Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi Hoá 9 (Hoá hữu cơ) HIĐRO CACBON. Hiđrocacbon mạch hở. Hiđrocacbon mạch vòng. Trang 1
|
|
- Φωσφόρος Αλεξάκης
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ.. Đặc điểm chug của các hợp chấ hữu cơ. - Thàh phầ các guê ố ạo ê hợp chấ hữu cơ rấ í, chủ ếu là các guê ố: C, H, O, N (và mộ số guê ố khác S, P, Cl, mộ số í kim loại ) Nhưg số lượg các hợp chấ hữu cơ rấ hiều. - Liê kế hoá học rog hợp chấ hữu cơ chủ ếu là liê kế cộg hoá rị. - Phầ lớ hợp chấ hữu cơ dễ ba hơi, dễ chá, kém bề với hiệ. - Mộ số hợp chấ hữu cơ khôg a rog ước hưg a được rog dug môi hữu cơ. - Các phả ứg rog hoá học hữu cơ hườg xả ra chậm, khôg hoà oà và heo hiều hướg khác hau ạo ê hỗ hợp sả phẩm. 3. Phâ loại hợp chấ hữu cơ. Hợp chấ hữu cơ chia làm loại: - Hiđrocacbo: là hợp chấ mà rog phâ ử chỉ có C và H. HIĐRO CACBON Hiđrocacbo mạch hở Hiđrocacbo mạch vòg Aka (Hiđrocacbo o) CH + ( 1) Ake (Hiđrocacbo khôg o có 1 ối đôi) CH ( ) Akađie (Hiđrocacbok hôg o có liê kế đôi) CH - ( 3) Aki (Hiđrocacbo khôg o có 1 liê kế ba) CH - ( 3) icloaka (Hiđrocacbo vòg o) CH ( 3) Are (Hiđrocacbo hơm) CH -6 ( 6) - Dẫ xuấ của hiđrocacbo: goài C, H cò có các guê ố khác hư O, N, haloge Dẫ xuấ của hiđrocacbo gồm: - Dẫ xuấ haloge:khi ha hế mộ hoặc hiều guê ử hiđro rog phâ ử hiđrocacbo bằg mộ hoặc hiều guê ử haloge a được dẫ xuấ haloge: C x H Cl z, C x H Br z, C x H I z. + Dẫ xuấ có oxi: Acol, axi cacboxlic, ese, chấ béo, ih bộ, gluxic: II. CẤU TẠO HOÁ HỌC.. Mộ số lưu ý khi viế CTCT. Giả sử hợp chấ có CTPT: C x H O z N v ác địh độ bấ bão hoà = - Nếu = => chỉ có cấu ạo mạch hở, liê kế đơ. - Nếu = 1 => Có 1 liê kế Π hoặc 1 vòg. - Nếu = => Có liê kế Π hoặc 1 vòg + 1 liê kế Π. III. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ. Trag 1
2 1. Tê hôg hườg. Thườg đặ ê heo guồ gốc ìm ra chúg, đôi khi có phầ đuôi để chỉ rõ hợp chấ huộc loại ào? VD:. Tê IUPAC. Axi fomic HCOOH (formica: kiế) Axi axeic CH 3 COOH (axeus: giấm) Meol C 1 H O (meha piperia: bac hà) a) Tê gốc chức: Tê phầ gốc + ê phầ địhchức. VD: CH 3 CH Cl: el clorua CH 3 - CH - O - CH 3 : el mel ee b) Tê ha hế: Tê phầ hế + ê mạch cacbo chíh + ê phầ địhchức. Có hể có hoặc khôg VD: CH 3 CH 3 : (e + a) ea CH 3 CH Cl (clo + e + a) cloea CH = CH CH CH CH 3 CH CH = CH OH bu e 3. Bảg ê số đếm và ê mạch cacbo chíh. Số đếm 1 moo đi 3 ri 4 era 5 pea 6 hexa 7 hepa 8 oca 9 oa 1 deca C C-C C-C-C C-C-C-C C-C-C-C-C bu 3 e - ol Mạch cacbo chíh me e prop bu pe C-C-C-C-C-C hex C-C-C-C-C-C-C C-C-C-C-C-C-C-C hep oc C-C-C-C-C-C-C-C-C o C-C-C-C-C-C-C-C-C-C 4. Đồg đẳg, đồg phâ. a. Đồg đẳg. - Đồg đẳg là hữg hợp chấ có hàh phầ phâ ử hơ kém hau mộ ha hiều hóm CH hưg có íh chấ hoá học ươg ự hau. đec VD : Dã đồg đẳg của aka : CH 4, C H 6, C 3 H 8... CH + - Khối lượg mol các chấ rog cùg dã đồg đẳg lập hàh cấp số cộg côg sai d = 14. Lưu ý : Khái iệm đồg đẳg rấ rộg, ở rê chỉ giới hạ đồg đẳg mele. Trag
3 b. Đồg phâ. - Đồg phâ là hiệ ượg có ha hiều chấ có cùg CTPT hưg khác hau về CTCT do đó khác hau về íh chấ hoá học. - Phâ loại đồg phâ: gồm đồg phâ cấu ạo và đồg phâ hìh học. (Ở đâ chỉ xé về đồg phâ cấu ạo). Đồg phâ cấu ạo gồm: + Đồg phâ mạch cacbo: do sự sắp xếp mạch cacbo khác hau. VD: CH 3 CH = CH CH 3 ;CH 3 C = CH H C CH CH 3 H C CH + Đồg phâ cách chia cắ mạch cacbo: do sự chia cắ mạch cacbo khác hau. VD: CH 3 COOCH 3 và HCOOC H 5 + Đồg phâ vị rí:do sự khác hau về vị rí ối đôi, ối ba, hóm hế hoặc hóm chức rog phâ ử. VD: CH 3 CH CH OH và CH 3 CH CH 3 OH CH = CH CH CH 3 và CH 3 CH = CH - CH 3 + Đồg phâ hóm chức: do sự ha đổi cấu ạo hóm chức rog phâ ử. VD: CH 3 O CH 3 và CH 3 CH OH + Đồg phâ liê kế: do sự ha đổi liê kế giữa các guê ử cacbo với hau. VD: CH 3 CH C CH và CH = CH CH = CH IV. MỘT SỐ BÀI TẬP VIẾT CTCT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ GỌI TÊN. VD 1 : Viế CTCT của hợp chấ C 5 H 1. C 5 H 1 huộc dã aka chỉ có liê kế đơ rog phâ ử và có loại mạch: mạch hẳg và mạch háh. Chỉ có đồg phâ về mạch cacbo. CH 3 CH CH CH CH 3 Pea CH 3 CH CH CH 3 mel bua CH 3 CH 3 CH 3 C CH 3,-đimel propa (eopea) CH 3 VD : Viế CTCT của C 4 H 8 C 4 H 8 huộc dã ake (hoặc huộc dã xicloaka) có 1 liê kế đôi rog phâ ử, có cả 3 loại mạch (mạch vòg khôg có liê kế đôi). Có các đồg phâ mạch cacbo, đồg phâ vị rí. CH = CH CH CH 3 bu 1 e CH 3 CH = CH CH 3 bu e CH = C CH 3 me prop 1- e CH 3 CH của C 4 H 6 H C CH xiclobua 1-mel xiclopropa H C CH H C CH CH 3 VD 3 : Viế CTCT Trag 3
4 C 4 H 6 huộc dã aki (hoặc huộc dã akadie) có 1 liê kế ba (hoặc liê kế đôi) rog phâ ử, có cả 3 loại mạch (mạch vòg khôg có 1 liê kế đôi). Có các đồg phâ mạch cacbo, đồg phâ vị rí, đồg phâ liê kế. CH C CH CH 3 bu-1-i; CH 3 C C CH 3 bu--i CH = CH CH = CH bua 1,3 đie CH = C = CH CH 3 bua 1, đie H C CH xiclobu -1-e H C CH HC CH 3 CH 1-mel xicloprop--e 1-mel xicloprop-1-e HC CH HC C CH 3 VD 4: Viế CTCT của C 3 H 8 O C 3 H 8 O huộc dẫ xuấ có oxi của hiđrocacbo có hể có các loại đồg phâ hóm chức, đồg phâ vị rí. Mặ khác, C 3 H 8 huộc gốc o ê rog phâ ử chỉ có liê kế đơ. CH 3 CH CH OH propa-1-ol CH 3 CH CH 3 propa--ol OH CH 3 O CH CH 3 el mel ee VD 5 : Viế CTCT của các xiclo aka và gọi ê ươg ứg với CTPT: a) C 5 H 1 ĐA: 5 cấu ạo b) C 6 H 1 ĐA: 1 cấu ạo VD 6 : Viế CTCT của C 7 H 16. ĐA: 9 cấu ạo. CHỦ ĐỀ : BÀI TOÁN LẬP CTPT HỢP CHẤT HỮU CƠ Trag 4
5 I. ÁC ĐỊNH CTPT DỰA VÀO THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG CÁC NGUYÊN TỐ VÀ DỰA VÀO PHẢN ỨNG CHÁY (PP khối lượg). 1. Cơ sở lý huế: Giả sử có CTPT hợp chấ hữu cơ (C x H O z N ). Để xác địh CTPT hợp chấ hữu cơ rê, a dựa vào khối lượg CO, H O, N (ha NH 3 ) heo các cách sau: a. Cách 1: íh rực iếp. mc = 1. CO ; mh =. HO ; mn = 8. N ; =>mo = m (mc + mh + mn) Aùp dụg côg hức: 1 x 16 z 14 M = = = = m m m m m Ha: 1x 16z 14 M = = = = % % % % 1 C H O N mc. M % C. M x = = = 1. m 1.1 m. %. H M H M = = = m 1 => m. %. N M N M = = = 14. m z = M x Hoặc: [ (1 14 )] C H O N CO HO N M 44x 9 11, = = = => x,, rồi ha vào M m m m V => z CO HO N b. Cách : íh giá iếp. Sử dụg côg hức : x : : z : = => CTTN của : (C a H b O c N d ) - Với = 1 => CTĐGN M - Với = => CTPT của 1 a + b + 16 c + 14 d c. Cách 3 Dựa vào phả ứg chá. z CxHOzN + ( x + ) O 4 amol ax mol CO => x = a ; =. H O a mc mh mo m N % % % % : : : = C H O N : : : CO : H O : O : N = a : b : c : d = xco + H O + N N ; = a a mol mol 1 a ; z = [ M (1 14 ) ] x Ví dụ mih hoạ. Ví dụ 1: Đố chá hoà oà 1 gam hợp chấ hữu cơ A, sih ra 33,85 gam CO và 6,94 gam H O. Tỉ khối hơi đối với khôg khí là,69. ác địh CTPT của A. Giải: Trag 5
6 M A = 78. Do sp chá gồm CO, H O ê hàh phầ của A gồm C, H, có hể có O. Cách 1: Ta có mc = 1.CO = 9,3 gam ; m H = H O =,77 gam => mc + mh = 1 = ma => A khôg có oxi. Đặ CTPT của A: CxH Áp dụg côg hức: 1 x MA = = mc mh ma => x = 6; = 6. Vậ CTPT của A là C 6 H 6. Cách : Đặ CTPT của A : C x H O z M 44x 9 Áp dụg côg hức : = = m m m CO HO => x = 6 ; = 6 Với MA = 78 => z = 78 => z =. Vậ CTPT của A là C 6 H 6. Cách 3: Ta có: A =,18 mol ; CO =,77 mol H O =,385 mol z PTPƯ chá: C x H O z + ( x + ) O xco + H O 4,18mol,18x mol,64 mol =>,18x =,77 => x = 6;,64 =,385 => = 6 => z = 1 [ 78 (1 x + ) ] = Vậ CTPT: C 6 H 6 16 Ví dụ : Đố chá hoà oà,95 gam chấ hữu cơ chứa C, H, O hu được,44 gam CO,,5 gam H O. Trog mộ hí ghiệm khác, khi phâ ích mộ lượg chấ hư rê cho 55,8 cm 3 N (đo ở đkc). Tỉ khối hơi của so với H là 9,5. Lập CTHH và CTPT của. M = 59. Đặ CTPT của là C x H O z N Aùp dụg côg hức: M 44x 11, = = = m m m V CO HO N 59 44x 11, = = =,95, 44,5,558 => x = ; = 5; = 1 Với M A = 59 => z = 1. Vậ CTPT: C H 5 ON Ví dụ 3 :Hợp chấ hữu cơ A chứa C, H, O. Trog đó hàh phầ % heo khối lượg là 64,865% C và 13,51%H. ác địh CTPT của A, biế khối lượg mol của A là 74. Đặ CTPT của A là C x H O z. Áp dụg côg hức : 1x 16z M = = = A % C % H % O 1 1x 16z 74 = = = 64,865 13,51 1, 65 1 => x = 4 ; = 1 ; z = 1 Vậ CTPT của A là C 4 H 1 O Ví dụ 4 : Hợp chấ hữu cơ A có hàh phầ khối lượg các guê o hư sau : 53,33%C, 15,55%H, cò lại là N. ác đ?h CTPT của A, biế A chỉ có 1 guê ử N. Trag 6
7 Đặ CTPT của A : C x H N % C % H % N 53,33 15,55 31,1 Aùp dụg côg hức : x : : = : : = : : = : 7 : 1 V? rog A chỉ có 1 guê ử N ê CTPT của A là C H 7 N. II. LẬP CTHH DỰA VÀO PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH. z 1. Cơ sở lý huế : C x H O z N + ( x + ) O xco + H O + N 4 z 1V ( x + ) V xv V V 4 av bv cv dv ev 1 x = => x a c z x + 1 z x + => 1 4 x => = = = = = => Tha x, vào 1 a a = 4 => z a b c d e a b 1 = => a e. Ví dụ mih hoạ. Ví dụ 1 :Trộ ml hơi hợp chấ A với 1ml O dư rồi đố hu được hỗ hợp khí có hể ích bằg 16ml. Cho hơi ước gưg ụ cò lại 8ml và cho qua dug dịch KOH dư hấ cò lại ml. ác địh CTPT của A, biế các khí đo cùg điều kiệ, p. Giải : Theo đề : V HO = 16 8 = 8ml V CO = 8 = 6ml V O dư = ml => VO pư = 8ml. Đặ CTTQ của hợp chấ hư?u cơ là C x H O z. z PTPƯ chá : C x H O z + ( x + ) O xco + H O 4 z 1ml ( x + ) ml xml ml 4 ml 8ml 6ml 8ml z x + => 1 4 x => x = 3 ; = 8 ; z = => CTPT : C = = = 3 H 8 O Ví dụ :Đố chá 4ml hỗ hợp CxH và N bằg 9ml O. Hỗ hợp khí hu được là 14ml, cho hơi ước gưg ụ cò lại 8ml. Cho qua dug dịch KOH dư cò lại 4ml. ác địh CTPT, các khí đo ở cùg điều kiệ, p. Theo đề a có :V HO = 14 8 = 6ml V CO = 8 4 = 4ml Aùp dụg ĐLBTNT a có : V O có rog H O = 6 =3ml V O rog CO = 4 ml => V O dư = 9 (3+4) = ml => V N = VCxH = ml. PTPƯ chá : C x H + ( x + ) O xco + H O 4 1ml ( x + ) ml xml ml 4 Trag 7
8 ml 7ml 4ml 6ml x + => 1 4 x => x = ; = 6. Vậ CTPT là C = = = H Ví dụ 3 :Đố chá 6, gam mộ hợp chấ hữu cơ A phải dùg 5,6 lí O đkc hu được V CO : V HO = : 3. Biế da /H = 31. ác địh CTPT của A, các khí đo cùg điều kiệ,p. Theo đề a có : M A = 6 => A =,1 mol. O =,5 mol. Đặ CTPT của A : C x H O z. z PTPƯ chá : C x H O z + ( x + ) O xco + H O 4 z,1 mol ( x + ),1mol,1xmol,5 mol 4 Ta có hệ phươg r?h : z ( x + ),1 =,5 4 x = 1x z = 6 => = 6 Vậ CTPT C H 6 O,1x z = =,5 3 Ví dụ 4 :Đố chá 4,4 gam chấ hữu cơ A phải dùg 5,6lí O đkc, hu được V CO = V HO. ác d?h CTPT của A, biế da /kk = 3,4. Theo đề a có : M A = 88g => A =,5mol O =,5 mol Đặ CTPT của A : C x H O z. z PTPƯ chá : C x H O z + ( x + ) O xco + H O 4 z,5 mol ( x + ),5mol,5xmol,5 mol 4 z ( x + ),5 =,5 4 x = 4 Ta có hệ phươg rìh : 1x z = 88 => = 8 Vậ CTPT C 4 H 8 O,5x =,5 z = Ví dụ 5 :Đố chá hoà oà,8 lí hỗ hợp gồm hiđrocacbo A và CO bằg 3,5 lí O dư hu được 4,9 lí hỗ hợp khí. Nếu cho hơi ước gưg ụ hì cò lại,5 lí. Hỗ hợp khi cho qua bìh chứa P ug óg hì cò lại lí (các khí đo cùg đk). ác địh CTPT của hiđrocacbo A. Theo đề a có : V HO = 4,9,5 =,4 li V CO = li (gồm CO ba đầu và CO sih ra) V Odư =,5 - =,5 li => VO pư = 3 lí. Đặ CTTQ của A : C x H, a là hể ích của CO ba đầu. PTPƯ chá : C x H + ( x + ) O xco + H O 4 1li ( x + ) li xli li 4 (,8-a)li 3 li (-a)li,4li Trag 8
9 a x =,8 a a =, x + => 1 4 x,4 = = = => = => x = 3 =>CTPT : C 3 H 8.,8 a,8 a 3 a, = x + = 4,8 a Ví dụ 6 :Cho 3ml hỗ hợp hiđrocacbo A và khí NH 3 ác dụg với mộ lượg oxi rồi đố, sau phả ứg hu được 15 ml hỗ hợp khí. Sau khi dẫ hỗ hợp khí à qua bìh đựg CuSO 4 kha, cò lại 55 ml và sau khi dẫ iếp qua dug dịch ước vôi rog dư hì cò lại 5 ml, rog đó có 1 ml N. ác địh CTPT của hiđrocacbo, biế các khí đo cùg điều kiệ. Theo đề a có : V HO = = 7ml V CO = 55 5 = 3ml. PTPƯ : 4NH 3 + 3O N + 6H O ml 1ml 3ml => V A = 3 = 1ml => V HO do A chá sih ra = 7 3 = 4ml Đặ CTTQ của A là C x H PTPƯ chá : C x H + ( x + ) O xco + H O 4 1ml ( x + ) ml xml ml 4 1ml 3ml 4ml => a có : 1 x => x = 3 ; = 8. Vậ CTPT : C = = 3 H III. LẬP CTHH DỰA VÀO SẢN PHẨM CHÁY. 1. Cơ sở lý huế. - Nếu đề oá cho oxi hoá hoà oà hợp chấ hữu cơ ức là đố chá hoà oà hợp chấ hữu cơ. - Nếu sả phẩm chá được hấp hụ bởi bìh đựg H SO 4 đặc ha P O 5 và bìh đựg dug dịch kiềm hì lưu ý rằg N và O dư khôg bị hấp hụ. - Nhữg chấ hấp hụ được ước : CaCl (kha), CuSO 4 (kha), H SO 4 đ, P O 5, CaO và dug dịch kiềm NaOH, KOH, Ca(OH), Ba(OH)... => khối lượg của bìh ăg lê là khối lượg của H O bị hấp hụ. - Nhữg chấ hấp hụ CO : dịch kiềm NaOH, KOH, Ca(OH), Ba(OH)... => khối lượg của bìh ăg lê là khối lượg của CO bị hấp hụ. - Cầ phâ biệ khối lượg bìh ăg và khối lượg dug dịch ăg. + mbìh ăg = (m CO + m HO ) hấp hụ. + mdd ăg = (m CO + m HO ) hấp hụ - mkế ủa + mdd giảm = mkế ủa - (m CO + m HO ) hấp hụ - Nếu đố chá hợp chấ hữu cơ chứa C, H hoặc C, H, O rồi cho sả phẩm chá qua bìh 1 đựg PdCl, bìh đựg dug dịch kiềm (Ca(OH), Ba(OH) dư. => sả phẩm chá gồm CO, CO, H O. Trog đó CO bị hấp hụ bởi dug dịch PdCl heo PT: CO + PdCl + H O Pd + CO + HCl => bìh dựg dug dịch kiềm hấp hụ CO có rog sả phẩm chá và CO sih ra do CO phả ứg với dug dịch PdCl. => mc = mc (CO) + mc (CO) Trag 9
10 - Nếu đố chá hợp chấ hữu cơ bởi CuO hì khối lượg của bìh CuO giảm đi là khối lượg của oxi ham gia phả ứg => để ìm khối lượg của chấ hữu cơ đem đố chá cầ lưu ý ĐLBTKL: m + m bìh giảm = m CO + m HO.. Ví dụ mih hoạ. Ví dụ 1: Đố chá hoà oà mộ lượg chấ hữu cơ cầ 6,7 lí O (đkc). Khi cho oà bộ sả phẩm chá (chỉ có CO và H O) vào mộ lượg ước vôi rog, hu được 1 gam kế ủa và ml dug dịch muối có ồg độ,5m, dug dịch muối à ặg hơ ước vôi ba đầu là 8,6 gam. ác địh côg hức đơ giả hấ của. Theo đề a có: CaCO3 =,1 mol; Ca(HCO3) =,1 mol. PTHH:CO + Ca(OH) CaCO 3 + H O,1mol,1mol CO + Ca(OH) Ca(HCO 3 ),mol,1mol => CO =,3 mol Theo đề: mdd ăg 8,6 gam = (mco + mh O) hấp hụ - m => mh O = 8,6 + m - mco = 5,4 gam => H O =,3 mol Đặ CTTQ của là C x H O z z PTPƯ: C x H O z + ( x + ) O xco + H O 4 z a mol ( x + ) amol axmol,5a mol 4 =>CO = ax =,3 = C; H O =,5a =,3 => a =,6 = H z O = ( x + ) a = 6,7 4,4 =,3 mol => az =,3 => x : : z =,3 :,6 :,3 = 1 : : 1 => CTĐGN: CH O Ví dụ : Đố chá hoà oà,1 mol chấ hữu cơ chứa C, H, O cầ,784 lí O (đkc). Toà bộ sả phẩm chá cho qua bìh 1 đựg dug dịch PdCl dư, bìh đựg dug dịch Ca(OH) dư. Sau hí ghiệm, bìh 1 ăg,38 gam và xuấ hiệ,1 gam kế ủa, cò bìh có 3 gam kế ủa A. ác địh CTPT của. Theo đề a có: Pd =,1 mol; CaCO3 =,3 mol. CO + PdCl Pd + CO + HCl (1),1mol,1mol,1mol CO + Ca(OH) CaCO 3 + H O (),3mol,3mol m bìh 1 ăg = m HO + CO CO(1) => m HO =,38 + (44 8),1 =,54g => HO =,3 mol So sáh đề với (1) và () a hấ CO do sih ra =, mol. Đặ CTTQ của : C x H O z z PTPƯ: C x H O z + ( x + ) O (x-)co + H O + CO 4 z,1mol ( x + ),1mol (x-),1mol,5mol,1mol 4 => H O =,3 =,5 => = 6 CO =,1 =,1 => = 1 CO (x 1),1 =, => x = 3 Trag 1
