Diễn đàn: -

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "Diễn đàn: -"

Transcript

1 VŨ ĐÌNH HOÀNG Đ: Họ và tên:... Lớp:...rường... BỒI DƯỠNG, LUYỆN HI VÀO ĐẠI HỌC. hái Nguyên, 0

2 MỤC LỤC CHỦ ĐỀ : ĐẠI CƯƠNG VỀ HẠ NHÂN NGUYÊN Ử PHẦN I. KIẾN HỨC CHUNG:... 3 PHẦN II. PHÂN DẠNG BÀI ẬP... 4 DạNG. ÍNH BÁN KÍNH, Hể ÍCH, KHốI LƯợNG RIÊNG CủA Hạ NHÂN... 4 DẠNG : ÍNH Số Hạ, ỉ Lệ PHầN RĂM ĐồNG Vị... 5 DạNG 3: ÍNH Độ Hụ KHốI, NĂNG LƯợNG LIÊN Kế, NĂNG LƯợNG LIÊN Kế RIÊNG... 5 PHẦN III: ĐỀ RẮC NGHIỆM ỔNG HỢP ĐÁP ÁN ĐỀ CHỦ ĐỀ : PHÓNG XẠ Ự NHIÊN PHẦN I:KIẾN HỨC CHUNG.... PHẦN II: PHÂN DẠNG BÀI ẬP:... DẠNG : VIẾ PHƯƠNG RÌNH, NÊU CẤU ẠO HẠ... DẠNG : ÍNH LƯỢNG CHẤ PHÓNG XẠ CÒN LẠI, ĐÃ PHÂN RÃ, CHẤ MỚI ẠO HÀNH, Ỉ SỐ PHẦN RĂM GIỮA CHÚNG DẠNG 3: ÌM ĐỘ PHÓNG XẠ H, HỂ ÍCH DUNG DỊCH CHẤ PHÓNG XẠ... 4 DẠNG 4: ÍNH CHU KỲ, HẰNG SỐ PHÓNG XẠ λ... 5 DẠNG 5: ÌM HỜI GIAN PHÂN RÃ, UỔI CỔ VẬ... 6 DẠNG 6: ÍNH HIỆU ĐIỆN HẾ BẢN Ụ KHI CHIẾU IA PHÓNG XẠ III. ĐỀ RẮC NGHIỆM ỔNG HỢP ĐÁP ÁN ĐỀ CHỦ ĐỀ 3: PHẢN ỨNG HẠ NHÂN PHẦN I. KIẾN HỨC CHUNG PHẦN II: PHÂN DẠNG BÀI ẬP:... 3 DẠNG : VIẾ PHƯƠNG RÌNH PHẢN ỨNG HẠ NHÂN... 4 DạNG : ÍNH NĂNG LƯợNG CủA PHảN ứng, LƯợNG NHIÊN LIệU CầN Đố Để ạo RA NĂNG LƯợNG ƯƠNG ĐƯƠNG DẠNG 3: XÁC ĐịNH ĐộNG NĂNG, VậN ốc, GÓC CủA CÁC Hạ... PHẦN III. ĐỀ RẮC NGHIỆM ỔNG HỢP ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ CHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH & PHẢN ỨNG NHIỆ HẠCH NHÀ MÁY ĐIỆN HẠ NHÂN PHẦN I. KIẾN HỨC CHUNG PHẦN II. PHÂN DẠNG BÀI ẬP: PHẦN III. Đề RẮC NGHIỆM ỔNG HỢP ĐÁP ÁN ĐỀ HẠ NHÂN ĐỀ HI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM ĐÁP ÁN: PHÓNG XẠ - HẠ NHÂN ĐH CĐ

3 CHỦ ĐỀ : ĐẠI CƯƠNG VỀ HẠ NHÂN NGUYÊN Ử PHẦN I. KIẾN HỨC CHUNG:.CẤU ẠO HẠ NHÂN NGUYÊN Ử. * Cấu tạo hạt nhân. Nuclôn + Hạt nhân được cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn gọi là các nuclôn. Có hai loại nuclôn: prôton, kí hiệu p, khối lượng m p =, kg, mang một điện tích nguyên tố dương +e, và nơtron kí hiệu n, khối lượng m n =, kg, không mang điện. Prôtôn chính là hạt nhân nguyên tử hiđrô. + Số prôtôn trong hạt nhân bằng số thứ tự Z của nguyên tử trong bảng tuần hoàn; Z được gọi là nguyên tử số. ổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối, kí hiệu A. Như vậy số nơtron trong hạt nhân là: N = A Z. + Kí hiệu hạt nhân: A Z X. Nhiều khi, để cho gọn, ta chỉ cần ghi số khối, vì kí hiệu hóa học đã xác định Z rồi. + Kích thước hạt nhân: nếu coi hạt nhân như một quả cầu bán kính R thì R phụ thuộc vào số khối theo công thức gần đúng: R =,.0-5 A 3 m. * Đồng vị Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z (có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn), nhưng có số nơtron N khác nhau. Các đồng vị còn được chia làm hai loại: đồng vị bền và đồng vị phóng xạ. rong thiên nhiên có khoảng gần 300 đồng vị bền; ngoài ra người ta còn tìm thấy vài nghìn đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo. * Đơn vị khối lượng nguyên tử rong vật lí hạt nhân, khối lượng thường được đo bằng đơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu là u. Một đơn vị u có giá trị bằng khối lượng của đồng vị cacbon 6C. u =, kg. Khối lượng của một nuclôn xấp xĩ bằng u. Nói chung một nguyên tử có số khối A thì có khối lượng xấp xĩ bằng A.u. * Khối lượng và năng lượng Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng: E = mc. E ừ hệ thức Anhxtanh suy ra m = chứng tỏ khối lượng có thể đo bằng đơn vị của năng c lượng chia cho c, cụ thể là ev/c hay MeV/c. heo lí thuyết của Anhxtanh, một vật có khối lượng m 0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển m0 động với tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với: m = trong đó m 0 được gọi là v c khối lượng nghỉ và m gọi là khối lượng động. * Lực hạt nhân 3

4 Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là lực hút, gọi là lực hạt nhân, có tác dụng liên kết các nuclôn lại với nhau. Lực hạt nhân không phải là lực tĩnh điện, nó không phụ thuộc vào điện tích của nuclôn. So với lực điện từ và lực hấp dẫn, lực hạt nhân có cường độ rất lớn (còn gọi là lực tương tác mạnh) và chỉ tác dụng khi hai nuclôn cách nhau một khoảng bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân (khoảng 0-5 m). * Độ hụt khối và năng lượng liên kết + Độ hụt khối của một hạt nhân là hiệu số giữa tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân và khối lượng hạt nhân đó: m = Zm p + (A Z)m n m hn + Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng toả ra khi các nuclôn riêng lẽ liên kết thành hạt nhân và đó cũng chính là năng lượng cần cung cấp để phá vở hạt nhân thành các nuclôn riêng lẽ : W lk = m.c. W lk + Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân, A đặc trưng cho sự bền vững của hạt nhân. ÓM Ắ CÔNG HỨC. Hạt nhân X, có A nuclon; Z prôtôn; N = (A Z) nơtrôn. A Z m Số hạt trong m gam chất đơn nguyên tử : N = A Liên hệ giữa năng lượng và khối lượng: E = mc. Khối lượng động: m = m0. v c Độ hụt khối của hạt nhân : m = Zm p + (A Z)m n m hn.n ăng lượng liên kết : W lk = m.c. W Năng lượng liên kết riêng : ε = lk. A Đơn vị khối lượng nguyên tử: u =, kg = 93,5MeV/c. NA PHẦN II. PHÂN DẠNG BÀI ẬP Dạng. ính bán kính, thể tích, khối lượng riêng của hạt nhân Phương pháp: công thức bán kính R =,.0-5 A 3 m Π. R hể tích hạt nhân coi như hình cầu V = 3 Mhatnhan Khối lượng riêng ρ = V 6 VD: Cho biết khối lượng một nguyên tử Rađi( 88 Ra) là m(ra) = 6,054u; của hạt eleectron là m e = 0,00055u. Bán kính hạt nhân được xác định bằng công thức r = r 0. 3 A =, A(m). Khối lượng riêng của hạt nhân Rađi là A., kg/m 3. B.,54.0 g/cm 3. C.,45.0 kg/m 3. D.,45.0 g/cm 3. 4

