MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ"

Transcript

1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0

2

3 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU Chươg. Các kiế thức cơ bả Dãy số Địh ghĩa dãy số Dãy số đơ điệu Dãy số bị chặ Cấp số cộg, cấp số hâ Các cách cho dãy số Dãy Fiboacci Giới hạ của dãy số Chươg. Một số lớp bài toá về dãy số Lớp bài toá có tíh chất số học của dãy Lớp các bài toá dãy số có bả chất đại số Lớp các bài toá về bất đẳg thức dãy Sử dụg lượg giác giải các bài toá về dãy Lớp các bài toá về giới hạ của dãy Phươg pháp sử dụg địh ghĩa tíh giới hạ Tíh giới hạ hờ sử dụg tíh đơ điệu và bị chặ Tíh giới hạ hờ sử dụg địh lý hàm số co Phươg pháp sử dụg tổg tích phâ tíh giới hạ Tíh giới hạ dựa vào việc giải phươg trìh sai phâ Sử dụg dãy phụ để tíh giới hạ

4 .5.7. Giới hạ của dãy sih bởi phươg trìh Giới hạ của dãy tổg KẾT LUẬN Tài liệu tham khảo

5 LỜI NÓI ĐẦU Dãy số và một số vấ đề liê qua đế dãy số là một phầ rất qua trọg của đại số và giải tích toá học. Các học sih và sih viê thườg phải đối mặt với hiều dạg toá loại khó liê qua đế chuyê đề ày. Nhữg ai mới bắt đầu làm que với khái iệm dãy số thườg khó hìh dug về cấu trúc đại số trê tập các dãy số, đặc biệt là các phép tíh đối với các dãy có chứa tham số, các biế đổi về dãy và đại số các dãy,... Dãy số đặc biệt qua trọg trog toá học khôg chỉ hư là hữg đối tượg để ghiê cứu mà cò đóg vai trò hư là một côg cụ đắc lực của các mô hìh rời rạc của giải tích trog lý thuyết phươg trìh, lý thuyết xấp xỉ, lý thuyết biểu diễ,... Trog hiều kỳ thi học sih giỏi quốc gia, thi Olympic toá quốc tế, thi vô địch toá các ước, các bài toá liê qua đế dãy số cũg hay được đề cập và thườg thuộc loại rất khó. Luậ vă gồm chươg: Chươg : Các kiế thức cơ bả về dãy Chươg : Một số lớp các bài toá về dãy số Chươg : Nhắc lại các khái iệm cơ bả về dãy số, các địh lý, các dấu hiệu liê qua đế dãy số sẽ dùg trog luậ vă. Chươg : Trog chươg ày tác giả trìh bày các bài toá về dãy, trog đó có hiều bài toá có trog các kỳ thi học sih giỏi các ước, Olympic toá quốc tế, các bài toá ày được trìh bày theo hóm các dạg, sau một số bài là sự phâ tích để tìm hướg giải cũg hư ý tưởg phát triể bài toá. Để hoà thàh luậ vă ày, trước hất tác giả xi được bày tỏ lòg biết ơ châ thàh và kíh trọg sâu sắc tới TS.Nguyễ Thàh Vă, Trườg THPT chuyê -Đại học Khoa học Tự hiê Hà ội, gười thầy đã tậ tìh hướg dẫ, giúp đỡ tác giả trog suốt quá trìh hoà thàh bả luậ vă ày. Qua đây tác giả cũg xi được gửi lời cảm ơ châ thàh các thầy cô đã đọc, đáh giá và cho hữg ý kiế quý 4

6 báu để luậ vă được phog phú và hoà thiệ hơ. Tác giả cũg xi châ thàh cảm ơ Ba giám hiệu, phòg sau Đại học, khoa Toá-Cơ -Ti trườg Đại học Khoa học Tự hiê, Đại học Quốc gia Hà ội đã tạo điều kiệ thuậ lợi cho tác giả trog suốt quá trìh học tập tại trườg. Tuy đã có hiều cố gắg hưg do thời gia và khả ăg có hạ ê các vấ đề trog luậ vă vẫ chưa được trìh bày sâu sắc và khôg thể tráh khỏi sai sót trog trìh bày, mog được sự góp ý của các thày cô và các bạ. Tác giả xi châ thàh cảm ơ! Hà ội, gày 6 thág 03 ăm 0 Học viê Phạm Vă Nhâm 5

7 Chươg Các kiế thức cơ bả.. Dãy số... Địh ghĩa dãy số Địh ghĩa.:dãy số là một hàm số từ N (Hoặc N) (Hoặc tập co của N) vào tập hợp số R. Các số hạg của dãy số thườg được ký hiệu là u,v,x,y... Bả thâ dãy số được ký hiệu tươg ứg là {u },{v },{x },{y },... Dãy được gọi là vô hạ ếu chúg có vô hạ phầ tử. Dãy được gọi là hữu hạ ếu số phầ tử của dãy là hữu hạ. Nhậ xét: Vì dãy số là một trườg hợp đặc biệt của hàm số ê ó có các tíh chất của một hàm số.... Dãy số đơ điệu Địh ghĩa. * Dãy số {x } được gọi là: - Dãy đơ điệu tăg ếu u + > u, với mọi =,,... - Dãy đơ điệu khôg giảm ếu u + u, với mọi =,,... - Dãy đơ điệu giảm ếu u + < u, với mọi =,,... - Dãy đơ điệu khôg tăg ếu u + u, với mọi =,,... 6

8 Thí dụ:- Dãy, 3, 5, 7, 9,... là dãy đơ điệu tăg. - Dãy,, 3, 4,,... là dãy đơ điệu giảm. 5 - Dãy, 4, 4, 4, 6, 6, 6, 6,...là dãy đơ điệu khôg giảm. -,,, 3, 3,,... là dãy 3 đơ điệu khôg tăg. * Dãy số tăg hoặc dãy số giảm được gọi chug là dãy đơ điệu...3. Dãy số bị chặ Địh ghĩa.3 * Dãy số {x } được gọi là bị chặ trê ếu tồ tại số thực M sao cho với mọi N ta có x M. * Dãy số {x } được gọi là bị chặ dưới ếu tồ tại số thực m sao cho với mọi N ta có x m. * Một dãy số vừa bị chặ trê, vừa bị chặ dưới được gọi là dãy bị chặ...4. Cấp số cộg, cấp số hâ Địh ghĩa.4(cấp số cộg) Cấp số cộg là một dãy số (hữu hạ hoặc vô hạ) mà kể từ số hạg thứ hai trở đi, mỗi một số hạg bằg số hạg đứg trước ó cộg với một đại lượg khôg đổi (đại lượg khôg đổi được gọi là côg sai của cấp số cộg). Dãy số {x } được gọi là một cấp số cộg khi và chỉ khi tồ tại d R sao cho: x + = x + d, =,,... d được gọi là côg sai của cấp số cộg, x 0 là số hạg đầu, x là số hạg thứ. Ta có các côg thức cơ bả sau: * x = x 0 + d * S = x 0 + x +...+x = x 0 + ( ) d = (x 0 + x ) Địh ghĩa.5(cấp số hâ) Cấp số hâ là một dãy số (hữu hạ hoặc vô hạ) mà kể từ số hạg thứ hai trở đi, mỗi một số hạg bằg số hạg đứg trước ó hâ với một đại lượg khôg đổi (đại lượg khôg đổi được gọi là côg bội của cấp số hâ). Dãy số {x } được gọi là một cấp số hâ khi và chỉ khi tồ tại q R sao cho: 7

9 x + = x.q, =,,... q được gọi là côg bội của cấp số hâ, x 0 là số hạg đầu, x số hạg thứ. Ta có các côg thức cơ bả sau: * x = q x 0 * S = x 0 +x +...+x = q q x 0. Nếu q < thì {x } được gọi là cấp số hâ lùi vô hạ. Tổg của cấp số hâ lùi vô hạ được tíh theo côg thức: S = x 0 q..5. Các cách cho dãy số Để xác địh một dãy số gười ta có thể tiế hàh theo các cách sau đây: a) Cho côg thức số hạg tổg quát u. Thí dụ: Dãy số (u ) xác địh hờ côg thức u = với mọi =0,,,... Đây chíh là dãy các số tự hiê chẵ: 0,,4,6,8,... b) Dãy số được cho theo côg thức truy hồi Thí dụ:cho dãy số {u }, =0,,,3,... được xác địh hư sau: { u0 = 0 u + = 3u + +0u c) Dãy số được xác địh theo cách miêu tả. d) Phươg pháp phươg trìh đặc trưg. Trog các phươg pháp để xác địh dãy, chúg ta sử dụg phươg pháp phươg trìh đặc trưg của dãy. phươg pháp ày dựa vào phươg pháp sai phâ sau đây: * Sơ lược về phươg pháp sai phâ: Cho dãy số x 0 ;x ;...;x ;... Ta biết rằg một dãy số là một hàm số với đối số guyê, kí hiệu x = x(). * Địh ghĩa sai phâ: Ta gọi x = x + x là sai phâ cấp một của dãy x = x()với N Và gọi x = x + x là sai phâ cấp hai của dãy x = x()với N.. Một cách tươg tự k x = k x + k x là sai phâ cấp k của dãy số. * Vài tíh chất của sai phâ: Tíh chất : Sai phâ các cấp đều có thể biểu diễ qua các giá trị của hàm số Tíh chất : Sai phâ cấp k của một dãy số có tíh chất của một toá tử tuyế tíh, 8

10 tức là k (αx + βy ) = α k x + β k y, α;β R Tíh chất 3 : Sai phâ cấp k của đa thức bậc m là: i. Đa thức bậc m k, ếu m > k ii. Là hằg số ếu m = k iii. Bằg 0 ếu m < k Tíh chất 4 : x k = x + x m (với m<) k=m Thí dụ : Tíh các tổg sau: S =.!+.!+ +.! = k.k! k= S = ( + + ).!+ ( + + ).!+ + ( + + ).! = k= Giải * Ta có: k.k! = k!(k+ k) = (k+)! k! = k!. Như vậy: S = (+)!. k= ( k + k+ ).k! k.k! = k! =!!+3!!+4! 3!+...+(+)!!= k= * Vì ( k + k+ ).k! = ( k + k+ k ).k! = (k+) k! kk! = = (k+).(k+)! k.k! = (k.k!) vậy S = ( k + k+ ).k! = (k.k!) = (+)(+)! k= k= Thí dụ : Tíh tổg sau: T m = m + m + 3 m + m với m =,,3 Giải. Xét k = (k+) k = k+ k = k do đó T = k = ( k ) k= k= T = ( ) k = = k= k= ([ ] ) (+) = (+). Xét k 3 = (k+) 3 k 3 = 3k + 3k+ k = k3 3k 3 Do đó ta có: T = k = 3 k= = ( 3 k= ( k 3 3k ) k= ) k 3 3 k k= k= 9

11 T = ( [ ] (+) 3 3. (+) ) = (+)(+) Với T 3 = k 3 ta có T 3 = T 4 T 3 = ( = ) 3 suy ra: k= T 3 = (+) 3 = (+) 3 (+) 3 = T 3 = ( ) = = 6+ 4 T 3 = (6+) = = 6 = cost Vậy ta có thể tìm T 3 dưới dạg T 3 = a 4 + b 3 + c + d+e Thay các giá trị ba đầu T 0 = ;T = ;T = 9;T 3 = 36;T 4 = 00 và giải hệ phươg trìh với các ẩ [ ] a,b,c,d,e,ta được T = (+) k 3 = k= * Phươg trìh sai phâ: Phươg trìh sai phâ cấp k là một hệ thức tuyế tíh chứa sai phâ các cấp tới k F ( x, x, x,..., k x ) = 0(.) Vì sai phâ các cấp đều có thể biểu diễ theo giá trị của hàm số ê (.) có dạg: a 0 x +k + a x +k + +a k x = f ()(.) hay L k [x ] = f () Trog đó L k là toá tử tuyế tíh tác độg lê hàm x. Trog đó a 0,a,...,a k, f () đã biết, cò x,x +,...,x +k là các giá trị chưa biết. Phươg trìh (.) được gọi là phươg trìh sai phâ tuyế tíh cấp k. Nếu f () = 0 thì phươg trìh (.) có dạg: a 0 x +k + a x +k + +a k x = 0(.3)hay L k [x ] = 0 và được gọi là phươg trìh sai phâ tuyế tíh thuầ hất cấp k. Nếu f () 0 thì phươg trìh (.) được gọi là phươg trìh sai phâ tuyế tíh khôg thuầ hất cấp k Hàm số x biế thỏa mã (.) được gọi là ghiệm của phươg trìh sai phâ tuyế tíh (.) Hàm số x phụ thuộc k tham số thỏa mã (.3) được gọi là ghiệm tổg quát của phươg trìh sai phâ tuyế tíh (.3) Một ghiệm x thỏa mã (.) được gọi là một ghiệm riêg của (.) Tíh chất: Giả sử x và y là ghiệm của phươg trìh L k [x ] = 0 khi đó αx +βy, α,β R cũg là ghiệm của phươg trìh L k [x ] = 0. Chứg mih: Do x và y là ghiệm của phươg trìh L k [x ] = 0 ê L k [x ] = 0 và L k [y ] = 0. Khi đó ta có L k [αx + βy ] = αl k [x ]+βl k [y ] = α.0+β.0 = 0. Vậy αx + βy, 0

12 α,β R là ghiệm của L k [x ] = 0 Thí dụ : Dãy (x ) được xác địh hư sau: { x+ = 8x + + 9x x 0 = ;x = 8 Hãy tìm côg thức cho số hạg tổg quát x Giải Phươg trìh đặc trưg λ + 8λ 9 = 0 có hai ghiệm phâ biệt λ = hoặc λ = 9. Suy ra ghiệm của phươg trìh có dạg x = A. + B.( 9). Sử dụg điều kiệ biê ta tìm được ghiệm tổg quát của phươg trìh là x = +( 9)...6. Dãy Fiboacci Địh ghĩa.5 Dãy số Fiboacci là dãy số được địh ghĩa bởi: f 0 = 0, f =, N, f + = f + + f. Dãy số Fiboacci có rất hiều tíh chất thú vị và xuất hiệ một cách tự hiê trog hiều lĩh vực khác hau. Chúg ta có côg thức sau đây xác địh số hạg tổg quát của dãy số Fiboacci: Côg thức Biet f = ( + ) 5 ( ) Giới hạ của dãy số Địh ghĩa.6 Ta ói dãy số {x } có giới hạ hữu hạ a khi dầ tới vô cùg ếu với mọi ε > 0 tồ tại số tự hiê N 0 (phụ thuộc vào dãy số {x } và ε) sao cho với mọi > N 0 ta có: x a < ε Ta viết: lim x = a ε > 0, N 0 N : > N 0, x a < ε Địh ghĩa.7 Ta ói dãy số {x } dầ tới vô cùg khi dầ tới vô cùg ếu với mọi số thực dươg M lớ tùy ý tồ tại số tự hiê N 0 (phụ thuộc vào dãy số và M ) sao cho với mọi > N 0 ta có: x > M. Ta viết: lim x = M > 0, N 0 N : > N 0, x > M

13 Địh lý.(tổg, hiệu, tích,thươg các dãy hội tụ). Nếu {x }, {y } là các dãy hội tụ { và} có giới hạ tươg ứg là a, b thì các dãy số x {x + y },{x y }, {x.y } và cũg hội tụ và có giới hạ tươg ứg là a+b, y a - b, a.b, a b (Trog trườg hợp dãy số thươg, ta giả sử y và b khác khôg). Địh lý.(sự hội tụ của dãy đơ điệu.) * Một dãy tăg và bị chặ trê thì hội tụ * Một dãy giảm và bị chặ dưới thì hội tụ Thí dụ:chứg tỏ rằg dãy: a = l, N có giới hạ hữu hạ. x Chứg mih: Ta có bất đẳg thức sau: < l(x+) < x, x > 0() x+ Sử dụg (), ta thu được: a + a = + l(+)+l = ( + l + ) < 0 và từ đó dãy (a ) là dãy giảm. Ta chứg mih rằg ó bị chặ dưới. Sử dụg bất đẳg thức bê phải của () ta có: ( a > l(+)+l + ) ( + l + ) ( +...+l + ) l = 3 ) ( = l = l + > + > 0 Do đó theo guyê lí Weierstrass dãy (a) có giới hạ hữu hạ. Ta kí hiệu giới hạ đó là C. Đặt a C = γ, N. Hiể hiê γ. Từ đó ta có: = l+c+ γ Số C được gọi là hằg số Ơle(). Giả sử: Địh lý.3(qua giới hạ dưới dấu bất đẳg thức) i) lim a = a, lim b = b ii) a b, N Khi đó a b Địh lý.4(địh lý về dãy trug gia) Giả sử: i) lim a = lim b = α ii) a z b, N Khi đó: lim z = α

14 Địh lý.4 (Tiêu chuẩ Cauchy) Dãy số {x } có giới hạ hữu hạ khi và chỉ khi ó là dãy Cauchy. Tức là: ε > 0, N 0 N : m, > N 0 ta có: x m x < ε Thí dụ. Sử dụg tiêu chuẩ Cauchy để chứg mih rằg dãy {a } với a = , N hội tụ Chứg mih: Giả sử ε > 0 cho trước tuỳ ý. Khi đó: = a +p a = (+) (+ p) < < (+) + (+)(+) (+ p )(+ p) = ( ) ( ) ( p ) = + p = + p < < ε > ε, p > 0 Từ đó theo tiêu chuẩ Cauchy thì dãy đã cho là một dãy hội tụ. Thí dụ. Xét dãy {a } với: a = , N. Ta hậ xét rằg, ta lấy số tự hiê p = ta thu được: a +p a = a a = =. Do đó ếu lấy ε = thì khôg tồ tại chỉ số N sao cho p > N và p N thì: a +p a < ε. Điều ày chứg tỏ dãy {a } khôg phải là dãy cơ bả ê ó là một dãy phâ kì. Địh ghĩa.8 (Áh xạ co) * Địh ghĩa: Giả sử f : R R, Áh xạ f được gọi là áh xạ co ếu tồ tại một hằg số α (0<α<) sao cho: x,x ta có: f(x ) f(x ) < α x x. Nhậ xét: Mọi áh xạ co đều liê tục. * Nguyê lý áh xạ co: Mọi áh xạ co f : R R luô tồ tại một điểm bất độg duy hất. Chứg mih: Giả sử x o R là một điểm bất kỳ. Đặt: x = f(x 0 ),x = f(x ) thì: f(x ) = f(f(x 0 )) = f (x 0 ) 3

15 ... x k = f(x k ) = f k (x 0 )... Ta chứg mih dãy {x k } là dãy Cauchy. Thật vậy: k, p là hai số guyê dươg tùy ý. Rõ ràg ta có: x k+p x k = f k+p (x 0 ) f k (x 0 ) = f k ( f p (x 0 )) f k (x 0 ) = f k (x p ) f k (x 0 ) α f k (x p ) f k (x 0 )... α k x p x 0 x k+p x k α k x p x 0 Mặt khác: x p x 0 = x p x p + x p x p +...+x x 0 x p x p + x p x p x x 0. Nhưg: x x 0 = x x 0 x x = f(x ) f(x 0 ) α x x 0... x p x p... α p x x 0. Cộg vế với vế các bất đẳg thức trê ta được: x p x 0 x p x p + x p x p x x 0 (+α + α +...+α p ) x x 0. Như vậy ta có: x k+p x k α k (+α +α +...+α p ) x x 0 αk α x x 0. Rõ ràg lim k α k = 0 ê k đủ lớ ta có: x k+p x k < ε với ε tùy ý, do đó dãy {x k } là dãy Cauchy. Do đó x R sao cho: lim x k x = 0, do áh xạ co là áh xạ liê tục ê ta có: k lim f(x k) f(x ) = 0. Mặt khác f(x k ) = x k+ ê ta có: lim f(x k ) x = 0 k k cho ta: f(x ) = x suy ra sự tồ tại của điểm bất độg. + Bây giờ ta chứg mịh sự duy hất: Giả sử tồ tại hai điểm bất độg x,x. Khi đó ta có: f(x )=x ; f(x )=x. Từ đó ta có: x x = f(x ) f(x ) α x x ( α) x x = 0 Hay x = x. Vậy guyê lý được chứg mih. Như vậy xét trog { tập số thực ta có: Nếu f(x) là áh xạ co trê R thì dãy số x0 = a R {x }xác địh bởi hội tụ. x + = f(x ) 4

16 Chươg Một số lớp bài toá về dãy số.. Lớp bài toá có tíh chất số học của dãy Trog mục ày tác giả sẽ đưa ra các bài toá về dãy số với các yêu cầu có tíh chất số học và các bài toá dãy số giải được bằg phươg pháp số học. Trước tiê ta đi xét một số bài toá về dãy guyê. Dãy số guyê là một phầ qua trọg trog lý thuyết dãy số. Ngoài các vấ đề chug hư tìm số hạg tổg quát của dãy số, tìm côg thức tíh tổg số hạg đầu tiê... các bài toá về dãy số guyê cò qua tâm đế tíh chất số học của dãy số hư chia hết, đồg dư, guyê tố, chíh phươg, guyê tố cùg hau... Các bài toá về dãy số guyê rất đa dạg. Trog hiều trườg hợp, dãy số chỉ là cái bề goài, cò bả chất bài toá là một bài toá số học. Bài toá: Nếu (x ) là một dãy có phươg trìh hồi quy: x + = ux + + vx thì ta sẽ có phươg trìh đặc trưg của dãy hồi quy : x ux v = 0 với hai ghiệm a,b. Chú ý rằg x = a và x = b thỏa mã phươg trìh hồi quy vì a = ua+v,b = ub+v. Nếu a = b thì a = b = u và x = a cũg thỏa mã phươg trìh hồi quy. 5

17 Nếu a b ta tìm được c,c R sao cho x = c a+c b,x = c a + c b. Khi đó ta có :x = c a + c b hoà toà thỏa mã phươg trìh hồi quy. Ta cũg có x,x xác địh duy hất bởi c,c và dãy x. Hơ ữa dãy thỏa mã phươg trìh hồi quy là : x = c a + c b với c,c được xác địh ở trê. Tươg tự với a = b khi đó dãy thỏa mã là :x = c a + c b ở đó c,c được xác địh qua :x = c a+c b và x = c a + c b. Bài toá (RMO00 [0]) Giả sử dãy (a ) được địh ghĩa hư sau:a 0 = a = và a + = 4a a với. Chứg mih rằg a là một số chíh phươg. * Phâ tích:từ yêu cầu của bài toá là a là số chíh phươg tức là: Tồ tại dãy guyê (c ) sao cho: a = c, suy ra c + = a. Bây giờ ta đi xác địh dãy (c ) : Từ phươg trìh đặc trưg xác địh a : λ 4λ + = 0() ta giải ra được hai ghiệm: λ, = 7 ± 48. Nhậ xét thấy rằg: λ, = 7 ± 48 = ( ± 3 ). Mà ± 3 lại là hai ghiệm của phươg trìh đặc trưg: λ 4λ + = 0() suy ra hệ thức truy hồi xác địh ghiệm tổg quát của (): c = 4c c,. Với N địh ghĩa c hư sau: c 0 = ;c = và c = 4c c,. Khi đó: ( + ) 3 ( c = + ( 3) ) 3 ( + ) 3 với N Bìh phươg vế trê ta có : ( c ) + 3 ( = 7+4 ( ) 3 ( 3) ). 3 Ta chỉ cầ chứg mih : c + = a điều ày ta dễ dàg làm được bằg cách tìm a theo tíh chất đã êu ở trê. Bài toá (Shortlist 988 [5]). Cho dãy guyê a địh ghĩa hư sau: 6

18 a 0 = 0,a =,a + = a + + a, 0. Chứg mih rằg k a <=> k Sử dụg tíh chất trê ta tìm được: Khi đó ta có cách: a = (+ ) ( ) Cách : Chứg mih bằg quy ạp a lẻ khi lẻ và xây dựg dãy b với b 0 = b = và b = b + b. Chứg mih b chia hết cho hưg khôg chia hết cho 4 với mọi bằg quy ạp. Từ côg thức tườg mih của a và b và a = a b. Cách : Chứg mih quy ạp a + = (a ) +(a + ) và a = a (a + a ). Bài toá 3(RMO999 [0])Chứg mih rằg với số guyê dươg bất kỳ thì : là tổg của bìh phươg đúg. C+ k k 3 k k=0 Đặt α = + 3,β = 3 và T = (α+ + β + ). Ta có : αβ =, α = + 3 và β = 3. Áp dụg khai triể đối với hị thức (+ 3) và ( 3), ta tìm được: T = C+ k 3k là một số guyê với mọi. k=0 Áp dụg khai triể hị thức với (+ 3) + và ( 3) +, ta có : S = ( α )+ +( β )+ 4 = α4+ + β = α4+ + (αβ) + + β = (α+ + β + )

19 T + +. Do vậy : + S = T +. Khi đó T hưg T (mod + ). Hơ ữa: S = T + + = Đây là điều phải chứg mih. ( T ) T + +( + + *Nhậ xét :Qua các bài toá trê ta có một số kết quả sau:.. + và do vậy T Dựa vào một số tíh chất trog số học ta có một hệ thức có dạg ghệm tổg quát của phươg trìh sai phâ, từ đó ta suy ra phươg trìh đặc trưg và từ đó ta suy ra hệ thức truy hồi, hư vậy ta sẽ được bài toá mới. Thí dụ: Dựa vào tíh chất: với là số guyê tố thì a a( mod ), ta có: { ( 3) 3 ( mod ) ( mod ) Suy ra: +( 3) + 0( mod ). Mà 3 và là hai ghiệm của phươg trìh đặc trưg: λ + λ 6 = 0. Hay ( 3), chíh là ghiệm tổg quát của phươg trìh sai phâ: x + = x + +6x. Từ đó ta có bài toá sau: Cho (u ) thỏa mã: { u = 4, u = 0 u + + u + = 6(u + ), N CMR: (u + 4).., với là số guyê tố. ) Giải Đặt x = u + 3, ta được: x = ;x = 3,x + = x + + 6x Xét phươg trìh đặc trưg : λ + λ 6 = 0, ta được λ =,λ = 3 Ta được: x = C ( 3) +C, N Từ điều kiệ ba đầu: { x = x = 3 Suy ra C = C =, suy ra { x = ( 3) + u + 4 = ( 3) + + ( 3) 3 ( mod ) Với là số guyê tố ( mod ) 8

20 Suy ra: +( 3) + 0( mod ). Bài tập đề ghị: Bài :Cho dãy số (u ) xác địh hư sau: { u = 0, u = 4, u 3 = 8 u = 7u 6u, 3 CMR: Nếu p là số guyê tố thì u p..p. Hướg dẫ: Từ hệ thức truy hồi và điều kiệ biê ta xác địh được: u = + +( 3).Vì p là số guyê tố, áp dụg địh lý Fecma suy ra đpcm Bài : Dãy (a ) được xác địh hư sau: { a0 = 0,a =,a = ;a 3 = 6 a +4 = a +3 + a + a + a, 0 Hướg( dẫ:từ giả thiết, bằg phươg pháp giải phươg trìh sai phâ ta tìm được: a = 5 α ) β với α,β là hai ghiệm của phươg trìh:x x = 0 5. Nhậ xét thấy rằg: a = F với (F ) là dãy Fiboacci. Vậy ta có điều cầ chứg mih. Nhậ xét: Nhữg bài toá trê ta đã xét được các dãy truy hồi tuyế tíh với hệ số guyê và các số hạg đầu đều guyê sẽ chứa toà số guyê. Thế hưg có hữg dãy số mà trog côg thức truy hồi có phâ số, thậm chí có cả că thức hưg tất cả các số hạg của ó vẫ guyê, đấy mới là điều bất gờ. Tuy hiê, ếu xem xét kỹ, ta có thể thấy chúg có một mối qua hệ rất trực tiếp.sau đây ta xét hai bài toá mà dãy số cho dưới dạg hệ thức truy hồi có chứa că hưg mọi số hạg của dãy đều guyê: Bài toá 4 Chứg mih rằg mọi số hạg của dãy số a xác địh bởi: a 0 =,a + = a + 3a đều guyê. Chuyể vế và bìh phươg côg thức truy hồi, ta được: a + 4a a + + 4a = 3a a + 4a a + + a + = 0 Thay bằg, ta được: a 4a a +a + = 0. Từ đây suy ra a và a + là hai ghiệm của phươg trìh x 4a x+a + = 0. Suy ra a + + a = 4a hay a + = 4a a. Từ đây suy ra tất cả các số hạg trog dãy đều guyê, vì 9

21 a 0 = và a = 3 guyê. Bài toá 5 (VMO995[4]) Dãy (a ), N, được xác địh hư sau: a 0 =,a + = 5a + 4a 96 với mọi =0,,,3,.... Tìm côg thức của số hạg tổg quát a theo.. CMR a.5 với mọi N )Với mọi N ta có: a + = 5a + 4a 96 (a + 5a ) = 4a 96 a 0a + a + a = 0() Từ () thay bởi + ta được: a + 0a +a + + a = 0(). Dãy (a ) là dãy tăg thực sự ê a < a +. Từ () và (),suy ra a và a + là hai ghiệm phâ biệt của phươg trìh (ẩ t):t 0a + t + a = 0. Theo địh lý Viet, ta có a + + a = 0a + hay a + 0a + + a = 0 với mọi N. Suy ra, dãy (a ) có phươg trìh đặc trưg:x 0x+ = 0. Dễ thấy phươg trìh trê có hai ghiệm là: x = 5 6 và x = Từ đó, a = C (5 6) +C (5+ 6). cho =0 và = ta được: C +C = ( 5 ) ( 6 C + 5+ ) 6 C = 0 Suy ra C = C =. Vậy số hạg tổg quát của dãy (a ) là: a = (5 6) +(5+ 6), với mọi N.. Dễ dàg chứg mih được bằg phươg pháp quy ạp toá học. Nhậ xét: Từ các bài toá trê ta phát triể thàh bài toá tổg quát sau: Cho ba số guyê a, b, c thỏa mã điều kiệ: a = b+. Dãy số {u } xác địh hư sau: u 0 =,u + = au + bu c. Chứg mih rằg mọi số hạg của dãy số trê đều guyê. bài toá tổg quát ày tươg tự bài toá 4. Như vậy từ bài toá tổg quát ày ta có thể ság tác ra một hệ thốg các bài toá bằg cách cho a,b,c các giá trị cụ thể. 0

22 Bìh luậ:các hệ thức truy hồi trog các bài toá 4 và 5 đều gợi cho chúg ta đế với phươg trìh Pell. Quả thật là có thể xây dựg hàg loạt dãy số tươg tự bằg cách xét phươg trìh Pell. Xét phươg trìh x Dy = k. Giả sử phươg trìh có ghiệm khôg tầm thườg (x 0,y 0 ) và (α,β) là ghiệm cơ sở của phươg trìh x Dy =. Khi đó, ếu xét hai dãy (x ),(y ) xác địh bởi: x + = αx + βdy,y + = βx + αy thì x,y là ghiệm của x Dy = k. Từ hệ phươg trìh trê, ta có thể tìm được x + = αx + β D(x k);y + = αy + β k+dy và hư vậy đã xuất hiệ hai dãy số guyê được cho bởi côg thức khôg guyê. Ví dụ, với D = 4a(a+),k = thì ta có x 0 = α = a+,y 0 = β =. Ta được hai dãy số guyê sau đây : x 0 = a+,x + + 4a(a+)(x ) y 0 =,y + = a++ 4a(a+)y + Cuối cùg, chú ý rằg ta có thể tạo ra một kiểu dãy số khác từ kết quả a,a + là hai ghiệm của phươg trìh : x 4a x + a + = 0 Trê đây : Theo địh lí Viète thì a + a = a +, suy ra:a + = a + và ta có bài toá: Cho dãy số (a ) xác địh bởi a 0 =,a = 3 và a a + = a + Chứg mih rằg a guyê với mọi a Bài toá 5(Bulgaria 996) Chứg mih rằg với mọi số tự hiê 3 luô tồ tại cặp số tự hiê lẻ x,y thỏa mã: 7x + y =. Ta chứg mih sử dụg quy ạp: = 3: ta có x 3 = y 3 =. Giả sử đúg với : tức là có các số tự hiê lẻ x,y sao cho 7x + y = ; Ta cầ chứg mih đúg với + tức là chỉ ra tồ tại cặp số tự hiê lẻ (X,Y) thỏa mã :7X +Y = +. Thật vậy, ta có: ( ) x ± y ( 7x y 7 + ) = (7x + y ) = +.

23 Vì x,y lẻ ta có ít hất x + y phải chứg mih. hoặc x y là số tự hiê lẻ. Từ đây ta có điều Sau đây chúg ta đi xét một bài toá về dãy có phươg pháp giải bằg phươg pháp số học mặc dù bài toá đó khôg có bả chất số học. Bài toá 6(Czech-Slovak Match 995)[8]: Cho dãy số xác địh bởi: a = ;a = 5 và a + = ( )a + +(+ )a với. Có tồ tại hay khôg các số : p,q,r sao cho: a p a q = a r? Ta sử dụg quy ạp a (mod3): =,: Đúg Giả sử đúg với + ta cầ chứg mih đúg với +: Thật vậy, ta có: a + = ( )a + + (+ )a ( )+(+ ) 8 (mod3) Từ đó ta có với p,q,r bất kỳ ta có: a p a q (mod3), mà a r (mod3) = a p a q a r * Bài tập đề ghị: Bài. Cho dãy a = 0,a = 30,a + = 3a a,. Tìm tất cả sao cho +5a a + là một số chíh phươg. Bài. Cho a 0 = a = 5 và a = a + a + 98 Chứg mih rằg : a + là một số chíh phươg. 6 Bài 3. Cho a = và với ta có : a + = a + Chứg mih rằg a 3+ = a + (a + + ). 3a 3 Bài 4. Cho dãy :a 0 =,a = và a + = 4a + a. Chứg mih rằg a 6 a khôg phải là lập phươg của một số hữu tỷ. Bài 5. Cho a 0 = 4,a = và a + = 6a a. Chứg mih rằg có thể biểu diễ a hư sau: với x,y N a = y + 7 y x Bài 6. Cho c N. Cho x =,x = c và x + = x x + với.

24 Chứg mih rằg với k bất kì thì tồ tại r sao cho x k x k+ = x r Bài 7.Cho a,b Z. Địh ghĩa dãy (a ) hư sau: a 0 = a,a = b,a = b a+ và a +3 = 3a + 3a + + a. Tìm a,b sao cho a là một số chíh phươg với 998 Bài 8. Cho dãy (a ) sao cho a = 43,a = 4,a + = 3a + a. Chứg mih rằg (a,a + ) =. Chứg mih rằg với bất kỳ m N tồ tại vô hạ số sao cho: m UCLN(a,a + )... Lớp các bài toá dãy số có bả chất đại số Lớp các bài toá dãy số có bả chất đại số thườg là các bài toá tìm côg thức tổg quát của một dãy số, tíh tổg các số hạg của một dãy số. Với loại toá ày, chúg ta có một số kiế thức cơ bả làm ề tảg hư: ) Các côg thức về cấp số cộg, cấp số hâ ) Phươg pháp phươg trìh đặc trưg để giải các phươg trìh sai phâ tuyế tíh với hệ số hằg (thuầ hất và khôg thuầ hất) Các phươg pháp cơ bả để giải các bài toá dãy số ở loại ày là bằg các biế đổi đại số, đưa bài toá về các bài toá que thuộc, tíh toá và đưa ra các dự đoá rồi chứg mih bằg quy ạp toá học. Trog một số bài toá, phép thế lượg giác sẽ rất có ích. Ta bắt đầu đi từ bài toá thi HSG của đất ước Mỹ ăm 993: Bài toá (Putam 993 []). Cho dãy các số thực thỏa mã điều kiệ: a a.a + =, () CMR tồ tại các số thực m sao cho: a + = ma a, () phâ tích: Từ kết luậ ( )ta suy ra:m = a + + a { a } a+ + a Ta cầ chỉ ra tồ tại m tức là dãy: khôg đổi a : Khi ta địh ghĩa b = a + a. a khi đó hệ thức đã chứg tỏ b = b +, 3

25 thật vậy: b = b + a + a = a + + a a +a.a + = a a.a a Đẳg thức cuối cùg hiể hiê đúg theo giả thiết ( Cả hai vế đều bằg ). Từ đó, đặt b = m,. Ta có:m = a + + a a + = ma a a Sau cùg, với =suy ra m = a + a 0 a Vậy ta có điều phải chứg mih. *Nhậ xét: Mấu chốt của bài toá xuất phát từ dãy b với b = a + a a a là dãy hằg. Vậy ta hãy cho b là một dãy hằg vối số hạg tổg quát khác thì ta được một bài toá mới. Ví dụ cho b = αa + βa a thế bằg: a a.a + a a.a = α β suy ra b = b + suy ra giả thiết sẽ được thay Hay u + = α β.u, với u + = a a.a +. Tức là (u ) là cấp số hâ với côg bội là α β Suy ra bài toá mới: Cho (u ) là cấp số hâ với côg bội là α β. Dãy a thỏa mã: a a.a + = u +. Chứg mih rằg: tồ tại số thực m sao cho: α.a + = ma β.a Tổg quát hơ ữa, cho b là một hàm f (a,a +,a ) sao cho b là dãy hằg, biế đổi giả thiết suy ra điều kiệ của dãy a suy ra bài toá mới. Bài toá (Polad 997): Cho các số guyê dươg x,x,...,x 7 thỏa mã: x 6 = 44, x +3 = x + (x + + x ) với =,,3,4. Tìm x 7 Sử dụg giả thiết, ta có: x 6 = (x 3 + x )[(x 3 (x + x ) + x 3 ][x 3 (x + x )] (x 3 + x ) (x 3 + x + ) do vậy x 3 + x < 5. Do đó x 6 là tổ hợp của x,x 3. Với mỗi trườg hợp sẽ cho ta một phươg trìh Diophat với x, hưg chỉ hai trườg hợp là có ghiệm. Do đó dãy có thể là:,,,6,8,44,3456 7,,,8,6,44,3456 4

26 Trog cả hai trườg hợp thì x 7 = Bài toá 3(Irelad 998)[8]. cho dãy số thực x được cho bởi : x 0,x là các số thực dươg tùy ý, và: Tìm x 998. x + = +x + x, = 0,,, Phâ tích:ta sẽ tìm ra quy luật của dãy dựa vào việc tíh một vài số hạg đầu của dãy. Ta có: x = +x, x 3 = x 0 + x +, x 4 = +x 0 x 0 x 0 x x x 5 = x 0, và x 6 = x. Do vậy, x k có chu kỳ lặp lại 5 số hạg và x 998 = x 3 = x 0 + x +. x 0 x Bài toá 4(Russia 995[8]): Cho dãy a 0,a,a, thỏa mã: a m+ + a m = (a m + a ) với mọi số guyê khôg âm m và với m. Nếu a =, hãy xác địh a 995. Ta có: a m + a m = (a m + a 0 ) = 4(a m + a m ), suy ra a m = 4a m và a 0 = 0. Do vậy ta sẽ tíh được a = 4,a 4 = 6. Từ đó ta cũg có a +a 3 = a + a 4 = 0 ê a 3 = 9. Ta sẽ chứg mih a i = i với mọi i. Thật vậy sử dụg quy ạp theo i. Giả sử rằg a j = j với j < i. Khi đó ta có với m = i, j = thì: a = (a +a ) a = a +a a = ( +)+ ( 4+4)=. Do đó, ta có : a 995 = 995. Nhậ xét :- Do dãy số là một trườg hợp đặc biệt của hàm số. Ta có thể giải bài toá trê bằg cách cách sử dụg phươg trìh hàm hư sau: 5

27 Chuyể dãy về hàm, ta có: f(x+y)+ f(x y) = ( f(x)+ f(y)), f() = Cho x=y ta được f(0) = 0 Cho y=0 ta được: f(x) = 4 f(x). Từ đây suy dễ dàg suy ra f(x) = x. Do vậy: a =. Như vậy: Ta có thể chuyể bài toá từ dãy về hàm và giải bài toá đó bằg phươg trìh hàm. Vậy ta có thể ság tạo ra một số đề toá về dãy dựa theo theo một số đặc trưg của hàm hư sau:. Dựa theo đặc trưg của hàm tuyế tíh f(x) = ax là f(x + y) = f(x) + f(y). Chuyể sag bài toá dãy sẽ là: Xác địh dãy (u ) biết u m+ = u m + u, với mọi số guyê khôg âm m, (m ), u = a 0. Dựa theo đặc trưg của hàm lũy thừa f(x) = x k,x > 0 là f(xy) = f(x) f(y). Chuyể sag bài toá dãy sẽ là: Xác địh dãy (u ) biết u m = u m.u, với mọi số guyê dươg m,. 3. Dựa theo đặc trưg của hàm mũ f(x) = a x,(a > 0,a ) là f(x+y) = f(x) f(y). Chuyể sag bài toá dãy sẽ là: Xác địh dãy (u ) biết u m+ = u m.u, với mọi số guyê dươg m,. 4. Dựa theo đặc trưg của hàm cos f(x) = cosx là f(x+y)+ f(x y) = f(x) f(y). Chuyể sag bài toá dãy sẽ là: Xác địh dãy (u ) biết u m+ + u m = u m.u, với mọi số guyê dươg m,.... Bài toá 5(Shortlist 994 [5]). Cho dãy số {a } xác địh bởi a =, a = và a + = a + a + với mọi >. Chứg mih rằg với mọi m, a m a m+ cũg là một số hạg của dãy số. Ta có a + = a + a + Thay bằg -, ta được a + = a a + Trừ hai đẳg thức vế theo vế, ta được a + 3a + + 3a a = 0 Phươg trìh đặc trưg: x 3 3x + 3x = 0 có ghiệm bội 3 x,,3 = ê ta có ghiệm tổg quát a có dạg a = a + b+c. Thay =,, 3 ta được: a + b + c = 4a + b + c = 6

28 9a + 3b + c = 5 Từ đó giải ra được [ a =,b =,c =. Vậy a = + = ( ) + (m Do đó:a m a m+ = (m ) + ] + ) = ( m m+ ) + = am m+ Bài toá 6(VMO-00 [4]). Cho dãy (x ), N, được xác địh hư sau:x = 3 x và x + = (+)x + với mọi N. Hãy tíh tổg của 00 số hạg đầu tiê của dãy (x ). Dễ thấy x > 0, với mọi N. Đặt u = x Từ côg thức xác địh dãy (x ) của đề bài, ta có:u = 3 và u + = 4( + ) + u với mọi N () Từ (), bằg phươg pháp sai phâ ta giải được u = ( )(+),với mọi N. Do đó: x = = u ( )(+) = +, với mọi N. Do vậy: 00 x i = i= 4003 = Lớp các bài toá về bất đẳg thức dãy. Bài toá (Chia 995 [8]). Giả sử rằg số thực a,,a,b,,b ( 3) thỏa mã các điều kiệ sau: (a)a + a + +a = b + b + +b ; (b)0 < a = a,a i + a i+ = a i+, i =,,, ; (c)0 < b b,b i + b i+ b i+, i =,,,. Chứg mih rằg:a + a < b + b. Cho dãy F là dãy Fiboacci với F 0 = 0,F =, sao cho: a i = F i a. Đặt d = b b và d i = b i b i b i với i >. Khi đó dễ thấy rằg: b i = F i b + F i d + +F d i. Ta có tíh chất sau của dãy F : F 0 + +F k = F k+ (có thể chứg mih lại bằg phươg pháp quy ạp). Khi đó có: 7

29 b + b F + b + F d + +F d = F +b = a + a b + +b (F )b +(F )d + +(F )d (F )b a + +a Bất đẳg thức đầu là hệ quả của kết quả sau: ếu a,b,c,d > 0 và a b c d thì a b a+c b+d. Đặt s = a + +a ; thì ta có: a + a s a a b + b s b b. Vì f(x) = x s x là hàm tăg trê [0,s], do vậy ta có :a + a b + b. *Nhậ xét: trê đã sử dụg một tíh chất của dãy Fiboacci- Một dãy đặc biệt đã được hắc đế ở chươg. Sau đây ta xét thêm một số tíh chất khác của dãy Fiboacci:. u + = +u + u +...+u.u + u 3 + u 5...+u = u 3.u + u 4 + u 6...+u = u + 4.u + u +...+u = u.u + 5.u = u u + u u u.u 6.u + u + u u +3 = ( ) 7.u u + u = ( ) + Chứg mih các tíh chất ày khá đơ giả Tuy hiê sự vậ dụg các tíh chất trê là rất lớ. Ví dụ hư bài toá sau: Bài toá ( Shortlist 997 [8]) Với mọi số guyê hãy xác địh giá trị hỏ hất của tổg a i có thể đạt i=0 được từ dãy số khôg âm a 0,a,,a thỏa mã điều kiệ a 0 =,a i a i+ + a i+ với i = 0,,. 8

30 Ta dễ thấy rằg giá trị hỏ hất của a i sẽ đạt được khi a 0,a,,a thỏa mã hệ sau: i=0 a + a = a + a 3 = a a 3 + a 4 = a a k + a k = a k a + a = a a = 0 Do vậy a i = f i f, với f i với i = 0,, là dãy Fiboacci : f 0 = 0, f =, f =, Và : Mi a i = ( f 0 + f + + f + f ) = + f +. i=0 f f Bài toá 3(Chia 997[0]) Cho x,x,,x 997 là các số thực thỏa mã các điều kiệ sau: i, 3 x 3. ii, x i = Tìm giá trị lớ hất của x i. Vì x là hàm lồi đối với x, x i đạt lớ hất khi x i là điểm cuối của đoạ. Giả sử có số x i bằg 3, 996 bằg 3 và phầ tử cuối cùg bằg (996 ) 3. 9

31 Số ày sẽ được chọ sao cho thỏa mã: (996 ) 3 3. Điều ày tươg đươg với: Chỉ có số guyê : = 736 thỏa mã điều kiệ ày, và giá trị đó là: 3, và giá trị lớ hất là ( 4 3 )6. Bài toá 4(VMO-999 [4]) Cho dãy (u) được xác địh bởi: u =,u = và u + = 3u + u với =,,3,... Chứg mih rằg: u + + u + u +, với mọi =,,3,... u Dễ thấy u 3 = 5 và dãy (u ) (=,,...) là dãy số dươg tăg. Từ hệ thức u + = 3u + u ta có: (u + + u )u = 3u + u = (u + + u )u + (=,3,...) Suy ra: u + u u + = u +u u (=,3,...) Như vậy: u + u u + = u +u u =... = u 3 u u =. Từ đó ta có: u + + u = +u + + u = + u + u +. Hay u + + u + u +, với mọi u u u u =,,3,... Bài toá 4(Bulgaria 996 [0]) Cho dãy {a } =xác địh bởi: a = ;a + = a +,. a Chứg mih rằg với 4, a =. Điều cầ chứg mih sẽ tươg đươg với việc ta chứg mih: a, >. Ta sẽ chứg mih bằg quy ạp: =,,3 khẳg địh đúg. Giả sử đúg với, ta cầ chứg mih khẳg địh đúg với +: Thật vậy, ta xét : f (x) = x +. Với 3, ta có: x a + = f (a ) f ( ) = > + 30

32 Mặt khác sử dụg: a > ta có với 4: a + = f (a ) < f ( ) = ( )+ ( ) ( ) chứg mih. Bài toá 5(Chia 997 [0]) < +. Vậy ta có điều phải Cho a,a, là các số guyê khôg âm thỏa mã a +m a + a m với m, N. Chứg mih rằg: a ma +( m )a m. Sử dụg quy ạp theo k, a ka m + a mk với k < m. Đặt = mk + r với r {,,m}, khi đó: do a m a và a r ra. Bài toá 6(Taiwa 997 [0]). a ka m + a r = r m a m + a r m m a m + ma. Cho 3 là số guyê, và giả sử rằg dãy a,a, a thỏa mã a i + a i+ = k i a i với số guyê dươg k i. Chứg mih rằg k i 3. Bất đẳg thức trái k + k + +k ta sử dụg AM-GM để chứg mih với chú ý: k + k + +k = i= a i a i+ + a i+ a i. Mặt khác, ta cũg chỉ ra được rằg k + k + +k 3 với bằg quy ạp theo. Với =, ếu a a, thì a = k a, và ta có : hoặca = a và k + k = 4 = 3.,hoặc a = a và k + k = 4 = 3.. Với >, ta có thể giả sử a i là khôg đồg thời bằg sau, khi đó tồ tại i sao cho a i a i,a i+ với bất đẳg thức gặt ở ít hất một trog hai trườg hợp. Khi đó a i + a i+ < a i và k i =. Ta cũg có kết luậ dãy khi bỏ đi a i vẫ thỏa mã điều kiệ đưa ra với k i và k i+ giảm dầ về và bỏ đi k i. Do tổg kết quả k i lớ hất là 3( ) do giả thiết quy ạp., vậy tổg k i ba đầu lớ hất là 3. 3

33 Bài toá 7(Chia 998 [0]). Cho là một số guyê. Tồ tại hay khôg dãy guyê dươg a,a,,a,b,b,,b sao cho: a i = b i và > a i b i a i + b i > 998. Câu trả lời là có. Trước hết ta sẽ chứg mih: Nếu a,a,,a,b,b,,b là số guyê dươg phâ biệt sao cho a + a + +a = b + b + +b, khi đó: > a i b i i= a i + b i Thật vậy, từ điều kiệ, ta thấy rằg tồ tại i, i, sao cho b i > a i. Do đó b i a i + b i > và a i b i = i= a i + b i i= ( b ) i a i + b i = i= b i a i + b i <. Cho N là một số guyê dươg. Với i =,,,, đặt a i = N(i ),b i = i. Từ điều kiệ a,a,,a,b,b,,b ta có: i= ( ) ( ) a i = ( )N + N. + a =. + b = i= Do vậy b = a + ( )[N( ) ] với a đã được xác địh. Từ khẳg địh chứg mih lúc đầu, ta chỉ cầ chứg mih bất đẳg thức trog điều kiệ : > a i b i a i + b i > 998. Nhưg điều đó lại suy ra từ: > a i b i i= a i + b i = a + ( )[N( ) ] a +( )[N( ) ] 4i i= i+n(i ). Đại lượg ày sẽ tiế đế khi N + và a N + (ví dụ, choa = N ). Do vậy với ε > 0 bất kỳ, ( ở đây ε = 998 ), ta có thể tìm được N đủ lớ và a, sao 3 b i.

34 cho a i,b i là hoà toà phâ biệt và a i = b i, và i= i= Bài toá 8(Ira 998 [0]). > a i b i > ε. i= a i + b i Cho < < là dãy các số tự hiê sao cho với i < j, biểu diễ thập phâ i khôg xuất hiệ trog số goài cùg bê trái của biểu diễ thập phâ j. Chứg mih rằg: i= Rõ ràg ta chỉ cầ với dãy hữu hạ là đủ. i Giả sử cho một dãy hữu hạ, đặt M = 0N + d là phầ tử lớ hất của dãy, với 0 d 9. Khi đó N sẽ khôg thuộc dãy.hơ ữa, bỏ đi 0N,0N +,,0N + 9 khỏi dãy ếu chúg xuất hiệ và thêm N vào dãy khác sao cho tổg ghịch đảo là: i i + N 9 i=0 0N + i i Do vậy ta bằg cách lặp lại việc thay thế và khôg làm giảm tổg ghịch đảo. Quá trìh ày là hữu hạ ( vì dãy là hữu hạ) và được dãy là {,,9}, để dãy ày có tổg các ghịch đảo là lớ hất. Bài toá 9(Belarus 999): i. Cho hai dãy số thực x,x,, và y,y,, được địh ghĩa hư sau: x = y = 3, x + = x + +x y, y + = + +y Với mọi. Chứg mih rằg < x y < 3 với mọi >. Đặt z = y và chú ý rằg phươg trìh hồi quy y tươg đươg với : z + = z + +z. 33

35 Chú ý rằg z = 3 = x ; vì x i và z i thỏa mã phươg trìh hồi quy giốg hau, điều ày có ghĩa là z = x với mọi >. Do vậy, x y = x z = x x. Do x i tăg, với > ê ta có: x x = 3 > 3, suy ra x > 3x > x. Ta lại có, +x > x x > x. Hơ ữa, Ta có điều phải chứg mih. Bài toá 0(Romaia 999 [0]) < x y = x x < 3. +x Cho A = {a,a, } N là tập thỏa mã với mọi dãy co phâ biệt B,C A, x x. Chứg mih rằg: x B x C a + a + + a <. Trước hết ta chứg mih bổ đề sau: Bổ đề: Cho dãy x,y,x,y,,x,y là các số thực dươg thỏa mã: (i), x y < x y < < x y ; (ii), x + x + +x k y + y + +y k với mọi k =,,,. Khi đó ta có : x + x + + x y + y + + y. Thật vậy ta có: Đặt π i = x i y i,δ i = x i y i với mọi i. Ta có thể giả sử π > π > > π > 0 và k δ i 0 với mọi k. i= Chú ý rằg: ( = k= y k x k ) π k δ k k= = π i + (π k π k+ )(δ + δ + +δ k ) 0, i=δ k= 34

36 Vậy bổ đề được chứg mih. Quay lại bài toá, khôg mất tíh tổg quát ta giả sử a < a < < a, và đặt y i = i với mọi i. Rõ ràg: a y < a y < < a y. Với k bất kỳ, tổg k được tạo ra bằg cách chọ ít hất một trog dãy rời rạc a,a,,a k. Do vậy lớ hất trog đó là k a i, hỏ hất là k. Do vậy với k =,,, ta có: i= Áp dụg bổ đề, ta có: a + a + +a k k = y + y + +y k < = <. a a a y y y Đây là điều cầ chứg mih. Bài toá (Bulgaria 999 [8]). Chứg mih rằg với số guyê bất kỳ, 3, tồ tại số guyê dươg a,a,,a trog cấp số cộg, và số guyê dươg b,b,,b trog cấp số hâ, sao cho: b < a < b < a < < b < a. Đưa ra ví dụ về dãy ày với mỗi dãy là ý hất 5 số hạg. Ta tìm dãy mà b = a + và b = a +. Viết d = a a. Khi đó với i, j ta có b i+ b i b b = d, sao cho b j = b + (b i b i+ ) > a +( j)d = a j. Và ếu ta chắc chắ b < a, khi đó b j = b + j (b i+ b i ) a +(j )d = a j i= với mọi j, ê chuỗi bất đẳg thức đã được thỏa mã. Cho b,b,,b bằg k,k (k + ),,k 0 (k + ), ở đó k là một giá trụ đã được xác địh sau đó. Ta cũg đặt a = b và a = b, và địh ghĩa a i khác theo đó. Khi đó d = a a = b b = (k + ), và a = i= j 35

37 (k+) (k+3 ). Do vậy, ta chỉ cầ lấy k sao cho: (k+) (k+3 ) k > 0. Nhì vế trái của đa thức ẩ k, hệ số của k bằg 0 hưg hệ số của k bằg. Có ghĩa là biểu thức dươg với k đủ lớ và ta có thể tìm được dãy a,a,,a và b,b,,b thỏa mã yêu cầu bài toá. Với = 5, ta tìm k sao cho: (k+) 3 (k ) k 4 > 0. Ta thấy rằg k = 5 thỏa mã và ta có: 65 < 647 < 750 < 863 < 900 < 079 < 080 < 95 < 96 < 5. Bài toá (Romaia 000 [0]): Cho a là một số thực dươg và {x } ( ) là một dãy số thực sao cho x = a và x + (+)x kx k, với mọi. Chứg mih rằg tồ tại số guyê dươg sao cho x > 999!. k= Ta sẽ chứg mih bằg quy ạp theo rằg: x + > Với =, ta có x 3x > x = a. Giả sử rằg khẳg địh đúg đế. Khi đó: kx k > a.! k= x + (+3)x + kx k = (+)x + + x + kx k k= k= > (+)x + + kx k kx k = + kx k, k= k= k= Hơ ữa, x > 0 theo địh ghĩa và x,x 3,,x cũg dươg theo giả thiết quy ạp; do vậy x + > (+)x + > (+)(a.!) = a.(+)!. Như vậy khẳg địh được chứg mih hoà toà. Với đủ lớ, ta có x + >!.a > 999!. 36

38 Bài toá 3(APMO999). Cho a,a, là dãy các số thực thỏa mã: với mọi i, j =,,. Chứg mih rằg: với mọi số guyê dươg. a i+ j a i + a j a + a + a a a. Ta chứg mih bổ đề sau: Bổ đề: Nếu m, là các số guyê dươg với m, khi đó a + a + + a (+) m.a m. Thật vậy, ta sẽ chứg mih kết quả cho m = bằg cách cộg các bất đẳg thức : a + a a,a + a a,,a + a a,a a, và chia cho. Với số guyê dươg j, viết β j = a + a + +a j. Khi đó bất đẳg thức với m = ++ + j = j = k + là tươg đươg với β j a j j và β k β k+ ; ê khi m ta có β β + β m a m m. Như vậy bổ đề được chứg mih. Từ bất đẳg thức đã chứg mih ta biểu diễ a + a + + a hư tổg Abel và sau đó áp dụg bổ đề hiều lầ: a + a + + a = ( (a + a + +a )+ j= j ) (a + a + +a j ) j+.(+) a + j= Như vậy bài toá đã được chứg mih. Bài toá 4(Caada 000 [8]). j( j+ ) j( j+ ). a = a, Giả sử các số thực a,a,,a 00 thỏa mã: (i), a a a 00 0, (ii), a + a 00, (iii), a 3 + a 4 + +a

39 Xác địh giá trị lớ hất có thể của a + a + +a 00, và tìm tất cả các dãy số dươg a,a,,a 00 đạt giá trị lớ hất đó. Với i 3, ta có : 0 a i a và do vậy a i (a i a ) 0 dấu bằg xảy ra với a i {0,a }. Cộg theo vế 98 bất đẳg thức ày với hau ta được : 00 i=3 00 a. Do (iii) ê ta có :a. 00 a i 00a dấu bằg xảy ra với 00 a i = 00 hoặc a = 0. i=3 i=3 Tươg tự với (i) và (ii) ta có 0 a 00 a. Do vậy, a (00 a ), với dấu bằg xảy ra khi a = 00 a. Điều kiệ (i) và (ii) kéo theo : 0 a 00 a 00 a hoặc 0 a 50. Do vậy, a (a 50) 0 với dấu bằg xảy ra khi a = 0 hoặc a = 50. Hơ ữa, 00 i= a i = a + a 00 + i=3 i=3 a i. a i (00 a ) + a + 00a = 0000+a (a 50) Để bất đẳg thức xảy ra dấu bằg thì tất cả các dấu bằg ở trê đều phải xảy ra, điều đó có ghĩa là ta phải có: (a) {a 3,a 4,,a 00 {0,a }; (b) 00 = 00 hoặc a = 0; i=3 (c)a = 00 a ; (d)a {0,50}. Nhữg điều trê chỉ thỏa mã khi dãy a,a,,a 00 bằg : 00,0,0,,0 hoặc 50,50,50,50,0,0,,0. Hơ ữa các dãy ày thỏa mã điều kiệ (i), (ii), (iii), và 00 a i = 0000 với mỗi i= dãy. Hơ ữa, 0000 là tổg bìh phươg lớ hất, và giá trị lớ hất ày chỉ đạt được với hai dãy trê. 38

40 Bài toá 5( Rusia 000 [8]) Cho số guyê lẻ a 0 > 5, giả sử dãy a 0,a,a,, ở đó: a 5 ếu a lẻ a + = a ếu a chẵ với mọi 0. Chứg mih rằg dãy trê là khôg có biê. Ta sẽ sử dụg quy ạp theo để chỉ ra rằg a 3 là lẻ và a 3 > a 3 3 > > a 0 > 5. Với = 0 khẳg địh đúg do giả thiết. Giả sử rằg khẳg địh đúg với mọi k, ta cầ chứg mih ó đúg với k+. Vì a 3k là lẻ, a 3k (mod8) và do vậy a 3k+ = a 3k 5 4(mod8). Do a 3k+ chia hết cho 4 hưg khôg chia hết cho 8, ê a 3(k+) = a 3k+ là số lẻ. 4 Hơ ữa, từ giả thiết quy ạp ta có a 3k > 5a 3k > 4a 3k +5. Do đó, a 3(k+) = 4 (a 3k 5) > a 3k. Đây chíh là điều phải chứg mih. Bài toá 6(Shortlist 988 [5]) Giả sử dãy với các số thực khôg âm thỏa mã a k a k+ + a k+ 0 và a i với k. Chứg mih rằg với k bất kỳ ta có 0 a k a k+ < k. Từ giả thiết ta có :a k a k+ là đơ điệu giảm, đặc biệt ếua k a k+ = δ với một số k ào đó và δ > 0. Khi đó a m a m+ δ với mọi m > k, a k a m = (a k a k+ )+(a k+ a k+ )+ +(a m a m ) (m k)δ, và a m a k +(m k)δ với mọi m > k Đặc biệt với a m > với m đủ lớ, ta có mâu thuẫ. Do vậy a k a k+ 0 với mọi k. Giả sử với một số k ào đó, ta có a k a k+ k. Khi đó a j a j+ a k a k+ k với mọi i j k và a j a j+ + k a j+ +. k a k+ +(k j+ ) k. Đặc biệt, a + +a k (++ +k) k + ka k+ > +ka k+. Mâu thuẫ với giả thiết. Vậy ta có điều phải chứg mih. Bài toá 7(IMO995 [6]) 39

41 Tìm giá trị lớ hất của x 0 ếu tồ tại dãy x 0,x,,x 995 là dãy số thực dươg với x 0 = x 995, thỏa mã: với mọi i =,,995. x i + x i = x i + x i Từ giả thiết ta có phươg trìh sau: x i ( x i + x i ) x i + = 0 Từ đó ta có : x i = hoặc x i = x i x i. Ta chỉ ra rằg: x i = k ix ε i 0 với k i i và ε i = ( ) ki+i. Điều ày ta có thể chứg mih bằg quy ạp với x i = hoặc x i. Nê ta có : x i x 995 = k x0 ε với ε = ε 995,k = k 995,0 k 995,ε = ( ) 995+k và x 0 = x 995. Nếu k là số lẻ, thì ε = do vậy k = ( vô lý). Vậy giả sử k là số chẵ, thì ε = và x 0 = k, với k 995 ê k 994, do vậy x Cuối cùg ta chỉ ra x 0 = 997 là có thể xảy ra với x 0 = 997,x i = x i với i 994 và x 995 = x 994. Khi đó ta sẽ có : x 0 = x 995 = 997, do đó Maxx 0 = 997. Bài toá 8( IMO shortlist 995 [5]) Giả sử rằg x,x,x 3, là các số thực dươg thỏa mã: x = x i i=0 với =,,3,. Chứg mih rằg với mọi, ta có : x <. Trước hết ta chứg mih với là số tự hiê, và u là một số thực khôg âm thỏa mã: +u+u + +u = u. 40

42 Khi đó ta có : < u <. Thật vậy, hâ cả hai vế của : +u+u + +u = u với u, ta được: (+u+u + +u )( u) = u ( u), Hay u = u u +, Tức là u + u + = 0. Do đó, u là ghiệm của : f(x) = x + x +. Ta chứg mih f(x) = x + x + có hiều hất hai ghiệm khôg âm. Thật vậy, rõ ràg x = là ghiệm, hưg ta khôg qua tâm đế ghiệm ày, bởi vì u ( do phươg trìh ++ + = là khôg thể xảy ra với, ta có ghiệm ày vì ta hâ phươg trìh với (-u)). Điều ày có ghĩa là ta cầ chỉ ra một ghiệm u khôg âm thỏa mã phươg trìh :+u+u + +u = u. Thật vậy, từ đạo hàm của f(x) là f(x) = (+)x x, dễ thấy rằg f(x) là hàm đơ điệu giảm với x [0; + ] và đơ điệu tăg với x [ ;+ ). Với mỗi + đoạ trê, hàm f(x) chỉ có thể có một ghiệm, do vậy f(x) có hiều hất là hai ghiệm khôg âm. Như ta đã ói ở trê, x = là một ghiệm. Ta qua tâm đế ghiệm cò lại. Ta cầ chỉ ra ghiệm cò lại ằm trog khoảg ( ; ) bằg cách chứg mih f( ) < 0 và f( ) > 0; vì f(x) là hàm liê tục, và khoảg trê khôg chứ một, do vậy chỉ ra khoảg trê chứa một ghiệm là bài toá được chứg mih. Do đó, vấ đề cò lại là chứg mih f( ) < 0 và f( ) > 0. Trước hết, ta chỉ ra f( ) < 0. Thật vậy, Do f( ) = ( )+ ( ) + = ( Vậy chứg mih f( )<0 tức là ( ) Ta viết lại ( thàh : ). < 0 hay < ( < ). Chia cả hai vế cho ta được: ( < ). Bất đẳg thức ày đúg theo bất đẳg thức Beroulli (với > ): ( ) ( ( = + )) > + ( ) = =.. ). 4

43 ( Với có, ê và ) >. =. Ta chứg mih: f ( ) > 0 tươg đươg với ( ) + ( ) +>0 ( ). ( > 0 > ) ( > ). Bất đẳg thức cuối cùg luô đúg. Vậy bài toá đã được chứg mih. Bài toá 8(USAMO 997 [9]) Cho dãy số guyê khôg âm a,a,,a 997 thỏa mã : a i + a j a i+ j a i + a j + với mọi i, j và i+ j 997. Chứg mih rằg tồ tại một số thực x sao cho a = x với 997. Ta phải chỉ ra x [ a, a + ]. Do vậy chỉ ra sự tồ tại của x với 997 phầ tử của dãy với các đoạ là rời hau, tức là m,, a + a m. Ta chứg mih bằg quy m ạp theo m+. Trườg hợp m+ = hay m = = bất đẳg thức là hiể hiê. Nếu m = bất đẳg thức hiê hiê đúg. Nếu > m, ta sử dụg thuật toá = mq+r, với r <. Do đó m+r < +m và ta sử dụg giả thiết quy ạp a r + a m r m a mq+r + qa m + a r + = qa m + r. a r + qa m + r a m r m = a m m a + a m m. Nếu < m, ta sử dụg thuật toá m = q+r với r < m, ta có r + < m+, ta lại sử dụg giả thiết quy ạp: a r r a + a m = a q+r (qa + a r + q) qa + q + r a r r qa + q+r a + = qa + q+ra + r = m(a + ) a m mih. Bài toá 9(Shortlist 989 [5]) m a +. Vậy bài toá đã được chứg Cho tập các số thực {a 0,a,,a } thỏa mã các điều kiệ sau: 4

44 (i) a 0 = a = 0, (ii) Với k, Chứg mih rằg :c 4. a k = c+ i=k Đặt S k = k a i (k = 0,,,). Khi đó: i=0 S = k=0 = c+ a i k.(a i + a i+ ) a k = c+ a i k (a i + a i+ ) k=0 i=k a i k (a i + a i+ ) = c+ i i=0 k=0 (a i + a i+ ) i i=0 = c+ (a i + a i+ ) i a i, với t = i k i=0 t=0 = c+ (a i + a i+ )S i=0 a i k k=0 = c+(s S 0 +(S S 0 )S +(S 3 S )S + +(S S )S ) = c+s (vì S = S ). Do vậy ta có :S S + c = 0 Vì S là số thực ê: 4c. Ta có điều phải chứg mih. Bài toá 0( Shortlist 994 [5]) Cho a 0 = 994 và a + = a a + với 0. Chứg mih rằg a = 994 với Ta có a a + = a a a + = a + > 0. Do vậy, a 0 > a > > a > Lại có :a = a 0 +(a a 0 )+ +(a a )=994 + a a + > 994. Với 998, ta có : a a + < Do vậy a = 994. Bài toá (Shortlist 996) a + < 998 a < = 43

45 Cho a >. Ta địh ghĩa hư sau: ( a 0 =,a =,a + = a a ) a Chứg mih rằg với mọi k N ta có + + ( ) +a a a 0 a k 4 Từ a > ta có thể viết a = b + b với b là một số thực dươg. Khi đó ta có : a = b + b và: a = (a )a = (b + b )( b+ ) b ( ( ) ( ( a a 3 = ) a = b + ) ) = a b (b 4 + b )(b 4 + b )( b+ ). b Tiếp tục quá trìh trê ta thu được: ( a = b + ) (b + b )( b b+ ). b Do vậy, i= a i = + b b + + b 3 (b + )(b 4 + ) + + b (b + )(b 4 + ) (b + ) a Ta lại có : a (a+ 4) = (b+ b ( + b )) = + b b. Do vậy ta phải chứg mih với mọi b > 0 thì, b +b + b 4 (+b )(+b 4 ) + + b (+b )(+b 4 ) (+b ) <. 44

46 Mà với mọi số thực dươg a,a,,a, Do vậy : j= j= a j (+a ) (+a j ) = (+a )(+a ) (+a ) b j (+b ) (+b j ) = (+b ) (+b ) <. Vậy bài toá đã được chứg mih. Bài toá ( VMO997 [4]) Tìm số thực α lớ hất để tồ tại dãy vô hạ a,a, các số guyê dươg sao cho tíh chất sau được thỏa mã: (a) Với mỗi N,a > 997 (b)với mọi,a α khôg vượt quá ước chug lớ hất của tập {a i +a j : i+ j = }. Giá trị lớ hất có thể của α là Trước hết, giả sử (a ) = là một dãy sao cho thỏa mã điều kiệ (a) và (b). Ta có kết quả sau: Với mọi ε > 0, tồ tại vô hạ giá trị N mà :a a ε Thật vậy, Với ε > 0, và giả sử tồ tại N N sao cho mọi > N,a < a ε. Logarit hóa hai vế và chia cho ta được : ê a k k < ( ε loga < ε.loga ) k loga > 0 khi k > điều ày khôg thể xảy ra với a 997 ê loga log997,. Kết quả được chứg mih. Giả sử là một trog hữg giá trị cho bởi kết quả trê, sao cho: a ε a. Khi đó a ( ε)α a α UCLN{a i + a j i+ j = } a. 45

47 ê a ( ε)α 997 ( ( ε)α) ; bởi vì điều ày đúg với vô hạ giá trị N ê ta phải có α ε. Từ ε > 0 bé tùy ý, ế ta có α. Ta sẽ đưa ra một dãy thỏa mã điều kiệ (a) và (b) với α =. Ký hiệu F là phầ tử thứ trog dãy Fiboacci. Cho t là số guyê chẵ sao cho F t > 997, N và địh ghĩa dãy (a ) = bởi: a = 3F t. Khi đó điều kiệ (a) rõ ràg được thỏa mã. Ta cầ chỉ ra F t F ti + F t j khi i+ j =, để UCLN{a i + a j i+ j = } 3F t. Thật vậy: Do vậy F ti = F t(i+ j) F t(i j)+ + F t(i+ j) F t(i j) F t j = F t(i+ j) F t( j i)+ + F t(i+ j)+ F t( j ) F ti +F t j = F t(i+ j) F t(i j)+ + ( F t(i+ j)+ F t(i+ j) ) Ft( j i) = F t(i+ j) ( Ft(i j)+ F t(i j) ) Ta có : a = 3F t = 3F t (F t+ + F t ) 9F t (UCLN{a i + a j i+ j = }), ê a UCLN{a i + a j i+ j = } và dãy (a ) = thỏa mã điều kiệ bài toá với α =..4. Sử dụg lượg giác giải các bài toá về dãy. Nhậ xét:nhiều dãy số đại số với côg thức phức tạp có thể trở thàh đơ giả hờ phép thế lượg giác. Đối với phươg pháp ày ta cầ ắm vữg các côg thức lượg giác, tùy theo từg dãy số đại số cho trog đề bài mà ta liê tưởg và sử dụg côg thức lượg giác một cách hợp lý. Bài toá. Dãy số (h ) được cho bởi điều kiệ: h = và h h + = ; Đặt S = h i ; N. Hãy chứg mih rằg:lims i= Ta có:h = = si π 6 = si π 3. h = si π <,03

48 Ta sẽ chứg mih rằg:h = si π 3. Giả sử rằg:si h k = si π h 3. k k+ = ( Mặt khác:si x < x; x 0; π + π 3. < + π π Do S là dãy tăg ê lims si π 3. k ). Nê:S = h i = i= + si + π 3. <,03 đpcm. Bài toá Cho dãy (u ) địh bởi: u = 3 u + = u + ( + ) Tíh u 003 u cos = π 3. k = si π 3. π si π 3. < Nhậ xét : với giả thiết của bài ta liê tưởg gay đế côg thức: ta(a + b) = taa+tab taata b. Đồg thời ta cò có = ta π 8, u = ta π 3 Ta có: u = 3 u + = u + ( + ) u π ( ) Ta đã biết:tg 8 = = tg π ( 4 = tg. π ) tg π = 8 8 tg π tg π 8 = u +tg π Từ (*) ta có:u + = 8 u tg π () 8 8 Theo guyê lý quy ạp, từ () và u = [ π 3.suy ra Suy ra: u = tg 3 +( ) π ] ( 8 π ) ( π Vậy:u 003 = tg π = tg π ) = ( + 3 ) 4 Bài toá 3. Cho dãy u xác địh bởi: u = +... Tìm lim u Bài giải. 47

49 Đây là bài toá đơ giả và que thuộc. Ta sẽ chứg mih: v = +... π = cos (). k+ Rõ ràg với = thì () hiể hiê đúg. Giả sử đúg khi = k, ghĩa là: v k = cos π k+. Xét:v k+ = +v k = +cos π =.cos π π = cos k+ k+ Vậy () đúg khi = k+, suy ra () đúg với mọi. Ta có:u = +... = +.si π = +.+.si π + Từ đó ta có: lim u = lim.+.si π + + = lim π si π π + lim u = π Bài toá 4. Cho dãy số xác địh bởi: { a0 = ;a 000 = 0 a + = a.a a Tíh: a a. + Nếu thay = thì ta được a = a,vậy ê ếu muố sử dụg lượg giác(ở đây là hàm cos, vì cosa = cos a )) ta cầ phải chứg mih được ta cầ phải chứg mih được a thì mới có thể đặt a = cosa. + Thật vậy, ếu a >, thì a = a >, suy ra a 3 = a a a > a >,..., a 000 > (trái với giả thiết). Vậy ê a, đặt a = cosa. Bằg quy ạp, ta chứg mih được rằg: a + = cos(+)a. Ta có: a 000 = cos000a = 0 000a = π + kπ a 999 = cos999a = cos(π + kπ a) = cosa = a a a = 0 Bài toá 5 (Loglist 989 [7]). Cho dãy (u ) và (v ) hư sau: 48 k+

50 u 0 = v 0 = u + = và u v + = Chứg mih rằg: +.u < π < +.v +v v Vậy: Ta có: Tươg tự: u 0 = si π,u = : cos π = si π 3 π π u = cos = si + + v 0 = = tg π Bằg cách xét:, Ta suy ra: Khi đó: v = +tg π π + cos tg π = + + tg π = tg + f (x) = six x g(x) = tgx x;x six < x < tgx; x ( 0; π ) ( 0; π ) si π + < π π < tg + + k+.u < π < k+.v π + đpcm Bài toá 6. (Kỳ thi HSG quốc gia lầ XXVIII-990[4]) Cho dãy số(x ), N, x < được xác địh bởi hệ thức: x + = x + 3 3x 49

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá

Διαβάστε περισσότερα

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010 ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam

Διαβάστε περισσότερα

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho

Διαβάστε περισσότερα

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG) TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a

Διαβάστε περισσότερα

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II. Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP A Biê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC. GIỚI THIỆU CHUNG: Toá co cấp A là học phầ đầu tiê củ chươg trìh toá dàh cho sih viê các

Διαβάστε περισσότερα

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B. Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A) (Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ ) Lưu hàh ội bộ HÀ NỘI - Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIỚI THIỆU CHUNG: Toá

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC Bùi Mai Lih BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Ngàh: Toá - Ti ứg dụg Giáo

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ gàh QTKD Lưu hàh ội ộ HÀ NỘI - 7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Biê soạ : TS. VŨ GIA TÊ LỜI NÓI

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 006 LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết xác

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Ngàh: Côg ghệ thôg ti Chuyê gàh: Kỹ thuật phầ mềm Mã số: 60480103

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16 Lầ thứ 6 Tuyể tập các đề dự tuyể HSG Toá ĐBSCL lầ thứ 6 Trg Tuyể tập các đề dự tuyể HSG Toá ĐBSCL lầ thứ 6 Mục lục Tỉh...Trg A Gig...(8) Bạc Liêu...() Bế Tre...() Cà Mu...6(9) Cầ Thơ...7() Đồg Tháp (TP.Co

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của Mục lục Mục lục... Chươg : Nhữg vấ đề chug về hệ thốg cug cấp đệ...3.. Khá ệm về hệ thốg đệ...3.. Phâ loạ hộ dùg đệ xí ghệp...5.3. Các hộ têu thụ đệ để hìh...6.4. Các chỉ têu kỹ thuật trog cug cấp đệ xí

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

1 Dãy số và các bài toán về dãy số Giớithiệu Định nghĩa và các định lý cơ bản Một số phương pháp giải bài toán về dãy số...

1 Dãy số và các bài toán về dãy số Giớithiệu Định nghĩa và các định lý cơ bản Một số phương pháp giải bài toán về dãy số... Mục lục 1 Dãy số và các bài toán về dãy số 4 1.1 Giớithiệu... 4 1. Định nghĩa và các định lý cơ bản................... 5 1.3 Một số phương pháp giải bài toán về dãy số............. 8 1.3.1 Dãy số thực:

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA Cho biết guyê tử khối của các guyê tố : H =1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; S =; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; = 56; = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba=17. Câu

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT Chuyê đề 7: CACBYĐRAT 139 A. LÝ TUYẾT TRỌNG TÂM I. CẤU TRÚC PÂN TỬ GLUCOZƠ CUYÊN ĐỀ 7. CACBIĐRAT iđro ở hóm hemiaxetal lih độg hơ các guyê tử khác do ở gầ kế guyê tử O. Dạg mạch vòg câ bằg với dạg mạch

Διαβάστε περισσότερα

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu Tài liệu dạy học Mô Hóa: Este và chất béo Bi m Sơ 009 Lời ói đầu Lời đầu tiê mìh muố ói là cám ơ các bạ đã qua tâm và sử dụg các bài viết của mìh. Mìh hi vọg hữg bài viết đó sẽ giúp ích cho các bạ trog

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI TÍCH Dùg cho sh vê hệ đào tạo đạ học từ a Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 6 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN MỤC LỤC Mục lục Trag PHẦN I PHẦN II CHƯƠNG I CHƯƠNG II GIỚI THIỆU MÔN HỌC I. NGUỒN GỐC MÔN HỌC II. THỐNG KÊ LÀ GÌ?. Địh ghĩa. Chức ăg của thốg

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG 12 NĂM 2010

MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG 12 NĂM 2010 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI SỞ GD& ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨ A MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG NĂM 00 PHẦN MỤC LỤC Trag I II III

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths.

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Ths ĐỖ PHI NGA Lưu hàh ộ ộ HÀ NỘI - 6 LỜI NÓI ĐẦU Toá o ấp A A A là hươg trìh toá đạ

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học

Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học Sách dàh tặg học sih phổ thôg 16 Phươg pháp và kĩ thuật giải hah hóa học Các côg thức giải hah trắc ghiệm hóa học MỤC LỤC PHẦN I: 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 3 Ph

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá Bởi: Ths. Phạm Hoàng Nhung Thiết kế cơ sở dữ liệu mức khái niệm cung cấp cho chúng ta một tập các lược đồ quan hệ và các ràng buộc toàn vẹn, đây có thể được coi

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC TS. Nguyễn Văn Định, Khoa CNTT Lời nói đầu Ngôn ngữ là phương tiện để giao tiếp, sự giao tiếp có thể hiểu là giao tiếp giữa con người với nhau, giao tiếp

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Chươg : Gớ hạ củ dã số CHƯƠNG I: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.. SỐ THỰC.... Các tíh chất cơ ả củ tập số thực. A. Sự cầ thết ở rộg tập số hữu tỉ Q.

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐÀO NGUYỄN VÂN ANH PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VỚI TOÁN TỬ KHẢ NGHỊCH PHẢI VÀ ÁP DỤNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC HÀ NỘI - NĂM 215 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

2.1. Phương trình hàm Cauchy Phương trình hàm Jensen... 17

2.1. Phương trình hàm Cauchy Phương trình hàm Jensen... 17 ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NGUYỄN NGỌC DIỆP MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH HÀM Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP MÃ SỐ: 60 46 40 LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC Hà Nội

Διαβάστε περισσότερα

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... 5 Chƣơng I: Mở đầu... 8 1.1 Tập hợp và các cấu trúc đại số... 8 1.1.1 Tập hợp và các tập con... 8 1.1.2 Tập hợp và các phép toán hai ngôi... 9 1.3 Quan hệ và quan hệ tương đương...

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín MỤ LỤ Lời ói đầu hƣơg : ĐẠI ƢƠN VỀ HỆ HỐN Ự ĐỘN... hƣơg : MÔ Ả OÁN HỌ PHẦN Ử VÀ HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... hƣơg : ĐẶ ÍNH ĐỘN HỌ ỦA HỆ HỐN... 55 hƣơg 4: HẢO SÁ ÍNH ỔN ĐỊNH HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... 7 hƣơg 5: ĐÁNH IÁ

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Mô hình Input/Output của hệ tuyếntính Đáp ứng thời gian. Output. (t) x 2. Mass-Spring-Damper, Thermocouple, Strain Gauge... (t) A x 1.

Mô hình Input/Output của hệ tuyếntính Đáp ứng thời gian. Output. (t) x 2. Mass-Spring-Damper, Thermocouple, Strain Gauge... (t) A x 1. Đáp ứg độg lựchọc Mô hìh Ipu/Oupu của hệ uyếíh Đáp ứg hời gia Giảihệ phươg rìh vi phâ Đáp ứg quá độ và đáp ứg ổ địh Đáp ứg ầsố háiiệsố phức Hàđáp ứg ầ số Đặc íh Phase và độ lợi(gai) Hệ hốg ích hợp Slide

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα