1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Σχετικά έγγραφα
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

5. Phương trình vi phân

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

ĐỀ 56

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ 83.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Năm Chứng minh Y N

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

x y y

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Vectơ và các phép toán

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Tự tương quan (Autocorrelation)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

Tự tương quan (Autoregression)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Liên hệ:

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC (MAT 2036)

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Nhưng... Resultant, Discriminant, Galois resolvent, Tschirnhaus s transformations, Bring and Jerrard s

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

- Toán học Việt Nam

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

1.1.2 Hàm Green Công thức tích phân Poisson Tính chính quy... 8

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Transcript:

TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos b ± sin b cos cos( ± b) = cos cos b sin sin b 1 + cot 2 x = 1 sin 2 x tn x. cot x = 1 tn( ± b) = tn ± tn b 1 tn tn b 1.3 Công thức nhân đôi sin 2x = 2 sin x cos x tn 2x = 2 tn x 1 tn 2 x cos 2x = cos 2 x sin 2 x = 2 cos 2 x 1 = 1 2 sin 2 x 1.4 Công thức nhân b cos 3x = 4 cos 3 x 3 cos x 1.5 Công thức hạ bậc cos 2 x = 1 + cos 2x 2 sin 3x = 3 sin x 4 sin 3 x sin 2 x = 1 cos 2x 2 1

1.6 Công thức tính theo t = tn x 2 sin x = 2t 1 + t 2 cos x = 1 t2 1 + t 2 tn x = 2t 1 t 2 1.7 Công thức tổng thành tích sin + sin b = 2 sin + b cos b 2 2 cos + cos b = 2 cos + b cos b 2 2 1.8 Công thức tích thành tổng sin sin b = 2 cos + b sin b 2 2 cos cos b = 2 sin + b sin b 2 2 cos cos b = 1 [cos( b) + cos( + b)] 2 sin sin b = 1 [cos( b) cos( + b)] 2 sin cos b = 1 [sin( b) + sin( + b)] 2 1.9 Một số công thức khác sin x + cos x = ( 2 cos x π ) 4 (sin x ± cos x) 2 = 1 ± sin 2x sin 6 x + cos 6 x = 1 3 sin2 2x 4 sin x cos x = ( 2 sin x π ) 4 sin 4 x + cos 4 x = 1 sin2 2x 2 2 Các lý thuyết về đạo hàm 2.1 Định nghĩ và các tính chất 1. Định nghĩ. Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (, b), x 0 (, b), x 0 + x (, b), nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) f(x 0 + x) f(x 0 ) lim x 0 x được gọi là đạo hàm củ f(x) tại x 0, kí hiệu là f (x 0 ) hy y (x 0 ), khi đó f f(x 0 + x) f(x 0 ) f(x) f(x 0 ) (x 0 ) = lim = lim x 0 x x x 0 x x 0 2. Các qui tắc tính đạo hàm. () [f(x) ± g(x)] = f (x) ± g (x). 2

(b) [f(x).g(x)] = f (x)g(x) + f(x)g (x). (c) [kf(x] = kf (x) với k R. ( ) f(x) (d) = f (x)g(x) f(x)g (x) g(x) [g(x)] 2 với g(x) 0. (e) y x = y u.u x với y = y(u), u = u(x). 2.2 Bảng các đạo hàm cơ bản Đạo hàm củ hàm sơ cấp Đạo hàm củ hàm hợp u = u(x) (c) = 0 với c R (x α ) = α.x α 1 (u α ) = α.u α 1 u ( ) 1 = 1 x x 2 ( x) = 1 2 x ( ) 1 = u u u 2 ( u) = u 2 u (e x ) = e x (e u ) = e u.u ( x ) = x ln ( u ) = u. ln.u (sin x) = cos x (sin u) = u. cos u (cos x) = sin x (tn x) = 1 cos 2 x (cot x) = 1 sin 2 x (cos u) = u. sin u (tn u) = u cos 2 u (cot u) = u 1. sin 2 u 2.3 Vi phân Cho hàm số y = f(x) xác định trên (, b) và có đạo hàm tại x (, b). Giả sử x là số gi củ x so cho x + x (, b). Tích f (x) x được gọi là vi phân củ hàm số 3