5 Giải Công thức bán kính r = r 0. 3 A =, =, m Π. R hể tích hạt nhân coi như hình cầu V = 3 Mhatnhan Khối lượng riêng ρ = =,45.0 kg/m 3. V DẠNG : ính số hạt, tỉ lệ phần trăm đồng vị Phương pháp: m Số hạt trong m gam chất đơn nguyên tử : N = NA A VD. Khí clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là Cl 35 = 34,969u hàm lượng 5,4% và 3 Cl = 36,966u hàm lượng 4,6%. ính khối lượng của nguyên tử của nguyên tố hóa học clo. GIẢI a có: m Cl = 34,969u.5,4% + 36,966u.4,6% = 35,46u. VD. Biết N A = 6,0.0 3 mol -. ính số nơtron trong 59,5 gam urani 38 9U. GIẢI a có: N n = (A Z). m µ N A = 9, Dạng 3: ính độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng Phương pháp: Độ hụt khối của hạt nhân : m = Zm p + (A Z)m n m hn. Chú ý m hn = m nguyen tử - z.m e với m P =,003u; m n =,008u; m e =0,000055u u = 93MeV/c Năng lượng liên kết : W lk = m.c. Chú ý : Năng lượng liên kết = năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hạt nhân = năng lượng cần cung cấp để tách hạt nhân thành nucleon riêng rẽ. W Năng lượng liên kết riêng : ε = lk. A VD: ính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 0 4 Be. Biết khối lượng của hạt nhân 0 4 Be là m Be = 0,03 u, của prôton và nơtron là m p =,006 u và m n =, u; u = 93,5 MeV/c A.,54 MeV B.,45 MeV C.,34MeV D.,45 J Giải a có: độ hụt khối m = Zm p + (A Z)m n m hn = (4., , ,003).u = 0,09964 u W lk = m.c = 0,09964 uc = 4,5 MeV; ε = W lk A =,45 MeV.=> Đ.án B VD. Hạt nhân heli có khối lượng 4,005 u. ính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli. ính năng lượng tỏa ra khi tạo thành gam hêli. 5

6 Cho biết khối lượng của prôton và nơtron là m p =,006 u và m n =, u; u = 93,5 MeV/c ; số avôgađrô là N A = 6,0.0 3 mol -. Giải a có: ε He = W lk A = ( Z. mp + ( AZ) mn mhe). c =,05 MeV; A W = m M.N A.W lk =.6,0.0 4,005 3.,05.4 = 4, MeV = 6,6.0 0 J. VD3. ính năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân 3 56 Na và 6Fe. Hạt nhân nào bền vững hơn? Cho m Na =,98334u; m Fe = 55,90u; m n =,008665u; m p =,006u; u = 93,5 MeV/c. Giải ε Na = W lk A = ( Z. mp + ( AZ) mn mhe). c A (.,006+.,008685,98334).93,5 = = 8,4 MeV; 3 ( 6., , ,90).93,5 ε Fe = = 8,898 MeV; 56 ε Fe > ε Na nên hạt nhân Fe bền vững hơn hạt nhân Na. PHẦN III: ĐỀ RẮC NGHIỆM ỔNG HỢP. 3 ĐẠI CƯƠNG VỀ HẠ NHÂN NGUYÊN Ử Họ và tên :...rường: Câu : Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân R =,3.0-5.A /3 m. Bán kính hạt nhân 06 8Pblớn hơn bán kính hạt nhân 3Albao nhiêu lần? A.,5 lần. B. lần. C. 3 lần. D.,5 lần. 9 Câu : Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 9,00u, khối lượng của nơtron là m n =,0086u, khối 9 lượng của prôtôn là m p =,00u. Độ hụt khối của hạt nhân 4 Be là A. 0,90u. B. 0,08u. C. 0,069u. D. 0,056u. Câu 3: Cho hạt α có khối lượng là 4,005u. Cho m p =,003u; m n =,008u; uc = 93,5MeV. Cần phải cung cấp cho hạt α năng lượng bằng bao nhiêu để tách hạt α thành các hạt nuclôn riêng rẽ? A. 8,4MeV. B.,84MeV. C. 8,4J. D. 4,8MeV. Câu 4: Khối lượng của hạt nhân Be0 là 0,03u, khối lượng của nơtron là m n =,0086u, khối lượng của prôtôn là m p =,00u và u = 93MeV/c. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be0 là A. 64,33MeV. B. 6,433MeV. C. 0,6433MeV. D. 6,433KeV. Câu 5: Cho hạt nhân α có khối lượng 4,005u. Biết m P =,003u; m n =,008u; u = 93MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt α bằng A.,5MeV. B. 8,4MeV. C.,MeV. D.,eV. 6

7 38 Câu 6: Cho hạt nhân Urani ( 9 U) có khối lượng m(u) = 38,0004u. Biết m P =,003u; m n =,008u; u = 93MeV/c, N A = 6, Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U38 thì năng lượng toả ra là A.,084.0 J. B.,084.0 MeV. C. 800MeV. D.,84.0 MeV. 6 Câu : Số prôtôn có trong 5,9949 gam 8 O là bao nhiêu? A. 4, B. 6, C. 96, D. 4, Câu 8: Cho biết khối lượng một nguyên tử Rađi( 88 Ra) là m(ra) = 6,054u; của hạt eleectron là m e = 0,00055u. Bán kính hạt nhân được xác định bằng cồng thức r = r 0. 3 A =, A(m). Khối lượng riêng của hạt nhân Rađi là A., kg/m 3. B.,54.0 g/cm 3. C.,45.0 kg/m 3. D.,45.0 g/cm Câu 9: Số hạt nhân có trong gam 9 U nguyên chất là A.,53.0 hạt. B. 6,55.0 hạt. C. 4,3.0 hạt. D.,83.0 hạt. Câu 0: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các êlectrôn. Câu : Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân riti ( 3 ) A. Hạt nhân riti có 3 nơtrôn và prôtôn. B. Hạt nhân riti có nơtrôn và 3 prôtôn. C. Hạt nhân riti có 3 nuclôn, trong đó có prôtôn. D. Hạt nhân riti có nơtrôn và prôtôn. Câu : Lực hạt nhân là A. lực tĩnh điện. B. lực liên kết giữa các nuclôn. C. lực liên kết giữa các prôtôn. D. lực liên kết giữa các nơtrôn. Câu 3: Hạt nhân nguyên tử chì có 8 prôtôn và 5 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là A. 8 Pb. B. 8 Pb. C. 5 Pb. D. 0 Pb. Câu 4: Khối lượng của hạt nhân được tính theo công thức nào sau đây? A. m = Z.m p + N.m n. B. m = A(m p + m n ). C. m = m nt Z.m e. D. m = m p + m n. Câu 5: rong vật lí hạt nhân, để đo khối lượng ta có thể dùng đơn vị nào sau đây? A. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) hay đơn vị các bon. B. MeV/c. C. Kg. D. Cả A, B và C. Câu 6: ỉ số bán kính của hai hạt nhân và bằng r /r =. ỉ số năng lượng liên kết trong hai hạt nhân đó xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 8. B. 4. C. 6. D.. Câu : hông tin nào sau đây là sai khi nói về các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử? A. Các hạt prôtôn và nơtron có khối lượng bằng nhau. B. Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương. C. Nơtron trung hoà về điện. D. Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân có thể khác nhau. Câu 8: Hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đồng vị luôn có cùng: A. số prôtôn. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. khối lượng. Câu 9: rong các đồng vị của caacbon, hạt nhân của đồng vị nào có số prôtôn bằng số nơtron? A. C. B. C. 3 C. C. 4 D. C.

