LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN"

Transcript

1 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 006

2 LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết xác suất thốg kê là một bộ phậ của toá học, ghê cứu các hệ tượg gẫu hê và ứg dụg chúg vào thực tế Ta có thể hểu hệ tượg gẫu hê là hệ tượg khôg thể ó trước ó xảy ra hay khôg xảy ra kh thực hệ một lầ qua sát Tuy hê, ếu tế hàh qua sát khá hều lầ một hệ tượg gẫu hê trog các phép thử hư hau, ta có thể rút ra được hữg kết luậ khoa học về hệ tượg ày Lý thuyết xác suất cũg là cơ sở để ghê cứu Thốg kê - mô học ghê cứu các các phươg pháp thu thập thôg t chọ mẫu, xử lý thôg t, hằm rút ra các kết luậ hoặc quyết địh cầ thết Ngày ay, vớ sự hỗ trợ tích cực của máy tíh đệ tử và côg ghệ thôg t, lý thuyết xác suất thốg kê gày càg được ứg dụg rộg rã và hệu quả trog mọ lĩh vực khoa học tự hê và xã hộ Chíh vì vậy lý thuyết xác suất thốg kê được gảg dạy cho hầu hết các hóm gàh ở đạ học Có hều sách gáo khoa và tà lệu chuyê khảo vết về lý thuyết xác suất thốg kê Tuy hê, vớ phươg thức đào tạo từ xa có hữg đặc thù rêg, đò hỏ học vê phả làm vệc độc lập hều hơ, vì vậy cầ phả có tà lệu hướg dẫ học tập của từg mô học thích hợp cho đố tượg ày Tập tà lệu Hướg dẫ học mô toá xác suất thốg kê ày được bê soạ cũg hằm mục đích trê Tập tà lệu Hướg dẫ học mô Lý thuyết xác suất và thốg kê toá được bê soạ theo chươg trìh qu địh của Học vệ Côg ghệ Bưu Chíh Vễ Thôg dàh cho hệ đạ học chuyê gàh Quả trị kh doah Nộ dug của cuố sách bám sát các gáo trìh của các trườg đạ học khố kh tế và theo kh ghệm gảg dạy hều ăm của tác gả Chíh vì thế, gáo trìh ày cũg có thể dùg làm tà lệu học tập, tà lệu tham khảo cho sh vê của các trườg đạ học và cao đẳg khố kh tế Gáo trìh gồm 8 chươg tươg ứg vớ 4 đơ vị học trìh (60 tết): Chươg I: Bế cố gẫu hê và xác suất Chươg II: Bế gẫu hê và quy luật phâ bố xác suất Chươg III: Một số quy luật phâ bố xác suất qua trọg Chươg IV: Bế gẫu hê ha chều Chươg V: Luật số lớ Chươg VI: Cơ sở lý thuyết mẫu Chươg VII: Ước lượg các tham số của bế gẫu hê Chươg VIII: Kểm địh gả thết thốg kê 3

3 Năm chươg đầu thuộc về lý thuyết xác suất, ba chươg cò lạ là hữg vấ đề cơ bả của lý thuyết thốg kê Đều kệ tê quyết của mô học ày là ha mô toá cao cấp đạ số và gả tích trog chươg trìh toá đạ cươg Tuy hê, vì sự hạ chế của chươg trìh toá dàh cho khố kh tế, ê hều kết quả và địh lý chỉ được phát bểu, mh họa, chứ khôg có đều kệ để chứg mh ch tết Gáo trìh ày được trìh bày theo phươg pháp phù hợp đố vớ gườ tự học, đặc bệt phục vụ đắc lực cho côg tác đào tạo từ xa Trước kh ghê cứu các ộ dug ch tết, gườ học ê xem phầ gớ thệu của mỗ chươg, để thấy được mục đích, ý ghĩa, yêu cầu chíh của chươg đó Trog mỗ chươg, mỗ ộ dug, gườ học có thể tự đọc và hểu được cặ kẽ thôg qua cách dễ đạt và chỉ dẫ rõ ràg Đặc bệt học vê ê chú ý đế các hậ xét, bìh luậ, để hểu sâu sắc hơ hoặc mở rộg tổg quát hơ các kết quả và hướg ứg dụg vào thực tế Hầu hết các bà toá trog gáo trìh được xây dựg theo lược đồ: đặt bà toá, chứg mh sự tồ tạ lờ gả bằg lý thuyết và cuố cùg êu thuật toá gả quyết bà toá ày Các ví dụ là để mh hoạ trực tếp khá ệm, địh lý hoặc các thuật toá, vì vậy sẽ gúp gườ học dễ tếp thu bà hơ Sau các chươg có phầ tóm tắt các ộ dug chíh, và cuố cùg là các câu hỏ luyệ tập Có khoảg từ 0 đế 30 bà tập cho mỗ chươg, tươg ứg vớ 3-5 câu hỏ cho mỗ tết lý thuyết Hệ thốg câu hỏ ày bao trùm toà bộ ộ dug vừa được học Có hữg câu hỏ kểm tra trực tếp các kế thức vừa được học, hưg cũg có hữg câu đò hỏ học vê phả vậ dụg một cách tổg hợp và ság tạo các kế thức đã học để gả quyết Vì vậy, vệc gả các bà tập ày gúp học vê ắm chắc hơ lý thuyết và tự kểm tra được mức độ tếp thu lý thuyết của mìh Gáo trìh được vết theo đúg đề cươg ch tết mô học đã được Học Vệ ba hàh Các kế thức được trag bị tươg đố đầy đủ, có hệ thốg Tuy hê, ếu gườ học khôg có đều kệ đọc kỹ toà bộ gáo trìh thì các ộ dug có đáh dấu (*) được co là phầ tham khảo thêm (chẳg hạ: chươg 5 luật số lớ và địh lý gớ hạ trug tâm (*), mục 66 chươg 6 ) Tuy tác gả đã rất cố gắg, sog do thờ ga bị hạ hẹp, ê các thếu sót cò tồ tạ trog gáo trìh là đều khó tráh khỏ Tác gả rất mog hậ được sự đóg góp ý kế của bạ bè, đồg ghệp, các học vê xa gầ X châ thàh cám ơ Tác gả x bày tỏ lờ cám ơ tớ TS Tô Vă Ba, CN Nguyễ Đìh Thực, đã đọc bả thảo và cho hữg ý kế phả bệ quý gá và đặc bệt tớ KS Nguyễ Chí Thàh gườ đã gúp tô bê tập hoà chỉh cuố tà lệu Cuố cùg, tác gả x bày tỏ sự cám ơ đố vớ Ba Gám đốc Học vệ Côg ghệ Bưu Chíh Vễ Thôg, Trug tâm Đào tạo Bưu Chíh Vễ Thôg và bạ bè đồg ghệp đã khuyế khích, độg vê, tạo hều đều kệ thuậ lợ để chúg tô hoà thàh tập tà lệu ày Hà Nộ, đầu ăm 006 TÁC GIẢ 4

4 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất CHƯƠNG I: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT GIỚI THIỆU Các hệ tượg trog tự hê hay xã hộ xảy ra một cách gẫu hê (khôg bết trước kết quả) hoặc tất địh (bết trước kết quả sẽ xảy ra) Chẳg hạ ta bết chắc chắ rằg lôg của quạ có mầu đe, một vật được thả từ trê cao chắc chắ sẽ rơ xuốg đất Đó là hữg hệ tượg dễ ra có tíh quy luật, tất địh Trá lạ kh tug đồg xu ta khôg bết mặt sấp hay mặt gửa sẽ xuất hệ Ta khôg thể bết có bao hêu cuộc gọ đế tổg đà, có bao hêu khách hàg đế đểm phục vụ trog khoảg thờ ga ào đó Ta khôg thể xác địh trước chỉ số chứg khoá trê thị trườg chứg khoá Đó là hữg hệ tượg gẫu hê Tuy hê, ếu tế hàh qua sát khá hều lầ một hệ tượg gẫu hê trog hữg hoà cảh hư hau, thì trog hều trườg hợp ta có thể rút ra hữg kết luậ có tíh quy luật về hữg hệ tượg ày Lý thuyết xác suất ghê cứu các qu luật của các hệ tượg gẫu hê Vệc ắm bắt các quy luật ày sẽ cho phép dự báo các hệ tượg gẫu hê đó sẽ xảy ra hư thế ào Chíh vì vậy các phươg pháp của lý thuyết xác suất được ứg dụg rộg rã trog vệc gả quyết các bà toá thuộc hều lĩh vực khác hau của khoa học tự hê, kỹ thuật và kh tế-xã hộ Chươg ày trìh bày một cách có hệ thốg các khá ệm và các kết quả chíh về lý thuyết xác suất: - Các khá ệm phép thử, bế cố - Qua hệ gữa các bế cố - Các địh ghĩa về xác suất: địh ghĩa xác suất theo cổ để, theo thốg kê - Các tíh chất của xác suất: côg thức cộg và côg thức hâ xác suất, xác suất của bế cố đố - Xác suất có đều kệ, côg thức hâ trog trườg hợp khôg độc lập Côg thức xác suất đầy đủ và địh lý Bayes Kh ắm vữg các kế thức về đạ số tập hợp hư: hợp, gao tập hợp, tập co học vê sẽ dễ dàg trog vệc tếp thu, bểu dễ hoặc mô tả các bế cố Để tíh xác suất các bế cố theo phươg pháp cổ để đò hỏ phả tíh số các trườg hợp thuậ lợ đố vớ bế cố và số các trườg hợp có thể Vì vậy học vê cầ ắm vữg các phươg pháp đếm - gả tích tổ hợp (đã được học ở lớp ) Tuy hê để thuậ lợ cho gườ học chúg tô sẽ hắc lạ các kết quả chíh trog mục 3 Một trog hữg khó khă của bà toá xác suất là xác địh được bế cố và sử dụg đúg các côg thức thích hợp Bằg cách tham khảo các ví dụ và gả hều bà tập sẽ rè luyệ tốt kỹ ăg ày 5

5 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất NỘI DUNG PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ Phép thử (Expermet) Trog thực tế ta thườg gặp hều thí ghệm, qua sát mà các kết quả của ó khôg thể dự báo trước được Ta gọ chúg là các phép thử gẫu hê Phép thử gẫu hê thườg được ký hệu bở chữ C Tuy khôg bết kết quả sẽ xảy ra hư thế ào, hưg ta có thể lệt kê được hoặc bểu dễ tất cả các kết quả của phép thử C Mỗ kết quả của phép thử C được gọ là một bế cố sơ cấp Tập hợp tất cả các bế cố sơ cấp của phép thử được gọ là khôg ga mẫu, ký hệu Ω Ví dụ : Phép thử tug đồg xu có khôg ga mẫu là = { S, N} Ω Vớ phép thử tug xúc xắc, các bế cố sơ cấp có thể xem là số các ốt trê mỗ mặt xuất hệ Vậy Ω =,,3, 4,5,6 { } Phép thử tug đồg thờ đồg xu có khôg ga mẫu là: {( S, S),( S, N),( N, S),( N, N) } Ω = Chú ý rằg bả chất của các bế cố sơ cấp khôg có va trò đặc bệt gì trog lý thuyết xác suất Chẳg hạ có thể xem khôg ga mẫu của phép thử tug đồg tề là Ω = { 0, }, trog đó 0 là bế cố sơ cấp chỉ mặt sấp xuất hệ và để chỉ mặt gửa xuất hệ Bế cố (Evet) Vớ phép thử C ta thườg xét các bế cố (cò gọ là sự kệ) mà vệc xảy ra hay khôg xảy ra hoà toà được xác địh bở kết quả của C Các bế cố gẫu hê được ký hệu bằg các chữ hoa A, B, C, Mỗ kết quả ω của C được gọ là kết quả thuậ lợ cho bế cố A ếu A xảy ra kh kết quả của C là ω Ví dụ : Nếu gọ A là bế cố số ốt xuất hệ là chẵ trog phép thử tug xúc xắc ở ví dụ thì A có các kết quả thuậ lợ là, 4, 6 Tug ha đồg xu, bế cố xuất hệ một mặt sấp một mặt gửa (x âm dươg) có các kết quả thuậ lợ là ( S, N); ( N, S) Như vậy mỗ bế cố A được đồg hất vớ một tập co của khôg ga mẫu Ω các kết quả thuậ lợ đố vớ A bao gồm Mỗ bế cố chỉ có thể xảy ra kh một phép thử được thực hệ, ghĩa là gắ vớ khôg ga mẫu ào đó Có ha bế cố đặc bệt sau: Bế cố chắc chắ: là bế cố luô luô xảy ra kh thực hệ phép thử, bế cố ày trùg vớ khôg ga mẫu Ω 6

6 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất Bế cố khôg thể: là bế cố hất địh khôg xảy ra kh thực hệ phép thử Bế cố khôg thể được ký hệu φ Tug một co xúc xắc, bế cố xuất hệ mặt có số ốt hỏ hơ hay bằg 6 là bế chắc chắ, bế cố xuất hệ mặt có 7 ốt là bế cố khôg thể ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT Vệc bế cố gẫu hê xảy ra hay khôg trog kết quả của một phép thử là đều khôg thể bết hoặc đoá trước được Tuy hê bằg hữg cách khác hau ta có thể địh lượg khả ăg xuất hệ của bế cố, đó là xác suất xuất hệ của bế cố Xác suất của một bế cố là một co số đặc trưg khả ăg khách qua xuất hệ bế cố đó kh thực hệ phép thử Dựa vào bả chất của phép thử (đồg khả ăg) ta có thể suy luậ về khả ăg xuất hệ của bế cố, vớ cách tếp cậ ày ta có địh ghĩa xác suất theo phươg pháp cổ để Kh thực hệ hều lầ lặp lạ độc lập một phép thử ta có thể tíh được tầ suất xuất hệ (số lầ xuất hệ) của một bế cố ào đó Tầ suất thể hệ khả ăg xuất hệ của bế cố, vớ cách tếp cậ ày ta có địh ghĩa xác suất theo thốg kê 3 ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN VỀ XÁC SUẤT 3 Địh ghĩa và ví dụ Gả sử phép thử C thoả mã ha đều kệ sau: () Khôg ga mẫu có một số hữu hạ phầ tử () Các kết quả xảy ra đồg khả ăg Kh đó ta địh ghĩa xác suất của bế cố A là sè tr êg hîp thuë lî đè ví A P(A) = sè tr êg hîp cã thó () Nếu xem bế cố A hư là tập co của khôg ga mẫu Ω thì sè phç tö cña A A P( A) = = () sè phç tö cña Ω Ω Ví dụ 3: Bế cố A xuất hệ mặt chẵ trog phép thử geo co xúc xắc ở ví dụ có 3 3 trườg hợp thuậ lợ ( A = 3 ) và 6 trườg hợp có thể ( Ω = 6 ) Vậy P ( A) = = 6 Để tíh xác suất cổ để ta sử dụg phươg pháp đếm của gả tích tổ hợp 7

7 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất 3 Các qu tắc đếm 3 Qu tắc cộg Nếu có m cách chọ loạ đố tượg x, m cách chọ loạ đố tượg x,, m cách chọ loạ đố tượg x Các cách chọ đố tượg x khôg trùg vớ cách chọ x j ếu j thì có m + m Qu tắc hâ m cách chọ một trog các đố tượg đã cho H có Gả sử côg vệc H gồm hều côg đoạ lê tếp cách thực hệ thì có tất cả H, H,, H k k cách thực hệ côg vệc H và mỗ côg đoạ 33 Hoá vị Mỗ phép đổ chỗ của phầ tử được gọ là phép hoá vị phầ tử Sử dụg quy tắc hâ ta có thể tíh được: 34 Chỉh hợp Có! hoá vị phầ tử Chọ lầ lượt k phầ tử khôg hoà lạ trog tập phầ tử ta được một chỉh hợp chập k của phầ tử Sử dụg quy tắc hâ ta có thể tíh được số các chỉh hợp chập k của phầ tử là: 35 Tổ hợp! A k = () ( k)! Chọ đồg thờ k phầ tử của tập phầ tử ta được một tổ hợp chập k của phầ tử Cũg có thể xem một tổ hợp chập k của phầ tử là một tập co k phầ tử của tập phầ tử Ha chỉh hợp chập k là khác hau ếu: có ít hất phầ tử của chỉh hợp ày khôg có trog chỉh hợp ka các phầ tử đều hư hau hưg thứ tự khác hau Do đó vớ mỗ tổ hợp chập k của phầ tử có k! chỉh hợp tươg ứg Mặt khác ha chỉh hợp khác hau ứg vớ ha tổ hợp khác hau là khác hau 8 Vậy số các tổ hợp chập k của phầ tử là C k k A! = = (3) k! k!( k)!

8 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất Ví dụ 4: Tug một co xúc xắc ha lầ Tìm xác suất để trog đó có lầ ra 6 ốt Gả: Số các trườg hợp có thể là 36 Gọ A là bế cố trog lầ tug co xúc xắc có lầ được mặt 6 Nếu lầ thứ hất ra mặt 6 thì lầ thứ ha chỉ có thể ra các mặt từ đế 5, ghĩa là có 5 trườg hợp Tươg tự cũg có 5 trườg hợp chỉ xuất hệ mặt 6 ở lầ tug thứ ha Áp dụg 0 quy tắc cộg ta suy ra xác suất để chỉ có một lầ ra mặt 6 kh tug xúc xắc lầ là 36 Ví dụ 5: Một gườ gọ đệ thoạ quê mất ha số cuố của số đệ thoạ và chỉ hớ được rằg chúg khác hau Tìm xác suất để quay gẫu hê một lầ được đúg số cầ gọ Gả: Gọ A là bế cố quay gẫu hê một lầ được đúg số cầ gọ Số các trườg hợp có thể là số các cặp ha chữ số khác hau từ 0 chữ số từ 0 đế 9 Nó bằg số các chỉh hợp 0 chập Vậy số các trườg hợp có thể là Do đó P ( A) = 90 A0 = 0 9 = 90 Số các trườg hợp thuậ lợ của Ví dụ 6: Một côg ty cầ tuyể hâ vê Có 6 gườ ộp đơ trog đó có 4 ữ và am Gả sử khả ăg trúg tuyể của cả 6 gườ là hư hau Tíh xác suất bế cố: a Ha gườ trúg tuyể là am b Ha gườ trúg tuyể là ữ c Có ít hất ữ trúg tuyể Gả: Số trườg hợp có thể Ω= C 6 = 5 a Chỉ có trườg hợp cả am đều trúg tuyể do đó xác suất tươg ứg là P = /5 4 = b Có C 6 cách chọ trog 4 ữ, vậy xác suất tươg ứg P = 6 / 5 c Trog 5 trườg hợp có thể chỉ có trườg hợp cả am được chọ, vậy có 4 trườg hợp ít hất ữ được chọ Do đo xác suất tươg ứg P = 4/ 5 4 ĐỊNH NGHĨA THỐNG KÊ VỀ XÁC SUẤT Địh ghĩa xác suất theo cổ để trực qua, dễ hểu Tuy hê kh số các kết quả có thể vô hạ hoặc khôg đồg khả ăg thì cách tíh xác suất cổ để khôg áp dụg được Gả sử phép thử C có thể được thực hệ lặp lạ hều lầ độc lập trog hữg đều kệ gốg hệt hau Nếu trog lầ thực hệ phép thử C, bế cố A xuất hệ k (A) lầ thì tỉ số: f k ( A) = được gọ là tầ suất xuất hệ của bế cố A trog ( A) phép thử Ngườ ta chứg mh được (địh lý luật số lớ) kh tăg lê vô hạ thì f (A) tế đế một gớ hạ xác địh Ta địh ghĩa gớ hạ ày là xác suất của bế cố A, ký hệu P(A) A là 9

9 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất P( A) = lm f ( A) (4) Trê thực tế P (A) được tíh xấp xỉ bở tầ suất f (A) kh đủ lớ Ví dụ 7: Một côg ty bảo hểm muố xác địh xác suất để một gườ Mỹ 5 tuổ sẽ bị chết trog ăm tớ, gườ ta theo dõ thah ê và thấy rằg có 798 gườ bị chết trog vòg ăm sau đó Vậy xác suất cầ tìm xấp xỉ bằg 0,008 Ví dụ 8: Thốg kê cho thấy tầ suất sh co tra xấp xỉ 0,53 Vậy xác suất để bé tra ra đờ lớ hơ bé gá Nhậ xét: Địh ghĩa xác suất theo thốg kê khắc phục được hạ chế của địh ghĩa cổ để, ó hoà toà dựa trê các thí ghệm qua sát thực tế để tìm xác suất của bế cố Tuy hê địh ghĩa thốg kê về xác suất cũg chỉ áp dụg cho các phép thử mà có thể lặp lạ được hều lầ một cách độc lập trog hữg đều kệ gốg hệt hau Ngoà ra để xác địh một cách tươg đố chíh xác gá trị của xác suất thì cầ tế hàh một số lầ đủ lớ các phép thử, mà vệc ày đô kh khôg thể làm được vì hạ chế về thờ ga và kh phí Ngày ay vớ sự trợ gúp của côg ghệ thôg t, gườ ta có thể mô phỏg các phép thử gẫu hê mà khôg cầ thực hệ các phép thử trog thực tế Đều ày cho phép tíh xác suất theo phươg pháp thốg kê thuậ tệ hơ 5 QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN CỐ Trog lý thuyết xác suất gườ ta xét các qua hệ sau đây cho các bế cố 5 Qua hệ kéo theo Bế cố A kéo theo bế cố B, ký hệu A B, ếu A xảy ra thì B xảy ra 5 Qua hệ bế cố đố Bế cố đố của A là bế cố được ký hệu là A và được xác địh hư sau: A xảy ra kh và chỉ kh A khôg xảy ra 53 Tổg của ha bế cố Tổg của ha bế cố A, B là bế cố được ký hệu A B (hoặc A + B ) Bế cố A B xảy ra kh và chỉ kh có ít hất A hoặc B xảy ra Tổg của một dãy các bế cố { } là bế cố Bế cố ày xảy ra kh có A ít hất một trog các bế cố xảy ra A,, A, A A = 0

10 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất 54 Tích của ha bế cố Tích của ha bế cố cả ha bế cố A, B cùg xảy ra A, B là bế cố được ký hệu AB Bế cố AB xảy ra kh và chỉ kh Tích của một dãy các bế cố A, A,, là bế cố Bế cố ày xảy ra kh tất cả các bế cố A cùg xảy ra 55 Bế cố xug khắc Ha bế số A A = { } A, B gọ là xug khắc ếu bế cố tích AB là bế cố khôg thể Nghĩa là ha bế cố ày khôg thể đồg thờ xảy ra Chú ý rằg các bế cố vớ phép toá tổg, tích và lấy bế cố đố tạo thàh đạ số Boole do đó các phép toá được địh ghĩa ở trê có các tíh chất hư các phép toá hợp, gao, lấy phầ bù đố vớ các tập co của khôg ga mẫu Chẳg hạ phép toá tổg tích các bế cố có tíh gao hoá, kết hợp, tổg phâ bố đố vớ tích, tích phâ bố đố vớ tổg, luật De Morga 56 Hệ đầy đủ các bế cố Dãy các bế cố A, A,, A được gọ là một hệ đầy đủ các bế cố ếu: () Xug khắc từg đô một, ghĩa là A = φ vớ mọ j =,,, A j A = () Tổg của chúg là bế cố chắc chắc, ghĩa là = Ω Đặc bệt vớ mọ bế cố A, hệ { A, A } là hệ đầy đủ Ví dụ 9: Một hà máy có ba phâ xưởg sả xuất ra cùg một loạ sả phẩm Gả sử rằg mỗ sả phẩm của hà máy chỉ do một trog ba phâ xưởg ày sả xuất Chọ gẫu hê một sả phẩm, gọ A, A A lầ lượt là bế cố sả phẩm được chọ do phâ xưởg thứ hất, thứ, ha, thứ ba sả xuất Kh đó hệ ba bế cố 57 Tíh độc lập của các bế cố 3 A, A A, 3 là hệ đầy đủ Ha bế cố A và B được gọ là độc lập vớ hau ếu vệc xảy ra hay khôg xảy ra bế cố ày khôg ảh hưởg tớ vệc xảy ra hay khôg xảy ra bế cố ka Tổg quát hơ các bế cố A, A,, A được gọ là độc lập ếu vệc xảy ra hay khôg xảy ra của một hóm bất kỳ k bế cố, trog đó k, khôg làm ảh hưởg tớ vệc xảy ra hay khôg xảy ra của các bế cố cò lạ

11 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất Ví dụ 0: Ba xạ thủ A, B, C mỗ gườ bắ một vê đạ vào mục têu Gọ lượt là bế cố A, B, C bắ trúg mục têu Hãy mô tả các bế cố: ABC, A BC, A B C Bểu dễ các bế cố sau theo A, B, C : D : Có ít hất xạ thủ bắ trúg E : Có hều hất xạ thủ bắ trúg F : Chỉ có xạ thủ C bắ trúg G : Chỉ có xạ thủ bắ trúg Các bế cố A, B, C có xug khắc, có độc lập khôg? Gả: A, B, C lầ ABC : cả 3 đều bắ trúg ABC : cả 3 đều bắ trượt A B C : có ít hất gườ bắ trúg D = AB BC CA Có hều hất một xạ thủ bắ trúg có ghĩa là có ít hất ha xạ thủ bắ trượt, vậy: E = A B BC C A F = A BC G = A BC A BC A BC Ba bế cố A, B, C độc lập hưg khôg xug khắc 6 CÁC TÍNH CHẤT VÀ ĐỊNH LÝ XÁC SUẤT 6 Các tíh chất của xác suất Các địh ghĩa trê của xác suất thỏa mã các tíh chất sau: Vớ mọ bế cố A : 0 P ( A) (5) Xác suất của bế cố khôg thể bằg 0, xác suất của bế cố chắc chắ bằg P( φ ) = 0, P( Ω ) = (6) 6 Qu tắc cộg 6 Trườg hợp xug khắc Nếu A, B là ha bế cố xug khắc thì P ( A B) = P( A) + P( B) (7)

12 Tổg quát hơ, ếu { A, A,, A } P Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất là dãy các bế cố xug khắc từg đô một thì = A = = Từ côg thức (6) và (7) ta có hệ quả: Nếu { A, A,, } P( A ) (7) A là một hệ đầy đủ thì = P( A ) = (8) 6 Trườg hợp tổg quát P Nếu A, B là ha bế cố bất kỳ thì P( A B) = P( A) + P( B) P( AB) (9) Nếu A, B, C là ba bế cố bất kỳ thì P ( A B C) = P( A) + P( B) + P( C) P( AB) P( BC) P( CA) + P( ABC) (9) Nếu { A, A,, A } là dãy các bế cố bất kỳ = A = = P( A ) P( A A ) + P( A A A ) + ( ) P( A A A < j j < j< k j k ) 9) Ví dụ : Một lô hàg có 5% sả phẩm loạ I, 55% sả phẩm loạ II và 0% sả phẩm loạ III Sả phẩm được cho là đạt chất lượg ếu thuộc loạ I hoặc loạ II Chọ gẫu hê sả phẩm tìm xác suất để sả phẩm ày đạt têu chuẩ chất lượg Gả: Gọ A, A A, 3 lầ lượt là bế cố sả phẩm được chọ thuộc loạ I, II, III Ba bế cố ày xug khắc từg đô một P( A ) = 0,5, P ( A ) = 0, 55, P ( A 3 ) = 0, 0 Gọ A là bế cố sả phẩm được chọ đạt têu chuẩ chất lượg Vậy A = A A P A) = P( A ) + P( A ) = 0,5 + 0,55 0,8 ( = Áp dụg côg thức (8) cho hệ đầy đủ { A, A } ta được quy tắc xác suất bế cố đố 63 Quy tắc xác suất của bế cố đố Vớ mọ bế cố A : 64 Xác suất có đều kệ P( A) = P( A) (0) Xác suất của bế cố B được tíh trog đều kệ bết rằg bế cố A đã xảy ra được gọ P B A là xác suất của B vớ đều kệ A Ký hệu ( ) 3

13 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất Tíh chất Nếu P( A) > 0 thì: Kh cố địh A vớ P( AB) P ( B A) = () P( A) P ( A) > 0 thì xác suất có đều kệ P ( B A) có tất cả các tíh chất của xác suất thôg thườg (côg thức (5)-(0) ) đố vớ bế cố B Chẳg hạ: ( B A) = P( B A), P( B B A) = P( B A) + P( B A) P( B B A) P Ví dụ : Geo đồg thờ ha co xúc xắc câ đố Tíh xác suất để tổg số ốt xuất hệ trê ha co xúc xắc bết rằg ít hất một co đã ra ốt 5 0 Gả: Gọ A là bế cố " ít hất một co ra ốt 5" 65 Quy tắc hâ ( ) 5 PA ( ) = P A= = 6 36 Gọ B là bế cố "tổg số ốt trê ha co 0 " Bế cố AB có 3 kết quả thuậ lợ là (5,6), (6,5), (5,5) = = = Vậy PAB ( ) PBA ( ) 65 Trườg hợp độc lập Nếu A, B là ha bế cố độc lập thì Nếu { A, A,, A } là các bế cố độc lập thì 65 Trườg hợp tổg quát P AB) P( A) P( B A) P ( AB) = P( A) P( B) () ( A A A ) P( A ) P( A ) P( ) P = (3) A ( = (4) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) P AA A = P A P A A P A3 AA P A AA A (5) 4

14 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất Ví dụ 4: Tú I chứa 3 b trắg, 7 b đỏ, 5 b xah Tú II chứa 0 b trắg, 6 b đỏ, 9 b xah Từ mỗ tú lấy gẫu hê b Tìm xác suất để b được rút từ tú là cùg màu Gả: Gọ A, A, t đ A x lầ lượt là bế cố b được rút từ tú I là trắg, đỏ, xah B, B, t đ B x lầ lượt là bế cố b được rút từ tú II là trắg, đỏ, xah Các bế cố A A, A độc lập vớ các bế cố B, B, B Vậy xác suất để b được rút cùg mầu là: t, đ x t đ x ( ) ( ) ( ) ( ) P AB A B A B = P AB + P A B + P A B (do xug khắc) t t đ đ x x t t đ đ x x ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = P At P Bt + P Ađ P Bđ + P Ax P Bx = + + = 0, (do độc lập) Ví dụ 5: Một thủ kho có một chùm chìa khóa gồm 9 chếc, bề goà chúg gốg hệt hau hưg trog đó chỉ có đúg chếc mở được kho Ah ta thử gẫu hê từg chìa (chìa ào khôg trúg thì bỏ ra) Tíh xác suất để mở được kho ở lầ thứ ba Gả: Ký hệu A là bế cố "thử đúg chìa ở lầ thứ " Vậy xác suất cầ tìm là ( 3) ( ) ( ) ( 3 ) 76 P A A A = P A P A A P A A A = = Côg thức xác suất đầy đủ Địh lý 3: Nếu { } cùg phép thử) ta có 67 Côg thức Bayes A, A,, A là một hệ đầy đủ các bế cố Vớ mọ bế cố B (trog = PA P( B A) PB ( ) ( ) = Địh lý 4: Nếu { } (6) A, A,, A là một hệ đầy đủ các bế cố Vớ mọ bế cố B (trog cùg phép thử) sao cho P( B) > 0 ta có : ( B) P A k PAB ( ) = k = PB ( ) = ( ) PA ( ) PBA k ( ) PA ( ) PBA k (7) 5

15 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất Gả thích: Trog thực tế các xác suất { ( ), ( ),, ( )} PA PA PA đã bết và được gọ là các xác suất tề ghệm Sau kh qua sát bết được bế cố B xảy ra, các xác suất của tíh trê thôg t ày (xác suất có đều kệ ( A B) côg thức Bayes cò được gọ là côg thức xác suất hậu ghệm A k được P k ) được gọ là xác suất hậu ghệm Vì vậy Ví dụ 6: Một trạm chỉ phát ha tí hệu A và B vớ xác suất tươg ứg 0,85 và 0,5 Do có hễu trê đườg truyề ê /7 tí hệu A bị méo và thu được hư tí hệu B cò /8 tí hệu B bị méo và thu được hư A a Tìm xác suất thu được tí hệu A b Gả sử đã thu được tí hệu A Tìm xác suất thu được đúg tí hệu lúc phát Gả: Gọ là A bế cố "phát tí hệu A" và B là bế cố "phát tí hệu B" Kh đó { A, B} là hệ đầy đủ Gọ là T A bế cố "thu được tí hệu A" và là T B bế cố "thu được tí hệu B" P( A) = 0,85, P( B) = 0,5; P( T A) =, P( TA B) = 7 8 B a Áp dụg côg thức xác suất đầy đủ ta có xác suất thu được tí hệu A: P ( T ) = P( A) P( T A) + P( B) P( T B) = 0,85 + 0,5 = 0, 7473 A b Áp dụg côg thức Bayes ta có A 6 P( A) P( T ) 0,85 A A P ( A T ) = = 7 A = 0,975 P T 0,7473 ( ) A Ví dụ 7: Ngườ ta dùg một thết bị để kểm tra một loạ sả phẩm hằm xác địh sả phẩm có đạt yêu cầu khôg Bết rằg sả phẩm có tỉ lệ phế phẩm là p% Thết bị có khả ăg phát hệ đúg sả phẩm là phế phẩm vớ xác suất α và phát hệ đúg sả phẩm đạt chất lượg vớ xác suất β Kểm tra gẫu hê một sả phẩm, tìm xác suất sao cho sả phẩm ày: 6 a Được kết luậ là phế phẩm (bế cố A ) b Được kết luậ là đạt chất lượg thì lạ là phế phẩm c Được kết luậ là đúg vớ thực chất của ó Gả: Gọ H là bế cố sả phẩm được chọ là phế phẩm Theo gả thết ta có: ( ) α ( ) PH ( ) = p, P AH =, P A H = β a Áp dụg côg thức đầy đủ cho hệ đầy đủ { H, H } ta có: ( ) ( ) ( ) PA ( ) = PHP ( ) AH + PH P AH = pα + ( p)( β ) A 6 7 8

16 b P( H A) ( ) ( ) P HA = = P A p( α) p( α) + ( p) β c ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất P AH + P A H = P( H) P A H + P H P A H = pα + ( p) β Ví dụ 8: Trước kh đưa sả phẩm ra thị trườg gườ ta đã phỏg vấ gẫu hê 00 khách hàg về sả phẩm đó và thấy có 34 gườ trả lờ sẽ mua, 97 gườ trả lờ có thể sẽ mua và 69 gườ trả lờ khôg mua Kh ghệm cho thấy tỷ lệ khách hàg thực sự sẽ mua sả phẩm tươg ứg vớ hữg cách trả lờ trê tươg ứg là 70%, 30% và % phỏg vấ: a Hãy đáh gá thị trườg tềm ăg của sả phẩm đó b Trog số khách hàg thực sự mua sả phẩm thì có bao hêu phầ trăm trả lờ sẽ mua Gả: Gọ A là bế cố gườ được phỏg vấ sẽ mua sả phẩm Gọ, H, H3 lầ lượt là 3 bế cố tươg ứg vớ 3 cách trả lờ của khách hàg được H H - gườ đó trả lờ sẽ mua H - gườ đó trả lờ có thể mua H 3 - gườ đó trả lờ khôg mua H, H là một hệ đầy đủ các bế cố vớ xác suất tươg ứg H, 3 34, 00 Các xác suất đều kệ P ( A H ) = 0, 7 ; P ( A H ) = 0, 3 ; ( A H 3 ) = 0, 0 P 97, a Theo côg thức xác suất đầy đủ P ( A) = 0,7 + 0,3 + 0,0 = 0, Vậy thị trườg tềm ăg của sả phẩm đó là 6,8% b Theo côg thức Bayes ( A H ) P( H) P 0,7 0,7 P ( H A) = = = 0,444 = 44,4% P( A) 0,68 7 NGUYÊN LÝ XÁC SUẤT LỚN, XÁC SUẤT NHỎ Một bế cố khôg thể có xác suất bằg 0 Qua thực ghệm và qua sát thực tế, gườ ta thấy rằg các bế cố có xác suất hỏ sẽ khôg xảy ra kh ta chỉ thực hệ một phép thử hay một và phép thử Từ đó ta thừa hậ guyê lý sau đây, gọ là Nguyê lý xác suất hỏ : Nếu một 7

17 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất bế cố có xác suất rất hỏ thì thực tế có thể cho rằg trog một phép thử bế cố đó sẽ khôg xảy ra Chẳg hạ mỗ chếc máy bay đều có một xác suất rất hỏ bị xảy ra ta ạ Nhưg trê thực tế ta vẫ khôg từ chố đ máy bay vì t tưởg rằg trog chuyế bay ta đ sự kệ máy bay rơ khôg xảy ra Hể hê vệc quy địh một mức xác suất thế ào được gọ là hỏ sẽ phụ thuộc vào từg bà toá cụ thể Chẳg hạ ếu xác suất để máy bay rơ là 0,0 thì xác suất đó chưa thể được co là hỏ Sog ếu xác suất một chuyế tàu khở hàh chậm là 0,0 thì có thể co rằg xác suất ày là hỏ Mức xác suất hỏ ày được gọ là mức ý ghĩa Nếu α là mức ý ghĩa thì số β = α gọ là độ t cậy Kh dựa trê guyê lý xác suất hỏ ta tuyê bố rằg: Bế cố A có xác suất hỏ (tức là P(A) α ) sẽ khôg xảy ra trê thực tế thì độ t cậy của kết luậ trê là β Tíh đúg đắ của kết luậ chỉ xảy ra trog 00 β % trườg hợp Tươg tự hư vậy ta có thể đưa ra Nguyê lý xác suất lớ : Nếu bế cố A có xác suất gầ bằg thì trê thực tế có thể cho rằg bế cố đó sẽ xảy ra trog một phép thử Cũg hư trê, vệc quy địh một mức xác suất thế ào được gọ là lớ sẽ tùy thuộc vào từg bà toá cụ thể TÓM TẮT Phép thử Trog thực tế ta thườg gặp hều thí ghệm, qua sát mà các kết quả của ó khôg thể dự báo trước được Ta gọ chúg là các phép thử gẫu hê Mỗ kết quả của phép thử C được gọ là một bế cố sơ cấp Tập hợp tất cả các bế cố sơ cấp của phép thử được gọ là khôg ga mẫu, ký hệu Ω Bế cố Mỗ bế cố A được đồg hất vớ một tập co của khôg ga mẫu Ω quả thuậ lợ đố vớ A Xác suất bao gồm các kết Xác suất của một bế cố là một co số đặc trưg khả ăg khách qua xuất hệ bế cố đó kh thực hệ phép thử Địh ghĩa cổ để về xác suất Xác suất của bế cố A là Địh ghĩa thốg kê về xác suất sè tr êg hîp thuë lî đè ví A P( A) = sè tr êg hîp cã thó 8 Xác suất của bế cố A là P( A) f ( A) = k ( A)

18 trog đó k (A) số lầ xuất hệ bế cố A trog phép thử Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất Qua hệ kéo theo Bế cố A kéo theo bế cố B, ký hệu Qua hệ bế cố đố A B, ếu A xảy ra thì B xảy ra A là bế cố đố của A A xảy ra kh và chỉ kh A khôg xảy ra Tổg của ha bế cố Bế cố B xảy ra Bế cố tổg trog các bế cố A xảy ra A B tổg ( A + B ) của ha bế cố A, B xảy ra kh và chỉ kh có ít hất A hoặc A = của một dãy các bế cố { A, A,, } A xảy ra kh có ít hất một Tích của ha bế cố Bế cố AB của ha bế cố A, B xảy ra kh và chỉ kh cả ha bế cố A, B cùg xảy ra cùg xảy ra A = Bế cố tích Bế cố xug khắc Ha bế số của dãy các bế cố { A, A,, } A, B gọ là xug khắc ếu AB là bế cố khôg thể A xảy ra kh tất cả các bế cố A Hệ đầy đủ các bế cố Dãy các bế cố A, A,, A được gọ là một hệ đầy đủ các bế cố ếu chúg xug khắc từg đô một và tổg của chúg là bế cố chắc chắc Tíh độc lập của các bế cố Ha bế cố A và B được gọ là độc lập vớ hau ếu vệc xảy ra hay khôg xảy ra bế cố ày khôg ảh hưởg tớ vệc xảy ra hay khôg xảy ra bế cố ka Tổg quát các bế cố A, A,, A được gọ là độc lập ếu vệc xảy ra hay khôg xảy ra của một hóm bất kỳ k bế cố, trog đó k, khôg làm ảh hưởg tớ vệc xảy ra hay khôg xảy ra của các bế cố cò lạ Qu tắc cộg Trườg hợp xug khắc: P ( A B) = P( A) + P( B) P A = P( A ) = = 9

19 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất Trườg hợp tổg quát: P( A B) = P( A) + P( B) P( AB) P P ( A B C) = P( A) + P( B) + P( C) P( AB) P( BC) P( CA) + P( ABC) = A = = P( A ) P( A A j ) + P( A A j Ak ) + + ( ) P( A A A < j Quy tắc xác suất của bế cố đố Xác suất có đều kệ < j< k P( A) = P( A) Xác suất của bế cố B được tíh trog đều kệ bết rằg bế cố A đã xảy ra được gọ là P B A xác suất của B vớ đều kệ A, ký hệu ( ) Quy tắc hâ Trườg hợp độc lập: P ( AB) = P( A) P( B) ; P ( A A A ) = P( A ) P( A ) P( ) Trườg hợp khôg độc lập: A ( AB) = P( A P( B A) ; ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) P ) P AA A = P A P A A P A3 AA P A AA A Côg thức xác suất đầy đủ A, A,, A là một hệ đầy đủ Vớ mọ bế cố B ta có: Gả sử { } Côg thức Bayes Nếu { } = PA P( B A) = PB ( ) ( ) A, A,, A là một hệ đầy đủ và vớ mọ bế cố B sao cho P( B) > 0 ta có : Nguyê lý xác suất hỏ ( B) P A k PAB ( ) = k = PB ( ) = ( ) PA ( ) PBA k k ( ) PA ( ) PBA Nếu một bế cố có xác suất rất hỏ thì thực tế có thể cho rằg trog một phép thử bế cố đó sẽ khôg xảy ra Nguyê lý xác suất lớ Nếu bế cố A có xác suất gầ bằg thì trê thực tế có thể cho rằg bế cố đó sẽ xảy ra trog một phép thử 0 )

20 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP Ta có thể có ha khôg ga mẫu Ω các bế cố sơ cấp cho cùg một phép thử C? Đúg Sa Các bế cố A và A B là xug khắc Đúg Sa 3 Ha bế cố A và B là xug khắc thì P ( A B) = P( A) + P( B) Đúg Sa 4 Thôg t lê qua đế vệc xuất hệ bế cố B làm tăg xác suất của bế cố A, tức là P( A B) P( A)? Đúg Sa 5 Ha bế cố xug khắc là ha bế cố độc lập Đúg Sa 6 Các bế cố đố của ha bế cố độc lập cũg là độc lập Đúg Sa 7 Xác suất của tổg ha bế cố độc lập bằg tổg xác suất của ha bế cố ày Đúg Sa 8 Xác suất của tích bế cố xug khắc bằg tích xác suất Đúg Sa 9 Hệ bế cố { A, A} là hệ đầy đủ Đúg Sa 0 Cho Ω = { a, b, c, d} trog đó các bế cố sơ cấp là đồg khả ăg Bế cố A = { a, b} và B = { a, c} là phụ thuộc vì chúg cùg xảy ra kh bế cố sơ cấp a xảy ra a) b) a) Đúg Sa Trog một hòm đựg 0 ch tết đạt têu chuẩ và 5 ch tết là phế phẩm Lấy đồg thờ 3 ch tết Tíh xác suất: Cả 3 ch tết lấy ra thuộc loạ đạt têu chuẩ Trog số 3 ch tết lấy ra có ch tết đạt têu chuẩ Thag máy của một tòa hà 7 tầg xuất phát từ tầg một vớ 3 khách Tìm xác suất để: Tất cả cùg ra ở tầg bố

21 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất b) c) Tất cả cùg ra ở một tầg Mỗ gườ ra một tầg khác hau 3 Một gườ gọ đệ thoạ cho bạ hưg lạ quê mất 3 chữ số cuố và chỉ hớ rằg chúg khác hau Tìm xác suất để gườ đó quay số một lầ được đúg số đệ thoạ của bạ 4 Ta kểm tra theo thứ tự một lô hàg có 0 sả phẩm Mỗ sả phẩm thuộc một trog ha loạ: Tốt hoặc Xấu Ký hệu Ak ( k =, 0 ) là bế cố chỉ sả phẩm kểm tra thứ k thuộc loạ xấu Bểu dễ các bế cố sau theo : A k a) b) c) d) Cả 0 sả phẩm đều xấu Có ít hất một sả phẩm xấu Có 6 sả phẩm kểm tra đầu là tốt, các sả phẩm cò lạ là xấu Có 6 sả phẩm kểm tra đầu là xấu 5 Ha gườ cùg bắ vào một mục têu Khả ăg bắ trúg của từg gườ là 0,8 và 0,9 Tìm xác suất: a) b) c) Chỉ có một gườ bắ trúg mục têu Có gườ bắ trúg mục têu Cả ha gườ bắ trượt 6 Cơ cấu chất lượg sả phẩm của hà máy hư sau: 40% là sả phẩm loạ I, 50% là sả phẩm loạ II, cò lạ là phế phẩm Lấy gẫu hê một sả phẩm của hà máy Tíh xác suất sả phẩm lấy ra là phế phẩm 7 Tí hệu thôg t được phát đ 3 lầ độc lập hau Xác suất thu được t của mỗ lầ phát là 0,4 Tíh xác suất để thu được thôg t đó 8 Có 000 vé số trog đó có 0 vé trúg thưởg Một gườ mua 30 vé, tìm xác suất để gườ đó trúg 5 vé 9 Để được hập kho, sả phẩm của hà máy phả qua 3 vòg kểm tra chất lượg độc lập hau Xác suất phát hệ ra phế phẩm ở các vòg lầ lượt theo thứ tự là 0,8; 0,9 và 0,99 Tíh xác suất phế phẩm được hập kho 0 Một thủ kho có một chùm chìa khóa gồm 9 chếc trôg gốg hệt hau trog đó chỉ có một chếc mở được kho Ah ta thử gẫu hê từg chìa khóa một, chếc ào được thử thì khôg thử lạ Tíh xác suất ah ta mở được cửa ở lầ thử thứ 4 Một lô hàg có 9 sả phẩm Mỗ lầ kểm tra chất lượg lấy gẫu hê 3 sả phẩm Sau kh kểm tra xog trả lạ vào lô hàg Tíh xác suất để sau 3 lầ kểm tra lô hàg, tất cả các sả phẩm đều được kểm tra

22 Chươg : Bế cố gẫu hê và xác xuất Một hà máy ô tô có ba phâ xưởg I, II, III cùg sả xuất ra một loạ pít-tôg Phâ xưởg I, II, III sả xuất tươg ứg 36%, 34%, 30% sả lượg của hà máy, vớ tỷ lệ phế phẩm tươg ứg là 0,; 0,; 0,08 a) Tìm tỷ lệ phế phẩm chug của hà máy b) Lấy gẫu hê một sả phẩm kểm tra và được sả phẩm là phế phẩm Tíh xác suất để phế phẩm đó là do phâ xưởg I, II, III sả xuất 3 Có bố hóm xạ thủ tập bắ Nhóm thứ hất có 5 gườ, hóm thứ ha có 7 gườ, hóm thứ ba có 4 gườ và hóm thứ tư có gườ Xác suất bắ trúg đích của mỗ gườ trog hóm thứ hất, hóm thứ ha, hóm thứ ba và hóm thứ tư theo thứ tự là 0,8; 0,7; 0,6 và 0,5 Chọ gẫu hê một xạ thủ và bết rằg xạ thủ ày bắ trượt Hãy xác địh xem xạ thủ ày có khả ăg ở trog hóm ào hất 4 Bắ ha lầ độc lập vớ hau mỗ lầ một vê đạ vào cùg một ba Xác suất trúg đích của vê đạ thứ hất là 0,7 và của vê đạ thứ ha là 0, 4 Tìm xác suất để chỉ có một vê đạ trúg ba (bế cố A) Sau kh bắ, qua trắc vê báo có một vết đạ ở ba Tìm xác suất để vết đạ đó là vết đạ của vê đạ thứ hất 5 Một trạm chỉ phát ha tí hệu A và B vớ xác suất tươg ứg 085 và 05 Do có hễu trê đườg truyề ê 7 tí hệu A bị méo và thu được hư tí hệu B cò 8 tí hệu B bị méo và thu được hư A a) Tìm xác suất thu được tí hệu A b) Gả sử đã thu được tí hệu A Tìm xác suất thu được đúg tí hệu lúc phát 6 Một hà máy sả xuất một ch tết của đệ thoạ d độg có tỷ lệ sả phẩm đạt têu chuẩ chất lượg là 85% Trước kh xuất xưởg gườ ta dùg một thết bị kểm tra để kết luậ sả phẩm có đạt yêu cầu chất lượg hay khôg Thết bị có khả ăg phát hệ đúg sả phẩm đạt têu chuẩ vớ xác suất là 0,9 và phát hệ đúg sả phẩm khôg đạt têu chuẩ vớ xác suất là 0,95 Tìm xác suất để sả phẩm được chọ gẫu hê sau kh kểm tra: a) Được kết luậ là đạt têu chuẩ b) Được kết luậ là đạt têu chuẩ thì lạ khôg đạt têu chuẩ c) Được kết luậ đúg vớ thực chất của ó 3

23 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất CHƯƠNG II: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN BỐ XÁC SUẤT GIỚI THIỆU Trog chươg ày ta khảo sát các bế cố gắ vớ các gá trị ào đó, kh các gá trị ày thay đổ ta được các bế gẫu hê Khá ệm bế gẫu hê (cò được gọ là đạ lượg gẫu hê) và các đặc trưg của chúg là hữg khá ệm rất qua trọg của lý thuyết xác suất Đố vớ bế gẫu hê ta chỉ qua tâm đế vấ đề bế gẫu hê ày hậ một gá trị ào đó hoặc hậ gá trị trog một khoảg ào đó vớ xác suất bao hêu Nó cách khác bế gẫu hê X có thể được khảo sát thôg qua hàm phâ bố xác suất của ó F( x) P{ X x} = < Như vậy kh ta bết qu luật phâ bố xác suất của một bế gẫu hê thì ta đã ắm được toà bộ thôg t về bế gẫu hê ày Kh bế gẫu hê chỉ hậ các gá trị rờ rạc thì hàm phâ bố xác suất hoà toà được xác địh bở bảg phâ bố xác suất, đó là bảg gh các gá trị mà bế gẫu hê hậ vớ xác suất tươg ứg Kh bế gẫu hê hậ gá trị lê tục thì hàm phâ bố xác suất được xác địh bở hàm mật độ xác suất Các bế gẫu hê đặc bệt thườg gặp sẽ được xét trog chươg sau Ngoà phươg pháp sử dụg hàm phâ bố để xác địh bế gẫu hê, trog hều trườg hợp bà toá chỉ đò hỏ cầ khảo sát hữg đặc trưg cơ bả của bế gẫu hê Các đặc trưg của bế gẫu hê được cha thàh ha loạ sau: Các đặc trưg cho vị trí trug tâm của bế gẫu hê hư: Kỳ vọg, Trug vị, Mốt Các đặc trưg cho độ phâ tá của bế gẫu hê hư: Phươg sa, Độ lệch chuẩ, Hệ số bế thê, Hệ số bất đố xứg và Hệ số họ Trog các bà toá thực tế kỳ vọg được sử dụg dướ dạg lợ huậ kỳ vọg cò phươg sa để tíh mức độ rủ ro của quyết địh Trog kỹ thuật độ lệch chuẩ bểu dễ sa số của phép đo Để học tốt chươg ày học vê phả ắm vữg địh ghĩa xác suất, bế cố và các tíh chất của chúg Các đặc trưg của bế gẫu hê được xác địh thôg qua tíh tổg của các số hạg ào đó (trườg hợp bế gẫu hê rờ rạc) hoặc tíh tích phâ xác địh (trườg hợp bế gẫu hê lê tục) Vì vậy học vê cầ ô tập về tích phâ xác địh 4

24 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất NỘI DUNG ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI BIẾN NGẪU NHIÊN Khá ệm bế gẫu hê Địh ghĩa : Bế gẫu hê X là đạ lượg hậ các gá trị ào đó phụ thuộc vào các yếu tố gẫu hê Ngườ ta thườg ký hệu các bế gẫu hê bằg các chữ hoa XYZ,,, và các chữ thườg ký hệu các trị số của chúg Vì vậy vớ bế gẫu hê X và vớ mọ gá trị thực x thì { X < x} là một bế cố gẫu hê Đố vớ bế gẫu hê gườ ta chỉ qua tâm xem ó hậ một gá trị ào đó hoặc hậ gá trị trog một khoảg ào đó vớ một xác suất bao hêu Ví dụ : Các đạ lượg sau là bế gẫu hê: Phâ loạ Số ốt xuất hệ kh geo một co xúc xắc Tuổ thọ của một thết bị đag hoạt độg Số khách hàg vào một đểm phục vụ trog đơ vị thờ ga Số cuộc gọ đế một tổg đà Sa số kh đo lườg một đạ lượg vật lý Ngườ ta phâ các bế gẫu hê thàh ha loạ: Bế gẫu hê rờ rạc ếu ó chỉ hậ một số hữu hạ hoặc vô hạ đếm được các gá trị Nghĩa là có thể lệt kê các gá trị thàh một dãy x, x, Bế gẫu hê lê tục ếu các gá trị của ó có thể lấp đầy một hoặc một số các P X = a bằg khôg vớ mọ a khoảg hữu hạ hoặc vô hạ và xác suất { } Ví dụ : Gọ X là số ốt xuất hệ kh geo một co xúc xắc thì X là bế gẫu hê rờ rạc hậ các gá trị,,3, 4,5,6 Gọ Y là tuổ thọ của một thết bị đag hoạt độg thì Y là bế gẫu hê lê tục hậ gá trị trog một khoảg Gọ Z là số khách hàg vào một đểm phục vụ trog đơ vị thờ ga, Z là bế gẫu hê rờ rạc hậ các gá trị 0,,, Số cuộc gọ đế một tổg đà là bế gẫu hê rờ rạc hậ các gá trị 0,,, 5

25 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất Sa số kh đo lườg một đạ lượg vật lý Y ào đó là bế gẫu hê lê tục hậ gá trị trog một khoảg QUY LUẬT PHÂN BỐ XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN Bế gẫu hê hậ các gá trị ào đó phụ thuộc vào yếu tố gẫu hê vì vậy có thể sử dụg các phươg pháp sau để xác địh luật phâ bố xác suất của bế gẫu hê Hàm phâ bố xác suất Địh ghĩa : Hàm phâ bố xác suất (cumulatve dstrbuto fucto, vết tắt CDF) của bế gẫu hê X là hàm số F(x) xác địh vớ mọ x bở côg thức: Hàm phâ bố có các tíh chất sau: { X < x} < < F ( x) = P ; x () a 0 F( x) vớ mọ x, () b F(x) là hàm khôg gảm, lê tục bê trá Nếu là hàm lê tục X là bế gẫu hê lê tục thì F(x) c F( ) = lm F( x) = 0; F( + ) = lm F( x) =, (3) x d P{ a X < b} = F( b) F( a) x + (4) Bảg phâ bố xác suất của bế gẫu hê rờ rạc Gả sử bế gẫu hê X chỉ hậ các gá trị p = P{ X = x } p > 0 và p = x, x, vớ xác suất tươg ứg Bảg phâ bố xác suất của X có dạg sau: X P x p x p (5) Nếu bế gẫu hê rờ rạc X hậ vô hạ các gá trị, x, thì hàm phâ bố có dạg: 0 Õu x x F( x) = p+ p + + pk Õu xk < x xk, k > (6) Đồ thị của F (x) là hàm bậc thag có bước hảy tạ x, x, Nếu X chỉ hậ các gá trị x, x,, x thì các bế cố { X x } { X x } { X x } =, =,, = (7) 6

26 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất lập thàh hệ đầy đủ các bế cố Hàm phâ bố có dạg: 0 Õu x x F( x) = p+ p + + pk Õu xk < x xk,< k (8) Õu x> x Ví dụ 3: Chọ gẫu hê 3 b từ một tú có 6 b đe, 4 b trắg Gọ X là số b trắg trog 3 b vừa chọ thì X là một bế gẫu hê rờ rạc Tìm bảg phâ bố và hàm phâ bố của bế gẫu hê X C 3 Gả: P 6 { X = 0} = =, P 6 4 { X = } = =, P{ X } C CC C CC 9 = = =, C C P{ X = 3} = = C 30 Bảg phâ bố xác suất: X P 0 5 / 30 5 / 30 9 / 30 3 / 30 Hàm phâ bố: 0 5 / 30 F( x) = 0 / 30 9 / 30 Õu Õu Õu Õu Õu x 0 0 < x < x < x 3 x > 3 Đồ thị: y 30 / 30 9 / 30 0 / 30 5/30 O 3 x 7

27 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất 3 Hàm mật độ phâ bố xác suất của bế gẫu hê lê tục tạ hàm Địh ghĩa 3: Gả sử X là một bế gẫu hê lê tục có hàm phâ bố f (x) sao cho vớ mọ x x F ( x) = f ( t) dt F(x) Nếu tồ (9) thì PDF) f (x) được gọ là hàm mật độ của bế gẫu hê X (probablty desty fucto, vết tắt Như vậy gá trị của hàm F(x) bằg dệ tích hìh phẳg gớ hạ bở đồ thị hàm mật độ f (x), trục hoàh và đườg thẳg sog sog vớ trục tug có hoàg độ là x f ( x ) F(x) x x Tíh chất của hàm mật độ a F '( x) = f ( x) tạ các đểm x mà f (x) lê tục (0) b f ( x) 0 vớ mọ x, () c f ( x) dx =, () d P { a < X < b} = P{ a X b} = P{ a < X b} = P{ a X < b} = b a f ( x) dx (3) Ví dụ 4: Gả sử hàm phâ bố xác suất của bế gẫu hê lê tục X có dạg: 8 0 F( x) = kx ví ví ví x 0 0 < x x >

28 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất Gả: a) Xác địh hệ số k ; b) Tìm hàm mật độ xác suất f (x) a) Vì hàm phâ bố xác suất F(x) lê tục, do đó tạ x = = F() = kx = k b) Theo tíh chất (0) của hàm mật độ xác suất ta có x= 0 f ( x) = x 0 ví ví ví x 0 0 < x x > Ví dụ 5: Bế gẫu hê lê tục X có hàm mật độ dạg 0 f ( x) = k x ví ví x < x Hãy xác địh: Gả: a) Hệ số k ; b) Hàm phâ bố F(x) ; P ; c) Xác suất { < X < 3} d) Xác suất để trog 4 phép thử độc lập bế gẫu hê X đều khôg lấy gá trị trog khoảg (,3) a) Dựa vào tíh chất () ta có: k a k = f x dx dx ( ) = = lm = k, từ đó k = x a x b) Từ côg thức (9) xác địh hàm mật độ ta có x 0 F( x) = f ( t) dt = x x ví x < ví x c) Từ côg thức (3) ta có { X < 3} P < = F(3) F() = = 3 6 9

29 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất 5 d) Xác suất để X khôg lấy gá trị trog khoảg (,3) trog một phép thử bằg = 6 6 Vậy xác suất để trog 4 phép thử độc lập bế gẫu hê X đều khôg lấy gá trị trog khoảg 5 4 (,3) bằg 0, CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 3 Kỳ vọg toá 3 Địh ghĩa Kỳ vọg hoặc gá trị trug bìh (average, mea value, expected value) của bế gẫu hê X ký hệu là E X và được xác địh hư sau: () Nếu X rờ rạc hậ các gá trị vớ xác suất tươg ứg p = P X = thì () Nếu X lê tục có hàm mật độ Kỳ vọg x { } x E X = x p (4) f (x) thì E X = xf ( x) dx (5) E X tồ tạ ếu chuỗ (4) (trườg hợp rờ rạc) hộ tụ tuyệt đố hoặc tích phâ (5) (trườg hợp lê tục) hộ tụ tuyệt đố Ví dụ 6: Tíh kỳ vọg của bế gẫu hê X cho ở ví dụ 3 Gả: E X = = Ví dụ 7: Theo thốg kê, vệc một gườ Mỹ 5 tuổ sẽ sốg thêm trê một ăm có xác suất là 0,99, cò xác suất để gườ đó chết trog vòg một ăm tớ là 0,008 Một chươg trìh bảo hểm đề ghị gườ đó bảo hểm sh mạg cho ăm vớ số tề ch trả 000 đô la, cò tề đóg là 0 đô la Hỏ lợ huậ của côg ty bảo hểm hậ được là bao hêu? Gả: Rõ ràg lợ huậ là bế gẫu hê X vớ gá trị là + 0 đô la (ếu gườ bảo hểm khôg chết) và 990 đô la (ếu gườ đó chết) Bảg phâ bố xác suất tươg ứg X P 0,008 0,99 Do đó kỳ vọg E X = ( 990) 0, ,99 = Ta thấy lợ huậ trug bìh là một số dươg vì vậy côg ty bảo hểm có thể làm ă có lã 30

30 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất Ví dụ 8: Tuổ thọ của một loạ cô trùg ào đó là một bế gẫu hê X (đơ vị là thág) vớ hàm mật độ hư sau: kx f ( x) = 0 (4 x) Õu 0 x 4 Õu g îc l¹ Tìm hàm phâ bố và tìm tuổ thọ trug bìh của loà cô trùg trê Gả: Vì 4 0 x (4 x) dx = 64 3 k = x 3 3x 4 x F( x) = f ( t) dt = Tuổ thọ trug bìh 3 Ý ghĩa của kỳ vọg 4 Hàm phâ bố xác suất Õu Õu Õu x 0 0 < x 4 x > E (4 ) x X = = 64 x x dx = x (thág) Kỳ vọg mag ý ghĩa là gá trị trug bìh mà bế gẫu hê hậ được Gả sử bế gẫu hê X hậ các gá trị x, x,, x m vớ các tầ số tươg ứg r, r,, rm r là tổg gá trị X hậ được vớ cùg gá trị x Do đó r x + r x + + r m x là x tổg tất cả các gá trị X hậ được rx Vậy + rx+ + rmxm = f x + fx+ + fmxm là gá trị trug bìh của X, trog r đó f = là tầ suất hậ gá trị x của X Trog trườg hợp tổg quát thì tầ suất f được thay bằg xác suất và ta có côg thức (4) p Trườg hợp bế gẫu hê lê tục phép tíh tổg của gá trị trug bìh được thay bằg phép tíh tích phâ xác địh, côg thức (5) Khá ệm kỳ vọg được áp dụg rộg rã trog hều lĩh vực kh doah và quả lý dướ dạg lợ huậ kỳ vọg hay doah số kỳ vọg Ví dụ 9: Gả sử một cửa hàg sách dự địh hập một số cuố ê gám thốg kê Nhu cầu hàg ăm về loạ sách ày được cho trog bảg phâ bố xác suất sau: 4 0 m Nhu cçu j (cuè) X c suêt P j 0 0,3 0,5 0,8 3 0,4 4 0, 5 0,03 3

31 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất Cửa hàg mua vớ gá 7 USD/cuố bá vớ gá 0 USD/cuố Sog đế cuố ăm phả hạ gá bá hết vớ gá 4 USD/cuố Cửa hàg muố xác địh số lượg hập sao cho lợ huậ kỳ vọg lớ hất Gả: Gọ là số lượg sách dự địh hập, j là hu cầu Lúc đó lợ huậ có đều kệ tươg ứg được xác địh bở: E j 0 j 7+ 4( j) Õu j 6 j 3 Õu j = = 0 7 Õu j > 3 Õu j > Các gá trị E được cho trog bảg sau: j Nhu cầu Pj j 0,3 0 0,5 0,8 0,4 3 0,0 4 0,03 5 Lượg Hàg Nhập Vớ mỗ số lượg hập lợ huậ trug bìh được tíh theo côg thức E = P E Kết quả j j j Số lượg hập (cuố) Lợ huậ kỳ vọg E 60 6, 60,9 59,5 57,3 54,48 Vậy cửa hàg ê hập cuố 33 Tíh chất 3 ) E( C ) = C vớ mọ hằg số C ) E ( CX ) = CE ( X ) vớ mọ hằg số C 3) ( X + + X ) = E ( X ) + E( ) E + X (6) 4) Cho hàm số ϕ (x), xét bế gẫu hê Y = ϕ(x ) thì

32 EY = ϕ( x ) p ϕ(x)f(x)dx Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất Õu X rê r¹c cã p = P { X = x } Õu X lª tôc cã hµm mët đé f ( x) Đặc bệt ta có các đẳg thức sau ếu tổg hoặc tích phâ sau tươg ứg hộ tụ: E X = x p 5) Nếu X,, độc lập thì x f(x)dx Õu X rê r¹c Õu X lª tôc cã hµm mët đ é f ( x) X E ( X X ) E( X) E( X ) (7) (8) = (9) Ví dụ 0: Chọ gẫu hê 3 b từ một tú có 6 b đe, 4 b trắg a) Nếu chọ được b trắg sẽ được thưởg 00$ Gọ Y là số tề hậ được Tíh kỳ vọg của Y b) Nếu chọ được b trắg sẽ được thưởg 00$ và chọ được b đe sẽ được thưởg 300$ Gọ Z là số tề hậ được Tíh kỳ vọg của Z Gả: a) Gọ X là số b trắg trog 3 b vừa chọ (xem ví dụ 3) thì Y = ϕ( X ) = 00X là một bế gẫu hê rờ rạc có bảg phâ bố sau: Y = ϕ( X ) P 5/ 30 5/ 30 9 / 30 / E Y = = 40 = 00E X b) Z = 00X + 300(3 X ) = X 6 E Z = E ( X ) = EX = = 780$ 5 Ví dụ : Tug co xúc xắc lầ Tìm kỳ vọg của tổg số ốt thu được Gả: Gọ X ( =,, ) là số ốt thu được ở lầ tug thứ, gọ X = được trog lầ tug Như vậy X = X là tổg số ốt thu Theo côg thức (35) ta có E X = E = X 33

33 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất Các bế gẫu hê X đều có bảg phâ bố xác suất hư sau X P / 6 / 6 / 6 / 6 / 6 / E X = = E = 6 Do đó ( ) X 3 Phươg sa 3 Địh ghĩa Phươg sa (varace) hay độ lệch bìh phươg trug bìh của bế gẫu hê X là đạ lượg đo sự phâ tá bìh phươg trug bìh của X xug quah gá trị trug bìh E X Phươg sa của X được ký hệu là D X hay var X và địh ghĩa hư sau: DX E( X E X) σ = DX được gọ là độ lệch têu chuẩ (devato) của X X = (0) Kha trể vế phả côg thức (0) và áp dụg các tíh chất của kỳ vọg ta có thể tíh phươg sa theo côg thức sau: ( ) = () DX EX EX Từ côg thức (7) thì phươg sa có thể tíh theo côg thức sau: () Nếu X rờ rạc hậ các gá trị vớ xác suất tươg ứg p P{ X = } = thì x D X ( x E X ) p = x p ( E X ) () = () Nếu X lê tục có hàm mật độ f (x) thì D X ( x E X ) f ( x) dx = x f ( x) dx ( E X = ) (3) Ví dụ : Tíh phươg sa của bế gẫu hê xét trog ví dụ 7 Gả: E X = ( 990) 0, ,99 = 7940 ( ) DX = EX EX = = 7936 σ = DX = , 08 X Đều ày ó lê rằg mặc dù kh doah bảo hểm có lã hưg rủ ro khá lớ 34

34 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất Ví dụ 3: Tíh phươg sa của bế gẫu hê xét trog ví dụ 8 Gả: E X 4 3 = 64 x 0 4 (4 x) dx = x x = DX = EX ( EX ) = = σ X = Ý ghĩa và ứg dụg thực tế của phươg sa Phươg sa của bế gẫu hê X là độ lệch bìh phươg trug bìh quah gá trị trug bìh E X Trog kỹ thuật phươg sa đặc trưg cho mức độ phâ tá của các ch tết ga côg hay sa số của thết bị Trog quả lý và kh doah thì phươg sa đặc trưg cho mức độ rủ ro của các quyết địh Ví dụ 8 cho thấy đầu tư bảo hểm cho hữg gườ 5 tuổ là có lã, hưg ví dụ cho thấy rủ ro của bảo hểm rất lớ Ví dụ 4: Một hà đầu tư đag câ hắc gữa vệc đầu tư vào ha dự á A và B trog ha lĩh vực độc lập hau Khả ăg thu hồ vố sau ăm (tíh bằg %) của ha dự á là các bế gẫu hê có bảg phâ bố sau: Dự á A X A P 0,04 0, 0,6 0,8 0,4 0,08 0,08 Dự á B X B P 0, 0,8 0,3 0,0 0,08 Từ các bảg phâ bố xác suất trê ta tìm được E X = 69,6%; DX = 3,0944 ; A E X = 68,7%; DX =,806; B A B Như vậy ếu chọ phươg á đầu tư sao cho tỷ lệ thu hồ vố kỳ vọg cao hơ thì chọ phươg á A, sog ếu cầ chọ phươg á có độ rủ ro thu hồ vố thấp hơ thì chọ B 33 Tíh chất ) D( ax ) = a D( X ) vớ mọ hằg số a (4) ) D( ax + b) = a D( X ) vớ mọ hằg số a, b (5) 35

35 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất 3) Nếu X,, X độc lập có các phươg sa hữu hạ thì D ( a X + + a X ) = a D( X ) + + a ( X ) D (6) Nó rêg: Nếu X, Y độc lập và D, D hữu hạ thì D X ± Y = DX + DY X Y ( ) Ví dụ 5: Tug co xúc xắc lầ độc lập hau Tìm phươg sa của tổg số ốt xuất hệ Gả: Xét X = (6) ta có DX X = = DX = ở ví dụ 34 Vì các 7 Mặt khác E = ; E X = ( ) X ( =,, ) độc lập hau, theo côg thức 9 X =, 6 6 do đó D X = = Vậy 6 35 D X = 33 Phâ vị, Trug vị 33 Phâ vị Phâ vị mức α của bế gẫu hê X có hàm phâ bố F(x) là gá trị v thỏa mã P { X < v } P{ X } α α v α Hay F ( vα ) α F( vα + 0) (7) Nếu F(x) lê tục tăg chặt thì phâ vị vα là ghệm duy hất của phươg trìh F (x) = α, ghĩa là α v = F ( ) (7) α α Nếu X rờ rạc có phâ bố: X P x p x p đặt P = p + + p thì v α m, = x + m [ x, x ] + Õu Õu P = α < P P < α < P + + (7) 33Trug vị Phâ vị mức / được gọ là meda hay trug vị của X, ký hệu là đểm phâ cha phâ bố xác suất thàh ha phầ bằg hau 36 MedX Như vậy trug vị

36 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất 34 Mốt Mốt (Mode) của bế gẫu hê X là gá trị mà bế gẫu hê X hậ vớ xác suất lớ hất theo ghĩa sau: Nếu X rờ rạc có phâ bố: Nếu X lê tục có hàm mật độ f (x) X P x p x p thì { } x X p p p = Mod max 0 = 0,, (8) { f ( x) } c = Mod X f ( c) = max, x (9) Ví dụ 6: bế gẫu hê X ở ví dụ 3 có Mốt, trug vị và ModX = MedX = Ví dụ 7: Tìm trug vị và Mốt của bế gẫu hê rờ rạc có bảg phâ bố xác suất X P 0,3 0,5 0,8 0,4 0,3 Gả: Dễ thấy rằg Mod X = 0 Hàm phâ bố xác suất của X Từ đó suy ra Med X = 0 0,3 0,55 F( x) = 0,73 0,87 Õu Õu Õu Õu Õu Õu x 0 0 < x < x < x 3 3 < x 4 x > 4 Ví dụ 8: Tìm MedX và ModX của bế gẫu hê lê tục X xét trog ví dụ 4 Gả: MedX là ghệm của phươg trìh F ( x) = x = MedX = Hàm mật độ 0 f ( x) = x 0 ví ví ví x 0 0 < x đạt cực đạ tạ x > x =, vậy Mod X = Ví dụ 9: Tìm MedX và ModX của bế gẫu hê lê tục địh hư sau: X có hàm mật độ xác 37

37 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất 3 x f ( x) = 4 0 ( x) ví Õu tr l¹ 0 x Gả: Hàm phâ bố xác suất: 0 3 F( x) = x 4 3 x 3 ví ví ví x 0 0 < x x > Med X là ghệm của phươg trìh 3 x 3x + = 0 F ( x) = Từ đó Med X = 0 < x 3 ( x) ví 0 < x < Hàm mật độ f (x) có đạo hàm f '( x) = đổ dấu từ dươg sag 0 Õu tr l¹ âm kh đ qua x =, do đó đạt cực đạ tạ đểm ày Vậy Mod X = 35 Momet, hệ số bất đố xứg, hệ số họ ) Momet gốc cấp k m = E X ; k =,, (8) ) Momet quy tâm cấp k = E ( X EX ) ; k =,, k k k k μ (9) 3) Hệ số bất đố xứg 4) Hệ số họ Nhậ xét: m = X, μ = 0, μ DX E = μ3 α 3 = vớ σ = 3 σ DX (0) μ4 α 4 = 4 σ () α 3 đo mức độ bất đố xứg của luật phâ bố : Nếu α 3 < 0 thì phâ bố xác suất và đồ thị của hàm mật độ sẽ lệch về bê trá hơ α 3 = 0 thì phâ bố xác suất và đồ thị của hàm mật độ đố xứg α 3 > 0 thì phâ bố xác suất và đồ thị của hàm mật độ sẽ lệch về bê phả hơ 38 Hệ số họ α 4 của phâ bố chuẩ đặc trưg cho độ họ của đồ thị hàm mật độ so vớ đồ thị hàm mật độ

38 Vớ bế gẫu hê có phâ bố chuẩ thì α 4 = 3 Chươg II: Bế gẫu hê và luật phâ bố xác xuất α 4 > 3 thì đồ thị hàm mật độ sẽ họ hơ so vớ đồ thị hàm mật độ chuẩ α 4 < 3 thì đồ thị hàm mật độ sẽ tù hơ so vớ đồ thị hàm mật độ chuẩ Kh phâ bố của X đố xứg hoặc gầ đố xứg thì dùg kỳ vọg để địh vị là tốt hất, sog ếu phâ bố của X quá lệch thì ê dùg Meda và Mode để địh vị TÓM TẮT Bế gẫu hê Bế gẫu hê X là đạ lượg hậ các gá trị ào đó phụ thuộc vào các yếu tố gẫu hê, ghĩa là vớ mọ gá trị thực thì X < x là một bế cố gẫu hê x { } Ngườ ta phâ các bế gẫu hê thàh ha loạ: Bế gẫu hê rờ rạc ếu ó chỉ hậ một số hữu hạ hoặc vô hạ đếm được các gá trị Nghĩa là có thể lệt kê các gá trị thàh một dãy x, x, Bế gẫu hê lê tục ếu các gá trị của ó có thể lấp đầy một hoặc một số các P X = a = vớ mọ a khoảg hữu hạ hoặc vô hạ và xác suất { } 0 côg thức: Hàm phâ bố xác suất Hàm phâ bố xác suất của bế gẫu hê X là hàm số F(x) xác địh vớ mọ x bở { X < x} < < F ( x) = P ; x Bảg phâ bố xác suất của bế gẫu hê rờ rạc Gả sử bế gẫu hê X chỉ hậ các gá trị { } x, x, p = P X = x p > 0 và p = Bảg phâ bố xác suất của X có dạg sau: vớ xác suất tươg ứg X P x p x p gẫu hê sau: Hàm mật độ phâ bố xác suất của bế gẫu hê lê tục Gả sử X là một bế gẫu hê lê tục có hàm phâ bố Kỳ vọg X là hàm f (x) sao cho vớ mọ x x, F ( x) = f ( t) dt F(x) Hàm mật độ của bế Kỳ vọg hoặc gá trị trug bìh của bế gẫu hê X được địh ghĩa và ký hệu hư 39

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua

Διαβάστε περισσότερα

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG) TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu

Διαβάστε περισσότερα

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của Mục lục Mục lục... Chươg : Nhữg vấ đề chug về hệ thốg cug cấp đệ...3.. Khá ệm về hệ thốg đệ...3.. Phâ loạ hộ dùg đệ xí ghệp...5.3. Các hộ têu thụ đệ để hìh...6.4. Các chỉ têu kỹ thuật trog cug cấp đệ xí

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN MỤC LỤC Mục lục Trag PHẦN I PHẦN II CHƯƠNG I CHƯƠNG II GIỚI THIỆU MÔN HỌC I. NGUỒN GỐC MÔN HỌC II. THỐNG KÊ LÀ GÌ?. Địh ghĩa. Chức ăg của thốg

Διαβάστε περισσότερα

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B. Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI TÍCH Dùg cho sh vê hệ đào tạo đạ học từ a Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 6 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI

Διαβάστε περισσότερα

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths.

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Ths ĐỖ PHI NGA Lưu hàh ộ ộ HÀ NỘI - 6 LỜI NÓI ĐẦU Toá o ấp A A A là hươg trìh toá đạ

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010 ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II. Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác

Διαβάστε περισσότερα

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ

Διαβάστε περισσότερα

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn Chương : Mô hình hồ quy đơn I. Bản chất của phân tích hồ quy: 1. Khá nệm: Phân tích hồ quy là nghên cứu sự phụ thuộc của một bến (bến phụ thuộc) vào một hay nhều bến khác (các bến gả thích) để ước lượng

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Chươg : Gớ hạ củ dã số CHƯƠNG I: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.. SỐ THỰC.... Các tíh chất cơ ả củ tập số thực. A. Sự cầ thết ở rộg tập số hữu tỉ Q.

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU............................................

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A) (Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ ) Lưu hàh ội bộ HÀ NỘI - Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIỚI THIỆU CHUNG: Toá

Διαβάστε περισσότερα

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP A Biê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC. GIỚI THIỆU CHUNG: Toá co cấp A là học phầ đầu tiê củ chươg trìh toá dàh cho sih viê các

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Ngàh: Côg ghệ thôg ti Chuyê gàh: Kỹ thuật phầ mềm Mã số: 60480103

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC Bùi Mai Lih BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Ngàh: Toá - Ti ứg dụg Giáo

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ gàh QTKD Lưu hàh ội ộ HÀ NỘI - 7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Biê soạ : TS. VŨ GIA TÊ LỜI NÓI

Διαβάστε περισσότερα

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B =

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B = hs ðoà Vươg Nguyê OÁN CAO CẤP A ðại HỌC à lệu thm khảo Gáo trìh oá co cấp A Nguyễ Phú Vh ðhcn P HCM Ngâ hàg câu hỏ oá co cấp ðhcn PHCM 3 oá co cấp A ðỗ Côg Khh NXBðHQG P HCM 4 oá co cấp A Nguyễ ðìh rí

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Ths. Nguyễn Tến Dũng Vện Knh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nộ Emal: dung.nguyenten3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau kh học xong chương

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT Chuyê đề 7: CACBYĐRAT 139 A. LÝ TUYẾT TRỌNG TÂM I. CẤU TRÚC PÂN TỬ GLUCOZƠ CUYÊN ĐỀ 7. CACBIĐRAT iđro ở hóm hemiaxetal lih độg hơ các guyê tử khác do ở gầ kế guyê tử O. Dạg mạch vòg câ bằg với dạg mạch

Διαβάστε περισσότερα

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Trần Quốc Long 1 1 Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thứ Tư, 30/03/2016 Long (Đại học Công nghệ) Thuật toán EM 30/03/2016 1

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i KHOA KINH TẾ VÀ KẾ TOÁN BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ http://www.fea.qnu.edu.vn HOÀNG MẠNH HÙNG BÀI GIẢNG KINH TẾ LƯỢNG Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i Bình Định, tháng 9/2016 51 89/176-05 Mã số HP: 1140047

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

Chương 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ

Chương 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ Chươ 4 : Đều hể mờ Chươ 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ Khá ệm về loc mờ được áo sư L.A Zdeh đư r lầ đầu tê ăm 965, tạ trườ Đạ học Bereley, b Clor - Mỹ. ừ đó lý thuyết mờ đã được phát trể và ứ dụ rộ rã. Năm 97 tạ trườ

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA Cho biết guyê tử khối của các guyê tố : H =1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; S =; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; = 56; = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba=17. Câu

Διαβάστε περισσότερα

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... 5 Chƣơng I: Mở đầu... 8 1.1 Tập hợp và các cấu trúc đại số... 8 1.1.1 Tập hợp và các tập con... 8 1.1.2 Tập hợp và các phép toán hai ngôi... 9 1.3 Quan hệ và quan hệ tương đương...

Διαβάστε περισσότερα

KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC

KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC ECONOMETRICS KINH TẾ LƯỢNG CƠ BẢN Chương 1,, 3 KINH TẾ LƯỢNG NÂNG CAO Chương 4, 5, 6, 7,8 TÀI LIỆU 1. Nguyễn Quang Dong, (008), Bà gảng Knh tế lượng, NXB Khoa học kỹ thuật.. Nguyễn

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2007 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Biên soạn :

Διαβάστε περισσότερα

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time

Διαβάστε περισσότερα

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín MỤ LỤ Lời ói đầu hƣơg : ĐẠI ƢƠN VỀ HỆ HỐN Ự ĐỘN... hƣơg : MÔ Ả OÁN HỌ PHẦN Ử VÀ HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... hƣơg : ĐẶ ÍNH ĐỘN HỌ ỦA HỆ HỐN... 55 hƣơg 4: HẢO SÁ ÍNH ỔN ĐỊNH HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... 7 hƣơg 5: ĐÁNH IÁ

Διαβάστε περισσότερα