11 6 z 1 O = (3 + ),1 =,784 =,35 => z = 1 4,4 Vậ CTPT của : C 3 H 6 O Ví dụ 3. Oxi hoá hoà oà 4,6g chấ hữu cơ A bằg CuO đu óg. Sau phả ứg hu được 4,48 lí CO (đkc) và ước, đồg hời hậ hấ khối lượg đồg oxi ba đầu giảm bớ 9,6 gam. ác địh CTPT của A. Theo đề a có : CO =, mol => m CO = 8,8 gam. Áp dụg ĐLBTKL a có : m A + m bìh giảm = m CO + m HO => m HO = 4,6 + 9,6 8,8 = 5,4 gam => H O =,3 mol. => = = HO CO =,1 mol. Đặ CTTQ của A: C x H O z z PTPƯ: C x H O z + ( x + ) O xco + H O 4 z,1 mol ( x + ),1mol,1xmol,5 mol 4 => CO =,1x =, => x = HO =,5 =,3 => = 6 m A = 4,6 = (3 + 16z),1 => z = 1. Vậ CTPT của A : C H 6 O Ví dụ 4. Đố chá hoà oà,3 gam mộ hợp chấ hữu cơ chỉ hu được CO, H O. Sả phẩm chá cho hấp hụ hế vào bìh đựg dug dịch ước vôi rog dư, hấ có 1 gam kế ủa xuấ hiệ và khối lượg bìh đựg dug dịch ước vôi ăg 7,1 gam. ác địh CTPT của. ĐS : C H 6 O. Ví dụ 5. Đố chá hoà oà mộ hợp chấ hữu cơ cầ dùg 6,7 lí O (đkc). Sả phẩm chá gồm CO và H O cho hấp hụ hế vào bìh đựg dug dịch Ba(OH) hấ có 19,7 gam kế ủa xuấ hiệ và khối lượg dug dịch giảm 5,5 gam. Lọc kế ủa, đu óg ước lọc lại hu được 9,85 gam kế ủa ữa. ác địh CTPT của. ĐS : C H 6 O. Ví dụ 6. Đố chá hoà oà,8g chấ hữu cơ A rồi cho các sả phẩm sih ra đi lầ lượ qua bìh đựg CaCl kha và bìh đựg KOH có dư. Sau hí ghiệm hấ bìh đựg CaCl kha ăg hêm,189 gam, cò bìh đựg KOH ăg hêm,8 gam. Mặ khác, đố,186g A hì hu được,4 ml N (đkc). Biế phâ ử A chỉ chứa 1 guê ử N. Tìm CTPT của A. ĐS : C 6 H 7 N. Ví dụ 7. Đố chá hoà oà 1,4g chấ hữu cơ A rồi cho sả phẩm chá lầ lượ qua bìh 1 đựg H SO 4 đ và bìh chứa ước vôi rog dư, hấ khối lượg bìh 1 ăg 3,6g, bìh hu được 3g kế ủa. Khi hoá hơi 5,g A hu được mộ hể ích đúg bằg hể ích của 1,6 gam oxi ở cùg điều kiệ. ác địh CTPT của A. ĐS : C 3 H 4 O 4. Ví dụ 8. Đố chá hoà oà a gam mộ hiđrocacbo A, sả phẩm chá được dẫ qua bìh chứa ước vôi rog dư, gười a hu được 3 gam kế ủa, đồg hời bìh chứa ặg hêm 1,68 gam. a) Tíh a. ĐS :,4g b) ác địh CTPT của A, biế ỉ khối hơi của A đối với mea là,5. ĐS : C 3 H 4 Ví dụ 9. Đố chá hoà oà,1 mol chấ hữu cơ cầ vừa đủ,616 lí O. Sau hí ghiệm hu được 1,344 lí hỗ hợp sả phẩm gồm : CO, N và hơi ước. Làm lạh để gưg ụ hơi ước hì cò lại,56 lí hỗ hợp khí Z (có ỉ khối đối với H là,4). ác địh CTPT của, biế hể ích các khí đo ở đkc. ĐS : C H 7 O N Ví dụ 1. Đố chá hoà oà 1,48 gam chấ hữu cơ A cầ dùg,16 lí O ở đkc. Sau phả ứg hu được hỗ hợp khí có hàh phầ hư sau : VCO = 3VO dư và mco =,444.mH O. Tìm CTPT của A. Biế khí hoá hơi 1,85 gam A chiểm hể ích bằg hể ích của,8 gam oxi ở cùg điều kiệ. ĐS : C 3 H 6 O. Ví dụ 11. Đố chá hế,75 gam chấ hữu cơ A. Hơi sả phẩm chá được dẫ oà bộ qua bìh đựg dug dịch ước vôi rog dư. Khối lượg bìh ăg 1,33g, rog đó lọc ách được gam mộ chấ kế ủa. Trag 11
12 Mặ khác, khi phâ ích,15 gam A, khí NH 3 sih ra được dẫ vào 18ml dug dịch H SO 4,1M. Lượg axi dư được rug hoà vừa đúg bằg 4ml dug dịch NaOH,4M. ác địh CTPT của A, biế 1 lí khí A ở đkc ặg 3,35 gam. ĐS : C H 5 O N. Ví dụ 1. Đố chá hoà oà,454g mộ chấ hữu cơ A sih ra,3318g CO và,714g H O. Đu óg,368g chấ A với vôi ôi, xú để chuể ấ cả N rog A hàh NH 3 rồi dẫ khí NH 3 vào ml dug dịch H SO 4,5M. Để rug hoà axi cò dư, cầ dùg 7,7ml dug dịch NaOH 1M. a) Tíh hàh phầ % các guê ố rog A. b) ác địh CTPT của A, biế ỉ khối hơi của ó đối với khí iơ là,143. ĐS:CH 4 ON Ví dụ 13. Đố chá hoà oà m gam chấ hữu cơ A chỉ hu được a gam CO và b gam H O. Biế 3a = 11b và 7m = 3(a+b). ác địh CTPT của A, biế da /kk < 3. Theo đề a có: MA < 78 mc = 1 a 3 a =. V? 3a = 11b => mc = b gam mh = b b = gam b Vì 7m = 3(a+b) = 3. + b =14b => m = b. 3 b 1b Ta có: mc + mh = b + = < b = ma => A có oxi. 9 9 => mo = b - 1 b 8b = 9 9 Đặ CTTQ của A là C x H O z. b b 8b Ta có x : : z = : : = : : = 3 : 4 : => CTTN (C3 H 4 O ) Vì MA < 78 và N => = 1. vậ CTPT của A là C 3 H 4 O. Ví dụ 14. Đố chá hoà oà a gam chấ hữu cơ A chứa C, H, O hu được pgam CO và qgam H O. Cho biế p = a 3a và q =. Tìm CTPT của A. Biế rằg 3,6 gam hơi A có hể ích bằg hể 15 5 ích của 1,76 gam CO cùg điều kiệ. ĐS : C 3 H 6 O 3. IV. BIỆN LUẬN TÌM CTPT. 1. Tìm CTPT khi chỉ biế MA Cơ sở lý huế. a) Trườg hợp A là C x H hoặc C x H O z. => 1x + = M A hoặc 1x + +16z = M A K x, hoæc x,, z guª d g ( ch ½) x + b) Trườg hợp A là C x H N hoặc C x H O z N. => 1x = MA hoặc 1x z + 14 = M A x,, hoæc x,, z, guª d g K x + +, cïgch½ hoæc cïg lî c) Trườg hợp là C x H v hoặc C x H O z v ( là haloge) => 1x + + M v = M A hoặc 1x z + M v = M A Trag 1
13 x,, v hoæc x,, z, v guª d g K x + v, v cïgch½ hoæc cïglî 1.. Mộ số ví dụ mih hoạ. Ví dụ 1. ác địh CTPT của hợp chấ hữu cơ A chứa C, H, O. Biế A có ỉ khối hơi so với hei là 15. Ta có M A = 6. Đặ CTTQ của A là C x H O z => 1x z = 6 (1 z ) x,, z guª d g K ( ch ½) x + - Trườg hợp 1 : Nếu z = 1 => 1x + = 44 (1 x 3) 4 => = 44 1x x + => x = 3 14 Chọ x = 3 ; = 6. Vậ CTPT của A là C 3 H 6 O. - Trườg hợp : Nếu z = => 1x + = 8 (1 x ) 6 => = 8 1x x + => x = 1,85 14 => Chọ x = ; = 4. Vậ CTPT của A là C H 4 O. Ví dụ. Hợp chấ hữu cơ A chứa C, H, N. Biế 14,75g hơi A chiếm hể ích đúg bằg hể ích của 8 gam O ở cùg điều kiệ. ác đ?h CTPT của A. A = O =,5 mol => MA = 59 gam. Đặ CTTQ của A là C x H N => 1x = 59 (1 3) x,, guª d g K x + +, cïgch½ hoæc cïg lî - Trườg hợp 1 : Với = 1 => 1x + = 45 (1 x 3) => = 45 1x x + + => x 3. => Chọ x = 3 => = 9. Vậ CTPT của A là C 3 H 9 N. - Trườg hợp : Với = => 1x + = 31 (1 x ) => = 31 1x x + + => x => Chọ x = => = 7 (loại) - Trườg hợp 3 : Với = 3 => 1x + = 17 (x 1) => = 17 1x x + + => x,86 => Chọ x = 1 => = 5. Vậ CTPT của A là CH 5 N 3.. Biệ luậ xác địh CTPT của ha hiều chấ rog cùg mộ hỗ hợp..1. Trườg hợp 1 : Thiếu 1 phươg rìh đại số. a. Cơ sở lí huế. Giả sử có p ẩ số (số guê ử cacbo và số mol) mà chỉ có (p-1) phươg rìh đại số. Trog rườg hợp à, giữa ẩ a có 1 hệ hức a + mb = CO (a, b, CO đã biế). Từ biểu hức, a chọ = 1,, 3... => m sao cho, m guê dươg. b. Ví dụ mih hoạ. Ví dụ 1. Đố chá mộ hỗ hợp gồm hiđrocacbo A (C H + ) và B (C m H m ) hu được 15,68lí CO (đkc) và 14,4 gam H O. Biế chiếm hể ích là 6,7 lí ở đkc. ác địh hàh phầ % hể ích của hỗ hợp, xác địh CTPT của A, B. Gọi a, b là số mol của A, B. Theo đề a có : CO =,7ml ; H O =,8 mol ; =,3 mol Trag 13
14 PTPƯ chá : C H O CO + (+1)H O amol amol (+1)a mol m O C m H m+ + 3 mco + mh O bmol mbmol mb mol a + mb =,7 Ta cã ( + 1) a + mb =,8 => a + mb + a =,8 => a =,1 ; b =, và + m = 7. a + b =,3 m v B huéc d ake iòu kiö, m N Biệ luậ và m m 3 5/ 3/7 1 = 1 Vậ có cặp giá r? hoả ma? : => A : CH4 m = 3 B : C3H và = 3 => A : C3H8 6 m = B : C H4 Thàh phầ %V của hỗ hợp : %VA = 33,33% ; %VB = 66,67%. Ví dụ. Hỗ hợp gồm aka A và ake B được chia làm hàh phầ F 1 và F. - Phầ 1 có hể ích 11, lí đem rộ với 6,7 lí H rồi 1 í bộ Ni rồi đu óg đế, khi phả ứg xả ra hoà oà hấ hỗ hợp khí sau cùg có hể ích giảm 5% so với ba đầu. - Phầ có khối lượg 8 gam đem đố chá hoà oà hì ạo được 4 gam CO. ác địh CTPT của A, B và íh % hể ích hỗ hợp. Biế các khí đều đo ở đkc. - Đặ a là số mol của A (C H + ) và b là số mol của B (C m H m ) rog F 1. => a có : a + b =,5 mol. Ni, PTPƯ : C m H m + H C m H m+ Theo đề a có : ổg số mol rog F 1 =,5 + 6,7 =,8 mol,4 Sau phả ứg V F1 giảm 5% chíh là V H phả ứg => Hpư =,8. 5 =, mol. 1 Theo PTPƯ => B = H pư =, mol = b => a =,3 mol - Đặ a, b lầ lượ là số mol của A, B rog F. Do đều xuấ phá ừ hỗ hợp ê ỉ lệ số mol a : b = a : b =,3 :, = 3 :. => a có phươg rìh : (14 + )a + 14mb = 8 <=> 14(a +mb ) + a = 8 (1) PTPƯ chá : C H O CO + (+1)H O a mol a mol m O C m H m+ + 3 mco + mh O b mol mb mol => a + mb = 4 = 5,5 44 () Tha () vào (1) => a = 1,5 mol ; b = 1 mol và 1,5 + m = 5,5 ha 3 +m = 11 m v B huéc d ake iòu kiö, m N Biệ luậ và m 1 3 m 4 5/ 1 Trag 14
