Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học
|
|
- Παλλάς Χρηστόπουλος
- 6 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 Sách dàh tặg học sih phổ thôg 16 Phươg pháp và kĩ thuật giải hah hóa học Các côg thức giải hah trắc ghiệm hóa học
2 MỤC LỤC PHẦN I: 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 3 Ph g ph p 1: Ph g ph p b o toµ khèi l îg 4 Ph g ph p : Ph g ph p B o toµ guyª tè 16 Ph g ph p 3: Ph g ph p t g gi m khèi l îg 4 Ph g ph p 4: Ph g ph p B o toµ iö tých 40 Ph g ph p 5: Ph g ph p B o toµ electro 46 Ph g ph p 6: Ph g ph p trug b h 6 Ph g ph p 7: Ph g ph p quy æi 77 Ph g ph p 8: Ph g ph p êg chðo 89 Ph g ph p 9: Ph g ph p hö sè 105 Ph g ph p 10: Ph g ph p sö dôg ph g tr h io thu gä 114 Ph g ph p 11: Kh o s t å thþ 15 Ph g ph p 1: Ph g ph p kh o s t tû lö sè mol CO vµ H O 133 Ph g ph p 13: Ph g ph p chia hç hîp thµh hai phç kh«g Òu hau 145 Ph g ph p 14: Ph g ph p mèi qua hö gi a c c ¹i l îg 150 Ph g ph p 15: Ph g ph p chä ¹i l îg thých hîp 160 Ph g ph p 16: Ph g ph p chä ¹i l îg thých hîp 170 Ph g ph p 16+: Ph g ph p sö dôg c«g thøc kih ghiöm 178 PHẦN II: CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 185 CHƯƠNG I: CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRONG HÓA HỌC 186 CHƯƠNG II: MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO 18 CHƯƠNG III: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 8
3 3 PHẦN I: 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 3
4 4 Ph g ph p 1 Ph g ph p b o toµ khèi l îg 1. Nội dug phươg pháp - Áp dụg địh luật bảo toà khối lượg (BTKL): Tổg khối lượg các chất tham gia phả ứg bằg tổg khối lượg các chất sả phẩm Điều ày giúp ta giải bài toá hóa học một cách đơ giả, hah chóg Xét phả ứg: A + B C + D Ta luô có: m A + m B = m C + m D (1) * Lưu ý: Điều qua trọg hất khi áp dụg phươg pháp ày đó là việc phải xác địh đúg lượg chất (khối lượg) tham gia phả ứg và tạo thàh (có chú ý đế các chất kết tủa, bay hơi, đặc biệt là khối lượg dug dịch).. Các dạg bài toá thườg gặp Hệ quả 1: Biết tổg khối lượg chất ba đầu khối lượg chất sả phẩm Phươg pháp giải: m(đầu) = m(sau) (khôg phụ thuộc hiệu suất phả ứg) Hệ quả : Trog phả ứg có chất tham gia, ếu biết khối lượg của ( 1) chất thì ta dễ dàg tíh khối lượg của chất cò lại. Hệ quả 3: Bài toá: Kim loại + axit muối + khí m = m + m muối kim loại aio tạo muối - Biết khối lượg kim loại, khối lượg aio tạo muối (tíh qua sả phẩm khí) khối lượg muối - Biết khối lượg muối và khối lượg aio tạo muối khối lượg kim loại - Khối lượg aio tạo muối thườg được tíh theo số mol khí thoát ra: Với axit HCl và H SO 4 loãg + HCl H ê Cl H + H SO 4 H ê SO 4 H Với axit H SO 4 đặc, óg và HNO 3 : Sử dụg phươg pháp io electro (xem thêm phươg pháp bảo toà electro hoặc phươg pháp bảo toà guyê tố) Hệ quả 3: Bài toá khử hỗ hợp oxit kim loại bởi các chất khí (H, CO) Sơ đồ: Oxit kim loại + (CO, H ) rắ + hỗ hợp khí (CO, H O, H, CO) Bả chất là các phả ứg: CO + [O] CO H + [O] H O [O] = (CO ) = (H O) m = m - m [O] rắ oxit 4
5 5 3. Đáh giá phươg pháp bảo toà khối lượg. Phươg pháp bảo toà khối lượg cho phép giải hah được hiều bài toá khi biết qua hệ về khối lượg của các chất trước và sau phả ứg. Đặc biệt, khi chưa biết rõ phả ứg xảy ra hoà toà hay khôg hoà toà thì việc sử dụg phươg pháp ày càg giúp đơ giả hóa bài toá hơ. Phươg pháp bảo toà khối lượg thườg được sủ dụg trog các bài toá hiều chất. 4. Các bước giải. - lập sơ đồ biế đổi các chất trước và sau phả ứg. - Từ giả thiết của bài toá tìm khôg hoà toà) m = m trước (khôg cầ biết phả ứg là hoà toà hay - Vậ dụg địh luật bảo toà khối lượg để lập phươg trìh toá học, kết hợp dữ kiệ khác để lập hệ phươg trìh toá. - Giải hệ phươg trìh. THÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Hoà ta hoà toà 3,9 gam kali vào 36, gam ước thu được dug dịch có ồg độ A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14,0% D. 4,04%. K + H O KOH + H 0,1 0,10 0,05(mol) m dug dịch = m K + C% KOH = 0, m H O - m H = 3,9 + 36, - 0,05 = 40 gam 100 % = 14% Đáp á C Ví dụ : Điệ phâ dug dịch chứa hỗ hợp CuSO 4 và KCl với điệ cực trơ đế khi thấy khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điệ cực thì dừg lại thấy có 448 ml khí (đktc) thoát ra ở aot. Dug dịch sau điệ phâ có thể hoà ta tối đa 0,8 gam MgO. Khối lượg dug dịch sau điệ phâ đã giảm bao hiêu gam (coi lượg H O bay hơi là khôg đág kể)? A.,7 B. 1,03 C.,95. D.,89. CuSO 4 + KCl Cu + Cl + K SO 4 (1) 0,01 0,01 Dug dịch sau điệ phâ hoà ta được MgO Là dug dịch axit, chứg tỏ sau phả ứg (1) CuSO 4 dư sau CuSO 4 + H O Cu + O + H SO 4 () 0,0 0,01 0,0 (mol) 5
6 6 + Cl 480 O = 400 = 0,0 (mol) H SO 4 + MgO MgSO 4 + H O (3) 0,0 0,0 (mol) m dug dịch giảm = m Cu + Đáp á C m Cl + m O = 0, ,01x71 + 0,01x3 =,95 gam Ví dụ 3: Cho 50 gam dug dịch BaCl 0,8 % vào 100 gam dug dịch Na CO 3, lọc bỏ kết tủa được dug dịch X. Tiếp tục cho 50 gam dug dịch H SO 4 9,8% vào dug dịch X thấy ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phả ứg xảy ra hoà toà. Nồg độ % của dug dịch Na CO 3 và khối lượg dug dịch thu được sau cùg là: A. 8,15% và 198,7 gam. B. 7,4% và 189,7 gam. C. 6,65% và 1,5 gam. D. 7,4% và 86,7 gam. = 0,05 mol; = 0,05 mol BaCl BaCl + Na CO 3 BaCO 3 + NaCl 0,05 0,05 0,05 0,1 Dug dịch B + H SO 4 khí dug dịch B có Na CO 3 dư Na CO 3 + H SO 4 Na SO 4 + CO + H O 0,0 0,0 C% = ba đầu = 0,05 + 0,0 = 0,07 mol 0, % = 7,4% ĐLBTKL: m dd sau cùg = m - m Đáp á B = , ,0.44 = 189,7 gam Ví dụ 4: X là một α - amioaxit, phâ tử chứa một hóm -NH và một hóm -COOH. Cho 0,89 gam X phả ứg vừa đủ với HCl thu được 1,55 gam muối. Côg thức tạo ra của X là: A. CH =C(NH )-COOH. B. H N-CH=CH-COOH. C. CH 3 -CH(NH )-COOH. D. H N-CH -CH -COOH. Na CO 3 Na CO 3 H SO 4 HOOC - R - NH + HCl HOOC -R-NH 3 Cl CO m HCl = m muối - m amioaxit = 0,365 gam m HCl = 0,01 (mol) 6
7 7 M amioxit = 0,89 0,01 = 89 Mặt khác X là α -amioaxit Đáp á C Ví dụ 5: Cho 15,6 gam hỗ hợp hai acol đơ chức, kế tiếp hau trog dãy đồg đẳg tác dụg hết với 9, gam Na, thu được 4,5 gam chất rắ. Hai acol đó là: A. CH 3 OH và C H 5 OH. B. C H 5 OH và C 3 H 7 OH. C. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH. D. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. R OH + Na R ONa + H Theo đề bài hỗ hợp rượu tác dụg với hết Na Học sih thườg hầm là: Na vừa đủ, do đó thườg giải sai theo hai tìh huốg sau: 9, Tìh huốg sai 1: Na = 3 Đáp á A Sai. = 0,4 rượu = 0,4 M rượu = 15,6 0,4 Tìh huốg sai : Áp dụg phươg pháp tăg giảm khối lượg: rượu = = 39 4,5 15,6 15, 6 = 0,405 M rượu = = 38,5 Đáp á A Sai 0, 405 Áp dụg phươg pháp bảo toà khối lượg ta có: m = m rượu + m Na - m rắ = 15,6 + 9, - 4,5 = 0,3 gam 15,6 rượu = = 0,3 (mol) rượu = = 5 Đáp á B H M 0,3 Ví dụ 6: Trùg hợp 1,680 lít propile (đktc) với hiệu suất 70%, khối lượg polime thu được là: A. 3,150 gam. B.,05 gam. C. 4,550 gam. D.1,850 gam. ĐLBTKL: m propile = m polime = 1,680 70%.4.,4 100% =,05 gam Đáp á B Ví dụ 7: Xà phòg hoá hoà toà 17,4 gam chất béo cầ vừa đủ 0,06 mol NaOH, cô cạ dug dịch sau phả ứg thu được khối lượg xà phòg là: A. 17,80 gam. B.18,4 gam. C. 16,68 gam. D.13,38 gam. H (Trích đề thi tuyể sih vào các trườg Đại học, Cao đẳg khối B, 008) (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3 0,06 0,0 (mol) 7
8 8 Theo địh luật bảo toà khối lượg: 17,4 + 0,06.40= m xà phòg + 0,0.9 m xà phòg =17,80 gam Đáp á: A Ví dụ 8: Cho 3,60 gam axit cacboxylic o, đơ chức X tác dụg hoà toà với 500ml dug dịch gồm KOH 0,1M và NaOH 0,1M. Cô cạ dug dịch thu được 8,8 gam hỗ hợp chất rắ kha. Côg thức phâ tử của X là: A. C H 5 COOH. B. CH 3 COOH. C. HCOOH. D. C 3 H 7 COOH. RCOOH + KOH RCOOK + H O RCOOH + NaOH RCOONa + H O NaOH = KOH = 0,5.0,1 = 0,06 mol ĐLBTKL: m X + m NaOH + m KOH = m rắ + m m = 1,08 gam = 0,06 mol RCOOH = = 0,06 mol M X = R + 45 = X: CH 3 COOH Đáp á B (Trích đề thi tuyể sih vào các trườg Đại học, Cao đẳg khối B, 008) 3,60 0,06 = 60 R = 15 Ví dụ 9: Nug 14, gam hỗ hợp muối cacboat của kim loại hoá trị được 7,6 gam chất rắ và khí X. Dẫ toà bộ lượg khí X vào 100ml dug dịch KOH 1M thì khối lượg muối thu được sau phả ứg là: A. 15 gam B. 10 gam C. 6,9 gam D. 5 gam X là CO ĐLBTKL: 14, = 7,6 + m X m X = 6,6 gam X = 0,15 mol Vì: H O m KOH CO H O 0, 1 = 0, 15 CO + KOH KHCO 3 H O < 1 muối thu được là KHCO 3 0,1 0,1 0,1 m = 0,1.100 = 10 gam Đáp á B KHCO 3 Ví dụ 10: Nhiệt phâ hoà toà M gam hỗ hợp X gồm CaCO 3 và Na CO 3 thu được 11,6 gam chất rắ và,4 lít khí ở điều kiệ tiêu chuẩ. Hàm lượg % của CaCO 3 trog X là: H O A. 6,5% B. 8,6% C. 50,% D. 6,5% 8
9 9 CaCO 3 t o CaO + CO CaCO 3 = CO = 0,1 (mol) m CaCO 3 = 10 gam Theo ĐLBTKL: m X = m chất rắ = m khí = 11,6 + 0,1 44=16 gam 10 %CaCO 3 = 100% = 6,5% Đáp á: D 16 Ví dụ 11: Đu 7,6 gam hỗ hợp 3 acol đơ chức với H SO 4 đặc ở 140 o C (H=100%) được, gam hỗ hợp các ete có số mol bằg hau. Số mol mỗi ete trog hỗ hợp là: A. 0,3. B. 0,1 C. 0, D.0,05 Số ete thu được là: 3 (3 + 1) = 6 ĐLBTKL: 7,6=, + m m O = 5,4 gam O = 0,3 mol H O = ete O H H = 6 ete mỗi ete = 0,3: 6 = 0,5 mol Đáp á: D Ví dụ 1: Đốt cháy hoà toà 0,05 mol chất hữu cơ X cầ 1,1 lít O (đktc), dẫ toà bộ sả phẩm thu được qua bìh 1 đựg P O 5 kha và bìh đựg Ca(OH) dư thấy khối lượg bìh 1 tăg 0,9 gam, bìh tăg, gam. Côg thức phâ tử của X là: Giải A. C H 4 O. B. C 3 H 6 O. C. C 3 H 6 O. D. C H 4 O. m bìh tăg = ĐLBTKL: m x + m, m bìh 1 tăg = m O CO m x = 1,5 gam m O = CO H m + m O m x + 3.0,05 = 0,9 +, H M x = 1,5:0,05=60 Đáp á: D Ví dụ 13: Cho 0, gam hỗ hợp acol tác dụg vừa đủ với K thấy thoát ra 5,6 lít H (đktc) và khối lượg muối thu được là: A. 3,9 gam B. 9,4 gam C. 3,9 gam D. 31,6 gam H R (OH) a + ak R (OK) a + a H x xa 0,5 ax H = 0,5 ax = 0,5 ax = 0,5 mol ĐLBTKL: 0, ,5 = m muối +.0,5 m muối = 39, gam Đáp á A 9
10 10 Ví dụ 14: Xà phòg hoá chất hữu cơ X đơ chức được 1 muối Y và acol Z. Đốt cháy hoà toà 4,8 gam Z cầ 5,04 lít O (đktc) thu được lượg CO sih ra hiều hơ lượg ước là 1, gam. Nug muối Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối hơi đối với H là 8. Côg thức cấu tạo của X là: A. C H 5 COOCH 3 B. CH 3 COOCH 3 C. HCOOCH 3. D. CH 3 COOC H 5 X + NaOH muối Y + acol Z X: este đơ chức RCOOR + NaOH t o CaO/t 0 RCOONa + R OH RCOONa + NaOH RH + Na CO 3 M RH = 8. =16 RH: CH 4 RCOONa : CH 3 COONa C x H y O(Z) + O CO + H O ĐLBTKL: 4,8 + 0,5.3 = m + m O = 1 CO H m CO = m + 1, H O m CO = 6,6 gam, m H O = 5,4 gam m C = 1. =1,8 gam; m H =. CO 1, 8 0,, 4 x: y: z = : : H O = 0,15: 0,6: 0,15 = 1: 4: 1 = 0,6 gam; m O =,4 gam Z: CH 3 OH X : CH 3 COOCH 3 Đáp á B Ví dụ 15: Đốt cháy hoà toà 4,3 gam một axit cacboxylic X đơ chức thu được 4,48lít CO (đktc) và,7 gam H O. Số mol của X là: A. 0,01mol B. 0,0 mol C. 0,04 mol D. 0,05 mol Theo ĐLBTKL: m X + O m O = m + m O CO m =,7 + 0, 44 4,3 = 10,3 gam O = 0,5 (mol) Áp dụg bảo toà guyê tố đối với oxi: HO X + O = CO + X = CO + H O H - O = 0,05(mol) Đáp á D Ví dụ 16: Đốt cháy hoà toà x gam hỗ hợp X gồm propa, bute-, axetile thu được 47,96 gam CO và 1,4 gam H O. Giá trị X là: A. 15,46. B. 1,46. C. 11,5. D. 0,15. 10
11 11 CO = 1,09 mol ; HO = 1,19 mol x = m C + m H = 1. CO +. o = 15,46 gam Đáp á A H Ví dụ 17: Đu óg 5,14 gam hỗ hợp khí X gồm meta, hiđro và một aki với xúc tác Ni, thu được hỗ hợp khí Y. Cho hỗ hợp Y tác dụg với dug dịch brom dư thu được 6,048 lít hỗ hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với hiđro bằg 8. Độ tăg khối lượg dug dịch brom là: A. 0,8 gam. B. 1,6 gam C. 4,6 gam D.,98 gam. X o Ni,t Y + Br Z Nhậ thấy: m khí tác dụg với dug dịch brom = m khối lượg bìh brom tăg m X = m Y = m Z + m khối lượg bìh brom tăg m khối lượg bìh brom tăg = m X - m Z = 5,14-6,048 8 = 0,8 gam Đáp á A,4 Ví dụ 18: Hoà ta hoà toà 8,9 gam hỗ hợp kim loại bằg dug dịch HCl dư được 4,48 lít (đktc). Cô cạ dug dịch thu được sau phả ứg thì lượg muối kha thu được là: A. 3,1 gam B. 46, gam C. 70,4 gam D. 3,1 gam Cách 1: Gọi côg thức chug của hai kim loại M, hóa trị M + HCl MCl + H 0,4 0, (mol) Theo ĐLBTKL: m kim loại + m HCl = m muối + m m muối = 8,9 + 0,4 36,5 0, =3,1 gam Đáp á A Cách : m Cl - muối = H + =. H = 0,4 (mol) m muối = m kim loại + m Cl - (muối) = 8,9 + 0,4 35,5 = 3,1 gam Đáp á A H Ví dụ 19. Hoà ta hoà toà 15,9 gam hỗ hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằg dug dịch HNO 3 thu được 6,7 lít khí NO (sả phảm khử duy hất) và dug dịch X. Cô cạ cẩ thậ dug dịch X thì lượg muối kha thu được là bao hiêu? A. 77,1 gam B. 71,7 gam C. 17,7 gam D. 53,1 gam +5 N + 3e N + (NO) 0,9 0,3(mol) 11
12 1 Vì sả phẩm khử duy hất là NO N O3 (trog muối) = e hườg (hoặc hậ) = 0,9 mol m muối = m catio kim loại + m NO 3 (trog muối) 15,9 + 0,9 6 = 71,7 gam Đáp á B (Xem thêm phươg pháp bảo toà e) BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Trộ 5,4 gam Al với 6,0 gam Fe O 3 rồi ug óg để thực hiệ phả ứg hiệt hôm. Sau phả ứg ta thu được hỗ hợp rắ có khối lượg là A.11,40 gam. B. 9,40 gam. C.,40 gam. D. 9,45 gam. Câu : Trog bìh kí chứa 0,5 mol CO và m gam Fe 3 O 4. Đu óg bìh cho tới khi phả ứg xảy ra hoà toà, thì khí trog bìh có tỉ khối so với khí CO ba đầu là 1,457. Giá trị của m là. A. 16,8 B. 1,5 C.,8 D. 3, Câu 3: Điệ phâ 100 ml dug dịch CuSO 4 với đế cực, sau một thời gia máy khối lượg dug dịch giảm 1 gam. Dug dịch sau điệ phâ tác dụg vừa đủ với 100ml dug dịch H S 1M. Nồg độ mới của dug dịch CuSO 4 trước khi điệ phâ là A. 1M. B. 1,5 M. C. M. D.,5M. Câu 4 : Cho một luồg CO đi qua ốg sứ đựg 0,04 mol hỗ hợp A gồm FeO và Fe O 3 đốt óg sau khi kết thúc thí ghiệm thu được chất rắ B gồm 4 chất ặg 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ốg sứ hấp thụ vào dug dịch Ca(OH) dư, thì thu được 4,6 gam kết tủa. Phầ trăm khối lượg FeO trog hỗ hợp A là A. 13,03%. B. 31,03%. C. 68,03%. D. 68,97%. Câu 5 : Dẫ khí CO từ từ qua ốg sứ đựg 14 gam CuO, Fe O 3, FeO ug óg một thời gia thu được m gam chất rắ X. Toà bộ khí thu được sau phả ứg được dẫ chậm qua dug dịch Ca(OH) dư, kết tủa thu được cho tác dụg với dug dịch HCl dư được,8 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 6 gam. B. 1 gam. C. 8 gam. D. 10 gam. Câu 6 : Nug hoà toà 10,0 gam hỗ hợp X gồm CaCO 3 và NaCl. Kết thúc thí ghiệm thu được 7,8 gam chất rắ kha. Khối lượg CaCO 3 có trog X là A. 5,0 gam. B. 6,0 gam. C. 7,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 7 : Nug óg 34,8 gam hỗ hợp X gồm MCO 3 và NCO 3 được m gam chất rắ Y và 4,48 lít CO (đktc). Nug Y cho đế khối lượg khôg đổi được hỗ hợp rắ Z và khí CO dẫ toà bộ CO thu được qua dug dịch KOH dư, tiếp tục cho thêm CaCl dự thì được 10 gam kết tủa. Hoà 1
13 13 ta hoà toà Z trog V lít dug dịch HCl 0,4M vừa đủ được dug dịch T. Giá trị m gam và V lít lầ lượt là : A. 6 và 1,5. B. 1,6 và 1,5. C. 6 và 0,6. D. 1,6 và 0,6. Câu 8 : Hoà ta 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằg một lượg vừa đủ dug dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc),,54 gam chất rắ Y và dug dịch Z. Lọc bỏ chất rắ Y, cô cạ cẩ thậ dug dịch Z thu được lượg muối kha là A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,05 gam. D. 56,3 gam. Câu 9 : Cho 11,0 gam hỗ hợp X gồm Al và Fe vào dug dịch HNO 3 loãg dư. thu được dug dịch Y (khôg chứa muối amoi), hỗ hợp khí Y gồm 0, mol NO và 0,3 mol NO. Cô cạ dug dịch Y thì lượg muối kha thu được là: A. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 9,6 gam. D. 60,6 gam. Câu 10 : Hoà ta hết 7,8 gam hỗ hợp Mg, Al trog dug dịch HCl dư. Sau phả ứg thấy khối lượg dug dịch tăg 7,0 gam so với ba đầu. Số mol axit đã phả ứg là A. 0,08 mol B. 0,04 mol C. 0,4 mol D. 0,8 mol Câu 11 : Cho x gam Fe hoà ta trog dug dịch HCl, sau khi cô cạ dug dịch thu được,465 gam chất rắ. Nếu cho x gam Fe và y gam Z vào lượg dug dịch HCl hư trê thu được 8,965 gam chất rắ và 0,336 lít H (đktc). Giá trị của x, y lầ lượt là: A. 5,6 và 3,5 B. 0,56 và 6,5 C. 1,4 và 6,5. D. 7,06 và 0,84 Câu 1 : Hoà ta hoà toà 11,4 gam hỗ hợp X gồm kim loại M (hoá trị I) và kim loại N (hoá trị II) vào dug dịch chứa đồg thời H SO 4 và HNO 3 đặc óg thu được 4,48 lít (đktc) hỗ hợp Y gồm NO và SO có tỉ khối hơi so với hiđro là 8,65 và muối kha có khối lượg là: A. 44,7 gam B. 35,4 gam C. 16,05 gam D. 8,05 gam. Câu 13: Lấy 35,1 gam NaCl hoà ta vào 44,9 gam H O. Sau đó điệ phâ dug dịh với điệ cực trơ có màg gă cho tới khi catot thoát ra 1,5 gam khí thì dừg lại. Nồg độ chất ta có trog dug dịch sau điệ phâ là: A. 9,% B. 9,6% C. 10% D. 10,%. Câu 14: Đu a gam 1 acol X với H SO 4 đặc ở C được 1 olefi. Cho a gam X qua bìh đựg CuO dư, ug óg (H = l00%) thấy khối lượg chất rắ giảm 0,4 gam và hỗ hợp hơi thu được có tỉ khối hơi đối với H là l5,5. Giá trị a gam là: A. 3 B. 1,5 C. 1,15 D. 16,5. 13
14 14 Câu 15 : Dẫ V lít (đktc) hỗ hợp X gồm axetile và H đi qua ốg sứ đựg Ni ug óg thu được khi Y. Dẫ Y vào lượg dư dug dịch AgNO 3 /NH 3 được 1 gam kết tủa. Khí ra khỏi dug dịch phả ứg vừa đủ với dug dịch chứa 16 gam Br và cò lại khí Z. Đốt cháy hoà toà Z thu được 0,1 mol CO và 0,5 mol ước. A. 11, B. 13,44 C. 5,6 D. 8,96. Câu 16 : Đu óg 7,6 gam hỗ hợp X gồm C H, C H 4 và H trog bìh kí với xúc tác Ni thu được hỗ hợp khí B. Đốt cháy hoà toà hỗ hợp Y, dẫ sả phẩm cháy thu được lầ lượt qua bìh 1 đựg H SO 4 đặc, bìh đựg Ca(OH) dư thấy khối lượg bìh 1 tăg 14,4 gam. Khối lượg tăg lê ở bìh là A. 6,0 gam B. 9,6 gam C.,0 gam D. 35, gam Câu 17: Đốt cháy hết m gam hỗ hợp X gồm eta, etile, axetile và butađie-1,3 rồi cho sả phẩm cháy hấp thụ vào dug địh ước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa. Khối lượg dug dịch ước vôi sau phả ứg giảm 39,8 gam. Trị số của m là: A. 58,75 gam B. 13,8 gam C. 37,4 gam D. 60, gam. Câu 18 : Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp X gồm C H, CH 4, C 3 H 6 và C 4 H 10 thu được 4,4 gam CO và,5 gam H O. m có giá tri là: A. 1,48 gam B.,48 gam C. 14,8 gam D. 4,8 gam. Câu 19: Thực hiệ phả ứg ete hoá hoà toà 11,8 gam hỗ hợp hai rượu o đơ chức, mạch hở, đồg đẳg kế tiếp thu được hỗ hợp gồm ba ete và l,98 gam ước. Côg thức hai rượu đó là: A. CH 3 OH, C H 5 OH B. C 4 H 9 OH, C 5 H 11 OH. C. C H 5 OH, C 3 H 7 OH D. C 3 H 7 OH, C 4 H 9 OH. Câu 0 : Cho 10,1 gam hỗ hợp acol đơ chức, kế tiếp hau trog dãy đồg đẳg tác dụg hết với 5,75 gam Na được 15,6 gam chất rắ. Hai acol cầ tìm là A. C H 5 OH và C 3 H 7 OH. B. CH 3 OH và C H 5 OH. C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. D. C 3 H 5 OH và C 4 H 9 OH. Câu 1: Hoà ta 5, gam tih thể R(COOH).H O vào 17,5ml etaol (D = 0,8g/ml) được dug dịch X. Lấy 7,8 gam dug dịh X cho tác đụg hết với Na vừa đủ thu được chất rắ Y và,464 lít khí H (đktc). Khối lượg của Y là: A. 1,64 gam B. 10,11 gam C. 1,86 gam D. 10, gam. Câu : Đốt cháy hoà toà a gam 1 este đơ chức của rượu metylic cầ 1,68 lít khí O (đktc) thu được,64 gam CO ; 1,6 gam H O và 0,4 lít N (đktc). Côg thức cấu tạo thu gọ của este là: A. CH 3 COOCH NH B. CH 3 CH(NH )COOCH 3 C. H NCH CH COOCH 3 D. H NCH COOCH 3 14
15 15 Câu 3 : Cho 14,8 gam hỗ hợp bố axit hữu cơ đơ chức tác dụg với lượg vừa đủ Na CO 3 tạo thàh,4 lít khí CO (đktc). Khối lượg muối thu được là: A. 15,9 gam B. 17,0 gam C. 19,3 gam D. 19, gam. Câu 4 : Đốt hoà toà 34 gam este X cầ 50,4 lít O (đktc) thu được CO : HO =. Đu óg 1 mol X cầ mol NaOH. Côg thức cấu tạo của X là A. CH 3 COOC 6 H 5 B. C 6 H 5 COOCH 3 C. C H 5 COOC 6 H 5 D. C 6 H 5 COOC H 5 Câu 5 : Xà phòg hoá hoà toà m gam lipit X bằg 00 gam dug dịch NaOH 8%. Sau phả ứg được 9, gam glixerol và 94,6 gam chất rắ kha. Côg thức cấu tạo của X là A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 Câu 6 : Đu óg 15 gam chất béo trug tíh với 150ml dug dịch NaOH 1M. Phải dàh 50ml dug dịch H SO 4 1M để trug hoà NaOH dư. Khối lượg xà phòg (chứa 70% khối lượg muối ằm của axit béo) thu được từ tấ chất béo trê là A. 06 kg B. 338 kg. C. 946 kg. D. 66 kg. Câu 7 : Để xà phòg hoá hoà toà 1 kg chất béo (có lẫ 1 lượg hỏ axit béo tự do) có chỉ số axit bằg 8,4 phải dùg 450ml dug dịch NaOH 1M. Khối lượg xà phòg thu được là A. 1001,6 kg. B. 978,7 gam. C. 987,7 kg D. 1006,1 gam. Câu 8 : Cho 15 gam hỗ hợp 3 ami đơ chức bậc một tác dụg vừa đủ với dug dịch HCl 1,M thì thu được 18,504 gam muối. Thể tích đug dịch HCl phải dùg là A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít. D. 0,04 lít Câu 9 : Cho 0,01 mol amio axit X phả ứg vừa đủ với 100ml dug dịch HCl 0,1M thu được 1,695 gam muối. Mặt khác 19,95 gam X tác dụg với 350ml dug dịch NaOH 1M. Cô cạ dug dịch thu được 8,55 gam chất rắ. Côg thức cấu tạo của X là A. HOOCCH(NH )CH NH B. NH (CH ) 3 COOH. C. HOOCCH CH(NH )COOH. D. HOOC(CH ) CH(NH )COOH. ĐÁP ÁN 1A D 3D 4A 5B 6A 7A 8A 9B 10D 11C 1D 13B 14C 15A 16C 17B 18A 19C 0B 1A D 3D 4A 5D 6C 7D 8B 9C 15
16 16 Ph g ph p Ph g ph p B o toµ guyª tè I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI - Nguyê tắc chug của phươg pháp là dựa vào địh luật bảo toà guyê tố (BTNT); Trog các phả ứg hóa học thôg thườg, các guyê tố luô được bảo toà Điều ày có ghĩa là: Tổg số mol guyê tử của một guyê tố X bất kỳ trước và sau phả ứg là luô bằg hau - Điểm mấu chốt của phươg pháp là phải xác địh được đúg các hợp phầ có chứa guyê tố X ở trước và sau phả ứg, áp dụg ĐLBT guyê tố với X để rút ra mối qua hệ giữa các hợp phầ từ đó đưa ra kết luậ chíh. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Phươg pháp bảo toà guyê tố có thể áp dụg cho hầu hết các dạg bài tập, đặc biệt là các dạg bài hỗ hợp hiều chất, xảy ra hiều biế đổi phức tạp. Dưới đây là một số dạg bài tập điể hìh. Dạg 1. Từ hiều chất ba đầu tạo thàh một sả phẩm. Từ dữ kiệ đề bài số mol của guyê tố X trog các chất đầu tổg số mol trog sả phẩm tạo thàh số mol sả phẩm. - Hỗ hợp kim loại và oxit kim loại hyđroxit kim loại oxit - Al và Al O 3 + các oxit sắt hỗ hợp rắ hyđroxit Al O 3 + Fe O 3 AlO (cuối) = 3 Al + AlO (đầu) ; 3 FeO (cuối) = 3 Fe (đầu) Dạg. Từ một chất ba đầu tạo thàh hỗ hợp hiều sả phẩm Từ dữ kiệ đề bài tổg số mol ba đầu, số mol của các hợp phầ đã cho số mol của chất cầ xác địh. - Axit có tíh oxi hóa (HNO 3, H SO 4 đặc, óg) Muối + khí X (axit) = X (muối) + X (khí) (X: N hoặc S) - Khí CO (hoặc SO ) hấp thụ vào dug dịch kiềm: CO CO 3 = + CO CO 3 t 0 + HCO 3 Kim loại HCO 3 SO SO 3 = + SO SO 3 + HSO 3 HSO 3 16
17 17 - Tíh lưỡg tíh của Al(OH) 3 Al 3+ Trườg hợp 1 Trườg hợp OH Al(OH) 3 + [Al(OH) 4 ] [Al(OH) 4 ] H+ Al(OH) 3 + Al 3+ = 3 Al + [ Al(OH) 3 ] + Al(OH) 3 = 3 Al + + [ Al(OH) 4 ] Al(OH) 3 - Hỗ hợp các oxit kim loại + CO (H ) Theo địh luật bảo toà guyê tố với O: 0 t hỗ hợp chất rắ + CO (H O) * Khi H = 100%: O (oxit) = O (rắ) + hỗ hợp khí sau = O (rắ) + hỗ hợp khí trước * Khi H < 100%: - Bài toá crackig aka: O (oxit) = O (rắ) + Aka X hỗ hợp Y Mặc dù có hữg biế đổi hóa học xảy ra trog quá trìh crackig, và Y thườg là hỗ hợp phức tạp (có thể có H ), do phả ứg crackig xảy ra theo hiều hướg, với hiệu suất H < 100%. Nhưg ta chỉ qua tâm đế sự bảo toà guyê tố đối với C, H từ đó dễ dàg xác địh được tổg lượg của guyê tố ày. crackig m hỗ hợp khí sau - m hỗ hợp khí tr c 16 Thôg thườg đề bài cho số mol aka X C(Y) = H(Y) = C(X) H(X) Dạg 3. Từ hiều chất ba đầu tạo thàh hỗ hợp hiều sả phẩm Trog trườg hợp ày khôg cầ thiết phải tìm chíh xác số mol của từg chất, mà chỉ qua tâm đế hệ thức: X( đầu) = X( Tức là chỉ qua tâm đế tổg số mol của guyê tố trước và sau phả ứg. Nếu biết X( X( cuối) và gược lại. Với dạg ày, đề bài thườg yêu cầu thiết lập một hệ thức dưới dạg tổg quát về số mol các chất. Dạg 4. Bài toá điốt cháy trog hóa hữu cơ Xét bài đốt cháy tổg quát: C x H y O z N t + O CO + H O + N C = cuối) CO t 0 đầu) Theo ĐLBT guyê tố: H =. N =. HO N =. + O(CxHyOzN t ) CO -. HO O 17
18 18 Phươg pháp bảo toà khối lượg guyê tố với O được sử dụg rất phổ biế trog các bài toá hóa hữu cơ. * Chú ý: Đối với trườg hợp đốt cháy hợp chất hữu cơ chứa Nitơ bằg khôg khí, lượg itơ thu được sau phả ứg là: N (sau phả ứg) = N (từ phả ứg đốt cháy) + N Để áp dụg tốt phươg pháp BTNT, cầ chú ý một số điểm sau: (từ khôg khí) * Hạ chế viết phươg trìh phả ứg mà thay vào đó ê viết sơ đồ phả ứg (sơ đồ hợp thức, có chú ý hệ số) biểu diễ các biế đổi cơ bả của các guyê tố qua tâm. * Đề bài thườg cho (hoặc qua dữ kiệ bài toá sẽ tíh được) số mol của guyê tố qua tâm, từ đó xác địh được lượg (mol, khối lượg) của các chất. III. CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1: Hoà ta hỗ hợp X gồm 0, mol Fe và 0,1 mol Fe O 3 vào dug dịch HCl dư được dug dịch D. Cho dug dịch D tác dụg với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch đem ug trog khôg khí đế khối lượg khôg đổi thu được m gam chất rắ Y. Giá tri của m là A. 16,0. B. 30,4. C. 3,0. D. 48,0. Sơ đồ : Fe X FeO3 HCl Theo BTNT với Fe: Fe O 3(Y) = FeCl FeCl m = 0,.160 = 3,0 Đáp á C Fe 3 + NaOH FeO3 (X) = Fe(OH) Fe(OH) 0, + 0,1 = 3 0 t 0, mol { O3 Y Fe Ví dụ : Đu óg hỗ hợp bột X gồm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe 3 O 4, 0,015 mol Fe O 3 và 0,0 mol FeO một thời gia. Hỗ hợp Y thu được sau phả ứg được hoà ta hoà toà vào dug dịch HCl dư, thu được dug dịch Z. Thêm NH 3 vào Z cho đế dư, lọc kết tủa T, đem ug goài khôg khí đế khối lượg khôg đổi thu được m gam chất rắ. Giá trị của m là A. 6,16. B. 6,40. C. 7,78. D } Theo BTNT với Al: Al O 3 = Al = 0,03 mol 18
19 19 3 Fe Fe3 O4 (X) Theo BTNT với Fe: Fe O 3 = + + Fe O (X) = 0,04 mol 3 m = AlO3 FeO 3 + = 0, , = 9,46 Đáp á D Ví dụ 3: Đốt cháy 9,8 gam bột Fe trog khôg khí thu được hỗ hợp rắ X gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe O 3. Để hoà ta X cầ dùg vừa hết 500ml dug dịch HNO 3 1,6M, thu được V lít khí NO (sả phẩm khử duy hất, do ở đktc). Giá trị của V là A. 6,16. B. 10,08. C. 11,76. D. 14, O t 3, + HNO Sơ đồ phả ứg : Fe X Fe(NO3) 3 Theo BNTN với Fe: Fe(NO 3 ) 3 = Fe = 0,175mol + NO Theo BNTN với N: NO = 3 = 0,5.1,6 3.0,175 = 0,75 mol HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 V = 0,75.,4 = 6,16 Đáp á A Ví dụ 4: Lấy a mol NaOH hấp thụ hoà toà,64 gam khí CO, thu được đúg 00ml dug dịch X. Trog dug dịch X khôg cò NaOH và ồg độ của io CO 3 là 0,M. a có giá trị là : A. 0,06. B. 0,08. C. 0,10. D. 0,1. Sơ đồ phả ứg : CO + NaOH Na CO 3 + NaHCO 3,64 Theo BNTN với C : NaHCO = 0,.0, 0,0mol 3 CO NaCO = = 3 44 Theo BNTN với Na: a = + Na CO 3 NaHCO 3 =. 0,04 + 0,0 = 0,1 Đáp á C Ví dụ 5: Hoà ta hoà toà hỗ hợp gồm x mol FeS và y mol Cu S vào axit HNO 3 (vừa đủ), thu được dug dịch X (chỉ chứa hai muối sufat) và khí duy hất NO. Tỉ số x/y là A. 6/5. B. /1. C. 1/. D. 5/6. X chỉ chứa muối sufat, khí NO là duy hất S đã chuyể hết thàh Sơ đồ biế đổi: FeS Fe(SO4) 3 ; Cu S CuSO4 x 0,5x y y SO 4 Theo BTNT với S: x + y = 3.0,5x + y 0,5x = y x/y = /1 Đáp á B 19
20 0 Ví dụ 6: Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp X gồm C 3 H 8, C 4 H 6, C 5 H 10 và C 6 H 6 thu được 7,9 gam CO và,7 gam H O, m có giá trị là A.,8. B.,67. C.,46. D.,31. Sơ đồ phả ứg: X {C 3 H 8, C 4 H 6, C 5 H 10, C 6 H 6 } Theo BTNT với C và H: m = m c + m H = 7,9 44 O,t CO HO + 0 x1 +,7 9 =,46 Đáp á C Ví dụ 7: Tiế hàh crackig ở hiệt độ cao 5,8 gam buta. Sau một thời gia thu được hỗ hợp khí X gồm CH 4, C H 6, C H 4, C 3 H 6 và C 4 H 10. Đốt cháy hoà toà X trog khí oxi dư, rồi dẫ toà bộ sả phẩm sih ra qua bìh đựg H SO 4 đặc. Độ tăg khối lượg của bìh H SO 4 đặc là A. 9,0 gam. B. 4,5 gam. C. 18,0 gam. D. 13,5 gam. 0 crackig, Sơ đồ phả ứg : C 4 H O t 10 X + H O Khối lượg bìh H SO 4 đặc tăg lê là khối lượg của H O bị hấp thụ Theo BTNT với H: = 10C = H 4 10 O 5,8 = H H = H O = 0,5.18 = 9,0 gam Đáp á A 0,5 mol Ví dụ 8: Đốt cháy hoà toả 0,1 mol ađehit đơ chức X cầ dùg vừa đủ 1,3 lít khí O (đktc), thu được 17,6 gam CO, X là ađehit ào dưới đây? A. CH=C-CH -CHO. B. CH 3 -CH -CH -CHO. C. CH =CH-CH -CHO. D. CH =C=CH-CHO. O = 0,55 mol; CO = 0,4 mol Nhậ xét: X là ađehit đơ chức O(X) = X = 0,1 mol Theo ĐLBT guyê tố với O : H O = O(H O) = X + - O CO = 0,1+.0,55-.0,4 = 0,4 mol Nhậ thấy: HO CO = = 4 CO X = 0,4mol X là CH 3 CH CH CHO Đáp á B 0
21 1 Ví dụ 9: X là một acol o, mạch hở. Đốt cháy hoà toà 0,05 mol X cầ 5,6 gam oxi, thu được hơi ước và 6,6 gam CO. Côg thức của X là A. C H 4 (OH) B. C 3 H 7 OH. C. C 3 H 6 (OH) D. C 3 H 5 (OH) 3 O = 0,175mol; CO = 0,15mol Sơ đồ cháy: X + O CO + H O Vì X là acol o, mạh hở Theo ĐLBT guyê tố với O : O(X) = CO HO O = + = 0,05+0,15 = 0, mol HO X CO + =.0,15 + 0,.0,175 = 0,15mol Nhậ thấy CO = 3 X X là C3 H 5 (OH) 3 O(X) = 3 X Đáp á D Ví dụ 10: Đốt cháy hoà toà m gam một ami đơ chức X bằg lượg khôg khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO ; 1,6 gam H O và V lít N (đktc). Giả thiết khôg khí chỉ gồm N Và O trog đó oxi chiếm 0% về thể tích. Côg thức phâ tử của X và thể tích V lầ lượt là A. X là C H 5 NH ; V = 6,7 1ít. B. X là C 3 H 7 NH ; V = 6,944 1ít. C. X là C 3 H 7 NH ; V = 6,7 1ít. D. X là C H 5 NH ; V = 6,944 1ít. = 0,04 mol; O = 0,07 mol CO H Nhậ thấy: H C = 0,07. 0,04 = 7 X là C H 5 NH Sơ đồ cháy: C H 5 NH + O 4CO + 7H O + N Theo ĐLBT guyê tố với N: N (từ phả ứg đốt cháy) = X 0,0 = = 0,01mol 0,07 Theo ĐLBT guyê tố với O: CO + H O = 0,04 + 0,075mol = N (từ khôg khí) = N (thu được) = 4 O N = 4. 0,075 = 0,3 mol V=,4.0,31 = 6,944 lít Đáp á D (từ phả ứg đốt cháy) + (từ khôg khí)= 0,01 + 0,3 = 0,31 mol N 1
22 IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Hỗ hợp chất rắ X gồm 0,1 mol Fe O 3 và 0,1 mol Fe 3 O 4. Hoà ta hoà toà X bằg dug dịch HCl dư, thu được dug dịch Y. Cho NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi đem ug trog khôg khí đế khối lượg khôg đổi thì thu được chất rắ có khối lượg là A. 3,0 gam. B. 16,0 gam. C. 39, gam. D. 40,0 gam. Câu : Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ốg sứ ug óg đựg 8 gam một oxit sắt đế khi phả ứg xảy ra hoà toà. Khí thu được sau phả ứg có tỉ khối so với hiđro bằg 0. Côg thức của oxit sắt và phầ trăm thể tích của khí CO trog hỗ hợp khí sau phả ứg lầ lượt là: A. FeO; 75%. B. Fe O 3 ; 75%. C. Fe O 3 ; 65%. D. Fe 3 O 4 ; 75%. Câu 3 : Hỗ hợp A gồm eta, etile, axetile và butađie-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗ hợp A. Cho sả phẩm cháy hấp thụ vào dug dịch ước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượg dug dịch ước vôi sau phả ứg giảm 39,8 gam. Trị số của m là A. 13,8 gam. B. 37,4 gam. C. 58,75 gam. D. 60, gam. Câu 4 : Hoà ta hoà toà hỗ hợp gồm 0,1 mol FeS và a mol Cu S vào axit HNO 3 (vừa đủ), thu được dug dịch X (chỉ chứa hai muối sufat) và khí duy hất NO. Giá trị của m là A. 0,06. B. 0,04. C. 0,1. D. 0,075. Câu 5 : Đốt cháy hoà toà một thể tích khí thiê hiê gồm meta, eta, propa bằg oxi khôg khí (trog khôg khí, oxi chiếm 0% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO (ở đktc) và 9,9 gam ước. Thể tích khôg khí (ở đktc) hỏ hất cầ dùg để đốt cháy hoà toà lượg khí thiê hiê trê là A. 70,0 lít B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. Câu 6 : Dẫ V lít (ở đktc) hỗ hợp X gồm axetile và hiđro đi qua ốg sứ đựg bột ike ug óg, thu được khí Y. Dẫ Y vào lượg dư AgNO 3 (hoặc Ag O) trog dug dịch NH 3 thu được 1 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dug dịch phả ứg vừa đủ với 16 gam brom và cò lại khí Z. Đốt cháy hoà toà khí Z thu được,4 lít khí CO (ở đktc) và 4,5 gam ước. Giá trị của V bằg A. 5,6. B. 13,44. C. 11,. D. 8,96. Câu 7: Hoà ta hoà toà 0,3 mol hỗ hợp gồm Al và Al 4 C 3 vào dug dịch KOH (dư), thu được x mol hỗ hợp khí và dug dịch X. Sục khí CO (dư) vào dug dịch X, lượg kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của x là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.
