PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Σχετικά έγγραφα
GIMAT Umweltmesstechnik

LỜI NÓI ĐẦU Gia công trên máy tiện CNC TÁC GIẢ

TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN - XOẮN

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Các ph n ng peri hóa

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Trao đổi chất làgì? Chương 2: Sự trao đổichất vànăng lượng sinh học. Quá trình đồnghóavàdị hóa

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm Chứng minh Y N

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

Vectơ và các phép toán

Översatt av Hoa Trinh

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

5. Phương trình vi phân

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

Διευθύνοντα Μέλη του mathematica.gr

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

ĐỀ 83.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Προβολές και Μετασχηματισμοί Παρατήρησης

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

!! " &' ': " /.., c #$% & - & ' ()",..., * +,.. * ' + * - - * ()",...(.

ΕΚΛΟΓΙΚΗ ΠΕΡΙΦΕΡΕΙΑ ΕΒΡΟΥ

KHAI THÁC BÀI TẬP TOÁN PHẦN PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình

ĐỀ 56

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh


Διευθύνοντα Μέλη του mathematica.gr

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

ΓΕΝΙΚΗ ΦΥΣΙΚΗ IV: ΚΥΜΑΤΙΚΗ - ΟΠΤΙΚΗ

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

È

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 '

!"#$ % &# &%#'()(! $ * +

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Τα πέντε κριτήρια που πρέπει να ικανοποιεί ένας αλγόριθμος είναι:

ΚΕΦΑΛΑΙΟ 1ο ΔΙΑΝΥΣΜΑΤΑ

ΜΙΚΡΟΟΙΚΟΝΟΜΙΚΗ ΘΕΩΡΙΑ ΙΙ

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Συστήματα ροσισμού Θερμοκηπίων: 1) Σύστημα τεχνητής ομίχλης

3.4 Η ΥΠΕΡΒΟΛΗ. 2. Άµεση συνέπεια (ΜΕ ) (ΜΕ) = 2α Ο γ.τ του σηµείου Μ είναι υπερβολή µε εστίες Ε και Ε. Περιορισµός : Αν ( Ε Ε ) = 2γ, πρέπει

- Toán học Việt Nam

Το άτομο του Υδρογόνου

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

x y y

ΙΑΦΑΝΕΙΕΣ ΤΟΥ ΜΑΘΗΜΑΤΟΣ ΦΥΣΙΚΗ Ι ΜΙΧΑΗΛ ΒΕΛΓΑΚΗΣ, ΚΑΘΗΓΗΤΗΣ ΦΥΣΙΚΗΣ

N NH KINH T V MÔ, DUY TRÌ TI M N NG T NG TR NG. C p nh t Báo cáo Quan h i tác

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

ΜΑΘΗΜΑΤΙΚΑ ΚΑΤΕΥΘΥΝΣΗΣ Γ ΛΥΚΕΙΟΥ & ΕΠΑ.Λ. Β 28 ΜΑΪΟΥ 2012 ΑΠΑΝΤΗΣΕΙΣ. y R, η σχέση (1) γράφεται

Κεφάλαιο 5 Όριο και συνέχεια συνάρτησης

Να υπολογιστεί το εμβαδόν Ε του "ανοιχτού" χωρίου Ω, που ορίζεται από

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

Κεφάλαιο 1 Πραγματικοί Αριθμοί 1.1 Σύνολα

Diseño, análisis y optimización de engranajes cilíndricos de dentadura curvilínea

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

VÀ CÔNG TY TÀI CHÍNH QU C T

C 1 D 1. AB = a, AD = b, AA1 = c. a, b, c : (1) AC 1 ; : (1) AB + BC + CC1, AC 1 = BC = AD, CC1 = AA 1, AC 1 = a + b + c. (2) BD 1 = BD + DD 1,

!"! # $ %"" & ' ( ! " # '' # $ # # " %( *++*

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

ΝΕΑ ΔΗΜΟΚΡΑΤΙΑ ΓΡΑΦΕΙΟ ΤΥΠΟΥ

Εφαρμοσμένα Μαθηματικά ΙΙ 5ο Σετ Ασκήσεων (Λύσεις) Πίνακες Επιμέλεια: I. Λυχναρόπουλος

Transcript:

CHƯƠNG 2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. VECTƠ PHÁP TUYẾN (HAY PHÁP VECTƠ) CỦA MẶT PHẲNG Vectơ 0 gọi là vtpt của mặt phẳng a nếu giá của vuông góc mặt phẳng a. Vtpt của mp a thường ký hiệu là Nếu là vtpt của mặt phẳng a thì k. (k 0) cũng là vtpt của mặt phẳng a. n a Cho 2 vectơ khác và không cùng phương. Nếu giá của = [ ] là một vtpt của mp a. II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG song song hoặc nằm trên mặt phẳng a thì Ax + By + Cz + D = 0 (A 2 + B 2 + C 2 0) Phương trình mặt phẳng qua điểm M(x o,y o,z o ) và có vtpt = (A,B,C) là: A(x-x o ) + B(y-y o ) + C(z-z o ) = 0 Nếu mặt phẳng a cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A(a,0,0), B(0,b,0), C(0,0,c) (a,b,c 0) thì a có phương trình: = 1 (1) Ta gọi phương trình (1) là phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn. 215

Trường hợp đặc biệt: 1) Cho mặt phẳng a : Ax + By + Cz + D = 0. a qua gốc O ó D = 0. a // Ox ó A = 0 và D 0.. a qua (chứa) Ox ó A = D = 0. a // (Oxy) ó A = B = 0 và D 0 Các trường hợp a //Oy; a //Oz; a qua Oy; a qua Oz; a // (Oxz); a // (Oyz) được suy ra tương tự. 2) Phương trình các mặt phẳng tọa độ:. (Oxy): z = 0. (Oxz): y = 0. (Oyz): x = 0 III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI MẶT PHẲNG: Cho 2 mặt phẳng : a : Ax + By +Cz + D = 0 ( n a = (A,B,C)) a :A x + B y + C z + D = 0 ( n a = (A,B,C )) 1) a cắt a ó A:B:C A :B :C ó [ n a, n a ] 0 (Ký hiệu A:B:C = A :B :C ó ) 2) a // a ó 3) a a ó 4) a ^ a ó n a. n a = 0 ó AA + BB +CC = 0 IV. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG Khoảng cách từ điểm M(x o,y o,z o ) đến mặt phẳng a : Ax + By + Cz + D = 0 216

d(m, a ) = Trường hợp đặc biệt: Khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng tọa độ: d(m,(oxy)) = z o d(m,(oxz)) = y o d(m,(oyz)) = x o V. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG Cho 2 mặt phẳng a, a lần lượt có vtpt là = (A,B,C), = (A,B,C ) Góc giữa a và a cho bởi: cos(a,a ) = cos(, ) = = AA' + BB' + CC' 2 2 2 A + B + C 2 2 A' + B' + C' 2 Cần nhớ: 1) Nếu mặt phẳng a qua 3 điểm A,B,C thì a n = [, ] 2) Nếu mặt phẳng a // mặt phẳng a : Ax + By + Cz + D = 0 thì: a : Ax + By + Cz + D = 0 (D D, D chưa biết) 3) Nếu mặt phẳng a có 1 vtpt là = (A,B,C) thì: a : Ax + By + Cz + D = 0 (D chưa biết) 4) Cho mặt phẳng mp a : Ax + By + Cz + D = 0. Đặt f(x,y,z) = Ax + By + Cz + D Ta có : f(x M,y M,z M ). f(x N,y N,z N ) > 0 ó M và N nằm cùng phía đối với mặt phẳng a. f(x M,y M,z M ). f(x N,y N,z N ) < 0 ó M và N nằm khác phía đối với mặt phẳng a. 217

BÀI TẬP Bài 1: Cho 2 mặt phẳng :α: 2x-my+3z-6+m=0; α : (m+3)x 2y + (5m+1)z 10 = 0 Tìm m để: a/ α trùng α b/ α cắt α c/ α vuông góc α a/ α trùng α ó = = = ó m=1 b/ = (2, -m, 3), = (m+3, -2, 5m+1) => (-5m 2 m + 6, -7m+7, m 2 + 3m -4) Ta có: α cắt α ó 0 ó ó m 1 c/ Ta có: α ^ α ó = 0 ó 2(m + 3) + (-m)(-2) + 3(5m + 1) = 0 9 ó m = - 19 Bài 2: Viết phương trình mặt phẳng: a/ Đi qua 3 điểm A(2, 0, -1), B(1, -2, 3), C (0, 1, 2) b/ Đi qua 2 điểm A(1, 1, -1), B(5, 2, 1) và song song trục Oz c/ Đi qua 2 điểm A(1, 1, -1), B(5, 2, 1) và vuông góc mặt phẳng β: -x + z + 10 = 0 d/ Đi qua trục Ox và điểm N (3, -1, 2) e/ Đi qua điểm M (2, -1, 4) và song song mpα: 3x y +2z = 0 a/ Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm. = = (-10, -5, -5) = -5(2, 1, 1) ó 2x + y+ z 3 = 0 Gọi (Q) là mặt phẳng cần tìm. 218

Oz có vtcp = (0, 0, 1), = (4, 1, 2 ) n = = (1, -4, 0) Q c/ Gọi (R) là mặt phẳng cần tìm. = (-1, 0, 1) ó x - 4y + 3 = 0 = = (1, -6, 1) (R): 1(x 1) 6(y 1) + 1(z + 1) = 0 ó x 6y + z + 6 = 0 d/ Gọi (T) là mặt phẳng cần tìm. = = (1, 0, 0) = = (0, 2, 1) => (T): 2y + z = 0 Gọi (S) là mặt phẳng cần tìm. α => = = (3, -1, 2) ó 3x y + 2z -15 = 0 Cách khác α => (S): 3x y + 2z + D = 0 ( D 0) ó D = -15 => (S): 3x y + 2z 15 = 0 Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M(2, -1, -5) và vuông góc với 2 mặt phẳng: α: x + 3y z = 0, β: 2x + y 4z 8 = 0 = (1, 3, -1), = (2, 1, -4) => = = (-11, 2, -5) (P): -11(x 2) + 2(y + 1) 5(z + 5) = 0 ó -11x + 2y - 5z 1 = 0 Baøi 4: Viết phương trình mặt phẳng α qua điểm M(4, -1, 1) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA = 2OB = 3OC Gọi A( a, 0, 0), B(0, b, 0), C(0, 0, c) (a,b,c > 0) Þ α: + + = 1 219

M Î α => - + = 1 (1) OA = 2OB = 3OC => a = 2b = 3c => b =, c = Thay vào (1): - + = 1 => a = 5, b =, c = =>α: + + = 1 ó x + 2y + 3z 5 = 0 Bài 5: Cho 2 mặt phẳng: α: 2x y + 2z 4 = 0; β: -4x + 2y 4z + 9 = 0 a/ Chứng minh rằng α // β. Tính khoảng cách giữa α và β b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) cách đều và a/ Ta có: = = => α // β Lấy A(0, -4, 0) Î α d (α, β) = d (A, β) = = b/ Ta có: M(x, y, z) Î (P) ó d(m, α) = d(m, β) ó = ó Bài 6: Tìm điểm M Î Oz biết: 17 ó 2x y + 2z - = 0 4 a/ M cách đều điểm A (2, 3, 4) và mp (P): 2x + 3y + z 17 = 0 b/ M cách đều 2 mặt phẳng α: x + y z + 1 = 0 và β: x y + z + 5 = 0 M Î Oz => M( 0, 0, z) 220

a/ Ta có: MA = d( M, (P)) ó = Vậy M(0, 0, 3) b/ Ta có: ó 13 + = ó 13z 2 78z + 117 = 0 ó z = 3 d(m, α) = d ( M, β) ó = ó ó z = -2 Vậy M( 0, 0, -2) Bài 7: Cho tam giác ABC có A(3, -1, 4), B (2, 1, -2), C(1, -3, 5) Gọi, lần lượt là điểm đối xứng của A, B,C lần lượt qua Ox, Oy, Oz. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác đến mặt phẳng (OAB). Ta có: (3, 1, -4), (-1, 3, 5) =>trọng tâm G( 0,, 1); OAB = = ( -2, 14, 5) => (OAB): -2x + 14y +5z = 0 =>d (G,(OAB)) = Bài 8: Cho 2 điểm A( 0, 0, -3), B( 2, 0, -1) và mp (P): 3x 8y + 7z 1 = 0 Tìm tọa độ điểm C (P) sao cho Giài: Gọi C (x, y, z). Ta có: ó 221

ó ó 222 (1) và (3) => z = -x 1, y = Thay vào (1) : x 2 + (x 2) 2 = 8 ó 9x 2 12x 12 = 0 ó Vậy có 2 điểm C: C(2, -2, -3) và C( ) Bài 9: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua 2 điểm A(3, 0, 0), C(0, 0, 1) thỏa điều kiện a/ (P) cắt Oy tại điểm B sao cho bằng b/ (P) tạo với mặt phẳng (Oxy) góc 30 o. a/ B Oy => B( 0, b, 0) Nếu b = 0 => B trùng O => S ABC = 2 3 (trái giả thiết). Vậy b¹ 0 =>(P): + Ta có: = (-3, b, 0), = (-3, 0, 1) => = (b, 3, 3b) Þ S ABC = = 10b 9 2 Do ó : S ABC = ó 10b 9 2 = ó b = ± 2

y z Þ (P): ± + =1 2 1 b/ Gọi B =( P) Oy => B(0, b, 0) (b 0; vì nếu b = 0 thì (P) (Oxz) => (P) ^ (Oxy)) => + ó bx + 3y + 3bz 3b = 0 Ta có: p = (b, 3, 3b): (Oxy) có vtpt = (0, 0, 1) cos ((P),(Oxy)) = cos30 o ó = ó = ó b 2 = ó b = ± =>(P): ± + = 1 Bài 10: Cho 2 điểm A(2, 0, 0), B(0, 1, 1) và mặt phẳng α: 2x y + 2z + 9 = 0 Tìm điểm C Î Oz sao cho mặt phẳng (ABC) tạo với mặt phẳng α góc 60 o. Ta có: C Î Oz => C( 0, 0, m) = (-2, 1, 1), = (-2, 0, m) =>mp(abc) có vtpt = = (m, 2m 2, 2) α = (2, -1, 2) Ta có: cos( n, n ) = cos 60 o ó = ó = a 223

ó 5m 2-8m 8 = 0 ó m = C (0, 0, ) Bài 11: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 2x +4y + 2z 3 = 0 theo 1 đường tròn có bán kính bằng 3. (S) có tâm I(1, -2, -1), bán kính R = 3. (bằng bán kính đường tròn giao tuyến) suy ra (P) cắt (S) theo đường tròn lớn => (P) qua I Ta có: (P) chứa Ox => (P): By + Cz = 0 (B 2 + C 2 0) I Î (P) =>-2B C = 0 =>C = -2B =>(P): By 2Bz = 0 ó y 2z = 0 Bài 12: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc trục Oy và tiếp xúc với 2 mặt phẳng: α: 2x + y 3z + 5 = 0 và β: 2x + y 3z 11 = 0 Gọi I là tâm của (S) I Î Oy => I( 0, m, 0) (S) tiếp xúc α, β ó d(i, α) = d(i, β) ó = ó = m 11 ó m = 3 => I(0, 3, 0) (S) có bán kính: R = d( I, α) = =>(S): x 2 + (y 3) 2 + z 2 = 224

Bài 13: Cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 + 4x 2y + 6z 2 = 0 và mặt phẳng (P): 2x 3y + 6z 3 = 0 Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (P) và tiếp xúc (S) (S) có tâm I(-2, 1, -3), bán kính R = 4 (Q) //(P) => (Q): 2x 3y + 6z + D = 0 (D -3) Ta có: (Q) tiếp xúc (S) ó d(i, (Q)) = R ó = 4 ó =>(Q): 2x 3y + 6z + 53 = 0 Bài 14: Cho 4 điểm A(1, 5, 3), B(4, 2, -5), C(5, 5, -1), D(1, 2, 4). a/viết phương trình mặt cầu (S 1 ) đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxz). b/ Viết phương trình mặt cầu (S 2 ) đi qua 4 điểm A, B, C, D. a/ Gọi I là tâm của (S 1 ) I Î (Oxz) => I( a, 0, c) ð (S 1 ): x 2 + y 2 + z 2 2ax 2cz + d = 0 Ta có: A Î (S 1 ) => 35 2a 6c + d = 0 (1) B Î (S 1 )=> 45 8a + 10c + d = 0 (2) C Î (S 1 ) =>51 10a + 2c + d = 0 (3) (1), (2), (3) cho: a =, c =, d = - 225

=>(S 1 ): x 2 + y 2 + z 2 - = 0 b/ Pt (S 2 ) có dạng: x 2 + y 2 + z 2 2ax 2by 2cz + d = 0 A Î (S 2 ) => 35 2a 10b 6c + d = 0 (1) B Î (S 2 )=> 45 8a 4b + 10c + d = 0 (2) C Î (S 2 ) =>51 10a 10b + 2c + d = 0 (3) D Î (S 2 ) =>21 2a 4b 8c + d = 0 (4) (1), (2), (3), (4) cho: a = 1, b = 2, c = -1, d = -19 =>(S 1 ): x 2 + y 2 + z 2 2x 4y + 2z 19 = 0 Bài 15: Viết phương trình mặt cầu: a/ có tâm I(-3, 2, 4) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) b/ có bán kính bằng 4, tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) và có tâm nằm trên tia Oz a/ R = d (I, (Oyz)) = 3 => Pt mặt cầu: (x + 3) 2 + (y 2) 2 + (z 4) 2 = 9 b/ Gọi I là tâm của mặt cầu I Î tia Oz => I(0, 0, c) (c>0) d(i, (Oxy)) = R ó c = 4 ó c = 4 => I(0, 0, 4) Pt mặt cầu: x 2 + y 2 + (z 4) 2 = 16 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng α biết mặt phẳng α: a/ Đi qua 3 điểm A(3, 1, 0), B(2, 1, -1), C(4, -1, 5) b/ Đi qua điểm M(-1, 2, 3) và vuông góc đường thẳng AB với A(4, 1, 1), B(5, -1, 3) 226

c/ Đi qua điểm M(2, -2, 1) và song song mặt phẳng β: 2x + y 3z 10 = 0 d/ Đi qua trục Oy và điểm M(-1, 6, 4) e/ Đi qua 2 điểm A(1, 2, 1), B(4, 3, -1) và song song trục Oz Bài 2: Viết phương trình mặt phẳng (P) biết: a/ (P) qua 2 điểm A(-1, 1, 4), B(2, 0, 3) và vuông góc mặt phẳng (Q): x y + 2z 3 = 0 b/ (P) qua điểm M(3, -1, -5) và vuông góc với 2 mặt phẳng 3x 2y + 2z + 7 = 0, 5x 4y + 3z + 1 = 0 c/ (P) nhận điểm N(2, 1, -3) là hình chiếu của gốc O trên (P) Bài 3: Tìm a và b để 2 mặt phẳng sau song song: 2x + ay + 2z + 3 = 0 và bx + 2y 4z + 7 = 0 Bài 4: Tìm m để 2 mặt phẳng sau cắt nhau 2x my + 3z 6 + m = 0 và (m + 3)x 2y + (5m + 1)z 10 = 0 Bài 5: Tìm a để 4 điểm A(1, 2, 1), B(2, a, 0), C(4, -2, 5), D(6, 6, 6) thuộc cùng 1 mặt phẳng Bài 6: Tìm điểm M thuộc trục Ox cách đều điểm A(1, 1, -1) và mặt phẳng (P): x y z 5 = 0 Bài 7: Cho 2 mặt phẳng α: x + 2y z + 3 = 0, β: 3x y + z 5 = 0 Viết phương trình mặt phẳng (P) qua giao tuyến của α, β và: a/ qua điểm M(3, 0, 1) b/ song song trục Oy c/ vuông góc mặt phẳng (Q): x y 3z + 6 = 0 d/ cắt trục Ox tại điểm N sao cho ON = 1 Bài 8: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm M(0, 2, 0), N(2, 0, 0) và hợp với mặt phẳng (Oyz) góc 60 o Bài 9: Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oz và tiếp xúc với 2 mặt phẳng: 2x + y 3z 1 = 0, x 2y + 3z + 5 = 0 Bài 10: (ĐH 08B) 227

Cho 3 điểm A(0,1, 2), B(2, -2, 1), C(-2, 0, 1) a/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC) b/ Tìm tọa độ điểm M Î mặt phẳng (P): 2x + 2y + z 3 = 0 sao cho MA = MB = MC. Bài 11: (ĐH.10B) Cho 3 điểm A(1, 0, 0), B(0, b, 0), C (0, 0, c) (b>0, c>0) và mặt phẳng (P): y z + 1 = 0. Xác định b, c biết (ABC) vuông góc (P) và khoảng cách từ gốc 0 đến (ABC) bằng Bài 12: (ĐH.10D) Cho 2 mặt phẳng (P): x + y + z 3 = 0, (Q): x y + z 1 = 0 Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ gốc O đến (R) bằng 2 Bài 13: (ĐH.08D) Cho 4 điểm A(3, 3, 0), B(3, 0, 3), C(0, 3, 3),D(3, 3, 3) a/ Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. b/ Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Bài 14: (ĐH.09A) Cho mặt phẳng (P):2x 2y z 4 = 0 và mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 2x 4y 6z 11=0. Chứng minh rằng (P) cắt (S) theo 1 đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn. Bài 15: (ĐH.09B) Cho tứ diện ABCD có A(1, 2, 1), B(-2, 1, 3), C(2, -1, 1),D(0, 3, 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) Xi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) 228