15 Chọ = 1 => A : CH4 m = 4 B : C4 H => %VA =,3 1,5 x = 6% ; %VB = 4%. 8.. Trườg hợp. Thiếu phươg rìh đại số. a. Cơ sở lí huế. Giả sử có p ẩ hưg chỉ có p phươg r?h. Trog rườg hợp à, gười a hườg áp dụg íh chấ rug bìh ( < m) => < < m hoặc MA < M < MB để xác địh, m. Côg hức íh và M a + mb M a. a + M b. b = ; M = a + b a + b b. Ví dụ mih hoạ. Ví dụ 1. Hỗ hợp gồm hiđrocacbo huộc cùg dã đồg đẳg liê iếp. Đố chá hoà oà hỗ hợp, sả phẩm chá cho hấp hụ hế vào bìh 1 đựg H SO 4 đặc, bìh đựg dug dịch Ca(OH) dư. Sau khi kế húc phả ứg, khối lượg bìh 1 ăg 6,3 gam, bìh có 5 gam kế ủa xuấ hiệ. ác địh CTPT của hiđro cacbo rog. CO = =,5 mol. m HO = m b ìh 1 ăg = 6,3 gam => HO = 6,3 =,35 mol 18 HO > CO => huộc dã aka. Đặ CTTQ của aka là : C H + và C m H m+. Vì aka huộc cùg dã đồg đẳg ê đặ CTPT rug bìh của aka là C H + (< <m) và ( >1) Theo đề a có = H O CO =,35,5 =,1 mol. PTPƯ chá : C H O CO + ( +1)H O,1 mol,1 mol =>,1 =,5 => =,5 => = ; m = + 1 = 3. Vậ CTPT : C H 6 và C 3 H 8. Ví dụ. Mộ hỗ hợp gồm aka đồg đẳg kế iếp hau, có ỉ khối đối với hiđrô là 16,75. Tìm CTPT và % hể ích của hỗ hợp. Đặ CTTQ của aka là : A : C H + amol ; C m H m+. bmol. Vì aka huộc cùg dã đồg đẳg ê đặ CTPT rug bìh của aka là C H + (< <m) và ( >1) Theo đề a có : M hh = x16,75 = 33,5 => 14 + = 33,5 => =,5 => = => CTPT là C H 6 m = 3 => CTPT là C 3 H 8. M a. a + M b. b 3. Ta có : M = = a b =33,5 a + b a + b => 3,5a = 1,5b => a = 3b. b b Vị hỗ hợp khí ê %V = %số mol = > %V C3H8 =.1 =.1 = 5% a + b 4b %V CH6 = 5% Ví dụ 3. Đố chá hoà oà 5,g hỗ hợp khí gồm aka kế iếp hu được 15,4g khí CO. ác địh côg hức mỗi aka. ĐS. C H 6 và C 3 H 8. Trag 15
16 Ví dụ 4. Cho mộ hỗ hợp khí gồm 1 ake A và 1 aki B. Đố chá m gam hỗ hợp rồi hấp hụ oà bộ sả phẩm chá vào bìh đựg dug dịch ước vôi rog hu được 5g kế ủa và mộ dug dịch có khối lượg giảm 4,56g so với ba đầu. Khi hêm vào lượg KOH dư lại hu được 5 gam kế ủa ữa. Biế 5ml hỗ hợp phả ứg ối đa với 8ml H (các hể ích khí đo cùg đk). ác địh CTPT của A, B. Đặ CTPT của A : C H (x mol); B là C m H m- ( mol) PTPƯ với H :C H + H, Ni C H + x mol x mol C m H m- + H, Ni C m H m+ mol mol x + = 5 x = => a có hệ : => x + = 8 = 3 V? do cùg đk ê A : B = VA :VB = : 3 O PTPƯ chá : C H + 3 C m H m CO + H O O mco + (m-1)h O CO + Ca(OH) CaCO 3 + H O,5mol,5mol CO + Ca(OH) Ca(HCO 3 ),1mol,5mol Ca(HCO 3 ) + KOH CaCO 3 + K CO 3 + H O,5mol,5mol => Tổg số mol CO =,35 mol Theo đề : m ddgiảm = m - (m CO + m HO ) hấp hụ. => m HO =m - m CO m ddgiảm = 5,4g => HO =,8mol => B = CO HO =,7 mol => A = 3 B = 3 => = A + B =,7 +,14 3 =,35 3 mol.,7 =,14 3 mol,14. + m.,7 a + mb Áp dụg CT : = = 3,35 CO a + b,14 = =,35 =3 +,7 3 3 => + 3m = 15 => = m = 3 => CTPT của A : C 3 H 6 ; CTPT của B : C 3 H Trườg hợp 3 : Thiếu 3 phươg rìh rở lê. a. Cơ sở lý huế. Trog rườg hợp à vẫ sử dụg íh chấ rug bìh < < m hoặc M A < M < M B. Ta a1 + b có hể sử dụg côg hức íh số guê ử H =. a + b Nếu 1 < => 1 < <. b. Ví dụ mih hoạ. Ví dụ 1. Đố chá hoà oà 6,7 lí (đkc) hỗ hợp gồm hiđrocacbo A, B hu được 8,96 lí CO (đkc) và 9 gam H O. ác địh CTPT của A, B. =,3 mol ; CO =,4mol ; HO =,5mol. Đặ CTPT rug bìh của A, B là C H x Trag 16
17 PTPƯ chá : C H x + ( x + )O x CO + H O 4,3 mol,3 x mol,15 mol =>,4 =,3 x => x = 1,33 => x 1 = 1 < x < x => Trog phải có 1 chấ là CH 4 (giả sử A) => 1 = 4 H O =,5 =,15 => = 3,33 => = < < 1 = 4 => CTPT của B là C H. Ví dụ. Đố chá hoà oà 56cm 3 hỗ hợp khí (đkc) gồm hiđrocacbo có cùg số guê ử C và cho các sả phẩm lầ lượ qua bìh 1 đựg P O 5, bìh đựg dug dịch KOH dư. Sau khi kế húc hí ghiệm hấ khối lượg bìh 1 ăg 1,915g và bìh ăg hêm 4,4 gam. ác địh CTPT của các hiđrocacbo. Đặ CTPT của hiđrocacbo là CxH và Cx H =>CTPTTB là CxH ( là số guê ử H rug bìh) Theo đề a có HO = 1,915 =,165 ; CO = 4, =,1 mol ; =,5 PTPƯ chá : CxH + ( x + )O xco + H O 4,5 mol,5xmol,15 mol => CO =,1 =,5x => x = 4 HO =,165 =,15 => = 8,5. Giả sử < => < 8,5 < x + = 1. Vì, chẵ => chọ = 1 và =, 4, 6, 8 => có 4 cặp hoả : C 4 H và C 4 H 1 ; C 4 H 4 và C 4 H 1 ; C 4 H 6 và C 4 H 1 ; C 4 H 8 và C 4 H 1. CHỦ ĐỀ : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA HIĐROCACBON I. ANKAN (parafi): (Hiđrocacbo bo, mạch hở C H + ; 1) 1. Phả ứg hế : as CH 4 + Cl CH 3 Cl + HCl CH 4 + Cl CH 4 + 3Cl CH 4 + 4Cl mel clorua (clo mea) as CH Cl + HCl mele clorua (diclo mea) as CHCl3 + 3HCl Clorofom (riclo mea) as CCl 4 + 4HCl Cacbo eraclorua (eraclo mea) Chú ý : Các đồg đẳg của mea cũg ham gia phả ứg hế ươg ự hư mea. VD :CH 3 CH CH 3 + Cl as (5 C) CH 3 CHCl CH 3 + HCl (57%) CH 3 CH CH Cl + HCl (43%) CH 3 CH CH 3 + Br as (5 C) CH 3 CHBr CH 3 + HBr (97%) CH 3 CH CH Br + HBr (3%) as PTTQ: C H + + z C H +-zz + zh. Phả ứg hiệ phâ: a) Phả ứg Crackih: Trag 17
18 C H + cao C m H m+ + C q H q ( 3; m 1; q ) Crackih CH4 + C3H6 VD: C4H1 C H + C H b) Phả ứg phâ huỷ: C H + Đặc biệ: CH 4 1 C khog cokhog khi 6 4 C + (+1)H 15 C l¹h hah C H + 3H c) Phả ứg loại hiđro (đehiđro): C H + VD: C 4 H C x C H + H 5 C x C 4 H 8 + H 3. Phả ứg oxi hoá: a) Phả ứg chá (Phả ứg oxi hoá hoà oà): C H O CO + (+1)H O VD: CH 4 + O CO + H O b) Phả ứg oxi hoá khôg hoà oà: - Nếu đố chá hiếu oxi hì aka bị chá khôg hoà oà SP chá gồm CO, H O, CO, C. VD: CH 4 + 3O (hiếu) CO + 4H O - Nếu có chấ xúc ác, hiệ độ hích hợp, aka bị oxi hoá khôg hoà oà hàh dẫ xuấ chứa oxi. VD: CH 4 + O Cu HCHO + H O am,3 C - Nếu mạch cacbo dài, khi bị oxi hoá có hể bị bẻ gã. VD: CH 3 CH CH CH 3 + 5O, P M + 4CH 3 COOH + H O 4. Điều chế aka. a) Phươg pháp ăg mạchh cacbo: eekha - C H +1 + Na (C H +1 ) + Na eekha VD: C H 5 Cl + Na C 4 H 1 + NaCl CH 3 Cl + C H 5 Cl + Na C 3 H 8 + NaCl pdd - RCOONa + H O R-R + CO + NaOH + H pdd VD: CH = CH COONa + H O CH = CH CH = CH + CO + NaOH + H b) Phươg pháp giảm mạch cacbo: - Phươg pháp Duma: CaO, RCOONa + NaOH RH + Na CO 3 CaO, (RCOO) Ca + NaOH RH + CaCO 3 + Na CO 3 CaO, VD: CH 3 COONa + NaOH CH 4 + Na CO 3 CaO, (CH 3 COO) Ca + NaOH CH 4 + Na CO 3 + CaCO 3 - Phươg pháp crackih: crackih C H + C m H m + C q H q+ ( = m + q; 3) crackih VD: C 3 H 8 CH 4 + C H 4 c) Phươg pháp giữ guê mạch cacbo: Ni, C H + H C H + Ni, VD: C H 4 + H C H 6 Ni, C H - + H C H + Trag 18
19 Ni, VD: C H + H C H 6 d) Mộ số phươg pháp khác: Al 4 C 3 + 1H O 3CH 4 + 4Al(OH) 3 Ni C + H CH 4 5 C II. ICLO ANKAN (hiđrocacbo o, mạch vòg C H ; 3) 1. Phả ứg cọg mở vòg: + H Ni,8 C CH 3 CH CH 3 (Propa) + Br CH Br CH CH Br (1, 3 đibrom propa) + HBr CH 3 CH CH Br (1 brom propa) - iclobua chỉ cọg với H. + H Ni,1 C CH 3 CH CH CH 3 (bua). Phả ứg hế: Phả ứg hế ở xicloaka ươg ự hư ở aka. VD: + as Cl Cl + HCl as + Cl Cl + HCl 3. Phả ứg oxi hoá hoà oà: O C H + 3 CO + H O VD: C 6 H 1 + 9O 6CO + 6H O 4. Phả ứg đề hiđro: C 6 H, Pd 1 C 6 H 6 + 3H III. ANKEN (olefi). Hiđrocacbo khôg o, mạch hở - CTTQ: C H ; Trog phâ ử ake có 1 lê kế đôi C = C, rog đó có 1 liê kế σ bề và mộ liê kế π kém bề, dễ bị bẻ gã khi ham gia phả ứg hoá học. 1. Phả ứg cộg: a) Cộg H aka: Ni, C H + H C H + Ni, VD: C H 4 + H C H 6 b) Phả ứg cọg haloge (Cl, Br ). CCl4 C H + C H VD: CH = CH + Cl CH Cl CH Cl CH 3 CH = CH CH CH 3 + Br CH 3 + CHBr CHBr CH CH 3 Lưu ý: Ake làm mấ màu dug dịch ước brom ê gười a hườg dùg ước brom hoặc dug dịch brom rog CCl 4 làm huốc hử để hậ biế ake. c) phả ứg cộg HA (HA: HCl, HBr, HSO4) x C H + HA C H +1 A VD: CH + CH + HCl CH 3 CH Cl CH = CH + H SO 4 CH 3 CH OSO 3 H Trag 19
20 Lưu Ý: Từ C3H6 rở đi phả ứg cộg heo qui ắc Maccophicop CH3 CHCl CH3 ( spc) VD: CH3 CH = CH + HCl CH3 CH CH Cl ( spp) d) Phả ứg cộg H O acol H VD: CH = CH + H O CH 3 CH OH + CH 3 CHOH CH3 ( spc) CH3 CH = CH + H O CH 3 CH CH OH ( spp) Qui ắc Maccophicop: Khi cọg mộ ác hâ bấ đối xứg HA (H O hoặc axi) vào liê kế đôi C = C của a ke hì sả phẩm chíh được ạo hàh do phầ dươg của ác hâ (H+) gắ vào cacbo có bậc hấp hơ, cò phầ âm (A-) của ác hâ gắ vào C có bậc cao hơ.. Phả ứg rùg hợp:,, C=C x p [-C-C-] VD: CH = CH x,, p (-CH CH -) Polieile (PE) ( ) x,, p CH = C H CH C H CH3 CH3 Polipropile (PP) 3. Phả ứg oxi hóa: a) Phả ứg oxi hóa hoà oà: C H + 3 O CO + H O VD: C H 4 + 3O CO + H O b) Oxi hóa khôg hoà oà: - Dug dịch KMO 4 loãg ở hiệ độ hườg oxi hóa ối đôi của ake hàh 1,- diol. 3C H + KMO 4 + 4H O 3C H (OH) + MO + KOH VD: 3CH = CH + KMO 4 + 4H O 3CH -CH + MO + KOH (màu ím) (màu đe) OH OH Nhậ xé: Dựa vào sự biế đổi màu của dug dịch KMO 4 (màu ím hạ màu và có kế ủa đe) => phả ứg à được dùg để hậ ra sự có mặ của ối đôi, ối ba. - OH C H 4 CH 3 CHO CH = CH + O P d Cl / CuCl CH 3 CHO 4. Điều chế ake. a) Đề hiđro aka ươg ứg: C H x,, p + C H + H VD: C H x,, p 6 C H 4 + H b) Đề hiđra hóa acol ươg ứg: 4 C H +1 OH H SO C H + H O C H 5 OH > 17 C HSO4 > 17 C C H 4 + H O HSO CH 4 3 CH = CH CH3 CH 3 CH CH CH 3 18 C CH = CH CH CH c) Cộg H vào aki (x: Pd) hoặc akadie (x: Ni): C H - + H P d, C H VD: CH CH + H P d, CH = CH Trag 3