23 3 Câu 8 : Hoà ta hoà toà m gam oxit Fe x O y bằg dug dịch H SO 4 đặc óg vừa đủ, có chứa 0,075 mol H SO 4, thu được z gam muối và thoát ra 168ml khí SO (sả phẩm khử duy hất, đo ở đktc). Oxit Fe x O y là A. FeO. B. Fe O 3 C. Fe 3 O 4 D. FeO hoặc Fe 3 O 4 Câu 9: Hoà ta hoà toà hỗ hợp gồm 0,7 gam bột hôm và,04 gam bột Al O 3 trog dug dịch NaOH dư thu được dug dịch X. Cho CO dư tác dụg với dug dịch X thu được kết tủa Y, ug Y ở hiệt độ cao đế khối lượg khôg đổi thu được chất rắ Z. Biết hiệu suất các phả ứg đều đạt 100%. Khối lượg của Z là A.,04 gam B.,31 gam. C. 3,06 gam. D.,55 gam. Câu 10 : Đu óg 7,6 gam hỗ hợp A gồm C H, C H 4 và H trog bìh kí với xúc tác Ni thu được hỗ hợp khí B. Đốt cháy hoà toà hỗ hợp B, dẫ sả phẩm cháy thu được lầ lượt qua bìh 1 đựg H SO 4 đặc, bìh đựg Ca(OH) dư thấy khối lượg bìh 1 tăg 14,4 gam. Khối lượg tăg lê ở bìh là A. 6,0 gam B. 9,6 gam. C. 35, gam. D.,0 gam. Câu 11 : Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp hai acol đơ chức cùg dãy đồg đẳg dùg vừa đủ V lít khí O (đktc), thu được 10,08 lít CO (đktc) và 1,6 gam H O. Giá trị của V là A. 17,9 lít. B. 4,48 lít. C. 15,1 lít. D. 5,76 lít. Câu 1 : Đốt cháy một hỗ hợp hidrocacbo X thu được,4 lít CO (đktc) và,7 gam H O. Thể tích O đã tham gia phả ứg cháy (đktc) là A.,80 lít B. 3,9 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Câu 13 : Dug dịch X gồm Na CO 3, K CO 3, NaHCO 3. Chia X thàh hai phầ bằg hau : - Phầ 1: tác dụg với ước vôi trog dư được 0 gam kết tủa. - Phầ : tác dụg với dug dịch HCl dư được V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là: A.,4. B. 4,48. C. 6,7. D. 3,36. Câu 14 : Chia hỗ hợp gồm : C 3 H 6, C H 4, C H thàh phầ bằg hau: - Đốt cháy phầ 1 thu được,4 lít khí CO (đktc). - Hiđro hoá phầ rồi đốt cháy hết sả phẩm thì thể tích CO (đktc) thu được là: A.,4 lít. B. 1,1 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. ĐÁP ÁN 1D B 3A 4A 5A 6C 7B 8C 9D 10D 11C 1B 13B 14A 3
24 4 1. Nội dug phươg pháp Ph g ph p 3 Ph g ph p t g gi m khèi l îg I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI - Mọi sự biế đổi hóa học (được mô tả bằg phươg trìh phả ứg) đều có liê qua đế sự tăg hoặc giảm khối lượg của các chất. + Dựa vào sự tăg hoặc giảm khối lượg khi chuyể 1 mol chất X thàh 1 hoặc hiều mol chất Y (có thể qua các giai đoạ trug gia) ta dễ dàg tíh được số mol của các chất và gược lại, từ số mol hoặc qua hệ về số mol của 1 các chất mà ta sẽ biết được sự tăg hay giảm khối lượg của các chất X, Y. + Mấu chốt của phươg pháp là: * Xác địh đúg mối liê hệ tỉ lệ mỗi giữa các chất đã biết (chất X) với chất cầ xác địh (chất Y) (có thể khôg cầ thiết phải viết phươg trìh phả ứg, mà chỉ cầ lập sơ đồ chuyể hóa giữa chất ày, hưg phải dựa vào ĐLBT guyê tố để xác địh tỉ lệ mỗi giữa chúg). * Xem xét khi chuyể từ chất X thàh Y (hoặc gược lại) thì khối lượg tăg lê hay giảm đi theo tỉ lệ phả ứg và theo đề cho. toá học để giải. * Sau cùg, dựa vào quy tắc tam suất, lập phươg trìh. Các dạg bài toá thườg gặp Bài toá 1: Bài toá kim loại + axit (hoặc hợp chất có hóm OH lih độg) muối + H M + HX MX + H (l) M + H SO 4 M (SO 4 ) + H () R(OH) + Na R(ONa) + H (3) Từ (l), () ta thấy: khối lượg kim loại giảm vì đã ta vào dug dịch dưới dạg io, hưg ếu cô cạ dug dịch sau phả ứg thì khối lượg chất rắ thu được sẽ tăg lê so với khối lượg kim loại ba đầu, guyê hâ là do có aio gốc axit thêm vào. Từ (3) ta thấy: khi chuyể 1 một Na vào trog muối sẽ giải phóg 0,5 mol H tươg ứg với sự tăg khối lượg là m = M RO. Do đó, khi biết số mol H và m => R. Thí dụ: Cho m gam acol đơ chức X vào bìh đựg Na dư, sau phả ứg có 0,1 mol H và khối lượg bìh tăg 6,gam. Xác địh CTPT của X. 4
25 5 Hướg dẫ giải Theo (3), với = 1 : 1 mol Na 1 mol R- ONa 0,5 mol H : m = M RO 0,1 mol H : m = 6,gam Bài toá : Bài toá hiệt luyệ RO = 31 R = 15 (CH 3 ) X là CH 3 OH Oxit (X) + CO (hoặc H ) rắ (Y) + CO (hoặc H O) Ta thấy: dù khôg xác địh được Y gồm hữg chất gì hưg ta luô có vì oxi bị tách ra khỏi oxit và thêm vào CO (hoặc H ) tạo CO hoặc H O m = m X - m Y = m O O = m 16 = CO = CO (hoặc = Bài toá 3: Bài toá kim loại + dug dịch muối: A + mb + A m+ H = H ) + mb Ta thấy: Độ tăg (giảm) khối lượg của kim loại chíh là độ giảm (tăg) khối lượg của muối (vì m aio = cost). * Chú ý: Coi hư toà bộ kim loại thoát ra là bám hết lê thah kim loại húg vào dug dịch muối. Bài toá 4: Bài toá chuyể hóa muối ày thàh muối khác. Khối lượg muối thu được có thể tăg hoặc giảm, do sự thay thế aio gốc axit ày bằg aio gốc axit khác, sự thay thế ày luô tuâ theo quy tắc hóa trị (ếu hóa trị của guyê tố kim loại khôg thay đổi). * Từ 1 mol CaCO 3 CaCl : m = = 11 ( cứ 1 mol CO 3 hóa trị phải được thay thế bằg mol Cl hóa trị 1) * Từ 1 mol CaBr mol AgBr: m = = 176 ( cứ 1 mol Ca + hóa trị phải được thay thế bằg mol Ag + hóa trị 1) Bài toá 5: Bài toá chuyể oxit thàh muối: M x O y M x Cl y (cứ 1 mol O - được thay thế bằg mol Cl ) M x O y M x (SO 4 ) y (cứ 1 mol O - được thay thế bằg 1 mol SO 4 ) * Chú ý: Các điều ày chỉ đúg khi kim loại khôg thay đổi hóa trị. Bài toá 6: Bài toá phả ứg este hóa: RCOOH + HO R RCOOR + H O 5
26 6 - m este < m : m tăg = m - m este - m este > m : m giảm = m este m Bài toá 7: Bài toá phả ứg trug hòa: - OH axit, pheol + kiềm - OH (axit, pheol) + NaOH - ONa + H O (cứ 1 mol axit (pheol) muối: m = 3 1 = ) 3. Đáh giá phươg pháp tăg giảm khối lượg - Phươg pháp tăg giảm khối lượg cho phép giải hah được hiều bài toá khi biết qua hệ về khối lượg và tỉ lệ mỗi của các chất trước và sau phả ứg. - Đặc biệt, khi chưa biết rõ phả ứg xảy ra là hoà toà hay khôg hoà toà thì việc sử dụg phươg pháp ày càg giúp đơ giả hóa bài toá hơ. - Các bài toá giải bằg phươg pháp tăg giảm khối lượg đều có thể giải được theo phươg pháp bảo toà khối lượg, vì vậy có thể ói phươg pháp tăg giảm khối lượg và bảo toà khối lượg là ah em sih đôi. Tuy hiê, tùy từg bài tập mà phươg pháp ày hay phươg pháp kia sẽ là ưu việt hơ. chất. - Phươg pháp tăg giảm khối lượg thườg được sử dụg trog các bài toá hỗ hợp hiều 4. Các bước giải. - Xác địh đúg một qua hệ tỷ lệ mỗi giữa chất cầ tìm và chất đã biết (hờ vậ dụg ĐLBTNL). toá - Lập sơ đồ chuyể hoá của chất ày. - Xem xét sự tăg hoặc giảm của M và m theo phươg trìh phả ứg và theo dữ kiệ bài - Lập phươg trìh toá học để giải. II. THÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Khi oxi hoá hoà toà, gam một ađehit đơ chức thu được 3 gam axit tươg ứg. Côg thức ađehit là A. HCHO. B. C H 3 CHO. C. C H 5 CHO. D. CH 3 CHO. RCHO x mol muối [O] muối RCOOH x mol muối m tăg = 16x = 3, x = 0,05 muối 6
27 7 M ađehit = (R+9) =, 0,05 = 44 R = 15 CH3 CHO Đáp á D Ví dụ : Oxi hoá m gam X gồm CH 3 CHO, C H 3 CHO, C H 5 CHO bằg oxi có xúc tác, sả phẩm thu được sau phả ứg gồm 3 axit có khối lượg (m + 3,) gam. Cho m gam X tác dụg với lượg dư dug dịch AgNO 3 /NH 3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là Giải A. 10,8 gam B. 1,6 gam C. 3,4 gam D. 43, gam xt,t RCHO + R COOOH O 0 Khối lượg tăg 3, gam là khối lượg của oxi đã tham gia phả ứg 3, x = O = x = 0,(mol) 3 Vì các ađehit là đơ chức (khôg có HCHO) Ag = x =.0, = 0,4 (mol) m Ag = x = 0,4.108 = 43, gam Đáp á D Ví dụ 3 : Cho 3,74 gam hỗ hợp 4 axit, đơ chức tác dụg với dug dịch Na CO 3 thu được V lít khí CO (đktc) và dug dịch muối. Cô cạ dug dịch thì thu được 5,06 gam muối. Giá trị của V lít là: A. 0,4 B. 0,448. C. 1,344. D. 0,67 RCOOH + NaCO 3 RCOONa + CO + H O a mol a mol 0,5a mol m tăg = (3-1)a = 5,06 3,74 a = 0,06 mol V CO = 0,06. 0,5.,4 = 0,67 lít Đáp á D Ví dụ 4: Cho,0 gam hỗ hợp hai acol đơ chức, đồg đẳg kế tiếp tác dụg vừa đủ với Na được 3,1 gam muối kha. Côg thức phâ tử của hai acol là : A. CH 3 OH, C H 5 OH. B. C H 5 OH, C 3 H 7 OH. C. C 3 H 7 OH, C 4 H 9 OH. D. C 4 H 9 OH, C 5 H 11 OH. 1 ROH + Na RONa + H a mol a mol m tăg = a = 3,1,0 a = 0,05 mol,0 M rượu = M R +17 = = 40,4 15 < M R = 3,4 < rượu là: CH 3 OH và C H 5 OH đáp á A 7
28 8 Ví dụ 5: Trug hoà 5,48 gam hỗ hợp X gồm axit axetic, pheol và axit bezoic cầ dùg 600ml dug dịch NaOH 0,10M. Cô cạ dug dịch sau phả ứg thu được hỗ hợp chất rắ kha có khối lượg là: A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. NaOH = 0,06mol Hỗ hợp X + NaOH Muối + H, trog guyê tử H trog hóm OH hoặc COOH được thay thế bởi guyê tử Na Độ tăg khối lượg =. 0,06 = 1,3 gam Khối lượg muối = 5,48 + 1,3 = 6,80gam Đáp á D Ví dụ 6 : Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp các este o, đơ hức, mạch hở. Dẫ toà bộ sả phẩm cháy vào bìh đựg dug dịch Ba(OH) dư thấy khối lượg bìh tăg 1,55 gam. Khối lượg kết tủa thu được là: A.,5 gam. B. 4,95 gam. C. 6,94 gam. D. 3.5 gam. t C H O + O CO + H O a mol a a 0 CO + Ba(OH) BaCO 3 + H O a m bìh = CO a m + m O = 44 a + 18a = 1,55 a = 0,05 H m kết tủa = 0, = 4,95 gam Đáp á B Ví dụ 7: Cho m gam hỗ hợp bột Z và Fe vào lượg dư dug dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc phả ứg lọc bỏ phầ dug dịch thu được m gam bột rắ. Thàh phầ % theo khối lượg của Z trog hỗ hợp ba đầu là: A. 90,8% B. 85,30% C. 8,0% D. 1,67% Z + CuSO 4 ZSO 4 +Cu (1) x x m giảm = (65-64)x = x Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu () y y m tăg = (64-56)y = 8y 8
29 9 Vì khối lượg hỗ hợp rắ trước và sau phả ứg đổi m giảm = m tăg x = 8y %Z = 65x 65x + 56y x 100% = 90,8% Đáp á A Ví dụ 8: Cho 4,48 lít CO (đktc) tác dụg với FeO ở hiệt độ cao một thời gia, sau phả ứg thu được chất rắ X có khối lượg bé hơ 1,6gam so với khối lượg FeO ba đầu. Khối lượg Fe thu được và % thể tích CO trog hỗ hợp khí sau phả ứg lầ lượt là: A. 5,6gam; 40% B.,8gam; 5% C. 5,6gam; 50% C. 11,gam; 60% t FeO + CO Fe + CO m giảm = m O(oxit đã phả ứg ) = Fe = 0 1,6 = 16 0,1(mol) CO = 0,1 (mol) m Fe = 0,1.56 = 5,6gam (*) Theo bảo toà guyê tố: hỗ hợp khí sau phả ứg = CO (ba đầu) = 0, (mol) 0,1 % thể tích khí CO = x100% = 50%(**) 0, Từ (*) và (**) Đáp á C Ví dụ 9 : Tiế hàh thí ghiệm : - TN 1 : Cho m gam bột Fe dư vào V 1 (lít) dug dịch Cu(NO 3 ) 1M. - TN : Cho m gam bột Fe dư vào V (lít) dug dịch AgNO 3 0,1M. Sau khi các phim ứg xảy ra hoà toà, khối lượg chất rắ thu được ở thí ghiệm đều bằg hau. Giá trị của V l so với V là A. V 1 = V B. V l = l0v C. V l = 5V D. V l = V Fe + Cu + Fe+ + Cu V 1 mol V 1 mol m tăg = 64V 1 56V 1 = 8V 1 gam Fe + Ag + Fe + + Ag 0,05V mol 0,1V mol m tăg = 108.0,1V 56.0,05V = 8V gam Theo đề m rắ (TN1) = m rắ(tn) 8V 1= 8V V 1 = V Đáp á A 9
30 30 Ví dụ 10 : Nug 1 hỗ hợp rắ gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS trog bìh kí chứa khôg khí dư. Sau khi các phả ứg xảy ra hoà toà, đưa bìh về hiệt độ ba đầu thu được chất rắ duy hất là Fe O 3 và hỗ hợp khí. Biết áp suất khí trog bìh trước và sau phả ứg bằg hau và sau các phả ứg lưu huỳh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắ là khôg đág kể. Mối liê hệ giữa a và b là A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = b. 1 0 t FeCO 3 + O FeO3 +CO a a 4 Phả ứg làm tăg 1 lượg khí là (a - 4 a )= FeS + 11 t O 0 FeO3 + 4SO b 11b 4 a b 3a 4 mol 11b 3b Phả ứg làm giảm một lượg khí là: b = 4 4 Vì p trước = p sau 3a 4 3b = a = b Đáp á B 4 Ví dụ 11: Cho 5,90 gam ami đơ chức X tác dụg vừa đủ với dug dịch HCl sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được dug dịch Y. Làm bay hơi dug dịch Y được 9,55 gam muối kha. Số côg thức cấu tạo ứg với côg thức phâ tử của X là: A. 5. B. 4. C.. D. 3. RNH + HCl RNH 3 Cl x mol x mol x mol m tăg = 36,5x = 9,55 5,9 x = 0,1 mol 5, 9 M ami = M R +16 = =59 M R = 43 X: C 3 H 7 NH 0, 1 CH 3 CH CH NH ; (CH 3 ) CHNH ; CH 3 NHCH 3 CH ; (CH 3 ) 3 N Đáp á B 30
31 31 Ví dụ 1: Trog phâ tử amio axit X có 1 hóm amio và 1 hóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụg vừa đủ với dug dịch NaOH. Cô cạ dug dịch sau phả ứg thu được 19,4 gam muối kha. Côg thức của X là A. H NC 3 H 6 COOH. B. H NCH COOH. C. H NC H 4 COOH. D. H NC 4 H 8 COOH. H N R COOH + NaOH H N R COONa + H O x mol x mol m tăg = x = 19,4 15,0 x = 0, mol M x = M R +61 = 75 M R = 14 X: H NCH COOH Đáp á B Ví dụ 13: Đốt cháy hoà toà 4,40 gam chất hữu cơ X đơ chức thu được sả phẩm cháy gồm 4,48 lít CO (đktc) và 3,60 gam H O. Nếu cho 4,40 gam X tác dụg với dug dịch NaOH vừa đủ đế khi phả ứg hoà toà được 4,80 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tê của X là A. etyl propioat. B. metyl propioat C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. Giải : = O = 0,mol X là este o đơ CO H 3 1 C H O + ( ) O 0, mol m X = (14 + 3) t 0 CO + H O 0, mol 0, = 4,4 = 4 0, X: C 4 H 8 O và X = = 0,05 mol 4 RCOOR + NaOH RCOONa + R OH 0,05 mol 0,05 mol m X < m muối m tăg = (3-R ) 0,05 = 4,8 4,4 = 0,4 R = 15 Côg thức cấu tạo của X là: C H 5 OHCOOCH 3 đáp á B Ví dụ 14: Hỗ hợp X gồm HCOOH và CH 3 COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,30 gam hỗ hợp X tác dụg với 5,75 gam C H 5 OH (xúc tác H SO 4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất của các phả ứg este hoá đều bằg 80%). Giá trị của m là: A. 10,1 gam. B. 6,48 gam. C. 16,0 gam. D. 8,10 gam. 31
32 3 x mol x mol x mol 46x + 60x M X = = 53 x X = 5,3 : 53 = 0,1 mol < C H 5 OH mtăg = (9-1)x = m - 5,3 m = 8,1 gam Khối lượg este thực tế thu được là Đáp á B = 0,15 mol khối lượg este tíh theo số mol của axit 8,1.80% = 100% 6,48gam Ví dụ 15: Dẫ từ từ hỗ hợp khí CO và H qua ốg sứ đựg 55,4 gam hỗ hợp bột CuO, MgO, ZO, Fe 3 O 4 đu óg. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được 10,08 lít (đktc) hỗ hợp khí và hơi chỉ chứa CO và H O, trog ốg sứ cò lại một lượg chất rắ có khối lượg là A. 48, gam. B. 36,5 gam. C. 7,9 gam D. 40, gam Bả chất của các phả ứg CO, H + [O] CO, H O Σ O = + O = CO + CO H H = 0,45mol m rắ = m oxit m O = 55,4 0,45.16 = 48, gam Đáp á A Ví dụ 16: Nug 47,40 gam kali pemagaat một thời gia thấy cò lại 44,04 gam chất rắ. % khối lượg kali pemagaat đã bị hiệt phâ là A. 50%. B. 70%. C. 80%. D. 65%. KMO 4 t 0 K MO 4 + MO + O Độ giảm khối lượg của chất rắ = m O = 47,4 44,04 = 3,36gam O = 3,36: 3 = 0,105 mol m KMO 4 tham gia = 0,105. = 0,1 mol % m KMO 4 phả ứg = 0, %= 70% 47,4 Đáp á B Ví dụ 17 : Nhiệt phâ a gam Z(NO 3 ) sau 1 thời gia dừg lại làm guội và đem câ thấy khối lượg giảm đi,700 gam (hiệu suất phả ứg là 60%). Giá trị a là A. 4,75 gam. B.,835 gam. C. 7,785 gam. D gam. 3
33 33 Z(NO) t 0 ZO + NO + 1 O xmol xmol 0,5xmol m rắ giảm = m NO + m O = 9x + 16x =,7 x = 0,05mol 189x H =.100% = 60% a = 7,875gam a Đáp á C Ví dụ 18 : Cho 3,06 gam hỗ hợp K CO 3 và MgCO 3 tác dụg với dug dịch HCl thu được V lít khí (đktc) và dug dịch X. Cô cạ dug dịch X được 3,39 gam muối kha. Giá trị V (lít) là: A. 0,4 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,67. m tăg = 11 CO = 3,39 3,06 CO = 0,03 mol V CO = 0,67 lít Đáp á D Ví dụ 19 : Hoà ta hoà toà,81 gam hỗ hợp gồm Fe O 3, MgO, ZO trog 500ml dug dịch H SO 4 0,1M vừa đủ. Sau phả ứg hỗ hợp muối sufat kha thu được khi cô cạ dug dịch có khối lượg là A. 7,71 gam. B. 6,91 gam. C. 7,61 gam. D. 6,81 gam. O - (trog oxit) - SO 4 Khối lượg tăg: 0,05 (96-16) = 4,0 gam m muối = m oxit + m muối =, = 6,81 gam Đáp á D III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Dẫ 130 cm 3 hỗ hợp X gồm hiđrocacbo mạch hở qua dug dịch Br dư khí thoát ra khỏi bìh có thể tích là 100cm 3, biết d x/he = 5,5 và phả ứg xảy ra hoà toà. Hai hiđrocacbo cầ tìm là A. meta, prope. B. meta, axetile. C. eta, prope. D. meta, xiclopropa. Câu : Đu óg 1,77 gam X với 1 lượg vừa đủ 1,68 gam KOH được,49 gam muối của axit hữu cơ Y và 1 acol Z với số mol Z gấp lầ số mol Y (biết phả ứg xảy ra hoà toà). X là A. CH (COOCH 3 ) B. (COOCH 3 ) C. HCOOC H 5 D. C H 4 (COOCH 3 ) 33
34 34 Câu 3: Trug hoà 5,48 gam hỗ hợp axit axetic, pheol và axit bezoic cầ dùg 600ml dug dịch NaOH 0,1M. Cô cạ dug dịch sau phả ứg được hỗ hợp chất rắ kha có khối lượg là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Câu 4: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơ chức mạch hở tác dụg hết với CaCO 3 được 7,8 gam muối của axit hữu cơ. Côg thức cấu tạo thu gọ của X là: A. CH =CH-COOH B. CH 3 COOH C. CH C-COOH D. CH 3 -CH -COOH Câu 5: Hoà ta hoà toà,1 gam muối cacboat của kim loại hoá trị II trog dug dịch H SO 4 loãg được 3 gam chất rắ kha. Côg thức muối cacboat của kim loại hoá tri II là: A. CaCO 3 B. Na CO 3 C. FeCO 3 D. MgCO 3 Câu 6: Cho acol X tác dụg với Na dư thấy số mol khi bay ra bằg số mol X phả ứg. Mặt khác, X tác dụg với lượg dư CuO ug óg đế phả ứg hoà toà thấy lượg rắ giảm 1, gam và được,7 gam chất hữu cơ đa chức Y. Côg thức cấu tạo thu gọ của Y là: A. OHC-CH -CH -CHO B. OHC-CH -CHO C. CH 3 -CO-CO-CH 3 D. OHC-CO-CH 3 Câu 7: Cho 6,80 gam hỗ hợp KHCO 3 và NaHCO 3 tác dụg hết với dug dịch HCl dư được 6,7 lít khí (đktc). Sau phả ứg cô cạ được a gam muối kha. Giá trị của a gam là: A. 34,45. B. 0,15. C. 19,15. D. 19,45. Câu 8: Dẫ V lít (đktc) hỗ hợp gồm CO và H qua ốg sứ ug óg chứa hỗ hợp FeO, Al O 3 (các phả ứg xảy ra hoà toà) được hỗ hợp khí và hơi ặg hơ hỗ hợp khí ba đầu gam. Giá trị của V lít là A.,80. B. 5,60. C. 0,8. D. 0,56 Câu 9: Nug hỗ hợp rắ gồm FeCO 3 và FeS (tỉ lệ mol 1 : 1) trog 1 bìh kí chứa khôg khí dư với áp suất là p 1 atm. Sau khi các phả ứg xảy ra hoà toà đưa bìh về hiệt độ ba đầu thu được chất rắ duy hất là Fe O 3 và áp suất khí trog bìh lúc ày là p atm (thể tích các chất rắ khôg đág kể và sau các phả ứg lưu huỳh ở mức oxi hoá + 4). Mối liê hệ giữa p l và p là: A. p l = p B. p l = p C. p l = p D. p l = 3p Câu 10: Dẫ khí CO đi qua ốg sứ ug óg chứa 0,0 mol hỗ hợp X gồm FeO và Fe O 3 để phả ứg xảy ra hoà toà thu được 1,96 gam chất rắ Y, khí đi ra khỏi ốg sứ hấp thụ hoà toà vào dug dịch Ca(OH) dư thì thấy khối lượg bìh tăg,0 gam. Hỗ hợp X có: A. 50%FeO và 50% Fe O 3 B. 13,04%FeO và 86,96% Fe O 3 C. 0%FeO và 80% Fe O 3 D. 8%FeO và 18%Fe O 3 34
35 35 Câu 11: Hoà ta hết 1,65 gam kim loại M vào dug dịch Ca(OH) thấy khối lượg dug dịch sau phả ứg tăg 1,575 gam. M là A. Al. B. Be. C. Z. D. Cr. Câu 1: Dẫ V lít khí CO (đktc) hấp thụ hoà toà vào 750ml dug dịch Ba(OH) 0,1M, sau phả ứg khối lượg dug dịch giảm 5,45 gam và được hỗ hợp muối. Giá trị V lít là A. l,68. B.,4. C. 1,1. D. 3,36. Câu 13: Cho 1,85 gam ami X tác dụg vừa đủ với dug dịch HCl, sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được dug dịch Y. Làm bay hơi dug dịch Y được,7375 gam muối RNH 3 Cl. X có tổg số đồg phâ cấu tạo ami bậc 1 là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 14: Cho a gam hỗ hợp gồm metaol và propa--ol qua bìh đựg CuO dư, ug óg. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà đưa hỗ hợp khí và hơi có khối lượg là (a + 0,56) gam. Khối lượg CuO tham gia phả ứg là A. 0,56 gam. B.,80 gam C. 0,8 gam. D. 5,60 gam. Câu 15: Cho a gam hỗ hợp các akaol qua bìh đựg CuO dư, ug óg. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà được hỗ hợp khí và hơi có khối lượg là (a + 1,0) gam và có tỉ khối hơi đối với H là 15. Giá trị của a gam là A. 1,05 gam. B. 3,30 gam. C. 1,35 gam. D.,70 gam. Câu 16: Cho amio axit X tác dụg vừa đủ với Na thấy số mol khí tạo ra bằg số mol X đã phả ứg. Lấy a gam X tác dụg với dug dịch HCl dư được (a + 0,915) gam Y. Đu toà bộ lượg Y thu được với 00ml dug dịch NaOH thu được dug dịch Z. Biết X làm quỳ tím hoả đỏ. Nồg độ mol của dug dịch NaOH đã phả ứg là A. 0,500M. B. 0,150M. C. 0,3750M. D. 0,4750M. Câu 17: Cho amio axit X tác dụg vừa đủ với Na thấy số mol khí tạo ra bằg số mol X đã phả ứg. Lấy a gam X tác dụg với dug dịch HCl dư được (a + 0,915) gam Y. Đem toà bộ lượg Y tác dụg vừa đủ với dug dịch NaOH đu óg được dug dịch Z. Cô cạ Z được 5,8875 gam muối kha. Biết X làm quỳ tím hoá đỏ. Giá trị a gam là A. 3,35. B. 6,35. C. 3,875. D. 5,875. Câu 18: Cho amio axit X tác dụg vừa đủ với Na thấy số mol khí tạo ra bằg số mol X đã phả ứg. Lấy a gam X tác dụg với dug dịch HCl dư được (a + 0,915) gam Y. Đem toà bộ lượg Y tác dụg vừa đủ với dug dịch NaOH đu óg được dug dịch Z. Cô cạ Z được 5,8875 gam muối kha. Biết X làm quỳ tím hoá đỏ. Côg thức cấu tạo của X là A.HOOC-CH(NH )-COOH B. HOOC-CH CH(NH )CH -COOH 35
36 36 C. HOOC-CH CH CH NH D. HOOC-CH CH(NH )-COOH Câu 19: Cho amio axit x tác dụg vừa đủ với Na thấy số mol khí tạo ra bằg số mol X đã phả ứg. Lấy a gam X tác dụg với dug dịch HCl dư được (a + 0,915) gam Y. Đem toà bộ lượg Y tác dụg vừa đủ với dug dịch NaOH đu óg được dug dịch Z. Cô cạ Z được 1 lượg muối kha. Biết X làm quỳ tím hoá đỏ. Khối lượg muối kha thu được so với khối lượg của Y sẽ A. tăg 1,65 gam. B. giảm 1,65 gam. C. tăg 1,10 gam. D. giảm 1,10 gam. Câu 0: Đốt cháy hoà toà 3,7 gam hợp chất hữu cơ X (biết d X/H < 70), dẫ toà bộ sả phẩm cháy thu được qua bìh đựg dug dịch Ba(OH) dư thấy tạo ra 41,37 gam kết tủa đồg thời khối lượg dug dịch giảm 9,97 gam. Biết số mol NaOH cầ dùg để phả ứg hết với X bằg số mol khí hiđro sih ra khi cho X tác dụg với Na dư. Côg thức cấu tạo thu gọ của X là: A. CH 3 -C 6 H 4 (OH) B. C 6 H 7 COOH. C. C 5 H 6 (COOH) D. HO-C 6 H 4 -CH OH. Câu 1: Thể tích oxi đã phả ứg là bao hiêu ếu chuyể 1 thể tích oxi thàh ozo thấy thể tích giảm đi 7,0 cm 3 (thể tích các khí đo ở cùg điều kiệ) A. 1,0 dm 3 B. 7,0 cm 3 C. 1,0 cm 3 D. 4,7 cm 3 Câu : Trog 1 bìh kí dug tích khôg đổi chứa 0, mo1 CO và 1 lượg hỗ hợp X gồm Fe 3 O 4 và FeCO 3 (tỉ lệ mol 1 : l). Nug bìh ở hiệt độ cao để các phả ứg xảy ra hoà toà và đưa bìh về hiệt độ ba đầu (thể tích các chất rắ khôg đág kể) thấy áp suất trog bìh tăg lầ so với ba đầu. Tổg số mol của Fe 3 O 4 và FeCO 3 là: A 0,4 B. 0,3. C. 0,. D. 0,1. Câu 3: Đốt cháy hoà toà 16,8 gam muối sufua của kim loại hoá tri II khôg đổi thu được chất rắ X vả khí B. Hoà ta hết X bằg 1 lượg vừa đủ dug dịch H SO 4 35% được dug dịch muối có ồg độ 44,44%. Lấy dug dịch muối ày làm lạh xuốg hiệt độ thấp thấy tách ra 5 gam tih thể gậm ước Y và dug dịch bão hoà có ồg độ 31,58%. Y có côg thức là A. CuSO 4.3H O. B. MgSO 4.H O. C. CuSO 4.5H O. D. CuSO 4.H O. Câu 4: Thuỷ phâ hoà toà 1,76 gam X đơ chức bằg 1 lượg vừa đủ dug dịch NaOH đu óg được 1,64 gam muối Y và m gam acol Z. Lấy m gam Z tác dụg với lượg dư CuO ug óg đế phả ứg hoà toà thấy lượg chất rắ giảm 0,3 gam. Tê gọi của X là A. etyl fomat. B. etyl propioat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. 36
37 37 Câu 5: Cho hỗ hợp X gồm axit đồg đẳg kế tiếp hau tác dụg với Na dư thấy số mol H 1 bay ra bằg mol X. Đu 0,75 gam X với 1 lượg dư C H 5 OH (xúc tác H SO 4 đặc) được 18,75 gam hỗ hợp este (hiệu suất của các phả ứg este hoá đều bằg 60%). % theo khối lượg các chất có trog hỗ hợp X là: A. 7,71% HCOOH và 7,9% CH 3 COOH. B. 7,71 % CH 3 COOH và 7,9% C H 5 COOH. C. 40% C H 5 COOH và 60% C 3 H 7 COOH. D. 50% HCOOH và 50% CH 3 COOH. Câu 6: Hoà ta 5,4 gam Al vào 0.5 lít dug dịch X gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) được 4 gam rắ Y khôg tác dụg với dug dịch H SO 4 loãg và dug dịch Z. Lấy toà bộ dug dịch Z cho tác dụg với dug dịch NaOH dư thì được 14,7 gam kết tủa (cho phả ứg xảy ra hoà toà). Nồg độ mới của AgNO 3 và Cu(NO 3 ) trog dug dịch X lầ lượt là: A. 0,6M và 0,3M. B. 0,6M và 0,6M. C. 0,3M và 0,6M. D. 0,3M và 0,3M. Câu 7: Nhúg m gam kim loại M hoá trị II vào dug dịch CuSO 4 sau 1 thời gia lấy thah kim loại thấy khối lượg giảm 0,075%. Mặt khác, khi húg m gam thah kim loại trê vào dug dịch Pb(NO 3 ) sau 1 thời gia lấy thah kim loại thấy khối lượg thah kim loại tăg 10,65% (biết số mol của CuSO 4 và Pb(NO 3 ) tham gia ở trườg hợp là hư hau). M là A. Mg. B. Z. C. M. D. Ag. Câu 8: Nhúg 1 thah Al và 1 thah Fe vào dug dịch Cu(NO 3 ) sau 1 thời gia lấy thah kim loại ra thấy dug dịch cò lại chứa Al(NO 3 ) 3 và Fe(NO 3 ) với tỉ lệ mol 3 : và khối lượg dug dịch giảm,3 gam (các phả ứg xảy ra hoà toà). Khối lượg Cu bám vào thah Al và Fe là: A. 4,16 gam. B.,88 gam. C. 1,8 gam. D.,56 gam. Câu 9 : Cho 3,50 gam Z vào 1 dug dịch chứa 5,64 gam Cu(NO 3 ) và 3,40 gam AgNO 3 (các phả ứg xảy ra hoà toà và tất cả kim loại thoát ra đều bám vào thah kim loại). Khối lượg sau cùg của thah kim loại là A. 1,48 gam. B. 33,98 gam. C. 3,47 gam. D. 34,01 gam. Câu 30: Điệ phâ l00ml dug dịch M(NO 3 ). Với điệ cực trơ cho đế khi bề mặt catot xuất hiệ bọt khí thì gưg điệ phâ. Phải dùg 5ml dug dịch KOH M để trug hoà dug dịch sau khi điệ phâ. Mặt khác, ếu gâm 0 gam Mg vào 100ml dug dịch M(NO 3 ). Sau một thời gia 37
38 38 lấy thah Mg ra, sấy khô và câ lại thấy khối lượg tăg thêm 4% so với lượg ba đầu. Biết các phả ứg xảy ra hoà toà. Côg thức hoá học của M(NO 3 ) là A. Cu(NO 3 ) B. Ni(NO 3 ) C. Pb(NO 3 ) D. AgNO 3 Câu 31: Nug 46,7 gam hỗ hợp Na CO 3 và NaNO 3 đế khối lượg khôg đổi thu được 41,9 gam chất rắ. Khối lượg Na CO 3 trog hỗ hợp đầu là A. 1, gam. B. 5,5 gam. C. 1,5 gam. D. 19, gam. Câu 3: Nug 104,1 gam hỗ hợp K CO 3 và NaHCO 3 cho đế khi khối lượg khôg đổi thu được 88,6 gam chất rắ % khối lượg của các chất trog hỗ hợp đầu là A. 0% và 80%. B. 45,5% và 54,5%. C. 40,35% và 59,65%. D. 35% và 65%. Câu 33: Dẫ khí CO qua ốg sứ chứa 7,6 gam hỗ hợp gồm FeO và CuO ug óg, sau 1 thời gia được hỗ hợp khí X và 6,8 gam rắ Y. Cho hỗ hợp khí X hấp thụ hoà toà vào dug dịch Ca(OH) dư thấy có kết tủa. Khối lượg kết tủa A. 5 gam. B. 10 gam. C. 15 gam. D. 0 gam. Câu 34: Đốt cháy hoà toà m gam hai kim loại Mg, Fe trog khôg khí, thu được (m + 0,8) gam hai oxit. Để hoà ta hết lượg oxit trê thì khối lượg dug dịch H SO 4 0% tối thiểu phải dùg là A. 3,6 gam. B. 3 gam. C. 8,5 gam. D. 4,5 gam. Câu 35: Lấy,98 gam hỗ hợp X gồm Z và Fe cho vào 00ml dug dịch HCl 1M, sau khi phả ứg hoà toà ta cô cạ (trog điều kiệ khôg có oxi) thì được 6,53 gam chất rắ. Thể tích khí H bay ra (đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,1 lít. C.,4 lít. D. 4,48 lít. Câu 36: Đem ug óg m gam Cu(NO 3 ) một thời gia rồi dừg lại, làm guội và đem câ thấy khối lượg giảm 0,54 gam so với ba đầu. Khối lượg muối Cu(NO 3 ) đã bị hiệt phâ là A. 1,88 gam. B. 0,47 gam. C. 9,40 gam. D. 0,94 gam. Câu 37: Để trug hoà 7,4 gam hỗ hợp axit hữu cơ đơ chức cầ 00ml dug dịch NaOH 0,5M. Khối lượg muối thu được khi cô cạ dug dịch là A. 9,6 gam. B. 6,9 gam. C. 11,4 gam. D. 5, gam. Câu 38: Cho 5,615 gam hỗ hợp gồm ZO, Fe O 3, MgO tác dụg vừa đủ với 100ml dug dịch H SO 4 1M thì khối lượg muối sufat thu được là A. 13,815 gam. B. 13,615 gam. C. 15,15 gam. D. 1,615 gam. 38
39 39 Câu 39: Đốt cháy hoà toà 33,4 gam hỗ hợp X gồm Al, Fe, Cu goài khôg khí thu được 41,4 gam hỗ hợp Y gồm ba oxit. Thể tích tối thiểu dug dịch H SO 4 0% (D =1,14 g/ml) cầ dùg để hoà ta hết hỗ hợp Y là: A. 15ml. B. 8,6ml. C. 45ml. D. 430ml. Câu 40: X là một α-amioaxit chỉ chứa 1 hóm -NH và 1 hóm -COOH. Cho 0,445 gam X phả ứg vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Côg thức cấu tạo của X có thể là A. H N-CH -COOH. B. CH 3 -CH(NH )-COOH. C. H N-CH -CH -COOH. D. H N-CH=CH-COOH. Câu 41: Cho hỗ hợp X gồm NaCl và NaBr tác dụg với dug dịch AgNO 3 dư thì lượg kết tủa thu được sau phả ứg bằg khối lượg AgNO 3 đã tham gia phả ứg. Thàh phầ % khối lượg NaCl trog X là A. 7,88%. B. 13,44%. C. 15,0%. D. 4,50%. Câu 4: Cho 1,5 gam hỗ hợp hai acol đơ chức là đồg đẳg kế tiếp hau tác dụg với Na vừa đủ, sau phả ứg thu được,18 gam chất rắ. Côg thức phâ tử của hai acol và thể tích khí thu được sau phả ứg ở đktc lầ lượt là: A. CH 3 OH; C H 5 OH và 0,336 lít. B. C H 5 OH; C 3 H 7 OH và 0,336 lít C. C 3 H 5 OH; C 4 H 7 OH và 0,168 lít. D. C H 5 OH; C 3 H 7 OH và 0,67 lít. Câu 43: Hỗ hợp X có khối lượg 5,1 gam gồm ba chất là axit axetic, axit acrylic và pheol. Lượg hỗ hợp X trê được trug hoà vừa đủ bằg 100ml dug dịch NaOH 3,5M. Tíh khối lượg ba muối thu được sau phả ứg trug hoà là A. 3,80 gam. B. 33,15 gam. C. 34,47 gam. D. 31,5 gam. Câu 44: Ngâm một đih sắt sạch trog 00ml dug dịch CuSO 4 đế khi dug dịch hết màu xah, lấy đih sắt ra khỏi dug dịch, rửa sạch, sấy khô, câ thấy đih sắt tăg 0,8 gam. Nồg độ mới của dug dịch CuSO 4 là A. 0,5M. B. 5M. C. 0,05M. D. 0,1M Câu 45: Nug l00 gam hỗ hợp gồm Na CO 3 và NaHCO 3 cho đế khi khối lượg hỗ hợp khôg đổi được 69 gam chất rắ. Xác địh phầ trăm khối lượg của mỗi chất trog hỗ hợp lầ lượt là: A. 16% và 84%. B. 84% và 16%. C. 6% và 74%. D. 74% và 6%. Câu 46: Lấy,98 gam hỗ hợp X gồm Z và Fe cho vào 00ml dug dịch HCl 1M, sau khi phả ứg hoà toà ta cô cạ (trog điều kiệ khôg có oxi) thì được 6,53 gam chất rắ. Thể tích khí H bay ra (đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,1 lít. C.,4 lít. D. 4,48 lít. 39
40 40 Câu 47: Cho một ake X tác dụg hết với H O (H +, t 0 ) được chất hữu cơ Y, đồg thời khối lượg bìh đựg ước ba đầu tăg 4, gam. Cũg cho một lượg X hư trê tác dụg với HBr vừa đủ, thu được chất Z, thấy khối lượg Y, Z thu được khác hau 9,45 gam (giả sử các phả ứg xảy ra hoà toà). Côg thức phâ tử của X là: A. C H 4 B. C 3 H 6 C. C 4 H 8 D. C 5 H 10 ĐÁP ÁN 1A B 3D 4A 5D 6B 7C 8A 9A 10B 11C 1B 13A 14B 15B 16C 17A 18D 19A 0D 1C A 3C 4C 5A 6B 7B 8A 9B 30D 31A 3C 33A 34D 35B 36D 37A 38B 39A 40B 41A 4B 43A 44A 45A 46B 47A Ph g ph p 4 Ph g ph p B o toµ iö tých I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP 1. Cơ sở: Nguyê tử, phâ tử, dug dịch luô luô trug hòa về điệ - Trog guyê tử: số proto = số electro - Trog dug dịch: số mol điệ tích io dươg = số mol điệ tích io âm. Áp dụg và một số chú ý a, Khối lượg dug dịch muối (trog dug dịch) = khối lượg các io tạo muối b, Quá trìh áp dụg địh luật bảo toà điệ tích thườg kết hợp: - Các phươg pháp bảo toà khác: Bảo toà khối lượg, bảo toà guyê tố - Viết phươg trìh hóa học ở dạg io thu gọ 40
41 41 II. CÁC DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP Dạg 1: Áp dụg đơ thuầ địh luật bảo toà điệ tích Ví dụ 1 : Một dug dịch có chứa 4 io với thàh phầ : 0,01 mol Na +, 0,0 mol Mg +, 0,015 mol SO 4, x mol Cl. Giá trị của x là A. 0,015. B. 0,035. C. 0,0. D. 0,01. Áp dụg địh luật bảo toà điệ tích ta có: 0, ,0. = x.1 x = 0,0 Đáp á C Dạg : Kết hợp với địh luật bảo toà khối lượg Ví dụ : Dug dịch A chứa hai catio là Fe + : 0,1 mol và Al 3+ : 0, mol và hai aio là mol và Cl : x SO 4 : y mol. Đem cô cạ dug dịch A thu được 46,9 gam hỗ hợp muối kha. Giá trị của x và y lầ lượt là: A. 0,6 và 0,1 B. 0,3 và 0, C. 0,5 và 0,15 D. 0, và 0,3 Áp dụg địh luật bảo toà điệ tích ta có: 0, ,.3 = x.1 +y. x + y = 0,8 (*) Khi cô cạ dug dịch khối lượg muối = Σ khối lượg các io tạo muối 0, ,.7 + x.35,5 + y.96 = 46,9 Từ (*) và (**) x = 0,; y = 0,3 Đáp á D. 35,5x + 96y = 35,9 (**) Ví dụ 3 : Chia hỗ hợp X gồm hai kim loại có hoá trị khôg đổi thàh phầ bằg hau. Phầ 1: Hoà ta hoà toà bằg dug dịch HCl dư thu được 1,79 lít H (đktc). Phầ : Nug trog khôg khí dư thu được,84 gam hỗ hợp rắ chỉ gồm các oxit. Khối lượg hỗ hợp X là A. 1,56 gam. B. 1,8 gam. C.,4 gam. D. 3,1 gam. Nhậ xét: Tổg số mol điệ tích io dươg (của hai kim loại) trog hai phầ là bằg hau Tổg số mol điệ tích io âm trog hai phầ cũg bằg hau O - Cl 1,79 Mặt khác: - = + = Cl H H = = 0,08mol,4 O(trog oxit) = 0,04(mol) Trog một phầ: m kim loại = m oxit m oxi =,84 0,08.16 = 1,56 gam 41
42 4 khối lượg hỗ hợp X =.1,56 = 3,1gam Đáp á D Dạg 3: Kết hợp với bảo toà guyê tố Ví dụ 4 : Cho hỗ hợp X gồm x mol FeS và 0,045 mol Cu S tác dụg vừa đủ với HNO 3 loãg, đu óg thu được dug dịch chỉ chứa muối sufat của các kim loại và giải phóg khí NO duy chất. Giá trị của x là: A. 0,045 B. 0,09. C. 0,135. D. 0,18. - Áp dụg bảo toà guyê tố Fe 3+ : x mol; Cu + : 0,09 mol; SO 4 : (x + 0,045) mol - Áp dụg địh luật bảo toà điệ tích (trog dug dịch chỉ chứa các muối sufat) ta có: 3x +.0,09 = (x + 0,045) x = 0,09 Đáp á B Ví dụ 5 : Dug dịch X có chứa 5 io: Mg +, Ba +, Ca +, 0,1 mol Cl và 0, mol NO 3. Thêm dầ V lít dug dịch K CO 3 1M vào X đế khi được lượg kết tủa lớ hất thì giá trị V tối thiểu cầ dùg là A. 150ml B. 300ml C. 00ml D. 50ml Có thể quy đổi các io Mg +, Ba +, Ca + thàh M + (xem thêm phươg pháp quy đổi) M + + CO 3 MCO 3 Khi phả ứg kết thúc, phầ dug dịch chứa K +, Cl và Áp dụg địh luật bảo toà điệ tích ta có: + = + - = 0,15 (lít) = 150ml Đáp á A K Cl NO 3 NO 3 Dạg 4: Kết hợp với việc viết phươg trìh ở dạg io thu gọ Ví dụ 6 : Cho ta hoà toà 15,6 gam hỗ hợp gồm Al và Al O 3 trog 500ml dug dịch NaOH 1M thu được 6,7 lít H (đktc) và dug dịch X. Thể tích HCl M tối thiểu cầ cho vào X để thu được lượg kết tủa lớ hất là A. 0,175 lít. B. 0,5 lít. C. 0,15 lít. D. 0,5 lít. Dug dịch X chứa các io Na + ; AlO ; OH dư (có thể). Áp dụg địh luật bảo toà điệ tích: + = + = 0,5 AlO OH Na Khi cho HCl vào dug dịch X: H + + OH H O (1) 4