f(x) tại x, ứng với số gi x, ký hiệu là df(x) hy dy. Như vậy dy = df(x) = f (x)dx. 3 Lý thuyết khảo sát hàm số 3.1 Tính đồng biến - nghịch biến củ hàm số Giả sử hàm f(x) có đạo hàm trên khoảng (; b), khi đó: 1. f (x) > 0, x (, b) thì f(x) đồng biến trên khoảng (, b). 2. f (x) < 0, x (, b) thì f(x) nghịch biến trên khoảng (, b). 3. f(x) đồng biến trên khoảng (, b) thì f (x) 0, x (, b). 4. f(x) nghịch biến trên khoảng (, b) thì f (x) 0, x (, b). 3.2 Cực trị củ hàm số Giả sử hàm f(x) có đạo hàm trên khoảng (; b) và x 0 (; b) { 1. Nếu f (x) > 0, x (x 0 h; x 0 ) f (x) < 0, x (x 0 ; x 0 + h) thì x 0 là điểm cực đại củ f(x). 2. Nếu { f (x) < 0, x (x 0 h; x 0 ) f (x) > 0, x (x 0 ; x 0 + h) thì x 0 là điểm cực tiểu củ f(x). { 3. Nếu f (x 0 ) = 0 f (x 0 ) > 0 thì x 0 là điểm cực đại củ f(x). 4. Nếu { f (x 0 ) = 0 f (x 0 ) < 0 thì x 0 là điểm cực tiểu củ f(x). 3.3 Giá trị lớn nhất - nhỏ nhất củ hàm số 1. Xét trên một đoạn: () Tìm x i [, b], i = 1, 2,..., n là các điểm tại đó có đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định. (b) Tính f(), f(b), f(x i ), với i = 1, 2,..., n. (c) So sánh để suy r giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 2. Xét trên một khoảng : Dùng bảng biến thiên để khảo sát hàm số. 4

3.4 Đường tiệm cận Kí hiệu (C) là đồ thị củ hàm số y = f(x). 1. Đường tiệm cận đứng. Nếu một trong các điều kiện su xảy r lim f(x) = + x x + 0 f(x) = lim x x + 0 lim x x 0 lim x x 0 f(x) = + f(x) = thì đường thẳng x = x 0 là tiệm cận đứng củ (C). 2. Đường tiệm cận ngng. Nếu lim f(x) = y 0 hoặc lim f(x) = y 0 thì đường thẳng y = y 0 là tiệm x + x cận ngng củ (C). 3.5 Các bước khảo sát hàm số y = f(x) 1. Tìm tập xác định củ hàm số. 2. Sự biến thiên () Chiều biến thiên i. Tính y. ii. Tìm các nghiệm củ phương trình y = 0 và các điểm tại đó y không xác định. iii. Xét dấu y và suy r chiều biến thiên củ hàm số. (b) Tìm các điểm cực trị (nếu có). (c) Tìm các giới hạn vô cực, các giới hạn tại +, và tại các điểm mà hàm số không xác định. Suy r các đường tiệm cận đứng và ngng (nếu có). (d) Lập bảng biến thiên 3. Vẽ đồ thị: Tính thêm tọ độ một số điểm đặc biệt, lập bảng giá trị và dự vào bảng biến thiên để vẽ đồ thị. 5

3.6 Tương gio củ hi đồ thị 1. Biện luận số nghiệm củ phương trình bằng đồ thị. Giả sử (C 1 ) là đồ thị củ hàm số y = f(x) và (C 2 ) là đồ thị củ hàm số y = g(x). Khi đó số nghiệm củ phương trình f(x) = g(x) tương ứng với số gio điểm củ (C 1 ) và (C 2 ). 2. Tiếp tuyến với đồ thị củ hàm số. () Dạng 1. Viết phương trình tiếp tuyến củ đồ thị hàm số y = f(x): i. Tại một điểm (x 0 ; y 0 ) trên đồ thị. ii. Tại điểm có hoành độ x 0 trên đồ thị. iii. Tại điểm có tung độ y 0 trên đồ thị. iv. Tại gio điểm củ đồ thị với trục tung. v. Tại gio điểm củ đồ thị với trục hoành. Phương pháp giải: Tìm đủ các giá trị x 0 ; y 0 = f(x 0 ) và f (x 0 ). Khi đó, phương trình tiếp tuyến củ đồ thị hàm số y = f(x) tại (x 0 ; y 0 ) là y y 0 = f (x 0 )(x x 0 ) (b) Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến củ đồ thị hàm số y = f(x) biết tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với đường thẳng y = x + b. Phương pháp giải như su i. Tính y = f (x). ii. Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + b thì hệ số góc củ tiếp tuyến bằng, tức là giải phương trình f (x) = để tìm x 0. Nếu tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x + b thì hệ số góc củ tiếp tuyến bằng 1, tức là giải phương trình f (x) = 1 để tìm x 0. iii. Tính y 0 = f(x 0 ). iv. Thy vào phương trình tiếp tuyến y y 0 = f (x 0 )(x x 0 ). (c) Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến đi qu một điểm cho trước đến đồ thị hàm số y = f(x). Phương pháp sử dụng điều kiện tiếp xúc: Đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = g(x) tiếp xúc tại điểm có hoành độ x 0 khi x 0 là nghiệm củ hệ { f(x) = g(x) f (x) = g (x) 6

4 Các lý thuyết về nguyên hàm 4.1 Nguyên hàm và các tính chất 1. Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K R. Hàm số F (x) gọi là nguyên hàm củ hàm f(x) trên khoảng K nếu F (x) = f(x), x K. 2. Mọi hàm số liên tục trên khoảng K R đều có nguyên hàm trên đoạn đó. 3. Nếu F (x) là một nguyên hàm củ hàm số f(x) trên khoảng K R thì với mỗi hằng số C, hàm số G(x) = F (x) + C cũng là một nguyên hàm củ f(x) trên K. Ngược lại, nếu F (x) là một nguyên hàm củ hàm số f(x) trên K thì mọi nguyên hàm củ f(x) trên K đều có dạng F (x) + C với C là một hằng số. Kí hiệu họ tất cả các nguyên hàm củ hàm số f(x) là f(x)dx, đọc là tích phân bất định củ f(x). Khi đó f(x)dx = F (x) + C với C R. 4. Các tính chất cơ bản () f (x)dx = f(x) + C với C là hằng số thực. (b) kf(x)dx = k f(x)dx với k là hằng số thực. (c) [f(x) ± g(x)]dx = f(x)dx ± g(x)dx. 4.2 Phương pháp tính nguyên hàm 1. Phương pháp đổi biến số. Nếu f(u)du = F (u) + C và u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì f(u(x))u (x)du = F (u(x)) + C. 2. Phương pháp tích phân từng phần. Nếu hi hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì u(x)v (x)du = u(x)v(x) u (x)v(x)du. 4.3 Bảng các nguyên hàm cơ bản Nguyên hàm củ hàm sơ cấp 0dx = C Nguyên hàm củ hàm hợp u = u(x) 0du = C dx = x + C du = u + C 7

x α dx = xα+1 α + 1 + C u α du = uα+1 α + 1 + C 1 x dx = ln x + C 1 du = ln u + C u e x dx = e x + C x dx = x ln + C cos xdx = sin x + C e u du = e u + C u du = u ln + C cos udx = sin u + C sin xdx = cos x + C sin udu = cos u + C 1 cos 2 x dx = tn x + C 1 cos 2 du = tn u + C u 1 sin 2 x dx = cot x + C 1 sin 2 du = cot u + C u 5 Các lý thuyết về tích phân 5.1 Tích phân và các tính chất 1. Định nghĩ. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [, b]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm củ f(x) trên đoạn [, b]. Hiệu số F (b) F () được gọi là tích phân từ đến b (hy tích phân xác định trên [, b]) củ hàm số f(x). Ký hiệu là f(x)dx. Khi đó Trường hợp = b t định nghĩ nghĩ f(x)dx = b f(x)dx = F (x) b = F (b) F () f(x)dx. 8 f(x)dx = 0. Trường hợp > b t định

2. Các tính chất củ tích phân. () (b) (c) kf(x)dx = k [f(x) ± g(x)]dx = f(x)dx = c f(x)dx với k là hằng số. f(x)dx + f(x)dx ± c g(x)dx. f(x)dx với < c < b. (d) Tích phân không phụ thuộc vào chữ dùng làm biến số trong dấu tích phân, tức là f(x)dx = 5.2 Phương pháp tính tích phân 1. Phương pháp đổi biến số f(t)dt = () Giả sử hàm số x = ϕ(t) có đạo hàm liên tục trên đoạn [α, β] so cho ϕ(α) =, ϕ(β) = b và ϕ(t) b, t [α, β]. Khi đó. f(x)dx = f(ϕ(t))ϕ (t)dt (b) Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [, b] so cho α u(x) β, x [, b]. Nếu f(x) = g(u(x))u (x), x [, b], trong đó g(u) liên tục trên đoạn [α, β] thì. f(x)dx = u(b) u() g(u)du 2. Phương pháp tích phân từng phần. Nếu u = u(x) và v = v(x) là hi hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [, b] thì hoặc u(x)v (x)dx = [u(x)v(x)] b udv = [uv] b vdu. u (x)v(x)dx 9

5.3 Ứng dụng củ tích phân 1. Tính diện tích củ hình phẳng () Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị củ hàm số y = f(x), hi đường thẳng x =, x = b và trục Ox là y y = f(x) S = f(x) dx f(x) dx x O b (b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị củ hi hàm số y = f(x), y = g(x) và hi đường thẳng x =, x = b là y y = f(x) S = f(x) g(x) dx y = g(x) O b x 2. Tính thể tích củ vật thể tròn xoy () Giả sử hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 (trục Ox), x =, x = b khi quy qunh trục Ox tạo thành một vật thể tròn xoy. Thể tích củ vật thể đó là V = π [f(x)] 2 dx. (b) Xét đường cong có phương trình x = g(y) liên tục với mọi y [; b]. Nếu hình giới hạn bởi các đường x = g(y), x = 0 (trục Oy), y =, y = b quy qunh trục Oy thì thể tích củ vật thể tròn xoy tạo thành xác định bởi V = π [g(y)] 2 dy. 10

6 Lũy thừ và logrit 6.1 Lũy thừ 1. Lũy thừ với số mũ nguyên dương. Với R, n N t có n =.... }{{} n thừ số 2. Lũy thừ với số mũ nguyên âm. Với 0, n N t có n = 1 n 3. Lũy thừ với số mũ 0. Với 0 t có 0 = 1. 4. Căn bậc n. Cho số thực b và số nguyên dương n 2. Khi đó () Số được gọi là căn bậc n củ b nếu n = b, ký hiệu = n b. (b) Khi n lẻ thì tồn tại duy nhất n b với mọi b R. (c) Khi n chẵn thì i. Nếu b < 0 thì không tồn tại căn bậc n củ b. ii. Nếu b = 0 thì có một căn n 0 = 0. iii. Nếu b > 0 thì có hi căn n b và n b. 5. Lũy thừ với số mũ hữu tỉ. Với > 0, m, n Z, n 2, t có m n = n m 6. Lũy thừ với số mũ vô tỉ. Cho > 0, α là một số vô tỉ và (r n ) là một dãy số hữu tỉ so cho lim r n =, khi đó α = lim. n + n + rn 7. Các tính chất. Cho > 0, b > 0, α, β R, khi đó α () α. β = α+β ; β = α β. ( ) α (b) (b) α = α.b α α ; = b b α ; (α ) β = αβ. (c) Nếu > 1 thì α > β α > β. (d) Nếu 0 < < 1 thì α > β α < β. 11

6.2 Logrit 1. Định nghĩ. Cho > 0, b > 0, 1, số α thỏ đẳng thức α = b được gọi là logrit cơ số củ b và ký hiệu là log b, như vậy α = log b α = b 2. Các tính chất 3. Các quy tắc log 1 = 0; log = 1; log b = b; log α = α () Với các số, b 1, b 2 > 0, 1, t có log (b 1 b 2 ) = log b 1 + log b 2 ( ) b1 log = log b b 1 log b 2 2 (b) Với các số, b > 0, 1, α R, n N, t có ( ) 1 log = log b b; log b α = α log b; log n b = 1 n log b (c) Với các số, b, c > 0, 1, c 1 t có log b = log c b log c ; log b = 1 log b (b 1); log α b = 1 α log b(α 0) 4. Logrit thập phân và logrit tự nhiên. Với x > 0 t viết gọn log 10 x = lg x hoặc log 10 x = log x; log e x = ln x 6.3 Phương trình mũ và phương trình logrit 1. Phương trình mũ dạng cơ bản x = b ( > 0, 1) () Nếu b 0 thì phương trình vô nghiệm. (b) Nếu b > 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = log b. (c) Các phương pháp để biến đổi về dạng cơ bản: Đư về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, lấy logrit hi vế,... 12

2. Phương trình logrit dạng cơ bản log x = b ( > 0, 1) () Phương trình logrit cơ bản luôn có nghiệm duy nhất x = b. (b) Các phương pháp để biến đổi về dạng cơ bản: Đư về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hó hi vế,... 6.4 Bất phương trình mũ và bất phương trình logrit 1. Bất phương trình mũ cơ bản () Nếu > 1 thì f(x) g(x) f(x) g(x) (tính chất đồng biến). (b) Nếu 0 < < 1 thì f(x) g(x) f(x) g(x) (tính chất nghịch biến). 2. Bất phương trình logrit cơ bản () Nếu > 1 thì log f(x) log g(x) f(x) g(x) > 0 (tính chất đồng biến). (b) Nếu 0 < < 1 thì log f(x) log g(x) 0 < f(x) g(x) (tính chất nghịch biến). 7 Số phức 7.1 Cơ bản về số phức 1. Số phức có dạng trong đó z = + bi () là phần thực, b là phần ảo,, b R. (b) i là đơn vị ảo và i 2 = 1. 2. Hi số phức bằng nhu khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhu, tức là { = c + bi = c + di b = d 3. Số phức z = + bi được biểu diễn bởi điểm M(; b) trên mặt phẳng tọ độ Oxy. Khi đó, độ dài củ OM gọi là mô đun củ số phức z đó, tức là z = OM = 2 + b 2. 4. Số phức liên hợp củ z = + bi là z = bi. 13

7.2 Các phép toán với số phức 1. Phép cộng: ( + bi) + (c + di) = ( + c) + (b + d)i. 2. Phép trừ: ( + bi) (c + di) = ( c) + (b d)i. 3. Phép nhân: ( + bi)(c + di) = c + di + cbi + bdi 2 = (c bd) + (d + bc)i. 4. Phép chi: ( + bi) ( + bi)(c di) = (c + di) (c + di)(c di) ( + bi)(c di) = (c 2 + d 2. ) 7.3 Phương trình bậc hi với hệ số thực 1. Số thực < 0 vẫn có các căn bậc hi là i và i. 2. Xét phương trình bậc hi x 2 + bx + c = 0 trong đó, b, c R, 0. Đặt = b 2 4c () Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép (thực) x = b 2. (b) Nếu > 0 thì phương trình có 2 nghiệm thực x 1,2 = b ±. 2 (c) Nếu < 0 thì phương trình có 2 nghiệm phức x 1,2 = b ± i. 2 14

15

16