8 Câu 0: rong vật lí hạt nhân, so với khối lượng của đồng vị cacbon 6 C thì một đơn vị khối lượng nguyên tử u nhỏ hơn A. lần. B. 6 lần. C. 6 lần. D. lần. Câu : rong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng A. 0-5 m. B. 0-3 m. C. 0-9 m. D. 0 - m. Câu : Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô. B. khối lượng của một prôtôn. C. khối lượng của một nơtron. D. khối lượng bằng / khối lượng của một nguyên tử cacbon. Câu 3: Câu nào đúng? Hạt nhân 6 C A. mang điện tích -6e. B. mang điện tích e. C. mang điện tích +6e. D. không mang điện tích. Câu 4: Chọn câu đúng. So sánh khối lượng của 3 3 H và He. A. m( 3 3 H) = m( He). B. m( 3 3 H) < m( He). C. m( 3 3 H) > m( He). D. m( 3 3 H) = m( He). 3 Câu 5: Hạt nhân Na có A. 3 prôtôn và nơtron. B. prôtôn và nơtron. C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn và 3 nơtron. 3 Câu 6:Cho biết m p =,006u; m n =,008665u; m( Na) =,989u; m( Na) =,99444u; u = 93MeV/c. Năng lượng cần thiết để bứt một nơtron ra khỏi hạt nhân của 3 đồng vị Na bằng A.,86MeV. B.,4KeV. C. 4,MeV. D.,4eV. Câu : Chọn câu đúng. rong hạt nhân nguyên tử: A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương. B. số khối A chính là tổng số các nuclôn. C. bán kính hạt nhân tỉ lệ với căn bậc hai của số khối A. D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron. Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. có thể âm hoặc dương. B. càng nhỏ, thì càng bền vững. C. càng lớn, thì càng bền vững. D. càng lớn, thì càng kém bền vững. Câu 9: rong các câu sau đây, câu nào sai? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron. B. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra một năng lượng nào đó. C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng 0 kg/m 3. D. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững. Câu 30: Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 4, 0060u và gồm hai đồng vị chính là 4 5 N có khối lượng nguyên tử m = 4,0030u và N có khối lượng nguyên tử m = 5,000u. ỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là A. 0,36% N và 99,64% N. B. 99,64% N và 0,36% N C. 99,36% N và 0,64% N. D. 99,30% N và 0,0% N. 8

9 Câu 3: Cho hạt nhân nguyên tử đơteri D có khối lượng,036u. Cho biết m P =,003u; m n =,008u; u = 93MeV/c. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng A.,34eV. B.,34MeV. C.,34MeV. D.,43MeV. Câu 3: Cho hạt nhân nguyên tử Liti 3 Li có khối lượng,060u. Cho biết m P =,003u; m n =,008u; u = 93MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng A. 54,3MeV. B. 5,43KeV. C. 5,34MeV. D. 5,43MeV. Câu 33: Hạt nhân nào sau đây có 5 nơtron? A. Na. B. 9 U. C. 86 Ra. D. 84 Po. Câu 34: Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng. Câu 35: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn. Câu 36: Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X, X, X 3 và X 4 lần lượt là,63mev;,6mev;,4mev và 5,4MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là A. X. B. X 3. C. X. D. X 4. Câu 3: Số nuclôn trong hạt nhân 86 Ra là bao nhiêu? A. 86. B.. C. 36. D Câu 38: Số nơtron trong hạt nhân 9 U là bao nhiêu? A. 9. B. 38. C. 46. D. 330 Câu 39: Hạt α có khối lượng 4,005u, biết số Avôgađrô N A = 6,0.0 3 mol -, u = 93 MeV/c. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành mol khí Hêli là A.,.0 J. B. 3,5. 0 J. C.,.0 0 J. D. 3, J. Câu 40: Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S3, crôm Cr5, urani U38 theo thứ tự là 0MeV, 44MeV, 85MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên A. S < U < Cr. B. U < S < Cr. C. Cr < S < U. D. S < Cr < U. Câu 4: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng. C. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ. D. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình. Câu 4: Năng lượng liên kết của các hạt nhân H, He, 6 Fe và 9Ulần lượt là, MeV;,83 MeV; 49 MeV và 86. Hạt nhân kém bền vững nhất là A. H. B He. C. 6 Fe. D. 9 U. Câu 43: Hạt nhân đơteri D có khối lượng,036u. Biết khối lượng của prôton là,003u và khối lượng của nơtron là,008u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Dlà A. 0,6MeV. B.,86MeV. C.,0MeV. D.,3MeV. 60 Câu 44: Hạt nhân Co có cấu tạo gồm A. 33 prôton và nơtron. B. prôton và 60 nơtron. C. prôton và 33 nơtron. D. 33 prôton và nơtron. 9

10 60 Câu 45: Hạt nhân Cocó khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là,003u và 60 khối lượng của nơtron là,008u. Độ hụt khối của hạt nhân Co là A. 4,544u. B. 4,536u. C. 3,54u. D. 3,63u. 60 Câu 46: Hạt nhân Cocó khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là,003u và 60 khối lượng của nơtron là,008u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co là A. 0,5MeV. B. 0,4MeV. C. 48,9MeV. D. 54,4MeV. Câu 4: Cấu tạo của nguyên tử 6 C gồm: A. 6 prôtôn, 6 nơtron. B. 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron. C. 6 prôtôn, nơtron. D. 6 prôtôn, nơtron, 6 electron. Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng liên kết gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 49: Nguyên tử pôlôni 0 84Po có điện tích là A. 0 e. B. 6 e. C. 84 e. D. 0. Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đồng vị là các nguyên tử mà A. hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. D. hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. Câu 5: Hạt nhân nào có năng lượng liện kết riêng lớn nhất : A. Urani. B. Sắt. C. Xesi. D. Ziriconi. Sự nghi ngờ là cha đẻ của phát minh Galileo Galiles ĐÁP ÁN ĐỀ 3 B C 3A 4A 5C 6B A 8C 9A 0B C B 3B 4C 5D 6A A 8A 9B 0D A D 3C 4C 5B 6A B 8C 9D 30B 3B 3D 33D 34A 35B 36D 3B 38C 39A 40B 4D 4B 43D 44C 45A 46A 4B 48B 49D 50B 5B CHỦ ĐỀ : PHÓNG XẠ Ự NHIÊN 0

11 PHẦN I:KIẾN HỨC CHUNG. * Hiện tượng phóng xạ Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. Quá trình phân rã phóng xạ chỉ do các nguyên nhân bên trong gây ra và hoàn toàn không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất, Người ta quy ước gọi hạt nhân phóng xạ là hạt nhân mẹ và hạt nhân phân rã là hạt nhân con. * Các tia phóng xạ : a. ia α: 4 4 α laø haït He. * Những tính chất của tia α : + Bị lệch trong điện trường, từ trường. + Phóng ra từ hạt nhân phóng xạ với tốc độ khoảng.0 m/s. + Có khả năng iôn hoá mạnh các nguyên tử trên đường đi, mất năng lượng nhanh, do đó nó chỉ đi được tối đa là 8cm trong không khí, khả năng đâm xuyên yếu, không xuyên qua được tấm bìa dày cỡ mm β laøpozitron ( e) : p n + e + ν b. ia β: coù hai loaïi, 0 0 β % laøelectron ( e) : n p + e + ν * Những tính chất của tia β : + Bị lệch trong điện trường, từ trường nhiều hơn tia α. + Phóng ra từ hạt nhân với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sang. + Có khả năng iôn hoá môi trường, nhưng yếu hơn tia α, tia β có khả năng đi quãng đường dài hơn trong không khí ( cỡ vài m ) vì vậy khả năng đâm xuyên của tia β mạnh hơn tia α, nó có thể xuyên qua tấm nhôm dày vài mm. * Lưu ý : rong phóng xạ β có sự giải phóng các hạt nơtrino và phản nơtrino. c. ia γ : * Bản chất là sóng điện từ có bước sóng cực ngắn λ < 0 m, cũng là hạt photon có năng lượng cao. * Những tính chất của tia γ : + Không bị lệch trong điện trường, từ trường. + Phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. + Có khả năng iôn hoá môi trường và khả năng đâm xuyên cực mạnh. * Định luật phóng xạ : rong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ giảm theo thời gian theo định luật hàm mũ với số mũ âm. Các công thức biểu thị định luật phóng xạ: t N(t) = N o = N o e -λt t và m(t) = m o = m o e -λt. ln 0,693 Với λ = = gọi là hằng số phóng xạ; gọi là chu kì bán rã: sau khoảng thời gian số lượng hạt nhân chất phóng xạ còn lại 50% (50% số lượng hạt nhân bị phân rã). * Độ phóng xạ : Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ tại thời điểm t bằng tích của hằng số phóng xạ và số lượng hạt nhân phóng xạ chứa trong lượng chất phóng xạ vào thời điểm đó.

12 H = λn = λn o e -λt = H o e -λt t = H o Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm theo thời gian theo cùng quy luật hàm mũ giống như số hạt nhân (số nguyên tử) của nó. Đơn vị độ phóng xạ là beccơren (Bq): Bq = phân rã/giây. rong thực tế người ta còn dùng một đơn vị khác là curi (Ci): Ci = 3,.0 0 Bq; xấp xĩ bằng độ phóng xạ của một gam rađi. * Đồng vị phóng xạ Ngoài các đồng vị phóng xạ có sẵn trong thiên nhiên, gọi là đồng vị phóng xạ tự nhiên, người ta cũng chế tạo được nhiều đồng vị phóng xạ, gọi là đồng vị phóng xạ nhân tạo. Các đồng vị phóng xạ nhân tạo thường thấy thuộc loại phân rã β và γ. Các đồng vị phóng xạ của một nguyên tố hóa học có cùng tính chất hóa học như đồng vị bền của nguyên tố đó. Ứng dụng: Đồng vị 60 Co phóng xạ tia γ dùng để soi khuyết tật chi tiết máy, diệt khuẫn A+ để bảo vệ nông sản, chữa ung thư. Các đồng vị phóng xạ ZX được gọi là nguyên tử đánh dấy, cho phép ta khảo sát sự tồn tại, sự phân bố, sự vận chuyển của nguyên tố X. Phương pháp nguyên tử đáng dấu có nhiều ứng dụng quan trọng trong sinh học, hóa học, y học,.... Đồng vị cacbon 4 6C phóng xạ tia β - có chu kỳ bán rã 530 năm được dùng để định tuổi các vật cổ. PHẦN II: PHÂN DẠNG BÀI ẬP: DẠNG : VIẾ PHƯƠNG RÌNH, NÊU CẤU ẠO HẠ Phương pháp: *Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ + Phóng xạ α ( 4 He): A 4 A4 Z X He+ ZY So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi ô trong bảng tuần hoàn và có số khối giảm 4 đơn vị. + Phóng xạ β - ( e A 0 A 0 ): Z X e+ Z+ Y + So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con tiến ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. + hực chất của phóng xạ β - là một hạt nơtrôn biến thành hạt prôtôn, hạt electrôn và một hạt nơtrinô: n p+ e + v Lưu ý: - Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ β - là hạt electrôn (e - ) - Hạt nơtrinô (v) không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) chuyển động với vận tốc của ánh sáng và hầu như không tương tác với vật chất. + Phóng xạ β + + ( e A 0 A 0 ): Z X + e+ ZY So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. + hực chất của phóng xạ β + là hạt prôtôn biến thành hạt nơtrôn, hạt pôzitrôn và + hạt nơtrinô: p n+ e + v Lưu ý: Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ β + là hạt pôzitrôn (e + ) + Phóng xạ γ (hạt phôtôn) Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E chuyển xuống mức hc năng lượng E đồng thời phóng ra một phôtôn có năng lượng : ε= hf= = E E λ

13 Lưu ý: rong phóng xạ γ không có sự biến đổi hạt nhân phóng xạ γ thường đi kèm theo pxạ α và β. VÍ DỤ MINH HỌA VD: Hạt nhân urani 38 9U phân rã theo chuỗi phóng xạ 38 α β 9U h Pa β ZX. A Nêu cấu tạo và tên gọi của các hạt nhân X. Hướng dẫn a có: A = 38 4 = 34; Z = 9 + = 9. Vậy hạt nhân 34 9U là đồng vị của hạt nhân urani có cấu tạo gồm 34 nuclôn, trong đó có 9 prôtôn và 4 nơtron. DẠNG : ÍNH LƯỢNG CHẤ PHÓNG XẠ CÒN LẠI, ĐÃ PHÂN RÃ, CHẤ MỚI ẠO HÀNH, Ỉ SỐ PHẦN RĂM GIỮA CHÚNG. PHƯƠNG PHÁP: N0 N = = Ne t 0 *. Định luật phóng xạ: m0 m = = me t 0 λt λt ln ; vôùi λ = : haèng soá phaân raõ ( s) t * Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t: N= N0. = N0. e λ * Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt (α hoặc e - hoặc e + ) được tạo thành: N= N ( ) 0 N= N0 e λt t * Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t : m= m0. = m0. e λ rong đó: N 0, m 0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu là chu kỳ bán rã λ= ln 0, 693 = là hằng số phóng xạ λ và không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ. * Khối lượng chất đã bị phóng xạ sau thời gian t : m= m ( ) 0 m= m0 e λt * Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: m = e m 0 t m λt * Phần trăm chất phóng xạ còn lại: = = e m0 * Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t : N AcN0 λt Ac λt mc= Ac= ( e ) = m0( e ) NA NA Am rong đó: A m, Ac là số khối của chất phóng xạ ban đầu (mẹ) và của chất mới được tạo thành (con) N A = 6,0.0-3 mol - là số Avôgađrô. Lưu ý: rường hợp phóng xạ β +, β - thì A c = A m m c = m m * Mối liên hệ khối lượng và số hạt n = N A A VÍ DỤ MINH HỌA λt t t 3

14 VD: Random ( 86 Rn) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có khối lượng mg sau 9 ngày còn bao nhiêu nguyên tử chưa phân rã A:,69.0 B:, C: 0,84.0 D: 0, Chọn A Số nguyên tử còn lại t Rn.Hướng dẫn: t m0.na. N = N0. =,69.0 hạt M VD: :Radian C có chu kì bán rã là 0 phút. Một mẫu Radian C có khối lượng là g. Sau h40phút, lượng chất đã phân rã có giá trị nào? A:,935 g B: 0,065g C:,5 g D: một đáp án khác Chọn A: Lượng chất đã phân rã m = m 0 t Hướng dẫn :.( ) =,935 g VD3. Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α tạo thành hạt nhân 8 Pb.Chu kì bán rã của 84Polà 40 ngày. Sau thời gian t=40 ngày( kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta thu được 0,3 g chì.ính khối lượng Po tại t=0 A: g B: 3g C: 4g D: Một kết quả khácchọn A Hướng dẫn )Khối lượng Pb tạo thành sau t=40 ngày bằngkhối lượng Po phân rã: m = m0.( e λ.t ) m 0 g VD4: ính số nơtron có trong 9gam urani 38 9 A=6, /mol, khối lượng mol của urani 38 9Ubằng 38g/mol A.,.0 5 B.,.0 5 C.8,8.0 5 D.4,4.0 5 Chọn D. m A Hướng dẫn : Số hạt U68: n = NA = NA suyra N = ( A z). n = 4,4.0 5 hạt 9 38 DẠNG 3: ÌM ĐỘ PHÓNG XẠ H, HỂ ÍCH DUNG DỊCH CHẤ PHÓNG XẠ PHƯƠNG PHÁP H0 λt ln H = = He 0 ; vôùi λ = : haèng soá phaân raõ t *Công thức độ phóng xạ: ( s) 0 H0 = λn0; H = λn( Bq); Ci = 3,.0 Bq λt H 0 = λn 0 là độ phóng xạ ban đầu. H= H0. = H0. e = λn t 4

15 Đơn vị: Becơren (Bq); Bq = phân rã/giây Curi (Ci); Ci = 3,.0 0 Bq Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H 0 (Bq) thì thời gian t, chu kỳ phóng xạ phải đổi ra đơn vị giây(s). H0 * hể tích của dung dịch chứa chất phóng xạ: V = V, rong đó: ø å V la the tích dung dòch chöùa H 3 VD: Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri Na là 0,3mg, chu kì bán rã của natri là = 6s. Độ phóng xạ ban đầu bằng A. 6,.0 4 Bq. B. 6,.0 5 Bq. C. 6,.0 6 Bq. D. 6,.0 Bq. Giải 3 0,693.0,3.0 a có H 0 = λn 0 =.6,0.0 3=6,.0 Bq => đáp án C t H DẠNG 4: ÍNH CHU KỲ, HẰNG SỐ PHÓNG XẠ λ VD. Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,000 s -, chu kì bán rã cua Rubidi là A: 5 phút B: 50 phút C: 90 phút D: đáp án khác Chọn A: Hướng dẫn : ln λ = = 0, (s)=5 phút VD: Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về chất phóng xạ X. Ban đầu, trong thời gian phút có 300 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhưng 4h sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì trong phút chỉ có 00 nguyên tử phóng xạ. ìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này. A: h B: h C: 3h D: một kết quả khác Chọn A Hướng dẫn Gọi N 0 là số hạt ban đầu Số hạt nhân phóng xạ trong thời gian t= phút là λ. t N= N 0.(-e ) =300 () λ.t Số hạt nhân còn lại sau 4h là N = N 0. e () Sau thời gian 4h số hạt nhân phóng xạ trong thời gian t= phút là: λ. t N = N. ( -e )= 00 (3) N0 λ.t 300 ừ ()()(3) ta có = e = = 6 = ( h) N VD3: Một mẫu Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu Na còn lại 4 g. Biết Na là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân con là Mg.Chu kì bán rã của Na A: 5h B: 5ngày C: 5phút D: 5giây là 5

16 Chọn A. - Đ: Hướng dẫn:áp dụng : m=m 0. -k ( k= t ) -k = 0,5 = 5h VD4: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t mẫu chất phóng xạ X còn lại 0% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t = t + 00 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. ính chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. t a có: N = N 0 (). ừ () và () suy ra: t = N 0 t tt = t Giải t N. heo bài ra: = = 0, = 4 = 0,05 t N = 0% = 0, (); N 0 t t = = t t = = N = 5% = 0,05 N t t = 50 s. VD5: Moät chaát phoùng xaï coù chu kyø baùn ra = 0s. Luùc ñaàu coù ñoä phoùng xaï H 0 =.0 Bq.ính haèng soá phoùng xaï λ.soá nguyeân töû luùc ban ñaàu. 3.Soá nguyeân töû coøn laïi vaø ñoä phoùng xaï sau 30s. ính haèng soá phoùng xaï λ a coù. ính N 0 : ta coù 3. ính N: a coù giaûi 0,693 λ = = 0, 0693s N H λ = =,9.0 0,693 t t N = N0e = 0,36.0 0,693 t 6 Ñoä phoùng xaï sau 30s H = H0e =,5.0 Bq 8 VÍ DỤ MINH HỌA DẠNG 5: ÌM HỜI GIAN PHÂN RÃ t, UỔI CỔ VẬ VD: Hạt nhân 4 6 C là chất phóng xạ β - có chu kì bán rã là 530 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó. Giải 6

17 t a có: N = N 0 N.ln t N N t N = ln = - ln t = 0 ln N 0 N 0 = 90 năm VD: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 8 Pb. Chu kỳ bán rã của Po là 38 ngày. Ban đầu có 00g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn g? A. 96,85 ngày B. 834,45 ngày C. 653,8 ngày D. 548,69 ngày Chọn A Hướng dẫn. t m0 Hướng dẫn: m= me 0 = t => x = mo/m =00 => t=96,85 ngày VD 3: Biết đồng vị phóng xạ 4 6C có chu kì bán rã 530 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 00 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 600 phân rã/phút. ính tuổi của mẫu gỗ cổ. Giải t a có: H = H 0. = H t 0 t = H H 0 = 8 = 3 t = 3 t = 3 = 90 (năm). VD4: Chu kyø baùn raõ cuûa U38 laø 4,5.0 9 naêm.ính soá nguyeân töû bò phaân raõ trong naêm trong g U38.Hieän nay trong quaêng urani thieân nhieân coù laãn U38 vaø U35 theo tæ leä nguyeân töû laø 40: giaû thieát ôû thôøi ñieåm taïo thaønh traùi ñaát tæ leä treân laø : haõy tính tuoåi cuûa traùi ñaát. Bieát chu kyø baùn raõ cuûa U35 laø,3.0 8 x naêmvôùi x e x giaûi:. ính soâ nguyeân töû bò phaân raõ trong moät naêm: a coù m N 0 = 0. N A M Soá nguyeân töû U bò phaân raõ: λt N = N N = N ( e ) N λt = 3, ính tuoåi cuûa traùi ñaát: Goïi N ; N laø soá nguyeân töû U38 vaø U 35 luùc ñang xeùt hieän nay ta coù: N ln λt N e ( λ λ) t N = = e t = =6.0 0 naêm λt N e λ λ VD5: 3 53 I laø chaát phoùng xaï coù chu kyø baùn raõ = 8 ngaøy ñeâm. Ban ñaàu moät löôïng chaát phoùng xaï keå treân coù ñoä phoùng xaï H 0 =.0 Bq.ính soá haït nhaân nguyeân töû ban ñaàu cuûa chaát phoùng xaï

18 .Sau thôøi gian t ñoä phoøng xaï giaûm ñi 3 laàn. ính t vaø soá haït nhaân con sinh ra. giaûi:. ính soá haït nhaân nguyeân töû luùc ban ñaàu: a coù H0 H0 H0 = λ. N0 N0 = =,99.0 λ 0,693 t N0 N 0 5 hôøi gian vaø soá haït nhaân con sinh ra: N = = = t = 5 = 40 ngay t N dem N0 3. N0 N = N = N0 N = =, VD6. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là =h, có độ phóng xạ lớn hơn mức cho phép là 64 lần. hời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là A: h B: 4h C: 36h D: 6h Chọn A Hướng dẫn Gọi H là độ phóng xạ an toàn cho con người.ại t=0, H 0 = 64H 3 h Sau thời gian t độ phóng xạ ở mức an toàn,khi đó H =H= H. 0 ; hu được t= t DẠNG 6: ÍNH HIỆU ĐIỆN HẾ BẢN Ụ KHI CHIẾU IA PHÓNG XẠ. PHƯƠNG PHÁP: - ính số hạt điện tích bức xạ trong t (s) = số hạt nhân mẹ đã phân rã. => N= N ( ) 0 N= N0 e λt => điện tích q = N. dientichmothat... q => tính hiệu điện thế U= với c là điện dung của tụ c VD: 8

19 III. ĐỀ RẮC NGHIỆM ỔNG HỢP. 38 Họ và tên :...rường: 8 Câu : Chất Rađon ( Rn) phân rã thành Pôlôni ( Po) với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi khối lượng 0g chất phóng xạ này sau,6 ngày sẽ còn lại A. 0g. B. 5g. C.,5g. D. 0,5g. 4 4 Câu : Chất phóng xạ 6 C có chu kì bán rã 550 năm. Khối lượng 6 C có độ phóng xạ 5,0Ci bằng A.,09g. B.,09mg. C. 0,9g. D. 0,9mg. 90 Câu 3: hời gian bán rã của 38Srlà = 0 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng A. 6,5%. B.,5%. C. 5%. D. 50% Câu 4: Độ phóng xạ của 3mg Co là 3,4Ci. Chu kì bán rã của Co là A. 3 năm. B. 5,6 năm. C. 8,4 năm. D. 5,4 năm. Câu 5: Một lượng chất phóng xạ sau 4 năm thì còn lại /8 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 5,5 năm. B. 4 năm. C. năm. D. 6 năm. Câu 6: Một mẫu chất phóng xạ rađôn(rn) có khối lượng ban đầu là m 0 = mg. Sau 5, ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,5%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây? A. 5 ngày. B. 3,8 ngày. C. ngày. D., ngày. Câu : Độ phóng xạ β của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của C4 bằng 5600năm. uổi của tượng gỗ là A. 00năm. B. 000năm. C. 500năm. D. 803năm. Câu 8: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng 8,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 6 C đã bị phân rã thành các nguyên tử N. Biết chu kì bán rã của 6 C là = 550 năm. uổi của mẫu gỗ này là A. 64 năm. B. 000 năm. C. 600 năm. D. 64 ngày. 0 Câu 9: Pôlôni( 84 Po) là chất phóng xạ, phát ra hạt α và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Po có chu kì bán rã là 38 ngày. Ban đầu có kg chất phóng xạ trên. Hỏi sau bao lâu lượng chất trên bị phân rã 968,5g? A. 690 ngày. B. 44 ngày. C. 690 giờ. D. ngày. 4 Câu 0: Áp dụng phương pháp dùng đồng vị phóng xạ 6 C đề định tuổi của các cổ vật. Kết quả đo cho thấy độ phóng xạ của một tượng cổ bằng gỗ khối lượng m là 4Bq. rong khi đó độ phóng xạ của một mẫu gỗ khối lượng m của một cây vừa mới được chặt là 0Bq. Lấy = 550 năm. uổi của tượng cổ này là A. 94 năm. B. 94 ngày. C. 00 năm. D. 94 năm. 4 Câu : Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của 6 C là 3phân rã/phút. Một lượng gỗ tương 4 đương cho thấy tốc độ đếm xung là 4xung/phút. Biết rằng chu kì bán rã của 6 C là = 550năm. uổi của mảnh gỗ là A. 400 năm. B. 400 ngày. C. 400 năm. D năm. Câu : ia phóng xạ đâm xuyên yếu nhất là CHỦ ĐỀ : PHÓNG XẠ Ự NHIÊN 9

20 A. tia α. B. tia β. C. tia γ. D. tia X. Câu 3: Gọi m 0 là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0, m là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm t, chọn biểu thức đúng: A. m = m 0 e -λ t. B. m 0 = me λ t. C. m = m 0 e λ t. D. m = m0 e -λ t. Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về định luật phóng xạ: A. Sau mỗi chu kì bán rã, một nửa lượng chất phóng xạ đã bị biến đổi thành chất khác. B. Sau mỗi chu kì bán rã, só hạt phóng xạ giảm đi một nửa. C. Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ giảm đi chỉ còn một nửa. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? + A. Hạt β và hạt β có khối lượng bằng nhau. + B. Hạt β và hạt β được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ. + C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β và hạt β bị lệch về hai phía khác nhau. + D. Hạt β và hạt β được phóng ra có tốc độ bằng nhau(gần bằng tốc độ ánh sáng). Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện(lực Culông). B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, C. rong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn. D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu : Có hai mẫu chất phóng xạ X và Y như nhau(cùng một vật liệu và cùng khối lượng) có cùng chu kì bán rã là. ại thời điểm quan sát, hai mẫu lần lượt có độ phóng xạ là H X và H Y. Nếu X có tuổi lớn hơn Y thì hiệu tuổi của chúng là.ln(hx / HY).ln(H / H ) A.. B. Y X ln ln. C..ln(H / H ) X Y. D..ln(HY / HX). Câu 8: hời gian τ để số hạt nhân một mẫu đồng vị phóng xạ giảm e lần gọi là tuổi sống trung bình của mẫu đó( e là cơ số tự nhiên). Sự liên hệ giữa τ và λ thoả mãn hệ thức nào sau đây: A. λ = τ. B. τ= λ/. C. τ = /λ. D. τ = λ Câu 9: Số hạt α và β được phát ra trong phân rã phóng xạ 90 X? 80 Y là A. 6 và 8. B. 8 và 8. C. 6 và 6. D. 8 và 6. Câu 0: ại thời điểm t độ phóng xạ của một mẫu chất là x, và ở thời điểm t là y. Nếu chu kì bán rã của mẫu là thì số hạt nhân phân rã trong khoảng thời gian t t là A. x y. B. (x-y)ln/. C. (x-y)/ln. D. xt yt. Câu : Radium C có chu kì phóng xạ là 0 phút. Một mẫu Radium C có khối lượng là g. Sau giờ 40 phút, lượng chất đã phân rã nhận giá trị nào sau đây? A. 0,065g. B.,935g. C.,50g. D.,935kg. Câu : Sau năm, lượng ban đầu của một mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi 3 lần. Sau năm, khối lượng của mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi bao nhiêu lần? A. 9 lần. B. 6 lần. C. lần. D. 4,5 lần. Câu 3: Sau giờ, độ phóng xạ của một khối chất giảm 4 lần, chu kì của chất phóng xạ đó nhận giá trị nào sau đây? A. giờ. B.,5 giờ. C. 3 giờ. D. giờ. 0

21 Câu 4: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là,5 năm. Sau năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là A. 0,4. B. 0,4. C. 0,58. D. 0,08. Câu 5: Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có N 0 =, hạt nhân. rong giờ đầu phát ra,9.0 5 tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã của đồng vị A là A. 8 giờ. B. 8 giờ 30 phút. C. 8 giờ 5 phút. D. 8 giờ 8 phút Câu 6: Côban( Co) có chu kì phóng xạ là 6/3 năm và biến thành 8 Ni; khối lượng ban đầu của côban làkg. Khối lượng côban đã phân rã sau 6 năm là A. 85g. B. 5g. C. 500g. D. 50g. Câu : Chu kì bán rã của Co60 bằng gần 5năm. Sau 0 năm, từ một nguồn Co60 có khối lượng g sẽ còn lại bao nhiêu gam? A. 0,0g. B. 0,5g. C. 0,50g. D. 0,5g. 60 Câu 8: Chất phóng xạ Co có chu kì bán rã = 5,33 năm và khối lượng nguyên tử là 56,9u. Ban đầu có 500g chất Co60. Sau bao nhiêu năm thì khối lượng chất phóng xạ này còn lại là 00g? A. 8,5 năm. B. 0,5 năm. C.,38 năm. D. 5,4 năm. Câu 9: Gọi tlà khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần( e là cơ số loga tự nhiên, lne = ). Hỏi sau thời gian t = 0,5 t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban đầu? A. 40%. B. 30%. C. 50%. D. 60%. 3 Câu 30: Iốt phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã = 8ngày. Lúc đầu có m 0 = 00g chất này. Sau thời gian t = 4 ngày còn lại bao nhiêu? A. 0g. B. 5g. C. 30g. D. 50g. 0 Câu 3: Chu kì bán rã của 84 Po là 40 ngày đêm. Lúc đầu có 4 mg Pôlôni. Độ phóng xạ ban đầu nhận giá trị là A. 6,8.0 4 Bq. B. 6,8.0 Bq. C. 6,8.0 9 Bq. D. 6,9.0 Bq. 66 Câu 3: Đồng vị phóng xạ 9 Cu có thời gian bán rã = 4,3 phút. Sau thời gian,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là A. 85%. B. 8,5%. C. 8,5%. D. 80%. Câu 33: ính số phân tử nitơ (N) có trong gam khí nitơ. Biết khối lượng nguyên tử của nitơ là 3,999u. A B C D..0. Câu 34: rong nguồn phóng xạ P3 có 0 8 nguyên tử với chu kì bán rã = 4ngày. 4 tuần lễ trước đó, số nguyên tử P3 trong nguồn đó là A. N 0 = 0. B. N 0 = C. N 0 =.0 8. D. N 0 = Câu 35: Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri Na là 0,3mg, chu kì bán rã của natri là = 6s. Độ phóng xạ ban đầu bằng A. 6,.0 4 Bq. B. 6,.0 5 Bq. C. 6,.0 6 Bq. D. 6,.0 Bq. Câu 36: Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 0 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu? A. 0,5. B. 0,5. C. 0,5. D. 0,33. Câu 3: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 0 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là A. :6. B. 4:. C. :4. D. :.

22 38 06 Câu 38: Urani 9 U sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành 8 Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là = 4,6.0 9 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là m(u)/m(pb) = 3, thì tuổi của loại đá ấy là A..0 năm. B..0 8 năm. C..0 9 năm. D..0 0 năm. Câu 39: Một khúc xương chứa 00g C4(đồng vị cácbon phóng xạ) có độ phóng xạ là 35 phân rã/phút. ính tuổi của khúc xương. Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 5 phân rã/phút tính trên g cácbon và chu kì bán rã của C4 là 530 năm. A. 90 năm. B. 90 năm. C. 90 năm. D. 450 năm. Câu 40: Hãy chọn câu đúng. rong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol. C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ. Câu 4: U38 phân rã thành Pb06 với chu kì bán rã = 4,4.0 9 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,9mg U38 và,35mg Pb06. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố chì. Hiện tại tỉ lệ giữa số nguyên tử U38 và Pb06 là bao nhiêu? A. 9. B.. C. 0. D.. Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra. C. Hiện tượng phóng xạ luôn tuân theo định luật phóng xạ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 43: Hãy chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã là const ln const const A. λ =. B. λ =. C. λ =. D. λ =. Câu 44: rong phóng xạ α, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào? A. iến ô. B. iến ô. C. Lùi ô. D. Lùi ô. Câu 45: Chọn câu sai. ia anpha A. bị lệch khi bay xuyên qua một điện trường hay từ trường. B. làm iôn hoá chất khí. C. làm phát quang một số chất. D. có khả năng đâm xuyên mạnh. Câu 46: Chọn câu sai. ia gamma A. gây nguy hại cho cơ thể. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. D. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia X. Câu 4: Chọn câu sai nhất. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia α và tia β. B. tia γ và tia β. C. tia γ và tia X. D. tia β và tia X. Câu 48: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là. Sau thời gian t, số hạt đã bị bán rã bằng /8 số hạt ban đầu. Kết luận nào sau đây là đúng? A. t = 8. B. t =. C. t = 3. D. t = 0,85. 0 Câu 49: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 38 ngày. Độ phóng xạ ban đầu là H 0. Sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của nó giảm đi 3 lần? A. 4,3 ngày. B. 690 ngày. C. 446 ngày. D. 3 ngày.