43 43 H + + AlO + H O Al(OH) 3 () 3H + + Al(OH) 3 Al H O (3) Để kết tủa là lớ hất khôg xảy ra (3) và H+ = + AlO OH - = 0,5 0,5 V HCl = = 0, 5 (lít) Đáp á B Dạg 5: Bài toá tổg hợp Ví dụ 7: Hoà toà 10 gam hỗ hợp X gồm Mg và Fe bằg dug dịch HCl M. Kết thúc thí ghiệm thu được dug dịch Y và 5,6 lít H (đktc). Để kết tủa hoà toà các catio có trog Y cầ vừa đủ 300ml dug dịch NaOH M. Thể tích dug dịch HCl đã dùg là A. 0, lít. B. 0,4 lít. C. 0,3 lít. D. 0,4 lít = NaOH = 0,6 (mol) + = Na OH Khi cho NaOH vào dug dịch Y (chứa các io: Mg + ; Fe + ; H + dư; với Cl ) các io dươg sẽ tác dụg OH để tạo thàh kết tủa. Như vậy dug dịch thu được sau phả ứg chỉ chứa Na + và 0,6 Cl = Na = 0,6 + = 0,6 V H HCl = = 0,3lít Đáp á C + Ví dụ 8 : Để hoà ta hoà toà 0 gam hỗ hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4, Fe O 3 cầ vừa đủ 700ml dug dịch HCl 1M thu được dug dịch X và 3,36 lít H (đktc). Cho NaOH dư vào dug dịch X rồi lấy toà bộ kết tủa thu được đem ug trog khôg khí đế khối lượg khôg đối thì lượg chất rắ thu được là A. 8 gam B. 16 gam C. 4 gam D. 3 gam Cl Với cách giải thôg thườg, ta viết 7 phươg trìh hoá học, sau đó đặt ẩ số, thiết lập hệ phươg trìh và giải Nếu áp dụg địh luật bảo toà điệ tích ta có: Fe + HCl FeCl + H Số mol HCl hoà ta là Fe là: HCl = H = 0,3(mol) Số mol HCl hoà ta các oxit = 0,7 0,3 = 0,4 mol Theo địh luật bảo toà điệ tích ta có: O - (oxit) = 1 moxit m 0,(mol) oxi = Fe(trogX) = ,.16 = 56 Cl = 0,3(mol) 43
44 44 Có thể coi: Fe (trog X) Fe O 3 Fe O 3 = 0,15mol m = 4 gam Đáp á C Fe O 3 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Dug dịch X có chứa a mol Na + ; b mol Mg + ; c mol hệ giữa a, b, c, d là Cl và d mol A. a + b = c + d B. a+ b = c + d. C. a + b = c + d D. a + b = c + d SO 4. Biểu thức liê Câu : Có hai dug dịch, mỗi dug dịch đều chứa hai catio và hai aio khôg trùg hau trog các io sau : K + : 0,15 mol, Mg + : 0,1 mol, NH 4 + : 0,5 mol, H + : 0, mol. Cl : 0,1 mol, SO 4 : 0,075 mol, NO 3 : 0,5 mol và CO 3 : 0,15 mol. Một trog hai dug dịch trê chứa: A. K +, Mg +, C. NH 4 +, H +, SO4 và NO 3 và Câu 3 : Dug dịch Y chứa Ca + Cl B. K +, NH + 4, SO 4 D. Mg +, H +, 0,1 mol, Mg + 0,3 mol, dug dịch Y thì lượg muối kha thu được là Cl 0,4 mol, CO 3 và SO4 và Cl Cl HCO 3 y mol. Khi cô cạ A. 37,4 gam B. 49,8 gam. C. 5,4 gam. D. 30,5 gam. Câu 4 : Một dug dịch chứa 0,0 mol Cu +, 0,03 mol K +, x mol Cl và y mol lượg các muối ta có trog dug dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lầ lượt là : SO 4. Tổg khối A. 0,03 và 0,0. B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,0 và 0,05 Câu 5 : Hoà ta hoà toà hỗ hợp gồm 0,1 mol FeS và x mol Cu S vào dug dịch HNO 3 vừa đủ, thu được dug dịch X chỉ chứa muối sufat của các kim loại và giải phóg khí NO duy hất. Giá trị X là A. 0,03 B. 0,045 C. 0,06. D. 0,09. Câu 6 : Cho m gam hỗ hợp Cu, Z, Mg tác dụg hoà toà với dug dịch HNO 3 loãg, dư. Cô cạ cẩ thậ dug dịch thu được sau phả ứg thu được (m + 6) gam muối kha. Nug hỗ hợp muối kha trê đế khối lượg khôg đổi thu được chất rắ có khối lượg là A. (m + 4) gam. B. (m + 8) gam. C. (m + 16) gam. D. (m + 3) gam. 44
45 45 Câu 7 : Cho 4,4 gam hỗ hợp Na CO 3, K CO 3 tác dụg vừa đủ với dug dịch BaCl sau phả ứg thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạ dug dịch thì thu dược bao hiêu gam muối clorua kha A.,66 gam B.,6 gam C. 6,6 gam D. 6,6 gam Câu 8 : Trộ dug dịch chứa Ba + ; 0,04 mol; CO3 OH 0,06 mol và Na + 0,0 mol với dug dịch chứa 0,03 mol và Na +. Khối lượg kết tủa thu được sau khi trê là HCO 3 A. 3,94 gam. B. 5,91 gam. C. 7,88 gam. D. 1,71 gam Câu 9 : Hoà ta hoà toà 5,94 gam hỗ hợp hai muối clorua của kim loại hóm IIA vào ước được 100ml dug dịch X. Để làm kết tủa hết io Cl có trog dug dịch X ở trê ta cho toà bộ lượg dug dịch X ở trê tác dụg vừa đủ với dug dịch AgNO 3. Kết thúc thí ghiệm, thu được dug dịch Y và 17, gam kết tủa. Khối lượg muối kha thu được khi cô cạ dug dịch Y là A. 4,86 gam. B. 5,4 gam. C. 7,53 gam. D. 9,1 gam. Câu 10 : Dug dịch X chứa 0,05 mol CO 3 ; 0,1 mol Na + ; 0,5 mol NH 4 + và 0,3 mol Cl. Cho 70ml dug dịch Ba(OH) 0,M vào và đu óg hẹ (giả sử H O bay hơi khôg đág kể). Tổg khối lượg dug dịch X và dug dịch Ba(OH) sau quá trìh phả ứg giảm đi là. A. 4,15 gam. B. 5,96 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. Câu 11 : Trộ 100ml dug dịch AlCl 3 1M với 00ml dug dịch NaOH l,8m đế phả ứg hoà toà thì lượg kết tủa thu được là A. 3,1 gam. B. 6,4 gam. C. 1,06 gam. D.,08 gam. Câu 1 : Dug dịch B chứa ba io K + ; Na + ; được 3 PO 4. 1 lít dug dịch B tác dụg với CaCl dư thu 31 gam kết tủa. Mặt khác, ếu cô cạ một lít dug dịch B thu được 37,6 gam chất rắ kha. Nồg độ của hai ba io K + ; Na + ; 3 PO 4 lầ lượt là. A. 0,3M ; 0,3M và 0,6M B. 0,1M ; 0,1M và 0,M C. 0,3M ; 0,3M và 0,M D. 0,3M ; 0,M và 0,M Câu 13 : Cho dug dịh Ba(OH) đế dư vào 100ml dug dịch X gồm các io : NH 4 +, SO 4, NO 3 rồi tiế hàh đu óg thì thu được 3,3 gam kết tủa và 6,7 lít (đktc) một chất khí duy hất. Nồg độ kết tủa (NH 4 ) SO 4 và NH 4 NO 3 trog dug dịch X lầ lượt là: A. 1M và 1M. B. M và M. C. 1M và M. D. M và 1M. Câu 14 : Dug dịch X chứa các io : Fe 3+, SO 4, NH 4 +, bằg hau : Cl. Chia dug dịch X thàh hai phầ 45
46 46 - Phầ một tác dụg với lượg dư dug dịch NaOH, đu óg thu được 0,67 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa. - Phầ hai tác dụg với lượg dư dug dịch BaCl thu được 4,66 gam kết tủa. - Tổg khối lượg các muối kha thu được khi cô cạ dug dịch X là (quá trìh cô cạ chỉ có ước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,5 gam. ĐÁP ÁN 1A B 3A 4A 5C 6B 7C 8A 9D 10C 11A 1C 13A 14C Ph g ph p 5 Ph g ph p B o toµ electro I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP 1. Cơ sở của phươg pháp Trog phả ứg oxi hóa khử: số electro hườg = số electro hậ số mol electro hườg = số mol electro hậ. Một số chú ý. - Chủ yếu áp dụg cho bài toá oxi hóa khử các chất vô cơ - Có thể áp dụg bảo toà electro cho một phươg trìh, hiều phươg trìh hoặc toà bộ quá trìh. - Xác địh chíh xác chất hườg và hậ electro. Nếu xét cho một quá trìh, chỉ cầ xác địh trạg thái đầu và trạg thái cuối số oxi hóa của guyê tố, thườg khôg qua tâm đế trạg thái trug gia số oxi hóa của guyê tố. - Khi áp dụg phươg pháp bảo toà electro thườg sử dụg kèm các phươg pháp bảo toà khác (bảo toà khối lượg, bảo toà guyê tố) - Khi cho kim loại tác dụg với dug dịch HNO 3 và dug dịch sau phả ứg khôg chứa muối amoi: = NO 3 số mol electro hườg (hoặc hậ) 46
47 47 II. CÁC DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP Ví dụ 1 : Hoà ta hoà toà 19, gam Cu bằg dug dịch HNO 3 toà bộ lượg khí NO (sả phẩm khử duy hất) thu được đem oxit hoá thàh NO rồi chuyể hết thàh HNO 3 Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trìh trê là A.,4 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,7 lít. Giải : Cách 1: Giải thôg thườg: Cu = 19, = 64 0,3mol 3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 ) + NO + 4H O (1) 0,3 0, mol NO + O NO () 0, 0,1 0, 4NO + O + H O 4HNO 3 (3) 0, 0,05 O = 0,1 + 0,05 = 0,15 (mol) V = 0,15.,4 = 3,36 lít Đáp á C Cách : Áp dụg phươg pháp bảo toà e. Nhậ xét: Xét toà bộ quá trìh + Nitơ coi hư khôg có sự thay đổi số oxi hóa (HNO 3 ba đầu HNO 3 ) + Như vậy chỉ có guyê tố có sự thay đổi số oxi hóa là Cu và O Cu - e Cu + 0,3.0,3 O + 4e O- 0,15 0,6 V= 0,15.,4 = 5,6 lít Đáp á C Ví dụ : Oxi hoá hoà toà 0,78 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗ hợp X gồm hai oxit sắt. Hoà ta hoà toà X bằg dug dịch axit HNO 3 loãg dư. Thể tích khí NO (sả phẩm khử duy hất ở đktc) thu được sau phả ứg là A.,4ml. B.,4ml. C. 33,6ml. D. 44,8ml. 47
48 48 Giải : Các phả ứg có thể có Fe +O 0 t FeO 1) Fe + 1,5O t 0 Fe O 3 () 3Fe +O t 0 Fe 3 O 4 (3) Các phả ứg hoà ta có thể có: 3FeO + 10HNO 3 3Fe(NO 3 ) 3 +NO +5H O (4) Fe O 3 +6HNO 3 Fe(NO3 ) 3 + 3H O (5) 3Fe 3 O 4 +8HNO 3 9Fe(NO3 ) 3 + NO + 14H O (6) Xét cả quá trìh ta thấy có 3 quá trìh thay đổi số oxi hoá là: +Fe từ Fe 0 bị oxi hoá thàh Fe +3, cò N +5 bị khử thàh N +, Áp dụg bảo toà khối lượg: m O = m x m Fe(ba đầu) = 1,016 0,78 O Thực chất các quá trìh oxi hoá - khử trê là: = 0,009 0 O bị khử thàh O -. Fe - 3e Fe 3+ O + 4e O - 0,013 0,039 0,009 0,036 N e N + (NO) 3 NO NO Áp dụg bảo toà eletro, ta có: 3 NO + 0,036 = 0,039 NO = 0,001 mol V NO = 0,001.,4 = 0,04 lít =,4ml Đáp á B. Ví dụ 3 : Nug m gam bột sắt trog oxi, thu được 3 gam hỗ hợp hất rắ X. Hoà ta hết hỗ hợp X bằg dug dịch HNO 3 dư thu được 0,56 lít NO (sả phẩm khử duy hất ở đktc). Giá trị của m là A.,5 gam. B., gam. C.,6 gam. D.,3 gam. Giải : NO + O + HNO3 m gam Fe X + 3 Fe(NO3) Áp dụg địh luật bảo toà khối lượg ta có : 3 48
49 49 m O = m x m Fe(ba đầu) = 3- m O = 3 m 3 Thực chất các quá trìh oxi hoá - khử trê là : Fe - 3e Fe 3+ O + 4e O - m 3m m m 3 4(3-m) 3 N e N + 4(3 m) = + 0,075 m =,5gam Đáp á A 3 0,075 0,05 (mol) Ví dụ 4 : Cho m gam bột Fe vào dụg dịch HNO 3 lấy dư, ta được hỗ hợp gồm hai khí NO và NO có V X = 8,96 lít (đktc) và tỉ khối đối với O bằg 1,315. Thàh phầ % NO và % NO theo thể tích trog hỗ hợp X và khối lượg m của Fe đã dùg lầ lượt là A. 5% và 75% ; 1,1 gam. B. 5% và 75% ; 11, gam. C. 35% và 65% ; 11, gam. D. 45% và 55% ; 1,1 gam. Giải : Ta có : X = 0,4 mol; M x = 4 Sơ đồ đườg chéo : NO : =1 4 NO: =1 NO NO : NO =1 : 4 = 3 + = 0,4 mol NO = 0,1mol %VNO = 5% = 0,3 mol %V = 75% NO Fe 3e Fe 3+ N +5 +3e N + x 3x 0,3 0,1 NO NO N +5 +1e N +4 0,3 0,3 Theo địh luật bảo toà electro: 3x = 0,3 + 0,3 x = 0, mol m Fe = 0,.56 =11, g Đáp á B 49
50 50 Ví dụ 5: Để m gam bột sắt goài khôg khí, sau một thời gia sẽ chuyể thàh hỗ hợp X có khối lượg là 75, gam gồm Fe, FeO, Fe O 3 và Fe 3 O 4. Cho hỗ hợp X phả ứg hết với dug dịch H SO 4 đậm đặc, óg thu được 6,7 lit khí SO (đktc). Giá trị của m là: A. 56 B. 11, C.,4 D. 5,3 m Fe(ba đầu) = mol 56 Áp dụg địh luật bảo toà khối lượg 75, - m O (phả ứg) = (mol) 3 Fe Fe e O + 4e O - m 56 3m 56 75, - m 3 75, - m m e hườg = mol S e S +4 (SO ) 75, - m 3m ,6 = 3 56 m = 56 gam. 0,6 0,3 75, - m e hậ = ,6 3 Đáp á A. Ví dụ 6 : Hoà ta hoà toà 1 gam hỗ hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1 bằg axit HNO 3 thu được V lít (ở đktc) hỗ hợp khí X (gồm NO và NO và dug dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H bằg 19. Giá trị của V là A.,4 lít. B. 4,48 lít C. 5,6 lít. D. 3,36 lít. Giải : Đặt Fe = Cu = a mol 56a + 64a = 1 a = 0,1mol Fe 3e Fe 3+ N e N + (NO) 0,1 0,3mol 3x x Cu e Cu + N +5 +1e N +4 (NO ) 0,1 0, mol y y Theo phươg pháp bảo toà e: Σ e(hườg) = Σ e(hậ) 3x + y = 0,5 (*) 50
51 51 30x + 46y Mặt khác: = 19, x + y (**) Từ (*) và (**) x = y = 0,15 mol V hỗ hợp khí (đktc) = (0,15 +0,15).,4 = 5,6 lít Đáp á C Ví dụ 7 : Hoà ta 15 gam hỗ hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dug dịch Y gồm HNO 3 và H SO 4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO, NO, NO, N O. Thàh phầ % khối lượg của Al và Mg trog X lầ lượt là A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%. Giải : Đặt Mg = x mol, Al = y mol. Ta có : 4x +7y = 15 (1) Mg e Mg + N e N + (NO) x x 0,3 0,1 Al 3e Al 3+ N +5 + e N +4 (NO) e hườg = x+3y 0,1 0,1 N e N +1 (N O) 0,8 0,1. S +6 + e S +4 (SO ) 0, 0,1 e hậ = 1,4 Theo địh luật bảo toà eletro: x +3y = 1,4 () Giải hệ (1), () ta được: x = 0,4 mol ; y = 0, mol 7.0, % Al =.100% = 36% 15 %Mg = 100% - 36% = 64% Đáp á B. Ví dụ 8 : Hỗ hợp X gồm kim loại R 1, R có hoá trị x,y khôg đổi (R 1, R khôg tác dụg với ước và đứg trước Cu trog dãy hoạt độg hoá học của kim loại). Cho hỗ hợp X ta hết trog dug dịch Cu(NO 3 ) sau đó lấy chất rắ thu được phả ứg hoà toà với dug dịch HNO 3 dư thu được 1,1 lít khí NO duy hất ở đktc. Nếu cũg lượg hỗ hợp X ở trê phả ứg hoà toà với dug dịch HNO 3 loãg dư thì thu được bao hiêu lít N (sả phẩm khử duy hất ở đktc)? A. 0,4 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,67 lít. 51
52 5 Trog bài toá ày có hai thí ghiệm: TN1: R 1 và R hườg e cho Cu + để chuyể thàh Cu sau đó Cu lại hườg e cho 5 N + để thàh N + (NO). Số mol e do R 1 và R hườg ra là: 5 N + + 3e N +5 1,1 0,15 = 0, 05,4 TN. R 1 ; R trực tiếp hườg e cho là: 5 N + để tạo ra N. Gọi x là số mol N, thì số mol e thu được vào N e 0 N 10x x mol Ta có: 10x = 0,15 V N =,4.0,015 = 0,336 lít Đáp á B Ví dụ 9 : Hỗ hợp X gồm hai kim loại đứg trước H trog dãy điệ hoá và có hoá trị khôg đổi trog các hợp chất. Chia m gam X thàh hai phầ bằg hau - Phầ 1 : Hoà ta hoà toà trog dug dịch chứa axit HCl và H SO 4 loãg tạo ra 3,36 lít khí H - Phầ : Tác dụg hoà toà với dug dịch HNO 3 thu được V lít khí NO (sả phẩm khử duy hất). Biết các thể tích khí đo ở điều kiệ tiêu chuẩ. Giá trị của V là A.,4 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,7 lít. Nhậ xét: Vì tổg số mol e hườg trog phầ là hư hau, ê số e hậ trog phầ cũg hư hau - Phầ 1: H + + e H 0,03 0,015 - Phầ : N e N + (NO) 0,03 0,01 V NO = 0,1.,4 =,4 lít Đáp á A. 5
53 53 Ví dụ 10: Cho 1,35 gam hỗ hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụg hết với dug dịch HNO 3 thu được hỗ hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO. Biết phả ứg khôg tạo muối NH 4 NO 3. Khối lượg muối tạo ra trog dug dịch là: A. 10,08 gam B. 6,59 gam C. 5,69 gam D. 5,96 gam N e N + (NO) 0,03 0,01 N e N +4 (NO ) 0,04 0,04 - NO 3 (muối) = electro hườg (hoặc hậ) = 0,03 + 0,04 = 0,07 (mol) m muối = m kim loại + m - NO 3 (muối) = 1,35 + 0,07.63 = 5,69 gam Đáp á C. Ví dụ 11: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào lít dug dịch HNO 3 phả ứg vừa đủ thu được 1,79 lít khí X (đktc) gồm N và NO có tỉ khối hơi so với He bằg 9,5. Nồg độ mol của HNO 3 trog dug dịch đầu là: A. 0,8 M B. 1,4 M C. 1,7 M D. 1, M (MN + M NO ) Ta có MX = 9,5. 4 = 37 = là trug bìh cộg khối lượg phâ tử của khí N và NO ê: X N = NO = = 0,04 mol N e N 0,4 0,04 N e N +4 (NO ) - NO 3 0,04 0,04 (muối) = electro hườg (hoặc hậ) = 0,4 + 0,04 = 0,44 mol Áp dụg bảo toà guyê tố ta có: HNO 3 (bị khử) = - NO 3 (muối) + N(trog khí) = 0,44 + 0, ,04 = 0,56 mol 0,56 [HNO3 ] = = 0,8M Đáp á A 53
54 54 Ví dụ 1 : Chia m gam hỗ hợp X gồm Al, Fe thàh hai phầ bằg hau : - Phầ 1 : Hoà ta hoà toà trog dug dịch HCl dư thu được 7,8 lít H - Phầ : Hoà ta hoà toà trog dug dịch HNO 3 loãg dư thu được 5,6 lít NO (sả phẩm khử duy hất). - Biết thể tích các khí đo ở đktc Khối lượg Fe, Al có trog X lầ lượt là: A. 5,6 gam và 4,05 gam. B. 16,8 gam và 8,1 gam. C. 5,6 gam và 5,4 gam. D. 11, gam và 4,05 gam. Tác dụg với HCl Al - 3e Al 3+ H + + e H Fe - e Fe + 0,65 0,35 Tác dụg với HNO 3 M - 3e M 3+ N e N + 0,5 0,75 0,75 0,5 Nhậ xét: Số mol e hỗ hợp Al; Fe hườg khi tác dụg HCl : 0,65 mol Số mol e hỗ hợp Al; Fe hườg khi tác dụg HNO 3 : 0,75 mol Số mol e mà Al hườg là hư hau với HCl và HNO 3 ; 1 mol Fe hườg cho HNO 3 hiều hơ cho HCl là 1 mol e; Fe =0,75-0,65 = 0,1 mol m Fe = 5,6 gam Al =0,5-0,1 = 0,15 mol m Al = 4,05 gam Đáp á A. Ví dụ 13 : Hoà ta hoà toà 11, gam hỗ hợp Cu - Ag bằg 19,6 gam dug dịch H SO 4 đặc đu óg sau phả ug thu được khí X và dug dịch Y. Toà bộ khí X được dẫ chậm qua dug dịch ước clo dư, dug dịch thu được cho tác dụg với BaCl dư thu được 18,64 gam kết tủa. Khối lượg Cu, Ag và ồg độ của dug dịch H SO 4 ba đầu lầ lượt là : A.,56 ; 8,64 và 96%. B. 4,7 ; 6,48 và 80%. C.,56 ; 8,64 và 80%. D.,56 ; 8,64 và 90%. Đặt : Cu = x; Ag = y 64x + 108y = 11, (*) 54
55 55 Cu e Cu + S +6 +e S +4 (SO ) x x 0,16 0,08 Ag e Ag + y y Ta có sơ đồ chuyể hoá + Cl H O BaCl SO 4 SO + + SO 4 BaSO4 0,08 Áp dụg bảo toà eletro: x + y = 0,16 (**) Từ (*) (**) x = 0,04, y = 0,08 18,64 = 33 m Cu = 0, =,56gam ; m Ag = 8,64gam Áp dụg bảo toà guyê tố của lưu huỳh 0,08 mol SO (axit) = 4 SO 4 (muối) + 0,08 SO = ( 0,04 + ) + 0,08 = 0, 16 0,16.98 C%(H SO 4 ) =.100% = 80% Đáp á C 19,6 Ví dụ 14 : Cho hỗ hợp X gồm 0,1 mol Al và 0,1 mol Fe vào 100ml dug dịch Y gồm Cu(NO 3 ) và AgNO 3 sau khi phả ứg kết thúc thu được chất rắ Z gồm 3 kim loại. Hoà ta hoà toà Z bằg dug dịch HCl dư thu được 0,05 mol H và cò lại 8 gam chất rắ khôg ta. Nồg độ mới của Cu(NO 3 ) và của AgNO 3 trog Y lầ lượt là : A. M và 1M. B. 1M và M. C. 0,M và 0,1M. D. 0,5M và 0,5M. Tóm tắt sơ đồ: Al AgNO3 8,3gam hỗ hợp X + 100ml dug dịch Y Fe Cu(NO3) ( Al = Fe ) : x mol : y mol Chất rắ A + dư HCl 1,1 lít H Đặt (3 kim loại),8 gam chất rắ khôg ta B AgNO 3 = x mol và Cu(NO 3 ) = y mol Chất rắ Z gồm 3 kim loại 3 kim loại phải là: Ag, Cu, Fe Al, Cu(NO 3) và AgNO 3 tham gia phả ứg hết, Fe chưa phả ứg hoặc dư 55
56 56 Xét cho toà bộ quá trìh, ta có: Ag + +1e Ag 0 Al 3e Al 3+ x x x 0,1 0,3 Cu + +e Cu 0 Fe e Fe + y y y 0,1 0, H + +e H 0,1 0,05 Theo địh luật bảo toà eletro, ta có phươg trìh: x + y + 0,1 = 0,3 + 0, x + y = 0,4 (1) Mặt khác, chất rắ khôg ta là: Ag: x mol; Cu: y mol 108x + 64y = 8 () Giải hệ (1), () ta có: x = 0, mol; y = 0,1 mol 0, 0,1 [AgNO 3 ] = = M; [Cu(NO 3) ] = = 1M Đáp á B 0,1 0,1 Ví dụ 15 : Trộ 0,54 gam bột Al với hỗ hợp bột Fe O 3 và CuO rồi tiế hàh phả ứg hiệt hôm trog điều kiệ khôg có khôg khí một thời gia. thu được hỗ hợp chất rắ X. Hoà ta hoà toà X trog dug dịch HNO 3 đặc, óg, dư thì thể tích NO (sả phẩm khử duy hất ở đktc) thu được là A. 0,67 lít. B. 0,896 lít. C. 1,1 lít. D. 1,344 lít. Phâ tích: Nếu giải theo cách thôg thườg sẽ gặp rất hiều khó khă: + Phả ứg hiệt hôm là khôg hoà toà (tiế hàh phả ứg một thời gia ), do đó có hiều sả phẩm vì vậy phải viết rất hiều phươg trìh + Số ẩ số cầ đặt lớ, trog khi bài toá chỉ cho một dữ kiệ Xét cho toà bộ quá trìh, chỉ có Al và N (trog HNO 3 ) có sự thay đổi số oxi hoá ở trạg thái đầu và cuối, do đó chỉ cầ viết hai quá trìh: Al - 3e Al 3+ N +5 +1e N +4 (NO ) 0,0 0,06 0,06 0,06 V NO = 0,06.,4 = 1,344 lít Đáp á D 56
57 57 Ví dụ 16 : Trộ 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳh rồi đu óg (khôg có khôg khí) thu được chất rắ X. Hoà ta X bằg dug dịch axit HCl dư được dug dịch Y và khí Z. Đốt cháy hoà toà Z cầ tối thiểu V lít O (đktc). Biết các phả ứg xảy ra hoà toà. Giá trị của V là A. 11,. B. 1. C. 33. D. 49. Vì Fe > S = 30 3 ê Fe dư và S hết Khí C là hỗ hợp H S và H. Đốt Z thu được SO và H O. Kết quả cuối cùg của quá trìh phả ứg là Fe và S hườg e, cò O thu e Fe - e Fe + O + 4e O mol x 4x S 4e S mol = 4x x = 1,473 mol 56 3 V O =,4. 1,473 = 33 lít Đáp á C Ví dụ 17 : Hoà ta hoà toà 1,08 gam Al bằg dug dịch HNO 3 dư, sả phẩm ứg thu được 0,336 lít khí X (sả phẩm khử duy hất ở đktc). Côg thức phâ tử của X là A. NO B. N O C. N D. NO Al = 0,04 ; X = 0,015 Al 3e Al 3+ N +5 + e X 5-0,1 0,04 0,1 mol 0,1 mol 0,1 = 0,015 = 8 ứg với N e N +1 (N O) Đáp á B Ví dụ 18 : Khi cho 9,6 gam Mg tác dụg hết với dug dịch H SO 4 đậm đặc, thấy có 49 gam H SO 4 tham gia phả ứg tạo muối MgSO 4, H O và sả phẩm khử X là : A. SO B. S. C. H S. D. H 57
58 58 Dug dịch H SO 4 đậm đặc vừa là chất oxi hoá vừa là môi trườg Gọi a là số oxi hoá của S trog X Mg Mg + + e S +6 + (6-a)e S a 0,4 mol 0,8mol 0,1 mol 0,1(6-a)mol Tổg số mol H SO 4 đã dùg là: 49 = 98 0,5(mol) Số mol H SO 4 đã dùg để tạo muối bằg số mol Mg = 9,6: 4 = 0,4mol Số mol H SO 4 đã dùg để oxi hoá Mg = 0,5 0,4 = 0,1mol Ta có: 0,1.(6 - a) = 0,8 x = -. Vậy Z là H S Đáp á C Ví dụ 19 : Cho 13,9 gam Fe 3 O 4 tác dụg hoà toà với dug dịch HNO 3 sau phả ứg thu được dug dịch X và 0,448 lít khí N x O y (Sả phẩm khử duy hất ở (đktc). Khối lượg HNO 3 guyê chất đã tham ra phả ứg là A. 35,8 gam. B. 33,48 gam. C. 1,6 gam. D. 17,64 gam. Cách 1: Viết và câ bằg phươg trìh hoá học: (5x y )Fe 3 O 4 + (46x-18y) HNO 3 (15x -6y)Fe(NO 3 ) 3 +N x O y +(3x-9y)H O 0,06 0,0(mol) Cách : 8 3 3Fe + e 3Fe +3 xn +5 + (5x-y)e xn +y/x 0,06 0,06 0,0 (5x- y) 0,0x Điều kiệ : x ; y 5 (x,y N) 0,0(5x-y) = 0,06 x =1; y = 1 (hợp lý) HNO 3 (phả ứg) = NO 3 m HNO 3 (muối) + N (trog khí) = 3. 0, ,0 = 0,56 mol = 0, = 35,8 gam Đáp á A (phả ứg) Ví dụ 0 : Cho 18,56 gam sắt oxit tác dụg hoà toà với dug dịch HNO 3 sau phả ứg thu được dug dịch X và 0,4 lít khí một oxit của itơ (sả phẩm khử duy hất ở đktc). Côg thức của hai oxit lầ lượt là A. FeO và NO. B. Fe 3 O 4 và NO C. FeO và N O. D. Fe 3 O 4 và N O. Đặt côg thức tổg quát của oxit là: Fe O ; N O m (<3; m<5 (, m R + ) 58
59 59 Fe + - (3 - )e Fe +3.18,65.(3-).18, N +5 + (5 - m)e N +m () 0,0.(5-m). 0, (3 ) = 0,0(5 m) Với điều kiệ trê phươg trìh có ghiệm hợp lý: m = 1; = 8/3 oxit lầ lượt là: Fe 3 O 4 và N O Đáp á D. * Nhậ xét: Trog bài toá trê việc viết và tíh toá theo phươg trìh khôg cò thuậ tiệ cho việc giải quyết bài toá ữa. III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Hoà ta hoà toà m gam Al vào dug dịch HNO 3 rất loãg thì thu được hỗ hợp gồm 0,015 mol khí N O và 0,01mol khí NO (phả ứg khôg tạo NH 4 NO 3 ). Giá trị của m là A. 13,5 gam B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. Câu : Cho m gam Cu phả ứg hết với dug dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗ hợp khí NO và NO có khối lượg là 15, gam. Giá trị của m là A. 5,6 B. 16. C.,56. D. 8. Câu 3: Một hỗ hợp gồm 4 kim loại : Mg, Ni, Z và Al được chia thàh hai phầ bằg hau : - Phầ 1 : cho tác dụg với HCl dư thu được 3,36 lít H - Phầ : hoà ta hết trog HNO 3 loãg dư thu được V lít một khí khôg màu, hoá âu trog khôg khí (các thể tích khí đều do ở đktc). Giá trị của V là A.,4 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 4: Cho 3,35 gam hỗ hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụg hoà toà với dug dịch H SO 4 đặc óg, dư được,8 lít khí SO (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗ hợp trê trog khí Clo dư thì khối lượg muối clorua thu được là A. 10,5 gam. B. 1,5 gam C. 8,15 gam. D. 9,55 gam Câu 5: Hoà ta hoà toà 1,9 gam hỗ hợp Cu, Z vào dug dịch H SO 4 đặc, óg được 0,14 mol SO ; 0,64 gam S và dug dịch muối sufat. % khối lượg Cu trog hỗ hợp ba đầu là A. 50,39% B. 54,46% C. 50,15% D. 49,61% 59
60 60 Câu 6: Cho 1,35 gam hỗ hợp Cu, Mg, Al tác dụg với HNO 3 dư được 896ml hỗ hợp gồm NO và NO có M = 4. Tíh tổg khối lượg muối itrat sih ra (khí ở đktc). A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam. Câu 7: Hoà ta hết 4,43 gam hỗ hợp Al và Mg trog HNO 3 loãg thu được dug dịch X (khôg chứa muối amoi) và 1,568 lít (đktc) hỗ hợp hai khí (đều khôg màu) có khối lượg,59 gam trog đó có một khí bị hoá thàh màu âu trog khôg khí. Số mol HNO 3 đã phả ứg là A. 0,51. B. 0,45. C. 0,55. D. 0,49. Câu 8: Hoà ta hoà toà m gam Mg hợp gồm ba kim loại (có hóa trị khôg đổi) bằg dug dịch HNO 3 thu được 1,1 lít hỗ hợp khí X (đktc) gồm NO và NO. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằg 18,. Thể tích tối thiểu dug dịch HNO 3 37,8% (d =1,4g/ml) cầ dùg là A. 0,18ml. B. 11,1ml. C. 1,47ml. D. 36,7ml. Câu 9: Hoà ta 6,5 gam hỗ hợp Z và Al vào 75ml dug dịch HNO 3 thu được dug dịch X (khôg chứa muối amoi), chất rắ Y gồm các kim loại chưa ta hết câ ặg,516 gam và 1,1 lít hỗ hợp khí Z (ở đktc) gồm NO và NO. Tỉ khối của hỗ hợp Z so với H là 16,75. Tíh ồg độ mol/l của HNO 3 và tíh khối lượg muối kha thu được khi cô cạ dug dịch sau phả ứg. A. 0,65M và 11,794 gam. B. 0,65M và 1,35 gam. C. 0,75M và 1l,794 gam. D. 0,55M và 1,35 gam. Câu 10: Hoà ta hoà toà hỗ hợp 9,75 gam Z và,7 gam Al vào 00ml dug dịch chứa đồg thời HNO 3,5M và H SO 4 0,75M thì thu được khí NO (sả phẩm khử duy hất) và dug dịch X chỉ gồm các muối. Cô cạ dug dịch X thu được khối lượg muối kha là A. 57,85 gam. B. 5,65 gam. C. 45,45 gam. D. 41,5 gam. Câu 11: Cho a gam hôm tác dụg với b gam Fe O 3 thu được hỗ hợp X. Hoà ta X trog HNO 3 dư, thu được,4 lít (đktc) một khí khôg màu hoá âu trog khôg khí. Khối lượg hôm đã dùg là : A.,7 gam B. 5,4 gam C. 4,0 gam D. 1,35 gam Câu 1: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trog bìh đựg O thu được 7,36 gam hỗ hợp X gồm FeO, Fe O 3 Fe 3 O 4 và Fe. Hoà ta hoà toà lượg hỗ hợp X bằg dug dịch HNO 3 thu được V lít hỗ hợp khí Y gồm NO và NO Tỉ khối của Y so với H bằg 19. Thể tích V ở đktc là A. 67ml. B. 336ml. C. 448ml. D. 896ml. Câu 13: Cho dòg khi CO đi qua ốg sứ chứa 0,1 mol hỗ hợp gồm FeO và Fe O 3 ug óg, phả ứg tạo ra 0,138 mol CO. Hỗ hợp chất rắ cò lại trog ốg ặg 14,35 gam gồm bố chất. Hoà ta hết hỗ hợp bố chất ày vào dug dịch HNO 3 dư được V lít NO (sả phẩm khử duy hất). Giá trị của V (đktc) là A. 0,4. B. 0,67. C.,48. D. 6,
61 61 Câu 14: Cho m gam hỗ hợp X gồm oxit FeO, CuO,Fe O 3 có số mol bằg hau tác dụg hoà toà với lượg vừa đủ là 50ml dug dịch HNO 3 khi đu óg hẹ thu được dug dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗ hợp khí Z gồm NO và NO có tỉ khối so với hiđro là 0,143. Giá trị của m là. A. 74,88 B. 5,35. C. 61,79. D. 7,35 Câu 15: Cho 11,36 gam hỗ hợp gồm Fe, FeO, Fe O 3 và Fe 3 O 4 phả ứg hết với dug dịch HNO 3 loãg dư thu được 1,344lít (đktc) NO (là sả phẩm khử duy hất) là dug dịch X. Cô cạ dug dịch X thu được m gam muối kha. Giá trị m là A. 49,09 B. 34,36. C. 35,50. D. 38,7. Câu 16: Cho 1 luồg khi CO đi qua ốg đựg Fe O 3 ug óg. Sau một thời gia thu được 44,46 gam hỗ hợp X gồm Fe, FeO, Fe O 3 Fe 3 O 4. Cho X tác dụg vừa đủ với dug dịch HNO 3 0,1M thì thu được dug dịch Y và 3,136 lít khí NO duy hất (đktc). Thể tích dug dịch HNO 3 đã dùg là A. 1,94 lít. B. 19,4 lít. C. 15 lít. D. 1,34 lít. Câu 17: Dug dịch X gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) có cùg ồg độ. Lấy một lượg hỗ hợp gồm 0,03 mol Al; 0,05 mol Fe cho vào 100ml dug dịch X cho tới khi phả ứg kết thúc thu được chất rắ Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóg 0,07 gam khí. Nồg độ của hai muối là A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,4M. D. 0,45M. Câu 18 : Có bìh điệ phâ mắc ối tiếp. Bìh (1) chứa CuCl. Bìh () chứa AgNO 3. Khi ở aot của bìh (1) thoát ra,4 lít một khí duy hất thì ở aot của bìh thoát ra bao hiêu là khí? A. 11, lít B.,4 lít C. 33,6lít D. 44,8 lít Câu 19: Hoà ta 1,5 gam hỗ hợp Fe và Cu vào 00ml dug dịch HNO 3 sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được dug dịch X, 4ml khí NO (sả phẩm khử duy hất ở đktc và cò 0,64 gam chất rắ khôg bị hoà ta. Nồg độ mol của dug dịch HNO 3 là A. 0,1M. B. 0,M. C. 0,5M. D. 0,5M. Câu 0: Hỗ hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ phầ trăm khối lượg là 4: 6. Hoà ta m gam X bảg dug dịch HNO 3 thu được 0,448 lít khí NO (sả phẩm khử duy hất ở đktc) dug địch Y và có 0,65m (gam) kim loại khôg ta. Khối lượg muối kha trog dug dịch X là A. 5,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11, gam. D. 8,6 gam. ĐÁP ÁN 1B A 3A 4B 5D 6C 7D 8C 9A 10C 11A 1D 13C 14A 15D 16B 17B 18A 19B 0A 61
62 6 Ph g ph p 6 Ph g ph p trug b h I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP - Nguyê tắc : Đối với một hỗ hợp chất bất kì ta luô có thể biểu diễ chíh qua một đại lượg tươg đươg, thay thế cho cả hỗ hợp, là đại lượg trug bìh (hư khối lượg mol trug bìh, số guyê tử trug bìh, số hóm chức trug bìh, số liê kết π trug bìh,...), được biểu diễ qua biểu thức : x = i= l i= l X. i i i (1); với X i : i : đại lượg đag xét của chất thứ i trog hỗ hợp số mol của chất thứ i trog hỗ hợp Dĩ hiê theo tíh chất toá học ta luô có : mi (X i ) < X < max(x i ) (); với mi(x i ) : đại lượg hỏ hất trog tất cả X i m ax(x i) : đại lượg lớ hất trog tất cả X i Do đó, có thể dựa vào các trị số trug bìh để đáh giá bài toá, qua đó thu gọ khoảg ghiệm làm cho bài toá trở ê đơ giả hơ, thậm chí có thể trực tiếp kết luậ ghiệm của bài toá. - Điểm mấu chốt của phươg pháp là phải xác địh đúg trị số trug bìh liê qua trực tiếp đế việc giải bài toá. Từ đó dựa vào dữ kiệ đề bài trị trug bìh kết luậ cầ thiết. - Nhữg trị số trug bìh thườg sử dụg trog quá trìh giải toá: khối lượg mol trug bìh, guyê tử (C, H.) trug bìh, số hóm chức trug bìh, sốt liê kết π trug bìh,... 6
63 63 Dạg 1: Xác địh trị số trug bìh II. CÁC DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP Khi đã biết các trị số X i và i, thay vào (l) dễ dàg tìm được X. Dạg : Bài toá hỗ hợp hiều chất có tíh chất hoá học tươg tự hau Thay vì viết hiều phả ứg hoá học với hiều chất, ta gọi một côg thức chug đại diệ cho hỗ hợp Giảm số phươg trìh phả ứg, qua đó làm đơ giả hoá bài toá. Dạg 3: Xác địh thàh phầ % số moi các chất trog hỗ họp chất Gọi a là % số mol của chất X % số mol của Y là (100 - a). Biết các giá trị M x, M Y và M dễ dàg tíh được a theo biểu thức: M M.a + M.(100 a) 100 X Y = (3) Dạg 4: Xác địh guyê tố X, Y trog cùg chu kỳ hay cùg phâ hóm chíh của bảg hệ thốg tuầ hoà Nếu guyê tố là kế tiếp hau: xác địh được M x < M < M Y X, Y. Nếu chưa biết guyê tố là kế tiếp hay khôg: trước hết ta tìm M hai guyê tố có khối lượg mol lớ hơ và hỏ hơ M. Sau đó dựa vào điều kiệ của đề bài để kết luậ cặp ghiệm thoả mã. Thôg thườg ta dễ dàg xác địh được guyê tố thứ hất, do chỉ có duy hất 1 guyê tố có khối lượg mol thoả mã Mx < M hoặc M < M Y ; trê cơ sở số mol ta tìm được chất thứ hai qua mối qua hệ với M. Dạg 4: Xác địh côg thức phâ tử của hỗ hợp chất hữu cơ Nếu chất là kế tiếp hau trog cùg dãy đồg đẳg : * Dựa vào phâ tử khối trug bìh : có M Y = M x + 14, từ dữ kiệ đề bài xác địh được M x < M < M x +14 Mx X, Y. 63
64 64 * Dựa vào số guyê tử C trug bìh: có C x < C < C Y = C x + 1 C x * Dựa vào số guyê tử H trug bìh: có H x < H < H Y = H x + H X Nếu chưa biết chất là kế tiếp hay khôg: Dựa vào đề bài đại lượg trug bìh X hai chất có X lớ hơ và hỏ hơ X. Sau đó dựa vào điều kiệ của đề bài để kết luậ cặp ghiệm thoả mã. Thôg thườg ta dễ dàg xác địh được chất thứ hất, do chỉ có duy hất 1 chất có đại lượg X thoả mã X X < X hoặc X < X Y ; trê cơ sở về số mol ta tìm được chất thứ hai qua mối qua hệ với X. Nếu chưa biết hai chất có cùg thuộc một dãy đồg đẳg hay khôg. Thôg thườg chỉ cầ sử dụg một đại lượg trug bìh; trog trườg hợp phức tạp hơ phải kết hợp sử dụg hiều đại lượg. Một số chú ý qua trọg * Theo tíh chất toá học luô có: mi(x i ) < X < max(x i ). * Nếu các chất trog hỗ hợp có số mol bằg hau trị trug bìh đúg bằg trug bìh cộg, và gược lại. * Nếu biết tỉ lệ mol các chất thì ê chọ số mol của chất có số một ít hất là 1 số mol các chất cò lại X. * Nê kết hợp sử dụg phươg pháp đườg chéo. III. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Hoà ta 16,8 gam hỗ hợp gồm muối cacboat và sufit của cùg một kim loại kiềm vào dug dịch HCl dư thu được 3,36 lít hỗ hợp khí (đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. 64
65 65 Có kim loại kiềm cầ tìm là M Các phả ứg : M CO 3 +HCl MCl +H O+CO (1) M SO 3 +HCl MCl +H O +SO () 16,8 Từ (1),() muối = khí = 0,15mol M muối = khí = 0,15mol M muối = = 11 0,15 M + 60 < M muối < M < M < 6 M = 3 (Na) Đáp á B Ví dụ : Dug dịch X chứa 8,36 gam hỗ hợp hiđroxit gầ kim loại kiềm. Để trug hoà X cầ dùg tối thiểu 500ml dug dịch HNO 3 0,55M. Biết hiđroxit của kim loại có guyê tử khối lớ hơ chiếm 0% số mol hỗ hợp. Kí hiệu hoá học của kim loại kiềm lầ lượt là A Li và Na. B. Na và K. C. Li và K. D. Na và Cs. Gọi côg thức chug của hai hiđroxit kim loại kiềm là M OH Phươg trìh phả ứg : MOH + HNO3 MNO3 + H O 8,36 0,5.0,55 M OH = = 30,4 7(Li) < M = 13,4 < KLK Kim loại thứ hất là Li. Gọi kim loại kiềm cò lại là M có số mol là x 4x + x = 0,75 x = 0, x + (M + 17).x = 8,36 M = 39(K) Đáp á C Ví dụ 3. Trog tự hiê kali có đồg vị K và 19 K. Thàh phầ % khối lượg của 19 K trog KClO 4 là (cho O = 16,00 ; Cl = 35,50 ; K = 39,13) A. 6,39%. B. 6,30%. C. 8,3%. D. 8,16%. 65
66 a + 41.(100 a) Gọi a là % số đồg vị của 19 K AK = = 39,13 a = 93,5 100 Thàh phầ % khối lượg của K trog KClO 4 là: % m = K m K 39.0, % =.100% = 6,30% m 39, , ,00 KClO4 Đáp á B Ví dụ 4: Hoà ta hoà toà 4,431 gam hỗ hợp Al, Mg bằg dug dịch HNO 3 loãg thu được dug dịch X (khôg chứa muối amoi) và 1,568 lít (đktc) hỗ hợp hai khí khôg màu có khối lượg,59 gam, trog đó có một khí bi hoá âu trog khôg khí. Cô cạ cẩ thậ dug dịch X thì lượg muối kha thu được là A. 19,61 gam. B. 8,771 gam. C. 8,301 gam. D. 3,641 gam. X = 1,568 = 0,07(mol). Khí khôg màu hoá âu trog khôg khí là NO:,4 NO (M = 30) Kim loại + HNO 3 khí khôg màu là trog 3 khí N O (M = 44) N (M = 8),59 M NO < M x = = 37 < M khí cò lại khí cò lại là N O 0,07 Đặt NO = x; x+ y = 0,07 N O = y x = y = 0,035mol 30 x+ 44 y =, N + 3e N(NO) 0,105 0,035 mol N+ 4e N(N O) 0,8 0,035. mol 66
67 67 Tổg số mol e hậ: 0, ,8 = 0,385 mol m muối = 4, ,385 = 8,301gam Đáp á C Ví dụ 5: Dẫ 1,68 lít hỗ hợp khí X gồm hai hidrocacbo vào bìh đựg dug dịch brôm (dư). Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà, có 4 gam brom đã phả ứg và cò lại 1,1 lít khí. Nếu đốt chảy hoà toà l,68 lít X thì sih ra,8 lít khí CO. Côg thức phâ tử của hai hiđrocacbo là (các thể tích khí đều do ở đktc) A. CH 4 và C H 4 B. CH 4 và C 3 H 4 C. CH 4 và C 3 H 6 D. C H 6 và C 3 H 6. Theo bài ra: k V C = V hidrocacbo khôg o CO hh =,8 1,68 = = Br hidrocacbo khôg o 5 = 1,67 3 4/160 = = 1 (1,68 1,6)/,4 Loại D Loại B Đáp á A hoặc C có 1 hiđrocacbo là CH 4 C hiđrocacbo khôg o =,8 1,1.1 = 3 Hiđrocacbo cò lại là C 3 H 6 Đáp á C 0,56 Ví dụ 6: Đem hoá hơi 6,7 gam hỗ hợp X gồm CH 3 COOH, CH 3 COOC H 5, CH 3 COOCH 3 và HCOOC H 5 thu được,4 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoà toà 6,7 gam X thu được khối lượg ước là A. 4,5 gam. B. 3,5 gam. C. 5,0 gam. D. 4,0 gam. 6,7 Gọi côg thức chug của X là: C H O Mx = = = 67 =,5 0,1 Sơ đồ cháy: C H O CO H O + HO =,5. 0, = 0,5 mol m O = 0,5. 18 = 4,5gam Đáp á A H 67
