, C, D cïng n»m trªn mét mæt cçu. T m t m vµ b n kýnh cña mæt cçu ã Bµi17. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho tø diön OABC cã O lµ gèc to¹ é, AOx, BOy. COz vµ mp(abc) cã ph ng tr nh lµ 6x+3y+z-6=0 a. TÝnh thó tých khèi tø diön OABC b. X c Þnh to¹ é t m vµ týnh b n kýnh cña mæt cçu ngo¹i tiõp khèi tø diön OABC Bµi18. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho mæt cçu (S): x +y +z =(x+y+3z) a. Gäi A, B, C lµ giao ióm (kh c ióm O(0;0;0)) cña mæt cçu (S) víi c c trôc 0x, 0y, 0z. X c Þnh A, B, C vµ viõt ph ng tr nh mæt ph¼ng (ABC) b. X c Þnh t m êng trßn ngo¹i tiõp ABC Bµi19. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho mæt cçu (S) cã ph ng tr nh x +y +z =4 vµ mæt ph¼ng (P) cã ph ng tr nh x+y+z=1 a. TÝnh kho ng c ch tõ t m I cña mæt cçu (S) tíi mæt ph¼ng (P) vµ chøng tá r»ng mæt ph¼ng (P) c¾t mæt cçu (S) theo mét êng trßn. b. ViÕt ph ng tr nh êng trßn (C) lµ giao tuyõn cña mæt ph¼ng (P) vµ mæt cçu (S). H y x c Þnh to¹ é t m H vµ týnh b n kýnh cña êng trßn (C) ã. Bµi0. Trong kh«ng gian víi hö to¹ é Òc c vu«ng gãc Oxyz cho A(0;-;0), B(;1;4) vµ mæt ph¼ng (α): x+y-z+5=0 a. ViÕt PTTS cña êng th¼ng d i qua A vµ B b. T m trªn êng th¼ng d ióm M, sao cho kho ng c ch tõ M Õn mæt ph¼ng (α) b»ng 3. c. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu (S) cã êng kýnh AB. XÐt vþ trý t ng èi gi a mæt cçu (S) vµ mæt ph¼ng (α) Bµi 1. Cho êng th¼ng : Trang 5x 4y 3z 0 0 3x 4y z 8 0 vµ ióm I(;3;-1) a. TÝnh kho ng c ch tõ ióm I Õn êng th¼ng b. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu (S) t m I vµ c¾t êng th¼ng t¹i hai ióm ph n biöt A, B sao cho AB=8 Bµi. Cho hai mæt ph¼ng (P) vµ (Q) vu«ng gãc víi nhau, cã giao tuyõn lµ êng th¼ng. Trªn lêy hai ióm A, B víi AB=a. Trong mæt ph¼ng (P) lêy ióm C, trong mæt ph¼ng (Q) lêy ióm D sao cho AC, BD cïng vu«ng gãc víi vµ AC=BD=AB. TÝnh b n kýnh mæt cçu ngo¹i tiõp

23 tø diön ABCD vµ týnh kho ng c ch tõ A Õn mp(bcd) theo a Bµi 3. Cho h nh chãp tø gi c Òu SABCD, biõt c c Ønh S(3;;4), A(1;;3), C(3;0;3). Gäi H lµ t m h nh vu«ng ABCD a. ViÕt ph ng tr nh mæt cçu ngo¹i tiõp h nh chãp SABCD b. TÝnh thó tých cña khèi chãp cã Ønh S, y lµ thiõt diön t¹o bëi h nh chãp SABCD víi mp i qua H vµ vu«ng gãc víi SC Bµi 4. Cho h nh chãp SABCD cã y ABCD lµ h nh thoi, AC c¾t BD tai gèc 0, biõt A(;0;0), B(0;1;0), S(0;0; ). Gäi M lµ trung ióm cña SC a. TÝnh gãc vµ kho ng c ch gi a hai êng th¼ng SA vµ BM b. Gi sö mp(abm) c¾t êng th¼ng SD t¹i N. TÝnh thó tých khèi chãp SABMN Bµi 5. LËp ph ng tr nh mp chøa êng th¼ng: 8x 11y 8z 30 0 x y z 0 vµ tiõp xóc víi mæt cçu x +y +z +x-6y+4z-15=0 Bµi 6. LËp ph ng tr nh mp tiõp xóc víi mæt cçu: x +y +z -10x+y+6z-113=0 vµ song song víi hai êng th¼ng : Bµi 7. LËp pt mæt cçu cã t m I: x 5 y 1 z 13 3, : x y 1 z 1 3 x 7 y 1 z vµ tiõp xóc víi hai mp (P): x+y-z-=0, (Q): x+y-z+4=0 Bµi 8. Cho mæt cçu (S): (x-3) +(y+) +(z-1) =9 vµ mp(p): x+y+z+11=0. T m ióm M trªn mæt cçu sao cho kho ng c ch tõ M Õn mp(p) lµ ng¾n nhêt Bµi 9. Cho hai êng th¼ng d 1 : x y z 4 1 1, d : x 8 y 6 z a. ViÕt pt t d song song víi 0x vµ c¾t d1 t¹i M, c¾t d t¹i N. T m to¹ é M, N b. Ad1, Bd. AB vu«ng gãc d1 vµ d. ViÕt pt mæt cçu êng kýnh AB Bµi 30. Cho A(3;6;-), B(6;0;1), C(-1;;0), D(0;4;1) a. CMR A, B, C, D lµ 4 Ønh cña tø diön. TÝnh thó tých cña tø diön ã b. ViÕt PT mæt cçu ngo¹i tiõp tø diön ABCD. X c Þnh to¹ é t m vµ b n kýnh cña mæt cçu nµy c. ViÕt ph ng tr nh êng trßn i qua A, B, C. X c Þnh to¹ é t m vµ b n kýnh cña êng trßn ã Bài 31.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d 1 x 4 : 3 y 1 1 z 5 d x : 1 y 3 z 3 1 Trang 3

24 Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d 1 và d Bài 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; ; -1), C(-1; ; 3). Trang 4

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Tọa độ điểm : Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz: uuuu. M ( xm ; ym ; zm ) OM = xm i + ym j + zm k uuu.

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình

Διαβάστε περισσότερα

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất. Hng dn gii mt s bài tp ta trong không gian nâng cao Câu : Tìm m để góc giữa hai vectơ: u ; ;log 5;log, v ;log ;4 phương án đúng và đầy đủ nhất. m 5 là góc nhọn. Chọn A. C. m, m B. m hoặc m D. m m Ta có

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình

b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 ðề ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) Cho hàm số y= có ñồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C). b.

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 '

3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 ' Bài Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x y x 8y 8 0. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. Hướng

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website:  1 Website: wwwvtedvn ĐỀ THI ONLINE TỶ Ố THỂ TÍCH (ĐỀ Ố 0) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn ideo bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: wwwvtedvn Câu Cho khối hộp ABCDA' B'C

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ThS. Võ Xuân Mi Kho Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp Emil: vxmi@dthu.edu.vn

Διαβάστε περισσότερα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang MTHSOPE.ORG Seeking the Unification of Math Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang Tuyển tập các bài toán HÌNH HỌ PHẲNG ác bài toán ôn tập tuyển

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình THPT BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 Trang 1 1 TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Tìm giao tuyến của: a) (SAC) và (SBD) b)

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft 1 Đôi lời với các bạn đọc Tài liệu này được biên soạn bao gồm những bài toán được sưu tầm và lựa chọn từ những tài liệu,

Διαβάστε περισσότερα

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Đề thi gồm có 6 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 7 Bài thi : TOÁN Thời gian làm ài : 9 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Soạn ởi

Διαβάστε περισσότερα

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian Thầy Đặng Việt Hùng I. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN 1) Góc giữa hai véc tơ AB = u Giả sử ta có ( ) ( ; = ; ) = u v AB AC BAC, với BAC 18. AC = v ) Tích vô hướng của hai véc tơ AB = u Giả

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long Khi giải một bài toán về tứ diện mà các dữ kiện của nó liên quan đến tổng các góc phẳng, hoặc

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên huyên ñề luyện thi ñại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TSĐH iên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên 0988844088 Trong kỳ thi TSĐH bài toán hình không gin luôn là dạng bài tập gây khó khăn

Διαβάστε περισσότερα

Máy thủy bình & pp đo cao hình học

Máy thủy bình & pp đo cao hình học L/O/G/O Chương 7 Máy thủy bình & pp đo cao hình học Nội dung 1 2 Khái niệm chung về đo cao Nguyên lý đo cao hình học 3 4 Phân loại và cấu tạo máy thủy bình Mia thủy chuẩn và đế mia 5 6 Các thao tác cơ

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC ài giảng ơ Học Lý Thuết - Tuần 7 4/8/011 Phần : ĐỘNG LỰ HỌ Vấn đề chính cần giải quết là: Lập phương trình vi phân chuển động Xác định vận tốc vàgiatốc hi có lực tácđộng vào hệ hương 10: Phương trình vi

Διαβάστε περισσότερα