21 Ni, CH = CH CH = CH CH 3 CH CH =CH d) Loại H ra khỏi dẫ xuấ haloge của aka ươg ứg. O / C H +1 K H acol C H + H K O H / acol VD: C H 5 Cl C H 4 + HCl e) Loại ra khỏi dẫ xuấ α,β-dihaloge của aka ươg ứg. R CH CH R + Z R CH = CH R + ZCl VD: CH Br CH Br + Z CH = CH + ZBr IV. ANKADIEN (C H - ; 3) 1. Phả ứg cộg: a) Cộg hiđro: Ni, CH = CH CH = CH + H CH 3 CH CH CH 3 Ni, CH = C CH = CH + H CH 3 CH CH CH 3 CH 3 CH 3 b) Phả ứg cộg và H. Buadie và isopre có hể ham gia phả ứg cộg, H và hườg ạo ra sả phẩm cộg 1, và 1,4. Ở hiệ độ hấp ưu iê ạo ra sả phẩm cộg 1,; ở hiệ độ cao ưu iê ạo ra sả phẩm cộg 1,4. VD 1 : CH = CH CH = CH + Br CH CH CH = CH + CH CH = CH CH Br Br Br Br (Sp cộg 1,) (SP cộg 1,4) Ở -8 C 8% % Ở 4 C % 8% VD : CH = CH CH = CH + HBr CH CH CH = CH + CH CH = CH CH H Br H Br (Sp cộg 1,) (SP cộg 1,4) Ở -8 C 8% % Ở 4 C % 8%. Phả ứg rùg hợp. CH = CH CH = CH,, p (- CH CH = CH CH - ) Polibuadie (Cao su bua) CH = C CH = CH,, p (- CH - C = CH - CH -) CH 3 CH 3 Poli isopre (Cao su pre) 3. Điều chế akadie. CH 3 - CH - CH - CH 3 CH 3 CH OH CH CH MgO/ AlO3 4 5 C 6 C Cr O3, P CH = CH CH = CH + H CH = CH - CH - CH + H + H O CH = CH C CH CuCl / NH4Cl 15 C CH = CH COONa + H O IV. ANKIN (C H - ) CH = CH CH = CH + H Pd, đpdd CH = CH CH = CH + CO + NaOH + H Trag 1
22 Trog phâ ử có liê kế C C bao gồm 1 liê σ và liê kế Π kém bề. Tu hiê, liê kế Π rog liê kế ba bề hơ liê kế Π rog liê kế đôi ê phả ứg cộg vào liê kế ba khó hơ. 1. Tíh chấ hóa học. a) Phả ứg cọg. / 3 C H - + H Pd PdCO C H C H - + H VD: C H + H Ni, C H + C H 4 Pd / PdCO 3 Ni, C H + H C H 6 b) Phả ứg cộg haloge. C H - + C H - C H - 4 VD: C H 5 C C C H 5 + Br C C H 5 C = C C H 5 Br Br C H 5 C = C C H 5 + Br C H 5 C C C H 5 Br Br Br Br Br Br Br CH CH + Br CHBr = CHBr CHBr CHBr Nhậ xé: Aki cũg làm mấ màu dug dịch ước brôm hưg chậm hơ ake. c) Phả ứg cộg H. Phả ứg xả ra ở giai đoạ, giai đoạ sau khó hơ giai đoạ đầu. VD: CH CH + HCl CH HgCl CH = CHCl x, C H, p 15 C Cl (PVC) Lưu ý: Phả ứg cộg H vào đồg đẳg của axeile uâ heo qui ắc Maccophicop. x,,p 3 3 VD :CH - C CH+ HCl CH - C = CH Cl Cl x,,p 3 CH3- C- CH3 CH - C = CH + HCl Cl CH CH + HCN Cl x, CH = CH CN (Vil ciaua) 3 Z( CH COO) CH 3 COOH = CH CH CH + CH 3 COOH d) Phả ứg cộg H O. HgSO4 - Axeile + HO adehi axeic CH CH + H O 8 C HgSO4 8 C CH 3 CHO - Các đồg đẳg của axeile + HO eo.,, R 1 C C R + H O x p R 1 CH CO R,, VD: CH 3 C C CH 3 + H O x p CH 3 CH C CH 3 e) Phả ứg hi hợp. CuCl / NH4Cl CH CH CH = CH C CH f) Phả ứg am hợp. 6 C 3CH CH C C 6 H 6 Trag (Vil axea) O
23 g) Phả ứg hế với io kim loại. CH CH + Na Na C C Na + H CH CH + AgNO 3 + NH 3 AgC CAg + NH 4 NO 3 (Bạc axeileua)vàg hạ CH CH + CuCl + NH 3 CCu CCu + NH 4 Cl đồg (I) axeileua (Màu đỏ) Lưu ý: - Aki có ối ba đầu mạch đều phả ứg được với dug dịch AgNO 3 và dug dịch CuCl. VD: CH 3 - C CH + AgNO 3 + NH 3 CH 3 C CAg + NH 4 NO 3 CH 3 C CH + CuCl + NH 3 CH 3 C CCu + NH 4 Cl - Có hể dùg các phả ứg rê để hậ biế aki Axeileua kim loại có hể được ách ra khi phả ứg với dug dịch axi. VD: CAg CAg + HCl CH CH + AgCl h) Phả ứg oxi hóa. * Phả ứg oxi hóa hoà oà. C H O CO + (-1)H O VD: C H + 5O 4CO + H O * Phả ứg oxi hóa khôg hoà oà. Tươg ự ake, aki dễ bị oxi hóa bởi KMO4 sih ra các sả phẩm hư CO, HOOC COOH VD: 3C H + 8KMO 4 + 4H O 3HOOC COOH + 8MO + 8KOH 3C H + 8KMO 4 3KOOC COOK + 8MO + KOH + H O C H + KMO 4 + 3H SO 4 CO + MSO 4 + K SO 4 + 4H O 5CH 3 C CH + 8KMO 4 + 1H SO 4 5CH 3 COOH + 5CO + 8MO + 4K SO 4 + 1H O Nhâ xe : Có hể dùg phả ứg làm mấ màu của dd KMO4 để hậ biế aki. So với ake hì ốc độ làm mấ màu của aki diễ ra chậm hơ.. Điều chế aki. a) Điều chế axeile. CH 4 15 C lah hah C H + 3H CaC + H O Ca(OH) + C H Hô# quagđiê C + H C H AgC CAg +HCl C H + AgCl CuC CCu + HCl C H + CuCl b) Điều chế đô g đă g của aki. HC C Na + R HC C R + Na VD: CH 3 Br + Na C CH CH 3 C CH + NaBr R CH CH R R C C R + H VD: CH 3 CH CH KOH acol Br Br V. AREN (Hiđrocacbo hơm C H -6 ). Are điể hìh: KOH acol CH 3 C CH + HBr Beze: C6H6 ha Trag 3
24 CH 3 Tolue: C 6 H 5 CH 3 1. Phả ứg hế: - Beze khôg phả ứg với dug dịch Br hưg phả ứg với Br kha khi có bộ Fe làm chấ xúc ác. bé Fe C 6 H 6 + Br C 6 H 5 Br + HBr Bôm beze - Tolue phả ứg dễ dàg hơ và ạo ra đồg phâ CH 3 CH 3 bé Fe + Br Br P-brôm olue + CH 3 O-brôm olue Chú ý: ếu khôg dùg bộ Fe mà chiếu ság hì Br hế vào guê ử H ở mạch háh CH 3 CH Br Br as + Br + HBr. Phả ứg iro hóa. - Beze phả ứg với hỗ hợp HNO 3 đặc và H SO 4 đặc iro beze NO HSO4 d + HNO 3đ + H O NO NO HSO4 d + HNO 3đ + H O - Tolue phả ứg dễ dàg hơ sả phẩm CH 3 NO CH 3 CH 3 NO HSO4 d + HNO 3đ + + H O NO P iro olue 3. Phả ứg cộg. C 6 H 6 + 3Cl as C 6 H 6 Cl 6 Ni, C 6 H 6 + 3H C 6 H 1 Trag 4 O iro olue
25 4. Phả ứg oxi hóa. a) Phả ứg oxi hóa hoà oà. 3 3 C H -6 + O CO + (-3)H O b) Phả ứg oxi hóa khôg hoà oà. Beze khôg phả ứg với dug dịch KMO4, olue phả ứg được với dug dịch KMO4. Phả ứg à được dùg để hậ biế olue. C 6 H 5 CH 3 + KMO 4 C 6 H 5 COOK + MO + KOH + H O 5. Điều chế are. AlO3 / CrO3 CH 3 (CH ) 4 CH 3 C 5 C,4am 6 H 6 + 4H x C 6 H 1,, p C 6 H 6 + 3H x 3C H,, p C 6 H 6 x CH 3 (CH ) 5 CH 3,, p C 6 H 5 CH 3 + 4H Ni, C6H5 - CH = CH + H C 6 H 5 - CH CH 3 CHỦ ĐỀ 3: BÀI TẬP VỀ HIĐROCACBON I. BÀI TẬP HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG: Bài 1: (1) CH 3 COOH CH 4 (5) CO () (6) Al 4 C 3 (3) CO C 3 H 8 (7) C (4) CH 3 COONa CaO (1) CH 3 COOH + NaOH CH 4 + Na CO 3 + H O () Al 4 C 3 + 1H O 4Al(OH) 3 + 3CH 4 crackih (3) C 3 H 8 CH 4 + C H 4 3 C (4) C + H CH 4 vi khuè (5) CO + 4H CH 4 + H O (6) CO + 3H Ni,5 C CH 4 + H O CaO (7) CH 3 COONa + NaOH CH 4 + Na CO 3 (1) () (3) (4) (5) Bài : CH 4 C H CH 3 CHO C H 5 OH C 4 H 6 C 4 H 1 (1) CH 4 15 C lah hah C H + 3H HgSO4 () C H + H O CH 3 CHO 8 C Ni, (3) CH 3 CHO + H C H 5 OH 3 (4) C H 5 OH MgO/ Al O CO 4 5 C Ni, (5) C 4 H 6 + H C 4 H 1 (6) (1) () (3) (4) (5) Bài 3: CH 3 COONa C H 6 C H 5 Cl C 4 H 1 CH 4 HCHO iö ph (1) CH 3 COONa + H O cã mµg g C H 6 + CO + NaOH + H h s g () C H 6 + Cl C H 5 Cl + HCl (3) C H 5 Cl + Na C 4 H 1 + NaCl Trag 5
26 crackih (4) C 4 H 1 C 3 H 6 + CH 4 (5) CH 4 + O NO HCHO + H O 6 8 C NH3 (6) HCHO + Ag O CO + H O + 4Ag Bài 4: (1) () B Polipropile Aka A (3) đề H D (4) Cao su isopre (5) đề H E B polipropile => B là CH 3 CH = CH CH = C- CH = CH D cao su isopre => D là iso pre CH A đề H iso pre ê A là C 5 H 1, CTCT là : => E là : CH - C = CH - CH 3 3 CH 3 3 CH - CH - CH - CH 3 3 Bài 5 : C H 5 OH (9) C H 4 Br (1) (1) (11) (8) () C H 5 Cl C H 4 (3) C H 4 (OH) (1) (7) (4) C H 6 PE (6) (5) (13) C 4 H 1 Hướg dẫ : (3) 3C H 4 + KMO 4 + 4H O 3C H 4 (OH) + MO + KOH (1) C H 5 OH + HCl C H 5 Cl + H O (11) C H 5 Cl + NaOH (loãg) C H 5 OH + NaCl (1) () (3) (4) (5) Bài 6: C 4 H 9 OH C 4 H 8 C 4 H 1 CH 4 C H C H 4 (6) (8) (7) C H 4 C H 4 Br C H 4 (OH) HSO4 (1) CH 3 CH CH CH OH CH 3 CH CH = CH + H O 18 C Ni, () CH 3 CH CH = CH + H CH 3 CH CH CH 3 crackih (3) CH 3 CH CH CH 3 CH 4 + CH = CH CH 3 l¹hhah (4) CH 4 15 C C H + 3H (5) C H + H P d, C H 4 (6) 3C H 4 + KMO 4 + 4H O 3C H 4 (OH) + MO + KOH (7) C H 4 (OH) + HBr C H 4 Br + H O (8) C H 4 Br + Z C H 4 + ZBr CH 3 Bài 7: H CH = CH C CH C H 4 (1) (3) () (4) CH 4 C H 5 OH (13) C H (1) (6) (5) (11) (9) (1) Trag 6 (8) (7)
27 C6H6 CH3CHO C Ag (COOH) CH 3 CHCl 3 C (1) C + H C H CuCl, NH4Cl () C H CH = CH CH = CH (3) C H + H P d, C H 4 HSO4 (4) C H 5 OH C H 4 + H O 18 C Ni, (5) CH 3 CHO + H O C H 5 OH (6) C H + H O HgS O 4, 8 C CH 3 CHO dd KMO4 (7) C H + 4[O] HOOC COOH Hoặc viế 3C H + 8KMO 4 + 4H O 3(COOH) + 8MO + 8KOH KO H / acol (8) CH 3 CHCl CH CH + HCl (9) CH CH + HCl CH 3 CHCl (1) AgC CAg + HCl HC CH + AgCl (11) HC CH + AgNO 3 + NH 3 AgC CAg + NH 4 NO 3 (1) 3C H 6 C C C 6 H 6 (13) CH 4 Laïh hah C 15 C H + 3H (1) () Bài 8: C H Br 4 C H CH 3 CHO (3) CH 3 COOH (4) CH 3 COOH = CH (5) C H CH OCOCH 3 (1) C H Br 4 + Z C H + ZBr () HC CH + H O HgS O 4, 8 C CH 3 CHO M (3) CH 3 CHO + O + CH 3 COOH (4) CH 3 COOH + HC CH CH 3 COOCH = CH C H CH (5) CH 3 COOCH = CH, p OCOCH 3 Bài 9: (1) CH 4 Al 4 C 3 () C H xiclo hecxa (C 6 H 1 ) (4) (3) (6) (5) C 6 H 6 C 6 H 5 Br (7) (1) C 6 H 5 - CH 3 (11) (1) (9) (8) C 6 H 6 Cl 6 C 6 H 5 COONa axi bezoic (1) Al 4 C 3 + 1H O 4Al(OH) 3 + 3CH 4 Laïh hah () CH 4 C 15 C H + 3H (3) 3C H 6 C C C 6 H 6 Trag 7
28 Pd (4) C 6 H 1 3 C C 6 H 6 + 3H Ni, (5) C 6 H 6 + 3H C 6 H 1 boä Fe (6) C 6 H 6 + Br C 6 H 5 Br + HBr AlCl (7) C 6 H 6 + CH 3 Cl 3 C 6 H 5 CH 3 + HCl dd KMO (8) C 6 H 5 + 3[O] 4 C 6 H 5 COOH + H O (9) C 6 H 5 COOH + NaOH C 6 H 5 COONa + H O (1) C 6 H 5 COONa + HCl C 6 H 5 COOH + NaCl (11) C 6 H 5 COONa (ih hể) + NaOH (rắ) voâi boä C 6 H 6 + Na CO 3 (1) C 6 H 6 + Cl as C 6 H 6 Cl 6 Bài 1: C H 5 COONa (1) C 4 H 1 ( ) CH 4 ( 3 ) C H ( 4 ) C 6 H 6 ( 5 ) C 6 H 5 CH 3 (6) ñpdd (1) C H 5 COOONa + H O C 4 H 1 + NaOH + CO + H Crackih () C 4 H 1 CH 4 + C 3 H 6 Laïh hah (3) CH 4 C 15 C H + 3H (4) 3C H 6 C C C 6 H 6 AlCl (5) C 6 H 6 + CH 3 Cl 3 C 6 H 5 CH 3 + HCl CH 3 O N NO (6) C 6 H 5 CH 3 + 3HNO 3 + 3H O TNT NO Triiro olue (TNT) Bài 11: CH 3 CH COONa (1) CH 3 CH - OH OH () (7) (6) (3) ( 4 ) CH 3 CH Cl ˆ ˆˆ H ( 5 ) C = CH (1) CH 3 CH COONa + NaOH Voâi boä CH 3 CH OH + Na CO 3 OH () CH 3 CH Cl + NaOH CH 3 CH OH + NaCl H (3) CH 3 CH OH + HCl SO 4 CH 3 CH Cl + H O / (4) CH 3 CH Cl KOH röôïu ñu oùg H C = CH + HCl (5) H C = CH + HCl CH 3 CH Cl H SO4 ñ (6) CH 3 CH OH H 18 C C = CH + H O H SO4 (7) H C = CH + H O CH 3 CH OH Bài 1: Hã viế PTHH của phả ứg giữa propi với các chấ sau: Trag 8
29 a) H, x Ni b) H, x Pd/PdCO 3 c) AgNO 3 ; NH 3 /H O d) HCl (khí, dư) e) Br /CCl 4 ở - C f) Br/CCl 4 ở C g) H O ; x Hg + /H + Hướg dẫ : Ni, a) CH 3 C CH + H CH 3 CH CH 3 Pd b) CH 3 C CH + H / PdCO 3, CH 3 CH = CH c) CH 3 C CH + AgNO 3 + NH 3 CH 3 C Cag + NH 4 NO 3 x, d) CH 3 C CH + HCl (khí) CH 3 CCl CH 3 CCl e) CH 3 C CH + Br 4 CH C 3 CBr = CHBr CCl f) CH 3 C CH + Br 4 CH C 3 CBr CHBr CH C CH + + Hg g) CH 3 C CH + HOH 3 / H 3 O Bài 13: Dùg CTCT hu gọ, hã viế các PTPƯ: Br C C 4 H 6 Br (1 chấ) A Br C 4 H 1 D C 4 H 6 Br ( chấ) B AgNO E 3 / NH 3 ( ) x, H + CH = CH CH CH B 3 CH 3 CH CH CH 3 H + CH CH = CH CH ( A) 3 3 CH 3 CH = CH CH 3 CH 3 CH = CH CH 3 CH = CH CH CH 3 CH = CH CH CH 3 x, H H + CH 3 C C CH 3 x, H (C) H + CH = CH CH = CH x, H H + CH = CH CH = CH x, H H + HC C CH CH 3 (D) (D) (E) HC C CH CH 3 + Br CH 3 C = C CH 3 Br Br CH = CH CH = CH + Br CH CH CH = CH CH = CH CH = CH + Br CH CH = CH - CH Br Br HC C CH CH 3 + AgNO 3 + NH 3 AgC C CH CH 3 + NH 4 NO 3 II. BÀI TẬP PHÂN BIỆT CHẤT. Bài 1: Bằg phươg pháp hóa học hã phâ biệ các chấ khí sau: CO, SO, SO 3, C H, C H 4. Bài : Dùg 1 huốc hử du hấ hã phâ biệ ea, eile và axeile. Thuốc hử du hấ là Br - Trích 3 mẫu hử với hể ích bằg hau (cùg đk) - Pha chế 3 dd Br với hể ích và ồg độ hư hau - Sục ừ ừ ừg khí cho đế dư vào dd Br Br Trag 9 Br
30 - Khôg làm mấ màu dd Br là ea. - Mấ màu í là eile - Mấ màu hiều là axeile. PTPƯ : C H 4 + Br C H 4 Br C H + Br C H Br 4 Bài 3 : Phâ biệ các khí : a) Propi và bu--i b) Mea, eile và axeile. III. BÀI TẬP ĐIỀU CHẾ VÀ TÁCH CHẤT. Bài 1 : Viế phươg rìh điều chế hựa PVC, cao su bua ừ axeile và các chấ vô cơ cầ hiế khác. Hướg dẫ : - Điều chế hựa PVC : x HC CH + HCl H C = CHCl - CH - CH x,, p H C = CH Cl - Điều chế cao su bua : CuCl / NH HC CH 4 Cl H C = CH C CH Pd H C = CH C CH + H H C = CH CH = CH Na,, p H C = CH CH = CH (- CH CH = CH CH -) Bài : Tách ừg khí ra khỏi hỗ hợp các khí: CH 4, C H 4, C H, CO - Cho hỗ hợp khí lội qua dug dịch ước vôi rog dư, CO bị hấp hụ dưới dạg kế ủa.. Cho kế ủa vào dug dịch HCl để ái ạo. - Cho hỗ khí cò lại qua dug dịch AgNO 3 rog NH 3, C H bị hấp hụ dưới dạg kế ủa. Lọc kế ủa cho ác dụg với dug dịch HCl để ái ạo C H. - Hỗ hợp khí cò lại cho qua dug dịch ước Br, eile bị hấp hụ ạo hàh eile bromua. Cho eile bromua ác dụg với Z đu óg a sẽ hu được eile. Khí cò lại là CH 4 a hu được. (HS ự viế PTHH) Bài 3: Viế 4 sơ đồ điều chế cao su bua ừ các guê liệu rog ự hiê. Hướg dẫ : - Đi ừ ih bộ hoặc xelulozơ : + H, x (C 6 H 1 O 5 ) + H O C 6 H 1 O 6 leâ me röôïu C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO ; 4 C H 5 OH ZO + MgO C H C = CH CH = CH + H O + H Na oùg chaû H C = CH CH = CH (- CH CH = CH CH -) - Đi ừ khí hiê hiê: Laïh hah CH 4 C 15 C H + 3H CuCl / NH HC CH 4 Cl H C = CH C CH H C = CH CH CH + H Pd, H C = CH CH = CH x,, p H C = CH CH = CH (- CH CH = CH CH -) - Đi ừ đá vôi: 15 C CaCO 3 CaO + CO C CaO + 3C CaC + CO HC CH + HOH HgSO4, 8 C CH 3 CHO Trag 3
31 CH 3 CHO + H Ni, CH 3 - CH OH ; 4 CH 3 - CH OH ZO + MgO C H C = CH CH = CH + H O + H x,, p H C = CH CH = CH (- CH CH = CH CH -) - Đi ừ dầu mỏ: C 4 H x, 1 CH = CH CH = CH x,, p H C = CH CH = CH (- CH CH = CH CH -) Bài 4: và Y là hiđrocacbo có cùg CTPT là C 5 H 8. là moome dùg để rùg hợp hàh cao su isopre. Y có mạch cacbo phâ háh và ạo kế ủa khi cho phả ứg với dug dịch AgNO 3 /NH 3. Hã cho biế CTCT của, Y và viế PTPƯ. CH C = CH CH CH = C CH = CH Cao su isopre => moome có CT: CH 3 CH 3 Y ạo kế ủa với AgNO 3 /NH 3 => CTCT của Y có ối ba đầu mạch: CH 3 C H C CH CH 3 IV. BIỆN LUẬN ĐỂ ÁC ĐỊNH DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA CÁC HIĐRCABON : 1) ác địh dã đồg đẳg của các hiđrocacbo () - Nếu CO < HO hoặc O > 1,5 CO => dã aka. => = HO CO hoặc = ( O 1,5 CO ) - Nếu HO = CO hoặc O = 1,5 CO => dã ake hoặc xiclo aka - Nếu CO > HO hoặc O < 1,5 CO => dã aki hoặc akađie => = CO HO hoặc = (1,5 CO O ) ) Trạg hái của các hiđrocacbo ở điều kiệ hườg: a) Aka: C 1 C 4 : Khí C 5 C 16 : Lỏg C 17 rở lê : Rắ b) Ake C C 4 : Khí C 5 C 17 : Lỏg C 18 rở lê : Rắ c) AKi C C 4 : Khí C 5 C 16 : Lỏg C 17 rở lê : Rắ VÍ DỤ THAM KHẢO. Ví dụ 1 : Đố chá hoà oà 3,1g chấ hữu cơ A cầ vừa đủ,5 mol oxi. Sả phẩm chá gồm 4,4g CO, 1,1lí N (đkc) và hơi ước. ác địh CTPT của A. Ta có :mc = 1.CO = 1,g ; mn = 8.N = 1,4g m khí oxi = 3.,5 = 7,g Sơ đồ phả ứg chá : A + O CO + H O + N Áp dụg ĐLBTKL a có : ma + mo = mco + mh O + mn => m HO = m A + m O (m CO + m N ) = 4,5g => m H =. HO =,5g => m C + m H + m N = 3,1 = m A => A khôg có oxi. Đặ CTPT của A là C x H N 1,,5 1,4 => a có ỷ lệ : x : : = : : =1 : 5 : 1 => CTTN : (CH 5 N) = C H 5 N Trag 31
32 N ÑK => 1 => chọ = 1. Vậ CTPT là CH 5N Ví dụ.hỗ hợp gồm hiđrocacbo A, B huộc cùg mộ dã đồg đẳg. Đố chá và cho hấp hụ oà bộ sả phẩm chá rog bìh đựg dug dịch Ba(OH) dư hì khối lượg bìh ăg 14,8g và khối lượg dug dịch giảm 171gam. a) Tíh mco, mh O ; so sáh CO, H O => CTTQ của A, B. b) ác địh CTPT của A, B (VA = 4VB) với A, B đều ở hể khí và ở đkc. a) Theo đề a có : m bìh ăg = 14,8g = m CO + m HO m dd giảm = m - (m CO + m HO ) => m = m dd giảm + m CO + m HO = 75,8g => = 1,4 mol. PTPƯ : CO + Ba(OH) BaCO 3 + H O 1,4mol 1,4mol => m CO = 61,6g => m HO = 14,8 61,6 = 43,g => HO =,4 mol Ta hấ HO =,4 mol > CO = 1,4 mol => h là aka C H + b) Đặ CTPT của A : C H + (a mol) ; B : C m H m+ (b mol) Ta có a +b = HO CO = 1 mol Theo đề a = 4b => a =,8 mol ; b =, mol CO = a + mb = 1,4 => 4 + m = 7 => = 1 => CTPT : CH 4 ; m = 3 => CTPT C 3 H 8. Ví dụ 3. Cho hỗ hợp gồm aka A và ake B đều ở hể khí rog điều kiệ hườg. Đố chá 6,7 lí (đkc) hỗ hợp hì hu được 15,68 lí CO và,8 mol H O. ác địh CTPT của A, B và íh % hể ích hỗ hợp. Đặ CT của aka A : C H + (a mol) Đặ CT của ake B : C m H m (b mol) PTPƯ chá : C H O CO + (+1)H O a mol a mol a(+1)mol m O C m H m + 3 mco + mh O b mol bm mol bm mol => a + bm = CO = 15,68 =,7 mol (1),4 a(+1) + mb = HO = a + mb + a = 14,4 =,8 18 () (1) và () => a =,1 = a + b = 6,7 =,3 => b =,,4 Tha a, b vào (1) => + m = 7, m N K m ; 1 Biệ luậ : m 3 5/ 3/ = 1 => A : CH4 = 3 => A : C3H8 => Chọ cặp ghiệm : vµ m = 3 => B : C H m = => B : C H Trag
33 %V A =,1 1,3 x = 33,33% ; %V B = 66,67%. Ví dụ 4. Đố chá hoà oà hỗ hợp gồm aki A và ake B có hể ích 5,6 lí (đkc) được 3,8 gam CO và 11,7 gam H O. ác địh CTPT của A, B, biế B hiều hơ A 1 guê ử C. ĐS : A : C H ; B : C 3 H 6. Ví dụ 5. Đố chá hoà oà hiđrôcacbo A, B cùg dã đồg đẳg, hu được 4,4g CO và,5g H O. a) ác địh dã đồg đẳg của A, B. ĐS : A, B huộc dã aka. b) ác địh CTPT của A, B, biế chúg ở hể khí rog điều kiệ hườg. ĐS : A : C H6 B : C H hoặc A : C H6 B : C H Ví dụ 6 :Đố chá V lí hỗ hợp khí (ở đkc) gồm hiđrocacbo mạch hở A, B huộc cùg mộ dã đồg đẳg, hu được m 1 gam CO và m gam H O. a) Cho biế A, B huộc dã đồg đẳg ào rog rườg hợp sau : 1) V =,4 li ; m 1 = 11g ; m = 4,5g ) V =,67 li ; m 1 = 4,84g ; m = 1,44g. b) ác địh CTPT của A, B. Biế rằg chúg liê iếp hau. Viế CTCT và íh hể ích mỗi hiđrocacbo rog hỗ hợp. Gi?i. a) Đặ CT và số mol của hiđrocacbo là : A : C x H (a mol) ; B : C x H (CH ) (b mol) PTPƯ chá : C x H + ( x + ) O 4 xco + H O amol axmol a mol C x H (CH ) + ( x ) O 4 (x+)co + ( +)H O bmol b(x+)mol b( +)mol V =,4 (1) m 1 () CO = (a + b)x + b = 44 m HO = (a + b) + b = (3) 18 m => (3) () (a+b)( -x) = m - 1 (4) ) Với V =,4 lí; m 1 = 11g; m = 4,5g ha vào (1) và (4) a được. a + b =,1 4,5 11 => = x ( a + b)( x) = => CT của dã đồg đẳg là C x H x. Vậ A, B huộc dã ake. ) Với V =,67 lí, m = 4,84g; m = 1,6g ha vào (1) và (4) a được = x- => CT của dã đồg đẳg là C x H x-. Vậ A, B huộc dã aki hoặc akađie. b) ác địh CTPT của A, B. Vì hiđrôcacbo liê iếp hau ê = 1 Trườg hợp 1: Thế m 1 = 11; = 1 vào () (với a + b =,1) => (a + b)x + b =,5 => b =,5,1x Ta có: a + b =,1 => < b <,1 => <,5,1x<,1 Trag 33
34 => 1,5 < x <,5 => chọ x = => a = b =,5 Vậ h chứa 1,1 lí A: C H 4 (CH =CH ) 1,1lí B: C 3 H 6 (CH =CH-CH 3 ) Trườg hợp : Thế m 1 = 4,84g; = 1 vào () (với a + b =,3) a được: (a + b)x + b =,11 =,3x + b =,11 => b =,11,3x Ta có: < b <,3 => <,11,3x <,3 =>,4 < x < 3,6 => chọ x = 3 => b =,; a =,1 Vậ h chứa,4 lí A: C 3 H 4 và,448 lí B C 4 H 6. CTCT: C 3 H 4 : CH C CH 3 ha CH = C = CH C 4 H 6 : CH C CH CH 3 ; CH = CH CH = CH ; CH 3 C C CH 3 Ví dụ 7:Đố chá 1 hỗ hợp gồm hiđrôcacbo A, B huộc cùg mộ dã đồg đẳg hu được 96,8g CO và 57,6g H O. a) ác địh dã đồg đẳg của A, B. b) ác địh CTPT có hể có của A, B và % hỗ hợp của heo hể ích ứg với rườg hợp A, B là đồg đẳg kế iếp. Cho biế A, B đều ở hể khí và ở đkc. a) CO =, mol; H O = 3, mol Ta có CO < H O => A, B huộc họ aka c) ác địh CTPT. Giả sử CTPT của A: C H + (a mol); B: C m H m+ (b mol). Vì A, B huộc cùg dã đồg đẳg ê đặ CTTB của A, B là C H + (a + b) mol C H O CO + ( +1)H O (a+b)mol (a+b)mol ( +1)(a+b)mol Ta có : (a+b) =,; ( +1)(a+b) = 3, => a + b = 1 => =, a + b =, < < m 4 (Vì A, B đều ở hể khí) Chọ : = 1 A : CH 4 => m = 3 C 3 H 8 = A: C H 6 => m = 4 C 4 H 1 Thàh phầ %V hỗ hợp A, B :khi A, B là đồg đẳg kế iếp ê A là C H 6 ; B là C 3 H 8 => = và m = 3. CO = a + 3b =, a =,8 => => %VC H 6 = 8% ; %VC 3 H 8 = % a + b = 1 b =, Ví dụ 8 : Mộ hỗ hợp gồm hiđrocacbo huộc cùg mộ dã đồg đẳg và đều ở hể khí và ở đkc. Đố chá với 64g oxi, sau đó cho hỗ hợp sả phẩm chá gồm CO, H O và O dư đi qua bìh Ca(OH) dư hì có 1g và cò lại mộ khí hoá ra có V = 4,48 lí (đkc). a) ác địh dã đồg đẳg của A, B b) ác địh CTPT của A, B. c) Chọ rườg hợp A, B là đồg đẳg kế iếp. Lấ mộ hỗ hợp Y gồm A, B với dy /H = 11,5. Tíh số mol A, B, biế rằg khi đố chá Y và cho oà bộ sả phẩm chá qua dug dịch Ca(OH) dư 15g. a) CO = CaCO 3 = 1 mol ; O bđ = mol ; O dư =, mol => O pư = 1,8 mol. Ta có : O pư = O (CO) + O (HO) => O (HO) = O (Opư) O (CO) = x1,8 x1 = 1,6mol => H O = O (HO) = 1,6 mol. So sáh H O > CO => A, B huộc họ aka. b) ác địh CTPT. Giả sử CTPT của A: C H + (a mol); B: C m H m+ (b mol). Vì A, B huộc cùg dã đồg đẳg ê đặ CTTB của A, B là C H + (a + b) mol Trag 34
35 C H O CO + ( +1)H O (a+b)mol (a+b)mol ( +1)(a+b)mol Ta có : (a+b) = 1; ( +1)(a+b) = 1,6 => a + b =,6 => = 1 1 a b = = 1,67 Ta có: < < m 4 (Vì A, B đều ở hể khí) +,6 Chọ = 1 A : CH 4 ; m =, 3, 4 B : C H 6 ; C 3 H 8 ; C 4 H 1 c) B là đồg đẳg kế iếp của CH 4 => B là C H 6 Ta có : dy /H = 11,5 => M Y = 3 Gọi a là số mol của CH 4, b là số mol của C H 6 => M Y = 16 a + 3 b = 3 => a = b a + b => Hỗ hợp Y chứa 5%CH 4 và 5%C H 6 heo hể ích. PTPƯ : CH 4 + O CO + H O amol amol C H 6 + 7O 4CO + 6H O amol amol CO + Ca(OH) CaCO 3 + H O 3amol 3amol CO = CaCO3 = 15 =,15 mol=> 3a =,15 => a =,5 mol 1 Vậ a = b =,5 mol. Ví dụ 9 : Đố chá 6,7 lí hỗ hợp (đkc) gồm hiđrôcacbo A, B hu được 8,96 lí CO (đkc) và 9 gam H O. ác địh CTPT của A, B và hàh phầ hỗ hợp. CO =,4 mol ; H O =,5 mol Đặ CTPT của A là C x H (a mol) ; B là C x H (b mol) Tha côg hức của A, B bằg 1 hiđrocacbo du hấ C H x với số mol (a+b)mol C H x + ( x + )O x CO + 4 H O (a+b)mol (a+b) x mol (a+b) mol Theo đề a có : a + b =,3mol ; (a+b) x =,4 => x = 1,3 x< x < x => x < 1,3 < x Vậ x = 1 và chỉ có =4 => A là CH 4.,3 Tươg ự a có : H O = (a+b) = =,5 => =3,3. Ta có : A là CH 4 có > 3.3. Vậ B cò lại có < 3,3 => chỉ có hể bằg và x > 1,3 =. x =. Vậ CT của B là C H. CO = a.1 + b. =,4 ; a + b =,3 => a =, mol ; b =,1 mol. Ví dụ 1: Đố chá mộ hỗ hợp gồm hiddrocacbo đồg đẳg kế iếp A, B hu được V CO : V HO = 1 : 3. a) Tìm CTPT và % hể ích của hiđrocacbo à. b) Cho 5,6 lí B đkc ác dụg với Cl được điều chế ừ 16,4g KMO4 khi ác dụg với axi HCl. Khi phả ứg kế húc, oà bộ khí hu được cho vào ước. Tíh V NaOH cầ dùg để rug hòa dug dịch vừa hu được (các phả ứg xả ra hoà oà). Trag 35
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y
ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA Cho biết guyê tử khối của các guyê tố : H =1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; S =; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; = 56; = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba=17. Câu
là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c
TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá
Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu
Tài liệu dạy học Mô Hóa: Este và chất béo Bi m Sơ 009 Lời ói đầu Lời đầu tiê mìh muố ói là cám ơ các bạ đã qua tâm và sử dụg các bài viết của mìh. Mìh hi vọg hữg bài viết đó sẽ giúp ích cho các bạ trog
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 05/09/2015 Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm
NGUYỄN ANH PHONG www.facebook.com/groups/hihuhoahocquocgia ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN NĂM 016 MÔN : HÓA HỌC Ngày hi : 05/09/015 Đề hi gồm 50 câu rắc ghiệm Cho biế guyê ử khối của các guyê ố
CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN
Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT
Chuyê đề 7: CACBYĐRAT 139 A. LÝ TUYẾT TRỌNG TÂM I. CẤU TRÚC PÂN TỬ GLUCOZƠ CUYÊN ĐỀ 7. CACBIĐRAT iđro ở hóm hemiaxetal lih độg hơ các guyê tử khác do ở gầ kế guyê tử O. Dạg mạch vòg câ bằg với dạg mạch
(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.
Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)
TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ
Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học
Sách dàh tặg học sih phổ thôg 16 Phươg pháp và kĩ thuật giải hah hóa học Các côg thức giải hah trắc ghiệm hóa học MỤC LỤC PHẦN I: 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 3 Ph
HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN
19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua
AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.
SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho
ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010
ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG [ID: 6524] Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Gi i tých c c hµm nhiòu biõn
bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH DIỆU HIỀN CẦN THƠ THÁNG 1 Kiểm duyệ đề và lời giải: hầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có ại websie
Chuỗi Fourier và tích phân Fourier
Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ
Trong quá trình dạy mình thấy còn nhiều chỗ chưa ưng ý nhưng dạo này bận nên cũng chưa chỉnh lại, những chỗ chưa hợp lí mong mọi người cùng góp ý
Trog quá trìh dạy mìh thấy cò hiều chỗ chưa ưg ý hưg dạo ày bậ ê cũg chưa chỉh lại, hữg chỗ chưa hợp lí mog mọi gười cùg góp ý CHUYẾN ĐỀ ESTE A- LÝ THUYẾT I. CTTQ MỘT SỐ ESTE: + Este o, đơ chức: CHO +
MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU............................................
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019
www.facebk.cm/uanha.an Bài ập rắc nghiệm (Pr S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ HÓA HỌC NÂNG CAO 2018 ĐỀ SỐ 01 ID: 62019 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Mn.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có ại websie MOON.VN
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN
9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 6 rang) www.mathvn.cm ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung
CHUYÊN ĐỀ 3. DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL 2 O CH 3 CH 2 CH=CH 2
59 A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON I. Phản ứng hế nguyên ử Halogen bằng nhóm Ghi chú o (1) CH 3 CH CH Cl + Na CH 3 CH CH + NaCl o () CH =CH-CH Cl + H CH =CH-CH + HCl ( 3 ) CHUYÊN
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề hi có 05 rang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh:... Số bá danh:... Ch
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
CHƯƠNG 1: HÀM GIẢI TÍCH
CHƯƠNG : HÀM GIẢI TÍCH. SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TÍNH. Dạg đại số của số phức: Ta gọi số phức là mộ biểu hức dạg ( j) rg đó và là các số hực và j là đơ vị ả. Các số và là phầ hực và phầ ả của số phức. Ta hườg
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín
MỤ LỤ Lời ói đầu hƣơg : ĐẠI ƢƠN VỀ HỆ HỐN Ự ĐỘN... hƣơg : MÔ Ả OÁN HỌ PHẦN Ử VÀ HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... hƣơg : ĐẶ ÍNH ĐỘN HỌ ỦA HỆ HỐN... 55 hƣơg 4: HẢO SÁ ÍNH ỔN ĐỊNH HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... 7 hƣơg 5: ĐÁNH IÁ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề hi có 04 rang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phú, không kể hời gian
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH (Mã đề: 155) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học: 211-212 Môn hi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 9 phú (không kể hời gian giao đề) Cho dữ kiện nguyên ử khối sau: H = 1; Li
A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.
Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
TIN.TUYENSINH247.COM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn
PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo
BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC Bùi Mai Lih BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Ngàh: Toá - Ti ứg dụg Giáo
27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.
27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n à h n a h a
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo
* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ gàh QTKD Lưu hàh ội ộ HÀ NỘI - 7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Biê soạ : TS. VŨ GIA TÊ LỜI NÓI
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Công Phá Lý thuyết Hóa Học
CÔNG PHÁ Lý Thuyế Hóa Học CHƢƠNG I : ESTE - LIPIT NỘI DUNG 1 : ESTE A. LÝ THUYẾT 1) Khái niệm, danh pháp HSO4 dac, 5 3 3 5 C H OH CH COOH CH COOC H H O 3 Eyl axea HSO4 dac, CH3COOH HO [CH ] CH CH 3 CH
(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S
1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...
Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.
Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)
Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm
NGUYỄN ANH PHONG Đề, lời giải chi tiết được post tại : Đề thi gồm 50 câu ĐỀ CHÍNH THỨC
NGUYỄN ANH PHNG Đề, lời giải chi tiết được post tại : https://www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/ Đề thi gồm 5 câu ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 15 MÔN: HÓA HỌC Lầ 9 : Ngày 9/5/15 Thời
Mô hình Input/Output của hệ tuyếntính Đáp ứng thời gian. Output. (t) x 2. Mass-Spring-Damper, Thermocouple, Strain Gauge... (t) A x 1.
Đáp ứg độg lựchọc Mô hìh Ipu/Oupu của hệ uyếíh Đáp ứg hời gia Giảihệ phươg rìh vi phâ Đáp ứg quá độ và đáp ứg ổ địh Đáp ứg ầsố háiiệsố phức Hàđáp ứg ầ số Đặc íh Phase và độ lợi(gai) Hệ hốg ích hợp Slide
Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.
Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
Chương 1 ESTE LIPIT. - Este và lipit bị thuỷ phân hoàn toàn (không thuận nghịch) khi đun nóng trong môi trường. kiềm. Đó là phản ứng xà phòng hoá:
Chươg 1 ESTE LIPIT A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Cấu trúc và phâ loại este và lipit. Este là hữg hợp chất có côg thức chug R-COO-R. Các este đơ giả có R, R là gốc hiđro cacbo o, khôg o hoặc thơm (trừ trườg hợp
A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI TÍCH Dùg cho sh vê hệ đào tạo đạ học từ a Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 6 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg
ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)
ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi iế) Bài 1. Benzyl axea là mộ ese có mùi hơm của ha nhài. Công hức của benzyl axea là A.C 6 H 5 -COO-CH 3 B.CH 3 -COO-CH 2 -C 6 H 5 C.CH 3 -COO-C 6 H 5 D.C 6 H 5 -CH
Lời giải chi tiết chuyên đề lý thuyết 3 Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử
Câu 7. Chọn n NO = 1 và nno a Có 19,. a a 0 44 a n n NO NO 1 Các quá rình nhường nhận elecron: 0 Mg Mg + e Lời giải chi iế chuyên đề lý huyế Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử ( N 5 + e N ) ( N 5 + 8e N 1 )
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA
CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA A. ESTE I KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử este - Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm hiđroxyl
ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a
Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)