68 68 Ví dụ 7: Đốt cháy hoà toà 1 lít hỗ hợp khí gồm C H và hiđrocacbo X sih ra lít khí CO và lít hơi H O (các thể tích khí và hơi đã ở cùg điều kiệ hiệt độ áp suất). Côg thức phâ từ của X là A. C H 6 B. C H 4 C. CH 4 D. C 3 H 8 Đốt cháy hỗ hợp khí cho: V X là aka CO < V HO VCO C = = = Phâ tử X có guyê tử C X là C H 6 V 1 hh Đáp á A Ví dụ 8: Hỗ hợp X gồm acol o. Đốt cháy hoà toà 8,3 gam X bằg 10,64 là O thu được 7,84 lít CO các thể tích khí đều đo ở đktc. Côg thứ hai acol trog X lầ lượt là : A. CH 3 CH CH OH và CH 3 CH CH CH OH. B. CH 3 CH CH OH và HOCH CH CH CH OH. C. HOCH CH CH OH và CH 3 CH CH CH OH. D. HOCH CH CH OH và HOCH CH CH CH OH. Gọi côg thức chug X là: C H + m (OH) m Sơ đồ cháy: C H (OH) + O + m m CO + H O Theo ĐLBT khối lượg: m = m x + m - H O O 10,64 7,84 m CO = 8, = 8,1gam,4,4 Có: HO CO = 0,45mol = = = = = 0,35mol X H X O CO 0,45 0,35 0,1 M 83 (1) Áp dụg ĐLBT guyê tố với oxi: O(x) = + - O(CO ) O(HO) O(O ) o(x) =. 0,35 + 0, ,475 = 0, mol 68
69 69 0, = = = 0,1 O(X) m () X Từ (1),() X gồm HOCH CH CH OH và HOCH CH CH CH OH Đáp á D Ví dụ 9: Cho 4,48 lít hỗ hợp X (ở đktc) gồm hiđrocacbo mạch hở lội từ từ qua bìh chứa 1,4 lít dug dịch Br 0,5M. Sau khi phả ứg hoà toà số mol Br giảm đi một ửa và khối lươg bìh tăg thêm 6,7 gam. Côg thức phâ tử của hiđrocacbo là : A. C H và C 4 H 6 B. C H và C 4 H 8 C. C 3 H 4 và C 4 H 8 D. C H và C 3 H 8 Gọi côg thức chug của hỗ hợp X là: C H + k x = 0, mol; 0,35 Br (phả ứg) = 0,35mol k = = 1,75 Loại A 0, Nếu chỉ có 1 hiđrocacbo (Y) bị hấp thụ Y phải có dạg C H - Y = Br ( pư ) 6,7 = 0,175mol MY = = 38,3 (loại) 0,175 Vậy toà bộ X đã bị hấp thụ hết Loại D Có : 6,7 = = 33,5 > 6 ( CH ) Đáp á B 0, M X Ví dụ 10: Thuỷ phâ hoà toà 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là : A. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH. B. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH. C. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH. D C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH. Gọi côg thức lipit là ( RCOO) 3C3H5 69
70 70 lipit = glixerol = 0,5mol M lipit = = 888 R = = 0,5 3 3 Hai gốc axit béo trog lipit là C 17 H 35 (39) và C 17 H 33 (37) Đáp á D Ví dụ 11: Hỗ hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3 COOH (tỉ lệ mỗi 1 : 1). Hỗ hợp Y gồm acol CH 3 OH và acol C H 5 OH (tỉ lệ mỗi 3 : ). Lấy 11,13 gam hỗ hợp X tác dụg với 7,5 gam hỗ hợp Y (có xúc tác H SO 4 đặc) thu được m gam hỗ hợp este (hiệu suất của các phả ứg este hoá đều bằg 80%) Giá trị của m là A 11,616 B. 1,197. C. 14,5. D. 15,46. M M X Y = = 53; X = 0,1 mol = = 37,6; Y = 0,0 mol 55 Acol hết tíh theo acol Phả ứg este hóa: H=80% RCOOH + R' OH RCOOR' + HO Theo ĐLBT khối lượg: m = ((MX + MY 18). 0,0. 80% m = ( ,6-18). 0,0. 80% = 11,616 gam. Đáp á A. Ví dụ 1: Nitro hoá beze thu được chất hữu cơ X và Y, trog đó Y hiều hơ X một hóm - NO. Đốt cháy hoà toà 1,75 gam hỗ hợp X,Y thu được CO, H O và 1,3 lít khí N (đktc). Côg thức phâ tử và số mol của X trog hỗ hợp là A. C 6 H 5 NO và 0,9 mol. B. C 6 H 5 NO và 0,09 mol C. C 6 H 4 (NO ) và 0,1 mol. D. C 6 H 4 (NO) và 0,01 mol. Gọi côg thức phâ tử chug của hỗ hợp X, Y là C 6 H (NO 6 m ) m Sơ đồ đốt cháy: 70
71 71 m C6H (NO) N 6 m m 1,75 0, m 1,75 m. = 0,055 m = 1, m X là C 6 H 5 NO ; Y là C 6 H 4 (NO ) Gọi a là % số mol của X trog hỗ hợp ta có: 1,75 = 1.a +.(1 a) = 1,1 a = 0,9 X = C =.0,9 = 0,09 mol 6H5NO Đáp á B ,1 m Ví dụ 13: Hỗ hợp X gồm ba ami đơ chức là đồg đẳg kế tiếp hau. Đốt cháy hoà toà 11,8 gam X thu được 16, gam H O, 13,44 lít CO và V lít khí N (đktc). Ba ami trê lầ lượt là A. CH 3 -NH CH 3 -CH -NH CH 3 -CH -CH -NH B CH C-NH 3 CH C-CH -NH CH C-CH -CH -NH C. CH =CH-NH CH 3 -CH=CH-NH CH 3 -CH=CH-CH -NH D. CH 3 -CH -NH CH 3 -CH -CH -NH CH 3 -CH -CH -CH -NH = 0,9mol; = 0,6 mol HO CO Nhậ thấy: H C =.0,9 = 3 X phải có CH 3 NH hoặc C H 5 NH 0,6 X là hỗ hợp ami o, mạch hở A hoặc D đúg Gọi côg thức phâ tử chug của X là C H N + 3 H + 3 = = 3 = 3 C X có chứa CH 3 CH CH CH NH Đáp á D 71
72 7 Ví dụ 14: Tỉ khối hơi của hỗ hợp X (gồm hiđrocacbo mạch hở) so với H là 11,5. Dẫ 1,79 lít X (đktc) đi thật chậm qua bìh đựg dug dịch Brom dư, sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thầy khối lượg bìh tăg 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbo ào dưới đây? A. Propi. B. Propa. C. Prope. D. Propađie. Theo bài ra ta có: MX =,5 X chứa CH 4 Với: m CH 4 = 1,79 0,96.,5 0,84 = 0,96 gam CH,4 4 = = 0,06 mol 16 Gọi hiđrocacbo cò lại là Y Y = 1,79 0,06 0,0 mol,4 = M Y = 0,84 = 4(C3H 6) Đáp á C 0,0 Ví dụ 15: Hỗ hợp X gồm hai este đều đơ chức. Xà phòg hoá hoà toà 0,3 mol X cầ dùg vừa hết 00ml dug dịch NaOH M, thu được một ađehit Y và dug dịch Z. Cô cạ dug dịch Z thu được 3,0 gam hai chất rắ. Biết phầ trăm khối lượg của oxi trog ađehit Y là 7,59%. Côg thức cấu tạo của hai este là : A. HCOOC 6 H 5 và HCOOCH=CH-CH 3 B. HCOOCH=CH-CH 3 và HCOOC 6 H 4 -CH 3 C. HCOOC 6 H 4 -CH 3 và CH 3 -COOCH=CH-CH 3 D. C 3 H 5 COOCH=CH-CH 3 và C 4 H 7 COOCH=CH-CH 3 16 Este là đơ chức Y là đơ chức với M Y = 58 Y 0,759 = là C H 5 CHO Trog X có 1 este dạg RCOOH = CH CH 3 Vì NaOH vừa hết Hai chất rắ thu được khi cô cạ Z là hai muối hai este có chug gốc axit 7
73 73 Mặt khác X là các este đơ chức mà: x = 0,3 < NaOH = 0,4 Trog X có chứa este pheol, dạg RCOOC 6 H 4 -R với = 0,4 0,3 = 0,1 mol RCOOC 6 H 4 R' 0,3mol X gồm: RCOOC6H4 R' : 0,1 mol RCOO CH = CH - CH3 :0,mol = 0, mol C 5 H CHO Phả ứg RCOOC H 6 R' 0,1 0,1 RCOO CH = CH CH NaOH RCOONa + NaO C H + NaOH RCOONa + C H CHO 0, 0, R' + H O (1) 0,1 () Theo ĐLBT khối lượg: m x = m z + m + m m = 3 + 0, , ,4 =9,4 gam C H5OH H O NaOH M 9,4 < MX = = 98 < MRCOOC 6H 0,3 RCOO CH= CH CH3 4 R' R = 1(H) m x = 0,1. (11 + R ) + 0,. 86 = 9,4 R=1(H) Côg thức cấu tạo của hai este là: HCOOC6H5 HCOO CH = CH CH 3 Đáp á A. 73
74 74 IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Cho 1,9 gam hỗ hợp muối cacboat và hidrocacboat của kim loại kiềm M tác dụg hết với dug dịch HCl (dư), sih ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Li B. Na. C. K. D. Rb. Câu : Hoà ta hoà toà 1,0 gam hỗ hợp Fe, Cu (tỉ lệ mỗi 1 : l) bằg axit HNO 3 thu được V lít (ở đktc) hỗ hợp khí X gồm NO và NO ) và dug dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H bằg 19. Giá trị của V là A. 6,7. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. Câu 3 : Cho 1,7 gam hỗ hợp gồm Z và kim loại X thuộc hóm IIA tác dụg với dug dịch HCl dư, sih ra 0,67 lít khí H (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụg với dug dịch H SO 3 loãg, đủ thì thể tích khí H sih ra chưa đế 1,1 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba. B. Ca C. Mg. D. Fe. Câu 4 : Cho m gam hỗ hợp gồm Na CO 3 và Na SO 3 tác dụg hết với dug dịch H SO 4 loãg dư thu được,4 lít hỗ hợp khí (đktc). Hỗ hợp khí ày có tỉ khối so với hiđro là 7. Khối lượg của Na CO 3 trog hỗ hợp ba đầu là A. 5,3 gam. B. 5,8 gam. C. 6,3 gam. D. 11,6 gam. Câu 5 : Cho m gam hỗ hợp bột Z và Fe vào lượg dư dug dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc các phả ứg, loại bỏ phầ dug dịch thu được m gam bột rắ. Thàh phầ phầ trăm theo khối lượg của Z trog hỗ hợp bột ba đầu là. A. 90,7%. B. 85,30%. C. 8,0%. D. 1,67%. Câu 6 : Trog tự hiê đồg có đồg vị là 63 Cu và 65 Cu. Nguyê tử khối trug bìh của đồg là 63,54. Thàh phầ % khối lượg của 63 Cu trog CuCl là (cho Cl = 35,5) A. 1,64%. B. 6,77%. C. 7,00%. D. 34,19%. Câu 7 : Đốt cháy hoà toà 8,96 lít hỗ hợp X gồm CH 4, C H 4 và hiđrocacbo Y thu được 30,8 gam CO và 10,8 gam ước. Côg thức phâ tử của Y là : A. C H B. C 3 H C. C 3 H 4 D. C 4 H 74
75 75 Câu 8 : Hỗ hợp X có tỉ khối so với H là 1, gồm propa, prope và propi. Khi đốt cháy hoà toà 0,1 mol X, tổg khối lượg của CO và H O thu được là A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 19,3 gam. D. 0,40 gam. Câu 9 : Cho hỗ hợp hai ake đồg đẳg kế tiếp hau tác dụg với ước (có H SO 4 làm xúc tác) thu được hỗ hợp Z gồm hai acol X và Y. Đốt cháy hoà toà 1,06 gam hỗ hợp Z sau đó hấp thụ toà bộ sả phẩm chạy vào lít dug dịch NaOH 0,1M thu được dug dịch T trog đó ồg độ của NaOH bằg 0,05M. Côg thức cấu tạo thu gọ của X và Y là : (Cho : H = 1 ; C = 1 ; O = 16 ; thể tích dug dịch thay đổi khôg đág kể) A. C H 5 OH và C 3 H 7 OH. B. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. C. C H 5 OH và C 4 H 9 OH. D. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH. Câu 10 : Đốt cháy hoà toà V lít hỗ hợp khí (đktc) gồm hai hiđrocacbo thuộc cùg dãy đồg đẳg có khối lượg phâ tử hơ kém hau 8 đvc, thu được thức phâ tử của các hiđrocacbo lầ lượt là : CO H O 10 =. Côg 13 A. CH 4 và C 3 H 8. B. C H 6 và C 4 H 10. C. C 3 H 8 và C 5 H 1. D. C 4 H 10 và C 6 H 14. Câu 11 : Hỗ hợp X gồm acol có số guyê tử cacbo bằg hau. Đốt cháy hoà toà 0,5 mol X thu được 11, lít CO (đktc). Mặt khác, 0,5 mol X đem tác dụg với Na dư thấy thoát ra 3,9 lít H (đktc). Các acol trog X là: A. C H 5 OH và C H 4 (OH) B. C 3 H 7 OH và C 3 H 6 (OH) C. C 3 H 7 OH và C 3 H 5 (OH) 3 D. C 4 H 9 OH và C 4 H 8 (OH) Câu 1 : Hỗ hợp 3 acol đơ chức, bậc một X, Y, Z có tổg số mol là 0,08 mol và tổg khối lượg là 3,387 gam. Biết Y, Z có cùg số guyê tử cacbo, M Y < M Z, và 3 X = 5( Y + Z ). Côg thức cấu tạo của acol Y là A. CH C-CH OH hoặc CH =CH-CH OH. B. CH C-CH OH hoặc CH 3 -CH -CH OH. C. CH =CH-CH OH hoặc CH 3 -CH -CH OH. D. CH C-CH OH hoặc CH =CH-CH OH hoặc CH 3 -CH -CH OH. Câu 13 : Hỗ hợp gồm hiđrocacbo X và oxi có tỉ lệ số một tươg ứg là 1 : 10. Đốt cháy hoà toà hỗ hợp trê thu được hỗ hợp khí Y. Cho Y qua dug dịch H SO 4 đặc 75
76 76 thu được hỗ hợp khí Z có tỉ khối đối với Hiđro bằg 19. Côg thức phâ tử của X là (Cho H = l, C = 1, O = 16) A. C 3 H 8 B. C 3 H 6 C. C 4 H 8 D. C 3 H 4 Câu 14 : Cho m gam hỗ hợp gồm hai chất X và Y đều thuộc dãy đồg đẳg của axit metacrylic tác dụg với 300ml dug dịch Na CO 3 0,5M. Để phâ huỷ lượg muối cacboat dư cầ dùg vừa hết 100ml dug dịch HCl l,0 M. Mặt khác, đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp trê rồi dẫ sả phẩm cháy qua bìh I chứa dug dịch H SO 4 đặc sau đó qua bìh II chứa dug dịch NaOH đặc thì thấy độ tăg khối lượg của II hiều hơ I là 0,5 gam. Giá trị của m là A. 1,15. B. 15,1. C. 15,5. D. 1,05. Câu 15: Đốt cháy hoà toà 11,85 gam hỗ hợp hai este đơ chức X, kế tiếp hau trog dãy đồg đằg cầ dùg tối thiếu 63,0 lít khôg khí (O chiếm 0% thể tích, đo ở đktc). Sả phẩm cháy được dẫ qua bìh I đựg dug dịch H SO 4 đặc, sau đó qua bìh II đựg dug dịch Ca(OH) đặc, dư thì thấy khối lượg bìh I tăg m gam và bìh II tăg 3,1 gam. Côg thức cấu tạo của các este trog X lầ lượt là : A. HCOOCH CH 3 và HCOOCH CH CH 3 B. HCOOCH=CH và HCOOCH=CH-CH 3 C. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOCH CH 3 D. HCOOC CH và HCOOC C-CH 3 ĐÁP ÁN 1B C 3B 4A 5A 6D 7A 8B 9A 10B 11A 1A 13C 14B 15B 76
77 77 Ph g ph p 7 Ph g ph p quy æi I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP 1. Nguyê tắc chug Quy đổi là một phươg pháp biế đổi toá học hằm đưa bài toá ba đầu là một hỗ hợp phức tạp về dạg đơ giả hơ, qua đó làm cho các phép tíh trở ê dàg, thuậ tiệ. Khi áp dụg phươg pháp quy đổi phải tuâ thủ guyê tắc sau : + Bảo toà guyê tố. + Bảo toà số oxi hoá.. Các hướg quy đổi và chú ý (l) Một bài toá có thể có hiều hướg quy đổi khác hau, trog đó có 3 hướg chíh : Quy đổi hỗ hợp hiều chất về hỗ hợp hai hoặc chỉ một chất. Trog trườg hợp ày thay vì giữ guyê hỗ hợp các chất hư ba đầu, ta chuyể thàh hỗ hợp với số chất ít hơ (cũg của các guyê tố đó), thườg là hỗ hợp chất, thậm chí là 1 chất duy hất. Ví dụ, với hỗ hợp các chất gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4, Fe O 3 ta có thể chuyể thàh các tổ hợp sau : (Fe và FeO), (Fe và Fe 3 O 4 ), (Fe và Fe O 3 ), (FeO và Fe 3 O 4 ), (FeO và Fe O 3 ), (Fe 3 O 4 và Fe O 3 ) hoặc Fe x O y. Quy đổi hỗ hợp hiều chất về các guyê tử tươg ứg. Thôg thườg ta gặp bài toá hỗ hợp hiều chất hưg về bả chất chỉ gồm (hoặc 3) guyê tố. Do đó, có thể quy đổi thẳg hỗ hợp đầu về hỗ hợp chỉ gồm (hoặc 3) chất là các guyê tử tươg ứg. Ví dụ ; (Fe, FeS, FeS, Cu, CuS, Cu S) Khi thực hiệ phép quy đổi phải đảm bảo : (Cu, Fe, S). * Số electro hườg, hậ là khôg đổi (ĐLBT electro). * Do sự thay đổi tác hâ oxi hoá có sự thay đổi sả phẩm cho phù hợp. Thôg thườg ta hay gặp dạg bài sau : OXH 1 Kim loại Hỗ hợp sả phẩm trug gia Sả phẩm cuối Ví dụ : Quá trìh OXH hoà toà Fe thàh Fe 3+ quy đổi OXH 77
78 78 Fe Fe 3+ Fe x O y Ở đây, vì trạg thái đầu (Fe) và trạg thái cuối (Fe 3+ ) ở hai quá trìh là hư hau, ta có thể quy đổi hai tác hâ OXH O và HNO 3 thàh một tác hâ duy hất là O () Do việc quy đổi ê trog một số trườg hợp số mol một chất có thể có giá trị âm để tổg số mol mỗi guyê tố là khôg đổi (bảo toà). (3) Trog quá trìh làm bài ta thườg kết hợp sử dụg các phươg pháp bảo toà khối lượg, bảo toà guyê tố và bảo toà electro, kết hợp với việc sơ đồ hoá bài toá để tráh viết phươg trìh phả ứg, qua đó rút gắ thời gia làm bài. (4) Phươg á quy đổi tốt hất, có tíh khái quát cao hất là quy đổi thẳg về các guyê tử tươg ứg. Đây là phươg á cho lời giải hah, gọ và dễ hiểu biểu thị đúg bả chất hoá học. II. CÁC DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP Ví dụ 1: Nug m gam bột sắt trog oxi, thu được 3,0 gam hỗ hợp chất rắ X. Hoà ta hết hỗ hợp X trog dug dịch HNO 3 dư thoát ra 0,56 lít ở đktc NO (là sả phẩm khử duy hất). Giá trị của m là: A.,5 B., C.,6 D.,3 Sơ đồ hoá bài toá: Fe Fe FeO X Fe O Fe O + [O] O + O + HNO 3 (1) () Khí NO + dug dịch HNO 3 (0,56 lít, đktc) Dug dịch Fe 3+ m gam 3,0 gam Có: NO = 0,05mol Trog trườg hợp ày ta có thể quy đổi hỗ hợp ba đầu về các hỗ hợp khác đơ giả gồm hai chất (Fe và Fe O 3 ; FeO và Fe O 3 ; Fe 3 O 4 và Fe O 3 ; Fe và FeO; Fe và Fe 3 O 4 ; FeO và Fe 3 O 4 hoăc thậm chí chỉ một chất Fe x O y ở đây tác giả chỉ trìh bày hai phươg á tối ưu hất Fe : x mol Phươg á 1: Quy đổi hỗ hợp X thàh FeO3 : y mol Theo bảo toà khối lượg: 56x +160y = 3,0 (1) Các quá trìh hườg hậ electro: 78
79 79 Fe Fe e N e N + x 3x 0,075 0,05 Theo bảo toà electro: 3x = 0,075 x = 0,05 () x = 0,05 Fe : 0,05mol Từ (1) và () ; Vậy X gồm y = 0,01 FeO3 : 0,01mol Theo bảo toà guyê tố đối với Fe: Σ Fe = Fe + = 0,045 mol m =56.0,045=,5 Đáp á A Fe O 3 Fe : x mol Phươg á : Quy đổi hỗ hợp X thàh FeO : y mol Theo bảo toà khối lượg: 56x+7y = 3,0 (3) Các quá trìh hườg hậ của eletro: Fe 0 Fe e ; Fe + Fe e ; N e N + x 3x y y 0,075 0,05 Theo bảo toà eletro: 3x + y = 0,075 (4) x = 0,015 Fe :0,015 mol Từ (3) (4) ; Vậy X gồm: y = 0,03 FeO :0,03 mol Theo bảo toà guyê tố đối với Fe: Σ Fe = Fe + FeO = 0,045 mol m = 56.0,045 =,5 Đáp á A. Ví dụ : Hoà ta hoà toà 30,4 gam rắ X gồm cả CuS Cu S và S bằg HNO 3 dư, thoát ra 0,16 lít khí NO duy hất (đktc) và dug dịch Y. Thêm Ba(OH) dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 81,55. B. 104,0. C. 110,95. D Cu : x mol Qui đổi hỗ hợp X thàh CuS: y mol Theo bảo toà khối lượg: 64x+96y= 30,4(5) Sơ đồ hoá bài toá: 0 C u X CuS 0 30,4 gam +5 + HNO 3 dư + Khí NO (0,16 lít, đktc) Dug dịch Y Cu + SO Ba(OH) dư Cu(OH) + +6 BaSO 4 m gam 79
80 80 Các quá trìh hườg hậ electro Cu 0 Cu + + e ; CuS Cu + + S e ; N e N + x x y 8y,7 0,9 Theo bảo toà eletro: x +8y =,7 (6) Từ (5),(6) x = 0,05 y = 0,35 Theo bảo toà guyê tố: m = 98.0, ,35 X gồm Cu : 0,05 mol CuS: 0,35 mol Cu(OH) BaSO4 = = S Cu = 0,3mol = 0,35 mol m=110,95 Đáp á C Ví dụ 3: Hỗ hợp X có tỉ khối so với H là 1, gồm propa, prope và propi. Khi đốt cháy hoà toà 0,1 mol X, tổg khối lượg của CO và H O thu được là A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 19,3 gam. D. 0,40 gam. C H Sơ đồ đốt cháy: C3H CO O, t HO Tổg khối lượg CO và H O thu được là: 4 M = 44.0,3 +18.(0, ,04) = 18,96 gam Đáp á B Tươg tự có thể quy đổi hỗ hợp X thàh (C 3 H 8 và C 3 H 6 ) hoặc (C 3 H 6 và C 3 H 4 ) cũg thu được kết quả trê Ví dụ 4: Nug m gam bột Cu trog Oxi thu được 4,8 gam hỗ hợp chất rắ X gồm Cu, CuO và Cu O. Hoà ta hoà toà X trog H SO 4 đặc óg thoát ra 4,48 lít khí SO duy hất (đktc). Giá trị của m là A. 9,6. B. 14,7. C. 1,1. D.,4. Sơ đồ hoá bài toá Cu Cu X CuO Cu O H SO đ + [O] 4 Quy đổi hỗ hợp X thàh Cu : x mol CuO : y mol Khí SO (0, mol) Theo bảo toà khối lượg: 64x +80y = 4,8 (9) Dug dịch Cu + 80
81 81 Các quá trìh hườg hậ eletro: Cu Cu + + e ; S +6 + e S +4 ĐLBT e x = 0, (10) x x 0,4 0, x = 0, Cu :0, mol Từ (9) và (10) ; Vậy X gồm: y = 0,15 CuO :0,15 mol Theo bảo toà guyê tố đối với Cu : 0, 0,15 0,35mol m 64. 0,35,4 Cu = CuO = + = = = Đáp á D Tươg tự có thể quy đổi hỗ hợp X thàh (Cu và Cu O) hoặc (CuO và Cu O). Quy đổi hiều hợp chất về các guyê tử hoặc đơ chất tươg ứg Ví dụ 5: (Làm lại ví dụ 1) Nug m gam bột sắt trog oxi, thu được 3,0 gam hỗ hợp chất rắ X. Hoà ta hết hỗ hợp X trog dug dịch HNO 3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sả phẩm khử duy hất). Giá trị của m là A.,5. B.,. C.,6. D.,3. Fe : x mol Quy đổi hỗ hợp X thàh: O : y mol Sơ đồ hoá bài toá: + Fe Fe X 0 O dd H N O [O] 3 NO: 0,05 mol Fe 3+ : x mol O - : y mol Theo bảo toà khối lượg: 56x + 16y = 3,0 (11) Các quá trìh hườg hậ electro: Fe Fe e ; O 0 + e O - ; N e N + X 3x y y 0,075 0,05 x = 0,045 Từ (11) và (1) ; Vậy X gồm y = 0,03 m = 56.0,045 =,5 Đáp á A. Fe :0,045 mol Cu :0,03 mol Ví dụ 6: Trộ 5,6 gam bột mắt với,4 gam bột lưu huỳh rồi đu óg (trog điều kiệ khôg có khôg khí) thu được hỗ hợp rắ M. Cho M tác dụg với lượg dư dug dịch HCl thấy giải 81
82 8 phóg hỗ hợp khí X và cò lại một phầ khôg ta Y. Để đốt cháy hoà toà X và Y cầ vừa đủ V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là A.,8. B. 3,36. C. 4,48. D. 3,08. Nhậ thấy: Hỗ hợp khí X gồm H S và H, phầ khôg ta Y là S Hỗ hợp H và H S có thể quy đổi thàh H và S, hư vậy đốt X và Y coi hư đốt H và S, vì vậy số mol H bằg số mol Fe H + O H O S + O SO 1 VO = ( Fe + S).,4 =,8lít Đáp á A. Ví dụ 7: (Làm lại ví dụ ) Hoà ta hoà toà 30,4 gam rắ X gồm Cu, CuS, Cu S và S bằg HNO 3 dư, thoát ra 0,16 lít khí NO duy hất (đktc) và dug dịch Y. Thêm Ba(OH) dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 81,55. B. 104,0. C. 110,95. D. 115,85. Quy đổi hỗ hợp X thàh Cu : x mol S : y mol Theo bảo toà khối lượg: 64x + 3y =30,4 (13) Sơ đồ hóa bài toá: C u + H NO3 dư X 0 S + Khí NO (0,16 lít, đktc) Dug dịch Y Cu + +Ba(OH) dư Cu(OH) - SO \ 4 m gam Các quá trìh hườg, hậ electro: Cu 0 Cu + + e ; S S e ; N e N + x x y 6y,7 0,9 Theo bảo toà electro: x + 6y =,7 (14) + +6 BaSO 4 8
83 83 x = 0,3 Từ (13), (14) y = 0,35 Theo bảo toà guyê tố: Cu(OH) BaSO4 = = S Cu = 0,3mol = 0,35mol m = 98.0, ,35 m = 110,95 Đáp á C. X gồm Cu :0,3 mol S:0,35 mol Ví dụ 8: (Làm lại ví dụ 3) Hỗ hợp X có tỉ khối so với H là 1, gồm propa, prope và propi. Khi đốt cháy hoà toà 0,1 mol X. tổg khối lượg của CO và H O thu được là A. l8,60 gam. B. 18,96 gam. C. 19,3 gam. D. 0,40 gam. Quy đổi hỗ hợp X thàh Sơ đồ cháy: C CO + O,t o H HO C :0,3 mol H : y mol H = 4,4-0,3. 1 = 0,64 mol Tổg khối lượg CO và H O thu được là: m = 44. 0, ,3 = 18,96 gam Đáp á B. Ví dụ 9: (Làm lại ví dụ 4) Nug m gam bột Cu trog oxi thu được 4,8 gam hỗ hợp chất rắ X gồm Cu, CuO và Cu O. Hoà ta hoà toà X trog H SO 4 đặc óg thoát ra 4,48 lít khí SO duy hất (đktc). Giá trị của m là A.9,6 B.14,7. C.1,1. D.,4. Cu : x mol Quy đổi hỗ hợp X thàh O : y mol Theo bảo toà khối lượg: 64x + 16y =4,8 (15) Sơ đồ hóa bài toá : Cu m gam Cu X O H SO đ + [O] 4 4,8 gam Các quá trìh hườg, hậ electro: SO (0, mol) Cu + O - 83
84 84 Cu Cu + + e ; O 0 + e O - ; S +6 + e S +4 x x y y 0,4 0, Theo bảo toà electro: x y =0, (16) x = 0,35 Từ (15),(16) y = 0,15 Vậy X gồm Cu :0,35 mol O :0,15 mol m= 64.0,35 =,4 Đáp á D. 3. Quy đổi một chất thàh hiều chất. Ví dụ 10: Khi đốt cháy hoà toà một polime X (tạo thàh từ phả ứg đồg trùg hợp giữa buta-1,3-đie và acrilo itri) với lượg oxi vừa đủ thấy tạo thàh một hỗ hợp khí ở ồg độ áp suất xác địh chứa 59,1 % CO về thể tíh. Tỉ lệ số mol hai loại moome là A. 5 3 B. 3 3 Quy đổi polime thàh moome ba đầu C 4 H 6 4CO + 3H O x 4x 3x C 3 H 3 N 3CO + 1,5 H O + 0,5 N y 3y 1,5y 0,5y Ta có: 4x + 3y = 0,591 7x + 5y x y = Quy đổi tác hâ oxi hóa Đáp á C C. 3 1 D. 3 Ví dụ 11: (Làm lại ví dụ 1) Nug m gam bột sắt trog oxi, thu được 3,0 gam hỗ hợp chất rắ X. Hòa ta hết hỗ hợp X trog dug dịch HNO 3 (dư), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sả phẩm khử duy hất). Giá trị của m là: A.,5 B., C.,6 D.,3 84
85 85 Sơ đồ hóa bài toá: Fe + Fe FeO [O] X FeO Fe3O m gam 3,0 gam Thay vai trò oxi hóa của HNO 3 bằg [O], ta có: Fe Fe FeO + [O] + [O] X (*) FeO (**) Fe3O 4 Fe O m gam 3 gam Ở đây ta đã thay vai trò hậ electro của N +5 bằg O: N e N + O 0 + e O - 0,075 0,05 Theo guyê tắc quy đổi, số electro do N +5 hậ và O 0 hậ phải hư hau: O(**) = 0,075 O(**) = 0,0375 Theo bảo toà khối lượg: m = m 3 + m Theo bảo toà guyê tố đối với Fe: Fe = NO dd HNO 3 (0,05 mol) dd Fe 3+ = 3, ,0375 Fe O3 X O(**) = O 3.3,6 = 160 Fe = 0,045mol 3,6 gam m = 56.0,045 =,5 gam Đáp á A. Ví dụ 1: (Làm lại ví dụ 4) Nug m gam bột Cu trog oxi thu được 4,8 gam hỗ hợp chất rắ X gồm Cu, CuO và Cu O. Hoà ta hoà toà X trog H SO 4 đặc óg thoát ra 4,48 lít khí SO duy hất (đktc). Giá trị của m là A. 9,6 B. 14,7. C. 1,1. D.,4. Sơ đồ hóa bài toá: 85
86 86 Cu m gam Cu X CuO Cu O H SO đ + [O] 4 4,8 gam Thay vai trò oxi hóa của H SO 4 bằg [O]: Khí SO (0, mol) Dug dịch Cu + Cu + [O] + [O] Cu X CuO CuO (*) (**) Cu O m gam 4,8 gam Ở đây ta thay vai trò hậ electro của S +6 bằg O: S +6 + e S +4 O 0 + e O - 0,4 0, Theo guyê tắc quy đổi: O(**) =0, mol. Theo bảo toà khối lượg: m CuO =m X + m O(**) = 4, , =8 gam 8 m =.64 =,4 80 Đáp á D. III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Để hoà ta hoà toà,3 gam hỗ hợp gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe O 3 (trog đó số mol FeO bằg số mol Fe O 3 ) cầ dùg vừa đủ V lít dug dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,08. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,3. Câu : Cho 11,36 gam hỗ hợp gồm Fe, FeO, Fe O 3 và Fe 3 O 4 Phả ứg hết với dug dịch HNO 3 loãg (dư), thu được 1,344 lít khi NO (sả phẩm khử duy hất ở đktc) và dug dịch X. Cô cạ dug dịch X thu được m gam muối kha Giá trị của m là A. 49,09. B. 38,7. C. 35,50. D. 34,36. Câu 3 : Oxi hoá chậm m gam Fe goài khôg khí thu được 1 gam hỗ hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 Fe O 3 và Fe dư. Hoà ta hoà toà X trog HNO 3 thu được,4 lít NO (chất khử duy hất, đo ở đktc). Giá trị m là A. 7,57. B. 7,75. C. 10,08. D. 10,80. 86
87 87 Câu 4 : Đốt cháy 6,7 gam bột Fe trog khôg khí dư được m gam hỗ hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 Fe O 3 và Fe dư. Để hoà ta X cầ dùg vừa hết 55ml dug dịch chứa HNO 3 M thu được V lít khí NO (Sả phẩm khử duy hất, đo ở đktc). Giá trị của m, V lầ lượt là A. 8,4 và 3,360. B. 8,4 và 5,71. C. 10,08 và 3,360. D. 10,08 và 5,71. Câu 5 : Hỗ hợp X gồm Mg, MgS và S. Hoà ta hoà toà m gam X trog HNO 3 đặc, óg thu được,91 lít khí N duy hất (đktc) và dug dịch Y. Thêm Ba(OH) dư vào Y được 46,55 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,8. B. 7,. C. 9,6. D. 1,0. Câu 6 : Cho 18,5 gam hỗ hợp gồm Fe và Fe 3 O 4 vào 00ml HNO 3 đu óg. Sau phả ứg thu được,4 lít khí NO duy hất (đktc), dug dịch X và cò lại 1,46 gam kim loại chứa ta. Nồg độ mol của dug dịch HNO 3 đã dùg là A.,7M. B. 3,M. C. 3,5M. D.,9M. Câu 7 : Hoà ta hoà toà m gam hỗ hợp X gồm Fe, FeCl, FeCl 3 trog H SO 4 đặc óg, thoát ra 4,48 lít khí SO duy hất (đktc) và dug dịch Y. Thêm NH 3 dư vào Y thu được 3,1 gam kết tủa. Giả trị m là A. 16,8. B. 17,75. C. 5,675. D. 34,55. Câu 8 : Hoà ta hoà toà 34,8 gam một oxit sắt dạg Fe x O y trog dug dịch H SO 4 đặc óg. Sau phả ứg thu được 1,68 lít khí SO (sả phẩm khử duy hất đo ở đktc). Oxit Fe x O y là A. FeO. B. Fe 3 O 4 C. FeO hoặc Fe 3 O 4 D. Fe O 3 Câu 9 : Hoà ta hoà toà 5,6 gam chất rắ X gồm Fe, FeS, FeS và S bằg dug dịch HNO 3 dư, đktc ra V lít khí NO duy hất (đktc) và dug dịch Y. Thêm Ba(OH) dư vào Y thu được 16,5 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 17,9. B. 19,04. C. 4,64. D. 7,58. Câu 10 : Cho hỗ hợp X gồm FeO, Fe O 3, Fe 3 O 4 với số mol bằg hau. Lấy a gam X cho phả ứg với CO ug óg sau phả ứg trog bìh cò lại 16,8 lít hỗ hợp rắ Y. Hoà ta hoà toà Y trog H SO 4 đặc, óg thu được 3,36 lít khí SO duy hất (đktc). Giá trị của a và số mol H SO 4 đã phả ứg lầ lượt là A. 19,0 và 0,87. B. 19,0 và 0,51. C. 18,56 và 0,87. D. 18,56 và 0,51. 87
88 88 Câu 11 : Hỗ hợp X có tỉ khối so với H là 7,8 gồm buta, metylxiclopropa, but--e, etylaxetile và điviyl. Khi đốt cháy hoà toà 0,15 mol X, tổg khối lượg của CO và H O thu được là A. 34,50 gam. B. 36,66 gam. C. 37,0 gam. D. 39,90 gam. Câu 1 : Hoà ta hoà toà 14,5 gam hỗ hợp X gồm NaHCO 3, KHCO 3 và MgCO 3 trog dug dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượg muối KCl tạo thàh trog dug dịch sau phả ứg là A. 8,94 gam. B. 16, 7 gam. C. 7,9 gam. D. 1,0 gam. Câu 13 : Cho 13,9 gam hỗ hợp X gồm Cu và một oxit sắt vào dug dịch HNO 3 loãg dư thu được,688 lít khí NO (sả phẩm khử duy hất, đo ở đktc). Cô cạ dug dịch sau phả ứg thu được 4,7 gam muối kha. Côg thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe 3 O 4 C. Fe O 3 D. Fe 3 O 4 hoặc FeO. Câu 14 : Cho 9,1 gam hỗ hợp gồm FeO, Fe O 3, Fe 3 O 4 tác dụg với dug dịch HCl (dư). Sau khi các phả ứg xảy ra hoà toà, được dug dịch Y ; cô cạ Y thu được 7,6 gam FeCl và m gam FeCl 3. Giá trị của m là A. 4,875. B. 9,60. C. 9,75. D. 4,80. ĐÁP ÁN 1A B 3C 4A 5C 6B 7D 8B 9C 10D 11B 1A 13A 14C 88
89 89 Ph g ph p 8 Ph g ph p êg chðo I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP 1. Nguyê tắc - Bài toá liê qua đế hỗ hợp các chất là một trog hữg bài toá phổ biế hất trog chươg trìh Hoá học phổ thôg, hầu hết các bài toá thườg gặp đều ít hiều có các dữ kiệ liê qua đế một hỗ hợp chất ào đó, có thể là hỗ hợp kim loại, hỗ hợp khí, hỗ hợp các chất đồg đẳg, hỗ hợp dug dịch,.... Đa hữg bài toá hư vậy đều có thể vậ dụg được phươg pháp đườg chéo và giải toá. - Phươg pháp ày thườg được áp dụg cho các bài toá hỗ hợp chứa thàh phầ mà yêu cầu của bài toá là xác địh tỉ lệ giữa thàh phầ đó. - Phươg pháp đườg chéo tự ó khôg phải là giải pháp quyết địh của bài toá (hoà toà có thể giải bằg phươg pháp đặt ẩ - giải hệ) hưg áp dụg đườg chéo hợp lí, đúg cách, trog hiều trườg hợp sẽ giúp tốc độ làm bài tăg lê đág kể, điều ày đặc biệt qua trọg khi làm bài thi trắc ghiệm hư hiệ ay.. Phâ loại các dạg toá và một số chú ý khi giải toá Phươg pháp đườg chéo là một trog hữg côg cụ phổ biế và hữu hiệu hư trog giải toá hoá học ở chươg trìh phổ thôg. Có thê áp dụg lih hoạt phươg pháp ày cho rất hiều dạg bài khác hau. Một số dạg bài tiêu biểu được tổg kết và liệt kê ra dưới đây : Dạg 1 : Tíh toá hàm lượg các đồg vị - Đồg vị (cùg vị trí) là các guyê tử có cùg số proto hưg khác hau về số khối (do khác hau số ơtro) ê cùg thuộc một guyê tố hoá học và có cùg vị trí trog tuầ hoà các guyê tố hoá học. - Khác với số khối của đồg vị, khối lượg guyê tử trug bìh là giá trị trug bìh các số khối của các đồg vị tạo ê guyê tố đó. Trog trườg hợp guyê tố được tạo ê bởi đồg vi chủ yếu, ta có thể dễ dàg tíh được hàm lượg chất mỗi đồg vị bằg phươg pháp đườg chéo. Dạg : Tíh tỉ lệ thàh phầ của hỗ hợp khí qua tỷ khối - Hỗ hợp khí, hất là hỗ hợp khí là một dữ kiệ dễ dàg bắt gặp trog hiều là toá hoá học mà thôg thườg ta sẽ phải tíh số mol hoặc tỷ lệ số mol hoặc thể tích hoặc tỉ lệ thể tích để tìm ra được giá trị cuối cùg của bài toá. 89
90 90 Dạg 3 : Tíh toá trog pha chế các dug dịch có cùg chất ta - Trog trườg hợp bài toá có sự thay đổi về ồg độ của dug dịch do bị pha loãg hoặc do bị trộ lẫ với một dug dịch có ồg độ khác, ta có thể áp dụg đườg chéo để tìm ra tỉ lệ giữa các dug dịch ày. Các côg thức thườg sử dụg trog dạg toá ày là : - Khi pha loãg V A lít dug dịch A ồg độ C M A với V B lít dug dịch B ồg độ CM B có cùg chất ta, ta thu được dug dịch mới có ồg độ C M ( C < C M < M A C M B ) trog đó tỉ lệ thể tích của dug dịch ba đầu là : C M A C M B - C M C M C M M B C - C M A V C A M C B = V C C M B M MA Chú ý : là côg thức trê chi đúg trog trưởg hợp thể tích của dug dịch mới bằg tổg thể tích của dug dịch ba đầu (ói cách khác, sự hao hụt về thể tích khi pha chế dug dịch ày là khôg đág kể). - Khi pha m A gam dug dịch A ồg độ A% với m B gam dug dịch B ồg độ B% cùg chất ta, ta thu được dug dịch mới có ồg độ C% ( A% < C% < B%) trog đó tỉ lệ khối lượg của dug dịch ba đầu là: A% B% - C% C% B% C% - A% ma B% C% = m C% A% B Chú ý : Vì m = d.v với d là khối lượg riêg hay tỉ khối của chất lỏg ê ếu tỉ khối của dug dịch ba đầu bằg hau và bằg với tỉ khối của dug dịch mới sih. (tỉ khối dug dịch thay đổi khôg đág kể) thì tỉ lệ về khối lượg cũg chíh lại lệ thể tích của dug dịch : m d V V = = m d V V A A A B B B 90
91 91 - Trog trườg hợp tỉ khối của dug dịch bị thay đổi sau khi pha trộ : Khi pha V A lít dug dịch A có tỉ khối d 1 với V B lít dug dịch B có tỉ khối d có cùg chất ta, ta thu được dug dịch mới có tỉ khối d (d 1 < d < d ) trog đó tỉ lệ thể tích của dug dịch ba đầu là: d 1 d - d d d d - d 1 VA d d = V d d B 1 Ngoài ra, khi làm các bài dạg ày, ta cò phải chú ý một số guyê tắc mag tíh giả địh dưới đây : + Chất rắ kha coi hư dug dịch có ồg độ C% = 100% + Chất rắ gậm ước coi hư một dug dịch có C% bằg % khối lượg chất ta trog đó. + Oxit hay quặg thườg được coi hư dug dịch của kim loại có C% bằg % khối lượg của kim loại trog oxit hay quặg đó (hoặc coi hư dug dịch của oxi có C% bằg % khối lượg của oxi trog oxit hoặc quặg đó) + H O (dug môi) coi hư dug dịch có ồg độ 0% hay 0M + Oxit ta trog ước (tác dụg với ước) coi hư dug dịch axit hoặc bazơ tươg ứg có ồg độ C% > 100% + Khối lượg riêg hay tỉ khối của H O là D = 1g/ml Dạg 4 : Tíh thàh phầ hỗ hợp muối trog phả ứg giữa đơ bazơ với đa axit - Tỉ lệ : phươg trìh - số mol Dạg 5 : Tíh tỉ lệ các chất trog hỗ hợp chất hữu cơ - Bài toá hỗ hợp chất hữu cơ, đặc biệt, chất đồg đẳg kế tiếp là một dữ kiệ rất hay gặp trog bài toá hóa hữu cơ phổ thôg. Trog hữg bài toá ày, ếu có yêu cầu tíh tỷ lệ % của chất trog hỗ hợp ba đầu (về khối lượg hoặc thể tích hoặc số mol) ta ê áp dụg phươg pháp đườg chéo - Chú ý là dữ kiệ đồg đẳg liê tiếp chỉ phục vụ việc biệ luậ giá trị rời rạc, khôg liê qua đế việc sử dụg đườg chéo để tíh tỷ lệ, do đó, trog trườg hợp đã biết giá trị của đại lượg đặc trưg của chất (X A và X B trog bài toá tổg quát) thì ta vẫ hoà toà có thể tíh được tỉ lệ ày, dù hai chất đó khôg phải là đồg đẳg liê tiếp, thậm chí khôg phải là đổg đẳg. 91
92 9 - Đại lượg trug bìh dùg làm că cứ để tíh toá trê đườg chéo trog trườg hợp ày thườg là: Số guyê tử C trug bìh, khối lượg phâ tử trug bìh, số guyê tử H trug bìh, số liê kết pi trug bìh, số hóm chức trug bìh và tỷ lệ thu được là tỷ lệ số mol chất. Dạg 6 : Tíh tỉ lệ các chất trog hỗ hợp chất vô cơ - Bài toá chất vô cơ cũg khá thườg gặp trog số các bài toá hóa học. Thôg thườg đó là hỗ hợp kim loại, muối, mà khả ăg phả ứg và hóa trị của chúg trog các phả ứg hóa học là tươg đươg hau, trog trườg hợp ày, ta thườg dùg giá trị khối lượg phâ tử trug bìh là cơ sở để tíh toá trê đườg chéo. - Trog một số trườg hợp khác, hóa trị và khả ăg phả ứg của các chất trog hỗ hợp khôg tươg đươg hau thì ta dug hóa trị trug bìh làm cơ sở để áp dụg phươg pháp đườg chéo. Dạg 7: Áp dụg phươg pháp đườg chéo cho hỗ hợp hiều hơ chất. - Về guyê tắc, phươg pháp đườg chéo chỉ áp dụg cho hỗ hợp thàh phầ, điều ày khôg thể thay đổi. Tuy hiê khái iệm thàh phầ khôg có ghĩa là chất, đó có thể là hai hỗ hợp, hoặc hỗ hợp với 1 chất, miễ sao ta có thể chỉ ra ở đó một đại lượg đặc trưg có thể giúp chia tất cả các chất ba đầu thàh hóm, thàh phầ là có thể áp dụg đườg chéo. - Ngoài ra, có thể hữg hỗ hợp có hiều hơ thàh phầ, hưg ta đã biết tỷ lệ của một vài thàh phầ so với các thàh phầ cò lại trog hỗ hợp thì vẫ hoà toà có thể giải bằg phươg pháp đườg chéo. Dạg 8 :Áp dụg phươg pháp đườg chéo để đáh giá khả ăg phả ứg của các chất Dạg 1: Tíh toá hàm lượg các đồg vị. II. CÁC DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP Ví dụ 1 : Nguyê tử khối trug bìh của Brom là 79,91. Brom có hai đồg vị bề Thàh phầ % số guyê tử của 81 35Br là : 79 Br và Br 35. A. 54,5% B. 55,4% C. 45,5% D. 44,6% Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: 79 Br(M 81 Br(M Đáp á C = 79) 1,09 0,545 54,5% 79,91 = 81) 0,91 0,455 45,5% 9
93 93 Ví dụ : Khối lượg guyê tử trug bìh của Bo là 10,81. Hỏi mỗi khi có 94 guyê tử thì có bao hiêu guyê tử 11 5 B? A. l88 B. 406 C. 81 D. 94 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: 10 5 B 10 B(M 11 B(M = 10) 0, ,81 = 11) 0, Đáp á B Ví dụ 3 : Trog tự hiê đồg có đồg vị là 63 Cu và 65 Cu. Nguyê tử khối trug bìh của đồg là 63,54. Thàh phầ % khối lượg của 63 Cu trog CuSO 4 là (cho S = 3, O = 16) A. 39,83% B. 11% C. 73% D. 8,83% Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: 63 Cu(M 65 Cu(M = 63) 1,46 73% = 65) 0,54 7% Xét trog 1 mol CuSO 4, ta dễ dàg có: Đáp á D 63,54 0,73.63 =.100% 63, %m63 Cu = 8,83% Dạg : Tíh tỉ lệ thàh phầ của hỗ hợp khí qua tỉ khối. Ví dụ 4 : Một hỗ hợp gồm O, O 3 ở điều kiệ tiêu chuẩ có tỉ khối hơi với hiđro là 18. Thàh phầ % về thể tích của O 3 trog hỗ hợp là A. 15%. B. 5%. C. 35%. D. 45%. Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: 93
