Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Σχετικά έγγραφα
Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

B m 1 giai on (1 stage) B m 1 giai on có m tng. 1 giai on 1 giai on 2 giai on sensor

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Hng dn chn n iu Khoa HSTC & C CN HEN PH QUN NNG

Lý thuyt IU KHIN T NG

ĐỀ 56

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Các ph n ng peri hóa

Năm Chứng minh Y N

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

5. Phương trình vi phân

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

ĐỀ 83.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

x y y

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1 Dãy số và các bài toán về dãy số Giớithiệu Định nghĩa và các định lý cơ bản Một số phương pháp giải bài toán về dãy số...

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

N NH KINH T V MÔ, DUY TRÌ TI M N NG T NG TR NG. C p nh t Báo cáo Quan h i tác

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

VÀ CÔNG TY TÀI CHÍNH QU C T

KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Nhưng... Resultant, Discriminant, Galois resolvent, Tschirnhaus s transformations, Bring and Jerrard s

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Vectơ và các phép toán

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

- Toán học Việt Nam

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Dữ liệu bảng (Panel Data)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

2.1. Phương trình hàm Cauchy Phương trình hàm Jensen... 17

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Transcript:

Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó - Rèn k nng bin i, din t cht ch - Góp phn ây dng nng lc t duy lôgic, t duy c lp sáng to B/ THI LNG: tit C/ NI DUNG: Ch gm có phn: - Phn A: Tóm tt lí thuyt - Phn B: Các dng bài tp th ng gp - Phn C: Câu hi trc nghim D/ CHÚ THÍCH V MC YÊU CU: - Ch này thuc loi ch bám sát, nhm h thng mt s dng bài tp c bn và k nng gii các dng bài ó, giúp nâng cao kh nng t hc ca hc sinh di s hng dn ca giáo viên - ây là tài liu t hc có hng dn nhm t c mc tiêu nh ã nêu trên - Có b sung mt s ít bài tp nâng cao giúp các em hc sinh khá có thêm tài liu tham kho - - - - - - - - - - - - - Hàm s liên tc

A/ TÓM TT LÍ THUYT: I nh ngha hàm s liên tc: ) nh ngha : Gi s! hàm s ( ) ác "nh trên khong ( a; b ) và ( a; b) Hàm s c gi là liên tc ti i#m nu lim = ( ) Hàm s không liên tc ti i#m c gi là gián on ti ) nh ngha : Hàm s liên tc trên khong ( a; b ) nu nó liên tc ti mi i#m thuc khong ó Hàm s liên tc trên on [ a; b ] nu nó liên tc trên khong ( a; b ) và lim = ( a), lim = ( b) + a b II Mt s nh lí c bn v hàm s liên tc: ) nh lí : a) Hàm a th$c liên tc trên tp R b) Hàm phân th$c h%u t& và các hàm s l ng giác liên tc trên t'ng khong cu tp ác "nh ca chúng ) nh lí : Gi s! y = và y = g ( ) là hai hàm s liên tc ti i#m Khi ó: a) Các hàm s y = + g ( ), y = g ( ), y = g ( ) liên tc ti i#m b) Hàm s y = liên tc ti i#m nu g ( ) g ( ) ) nh lí : Nu hàm s y = liên tc trên on [ a; b ] và ( a) ( b ) <, thì tn ti ít nht mt i#m c ( a; b) sao cho ( c ) = Nói cách khác: Nu hàm s y = liên tc trên on [ a; b ] và ( a) ( b ) <, thì phng trình ( ) = có ít nht m t nghim ( a b) ; Hàm s liên tc

B/ CÁC DNG BÀI TP THNG GP: Dng: Xét tính liên tc ca hàm s ti im Phng pháp gii: Tính ( ) Tìm lim và áp dng "nh ngha ) Ví d : Xét tính liên tc ca hàm s sau ti i#m = 8 ( ) = = = Ta có ( ) ( )( + + ) 8 + + lim = lim = lim = lim = = + + ( )( ) Vy hàm s liên tc ti i#m = Ví d : Xét tính liên tc ca hàm s sau ti i#m = Ta có ( ) = = = lim = lim = lim = lim = + ( )( + ) ( ) Vy hàm s không liên tc ti i#m = Ví d : Xét tính liên tc ca hàm s sau ti i#m = > = 5 Ta có ( ) = ( )( + ) ( ) lim = lim = lim = lim ( + ) = + + + + ( ) Hàm s liên tc

( ) ( ) lim = lim 5 = Suy ra lim = ( ) Vy hàm s liên tc ti i#m = Bài tp t gii: a) Xét tính liên tc ca hàm s sau ti i#m 9 ( ) = ( = ) = b) ( ) + = = ( = ) c) ( ) 5 > 5 = ( 5) + 5 ( = 5) - - Dng: nh ( ) hàm s liên tc ti im Phng pháp gii Tìm lim và ly ( ) = lim Ví d : "nh ( ) # hàm s sau liên tc ti = = ( ) ( ) lim = lim = lim = lim = + Ta có ( + ) = + = a = Vy hàm s ã cho liên tc ti = ( ) Ví d : Cho hàm s "nh a # hàm s ã cho liên tc ti = Hàm s liên tc

Ta có ( ) = a + ( + ) lim = lim = lim = lim = ( ) + + + + ( ) Vy hàm s ã cho liên tc ti = a = Bài tp t gii: a) "nh ( 9) # hàm s sau liên tc ti = 9 9 ( ) = ( ) 9 b) Cho hàm s + + = a = "nh a # hàm s ã cho liên tc ti = - - Dng : Xét tính liên tc ca hàm s trên khong, on Phng pháp gii: Dùng "nh ngha Dùng "nh lí c bn Ví d : Ch$ng minh hàm s = 8 liên tc trên on [ ] Hàm s = 8 ác "nh trên on [ ; ] ( ;) ta có lim = lim 8 = 8 = ( ) Vy hàm s ã cho liên tc trên khong ( ) ; Mt khác: lim = lim 8 = = ( ) + + ( ) ( ) lim ( ) = lim 8 = = ( ) Do ó hàm s ã cho liên tc trên on [ ; ] ; Hàm s liên tc 5

Ví d : Ch$ng minh hàm s Hàm s ác "nh trên R + Nu thì ( ) = = = liên tc trên R Do ( ) là hàm phân th$c có tp ác "nh ( ;) ( ; ) ( ) liên tc trên các khong ( ;);( ; + ) + Nu = thì ( ) = Suy ra ( ) liên tc ti lim lim lim = D = + nên ( ) = = ( + + ) = = ( ) T' hai kt qu trên ta có ( ) liên tc trên R Bài tp t gii: a) Ch$ng minh hàm s = liên tc trên khong( ;) + b) Ch$ng minh hàm s ( ) = liên tc trên R = c) Ch$ng minh hàm s = + liên tc trên khong[; + ) d) Cho hàm s = + a "nh a # hàm s ã cho liên tc trên R = - Dng : Chng minh mt phng trình có nghim Phng pháp gii: S! dng kt qu: Nu hàm s y = liên tc trên on [ a; b ] và ( a) ( b ) <, thì phng trình ( ) = có ít nht m t nghim ( a b) ; Hàm s liên tc 6

7 5 Ví d : Ch$ng minh rng phng trình + = có ít nht mt nghim 7 5 Xét hàm s = + Ta có ( ) liên tc trên R ( ) Và = < ( ) ( ) ( ) < = > Nên phng trình ( ) = có ít nht mt nghim ( ;), vy bài toán c ch$ng minh Ví d : Ch$ng minh phng trình sin + cos + = có ít nht mt nghim ( ; π ) Ta có hàm s = sin + cos + liên tc trên R ( ) Và = > ( ) ( π ) ( π ) < = π + < Nên phng trình ( ) = có ít nht mt nghim ( ; π ) (pcm) Ví d : Ch$ng minh phng trình m( ) ( ) + = luôn có nghim vi mi giá tr" ca m Ta có hàm s = m( ) ( ) + liên tc trên R ( ) = < Và ( ) ( ) < m R ( ) = > Nên phng trình m( ) ( ) + = luôn có nghim vi mi giá tr" ca m (pcm) Ví d : Ch$ng minh phng trình sin + msin + = luôn có nghim vi mi giá tr" ca m Ta có hàm s = sin + msin + liên tc trên R Và π = > π π < m R π = < Hàm s liên tc 7

Nên phng trình sin + msin + = luôn có nghim vi mi giá tr" ca m (pcm) Bài tp t gii: ) Ch$ng minh phng trình + = có nghim phân bit ) Ch$ng minh phng trình = có nghim ( ; ) và 7 > ) Ch$ng minh vi mi giá tr" ca m, các phng trình sau luôn có nghim: a) m( ) ( + ) + + = b) + m m = c) cos + m cos = Chú ý: Nu iu kin liên tc ca hàm s trên on [ a; b ] không còn thì không th# kt lun v s tn ti nghim ca phng trình ( ) = trên khong ( a; b ) Ví d: Hàm s = có ( ) ( ) = <, nhng phng trình vô nghim = C/ CÂU HI TRC NGHIM: + ) Cho hàm s = ( ) Hàm s ó liên tc ti = ( ) có giá tr" là: A - B C D = + Hàm s ó liên tc ti m = = m có giá tr" là: A - B - C D ) Cho hàm s ( ) < ) Cho hàm s = Hàm s ó liên tc ti = + a a có giá tr" là: A - B - C D Hàm s liên tc 8

) Hàm s nào trong các hàm s sau ây không liên tc trên R? A = + B = sin + cos = = C ( ) D ( ) = + = 5) Hàm s nào trong các hàm s sau ây gián on ti =? A = cot B ( ) = < C + = = D ( ) + = = 6) Tìm kh(ng "nh sai trong các kh(ng "nh sau: A Phng trình sin + mcos = có nghim m R B Phng trình + a + b = có nghim a, b R C Hàm s = + liên tc trên khong [ ; + ) D Nu hàm s ( ) có ( a) ( b ) <, thì phng trình ( ) = có ít nht mt nghim ( a b) ; 7) Cho phng trình + =, kh(ng "nh nào sau ây sai? A Hàm s = + liên tc trên R B Phng trình + = luôn có ít nht mt nghim C Phng trình + = có nghim ( ;) D Phng trình + = có nghim ( ;) 8) Cho hàm s = + m, kh(ng "nh nào sau ây sai? A Hàm s ( ) liên tc trên R B Phng trình ( ) = có nghim m R C Phng trình ( ) = có ít nht hai nghim m R D Tn ti m R sao cho phng trình ( ) = vô nghim - - - - - - - - - - H)T - - - - - - - - - Hàm s liên tc 9