23 Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tia α? A. Phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. B. Khi truyền trong không khí nó làm iôn hoá mạnh các nguyên tử trên đường đi. C. Khi truyền trong không khí nó bị mất năng lượng rất nhanh. D. Có thể đi được tối đa 8cm trong không khí. Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất hãy bắt đầu từ chỗ thấp nhất ĐÁP ÁN ĐỀ 38 B A 3A 4D 5B 6B D 8A 9A 0A A A 3A 4D 5B 6D B 8C 9D 0C B A 3D 4C 5D 6A B 8C 9D 30B 3D 3B 33B 34B 35C 36C 3C 38B 39C 40D 4A 4 D 43B 44D 45D 46D 4A 48C 49B 50A CHỦ ĐỀ 3: PHẢN ỨNG HẠ NHÂN PHẦN I. KIẾN HỨC CHUNG. * Phản ứng hạt nhân + Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. + Phản ứng hạt nhân thường được chia thành hai loại: - Phản ứng tự phân rã một hạt nhân không bền vững thành các hạt khác. - Phản ứng trong đó các hạt nhân tương tác với nhau, dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt khác. Phản ứng hạt nhân dạng tổng quát: A + B C + D rong trường hợp phóng xạ: A B + C * Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân + Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A) : rong phản ứng hạt nhân, tổng số nuclôn của các hạt tương tác bằng tổng số nuclôn của các hạt sản phẩm. + Định luật bảo toàn điện tích: ổng đại số điện tích của các hạt tương tác bằng tổng đại số các điện tích của các hạt sản phẩm. + Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần (bao gồm động năng và năng lượng nghỉ): ổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm. + Định luật bảo toàn động lượng: Véc tơ tổng động lượng của các hạt tương tác bằng véc tơ tổng động lượng của các hạt sản phẩm. * Năng lượng trong phản ứng hạt nhân Xét phản ứng hạt nhân: A + B C + D. Gọi m o = m A + m B và m = m C + m D. a thấy m 0 m. + Khi m 0 > m: Phản ứng tỏa ra một năng lượng: W = (m 0 m)c. Năng lượng tỏa ra này thường gọi là năng lượng hạt nhân. Các hạt nhân sinh ra có độ hụt khối lớn hơn các hạt nhân ban đầu, nghĩa là các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân ban đầu. + Khi m 0 < m: Phản ứng không thể tự nó xảy ra. Muốn cho phản có thể xảy ra thì phải cung cấp cho các hạt A và B môït năng lượng W dưới dạng động năng. Vì các hạt sinh ra có động 3

24 năng W đ nên năng lượng cần cung cấp phải thỏa mãn điều kiện: W = (m m 0 )c + W đ. Các hạt nhân sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn các hạt nhân ban đầu, nghĩa là các hạt nhân sinh ra kém bền vững hơn các hạt nhân ban đầu. PHẦN II: PHÂN DẠNG BÀI ẬP: DẠNG : VIẾ PHƯƠNG RÌNH PHẢN ỨNG HẠ NHÂN PHƯƠNG PHÁP: A A A3 A4 * Phương trình phản ứng: Z X + Z X Z X 3 3+ Z X 4 4 rong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, phôtôn... rường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X X + X 3 X là hạt nhân mẹ, X là hạt nhân con, X 3 là hạt α hoặc β Các Em áp dụng luật bảo toàn + Bảo toàn số nuclôn (số khối): A + A = A 3 + A 4 + Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z + Z = Z 3 + Z 4 VÍ DỤ MINH HỌA VD: Hạt proton có động năng Kp = MeV, bắn vào hạt nhân ( 3 ) hạt nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: P + Li X+ X. Viết phương trìng đầy đủ của phản ứng. 3 A 3 z Giải: a có P + Li. X Áp dụng định luật bảo toàn số nuclôn => + =.A =>A= 4 => 4 He Áp dụng định luật bảo toàn điện tích => + 3 =.Z => Z= 4 4 phương trình P + Li He+ He 3 VD: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ sau đây: 38 α β β α α 9 a U h P U h Ra Viết đầy đủ chuỗi phóng xạ này (ghi thêm Z và A của các hạt nhân) Giải: Viết đầy đủ chuỗi phóng xạ α β β α α U He h h e Pa Pa e U U He h h He Ra ìm số phóng xạ α; β Giả sử có x phóng xạ α và y phóng xạ a có 4x = => x = 8. β Li đứng yên, sinh ra hai 4

25 a có x y = 9 8 => y = 6. Vậy có 8 phân rã α và 6 phân rã β VD3:Vieát laïi ñaày ñuû caùc phaûn öùng haït nhaân sau: B + X α + 4Be. O + p n + X 8 3. Na + p X + Ne X + p n + Ar Phöông trình phaûn öùng haït nhaân B + X He + Be 0 A Z 4 8 Giaûi: AÙ duïng ñònh luaät baûo toaøn soá khoái vaø ñieän tích ta coù 0 + A = 4+ 8 A = 5+ Z = + 4 Z = vaäy haït nhaân X laø D Phöông trình phaûn öùng vieát laïi B + D He + Be öông töï: öông töï: O + H n + F Na + H He + Ne Cl + H n + Ar 3 öông töï: 0 8 VD4. Bắn hạt α vào hạt nhân 4 N đứng yên thì thu được một hạt prôton và một hạt nhân X. Viết phương trình phản ứng, nêu cấu tạo của hạt nhân X. GIẢI Phương trình phản ứng: 4 He + 4 N p + 8O. Hạt nhân con là đồng vị của ôxy cấu tạo bởi nuclôn trong đó có 8 prôtôn và 8 nơtron VD5. Phản ứng phân rã của urani có dạng: 9 U 8 Pb + xα + yβ -. ính x và y. GIẢI a có: x = = 8; y = = VD6. Phốt pho 5 P phóng xạ β - và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Viết phương trình của sự phóng xạ đó và nêu cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh. GIẢI a có: 3 5P 0 e + 3 6S. Hạt nhân lưu huỳnh 3 6S có cấu tạo gồm 3 nuclôn, trong đó có 6 prôtôn và 6 nơtron. VD. Hạt nhân triti 3 và đơtri D tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân X và một hạt nơtron. Viết phương trình phản ứng, nếu cấu tạo và tên gọi của hạt nhân X. GIẢI Phương trình phản ứng: 3 + D 0n + 4 He. Hạt nhân 4 He là hạt nhân heeli (còn gọi là hạt α), có cấu tạo gồm 4 nuclôn, trong đó có prôtôn và nơtron. 5

26 Dạng : ính năng lượng của phản ứng, lượng nhiên liệu cần đốt để tạo ra năng lượng tương đương. Phương pháp: A A A3 A4 ính năng lượng của phản ứng hạt nhân X + X X + X Z Z Z3 3 Z4 4 Cách : ính theo ñoä cheänh leäc khoái löôïng caùc haït nhaân tröôùc vaø sau phaûn öùng: m = m m E = mc. ( m 0 m)c 0 => Vôùi m0 khoái löôïng các haït nhaân tröôùc phaûn öùng M khoái löôïng các haït nhaân sau phaûn öùng Cách : ính theo động năng + Bảo toàn năng lượng: KX + K X + E= K X + K 3 X => E = 4 đsau rong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân KX= mxvx là động năng chuyển động của hạt X Cách 3: ính theo năng lượng liên kết, liên kết riêng, độ hụt khối E = Elkrsau- E lktr 6 W W => E = E 3 + E 4 E E => E = ( m 3 + m 4 - m - m )c => E = A 3 ε 3 +A 4 ε 4 - A ε - A ε rong đó các hạt nhân X, X, X 3, X 4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là ε, ε, ε 3, ε 4. Năng lượng liên kết tương ứng là E, E, E 3, E 4 Độ hụt khối tương ứng là m, m, m 3, m 4 - ính lượng nhiên liệu dựa trên công thức Q = m.q = E trong đó q là năng suất tỏa nhiệt ( j/kg) VD:. Cho phản ứng hạt nhân: 3 + D α + n. Biết m = 3,0605u; m D =,04u; m α = 4,0060u; m n =,0086u; u=93mev/c.năng lượng toả ra khi hạt α được hình thành là: A.,6MeV B. 3,4MeV C.,04MeV D. 6,MeV Chọn A. Giải: a có M o = m + m D = 5,0306u và M = m n + m α = 5,0u Năng lượng toả ra: E = (M o M).c =,58659,6MeV VD: Duøng moät proâtoân coù ñoäng naêng K p = 5,58MeV baén phaù haït nhaân Na ñöùng yeân sinh ra haït α vaø X. Coi phaûn öùng khoâng keøm theo böùc xaï 3 γ..viết phương trình.. Phaûn öùng treân thu hay toaû naêng löôïng? Cho m p =.003u, m Na =,9850u; m X = 9,9869u; mα=4,005u; u =93MeV/c. Phöông trình phaûn öùng: Giải: H + Na He + Ne oång khoái löôïng haït nhaân tröôùc phaûn öùng: đtr

27 M 0 = m p + m Na = 3,9934u oång khoái löôïng haït nhaân sau phaûn öùng: M = m He + m Ne = 3,9880u Vì M 0 > M =>Naêng löôïng toaû ra E = ( M M) c = 0, 00394uc = 3, 6MeV 0 Phương pháp: DẠNG 3: Xác định động năng, vận tốc, góc của các hạt + Bảo toàn động lượng: p+ p= p3+ p4 hay mv+ mv= m4v3+ m4v4 + Bảo toàn năng lượng: KX + K X + E= K X + K 3 X4 rong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân; E = (m +m m 3 - m 4 )c = ( M 0 M ) c. KX= mxvx là động năng chuyển động của hạt X Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng. - Mối quan hệ giữa động lượng p X và động năng K X của hạt X là: p = m K - Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành Ví dụ: p= p+ p biết ϕ= p, p p p = p + p + p p cosϕ hay ( ) = ( ) + ( ) + haymk= mk + mk+ mv mv m v mm vv cosϕ φ mm K K cosϕ ương tự khi biết φ = p, p hoặc φ = p, p rường hợp đặc biệt: p p p = p+ p ương tự khi p p hoặc p p K v m A v = 0 (p = 0) p = p = = K v m A ương tự v = 0 hoặc v = 0. X X X p p VÍ DỤ MINH HỌA VD:(ÑH kinh teá quoác daân 00-00) Duøng moät proâtoân coù ñoäng naêng K p = 5,58MeV baén phaù haït nhaân Na ñöùng yeân sinh ra haït α vaø X. Coi phaûn öùng khoâng keøm theo böùc xaï 3 γ. - Vieát phöông trình phaûn öùng, neâu caáu taïo cuûa haït nhaân X. Bieát ñoäng naêng cuûa haït α laø Kα = 6,6MeV..ính ñoäng naêng cuûa haït nhaân X. ính goùc taïo bôûi phöông chuyeån ñoäng cuûa haït α vaø proâtoân.cho m p =.003u, m Na =,9850u; m X = 9,9869u; mα=4,005u; u =93MeV/c Giaûi:

28 .Phöông trình phaûn öùng: H + Na He + Ne oång khoái löôïng haït nhaân tröôùc phaûn öùng: M 0 = m p + m Na = 3,9934u oång khoái löôïng haït nhaân sau phaûn öùng: M = m He + m Ne = 3,9880u Vì M 0 > M, vaäy phaûn öùng toaû naêng löôïng. Naêng löôïng toaû ra: A = M M c = uc = MeV ( 0 ) 0, , 6 Aùp duïng ñònh luaät baûo toaøn naêng löôïng toaøn phaàn (m p + m Na )c +K p = (m He +m Ne )c +K He + K Ne K Ne =,65MeV Aùp duïng ñònh luaät baûo toaøn ñoäng löôïng. ìm ra ñöôïc goùc taïo bôûi phöông chuyeån ñoäng cuûa haït α vaø proâtoân laø VD: Cho phản ứng hạt nhân 0n+ 3Li H + α. Hạt nhân 3 6 Li đứng yên, neutron có động năng là K n = MeV. Hạt α và hạt nhân 3 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của neutron những góc tương ứng bằng θ = 5 o và ϕ= 30 o. Bỏ qua bức xạ gama.phản ứng thu hay tỏa năng lượng? Hãy tính năng lượng đó (lấy tỉ số các số lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng). Xác định khối lượng hạt nhân 3 6 Li trong câu a. Biết khối lượng của neutron, triti, alpha tương ứng là m n =.008u; m 3 H =3.060u; m 4 He =4.005u; u = 93 MeV/c Giải: a có: on Li 3 H + 4 He () Xét tam giác OAB ta có: P n PH P = = α sin B sin θ sin ϕ hay: mnkn m H.KH m.k = = α α o o o sin 35 sin 5 sin 30 mnkn m H.KH m.k = = α α xx0.06 KH = = 0.695MeV 0.5x xx0.5 Kα = = 0.5MeV 0.5x4 heo định luật bảo toàn năng lượng và toàn phần ta có: 8

29 mnc + Kn + mlic = mhc + K + mαc + Kα () mlic = 3.06uC MeV uC + 0.5MeV.008uC MeV mlic = x hay ( ) suy ra mli = 6.00 u ừ () ta có: m = mn + mli + mh + m α Năng lượng thu vào: m = ( ) u 3 =.599x0 u < 0 ừ () ta có: MeV MeV mli = 6.00x93 = 5593 C C Li m = 6.00x x0 = 9.95 x0 kg. VD3: Cho proâtoân coù ñoäng naêng K p =,46MeV baén phaù vaøo haït nhaân 3 Li ñöùng yeân. Hai haït nhaân X môùi sinh ra gioáng nhau vaø coù cuøng ñoäng naêng ieát phöông trình phaûn öùng> Cho bieát caáu taïo cuûa haït nhaân X. Ñoù laø haït nhaân cuûa nguyeân töû naøo? Haït nhaân X ñoù coøn ñöôïc goïi laø haït gì Phaûn öùng thu hay toaû naêng löôïng? Naêng löôïng naøy baèng bao nhieâu coù phuï thuoäc vaøo K p khoâng? Giaû söû phaûn öùng haït nhaân tieáp dieãn moät thôøi gian vaø löôïng khí ñöôïc taïo thaønh laø 0cm 3 ôû ñieàu kieän tieâu chuaån. ính naêng löôïng toaû ra hay thu vaøo ( theo ñôn vò Kj) -ính ñoäng naêng cuûa moãi haït X sinh ra sau phaûn öùng -ính goùc hôïp bôûi caùc veùc tô vaän toác cuûa hai haït X sau phaûn öùng Cho bieát m Li =,04u; m X = 4,005u, m p =,003u; u = 93MeV/c ; N A = 6,0.0 3 mol - ; e =,6.0-9 C Giaûi:. Phöông trình phaûn öùng haït nhaân H + Li He 4 3.oång khoái löôïng caùc haït nhaân tröôùc phaûn öùng: M 0 = m H + m Li =8,05u oång khoái löôïng caùc haït nhan sau phaûn öùng: M = m He = 8,0030u M 0 > M phaûn öùng toaû naêng löôïng, naêng löôïng toaû ra: A = M M c = uc = MeV ( 0 ) 0, 085, a thaáy naêng löôïng toaû ra khoâng phuï thuoäc vaøo K p 3. Soá nguyeân töû He coù trong 0cm 3 = 0,0lít laø: 0,0 N = N A,4 9

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Po phát ra tia và biến đổi thành

Po phát ra tia và biến đổi thành Thầy Nguyễn Văn Dân Long An 09505 PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ------------ Chủ đề 4. ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT (5 câu đủ dạng) (Thầy Nguyễn Văn Dân biên soạn) ============ Phần 1: Phóng xạ 10 0 Câu 1. Chất phóng xạ 84 Po

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Chủ đề 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Chủ đề 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 0 Co 5 câu VẬT LÝ HẠT NHÂN Chủ đề : CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Câu : Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là : A. 09 và 8. B. 8 và 09. C. và 8. D. 8 và. Câu. Hạt nhân có cấu tạo gồ: A.

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ HẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ HẢN ỨNG ) Khái niệm: Tốc độ phản ứng hóa học được đo bằng độ biến thiên nồng độ của một chất đã cho (chất phản ứng hoặc sản phẩm) trong

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT 1 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1.1. Kiến thức cơ bản: DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT - Dạng này là dạng ứng dụng định luật thứ nhất nhiệt động lực học để giải các bài toán về nhiêt.

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

H O α α = 104,5 o. Td: H 2 CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ PHẦN Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG âu 1: Một mạch L có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ/ thì phải mắc thêm với tụ một

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức ĐỀ TI TỬ SỐ VLTT SỐ 8 ho biết hằng ố Plăng h = 6,65. - J.; tốc độ ánh áng trong chân không c =. 8 m/; độ lớn điện tích nguyên tố e =,6. -9, khối lượng electron là m e = 9,. - kg, đơn vị khối lượng nguyên

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT

LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT Chương 3. LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT 3.1. Một số khái niệm 3.1.1. Khái niệm về phân tử Phân tử là phần tử nhỏ nhất của một chất có khả năng tồn tại độc lập mà vẫn giữ nguyên tính chất

Διαβάστε περισσότερα

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC ài giảng ơ Học Lý Thuết - Tuần 7 4/8/011 Phần : ĐỘNG LỰ HỌ Vấn đề chính cần giải quết là: Lập phương trình vi phân chuển động Xác định vận tốc vàgiatốc hi có lực tácđộng vào hệ hương 10: Phương trình vi

Διαβάστε περισσότερα