94 94 O (M = 3) % 18.=36 O 3 (M = 48) 4 1 5% Đáp á B Dạg 3: Tíh toá trog pha chế dug dịch. Ví dụ 5 : Thể tích dug dịch HCl 10M và thể tích H O cầ dùg để pha thàh 400ml dug dịch M lầ lượt là : A. 0ml và 380ml B. 40ml và 360ml C. 80ml và 30ml D. 100ml và 300ml Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: HCl (10M) 1 80 M H O (0M) Đáp á C Ví dụ 6 : Trộ m 1 gam dug dịch NaOH 10% với m gam dug dịch NaOH 40% thu được 60 gam dug dịch 0%. Giá trị của m 1, m tươg ứg là : A. 10 gam và 50 gam B. 45 gam và 15 gam C. 40 gam và 0 gam D. 35 gam và 5 gam Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: NaCl (10%) % NaCl (40%) Đáp á C 94
95 95 Ví dụ 7 : Cầ lấy bao hiêu gam tih thể CuSO 4.5H O và bao hiêu gam dug dịch CuSO 4 8% để pha thàh 80 gam dug dịch CuSO 4 16%? A. 180 gam và 100 gam B. 330 gam và 50 gam C. 60 gam và 0 gam D. 40 gam và 40 gam CuSO 4.5H O Coi CuSO 4.5H O là dug dịch CuSO 4 có: C% =.100% = 64% 50 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: CuSO4.5HO(64%) CuSO 4 8% Đáp á D Ví dụ 8 : Hoà ta 00 gam SO 3 vào m gam dug dịch H SO 4 49% ta được dug dịch H SO 4 78,4%. Giá trị của m là A. 133,3 gam. B. 300 gam. C. 150 gam. D. 7, gam. Do có phả ứg hóa học: SO 3 H SO 4 98 Coi SO 3 là Dug dịch H SO 4 có C% =.100% = 1,5% 80 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: SO 3 (1,5%) 9,4 00 H 4 16% 78,4% SO 49% 44, Đáp á B 95
96 96 Ví dụ 9 : Hoà ta hoà toà m gam Na O guyê chất vào 40 gam dug dịch NaOH 1% thu được dug dịch NaOH 51%. Giá trị của m là m là: A. 10 gam B. 0 gam C. 30 gam D. 40 gam Do có phả ứg hóa học Na O NaOH 80 Coi Na O là Dug dịch NaOH có C% =.100% = 19% 6 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: Na O(19%) NaOH 1% Đáp á B Ví dụ 10 : Cầ bao hiêu lít axit H SO 4 (d = 1,84) và bao hiêu lít ước cất (d = 1) để pha thàh 9 lít dug dịch H SO 4 có d = 1,8? A. lít và 7 lít B. 3 lít và 6 lít C. 4 lít và 5 lít D. 6 lít và 3 lít 51% Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: H O(d = 1) 0,56 6 d=1,8 H SO4 (d = 1,84) 0,8 1 3 Đáp á B Ví dụ 11 : Một loại rượu có tỉ khối d = 0,95 thì độ rượu của ó là bao hiêu? Biết tỉ khối của H O và rượu guyê chất lầ lượt là 1 và 0,8 A. 5,5 B. 1,5 C. 50 D. 5 Độ rượu là số ml rượu guyê chất trog 100ml dug dịch rượu. Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: 96
97 97 C 5 H O(d = 1) 0, d=0,95 H OH(d = 0,8) 0, Đáp á D Dạg 4: Tíh thàh phầ hỗ hợp muối trog phả ứg giữa đơ bazơ với đa axit. Ví dụ 1: Thêm 50ml dug dịch NaOH M vào 00ml dug dịch H 3 PO 4 1,5M. Muối tạo thàh và khối lượg tươg ứg là: A. 14, gam Na HPO 4 ; 3,8 gam Na 3 PO 4 B. 8,4 gam Na HPO 4 ; 16,4 gam Na 3 PO 4 C. 1 gam NaH PO 4 ; 8,4 gam Na HPO 4 D. 4 gam NaH PO 4 ; 14, gam Na HPO 4 Xét tỉ lệ = Ta có: 1 < = H 3 PO 4 0,5. 0,5 5 = = = 0,.1,5 0,3 3 NaOH < Tạo ra hỗ hợp muối NaH PO 4 và Na HPO 4 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: NaH PO 4 ( = 1) 1/3 1 0,1 mol Na HPO 4 (=) /3 0, mol m 4 HPO 4 NaH PO = 0,1.10 = 1 gam và m Na = 0,.14 = Đáp á C Số mol bazơ Số mol axit =5/3 Dạg 5: Tíh tỉ lệ các chất trog hỗ hợp chất hữu cơ. 8,4 gam Ví dụ 13: Đốt cháy hoà toà hỗ hợp hiđrocacbo đồg đẳg liê tiếp, thu được 0,9 mol CO và 1,4 mol H O. Thàh phầ % về thể tích của mỗi chất trog hỗ hợp ba đầu lầ lượt là: A. 5% và 75% B. 0% và 80% C. 40% và 60% D. 15% và 85% 97
98 98 Vì CO < H O suy ra: hai hiđrocacbo đã cho là aka. Gọi côg thức phâ tử trug bìh của aka ày là: C H + thì từ giả thiết ta có: HO CO + 1 1,4 = = = 1,8 0,9 Hai aka là CH 4 và C H 6 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: CH 4 (C= 1) 0, 0% C 6 H (C = ) 0,8 80% Đáp á B Ví dụ 14 : Cho Na dư tác dụg hoà toà với 0,1 mol hỗ hợp rượu X. thu được,688 lít khí ở điều kiệ tiêu chuẩ. Biết cả rượu trog X đều có khả ăg hoà ta Cu(OH) tạo thàh dug dịch màu xah lam và khi đốt cháy mỗi rượu đều thu được thể tích CO hỏ hơ 4 lầ thể tích rượu bị đốt cháy. Số mol của mỗi lượt trog X là A. 0,05 mol và 0,075 mol. B. 0,0 mol và 0,08 mol. C. 0,04 mol và 0,06 mol. D mol và 0,085 mol. Gọi côg thức phâ tử trug bìh của X là: R(OH) Vì cả rượu đều có khả ăg hòa ta Cu(OH) Vì cả rượu đều có ít hơ 4C 3 Na Từ giả thiết, ta có phả ứg: R(OH) + H,688.,4 = =,4 0,1 Có một rượu là C 3 H 5 (OH) 3 và rượu cò lại là chức. Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: C 3 =1,8 ( = 1) 0,6 0,06 =,4 3 H5(OH) ( = 3) 0,4 0,04 Đáp á C 98
99 99 Dạg 6: Tíh tỉ lệ các chất trog hỗ hợp chất vô cơ. Ví dụ 15 : Hoà ta 3,164 gam hỗ hợp muối CaCO 3 và BaCO 3 bằg dug dịch HCl dư thu được 448ml khí CO (đktc). Thàh phầ % số mol của BaCO 3 trog hỗ hợp là A. 50%. B. 55% C. 60%. D. 65%. Ta có: 0,448 muối cacboat = CO = = 0,0mol,4 3,164 = = 158, muối cacboat 0,0 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: BaCO 3 (M=197) 58, 3 60% M =158, CaCO 3 (M=100) 38,8 40% Đáp á C Ví dụ 16 : Cho 8,96 lít hỗ hợp CO và NO (đktc) hấp thụ vào một lượg dug dịch NaOH vừa đủ tạo thàh các muối trug hoà sau đó đem cô cạ dug dịh thu được 36,6 gam muối kha. Thàh phầ % thể tích mỗi khí trog hỗ hợp ba đầu là A. 5% CO và 75% NO. B. 50% CO và 50% NO C. 75% CO và 5% NO D. 30% CO và 70% NO Sơ đồ các phả ứg hóa học: NaOH + NO NaNO 3 + NaNO NaOH + CO Na CO 3 Từ phả ứg, ta thấy: Cứ 1 mol NO tạo ra 1 mol hỗ hợp muối, có M = = 77 - Cứ 1 mol CO tạo ra 1 mol muối Na CO 3 có M= ,6 M hỗ hợp = = = 91, 5 0,4 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: Na CO 3 (M=106) 13 50% M hỗ hợp =91,5 ( M=77) 13 50% Đáp á B 99
100 100 Dạg 7: Áp dụg phươg pháp đườg chéo cho hỗ hợp hiều hơ chất. Ví dụ 17 : Cho hỗ hợp gồm H, N và NH 3 có ti khối hơi so với H bằg 8 đi qua dug dịch H SO 4 đặc, dư thì thể tích khí cò lạt một ửa. Thàh phầ % thể tích của mỗi khí trog hỗ hợp lầ lượt là A. 5%, 5%, 50% B. 0%, 30%, 50%. C. 50%, 5%, 5% D. 15%, 35%, 50%. Khi bị giữ lại do phả ứg với dug dịch H SO 4 chíh là NH 3 và có thể tích bằg ½ thể tích hỗ hợp khí ba đầu. Gọi khối lượg phâ tử trug bìh của H và N trog hỗ hợp là M, ta dễ dàg thấy: M + 17 = 16 M = 15 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: H (M=) 13 5% M = 15 N (M=8) 13 5% Đáp á A Ví dụ 18 : Đốt cháy hoà toà 0,1 mol hỗ hợp X gồm CH 4, C H 4 và C H 6, sả phẩm thu được dẫ qua bìh I đựg dug dịch H SO 4 đặc và bìh II đựg dug dịch Ca(OH) dư. Sau thí ghiệm, thấy trog bìh II có 15 gam kết tủa và khối lượg bìh II tăg hiều hơ bìh I là,55 gam. Thàh phầ % về thể tích của mỗi khí trog hỗ hợp đầu là : A. 50%, 30%, 0% B. 30%, 40%, 30% C. 50%, 5%, 5% D. 50%, 15%, 35% Từ giả thiết, ta có: CO H O Gọi 15 = = 0,15 mol 100 0,15.44,55 = = 0, 55 mol 18 C H x y là côg thức phâ tử trug bìh của hỗ hợp ba đầu, ta có: y C H xco + HO x y 100
101 101 Bảo toà guyê tố vế, ta dễ dàg có: x = 1,5 và y = 4,5 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: CH 4 (C=1) 0,5 50% C = 1,5 C H 4,C H 6 (C=) 0,5 50% C H 6 (H = 6) 0,5 5% H = 4,5 CH 4,C H 4 (H =4) 1,5 75% Đáp á C BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Nguyê tử khối trug bìh của rubiđi là 85,559. Trog tự hiê rubiđi có hai đồg vị Rb và Rb. Thàh phầ % số guyê tử của đồg vị 37 Rb là A. 7,05%. B. 44,10%. C. 5590%. D. 7,95% Câu : Trog tự hiê chỉ có đồg vị KClO 4 là (cho O =16; Cl = 35,5; K = 39) Cl và Cl. Thàh phầ % khối lượg của 17 Cl trog A. 6,5%. B. 6,3%. C. 6,41%. D. 6,68%. Câu 3 : Một hỗ hợp gồm CO và CO ở điều kiệ tiêu chuẩ có tỉ khối hơi với hiđro là 18,. Thàh phầ % về thể tích của CO trog hỗ hợp là A. 45,0%. B. 47,5%. C. 5,5%. D. 55,0%. Câu 4 : Hoà ta m gam Al bằg dug dịch HNO 3 loãg thu được hỗ hợp khí NO và N O có tỉ khối so với H bằg 16,75. Tỉ lệ thể tích khí NO : N O trog hỗ hợp là : A. : 3. B. l:. C. l: 3. D. 3: l. Câu 5 : Cho hỗ hợp FeS và FeCO 3 tác dụg hết dug dịch HCl thu hỗ hợp khí X có tỉ khối hơi so H là 0,75. % khối lượg của FeS trog hỗ hợp đầu là A. 0,18% B. 79,81% C. 75% D. 5% Câu 6: Để thu được dug dịch HCl 30% cầ lấy a gam dug dịch HCl 55% pha với b gam dug dịch HCl 15%. Tỉ lệ a/b đó là: A. /5 B. 3/5 C. 5/3 D. 5/ 101
102 10 Câu 7 : Để pha được 100ml dug dịch ước muối có ồg để mol 0,5M đã lấy Vml dug dịch NaCl,5M. Giá trị của V là A. 80,0. B. 75,0. C. 5,0. D. 0,0. Câu 8 : Hoà ta hoà toà m gam Na O guyê chất vào 75,0 gam dug dịch NaOH 1,0% thu được dug dịch NaOH 58,8%. Giá trị của m là A. 66,0. B. 50,0. C. 11,5. D. 85,. Câu 9 : Để thu được 4 gam dug dịch CuSO 4 16% cầ hoà ta x gam tih thể CuSO 4.5H O vào y gam dug dịch CuSO 4 8%. Giá trị của y là A. 35. B. 6. C. 36. D. 7. Câu 10 : Thể tích ước guyê chất cầ thêm vào 1 lít dug dịch H SO 4 98% (d= 1,84 g/ml) để được dug dịch mới có ồg độ 10% là A. 14,19 lít. B. 15,191ít. C. 16,19lít. D. 17,l9 lít. Câu 11 : Đốt cháy hoà toà m gam photpho rồi lấy sả phẩm hoà ta vào 500 gam ước được dug dịch X có ồg độ 9,15%. Giá trị của m là A. 1,55 B. 15,5. C D. 31 Câu 1 : Lượg SO 3 cầ thêm vào dug dịch H SO 4 10% để được 100 gam dug dịch H SO 4 0% là A.,5 gam. B. 8,88 gam C. 6,66 gam. D. 4,5 gam. Câu 13 : Biết D CH5OH (guyê chất) = 0,8 g/ml, D H O =lg/ml. Dug dịch rượu etylic 13,8 0 có khối lượg riêg là: A. 0,805 g/ml. B. 0,855 g/ml C. 0,97 g/ml D. 0,915 g/ml Câu 14 : Thêm 150ml dug dịch KOH M vào 10ml dug dịch H 3 PO 4 1M. Khối lượg các muối thu được trog dug dịch là : A. 9,57 gam K HPO 4 ; 8,84 gam KH PO 4 B. 10,44 gam K HPO 4 ; 1,7 gam K 3 PO 4 C. 10,4 gam K HPO 4 ; 13,50 gam KH PO 4 D. 13,05 gam K HPO 4 ; 10,60 gam K 3 PO 4 Câu 15 : Đốt cháy hoà toà 1,55 gam photpho rồi lấy sả phẩm cho tác dụg với 400ml dug dịch NaOH 0,3 M, sau đó đem cô cạ thì thu dược m gam chất rắ kha. Giá trị của m là A. 6,48 gam. B. 7,54 gam. C. 8,1 gam. D. 9,96 gam. Câu 16 : Nug hỗ hợp X gồm CaCO 3 và CaSO 3 tới phả ứg hoà toà được chất rắ Y có khối lượg bằg 50,4% khối lượg của X. Thàh phầ % khối lượg của CaCO 3 trog X là A. 60%. B. 54,5% C. 45,5%. D. 40%. 10
103 103 Câu 17 : Hoà ta hoà toà 34,85 gam hỗ hợp muối BaCO 3 và Na CO 3 bằg dug dịch HCl thu được 4,48 lít khí CO (đktc). Số mol BaCO 3 trog hỗ hợp là A. 0,0. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05. Câu 18 : Nhiệt phâ hoà toà 108 gam hỗ hợp X gồm Na CO 3 và NaHCO 3 được chất rắ Y có khối lượg bằg 75,4% khối lượg của X. Khối lượg NaHCO 3 có trog X là A. 54,0 gam. B. 7,0 gam. C. 7,0 gam. D. 36,0 gam. Câu 19 : Đốt cháy hoà toà 1,0 gam dây sắt trog khôg khí thu được 9,4 gam hỗ hợp các oxit Fe O 3 và Fe 3 O 4. Khối lượg Fe O 3 tạo thàh là A. 1,0 gam B. 13,5 gam. C. 16,5 gam. D. 18,0 gam. Câu 0: Hoà ta 55g hỗ hợp Na CO 3 và Na SO 3 với lượg vừa đủ 500ml axit H SO 4 1M thu được một muối trug hoà duy hất và hỗ hợp khí X. Thàh phầ phầ trăm thể tích của hỗ hợp khí X là : A. 80% CO ; 0% SO B. 70% CO ; 30% SO C. 60% CO ; 40% SO D. 50% CO ; 50% SO Câu 1 : X là khoág vật cuprit chứa 45% Cu O. Y là khoág vật teorit chứa 70% CuO cầ trộ X và Y theo tỉ lệ khối lượg t = m m X Y để được quặg C, mà từ 1 tấ quặg C có thể điều chế được tối đa 0,5 tấ đồg guyê chất. Giá trị của t là A. B. C. D Câu : X là quặg hematit chứa 60% Fe O 3 Y là quặg mahetit chứa 69,6% Fe 3 O 4. Trộ a tấ quặg X với b tấ quặg Y thu được quặg Z, mà từ 1 tấ quặg Z có thể điều chế được 0,5 tấ gag chứa 4% cacbo. Tỉ lệ a/b là A B. C. D Câu 3: Cho 6,7 lít (đktc) hỗ hợp khí gồm C H 4, C 3 H 4 lội từ từ qua bìh đựg để dug dịch Br thấy khối lượg bìh tăg 10,8 gam. Thàh phầ % thể tích mỗi khi trog hỗ hợp ba đầu là : A. 33,3% C H 4 và 66,7% C 3 H 4 B. 0,8% C H 4 và 79,% C 3 H 4 C. 5,0% C H 4 và 75,0% C 3 H 4 D. 30,0% C H 4 và 70,0% C 3 H 4 Câu 4 : Đốt cháy hoà toà 1,0 lít hỗ hợp hai hợp chất hữu cơ kế tiếp hau trog dãy đồg đẳg thu được 41,4 lít CO. Thàh phầ % thể tích của hợp chất có khối lượg phâ tử hỏ hơ là (các thể tích khí đo ở cùg điều kiệ) A. 55,0%. B. 51,7%. C. 48,3%. D. 45,0%. 103
104 104 Câu 5: Đốt cháy hoà toà 15,68 lít hỗ hợp khí (đktc) gồm hai hiđrocacbo thuốc cùg dãy đồg đẳg, có khối lượg phâ tử hơ kém hau 8 đvc thu được CO H O 4 =. Côg thức phâ 31 tử và % khối lượg tươg ứg với các hiđrocacbo lầ lượt là: A. C H 6 (8,57%) và C 4 H 10 (71,43%). B. C 3 H 8 (78,57%) và C 5 H 1 (1,43%). C. C H 6 (17,14%) và C 4 H 10 (8,86%). D. A và B Câu 6 : Hỗ hợp khí X gồm H, CO, C 4 H 10. Để đốt cháy hoà toà 17,9 lít X cầ 76,16 lít O. Thàh phầ % thể tích C 4 H 10 trog X là A. 6,5%. B. 54,4%. C. 48,7%. D. 45,%. Câu 7 : Hỗ hợp khí X gồm H, C H 4, C 3 H 6 trog đó số mol C H 4 bằg số mol C 3 H 6. Tỉ khối của X so với H bằg 7,6. Thàh phầ % thể tích các khí trog X là : A. 40% H, 30% C H 4, 30% C 3 H 6 B. 60% H, 0% C H 4, 0% C 3 H 6 C. 50% H, 5% C H 4, 5% C 3 H 6 D. 0% H, 40% C H 4, 40% C 3 H 6 ĐÁP ÁN 1A D 3C 4D 5A 6B 7D 8B 9C 10C 11B 1B 13C 14B 15B 16D 17B 18C 19A 0A 1D D 3A 4A 5D 6A 7B 104
105 Nguyê tắc Ph g ph p 9 Ph g ph p hö sè I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP - Hệ số câ bằg của phả ứg là một bộ số thu được sau khi ta tiế hàh câ' bằg vế của phả ứg hoá học. Từ trước tới ay, hệ số câ bằg của phả ứg thườg chỉ được chú ý ở các phươg pháp câ bằg phả ứg mà chưa được ứg dụg hiều vào giải toá. Với đặc điểm mới của kì thi trắc ghiệm, đòi hỏi hữg kỹ thuật giải toá ság tạo, hah và hiệu quả thì Phâ tích hệ số thực sự là một phươg pháp đág được qua tâm. - Hệ số câ bằg của phả ứg là một bộ số thể hiệ đầy đủ mối tươg qua giữa các thàh phầ có mặt trog phả ứg. Có thể xem ó là kết quả của một loạt hữg địh luật hoá học qua trọg hư địh luật bảo toà khối lượg, bảo toà guyê tố, bảo toà điệ tích, bảo toà electro,..., đồg thời cũg phả áh sự tăg giảm về khối lượg, thể tích, số moi khí,... trước và sau mỗi phả ứg. Do đó, ứg dụg hệ số câ bằg vào giải toá có thể cho hữg kết quả đặc biệt thú vị mà các phươg pháp khác khôg thể so sáh được.. Phâ loại và các chú ý khi giải toá Dạg 1: Hệ số phả ứg phả áh địh luật bảo toà guyê tố - Bảo toà guyê tố là một trog hữg địh luật qua trọg bậc hất, đồg thời cũg là một côg cụ mạh trog giải toá hoá học. Trog một phả ứg hoá học cụ thể, địh luật bảo toà guyê tố được biểu hiệ qua chíh hệ số câ bằg của các chất trog phả ứg đó. - Đây là một phươg pháp giải rất hiệu quả cho các bài toá xác địh côg thức phâ tử cả chất hữu cơ và vô cơ. Ngoài ra, ó cũg hỗ trợ cho việc tíh toá hiều đại lượg qua trọg khác. - Chú ý là khi viết sơ đồ phả ứg kèm theo hệ số, ta chỉ cầ đưa vào sơ đồ hưg chất đã biết hệ số và hữg chất cầ qua tâm. Điều ày sẽ mag lại hiệu quả cao hơ hiều so với việc viết phươg trìh phả ứg đầy đủ và câ bằg. - Xem thêm chươg... "Phươg pháp bảo toà guyê tố" Dạg : Hệ số phả ứg phả áh sự tăg giảm thể tích khí trog phả ứg - Đây là một dạg toá qua trọg áp dụg cho các bài tập mà phả ứg hoá học trog đó có sự tham gia và tạo thàh chất khí, hư : crackig aka, tổg hợp amoiac, ozo hoá O, oxi hoá SO thàh SO
106 106 - Đa số các bài toá loại ày có thể giải bằg phươg pháp đưa thêm số liệu (tự chọ lượg chất) kết hợp với đặt ẩ - giải hệ phươg trìh. Tuy hiê, ếu biết cách phâ tích hệ số để chỉ ra tỉ lệ tăg - giảm thể tích khí của các chất trước và sau phả ứg thì việc giải toá sẽ trở ê đơ giả và hah chóg hơ hiều. - Một chú ý trog các bài toá ày là : trog phả ứg có hiệu suất hỏ hơ 100%, ếu tỉ lệ các chất tham gia phả ứg bằg đúg hệ số câ bằg trog phươg trìh phả ứg, thì sau phả ứg, phầ chất dư cũg có tỉ lệ đúg với hệ số câ bằg của phả ứg. Dạg 3: Hệ số phả ứg phả áh khả ăg phả ứg của các chất. - Trog một hỗ hợp các chất, khả ăg phả ứg của từg chất với tác hâ khôg phải lúc ào cũg hư hau, điều ày được phả áh qua các hệ số phả ứg khác hau giữa chúg. - Điểm đặc biệt của dạg toá ày là có thể kết hợp rất hiệu quả với phươg pháp đườg chéo để tìm ra số mol hoặc tỉ lệ số mol của mỗi chất hoặc hóm chất trog hỗ hợp. Điều qua trọg là phải chỉ ra và hóm các chất trog hỗ hợp ba đầu lại với hau để tạo thàh hóm chất có khả ăg phả ứg khác hau. Với cách làm hư vậy, ta có thể áp dụg được phươg pháp đườg chéo kể cả trog trườg hợp hiều hơ chất trog hỗ hợp ba đầu. - Dạg bài ày có thể áp dụg cho các bài toá hỗ hợp ở hiều phả ứg khác hau, hư: kim loại + axit, muối + axit, các đơ chất + oxi, bazơ + axit, kim loại + phi kim,... Dạg 4: Hệ số phả ứg trog các phả ứg đốt cháy chất hữu cơ - Ta đã biết một chất hữu cơ bất kì chứa 3 guyê tố C, H, O có côg thức phâ tử là C H +-k O x với k là độ bất bão hoà (bằg tổg số vòg và số liê kết π trog côg thức cấu tạo) Xét phả ứg cháy của hợp chất ày, ta có : C H +-k O x CO + ( + 1 k)h O Phâ tích hệ số phả ứg ày, ta có một kết quả rất qua trọg là. = H O CO X 1- k Với x là số một chất hữu cơ bị đốt cháy. Hai trườg hợp riêg hay gặp trog các bài tập phổ thôg là k = 0 (hợp chất o, mạch hở C H + O x ) có X X CO HO = (aka, rượu o mạch hở, ete o mạch hở,...) và k = có HO CO = (aki, akađie, axit khôg o 1 ối đôi, ađehit khôg o 1 ối đôi, xeto khôg o 1 ối đôi,...) - Kết quả ày có thể mở rộg cho cả các phả ứg cháy của hợp chất hữu cơ chứa hóm itơ 106
107 107 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Dạg 1: Hệ số phả ứg phả áh địh luật bảo toà guyê tố Ví dụ 1. Đốt cháy hoà toà 100 ml hơi chất A, cầ đúg 50 ml oxi, chỉ tạo ra 00 ml CO và 00 ml hơi ước (các thể tích khí đo ở cùg điều kiệ). Xác địh côg thức phâ tử của A. A. C H 4 B. C H 6 O C. C H 4 O D. C 3 H 6 O Có thể giải rất hah bài toá đã cho hư sau: C x H y O z +,5O CO + H O Că cứ vào hệ số phả ứg và áp dụg địh luật bảo toà guyê tố, dễ dàg có A là C H 4 O Đáp á C -Vì thể tích khí tỉ lệ thuậ với số mol, do đó, ta có thể điề gay hệ số vào phả ứg và chia vế cho 100 cho đơ giả! Ví dụ. Hoà ta hoà toà a gam một oxit sắt bằg dug dịch H SO 4 đậm đặc vừa đủ, có chứa 0,075 mol H SO 4 thu được b gam một muối và có 168ml khí SO (đktc) duy hất thoát ra. Giá trị của b là A. 8 gam. B. 9 gam. C. 16 gam. D. 1 gam. Gọi côg thức của oxit đã cho là Fe x O y 0,168 =,4 SO = 0,0075 mol Ta viết lại phả ứg ở dạg sơ đồ có kèm theo hệ số: Fe x O y + 0,075H SO 4 Fe (SO 4 ) 3 + 0,0075SO - Ở đây, ta khôg cầ qua tâm đế sự có mặt của H O trog phươg trìh! Áp dụg địh luật bảo toà guyê tố S, ta có: 0,075-0,0075 Fe 0,05 mol b 0, gam (SO 4 ) = = = = 3 3 Đáp á B - Cách làm ày hah và đơ giả hơ rất hiều so với việc viết và câ bằg phươg trìh phả ứg với hệ số chữ rồi giải hệ phươg trìh! Ví dụ 3. Đốt cháy hoà toà a mol rượu o X cầ tối thiểu 35a mol khôg khí. Côg thức phâ tử của X là A. C H 5 OH. B. C H 4 (OH) C. C 3 H 6 (OH) D. C 3 H 5 (OH) 3 107
108 108 Gọi côg thức phâ tử của X là C H + O k Khôg làm mất tíh tổg quát, ta chọ a = 1 để làm đơ giả bài toá. Trog 35 lít khôg khí có 7 mol O. Từ giả thiết, ta có thể viết sơ đồ phả ứg với hệ số: C H + O k + 7O CO + (+1)H O Că cứ vào hệ số phả ứg và áp dụg địh luật bảo toà guyê tố đối với O, ta có: k + 6 k + 14 = = 3 Từ đó, dễ dàg có = k = 3 Đáp á D Dạg : Hệ số phả ứg phả áh sự tăg giảm thể tích khí trog phả ứg Ví dụ 4. Đưa một hỗ hợp khí N và H có tỉ lệ 1 : 3 vào tháp tổg hợp, sau phả ứg thấy thể 1 tích khí đi ra giảm so với ba đầu. Tíh thàh phầ phầ trăm về thể tích của hỗ hợp khí sau 10 phả ứg. A. 0%, 60%, 0%. B.,%, 66,67%, 11,11%. C. 30%, 60%, 10%. D. 33,33%, 50%, 16,67%. N + 3H NH 3 Để giải hah bài toá ày, ta dựa vào kết quả qua trọg: - Trog phả ứg có hiệu suất hỏ hơ 100%, ếu tỉ lệ các chất tham gia phả ứg bằg đúg hệ số câ bằg trog phươg trìh phả ứg, thì sau phả ứg, phầ chất dư cũg có tỉ lệ đúg với hệ số câ bằg của phả ứg. Cụ thể trườg hợp ày là 1: 3. Do đó A và B có khả ăg là đáp á đúg, C và D bị loại. - Trog phả ứg tổg hợp amoiac, thể tích khí giảm sau khi phả ứg ( mol) đúg bằg thể tích khí NH 3 sih ra ( mol) 1 Trog trườg hợp ày %NH 3 = 1 hỗ hợp đầu hay là = 11,11 % 10 9 hỗ hợp sau. Đáp á B. Ví dụ 5. Crackig 560 lít C 4 H 10 thu được 1010 lít hỗ hợp khí X khác hau. Biết các thể tíh khí đều đo ở đktc. Thể tíh (lít) C 4 H 10 chưa bị crackig là A. 60. B. 110 C D
109 109 Các phả ứg đã xảy ra có thể sơ đồ hóa thàh: Aka Crackig Aka + Ake Dựa vào hệ số câ bằg của phả ứg crackih, ta thấy: Thể tích (hay số mol) khí tăg sau phả ứg đúg bằg thể tích (hay số mol) aka đã tham gia crackig. Ở đây là: V= =450 lít. Do đó, phầ C 4 H 10 chưa bị crackih là 110 lít Đáp á B. Ví dụ 6. Crackig C 4 H 10 thu được hỗ hợp chỉ gồm 5 hiđrocacbo có tỉ khối hơi so với H là 16,35. Hiệu suất của phả ứg crackig là A. 77,64%. B. 38,8%. C. 17,76%. D. 16,35%. Khối lượg hỗ hợp trước và sau phả ứg được bảo toà: m t = m s Do đó, ta có tỉ lệ: d d M = M mt t ms = 58 = 16,35. t H t = s = s H s t s 58 3,65 Vì số mol hỗ hợp sau hiều hơ số mol ba đầu chíh số mol aka đã crackig ê: 58 H% = 1.100% = 77,64% 3,65 Đáp á A Dạg 3: Hệ số phả ứg phả áh khả ăg phả ứg của các chất. Ví dụ 7. Tỉ khối của hỗ hợp gồm H, CH 4, CO so với hiđro bằg 7,8. Để đốt cháy hoà toà một thể tích hỗ hợp ày cầ 1,4 thể tích oxi. Thàh phầ phầ trăm về thể tích của mỗi khí trog hỗ hợp đầu là: A. 0%, 50%, 30% B. 33,33%, 50%, 16,67% C. 0%, 60%, 0% D. 10%, 80%, 10% Cách 1: Phươg pháp phâ tích hệ số kết hợp với phươg pháp đườg chéo: Phâ tích hệ số câ bằg của các phả ứg đốt cháy, ta thấy: 109
110 110 H + 1 O CO + 1 O CH 4 + O 1 tức là có hóm chất tác dụg với O theo tỉ lệ 1: và 1:. Do đó, áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: 1 (CO, H ) 0,6 40% (CH 4 ) 0,9 3 60% Vậy %V 4 = 60% Đáp á C. CH = Có thể tiếp tục giải bài toá cho hoà thiệ hư sau: Gọi M là khối lượg phâ tử trug bìh của CO và H trog hỗ hợp khí ba đầu. Từ kết quả đườg chéo ở trê, ta có: M.0, ,6 = 7,8. = 15,6 M = 15 Áp dụg phươg pháp đườg chéo cho hỗ hợp khí CO và H, ta có: CO (M = 8) 13 0% M = 15 H (M = ) 13 0% Cách : Phươg pháp phâ tích hệ số kết hợp với phươg pháp đưa thêm số liệu (tự chọ lượg chất) Giả sử có 1 mol hỗ hợp khí ba đầu số mol khí O cầ dùg là 1,4 mol. Nếu tỉ lệ phả ứg với O của cả 3 chất đều là 1: 0,5 thì số mol O cầ chỉ là 0,5 mol. Chêh lệch 0,9 mol khí O ày là do CH 4 phả ứg với O theo tỉ lệ 1 : và bằg 1,5 số mol CH 4 số mol CH 4 là.0,9 3 1,4 = 0,6 mol Đáp á C. Ví dụ 8. Trộ lẫ 50ml dug dịch NaOH M vào 00ml dug dịch H 3 PO 4 1,5M, rồi cô cạ dug dịch sau phả ứg. % khối lượg của Na HPO 4 trog hỗ hợp chất rắ thu được là A. 9,7%. B. 70,3%. C. 8,4%. D. 56,8%. 110
111 111 Xét tỉ lệ = số mol bazơ, số mol axit ta có: 1 < = H 3 PO 4 0,5. 0,5 5 = = = 0,.1,5 0,3 3 NaOH < Tạo ra hỗ hợp muối: NaH PO 4 và Na HPO 4 Áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: NaH PO 4 ( = 1) Na HPO4 ( = ) ,1 mol 0, mol NaH PO = 0,1.10 = 1 gam và m Na = 0,.14 = 8,4gam m 4 HPO 4 1 %mnah.100% 9,7% %m 70,3% PO = = 4 Na HPO = ,4 Đáp á B Ví dụ 9. Dẫ,4lít (ở đktc) một hỗ hợp gồm etile, prope, các bute và axetile qua dug dịch đựg brom dư thì thấy lượg brom trog bìh giảm 19, gam. Tíh lượg CaC cầ dùg để điều chế được lượg axetile có trog hỗ hợp trê. A. 6,4 gam B. 1,8 gam C.,56 gam D. 3, gam 19,,4 Br = = 0,1 mol hh = = 0,1 160,4 Cách 1: Phươg pháp phâ tích hệ số Phâ tích hệ số câ bằg của phả ứg, ta có: Ake + 1Br C H + Br = C H = Br Ake = 0,1 0,1 = 0,0 CaC 5 = 3 mol mol CaC = 0,0.64 = 1,8 m gam Đáp á B. Cách : Phươg pháp phâ tích hệ số kết hợp với phươg pháp đườg chéo 111
112 11 Bằg cách phâ tích hệ số hư trê, ta thấy có thể sắp xếp hỗ hợp các chất trog hỗ hợp ba đầu thàh hóm phả ứg với Br theo tỉ lệ 1 : 1 và 1 : Do đó, áp dụg phươg pháp đườg chéo, ta có: (Ake) 1 0,8 0,08 mol 1, (C H ) 0, 0,0 mol Suy ra, CaC = 64.0,0 = 1,8 m gam Đáp á B. Dạg 4: Hệ số phả ứg trog các phả ứg đốt cháy chất hữu cơ Ví dụ 10. Hỗ hợp X gồm rượu metylic, rượu etylic, rượu propylic và ước. Cho a gam X tác dụg với atri dư được 0,7 mol H. Đốt cháy hoà toà a gam X thu được b mol CO và,6 mol H O. Giá trị của a và b lầ lượt là A. 4 gam và 1, mol. B. 19,6 gam và 1,9 mol. C. 19,6 gam và 1, mol. D. 8 gam và 1,9 mol. Các phả ứg với Na có thể viết chug là: 1 ROH + Na RONa + H Do đó, = H X = 1,4 mol Các chất trog hỗ hợp X có dạg C H + O ê: X = H O b = 1, mol CO Áp dụg địh luật bảo toà guyê tố O, ta có:,6 + 1,. 1,4 = O = 1,8 mol Áp dụg địh luật bảo toà khối lượg, ta có: a = m + m m HO O CO = 4 gam Đáp á A. Ví dụ 11. Một hỗ hợp gồm ađehit acrylic và một ađehit đơ chức X. Đốt cháy hoà toà 1,7 gam hỗ hợp trê cầ vừa hết,96 lít khí oxi (đktc). Cho toà bộ sả phẩm cháy hấp thụ hết vào dug dịch Ca(OH) dư thu được 8,5 gam kết tủa. Côg thức cấu tạo của X là A. HCHO. B. C H 5 CHO. C. CH 3 CHO. D. C 3 H 5 CHO. 11
113 113 O = 0,105 mol = CO CaCO3 = 0,085 mol Áp dụg địh luật bảo toà khối lượg, ta có: m Adehit + m O = m H O + m CO m = 1,6 gam HO = 0,07 mol O H Áp dụg địh luật bảo toà guyê tố O, ta có: Adehit =.0, ,07. 0,105 = 0,035 mol Do đó, khối lượg phâ tử trug bìh của ađehit là: 1,7 M = = 0,035 49,14 Ađehit acrylic có M = 56 ađehit cò lại có M < 4 9,14, tức là đáp á A hoặc C. Ađehit acrylic (C 3 H 4 O) là ađehit khôg o 1 ối đôi, ađehit cò lại là o đơ chức ê: C H O = CO H O = 0,015 mol 3 4 Và ađehit cò lại có số mol là 0,0 mol. Gọi M là khối lượg phâ tử của Ađehit cò lại thì: m Ađehit = 56. 0,015 + M. 0,0 = 1,7 gam M = 44 X là CH 3 CHO Đáp á C. IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Hỗ hợp X gồm Fe, Mg và Z. Biết X tác dụg với HCl thì thu được 1,3 lít khí, cò khi cho X tác dụg với dug dịch HNO 3 đặc, óg thì thu được 9,1 lít khí NO. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượg của Fe trog hỗ hợp X là A. 11, gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 14 gam. Câu : Hỗ hợp X gồm 0,6 mol kim loại chứa Fe, Mg và Al. Biết X tác dụg với HCl thu được 17,9 lít khí. Nếu cho X tác dụg với dug dịch NaOH thì thể tích khí thu được là bao hiêu? Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. A. 13,44 lít. B. 6,7 lít C. 4,48 lít. D. 17,9 lít. 113
114 114 Câu 3 : Crackig một aka thu được hỗ hợp khí có tỉ khối hơi so với H bằg 19,565. Biết hiệu suất của phả ứg Crackig là 84%. Aka đã cho là A. buta B. isobuta. C. peta. D. propa. Câu 4 : Sau khi ozo hoá, thể tích của O giảm đi 5ml. Thể tích khí O 3 được tạo thàh là A. 7,5ml. B. 10ml C. 5ml. D. 15ml. Câu 5 : Một hỗ hợp X gồm H và N. Tiế hàh phả ứg tổg hợp NH 3 từ hỗ hợp X thì thu được hỗ hợp Y. Biết khối lượg trug bìh của X và Y lầ lượt là 7, và 7,86. Hiệu suất tổg hợp NH 3 là A. 60,6%. B. 17,39%. C. 8,69 %. D. 0%. Câu 6 : Hỗ hợp khí X gồm H, CO, C 4 H 10. Để đốt cháy hoà toà 17,9 lít X cầ 76,16 lít O. Thàh phầ % thể tích C 4 H 10 trog X là A. 6,5%. B. 54,4%. C. 48,7%. D. 45,%. Câu 7 : Trộ 400ml hơi của một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với lít O rồi đốt cháy. Hỗ hợp khí sih ra ếu dẫ qua CaCl kha thì thể tích giảm 1,6 lít. Nếu dẫ tiếp qua KOH dư thì thể tích giảm thêm 1, lít ữa và thoát ra sau cùg là 400ml O cò dư. Côg thức phâ tử của X là A. C 3 H 8 O B. C 3 H 8 O C. C 3 H 8 O 3 D. C 4 H 6 O Câu 8 : Chia hỗ hợp X gồm chất hữu cơ kế tiếp hau trog cùg dãy đồg đẳg. Phâ tử của chúg chỉ có một hóm chức làm hai phầ bằg hau. - Phầ 1 : đem đốt cháy hoà toà rồi cho toà bộ sả phẩm cháy (chỉ có CO và H O) lầ lượt qua bìh (1) đựg dug dịch H SO 4 đặc, bìh () đựg dug dịch Ca(OH) dư, thấy khối lượg bìh (l) tăg,16 gam và bìh () có 7 gam kết tủa. - Phầ : cho tác dụg hết với Na dư thì thể tích khí H thu được ở đktc là A. 0,4 lít. B. 0,56 lít. C.,4 lít. D. 1,1 lít ĐÁP ÁN 1A A 3C 4B 5D 6A 7A 8B 114
115 115 Ph g ph p 10 Ph g ph p sö dôg ph g tr h io thu gä I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP Phươg trìh hóa học thườg được viết dưới hai dạg là phươg trìh hóa học ở dạg phâ tử và dạg io thu gọ. Ngoài việc thể hiệ được đúg bả chất của phả ứg hóa học, phươg trìh io thu gọ cò giúp giải hah rất hiều dạg bài tập khó hoặc khôg thể giải theo các phươg trìh hóa học ở dạg phâ tử. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Dạg 1: Phả ứg axit, bazơ và ph của dug dịch Ví dụ 1 : Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụg với ước (dư), thu được dug dịch X và 3,36 lít H (ở đktc). Thể tích dug dịch axit H SO 4 M cầ dùg để trug hoà dug dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. 1 Na + H O NaOH + H Ba + H O Ba(OH) + H () Theo (1) và (): = H = 0,3 OH (dd X) mol. Phươg trìh io rút gọ của dug dịch axit với dug dịch bazơ là H + + OH - H O + = = 0,3 mol H SO4 = H OH 0,15 VH SO 4 = = 0,075 lít = 75 ml Đáp á B 0,15 mol Ví dụ : Trộ 100ml dug dịch (gồm Ba(OH) 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dug dịch (gồm H SO 4 0,0375M và HCl 0,015M), thu được dug dịch X. Giá trị ph của dug dịch X là A. 1 B. C. 3 D. 4 = 0,01mol = 0,01mol Ba(OH) Tổg OH = 0,03 mol NaOH (1) 115
116 116 HSO4 HCl = 0,015mol = 0,005mol Khi trộ hỗ hợp dug dịch bazơ với hỗ hợp dug dịch axit ta có phươg trìh io rút gọ: H + + OH - H O\ Ba đầu 0,035 0,03 mol Phả ứg 0,03 0,03 Sau phả ứg: + (dư) = 0,035 0,03 = 0,005 mol. H V dd(sau trộ) = = 500 ml =0,5 lít + 0,005 [H ] = = 0,01 10 ph= Đáp á B 0,5 Ví dụ 3: Cho m gam hỗ hợp Mg, Al vào 50ml dug dịch X chứa hỗ hợp axit HCl 1M và axit H SO 4 0,5M, thu được 5,3 lít H (ở đktc) và dug dịch Y (coi thể tích dug dịch khôg đổi). Dug dịch Y có ph là A. 1 B. C. 6 D. 7 Mg Al HCl + + = 0,5mol + H (phả ứg) + H (dư) + [H ] = H 6H = Đáp á A + + Mg ; Al + 3+ HSO4 H (tạo thàh) Tổg + + = 0,5-0,475 = 0,05 mol 0,05 = 0,1 = 10 0,5 H 3H = 0,15 = 0,475 1 H = 0, H mol M ph = 1 (1) () mol = 0,5mol; Dạg : CO, SO tác dụg với dug dịch bazơ Ví dụ 4 : Sục từ từ 7,84 lít khí CO (đktc) vào 1 lít dug dịch X chứa NaOH 0,M và Ca(OH) 0,1M thì lượg kết tủa thu được là A. 0 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. = 0,35 mol; NaOH = 0, mol; 0,1 mol CO Ca(OH) = Tổg: OH - = 0, + 0,1. = 0,4 mol và Ca + = 0,1 mol. 116
117 117 Phươg trìh io rút gọ: CO CO + OH - CO 3-0,35 0,4 0, 0,4 0, mol (dư) = 0,35 0, = 0,15 mol Tiếp tục xảy ra phả ứg: CO 3 - Ba đầu : 0, 0,15 mol Phả ứg: CO 3 + H O + CO + H O HCO 3-0,15 0,15 mol CO 3 - (dư) = 0,05 mol < + = CaCO 3 CO 3 + Ca + CaCO 3 Ca (dư) = 0,05 mol CaCO = 0, = m 3 5 gam Đáp á B Dạg 3: Bài toá liê qua đế oxit và hiđroxit lưỡg tíh Ví dụ 5 : Hoà ta hết hỗ hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trog ước được dug dịch A và có 1,1 lít H bay ra (ở đktc). Cho dug dịch chứa 0,03 mol AlCl 3 vào dug dịch A. Khối lượg kết tủa thu được là A. 0,78 gam. B. 0,81 gam. C. 1,56 gam. D.,34 gam. Gọi côg thức chug của kim loại là M M + H O M(OH) + H - = H OH = 0,1 mol Dug dịch A tác dụg với 0,03 mol dug dịch AlCl 3 : Al OH - Al(OH) 3 Ba đầu : 0,03 0,1 mol Phả ứg: 0,03 0,09 0,03 mol OH (dư) = 0,01 mol 117
118 118 Kết tủa bị hòa ta (một phầ hoặc hoà toà). Theo phươg trìh : Al(OH) 3 + OH - AlO - + H O 0,01 0,01 mol Al(OH) = 0,03 0,01 = 0,0 m = 78.0,0 = 1,56 gam Đáp á C 3 Al(OH) 3 Dạg 4: Chất khử tác dụg với dug dịch chứa H + và NO 3 - Ví dụ 6 : Dug dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,15 mol HCl có khả ăg hoà ta tối đa bao hiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sả phẩm khử duy hất) A.,88 gam. B. 3, gam. C. 3,9 gam. D. 5,1 gam. Phươg trìh io: 3Cu + 8H + + NO 3 - Ba đầu: 0,15 0,03 mol 3Cu + + NO + 4H O Phả ứg: 0,045 0,1 0,03 mol Cu + Fe 3+ Fe + + Cu + 0,005 0,01 mol m Cu (tối đa) = (0, ,005). 64 = 3, gam Đáp á B. Ví dụ 7 : Hoà ta 0,1 mol Cu kim loại trog 10ml dug dịch X gồm HNO 3 1M và H SO 4 0,5M. Sau khi phả ứg kết thúc thu được V lít khí NO duy hất (đktc). Giá trị của V là A. 1,344 lít. B. 1,49 lít C. 0,67 lít. D. 1,1 lít. = 0,1 mol ; 3 HSO 4 HNO = 0,06 mol Tổg: H + = 0,4 mol và Phươg trìh io: NO 3 = 0,1 mol 3Cu + 8H + + NO H O 3Cu + + NO Ba đầu: 0,1 0,4 0,1 mol Phả ứg: 0,09 0,4 0,06 0,06 mol Sau phả ứg: 0,01(dư) (hết) 0,06(dư) 118
119 119 VNO = 0,06.,4 =1,344 lít Đáp á A. Ví dụ 8 : Thực hiệ hai thí ghiệm : - Thí ghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phả ứg với 80ml dug dịch HNO 3 1M thoát ra V l lít NO - Thí ghiệm : Cho 3,84 gam Cu phả ứg với 80ml dug dịch chứa HNO 3 1M và H SO 4 0,5M thoát ra V lít NO - Biết NO là sả phẩm khử duy hất các thể tích khí đo ở cùg điều kiệ. Qua hệ giữa V l và V là A. V = V 1 B. V = V l. C. V =,5V l D. V = l,5v l. Thí ghiệm 1: (1) Cu HNO3 3,84 = = 0,06mol 64 = 0,08mol + H NO3 3Cu + 8H + + NO 3 - = 0,08 mol = 0,08 mol Ba đầu: 0,06 0,08 0,08 mol 3Cu + + NO + 4H O Phả ứg: 0,03 0,08 0,0 0,0 mol V1 tươg ứg với 0,0 mol NO. Thí ghiệm : Cu =0,06 mol; = 0,08 mol ; 3 HSO 4 H + = 0,16 mol ; () NO 3 = HNO = 0,08 mol 3Cu + 8H + + NO 3 - Ba đầu: 0,06 0,16 0,08 mol 0,04 mol 3Cu + + NO + 4H O Phả ứg: 0,06 0,16 0,04 0,04 mol Từ (1) và () suy ra: V = V 1 Đáp á B. Dạg 5: Các phả ứg ở dạg io thu gọ khác (tạo chất kết tủa, chất dễ bay hơi, chất điệ li yếu) Ví dụ 9 : Dug dịch X có chứa 5 io : Mg +, Ba +, Ca +, 0,1 mol Cl - và 0, mol NO - 3. Thêm dầ V lít dug dịch K CO 3 1M vào X đế khi được lượg kết tủa lớ hất thì giá trị V tối thiếu cầ dùg là A. 150ml. B. 300ml. C. 00ml. D. 50ml. 119
120 10 Áp dụg địh luật bảo toà điệ tích: (xem thêm phươg pháp bảo toà điệ tích) catio. = 0,1.1 +0,.1 = 0,3 mol catio =0,15 mol Mg + + CO 3 - Ba + + CO 3 - Ca + + CO 3 - MgCO 3 BaCO 3 CaCO 3 Hoặc có thể quy đổi 3 catio thàh M + (xem thêm phươg pháp quy đổi) = K CO 3 CO3 M + + CO 3 - = catio = K = 0,15 lít = 150 ml V CO3 Đáp á A. 0,15 mol MCO 3 Ví dụ 10 : Cho hỗ hợp gồm NaCl và NaBr tác đụg với dug dịch AgNO 3 dư thu được kết tủa có khối lượg đúg bằg khối lượg AgNO 3 đã phà ứg. Tíh phầ trăm khối lượg NaCl trog hỗ hợp đầu. A. 3,3% B. 7,84%. C. 43,3%. D. 31,3%. Phươg trìh io: Ag + + Cl - AgCl Ag + + Br - AgBr Đặt: NaCl = x mol ; NaBr = y mol m AgCl + m AgBr = mcl - + m Br - = m AgNO 3 (p.ứ) m NO3 35,5x + 80y = 6.(x+y) x : y = 36 : 53 Chọ x = 36, y = 53 %m 58, = = 7,84% NaCl 58, Đáp á B. Có thể giải bài toá bằg việc kết hợp với phươg pháp tăg giảm khối lượg hoặc phươg pháp đườg chéo. 10
121 11 Ví dụ 11 : Cho 70 ml dug dịch Ba(OH) 0,M vào dug dịch X chứa 0,05 mol CO - 3 ; 0,1 mol Na + ; 0,5 mol NH + 4 và 0,3 mol Cl - và đu óg hẹ (giả sử H O bay hơi khôg đág kể). Tổg khối lượg dug dịch X và dug dịch Ba(OH) sau phả ứg giảm đi bao hiêu gam? A. 4,15 gam. B. 5,96 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. = 0,054 mol + = 0,054 mol ; = 0,108 mol Ba(OH) Ba Ba CO 3 BaCO 3 (1) Ba + > NH 4 + OH - < CO3 BaCO3 = CO3 OH = 0,05 mol m BaCO3 + OH - NH 3 + H O () + NH4 NH3 = OH = 0,108 mol m NH3 = 4,95 gam. = 1,836 gam Khối lượg dug dịch giảm = 4,95 + 1,836 = 6,716 gam Đáp á C. Ví dụ 1 : Trộ 100ml dug dịch A (gồm KHCO 3 1M và K CO 3 1M ) vào 100ml dug dịch B (gồm NaHCO 3 1M và Na CO 3 1M ) thu được dug dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dug dịch D (gồm H SO 4 1M và HCl 1M ) vào dug dịch C thu được V lít CO (đktc) và dug dịch E. Cho dug dịch Ba(OH) tới dư vào dug dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lầ lượt là A. 8,4 gam và,4 lít. B. 4,3 gam và 1,1 lít. C. 43 gam và,4 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít. Dug dịch C chứa: HCO - 3 :0, mol; CO - 3 : 0, mol Dug dịch D có tổg : + H = 0,3 mol. Nhỏ từ từ dug dịch C và dug dịch D: CO H + HCO 3-0, 0, 0, mol - HCO 3 + H + H O + CO Ba đầu: 0,4 0,1 mol Phả ứg: 0,1 0,1 0,1 mol Dư: 0,3 mol Tiếp tục cho dug dịch Ba(OH) dư vào dug dịch E: Ba HCO 3 + OH - BaCO 3 + H O 0,3 0,3 mol 11
122 1 Ba + + SO 4 - BaSO 4 0,1 0,1 mol CO = 0,1.,4 =,4 V lit Tổg khối lượg kết tủa: Đáp á A. m= 0, ,1. 33 = 8,4 gam III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Thể tích dug dịch HCl 0,3M cầ để trug hoà 100ml dug dịch hỗ hợp: NaOH 0,1M và Ba(OH) 0,1M là A. 100ml. B. 150ml. C. 00ml. D. 50ml. Câu : Để trug hoà 150ml dug dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH) 0,5M cầ bao hiêu ml dug dịch chứa HCl 0,3M và H SO 4 0,1M? A.180. B C D. 90. Câu 3 : Dug dịch X chứa hỗ hợp KOH và Ba(OH) có ồg độ tươg ứg là 0,M và 0,1M. Dug dịch Y chứa hỗ hợp H SO 4 và HCl có ồg độ lầ lượt là 0,5M và 0,75M. Thể tíh dug dịch X cầ đề trug hoà vừa đủ 40ml dug dịch Y là A. 0,063 lít. B. 0,15 lít. C. 0,15 lít. D. 0,5 lít Câu 4 : Trộ 50ml dug dịch hỗ hợp HCl 0,08M và H SO 4 0,01 M với 50ml dug dịch NaOH x M được 500ml dug dịch có ph = 1. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,1. C. 0,13. D. 0,14. Câu 5 : Trộ 3 dug dịch HCl 0,3M ; H SO 4 0,M và H 3 PO 4 0,1M với hữg thể tích bằg hau thu được dug dịch X. Dug dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 0,M. Để trug hoà 300ml dug dịch X cầ vừa đủ V ml dug dịch Y. Giá trị của V là A. 00. B. 333,3. C D Câu 6 : Hấp thu hoà toà 4,48 lít khí CO (ở đktc) vào 500ml dug dịch hỗ hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 0,M, sih ra m gồm kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7 B. 17,73. C. 9,85. D. 11,8. Câu 7 : Hoà ta mẫu hợp kim Na - Ba (tỉ lệ 1 : l) vào ước được dug dịch X và 0,67 lít khí (đktc). Sục 1,008 lít CO (đktc) vào dug dịch X được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 3,94. B.,955. C. 1,97. D.,364. 1
123 13 Câu 8 : Cho V lít dug dịch NaOH M vào dug dịch chứa 0,1 mol Al (SO 4 ) 3 ; 0,05 mol HCl và 0,05 mol H SO 4 đế khi phả ứg hoà toà, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớ hất của V để thu được lượg kết tủa trê là A. 0,4 B. 0,35. C. 0,5. D. 0,. Câu 9 : Thêm m gam Kali vào 300ml dug dịch chứa Ba(OH) 0,1M và NaOH 0,1 M thu được dug dịch X. Cho từ từ dug dịch X vào 00ml dug dịch Al (SO 4 ) 3 0,1 M thu được kết tủa Y. Để lượg kết tủa Y lớ hất thi giá trị của m là A. 1,17. B. 1,71. C. 1,95. D. 1,59. Câu 10 : Dug dịch X gồm các chất NaAlO 0,16 mol; Na SO 4 0,56 mol; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dug dịch HCl M cầ cho vào dug dịch X để thu được 0,1 mol kết tủa là A. 0,50 lít hoặc 0,41 lít. B. 0,41 lít hoặc 0,38 lít. C. 0,38 lít hoặc 0,50 lít. D. 0,5 lít hoặc 0,50 lít. Câu 11 : Cho 3, gam bột Cu tác dụg với 100ml dug dịch hỗ hợp gồm HNO 3 0,8M và H SO 4 0, M. Sau khi các phả ứg xảy ra hoà toà, sih ra V lít khí NO (sả phả khử duy hất ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,79. D. 0,67. Câu 1 : Hoà ta 9,6 gam bột Cu bằg 00ml dug dịch hỗ hợp HNO 3 0,5M và H SO 4 1,0M. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được khí NO và dug dịch X. Cô cạ cẩ thậ dug dịch X được khối lượg muối kha là A. 8, gam B. 35,0 gam. C. 4,0 gam. D. 15,8 gam. Câu 13 : Cho 5,8 gam FeCO 3 tác dụg vừa đủ với dug dịch HNO 3 được hỗ hợp khí CO, NO và dug dịch X. Khi thêm dug dịch H SO 4 loãg dư vào X thì dug dịch thu được hoà ta tối đa m gam Cu (biết rằg có khí NO bay ra). Giá trị của m là A. 16 B. 14,4 C. 1,6 D. 17,6 Câu 14 : Hoà ta 9,6 gam bột Cu bằg 00ml dug dịch hỗ hợp HNO 3 0,5M và H SO 4 1,0M. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được khí NO và dug dịch X. Cô cạ cẩ thậ dug dịch X được khối lượg muối kha là A. 8, gam. B. 5,4 gam. C. 4 gam. D. 3 gam. Câu 15 : Dug dịch X chứa các io : Fe 3+, SO - 4, NH + 4, Cl -. Chia dug dịch X thàh hai phầ bằg hau: - Phầ 1: tác dụg với lượg dư dug dịch NaOH, đu óg thu được 0,67 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phầ : tác dụg với lượg dư dug dịch BaCl thu được 4,66 gam kết tủa. 13
124 14 Tổg khối lượg các muối kha thu được khi cô cạ dug dịch X là (quá trìh cô cạ chỉ có ước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,5 gam. Câu 16 : Dug dịch X chứa 0,05 mol CO - 3 ; 0,1 mol Na + ; 0,5 mol NH + 4 và 0,3 mol Cl -. Cho 70ml dug dịch Ba(OH) 0,M vào và đu óg hẹ (giả sử H O bay hơi khôg đág kể). Tổg khối lượg dug dịch X và dug dịch Ba(OH) sau quá trìh phả ứg giảm đi là : A. 4,15 gam. B. 5,96 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. Câu 17 : Cho hỗ hợp X gồm 0,05 mol CaCl ; 0,03 mol KHCO 3 ; 0,05 mol NaHCO 3 ; 0,04 mol Na O; 0,03 mol Ba(NO 3 ) vào 437,85 gam H O. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được a gam kết tủa và dug dịch Y có khối lượg là A. 40 gam. B. 400 gam. C. 440gam. D. 450 gam Câu 18 : Cho hỗ hợp gồm 0,15 mol CuFeS và 0,09 mol Cu FeS tác dụg với dug dịch HNO 3 dư thu được dug dịch X và hỗ hợp khí Y gam NO và NO. Thêm BaCl dư vào dug dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, ếu thêm Ba(OH) dư vào dug dịch X, lấy kết tủa ug trog khôg khí đế khối lượg khôg đổi thu được x gam chất rắ. Giá trị của m và x lầ lượt là : A. 111,84 và 157,44. B. 111,84 và 167,44. C. 11,84 và 157,44. D. 11,84 và 167,44. ĐÁP ÁN 1A B 3B 4B 5A 6C 7B 8A 9A 10C 11D 1C 13D 14C 15C 16C 17D 18A 14
125 15 Ph g ph p 11 Kh o s t å thþ Dạg 1: Dạg CO (SO ) tác dụg với dug dịch Ca(OH) hoặc Ba(OH) : -Nêu hiệ tượg và giải thích khi sục từ từ khí CO vào dug dịch có chứa a mol Ca(OH) cho đế dư. -Xây dựg đồ thị biểu thị mối liê hệ giữa số mol kết tủa và số mol CO. Ta có phươg trìh phả ứg: CO + Ca(OH) CaCO 3 + H O a a a CaCO 3 + CO + H O Ca(HCO 3 ) a a a Hiệ tượg: Xuất hiệ kết tủa tăg dầ đế cực đại, sau đó ta dầ cho đế hết. Đồ thị (Hìh 1): CaCO 3 a 0 x 1 a x a y CO Nhậ xét: + Nếu > a thì bài toá vô ghiệm do y = + Nếu = a thì bài toá có 1 ghiệm duy hất khôg cắt đồ thị. CO + Nếu 0 < < a thì bài toá có ghiệm là x 1 và x. Dễ thấy: x 1 = = a và x = a + (x - a) mà x - a =a-x 1 ê x = a x 1 = a - Ví dụ 1 : Sục từ từ V lít khí CO (đktc) và 00ml dug dịch Ca(OH) 1M thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 3,36 hoặc 4,48. B. 4,48 hoặc 5,60. C. 5,60 hoặc 8,96. D. 3,36 hoặc 5,60. 15
126 16 Ta có: a=0,.1 =0, mol, 0< 1 =0,15 mol < 0, ê ta có giá trị là: x 1 = 0,15 và x =.0, 0,15 = 0,5 ê V 1 = 0,15.,4 = 3,36 lít và V =0,5.,4 = 5,6 lít Đáp á D. Ví dụ : Hấp thụ hoà toà,688 lít CO (ở đktc) vào,5 lít dug dịch Ba(OH) ồg độ b mol/l thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của b là A. 0,03. B. 0,04. C. 0,048. D. 0,06. Ta có: =,688/,4 = 0,1 mol ; = 15,76/197 = 0,08 mol CO Do > CO ghĩa là x 1 > ê x = a a =. = Đáp á B. ( x + ) = ( 0,1 + 0,08) = 0,1 mol b = 0,1/,5 0,04M Dạg : Muối Al 3+ tác dụg với dug dịch OH - + Nêu hiệ tượg và giải thích khi cho từ từ dug dịch OH - vào dug dịch có chứa a mol AlCl 3 cho đế dư. + Xây dựg đồ thị biểu thị mối liê hệ giữa số mol kết tủa và số mol OH - Ta có phươg trìh phả ứg: Al OH - Al(OH) 3 a 3a a mol Al(OH) 3 + OH - [Al(OH) 4 ] - a a a Hiệ tượg: Xuất hiệ kết tủa tăg dầ đế cực đại, sau đó ta dầ cho đế hết. Đồ thị (Hìh ): 16
127 17 Al(OH) 3 a A B C y H 0 x 1 3a x 4a - OH Nhậ xét: + > a thì bài toá vô ghiệm do y = khôg cắt đồ thị. + = a thì bài toá có 1 ghiệm duy hất - OH = 3a. + 0 < < a thì bài toá có ghiệm là x 1 và x Dễ thấy: x 1 3a x =3a + (x -3a) mà = do tam giác OX a 1 B và OHA là đồg dạg ê x 1 =3 và x 1 x = 3a + = 4a = 4a 3(3a x ) 3 1 x 1 1 3a = do X 3(3a x ) 1 H = 3X H ê 1 Ví dụ 3 : Cho từ từ dug dịch NaOH 1M vào dug dịch có chứa 6,7 gam AlCl 3 cho đế khi thu được 11,7 gam kết tủa thì dừg lại. Thể tích dug dịch NaOH đã dùg là : A. 0,45 lít hoặc 0,6 lít. B. 0,6 lít hoặc 0,65 lít. C. 0,65 lít hoặc 0,75 lít. D. 0,45 lít hoặc 0,65 lít. Ta có: = 11,7 : 78 = 0,15 mol a = 6,7 : 133,5 = 0, mol ê có giá trị: x 1 = 3 = 3.0,15 =0,45 mol x 1 = 4.0,-0,15=0,65 mol Đáp á D. Ví dụ 4 : Cho 00ml dug dịch AlCl 3 l,5m tác dụg với V lít dug dịch NaOH 0,5M lượg kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớ hất của V là A. 1,8. B.,4. C.. D.1, 17
128 18 Ta có: a= 0,.15 =0,3 mol; =15,6 : 78 =0, mol ê có giá trị của NaOH và giá trị lớ hất là: 4a - Do đó, V = 1,0 : 0,5 = lít Đáp á C. = 4.0,3 0, = 1,0 mol. Ví dụ 5 : X là dug dịch AlCl 3, Y là dug dịch NaOH M. Thêm 150ml dug dịch Y vào cốc chứa 100ml dug dịch X, khuấy đều thì trog cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100ml dug dịch Y, khuấy đều thì lượg kết tủa có trog cốc là 10,9 gam. Các phả ứg đều xảy ra hoà toà. Nồg độ mới của dug dịch X là A. 1,6 M. B. 5/3 M. C. 1 M. D. 1,4 M. Al(OH) 3 a B A C H 0 x 1 3a x D 4a C - OH Nhậ xét: + Ở lầ thêm thứ hất: NaOH = 0,15. = 0,3 mol; = 7,8 : 78 0,1mol Al(OH) = 3 Và chưa đạt đế cực đại do có kết tủa hỏ hơ lầ thêm thứ. + Ở lầ thêm thứ hai: NaOH = 0,5. = 0,5 mol; Al(OH) = 10,9 : 78 = 0,14 mol 3 Giả sử tại giá trị V NaOH ày mà vượt đế cực đại thì mol) ê tại vị trí thứ hai đã vượt qua cực đại. Trog tam giác câ AHD ta có: CX = X D Nê 4a x = CX = 0,14 4a =0,14 + x = 0,14 + 0,5 = 0,64 a = 0,16 mol Nồg độ AlCl 3 là: 0,16 : 0,1 = 1,6 M Đáp á A. Al(OH) 0,5 = mol (khác với 0, Al(OH) = 3 18
129 19 Dạg 3: Muối AlO - tác dụg với dug dịch axit H + : + Nêu hiệ tượg và giải thích khi cho từ từ dug dịch axit H + vào dug dịch có chứa a mol AlO - cho đế dư. + Xây dựg đồ thị biểu thị mối liê hệ giữa số mol kết tủa và số mol H +. Ta có phươg trìh phả ứg: AlO - + H + + H O Al(OH) 3 a a a Al(OH) 3 + 3H + Al H O a 3a a Hiệ tượg: xuất hiệ kết tủa tăg dầ đế cực đại, sau đó ta dầ cho đế hết. Nhậ xét: + > a thì bài toá vô ghiệm do y = khôg cắt đồ thị. + = a thì bài toá có 1 ghiệm duy hất + H = a. + 0 < < a thì bài toá có ghiệm là x 1 và x Dễ thấy: x 1 a = do tam giác OX a 1 B và OHA là đồg dạg ê x 1 = và 1 x =a + (x -a) mà x a = 3(a x1) do X 1 H = X H ê 3 = a + 3(a x ) = 4a x = 4a 3 x 1 1 Ví dụ 6 : Cho từ từ V lít dug dịch HCl 0,5M vào 00ml dug đích NaAlO 1M thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,3 hoặc 0,4. B. 0,4 hoặc 0,7. C. 0,3 hoặc 0,7. D. 0,7. Ta có: = 11,7 : 78 = 0,15 mol; AlO Nê theo trê ta có kết quả là: x 1 = = 0,15 mol x = 4.0, 3.0,15 =0,35 mol Do đó V có giá trị là: 0,3 và 0,7 = 0,.1 = 0, mol 19
130 130 Đáp á C. Ví dụ 7 : Cho 100ml dug dịch AlCl 3 M tác dụg với dug dịch KOH 1M. a) Thể tích dug dịch KOH tối thiếu phải dùg để khôg có kết tủa là A. 0, lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,0 lít. b) Cho dug dịch sau phả ứg trê tác dụg với dug dịch HCl M ta thu được 3,9 gam kết tủa keo. Thể tích dug dịch HCl đã dùg là A. 0,05 lít. B. 0,35 lít. C. 0,1 lít D. 0,05 lít hoặc 0,35 lít. a) Theo hìh. Để khôg thu được kết tủa thì OH - 4a =4.0,1. = 0,8 mol Vậy thể tích tối thiểu là: 0,8 : 1 = 0,8 lít. Đáp á C. Al(OH) 3 = + = Al b) Ta có 0, mol; = 3,9 : 78 = 0,05 mol. Nê có giá trị. Theo hìh 3 ta có: x 1 = = 0,05 mol. x = 4a - 3 = 4.0, 3.0,05 = 0,65 mol Vậy có giá trị: V HCl là 0,05 hoặc 0,35. Đáp á D. III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Cho 00ml dug dịch Al (SO 4 ) 3 tác dụg với dug dịch NaOH 1M hậ thấy khi dùg 180ml hay dùg 340ml dug dịch NaOH đều thu được một lượg kết tủa bằg hau. Nồg độ dug dịch Al (SO 4 ) 3 trog thí ghiệm trê là A. 0,15M. B. 0,5M C. 0,375M. D. 0,5M. Câu : Rót 00ml dug dịch NaOH ồg độ a mol/l vào cốc đựg 00ml dug dịch AlCl 3 M. Kết tủa thu được đem ug trog khôg khí đế khối lượg khôg đổi thu được 5,1 gam chất rắ. Giá trị của a là: A. l,5m. B. 7,5m. C 1,5M hoặc 7,5M. D. 1,5M hoặc 3M. Câu 3 : Dug dịch X gồm các chất NaAlO 0,16 mol ; Na SO 4 0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dug dịch HCl M cầ cho vào dug dịch X để được 0,1 mol kết tủa là A. 0,41 lít hoặc 0,38 lít. B. 0,38 lít hoặc 0,8 lít. C lít hoặc 0,41 lít. D. 0,5 lít hoặc 0,50 lít 130
131 131 Câu 4 : Một dug dịch chứa x mol NaAlO tác dụg với dug dịch chứa y mol HCl. Điều kiệ để thu được kết tủa sau phả ứg là A.x = y. B. x = y. C. y > 4x. D. y < 4x. Câu 5 : Một dug dịch chứa X mol NaOH tác dụg với một dug dịch chứa y mol muối Al 3+. Điều kiệ để thu kết tủa sau phả ứg là A. x < 4y. B. x > 4y. C. x = y. D. y < x < 4y. Câu 6 : Cho dug dịch có chứa a mol AlCl 3 vào dug dịch có chứa b mol NaOH, điều kiệ để có kết tủa lớ hất và bé hất lầ lượt là A.b = 3a và b = 4a. B. b = 4a và b = 3a. C.b = 3a và b > 4 D.b > a và b > 4a Câu 7 : Cho dug dịch có chứa x mol Al (SO 4 ) 3 vào dug dịch chứa y mol NaOH, điều kiệ để thu dược kết tủa lớ hất và bé hất lầ lượt là A. y = 3x và y 4x. B.y = 4x và y 5x. C y = 6x và y > 7x. D. Y = 6x và y 8x. Câu 8 : Hấp thụ hoà toà,4 lít CO (đktc) vào dug dịch ước vôi trog có chứa 0,075 mol Ca(OH) sả phẩm thu được sau phả ứg A. chỉ có CaCO 3 B. chỉ có Ca (HCO 3 ) C. Có CaCO 3 và Ca(HCO 3 ) D. khôg CaCO 3 và Ca(HCO 3 ) Câu 9 : Cho 10 hỗ hợp khí X (đktc) gồm N và CO đi chậm qua lít dug dịch Ca(OH) 0,0M thu được 1 gam kết tủa. % theo thể tích của CO có trog X là A. 8,96% hoặc,4%. B. 15,68% hoặc 8,96% C.,4% hoặc 15,68%. D. 8,96%. Câu 10 : Dẫ từ từ 11cm 3 khí CO (đktc) qua 00ml dug dịch ước vôi ồg độ a M thì thấy khôg có khí thoát ra và thu được 0,1 gam kết tủa trắg. Giá trị của a là A. 0,01. B. 0,015. C. 0,0. D. 0,05. Câu 11 : Hỗ hợp X gồm Al và Al O 3 có tỉ lệ khối lượg tươg ứg là 0,18: 1,0. Cho X ta vừa đủ trog dug dịch NaOH được dug dịch Y và 0,67 lít khí. Cho Y tác dụg với 00ml dug dịch HCl được kết tủa Z. Nug Z đế khối lượg khôg đổi được 3,57 gam rắ. Nồg độ của dug dịch HCl là A. 0,35M hoặc 0,55 M. B.0,35M hoặc 0,75M. C. 0,55M hoặc 0,75 M. D.0,3M hoặc 0,7M. 131
132 13 Câu 1 : Cho V lít dug dịch NaOH M vào dug dịch chứa 0,1 mol Al (SO 4 ) 3 và 0,1 mol H SO 4 đế khi phả ứg hoà toà thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớ hất của V để thu được lượg kết tủa trê là A. 0,45. B, C. 0,5. D. 0,05. Câu 13 : Thêm m gam K vào 300ml dug dịch chứa Ba(OH) 0,1M và NaOH 0,1M thu được dug dịch X. Cho từ từ dug dịch X vào 00ml dug dịch Al (SO 4 ) 3 0,1 M thu được kết tủa Y. Để thu được lượg kết tủa Y lớ hất thì giá tri của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Câu 14 : 100ml đug dịch X chứa NaOH 0,1 M và NaAlO 0,3 M. Thêm từ từ dug dịch HCl 0,1M vào dug dịch X cho đế khi kết tủa ta trở lại 1 phầ. Đem ug kết tủa đế khối lượg khôg đổi thu được chất rắ ặg 1,0 gam. Thể tích dug dịch HCl 0,1 M đã dùg là A. 0,5 lít. B. 0,6 lít. C. 0,7 lít. D. 0,8 lít. Câu 15: Hoà ta 10,8 gam Al trog một lượg H SO 4 vừa đủ du được dug dịch X. Thể tích dug dịch NaOH 0,5M phải thêm vào dug dịch X để có kết tủa sau khi ug đế khối lượg khôg đổi cho ta một chất rắ có khối lượg 10, gam là : A. 1, lít hoặc,8 lít. B. 1, lít. C. 0,6 lít hoặc 1,6 lít. D. 1, lít hoặc 1,4 lít. ĐÁP ÁN 1B C 3B 4D 5A 6C 7D 8C 9C 10B 11A 1A 13C 14C 15A 13
133 133 Ph g ph p 1 Ph g ph p kh o s t tû lö sè mol CO vµ H O biệt của I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP Các hợp chất hữu cơ khi đốt cháy thườg cho sả phẩm CO và H O. Dựa vào tỷ lệ đặc CO HO hoặc V V CO HO phâ tử hoặc để tíh toá lượg chất. 1. Với hydrocacbo trog các bài toá đốt cháy để xác địh dãy đồg đẳg, côg thức Gọi côg thức tổg quát của hidrocacbo là C H +-k (k: Tổg số liê kết π và vòg) C H +-k k O CO + ( + 1 k) H O Ta có: HO + 1 k 1 k = = 1+ CO HO CO > 1 ( > ) k = 0 hyđrocacbo là aka (paraffi) HO CO Côg thức tổg quát là C H + HO CO = 1 ( = ) k = 1 HO CO hyđrocacbo là ake (olefi) hoặc xicliaka Côg thức tổg quát là C H * Một số chú ý: HO CO a, Với aka (paraffi): aka = < 1 k < 1 hyđrocacbo có tổg số liê kết π và vòg HO - b, Với aki hoặc akađie): aki = 1. Với các hợp chất có chứa hóm chức a, Acol, ete CO CO - HO Gọi côg thức của acol là : C H + k m (OH) m hay C m H + k O m C H +-k O m k m O CO + ( + 1 k) H O 133
134 134 HO + 1 k 1 k = = 1+ > 1 khi và chỉ khi k = 0 CO Acol o, mạch hở, có côg thức tổg quát C H + O m và b, Ađêhit, xeto Gọi côg thức của ađehit là : C H + k m (CHO) m Ta có phươg trìh đốt cháy C H + k m (CHO) m + CO k m HO + 1 k + 1 k = = + m + m + m acol = HO - CO O ( + m)co + ( + 1 k)h O HO CO = 1 ( = ) khi và chỉ khi k = 0 và m = 1 ađehit o, đơ chức, mạch HO CO hở, côg thức tổg quát là: C H + 1 CHO hay C x H x O (x 1) Tươg tự ta có: c, Axit, este HO CO = 1 ( = ) xeto o, đơ chức, mạch hở HO CO Gọi côg thức của axit là: C H + k m (COOH) m Ta có phươg trìh đốt cháy CO C H + k m (COOH) m + HO + 1 k + 1 k = = + m + m + m k O ( + m)co + ( + 1 k)h O HO CO = 1 ( = ) khi và chỉ khi k = 0 và m = 1 axit o, đơ chức, mạch hở, HO CO côg thức tổg quát là: C H + 1 COOH hay C x H x O (x 1) Nhậ thấy: Côg thức tổg quát của axit và este trùg hau, ê: HO CO = 1 ( = ) este o, đơ chức, mạch hở, có côg thức tổg quát là: C H + 1 COOH hay HO CO C x H x O (x ) 134
135 135 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Dạg 1: Khảo sát tỉ lệ số mol H O và CO cho từg loại hiđrocacbo: Ví dụ 1. Đốt cháy hoà toà một hiđrocacbo X thu được 0,11 mol CO và 0,13 mol H O. Khi X tác dụg với khí Clo (theo tỉ lệ số mol 1 : l) thu được một sả phẩm hữu cơ duy hất. Tê gọi của X là A. -metylbuta B. -metylpropa C.,-đimetylpropa D. eta H O > CO X là aka, có côg thức tổg quát C H +. aka = H O - CO = 0,0 mol 0,11 Số guyê tử cacbo = = 5 C H 5 1 0,0 Mặt khác, do tác dụg với khí Clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được một sả phẩm hữu cơ duy hất ê côg thức cấu tạo của X là : Đáp á C. CH 3 CH 3 C CH 3 CH 3 Ví dụ. Đốt cháy hoà toà hiđrocacbo mạch hở X bằg O vừa đủ. Dẫ toà bộ sả phẩm cháy qua bìh đựg H SO 4 đặc dư, thì thể tích sả phẩm giảm đi một ửa. X thuộc dãy đồg đẳg A. ake. B. aka. C. aki. D. xicloaka. Sả phẩm cháy là CO và H O, khi đi bìh đựg H SO 4 đặc dư, thì thể tích sả phẩm giảm đi một ửa, = CO V V H O X là ake hoặc xicloaka. Do X có mạch hở X là ake Đáp á A 135
136 136 Ví dụ 3: Chia hỗ hợp aki thàh phầ bằg hau: - Phầ 1: Đem đốt cháy hoà toà thu được 1,76 gam CO và 0,54 gam H O. - Phầ : Dẫ qua dug dịch Br dư. Khối lượg Br đã phả ứg là: A.,8 gam B. 3, gam C. 6,4 gam D. 1,4 gam Số mol aki = - O =1,76 : 44 0,54 : 18 = 0,01 mol. CO Số mol Br phả ứg = aki = 0,0 mol. Khối lượg Br phả ứg = 0,0.160 = 3, gam Đáp á B. H Dạg : Khảo sát tỉ lệ số mol H O và CO cho hỗ hợp hiđrocacbo: Ví dụ 4. Đốt cháy hoà toà,4 lít (đktc) hỗ hợp khí X gồm: CH 4, C H 4, C H 6, C 3 H 8 và C 4 H 10 thu được 6,16 gam CO và 4,14 gam H O. Số mol C H 4 trog hỗ hợp X là A. 0,09. B. 0,01. C. 0,08. D. 0,0. Hỗ hợp khí X gồm ake (C H 4 ) và các aka, khi đốt cháy riêg từg loại hidrocacbo, ta có: Aka: H O - CO = aka Ake: H O - CO = 0 Số mol Aka (X) = H O - CO = 4,14 : 18-6,16 : 44 = 0,09 mol Số mol C H 4 = X aka =,4 :,4 0,09 = 0,01 Đáp á B. Dạg 3: Khảo sát tỉ lệ số mol H O và CO cho từg loại dẫ xuất hiđrocacbo: Ví dụ 5. Đốt cháy hoà toà m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO (đktc) và 1,44 gam H O. X tác dụg với Na dư cho khí H có số mol bằg số mol của X. Côg thức phâ tử của X và giá trị m lầ lượt là A. C 3 H 8 O và 1,5. B. C 4 H 10 O và 7,8. C. C 3 H 8 O và 7,8. D. C 3 H 8 O 3 và 1,5. Ta có: = 1,344 :,4 = 0,06 mol; O = 1,44 : 18 = 0,08 mol. CO < O CO H H 136
137 137 X là rượu o, có côg thức tổg quát C H + O m X = H O - CO = 0,0 CO 0,06 Số guyê tử cacbo = = = 3 0,0 X Vì số mol khí H thu được bằg của X X chứa hóm -OH Côg thức phâ tử: C 3 H 8 O và m = 0,0. 76 = 1,5 gam Đáp á A. Ví dụ 6. Hỗ hợp X gồm chất hữu cơ thuộc cùg dãy đồg đẳg. Phâ tử của chúg chỉ có một loại hóm chức. Chia X làm phầ bằg hau. - Phầ 1: Đem đốt cháy hoà toà rồi cho toà bộ sả phẩm cháy (chỉ có CO và hơi H O) lầ lượt qua bìh (l) đựg dug dịch H SO 4 đặc, bìh () đựg dug dịch Ca(OH) dư, thấy khối lượg bìh (l) tăg,16 gam, ở bìh () có 7 gam kết tủa. - Phầ : Cho tác dụg hết với Na dư thì thể tích khí H (đktc) thu được là bao hiêu? A.,4 lít. B. 0,4 lít. C. 0,56 lít. D. 1,1 lít Vì X tác dụg với Na giải phòg H X là rượu hoặc axit. H O = 0,1 > H O = 0,07 X gồm rượu o. Đặt côg thức tổg quát rượu là C H + O m X = H O - CO = 0,05 mol CO 0,07 Số guyê tử cacbo = = = 1,4 0,05 Rượu thứ hất là: CH 3 OH X là rượu o đơ chức 1 = H X = V = 0,56 lít Đáp á C. 0,05 mol X Ví dụ 7. Đốt cháy hoà toà 1,46 gam hỗ hợp ađehit mạch hở đồg đẳg kế tiếp thu được l,568 lít CO (đktc) và 1,6 gam H O. Côg thức phâ tử của hai ađehit lầ lượt là A. HCHO và CH 3 CHO B. CH 3 CHO và C H 5 CHO C. C H 5 CHO và C 3 H 7 CHO D. C H 4 CHO và C 3 H 6 CHO 137
138 138 Ta thấy: CO = 1,568 :,4 = 0,07 mol. H O = 1,6 : 18 = 0,07 mol. : O = 1 : 1 ê adehit là o đơ chức mạch hở. Vì CO H Gọi côg thức chug của adehit là C H CHO H CHO + O ( + 1)CO + ( + 1)H + 1 C a (+1)a (+1)a O Do đó: a( ) = 1,46 = 4/3 a( + 1) = 0,07 Đáp á B. Ví dụ 8. Đốt cháy hoà toà 0,1 mol hỗ hợp X gồm hai chất hữu cơ đồg đẳg liê tiếp, thu được 3,36 lít CO (đktc) và.7 gam H O. Số mol của mỗi axit lầ lượt là: A. 0,04 và 0,06. B. 0,08 và 0,0. C. 0,05 và 0,05. D. 0,045 và 0,055.,7 3,36 = = = = 0,15 (mol) X là hỗ hợp hai axit o, đơ chức, mạch hở, có 18,4 HO CO côg thức tổg quát C H O CO 0,15 Số guyê tử cacbo trug bìh = = = 1, 5 hai axit lầ lượt là HCOOH (a mol) 0,1 và CH 3 COOH (b mol) a + b = 0,1 a = b = 0,05mol Đáp á C a + b = 0,15 X Ví dụ 9. Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp X gồm các este o, đơ chức, mạch hở. Sả phẩm cháy được dẫ vào bìh đựg dug dịch ước vôi trog thấy khối lượg bìh tăg 6, gam. Số mol CO và H O sih ra lầ lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,01 và 0,1. C. 0,1 và 0,01. D. 0,01 và 0,
139 139 Khối lượg bìh đựg dug dịch ước vôi trug tăg = m H O + m CO Mặt khác X là hỗ hợp este o, đơ chức, mạch hở CO = H O = x x(44+18) = 6, x = 0,1 Đáp á A. Dạg 4: Khảo sát tỉ lệ số mol H O và CO cho hỗ hợp dẫ xuất hiđrocacbo Ví dụ 10. Hỗ hợp X gồm các axit hữu cơ o, đơ chức, mạch hở và este o, đơ chức, mạch hở. Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp X bằg một lượg oxi vừa đủ. Toà bộ sả phẩm cháy được dẫ chậm qua dug dịch H SO 4 đặc dư thấy khối lượg bìh đựg axit tăg m gam và có 13,44 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là A. 5,4 gam B. 7, gam. C gam. D. 14,4 gam. - Sả phẩm cháy gồm CO và H O khối lượg bìh đựg dug dịch H SO 4 đặc tăg chíh là khối lượg của H O bị giữ lại - Vì X gồm các axit hữu cơ o, đơ chức, mạch hở và este o, đơ chức, mạch hở. X có côg thức tổg quát chug là C H O và CO = H O = 13,44 :,4 = 0,6 mol m= 0, ,8 gam Đáp á C. Ví dụ 11: Chia m gam X gồm : CH 3 CHO, CH 3 COOH và CH 3 COOCH 3 thàh hai phầ bằg hau : - Để đốt cháy hoà toà phầ 1 cầ tối thiểu 5,04 lít O (đktc), thu được 5,4 gam H O. - Cho phầ tác dụg hết với H dư (Ni, t o ) được hỗ hợp Y. Đốt cháy hoà toà hỗ hợp Y, thu được V lít CO (đktc). Giá trị của m và V lầ lượt là A.,8 và 1,1. B.,8 và 6,7. C. 11,4 và 16,8. D. 11,4 và 6, chất trog X đều là o, đơ chức, mạch hở, côg thức tổg quát : C H O m Khi đốt cháy: = O = 5,4 : 18 = 0,3 mol CO H CO = 0,3.,4 = 6,7 lít V X + O CO + H O Áp dụg địh luật bảo toà khối lượg: m X (một phầ) = 0,3( ) 5,04 :,4. 3 = 11,4 gam m X =,8 gam Đáp á B. 139
140 140 Dạg 5: Kết hợp khảo sát tỉ lệ và mối liê hệ giữa các hợp chất Ví dụ 1. Cho hỗ hợp X gồm hai ađehit là đồg đẳg kế tiếp tác dụg hết với H dư (Ni, t o ) thu được hỗ hợp hai acol đơ chức. Đốt cháy hoà toà hỗ hợp hai acol ày thu được 11 gam CO và 6,3 gam H O. Côg thức của hai ađehit là A. C H 3 CHO, C 3 H 5 CHO B. C H 5 CHO, C 3 H 7 CHO C. C 3 H 5 CHO, C 4 H 7 CHO D. CH 3 CHO, C H 5 CHO 6,3 Khi đốt cháy acol cho = = 0,35 > 18 rượu là o, mạch hở CO H O = = 0, 5 CO X = H O - CO = 0,1 Số guyê tử cacbo = 0,5 = =, 5 0,1 hai rượu là C H 5 OH và C 3 H 7 OH hai ađehit tươg ứg là CH 3 CHO và C H 5 CHO Đáp á D. Ví dụ 13. Hỗ hợp X gồm CH 3 COOH và C 3 H 7 OH với tỉ lệ mỗi 1: l. Chia X thàh hai phầ: - Đốt cháy hoà toà phầ 1 thu được,4 lít khí CO (đktc). - Đem este hoá hoà toà phầ thu được este Y (giả sử hiệu suất phả ứg đạt 100%). Đốt cháy hoà toà Y thì khối lượg ước thu được là A. 1,8 gam. B.,7 gam. C. 3,6 gam. D. 0,9 gam. CH 3 COOH + C H 5 OH X CH 3 COOC H 5 + H O - Tổg số mol cacbo trog hỗ hợp X bằg tổg số mol cacbo có trog Y (Xem thêm phươg pháp bảo toà guyê tố) Mặt khác Y là este o, đơ chức, mạch hở, ê: khi đốt cháy = =,4 :,4 = 0,1 mol m O = 1,8 gam Đáp á A. O H CO H 140
141 141 III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Đốt cháy hai hiđrocacbo là đồg đãg liê tiếp có hau ta thu được 7,0 gam H O và 10,56 gam CO. Côg thức phâ tử của hai hiđrocacbo là A. C H 4 và C 3 H 6 B. CH 4 và C H 6. C. C H 6 và C 3 H 8 D. C H và C 3 H 4 Câu : Đốt cháy hoà toà một hiđrocacbo X bằg một lượg vừa đủ oxi. Dẫ hỗ hợp sả phẩm cháy qua H SO 4 đặc thì thể tích khí giảm hơ một ửa. X thuộc dãy đồg đẳg A. aka. B. ake. C. aki. D. akađie. Câu 3 : Đốt cháy hoà toà hỗ hợp hai hiđrocacbo có khối lượg phâ tử hơ kém hau 8 đvc thu được 4,48 là CO (đktc) và 5,4 gam H O. Côg thức phâ tử của hai hiđrocacbo lầ lượt là A. C H 4 và C 4 H 8 B. C H và C 4 H 6 C. C 3 H 4 và C 5 H 8. D. CH 4 và C 3 H 8. Câu 4 : Đốt cháy hoà toà hỗ hợp X gồm hiđrocacbo mạch hở thu được 16,8 lít khí CO (đktc) và 8,1 gam H O. Hai hiđrocacbo trog hỗ hợp X thuộc dãy đồg đẳg ào dưới đây? A. akađie. B. aki. C. are. D. aka. Câu 5 : Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp gồm một aka và một ake. Cho sả phẩm cháy lầ lượt đi qua bìh (l) đựg P O 5 dư và bìh () đựg KOH rắ, dư, sau thí ghiệm thấy khối lượg bìh (1) tăg 4,14 gam, bìh () tăg 6,16 gam. Số mol aka có trog hỗ hợp là A. 0,06 mol. B. 0,09 mol. C. 0,03 mol. D. 0,045 mol. Câu 6 : Chia hỗ hợp X gồm hai rượu đơ chức, thuộc cũg dãy đồg đẳg thàh hai phầ bằg hau: - Phầ 1 : Đem đốt cháy hoà toà thu được,4 lít CO (đktc) - Phầ : Thực hiệ phả ứg tách ước hoà toà với H SO 4 đặc, ở 180 o C thu được hỗ hợp Y gồm hai ake. Đốt cháy hoà toà hỗ hợp Y rồi cho toà bộ sả phẩm cháy đi chậm qua bìh đựg dug dịch ước vôi tròg dư, kết thúc thí ghiệm thấy khối lượg bìh tăg lê m gam. Giá trị của m là A. 4,4. B. 1,8. C. 6,. D. 10. Câu 7 : Đốt cháy hoà toà hỗ hợp hai rượu đơ chức kế tiếp trog dãy đồg đẳg thu được CO và hơi ước có tỉ lệ thể tích V : V O = 7 : 10. Côg thức phâ tử của hai rượu lầ rượt là CO H A. CH 3 OH và C H 5 OH. B. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH C. C H 5 OH và C 3 H 7 OH D. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH. 141
142 14 Câu 8 : Khi thực hiệ phả ứg táh ước đối với acol X, chỉ thu được một ake duy hất. Oxi hoá hoà toà một lượg chất X thu được 5,6 lít CO (đktc) và 5,4 gam H O. Số côg thức cấu tạo phù hợp với X là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9 : Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp hai acol đơ chức, thuộc cùg dãy đồg đãg thu được 70,4 gam CO và 39,6 gam H O. Giá trị của m là A. 3,3 gam B. 33, gam. C. 16,6 gam. D. 4,9 gam. Câu 10 : Đốt cháy hoà toà một rượu X thu được CO và H O có tỉ lệ số mol tươg ứg là 3 : 4. Thể tích O cầ dùg để đốt cháy X bằg 1,5 lầ thể tích khí CO thu được (ở cùg điều kiệ). Côg thức phâ tử của X là A. C 3 H 8 O. B. C 3 H 8 O 3 C. C 3 H 4 O. D. C 3 H 8 O Câu 11 : Hỗ hợp M gồm chất hữu cơ X, Y kế tiếp hau trog cùg dãy đồg đẳg phâ tử của chúg chỉ có một loại hóm chức. Đốt cháy hoà toà 1,9 gam hỗ hợp M, cho toà bộ sả phẩm cháy (chỉ có CO và H O) vào bìh ước vôi trog dư thấy khối lượg bìh tăg 4,17 gam và tạo ra 6,0 gam chất kết tủa. Côg thức cấu tạo của X, Y lầ lượt là A. C H 5 OH và C 3 H 7 OH. B. CH 3 COOH và C H 5 COOH. C. CH 3 CHO và C H 5 CHO. D. C H 4 (OH) và C 3 H 6 (OH) Câu 1 : Tách ước hoà toà từ hỗ hợp X gồm acol thu được được hỗ hợp Y gồm các olefi. Nếu đốt cháy hoà toà X thì thu được 1,76 gam CO. Khi đốt cháy hoà toà Y thì tổg khối lượg ước và CO sih ra là A. 1,76 gam. B.,76 gam. C.,48 gam. D.,94 gam. Câu 13 : Đốt cháy hoà toà hỗ hợp M gồm hai rượu (acol) X và Y là đồg đẳg kế tiếp của hau, thu được 0,3 mol CO và 0,45 mol H O. Mặt khác, cho 0,5 mol hỗ hợp M tác dụg với Na (dư) thu được chưa đế 0,15 mol H. Côg thức phâ tử của X, Y lầ lượt là A. C 3 H 6 O, C 4 H 8 O B. C H 6 O, C 3 H 8 O C. C H 6 O, C 3 H 8 O D. C H 6 O, CH 4 O Câu 14 : Khi đốt cháy hoà toà ađehit o, đơ chức, mạch hở bằg oxi thì tỉ lệ sả phẩm cháy thu được là H O HO HO A. = 1 B. 1 C. > 1 D. CO CO Câu 15 : Đốt cháy hỗ hợp X gồm các đồg đẳg của ađehit, thu được số mol CO bằg số mol H O. X là dãy đồg đẳg của A. ađehit o, đơ chức, mạch hở. B. ađehit o, đơ chức, mạch vòg. CO HO CO = 1 14
143 143 C. ađehit hai chức o, mạch hở. D. ađehit chưa o (có một liê kết đôi), đơ chức. Câu 16 : Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp X gồm hai ađehit o, đơ chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO. Mặt khác hiđro hoá hoà toà m gam X cầ vừa đủ 0, mol H (Ni, t o ), sau phả ứg thu được hỗ hợp hai acol. Đốt cháy hoà toà hỗ hơ hai acol ày thì số mol H O thu được là bao hiêu A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol Câu 17 : Đốt cháy hoà toà 0,44 gam một axit hữu cơ, sả phẩm chảy được hấp thu hoà toà vào bìh 1 đựg P O 5 và bìh đựg dug dịch KOH. Sau thí ghiệm thấy khối lượg bìh 1 tăg 0,36 gam và bìh tăg 0,88 gam. Xác địh côg thức phâ tủ của axit. A. C H 4 O B. C 3 H 6 O C. C 5 H 10 O D. C 4 H 8 O Câu 18 : Đốt cháy hoà toà hỗ hợp axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO (đktc) và,7 gam H O. Hai axit trê thuộc loại ào trog hữg loại sau? A. No, đơ chức, mạch hở B. Khôg o, đơ chức C. No, đa chức D. Thơm, đơ chức. Câu 19 : Đốt cháy hoà toà 1,76 gam một axit hữu cơ X mạch thẳg được 1,79 lít khí CO (đktc) và 1,44 gam H O. Côg thức cấu tạo của X là A. CH 3 CH CH COOH. B. C H 5 COOH. C. CH 3 CH=CHCOOH. D. HOOCCH COOH. Câu 0 : Đốt cháy hoà toà một lượg hỗ hợp este, cho sả phẩm phả ứg háy qua bìh đựg P O 5 dư, khối lượg bìh tăg thêm 6,1 gam, sau đó cho qua tiếp dug dịch Ca(OH) dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trê thuộc loại gì? (đơ chức hay đa chức, o hay khôg o). A. Este thuộc loại o B. Este thuộc loại o, đơ chức, mạch hở C. Este thuộc loại khôg o D. Este thuộc loại khôg o đa chức Câu 1 : Khi đốt cháy hoà toà một este X cho = O. Thuỷ phâ hoà toà 6,0 gam este X cầ vừa đủ dug dịch chứa 0,1 mol NaOH. Côg thức phâ tử của este là A. C H 4 O B. C 3 H 6 O C. C 4 H 8 O D. C 5 H 8 O 4 Câu : Đốt cháy hoà toà 3,7 gam chất hữu cơ X cầ dùg vừa đủ 3,9 lít O (đktc), thu được CO và H O có lệ số mol là 1: 1. X tác dụg với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Số đồg phâ cấu tạo của X thoả mã điều kiệ trê là A. 1. B.. C. 3. D. 4. CO H 143
144 144 Câu 3 : Đốt cháy hoà toà a gam hỗ hợp hai este o, đơ chức mạch hở. Sả phẩm cháy được dẫ vào bìh đựg dug dịch Ca(OH) dư thấy khối lượg bìh tăg 1,4 gam và tạo ra được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,4. B. 10. C. 0. D. 8,18. Câu 4 : Khi đốt cháy 4,4 gam hữu cơ X đơ chức thu được sả phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO (đktc) và 3,6 gam H O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụg với NaOH vừa đủ được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tê của X là A. etyl axetat. B. etyl propioat. C. isopropyl axetat. D. metyl propioat. Câu 5 : Xà phòg hoá hoà toà 1,48 gam hỗ hợp hai este A, B là đồg phâ của hau cầ dùg hết 0ml dug dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoà toà hỗ hợp hai este đó thì thu được khí CO và H O với thể tích bằg hau (ở cùg điều kiệ). Côg thức cấu tạo hai este đó là A. CH 3 COOCH 3 và HCOOC H 5 B. CH 3 COOC H 5 và C H 5 COOCH 3 C. HCOOCH H CH 3 và HCOOCH(CH 3 ) D. CH 3 COOCH=CH và CH =CHCOOCH 3 Câu 6 : Đốt cháy hỗ hợp hai este o, đơ chức ta thu được 1,8 gam H O. Thuỷ phâ hoà toà hỗ hợp este trê ta thu được hỗ hợp X gồm rượu và axit. Nếu đốt cháy hoà toà một ửa hỗ hợp X thì thể tích CO thu được là bao hiêu? A. 1,1 lít B.,4 lít C lít D. 4,48 lít Câu 7 : Có các loại hợp chất sau: ake; xicloaka; ađehit o, đơ chức, mạch hở; este o, đơ chức mạch hở; rượu o, đơ chức, mạch hở; axit o, hai chức, mạch hở. Có bao hiêu loại hợp chất ở trê khi đốt cháy hoà toà cho số mol H O bằg mol CO. A. B. 3 C. 4 D. 5 ĐÁP ÁN 1B A 3D 4B 5B 6C 7C 8C 9B 10A 11A 1C 13B 14A 15A 16C 17D 18A 19A 0B 1A B 3C 4D 5A 6A 7C 144
145 145 Ph g ph p 13 Ph g ph p chia hç hîp thµh hai phç kh«g Òu hau 1. Cách hậ dạg bài toá I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP - Số liệu cho ở các phầ theo các đơ vị khác hau (thườg là số gam và số mol). - Hỗ hợp được chia thàh hiều phầ hưg khôg cho biết tỉ lệ. - Hỗ hợp được chia thàh hiều phầ theo khối lượg cụ thể, và có ít hất một phầ khôg biết khối lượg cụ thể (cho ở dạg khái quát).. Phươg pháp giải thôg thườg Vì tỉ lệ số mol giữa các chất trog hỗ hợp là khôg đổi. Nếu coi phầ ày có khối lượg gấp k lầ phầ kia thì số mol các chất tươg ứg cũg gấp k lầ, từ đó tìm mối liê hệ giữa các phầ để giải hoặc đặt thêm ẩ số phụ là k, sau đó thiết lập hệ phươg trìh và giải. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Ví dụ 1 : X là hỗ hợp ađehit đơ chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượg 1,98 gam tham gia phả ứg hết với dug dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H. Giá trị của m là. A. 4,95 gam B. 5,94 gam C. 6,93 gam. D. 9,9 gam Vì Ag = 10,8 : 108 = 0,1 mol > X =0,08 mol Có 1 ađehit là HCHO Gọi ađehit cò lại là RCHO HCHO 4Ag a 4a (mol) RCHO Ag b b (mol) a + b = 0,04 a = 0,01, 4a + b = 0,1 R = 7 30a + (R + 9)b = 1,98 b = 0,03 Vậy ađehit cò lại là: CH =CH-CHO và : C H CHO = 0,01: 0,03 1: 3 CHCHO = 3 Vì tỉ lệ số mol giữa các chất trog hỗ hợp X là khoog đổi trog m gam X, ếu CHCHO = x C H 3 CHO = 3x 145
146 146 Ni,t HCHO + H x x (mol) o CH 3 CHO CH =CH-CHO + H 3x 6x (mol) 0,35 7x = x = 0,05 o Ni,t CH 3 -CH -CHO Số mol HCHO trog m gam X gấp 0,05 : 0,01 =,5 lầ khối lượg ba đầu (1,98 gam) m =,5. 1,98 = 4,95 gam Đáp á A. Ví dụ : Hỗ hợp X có C H 5 OH, C H 5 COOH, CH 3 CHO trog đó C H 5 OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗ hợp X thu được 3,06 gam H O và 3,136 lít CO (đktc). Mặt khác 13, gam hỗ hợp X thực hiệ phả ứg trág bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 6,48 gam. B. 8,64 gam. C. 9,7 gam. D. 10,8 gam. Nhậ thấy: C H 5 CHOOH và CH 3 CHO (axit và ađehit o đơ chức, mạch hở) khi đốt cháy cho số mol CO bằg số mol H O. C H 5 OH = - H O CO = 3,06 : 18 3,136 :,4 = 0,03 (mol) C H 5 OH CO + 3H O 0,03 0,06 C H 5 COOH 3CO + 3H O x 3x CH 3 CHO CO + H O y y 3x + y + 0,06 = 0,14 x = 0,0 x + y = 0,03 y = 0,01 m = 74. 0, , ,03 = 3,3 gam Trog 13, gam X, số mol CH 3 CHO bằg 13,: 3,3. 0,01 = 0,04 (mol) Ag = CH 3 CHO = 0,08 mol mag = 8,64 gam Đáp á B. 146
147 147 Ví dụ 3 : Có một hỗ hợp X gồm C H, C H 6 và C 3 H 6. Đốt cháy hoà toà 4,8 gam hỗ hợp trê thu được 1,6 mol ước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụg vừa đủ với dug dịch chứa 0,65 mol Br. Thàh phầ % thể tích mỗi khí trog hỗ hợp lầ lượt là : A. 50%, 0%, 30%. B. 50%, 5%, 5%. C. 60%, 0%, 0%. D. 80%, 10%, 10%. Gọi số mol các khí trog 4,8 gam hỗ hợp X lầ lượt là x, y, z và số mol các khí trog 0,5 mol hỗ hợp X lầ lượt là kx, ky, kz C H + O H O C H + Br C H Br 4 x x kx kx C H 6 + O 3H O C 3 H 6 + Br C 3 H 6 Br y 3y kz kz C 3 H 6 z + O 3H O 3z 6x + 30y + 4z = 4,8 k = 1,6 x + 3y + 3z = 1,6 %V x = 0,4 mol kx + ky + kz = 0,5 %V y = z = 0, mol kx + kz = 0,65 Đáp á B. CH CH6 = 50% = %V C3H6 = 5% Ví dụ 4 : Tiế hàh phả ứg hiệt hôm m gam X gồm bột Al và sắt oxit Fe x O y trog điều kiệ khôg có khôg khí, được hỗ hợp Y. Nghiề hỏ, trộ đều hỗ hợp B rồi chia thàh phầ : - Phầ 1 có khối lượg 14,49 gam được hoà ta hết trog dug dịch HNO 3 đu óg thu được dah dịch C và 0,165 mol NO (sả phẩm khử duy hất) - Phầ tác dụg với lượg dư dug dịch NaOH đu óg thấy giải phóg 0,015 mol khí H và cò lại,5 gam chất rắ. Côg thức của oxit và giá trị của m lầ lượt là: A. FeO và 19,3 gam. B. Fe O 3 và 8,98 gam. C. Fe 3 O 4 và 19,3 gam. D. Fe 3 O 4 và 8,98 gam. yal + 3Fe x O y yal O 3 + 3xFe (1) Y gồm: Fe, Al O 3 và Al dư (do Y + dug dịch NaOH H ) Các phươg trìh phả ứg xảy ra ở phầ là: - Phầ tác dụg với dug dịch NaOH dư: 147
148 148 3 Al + NaOH + H O NaAlO + H Al O 3 + NaOH NaAlO + H O,5 Fe = = 0,045(mol) và (mol) ,01 Al = = Đặt số mol Al O 3 trog phầ là a và phầ 1 có khối lượg gấp k lầ phầ. Trog phầ 1: Fe : 0,045k (mol); Al O 3 : ka (mol); Al : 0,01k (mol) - Khi cho phầ 1 tác dụg với dug dịch HNO 3 đu óg: Al O 3 + 6HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + 3H O Al + 4HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + NO + H O 0,01k 0,01k Fe + 4HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + H O 0,045k 0,045k 0,01k + 0,045k = 0,165 k = ,045k ka ,01k = 14,49 a = 0,0 Theo (1) Tỉ số: Al O 3 = 3 Al O3 H = 3x 0,045 x = = y 0,0 y Fe = 0,01 (mol) 3 4 Oxit đã cho là Fe 3O 4 Theo bảo toà khối lượg, ta có: m X = m Y = 14,49 : ,49 =19,3 gam. Đáp á C. III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Cho 100ml dug dịch amio axit X 0,M tác dụg vừa đủ với 80ml dug dịch NaOH 0,5M. Sau phả ứg được,5 gam muối kha. Mặt khác lấy 100 gam dug dịch amio axit ói trê có ồg độ 0,6% phả ứg vừa đủ với 400ml dug dịch HCl 0,5M. Côg thức phâ tử của X là: A. H NC 3 H 6 COOH B. (H N) C H COOH C. H NCH(CH 3 )COOH D. H N[CH ] COOH Câu : Đốt cháy hoà toà 11 gam hỗ hợp X chứa axetile, propile và meta thu được 1,6 gam ước. Mặt khác, 5,6 lít hỗ hợp trê phả ứg vừa đủ với dug dịch chứa 50 gam brom. Biết các thể tích khí được đo ở đktc. Thàh phầ phầ trăm về thể tích của các khí trog hỗ hợp ba đầu là: A. 50%, 0%, 30% B. 50%, 5%, 5% C. 60%, 0%, 0% D. 80%, 10%, 10% 148
149 149 Câu 3: Hòa ta hoà toà 0 gam một hỗ hợp X gồm MgO, CuO và Fe O 3 phải dùg vừa hết 350ml dug dịch HCl M. Mặt khác ếu lấy 0,4 mol hỗ hợp X đốt óg trog ốg sứ (khôg có khôg khí) rồi thổi một luồg H dư đi qua để phả ứg xảy ra hoà toà thì thu được m gam chất rắ và 7, gam ước. Giá trị của m là: A. 5,6 gam B. 3 gam C. 4,8 gam D. 8,4 gam Câu 4: Hợp chất X tạo bởi kim loại M có hóa trị khôg đổi và phi kim X (ằm ở chu kì 3, hóm VIA). Lấy 13 gam X chia làm hai phầ: - Phầ 1: tác dụg với oxi tạo ra khí Y. - Phầ : tác dụg với dug dịch HCl dư tạo ra khí Z. Trộ Y và Z thu được 7,68 gam kết tủa vàg và cò lại một chất khí mà khi gặp ước clo tạo dug dịch T. Cho dug dịch T tác dụg với AgNO 3 được,96 gam kết tủa. Côg thức phâ tử của X là: A. FeS B. Fe S 3 C. Al S 3 D. ZS Câu 5: Hỗ hợp X khối lượg 14,46 gam gồm Al và Fe O 3. Thực hiệ phả ứg hiệt hôm hoà toà thu được hỗ hợp Y. Chia Y thàh phầ: - Phầ 1: Hòa ta trog dug dịch NaOH dư thu được 0,67 lít khí H - Phầ : Hòa ta trog dug dịch axit H SO 4 loãg dư thu được 3,136 lít khí H. Khối lượg của Al trog X là: A.,97 gam B. 7,0 gam C. 5,94 gam D. 3,51 gam Câu 6: Nug óg m gam hỗ hợp X gồm Al và Fe O 3 tới phả ứg hoà toà, thu được chất rắ Y. Chia Y làm phầ: - Phầ 1: Cho tác dụg với dug dịch NaOH đế dư thu được 0,67 lít H (đktc) và chất rắ Z. Hòa ta chất rắ Z trog dug dịch HCl dư thu được,688 lít khí H (đktc) - Phầ : Cho tác dụg với dug dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí H (đktc). Giá trị của m là A. 9,04 gam B. 43,56 gam C. 53,5 gam D. 13,38 gam Câu 7: Cho 8 gam CaC lẫ 0% tạp chất trơ tác dụg với ước thu được một lượg C H. Chia lượg C H ày thàh phầ: - Phầ 1: Cho tác dụg với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 9,6 gam kết tủa. 149
150 150 - Phầ : Trộ với 0,4 gam H được hỗ hợp X. Nug óg hỗ hợp X với bột Ni thu được hỗ hợp Y. Chia Y thàh phầ bằg hau: + Phầ (1): Cho qua bìh đựg Br dư cò lại 748ml khí thoát ra ở đktc. + Phầ (): Cho qua AgNO 3 /NH 3 dư thu được m gam kết tủa, biết % số mol C H chuyể hóa thàh C H 6 bằg 1,5 lầ C H thàh C H 4. Giá trị của m là: A. 1, gam B.,4 gam C. 3,6 gam D. 4,8 gam Câu 8: Hỗ hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗ hợp X vào 1 lít dug dịch HNO 3 M. Sau phả ứg thu được dug dịch Y và 8,96 lít NO duy hất (đktc). Mặt khác cho 0,05 mol X vào 500ml dug dịch H SO 4 0,5M thu được dug dịch Z. Cho dug dịch Z tác dụg với dug dịch NaOH dư rồi lấy toà bộ kết tủa thu được đem ug óg trog khôg khí đế khối lượg khôg đổi thu được gam chất rắ. Thàh phầ % khối lượg mỗi kim loại trog X lầ lượt là: A. 36,13%; 11,61% và 5,6% B. 17,4%; 46,45% và 36,13% C. 5,6%; 36,13% và 11,61% D. 17,4%; 36,13% và 46,45% ĐÁP ÁN 1A B 3A 4C 5B 6C 7A 8D Ph g ph p 14 Ph g ph p mèi qua hö gi a c c ¹i l îg I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP Để làm được các bài tập về mối liê qua giữa các đại lượg ở dạg khái quát đòi hỏi các em học sih phải ắm chắc các kiế thức cơ bả theo cả hai chiều từ cụ thê tới tổg quát và gược lại từ tổg quát tới cụ thể. Các vấ đề về kiế thức phục vụ phươg pháp ày cầ phải hiểu kĩ bả chất một cách đầy đủ. Chú ý: Phươg pháp ày bao hàm kiế thức rất rộg cả ở ba khối (lớp 10, 11 và 1) ê cầ phải ắm chắc đầy đủ kiế thức cơ bả mới có thể tư duy và vậ dụg tốt được. 150
151 151 I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Ví dụ 1 : Hỗ hợp X có một số aka. Đốt cháy 0,05 mol hỗ hợp X thu được a mol CO và b mol H O Kết luậ ào sau đây là đúg? A. a = b. B. a = b 0,0. C. a = b 0,05. D. a = b 0,07. Khi đốt cháy các aka ta có: Số mol các aka = Số mol H O Số mol CO Đáp á C 0,05 = b a a = b 0,05 Ví dụ : Tỉ lệ thể tích CO và hơi ước (T) biế đổi trog khoảg ào khi đốt cháy hoà toà các aki? A. 1 < T. B. 1 T < 1,5. C. 0,5 < T 1. D. 1< T < 1,5. C H - CO + ( - 1)H O Điều kiệ: và T = CO HO = 1 N 1 1 < T = = 1+ vì 1 1 Vậy 1 < T. Đáp á A. Ví dụ 3: Côg thức phâ tử của một acol X là C H m O x. Để cho X là acol o, mạch hở thì m phải có giá trị là: A. m =. B. m = +. C. m = - 1. D. m = + 1. Theo phươg pháp đồg hất hệ số: Côg thức tổg quát của acol o là C H +x (OH) x hay C H + O x. Vậy m = +. Đáp á B. Ví dụ 4: Trộ dug dịch chứa a mol AlCl 3 với dug dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cầ có tỉ lệ: A. a: b = 1: 4. B. a: b < 1: 4 C. a: b = 1: 5. D. a: b > 1:
152 15 Trộ a mol AlCl 3 với b mol NaOH để thu được kết tủa thì: 3+ Al Al(OH) Al OH + OH + 4OH a 4a mol Al(OH) 3 Al(OH) 4 Al(OH) OH b Để kết tủa ta hoà toà thì 4 4. a 3+ Al 4 b Vậy để có kết tủa thì < 4 a: b > 1: 4 Đáp á D. a Ví dụ 5: Đốt cháy hoà toà a mol axit hữu cơ Y được a mol CO. Mặt khác, để trug hòa a mol Y cầ vừa đủ a mol NaOH. Côg thức cấu tạo thu gọ của Y là: A. HCOOC-CH -CH -COOH. B. C H 5 -COOH. C. CH 3 -COOH. D. HOOC-COOH. Đốt a mol axit hữu cơ Y được a mol CO axit hữu cơ Y có guyê tử C trog phâ tử. Trug hòa a mol axit hữu cơ Y cầ dùg đủ a mol NaOH axit hữu cơ Y có hóm chức cacboxyl (COOH). Côg thức cấu tạo thu gọi của Y là HOOC-COOH Đáp á D. Ví dụ 6: Dug dịch HCl và dug dịch CH 3 COOH có cùg ồg độ mol/l. Giá trị ph của hai dug dịch tươg ứg là x và y. Qua hê giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phâ tử CH 3 COOH thì có 1 phâ tử điệ li) A. y = 100x. B. y = x. C. y = x. D. y = x +. ph HCl = x [H + ] HCl = 10 -x ph 3 + y CH COOH = y [H ] CH COOH = 10 3 Ta có: HCl H + + Cl x 10 -x M CH 3 COOH H + + CH 3 COO y 10 -y M Mặt khác: [HCl] = [CH 3 COOH] 10 -x = y y = x + Đáp á D. 15
153 153 Ví dụ 7: Để thu lấy Ag tih khiết từ hỗ hợp X (gồm a mol Al O 3, b mol CuO, c mol Ag O), gười ta hòa ta X bởi dug dịch chứa (6a + b + c) mol HNO 3 được dug dịch Y, sau đó cầ thêm (giả thiết hiệu suất các phả ứg đều là 100%) A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. c mol bột Al vào Y. D. c mol bột Cu vào Y. Hòa ta hỗ hợp X trog dug dịch HNO 3 Al O 3 + 6HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + 3H O a 6a a mol CuO + HNO 3 Cu(NO 3 ) + H O b b b mol Ag O + HNO 3 AgNO 3 + H O c c c mol Dug dịch HNO 3 vừa đủ. Dug dịch Y gồm a mol Al(NO 3 ) 3, b mol Cu(NO 3 ), c mol AgNO 3. Để thu Ag tih khiết cầ cho thêm kim loại Cu vào phươg trìh Cu + AgNO 3 Cu(NO 3 ) + Ag c mol c Vậy cầ c mol bột Cu vào dug dịch Y Đáp á B. Ví dụ 8: Đốt cháy hoà toà a mol một ađehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO và c mol H O (biết b = a + c). Trog phả ứg trág gươg, một phâ tử X chỉ cho electro. X thuộc dãy đồg đẳg ađehit A. o, đơ chức. B. khôg o có hai ối đôi, đơ chức. C. khôg o có một ối đôi, đơ chức. D. o, hai chức. Trog phả ứg trág gươg một ađehit X chỉ cho e X là ađehit đơ chức bởi vì: RCHO RCOOHNH 4 trog đó: C +1 C +3 + e. Một chất hữu cơ khi cháy cho: X = O Chất đó có liê kết π: 1 ở hóm chức CHO và 1 liê kết π ở mạch C. Đáp á C. CO H 153
154 154 Ví dụ 9: Một dug dịch hỗ hợp chứa a mol NaAlO và a mol NaOH tác dụg với 1 dug dịch chứa b mol HCl. Điều kiệ để thu được kết tủa sau phả ứg là: A. a = b. B. a = b. C. b = 5a. D. a < b < 5a. Phươg trìh phả ứg: NaOH + HCl NaCl + H O (1) a mol a mol NaAlO + HCl + H O Al(OH) 3 + NaCl () Al(OH) 3 + 3HCl AlCl 3 + 3H O (3) NaAlO + 4HCl AlCl 3 + NaCl + H O ` (4) a mol 4a mol Điều kiệ để khôg có kết tủa khi HCl 4 NaOH < HCl < 4 a < b < 5a Đáp á D. NaAlO + NaOH NaAlO + NaOH = 5a. Vậy suy ra điều kiệ để có kết tủa: Ví dụ 10: Dug dịch chứa a mol NaOH tác dụg với dug dịch chứa b mol H 3 PO 4 sih ra hỗ hợp Na HPO 4 + Na 3 PO 4. Tỉ số b a là: a a a a A. 1 < < B. 3 C. < < 3 D. 1 b b b b Các phươg trìh phả ứg : NaOH + H 3 PO 4 NaH PO 4 + H O (1) NaOH + H 3 PO 4 Na HPO 4 + H O () 3NaOH + H 3 PO 4 Na 3 PO 4 + 3H O (3) Ta có: NaOH = a mol, H = b mol 3PO4 Để thu được hỗ hợp muối Na HPO 4 + Na 3 PO 4 thì phả ứg xảy ra ở cả phươg trìh () và (3), do đó: NaOH a < < 3 Tức là: < < 3 b H 3 PO 4 Đáp á C. 154
155 155 Ví dụ 11: Hỗ hợp X gồm Na và Al. - Thí ghiệm 1: Nếu cho m gam X tác dụg với H O dư thì thu được V 1 lít H. - Thí ghiệm : Nếu cho m gam X tác dụg với dug dịch NaOH dư thì thu được V lít H. Các khí đo ở cùg điều kiệ. Qua hệ giữa V 1 và V là: A. V 1 = V. B. V 1 > V. C. V 1 < V. D. V 1 V. Các phươg trìh phả ứg khi hòa ta hỗ hợp Na và Al với H O và với dug dịch NaOH dư: Na + H O NaOH + 1 H (1) Al + 6H O + NaOH Na[Al(OH) 4 ] + 3H () Đặt số mol Na và Al ba đầu lầ lượt là x và y mol. Thí ghiệm 1: x y NaOH vừa đủ hoặc dư khi hòa ta Al cả thí ghiệm cùg tạo thàh x 3x ( + ) mol H = V1 V Thí ghiệm : x < y Trog TN1 (1) Al dư, TN () Al ta hết (TN) > V > V 1 Như vậy (x,y > 0) thì V 1 V Đáp á D. H H (TN1) Ví dụ 1: Một bìh kí chứa V lít NH 3 và V lít O ở cùg điều kiệ. Nug óg bìh có xúc tác NH 3 chuyể hết thàh NO, sau đó NO chuyể hết thàh NO. NO và lượg O cò lại trog bìh hấp thụ vừa vặ hết trog ước thàh dug dịch HNO 3. Tỉ số V :V là: A. 1 B. C. 3 D. 4 Các phươg trìh phả ứg: 4NH 3 + 5O o xt,t 4NO + 6H O V 5V/4 V NO + O NO V V/ V 5V V V' V = 4 (V ) = Đáp á B. 4 V 4NO + O + H O 4HNO 3 V 5V V (V ) 4 155
156 156 Ví dụ 13: Chất X có phâ tử khối là M. Một dug dịch chất X có ồg độ a mol/l, khối lượg riêg D g/ml. Nồg độ C% của dug dịch X là: a.m A. 10D Xét 1 lít dug dịch chất X: D.M B. 10a a.m.100 X = a mol m X = a.m m dd X = = 1000D C% Đáp á A. Ví dụ 14: Thực hiệ thí ghiệm: 10a C. M.D 1. Cho 3,84 gam Cu phả ứg với 80 ml dug dịch HNO 3 1M thoát ra V 1 lít NO. a.m D. 1000D. Cho 3,84 gam Cu phả ứg với 80 ml dug dịch chứa HNO 3 1M và H SO 4 0,5M thoát ra V lít NO. Biết NO là sả phẩm khử duy hất, các thể tích khí đo ở cùg điều kiệ. Qua hệ giữa V 1 và V là: A. V 1 = V B. V = V 1 C. V =,5V 1 D. V = 1,5V 1 TN1: Cu HNO3 3,84 = = 0,06 64 = 0,08 mol mol 3Cu + 8H + + NO 3 - Đầu bài: 0,06 0,08 0,08 + H NO3 = 0,08 mol = 0,08 mol 3Cu + + NO + 4H O Phả ứg: 0,03 0,08 0,0 0,0 mol V 1 tươg ứg với 0,0 mol NO. TN: Cu = 0,06 mol; = 0,08 mol; 0,04 mol. Tổg + H = 0,16 mol; HNO 3 HSO = 4 NO 3 = 3Cu + 8H + + NO 3 - Đầu bài: 0,06 0,16 0,08 0,08 mol 3Cu + + NO + 4H O Phả ứg: 0,06 0,16 0,04 0,04 mol V tươg ứg với 0,04 mol NO Như vậy V = V 1 Đáp á B. Nhẩm hah: Lượg Cu khôg đổi, lượg NO 3 - khôg đổi mà lượg H + tăg gấp đôi và vừa đủ V = V 1 Đáp á B. 156
157 157 Ví dụ 15: Cho từ từ dug dịch chứa a mol HCl vào dug dịch chứa b mol Na CO 3 đồg thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dug dịch X. Khi cho dư ước vôi trog vào dug dịch X thấy có xuất hiệ kết tủa. Biểu thức liê hệ giữa V với a,b là: A. V =,4(a b) B. V = 11,(a b) C. V = 11,(a + b) D. V =,4(a + b) Cho từ từ dug dịch HCl vào dug dịch Na CO 3, ta có phươg trìh: HCl + Na CO 3 NaHCO 3 + NaCl (1) b b b mol HCl + NaHCO 3 NaCl + CO + H O () (a b) (a b) mol Dug dịch X chứa NaHCO 3 dư, do đó HCl tham gia phả ứg hết, NaHCO 3 + Ca(OH) dư CaCO 3 + NaOH + H O Vậy: V =,4(a b) Đáp á A. Ví dụ 16 : Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượg, trug bìh 1 phâ tử clo phả ứg với k mắt xích trog mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Một phâ tử Clo phả ứg với k mắt xích trog mạch PVC theo phươg trìh: CH CH + kcl xt,t0 CH CH CH CH -k k Cl Cl Cl Cl Do % m Cl = 63,96% % m C,H cò lại = 36,04%. 35,5. ( - k) + 35,5.. k 63,96 Vậy = = 3 7. ( k) + 6. k 36,04 k Đáp á A. Ví dụ 17: Điệ phâ dug dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl (với đế cực 1 trơ có màg gă xốp). Để dug dịch sau điệ phâ làm pheolphtalei chuyể sag màu hồg thì điều kiệ của a và b là ( biết io SO - 4 khôg bị điệ phâ trog dug dịch) A. b >a. B. b = a. C. b < a. D. b - a. Phươg trìh điệ phâ dug dịch 157
158 158 CuSO 4 + NaCl đpdd Cu + Cl + Na SO 4 (1) có màg gă Dug dịch sau điệ phâ làm pheolphthalei chuyể sag màu hồg sau phả ứg (1) thì dug dịch NaCl cò dư và tiếp tục bị điệ phâ theo phươg trìh đpdd NaCl + H O NaOH + H + Cl () Vậy: b > a Đáp á A. III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Dug dịch X có a mol NH 4 +, b mol Mg +, c mol SO 4 - Và b mol HCO 3. Biểu thúc ào hiểu thị sẽ liê qua giữa a. b, c, d sau đây là đúg? A. a + b = c + d. B. A + b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = c + d. Câu : Cho a mol Fe vào dug dịch chứa b mol dug dịch AgNO 3. a và b có qua hệ hư thế ào để thu được dug dịch Fe(NO 3 ) 3 duy hất sau phả ứg? A.b = a. B. b a. C. b = 3a. D. b a. Câu 3 : Dug dịch X chứa các io Na + : a mol; HCO 3 : b mol; CO 3 : c mol; SO 4 : d mol. Để tạo ra kết tủa lớ hất gười ta dùg 100ml dug dịch Ba(OH) ồg độ x mol/l. Biểu thức xác địh x theo a và b là A. x = a + b. B. x = a b. C. a + b x = D. x = 0, a + b 0,1 Câu 4 : Dug dịch X chứa a mol NaAlO Khi thêm vào dug dịch X b mol hoặc b mol dug dịch HCl thì lượg kết tủa sih ra đều hư hau. Tỉ số b a có giá trị bằg: A. 1. B. 1,5. C. 1,5. D. 1,75. Câu 5 : Oxi hoá một lượg Fe thàh hỗ hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4, Fe O 3 cầ a mol Oxi. Khử hoà toà hỗ hợp X thàh Fe cầ b mol Al. Tỉ số b a có giá trị bằg A. 0,75. B. 1. C. 1,5. D. 1,5. Câu 6 : Có một lượg ađehit HCHO được chia làm phầ bằg hau mỗi phầ chứa a mol HCHO. - Phầ 1: Cho tác dụg với dug dịch AgNO 3 /NH 3 thu được m gam Ag. 158
159 159 - Phầ : Oxi hoá bằg oxi thàh HCOOH với hiệu suất 40% thu được dug dịch X. Cho X tác dụg với dug dịch AgNO 3 /NH 3 thu được m gam Ag. Tỉ số m m' có giá trị bằg A. 0,. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,8. Câu 7 : X là axit chứa ba guyê tử cacbo trog phâ tử. Cho 0,015 mol X tác dụg với dug dịch chứa a mol Ba(OH) thu được dug dịch Y. Người ta hâ thấy : Nếu a = 0,01 mol thì dug dịch Y làm đỏ quỳ tím. Nếu a = 0,0 mol thì dug dịch Y làm xah quỳ tím. Côg thức cấu tạo của Y là A. CH 3 CH COOH. B. CH =CH COOH. C. CH C COOH. D. HOOC CH COOH. Câu 8 : Có axit hữu cơ o : (Y) là axit đơ chức và (Z) là axit đa chức. Hỗ hợp (X) chứa x mol (Y) và y mol (Z). Đốt cháy hoà toà (X) thì thu được 11, lít CO (đktc). Cho x + y = 0,3 và M Y < M Z. Vậy côg thức cấu tạo của (Y) là A. CH 3 COOH. B. C H 5 COOH. C. HCOOH. D. C 3 H 7 COOH. Câu 9 : Hỗ hợp X gồm Al và Fe O 3 có khối lượg trug bìh là hiệt hôm, sau một thời gia thu được hỗ hợp Y có phâ tử khối trug bìh là giữa MX và A. M X = MY là M Y B. M X > M Y C. M X < M X. Tiế thàh phả ứg M Y. Qua hệ M Y D. M X Câu 10 : Khử hoà toà một lượg oxit sắt cầ V lít H. Hoà ta hoà toà lượg sắt sih ra ở trê trog dug dịch HCl thấy tạo ra V lít H. Biết V > V (các khí đo ở cùg điều kiệ). Côg thức oxit sắt là A. Fe O 3 B. FeO. C. Fe 3 O 4. D. Fe O 3 hoặc Fe 3 O 4 M Y ĐÁP ÁN 1B C 3C 4B 5A 6D 7D 8C 9A 10D 159
160 160 Ph g ph p 15 Ph g ph p chä ¹i l îg thých hîp I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP Trog một số câu hỏi và bài tập trắc ghiệm chúg ta có thể gặp một số trườg hợp đặc biệt sau: - Có một số bài toá tưởg hư thiếu dữ kiệ gây bế tắc cho việc tíh toá. - Có một số bài toá gười ta cho ở dưới dạg giá trị tổg quát hư a gam, V lít. N mol hoặc cho tỷ lệ thể tích hoặc tỷ lệ số mol các chất.. Như vậy kết quả giải bài toá khôg phụ thuộc vào chất đã cho. Trog các trườg hợp trê tốt hất ta tự chọ một giá trị hư thế ào để cho việc giải bài toá trở thàh đơ giả hất. Cách 1: Chọ một mol guyê tử hoặc phâ tử chất tham gia phả ứg. Cách : Chọ một mol hỗ hợp các chất tham gia phả ứg. Cách 3: Chọ đúg tỷ lệ lượg chất trog đầu bài đã cho. Cách 3: Chọ cho thog số một giá trị phù hợp để đơ giả phép tíh. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Dạg 1: Chọ một mol guyê tử hoặc phâ tử chất tham gia phả ứg Ví dụ 1: Hoà ta một muối cacboat kim loại M hoá trị bằg một lượg vừa đủ dug dịch H SO 4 9,8%, thu được dug dịch muối sufat có ồg độ là 14,18%. Kim loại M là: A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Z. Chọ 1 mol muối M (CO 3 ) M (CO 3 ) + H SO 4 M (SO 4 ) + CO + H O Cứ (M + 60) gam dd H SO4 98 gam (M+96) gam m = =1000 gam 9,8 m dd muối = C% dd muối = m + M (CO3 ) m dd H SO 4 m CO = M = (M+1016.) gam. (M + 96) M % =14,18% M = 8. = ; M = 56 là phù hợp vậy M là Fe Đáp á B 160
161 161 Ví dụ : Cho dug dịch axit axetic có ồg độ x% tác dụg vừa đủ với dug dịch NaOH 10% thì thu được dug dịch muối có ồg độ 10,5%. Giá trị của x là: A. 0 B. 16 C. 15 D. 13 Xét 1 mol CH 3 COOH: CH 3 COOH + NaOH m dd CH3COOH = gam x m dd NaOH = m dd muối = CH 3COONa + H O 60 gam 40 gam 8 gam = 400 gam = gam. x 10,5 x = 15% Đáp á C. Câu 3: Khi hoà ta hiđroxit kim loại M(OH) bằg một lượg vừa đủ dug dịch H SO 4 0% thu được dug dịch muối trug hoà có ồg độ 7,1%. Kim loại M là: A. Cu. B. Z. C. Fe. D. Mg. Xét 1 mol (OH) tham gia phả ứg M(OH) + H SO 4 MSO 4 + H O Cứ (M + 34) gam m = = 490 gam 0 dd H SO4 m dd MSO = (M ) = 4 98 gam (M + 96) gam M= 64 M là Cu Đáp á A. (M ) 7,1 Câu 4: Oxi hoá C H 5 OH bằg CuO ug óg, thu được hỗ hợp chất lỏg gồm CH 3 CHO, C H 5 OH dư và H O có M = 40 gam. Hiệu suất phả ứg oxi hoá là: A. 5%. B. 35%. C. 45%. D. 55%. Xét 1 mol C H 5 OH. Đặt a mol C H 5 OH bị oxi hoá. Vậy a là hiệu suất của phả ứg oxi hoá acol. 161
162 16 Ba đầu: t C H 5 OH + CuO o 1 mol CH 3 CHO + H O + Cu Oxi hoá: a mol a mol a mol Sau phả ứg: (1 a )mol C H 5 OH dư a mol a mol 46(1 a) + 44a + 18a M = = a gam a = 0,5 hay hiệu suất là 5% Đáp á A Câu 5: Hoà ta hoà toà một lượg kim loại R hoá trị bằg dug dịch H SO 4 loãg rồi cô cạ dug dịch sau phả ứg thu được một lượg muối kha có khối lượg gấp 5 lầ khối lượg kim loại R ba đầu đem hoà ta. Kim loại R đó là: A. Al. B. Ba. C. Z. D. Mg Xét 1 mol kim loại ứg với R gam tham gia phả ứg. R + H SO 4 R (SO 4 ) + H R + 96 Cứ R gam gam muối ( R + 96 ) = 5R R = 1 thỏa mã với = Vậy R = 4 (Mg) Đáp á D Dạg : Chọ một mol hỗ hợp các chất tham gia phả ứg Câu 6: Hỗ hợp X gồm N và có H có tỉ khối hơi so với H bằg 3,6. Sau khi tiế hàh phả ứg tổg hợp được hỗ hợp Y có tỉ khối hơi so với H bằg 4. Hiệ suất phả tổg hợp là: A. 10%. B. 18,75%. C. 0%. D. 5%. Xét 1 mol hỗ hợp X, ta có: m X = Đặt M X = 7, gam. N = a mol, ta có: 8a + (1 a) = 7,. a = 0, N = 0, mol và Ba đầu: 0, 0,8 H = 0,8 mol H dư. xt,t N + 3H NH 3 Phả ứg: x 3x x Sau phả ứg: (0,-x) (0,8-3x) x p o 16
163 163 Y = (1 x) mol Áp dụg ĐLBTKL, ta có m X = m Y my 7, Y = (1 x) = x = 0,05. M 8 Y Hiệu suất phả ứg xác địh theo N là 0,05 100% 0, = 5% Đáp á D. Câu 7: Hỗ hợp A gồm ake và hiđro có tỉ khối so với H bằg 6,4. Cho A đi qua ike ug óg được hỗ hợp B có tỉ khối so với H bằg 8 (giả thiết hiệu suất phả ứg xảy ra là 100%). Côg thức phâ tử của ake là: A. C H 4 B. C 3 H 6. C. C 4 H 8 D. C 5 H 10 Xét 1 mol hỗ hợp A gồm (a mol C H và (1 a) mol H ) Ta có 14..a + (1 a) = 1,8 (*) Hỗ hợp B có M =16 < 14 (với ) trog hỗ hợp B có H dư C H + H Ba đầu: a mol (1-a) mol o Ni,t C H + Phả ứg a a a mol Sau phả ứg hỗ hợp B gồm (1-a) mol H (dư) và a mol C H + tổg B = 1 a Áp dụg ĐLBTKL, ta có m A = m B m B = M B B 1,8 (1 a) = a = 0, mol 16 Thay a = 0, vào (*) ta có: 14.0,. +.(1 0,) = 1,8 = 4 ake là C 4 H 8 Đáp á C. Câu 8: Hỗ hợp X gồm N và H có biết rằg hiệu suất tổg hợp NH 3 đạt 40% thì thu được hỗ hợp Y. M X = 1,4. Dẫ X đi qua bìh đựg bột Fe rồi ug óg M Y có trị số là: A. 15,1. B. 18,3. C. 14,76. D. 13,48. Xét 1 mol hỗ hợp X m X = 1,4 gam gồm a mol N và (1 a) mol H. 8a + (1 a) = 1,4 a = 0,4 mol H = 0,6 mol 163
164 164 xt,t N + 3H Ba đầu: 0,4 0,6 Phả ứg: 0,08 0,6.0,4 o NH 3 (với hiệu suất 40%) 0,16 mol Sau phả ứg: 0,3 0,36 0,16 mol Tổg: Theo ĐLBTKL, ta có: m X = m Y M Y = Y = 0,3 + 0,36 + 0,16 = 0,84 mol; 1,4 = 14,76 gam Đáp á C. 0,84 Câu 9: Phóg điệ qua O được hỗ hợp khí O, O 3 có M =33 gam. Hiệu suất phả ứg là: A. 7,09%. B. 9,09%. C. 11,09%. D.13,09%. Chọ 1 mol hỗ hợp O, O 3, ta có: O = a mol O p 3O = (1 a) mol. TLĐ O a+48.(1 a) = 33 a = mol O = 1- O bị oxi hoá =. = mol 16 3 O 3 = 3 Hiệu suất phả ứg là : 3 x 100% = 9,09% Đáp á B Câu 10: X là hợp kim gồm (Fe, C, Fe 3 C), trog đó hàm lượg tổg cộg của Fe là 96%, hàm lượg C đơ chất là 3,1%, hàm lượg C đơ chất là 3,1%, hàm lượg Fe 3 C là a%. Giá trị a là: A. 10,5. B. 13,5 C. 14,5 D. 16. Xét 100 gam hỗ hợp X, ta có m C = 3,1 gam, m Fe3C = a gam và số gam Fe tổg cộg là 96 gam 1a m = ,1 = a = 13,5 Đáp á B. 180 C (trog Fe3C) Câu11: Nug m gam đá X chứa 80% khối lượg gam CaCO 3 (phầ cò lại là tạp hoá chất trơ) một thời gia thu được chất rắ Y chứa 45,65% CaO. Hiệu suất phâ huỷ CaCO 3 là: A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 70%. 164
165 165 Chọ m X = 100gam m CaCO = 80 gam và khối lượg tạp chất bằg 0 gam. 3 CaCO 3 t o CaO + CO (hiệu suất = h) Phươg trìh: 100 gam 56 gam 44gam Phả ứg: 80.h gam.h 100 Khối lượg chất rắ cò lại sau khi ug là: m X m CO = h = h , h h 100 h = 0,75 Hiệu suất phả ứg bằg 75% Đáp á B. Dạg 3: Chọ đúg tỉ lệ lượg chất theo đầu bài Câu 1: Hỗ hợp gồm hiđrocacbo X và oxi có tỉ lệ số mol tươg ứg là 1:10. Đốt cháy hoà toà hỗ hợp trê thu được hỗ hợp khí Y. Cho Y qua dug dịch H SO 4 đặc, thu được hỗ hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằg 19. Côg thức phâ tử của X là: A. C 3 H 8 B. C 3 H 6 C. C 4 H 8 D. C 3 H 4 Đốt hỗ hợp gồm hiđrocacbo X gồm C x H y (1 mol) và O (10 mol). C x H y + y y x + O xco + H O 4 y 1 mol x + mol x mol 4 y mol Hỗ hợp khí Z gồm x mol CO và y 10 x + mol O dư 4 M Z = 19. = 38 ( CO ) (O ) 3 6 CO O =
166 166 Vậy: x = 10 x 4 y 8x = 40 y. x = 4, y = 8 thỏa mã Đáp á C. Câu 13: A là hỗ hợp gồm một số hiđrocacbo ở thể khí, B là khôg khí. Trộ A với B ở cùg hiệt độ áp suất theo tỉ lệ thể tích (1 : 15) được hỗ hợp khí D. Cho D vào bìh kí dug tích khôg đổi V. Nhiệt độ và áp suất trog bìh là t o C và p atm. Sau khi đốt cháy A, trog bìh chỉ có N, CO và hơi ước với p 1 có giá trị là: V H O : CO V = 7 : 4. Đưa về bìh t o C, áp suất trog bìh sau khi đốt là A. p 1 = p. B. p1 = p. C. p 1 = p. D. p1 = p y Đốt A : C x H y + x + O xco + 4 y H O Vì phả ứg chỉ có N, H O, CO các hiđrocacbo bị cháy hết và O vừa đủ. Chọ C x H y = 1 B = 15 mol y 15 O p.ứ = x + = = 3 mol 4 5 N = 4 = 1 mol O x = 3 7 ; y = 3 8 y x + = 3 4 x : y/ = 7 : 4 Vì hiệt độ và thể tích khôg đổi ê áp suất tỷ lệ với số mol khí, ta có: p 1 = p 7/3 + 4/ = p1 = p Đáp á A Dạg 4: Chọ cho thôg số một giá trị phù hợp để đơ giả phép tíh Ví dụ 14: Đốt cháy hoà toà a gam hỗ hợp X gồm hai hiđrocacbo A,B thu được và 13.a gam CO 41 45a gam H O. Nếu thêm vào hỗ hợp X một ửa lượg A có trog hỗ hợp X rồi đốt cháy hoà 41 toà thì thu được 165a gam CO và 41 a) Côg thức phâ tử của A là: 60,75a gam H O. Biết A, B khôg làm mất màu ước brom. 41 A. C H B. C H 6 C. C 6 H 1 D. C 6 H
167 167 b) Côg thức phâ tử của B là: A. C H B. C 6 H 6 C. C 4 H 4 D. C 8 H 8 c) Phầ trăm số mol của A, B trog hỗ hợp X là: A. 60%, 40%. B. 5%, 75%. C. 50%, 50%. D. 30%, 70%. a) Chọ a = 41 gam. Đốt X 1 Đốt X + A CO = = 3 mol và H O 44 = =,5 mol CO = = 3,75 mol và H O 44 = 60,75 = 3,375 mol. 18 Đốt 1 A thu được (3,75-3) = 0,75 mol CO và (3,375 -,5) = 0,875 mol H O. Đốt cháy A thu được =1,5 và O =1,75 mol. CO H Vì > H O CO A thuộc aka, do đó: C H + + CO HO O CO (+1)H O = + 1 = 1,5 = 6 A là C 6 H 14 Đáp á D. 1, 75 b) Đốt B thu được (3 1,5) = 1,5 mol CO và (,5 1,75)= 0,75 mol H O Như vậy: C = H 0,75 1,5 = 1 Côg thức tổg quát của B là(ch) vì X khôg làm mất màu 1 ước brom ê B thuộc are B là C 6 H 6 Đáp á B. c) Vì A, B có cùg guyê tố guyê tử C (6C) mà lượg CO do A,B tạo ra bằg hau (1,5 mol) A = B % A = % B = 50% Đáp á C. Câu 15: Trộ a gam hỗ hợp X gồm hiđrocacbo C 6 H 14 và C 6 H 6 theo tỉ lệ số mol (1 :1) với m gam một hiđrocacbo D rồi đốt cháy hoà toà thì thu được a) D thuộc loại hiđrocacbo ào? 75a gam CO và 8 94,5a gam H O. 8 A. C H +. B. C H - C. C H D. C H b) Giá trị của m là: A.,75 B. 3,75 C. 5 D. 3,5 a) Chọ a = 8 gam 167
168 168 Đốt X và m gam D (C X H Y ), ta có: CO = H O 75 = 6,5 mol 44 94, 5 = = 5,5 mol C 6 H 14 + O 6 CO + 7 H O C 6 H O 6 CO + 3 H O Đốt D: C x H y + Đặt C 6 H 14 = y x + O xco + 4 y H O C 6 H 6 = b mol, ta có 86b + 78b = 8 b = 0,5 mol Đốt 8 gam hỗ hợp X thu được: CO = 0,5.(6+6) = 6 mol H O = 0,5.(7+3) = 5 mol Đốt cháy m gam D thu được: CO = 6,5 6 = 0,5 mol H O = 5,5 5 = 0,5 mol Do = O D thuộc C H Đáp á C. CO H b) m D = m C + m H = 0,5.(1 + ) = 3,5 gam Đáp á D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Cho hiđrocacbo X và oxi (oxi được lấy gấp đôi lượg cầ thiết để đốt cháy hoà toà X) vào bìh dug tích 1 lít ở 406,5K và áp suất l atm. Sau khi đốt áp suất trog bìh (đo cùg hiệt độ) tăg 5%, lượg ước thu được là 0,16 gam. Côg thức phâ tử của X là: A. C H 6 B. C 3 H 6 C. C 4 H 8 D. C 4 H 10 Câu : Hỗ hợp X gồm olefi. Đốt cháy 7 thể tích X cầ 31 thể tích O (đktc). Biết rằg olefi chứa hiều cacbo hơ chiếm khoảg thể tích của X. Côg thức phâ tử olefi là: A. C H 4, C 4 H 8. B. C H 4, C 3 H 6 C. C 3 H 6, C 4 H 8. D. C H 4, C 5 H 10. Câu 3: Cho atri dư dug dịch cồ (C H 5 OH + H O), thấy khối lượg hiđro bay ra bằg 3% khối lượg cồ đã dùg. Dug dịch cồ có ồg độ phầ trăm là: A. 75,57%. B. 7,57%. C. 70,57%. D. 68,57%. 168
169 169 Câu 4: Hỗ hợp khí X gồm hiđro và ake (kế tiếp trog dãy đồg đẳg), có tỉ khối hơi so với hiđro bằg 8,6. Đu óg hỗ hợp X với bột Ni làm xúc tác thì thu được hỗ hợp khí Y khôg làm mất màu dug dịch ước brom và có tỉ khối hơi đối với hiđro bằg 11,8. Côg thức phâ tử của các ake trog X là: A. C H 4 và C 3 H 6. B. C 3 H 6 và C 4 H 8. C. C 4 H 8 và C 5 H 10. D. C 5 H 10 và C 6 H 1 Câu 5: Một hỗ hợp khí X gồm một aki và H có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,6. Nug óg hỗ hợp khí X có xúc tác Ni để phả ứg xảy ra hoà toà thu được hỗ hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH 4 là 1. Côg thức phâ tử của aki là: A. C H B. C 3 H 4 C. C 4 H 6 D. C 5 H 8. Câu 6: Hỗ hợp khí X gồm eta và propa. Đốt cháy một ít hỗ hợp X thu được khí CO và hơi ước theo tỉ lệ tích V : V O = 11: 15. Thàh phầ trăm theo khối lượg của hỗ hợp X lầ lượt là: CO H A. 45% và 55%. B. 18,5% và 81,48%. C. 5% và 75%. D. 8,13% và 71,87 % Câu 7: Cho hỗ hợp X gồm N, H và NH 3 có tỉ khối hơi so với H bằg 8. Dẫ hỗ hợp X qua dug dịch H SO 4 đặc dư thấy thể tích khí cò lại một ửa. Phầ trăm thể tích mỗi khí lầ lượt trog hỗ hợp X lầ lượt là: A. 11,11%,,%, 66,67%. B. 0%, 0%, 40%. C. 30%, 30%, 40%. D. 5%, 5%, 50%. Câu 8: Một hỗ hợp X gồm N và H. Tiế hàh phả ứg tổg hợp NH 3 từ hỗ hợp X thu được hỗ hợp Y. Biết khối lượg trug bìh của X và Y lầ lượt là 7, và 9,0. Hiệu suất phả ứg tổg hợp NH 3 là: A. 70% B. 60% C. 50% D. 30% Câu 9: Crackig C 5 H 1 thu được hỗ hợp khí có tỉ khối hơi so với H là 0. Hiệu suất của phả ứg crackig là: A. 70% B. 50% C. 80% D. 30%. Câu 10: Sau khi tách H hoà toà khỏi hỗ hợp X gồm eta và propa thu được hỗ hợp Y gồm etile và propile. Khối lượg phâ tử trug bìh của Y bằg 93,45% khối lượg phâ tử trug bìh của X. Thàh phầ trăm về thể tích của hai chất trog X lầ lượt là: A. 50% và 50%. B. 60% và 40% C. 96,% và 3,8%. D. 46,4% và 53,6% ĐÁP ÁN 1B A 3A 4B 5B 6C 7D 8C 9C 10C 169
170 170 Ph g ph p 16 Ph g ph p chä ¹i l îg thých hîp I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP Thôg qua việc phâ tích, so sáh, khái quát hóa để tìm ra các điểm chug và các điểm đặc biệt của bài toá, từ đó tìm ra được phươg pháp hoặc phối hợp các phươg pháp giúp giải hah bài toá một cách tối ưu. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Dạg 1: Dựa vào sự khác biệt của phả ứg hoặc hiểu rõ bả chất, quy tắc phả ứg: Câu 1: C 6 H 1 có bao hiêu đồg phâ cấu tạo, mạch hở tác dụg với HBr chỉ cho một sả phẩm duy hất? A. 4 B. 3 C. D. 1 - C 6 H 1 có cấu tạo mạch hở là ake (olefi) - Phả ứg cộg hợp vào ake chỉ tuâ theo quy tắc maccophicop khi ake và tác hâ cộg hợp đều bất đối. Để C 6 H 1 tác dụg với HBr cho một sả phẩm duy hất C 6 H 1 có cấu tạo đối xứg: CH 3 CH CH = CHCH CH 3 và (CH 3 ) C=C(CH 3 ) Đáp á C Câu : C 5 H 1 O có bao hiêu đồg phâ cấu tạo tác dụg với CuO, đu óg tạo sả phẩm (giữ guyê cacbo) có phả ứg trág gươg? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 - Chỉ có các acol bậc một mới oxi hoá tạo ađehit. - Viết cấu tạo mạch cacbo, có xét yếu tố đối xứg, từ đó tìm ra số lượg các đồg phâ acol bậc 1 C C C C C C C C C C C C C 1 đồg phâ đồg phâ 1 đồg phâ Đáp á A Câu 3: Có bao hiêu đồg phâ cấu tạo mạch hở có côg thức phâ tử C 6 H 10 tác dụg với H dư (Ni, t o ) thu được sả phẩm iso-hecxa? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C C 170
171 171 o Ni,t - C 6 H 10 + H CH 3 CH(CH 3 )-CH -CH -CH 3 C 6 H 10 có cấu tạo mạch giốg iso-hecxa - C 6 H 10 có mạch hở và có độ bất bão hoà =, vì vậy chỉ cầ viết các đồg phâ aki và akađie có cấu tạo cacbo giốg iso-hecxa C C C C C C C C C C C đồg phâ aki 5 đồg phâ akadie Đáp á D C Câu 4: Hỗ hợp khí X gồm một aki và H có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,5. Nug óg hỗ hợp X có xúc tác Ni để phả ứg xảy ra hoà toà, thu được hỗ hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH 4 là 1. Cho hỗ hợp Y qua dug dịch brom dư thì khối lượg bìh chứa dug dịch brom tăg lê là bao hiêu? A. 0 gam B. 8 gam C. 16 gam D. 4 gam Aki có côg thức tổg quát C H - ( ) Phâ tử khối của aki > 4g/mol Mặt khác D Y/H Trog Y có H dư. Vì phả ứg xảy ra hoà toà trog Y chỉ có aka và H dư Khôg có khí ào phả ứg với dug dịch Br Đáp á A Câu 5: Hỗ hợp X gồm hai acol o, đơ chức, mạch hở,76 gam X tác dụg với Na dư thu được 0,67 lít H (đktc). Mặt khác, oxi hoá hoà toà,76 gam X bằg CuO (t o ) thu được hỗ hợp ađehit. Cho toà bộ lượg ađehit ày tác dụg với dug dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Côg thức cấu tạo của hai rượu là: A. CH 3 OH và C H 5 OH. B. CH 3 OH và CH 3 CH CH OH. C. CH 3 OH và CH 3 CH(CH 3 )OH. D. C H 5 OH và CH 3 CH CH CH OH Vì oxi hoá hai rượu hỗ hợp ađehit rượu là bậc 1 Vì hai rượu đơ chức X = = 0,06 (mol) Ag = CH 3 OH 19,44 = 0,18 >. X = 0,1 có một rượu là CH 3 OH o CuO,t HCHO H + 0 AgNO 3 /NH3, t 4Ag a 4a 171
172 17 RCH OH + o CuO,t RCHO + AgNO3/NH3, t Ag b b a + b = 0,6 (1) 4a + b = 0,18 () 3a + (R + 31) =,76 (3) R = 9 R là C H 5 Đáp á B. Dạg : Dựa vào qua hệ số mol các chất giữa các phả ứg o Câu 6: Nug óg hoà toà 7,3 gam hỗ hợp NaNO 3, Cu(NO 3 ). Hỗ hợp khí thoát ra được dẫ vào ước dư thì thấy có 1,1 lít khí (đktc) khôg bị hấp thụ (lượg O hoà ta khôg đág kể). Khối lượg Cu(NO 3 ) trog hỗ hợp ba đầu là: A. 18,8 gam B. 10, gam C. 8,6 gam D. 4,4 gam NaNO 3 Cu(NO 3 ) t o NaNO + O (1) t o CuO + 4NO + O () 4NO + O + H O 4HNO 3 (3) Phâ tích phươg trìh () và (3), ta thấy NO : Như vậy khí thoát ra khỏi bìh là toà bộ O ở (1) 1,1 NaNO 3 = O =.,4 m Cu(NO 3 ) O = 4 : 1 = 0,1 (mol) m NaNO = 0,1. 85 = 8,5 gam 3 = 7,3 8,5 = 18,8 gam Đáp á A Câu 7: Hỗ hợp chất hữu cơ X có côg thức tổg quát C x H y O z N t. Thàh phầ % khối lượg của N và O trog X lầ lượt là 15,730% và 35,955%. Khi X tác dụg với HCl chỉ tạo ra muối R(O z )NH 3 Cl (R là gốc hiđrocacbo). Biết X có trog thiê hiê và tham gia phả ứg trùg gưg. Côg thức cấu tạo của X là: A. H NCH COOCH 3 B. H NCH CH COOH C. H NCH(CH 3 )COOH. D. HO-[CH ] 4 -NH X+ HCl R(O z )NH 3 Cl X chỉ chứa một guyê tử itơ X: C x H y O z N %N = 14 15, 73 = M x = 89 M x z 35,955 %O = = z = Loại D 17
173 173 X có trog thiê hiê và tham gia phả ứg trùg gưg Đáp á C Dạg 3: Dựa vào bả chất phả ứg và sự phối hợp giữa các phươg pháp: Câu 8: Đốt cháy hoà toà 3,7 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một hóm chức cầ dùg vừa đủ 3,9 lít O (đktc) thu được CO và H O có tỉ lệ số mol là 1:1. X tác dụg với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Số đồg phâ cấu tạo của X thoả mã điều kiệ trê là: A. 1 B. C. 3 D. 4 - X tác dụg với KOH Tạo ra chất hữu cơ X có hóm chức este. - Khi đốt cháy X cho = O X là este o, đơ chức, mạch hở CO H Côg thức tổg quát: C H O Dựa vào các dữ kiệ = 3 Côg thức phâ tử C 3 H 6 O Có hai côg thức cấu tạo Đáp á B Câu 9: Cho 0, mol hỗ hợp X gồm một aka và một ake tác dụg với H dư (Ni,t o )thu được hỗ hợp hai aka là đồg đẳg kế tiếp. Mặt khác đốt cháy hoà toà 0, mol X được 16,8 lít CO (đktc) và 14,4 gam H O. Côg thức của hai hiđrocacbo lầ lượt là: A. C 3 H 8, C 4 H 8 B. C H 6, C 3 H 6 C. C 3 H 8, C H 4. D. C 4 H 10, C 3 H 6 CO = 16,8,4 Mặt khác: ake = = 0,7 ; H O = H O CO ake = 0, - 0,1 = 0,1 mol 14,4 = 0,8 18 = 0,1 mol Gọi côg thức chug của hai hiđrocacbo là C x H y 0, 7 x= =3,5 ; y = 0,.0,8 = 8 0, Do số mol hiđrocacbo là hư hau và số guyê tử hiđro trug bìh bằg 8 Côg thức của hai hiđrocacbo là C 3 H 8 và C 4 H 8 Đáp á A Câu 10: Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp X gồm hai ađehit o, đơ chức, mạch hở, thu được 0,4 mol CO. Mặt khác, hiđro hoà toà m gam X cầ 0, mol H (Ni, t o ), sau phả ứg thu được hỗ hợp hai acol o, đơ chức. Đốt cháy hoà toà hỗ hợp hai acol ày thì số mol H O thu được là bao hiêu? A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol Ađehit o, đơ chức, mạch hở khi đốt cháy: H O = CO = 0,4 mol 173
174 174 C H +1 CHO + H 0 Ni, t C H +1 CH OH Áp dụg địh luật bảo toà guyê tố : H O = H O Đáp á C. (tạo thàh từ ađehit) + O H (tạo thàh từ H cộg vào) = 0,4 + 0, = 0,6 (mol) Câu 11: Cho hỗ hợp X gồm 0, mol axetile và 0,35 mol H vào bìh kí có xúc tác Ni ug óg. Sau một thời gia thu được hỗ hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dug dịch brom dư thấy có 4,48 lít (đktc) khí Z bay ra. Tỉ khối của Z so với H là 4,5. Độ tăg khối lượg của bìh brom là: A. 5, gam B.,05 gam C. 5,0 gam D. 4,1 gam z = 4,48 =0, (mol); M Z = 4,5. = 9 m z = 9. 0, = 1,8 (gam),4 m x = 0, ,35. = 5,9 gam Theo ĐLBTKL: m X = m Y Độ tăg khối lượg của bìh brom = 5,9-1,8 = 4,1 gam Đáp á D. Câu 1: X là một este o đơ chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Đu óg, gam este X với dug dịch NaOH (dư) thì thu được,05 gam muối. Côg thức cấu tạo thu gọ của X là: A. HCOOCH CH CH 3 B. C H 5 COOCH 3 C. HCOOCH 3 D. CH 3 COOC H 5 Vì este đơ chúc và m este < m muối hơ 3 (Na) Loại phươg á A, D Mặt khác: M este = 16. 5,5 = 88 Đáp á B M este < M muối phâ tử của gốc rượu trog este phải hỏ Câu 13: Cho m gam Cu phả ứg hết với dug dịch HNO 3 thu được 8,96 lít khí ở (đktc) hỗ hợp khí NO và NO có khối lượg 15, gam. Giá trị của m là: A. 5,6 gam B. 16 gam C.,56 gam D. 8 gam M NO 15, NO + - Nhậ thấy M (khí ) = = 38 = 0,4 M đổi thàh 1 khí duy hất có số mol là 0,4 và số oxi hoá là + 3 số mol hai khí bằg hau và có thể quy - Áp dụg địh luật bảo toà electro, ta thấy: số oxi hoá Cu tăg = số oxi hoá của Cu = khí = 0,4 mol. Vậy m = 0,4. 64 = 5,6 Đáp á A. 5 N + giảm = 174
175 175 III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Đu óg isopre với chất xúc tác thích hợp chỉ thu được một phầ sả phẩm X. Cho X tác dụg với H (Ni, t o ) được hỗ hợp Y gồm các hiđrocacbo trog đó có chất metylxiclobuta. Số hiđrocacbo o chứa trog Y là: A. 3 B. 4 C. D. 5 Câu : Có bao hiêu đồg phâ cấu tạo, mạch hở có côg thức phâ tử C 5 H 8 tác dụg với H dư (Ni, t o ) thu được sả phẩm iso-peta? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Tách ước hoà toà từ hỗ hợp X gồm acol đồg đẳg ta được hỗ hợp Y gồm các olefi. Đốt cháy hoà toà X thì thu được 1,76 gam CO. Khi đốt cháy hoà toà Y thì tổg khối lượg ước và CO tạo ra là: A.,94 gam B.,48 gam C. 1,76 gam D.,76 gam Câu 4: Hỗ hợp X gồm acol metylic và một acol o, đơ chức M, mạch hở. Cho,76 gam X tác dụg với Na dư thu được 0,67 lít H (đktc). Mặt khác, oxi hoá hoà toà,76 gam X bằg CuO (t o ) thu được hỗ hợp Y. Cho toà bộ lượg Y tác dụg với dug dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 1,96 gam kết tủa. Côg thức cấu tạo của M là: A. C H 5 OH B. CH 3 CH CH OH C. CH 3 CH(CH 3 )OH. D. CH 3 CH CH CH OH Câu 5: Nug óg hoà toà 8,9 gam hỗ hợp KNO 3 và Cu(NO 3 ). Hỗ hợp khí sih ra được dẫ vào ước lấy dư thì cò 1,1 lít khí (đktc) khôg bị hấp thụ (coi oxi khôg ta trog ước). % khối lượg KNO 3 trog hỗ hợp ba đầu là: A. 9,53% B. 65,05% C. 34,95% D. 17,47% Câu 6: Hỗ hợp X có tỉ khối so với H là 1, gồm propa, prope và propi. Khi đốt cháy hoà toà 0,1 mol X, tổg khối lượg của CO và H O thu được là: A. 0,40 gam B. 18,60 gam C. 18,96 gam D. 16,80 gam Câu 7: Đu óg hỗ hợp khí gồm 0,06 mol C H và 0,04 mol H với xúc tác Ni, sau một thời gia thu được khí Y. Dẫ toà bộ hỗ hợp Y lội từ từ qua bìh đựg dug dịch brom (dư) thì cò lại 0,448 lít hỗ hợp khí Z ở (đktc) có tỉ khối so với O là 0,5. Khối lượg bìh dug dịch brom tăg là: A. 1,04 gam B. 1,3 gam C. 1,64 gam D. 1,0 gam Câu 8: Cho hỗ hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùg côg thức phâ tử C H 7 NO tác dụg vừa đủ với dug dịch NaOH và đu óg, thu được dug dịch Y và 4,48 lít hỗ hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xah giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H bằg 13,75. Cô cạ dug dịch Y thu được khối lượg muối kha là: A. 16,5 gam B. 14,3 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam 175
176 176 Câu 9: Đốt cháy hết hai chất hữu cơ chứa C, H, O kế tiếp hau trog dãy đồg đẳg phâ tử chứa một loại hóm chức rồi cho sả phẩm cháy vào ước vôi trog dư thấy khối lượg bìh tăg 5,4 gam và có 7 gam kết tủa. Hai chất đó là: A. C H 4 (OH) và C 3 H 6 (OH) B. CH 3 OH và C H 5 OH. C. HCHO và CH 3 CHO D. HCOOH và CH 3 COOH Câu 10: Este X tạo bởi axit đơ chức và acol đơ chức có tỉ khối hơi so với CO bằg. Khi đu óg X với dug dịch NaOH tạo ra lượg muối có khối lượg lớ hơ lượg este đã phả ứg. Tê gọi của X là: A. metyl axetat B. propyl axetat C. metyl propioat. D. etyl axetat Câu 11: Hỗ hợp M gồm hai acol đơ chức. Chia 30,4 gam M thàh hai phầ bằg hau. Cho phầ 1 tác dụg với Na dư được 0,15 mol khí. Cho phầ phả ứg hoà toà với CuO được hỗ hợp M 1 chứa hai ađehit (acol chỉ biế thàh ađehit). Toà bộ lượg M 1 phả ứg hết với AgNO 3 /NH 3 được 0,8 mol Ag. Côg thức cấu tạo của hai acol là: A. CH 3 OH, C H 5 OH B. CH 3 OH, CH 3 CH CH OH C. C H 5 OH, CH 3 CH CH OH D.C H 5 OH, CH 3 CHOHCH 3 Câu 1: Cho a gam hỗ hợp CH 3 COOH và C 3 H 7 OH tác dụg hết với Na thì thể tích khí H (đktc) thu được là,4 lít. Giá trị của a là: A. 3 gam B. 6 gam C. 9 gam D. 1 gam Câu 13: Cho hỗ hợp X gồm N, H và NH 3 đi qua dug dịch H SO 4 đặc, dư thì thể tích khí cò lại một ửa. Thàh phầ phầ trăm theo thể tích của NH 3 trog X là: A. 5,0% B. 50,0% C. 75,0% D. 33,33% Câu 14: Một hiđrocacbo X mạch thẳg có côg thức phâ tử là C 6 H 6. Khi cho X tác dụg với dug dịch AgNO 3 trog NH 3 thì thu được hợp chất hữu cơ Y có M Y M X = 14 đvc. Côg thức cấu tạo của X là: A. CH C-CH -CH -C CH B. CH 3 -C C-CH -C CH C. CH 3 -CH -C C-C CH D. CH C-CH(CH 3 )-C CH Câu 15: Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phâ tử khối bằg 74 gam/mol. Số lượg các đồg phâ mạch hở của X phả ứg được với NaOH là: A. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Cho 100ml dug dịch hỗ hợp CuSO 4 1M và Al (SO 4 ) 3 1,5M tác dụg với dug dịch NH 3 dư, lọc lấy kết tủa đem ug đế khối lượg khôg đổi thu được chất rắ có khối lượg là: A. 30,6 gam B. 8,0 gam C. 15,3 gam D. 3,3 gam 176
177 177 Câu 17: Cho luồg khí CO dư di qua ốg sứ chứa 0,05 mol Fe 3 O 4, 0,05mol FeO, và 0,05 mol Fe O 3 ở hiệt độ cao đế phả ứg hoà toà. Kết thúc thí ghiệm khối lượg chất rắ thu được là: A. 5,6 gam B. 11, gam C.,4 gam D. 16,8 gam Câu 18: Hoà ta 9,6 bột Cu bằg 00ml dug dịch hỗ hợp HNO 3 0,5M và H SO 4 1,0 M. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được khí NO và dug dịch X. Cô cạ cẩ thậ dug dịch X được khối lượg muối kha là: A. 8, gam B. 5,4 gam C. 4,0 gam. D. 3,0 gam Câu 19: Điệ phâ dug dịch chứa hỗ hợp muối CuCl và FeCl với cườg độ dòg khôg đổi I = A trog 48 phút 15 giây, ở catot thấy thoát ra 1,75 gam kim loại. Khối lượg của Cu thoát ra là: A. 0,576 gam B. 0,408 gam C. 1,344 gam. D. 1,176 gam Câu 0: Đốt cháy hoà toà,4 lít hỗ hợp X (đktc) gồm C 3 H 8, C 3 H 6, C 3 H 4 (D X / H =1), rồi dẫ toà bộ sả phẩm cháy vào bìh đựg dug dịch ước vôi trog thì độ tăg khối lượg của bìh là: A. 4, gam B. 5,4 gam C. 13, gam D. 18,6 gam Câu 1: Nug hỗ hợp khí X gồm aki Y và H trog bìh kí có Ni đế phả ứg hoà toà được hỗ hợp khí Y có tỉ khối so với H bằg 8. Dẫ toà bộ hỗ hợp Y qua bìh đựg dug dịch Br dư thì: A. Khối lượg bìh brom tăg bằg khối lượg aki dư B. Khối lượg bìh brom khôg đổi C. Khối lượg bìh brom tăg bằg khối lượg aki dư và ake D. Khối lượg bìh brom tăg chíh là hỗ hợp của hỗ hợp Y. ĐÁP ÁN 1A A 3B 4C 5C 6C 7B 8B 9B 10C 11B 1D 13B 14A 15D 16C 17D 18C 19A 0D 1B 177
178 178 Ph g ph p 16+ Ph g ph p sö dôg c«g thøc kih ghiöm 1. Nộí dug phươg pháp Xét bài toả tổg quát que thuộc: I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI M 0 O + HNO hỗ hợp rắ (M, M x O y ) 3 (H SO 4 đặc, óg) (1) () M + + N α (S β ) m gam m 1 gam (: max) Gọi: Số mol kim loại là a Ta có: Số oxi hóa cao hất (max) của kim loại là Số mol electro hậ ở () là t mol a mol M e M + a mol e hườg = a (mol) Mặt khác: e hậ = e (oxi) + e () = m1 m. + t = 16 m1 m 8 + t Theo địh luật bảo toà electro: e hườg = e hậ a = m1 m 8 + t Nhâ cả vế với M ta được: (M.a) = M.(m1 m) 8 + M.t m. = M.m M. 8 + M.t Cuối cùg ta được: m = M.m 1 + M.t 8 M + 8 (1) 178
179 179 Ứg với M là Fe (56), = 3 ta được: m = 0,7.m 1 + 5,6.t () Ứg với M là Cu (64), = ta được: m = 0,8.m 1 + 6,4.t (3) Từ (, 3) ta thấy: Bài toá có 3 đại lượg: m, m 1 và e hậ (hoặc V khí () ) Khi biết trog 3 đại lượg trê ta tíh được gay đại lượg cò lại. Ở giai đoạ () đề bài có thể cho số mol, thể tích hoặc khối lượg của một khí hoặc hiều khí; ở giai đoạ (1) có thể cho số lượg chất rắ cụ thể là các oxit hoặc hỗ hợp gồm kim loại dư và các oxit.. Phạm vi áp dụg và một số chú ý 3. Các bước giải Chỉ dùg khi HNO 3 (hoặc H SO 4 đặc óg) lấy dư hoặc vừa đủ. Côg thức kih ghiệm trê chỉ áp dụg với kim loại Fe và Cu. Tìm tổg số mol electro hậ ở giai đoạ khử N +5 hoặc S +6. Tìm tổg khối lượg hỗ hợp rắ (kim loại và oxit kim loại): m 1 Áp dụg côg thức () hoặc (3). II THÍ DỤ MINH HỌA Thí dụ 1. Đốt cháy hoà toà 5,6 gam bột Fe trog bìh O thu được 7,36 gam hỗ hợp X gồm Fe O 3, Fe 3 O 4 và một phầ Fe cò dư. Hòa ta hoà toà lượg hỗ hợp X ở trê vào dug dịch HNO 3 thu được V lít hỗ hợp khí Y gồm NO và NO có tỷ khối so với H bằg 19. Giá trị của V là A. 0,896. B. 0,67. C. 1,79 D. 0,448 Hướg dẫ giải: Áp dụg côg thức (): 5,6 = 0,7. 7,36 + 5,6 ehaä () ehaä () = 0,08 Từ d Y/H = 19 NO = NO = x 5 N + + 4e 4 N + + 4x x x N + 4x = 0,08 x = 0,0 Vậy: V =,4. 0,0. = 0,896 lít Đáp á A. 179
180 180 Thí dụ. Để m gam bột Fe trog khôg khí một thời gia thu dược 11,8 gam hỗ hợp X gồm 4 chất. Hòa ta hết X trog lượg dư dug dịch HNO 3 thu được 67ml khí NO (sả phẩm khử duy hất, đktc). Giá trị của m là: A. 5,6. B. 11,. C. 7,0. D. 8,4. Hướg dẫ giải: Áp dụg côg thức (): N e N + 0,09 0,03 e hậ = 0,09 m = 0,7. 11,8 + 5,6.0,09 = 8,4gam Đáp á D. Thí dụ 3. Cho 11,36 gam hỗ hợp X gồm Fe, FeO, Fe O 3 và Fe 3 O 4 phả ứg hết với dug dịch HNO 3 loãg, dư thu được 1,344 lít khí NO (sả phẩm 1 khử duy hất, đo ở đktc) và dug dịch Y. Cô cạ dug dịch Y thu được m gam muối kha. Giá trị của m là A. 49,09. B. 35,50. C. 38,7. D. 34,36. Hướg dẫ giải Áp dụg côg thức (): N e N +3 0,18 0,06 e hậ = 0,18 Fe(NO 3 ) = 3 Fe = 0,7.11,36 + 5,6.0,18 56 = 0,16 m = 4. 0,16 = 38,7gam Đáp á C. Thí dụ 4. Cho 11,6 gam hỗ hợp X gồm Fe, FeO, Fe O 3 vào dug dịch HNO 3 loãg, dư thu được V lít khí Y gồm NO và NO có tỉ khối so với H bằg 19. Mặt khác, ếu cho cùg lượg hỗ hợp X trê tác dụg với khí CO óg dư thì sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được 9,5 gam Fe. Giá trị của V là A. 1,40. B.,80. C. 5,60. D. 4,0. Hướg dẫ giải: Từ d Y/H = 19 = = x hậ = 4x NO NO e Áp dụg côg thức: 9,5 = 0,7. 11,6 + 5,6. 4x x = 0,065 V =,4. 0,065. =,80 lít Đáp á B. 180
181 181 Thí dụ 5. Nug m gam bột Cu trog oxi thu được 4,8 gam hỗ hợp chất rắ X gồm Cu, CuO và Cu O. Hoà ta hoà toà X trog H SO 4 đặc óg 1 thoát ra 4,48 lít khí SO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc). Giá trị của m là A. 9,6. B. 14,7. C. 1,1. D.,4. Hướg dẫ giải: O H SO 4 Sơ đồ hóa bài toá: Cu X Cu + + S +4 (1) () Áp dụg côg thức (3): m = 0,8.m rắ e hậ ở () m = 0,8.4,8 + 6,4.0,. =,4gam Đáp á D. III. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1. Để m gam bột sắt goài khôg khí, sau một thời gia thấy khối lượg của hỗ hợp thu được là 1 gam. Hòa ta hỗ hợp ày trog dug dịch HNO 3 thu được,4 lít khí NO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc). Giá trị của m là A. 5,6 gam. B. 10,08 gam. C. 11,84 gam. D. 14,95 gam.. Hòa ta hoà toà 10 gam hỗ hợp X (Fe, Fe O 3 ) trog dug dịch HNO 3 vừa đủ được 1,1 lít NO (ở đktc, sả phẩm khử duy hất) và dug dịch Y. Cho Y tác dụg với dug dịch NaOH dư được kết tủa Z. Nug Z trog khôg khí đế khối lượg khôg đổi được m gam chất rắ. Giá trị của m là A. 1 gam. B. 16 gam. C. 11, gam. D. 19, gam. 3. Hòa ta hết m gam hỗ hợp Fe, Fe O 3, Fe 3 O 4 trog dug dịch HNO 3 đặc, óg dư được 448 ml khí NO (ở đktc). Cô cạ dug dịch sau phả ứg được 14,5 gam muối kha. Giá trị của m là A. 3,36 gam. B. 4,8 gam. C. 4,64 gam. D. 4,80 gam. 4. Đốt cháy hoà toà 5,6 gam bột Fe trog một bìh oxi thu được 7,36 gam hỗ hợp X gồm Fe O 3, Fe 3 O 4 và một phầ Fe dư. Hòa ta hoà toà hỗ hợp X bằg dug dịch HNO 3 thu được V lít hỗ hợp khí Y gồm NO và NO có tỉ khối so với H bằg 19. Giá trị của V A. 0,896 lít. B. 0,67 lít. C. 0,448 lít. D. 1,08 lít. 5. Cho luồg khí CO đi qua ốg sứ đựg m gam Fe O 3 ug óg. Sau một thời gia thu được 13,9 gam hỗ hợp X gồm 4 chất. Hòa ta hết X bằg HNO 3 đặc, óg dư được 5,84 lít NO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc). Giá trị của m là A. 16 gam. B. 3 gam. C. 48 gam. D. 64 gam. 181
182 18 6. Cho 11,6 gam hỗ hợp X gồm Fe, FeO, Fe O 3 vào dug dịch HNO 3 loãg, dư được V lít khí Y gồm NO và NO có tỉ khối hơi so với H là 19. Mặt khác, ếu cho cùg lượg hỗ hợp X trê tác dụg với khí CO dư thì sau khi phả ứg hoà toà được 9,5 gam Fe. Giá trị của V là A.,8 lít. B. 5,6 lít. C. 1,4 lít. D. 1,344 lít. 7. Nug m gam bột đồg kim loại trog oxi thu được 4,8 gam hỗ hợp rắ X gồm Cu, CuO và Cu O. Hòa ta hoà toà X trog H SO 4 đặc óg thoát ra 4,48 lít khí SO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc). Giá trị của m là A. 9,6 gam. B. 14,7 gam. C. 1,1 gam. D.,4 gam. 8. Hòa ta hoà toà 18,16 gam hỗ hợp X gồm Fe và Fe 3 O 4 trog lít dug dịch HNO 3 M thu được dug dịch Y và 4,704 lít khí NO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc). Phầ trăm khối lượg Fe trog hỗ hợp X là A. 38,3%. B. 61,67%. C. 64,67%. D. 35,4%. 9. Cho m gam hỗ hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 tác dụg với 00 ml dug dịch HNO 3 3,M. Sau khi phả ứg hoà toà được 0,1 mol khí NO (sả phẩm khử duy hất) và cò lại 1,46 gam kim loại khôg ta. Giá trị của m là A. 17,04 gam. B. 19,0 gam. C. 18,50 gam. D. 0,50 gam. 10. Để m gam Fe trog khôg khí một thời gia được 7,5 gam hỗ hợp X gồm 4 chất. Hòa ta hết X trog dug dịch H SO 4 đặc, óg dư được 0,67 lít khí SO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc) và dug dịch Y. Cô cạ cẩ thậ dug dịch Y được m 1 gam muối kha. Giá trị của m và m 1 lầ rượt là A. 7 gam và 5 gam. C. 4,48 gam và 16 gam. B. 4, gam và 1,5 gam. D. 5,6 gam và 0 gam. 11. Cho 5,584 gam hỗ hợp bột Fe và Fe 3 O 4 tác dụg vừa đủ với 500 ml dug dịch HNO 3 loãg. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà được 0,3136 lít khí NO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc) và dug dịch X. Nồg độ mol/l của dug dịch HNO 3 là A. 0,47M. B. 0,15M C. 3,04M. D. 0,304M. 1. Để khử hoà toà 9,1 gam hỗ hợp các oxit: FeO, Fe 3 O 4 và Fe O 3 cầ 3,36 lít khí H (đktc). Nếu hòa ta 9,1 gam hỗ hợp trê bằg H SO 4 đặc, óg dư thì thể tích khí SO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc) thu được tối đa là A. 80 ml. B. 560 ml. C. 67 ml. D. 896 ml. 18
183 Cho khí CO đi qua ốg sứ đựg 16 gam Fe O 3 đu óg, sau khi phả ứg thu được hỗ hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe O 3 Hòa ta hoà toà X bằg H SO 4, đặc, óg thu được dug dịch Y. Khối lượg muối trog Y là: A. 0 gam. B. 3 gam. C. 40 gam. D. 48 gam. 14. Hòa ta 11, gam kim loại M trog dug dịch HCI (dư), thu được 4,48 lít (ở đktc) H. Cò ếu hoà ta hỗ hợp X gồm 11, gam kim loại M và 69,6 gam oxit M x O y trog lượg dư dug dịch HNO 3 thì được 6,7 lít khí NO (sả phẩm khử duy hất, đktc). Côg thức của oxit kim loại là A. Fe 3 O 4. B. FeO. C. Cr O 3 D. CrO 15. Cho 37 gam hỗ hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 tác dụg với 640 ml dug dịch HNO 3 M loãg, đu óg. Sau khi các phả ứg xảy ra hoà toà thu được V lít khí NO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc), dug dịch Y và cò lại,9 gam kim loại. Giá trị của V là A.,4 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,7 lít. 16. Cho luồg khí CO đi qua ốg sứ chứa 0,1 mol hỗ hợp gồm FeO và Fe O 3 ug óg, phả ứg tạo ra 0,138 mol CO. Hỗ hợp chất rắ cò lại trog ốg ặg 14,35 gam gồm 4 chất. Hòa ta hết hỗ hợp 4 chất ày vào dug dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO (sả phẩm khử duy hất ở đktc). Giá trị của V là A. 0,44 lít. B. 0,67 lít. C.,85 lít. D. 6,854 lít. 17. Cho luồg khí CO đi qua ốg sứ đựg 5,8 gam Fe x O y ug óg trog một thời gia thu được hỗ hợp khí X và chất rắ Y. Cho Y tác đụg với dug dịch HNO 3 dư được dug dịch Z và 0,784 lít khí NO (sả phẩm khử duy hất, ở đktc). Cô cạ dug dịch Z được 18,15 gam muối kha. Hòa ta Y bằg HCl dư thấy có 0,67 lít khí (ở đktc). Phầ trăm khối lượg của sắt trog Y là A. 67,44%. B. 3,56%. C. 40,7%. D. 59,8%. 18. Cho luồg khí CO đi qua ốg sứ đựg 30,4 gam hỗ hợp X gồm Fe O 3 và FeO ug óg trog một thời gia thu được hỗ hợp chất rắ Y. Hòa ta hết Y trog HNO 3 vừa đủ được dug dịch Z. Nhúg thah đồg vào dug dịch Z đế phả ứg hoà toà thấy khối lượg thah đồg giảm 1,8 gam. Phầ trăm khối lượg của các chất trog hỗ hợp X lầ lượt bằg A. 33,3% và 66,7%. B. 61,3% và 38,7%. C. 5,6% và 47,4%. D. 75% và 5%. 19. Hòa ta hoà toà m gam Fe 3 O 4 trog dug dịch HNO 3, toà bộ lượg khí NO thoát ra đem trộ với lượg O vừa đủ để hỗ hợp hấp thự hoà toà trog ước được dug dịch HNO 3. Biết thể tích oxi đã tham gia vào quá trìh trê là 336 ml (ở đktc). Giá trị của m là A. 34,8 gam. B. 13,9 gam. C. 3, gam. D. 0,88 gam. 183
184 Thổi từ từ V lít hỗ hợp khí CO và H có tỉ khối hơi so với H là 7,5 qua một ốg sứ đựg 16,8 gam hỗ hợp 3 oxit CuO, Fe 3 O 4, Al O 3 ug óg. Sau phả ứg thu được hỗ hợp khí và hơi có tỉ khối so với H là 15,5. Dẫ hỗ hợp khí ày vào dug dịch Ca(OH) dư thấy có 5 gam kết tủa. Thể tích V (ở đktc) và khối lượg chất rắ cò lại trog ốg sứ lầ lượt là A. 0,448 lít; 16,48 gam. C. 1,568 lít; 15,68 gam B. 1,1 lít; 16 gam. D.,4 lít; 15, gam. III. ĐÁP ÁN 1.B.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.D 8.B 9.C 10.D 11.A 1.C 13.C 14.A 15.B 16.C 17.B 18.C 19.B 0.D 184
185 185 PHẦN II: CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 185
186 186 CHƯƠNG I: CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRONG HÓA HỌC 186
187
188
189
190
191
192 19 19
193
194
195
196
197
198
199
200 00 00
201 01 01
202 0 0
203 03 03
204 04 04
205 05 05
206 06 06
207 07 07
208 08 08
209 09 09
210 10 10
211 11 11
212 1 1
213 13 13
214 14 14
215 15 15
216 16 16
217 17 17
218 18 CHƯƠNG II: MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO 18
219 19 19
220 0 0
221 1 1
222
223 3 3
224 4 4
225 5 5
226 6 6
ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA Cho biết guyê tử khối của các guyê tố : H =1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; S =; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; = 56; = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba=17. Câu
Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu
Tài liệu dạy học Mô Hóa: Este và chất béo Bi m Sơ 009 Lời ói đầu Lời đầu tiê mìh muố ói là cám ơ các bạ đã qua tâm và sử dụg các bài viết của mìh. Mìh hi vọg hữg bài viết đó sẽ giúp ích cho các bạ trog
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)
TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.
Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác
CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT
Chuyê đề 7: CACBYĐRAT 139 A. LÝ TUYẾT TRỌNG TÂM I. CẤU TRÚC PÂN TỬ GLUCOZƠ CUYÊN ĐỀ 7. CACBIĐRAT iđro ở hóm hemiaxetal lih độg hơ các guyê tử khác do ở gầ kế guyê tử O. Dạg mạch vòg câ bằg với dạg mạch
là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c
TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá
HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN
19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua
CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN
Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,
Trong quá trình dạy mình thấy còn nhiều chỗ chưa ưng ý nhưng dạo này bận nên cũng chưa chỉnh lại, những chỗ chưa hợp lí mong mọi người cùng góp ý
Trog quá trìh dạy mìh thấy cò hiều chỗ chưa ưg ý hưg dạo ày bậ ê cũg chưa chỉh lại, hữg chỗ chưa hợp lí mog mọi gười cùg góp ý CHUYẾN ĐỀ ESTE A- LÝ THUYẾT I. CTTQ MỘT SỐ ESTE: + Este o, đơ chức: CHO +
Chuỗi Fourier và tích phân Fourier
Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a
Gi i tých c c hµm nhiòu biõn
bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)
ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010
ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam
AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.
SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung
MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU............................................
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,
11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C
(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S
1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN
9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 05/09/2015 Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm
NGUYỄN ANH PHONG www.facebook.com/groups/hihuhoahocquocgia ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN NĂM 016 MÔN : HÓA HỌC Ngày hi : 05/09/015 Đề hi gồm 50 câu rắc ghiệm Cho biế guyê ử khối của các guyê ố
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...
NGUYỄN ANH PHONG Đề, lời giải chi tiết được post tại : Đề thi gồm 50 câu ĐỀ CHÍNH THỨC
NGUYỄN ANH PHNG Đề, lời giải chi tiết được post tại : https://www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/ Đề thi gồm 5 câu ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 15 MÔN: HÓA HỌC Lầ 9 : Ngày 9/5/15 Thời
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Phương pháp giải bài tập kim loại
Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg
A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.
Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm
A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =
TIN.TUYENSINH247.COM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
Chương 1 ESTE LIPIT. - Este và lipit bị thuỷ phân hoàn toàn (không thuận nghịch) khi đun nóng trong môi trường. kiềm. Đó là phản ứng xà phòng hoá:
Chươg 1 ESTE LIPIT A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Cấu trúc và phâ loại este và lipit. Este là hữg hợp chất có côg thức chug R-COO-R. Các este đơ giả có R, R là gốc hiđro cacbo o, khôg o hoặc thơm (trừ trườg hợp
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;
SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã
SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA
SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP A Biê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC. GIỚI THIỆU CHUNG: Toá co cấp A là học phầ đầu tiê củ chươg trìh toá dàh cho sih viê các
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1
KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ----------- I. Nhận biết Câu 1. Công thức phân tử của propilen là: A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 3 H 2 D. C 2 H 2 Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là: A. MgCO
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013
HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 Ví dụ 1. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn
PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ HÖÕU CÔ
Lôùp BDKT vaø Luyeä thi TN THPT, CÑ-ÑH HOÙA HOÏC (0986.616.5) www.hahc.edu.v ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.5) (Giảg viê Trườg ðh Thủ Dầu Một Bìh Dươg) ---- ---- LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 014 CHUYEÂN ÑEÀ
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Ngàh: Côg ghệ thôg ti Chuyê gàh: Kỹ thuật phầ mềm Mã số: 60480103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC Bùi Mai Lih BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Ngàh: Toá - Ti ứg dụg Giáo
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 006 LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết xác
Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...
TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn thi: Hoá học Mã đề 485 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... Cho
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ gàh QTKD Lưu hàh ội ộ HÀ NỘI - 7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Biê soạ : TS. VŨ GIA TÊ LỜI NÓI
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A) (Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ ) Lưu hàh ội bộ HÀ NỘI - Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIỚI THIỆU CHUNG: Toá
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết
Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi Hoá 9 (Hoá hữu cơ) HIĐRO CACBON. Hiđrocacbon mạch hở. Hiđrocacbon mạch vòng. Trang 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ.. Đặc điểm chug của các hợp chấ hữu cơ. - Thàh phầ các guê ố ạo ê hợp chấ hữu cơ rấ í, chủ ếu là các guê ố: C, H, O, N (và mộ số guê ố khác S, P, Cl, mộ số í kim loại ) Nhưg
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn: Hóa học Mã đề 647 Câu 1. Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 +
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút
SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN (Đề thi có 4 trang) 1 Hoahoccapba.wordpress.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 28-29 Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 519 Họ, tên thí sinh:... Số
Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT Câu 1. (GDTX-2010): Chất nào sau đây là este A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 2. (KPB-2007): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C.
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t
mđ T T T 3 Th i i n: 0 h t i i n h n n i i: Đinh Văn n ĐT: 01234251579 Viber: 0979247546 ọ t n th inh:. Câu1: Hai chất hữu có X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 7 O 2 Cl, tác dụng với NaOH dư như sau;
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của
Mục lục Mục lục... Chươg : Nhữg vấ đề chug về hệ thốg cug cấp đệ...3.. Khá ệm về hệ thốg đệ...3.. Phâ loạ hộ dùg đệ xí ghệp...5.3. Các hộ têu thụ đệ để hìh...6.4. Các chỉ têu kỹ thuật trog cug cấp đệ xí
n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở
TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT Chương 1. ESTE LIPIT Phần 1. Tóm tắt lí thuyết. Bài 1. ESTE. I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Este
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com
Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59
là: A. 1,48 gam B. 1,76 gam C. 0,64 gam D. 1,2 gam (Fe = 56; Cu = 64)
1 967. Đem điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 1,5 M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A, trong thời gian 5 giờ 21 phút 40 giây. Sự điện phân có hiệu suất 100%, không có hơi nước thoát ra. Khối lượng
757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV
1 757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 758. Hóa trị của C và số oxi hóa của C trong nhôm cacbua (Al 4 C 3 ) lần lượt là: A. IV;
TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRUNG TÂM GIA SƯ LUYỆN THI ALPHA THÀNH PHỐ VINH ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề 357 Câu 1 : Dẫn khí than ướt
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở