9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của"

Transcript

1 Mục lục Mục lục... Chươg : Nhữg vấ đề chug về hệ thốg cug cấp đệ Khá ệm về hệ thốg đệ Phâ loạ hộ dùg đệ xí ghệp Các hộ têu thụ đệ để hìh Các chỉ têu kỹ thuật trog cug cấp đệ xí ghệp Một số ký hệu thườg dùg...8 CHƯƠNG : PHỤ TẢ ĐỆN Đặc tíh của phụ tả đệ Các phươg pháp xác địh phụ tả tíh toá Phụ tả tíh toá của toà xí ghệp: Dự báo phụ tả...9 CHƯƠNG : CƠ Ở TÍNH TOÁN KNH TẾ - KỸ THẬT TRONG CNG CẤP ĐỆN XÍ NGHỆP Mục đích - yêu cầu o sáh kh tế kỹ thuật ha phươg á Hàm mục têu ch phí tíh toá hàg ăm Tíh toá kh tế kỹ thuật kh cả tạo...38 CHƯƠNG V : Ơ ĐỒ CNG CẤP ĐỆN VÀ TRẠM BẾN ÁP Các yêu cầu chug vớ sơ đồ cug cấp đệ ơ đồ cug cấp đệ của xí ghệp: Trạm bế áp Vậ hàh kh tế trạm bế áp Đo lườg và kểm tra trạm bế áp Lựa chọ cấp đệ áp cho hệ thốg cug cấp đệ xí ghệp...58 CHƯƠNG V : TÍNH TOÁN ĐỆN TRONG MẠNG ơ đồ thay thế mạg đệ Tíh tổ thất côg suất và đệ ăg trog mạg đệ Tíh tổ thất đệ áp trog mạg đệ Tíh toá mạg đệ kí...84 CHƯƠNG V : XÁC ĐỊNH TẾT DỆN DÂY DẪN TRONG MẠNG ĐỆN Khá ệm chug Lựa chọ tết dệ dây trê khôg và cáp theo đều kệ phát óg Lựa chọ tết dệ dây và cáp theo đều kệ phát óg do dòg gắ mạch (đều kệ gắ hạ) Lựa chọ tết dệ dây và cáp theo tổ thất đệ áp cho phép Lựa chọ tết dệ dây và cáp theo chỉ têu kh tế... CHƯƠNG V : BÙ CÔNG ẤT PHẢN KHÁNG Khá ệm chug và ý ghĩa của vệc âg cao hệ số côg suất Các bệ pháp âg cao hệ số côg suất: Bù côg suất phả khág Xác địh dug lượg bù kh tế tạ các hộ têu thụ Phâ phố thết bị bù trog mạg đệ xí ghệp... 3 CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH Khá ệm chug Nhữg chỉ dẫ chug để thực hệ tíh toá: Quá trìh quá độ trog mạch ba pha đơ gả Các phươg pháp thực tế tíh toá dòg gắ mạch Chươg X: LỰA CHỌN THẾT BỊ ĐỆN Khá ệm chug... 44

2 9.. Lựa chọ thết bị và các tham số theo đều kệ làm vệc lâu dà Kểm tra các thết bị đệ Lựa chọ các phầ tử của mạg đệ CHƯƠNG X: BẢO VỆ RƠ LE VÀ TỰ ĐỘNG HÓA Ý ghĩa của bảo vệ Rơ-le Các hìh thức bảo vệ trog hệ thốg cug cấp đệ Bảo vệ các phầ tử cơ bả của hệ thốg cug cấp đệ Tự độg hoá trog hệ thốg cug cấp đệ... 7 Chươg X: NỐ ĐẤT VÀ CHỐNG ÉT Khá ệm về ố đất Cách thực hệ và tíh toá trag bị ố đất Chươg X: CHẾ ÁNG CÔNG NGHỆP Khá ệm chug Các đạ lượg kỹ thuật cơ bả trog chếu ság Thết kế chếu ság... 9 Các tà lệu tham khảo... 99

3 Chươg : NHỮNG VẤN ĐỀ CHNG VỀ HỆ THỐNG CNG CẤP ĐỆN.. Khá ệm về hệ thốg đệ Ngày ay kh ó đế hệ thốg ăg lượg, thôg thườg gườ ta thườg hìh dug ó là hệ thốg đệ, đó khôg phả là hệ tượg gẫu hê mà ó chíh là bả chất của vấ đề. Lý do là ở chỗ ăg lượg đệ đã có ưu thế trog sả xuất, kha thác và truyề tả, cho ê hầu hư toà bộ ăg lượg đag kha thác được trog tự hê gườ ta đều chuyể đổ ó thàh đệ ăg trước kh sử dụg ó. Từ đó hìh thàh một hệ thốg đệ hằm truyề tả, phâ phố và cug cấp đệ đệ ăg đế từg hộ sử dụg đệ. Một số ưu đểm của đệ ăg + Dễ chuyể hoá thàh các dạg ăg lượg khác thôg qua các thết bị có hệu suất cao (quag ăg, hệt ăg, hoá ăg, cơ ăg ). + Dễ dàg truyề tả và truyề tả vớ hệu suất khá cao. + Khôg có sẵ trog tự hê, các dạg ăg lượg khác đều được kha thác rồ chuyể hoá thàh đệ ăg. Ở ơ sử dụg đệ ăg lạ dễ dàg chuyể thàh các dạg ăg lượg khác. Ngày ay phầ lớ ăg lượg tự hê khác được kha thác gay tạ chỗ rồ được đổ thàh đệ ăg (ví dụ: hà máy hệt đệ thườg được xây dựg tạ ơ gầ guồ hê lệu hóa thạch hư tha, dầu mỏ, khí đốt; hà máy thuỷ đệ gầ guồ thế ăg của dòg ước ). Đó cũg chíh là lý do xuất hệ hệ thốg truyề tả, phâ phố và cug cấp đệ ăg mà thườg gọ là hệ thốg đệ. Địh ghĩa: Hệ thốg đệ bao gồm các khâu sả xuất ra đệ ăg; khâu tryề tả; phâ phố và cug cấp đệ ăg đế tậ các hộ dùg đệ. 3

4 Hìh. - Mô hìh hệ thốg đệ Địh ghĩa: Hệ thốg cug cấp đệ chỉ bao gồm các khâu truyề tả; phâ phố và cug cấp đệ ăg đế các hộ têu thụ đệ. Và ét đặc trưg của ăg lượg đệ: - Khác vớ hầu hết các sả phẩm khác, đệ ăg được sả xuất ra khôg tích trữ được (trừ và trườg hợp đặc bệt hưg vớ côg suất hỏ hư p, acqu..). Do đó tạ mọ thờ đểm luô luô phả đảm bảo cầ bằg gữa lượg đệ ăg được sả xuất ra và têu thụ có kể đế tổ thất trog khâu truyề tả. Đều ày cầ phả được đặc bệt chú ý trog các khâu thết kế, qu hoạch, vậ hàh và đều độ hệ thốg đệ, hằm gữ vữg chất lượg đệ (đệ áp và tầ số f). - Các quá trìh về đệ xảy ra rất hah, chẳg hạ sóg đệ từ la tuyề trog dây dẫ vớ tốc độ xấp xỉ tốc độ áh ság 3.. km/s (quá trìh gắ mạch, sóg sét la truyề la truyề trê đườg dây và thết bị). Tốc độ đóg cắt của các thết bị bảo vệ đều phả xảy ra trog vòg hỏ hơ / gây, đều ày rất qua trọg trog thết để thết kế, hệu chỉh các thết bị bảo vệ. - Côg ghệp đệ lực có qua hệ chặt chẽ đế hều gàh kh tế quốc dâ (luyệ km, hoá chất, kha thác mỏ, cơ khí, côg ghệp dệt ) và là một trog hữg độg lực tăg ăg suất lao độg tạo ê sự phát trể hịp hàg trog cấu trúc kh tế. Vớ hữg đặc đểm kể trê, có hữg quyết địh hợp lý trog mức độ đệ khí hoá đố vớ các gàh kh tế, các vùg lãh thổ khác hau đóg va trò hết sức qua trọg. Bê cạh đó, mức độ xây dựg guồ đệ, mạg lướ truyề tả, phâ phố cũg phả được tíh toá hợp lý hằm đáp ứg sự phát trể câ đố, tráh được hữg thệt hạ kh tế quốc dâ do phả hạ chế hu cầu của các hộ dùg đệ. Nhằm gả quyết các vấ đề kỹ thuật trog vệc thết kế hệ thốg cug cấp đệ xí ghệp ó chug và hệ thốg đệ ó rêg, vớ mỗ côg trìh phả xây dựg hều phươg á khác hau. Một phươg á cug cấp đệ được gọ là hợp lý phả kết hợp hà hoà một loạt các yêu cầu hư: + Tíh kh tế (vố đầu tư hỏ). + Độ t cậy (xác suất mất đệ hỏ). + A toà và tệ lợ cho vệc vậ hàh thết bị. + Phả đảm bảo được chất lượg đệ ăg trog phạm v cho phép. Như vậy lờ gả tố ưu kh thết kế hệ thốg đệ phả hậ được từ qua đểm hệ thốg, khôg tách khỏ kế hoạch phát trể ăg lượg của vùg, mề, phả được phố hợp gay trog hữg vấ đề cụ thể hư: chọ sơ đồ ố dây của lướ đệ, mức tổ thất đệ áp. 4

5 Vệc lựa chọ phươg á cug cấp đệ phả kết hợp vớ vệc lựa chọ vị trí, côg suất của hà máy đệ hoặc trạm bế áp khu vực. Phả qua tâm đế đặc đểm côg ghệ của xí ghệp, xem xét sự phát trể của xí ghệp trog kế hoạch tổg thể (xây dựg, kế trúc..). Vì vậy các dự á về thết kế cug cấp đệ xí ghệp, thườg được đưa ra đồg thờ vớ các dự á về xây dựg, kế trúc, cấp thoát ước v.v và được duyệt bở một cơ qua trug tâm. Ở đây có sự phố các mặt trê qua đểm hệ thốg và tố ưu tổg thể... Phâ loạ hộ dùg đệ xí ghệp Các hộ dùg đệ trog các xí ghệp được phâ cha thàh hều loạ tuỳ theo các cách phâ cha khác hau. Vệc phâ loạ hộ têu thụ đệ hắm tớ mục đích đảm bảo cug cấp đệ theo yêu cầu của từg loạ hộ phụ tả.... Theo đệ áp và tầ số - Hộ dùg đệ 3 pha < V ; f 5 Hz. - Hộ dùg đệ 3 pha > V ; f 5 Hz. - Hộ dùg đệ pha < V ; f 5 Hz. - Hộ dùg đệ làm vệc vớ tầ số 5 Hz. - Hộ dùg đệ một chều.... Theo chế độ làm vệc - Dà hạ: phụ tả khôg thay đổ hoặc ít thay đổ, làm vệc dà hạ mà hệt độ khôg vượt quá gá trị cho phép (VD: Bơm; quạt gó, khí é ). - Ngắ hạ: thờ ga làm vệc khôg đủ dà để hệt độ thết bị đạt gá trị qu địh (ví dụ: các độg cơ truyề độg cơ cấu phụ của máy cắt gọt km loạ, độg cơ đóg mở va thết bị thuỷ lực). - Ngắ hạ lặp lạ: các thờ kỳ làm vệc gắ xe lẫ vớ thờ kỳ ghỉ, chế độ ày được đặc trưg bở tỷ số gữa thờ ga đóg đệ và thờ ga toà chu trìh sả suất...3. Theo mức độ t cậy cug cấp đệ Tuỳ theo tầm qua trọg trog ề kh tế và xã hộ, các hộ têu thụ đệ được cấp đệ vớ mức độ t cậy khác hau và phâ thàh 3 loạ. a) Hộ loạ Loạ hộ mà kh sự cố gừg cấp đệ sẽ gây ra hữg thệt hạ lớ về kh tế, đe doạ đế tíh mạg co gườ, hoặc ảh hưởg có hạ lớ về chíh trị gây hữg thệt hạ do rố loạ qu trìh côg ghệ. Hộ loạ phả được cấp đệ từ guồ độc lập trở lê. Xác suất gừg cấp đệ rất hỏ, thờ ga gừg cấp 5

6 đệ thườg chỉ được phép bằg thờ ga tự độg đóg thết bị dự trữ (ví dụ: xí ghệp luyệ km, hoá chất lớ ) b) Hộ loạ Loạ hộ tuy có tầm qua trọg lớ hưg kh gừg cấp đệ chỉ dẫ đế thệt hạ về kh tế do hư hỏg sả phẩm, gừg trệ sả xuất, lãg phí lao độg v.v Hộ loạ được cấp đệ từ hoặc guồ thờ ga gừg cấp đệ cho phép bằg thờ ga để đóg thết bị dự trữ bằg tay (ví dụ: xí ghệp cơ khí, dệt, côg ghệp hẹ, côg ghệp địa phươg ) c) Hộ loạ Loạ hộ có mức độ t cậy thấp hơ, gồm các hộ khôg ằm trog hộ loạ và. Cho phép gừg cấp đệ trog thờ ga sửa chữa, thay thế phầ tử sự cố hưg khôg quá một gày đêm. Hộ loạ thườg được cấp đệ bằg một guồ..3. Các hộ têu thụ đệ để hìh - Các thết bị độg lực côg ghệp. - Các thết bị chếu ság (thườg là thết bị một pha, đồ thị phụ tả bằg phẳg, cosφ,6,) - Các thết bị bế đổ. - Các độg cơ truyề độg máy ga côg. - Lò và các thết bị ga hệt. - Thết bị hà. (Dả côg suất; dạg đồ thị phụ tả ; dả ; f ; cosφ ; đặc tíh phụ tả; thuộc hộ têu thụ loạ ; hoặc 3 )..4. Các chỉ têu kỹ thuật trog cug cấp đệ xí ghệp Chỉ têu kỹ thuật của hệ thốg cug cấp đệ được đáh gá bằg chất lượg đệ ăg cug cấp, thôg qua 3 chỉ têu cơ bả: đệ áp ; tầ số f và tíh lê tục cấp đệ. - Tíh lê tục cug cấp đệ: hệ thốg cug cấp đệ phả đảm bảo được vệc cấp đệ lê tục theo yêu cầu của phụ tả (yêu cầu của các hộ loạ, và ). Chỉ têu ày thườg được cụ thể hoá bằg xác suất làm vệc t cậy của hệ thốg cug cấp đệ. Trê cơ sở têu chí ày gườ ta phâ các hộ têu thụ thàh 3 loạ hộ và trog thết kế cầ phả quá trệt để có được phươg á cug cấp đệ hợp lý. - Tầ số: độ lệch tầ số cho phép được qu địh là ±,5 Hz. Để đảm bảo tầ số của hệ thốg đệ được ổ địh côg suất têu thụ phả hỏ hơ côg suất của hệ thốg. Như vậy ở các xí ghệp lớ kh phụ tả ga tăg 6

7 thườg phả đặt thêm thết bị tự độg đóg thêm máy phát đệ dự trữ của xí ghệp hoặc thết bị bảo vệ loạ bỏ phụ tả theo tầ số. - Đệ áp: Độ lệch đệ áp cho phép so vớ đệ áp địh mức được qu địh (ở chế độ làm vệc bìh thườg) hư sau: + Mạg độg lực: % ± 5 % + Mạg chếu ság: % ±,5 % Trườg hợp mở máy độg cơ hoặc mạg đệ đag trog tìh trạg sự cố thì độ lệch đệ áp cho phép có thể tớ (- %). Tuy hê vì phụ tả đệ luô thay đổ ê gá trị đệ áp lạ khác hau ở các út của phụ tả, dẫ đế đều chỉh đệ áp là một vấ đề rất phức tạp. Để có hữg bệ pháp hệu quả đều chỉh đệ áp, cầ mô tả sự dễ bế của đệ áp khôg hữg theo độ lệch so vớ gá trị địh mức, mà cò phả thể hệ được mức độ kéo dà. Kh đó chỉ têu đáh gá mức độ chất lượg đệ áp là gá trị tích phâ. T ( t) dt Trog đó: (t) - gá trị đệ áp tạ út khảo sát ở thờ đểm t T - khoảg thờ ga khảo sát - gá trị địh mức của mạg Độ lệch đệ áp so vớ gá trị yêu cầu (hoặc địh mức) được mô tả hư một đạ lượg gẫu hê có phâ bố chuẩ, và một trog hữg mục têu qua trọg của đều chỉh đệ áp là: sao cho gá trị xác suất để trog suốt khoảg thờ ga khảo sát T, độ lệch đệ áp ăm trog phạm v cho phép, đạt cực đạ. Ngoà ra kh ghê cứu chất lượg đệ ăg cầ xét đế hàh v kh tế, ghĩa là phả xét đế thệt hạ kh tế do mất đệ, chất lượg đệ ăg xấu. Chẳg hạ kh đệ áp thấp hơ địh mức, hệu suất máy gảm, sả xuất kém, tuổ thọ độg cơ thấp hơ địh mức, sả phẩm kém chất lượg, tuổ thọ độg cơ gảm v.v.. Từ đấy xác địh được gá trị đệ áp tố ưu. Mặt khác kh ghê cứu chất lượg đệ ăg trê qua đểm hệu sử dụg đệ, ghĩa là đều chỉh đệ áp và đồ thị phụ tả sao cho tổg số đệ ăg sử dụg vớ đệ áp cho phép là cực đạ. Nhữg vấ đề êu trê cầ có hữg ghê cứu tỉ mỉ dựa trê hữg thôg kê có hệ thốg về phâ phố đệ áp tạ các út, suất thệt hạ kh tế do chất lượg đệ ăg xấu. 7

8 .5. Một số ký hệu thườg dùg Máy phát đệ hoặc hà máy đệ Độg cơ đệ Máy bế áp dây quấ Máy bế áp 3 dây quấ Máy bế áp đều chỉh dướ tả Khág đệ Máy bế dòg đệ Máy cắt đệ Cầu chì Aptômát Tủ chếu ság cục bộ Khở độg từ Đè sợ đốt Đè huỳh quag Côg tắc đệ Ổ cắm đệ Dây dẫ đệ Dây cáp đệ Thah dẫ (thah cá) Dây dẫ tầ số 5 Hz Cầu dao cách ly Dây dẫ mạg ha dây Máy cắt phụ tả Tụ đệ bù Tủ đều khể Tủ phâ phố Dây dẫ mạg 4 dây Đườg dây đệ áp 36 V Đườg dây mạg độg lực chều Chốg sét ốg Tủ phâ phố độg lực Chốg sét va Tủ chếu ság làm vệc Cầu chì tự rơ 8

9 CHƯƠNG : PHỤ TẢ ĐỆN Thực tế trog xí ghệp có rất hều loạ máy khác hau, vớ các côg ghệ khác hau; đồg thờ trìh độ sử dụg chúg cũg rất khác hau và vớ hều yếu tố khác dẫ tớ sự têu thụ côg suất của các thết bị đệ khôg bao gờ bằg côg suất địh mức của chúg và luô luô thay đổ. Chíh vì lý do đó phụ tả đệ, đạ lượg đo bằg tổg côg suất têu thụ của các thết bị đệ trog một thờ đểm, là một đạ lượg bế đổ và xác địh được phụ tả đệ gặp rất hều khó khă. Nhưg phụ tả đệ lạ là một thôg số qua trọg để lựa chọ các thết bị của hệ thốg đệ. Phụ tả đệ là một hàm của hều yếu tố theo thờ ga P(t), và vì vậy chúg khôg tuâ thủ theo một qu luật hất địh. Côg suất mà ta xác địh được bằg cách tíh toá gọ là phụ tả tíh toá P tt. Nếu xác địh phụ tả tíh toá hỏ hơ phụ tả thực tế thườg dẫ đế các sự cố hoặc làm gảm tuổ thọ các thết bị, là guy cơ tềm ẩ cho các sự cố ta ạ sau ày. Nếu xác địh phụ tả tíh toá lớ hơ phụ tả thực tế sẽ gây lãg phí do các thết bị khôg được kha thác, sử dụg hết côg suất. Trước tầm qua trọg đố vớ vệc xác địh đúg phụ tả, đã có rất hều côg trìh ghê cứu hằm xác địh được phụ tả tíh toá sát hất vớ phụ tả thực tế và đã có hều phươg pháp được áp dụg. Các phươg pháp xác địh phụ tả được cha thàh ha hóm: + Nhóm phươg pháp dựa trê kh ghệm vậ hàh, thết kế và được tổg kết lạ bằg các hệ số tíh toá (đặc đểm của hóm phươg pháp ày là: thuậ lợ hất cho vệc tíh toá, hah chóg đạt kết quả, hưg thườg cho kết quả kém chíh xác). + Nhóm phươg pháp dựa trê cơ sở của lý thuyết xác suất và thốg kê (có ưu đểm cho kết quả khá chíh xác, sog cách tíh lạ rất phức tạp )... Đặc tíh của phụ tả đệ... Các đặc trưg của phụ tả đệ Mỗ phụ tả có các đặc trưg rêg và các chỉ têu xác địh đều kệ làm vệc của mìh mà kh cấp đệ cầ phả được thoả mã hoặc chú ý tớ. a) Côg suất địh mức Côg suất địh mức là thôg số đặc trưg chíh của phụ tả đệ, thườg được gh trê hã của máy hoặc cho trog lý lịch máy. Đơ vị đo của côg suất địh mức thườg là kw hoặc kva. Vớ một độg cơ đệ P chíh là côg suất cơ trê trục cơ của ó. 9

10 P đ P η Trog đó: η - hệu suất địh mức của độg cơ thườg lấy là,8,85 (vớ độg cơ khôg đồg bộ khôg tả). Tuy vậy vớ các độg cơ côg suất hỏ và ếu khôg cầ chíh xác lắm thì có thể lấy P đ P. Chú ý: + Vớ các thết bị ug chảy côg suất lớ, các thết bị hà thì côg suất địh mức chíh là côg suất địh mức của máy bế áp, thườg là (kva). + Thết bị ở chế độ gắ hạ lặp lạ, kh tíh phụ tả tíh toá phả qu đổ về chế độ làm vệc dà hạ (tức phả qu về chế độ làm vệc có hệ số tếp đệ tươg đố). Độg cơ Bế áp P P ' P '. ε.cosϕ. Trog đó: P - côg suất địh mức đã qu đổ về ε % ε ; P ; cosφ ; ε % - các tham số địh mức ở lý lịch máy của thết bị. b) Đệ áp địh mức Đệ áp địh mức của phụ tả phả phù hợp vớ đệ áp của mạg đệ. Trog xí ghệp có hều thết bị khác hau ê cũg có hều cấp đệ áp địh mức của lướ đệ. + Đệ áp một pha: ; 36 V sử dụg cho mạg chếu ság cục bộ hoặc các ơ guy hểm. + Đệ áp ba pha: 7/; /38; 38/66V cug cấp cho phầ lớ các thết bị của xí ghệp (cấp /38V được dùg rộg rã hất). + Cấp 3; 6; kv: dùg cug cấp cho các lò ug chảy; các độg cơ côg suất lớ. Ngoà ra cò có cấp 35, kv dùg để truyề tả hoặc cug cấp đệ cho các thết bị đặc bệt (côg suất cực lớ). Vớ thết bị chếu ság yêu cầu chặt chẽ hơ ê để thích ứg vớ vệc sử dụg ở các vị trí khác hau trog lướ. Thết bị chếu ság thườg được thết kế hều loạ khác hau trog cùg một cấp đệ áp địh mức. Ví dụ ở mạg V có các loạ bóg đè ; ; 5; ; 7 V. c) Tầ số: Do qu trìh côg ghệ và sự đa dạg của thết bị trog xí ghệp ê các thết bị được sử dụg vớ dòg đệ vớ tầ số rất khác hau từ f Hz (thết bị một chều) đế các thết bị có tầ số hàg trệu Hz (thết bị cao tầ). Tuy hê

11 chúg vẫ chỉ được cấp đệ từ lướ có tầ số địh mức 5 (hoặc 6 Hz) thôg qua các máy bế tầ. Chú ý: Các độg cơ thết kế ở tầ số địh mức 6 Hz vẫ có thể sử dụg được ở lướ có tầ số địh mức 5 Hz vớ đều kệ đệ áp cấp cho độg cơ phả gảm đ theo tỷ lệ của tầ số (ví dụ: độg cơ ở lướ 6 Hz muố làm vệc ở lướ có tầ số 5 Hz thì đệ áp trước đó của ó phả là V).... Đồ thị phụ tả Đồ thị phụ tả là đặc trưg cho sự têu dùg ăg lượg đệ của các thết bị rêg lẻ, của hóm thết bị, của phâ xưởg hoặc của toà bộ xí ghệp. Đồ thị phụ tả là tà lệu qua trọg trog thết và vậ hàh hệ thốg cug cấp đệ. a) Phâ loạ: Đồ thị phụ tả có hều cách phâ loạ khác hau: - Theo đạ lượg đo - Theo thờ ga khảo sát + Đồ thị phụ tả tác dụg P(t). + Đồ thị phụ tả phả khág Q(t). + Đồ thị phụ tả đệ ăg A(t). + Đồ thị phụ tả hàg gày. + Đồ thị phụ tả hàg thág. + Đồ thị phụ tả hàg ăm. - Đồ thị phụ tả của thết bị rêg lẻ ký hệu: p(t); q(t); (t).. - Của hóm thết bị P(t); Q(t); (t). b) Các loạ đồ thị phụ tả thườg dùg: - Đồ thị phụ tả hàg gày: (của hóm thết bị trog phâ xưởg hoặc của xí ghệp). Đồ thị phụ tả gày thườg được xét vớ chu kỳ thờ ga là một gày đêm (4 gờ) và có thể xác địh theo 3 cách. + Bằg dụg cụ đo tự độg gh lạ (hìh.a) + Do hâ vê trực gh lạ sau hữg gờ hất địh (hìh.b). + Bểu dễ theo bậc thag, gh lạ gá trị trug bìh trog hữg khoảg hất địh (hìh.c).

12 a) b) c) Hìh. - Đồ thị phụ tả gày + Đồ thị phụ tả hàg gày cho ta bết tìh trạg làm vệc của thết bị để từ đó sắp xếp lạ qu trìh vậ hàh hợp lý hất, ó cò làm că cứ để tíh chọ thết bị, tíh đệ ăg têu thụ + Các thôg số đặc trưg của đồ thị phụ tả hàg gày: Phụ tả cực đạ P max ; Q max Hệ số côg suất cực đạ cosφ max, Đệ ăg trog một gày đêm Hệ số côg suất trug bìh cosφ tb, Hệ số đề kí của đồ thị phụ tả Q tg ϕ max P max max A (kwh); Ar(kVArh) tg ϕ max tb A k đk ; k 4P. A A R đk. R A 4Q. R max - Đồ thị phụ tả hàg ăm gồm ha loạ: đồ thị phụ tả hàg thág và đồ thị phụ tả theo bậc thag + Đồ thị phụ tả hàg thág: được xây dựg theo phụ tả trug bìh của từg thág của xí ghệp trog một ăm làm vệc. Hìh. - Đồ thị phụ tả hàg thág

13 Đồ thị phụ tả hàg thág cho ta bết hịp độ sả xuất của xí ghệp. Từ đó có thể đề ra lịch vậ hàh sửa chữa các thết bị đệ một cách hợp lý hất, hằm đáp ứg các yêu cầu của sả xuất (ví dụ: vào thág 3,4 sửa chữa vừa và lớ, cò ở hữg thág cuố ăm chỉ sửa chữa hỏ và thay các thết bị). + Đồ thị phụ tả theo bậc thag: xây dựg trê cơ sở của đồ thị phụ tả gày đêm để hìh (thườg chọ gày để hìh vào mùa đôg và vào mùa hạ) Gọ: Hìh.3 - Đồ thị phụ tả bậc thag số gày mùa đôg trog ăm số gày mùa hè trog ăm T ( t + t ' '' + t) Các thôg số đặc trưg của đồ thị phụ tả ăm: Đệ ăg tác dụg và phả khág têu thụ trog một ăm làm vệc ' A (kwh/ăm) và A R (kvarh/ăm) Các gá trị ày được xác địh bằg dệ tích bao bở đườg đồ thị phụ tả và trục thờ ga Thờ ga sử dụg côg suất cực đạ A T max ; P Hệ số côg suất trug bìh cosφ tb ; tg ϕ Hệ số đề kí đồ thị phụ tả max T tb max max. R A A R A k đk ; k 876P. A Q đk. R R max AR 876Q. max Khá ệm về thờ ga sử dụg côg suất lớ hất và thờ ga chịu tổ thất côg suất lớ hất (T max và τ): Địh ghĩa T max : Nếu gả thết rằg ta luô luô sử dụg côg suất cực đạ thì thờ ga cầ thết (T max ) để cho phụ tả đó têu thụ được lượg đệ ăg do phụ tả thực tế têu thụ trog một ăm làm vệc. T max gọ là thờ ga sử dụg côg suất lớ hất. 3

14 Đặc đểm: Hìh.4 - Qua hệ gữa T max và đồ thị phụ tả bậc thag + Thờ ga sử dụg côg suất lớ hất (T max ) ứg vớ mỗ xí ghệp khác hau sẽ có gá trị khác hau. + Trị số ày (T max ) có thể tra ở sổ tay thết kế. + Qua thốg kê có thể đưa ra T max để hìh của một số xí ghệp. + Vớ các gá trị T max lớ thì đồ thị phụ tả càg bằg phẳg. + Ngược lạ vớ các gá trị T max hỏ thì đồ thị phụ tả ít bằg phẳg hơ. Địh ghĩa τ : Gả thết ta luô luô vậ hàh vớ tổ thất côg suất lớ hất thì thờ ga cầ thết τ để gây ra được lượg đệ ăg tổ thất bằg lượg đệ ăg tổ thất do phụ tả thực tế gây ra trog một ăm làm vệc, gọ là thờ ga chịu tổ thất côg suất lớ hất. Hìh.5 - Gá trị của τ ứg vớ các loạ hệ số côg suất Các hệ số τ và T max thườg khôg bao gờ bằg hau, tuy hê chúg lạ có qua hệ rất gắ bó, hưg lạ khôg tỷ lệ tuyế tíh vì P khôg chỉ xuất hệ lúc có tả, mà gay cả lúc khôg tả cũg vẫ có tổ thất. Trê đồ thị là qua hệ gữa τ và T max theo các gá trị cosφ khác hau...3. Chế độ làm vệc của phụ tả và qu đổ phụ tả a) Chế độ làm vệc của phụ tả Chế độ dà hạ: Chế độ trog đó hệt độ của thết bị tăg đế gá trị xác lập và là hằg số khôg phụ thuộc vào sự bế đổ của côg suất trog khoảg thờ 4

15 ga bằg 3 lầ hằg số thờ ga phát óg của dây quấ. Phụ tả có thể làm vệc vớ đồ thị bằg phẳg vớ côg suất khôg đổ trog thờ ga làm vệc hoặc đồ thị phụ tả khôg thay đổ trog thờ ga làm vệc. Chế độ làm vệc gắ hạ: Trog đó hệt độ của thết bị tăg lê đế gá trị ào đó trog thờ ga làm vệc, rồ lạ gảm xuốg bằg hệt độ mô trườg xug quah trog thờ ga ghỉ. Chế độ gắ hạ lặp lạ: Trog đó hệt độ của thết bị tăg lê trog thờ ga làm vệc hưg chưa đạt gá trị cho phép và lạ gảm xuốg trog thờ ga ghỉ, hưg chưa gảm xuốg hệt độ của mô trườg xug quah. Chế độ gắ hạ lặp lạ đặc trưg bằg hệ số đóg đệ ε% ε % t t đ + t t T đ C đ Trog đó : t đ thờ ga đóg đệ của thết bị t thờ ga ghỉ T C là một chu kỳ côg tác và phả hỏ hơ phút b) Qu đổ phụ tả pha về 3 pha: Trog hệ thốg cug cấp đệ, tất cả các thết bị cug cấp đệ từ guồ đế các đườg dây tuyề tả đều là thết bị ba pha, trog kh các thết bị dùg đệ lạ có cả thết bị pha. Các thết bị ày có thể đấu vào đệ áp pha hoặc đệ áp dây do đó kh tíh phụ tả cầ phả được qu đổ về 3 pha. - Kh có thết bị đấu vào đệ áp pha thì côg suất tươg đươg sag 3 pha: P tđ 3.P pha Trog đó : P tđ - côg suất địh mức tươg đươg (sag 3 pha). P pha - côg suất địh mức của phụ tả một pha. - Kh có phụ tả pha đấu vào đệ áp dây. P tđ 3 P pha - Kh có hều phụ tả pha đấu vào hều đệ áp dây và pha khác hau: P tđ 3.P pha.max Để tíh toá cho trườg hợp ày, trước tê phả qu đổ các thết bị pha đấu vào đệ áp dây về đệ áp pha. au đó sẽ xác địh được côg suất cực đạ của một pha ào đó (P pha.max ).. Các phươg pháp xác địh phụ tả tíh toá... Khá ệm về phụ tả tíh toá Khá ệm : Phụ tả tíh toá là phụ tả khôg có thực mà chúg ta cầ phả tíh ra để từ đó làm cơ sở cho vệc tíh toá thết kế, lựa chọ thết bị hệ thốg cug cấp đệ. Thực tế có ha loạ phụ tả tíh toá : 5

16 + Phụ tả tíh toá theo phát óg cho phép. + Phụ tả tíh toá theo đều kệ tổ thất. a) Phụ tả tíh toá theo phát óg Địh ghĩa: Phụ tả tíh toá theo phát óg là phụ tả gả thết lâu dà khôg đổ, tươg đươg vớ phụ tả thực tế (bế thê) về hệu quả hệt lớ hất. + Trog thực tế thườg dùg phụ tả tíh toá tác dụg P tt vì ó đặc trưg cho quá trìh sh côg, thuậ tệ cho vệc đo đạc vậ hàh. P tt 3 tt cosϕ Trog tíh toá có thể cho phép lấy gầ đúg cosφ tt cosφ tb. Qua hệ gữa phụ tả tíh toá vớ các phụ tả khác hư sau: Trog đó: Trog đó: P P P max tb qp P T T tt T P P T () t P qp dt () t P dt tb T - thờ ga khảo sát P(t) - phụ tả thực tế tt + ự phát óg của dây dẫ là kết quả của sự tác dụg của phụ tả trog thờ ga T. Ngườ ta hậ thấy rằg gá trị trug bìh của phụ tả trog thờ ga ày P T đặc trưg cho sự phát óg của dây dẫ chíh xác hơ so vớ côg suất cực đạ tức thờ P max trog khoảg thờ ga đó. Chíh vì thế phụ tả tíh toá P tt được xác địh bằg gá trị cực đạ trog các gá trị trug bìh trog khoảg thờ ga T. Kh đó khoảg thờ ga ày xê dịch trê toà bộ đồ thị phụ tả đã cho. Hìh.6 - Phụ tả đỉh họ 6

17 + Tồ tạ một khoảg thờ ga tố ưu mà phụ tả trug bìh lấy trog thờ ga đó đặc trưg chíh xác hất cho sự thay đổ phát óg của dây dẫ trog khoảg đó. T tb 3T Trog đó : T hằg số thờ ga phát óg của dây dẫ vì sau khoảg thờ ga ày trị số phát óg đạt tớ 95% trị số xác lập + Trog thực tế T thườg được lấy là 3 phút, gầ bằg 3 lầ hằg số thờ ga phát óg của các loạ dây dẫ có tết dệ trug bìh và hỏ Nếu hằg số thờ ga phát óg của dây dẫ lớ hơ so vớ phút thì côg suất cực đạ 3 phút phả qu đổ ra côg suất cực đạ vớ khoảg thờ ga dà hơ. Bê cạh P tt cò có Q tt ; tt và tt. b) Phụ tả tíh toá theo đều kệ tổ thất cho phép P tt theo đều kệ tổ thất cho phép (phụ tả đỉh họ P đ ; Q đ ; đ ; đ ) - là phụ tả cực đạ xuất hệ trog thờ ga gắ ( gây). Phụ tả đỉh họ gây ra tổ thất đệ áp lớ hất trog mạg đệ và các đều kệ làm vệc ặg ề hất cho mạg, trog kh cầ phả đảm bảo các yêu cầu của sả xuất. Ví dụ : tạ thờ đểm khở độg của độg cơ chíh là thờ đểm xuất hệ phụ tả đỉh họ, tổ thất đệ áp do phụ tả gây ra sẽ ảh hưởg đế chất lượg các mố hà, độ ổ địh của áh ság đệ. + Đố vớ phụ tả đag vậ hàh có thể có được bằg cách đo đạc, cò trog thết kế có thể xác địh gầ đúg că cứ vào các gá trị đặc trưg của các phụ tả đã có và đã được đo đạc thốg kê trog quá trìh lâu dà.... Các phươg pháp xác địh phụ tả tíh toá - Tuỳ thuộc vào vị trí của phụ tả, ga đoạ thết kế mà gườ ta dùg phưog pháp chíh xác hoặc phươg pháp đơ gả tíh P tt. Kh xác địh P tt cầ lưu ý một số vấ đề: + Đồ thị phụ tả luô luô thay đổ theo thờ ga, tăg lê và bằg phẳg hơ theo mức hoà thệ kỹ thuật sả xuất (hệ số đề kí phụ tả tăg lê dầ). + Vệc hoà thệ quá trìh sả xuất (tự độg hoá và cơ gớ hoá) sẽ làm tăg lượg đệ ăg têu thụ của xí ghệp do đó kh thết kế hệ thốg cug cấp đệ phả tíh đế sự phát trể tươg la của xí ghệp, phả lấy mức của phụ tả xí ghệp ăm sau. - Các phươg pháp xác địh phụ tả tíh toá và phạm v sử dụg: + Theo côg suất trug bìh và hệ số cực đạ: cò gọ là phươg pháp bểu đồ hay phươg pháp số thết bị đệ hệu quả - thườg dùg cho mạg đệ phâ xưởg đệ áp đế V và mạg cao hơ, mạg toà xí ghệp. 7

18 + Theo côg suất trug bìh và độ lệch của phụ tả khỏ gá trị trug bìh: đây là phươg pháp thốg kê - dùg cho mạg đệ phâ xưởg đệ áp đế V + Theo côg suất trug bìh và hệ số hìh dạg của đồ thị phụ tả: dùg cho mạg đệ từ trạm bế áp phâ xưởg cho đế mạg toà xí ghệp. + Theo côg suất đặt và hệ số hu cầu (cầ dùg): dùg để tíh toá sơ bộ, goà ra cò phươg pháp khác. + Theo suất ch phí đệ ăg trê đơ vị sả phẩm + Theo suất phụ tả trê đơ vị dệ tích sả xuất Ha phươg pháp cuố chỉ dùg cho tíh toá sơ bộ...3. Xác địh phụ tả tíh toá theo côg suất trug bìh và hệ số cực đạ Theo phươg pháp ày phụ tả tíh toá của hóm thết bị: Trog đó: P k P k tt m tb m k sd P P tb - côg suất trug bìh của phu tả trog ca mag tả lớ hất. P - côg suất địh mức của phụ tả (tổg P của hóm ) k sd - hệ số sử dụg côg suất tác dụg (của hóm) k m - hệ số cực đạ côg suất tác dụg vớ khoảg thờ ga trug bìh T 3 phút (vớ P tt và k m kh khôg có ký hệu đặc bệt được hểu là tíh vớ T 3 phút). a) Hệ số sử dụg côg suất (k sd ): Khá ệm: là tỉ số gữa côg suất trug bìh và côg suất địh mức. Hệ số sử dụg được địh ghĩa cho cả Q;. Vớ thết bị đơ lẻ kí hệu bằg chữ hỏ cò vớ hóm thết bị được kí hệu bằg chữ hoa. p k sd p tb Đố vớ hóm thết bị k P p k. sd. tb sd P p. Có thể xác địh theo đệ ăg têu thụ k sd A A R Trog đó : A - đệ ăg têu thụ trog ca theo đồ thị phụ tả. Tươg tự ta có: A R - đệ ăg têu thụ địh mức. 8

19 q tb k sdq ; q tb k sd ; k k Q q k. sdq. tb sdq Q q. k. sd. tb sd. + Hệ số sử dụg các thết bị rêg lẻ và các hóm thết bị đặc trưg được xây dựg theo các số lệu thốg kê trog thờ ga dà và được cho trog các cẩm ag kỹ thuật. b) ố thết bị dùg đệ có hệu quả ( hq ) Địh ghĩa: ố thết bị dùg đệ hệu quả là số thết bị đệ gả thết có cùg côg suất, cùg chế độ làm vệc mà chúg gây ra một phụ tả tíh toá, bằg phụ tả tíh toá của hóm, có đồ thị phụ tả khôg gốg hau về côg suất và chế độ làm vệc. Côg thức đầy đủ để tíh số thết bị dùg đệ hệu quả của hóm có thết bị: hq p ( p.. ) Trog đó : p. - côg suất địh mức của thết bị thứ trog hóm. - tổg số thết bị trog hóm. + Nếu côg suất địh mức của tất cả các thết bị dùg đệ đều bằg hau lúc ày hq. + Vớ số thết bị lớ sử dụg côg thức trê khôg thuậ lợ thì có thể sử dụg côg thức gầ đúg vớ sa số ± %. Các trườg hợp rêg để tíh hah hq p max + Kh. 3 và K sd,4 Thì số thết bị hệu quả sẽ lấy bằg số thết bị p.m thực tế của hóm: hq + Kh trog hóm có thết bị dùg đệ có tổg côg suất địh mức hỏ hơ hoặc bằg 5 % tổg côg suất địh mức của toà hóm 5 p. p. hq - 9

20 Ví dụ: Xác địh số thết bị hệu quả của hóm có chế độ làm vệc dà hạ có số lượg và côg suất hư sau: ố thết bị Côg suất (kw),6 5 4, Hệ số sử dụg của toà hóm K sd,5 Gả : + Tíh bằg côg thức đầy đủ: hq (., , )., , Tíh gầ đúg: vì hóm có thết bị rất hỏ (,6 kw).,6 6 kw < p dm. 5% 48,5.5% 7,4 hq 8 8 Kết quả ày sa số % so vớ cách tíh bằg côg thức đầy đủ. + Kh m > 3 và K sd, (vớ hq p p..max p p.max m ).m Chú ý: ếu tíh ra hq >, thì chọ hq Ví dụ: Nhóm có các thết bị làm vệc dà hạ. Hãy xác đh số thết bị hệu quả của hóm; K sd,4. Côg suất ố thết bị (kw) ,5 5,8 Ta có m 3 > 3; K sd,4 >, hq p p..max.( ,5 + 5.,8 +.) 54 6

21 + Kh khôg có khả ăg sử dụg các phươg pháp đơ gả: thì phả sử dụg các đườg cog hoặc bảg tra. Bảg và đườg cog được xây dựg qua hệ số thết bị hệu quả tươg đố theo * và p* Trog đó: * hq f ( hq * hq * P * P * *. hq hq p ; p * ) Trog đó : - số thết bị có côg suất lớ hơ / côg suất của thết bị có côg suất lớ hất trog hóm. P - tổg côg suất của thết bị. P - tổg côg suất địh mức của tất cả thết bị Ví dụ: Xác địh số thết bị hệu quả của hóm. Nhóm có K sd, Gả: Côg suất ố thết bị (kw) ,5 5,8 Ta có m / vớ m ; K sd, ê khôg áp dụg được cách gầ đúg P ,5 + 5., kw Thết bị có côg suất lớ hất là kw /. 5 kw P kw p * * P P * Từ * và p* tra bảg ta tìm được, 59 hq 38.,59 hq

22 + Đố vớ hóm thết bị một pha đấu vào mạg 3 pha: thì số thết bị hệu quả có thể xác địh cách đơ gả theo côg thức sau: Trog đó : p. hq (-4) 3. p.max p c) Hệ số cực đạ (k m ). - tổg côg suất của thết bị một pha tạ út tíh toá p.max - côg suất địh mức của thết bị pha lớ hất Hệ số cực đạ là tỉ số gữa côg suất tíh toá và côg suất trug bìh. p tt k m hoặc ptb P K m P Trog đó : k m và K m vớ từg thết bị và vớ hóm thết bị. Côg suất trug bìh có thể tíh theo côg thức sau: T Ptb P t dt T ( ) A T Trog đó : T - thờ ga khảo sát lấy bằg độ dà của ca mag tả lớ hất. Tươg tự ta có hệ số cực đạ vớ dòg đệ: K m. tt tb tt tb + Hệ số cực đạ lê qua đế đạ lượg qua trọg của đồ thị phụ tả là P tt và P tb. Trị số của ó phụ thuộc vào số thết bị dùg đệ hệu quả hq và hều hệ số khác đặc trưg cho chế độ têu thụ của hóm. Thực tế có hều phươg pháp xác địh k m của hều tác gả khác hau. + Trog thực tế thườg k m được xây dựg theo qua hệ của hq và k sd dướ dạg đườg cog hoặc dạg bảg tra k m f( hq ; k sd ). + Cầ hớ rằg k m tra được trog các bảg tra thườg chỉ tươg ứg vớ thờ ga tíh toá là 3 phút. Trườg hợp kh tíh P tt vớ T > 3 phút (vớ thết bị lớ) thì k m sẽ phả tíh qu đổ lạ theo côg thức: k m k m. T + T Trog đó : k m - tra được trog bảg (T 3 phút). T > 3 phút d) Phụ tả tíh toá phả khág của hóm thết bị (Q tt ) Thườg chỉ được tíh gầ đúg hư sau:

23 + Kh hq + Kh hq > Q tt,q tb Q tt Q tb Trog đó : Q tb - là côg suất trug bìh của hóm phụ tả trog ca mag tả lớ hất. Q tb K sdq.q hoặc Q tb P tb. tgφ tb tgφ tb được tíh theo cosϕ 3 p tb. cosϕ p. e) Nhữg trườg hợp rêg dùg phươg pháp đơ gả để tíh P tt + Kh hq < 4 trườg hợp ày khôg tra được k m theo đườg cog + Nếu 3 P tt p. Q tt + Nếu > 3 Ptt p Q tt q... p.. tgϕ k.. Trog đó : k t. và k tq. - hệ số tả tác dụg và hệ số tả phả khág. q t. k + Kh khôg có số lệu cụ thể lấy gầ đúg vớ thết bị có chế độ làm vệc dà hạ k t,9; cosφ,8; cò đố vớ thết bị gắ hạ lặp lạ k t,7; cosφ,7. + Vớ hóm thết bị làm vệc dà hạ, có đồ thị phụ tả bằg phẳg, ít thay đổ (ví dụ: lò đệ trở, quạt gó, trạm khí é, tạm bơm ) K sd,6 ; K đk,9 (hệ số đề kí đồ thị phụ tả) có thể lấy K m P tt P tb ; Q tt Q tb tq. f) Phụ tả tíh toá của các thết bị một pha + Nếu hóm thết bị một pha phâ bố đều trê các pha thì phụ tả tíh toá của chúg có thể tíh toá hư đố vớ thết bị 3 pha có côg suất tươg đươg. Chú ý trog đó hq của hóm thết bị được xác địh theo côg thức (.4) + Nhóm thết bị một pha có > 3 có đồ thị phụ tả thay đổ có chế độ làm vệc gốg hau (cùg K sd và cosφ) đấu vào đệ áp dây và pha, phâ bố khôg đều trê các pha thì phụ tả tíh toá tươg đươg xác địh theo côg thức:

24 Kh hq Kh hq > Ptt. tđ 3 Ptb. phak m 3K sdk mp. pha Q Q tt. tđ tt. tđ (.48) 3Q 3Q tb.pha tb.pha, 3,3K 3,3K 3K 3K sd sd Q P sd sd Q P.pha.pha.pha.pha tgϕ tgϕ (.49) (.49) Trog đó: P tb.pha ; Q tb.pha - phụ tả trug bìh trog pha mag tả lớ hất của pha có phụ tả lớ hất. + Nhóm thết bị một pha > 3 có đồ thị phụ tả thay đổ, có chế độ làm vệc khác hau, đấu vào đệ áp pha và đệ áp dây. Trước tê cầ tíh phụ tả trug bìh trog ca mag tả lớ hất Tíh cho pha A: P K P p( AB) A + K P p( AC) A + K tb( A) tb( A) sd sdq AB AB sd AC Q K Q q( AB) A + K Q q( AC) A + K Trog đó: K sd ; K sdq - hệ số sử dụg côg suất tác dụg và phả khág của thết bị một pha có chế độ làm vệc khác hau. p(ab)a; p(ac)a; q(ab)a; q(ac)a hệ số qu đổ côg suất của TB một pha kh mắc vào đệ áp dây và qu về pha A. Tươg tự hư trê chúg ta sẽ xác địh được phụ tả trug bìh của các pha cò lạ (pha B và C) ta có phụ tả trug bìh của pha lớ hất Từ đó xác địh được phụ tả trrug bìh tươg đươg 3 pha: P tb. tđ 3P tb.pha Qtb. tđ 3Q tb.pha au đó : P tb. tđ K mptbt đ Q. Tíh theo (.49); (.5) tb tđ sdq AC (pha có tả lớ hất) sd P AO sdq Q AO Để tra được K m sẽ lấy K sd của pha mag tả lớ hất theo côg thức sau: Ptb. pha K sd P + P + P Trog đó: P - tổg côg suất địh mức của phụ tả pha đấu vào đệ áp pha (của pha mag tả lớ hất). 4

25 P ; P - tổg côg suất địh mức của các thết bị pha đấu gữa pha mag tả lớ hất và pha cò lạ. + Nếu hóm thết bị một pha có đồ thị phụ tả bằg phẳg (ví dụ - chếu ság, các lò đệ trở pha ) có thể xem K m P tt.tđ P tb.tđ ; Q tt.tđ Q tb.tđ (.54) g) Phụ tả tíh toá của út hệ thốg cug cấp đệ: (tủ phâ phố, đườg dây chíh, trạm bế áp, trạm phâ phố đệ áp < V). Nút phụ tả ày cug cấp cho hóm phụ tả. Kh hq hq > Trog đó: P tt K m p tb. (.55) Q tt, q tb. (.56) Q tt q tb P Q. k tb. p. ksd. (.57) k tb. q. ksd. (.58) k - số thết bị trog hóm thứ - số hóm thết bị đấu vào út. hq - số thết bị hệu quả của toà bộ thết bị đấu vào út. K m - hệ số cực đạ của út. Để tra được K m cầ bết hệ số sử dụg của út k sd p tb.. (.59) p. + Nếu trog út phụ tả có hóm thết bị có đồ thị phụ tả thay đổ và m hóm có đồ thị phụ tả bằg phẳg. Kh hq Kh hq > P tt Q tt K, m m Ptb. + Ptb. j (.6) Q tb. + j m j Q tb. j 5

26 Chú ý: Q tt Q tb. + m j Q tb. j + Trog út có các hóm thết bị một pha, các hóm ày được thay thế bằg các hóm thết bị 3 pha đươg đươg. + Kh trog phâ xưởg có các thết bị dự trữ (máy bế áp hà, thết bị làm vệc gắ hạ hư: bơm têu ước, độg cơ đóg các va ước ) thì khôg cầ tíh côg suất của chúg vào phụ tả trug bìh của cả hóm, hưg các tủ độg lực, đườg dây cấp đệ cho chúg vẫ cầ có dự trữ thích hợp. + Trog các hóm thết bị trê có xét đế các các phụ tả chếu ság và côg suất của các thết bị bù (thết bị bù có dấu - trog các hóm)...4. Xác địh phụ tả tíh toá theo côg suất trug bìh và hệ số hìh dạg Theo phươg pháp ày P tt K hd. pptb Q tt K hd. qqtb tt (.7) P + Q tt tt Trog đó: K hd.p và K hd.q - hệ số hìh dạg của đồ thị phụ tả tác dụg và phả khág, được tíh hư sau: p k qp hd. p ; ptb q k qp hd. q ; q tb P K qp hd. p (.7) Ptb Q K qp hd. q (.7) Qtb Trog đó: P qp ; Q qp - phụ tả trug bìh bìh phươg (tức là bìh phươg của đồ thị phụ tả rồ mớ lấy trug bìh). Hệ số hìh dạg có thể xác địh trog vậ hàh theo chỉ số của đồg hồ đo đệ. Trog đó: K m ( A p ) hd. p m (.73) A p A p - đệ ăg tác dụg têu thụ gày đêm. A p - đệ ăg tác dụg têu thụ trog khoảg TT/m T - thờ ga khảo sát, thườg lấy là gày đêm. m - khoảg cha của đồ thị phụ tả ( T gờ). Hệ số hìh dạg có gá trị ằm trog khoảg,, 6

27 ..5. Xác địh phụ tả tíh toá theo côg suất đặt và hệ số hu cầu + Phụ tả tíh toá của hóm thết bị có chế độ làm vệc gốg hau (cùg k sd ) P K P (.74) tt c đ (có thể lấy P đ P ) Q tt Ptttgϕ Ptt tt Ptt + Qtt cosϕ Trog đó: K c - hệ số hu cầu của hóm thết bị. cosφ - hệ số côg suất của hóm (vì gả thết là toà bộ hóm là có chế độ làm vệc hư hau và cùg chug một hệ số cosφ). + Nếu hóm có hều thết bị vớ cosφ khá khác hau, để tíh Qtt gườ ta có thể sử dụg hệ số cosφ trug bìh của hóm: cosϕ p tb. cosϕ p. + Nếu hóm có hều thết bị có hệ số hu cầu khá khác hau: K p. c tb k. c.. (.75) p + Phụ tả tíh toá ở một út ào đó của hệ thốg cug cấp đệ (phâ xưởg, xí ghệp) bằg cách tổg hợp các phụ tả tíh toá của các hóm ố vào út có tíh đế hệ số đồg thờ. tt tt. + Qtt. K đt P Trog đó: K đt - hệ số đồg thờ có gá trị (,85 )..6. Xác địh phụ tả tíh toá theo xuất ch phí đệ ăg trê đơ vị sả phẩm và tổg sả lượg + Bết suất ch phí đệ ăg cho đơ vị sả phẩm a (kwh) + Bết M tổg sả phẩm cầ sả xuất ra trog khoảg thờ ga khảo sát T (ca, ăm) có thể tíh được phụ tả tác dụg trug bìh của phâ xưởg, xí ghệp M. a P tb (.76) T au đó lựa chọ hệ số cực đạ tươg ứg vớ xí ghệp hoặc phâ xưởg 7

28 P K tt Trườg hợp T ăm (876 gờ) m P tb M. a P tb Pmax (.77) Tmax..7. Xác địh phụ tả tíh toá theo xuất phụ tả trê đơ vị dệ tích sả xuất Theo phươg pháp ày: P tt p. F (.78) Trog đó: p - suất phụ tả tíh toá trê m dệ tích sả suất (kw/m ) F - dệ tích sả xuất đặt thết bị (m ) Phươg pháp ày chỉ dùg để tíh toá sơ bộ...8. Xác địh phụ tả đỉh họ Đây là phu tả lớ hất xuất hệ trog thờ ga gắ gây, thườg xuất hệ kh khở độg các độg cơ. + Vớ hóm thết bị: phụ tả đỉh họ xuất hệ kh thết bị có dòg mở máy lớ hất trog hóm làm vệc (đóg đệ). đ + k (.79) kđ(max) ( tt. hom sd (max) Trog đó: kđ(max) - dòg khở độg của độg cơ có dòg khở độg lớ hất trog hóm máy k kđ + Vớ một thết bị: mm tt - dòg đệ tíh toá của hóm (max) - dòg địh mức của độg cơ đag khở độg k mm - hệ số mở máy của thết bị + Độg cơ khôg đồg bộ: k mm (5 7) + Độg cơ rôto dây quấ: k mm,5 + Lò đệ, máy bế áp: k mm,6 k (.8) kđ.3. Phụ tả tíh toá của toà xí ghệp: Nguyê tắc: m + P ttxn phả được tíh từ các thết bị đệ guợc trở về phía guồ. + Phả kể đế tổ thất trê đườg dây và trog máy bế áp. + P ttxn cầ phả kể đế dự kế phát trể trog 5 ăm tớ. Đểm : đểm trực tếp cấp đệ đế các thết bị dùg đệ, tạ đây cầ xác địh chế độ làm vệc của từg thết bị (xác địh kt; ε%; k sd ; cosφ ). 8

29 Đểm : Vớ hóm thết bị làm vệc ở chế độ khác hau thì xác địh P tt bằg phươg pháp số thết bị hệu quả. P K. P tt m + tb P jq Đểm 3: ẽ bằg phụ tả đểm côg thêm phầ tổ thất đườg dây hạ áp. 3 + đd Đểm 4: Đểm tổg hạ áp của các trạm bế áp phâ xưởg. Tạ đây phụ tả tíh toá có thể tíh bằg phươg pháp hệ số hu cầu hoặc tổg hợp các phụ tả tạ các đểm 4. 4 k đt P3 + j Q3 K đt - hệ số đồg thờ (xét tớ sự đồg thờ đạt gá trị cực đạ) cho thể chọ trog khoảg từ,85. Đểm 5: B Đểm 6: Đểm 7: đd k đt P6 + j Q Đểm 8: B 6 Chú ý: 8 chưa phả là phụ tả của xí ghệp. Hìh.7 - ơ đồ cấp đệ xí ghệp Vì kh tíh phụ tả XN cò phả kể đế sự phát trể của XN (5 ăm) sau XN 8 + XN Để xác địh được XN phả dự báo tăg trưởg phụ tả.4. Dự báo phụ tả Trog quá trìh sả suất, phụ tả của xí ghệp phát trể khôg gừg. Để đáp ứg lê tục hu cầu dùg đệ, cầ phả bết trước được hu cầu đệ trog hều ăm trước mắt của xí ghệp. Để dự trù côg suất và đệ ăg của hệ thốg cầ phả lập kế hoạch phát trể hệ thốg cug cấp đệ xí ghệp hay dự báo phụ tả. Có hều phươg pháp dự báo hất là phươg pháp goạ suy; phươg pháp chuyê ga; phươg pháp mô hìh hoá. Dướ đây chỉ xét tớ phươg pháp goạ suy. Nộ dug: phươg pháp goạ suy là xây dựg qu luật phát trể của phụ tả đệ trog quá khứ că cứ vào số lệu thốg kê trog thờ ga đủ dả. au đó 9

30 kéo da qu luật đó vào tươg la, (trê cơ sở gả thết rằg qu luật phat trể phụ tả đệ trog tươg la). Phươg pháp goạ suy gồm phươg pháp hỏ: phươg pháp hàm phát trể và phươg pháp ham tươg qua..4.. Phươg pháp hàm phát trể: Nộ dug của phươg pháp ày là xây dựg qu luật phát trể của phụ tả theo thờ ga trog quá khứ. Qu luật ày được bểu dễ dướ dạg. P(t) f(t) Trog đó : P(t) - phụ tả đệ tạ t. f(t) - hàm xác địh P(t). ự phát trể của phụ tả theo thờ ga là một quá trìh gẫu hê vì thế gữa phụ tả đệ và thờ ga khôg có qua hệ hàm, mà là qua hệ tươg qua do đó hàm f(t) là hàm tươg qua. Ha dạg thôg dụg hất của f(t) dùg trog dự báo là hàm tuyế tíh và hàm mũ. hoặc: P(t) a + b(t) (.8) P(t) a.e bt P(t) P.(+α) t (.83) Tạ thờ đểm bắt đầu khảo sát t Trog hìh.8, qu luật phát trể gẫu hê của phụ tả trog quá khứ (t < ) được thay bằg đườg thẳg a + bt. Muố bết phụ tả ăm t (tươg la) sẽ tíh được P(t ). Vấ đề đặt ra ở đây là kh ào cho phép sử dụg hàm tuyế tíh và ếu dùg được hàm tuyế tíh thì các hệ số a và b xác địh hư thế ào? Theo lý thuyết xác xuất mố qua hệ tuyế tíh gữa phụ tả và tờ ga được đáh gá bở hệ số tươg qua: Trog đó: ( P ( P P)( t t) rpt (.84) P) + ( t t) P - gá trị của phụ tả tạ thờ đểm t qua sát được trog quá khứ. P - gá trị trug bìh của tất cả các P P P (.. -) t - gá trị trug bìh của tất cả các t t t (.. -) Hìh.8 - Đồ thị phát trể phụ tả 3

31 - số gá trị thốg kê được trog quá khứ. Thờ ga t thườg lấy đơ vị là ăm và gá trị thốg kê được bắt đầu thườg kí hệu là ăm thứ, tức t ; t ; t và ta có: ( ) t - Gá trị r pt càg gầ bao hêu thì qua hệ tuyế tíh gữa P và t càg chặt chẽ, và vệc sử dụg hàm a + bt để dự báo càg chíh xác. Kh ghệm dự báo cho thấy rằg r pt,75 thì có thể sử dụg bểu thức.8 vào dự báo. Kh r tp <,7 thì khôg thể sử dụg hàm tuyế tíh được vì sa số sẽ khá lớ. Lúc ày phả chọ một dạg khác thích hợp của hàm phát trể để dự báo. Để xác địh các hệ số a và b thườg gườ ta sử dụg phươg pháp bìh phươg tố thểu: Nộ dug: phươg pháp bìh phươg tố thểu là trê cơ sở các số lệu thốg kê đã có ta xây dựg hàm: P(t) a + bt (.85). ao cho tổg độ lệch bìh phươg gữa các gá trị P theo số lệu thốg kê và gá trị tươg ứg theo (.85) là hỏ hất. ( ε P ) a bt m (.86) Để tìm được a, b thoả mã (.86) lấy đạo hàm theo a; b và cho bằg. ε a ε b Ta có hệ phươg trìh: ( P a bt ( P a bt ) t ( P a bt ) ( P a bt ) t Gả hệ (.87) ta được: b P t t. P. t. t ) (.87) (.88) 3

32 3... t t P t t t P a (.89) Từ đó ta có thể vết hệ số tươg qua (.84) thàh một dạg khác:.... P P t t P t P t r pt (.9) a số dự báo: % ) ( ) (. + + t t t θ σ (.9) Trog đó: D σ mà P P D ) ( θ - Thờ ga ở tươg la cầ dự báo phụ tả + Kh r pt <,7 hàm phát trể dạg tuyế tíh khôg thể sử dụg để dự báo được. Kh đó ta có thể xét đế hàm mũ: P(t) a.e bt (.9) P(t) P (+α) t (.93) Để có thể sử dụg các côg thức của qua hệ tuyế tíh đã êu trê chúg ta tuyế tíh hoá (.9) và (.93) log hoá ta có: log P(t) log a + log e.bt (.94) log P(t) log P + log ( + α) (.95) Trog đó : P - côg suất ở ăm gốc t α - hệ số tăg hàg ăm Như vậy cả bểu thức (.94); (.95) đều có thể đưa về dạg tổg quát. Y A + B.t (.96) Và có thể sử dụg các bểu thức của tươg qua tuyế tíh. Trước tê xác địh hệ số tươg qua r Yt.... Y Y t t Y t Y t r Yt (.97) Nếu r Yt,75 thì ta có thể dự báo theo hàm mũ, lúc đó ta có:

33 A B Y. t t. t Y (.98) t. t Y t. Y. t (.99) t. t au kh tíh được A; B theo côg thức trê vớ cơ số của log P A α B.4.. Phươg pháp hàm tươg qua Trog phươg pháp ày phụ tả được dự báo một cách gá tếp qua qua hệ tươg qua gữa ó và các đạ lượg khác. Các đạ lượg ày có hịp độ phát trể đều đặ mà có thể dự báo chíh xác bằg các phươg pháp trực tếp. Ví dụ: Tổg thu hập quốc dâ, dâ số, tổg sả lượg của xí ghệp. Như vậy theo phươg pháp hàm tươg qua, gườ ta phả dự báo một đạ lượg khác, rồ từ đó qu ra phụ tả đệ că cứ vào qua hệ tưg qua gữa đạ lượg ày vớ phụ tả đệ. Qua hệ tươg qua gữa đạ lượg phụ tả P và một đạ lượg Y khác có thể là tuyế tíh và cũg có thể là ph tuyế. Để đáh gá qua hệ tươg qua tuyế tíh, ta xét hệ số tươg qua: r PY ( P ( P P) P)( Y + Y) ( Y Y) Nếu r PY,75 thì có thể dùg qua hệ tươg qua tuyế tíh, ta có đườg hồ quy P thay Y P P r PY r PY Y P ( Y Y) Trog đó: Y và P là sa số trug bìh bìh phươg của P và Y Y ( Y Y) ; P ( P P) Theo qua hệ ày, ứg vớ các gá trị số của Y ta tíh ra được phụ tả P. Qua hệ tươg qua tuyế tíh được đáh gá bằg tỷ số tươg qua. 33

34 η m ν ( P ( P P) P) Trog đó : m - ố mề phâ háh gá trị của phụ tả υ j - ố đểm rơ vào phâ háh j. P j ν j j P ν - gá trị trug bìh của phụ tả trog hóm. P - Gá trị trug bìh của tổg quát. Kh có tươg qua tuyế tíh thì η r PY cò kh có tươg qua khôg tuyế tíh : η > r PY Hàm tươg qua khôg tuyế tíh gữa P và Y có thể có các dạg: P e P a P a P a ( a + ax) + a x a l x + a x + a x Các hệ số của hàm tươg qua được xây dựg theo phươg pháp bìh phươg tố thểu. Dự báo phu tả bằg phươg pháp goạ suy có hều ưu đểm dẽ tíh toá, kết quả có thể t cậy được vì ó phả áh một cách khách qua quy luật phát trể của phụ tả. Tuy vậy phươg pháp goạ suy cũg có hữg hược đểm rất cơ bả. Nó chỉ phả áh được qu luật phát trể bê goà, về mặt lượg của tìh trạg tăg trưởg phụ tả đệ, ó khôg phả áh được quá trìh phát trể bê trog và mặt chất của phụ tả. Do đó bằg phươg pháp goạ suy khôg thể hệ được hữg đột bế, các bước goặt cũg hư gớ hạ của sự phát trể của phụ tả đệ. Mặt khác dự báo phụ tả bằg phươg pháp goạ suy chỉ cho sự phát trể tổg thể của phụ tả chú khôg đự báo được sự phâ bố khôg ga của phụ tả đệ.. Vì thế đò hỏ gườ làm côg tác dự báo phụ tả đệ phả ắm được qu luật phát trể của phụ tả, phả bết đáh gá và sử dụg các gá trị phụ tả đã dự báo được bằg phươg pháp goạ suy 34

35 CHƯƠNG : CƠ Ở TÍNH TOÁN KNH TẾ - KỸ THẬT TRONG CNG CẤP ĐỆN XÍ NGHỆP 3.. Mục đích - yêu cầu Mục đích Tíh toá kh tế - kỹ thuật cho phép chọ được phươg á cấp đệ tốt hất cho một côg trìh, vừa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật lạ hợp lý về mặt kh tế. Yêu cầu Các phươg á được so sáh phả đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật cơ bả (chỉ cầ đạt được một số yêu cầu kỹ thuật cơ bả mà thô, vì chẳg thể có các phươg á cùg hoà toà gốg hau về kỹ thuật) bước tếp theo tế hàh so sáh về kh tế. Quyết địh chọ hươg á cò phả dựa trê hều yếu tố khác: - Đườg lố phát trể côg ghệp. - Tổg vố đầu tư của hà ước có thể cug cấp. - Tốc độ và qu mô phát trể, tìh hìh cug cấp vật tư thết bị, trìh độ th côg, vậ hàh của cá bộ và côg hâ, cùg một số yêu cầu đặc bệt khác về chíh trị quốc phòg. 3.. o sáh kh tế kỹ thuật ha phươg á 3... Tổg vố đầu tư Chỉ kể đế hữg thàh phầ cơ bả: K K trạm + K đd + K xd (3.) Trog đó: K trạm - vố đầu về trạm (trạm bế áp, phâ phố, tề mua tủ phâ phố, máy bế áp và các thết bị...) K đd - tề cột, xà, th côg tuyế dây. K xd - vố xây dựg (vỏ trạm, hào cáp và các côg trìh phụ trợ ) 3... Ch phí vậ hàh ăm Ch phí vậ hàh ăm được địh ghĩa là số tề cầ thết để đảm bảo cho hệ thốg cug cấp đệ vậ hàh được trog một ăm. Trog đó: Y Y + Y + Y + Y (3.) A kh c Y A - ch phí về tổ thất đệ ăg trog ăm. Y A A. β phu A - tổ thất đệ ăg (kwh/ăm) β - gá đệ ăg tổ thất (đ/kwh) 35

36 Y kh - ch phí khấu hao (thườg tíh theo % của vố, phụ thuộc vào tuổ thọ của thết bị và côg trìh) Y kh a kh.k (a kh, đố vớ thết bị, a kh,3 đố vớ đườg dây) Y c - ch phí về lươg côg hâ vậ hàh. Y phu - ch phí phụ, dầu mỡ (dầu BA); sửa chữa địh kỳ. Ha thàh phầ ày khá hỏ và ít thay đổ gữa các phươg á ê trog kh so sáh kh khôg cầ độ chíh xác cao có thể bỏ qua. Y A. β + a vh K Trog đó: a vh - hệ số vậ hàh gồm hệ số khấu hao và các tỷ lệ khác (ch phí phụ, lươg) o sáh kh có ha phươg á K ; Y là vố đầu tư và ch phí vậ hàh ăm của phươg á K ; Y là vố đầu tư và ch phí vậ hàh ăm của phươg á o sáh gữa ha phươg á và xảy ra ha trườg hợp: Trườg hợp : K < K Y < Y Trườg hợp ày thươg ít xẩy ra, ếu có thì khôg cầ xét mà có thể lựa chọ gay phươg á Trườg hợp : K < K Y > Y Nếu dùg phươg á sẽ cầ một lượg vố hều hơ + Mức chêh vố là: K K K (đ) + Mức tết kệm được ch phí hàg ăm là: Y Y Y (đ/ăm) + Thờ ga thu hồ mức chêh vố (ếu sử dụg PA ) là: T K Y K K Y Y (3.3) T - cò gọ là thờ ga thu hồ chêh lệch vố đầu tư phụ Nếu T hỏ, phươg á có lợ. T lớ chưa xác địh được phươg á ào tốt hơ do có sự chêh lệch quá lớ, vì thế để xác địh phươg á tốt hơ phả phâ tích tỉ mỉ, theo hoà cảh kh tế, trê cơ sở đó gườ ta thết lập được T tc f(hều yếu tố, tốc độ đổ mớ kỹ thuật của gàh, trể vọg phát trể, khả ăg cug cấp vố của hà ước). T tc được qu địh rêg cho từg gàh kh tế, từg vùg lãh thổ (từg ước) 36

37 ở các thờ đoạ kh tế hất địh. Ở Lê xô cũ T tc 7 ăm, ở Vệt am hệ ay T tc 5 ăm. Că cứ vào T tc thì cách chọ phươg á sẽ được tết hàh hư sau: + Nếu T T tc gườ ta ó rằg cả ha phươg á hư hau về kh tế. + Nếu T > T tc phươg á có vồ đầu tư hỏ hơ ê được chọ. + Nếu T < T tc phươg á có vố đầu tư lớ hơ ê được chọ Hàm mục têu ch phí tíh toá hàg ăm Trog trườg hợp có hều phươg á được so sáh, tất hê có thể tế hàh so sáh từg cặp một, và cuố cùg tìm ra được phươg á tốt hất. Tuy hê cách làm đó mất khá hều thờ ga. Để khắc phục, gườ ta đưa ra một côg cụ tổg quát hơ cho vệc so sáh các phươg á, được gọ là hàm ch phí tíh toá hàg ăm. Nếu Như đã bết ở phầ trê: K K < Ttc chọ phươg á Y Y Vì T tc > ê ta có thể bế đổ hư sau: Gọ T a tc tc K T K + Y < + Y tc Ttc - là hệ số thu hồ vố đầu tư phụ têu chuẩ. Đặt Z a tc.k + Y ; Z a tc.k + Y được gọ là hàm ch phí tíh toá hàg ăm của phươg á. Từ đấy thấy rằg hươg á ào có hàm Z hỏ hơ sẽ là phươg á tố ưu. Tổg quát ta có thể vết: Y a vh.k + Y A Trog đó : a vh - gọ là hệ số vậ hàh (bao gồm các ch phí khấu hao, tu sửa, bảo quả, trả lươg tíh theo tỷ lệ vố đầu tư). Y A - ch phí về tổ thất đệ ăg của phươg á thứ. Dạg tổg quá của hàm Z: Z ( a tc + a vh ) K + Y A. Z được gọ là hàm mục têu kh tíh toá kh tế kỹ thuật Các trườg hợp rêg kh sử dụg hàm Z - Kh có xét đế độ t cậy cấp đệ của phươg á thì hàm Z sẽ có dạg: Z (a tc + a vh )K + Y A + H 37

38 Trog dó: H - gá trị trug bìh của thệt hạ kh tế hàg ăm do mất đệ kh dùg phươg á thứ. Gá trị ày bao gồm các khoả sau: + Tề hao hụt sả phẩm do mất đệ. + Tề hư hỏg sả phẩm do mất đệ. + Tề hư hỏg thết bị sả xuất do mất đệ. + Thệt hạ do mất đệ làm rố loạ quá trìh côg ghệ. + Tề trả lươg cho côg hâ khôg làm vệc trog thờ ga mất đệ. Trog thực tế có hữg phươg á cấp đệ khác hau ứg vớ tổg sả phẩm khác hau. Trog trườg hợp đó chỉ têu để lựa chọ phươg á phả là cực tểu suất ch phí tíh toá hàg ăm trê một đơ vị sả phẩm. Gọ N - tổg số sả phẩm hàg ăm của xí ghệp trog trạg thá vậ hàh bìh thườg. Z z N - Kh có xét tớ yếu tố thờ ga: (các phươg á được đầu tư trog hều ăm). Kh đó ch phí tíh toá Z có thể vết qu đổ về ăm đầu tê hư sau: Z a T tc t K t T T t t ( + a ) + ( Y Y )( + a ) tc t Trog đó: a tc - cò được gọ là hệ số qu đổ địh mức ch phí ở các thờ đểm khác hau có tíh đế ứ đọg vố trog côg trìh chưa hoà thàh. T - toà bộ thờ ga tíh toá (ăm). 38 t t K t - vố đầu tư đặt vào ăm thứ (t+). Yt - phí tổ vậ hàh trog ăm thứ t. Vớ gả thết rằg Y (ăm thứ hất chưa vậ hàh ê Y ) Tíh toá kh tế kỹ thuật kh cả tạo Bà toá kh cả tạo thườg đặt ra là chúg ta đag đứg gữa vệc quyết địh chọ xem có ê đạ tu cả tạo thết bị (thết bị lớ hư máy phát, độg cơ ), hoặc thay thế chúg bằg một thết bị mớ có tíh ăg gầ tươg đươg. Để gả quyết vấ đề ày trước tê chúg ta cầ xét các yếu tố kh tế lê qua: + Vố đầu tư cho thết bị mớ, hoặc sửa chữa phục hồ thết bị cũ + Tề bá thết bị cũ khôg dùg đế ữa + Phí tổ vậ hàh của cả ha phươg á Vớ phươg á sử dụg thết bị cũ: Trog đó: Z c a ct. K c + Y c () K c - ch phí đầu tư sửa chữa thết b cũ. Y c - phí vậ hàh hàg ăm kh sử dụg thết bị cũ (sau phục hồ). Vớ phươg á thay thết bị mớ: tc

39 Trog đó: Z m a tc.(k m K th ) + Y m () K m - vố đầu tư mua thết bị mớ để thay thế. K th - tề thu hồ do sử dụg thết bị cũ vào vệc khác. Y m - phí vậ hàh hàg ăm đố vớ phươg á dùg thết bị mớ. Từ () & () ta cũg có thể tíh được thờ ga thu hồ vố đầu tư phụ kh dùg phươg á thay mớ thết bị. K T m K th K Y Y c m Nếu T < T tc ghĩa là Z m < Z c ê chọ phươg á thay mớ. c Trườg hợp T > T tc vệc quyết địh chọ phươg á thay mớ cò phụ thuộc vào mức độ khác hau gữa Z và vào hữg ưu thế kỹ thuật của thết bị mớ. 39

40 CHƯƠNG V : Ơ ĐỒ CNG CẤP ĐỆN VÀ TRẠM BẾN ÁP 4.. Các yêu cầu chug vớ sơ đồ cug cấp đệ 4... Đặc đểm Trog thực tế, các xí ghệp rất đa dạg được phâ theo các loạ: + Xí ghệp lớ: 75 MW. + Xí ghệp trug: 5 75 MW. + Xí ghệp hỏ: 5 MW. Kh thết kế cầ lưu ý các yếu tố rêg của từg xí ghệp, hư đều kệ khí hậu địa hìh, các thết bị đặc bệt đò hỏ độ t cậy cug cấp đệ cao, đặc đểm của qu trìh côg ghệ và để đảm bảo cấp đệ a toà thì sơ đồ cug cấp đệ phả có cấu trúc hợp lý. + Gảm số mạch vòg và tổ thất, các guồ cấp đệ phả được đặt gầ các thết bị dùg đệ. + Phầ lớ các xí ghệp hệ được cấp đệ từ mạg của hệ thốg đệ khu vực (quốc ga). + Vệc xây dựg các guồ cug cấp tự dùg cho xí ghệp chỉ ê được thực hệ cho một số trườg hợp đặc bệt hư: - Các hộ ở xa hệ thốg ăg lượg, khôg có lê hệ vớ hệ thốg hoặc kh hệ thốg khôg đủ côg suất (lê hợp gag thép, hoá chất.). - Kh có đò hỏ cao về tíh lê tục cấp đệ, lúc ày guồ tự dùg đóg va trò của guồ dự phòg. - Do quá trìh côg ghệ cầ dùg một lượg lớ hệt ăg, hơ ước óg trườg hợp ày thườg xây dựg hà máy hệt đệ vừa để cug cấp hơ vừa để cấp đệ và hỗ trợ hệ thốg đệ Yêu cầu vớ sơ đồ cug cấp đệ Đố vớ mỗ xí ghệp, vệc lựa chọ sơ đồ phả dựa vào 3 yêu cầu: độ t cậy, tíh kh tế và a toà cấp đệ. a) Độ t cậy cấp đệ ơ đồ phả đảm bảo t cậy cấp đệ theo yêu cầu của phụ tả, do đó că cứ vào loạ hộ têu thụ có thể chọ sơ đồ và guồ cấp đệ. - Hộ loạ : phả có guồ cấp đệ, sơ đồ phả đảm bảo cho hộ têu thụ khôg được mất đệ, hoặc chỉ được gá đoạ trog thờ ga cắt đủ cho các thết bị tự độg đóg guồ dự phòg. - Hộ loạ : được cấp bằg một hoặc ha guồ đệ. Vệc lựa chọ số guồ cấp đệ phả dựa trê sự thệt hạ kh tế do gừg cấp đệ. 4

41 - Hộ loạ : chỉ cầ cấp đệ từ một guồ. b) A toà cấp đệ ơ đồ cug cấp đệ phả đảm bảo a toà tuyệt đố cho gườ vậ hàh trog mọ trạg thá vậ hàh. Ngoà ra cò phả đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật hư đơ gả, thuật tệ vậ hàh, có tíh lh hoạt cao trog xử lý sự cố, có bệ pháp tự độg hoá. c) Tíh kh tế ơ đồ phả có chỉ têu kh tế hợp lý hất về vố đầu tư và ch phí vậ hàh hư vậy phả được lựa chọ tố ưu Bểu đồ phụ tả Phâ bố hợp lý các trạm bế áp trog xí ghệp rất cầ thết cho vệc xây dựg sơ đồ cug cấp đệ, hằm đạt được các chỉ têu kh tế - kỹ thuật cao, đảm bảo ch phí hàg ăm là hỏ hất. Để xác địh được vị trí hợp lý của trạm bế áp, trạm phâ phố trê tổg mặt bằg gườ ta xây dựg bểu đồ phụ tả: Bểu đồ phụ tả là một vòg trò có dệ tích bằg phụ tả tíh toá của phâ xưởg theo một tỷ lệ tuỳ chọ: Trog đó: Hìh 4. - Bểu đồ phụ tả π. R m R π. m - phụ tả tíh toá của phâ xưởg (kva) m - tỷ lệ xích tuỳ chọ (kva/cm ; mm ) + Mỗ phâ xưởg có một bểu đồ phụ tả, tâm trùg vớ tâm phụ tả. Gầ đúg có thể lấy bằg tâm hìh học của phâ xưởg. + Các trạm bế áp phâ xưởg phả đặt ở đúg hoặc gầ tâm phụ tả để gảm độ dà mạg và gảm tổ thất. + Bểu đồ phụ tả cho ta bết sự phâ bố, cơ cấu phụ tả. 4

42 4..4. Xác địh tâm qu ước của phụ tả đệ Có hều phươg pháp xác địh. Được dùg phổ bế hất hệ ay là: phươg pháp dựa theo qua đểm cơ học lý thuyết. Theo phươg pháp ày ếu trog phâ xưởg có phụ tả phâ bố đều trê dệ tích hà xưởg, thì tâm phụ tả có thể lấy trùg vớ tâm hìh học của phâ xưởg. Trườg hợp phụ tả phâ bố khôg đều tâm phụ tả của phâ xưởg được xác địh gốg hư trọg tâm của một khố vật thể. Lúc đó trọg tâm phụ tả là đểm M(x, y, z ) có các toạ độ sau: x ; x y ; y z Trog đó: - phụ tả của phấ xưởg thứ. x, y, z - toạ độ của phụ tả thứ theo một hệ trục toạ độ tuỳ chọ. + Toạ độ z chỉ được xét kh phâ xưởg là hà cao tầg. Thực tế có thể bỏ qua ếu: l,5 h (h - chều cao hà; l - khoảg cách từ tâm phụ tả phâ xưởg đế tâm phụ tả). Trog đó: Kh có xét tớ thờ ga làm vệc của các hộ phụ tả: x ; x T T y T T T - thờ ga làm vệc của phụ tả thứ 4.. ơ đồ cug cấp đệ của xí ghệp: y ơ đồ cug cấp đệ xí ghệp được cha làm loạ: ơ đồ cấp đệ bê goà, sơ đồ cấp đệ bê trog. ơ đồ cấp đệ bê goà: một phầ của hệ thốg cấp đệ từ trạm khu vực (đườg dây 35 kv) đế trạm bế áp chíh hoặc trạm phâ phố trug tâm của xí ghệp. ơ đồ cấp đệ bê trog: từ trạm bế áp chíh đế trạm phâ xưởg ơ đồ cấp đệ bê goà xí ghệp - Đố vớ xí ghệp khôg có hà máy đệ tự dùg: + ơ đồ lấy đệ trực tếp từ hệ thốg - sử dụg kh cấp đệ áp của mạg đệ cug cấp bê goà trùg vớ cấp đệ áp bê trog xí ghệp. ơ đồ cấp đệ thườg được dùg cho các xí ghệp hỏ hoặc ở gầ hệ thốg (Hìh a) z 4

43 + ơ đồ dẫ sâu, khôg có trạm phâ phố trug tâm, các trạm bế áp phâ xưởg hậ đệ trực tếp từ đườg dây cug cấp (35 kv) hạ xuốg,4 kv (Hìh b) + ơ đồ có trạm bế áp trug tâm bế đổ đệ áp 35 kv xuốg một cấp (6- kv) sau đó phâ phố cho các trạm phâ xưởg. ơ đồ ày thườg dùg cho các xí ghệp có phụ tả tập trug, côg suất lớ và ở xa hệ thốg (Hìh c) + ơ đồ có trạm bế áp trug tâm sử dug loạ bế áp 3 dây quấ, có trạm phâ phố thườg được dùg cho các xí ghệp lớ, xí ghệp có hu cầu cấp đệ áp trug áp (hìh d) a) b) c) d) Hìh 4. - ơ đồ cấp đệ đố vớ xí ghệp khôg có guồ tự dùg - Vớ các xí ghệp có hà máy hệt đệ tự dùg: + Các sơ đồ đố vớ trườg hợp hà máy hệt đệ được xây dựg đúg tạ trọg tâm phụ tả của xí ghệp (hìh a - d) + ơ đồ vớ xí ghệp chỉ có hà máy hệt đệ tự dùg (khôg lê hệ vớ hệ thốg) hìh e. 43

44 a) b) c) d) e) Hìh ơ đồ cấp đệ của các xí ghệp có hà máy hệt đệ tự dùg 4... ơ đồ cấp đệ bê trog xí ghệp ơ đồ bê trog xí ghệp là phầ đườg dây cấp đệ từ trạm phâ phố trug tâm đế các trạm bế áp phâ xưởg. Đặc đểm của sơ đồ ày là có tổg độ dà đườg dây lớ, số lượg các thết bị hều do đó cầ phả đồg thờ gả quyết các vấ đề về độ t cây và gá thàh. Có 3 kểu sơ đồ thườg dùg. ơ đồ hìh ta: là sơ đồ mà đệ ăg được cug cấp trực tếp đế thẳg các trạm bế áp phâ xưởg (guồ là từ các trạm phâ phố hoặc các trạm bế áp trug tâm). ơ đồ đườg dây chíh: (sơ đồ lê thôg) - được dùg kh số hộ têu thụ quá hều, phâ bố dả rác. Mỗ đườg dây trục chíh có thể ố vào 5 6 trạm, có 44

45 tổg côg suất khôg quá 5 6 kva. Để âg cao độ t cậy gườ ta dùg sơ đồ đườg dây chíh lộ kép. ơ đồ hỗ hợp: phố hợp cả hìh thức trê Hìh ơ đồ hỗ hợp ơ đồ mạg đệ phâ xưởg Mạg phâ xưởg thôg thườg có cấp đệ áp < V, vớ đặc đểm có số lượg thết bị lớ, gầ hau, Cầ chú ý: + Đảm bảo độ t cậy theo hộ phụ tả + Thuậ tệ vậ hàh. + Chỉ têu kh tế kỹ thuật tố ưu. + Cho phép sử dụg phươg pháp lắp đặt hah. Mạg phâ xưởg thườg sử dụg cả ha loạ sơ đồ hìh ta và sơ đồ đườg dây chíh: (trog phâ xưởg thôg thườg có ha loạ mạg tách bệt: mạg độg lực và mạg chếu ság). - ơ đồ hìh ta: thườg được dùg để cug cấp cho các hóm độg cơ côg suất hỏ ằm ở vị trí khác hau của phâ xưởg, đồg thờ cũg để cug cấp cho các thết bị côg suất lớ a) b) Hìh ơ đồ cấp đệ hìh ta a) Cho phụ tả phâ tá; b) Cho phụ tả tập trug - ơ đồ đườg dây chíh: khác vớ sơ đồ hìh ta là từ mỗ mạch của sơ đồ cug cấp cho một số thết bị ằm trê đườg đ của ó ê tết kệm được dây dẫ. Ngoà ra cò sử dụg sơ đồ đườg dây chíh bằg thah dẫ. 45

46 Hìh ơ đồ cấp đệ đườg dây chíh Nhậ xét: ơ đồ cấp đệ bằg đườg dây chíh có hữg đặc đểm sau + Độ t cậy kém hơ, gá thàh rẻ hơ mạg hìh ta. + Cho phép lắp đặt hah số hộ dùg đệ mớ. + Có dòg gắ mạch lớ hơ so vớ sơ đồ hìh ta - Mạg chếu ság trog phâ xưởg: + Chếu ság làm vệc: đảm bảo độ ság cầ thết ở ơ làm vệc và trê phạm v toà phâ xưởg. Bả thâ mạg chếu ság làm vệc lạ có 3 loạ (chếu ság chug, chếu ság cục bộ và chếu ság hỗ hợp). Nguồ của mạg chếu ság làm vệc thườg được lấy chug từ trạm bế áp độg lực hoặc có thể được cug cấp từ máy bế áp chuyê dụg chếu ság rêg Hìh ơ đồ mạg chếu ság trog phâ xưởg + Chếu ság sự cố: Đảm bảo đủ độ ság tố thểu, kh guồ chíh bị mất, hỏg. Chếu ság sự cố phả đảm bảo được cho hâ vê vậ hàh a toà, thao tác kh sự cố và rút khỏ ơ guy hểm kh guồ chíh bị mất đệ. Nguồ của mạg chếu ság sự cốthườg được cug cấp độc lập. trườg hợp thất đặc bệt (kh mất áh ság có thể guy hểm do cháy, ổ.) phả được cug cấp từ các guồ độc lập: + Bộ ác qu + Máy bế áp cug cấp từ hệ thốg độc lập. + Các máy phát rêg. + Phâ xưởg khôg được phép gừg chếu ság thì có thể sử dụg sơ đồ chếu ság được cug cấp từ máy bế áp chuyê dụg và bố trí đè xe kẽ 46

47 hau các đườg dây lấy từ máy bệ áp. Hoặc dùg sơ đồ có chuyể guồ tự độg. + Trườg hợp yêu cầu cao (đề phòg mất đệ phía cao áp) gườ ta sử dụg bộ chuyể đổ đặc bệt để đóg mạch chếu ság vào guồ chều (lấy từ bộ acqu) xem hìh 4.7. Hìh Chuyể đổ cấp guồ cho mạg chếu ság sự cố Tíh toá mạg chếu ság: Phụ tả chếu ság thôg thườg là thuầ trở (trừ đè huỳh quag) ê có hệ số côg suất cosφ. Đườg dây chíh mạg chếu ság là loạ 4 dây, ít gặp loạ 3 dây. Đườg dây mạg phâ phố chếu ság thườg là dây. Đệ áp của mạg chếu ság là 7/ V. Tết dệ dây dẫ mạg chếu ság thườg được tíh theo đều kệ tổ thất đệ áp cho phép sau đó kểm tra lạ theo phát óg cho phép Trog đó: P tt P F γ. tt 3 ttl F γ l cp P R tt ρ l F P tt γ. F P tt ; tt - côg suất và dòg đệ tíh toá l - độ dà đườg dây chíh ρ - đệ dẫ xuất của vật lệu làm dây cp Hìh Tíh toá mạg chếu ság 47

48 Mạg phâ phố dây: Trog đó: F l γ - dòg đệ trê các đoạ l - khoảg cách gữa các phụ tả Để đơ gả tíh toá có thể dùg côg thức tổg quát. Đặt l hoặc P.t M M F C. Trog đó : M - momet phụ tả (kwm). C - hệ số tíh đế đệ áp của mạg và vật lệu làm dây (%),5 %. Trườg hợp cầ tíh mạg chếu ság phâ háh, để đảm bảo cho lượg ch phí km loạ mầu là hỏ hất, tết dệ được tíh theo côg thức: M m F α C. Trog đó : F - tết dệ dây dẫ phầ mạg đã cho. M - tổg momet của phầ mạg đag ghê cứu và phầ mạg tếp sau (theo hướg đ của dòg đệ) có số lượg dây dẫ trê mạch bằg số dây trê đoạ tíh toá (kwm). m - tổg momet của tất cả các háh được cug cấp (kwm). α - hệ số qu đổ momet phụ tả của mạch háh có số dây dẫ khác số dây phầ mạg khảo sát, hệ số phụ thuộc vào số dây trê mạch chíh và mạch háh (tra bảg). + Phươg pháp tíh toá mạg đè huỳh quag gốg hư phươg pháp tíh toá mạg độg lực (có P và cả Q). + Kh chếu ság goà trờ cầ chú ý cách bố trí đè vào các pha sao cho tổ thất đệ áp ở các pha bằg hau. Ví dụ có cách bố trí đè hư HV Phươg á Phươg á Hìh Các phươg á bố trí đè trog mạg chếu ság 48

49 Phươg á vớ đè, mỗ đè có côg suất P, vậy tổ thất của các phươg á hư sau: Phươg á : M A P.l + P.4.l + P.7.l + P..l.P.l M B P..l + P.5.l + P.8.l + P..l 6.P.l M C P.3.l + P.6.l + P.9.l + P..l.P.l Nếu gọ A (tổ thất đệ áp trê pha A) B,8 A ; C,36 A Phươg á : 4.3. Trạm bế áp M A P.l + P.6.l + P.7.l + P..l 6.P.l M B P..l + P.5.l + P.8.l + P..l 6.P.l M C P.3.l + P.4.l + P.9.l + P..l 6.P.l A B C Phâ loạ và vị trí đặt trạm a) Phâ loạ: Theo hệm vụ: - Trạm bế áp: Bế đổ đệ áp, thườg từ cao thấp + Trạm trug ga (trạm bế áp trug tâm): có đệ áp 35 kv + Trạm phâ xưởg: bế đổ từ 6 (35) kv xuốg,6 kv,,4 kv. - Trạm phâ phố: Chỉ phâ phố đệ ăg trog cùg cấp đệ áp. - Trạm đổ đệ: Thực hệ chỉh lưu hoặc bế đổ tầ số từ f 5 Hz sag tầ số khác. Theo hệm vụ: - Trạm bế áp goà phâ xưởg: (cách 3 m) dùg cho các phâ xưởg dễ cháy, ổ và có phụ tả phâ tá. - Trạm kề phâ xưởg: thuậ tệ và kh tế. - Trạm trog phâ xưởg: dùg kh phụ tả lớ, tập trug. Ưu đểm gầ tâm phụ tả, gảm tổ thất, hưg có hược đểm phòg cháy, ổ, thôg gó kém. Ngoà ra cò có các loạ trạm khác: trạm treo, trạm kốt, trạm bệt... b) Vị trí đặt trạm - Nguyê tắc chug + Gầ tâm phụ tả. + Khôg ảh hưởg đ lạ và sả xuất. + Đều kệ thôg gó, phòg cháy, ổ tốt, tráh bụ, hơ hoá chất. 49

50 + Vớ các xí ghệp lớ, phụ tả tập trug thàh hữg vùg rõ rệt thì phả xác địh tâm phụ tả của từg vùg rêg bệt, xí ghệp sẽ có hều trạm bế áp chíh đặt tạ các tâm đó Lựa chọ số lượg, dug lượg máy bế áp cho trạm a) ố lượg máy bế áp Kh ghệm thết kế vậ hàh cho thấy mỗ trạm chỉ ê đặt máy là tốt hất. Kh cầ thết có thể đặt máy, hưg khôg ê đặt hều hơ máy. + Trạm máy: loạ trạm ày tết kệm dệ tích đất, vậ hàh đơ gả, ch phí vậ hàh C tt hỏ hất, hưg khôg đảm bảo được độ t cậy cug cấp đệ hư trạm máy. + Trạm máy: thườg có lợ về kh tế hơ trạm 3 máy. + Trạm 3 máy: chỉ được dùg vào trườg hợp đặc bệt. Vệc quyết địh chọ số lượg máy bế áp, thườg được dựa vào yêu cầu của phụ tả: Hộ loạ : được cấp từ guồ độc lập (có thể lấy guồ từ trạm gầ hất mỗ trạm đó chỉ cầ máy). Nếu hộ loạ hậ đệ từ một trạm bế áp, thì trạm đó cầ phả có máy và mỗ máy đấu vào phâ đoạ rêg, gữa các phâ đoạ phả có thết bị đóg tự độg. Hộ loa : cũg cầ có guồ dự phòg có thể đóg tự độg hoặc bằg tay. Hộ loạ hậ đệ từ chỉ một trạm thì trạm đó cũg cầ phả có máy hoặc có một máy đag vậ hàh và máy khác để dự phòg guộ. Hộ loạ : trạm chỉ cầ máy. Tuy hệ cũg có thể đặt máy vớ các lý do khác hau hư: côg suất máy bị hạ chế, đều kệ vậ chuyể và lắp đặt khó (khôg đủ khôg ga để đặt máy lớ). Hoặc đồ thị phụ tả quá chêh lệch (k đk,45 lý do vậ hàh), hoặc để hạ chế dòg gắ mạch. Trạm 3 máy chỉ được dùg vào hữg trườg hợp đặc bệt. b) Chọ dug lượg máy bế áp Về lý thuyết ê chọ theo ch phí vậ hàh hỏ hất là hợp lý hất, tuy hê cò khá hều yếu tố khác ảh hưởg đế chọ dug lượg máy BA hư: trị số phụ tả, cosφ, mức bằg phẳg của đồ thị phụ tả. Một số đểm cầ lưu ý kh chọ dug lượg máy. + Dãy côg suất máy bế áp + Hệu chỉh hệt độ + Khả ăg quá tả của máy + Phụ tả tíh toá 5

51 + Tham khảo số lệu dug lượg bế áp theo đều kệ tổ thất km loạ mầu ít hất. - Dãy côg suất Máy bế áp chỉ được sả xuất theo hữg cỡ têu chuẩ. Vệc chọ đúg côg suất khôg chỉ đảm bảo a toà cấp đệ, tuổ thọ mà cò ảh hưởg đế chỉ têu kh tế ký thuật của sơ đồ cug cấp đệ. Dãy côg suất của máy bế áp: 5,, 8, 3, 56, 75,, 8, 3, 56 kva Chú ý: Trog cùg một xí ghệp ê chọ cùg một cỡ côg suất vì P tt khác hau (khôg ê vượt quá -3 chủg loạ) đều ày thuậ tệ cho thay thế, sửa chữa, dự trữ trog kho. Máy bế áp phâ xưởg ê chọ có côg suất từ kva đổ lạ, từ đó chều dà mạg hạ áp gắ lạ dẫ đế gảm tổ thất. - Hệu chỉh hệt độ Dug lượg của máy bế áp là côg suất mà ó có thể tả lê tục trog suốt thờ ga phục vụ (khoảg ăm) vớ đều kệ hệt độ mô trườg địh mức. Các máy có xuất xứ ước goà (châu Âu) được chế tạo vớ hệt độ khác vớ mô trườg ở ước ta. Ví dụ máy bế áp do Lê Xô chế tạo được qu địh: + Nhệt độ trug bìh hàg ăm: θ tb + 5 o C + Nhệt độ cực đạ trog ăm: θ cđ +35 o C Chíh vì lí do ày mà dug lượg máy bế áp cầ được hệu chỉh theo mô trườg lắp đặt thực tế Trog đó: ' θ tb 5 θ tb - hệt độ trug bìh ơ lắp đặt. - dug lượg địh mức máy bế áp theo thết kế. ' - dug lượg địh mức đã hệu chỉh. Ngoà ra cò phả hệu chỉh theo hệt độ cực đạ của mô trườg xug quah. Kh θ cđ > 35 o C, côg suất của máy phả gảm đ % cho mỗ độ tăg thêm cho đế θ cđ 45 o C. Nếu θ cđ > 45 o C máy phả được làm mát hâ tạo. - Quá tả máy bế áp Trog vậ hàh thực tế vì phụ tả luô thay đổ ê máy bế áp thườg mag tả khôg bằg dug lượg địh mức, bê cạh đó mức độ gà hoá cách đệ được bù trừ hau ở máy theo phụ tả. Vì vậy trog vậ hàh có thể xét tớ khả ăg cho phép máy làm vệc lớ hơ địh mức (một lượg ào đó). Nghĩa là 5

52 cho phép máy làm vệc quá tả hưg sao cho thờ hạ phục vụ khôg hỏ hơ 5 ăm, từ đó xây dựg được qu tắc tíh quá tả: + Quá tả bìh thườg của máy bế áp (dà hạ). + Quá tả sự cố của máy bế áp (gắ hạ). - Khả ăg quá tả máy bế áp lúc bìh thườg Máy bế áp có thể được vậ hàh quá tả trog đều kệ dà hạ, mức độ quá tả có thể xác địh theo qu tắc đườg cog: Mức độ quá tả bìh thườg cho phép tuỳ thuộc vào hệ số đề kí của phụ tả hàg gày k qt f(k đk, t) Đườg cog quá tả máy bế áp theo phươg pháp ày được xây dựg theo qua hệ gữa hệ số quá tả k qt và thờ ga quá tả hàg gày (xem hìh 4.) Hệ số quá tả k qt cđ Từ đó xác địh được phụ tả cực đạ cho phép. cđ k qt. cđ k qt. Qu tắc %: Nếu so sáh phụ tả bìh thườg một gày đêm của máy vớ dug lượg địh mức, thì ứg vớ mỗ phầ trăm o tả trog hữg thág mùa hạ, máy được phép quá tả % trog hữg thág mùa đôg, hưg tổg cộg khôg được quá 5 %. Qu tắc 3%: Trog đều kệ hệt độ khôg khí xug quah khôg vượt quá +35 o C. Hệ số phụ tả của máy gảm đ % so vớ địh mức thì được phép quá tả 3% Có thể áp dụg đồg thờ cả qu tắc để tíh quá tả hưg cầ phả đảm bảo gớ hạ sau: + Vớ máy bế áp goà trờ khôg vượt quá 3%. + Vớ máy bế áp đặt trog hà khôg vượt quá %. + Khả ăg quá tả sự cố: quá tả sự cố của máy khôg phụ thuộc vào đều kệ hệt độ xug quah và trị số phụ tả trước kh quá tả. Thôg số ày được hà máy chế tạo qu địh, có thể tra trog các bảg. Kh khôg có số lệu tra, có thể áp dụg guyê tắc sau để tíh quá tả sự cố cho bất kỳ máy ào: 5 Hìh 4. - Đườg cog quá tả máy bế áp

53 Trog trườg hợp trước lúc sự cố máy tả khôg quá 93% côg suất địh mức của ó, thì có thể cho phép quá tả 4% trog vòg 5 gày đêm vớ đều kệ thờ ga quá tả trog mỗ gày khôg quá 6 gờ - Chọ dug lượg máy bế áp theo phụ tả tíh toá Mặc dù tt là phụ tả lớ hất hưg thực tế khôg phả lúc ào hộ têu thụ cũg sử dụg côg suất hư vậy, ê dug lượg chọ theo tt khôg ê chọ quá lớ. Ngoà ra cò phả chú ý đế côg suất dự trữ kh xảy ra sự cố ở một máy (dàh cho trạm có máy). Nhữg máy cò lạ phả đảm bảo cug cấp được lượg côg suất cầ thết theo yêu cầu của phụ tả. + Trog đều kệ bìh thườg: Trog đó: Trạm máy: tt Trạm máy:. tt - dug lượg địh mức đã hệu chỉh hệt độ của máy bế áp tt - Côg suất tíh toá của trạm Trườg hợp cầ thết có thể xét thêm quá tả lúc bìh thườg, hư vậy có thể cho phép chọ được máy có dug lượg gảm đ hằm tết kệm vố đầu tư. + Trườg hợp sự cố máy: xét trạm từ máy trở lê hoặc đứt một đườg dây Trog đó: Trạm máy: k qt. sc Trạm máy: (-).k qt. sc sc - phụ tả mà trạm vẫ cầ phả được cug cấp kh có sự cố k qt - hệ số quá tả sự cố, kh khôg có số lệu có thể lấy k qt,4 vớ đều kệ hệ số tả trước sự cố khôg quá 93 % và khôg tả quá 3 gày, mỗ gày khôg quá 6 gờ ơ đồ trạm bế áp a) ơ đồ trạm bế áp chíh Vệc lựa chọ phụ thuộc vào đườg dây cug cấp từ guồ và số đườg dây ra, số lượg và côg suất máy, loạ thết bị đóg cắt - Độ t cậy cao dùg cho hộ yêu cầu cao về cấp đệ. Máy cắt lê lạc chỉ dùg kh trạm được cug cấp từ đườg dây trục chíh sog sog. - Phía cao áp chỉ đặt hệ thốg dao cách ly, dao gắt mạch tự độg - ưu đểm rẻ tề 53

54 Hìh 4. - ơ đồ trạm bế áp chíh b) ơ đồ trạm bế áp phâ xưởg a) b) c) d) e) Hìh 4. - ơ đồ trạm bế áp phâ xưởg ơ đồ đơ gả hất (hìh a): phía cao áp ch có cầu dao cách ly và cầu chì. Cầu dao cách ly chỉ cho phép cắt dòg khôg tả máy bế áp đế 75 kva (ở cấp kv). Tạ sơ đồ (hìh b) dao cách ly được thay thế bằg máy cắt phụ tả (cho phép đóg cắt gay cả kh máy bế áp đag mag tả). Để tăg cườg đảm bảo cấp đệ, dùg cho các trạm có côg suất lớ, hoặc hữg trạm có hu cầu đóg cắt máy bế áp thườg xuyê, trag bị thêm máy cắt đệ (hìh c). ơ đồ trạm dùg cho các phâ xưởg thuộc hộ loạ, (hìh d, e). Trog sơ đồ ha máy bế áp được cug cấp từ đườg dây trục chíh lộ kép, hoặc từ ha đườg dây khác hau tớ. Chú ý: + Kh dùg sơ đồ dẫ sâu (35- kv) gườ ta thườg thay thế các máy cắt của sơ đồ e) bằg hệ thốg dao cách ly, dao ố đất tự độg để gam vố đầu tư. + Phía hạ áp của các trạm phâ xưởg các sơ đồ đều dùg aptomat hoặc cầu chì hạ áp. Vớ trạm máy, phâ đoạ hạ áp thườg được thết kế để làm vệc rêg rẽ. Kh có sự cố aptomát lê lạc sẽ tự độg đóg phâ đoạ của máy sự cố sag máy bê ka. 54

55 4.3. Vậ hàh kh tế trạm bế áp + Că cứ vào qu trìh qu phạm để đề ra hữg qu địh thích hợp hư: Thao tác thườg xuyê và địh kỳ. ửa chữa kịp thờ, gă gừa sự cố phát trể. + Ngoà ra cò vấ đề ữa đág qua tâm trog vậ hàh đó là cho máy BA tả bao hêu? thì đạt hệu quả kh tế cao hất Vấ đề vậ hàh kh tế trạm BA chỉ thực hệ vớ các trạm có từ máy trở lê. Xuất phát từ phươg trìh tổ thất trog trạm và phầ mạg sau trạm: P ' ba P ' + P ' N. ba ' Trog đó: P P + k Q - tổ thất khôg tả qu dẫ của trạm P - tổ thất khôg tả của máy bế áp trog trạm k. Q - tổ thất khôg tả của các phầ tử khác của hệ thốg (phu thuộc vào lượg côg suất phả khág) k - hệ số qu đổ (hệ số tổ thất côg suất tác dụg do phả truyề tả côg suất phả khág gây ra). P ' N P Đố vớ trạm có máy: N + k Q N - tổ thất gắ mạch qu dẫ của trạm. P N - tổ thất gắ mạch (trog dây quấ máy bế áp). Q N - tổ thất gắ mạch của các phầ tử khác trog hệ thốg. - côg suất của phụ tả (côg suất truyề tả thực tế của trạm)..ba - dug lượg địh mức của máy bế áp. P Đố vớ trạm có + máy: P '. ' ' ba P + PN. ba ' ba + P + P ( ' ' ). N +. ba Như vậy gữa tổ thất và côg suất có qua hệ 55 ' P ba a + Trê cơ sở qua hệ gữa tổ thất và côg suất trog máy bế áp, ta xây dựg được các đườg đồ thị tổ thất trog trạm bế áp ứg vớ từg chế độ vậ hàh một máy, ha máy và ba máy sog sog hư trog hìh 4.3. Dựa vào đồ thị ta có thể thấy : Kh < vậ hàh máy sẽ kh tế. < < vậ hàh máy sẽ kh tế. > vậ hàh 3 máy sẽ kh tế. b.

56 Hìh Tổ thất trog trạm bế áp vớ các chế độ làm vệc Vậy ta có thể tíh được gá trị côg suất, mà tạ đó có thể đưa thêm một máy vào làm vệc sog sog, tức là từ vậ hàh sag (+) máy bằg cách cho tổ thất ứg vớ và (+) máy bằg hau. ' P ( + ) ' P N Kh tíh sơ bộ có thể xác địh trị số gầ đúg theo tổ thất côg suất trog trạm khôg kể đế các phầ tử khác trê mạg. P ( + ) P N + Trog thực tế (t) thay đổ khá hều trog vòg gày đêm ê theo qua đểm vậ hàh kh tế ta có thể thực hệ hư sau: Từ Hìh Đồ thị phụ tả thực tế và vậ hàh kh tế trạm bế áp t vậ hàh máy t t vậ hàh máy t t 3 vậ hàh máy + Phươg thức vậ hàh hư vậy khôg cho phép vì vệc đóg cắt luô luô sẽ gảm tuổ thọ các máy bế áp. 56

57 + Trog trườg hợp đó cầ xắp xếp lạ, bố trí các máy làm vệc sao cho đồ thị phụ tả bằg phẳg hơ và chỉ sau kh đã tế hàh đều chỉh phụ tả mớ có thể vậ hàh được. + Phươg thức vậ hàh hư trê là đơ gả, tuy hê lạ chưa hoà toà chíh xác, vì yêu cầu là vậ hàh sao cho tổ thất đệ ăg trog trạm bế áp là hỏ hất (vì A khôg chỉ phụ thuộc vào P mà cò phụ thuộc vào thờ ga và chế độ vậ hàh của máy). Tổ thất đệ ăg A hàg ăm tíh bằg bểu thức. Trog đó: '. ' tt A P t + P N t - thờ ga đóg máy vào lướ. τ τ - thờ ga chịu tổ thất côg suất lớ hất. τ f( T max, cosφ tb ) Như vậy ứg vớ mỗ chế độ làm vệc của máy bế áp (làm vệc ca, ca, 3 ca) ta sẽ có trị số t và τ co hư khôg đổ, sau kh lấy đạo hàm của hàm A f() và cho bằg khôg. A Từ đó tíh được dug lượg tố ưu tư kh ( A m) 4.4. Đo lườg và kểm tra trạm bế áp Các dụg cụ đo lườg và kểm tra trog các trạm bế áp và trạm phâ phố trug tâm của xí ghệp côg ghệp được đặt ra để theo dõ các chế độ làm vệc của các trag thết bị đệ và xác địh trạg thá của ó. Các thết bị đo lườg và kểm tra phả đặt sao cho các hâ vê vậ hàh, trực có thể theo dõ các chỉ số của chúg một cách dẽ dàg. Các dụg cụ đo lườg và kểm tra đườg dây và trạm được đặt theo một số mẫu hư sau: Vớ đườg dây: a) b) c) Hìh Đo lườg đườg dây cấp đệ 57

58 Vớ các trạm: Hìh Đo lươg và kểm tra trạm bế áp 4.5. Lựa chọ cấp đệ áp cho hệ thốg cug cấp đệ xí ghệp Các cấp đệ áp dùg trog hệ thốg - Theo chức ăg cha loạ: + Đệ áp cug cấp trực tếp cho thết bị. + Đệ áp truyề tả đệ ăg đế xí ghệp và các phâ xưởg. - Đệ áp cấp đế thết bị: + Thết bị độg lực: 7/; /38; 38/66 V. + Các độg cơ côg suất lớ 6 kv. + Thết bị côg ghệ khác: côg suất đế MVA cấp qua máy bế áp 6 kv, côg suất 5 45 MVA cấp qua máy bế áp 35 kv. + Thết bị chếu ság ; ; 3; V. - Đệ áp truyề tả phâ phố: Từ guồ (hệ thốg) đế xí ghệp (trạm bế áp trug tâm, trạm phâ phố) + Mề Bắc: (); ; 35; ; ; 6;,4;, kv. + Mế Nam: (), 66; 3,5; 3,; 6,6;, kv Lựa chọ đê áp tố ưu cho hệ thôg cug cấp đệ (lướ phâ phố) Vệc lựa chọ đệ áp cho xí ghệp có ý ghĩa kh tế rất lớ, do đo phả được so sáh kh tế - kỹ thuật từ hều phươg áp. Trước tê các phươg á về đệ áp cho xí ghệp được đưa ra, sau đó tíh hàm ch phí tíh toá của chúg. Z tt ( a vh + a tc ).K + C A (4.) Trog đó: bù K - vố cho đườg dây, thết bị đóg cắt, đo lườg bảo vệ, thết bị o sáh và tìm ra Z m từ đó xác địh phươg á được chọ. Vớ cách làm hư vậy ta tìm được gay cấp đệ áp tố ưu ằm trog dãy đệ áp têu chuẩ. 58

59 + Ngoà ra trog thực tế hều kh cầ bết được đệ áp tố ưu goà dẫy qu chuẩ (trườg hợp làm qu hoạch địh hướg phát trể). + Cấp đệ áp ày có thể xác địh dược bằg cách xây dựg hàm lê tục của ch phí tíh toá theo đệ áp. ( ) Z tt f (4.) Z Từ đó xác địh được cấp đệ áp tố ưu ( tư ) ứg vớ Z m Trog thực tế khôg thể thết lập (4.) một cách trực tếp được bở vì dãy đệ áp têu chuẩ là rờ rạc, hơ ữa chỉ ở hữg cấp đệ áp đó mớ tìm được hàm Z (vì ó lê qua đế gá thết bị). Như vậy chỉ có một số đểm rờ rạc của hàm Z tt f(). Trê cơ sở đó ta dùg phươg pháp gầ đúg xây dựg hàm ch phí tíh toá theo đệ áp Z tt P () sao cho hàm ày gầ đúg hất vớ Z tt f(). au đó mọ bà toá đều thực hệ trê Ztt P() mà ta co chíh là Ztt f() vớ một sa số ào đó. Vệc tìm ra Ztt P () thườg sử dụg phươg pháp ộ suy Xây dựg đệ áp tố ưu goà têu chuẩ bằg phươg pháp ộ suy Nộ dug: Trog một khoảg xác địh ào đó của hàm Z f() được thay thế bằg hàm P () sao cho tạ mọ đểm hất địh của thì P( ) f( ). Các đểm đó được gọ là các út ộ suy. Hàm P () có thể cho tuỳ ý, xog để đơ gả và dễ thực hệ các phép tíh. Ngườ ta thườg chọ hàm P () là một đa thức bậc cao. au đó để tìm được tư gườ ta gả hàm Z () để tìm ra Z m. + Để xây dựg đườg cog P () thườg gườ ta sử dụg têu chuẩ gầ đúg: Đườg cog Z tt P () đ qua hữg đểm đã cho trước. ố đểm đã bết trước càg hều thì P () càg gầ f(). Nhưg đệ áp têu chuẩ khôg 59

60 6 hều và các ghê cứu về phươg pháp ộ suy trog tíh chọ đệ áp đã đ đế kết luậ là trog trườg hợp sử dụg 3 đểm đã cho hay 4 đểm thì kết quả vẫ gầ gốg hau. Tất hê về mặt tíh toá thì dùg 3 đểm sẽ đơ gả đ hều. Dướ đây gớ thệu phươg pháp ộ suy Phươg pháp ộ suy La-grag: Cho trước 3 đểm (Z tt ; ), (Z tt ; ) và (Z tt3 ; 3 ) gọ là các út ộ suy. Đườg P () có dạg thức ộ suy gọ là đa gác ộ suy Lagrag: Z tt () P () C. + C. + C 3 (4.4) Từ đều kệ để Z() P () đ qua các đểm đã cho ta có hệ phươg trìh tt tt tt Z C C C Z C C C Z C C C (4.5) Gả hệ (4.5) sẽ tìm được các hệ số của P (). Nhưg để tìm trực tếp ghệm tổg quát gườ ta đưa thêm phươg trìh: ) ( Z C C C Z C C C Z C C C Z C C C tt tt tt tt (4.7) Hệ phươg trìh (4.7) là đồg hất để có ghệm duy hất đò hỏ địh thức của ó phả bằg khôg Z Z Z Z (4.8) Tạ đây co cũg là ẩ số cùg vớ C, C, C 3. Kha trể (4.8) theo Z() ta được: Z() F ().Z + F ().Z + F 3 ().Z 3 (4.9) Trog đó: ) )( ( và ) )( ( ) ( 3 3 A A F ) )( ( và ) )( ( ) ( 3 3 A B F ) )( ( và ) )( ( ) ( A C F

61 6 Để tìm tư tức là cho Z() m, bế đổ phươg trìh (4.9) về dạg sau : ) _ ) ( ( ) ) ( ( ) ) ( ( ) ( C Z B Z A Z Z Lấy đạo hàm theo và cho bằg khôg )) ( ( )) ( ( )) ( ( ) ( C Z B Z A Z d dz Gả PT trê ta được: C Z B Z A Z C Z B Z A Z tu ) ( ) ( ) ( Phươg pháp ộ suy Nu-Tơ Đa thức ộ suy có dạg Z() Z + A ( ) + B ( - )( - ) Z + A ( - ) + B ( ( + ) + ) (4.3) A và B được tíh theo đều kệ Z() đ qua các đểm đã cho ta sẽ tìm được Z Z A ; ) )( )( ( ) )( ( ) )( ( Z Z Z Z B Trog đó : Z, Z, Z 3,,, 3 - các đểm ộ suy đã cho. Lấy đạo hàm (4.3) theo và cho bằg khôg: ) ( ) ( + B B A d dz B A tu + + Một số côg thức kh ghệm để tíh đệ áp tố ưu theo qua hệ (P, l, ) Cộg hoà Dâ chủ Đức: l. 3 +,5 Trog đó : (kv) - đệ áp truyề tả. (MVA) - côg suất truyề tả l (km) - khoảg cách cầ truyề tả

62 Hoa kỳ: tla: 4,34 l + 6. P Ncogoca : 4 6 P. l Trog đó : (kv) - đệ áp truyề tả. P (MW) - côg suất truyề tả l (km) - khoảg cách cầ truyề tả Thuỵ Để: Trog đó: l 7 + P 6 (kv) - đệ áp truyề tả. P (MW) - côg suất truyề tả l (km) - khoảg cách cầ truyề tả 6

63 CHƯƠNG V : TÍNH TOÁN ĐỆN TRONG MẠNG Mục đích của tíh toá đệ là xác địh đệ áp tạ tất cả các út, dòg và côg suất trê mọ háh của mạg (bà toá gả mạch đệ), từ đó xác địh tổ thất côg suất, đệ ăg trog tất cả các phầ tử của mạg đệ, lựa chọ tết dệ dây dẫ, thết bị đệ, đều chỉh đệ áp, bù côg suất phả khág 5.. ơ đồ thay thế mạg đệ Mạg đệ gồm ha loạ phầ tử cơ bả tạo thàh (đườg dây và máy bế áp), tuy hê trog thực tế có rất hều phầ tử cùg loạ tham ga vào quá trìh ăg lượg trog mạch do đó mạg đệ cầ phả được mô hìh hóa bằg các mô hìh toá hằm thuậ lợ cho tíh toá chế độ mạg đệ. Mô hìh toá học của mạg đệ cò được gọ là sơ đồ thay thế của mạg ơ đồ thay thế đườg dây trê khôg và cáp: Đặc đểm: mạg xí ghệp được cug cấp bằg đườg dây đệ áp trug bìh và thấp, chều dà khôg lớ lắm do đó trog tíh toá để đơ gả có thể co hệu ứg mặt goà và hệu ứg ở gầ là khôg đág kể, đệ trở của dây dẫ lấy bằg đệ trở do dòg đệ chều. Để mô tả các quá trìh ăg lượg xảy ra lúc truyề tả gườ ta thườg hay sử dụg sơ đồ thay thế hìh Π. Hìh 5. - ơ đồ thay thế hìh Π Z - tổg trở đườg dây: phả áh tổ thất côg suất tác dụg và côg suất phả khág trê đườg dây. Y - tổg dẫ đườg dây: phả áh lượg ăg lượg bị tổ thất dọc theo tuyế dây (thôg số dả) đó là lượg tổ thất rò qua sứ hoặc cách đệ và vầg quag đệ. Trog đó: Y G + jb G; B - đệ dẫ tác dụg và đệ dẫ phả khág. G - đặc trưg cho tổ thất côg suất tác dụg do dòg dò cách đệ (qua sứ hoặc cách đệ), 63

64 Ta có: B - phả áh hệ tượg vầg quag đệ, đặc trưg cho lượg côg suất phả khág sh ra bở đệ dug gữa dây dẫ vớ hau và gữa chúg vớ đất. Z R + jx (r + jx ).l Y G + jb (g + jb ).l Trog đó: r ; x - đệ trở tác dụg và phả khág trê đơ vị chều dà dây (Ω/km). g ; b - đệ dẫ tác dụg và phả khág trê một đơ vị chều dà dây (km/ω). Đệ trở tác dụg Đệ trở trê một đơ vị chều dà r có thể tra bảg tươg ứg vớ hệt độ têu chuẩ là o C. Thực tế phả được hệu chỉh ếu hệt độ mô trườg ơ lắp đặt khác o C Trog đó: r t r ( + α(t - )) r - trị số tra bảg α,4 kh vật lệu làm dây là km loạ mầu α,45 kh dây dẫ làm bằg thép Gá trị r có thể tíh theo vật lệu và kích cỡ dây. Trog đó: ρ r F F (mm ) - tết dệ dây dẫ ρ (mm Ω/km) - đệ trở suất của vật lệu làm dây ρ Al 3,5 (Ωmm /km) ρ Cu 8,8 (Ωmm /km) Đố vớ dây dẫ bằg thép, gá trị r khôg chỉ phụ thuộc vào tết dệ mà cò phụ thuộc vào dòg đệ chạy trog dây, do đó khôg thể tíh được bằg các côg thức cụ thể mà phả tra theo bảg hoặc đườg cog. Cảm khág: Theo guyê lý kỹ thuật đệ thì đệ khág trê đơ vị chều dà x - xác địh pha của đườg dây tả đệ 3 pha: Trog đó: D ω. 4,6log +,5µ d tb 4 x (Ω/km). ω πf - tầ số góc của dòg đệ xoay chều D tb (mm) - khoảg cách trug bìh hìh học gữa các dây d (mm) - đườg kíh dây dẫ 64

65 μ - hệ số dẫ từ tươg đố của vật lệu làm dây. Vớ km loạ mầu kh tả dòg xoay chều tầ số 5 Hz thì: μ Thay số ta có: Dtb x,44log +,6 (Ω/km). d Cách xác địh khoảg cách trug bìh hìh học gữa các pha D tb : D 3 D D3D3 D 3 D. D. D D 3 D D. D.D, 6D Đố vớ dây dẫ làm bằg thép có độ dẫ từ μ >> và bế thê theo cườg độ từ trườg μ f(), kh đó x gồm thàh phầ và được xác địh: x + ' '' x x - Thàh phầ cảm khág gây bở hỗ cảm gữa các dây ' Dtb x,44log d - Thàh phầ cảm khág lê qua đế tự cảm bê trog dây dẫ Gá trị '' x π. f.,5µ. 4 '' x thườg được tra theo bảg hoặc đườg cog. Đệ dẫ đườg dây Y: Do mạg đệ xí ghệp có đệ áp khôg cao ê lượg đệ ăg tổ thất do rò qua sứ và đệ mô (vớ cáp) là rất hỏ và có thể bỏ qua (bỏ qua G). Tổ thất ày chỉ đág kể vớ đườg dây có đệ áp kv. Như vậy trog thàh phầ của tổg dẫy chỉ cò B. Đệ dẫ phả khág của km đườg dây (phụ thuộc vào đườg kíh dây, khoảg cách gữa các pha) xác địh bằg bểu thức sau: 65

66 7,58 6 b (/Ωkm ). Dtb log d Trog thực tế b được tíh sẵ trog các bảg tra (theo F, D tb ). Rêg vớ đườg cáp b cò phụ thuộc vào cách đệ do đó buộc phả tra trog các tà lệu rêg. Từ tham số ày ta xác địh được lượg côg suất phả khág phát sh ra do dug dẫ của đườg dây hư sau: Q C b l B Thực tế gườ ta chỉ qua tâm đế b và Q C kh đệ áp mạg > kv và mạg cáp hoặc mạg đườg dây trê khôg có đệ áp > 35 kv ơ đồ thay thế của đườg dây trê khôg lúc ày sẽ hư hìh 5.3 : Hìh ơ đồ thay thế đườg dây khôg có đệ dẫ tác dụg 5... ơ đồ thay thế máy bế áp Kh làm vệc máy bế áp gây ra hữg tổ thất sau: + Tổ thất do hệu ứg Ju, và từ thôg rò qua cuộ sơ cấp, thứ cấp + Tổ thất do dòg Phu-cô gây ra trog lõ thép + Tổ thất trog dây quấ a) ơ đồ thay thế máy bế áp ha dây quấ - ơ đồ hìh T: - ơ đồ hìh Γ: Hìh ơ đồ hìh T Z - phả áh tổ thất côg suất dây cuố sơ cấp Z - phả áh tổ thất côg suất dây cuố thứ cấp, cò gọ là tổg trở thứ cấp qu về sơ cấp Trog tíh toá hệ thôg đệ thườg sử dụg loạ sơ đồ ày hều hơ. Trog đó các lượg tổ thất khôg thay đổ (thay đổ ít) được mô tả hư một phụ tả ố trực tếp hư hìh. 66

67 Trog đó: ' ' ' Z Z + Z ( r + r ) + j( x + x ) r BA + jx BA Hìh ơ đồ hìh Γ Để xác địh các thôg số của sơ đồ thay thế ta dựa vào các thôg số cho trước của máy bế áp bao gồm: + P Cu hay P N - tổ thất côg suất tác dụg trê dây cuố vớ mức tả địh mức, thu được qua thí ghệm gắ mạch máy bế áp. + P Fe hay P - tổ thất côg suất tác dụg trog lõ thép, cò gọ là tổ thất khôg tả của máy bế áp (thu được từ thí ghệm khôg tả). + u N % - đệ áp gắm mạch % so vớ. + % - dòg khôg tả % so vớ. Từ hữg thôg số ày xác địh được các thôg số của sơ đồ thay thế: P r N BA 3. P N r BA 3. P N u N u N % 3 3 r BA z 3 BA Thực tế vì x BA >> r BA ê gầ đúg có thể lấy x B z B lúc đó ta có: u N % u x BA 3 N % + Trườg hợp máy bế áp có côg suất hỏ < kva thì r BA là đág kể kh đó ta có: x BA z BA r BA u N % P N Tíh Q fe : că cứ vào % (từ thí ghệm khôg tả), - gọ là côg suất khôg tả P + j Q Thực tế vì Q >> P ê có thể lấy: Q % 3 67

68 b) ơ đồ thay thế máy bế áp ba dây quấ Z ; Z ; Z 3 - Tổg trở các dây quấ đã qu đổ về cùg cấp đệ áp Hìh ơ đồ máy bế áp 3 dây quấ Vớ máy 3 dây quấ hà chế tạo thườg cho trước các thôg số sau: ; ; ; 3 ; %; P. Ngoà ra tham số gắ mạch lạ cho hư sau: + P ; - tổ thất gắ mạch và đệ áp gắ mạch. Trog đó P có được kh cho cuộ gắ mạch, cuộ 3 để hở mạch, đặt đệ áp vào cuộ sao cho dòg đệ trog cuộ và bằg địh mức. Kh đó ta có: P P + P + (3.) Tươg tự ta có: P 3 ; 3 (gắ mạch cuộ 3, đặt vào cuộ một đệ áp ). P 3 P P P + P P Gả hệ phươg trìh (3.); (3.); (3.) P P + P P P P ( 3 3) P P 3 3 P P ( ) (3.) (3.) (3.3) (3.4) au kh đã có tổ thất gắ mạch và đệ áp gắ mạch rêg cho từg dây quấ thì vệc xác địh tổg trở của từg dây quấ có thể sử dụg côg thức hư của máy bế áp dây quấ. 68

69 5.. Tíh tổ thất côg suất và đệ ăg trog mạg đệ 5... Tổ thất côg suất trê đườg dây a) Vớ đườg dây cug cấp: Trog tíh toá đườg dây tả đệ, gườ ta sử dụg sơ đồ thay thế hìh Π (đố vớ mạg kv, đô kh gay cả vớ mạg kv gườ ta thườg bỏ qua phầ đệ dẫ tác dụg của đườg dây. Tức là trê sơ đồ chỉ cò lạ thàh phầ đệ dẫ phả khág Y jb do dug dẫ của đườg dây và thườg được thay thế bằg phụ tả phả khág jq c. Chú ý: 3. Z mà BA Z BA 3. Hìh Tổ thất côg suất trê đườg dây + Côg suất cuố đườg dây: '' QC Q j P + j( Q C + ) + Tổ thất côg suất có thể xác địh theo côg suất ở cuố đườg dây: P + j Q + Côg suất ở đầu đườg dây: ' ' ' + '' '' '' ZBA rba j. + + Tổ thất côg suất có thể xác địh theo côg suất chạy ở đầu đườg dây: P + j Q + Kh đó côg suất chạy ở cuố đườg dây sẽ là: '' ' + Côg suất đ vào đườg dây sẽ là: ' ' ' ZBA rba j. + x x BA BA 69

70 ' j Q C Trog đó phụ tả phả khág của đườg dây có thể tíh theo đệ dẫ phả khág theo côg thức sau: QC QC B B b) Đườg dây mạg phâ phố: Đố vớ đườg dây mạg phâ phố (6; kv) có thể bỏ qua Y trê sơ đồ. Hơ ữa trog tíh toá tổ thất côg suất lạ có thể bỏ qua sự chêh lệch đệ áp gữa các đểm đầu và cuố đườg dây, ghĩa là co. Đồg thờ bỏ qua sự chêh lệch dòg côg suất gữa đểm đầu và đểm cuố đườg dây. Có ghĩa là co Đều ày cho phép xác địh dễ dàg luồg côg suất chạy trê các đoạ dây của mạg phâ phố. Hìh Tổ thất côg suất trog mạg phâ phố + Côg suất chạy trê đoạ -, -3: Như vậy để tíh tổ thất côg suất trog một phầ tử ào đó của mạg phâ phố ằm gữa út và j ta có thể tíh: j P j + j Q j c) Đườg dây có phu tả phâ bố đều: j 7 r j + j j. Trog thực tế thườg gặp loạ mạg phâ phố có thể xem hư có phụ tả phâ bố đều. Đó là các mạg thàh phố, mạg đệ sh hoạt ở khu vực tập thể, hoặc x j

71 mạg phâ xưởg có kết cấu thah dẫ. Để tíh toá mạg ày gườ ta gả thết dòg đệ bế thê dọc dây theo luật đườg thẳg và dây dẫ có tết dệ khôg đổ Hìh Tổ thất côg suất trê đườg dây phụ tả phâ bố đều + Tạ đểm m ào đó của mạg, ta có dòg đệ tạ đểm đó là m (Xét tam gác vuôg đồg dạg sẽ tíh được m ) m l m l Gọ d P là tổ thất côg suất trog v phâ chều dà dl tạ đểm m Trog đó: d P 3. dr rdl d P 3. P l m m 3 l dr rdl 3 l m m rdl l rdl 3r l l m dl l Ta thấy rằg P đúg bằg /3 tổ thất côg suất kh phụ tả đặt ở cuố đườg dây (ΔP 3. R ) + Nguyê tắc: Để xác địh tổ thất côg suất trê đườg dây có phụ tả phâ bố đều ta thườg chuyể về sơ đồ phụ tả tập trug tươg đươg. Trog đó phụ tả tập trug tươg đươg bằg tổg tất cả phụ tả và được đặt ở khoảg cách tươg đươg bằg /3 khoảg cách của sơ đồ thực tế. r R Hìh 5. - Thay thế phụ tả phâ bố đều bằg phụ tả tập trug Trog đó: tđ Σ.l 7

72 5... Tổ thất côg suất trog máy bế áp Khác vớ đườg dây, kh máy bế áp làm vệc, goà tổ thất côg suất trê dây quấ sơ và thứ cấp, cò một lượg tổ thất ữa trog lõ thép của máy bế áp. Để tíh toá thôg thườg gườ ta thườg sử dụg sơ đồ thay thế: a. Máy bế áp dây quấ Hìh 5. - Tổ thất côg suất trog máy bế áp Tổ thất côg suất trê dây quấ (tức trê tổg trở Z B ). N P N + j Q N Trog đó: - côg suất của phụ tả. '' r BA + j. Toà bộ tổ thất côg suất trog máy bế áp sẽ là: '' + BA + N P + rba j. Q (5-5) + Từ đấy ta thấy rằg côg suất đầu vào máy bế áp là: ' + + BA '' x BA + + Trog thực tế gườ ta có thể xác địh tổ thất côg suất trê dây quấ của máy bế áp bằg hữg thôg số cho trước. Xuất phát từ côg thức tíh R B và X B ta có: r x x BA BA BA P ; N z BA u N r BA % z BA P u N N % Thay R B ; X B vào (5.5) và co (lấy gầ đúg). BA '' P + + PN j. Q + Q N '' x BA ( u % ) ( P ) N '' N 7

73 Chú ý: Trog côg thức trê tổg trở và đệ áp phả được qu về cùg một cấp đệ áp. Trog hều trườg hợp kh chưa bết gườ ta vẫ có thể lấy. b. Vớ máy bế áp 3 dây quấ Tíh toá hoà toà tươg tự hư ở máy bế áp dây quấ (phầ tổ thất trog dây cuố của từg dây quấ) Hìh 5. - Tổ thất trog máy bế áp 3 dây quấ + Côg thức tổg quát cho vệc xác địh tổ thất côg suất trê các dây quấ '' ( r + jx. + Tổ thất côg suất toà bộ máy bế áp + Côg suất đầu vào + BA ' ) BA Tổ thất đệ ăg trog mạg đệ Tổ thất đệ ăg là đặc thù của tổ thất côg suất, tuy hê gườ ta chỉ qua tâm đế côg suất tác dụg P, vì A P.t + Nếu trog thờ ga t phụ tả đệ khôg thay đổ, thì côg suất là hằg số và tổ thất đệ ăg sẽ được tíh hư sau: A P.t + Nhưg thực tế phụ tả lạ bế thê lê tục theo thờ ga ê để xác địh tổ thất đệ ăg A phả lấy tích phâ hàm P trog suốt thờ ga khảo sát. t A P. dt 3. R ( t). dt o t o + Vì phụ tả (t) bế thê khôg tuâ theo một dạg hàm ào, do đó khôg thể xác địh được tổ thất đệ ăg theo côg thức trê. Để tíh tổ thất đệ ăg gườ ta sử dụg ha hệ số kh ghệm T max và τ. 73

74 Thực tế thì đườg cog phụ tả (têu thụ) và đườg cog tổ thất khôg bao gờ lạ hoà toà trùg hau, tuy hê gữa T max và τ lạ có qua hệ khá khăg khít vớ hau τ f(t max ; cosφ). Qua hệ gữa T max và τ thườg cho dướ dạg bảg tra hoặc đườg cog. + Trog trườg hợp khôg có bảg tra hoặc đườg cog chúg ta có thể sử dụg côg thức gầ đúg để tíh được τ theo T max hư sau: τ 4 (,4 + ) 876 T max a. Tổ thất đệ ăg trê đườg dây + Vớ đườg dây có hều phụ tả vớ cosφ và T max khá khác hau A P max. τ + Kh cosφ và T max của phụ tả khác hau ít có thể tíh A từ P max và τ tb từ cosφ tb và T max.tb cos ϕ T max.tb tb Pmax. P cosϕ T max. max. b. Tổ thất đệ ăg trog máy bế áp Tổ thất đệ ăg trog máy bế áp tíh tươg tự hư đố vớ đườg dây. Chú ý trog máy có phầ tổ thất P khôg thay đổ theo phụ tả; P Cu - thay đổ theo phụ tả. + Tổ thất đệ ăg trog trạm bế áp trog ăm (kh khôg bết đồ thị phụ tả): A P + P 876 Cu.maxτ + Nếu có đồ thị phụ tả theo bậc thag (hìh 5.3). Trog đó phụ tả bằg hằg số tạ mỗ đoạ t. Thì tổ thất đệ ăg của trạm trog ăm: A P P t Cu + Trườg hợp trạm có hều máy vậ hàh sog sog, có tham số gốg hau: Kh khôg có đồ thị phụ tả: A.. P τ PCu.max Hìh Đồ thị phụ tả bậc thag 74

75 Kh bết đồ thị phụ tả: A P ( t + t t ) Dạg tổg quát cho trạm có máy: A P t + P N t + P N t + Ví dụ : Cho mạg cug cấp hư (HV). Bết kv. Hãy xác địh côg suất guồ cug cấp cho mạg (côg suất đầu vào của mạg)? t Đườg dây là AC-; D tb 4m ; chều dà 8 km. Trạm có máy bế áp có tham số hư sau: 3,5 MVA; P 86 kw; P N kw; u N %,5; %,7. Bết 6,7 kv; 9,3 kv;,5 kv. Gả: ơ đồ thay thế: + Xác địh các thôg số của sơ đồ thay thế: Thôg số máy bế áp: Do trạm có máy ê + P j Q P.86 7( kva),7( MVA),7.3,5 % Q,7( MVA) r x BA BA PN 3 3 Thôg số đườg dây: u N %.. 3 ( 3,5. ),5..3,5. Dây AC- và D tb 4m tra bảg ta được : 75 3,6( Ω),( Ω)

76 r,7 (Ω/km) x,48 (Ω/km) b, (/Ω.km). Vì đườg dây là lộ kép ta có: R rl,7.8,8( Ω) X x l,48.8 6,3( Ω) Tíh đệ dug của đườg dây: Qc Qc.. B b B b l 6,7.,79. l 9,3., ,3( MVA).8,66( MVA) Tíh tổ thất côg suất trog dây cuố của máy bế áp theo max tức là phả lấy theo đệ áp tạ đểm (trog phầ trê R BA và X BA được tíh theo đệ áp sơ cấp) do đó đệ áp đểm cầ phả được qu đổ về phía cao áp. ' k.,5 5( kv) Trog đó : k - tỉ số bế áp được tíh theo đệ áp trug bìh địh mức. Để tíh được tổ thất côg suất trê đườg dây đoạ cầ phả xác địh được côg suất ở cuố đườg dây '' '' '' Cu max + '' + Cu Qc max max ' rba + j ' x BA 5 ( 4 + j) + (,7 + j,7 ) 4,4 + j, , + j 5 4, + j 5,6,6 j,66 + Côg suất đầu vào đườg dây: chíh là côg suất cầ cug cấp cho mạg '' + Q c '' 4,4 +,7 + 9,3 ( R + jx ) (,8 6,3) j 76

77 4,4 +,7 9,3 4,34 + j,6( MVA) ( 4,4 + j,7) + (,8 + j6,3) j3,3 Ví dụ : Hãy xác địh tổ thất đệ ăg trog một ăm của mạg phâ phố kv. Tíh theo A%. Gả: Vì là lướ phâ phố ê ta có sơ đồ thay thế hư sau: + Để tíh được tổ thất đệ ăg của lướ. Trước tê ta phả xác địh được P max của lướ. Cầ chú ý rằg A chỉ lê qua đế P mà thô Tra bảg: A-5 r, Ω/km A-5 r,63 Ω/km + Tổ thất côg suất cực đạ trog mạg: P max P max max P max + j,5 +,5 +,5 R + + j + + j,5 3 + j,5 3 +,5 6 +,5 6 P max, ,( kw) + Tổ thất đệ ăg trog ăm: A P max τ. Cả đoạ đều có cùg cosφ và T max 7 h, tra bảg ta được τ 5 h A 55, kwh + Đệ ăg các hộ hậ từ lướ trog một ăm: A Pmax Tmax ( + ).7 8 (kwh) + Tổ thất đệ ăg tíh theo %: R 77

78 A 85 A %, A Tíh tổ thất đệ áp trog mạg đệ Tổ thất đệ áp trê đườg dây cug cấp Xác địh tổ thất đệ áp có thể dùg phươg pháp đồ thị hoặc phươg pháp gả tích. Xét đườg dây ; hoặc kv (ở cấp đệ áp ày có thể bỏ qua đệ dẫ tác dụg) sơ đồ thay thế có dạg. Hìh Tổ thất đệ áp trê đườg dây + Gả thết: bết, và các thôg số của đườg dây Z R + jx bằg phươg pháp đồ thị ta có thể xác địh được đệ áp ở đầu guồ, đều đó cũg có ghĩa là ta sẽ xác địh được tổ thất đệ áp trê đườg dây a) Phươg pháp đồ thị: Trìh tự các bước xây dụg đồ thị vectơ Hìh Đồ thị vec tơ + Từ O dựg đoạ OA (tìm đểm A). + Từ O dựg ; c ; ( bết φ ; c ) cả 3 dòg đệ ày đều gây ê các đệ áp rơ trê R và X (chú ý: các thàh phầ đệ áp rơ trê R sẽ trùg pha vớ, cò trê X sẽ vớ ) + Dựg đồ thị véc tơ: Từ A xây dựg các đoạ thẳg: AB R sog sog vớ BC X vuôg góc vớ AC (đệ áp rơ do dòg gây trê Z) 78

79 Từ C ta tếp tục xây dựg các đoạ thẳg: (các thàh phầ đệ áp rơ do c gây ê trê Z). CD c R sog sog vớ c DE c X vuôg góc vớ c c CE - đệ áp rơ trê Z do gây ra c - đệ áp rơ trê Z do c gây ra + c c Đoạ AE chíh là, cò OE chíh là + Như vậy vớ bết trước cùg các dòg ; c ta đã xác địh được lúc đó tổ thất đệ áp trê đườg dây sẽ chíh là: D Nếu chếu trê trục thực (trùg vớ ) và trục ảo (vuôg góc vớ ) được thàh phầ: + Thàh phầ dọc trục của đệ áp rơ: AF R cosϕ + Xsϕ + Thàh phầ gag trục của đệ áp rơ: δ FE c R + X cosϕ R s + Trog phầ lớ các trườg hợp, để phá đoá sự làm vệc của hệ thốg đệ khôg cầ bết trị số đệ áp rơ. ự làm vệc của các phụ tả đệ chỉ phụ thuộc vào đệ áp đặt vào ó, mà khôg phụ thuộc vào pha của ó. ự lệch pha của các vectơ đệ áp đầu và cuố đườg dây (góc φ ) chỉ có gá trị khảo sát các vấ đề ổ địh làm vệc của hệ thốg đệ. Cho ê ở đây chỉ cầ xác địh hệu đạ số của đệ áp đầu và cuố đườg dây (sự chêh đệ áp hệu dụg ở đầu và cuố đườg dây). + Kh bết, φ, và các thôg số của đườg dây ta có thể xác địh được từ đó tíh được D. Phươg pháp đồ thị đò hỏ phả vẽ chíh xác, đúg tỷ lệ tuy hê kết quả sẽ kém chíh xác. b) Phươg pháp gả tích tíh tổ thất đệ áp: Trog phươg pháp ày thôg thườg gườ ta hay tíh toá theo phụ tả ở ' cuố đườg dây. Và ếu mạg gắ thườg bỏ qua c. và trog tíh toá thườg sử đụg đệ áp dây ê ta có thể vết lạ các thàh phầ đệ áp rơ: c ϕ X 79

80 + jδ δ 3 '' '' ( R cosϕ + Xsϕ) '' '' ( Xcosϕ R sϕ ) 3 + Vì phụ tả thườg cho dướ dạg côg suất (hâ vế vớ '' '' P R + QX '' '' P X QR δ ) + Đệ áp đầu đườg dây có thể được xác địh thôg qua bểu thức sau: + Từ đồ thị véc tơ: ( + ) + ( δ ) D - ' ' ' + Tươg tự ếu bết, ( P, ) ta cũg xác địh được : Đệ áp cuố guồ: Q ' ' ' ' P R + QX P X QR + j - D Tổ thất đệ áp trê đườg dây mạg phâ phố (6 kv) a. Đặc đểm chug của mạg phâ phố + Có đệ áp thấp và đườg dây gắ ê có thể bỏ qua tổg dẫ của sơ đồ thay thế. + Tổ thất côg suất hỏ có thể bỏ qua trog tíh toá (co khôg có sự chêh côg suất đầu và cuố đườg dây). + ự chêh đệ áp gữa các đểm út khôg đág kể, có thể dùg đệ áp địh mức để tíh. + Thàh phầ gag trục của đệ áp rơ rất hỏ có thể bỏ qua. Vớ hữg gả thết hư vậy vệc tíh tổ thất đệ áp mạg phâ phố trở ê khá đơ gả: D. b. Tíh tổ thất đệ áp cho đườg dây có hều phụ tả tập trug: + Xét mạg phâ phố cug cấp cho ba phụ tả tập trug hư hìh 5.6 8

81 Hìh ơ đồ cấp đệ và sơ đồ thay thế mạg phâ phố + Côg suất trê các đoạ: p ( p ( p + jq p + p ) + j( q + p ) + j( q 3 + q 3 ) + q Tíh theo côg suất chạy trê các đoạ: + q 3 ) Pr + Qx Pr + Qx P3r3 + Q3x Tổg quát cho mạg có phụ tả: Pjrj + Trog đó: - (V). P j ; Q j - (kw) ; (kvar). - (kv). R j ; x j - (Ω). Q j x j Tíh theo côg suất của từg phụ tả: + Vì co mạg là tuyế tíh ê chúg ta có thể sử dụg guyê tắc xếp chồg. Tức là tổ thất đệ áp đế đểm cuố cùg của mạg (đểm 3) bằg tổg tổ thất đệ áp gây ra bở 3 phụ tả trê các đoạ từ phụ tả đế đầu guồ: pr + qx pr + q X p3r 3 + q3x

82 Tổg quát cho mạg có phụ tả: Trog đó: pr + q X % ( p R q X ) + p ; q - phụ tả tác dụg và phả khág (kw); (kvar). R ; X - đệ trở và đệ khág từ phụ tả về guồ (Ω). Chú ý: Bểu thức tổg quát trê chỉ được dùg để tíh tổ thất đệ áp từ guồ đế đểm cuố cùg cuả lướ. Kh áp dụg để tíh từ guồ đế một đểm bất kỳ sẽ dẫ đế sa. c. Tíh kh đườg dây có phụ tả phâ bố đều: - Đườg dây bỏ qua đệ khág: ở hữg trườg hợp sau: + Đườg dây cug cấp cho phụ tả có cosφ + Mạg hạ áp r >> x Hìh Tổ thất trê đườg dây phụ tả phâ bố đều Gọ p - côg suất phâ bố đều trê đơ vị chều dà. Tạ đểm x cách guồ khoảg l x. Trê v phâ chều dà dl có một lượg côg suất là dp p dl. Côg suất ày gây ra trê đoạ l x một tổ thất đệ áp: r l dp x d + ơ đồ thay thế tươg đươg : 8 Tổ thất trê toà bộ đoạ dây: l l d l l rp l x dl rp r p lxdl l p ( l l p l P l ) + l l ' ' rp. l l rp l + l ( l l ) chíh là đểm gữa của đoạ -. P. R '

83 l Trog đó: l ' + Từ sơ đồ thay thế tươg đươg, tíh tổ thất đệ áp cho phụ tả phâ bố đều tươg tự hư đố vớ một phụ tả tập trug vớ P p, đặt cách xa guồ ' khoảg l l + l Ví dụ 3: Cho một đườg dây cug cấp hư hìh vẽ. Chều dà đườg dây là 6 km; D tb 5m, cug cấp đệ cho một khu côg ghệp có phụ tả cho trê sơ đồ. Bết kv. Hãy xác địh và góc lệch gữa chúg. Gả: Vớ dây M (D tb 5 m) tra bảg: r,58 Ω/km. x,46 Ω/km. b, /Ω.km Q 6 B,75..6 c ( ) MVAr Đệ áp rơ: R X '' r.6,58.6 9,48( Ω) x.6,46.6 5,6( Ω) Qc j 4 + j3 j 4 + '' P R + jδ '' + QX 83 j9( MVAr) 4.9, ,6 4.5, ,48 + j + j6,8( kv) Đệ áp đầu guồ: '' P X + j '' QR ( + ) + ( ) ( + ) + 6,8,9( ) δ kv

84 Nếu bỏ qua δ thì ta có + + (kv) + Xác địh góc lệch gữa, tgϕ δ 6,8, D - (kv) φ 3 o 5 Ví dụ 4: Cho mạg đệ phâ phố hư hìh vẽ. Dây dẫ trog mạg A-5; D tb m; kv. Hãy xác địh max Hìh ơ đồ mạg đệ phâ phố và sơ đồ thay thế Tra bảg: A-5 r,63 Ω/km; x,355 Ω/km Z Z Z (, j,355.3) 3,945 + j,5, j,355.4,53 + j,4 Đểm sẽ có max (vì Z Z 3 hưg 3 < ) ( P + P + P ) R + ( Q + Q + Q ) 3 3 X max + Thay các tham số vớ kv tíh được max 57(V) PR + + Q 5.4. Tíh toá mạg đệ kí Khá ệm chug Để âg cao độ t cậy cug cấp đệ gườ ta thườg sử dụg mạg đệ kí, loạ mạg đệ ở đó mỗ hộ dùg đệ được cug cấp ít hất từ phía. Mạg đệ kí đơ gả hất là đườg dây kép cấp đệ cho một phụ tả. Ngoà ra mạg đệ kí có thể là mạg vòg do một guồ cug cấp hoặc mạch đườg dây chíh có guồ cug cấp. X 84

85 Ưu đểm: a) c) b) Hìh Mạg đệ kí a) Đườg dây mạch kép; b) Mạch vòg; c) Ha guồ cug cấp - Tăg cườg tíh lê tục cug cấp đệ (vì mỗ hộ được guồ cug cấp), thườg dùg cho các hộ phụ tả loạ. - Trog vậ hàh bìh thườg tổ thất hỏ hơ trog mạg hở. Nhược đểm: - Kh sự cố, chẳg hạ đứt một háh ở đầu guồ, mạg trở thàh hở, tổ thất côg suất và đệ áp đều lớ, có thể vượt quá gá trị cho phép. - Thực hệ bảo vệ cho mạg kí có phầ phức tạp hơ so vớ mạg hở, thươg phả dùg bảo vệ có hướg hoặc bảp vệ có khoảg cách. - Tíh toá mạg đệ kí phúc tạp hơ mạg hở Xác địh côg suất trê các háh - Đểm phâ côg suất: Tíh toá mạg đệ kí là vấ đề phức tạp. Ở đây ta chỉ xét mạg đệ kí đơ gả hất, ghĩa là mạg chỉ có mạch vòg hoặc mạg đườg dây chíh có guồ cug cấp. Trước hết phả xác địh phâ bố côg suất trê các đoạ đườg dây của mạg kí. Ta dùg phươg pháp gầ đúg vớ gả thết sau: - Bỏ qua tổ thất côg suất trog các đoạ. - Bỏ qua tổ thất đệ áp, co đệ áp mọ đểm của mạch vòg bằg đệ áp địh mức. - Phụ tả tạ các út là phụ tả tíh toá. Ví dụ: cho mạg đệ hư hìh 5.. Hìh 5. - ơ đồ mạg kí và sơ đồ thay thế 85

86 Từ sơ đồ thay thế ta có sơ đồ tíh toá hư hìh (5.) Hìh 5. - ơ đồ tíh toá mạg đệ kí Tạ út ta có Qc Qc tt + BA j j Tạ út ta có Qc Qc' tt + BA j j Trê sơ đồ tíh toá ta thấy các phụ tả tt và tt được cấp từ guồ O và O, và để có cách tíh tổg quát hất ta chọ một sơ đồ có guồ cug cấp hư trê hìh 5. Hìh 5. - ơ đồ tíh toá mạg đệ có ha guồ cấp Trog đó: ; - là phụ tả tíh toá kể cả tổ thất côg suất trog máy BA. Gả thết ; là trị số lớ hất. Bết Z ; Z ; Z ; A ; B ( A B ) Cầ phả xác địh côg suất trê các háh A ; B ; cùg chều của chúg trê sơ đồ. Chều của A và B là rõ ràg cò chều ta tạm qu ước hư trê hìh. Chúg ta có thể vết phươg trìh bểu dễ đệ áp rơ từ guồ A đế B (theo địh luật Krchoff, vớ chều gả thết) r r 3 Z + Z Z (5. ) A B ( ) Thay dòg đệ háh bằg các dòg phụ tả ; B A A Thay vào phươg trìh (5. ) r r 3 Đặt : A B 3 + A B ( AZ + ( A ) Z ( + A ) Z ) [ ( Z + Z + Z ) ( Z + Z ) Z ] A 86

87 Z Z Σ Z r B B A Z Z + Z Z r B + Z 3 Σ + Z ( Z Z Z ) A Σ Z B + ZB A B A + (5. ) Z 3Z Từ (5. ) ta thấy dòg trê đoạ A - gồm có thàh phầ: B + Thàh phầ chủ yếu phụ thuộc vào phụ tả và cùg tổg trở trog mạch. + Thàh phầ thứ gọ là thàh phầ dòg đệ câ bằg chỉ phụ thuộc vào độ lệch đệ áp gữa A và B ( A - B ) và tổg trở của mạch, mà khôg phụ thuộc vào phụ tả. + Mạg đệ xí ghệp hay mạg đệ địa phươg thườg có các đệ áp guồ bằg hau A B lúc đó: A Z B + Z Z Σ B Từ (5. ) cho ta rút ra qu tắc xác địh dòg đệ đ từ guồ ra hư sau: Lấy tích các dòg đệ phụ tả vớ cáh tay đò (tíh bằg tổg trở Z B từ phụ tả tươg ứg đế guồ bê ka và cha cho tổg trở gữa ha guồ. Tươg tự ta có: Trog đó B Z A + Z Z Σ A ZA Z và Z A Z + Z Σ B Chú ý: + Ngoà ra cầ thử lạ: A + B + + Trog thực tế phụ tả thườg cho dướ dạg côg suất: + Từ (5. ) hâ cả vế vớ P + jq ; P jq A Z B Σ 3 + Z Z + Tổg quát cho mạg kí có phụ tả gữa guồ A; B Z B B A (5.5) ZΣ 87

88 + au kh xác địh được côg suất đ ra từ guồ A; B là A và B có thể tìm được côg suất trê các háh ở gữa. Chều của (trê hìh vẽ) là gả thết và ở trườg hợp ày ta có A Nếu tíh ra có trị số dươg ghĩa là chều chọ trê hìh vẽ là đúg vớ chều thực. Cò gược lạ (ếu mag dấu âm) thì có chều gược lạ vớ chều đã chọ. + Đểm phâ côg suất: sau kh xác địh được chều thực và trị số của ta có đểm phâ côg suất. Vì côg suất toà phầ bao gồm cả côg suất tác dụg P và côg suất phả khág Q. Nê đểm phâ côg suất trog mạg đệ kí có thể là duy hất hoặc cũg có thể là rêg rẽ. Nghĩa là tồ tạ cả đểm phâ côg suất tác dụg (ký hệu là ) và có cả đểm phâ côg suất phả khág (ký hệu là ). + au kh xác địh được đểm phâ côg suất trog mạg kí có thể tách thàh mạg hở và vệc tíh toá sẽ được tế hàh thuậ lợ hơ. (HV) trog hìh vẽ gả thết đểm là đểm phâ côg suất ta sẽ có mạg hở. Hìh Đểm phâ côg suất và ha mạg hở Các trườg hợp rêg về phâ bố côg suất trog mạg đệ kí + Mạg đệ kí chỉ kể đế đệ trở tác dụg (x ) đó là các mạg có tết dệ dây hỏ, đệ áp thấp, mạg cáp dướ kv lúc đó (5.4) có thể vết: A P A Hoặc có thể vết: P R P Q A A + jq B QR Σ A + PR Z B Σ ( P + jq ) R + ( P + jq ) B + QR Z B + Mạg đồg hất: là mạg mà ở các háh đều có tỷ số x /r cost. Từ (5.5) ta có: B Z Σ R B 88

89 Z Z A Z Z Σ B B r + jx LB + j r LB j r + ( ) r Σ x + j r rl Σ x + j r x R Σ x R x x + + Z B j rl B j r L r r R B A (5.5) R Σ Nghĩa là côg suất phâ bố theo đệ trở tác dụg của mạg. Mạg đồg hất khôg hất thết phả có tết dệ đồg hất mà chỉ cầ có x /r cost. + Mạg có cùg tết dệ: r cost. thôg thườg thì x cost A Z Như vậy côg suất phâ bố theo chều dà Z Σ B ( r + jx ) LB ( r + jx ) LΣ LΣ Ví dụ : Nguồ A cấp đệ cho phụ tả ; theo mạg kí toà bộ đườg dây là AC- ; dây dẫ bố trí trê mặt phẳg gag, D tb 3,5 m; 35 kv. Hãy xác địh đểm phâ côg suất. L B B B Gả: Vì mạg đồg hất (cùg tết dệ) P LA + PL A (4 + 8) +.8 PA,4( MW) L Σ QLA + QLA (4 + 8) 4.8 QA 7,6( MVAr) L Σ A PA + jqa,4 j7,6( MVA) 89

90 PR A + P R A (4 + 8) +.8 PA,6( MW) L Q A A Σ QL A + QL A 4(4 + 8).8 6,4( MVAr) L Σ PA + jqa,6 j6,4( MVA) Tíh Gả thết có chều hư hìh vẽ. A -,4 - j7,6 ( - j),4 + j,4 + Như vậy trê đoạ - ta có P đ từ đểm, cò Q từ đểm Vậy ta có đểm phâ côg suất: - Đểm là đểm phâ côg suất tác dụg - Đểm là đểm phâ côg suất phả khág Xác địh tổ thất đệ áp trog mạg đệ kí Đố vớ mạg đệ kí cầ xác địh trog trườg hợp bìh thườg và lúc sự cố (trườg hợp đứt một phía) a. Trườg hợp vậ hàh bìh thườg Hìh Tổ thất đệ áp trog mạg kí + Lúc vậ hàh bìh thườg cầ xác địh tổ thất đệ áp lớ hất max từ guồ đế đểm phâ côg suất (tức đểm có đệ áp thấp hất). Trog mạg đệ kí đểm phâ côg suất chug cho (P & Q) là đểm hậ côg suất từ phía ê đểm đó là trũg hất, có ghĩa là có đệ áp thấp hất. Tóm lạ trog mạg đệ kí muố xác địh max lúc bìh thườg sẽ phả tế hàh các bước sau: - Xác địh côg suất trê các háh A ; A ;. - Xác địh đểm phâ côg suất. Nếu đểm đó là duy hất cho P & Q thì đểm đó có đệ áp thấp hất trog mạg. - Nếu đệ áp ở ha guồ bằg hau ( A B ) thì max tíh bằg tổ thất đệ áp từ đểm A đế đểm phâ côg suất trê hìh 5.4 (gả thết đểm là đểm phâ côg suất chug cho cả P và Q). 9

91 max max P A A R A + Q A A X A P A R A + Q A X A P + R + Q - Trườg hợp đểm phâ côg suất tác dụg và phả khág khôg trùg hau, hư vậy chưa rõ đểm ào sẽ có đệ áp thấp hơ, lúc ày phả tíh từ guồ đế cả đểm, sau đó so sáh rồ chọ được đểm có lớ hơ. Để mh họa cho trườg hợp ày ta xét ví dụ ở phầ trê, đểm phâ côg suất tác dụg () và đểm phâ côg suất phả khág () là khác hau. Như vậy cầ xác địh max lúc bìh thườg: Tra bảg AC- ta có r,7 Ω/km và x,4 Ω/km. Vì mạg có đểm phâ côg suất ê ta phả tíh tổ thất đệ áp từ guồ đế cả đểm. PA R A + QA X A,4., ,6.,4.8 A,345( kv) 35 PA R A + QAXA,6., ,4.,4.8,45( kv) 35 A Vậy max,345 kv và đểm có đệ áp thất hất là đểm. b. Trườg hợp sự cố Trog mạg đệ kí goà max lúc vậ hàh bìh thườg cò phả xác địh max lúc sự cố. Thườg là trườg hợp đứt dây trog mạg đệ kí, lúc đó mạg trở thàh hở, phụ tả lớ hất phả cấp đệ từ một guồ, do đó phả xét sự cố trê đoạ ào guy hểm hất. Trog trườg hợp cụ thể có thể thấy gay đứt đoạ ào guy hểm hơ. - Xét kh đứt đoạ A-: (đag vậ hàh vớ phụ tả lớ hất lúc đó lướ trở thàh hở) X A P A R A + Q A X A P +., ,4.8.,.4 +., ,35( kv) Xét kh đứt đoạ A-: mạg có dạg R + Q X 9

92 A P A R A + Q A X., ,4.8., , ,( kv) Vậy Δ max sự cố 3,35 (kv) c) Trườg hợp mạg có rẽ háh (HV): A P + R + Q X Hìh Mạg đệ kí có rẽ háh Muố xác địh max phả tế hàh các bước sau: + Xác địh phâ bố côg suất lúc bìh thườg (tìm A ; A ; và 3 ). Trog kh tíh toá hập 3 vào út. + Xác địh đểm phâ côg suất ở đây có thể là đểm hoặc hoặc cả. + Nếu đểm là đểm phâ côg suất thì tíh từ A 3 sẽ có max. + Nếu đểm là đểm phâ côg suất thì tíh A và A3 rồ so sáh. + Trườg hợp sự cố: Gả sử đứt đoạ A- lúc đó max sự cố A3, đều ày cũg vẫ chưa khẳg địh được đó là tổ thất đệ áp lớ hất kh sự cố, vì đều đó có thể thấy được kh chúg ta gả thết đứt đoạ A- lúc đó tổ thất đệ áp lớ hất sẽ phả được so sáh gữa A và A3 mớ có thể khẳg địh được. 9

93 CHƯƠNG V : XÁC ĐỊNH TẾT DỆN DÂY DẪN TRONG MẠNG ĐỆN 6. Khá ệm chug Tết dệ dây dẫ và lõ cáp phả được lựa chọ hằm đảm bảo sự làm vệc a toà, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và kh tế của mạg. Các yêu cầu kỹ thuật ảh hưởg đế vệc chọ tết dệ dây là: - Phát óg do dòg đệ làm vệc lâu dà (dà hạ). - Phát óg do dòg gắ mạch (gắ hạ). - Tổ thất đệ áp trog dây dẫ và cáp trog trạg thá làm vệc bìh thườg và sự cố. - Độ bề cơ học của dây dẫ và a toà. - Vầg quag đệ. Vớ 5 đều kệ trê ta xác địh được 5 tết dệ, tết dệ dây dẫ ào bé hất trog chúg sẽ là tết dệ cầ lựa chọ thoả mã đều kệ kỹ thuật. Tuy hê có hữg đều kệ kỹ thuật thuộc phạm v a toà do đó dây dẫ sau kh đã được lựa chọ theo các đều kệ khác vẫ cầ phả chú ý đế đều kệ rêg của từg loạ dây dẫ, vị trí và mô trườg ơ sử dụg để có thể lựa chọ được dơ gả và chíh xác hơ. Ví dụ: + Yếu tố vầg quag đệ và độ bề cơ học chỉ được chú ý kh chọ tết dệ dây dẫ trê khôg. + Đều kệ phát óg do dòg gắ mạch chỉ được chú ý kh chọ cáp. + Để đảm bảo độ bề cơ học gườ ta qu địh tết dệ dây tố thểu cho từg loạ dây ứg vớ cấp đườg dây (vật lệu làm dây, loạ hộ dùg đệ, địa hìh mà dây đ qua ). + Yếu tố vầg quag đệ chỉ được đề cập tớ kh đệ áp đườg dây từ kv trở lê. Để gă gừa hoặc làm gảm tổ thất vầg quag đệ gườ ta cũg qu địh đườg kíh dây dẫ tố thểu ứg vớ cấp đệ áp khác hau. Ví dụ: vớ cấp kv thì d > 9,9 mm tươg ứg 7 mm kv thì d >,5 mm tươg ứg mm + Ngoà yếu tố kỹ thuật và a toà tết dệ dây dẫ cò được lựa chọ theo các đều kệ kh tế để sao cho hàm ch phí tíh toá Z tt là hỏ hất. Phầ dướ sẽ trìh bày một số phươg pháp chíh. 6.. Lựa chọ tết dệ dây trê khôg và cáp theo đều kệ phát óg 6... ự phát óg kh có dòg đệ chạy qua 93

94 Kh có dòg đệ chạy qua, do tác độg của dòg đệ, hệu ứg Ju, vật dẫ sẽ óg lê. Nếu hệt độ quá cao sẽ làm gảm độ bề cơ học, gảm tuổ thọ hoặc phá hỏg các đặc tíh cách đệ của các chất cách đệ xug quah dây bọc (lõ cáp). Vì vậy để hạ chế phát óg quá mức gườ ta qu địh hệt độ phát óg lâu dà cho phép tươg ứg vớ từg loạ dây là: 7 o C vớ thah trog và dây dẫ trê khôg; 55 o C vớ cáp bọc cao su, 8 o C vớ cáp đệ có đệ áp đế 3 kv và 65 o C vớ cáp 6 kv, 6 o C vớ cáp kv Từ đó có thể xác địh được dòg đệ làm vệc lâu dà cho phép. Quá trìh phát óg vật dẫ hư sau: Năg lượg dùg để phát óg tíh bằg: Q P.t R.t. Như vậy lúc đầu mhệt độ của thết bị sẽ óg lê khôg gừg. Tuy hê goà quá trìh đốt óg cò có quá trìh toả hệt (phụ thuộc vào mức chêh hệt độ của dây). ự chêh hệt độ của vật dẫ càg lớ thì quá trìh toả hệt càg mạh. Vì vậy ếu cots. hệt độ của dây dẫ sẽ dừg lạ ở một mức ào đó (sau thờ ga ổ địh hệt) kh đó Q cc Q toả câ bằg hệt Hìh 6. - ự phát óg và tỏa hệt của thết bị đệ Như vậy sự phát óg do dòg đệ làm vệc dà hạ gây ra, được tíh kh đã câ bằg hệt. Nhệt lượg sả ra trog một đơ vị thờ ga do dòg đệ trog dây có đệ trở tác dụg R bằg lượg hệt toả ra mô trườg xug quah trog thờ ga đó: (lúc ày khôg xét tớ yếu tố thờ ga ữa). Trog đó: Q R K ( θ ).. θ K - hệ số toả hệt (phụ thuộc mô trườg xug quah). - dệ tích mặt goà dây dẫ (dệ tích toả hệt). θ; θ - hệt độ dây dẫ và hệt độ mô trườg xug quah. l Nếu khốg chế để θ θ cp, qu địh ứg vớ từg loạ dây cụ thể ( R ρ ) và ếu qu địh cụ thể về θ, về đều kệ làm mát cụ thể thì: cp K..( θcp θ) (6.) R 94

95 Từ (6.) cho ta thấy rằg có thể tíh sẵ được cp vớ từg loạ dây cụ thể ếu ta qu địh ch tết về ; R(F); θ cp ; K; θ ứg vớ các đều kệ cụ thể ày ta tíh được cp Lập bảg cp f(f; loạ dây; các đều kệ têu chuẩ). Cầ chú ý rằg hệt độ khôg khí xug quah (tíh trug bìh) thườg lấy bằg +5 o C ; trog đất thườg lấy là +5 o C Chọ dây dẫ theo đều kệ phát óg Thực chất là chúg ta sẽ chọ loạ dây có sẵ vớ F tc và cp sao cho kh lắp đặt vào vớ dòg thực tế thì hệt độ của ó sẽ khôg vượt quá hệt độ cho phép (thực tế ít bết được θ cp mà thườg chỉ bết được cp ) vậy để chọ dây ta có: Trog đó: lv. max cpkk (6.) lv.max - dòg đệ cực đạ lâu dà đ trog dây dẫ. cp - dòg cho phép tra bảg (theo đều kệ têu chuẩ). K ; K - các hệ số hệu chỉh (K - chú ý đế hệt độ mô trườg xug quah khác têu chuẩ, K - hệ số xét tớ đều kệ làm mát (toả hệt) khác têu chuẩ (phụ thuộc vào số lượg các đườg cáp cạh hau). Rêg vớ đườg cáp và dây dẫ kv được bảo vệ bằg cầu chì hoặc Aptomát, cầ chú ý hệ tượg sau: Kh quá tả khôg lớ lắm (K qt < ) thì sau một thờ ga khá lâu thết bị bảo vệ chưa cắt, dây dẫ bị phát óg mạh, làm cách đệ mau chóg bị lão hóa, đều đó khôg cho phép. Vì vậy để thoả mã đều kệ phát óg, dây dẫ và cáp chọ khôg hữg chỉ cầ đảm bảo (6.) mà cò phả phố hợp vớ thết bị bảo vệ theo hữg đều kệ sau: + Kh mạg được bảo vệ bằg cầu chì: Trog đó:.cc cp (6.3) α.cc - dòg đệ địh mức của dây chẩy cầu chì. α - hệ số phụ thuộc đều kệ đặt và quả lý mạg đệ (α 3 đố vớ mạg đệ độg lực, α,8 vớ mạg sh hoạt, chếu ság) + Kh mạg được bảo vệ bằg Aptômát: Aptômát có mạch cắt hệt Aptômát có mạch cắt đệ từ Vớ mạg chếu ság được bảo vệ bằg aptômát. kđ.het cp (6.4),5 cp kđ.đetu 4,5 kđ.het cp (6.5),8 95

96 6.3. Lựa chọ tết dệ dây và cáp theo đều kệ phát óg do dòg gắ mạch (đều kệ gắ hạ) Tết dệ cáp cầ phả được lựa chọ sao cho cáp chịu được phát óg vớ hệt độ khá cao do dòg gắ mạch gây ra (trog thờ ga gắ, thờ ga tồ tạ dòg gắ mạch cho đế lúc ó được cắt ra). Kh ấy gườ ta gọ là tết dệ ổ địh hệt, tức tết dệ thoả mã đều kệ ổ địh hệt. Tết dệ ổ địh hệt xác địh theo bểu thức sau: Trog đó: F α. t (6.6). - trị số hệu dụg của dòg gắ mạh ở thờ ga xác lập. t - thờ ga tíh toá, tức thờ ga dòg gắ mạch có thể đ qua cáp, trị số t tra theo đồ thị t f(β ) vớ β / - trị số ba đầu của thàh phầ chu kỳ của dòg gắ mạch (dòg gắ mạch sêu quá độ ba đầu). α - Hệ số xác địh bở hệt độ phát óg gớ hạ cho phép của lõ cáp và vật lệu làm cáp (tra bảg). Chú ý: kh lập bảg α gườ ta tíh để kh xảy ra gắ mạch hệt độ của cáp khôg vượt quá mức cho phép (đây là mức cho phép gắ hạ thườg là 5 o C). Tuy hê kh làm vệc, có hều lúc cáp o tả, vì vậy để lựa chọ tết dệ ổ địh hệt thườg lấy tết dệ têu chuẩ bé hơ tết dệ tíh toá chứ khôg lấy tết dệ lớ Lựa chọ tết dệ dây và cáp theo tổ thất đệ áp cho phép Đố vớ mạg 35 kv trở xuốg, tết dệ dây dẫ và cáp thườg bé, đệ trở lớ, vì vậy tết dệ dây dẫ ở mạg ày ảh hưởg rõ dệt đế tổ thất đệ áp. Mạg phâ phố yêu cầu chất lượg đệ áp cao mà khả ăg đều chỉh đệ áp lạ hạ chế. Vì vậy cầ chọ tết dệ dây dẫ sao cho tổ thất đệ áp khôg vượt quá mức cho phép. Nghĩa là că cứ vào cp để chọ dây dẫ Kh toà bộ đườg dây cùg tết dệ Phươg pháp ày dùg cho hữg đườg dây có chều dà khôg lớ lắm mà số phụ tả lạ hều. Xét trườg hợp hư hìh dướ Phươg trìh bểu dễ : 96

97 Trog đó: P R + P R j j j j Pjlj + r x Q l j j ' '' + - thàh phầ tổ thất do đệ trở tác dụg R gây ra - thàh phầ tổ thất do đệ khág X gây ra. Chú ý: Từ đặc đểm của đườg dây, đệ khág của đườg dây bằg km loạ mầu (cug cấp đệ áp) ít thay đổ theo tết dệ, thườg chúg chỉ dao độg trog phạm v x,3,45 Ω/km, do đó phươg pháp chọ theo cp được thết lập hư sau: + Chọ trước x (trị số trug bìh của x,35,4) hoặc vớ cáp x,7 Ω/km, tếp theo sau đó xác địh theo côg thức sau: '' x Q l j j (6.8) + Bước tếp theo từ cp (đã bết trước) ta sẽ xác địh được ' cp - " Nếu ta chọ trước loạ dây (loạ vật lệu làm dây) vớ γ r γ. F - đệ dẫ suất của vật lệu làm dây ρ ' r P l F γ. Pjlj j j '. γ. F. P l j j (6.9) Că cứ vào (6.9) chọ được tết dệ dây têu chuẩ gầ hất. au đó theo số lệu của loạ dây thực x ; r tíh lạ theo thôg số thực rồ so sáh vớ cp. Nếu khôg đạt tăg tết dệ lê cấp. Dướ đây tóm tắt trìh tự chọ dây theo phươg pháp ày: Chọ x bất kỳ trog phạm v từ,3 đế,4 Ω/km tíh (theo 6.8) tíh tíh F theo (6.9) chọ F tc x và r kểm tra lạ thực tế (so vớ cp ). Nếu chưa đạt tăg cấp tết dệ. + Trườg hợp mạg có phâ háh: 97

98 Hìh Mạch đệ có phâ háh Các phụ tả trog hìh 6.3 là (kva). Đoạ -3 là đườg dây trục có cùg tết dệ, cò các đoạ khác có thể dùg tết dệ khác. Cách gả quyết bà toá ày cụ thể hư sau: Tết dệ đoạ -3 được xác địh că cứ vào cp (tham số ày là bết trước) và các côg thức (6.8); (6.9). au đó tíh tổ thất đệ áp thực tế trê đoạ. Từ đấy xác địh được tổ thất đệ áp cho phép đoạ rẽ háh -4 cp-4 cp - - au đó áp dụg (6.8) và (6.9) sẽ xác địh được tết dệ của háh -4 Ví dụ: vớ các số lệu thực tế cho trê hìh 6.3: 38V, D tb 6 mm, mạg dùg loạ dây hôm; cp 7%. Gả: Đoạ -3 chọ cùg tết dệ, đoạ -4 có tết dệ khác. Chọ x,35 Ω/km x,35,38 ( 6.,+ 4.,5 +.,6) 9( ) '' 3 Qjlj V ' '' 7 3 cp ,6( V) 3 Pjlj F 3.,+ 8.,5 + 4.,6 ' γ.. 3,7.,38.7,6 96,7( mm ) ( ) Tra bảg chọ dây dẫ têu chuẩ A-95 có (r,33; x,33 Ω/km) + Kểm tra lạ tổ thất đệ áp: Ta thấy cp % 7 r x 3 Pjlj + Qjlj 5,8( V) cp ,6 (V) 98

99 3 cp + Chọ tết dệ háh -4 : Tíh tổ thất thực tế trê đoạ - Prl Qx l 3.,33., 6.,33., + + 7,6( V),38,38 Tổ thất đệ áp cho phép trê đoạ -4 cp4 cp - 6,6-7,6 9 V Tíh 4 chọ x,35 ''.,35., 4,9( V),38 Mặt khác: cp Tíh tết dệ đoạ -4 ' 4 9,9 8,V 3 P4l4 5.,. F4 5,4( mm ' γ.. 3,7.,38.8, 4 Chọ dây dẫ têu chuẩ A-5 có ( r,7 ; x,345 Ω/km) Kểm tra tổ thất đệ áp thực tế tạ đoạ -4 5.,7.,.,35., 4 + 9( V),38,38 Nhậ thấy rằg 4 cp4 9 V + Tất hê tết dệ A-95 và A-5 đã chọ cò cầ phả kểm tra lạ theo đều kệ phát óg cho phép và độ bề cơ sau đó mớ khẳg địh được Xác địh tết dệ dây dẫ kh đườg dây dùg tết dệ khác hau: Trog mạg phâ phố có độ dà lớ, cấp đệ cho một số ít phụ tả, ếu dùg đườg dây cùg tết dệ sẽ khôg hợp lý, có thể làm tổ thất hều km loạ mầu, gây tổ thất côg suất và đệ ăg. Trườg hợp ày ếu là mạg côg ghệp đặc trưg bở số gờ sử dụg côg suất cực đạ lớ (T max lớ) thì kh tế hất tết dệ dây phả được chọ theo phươg pháp mật độ dòg đệ khôg đổ (các gáo trìh chuyê mô đã chứg mh được rằg, cùg một ch phí km loạ mầu đã cho, đều kệ mật độ dòg đệ khôg đổ sẽ tươg ứg vớ tổ thất côg suất và đệ ăg là bé hất). Chọ hư vậy vừa đảm bảo được mức cp vừa làm cho P; A là hỏ hất. Nếu là mạg ôg ghệp (T max hỏ) thì kh tế hất là chọ tết dệ dây dẫ theo đều kệ đảm bảo lượg km loạ mầu là hỏ hất hưg vẫ đảm bảo cp. ) 99

100 - Phươg pháp lựa chọ tết dệ dây theo mật độ dòg đệ khôg đổ: Gả thết cho bết cp của mạg: cp Chọ gá trị x '' x ' '' + Q l j j (Mặc dù tết dệ các đoạ ày khôg bằg hau hưg vì x ít thay đổ theo tết dệ): Do ' cp '' Pl P + γ. F γ. F R ρ và P 3..cosϕ F γ. F ' 3. l cos γ. F ϕ + 3. l l cosϕ γ. F Vớ mật độ dòg đệ khôg đổ: J... F F J 3 γ ( l cos ϕ l cos ϕ ) ' J + ' γ 3 ϕ ( l cosϕ + l cos ) Tổg quát cho lướ có phụ tả: J 3 ' γ l j cosϕ Từ (6.) ta sẽ dễ dàg tíh được tết dệ trê các đoạ: j (6.) F ; F... J J Ví dụ 6.: Cho đườg dây kv cug cấp đệ cho xí ghệp (hìh 6.5). Bết T max 38 gờ; cp 5%. Đườg dây dự kế là dây hôm vớ khoảg cách trug bìh hìh học D tb m. Hãy xác địh tết dệ dây dẫ.

101 Hìh 6.5 Gả: Xác địh dòg trê các háh: P ( A) cosϕ 3..,8 3 P 5 36( A) cosϕ 3..,8 3 Lấy x,35 Ω/km Tíh '' x l sϕ 3 j j j ( + 36.,35.) 7( V) 3.,35.4.,6 ' '' cp ( V) Tíh mật độ dòg đệ khôg đổ: J 3 ' γ l j cosϕ j 38.3,7,5 3,8 ( 4 + ) ( A / mm ) Từ T max 38 h và dây hôm tra được J kt, A/mm Vì J kt < J ê tết dệ dây xác địh theo J kt. F 9( mm ) J, Chọ dây A-95, dòg đệ cho phép là cp 35 A 36 F 33( mm ) J, Chọ dây A- 35 có cp 7 A Tổ thất đệ áp trê đườg dây khôg cầ kểm tra lạ vì J k t < J 6.4. Lựa chọ tết dệ dây và cáp theo chỉ têu kh tế Ở mạg đệ cug cấp thườg có tết dệ lớ, tức đệ trở hỏ. Vệc tăg tết dệ lê khôg làm tổ thất đệ áp gảm đ hều. Mặt khác khả ăg đều chỉh đệ áp ở mạg cug cấp lạ khá lớ (dùg BA đều áp dướ tả, gảm Q trê đườg dây, đều chỉh guồ cug cấp ) và đồg thờ có T max lớ. Vì vậy ở mạg cug cấp (phâ phố) tốt hất là tết dệ dây dẫ được chọ theo chỉ

102 têu kh tế, tức chúg ta phả xây dựg được hàm ch phí tíh toá theo tết dệ của đườg dây. Vết phươg trìh hàm ch phí tíh toá: Z ( a + a ) V + 3. maxrτ C vh tc. Ta có thể bểu dễ tươg qua của vố đầu tư vớ tết dệ hư sau: V ( v b. F)l + Trog đó: v - vố đầu tư xây dựg km đườg dây thàh phầ khôg lê qua đế tết dệ (ch phí thăm dò, vạch tuyế đườg, mua sứ, cột..) (đ/km) b - gá thàh km đườg dây vớ tết dệ mm (đ/mm km). F - tết dệ dây (mm ). l - chều dà đườg dây (km). Trog thàh phầ thứ của hàm Z. Ta có thể phâ tích vết được Z f(f), gồm phầ: Z ( a + a )( v + b. F). vh tc 3. l + max. ρ. l. τ. C F l R ρ cuố cùg ta F tỉ lệ thuậ vớ F tỉ lệ ghịch vớ F Z Z F Z F F kt m F kt 3.. ρ. l. τ. C F max ( a + a ) b l + vh max tc. 3. ρ. l. τ. C ( a + a ) b. l Mật độ dòg đệ lúc ày gọ là mật độ dòg kh tế J kt F max kt vh tc J kt - mật độ dòg đệ kh tế, là số ampe lớ hất chạy qua đơ vị tết dệ kh tế của dây dẫ:

103 J kt ( a + a ) vh tc b. l (6.3) 3. ρ. l. τ. C Từ (6.3) ta hậ thấy rằg J kt khôg phụ thuộc vào đệ áp của mạg đệ hưg ó phụ thuộc vào rất hều yếu tố (hư gá guyê vật lệu, gá đệ ăg, ch phí về th côg, loạ dây, tíh chất côg vệc của phụ tả ). Tóm lạ J kt phụ thuộc vào tìh trạg phát trể kh tế - kỹ thuật trog từg ga đoạ và chíh sách kh tế của từg ước. tuy vậy ứg vớ từg ước, hoặc từg vùg lãh thổ kh tế cụ thể thì vẫ có thể xác địh được các thôg số vừa êu trê. Chíh vì lý do đó J kt trog thực tế được tíh sẵ cho một số loạ đườg dây vớ tíh chất phụ tả khác hau. Tức là gườ dùg sẽ tra bảg J kt f(t max ; loạ dây). Như vậy theo phươg pháp ày J kt được xác địh theo (6.3) hoặc tra bảg sau đó tết dệ dây xác địh theo côg thức sau F (6.4) max J kt Dựa vào trị số F vừa tíh được theo (6.4) ta sẽ chọ F tc gầ hất. Tất hê sau đó cầ phả kểm tra lạ theo hữg đều kệ kỹ thuật (phát óg cho phép; tổ thất đệ áp cho phép ) 3

104 CHƯƠNG V : BÙ CÔNG ẤT PHẢN KHÁNG 7.. Khá ệm chug và ý ghĩa của vệc âg cao hệ số côg suất Nhu cầu dùg đệ gày một cao do đó phả tậ dụg hết các khả ăg của các hà máy đệ. Về mặt sử dụg phả hết sức tết kệm, sử dụg hợp lý thết bị đệ, gảm tổ thất đệ ăg đế mức hỏ hất, phấ đấu để kwh đệ ăg gày càg làm ra hều sả phẩm. Toà bộ hệ thốg cug cấp đệ có 5% ăg lượg đệ bị tổ thất qua khâu truyề tả và phâ phố, trog đó mạg xí ghệp chếm khoảg 6% lượg tổ thất đó. Vì vậy vệc sử dụg hợp lý và kha thác hệu quả thết bị đệ có thể đem lạ hữg lợ ích to lớ Bả chất của hệ số côg suất Trog mạg đệ tồ tạ ha loạ côg suất: + Côg suất tác dụg P đặc trưg cho sự sh ra côg, lê qua đế quá trìh độg lực. Gây ra mômet qua cho các độg cơ. Một phầ hỏ bù vào các tổ hao do phát óg dây dẫ, lõ thép Tạ guồ P trực tếp lê qua đế têu hao ăg lượg đầu vào. Côg suất tác dụg P đặc trưg cho quá trìh chuyể hoá ăg lượg. + Côg suất phả khág Q gược lạ khôg sh ra côg. Nó đặc trưg cho quá trìh tích phóg ăg lượg gữa guồ và tả, Nó lê qua đế quá trìh từ hoá lõ thép máy bế áp, độg cơ, gây bế đổ từ thôg để tạo ra sđđ phía thứ cấp. Nó đặc trưg cho khâu tổ thất từ thôg tả trog mạg. Ở guồ ó lê qua đế sđđ của máy phát (lê qua đế dòg kích từ máy phát). Như vậy để chuyể hoá được P cầ phả có hệ dệ của Q. Gữa côg suất tác dụg P và côg suất phả khág Q lạ lê hệ trực tếp vớ hau, mà đặc trưg cho mố qua hệ đó là hệ số côg suất. Các đạ lượg P; Q; ; cosφ lê hệ vớ hau bằg tam gác côg suất. Hìh 7. - Tam gác côg suất 4

105 Côg suất toà phầ đặc trưg cho côg suất thết kế của thết bị đệ, vệc tăg gảm P, Q khôg tuỳ tệ được. Vậy cùg một côg suất (cố địh) ếu cosφ càg lớ (tức φ càg hỏ) tức là côg suất tác dụg càg lớ, lúc đó gườ ta ó thết bị được kha thác tốt hơ. Như vậy vớ từg thết bị ếu cosφ càg lớ tức thết bị đò hỏ lượg côg suất phả khág Q càg ít. Đứg về phươg dệ truyề tả ếu lượg Q (đò hỏ từ guồ) càg gảm thì sẽ gảm lượg tổ thất. Vì vậy thực chất của vệc âg cao hệ số cosφ cũg đồg ghĩa vớ vệc gảm đò hỏ về Q ở các hộ phụ tả Ý ghĩa của vệc âg cao hệ số cosϕ - Gảm tổ thất côg suất và đệ ăg trê tất cả các phầ tử (đườg dây và máy bế áp) P Q P R R + R P( P ) + P ( Q ) Như vậy ếu Q gảm P (Q) sẽ gảm P cũg sẽ gảm A gảm. - Làm gảm tổ thất đệ áp trog các phầ tử của mạg: PR + QX PR QX + ( P ) + ( Q ) - Tăg khả ăg truyề tả của các phầ tử: P + Q 3. Trog kh côg suất tác dụg là một đạ lượg xác địh côg suất đã làm ra hay ăg lượg đã truyề tả đ trog đơ vị thờ ga, thì côg suất và Q khôg xác địh côg đã làm hay ăg lượg đã truyề tả đ trog đơ vị thờ ga (Quá trìh trao đổ côg suất phả khág gữa máy phát đệ và hộ têu thụ là một quá trìh gao độg. Mỗ chu kỳ p(t) đổ chều 4 lầ, gá trị trug bìh trog / chu kỳ là bằg khôg). Nhưg tươg tự hư khá ệm của côg suất tác dụg, trog kỹ thuật đệ ăg ta cũg qu ước cho côg suất phả khág ý ghĩa tươg tự và co ó là côg suất phát ra, têu thụ hoặc tuyề tả một đạ lượg qu ước gọ là ăg lượg phả khág W p Q wp /t (VArh). Như vậy trog mạg đệ ta sẽ co hữg phụ tả cảm khág vớ Q> là một phụ tả têu thụ côg suất phả khág. Cò hữg phụ tả dug khág vớ Q< là guồ phát ra côg suất phả khág. Trog mạg xí ghệp côg suất phả khág phâ bổ hư sau: 6 65 % ở các độg cơ khôg đồg bộ. 5 % ở các máy bế áp. % ở các thết bị khác. 5

106 Như vậy ta thấy rằg phụ tả côg ghệp đều mag tíh chất đệ cảm (tức là têu thụ côg suất phả khág). Xuất phát từ bả chất của côg suất phả khág hư vậy ta thấy rằg có thể tạo ra côg suất phả khág trog mạg đệ mà khôg đỏ hỏ têu tố ăg lượg của độg cơ sơ cấp, quay máy phát. Vậy để tráh phả truyề tả một lượg Q khá lớ trê dườg dây gườ ta đặt gầ các hộ têu thụ hữg máy sh ra Q (tụ hoặc máy bù đồg bộ). Vệc làm hư vậy gọ là bù côg suất phả khág ví dụ một sơ đồ cấp đệ có đặt thết bị bù: Hìh 7. - ơ đồ cấp đệ có thết bị bù + Các phụ tả là các đạ lượg bế đổ lê tục theo thờ ga ê trị số của cosφ cũg bế độg theo thờ ga. Trog tíh toá thườg dùg trị số trug bìh của cosφ Trog đó : cosϕ tb cos arctg t t t t Q( t) dt Q cos arctg P( t) dt P Q tb ; P tb có thể xác địh được bằg đồg hồ đo đệ ăg. P tb t A t ; Q tb AR t t Các xí ghệp của ta có cosφ tb cò khá thấp chỉ vào khoảg,5,6 cầ phả phấ đấu để cosφ,9. Một số ước tê tế cosφ có thể đạt tớ,9, Các bệ pháp âg cao hệ số côg suất: Thực chất của vệc âg cao hệ số côg suất là hằm gảm lượg côg suất phả khág phả truyề tả trê đườg dây của mạg. Để làm đều ày tồ tạ phươg pháp. + Nâg cao hệ số cosφ tự hê: (bệ pháp tự hê) đây là hóm phươg pháp bằg cách vậ hàh hợp lý các thết bị dùg đệ hằm gảm lượg Q đỏ hỏ từ guồ. + Nâg cao hệ số côg suất bằg cách đặt thết bị bù: (khôg yêu cầu gảm lượg Q đò hỏ từ thết bị dùg đệ mà cug cấp côg suất phả khág Q tạ 6 tb tb

107 các hộ dùg đệ hằm gảm lượg Q phả truyề tả trê đườg dây). Phươg pháp ày chỉ thực hệ sau kh đã thực hệ bệ pháp thứ hất mà chưa đạt được kết quả thì mớ thực hệ vệc bù Nhóm các phươg pháp tự hê - Thay hữg độg cơ khôg đồg bộ làm vệc o tả bằg hữg độg cơ có côg suất hỏ hơ: Kh làm vệc bìh thườg độg cơ têu thụ lượg côg suất phả khág: Q Q kt + Q k pt Côg suất phả khág kh khôg tả (chểm tỷ lệ 6 7 % so vớ Q ) và có thể xác địh theo côg thức: Trog đó: Trog đó: Q 3 kt kt kt - dòg đệ khôg tả của độg cơ. k pt - hệ số mag tả của độg cơ P k pt. P Q - lượg ga tăg côg suất phả khág kh độg cơ mag tả địh mức so vớ kh khôg tả. Q Q Qkt tgϕ 3 η P η - hệu suất của độg cơ kh mag tả địh mức. cosϕ P + Q Q + Do đó ta thấy rằg k pt gảm cosφ cũg sẽ gảm. Ví dụ: Một độg cơ có: P P cosφ,8 kh k pt cosφ,65 kh k pt,5 cosϕ,5 kh k pt,3 kt + Q Chú ý: Kh có độg cơ khôg đồg bộ làm vệc o tả phả dựa vào mức độ tả để quyết địh vệc thay thế. Kh ghệm vậ hàh cho thấy rằg: k pt <,45 vệc thay thế bao gờ cũg có lợ. k pt >,7 vệc thay thế sẽ khôg có lợ.,45 < k pt <,7 vệc có tế hàh thay thế phả dựa trê vệc so sáh kh tế cụ thể mớ quyết địh được. k pt P kt k pt 7

108 Ngoà ra kh tế hàh thay thế các độg cơ cò cầ phả đảm bảo các đều kệ kỹ thuật, tức đảm bảo hệt độ của độg cơ phả khôg lớ hơ hệt độ cho phép và các đều kệ khác về mở máy và làm vệc ổ địh. - Gảm đệ áp đặt vào độg cơ thườg xuyê làm vệc o tả: Bệ pháp ày thực hệ kh khôg có đều kệ thay thế độg cơ côg suất hỏ hơ. Ta bết rằg côg suất phả khág đò hỏ từ độg cơ khôg đồg bộ có thể vết dướ bểu thức sau: Q k f. V µ Trog đó : k - hằg số - đệ áp đặt vào độg cơ μ - hệ số dẫ từ của mạch từ f - tầ số dòg đệ V - thể tích mạch từ Để gảm đệ áp trog thực tế thườg tế hàh hữg cách sau: + Đổ ố dây quấ stato từ đấu Y + Thay đổ cách phâ hóm dây cuố stato. + Thay đổ đầu phâ áp của máy bế áp hạ áp. Chú ý: Kh ghệm cho thấy rằg bệ pháp ày chỉ thực hệ tốt đố vớ các độg cơ có đệ áp < V và k pt <,3,4. Bê cạh đó kh đổ cách ố dây Y, đệ áp sẽ gảm 3 lầ, dòg đệ tăg 3 lầ hưg môme sẽ gảm đ 3 lầ, do đó phả kểm tra đều kệ quá tả và khở độg sau đó. - Hạ chế độg cơ khôg đồg bộ chạy khôg tả hoặc o tả: Đa số các độg cơ máy côg cụ kh làm vệc có hều thờ ga chạy khôg tả xe lẫ gữa thờ ga mag tả. Nhều kh thờ ga chạy khôg tả chếm tớ 5-6 % thờ ga làm vệc. Nếu thờ ga độg cơ chạy khôg tả được cắt ra sẽ tráh được tổ thất. Tuy hê trog quá trìh đóg cắt độg cơ cũg sh ra tổ hao mở máy. Thực tế vậ hàh thấy ếu t (thờ ga chạy khôg tả) của độg cơ lớ hơ gây thì vệc cắt khỏ mạg có lợ. Bệ pháp ày có hướg: + Vậ độg côg hâ thao tác hợp lý để hạ chế đế mức thấp hất thờ ga chạy khôg tả, thay đổ qu trìh thao tác hằm hạ chế t. + Đặt bộ hạ chế chạy khôg tả. - Dùg độg cơ đồg bộ thay cho độg cơ khôg đồg bộ: Tạ hữg ơ qu trìh côg ghệ cho phép, máy có côg suất lớ và khôg yêu cầu đều chỉh tốc độ hư máy bơm, quạt gó, máy é khí... vệc thay thế sẽ có ưu đểm. 8

109 + Hệ số côg suất cao hơ, kh cầ có thể làm vệc ở chế độ quá kích từ để trở thàh máy bù côg suất phả khág, góp phầ sự ổ địh của hệ thốg. + Môme quay tỷ lệ vớ bậc hất của đệ áp ít ảh hưởg đế dao độg đệ áp. Kh tầ số guồ thay đổ, tốc độ quay khôg phụ thuộc vào phụ tả ê ăg suất làm vệc cao. + Khuyết đểm: cấu tạo phức tạp, gá thàh cao, số lượg mớ chỉ chếm % tổg số độg cơ. Nhờ hữg tế bộ mớ ê có hều xu hướg sử dụg gày càg hều. Ngoà ra cò một số bệ pháp khác hư âg cao chất lượg sửa chữa độg cơ, thay thế máy bế áp o tả, vậ hàh kh tế trạm bế áp (đặt hều máy cho một trạm), áp đặt các qu trìh côg ghệ mớ hằm gảm gờ máy chạy khôg tả hoặc tết kệm đệ ăg Bù côg suất phả khág Côg vệc ày chỉ được tế hàh sau kh tế hàh các bệ pháp tự hê để âg cao cosφ rồ mà vẫ chưa đạt được yêu cầu. a) Thết bị bù Thôg thườg gườ ta sử dụg ha loạ thết bị bù chíh là tụ đệ tĩh và máy bù đồg bộ. Ha loạ thết bị ày có hữg ưu hược đểm gầ hư trá gược hau: Máy bù đồg bộ: thực chất là loạ độg cơ đồg bộ chạy khôg tả có một số đặc đểm sau: - Có khả ăg phát và têu thụ được côg suất phả khág. - Côg suất phả khág phát ra khôg phụ thuộc vào đệ áp đặt vào ó, mà chủ yếu là phụ thuộc vào dòg kích từ (có thể đều chỉh được dễ dàg). - Lắp đặt vậ hàh phức tạp, dễ gây sự cố (vì có bộ phầ quay). - Máy bù đồg bộ têu thụ một lượg côg suất tác dụg khá lớ khoảg,5, kw/kvar. - Gá tề đơ vị côg suất phả khág phát ra thay đổ theo dug lượg. Nếu dug lượg hỏ thì sẽ đắt. Vì vậy chỉ được sả xuất ra vớ dug lượg lớ 5 MVAr trở lê. Tụ đệ tĩh: có ưu hược đểm gầ hư trá gược vớ máy bù đồg bộ. - Gá tề cho một đơ vị côg suất phả khág phát ra hầu hư khôg thay đổ theo dug lượg. Đều ày thuậ tệ cho vệc cha hỏ ra hều hóm hỏ đặt sâu về phía phụ tả. - Têu thụ rất ít côg suất tác dụg khoảg,3,5 kw/kvar. - Vậ hàh lắp đặt đơ gả, ít gây ra sự cố. 9

110 - Côg suất phả khág phát ra phụ thuộc vào đệ áp đặt vào tụ. - Chỉ phát ra côg suất phả khág và khôg có khả ăg đều chỉh. Vậy ở mạg đệ xí ghệp chỉ ê sử dụg tụ đệ tĩh, cò máy bù đồg bộ chỉ được dùg ở phía hạ áp (6- kv) của các trạm trug ga. b. Vị trí đặt thết bị bù trog xí ghệp Hìh Vị trí đặt thết bị bù + Đặt tập trug: đặt ở thah cá hạ áp trạm bế áp phâ xưởg (,4 kv) hoặc thah cá trạm bế áp trug tâm (6- kv), ưu đểm dễ quả lý vậ hàh, gảm vố đầu tư. + Đặt phâ tá: thết bị bù được phâ hỏ thàh từg hóm đặt tạ các tủ độg lực trog phâ xưởg. Trườg hợp độg cơ côg suất lớ, têu thụ hều Q có thể đặt gay tạ các độg cơ đó. Kh đặt thết bị bù tạ đểm ào đó thì sẽ gảm được lượg tổ thất P và A do đó phả truyề tả Q. Tuy hê vệc đặt thết bị bù ở phía hạ áp khôg phả lúc ào cũg có lợ, bở gá tề kvar tụ hạ áp thườg đắt gấp lầ kvar tụ ở 6- kv. Ngay cả vệc phâ hỏ dug lượg bù để đặt theo hóm rêg lẻ cũg khôg phả luô luô có lợ, bở vì lúc đó có làm gảm thêm được A hều hơ, tuy hê làm tăg ch phí lắp đặt, quả lý và vậ hàh Xác địh dug lượg bù kh tế tạ các hộ têu thụ Chúg ta đều bết kh đặt thết bị bù sẽ gảm được tổ thất đệ ăg A. Tuy hê cũg têu tố một lượg vố, đồg thờ các thết bị bù cũg gây ê một lượg tổ thất P gay trog ở thết bị và cầ ch phí vậ hàh. Vậy thì sẽ đặt một dug lượg ào đó là hợp lý? Để gả quyết vấ đề ày chúg ta phả thết lập được qua hệ của Q bù vớ Z tt từ đó tìm Q bù để Z tt tố thểu, ta gọ dug lượg đó là Q bù kh tế hoặc tố ưu.

111 Hìh 7.4 Tổg ch phí vậ hàh gồm 3 thàh phầ cơ bả: Z Z + + Z Z3 Z - thàh phầ ch phí lê qua đế vố đầu tư ( a vh a tc ) k bù Z + Q Trog đó: a vh - hệ số vậ hàh (khấu hao) a tc - hệ số hệu quả kh tế của vệc thu hồ vố đầu tư k - gá tề đơ vị côg suất đặt thết bị bù (đ/kvar) Q bù - dug lượg bù (mà chúg ta đag cầ tìm) (kvar) Z - thàh phầ lê qua đế tổ thất đệ ăg do thết bị bù Z P Q bù T.C Trog đó : P - suất tổ hao côg suất trog thết bị bù (kw/kvar) T - thờ ga làm vệc của thết bị bù (thờ ga đóg tụ vào lướ) C - gá tề đệ ăg tổ thất (đ/kwh). Z 3 - thàh phầ tổ thất đệ ăg trog hệ thốg (sau bù) ( Q Q ) bù Z3 R. τ. C Trog đó : R - đệ trở của mạg - đệ áp của mạg. Q - côg suất phả khág yêu cầu của hộ têu thụ. τ - Thờ ga tổ thất côg suất cực đạ. Như vậy ta đã xây dựg được Z f(q bù ) ( a + a ) ( Q Q ) Z vh tc k Qbù + PQ bùt.c + bù R. τ.c Tố thểu hóa hàm ch phí ta có được gá trị côg suất phả khág Q kt Z Q Q bù bù.kt ( a + a ) vh Q + tc k + P T.C + ( a + a ) k + P T.C vh tc R. τ.c ( Q Q ) bù R. τ.c Tươg tự ta có thể lập bểu thức hàm ch phí tíh toá và tìh dug lượg bù kh tế cho mạg đườg dây chíh cug cấp cho một số họ phụ tả.

112 Hìh Phâ phố dug lượg bù cho mạg cug cấp Lúc đó ta có Z ( a + a ) k ( Q + Q +...) + P ( Q + Q +...) vh tc bù. ( Q Q ) τ.c + R j j bù.j Z f(q bù ; Q bù ;.). bù. bù. bù. T.C + Để tìm được dug lượg bù kh tế đặt tạ từg hộ têu thụ ta lầ lượt lấy đạo hàm rêg của ch phí tíh toá theo Q bù ; Q bù và cho bằg khôg. Gả hệ phươg trìh đó ta tìm được dug lượg bù kh tế đặt ở các đểm khác hau. Trị số Q bù tìm được có gá trị âm chứg tỏ vệc đặt tụ đệ bù tạ hộ đó là khôg kh tế, ta thay Q bù ở hữg phươg trìh cò lạ và gả hệ (-) phươg trìh đó một lầ ữa. Ví dụ 9-: Ha xí ghệp côg ghệp và được cug cấp đệ từ N theo hìh 7.6 Gả sử đã tíh được đệ trở các đoạ đườg dây kv là và 3 Ω. Hãy xác địh dug lượg bù kh tế tạ thah cá kv của các xí ghệp Hìh 7.6 Tạ mỗ xí ghệp ; ta đặt Q b ; Q b sau đó thàh lập hàm ch phí tíh toá theo bế số đó: Z ( a + a ) k ( Q + Q ) + P ( Q + Q ) vh τ.c τ.c + R b N Đạo hàm Z theo Q b và Q b rồ cho bằg khôg. tc b b ( Q Q ) + R ( Q + Q Q Q ) b b T.C + b b

113 Z Q Z Q b b ( a + a ) vh tc k ( a + a ) vh ( Q + Q Q Q ) b b + PT. C R.. C N τ ( Q Qb ) + PT. C R. τ. C ( Q + Q Q Q ) tc k b b R N. τ. C Nếu lấy k 7 đ/kvar ; P,5 kw/kvar; a vh, ; a tc,5; C, đ/kwh ; τ 5 h. Gả hệ phươg trìh trê được: Q b - kvar Q b 3 kvar Vì Q b < chứg tỏ khôg ê đặt thết bị bù tạ xí ghệp thay Q b vào phươg trìh thứ ha, cuố cùg gả ra được Q b 9 kvar. Vậy muố mạg đệ trê vậ hàh kh tế chỉ ê đặt thết bị bù tạ xí ghệp vớ dug lượg 9 kvar Phâ phố thết bị bù trog mạg đệ xí ghệp Côg suất thết bị bù đặt tạ xí ghệp tìm được bằg cách gả bà toá bù kh tế hư trê thôg thườg khôg được chấp hậ, vì hư vậy có thể dẫ đế cosφ của xí ghệp chỉ cầ đạt tớ,7 hoặc thấp hơ. Và hư thế xí ghệp vẫ cầ một lượg Q khá lớ yêu cầu từ lướ đệ dẫ tớ hữg tổ thất to lớ vì vậy thôg thườg gườ ta sẽ tết hàh bù để âg hệ số côg suất từ một gá trị ào đó lê một mức theo yêu cầu. Từ hìh 7.7 có thể xác địh được Q bù. Trog đó: Q bù P tb ( tgϕ tgϕ ) Hìh 7.7 P tb - côg suất tác dụg trug bìh của hộ têu thụ. tgφ tươg ứg vớ cosφ hệ số trước kh bù. tgφ tươg ứg vớ cosφ hệ số cầ đạt tớ, thườg đồ vớ các xí ghệp cầ phả bù để đạt được hệ số cosφ qu địh (,85,9). 3

114 Vấ đề đặt ra là ê phâ phố và đặt tổg dug lượg bù vừa tíh ở đâu? và bao hêu để có lợ hất cho xí ghệp. Về guyê tắc chúg ta cũg có thể đặt tạ một số đểm thôg thườg hư thah cá hạ áp của các trạm bế áp trug tâm, thah cá cao áp và hạ áp của các trạm bế áp phâ xưởg hoặc ở một số độg cơ côg suất lớ rồ thết lập Z(Q b ; Q b ; Q b ). Tìm cực trị của hàm Z vớ ràg buộc: Trog đó: Q Q b. bù Q bù - tổg dug lượg bù xác địh theo côg thức trê. Trê thực tế kích cỡ của bà toá ày sẽ có kích thước khá lớ, đặc bệt là các xí ghệp cỡ trug và lớ, vì trog các xí ghệp ày sẽ cùg một lúc tồ tạ hều cấp đệ áp khác hau, mà gá trug bìh kvar tụ bù ở các cấp đệ áp khác hau lạ khác hau khá hều. Vì vậy gườ ta thườg cha hỏ ra làm bước: trước hết tìm dug lượg bù đặt ở phía cao và hạ áp, sau đó đem phâ phố dug lượg bù tìm được cho mạg cao và hạ áp Xác địh dug lượg bù hợp lý ở phía cao hạ áp của trạm bế áp Xét mạg đệ hư hìh 7.8 Trog đó: Hìh 7.8 Q bc ; Q bh - dug lượg bù đặt tạ thah cá cao áp và hạ áp. R d ; R BA - đệ trở đườg dây và bế áp qu về cùg cấp đệ áp. Thực tế gá kvar tụ bù ở phía hạ áp (,4 kv) thườg đắt hơ kvar tụ ở phía 6- kv từ đế,5 lầ, bà toá đặt ra là vớ lượg Q bù bết trước chúg ta phả phâ bổ hợp lý về phía cao, hạ áp (tức xác địh được dug lượg bù kh tế). Như vậy ràg buộc của bà toá ày sẽ là: Q bc + Q bh Q bù Để làm được đều ày ta tế hàh thết lập hàm Z Z + Z + Z 3 vớ các bế là Q bc và Q bh vớ ràg buộc hư trê, đồg thờ vớ đặc thù của bà toá ày (chỉ phâ phố lượg Q bù cố địh), ê có thể bỏ qua khôg xét đế thàh phầ Z (thàh phầ lê qua đế tổ thất bê trog của tụ). 4

115 Nếu gọ k c và k h - gá tề kvar tụ bù ở phía cao và hạ của trạm. Lúc đó ta có: Z Z BA ( a + a ) k ( Q k + Q k ) + ( Q Q ) vh BA ( a + a ) k (( Q Q ) k + Q k ) + ( Q Q ) vh Trog đó: T - thờ ga đóg đệ cho tụ tc tc Lấy đạo hàm Z theo Q bh rồ cho bằg khôg ta có: Z Q bh Từ đó ta tìm được: Trog đó: Thì ta có: Q bh.tu bc bù c bh bh c h R.T.C bh R.T.C bh h R.T.C BA ( a + a )( k k ) ( Q Q ) vh Q tc h ( a + a )( k k ) vh R tc BA h c TC k k h k c (mức chêh gá kvar tụ) (đ/kvar). Q, Q bh (kvar) (kv) Q Q ( a + a ) k 3 vh tc bh.tu Q R BATC bc.tu Q bù Q bh.tu Kh cầ xét đế đều kệ đặt thết bụ bù sâu hơ về phía hạ áp mà khôg phả chỉ đặt ở thah cá tổg hạ áp của trạm ta có thể tham khảo côg thức theo tác gả Lpk hư sau: c bh bh Trog đó: λ - hệ số phụ thuộc vào dạg trạm và mạg (λ,8 trạm bê trog phâ xưởg, λ,6 mạg là thah dẫ) Phâ phố dug lượg bù trog mạch cùg cấp đệ áp au kh tìm được dug lượg bù hợp lý phía cao, hạ áp cầ phâ phố dug lượg đó cho các địa đểm cầ thết trog mạg (cùg cấp đệ áp). Lúc đó ta chỉ cầ thết lập Z(Q b ; Q b.) vớ ràg buộc Q bù Σ Q b Bà toá phâ phố ày có đặc đểm là thàh phầ Z và Z (ch phí lê qua đế vố đầu tư và tổ thất bê trog các bộ tụ) có thể được bỏ qua vì chỉ phâ phố vớ lượg Q tổg cố địh, và lạ trog cùg một cấp đệ áp êu Z cũg sẽ khôg đổ trog mọ trườg hợp. Tuy hê trog một số trườg hợp đặc bệt hay gặp hư mạg hìh ta và mạg ố lê thôg chúg ta có thể áp dụg hữg côg thức chug. 5

116 a) Mạg hìh ta Hìh Phâ phố dug lượg bù ở mạg hìh ta Xét mạg đệ hư hìh 7.9. Gả thết ta cầ phâ phố một lượg Q bù về các hộ ; và 3 bết trước kết cấu lướ (hìh ta) cùg các phụ tả Q ;Q và Q 3. Hàm ch phí tíh toá vết trog trườg hợp ày hư sau: ( Q Q ) R + ( Q Q ) R + ( Q Q + Q Q ) ) CT Z + Ta lấy đạo hàm theo Q b và Q b rồ cho bằg khôg Ta hậ thấy: b b 3 bσ b b R 3 Z Q b Z Q b CT CT ( ( Q Q ) R + ( Q Q + Q + Q ) R ) b 3 ( ( Q Q ) R + ( Q Q + Q + Q ) R ) b ( Q ) R ( Q Q ) R ( Q Q ) R H cost Q b b 3 b3 3 Q Q Q 3 Q Q Q b b b3 Cộg đẳg thức ta có: H R H R H R 3 ( Q ) ( ) + Q + Q3 Qb3 + Qb + Q b H + + R R R 3 ( Q Q ) R H Σ b Σ tđ Trog đó: R tđ - đệ trở tươg đươg của R ; R và R 3 mắc sog sog. Rút ra dạg tổg quát: ( Q Qb. ) R ( QΣ QbΣ ) R tđ Vậy dug lượg bù tạ háh thứ bất kỳ của lướ hìh ta là: 3 bσ bσ b b b b 3 3 6

117 Q b. Q ( Q Q ) Σ bσ Mạg lê thôg Xét mạg lê thôg hư hìh 7. R R tđ Hìh 7. Từ hìh vẽ ta có: CT Z CT + ( Q Q )( R + R ) + ( Q Q ) R + ( Q + Q Q Q ) R ) ( Q Q + Q + Q ) R + ( Q Q ) R ) 3 3 bσ b3 b 3 b 3 Σ b Lầ lượt lấy đạo hàm của Z theo Q b và cho bằg khôg, ta hậ được côg thức tổg quát hư sau: Q b.m Q m Q m m Q b. bσ R R Trog đó: Q bm - dug lượg bù đặt tạ vị trí Q m. m m tđ.m m Q - tổg côg suất phả khág kể từ phụ tả Q m Q Q. - tổg dug lượg cầ bù từ phụ tả Q m Q b R m - đệ trở háh m. R t - đệ trở tươg đươg gữa háh m và phầ mạg cò lạ từ út m đế. N 3 b b3 + Ví dụ 7-4: Hãy phâ phố dug lượg bù Q bσ 3 kvar cho mạg đệ hạ áp (HV.) vớ R R,4 Ω; R, Ω; Q kvar; Q kvar; Q 3 kvar. 7

118 Hìh 7. Bà gả: Trước tê tíh các đệ trở tươg đươg:,4.,4 R tđ R sog sog R 3 R tđ, Ω.,4 +,4 R tđ mạch gữa R vớ R +R tđ Áp dụg côg thức: R(R + R tđ ),4(, +,) R tđ, Ω R + R + R,4 +, +, Q Q Q Q tđ (( Q + Q + Q ) Q ) b 3 bσ R R, (5 3) (kvar),4 Q tđ (( Q + Q ) ( Q Q )) b 3 bσ b3, (3 (3 )) 5 (kvar),4 (( Q + Q ) ( Q Q )) Q3 3 bσ hoặc ta cũg có thể suy ra gay: Ví dụ: 7-5: b R R tđ, (3 (3 )) 5 (kvar),4 Q b3 Q bσ - (Q b + Q b ) Q b3 3 ( + 5) 5 kvar Hãy phâ phố dug lượg bù Q bσ 3 kvar cho mạg đệ hạ áp 38V hư hìh 7.. Đệ trở các háh cho hư hìh vẽ. Phụ tả các hộ cho bằg kvar. b R R tđ 3 8

119 Gả: Đệ trở tươg đươg của 4 háh R Áp dụg côg thức: R + R + R 3 + R Hìh ,,,, tđ Q Σ kvar Q Q Q Q Q R R 3., tđ ( Q Q ) (6 3) kvar b Σ bσ Q R 3., tđ ( Q Q ) 5 (6 3) kvar b Σ bσ R Q R 3., tđ ( Q Q ) 5 (6 3) 5kVAr b 3 3 Σ bσ R 3 Q R R 3., tđ ( Q Q ) (6 3) 5kVAr b 4 4 Σ bσ 3 9

120 CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH 8.. Khá ệm chug Ngắ mạch là sự chạm chập gữa các pha vớ hau hoặc gữa các pha vớ đất hay dây trug tíh. Mạg có trug tíh khôg trực tếp ố đất (hoặc ố đất qua thết bị bù) kh có trạm đất một pha thì dòg đệ gắ mạch là dòg đệ đệ dug của các pha đố vớ đất tạo ê. Kh xuất hệ gắ mạch tổg trở của mạch trog hệ thốg gảm xuốg rất thấp (mức độ gảm phụ thuộc vào vị trí của đểm gắ mạch trog hệ thốg). Do đó dòg gắ mạch trog các háh rêg lẻ của hệ thốg tăg lê so vớ các dòg đệ ở chế độ làm vệc bìh thườg, gây ê gảm áp trog hệ thốg (sự gảm ày càg hều kh càg gầ vị trí gắ mạch). Thôg thườg ở vị trí gắ mạch có một đệ trở quá độ ào đó (đệ trở hồ quag, đệ trở của các phầ tử gag theo đườg đ của dòg đệ từ pha ày tớ pha khác hoặc từ pha tớ đất), Trog hều trườg hợp đệ trở ày có trị số rất hỏ mà thực tế có thể bỏ qua được. Nhữg loạ gắ mạch hư vậy gọ là gắ mạch có tíh chất km loạ (gắ mạch trực tếp). Dòg gắ mạch có tíh chất km loạ lớ hơ kh có đệ trở quá độ. Vì vậy kh cầ tìm gá trị lớ hất có thể của dòg gắ mạch ta co rằg đểm gắ mạch khôg có đệ trở quá độ Nguyê hâ và hậu quả của gắ mạch Nguyê hâ: chủ yếu là do cách đệ bị hư hỏg, goà ra cò một số guyê hâ khác hư: + ét đáh trực tếp + Quá đệ áp ộ bộ + Cách đệ bị gà cố (do thờ ga sử dụg quá lớ) + Trôg mo, bảo dưỡg thết bị khôg chu đáo + Các guyê hâ cơ học trực tếp hư đào đất chạm phả dây cáp, thả dều, chm đậu, cây đổ... hoặc do thao tác sa của hâ vê vậ hàh Hậu quả: + Làm dòg đệ tăg dẫ đế phát óg cục bộ tạ ơ có dòg gắ mạch đ qua + Gây hêu ứg cơ gữa các dây dẫ, dòg xug kích xk lớ có thể làm hỏg các khí cụ đệ, vỡ sứ + Kh có gắ mạch đệ áp gảm xuốg thấp, độg cơ gừg quay dẫ đế gừg trệ hoặc hỏg sả phẩm, cháy độg cơ, khôg khở độg được

121 + Có thể phá hoạ sự ổ địh của hệ thốg đệ. + Ngắ mạch ha pha hoặc một pha chạm đất cò gây ra dòg thứ tự khôg làm hễu loạ đườg dây thôg t và tí hệu đườg sắt ở gầ. + Cug cấp đệ bị gá đoạ Bệ pháp hạ chế: + Dùg sơ đồ ố dây hợp lý, đơ gả, rõ dàg ít gây hầm lẫ. + Kh có sự cố chỉ có phầ tử sự cố bị cắt, các phầ tử khác vẫ phả được làm vệc bìh thườg. + Các thết bị và bộ phậ có dòg gắ mạch đ qua phả được chọ để có khả ăg chịu được tác dụg hệt và cơ của dòg gắ mạch + Dùg các bệ pháp hạ chế dòg gắ mạch (dùg khág đệ). + Dùg các thết bị tự độg và bệ pháp bảo vệ gắ mạch và quá đệ áp Phâ loạ các dạg gắ mach - Ngắ mạch ba pha: kí hệu N (3), xác suất chỉ chếm 5% - Ngắ mạch ha pha: kí hệu N (), xác suất chỉ chếm % - Ngắ mạch một pha: kí hệu N (), xác suất chếm tớ 65% - Ngắ mach ha pha chạm đất: kí hệu N (,), xác suất chếm % a) b) Nhậ xét: c) d) Hìh 8. - Ngắ mạch trog hệ thốg cug cấp đệ a) Ngắ mạch ba pha b) Ngắ mạch ha pha c) Ngă mạch một pha d) Ngắ mạch ha pha chạm đất + Ngắ mạch ba pha là gắ mạch đố xứg. + Các dạg gắ mạch khác là khôg đố xứg. + Ngắ mạch ba pha chỉ xảy ra vớ xác suất hỏ (5%). Tuy hê vệc ghê cứu ó lạ vẫ rất cầ thết, vì đó là dạg gắ mạch đố xứg. Các dạg gắ

122 mạch khác đều có thể dùg phươg pháp thàh phầ khôg đố xứg để đưa về dạg gắ mạch ba pha. Trog thờ ga gắ mạch kể từ lúc xảy ra cho tớ kh cắt được phầ tử bị hỏg. Trog mạch đệ xảy ra một quá trìh quá độ phức tạp, mag tíh chất của các dao độg đệ từ, lê qua đế sự bế thê của đệ áp, dòg đệ, từ thôg và hữg dao độg cơ-đệ, lê qua đế bế thê côg suất, môme quay, mômem cả Kh ghê cứu gắ mạch ếu đứg trê qua đểm đệ từ của quá trìh quá độ để khảo sát hệ tượg. Ngược lạ kh ghê cứu ổ địh gườ ta lạ đứg trê qua đểm đệ cơ. Vệc tách thàh quá trìh hư trê là để vệc ghê cứu và tíh toá thực hệ được đơ gả. Để có lờ gả chíh xác, sau kh ghê cứu rêg rẽ cầ phả tổg hợp lạ và hều lúc theo qua đểm ghê cứu rêg rẽ mà yêu cầu của các vấ đề lạ mâu thẫ hau. Ví dụ muố gảm dòg gắ mạch thì kết luậ rằg cầ phả gảm dòg kích từ của máy phát. Nhưg yêu cầu về ổ địh của hệ thốg đệ lạ khôg cho phép làm hư vậy mà trá lạ phả làm tăg dòg đệ kích từ. Trê hìh 8. bểu dễ đặc tíh bế thê của dòg gắ mạch lúc khôg có và có bộ tự độg đều chỉh kích từ. a) b) Hìh 8. - Dạg dòg đệ gắ mạch a) Có bộ tự độg đều chỉh kích từ b) Khôg có bộ tự độg đều chỉh kích từ Từ hìh 8. ta thấy rằg từ một trị số ào đó lúc trước gắ mạch tăg rất hah, khoảg, gây (sau / chu kỳ) sẽ đạt tớ gá trị xk.tếp đó quá trìh quá độ chuyể dầ sag trạg thá xác lập. Lúc có TĐK thì là bé hất so vớ trị số dòg đệ lúc trước đó, cò kh có bộ TĐK thì dòg xác lập có trị số lớ hơ và thậm trí có trị số lớ hơ cả trị số ở hữg thờ đểm trước đó. Dòg gắ mạch có thể phâ thàh ha thàh phầ. Thàh phầ chu kỳ và thàh phầ khôg chu kỳ (tắt dầ). Thàh phầ ck là gốg hau trog cả ba pha, cò thàh phầ tắt dầ td lạ khác hau trê mỗ pha và bế đổ theo thờ đểm bắt đầu gắ mạch. Thôg thườg thàh phầ chu kỳ được xác địh theo trị số lớ hất có thể. Kh tíh toá gắ mạch gườ ta thườg co guồ cug cấp cho đểm gắ mạch là:

123 + Các máy phát thuỷ đệ và hệt đệ. + Các độg cơ và máy bù đồg bộ. + Các độg cơ khôg đồg bộ chỉ được xét tớ ở thờ đểm ba đầu và chỉ tíh đế trog các trườg hợp kh chúg ở gầ hoặc được mắc trực tếp tạ đểm gắ mạch Hìh Dạg sóg của dòg đệ gắ mạch Tạ thờ đểm t ck + kck Trườg hợp đặc bệt tức ck kck (thờ đểm xẩy ra gắ mạch đúg vào lúc dòg đệ đ qua đểm ). Nộ dug tíh toá gắ mạch: Tíh toá gắ mạch hằm xác địh các đạ lượg sau: - gá trị ba đầu của thàh phầ chu kỳ, gọ là dòg gắ mạch sêu quá độ. xk - dòg đệ xug kích (trị số cực đạ của dòg gắ mạch toà phầ). Gá trị ày cầ thết cho vệc chọ thết bị, thah góp, sứ.. (kểm tra ổ địh độg của thết bị). xk - gá trị hệu dụg của dòg xug kích (tức gá trị hệu dụg của dòg gắ mạch toà phầ trog chu kỳ đầu). dùg vào vệc kểm tra thết bị đệ về ổ địh lực đệ độg ở chu kỳ đầu., - trị số hệu dụg của thàh phầ chu kỳ sau, gây kểm tra khả ăg cắt của máy cắt. - trị số hệu dụg của thàh phầ chu kỳ lúc ổ địh (lúc t ) dùg để kểm tra ổ địh hệt của các thết bị, thah cá, sứ xuyê, - côg suất ga mạch ở thờ đểm t, gây, dùg để kểm tra khả ăg cắt của máy cắt. t N - Thờ ga xảy ra gắ mạch: Trog đó: t N t bv + t MC t bv - thờ ga tác độg của thết bị bảo vệ. t MC - thờ ga làm vệc của máy cắt. 3

124 t qđ - thờ ga qu đổ. Là khoảg thờ ga cầ thết để dòg gắ mạch xác lập phát ra một lượg hệt đúg bằg lượg hệt do dòg gắ mạch thực tế gây ra trog thờ ga t N. Trog đó: t qđ t qđck + t qđkck t qđck - thờ ga qu đổ của thàh phầ chu kỳ. t qđkck - thờ ga qu đổ của thàh phầ khôg chu kỳ. Xác địh t qđck : + Kh t N < 5 gây, t qđck được xác địh theo đườg cog t qđck f(β ). Trog đó β /. + Kh t N > 5 gây, t qđck t qđck5 + (t N 5). Xác địh t qđkck : + Kh t N,5.T t qđkck,5.(β ) + Kh t N <,5.T t qđkck T. (β ).( - e -t/t ). X Trog đó: T - hằg số thờ ga. T 34. R + Kh t N >.T hoặc t N > gây gá trị của t qđkck có thể bỏ qua. 8.. Nhữg chỉ dẫ chug để thực hệ tíh toá: 8... Nhữg gả thết cơ bả Tíh toá chíh xác N là một vấ đề rất khó khă, hất là đố vớ sơ đồ phức tạp, có hều guồ cug cấp, do đó để gả quyết một bà toá thực tế khôg đò hỏ độ chíh xác cao lắm có thể sử dụg hữg phươg pháp tíh toá thực dụg, gầ đúg, hằm gảm bót sự phức tạp và đơ gả trog thực hệ. Trog tíh toá gườ ta đưa ra hữg gả thết cơ bả sau: - Trog quá trìh gắ mạch s.đ.đ. của các máy đệ co hư trùg pha vớ hau, ghĩa là khôg xét tớ dao độg côg suất của các máy phát. - Khôg xét tớ sự bão hoà của các mạch từ, ghĩa là cho phép co mạch là tuyế tíh và có thể sử dụg guyê tắc xếp chồg. 3 - Bỏ qua dòg đệ từ hoá của các máy bế áp. 4 - Co hệ thốg là ba pha đố xứg. 5 - Khôg xét đế đệ dug trừ kh có đườg dây cao áp tả đệ đ cực xa. 6 - Chỉ xét tớ đệ trỏ tác dụg ếu r,3.x. Trog trườg hợp đó r và x là đệ trở và đệ khág đẳg trị từ guồ đế đểm gắ mạch 7 - Phụ tả xét gầ đúg và được thay thế bằg tổg trở cố địh tập trug, và tập trug tạ một út chug. 4

125 8 - ức đệ độg của tất cả các guồ ở xa đểm gắ mạch (x tt >3) được co hư khôg đổ Hệ đơ vị tươg đố Kh tíh toá gắ mạch tất cả các đạ lượg có thể dùg trog hệ đơ vị có tê hoặc trog hệ đơ vị tươg đố. Trog thực tế gườ ta thườg dùg hệ đơ vị tươg đố hằm tíh toá hah chóg, đơ gả và thuậ tệ. Để bểu dễ tất cả các đạ lượg trog hệ đơ vị tươg đố cầ phả chọ hữg đạ lượg cơ bả khác có thể tíh ra được dựa trê các bểu thức lê qua. Các đạ lượg ;, ; và x hoặc r có lê qua hư sau: x 3. 3 Như vậy ếu chọ đạ lượg làm cơ bả thì các đạ lượg khác có thể xác địh được theo chúg. Thôg thườg gườ ta hay chọ và làm các lượg cơ bả. Côg suất cơ bả: cb là côg suất ba pha và côg suất cơ bả thườg chọ là, kva, hoặc chọ bằg côg suất địh mức của máy phát đệ hoặc của tất cả các máy phát đệ tham ga trog hệ thốg. Mục đích là để tíh toá được đơ gả. Đệ áp cơ bả: cb thườg được chọ bằg tạ cấp đệ áp tíh toá. + Dãy đệ áp địh mức trug bìh:,3;,4;,59;,69; 3,5; 6,3;,5; ; 37; 5; 3 (kv) Nhưg cũg có trườg hợp phả lấy đệ áp thực (địh mức) của phầ tử đặt tạ cấp đó. Ví dụ cuộ khág đệ kv làm vệc ở cấp 6 kv thì lúc đó lấy kv chứ khôg phả lấy bằg tb 6,3kV. Mặt khác vì lúc tíh toá các tỉ số bế đổ của máy bế áp. gườ ta thườg dùg đệ áp trug bìh ê tráh được vệc tíh đổ phề phức các đệ khág, đệ trở thuộc các cấp đệ áp khác hau. Dòg đệ cơ bả: cb được xác địh theo cb và cb cb cb 3 cb Đệ khág cơ bả: x cb x cb cb 3 cb cb cb 5

126 Các đạ lượg cơ bả trê có thể bểu dễ trog hệ đơ vị tươg đố theo côg thức sau: Trog đó: E E * cb (8.) cb * cb (8. ) cb * cb (8.) cb * cb (8.3) cb x 3 cb x * cb x x (8.4) x cb cb cb cb cb (kv) - đệ áp dây, xác địh theo đệ áp địh mức trug bìh. x (Ω) - đệ khág trê một pha. cb (ka) - dòg đệ cơ bả. cb (kva) hoặc (MVA) - côg suất cơ bả. Đệ áp gắ mạch của máy bế áp u N %; đệ khág của cuộ khág đệ x k % '' '' và các đệ khág quá độ của máy phát và độg cơ x mf và x đc thườg được cho trước trog hệ đơ vị tươg đố (hoặc %) trog hệ địh mức Để tế hàh tíh toá cầ chuyể về hệ đơ vị tươg đố theo các lượg đã chọ (tức chuyể về hệ đơ vị cơ bả). ức đệ độg và đệ khág tươg đố ở hệ địh mức: E E * (8.5) x 3 x (8.6) x * x x Trog tíh toá gắ mạch phả chuyể về hệ tươg đố cơ bả: hoặc E E *cb E* (8.7) cb cb x * x 3 cb *cb x* (8.8) x cb cb cb 3 x cb 6

127 Nếu chọ cb x *cb x* (8.9) cb cb thì E *cb E * x *cb x * Xác địh trở khág của các phầ tử của hệ thốg cug cấp đệ a) Đệ khág của máy phát, máy bù đồg bộ và độg cơ khôg đồg bộ Thôg thườg hà chế tạo cho bết đệ khág sêu quá độ dọc trục. Đây chíh là đệ khág tươg đố vớ các lượg cơ bả là địh mức Ta có: x x '' '' '' d d x d( ) x Trog hệ đơ vị có tê: x '' d Trog hệ đơ vị cơ bả: 7 '' x d() '' x d( ) (8.) '' '' x d '' cb '' cb Từ (8.4) x d*( cb) x d x d( ) x Nếu chọ cb cb cb thì E * cb E* x '' d* ( cb) x '' d( ) cb Trog đó: [MVA]; [kv] - côg suất địh mức và đệ áp địh mức của máy phát. Nếu gá trị cb [MVA]; cb [kv] côg suất và đệ áp cơ bả đã chọ. '' d* ( cb) x chưa bết được thì có thể sử dụg các gá trị trug bìh của đệ khág sêu quá độ của guồ cug cấp cho trog bảg (7.). Bỏ qua đệ trở tác dụg của cuộg dây máy phát đệ, máy bù đồg bộ và độg cơ. b) Trở khág của các máy bế áp Đố vớ máy bế áp cuộ dây, hà chế tạo thườg cho bết trị số đệ áp gắ mạch u N% là trị số đệ áp tươg đố tíh trog hệ địh mức. Vớ các máy bế áp lớ kva (một cách gầ đúg có thể bỏ qua đệ trở tác dụg). Một cách gầ đúg ta có: u *N x B* Từ u N% có thể dễ dàg tíh được đệ khág của máy bế áp trog hệ đơ vị có tê hoặc tươg đố vớ các lượg cơ bả: cb

128 Trog hệ đơ vị có tê: x B u N % Từ thí ghệm gắ mạch u u u x N. p N N B 3 u % z B z N B z B u 3 Trog hệ đơ vị tươg đố theo cơ bả x * B( cb) x x B cb z B u N% N% 3 u N%. cb cb 3. u N% 3 cb cb u N%. Thôg thườg cb u N% cb x* B( cb) () Trog đó: [MVA]; [kv]; cb [MVA]; cb [kv]. Vớ các máy bế áp côg suất hỏ: < 63 kva để tíh chíh xác cầ xét đế cả đệ trở tác dụg lúc đó ta có: Trog hệ đơ vị có tê: r B x B P N (Ω) (8.3) u X % (Ω) (8.4) Trog đó: u X u % N u % R % (8.5) P N [kw] - tổ thất gắ mạch của máy bế áp. [kv] - đệ áp địh mức của bế áp. [kva] - dug lượg địh mức của máy bế áp. u X% u R% - thàh phầ phả khág của đệ áp gắ mạch. - thàh phầ tác dụg của đệ áp gắ mạch. 8

129 u R % PN (8.6) u R% ; u X% ; u N% - trị số tươg đố của đệ trở, đệ khág và tổg trở của bế áp vớ các lượg cơ bả là địh mức. Trog hệ đơ vị có tê ta có: x r Tíh gầ đúg: * B( cb) * B( cb) x r * B( cb) * B( cb) u X % u R % u X% u R % cb cb cb cb cb cb (8.7) Ngoà ra ếu tra bảg có r B và x B ở hệ đơ vị có tê thì cũg có thể đổ ra hệ cơ bả: x x B*( cb) r r B*( cb) B B cb cb cb cb Đố vớ máy bế áp ba cuộ dây, hà máy sả xuất thườg cho đệ áp gắ mạch tươg đố trog hệ địh mức gữa các cuộ dây đệ áp cao - trug (C-T); cao - hạ (C-H) và gữa cuộ trug - hạ (T-H). Hìh Mạch đệ thay thế máy bế áp ba pha u NC-H % P NC-H u NC-T % P NC-T u NT-H % P NT-H 9

130 Đệ áp u NC-H có được kh để cuộ T hở mạch; cuộ H gắ mạch. Đặt đệ áp vào cuộ cao áp và âg dầ cho đế kh dòg đệ trog cuộ C và H đạt gá trị địh mức. Lúc đó ta có được gá trị P NC-T. Chíh vì vậy ta có thể vết: u NC-H % u NC % + u NH % P NC-H P NC + P NH Ta cũg có tươg tự cho các trườg hợp khác. Và từ đó ta có thể xác địh được đệ áp gắ mạch của tườg cuộg dây CAO, TRNG, HẠ của máy bế áp theo các đạ lượg mà hà chế tạo cho trước hư sau: u (u + u NC-T + u ) NC% NC-H % % NT-H % u NT (u NC-T + u NT-H + u NC-H ) (8.) % % % % u (u NC-H + u NT-H + u NC-T ) NH% % % % au kh tíh được đệ áp gắ mạch % của các dây quấ theo hệ địh mức tươg tự hư máy bế áp dây quấ, ta sẽ tíh được đệ khág của các dây quấ qu về các đều kệ cơ bả hư sau: Tíh chíh xác: x x x Tíh gầ đúg x x x * B( cb) C * B( cb) T * B( cb) H * B( cb) C * B( cb) T * B( cb) H u NC% u NT % u NH % u NC% u NT % u NH % cb C cb T cb H cb C cb T cb H T cb C cb H cb Trog đó: C ; T ; H - côg suất địh mức cảu các cuộ cao, trug và hạ áp của bế áp. Để xác địh đệ trở của các cuộ dây ta phả tíh được tổ thất côg suất gắ mạch của từg cuộ dây theo các lượg cho trước P NC-T ; P NC-H ; P NT-H. 3

131 P P P NC NT NH ( P ( P ( P NC-H NC-T NC-H + P + P + P NC-T NT-H NT-H - P - P - P NT-H NC-H NC-T ) ) ) Đệ trở của các cuộ dây qu đổ về các đều kệ cơ bả là: Tíh gầ đúg: r * B( cb) C r * B( cb) T r * B( cb) H P P P NC NT NH cb C cb T cb H c) Đệ khág của cuộ đệ khág (cuộ khág đệ) : Nhà chế tạo thườg cho trị số đệ khág tươg đố trog hệ địh mức x K%. Qu đổ về hệ cơ bả sẽ có: Tíh chíh xác: x Tíh gầ đúg: x K( cb) K( cb) x K% x K% cb cb cb Cầ chú ý là ếu đệ khág có đệ áp cao hơ cấp đệ áp tạ ơ đặt ó, thì lúc tíh vẫ phả dùg đệ áp của ó để tíh (Ví dụ đặt khág đệ kv vào cấp đệ áp 6 kv Lúc tíh toá ta vẫ phả dùg kv vì đệ khág x K% được cho trog hệ địh mức vớ kv). Trog hệ đơ vị có tê đệ khág của cuộ khág đệ là: x x x K K K% K% x K x 3 d) Đườg dây trê khôg và cáp: Hệ đơ vị có tê: x đd x.l x 3 3

132 r đd r.l Hệ đơ vị tươg đố: x r *đd(cb) *đd(cb) x l rl cb cb cb cb x ; r - có thể tra bảg [Ω/km] hoặc có thể tíh: Trog đó: ρ dây thép). r ρ [Ω/km] F γ. F ρ [km/ωmm ] (ρ 53 dây bằg đồg; ρ 3 dây bằg hôm; F [mm ] x có thể lấy gầ đúg x,4 (lướ 6 kv), vớ cáp x,8 [Ω/km] x,3 (lướ đế kv) Vớ cáp x,7 [Ω/km] x, (lướ 35 kv) e) Các thàh phầ khác: Ngoà các thàh phầ kể trê kh tíh toá gắ mạch ở mạg hạ áp cò phả kể tớ đệ trở tác dụg và đệ khág của số thàh phầ khác hư: cuộ sơ cấp của các máy bế dòg, cuộ dòg đệ của Aptômát, đệ trở và đệ khág của thah cá, đệ trở tếp xúc của cầu dao, aptomát Quá trìh quá độ trog mạch ba pha đơ gả Ngắ mạch ba pha trog mạg đệ Đây là dạg gắ mạch đố xứg, đệ trở và đệ cảm tập trug được cug cấp từ một guồ có côg suất vô cùg lớ (đệ khág của guồ bằg khôg, đệ áp bế đổ vớ tầ số cố địh và bê độ là khôg đổ). Hìh Ngắ mạch ba pha Trog mạch gả thết rằg một phầ của ó có hỗ cảm phầ cò lạ khôg có. Kh xẩy ra gắ mạch tạ đểm N. Mạch đệ phâ thàh phầ (phầ có guồ và phầ khôg có guồ). 3

133 Hìh Đồ thị véc tơ dòg và áp Gả thết trước lúc gắ mạch ta có đồ thị véc tơ đệ áp và dòg đệ các pha hư hìh 8.5. Trục tt thẳg đứg là trục thờ ga, ta co tạ đó là thờ đểm đag xét (tức thờ đểm xẩy ra gắ mạch). Các đạ lượg tức thờ rêg được xác địh bở hìh chếu của các vectơ của ó trê trục tt. α - Góc lệch pha gữa A vớ trục hoàh, đặc trưg cho thờ đểm ba đầu của đệ áp (góc pha đầu của đệ áp). au gắ mạch tạ đểm N mạch phâ thàh phầ (phầ khôg guồ & phầ có guồ). a) Phầ khôg có guồ Phầ ày có đệ trở r và đệ cảm L. Dòg đệ trog phầ ày chỉ được duy trì cho tớ kh ăg lượg từ trườg tích luỹ trog đệ cảm L chưa chuyể hết thàh hệt ăg và bị dập tắt bở đệ trở r. Phươg trìh v phâ câ bằg đệ áp trog mỗ pha của phầ ày có dạg: d. r + L (3) dt Gả phươg trìh (3) ta có dạg t T td C. e Trog đó: C - hằg số tích phâ xác địh theo đều kệ ba đầu (kh t thờ đểm bắt đầu gắ mạch). Lúc ày: 33

134 Vì vậy ta có: e t T td td C. e t T td Đều ày chứg tỏ ở đây chỉ có thàh phầ dòg đệ tự do. Thàh phầ ày tắt dầ theo hằg số thờ ga T td. Nhậ xét: T td L r x ω.r + Gá trị ba đầu của dòg đệ tự do trog mỗ pha bằg gá trị tức thờ trước đó của dòg đệ, do mạch có tíh chất đệ cảm, khôg có sự thay đổ đột bế của dòg. + Nó chug các dòg đệ tự do trog các pha là khác hau mặc dù sự tắt dầ của chúg xẩy ra cùg một hằg số thờ ga. + Dòg đệ tự do có thể khôg có trog pha ào đó ếu hư thờ đểm xẩy ra gắ mạch dòg đệ trước đó của pha ấy đ qua trị số khôg. Kh đó dòg đệ tự do của ha pha cò lạ bằg hau về gá trị hưg gược chều hau. Hìh 8.6 Trê hìh 8.6 bểu dễ các gá trị tức thờ trog các pha ở phầ khôg guồ của mạch kh xẩy ra gắ mạch ở thờ đểm t ứg vớ vị trí của đồ thị vectơ. b) Phầ có guồ 34

135 Ở đây goà dòg đệ tự do sẽ có thêm dòg đệ cưỡg bức mớ. Gá trị của dòg cưỡg bức lớ hơ dòg đệ lúc trước và sự lệch pha của ó ó chug cũg khác trước. Ta gả thết rằg các vectơ cka ; ckb ; ckc phù hợp vớ chế độ xác lập mớ của phầ mạch có guồ (kh đã xảy ra gắ mạch). Phươg trìh v phâ câ bằg trog mỗ pha. Ví dụ pha A có dạg: da db dc u A ArN + L N + M + M (34) dt dt dt Vì mạch đố xứg + - ê bểu thức (34) có thể vết gọ hơ B C A d u rn + L N (35) dt Trog đó: L N (L M) - đệ cảm tổg của pha (tức đệ cảm có kể tớ hỗ cảm của pha cò lạ). Gả phươg trìh (35) ta được: Trog đó: m s N. z N t T kck ( t α ϕ ) + C e ω (36) Z N - tổg trở của phầ mạch có guồ (tổg trở gắ mạch). φ N - Là góc pha của đệ áp và dòg gắ mạch. T kck Là hằg số thờ ga của mạch gắ mạch được xác địh hư sau: T L x N N kck [gây] rn ω. rn Phầ thứ hất của bểu thức (36) là thàh phầ dòg đệ chu kỳ, dòg đệ ày chíh là dòg đệ cưỡg bức vớ bê độ khôg đổ: ck. m z m N Phầ thứ ha của bểu thức (36) là thàh phầ dòg đệ tự do (tắt dầ), cò gọ là thàh phầ dòg đệ khôg chu kỳ. Hằg số tích phâ C được xác địh theo đều kệ ba đầu tạ thờ đểm t (t ) ck + C ck.m s(α - φ N ) + C Mặt khác trước lúc gắ mạch m s(α - φ). Cho ê ta có thể vết: C ck m s(α - φ) ck.m s(α - φ N ) kck Vậy tạ t ck + kck Trog đó: - trị số tức thờ của tạ t ck - trị số tức thờ của ck tạ t 35

136 Nhậ xét: kck - thàh phầ khôg chu kỳ tạ t ck kck t T kck ( ω t α ) + e +. ck. m s ϕ N kck + Do các dòg ck ; là hìh chếu của các vectơ ck.m và m trê trục thờ ga ê dòg kck cũg có thể co hư là hìh chếu của ( m ck.m ) trê trục đó. Gá trị ba đầu của thàh phầ tự do (tắt dầ) có thể thay đổ từ gá trị lớ hất có thể kh vectơ ( m ck.m ) sog sog vớ trục thờ ga tt. Và bằg khôg kh ó vuôg góc vớ trục tt. + Gá trị lớ hất của thàh phầ khôg chu kỳ càg lớ thì sự dch chuyể của đườg cog dòg đệ toà phầ so vớ trục thờ ga lạ càg lớ. + Gá trị lớ hất của thàh phầ khôg chu kỳ ( kck ) được xác địh khôg chỉ phụ thuộc vào góc pha kh xẩy ra gắ mạch mà cò phụ thuộc vào chế độ phụ tả trước lúc gắ mạch. Ví dụ trước đó (lúc gắ mạch) ếu trog mạch khôg có dòg đệ thì gá trị của kck có thể đạt tớ gá trị của thàh phầ chu kỳ. Hoặc gá trị của kck sẽ có gá trị cực đạ kh mạch đệ trước đó có tíh chất đệ dug, rồ đế mạch khôg có tả và bé hất kh mạch có tíh đệ cảm. + Trog tíh toá thườg co mạch đệ kh gắ mạch là khôg có tả kck có thể đạt tớ gá trị cực đạ, tuy hê tạ thờ đểm t ó cò phụ thuộc cả vào α ữa. Kh khôg có tả tức m vậy kck - ck.m s(α - φ N ). Vì vậy ta có thể vết N theo α và t. N ck t. s T m N N t kck ( ω t + α ϕ ) s( α ϕ ). e f ( α, ) Để khảo sát cực trị của N ta lấy đạo hàm và cho bằg khôg t N ω cos N N T T ( ωt + α ϕ ) + s( α ϕ ). e kck N cos N N α Gả hệ phươg trìh trê ta tìm được tg Bê cạh đó ta có: tg ( α ϕ ) N kck T ( ωt + α ϕ ) cos( α ϕ ). e kck ω. T ( ϕ ) N x r N N kck x r Nê : tg ( α ϕ ) tg( ϕ ) α ϕ ϕ α N N N N N N t t 36

137 + Như vậy trog mạch có r và L. Cực đạ của gá trị dòg đệ toà phầ tức thờ sẽ xảy ra kh α (tức ếu kh gắ mạch trị số đệ áp của guồ qua trị số khôg). Thực tế trog tíh toá gườ ta cầ phả xác địh được gá trị tức thờ cực đạ của dòg gắ mạch toà phầ. Gá trị ày được gọ là dòg gắ mạch xug kích xk thườg được xác địh bằg gá trị của thàh phầ khôg chu kỳ lớ hất (hìh 9.4) và co rằg ó xảy ra ở gầ quá ửa chu kỳ đầu (tức là quãg chừg, gây sau kh xuất hệ gắ mạch vớ f 5Hz). Hìh 9.4 Dòg đệ xug kích được bểu dễ dướ dạg, T T xk kck kck ck. m + ck. me + e. ck. m xk k xkck. m k xk - hệ số xug kích ( < k xk < ) Các gá trị thực của dòg gắ mạch toà phầ và các thàh phầ + Gá trị hệu dụg của dòg gắ mạch tạ thờ đểm t xác địh theo: T t+ t dt (4) T T t ự phụ thuộc của f(t) rất phức tạp. Vì vậy để tíh được t ta co trog chu kỳ khảo sát cả ha thàh phầ dòg gắ mạch đều là khôg đổ, tức là bê độ của thàh phầ chu ky và khôg chu kỳ khôg thay đổ và bằg gá trị của chúg tạ thờ đểm t đã cho (hìh 9.5) 37

138 Hìh Gá trị thực của thàh phầ chu kỳ ở thờ đểm đag xét t. ck. t ck. mt + Gá trị thực của thàh phầ khôg chu kỳ trog chu kỳ lấy bằg gá trị tức thờ ở thờ đểm gữa của chu kỳ đã cho. kck. t kck. t + Gá trị thực của dòg gắ mạch toà phầ ở thờ đểm đó sẽ là: + t ck. t kck. t + Gá trị lớ hất của dòg gắ mạch toà phầ xk (gá trị hệu dụg) xảy ra ở sau chu kỳ đầu tê của quá trìh quá độ. Vớ đều kệ kck ck.m gá trị của ó được xác địh theo: + xk ck. t kck Vớ đều kệ kck ck.m ở t, s + Trị số hệu dụg của thàh phầ khôg chu kỳ kck được lấy bằg gá trị của kck tạ thờ đểm xảy ra xk ê ta có: Ta bết rằg xk kck xk ck. m. ck. m ck. m xk k xk.ck.m kck k ( k xk ) ck. Thay vào bểu thức trê ta có: Đặt xk xk xk xk ck. m ( ) ) ck + k xk ck ( + ( k xk ) ) ck. xk K xk ta có < K xk < 3 ck 38

139 8.4. Các phươg pháp thực tế tíh toá dòg gắ mạch ơ đồ thay thế tíh toá Trog sơ đồ tíh toá tất cả các mạch đê có lê hệ từ được thay thế bằg mạch lê hệ đệ. Đưa tất cả các guồ tham ga cug cấp cho đểm gắ mạch và toà bộ đệ khág của các phầ tử mà dòg gắ mạch tíh toá chạy qua. Kh trog sơ đồ có máy bế áp phả qu đổ các phầ tử và sức đệ độg của các cấp bế đổ khác hau của sơ đồ về cấp ào đó được chọ làm cơ bả. Vệc tíh toá sẽ đơ gả đ ếu chọ cấp tíh toá dòg gắ mạch làm cơ sở. Gả thết mạch đệ có một và cấp bế đổ đệ áp ố vớ cấp chọ làm cơ sở bằg một chuỗ máy bế áp mắc lê tếp. Kh tíh toá trog hệ đơ vị có tê vệc qu đổ sức đệ độg (đệ áp), dòg đệ và tổg trở về cấp làm cơ sở được thực hệ bằg côg thức sau: o E o o o x o ( k. k... k )E ( k. k... k ) k. k... k o ( k. k... k )x o o Trog đó: E,,, x - các đạ lượg qu đổ. 39 (8.46) (8.47) (8.48) (8.49) k ; k ; k - hệ số bế đổ của tất cả các máy bế áp có trê đườg đ gữa mạch được qu đổ và cấp cơ sở được chọ và được xác địh theo chều từ cấp chọ làm cơ sở tơ cấp mà các phầ tử cầ qu đổ. Thực tế tíh toá các đệ áp địh mức thực của mỗ cấp bế đổ được thay thế bằg đệ áp địh mức trug bìh tb của các cấp mà ó có lê hệ. Cò hệ số bế đổ chug của các máy bế áp ố lê tếp sẽ bằg tỉ số các tb ở ha đầu bê. Do đó kh tíh gầ đúg các bểu thức tíh toá có dạg: o E o o tb tbcs tb tbcs tb tbcs E (8.5) (8.5) (8.5)

140 Trog đó: o x tb tbcs x tb - đệ áp trug bìh của cấp tế hàh tíh toá. tbcs - đệ áp trug bìh của cấp chọ làm cơ sở. (8.53) Kh tíh toá trog hệ đơ vị tươg đố trước hết cầ chọ cb và cb của một cấp của sơ đồ. Các đạ lượg cơ bả của các cấp khác được xác địh theo côg thức: o o o cb cb cb k. k... k k. k... k k. k... k cb cb cb 3 cb (8.54) (8.55) (8.56) Vệc qu đổ sức đệ độg (đệ áp); dòg đệ; tổg trở về cấp cơ sở (tíh trog hệ đơ vị tươg đố cơ sở) được tế hàh theo các côg thức êu trước đây () (4). Trog đó thay các cbtb và cbtb bằg các gá trị đã được qu đổ về cấp cơ sở: E E * cb ; o cb * cb o * cb ; o o 3 cb ; x cb cb cb * cb * cb o cb o x 3 o cb cb x au kh đã thàh lập sơ đồ tíh toá đố vớ đểm gắ mạch đã cho. Vệc tíh toá quá trìh quá độ có thể được tế hàh theo các phươg pháp khác hau. cb o cb Phươg pháp đơ gả hất: là thay tất cả các guồ phát sđđ bằg đơ vị và bế đổ sơ đồ thay thế vầe sơ đồ thay thế dạg đơ gả hất - sơ đồ chỉ có tổg trở Z *cbσ (trog hệ đơ vị tươg đố cơ bả) và guồ có sức đệ độg E *cb Hìh 9.6 4

141 Dòg đệ sêu quá độ ba đầu tạ chỗ gắ mạch (gá trị hệu dụg của ửa chu kỳ đầu tê của thàh phầ chu kỳ) được xác địh theo: Trog hệ đơ vị tươg đố: '' * N( cb) z Trog hệ đơ vị có tê: '' * N o z cb * cbσ * cbσ (8.57) (8.58) Phươg pháp đườg cog tíh toá a) Gớ thệu chug Phươg pháp dùg để tíh toá quá trìh quá độ kh gắ mạch ba pha đưa vào sử dụg các đườg cog tíh toá, được xây dựg đố vớ các máy phát thuỷ đệ và hệt đệ có TĐK, và khôg có TĐK. Các đườg cog tíh toá bểu dệ sự phụ thuộc của bộ số dòg gắ mạch vào đệ khág tíh toá của mạch gắ mạch k tt f(x *tt ) đố vớ các thờ đểm khác hau kể từ kh xuất hệ gắ mạch. Đườg cog tíh toá được xây dựg vớ gả thết sau: + Các máy phát trước kh xuất hệ gắ mạch làm vệc vớ phụ tả địh mức đố xứg và cosφ,8. '' '' + Các đệ khág sêu quá độ dọc trục hư hau ( x ). d x q + Ngắ mạch ba pha đố xứg và được cug cấp từ một phía. Các đệ khág tíh toá của mạch gắ mạch được xác địh theo côg thức: x * tt x * cbσ Σ cb Trog đó: x * cbσ - đệ khág tổg của mạch kể từ guồ cug cấp tớ chỗ gắ mạch trog hệ đơ vị tươg đố cơ bả. Σ - côg suất các guồ cug cấp cho chỗ gắ mạch (MVA) cb - côg suất cơ bả (MVA) Nếu côg suất cơ bả được chọ bằg côg suất địh mức của các guồ cug cấp thì đệ khág tổg chíh là đệ khág tíh toá: x tt c* cbσ * (8.6) Bộ số thàh phầ dòg đệ gắ mạch chu kỳ được xác địh theo các đườg cog tíh toá (HV) phụ thuộc vào đệ khág tíh toá kể từ thờ đểm xẩy ra gắ mạch. 4

142 *ckt f(x *tt, t) Thàh phầ dòg gắ mạch chu kỳ đố vớ thờ đểm t được xác địh theo côg thức: Trog đó: t *ckt. Σ *ckt - tra theo đườg cog Σ - dòg địh mức tổg các guồ cug cấp, có thể xác địh theo bểu thức: Σ Σ 3. ht Trog đó :.ht - đệ áp địh mức của hệ thốg tạ đểm gắ mạch. Σ - côg suất địh mức tổg các guồ cug cấp. Trog các trườg hợp sau có thể tíh toá đơ gả mà khôg cầ sử dụg côg thức tíh toá - Đệ khág tíh toá lớ: x *tt > 3 (8.63) Co hư gắ mạch xảy ra ở xa guồ ê để xác địh thàh phầ dòg gắ mạch chu kỳ đố vớ mọ thờ đểm ta sử dụg côg thức: Σ N (8.64) x* tt - Kh xác địh gá trị hệu dụg của ửa chu kỳ đầu tê của thàh phầ dòg gắ mạch chu kỳ của các máy phát tuốc b hơ vệc tíh toá được tế hàh theo côg thức (vớ các gá trị bất kỳ của x *tt ). Σ N (8.65) x* tt Vớ các tuốc b ước khôg sử dụg được (8.65) vì cho kết quả khôg chíh xác. Gá trị tức thờ cực đạ của dòg gắ mạch toà phầ bằg dòg xug kích. k (8.66) xk xk '' N Gá trị hệu dụg của dòg gắ mạch toà phầ t ở thờ đểm bất kỳ. + (8.67) t ckt kckt Trog đó : ckt - gá trị hệudụg của thàh phầ chu kỳ (tra đườg cog) kckt - gá trị hệu dụg của thàh phầ khôg chu kỳ ở cùg thờ đểm, được xác địh theo bểu thức : - t T '' kck kckt Ne (8.68) 4

143 Tkck r x hắg số thờ ga tắt dầ. [gây]. ckt Kh t Tkck có thể co t 43

144 9.. Khá ệm chug Chươg X: LỰA CHỌN THẾT BỊ ĐỆN Các thết bị đệ, sứ và các trag thết bị truyề dẫ đệ trog đều kệ vậ hàh làm vệc ở 3 chế độ cơ bả: chế độ làm vệc dà hạ, chế độ quá tả (đố vớ một số thết bị phụ tả tăg cao tớ,4 lầ địh mức) và cuố cùg là chế độ gắ mạch. Ngoà ra trog chươg ày khôg xét tớ chế độ khôg đố xứg. Ở chế độ làm vệc lâu dà sự làm vệc t cậy của các thết bị, sứ và các trag thết bị dẫ đệ được đảm bảo bằg cách lựa chọ chúg đúg theo đệ áp địh mức và dòg đệ địh mức. ổ chế độ quá tả sự làm vệc của thết bị được đảm bảo bằg cách hạ chế gá trị và thờ ga tăg đệ áp hay dòg đệ ở một gớ hạ ào đó phù hợp vớ mức dư về độ bề của chúg. Ở chế độ gắ mạch sự làm vệc t cậy của thết bị, sử và các phầ tử dẫ đệ được đảm bảo bằg cách lựa chọ các tham số của các tham số của chúg phù hợp vớ các đều kệ ổ địh hệt và ổ địh lực đệ độg. Kh chọ các thết bị và các tham số của phầ tử dẫ đệ cầ phả chú ý tớ hìh thức lắp đạt và vị trí lắp đạt (trog hà, goà trờ, hệt độ, độ ẩm của mô trườg xug quah và độ cao lắp đặt các thết bị so vớ mặt ước bể. Kh thàh lập sơ đồ để tíh toá dòg đệ gắ mạch đố vớ thết bị ta phả chọ chế độ sao cho kh đó thết bị làm vệc trog các đều kệ thực tế ặg ề hất (tức vớ đểm gắ mạch chọ phả có được dòg gắ mạch lớ hất đ qua thết bị). Ngoà ra các thết bị lựa chọ cầ phả thoả mã các yêu cầu hợp lý về kh tế. 9.. Lựa chọ thết bị và các tham số theo đều kệ làm vệc lâu dà 9... Chọ theo đệ áp địh mức Đệ áp địh mức của thết bị cho trê hã máy phù hợp vớ mức cách đệ của ó và có một mức dư ào đó về độ bề, cho phép làm vệc lâu dà ở đệ áp cao hơ địh mức 5 % (gọ là đệ áp làm vệc cực đạ của thết bị). Vì độ lệch đệ áp trog đều kệ làm vệc bìh thườg khôg vượt quá ữ5 % địh mức ê kh lựa chọ theo đều kệ đệ áp cầ phả thoả mã đều kệ sau: Trog đó: m. tb. ().m - đệ áp địh mức của mạg mà thết bị mắc vào..tb - đệ áp địh mức của thết bị do hà máy chế tạo cho trog lý lịch, hoặc gh trê hã máy. Thực tế vậ hàh đệ áp lướ dao độg ê ta có:. tb +. tb. m + m() 44

145 Trog đó: tb - độ tăg đệ áp cho phép của thết bị m - độ lệch đệ áp có thể có của mạg kh làm vệc so vớ địh mức trog đều kệ vậ hàh. Mức tăg đệ áp cho phép của một số thết bị: TT Thết bị Mức tăg ( tb ) Cáp đệ, ứ,5 3 Dao cách ly,5 4 Máy cắt đệ,5 5 Chốg sét,5 6 Đệ khág, 7 Bế dòg đệ, 8 Bế áp đo lườg, 9 Cầu chì, 9... Chọ theo dòg đệ địh mức Dòg đệ địh mức là dòg đệ có thể chạy qua thết bị trog thờ ga lâu dà ở hệt độ địh mức của mô trườg. Lúc đó hệt độ của phầ tử bị đốt óg hất của thết bị khôg vượt quá gá trị cho phép lâu dà. Vệc chọ đúg theo dòg địh mức đảm bảo khôg xẩy ra quá đốt óg guy hểm cho các phầ tử của thết bị kh làm vệc lâu dà ở chế độ địh mức. Dòg đệ làm vệc cực đạ của mạg lvmax trog thờ ga t 3T khôg được vượt quá dòg địh mức của thết bị. lv max. tb. (3) Dòg đệ làm vệc cực đạ xuất hệ kh: + Mạch các đườg dây làm vệc sog sog kh cắt đ đườg dây. + Mạch máy bế áp kh sử dụg khả ăg quá tả của chúg. + Các đườg cáp khôg dự trữ kh sử dụg khả ăg quá tả của chúg. + Các máy phát đệ, kh làm vệc vớ côg suất địh mức và đệ áp gảm 5% so vớ địh mức. Nhệt độ mô trườg xug quah thết bị thườg lấy 35 o C. Kh hệt độ ở ơ lắp đặt lớ hơ kh đó cầ hệu chỉh lạ dòg địh mức. θ. tb θ θ cp cp θ kk 35 Trog đó : θ cp - hệt độ lớ hất cho phép của thết bị θ kk - hệt độ khôg khí ơ lắp đặt 45

146 Trườg hợp θ kk < 35 o C thì dòg cho phép có thể lớ. Cứ mỗ độ gảm của mô trườg xug quah so vớ 35 o C thì cho phép tăg dòg đệ lớ hơ là,5. hưg tổg cộg khôg được vượt quá, Kểm tra các thết bị đệ Các thết bị đệ và các trag bị dẫ đệ được chọ theo các đều kệ địh mức cầ phả kểm tra về ổ địh hệt và ổ địh lực đệ độg kh có gắ mạch. Đố vớ các thết bị đóg cắt goà các đều kệ trê cò phả kểm tra cả khả ăg cắt vớ các dòg gắ mạch Kểm tra ổ địh lực đệ độg Ổ địh đệ độg phả được kểm tra vớ dòg gắ mạch lớ hất (có thể là gắ mạch 3 pha hoặc gắ mạch pha). - Vệc thết bị được lắp đặt vớ độ cao tươg đố so vớ mặt ước bể dẫ tớ sự gảm đệ áp cho phép. - Mức tăg đệ áp so vớ đệ áp địh mức vừa êu trê chỉ cho phép kh thết bị được lắp đặt ở độ cao dướ m so vớ mặt ước bể. Nếu độ cao ơ lắp đặt cao hơ phả gảm bớt khôg được quá + Mạg có trug tíh cách đất 35 kv gắ mạch 3 pha là lớ hất. + Mạg - và lớ hơ vớ trug tíh trực tếp ố đất dạg gắ mạch lớ hất có thể là 3 pha, hưg cũg có thể là gắ mạch pha, tuỳ thuộc vào vị trí đểm gắ mạch. Kh kểm tra ổ địh lực đệ độg vớ thết bị phả thoả mã đều kệ:. ôđđ xk. tt Trog đó:.ôđđ - bê độ của dòg đệ cực đạ cho phép đặc trưg cho sự ổ địh độg của thết bị xktt - bê độ của dòg gắ mạch xug kích Kểm tra ổ địh hệt Dây dẫ và các thết bị kh gắ mạch khôg được phát óg quá hệt độ cực đạ theo các têu chuẩ qu địh đố vớ đốt óg gắ hạ kh có dòg gắ mạch chạy qua. Phả thoả mã trog 3 đều kệ:. ôđđt. ôđđ BN () t. ô đđ. ô đđ t t () gt gt. ôđđ (3) t ôđđ Trog đó:.ôđ - dòg ổ địh hệt địh mức để cho thết bị có thể duy trì được trog khoảg thờ ga t.ôđ (số lệu do hà máy chế tạo cug cấp). 46

147 B N - trị số xug hệt đặc trưg cho hệt lượg phát sh trog thết bị trog thờ ga tác độg của dòg gắ mạch, xác địh theo tíh toá. - dòg gắ mạch xác lập trog mạch của thết bị được chọ, xác địh theo tíh toá. tgt - thờ ga tác độg qu đổ (gả thết) của dòg gắ mạch, xác địh theo tíh toá. Kh kểm tra ổ địh hệt, thờ ga tác độg tíh toá của dòg gắ mạch được xác địh bằg tổg thờ ga tác độg của bảo vệ chíh đặt ở máy gầ chỗ sự cố và thờ ga tác độg toà phầ của máy cắt đó. Trog các lý lịch máy hà chế tạo cho bết gá trị.ôđ đố vớ thờ ga 5 hay gây. Từ đó để kểm tra các thết bị cầ phả xác địh các gá trị của các đạ lượg B N ; t gt,. Vệc xác địh chíh xác trị số xug hệt của dòg gắ mạch bằg gả tích. B N t N dt Trị số B N - Xác địh theo (s) gặp hều khó khă vì N trog quá trìh quá độ là bế đổ theo các qu luật rất phức tạp. Gá trị của B N có thể xác địh được một cách gầ đúg ếu bết trị số của dòg gắ mạch ở một và thờ đểm của quá trìh quá độ. Vớ các máy phát hỏ hơ 5 MW. Gá trị B N có thể xác địh gầ đúg hờ các đườg cog tíh toá: Trìh tự: - Nhờ đườg cog ta có thể xác địh được thàh phầ chu kỳ của dòg gắ mạch tạ các thờ đểm (kể từ t đế t t c (thờ đểm dòg gắ mạch được cắt) ( ); ; ; 3 ;. t. Vớ thờ đểm đầu tê phả tíh đế cả thàh phầ khôg chu kỳ. tức phả tíh vớ gá trị hệu dụg lớ hất của dòg gắ mạch toà phầ. xk k xk '' - Vớ mỗ đoạ (khoảg thờ ga) ta xác địh được gá trị bìh phươg của dòg quâ phươg. xk + + qp ; qp - Gá trị B N được tíh theo côg thức: Trog đó: B N qp. t qp. - dòg quâ phươg ở khoảg thờ ga thứ t - độ dà của khoảg thờ ga thứ 47 (5)

148 - số khoảg thờ ga. - Kh gắ mạch ở xa guồ, thàh phầ dòg chu kỳ co hư khôg đổ, và vớ t, gây thì B N tíh theo côg thức sau: B + ( t ) '' N T a Trog đó : T a - thờ ga tắt dầ của thàh phầ khôg chu kỳ, thườg lấy bằg Ta,5 gây Thờ ga gả thết Thờ ga gả thết t gt là thờ ga cầ thết để dòg gắ mạch ổ địh gây ê được một hệu ứg hệt đúg hư dòg gắ mạch thực tế bế thê gây ra trog thờ ga thực tế t c. Trog đó: t gt t gt.ck + t gt.kck t gt.ck - thờ ga gả thết vớ thàh phầ chu kỳ. t gt.kck - thờ ga gả thết vớ thàh phầ khôg chu kỳ. Thờ ga gả thết chu kỳ t gt.ck - thườg được xác địh theo thờ ga thực t c và tỷ số gữa dòg sêu quá độ ba đầu và dòg gắ mạch ổ địh '' '' β (tức t gt.ck f(t c, β ). Kh co guồ có côg suất vô cùg lớ: t gt.ck t c Thờ ga gả thết khôg chu kỳ t gt.kck được xác địh gầ đúg theo: t gt. kck,5. β Kh t c > gây t gt.kck (có thể bỏ qua) 9.4. Lựa chọ các phầ tử của mạg đệ Máy cắt đệ a. Nhệm vụ '' Máy cắt là thết bị dùg đóg cắt dòg đệ phụ tả và dòg gắ mạch ở mạg cao áp (> V). Máy cắt làm vệc t cậy, gá thàh cao được dùg ở hữg ơ qua trọg. Có thể được phâ loạ theo hều cách: - Theo phươg pháp dập hồ quag: + Máy cắt ít dầu, hều dầu + Máy cắt khôg khí, khí é. + Máy cắt châ khôg, tự sh khí - Theo tốc độ cắt: MC hah; vừa; chậm. - Theo hoà cảh làm vệc: trog hà, goà trờ hoặc đều kệ đặc bệt. Vệc chọ máy cắt phả đảm bảo các đều kệ về, về kểu loạ, về hìh thức lắp đặt phù hợp hợp các chỉ têu kỹ thuật. 48

149 b. Các đều kệ chọ và kểm tra máy cắt Đạ lượg chọ & kểm tra Ký hệu Đều kệ chọ & kểm tra. Đệ áp địh mức (kv).mc.mc.m. Dòg đệ địh mức (A).MC.MC tt ( lv.max ) 3. Dòg cắt địh mức (ka).cắt.cắt 4. Côg suất cắt địh mức.cắt.cắt N 5. Dòg đệ ổ địh lực đệ độg.ôđđ.ôđđ xktt 6. Dòg ổ địh hệt trog thờ ga t ôđ.ôđ.ôđ t t gt ôđđ Chọ và kểm tra máy cắt phụ tả a. Nhệm vụ Máy cắt phụ tả là thết bị đơ gả và rẻ tề hơ máy cắt. Nó gồm ha bộ phậ hợp thàh, bộ phậ đóg cắt (đều khể bằg tay) và cầu chì. Vì bộ phậ dập hồ quag đơ gả ê chỉ đóg cắt được dòg đệ phụ tả, khôg cắt được dòg đệ gắ mạch. Để cắt dòg gắ mạch, trog máy cắt phụ tả gườ ta dùg cầu chì. Cầu chì có thể chọ vớ gá trị khác hau, ví dụ: ; ; 4A. Thết bị được tíh vớ gá trị dòg đệ địh mức của cầu chì. Do có cấu tạo đơ gả và rẻ tề, hưg khôg làm vệc chắc chắ bằg máy cắt. Nê chỉ được sử dụg ở ơ khôg qua trọg (trạm phâ xưởg) và mớ chỉ được chế tạo ở cấp đệ áp trug áp. b. Các đều kệ chọ và kểm tra Lựa chọ gốg hư hư máy cắt theo các mục,, 5 và 6. Rêg các mục 3, 4 có thể dùg để kểm tra cầu chì Chọ và kểm tra dao cách ly a. Nhệm vụ Dao cách ly có hệm vụ cách ly các bộ phậ hoặc thết bị cầ sửa chữa ra khỏ mạg đag có đệ áp để tế hàh sửa chữa, bảo dưỡg. Cầu dao cách ly có thể tạo ra một khoảg cách trôg thấy, khế cho côg hâ sửa chữa a tâm kh làm vệc. Vì vậy ở ơ cầ sửa chữa luô ê đặt cầu dao cách ly goà các thết bị đóg cắt khác. Cầu dao cách ly khôg có bộ phậ dập hồ quag ê ó khôg cắt được dòg đệ phụ tả, vì vậy chỉ được phép cắt dòg đệ khôg tả của các máy bế áp vớ đều kệ là côg suất của các máy đó khôg vượt quá hữg gớ hạ qu địh tuỳ theo cấp đệ áp địh mức của máy. Ví dụ: Cấp kv dao cách ly được phép cắt dòg khôg tả của bế áp tớ 75 kva. Cấp 35 kv có thể cắt 49

150 dòg khôg tả của máy bế áp tớ kva. Cầu dao cách ly được chế tạo ở tất cả các cấp đệ áp. - Theo vị trí đặt có thể cha ra: loạ trog hà, loạ goà trờ. - Theo số pha có thể có loạ pha, loạ 3 pha. - Theo cách thao tác: loạ thao tác bằg tay, loạ thao tác bằg đệ. b. Các đều kệ chọ và kểm tra Các đều kệ ở bảg các đều kệ: ; ; 5; Chọ và kểm tra cầu chì a. Nhệm vụ Cầu chì là thết bị bảo vệ gắ mạch cắt hah (t cắt,8 s). Có cấu tạo đơ ga rẻ tề, kích thước hỏ, được dùg phổ bế. Do đặc tíh làm vệc khôg ổ địh ê chọ khôg đúg thì làm vệc khôg chíh xác. Cấu tạo: có phầ vỏ và dây chảy. Trog vỏ có các bộ phậ dập hồ quag được chế tạo theo hều kểu loạ, trog hà, goà trờ..). + Đườg dây có hều cấp bảo vệ phả chú ý đảm bảo đều kệ cắt chọ lọc (cầu chì cấp trê phả làm vệc sau cầu chí cấp dướ). + Tuỳ theo phụ tả chọ dây chảy thích hợp. Vì vớ một vỏ cầu chì có thể lắp được hều cấp dây chẩy khác hau, ê kh chọ cầu chì phả đảm bảo: dc vỏ Trog đó : vỏ - dòg địh mức của các bộ phậ dẫ đệ gắ trê vỏ cầu chì (đầu tếp xúc). Cầu chì khôg hữg phả chịu được dòg đệ địh mức của mạg mà cò phả chịu được các dòg đỉh họ kh đag cắt máy bế áp khôg tả hoặc kh đóg cắt tụ vào mạg, kh mở máy các độg cơ đ dc α dc < dc < dc3 Hệ số α được đưa vào bểu thức hằm chọ được dc hỏ hất mà vẫ đảm bảo làm vệc bìh thườg, t cậy, đảm bảo độ hậy. α - được chọ theo tìh hìh cụ thể của phụ tả và phụ thuộc vào tìh hìh mag tả của ó. Nếu lúc khở độg độg cơ đag mag tả ặg ề, thì quá độ khở độg sẽ tồ tạ lâu hơ hệ số ày cầ chọ hỏ đ. Cụ thể qu địh hư sau đố vớ hệ số α: α,5 Vớ các độg cơ khôg đồg bộ mở máy khôg tả. α,6 Vớ độg cơ mở máy có tả. 5

151 α,6 Vớ độg cơ mở máy ặg ề, vớ máy bế áp hà Vớ các phụ tả khôg có dòg đỉh họ xuất hệ (mạg chếu ság). Thì do đặc tíh của cầu chì khôg ổ địh, ê để đảm bảo cầu chì tồ tạ lâu dà, khôg bị chẩy cầu chì phỉa được chọ, 3 ( - dòg địh mức lâu dà của mạg) dc Hìh 9. - Đặc tíh bảo vệ của cầu chì cd,3 b. Các đều kệ chọ và kểm tra cầu chì Đạ lượg chọ & kểm tra Ký hệu Đều kệ chọ & kểm tra. Đệ áp địh mức (kv).cc.cc.m. Dòg đệ địh mức dây chảy (A) dc.tb dc vỏ 3. Đều kệ mở máy 4. Đều kê cắt chọ lọc dc > dc 5. Côg suất cắt địh mức.cắt.cắt N hoặc dòg cắt địh mức.cắt.cắt N dc đ α Lựa chọ và kểm tra sứ cách đệ a. Nhệm vụ ứ vừa có tác dụg làm gá đỡ các bộ phậ mag đệ vừa làm vật cách đệ gữa các bộ phậ đó vớ đất. Vì vậy sứ phả có đủ độ bề chịu đựg được lực đệ độg do dòg gắ mạch gây ra, đồg thờ phả chịu được đệ áp của mạg, kkể cả lúc quá đệ áp. Thôg thườg có loạ chíh: ứ đỡ và sứ xuyê tườg. + ứ đỡ: được chọ và kểm tra về tác độg phá huỷ do dòg gắ mạch xug kích. Dạg trọg tả xấu hất đố vớ sứ là trọg tả tạo lê môme uố lớ hất 5

152 Cách đặt các thah dẫ trê sứ. a) b) Hìh 9. Lực F tác dụg uố sứ và h là cáh tay đò của lực F. + Kh kéo và é sứ có ứg lực phá hoạ lớ hơ hều kh uố. Đố vớ các loạ sứ do Lê xô chế tạo ứg lực phá hỏg cho các loạ sả suất: Loạ A - 35 kg Loạ Б - 75 kg Loạ B - 5 kg Loạ Γ - kg Để sứ làm vệc a toà vớ các lực, gườ ta qu địh F, 6 cp F ph Trog đó: F cp - ứg lực cho phép tác độg lê sứ. F ph - lực phá hỏg.,6 - hệ số dự trữ. + ứ xuyê: được chọ và kểm tra về tác dụg lực đệ độg và tác dụg hệt của dòg gắ mạch đố vớ phầ dẫ đệ của sứ. + Các sứ đầu ra đườg dây: các sứ ày được chọ và kểm tra tươg tự hư sứ xuyê. + Kh chọ sứ cầ kểm tra các đều kệ lắp đặt thah dẫ trê đỉh sứ. Kh thah dẫ đặt hư hìh 9.b phả hệu chỉh lực cho phép: Trog đó: ' h F cp Fcp Fcpk ' h h h k h - hệ số hệu chỉh ' h ' F cp - lực cho phép hệu chỉh F < F ' cp cp b. Các đều kệ chọ và kểm tra sứ Đạ lượg chọ & kểm tra Ký hệu Đều kệ chọ & kểm tra 5

153 . Đệ áp địh mức (kv).sứ.sứ.m. Dòg đệ địh mức (sứ xuyê và sứ ra đầu đườg dây) (A).sứ.sứ lv.max 3. Lực cho phép trê đỉh sứ F cp F cp > F tt 4. Dòg ổ địh hệt cho phép (sứ xuyê và đầu đườg dây).ôđ.ôđ Lực tíh toá F tt là lực đệ độg do dòg gắ mạch 3 pha gây ra Trog đó: Ftt,76 xk a xk - trị số bê độ của dòg xug kích l - khoảg cách gữa ha sứ lê tếp trê pha a - khoảg cách gữa ha pha Chọ và kểm tra máy bế dòg a. Nhệm vụ Máy bế dòg (B) dùg để cug cấp dòg đệ cho các mạch đo lườg và bảo vệ. Phía thứ cấp của máy bế dòg ố vớ các dây quấ dòg đệ của dụg cụ đo và của row-le. Các dây quấ ày có đệ trở rất bé, vì vậy trog trạg thá vậ hàh bìh thườg phía thứ cấp của máy bế dòg hầu hư bị gắ mạch. Dòg đệ địh mức thứ cấp của B được qu địh là 5A (để tệ cho vệc têu chuẩ hoá thết bị đo lườg). Để bảo đảm a toà cho vậ hàh phía thứ cấp của B phả được ố đất. + Chọ B goà các đều kệ chug và phả chú ý đế cấp chíh xác và kểu loạ. + Để đảm bảo cho B làm vệc ở cấp chíh xác yêu cầu cầ phả thoả mã đều kệ sau: Trog đó: Ta có: Trog đó: tt () - phụ tả cho phép địh mức của cuộ thứ cấp của B. tt - phụ tả tíh toá của cuộ thứ cấp của B ở chế độ làm vệc địh mức. z r cd + cd r cp + cp dòg đệ địh mức thứ cấp z - tổg trở cho phép của mạch goà r tx tx

154 r cd - đệ trở tổg của các cuộ dây của các dụg cụ đo và rơ-le mắc ố tếp trog mạch. r cf - đệ trở cho phép của dây ố. r tx - đệ trở tếp xúc của các tếp xúc (trog tíh toá thườg lấy bằg, Ω). z rcd + rcp + rtx vì r cd và r tx được xem hư khôg đổ đố vớ một mạch đã thết kế, do đó đệ trở dây ố cho phép r cp được tíh bằg bểu thức trê thì đệ trở thực tế hay tết dệ các dây dẫ ố hỏ hất phả là: Trog đó: F m l ρ r tt cp ρ - đệ dẫ suất của dây dẫ ố. l tt - chều dà tíh toá của dây dẫ ố. + Tết dệ dây têu chuẩ được chọ khôg hỏ hơ F m (đồg thờ tết dê đó cũg khôg được hỏ hơ tết dệ qu địh theo độ bề cơ học dây hôm F m,5 mm ; dây đồg F m,5 mm ). b. Đều kệ chọ và kểm tra máy bế dòg bao gồm Đạ lượg chọ & kểm tra Ký hệu Đều kệ chọ & kểm tra. Dòg đệ địh mức (A).B B.tb. Đệ áp địh mức.b.b.m 3. Phụ tả thứ cấp tt 4. Ổ địh lực đệ độg k ôđđ 5. Lực cho phép trê đầu sứ B F cp 6. Bộ số ổ địh hệt k F cp k ôđ. ôđđ xktt >,88.. B. tb xkl a t t gt. ôđđ Trog đó: k ôđđ - bộ số dòg đệ ổ địh độg, trị số ày hà máy cho sẵ a - khoảg cách gữa các pha. l - khoảg cách từ máy bế dòg tớ sứ đỡ gầ hất. k ôđ - bộ số ổ địh hệt (trị số ày do hà chế tạo cho trước) Chọ và kểm tra máy bế áp đo lườg: B hoặc T 54

155 a. Khá ệm Bế áp đo lườg (B) dùg để cấp đệ cho các dụg cụ đo và rơ-le. Để têu chuẩ hoá các loạ dụg cụ đo và rơ-le, gườ ta qu địh đệ áp địh mức của thứ cấp của B là V. Vớ hệm vụ trê, B vừa có tác dụg cấp đệ cho mạch đo lườg và bảo vệ, lạ vừa có tác dụg gă cách các dụg cụ đo và rơ-le tếp xúc vớ đệ áp cao. Để đảm bảo a toà cho gườ vậ hàh phía thứ cấp của B luô luô được ố đất. b. Phâ loạ - Theo phươg pháp làm mát: loạ có dầu; loạ khô dầu - Theo số pha: loạ pha; loạ 3 pha; loạ 3 pha ăm trụ. Bế áp đo lườg B được chọ theo ; cấp chíh xác và sơ đồ ố dây. c. Các đều kệ chọ và kểm tra B Đạ lượg chọ & kểm tra Ký hệu Đều kệ chọ & kểm tra. Đệ áp địh mức sơ cấp.b.b.m. Kểu và sơ đồ ố dây phụ thuộc vào vệc sử dụg 3. Phụ tả pha (kva) tt 4. a số N N N cp Chú ý: côg suất địh mức của máy bế áp là: côg suất của tất cả 3 pha (vớ máy bế áp ố theo sơ đồ sao). Bằg lầ côg suất của máy bế áp một pha đố vớ các máy bế đệ áp một pha ố theo sơ đồ tam gác hở. + Tuỳ theo cách đấu dây của phụ tả mà côg suất trê cá pha tíh khác hau (theo bảg 8-7). + Tết dệ của dây dẫ và cáp cc cho mạch đệ áp của các côg tơ, phả chọ sao cho tổ thất đệ áp trog mạch khôg vượt quá,5 % đệ áp địh mức. + Vệc kểm tra về ổ địh lực đệ độg và ổ địh hệt vớ B là khôg cầ thết. + Nếu cầ kểm tra cách đệ của lướ 6, kv, gườ ta thườg dùg loạ B ba pha ăm trụ vớ cách ố Y/Y / (tam gác hở). Phía thứ cấp của B có dây quấ đấu sao và tam gác hở. Kh xẩy ra gắ mạch khôg đố xứg ( hoặc pha) ở đầu dây cuộ tam gác hở xuất hệ đệ áp, hờ đó có thể kểm tra cách đệ của mạg Lựa chọ thah dẫ đệ a. Nhệm vụ 55

156 Thah cá thườg được dùg trog các xí ghệp luyệ km đe và mầu, các xí ghệp hoá chất và một số xí ghệp khác (ơ mà mật độ phụ tả cao). o vớ cáp, thah dẫ có hữg ưu đểm: Độ t cây lớ; khả ăg lắp đặt hah, dễ qua sát kểm tra kh vậ hàh. Tất hê vệc quyết địh chọ phươg á cấp đệ theo mạg cáp hay thah dẫ phả dựa trê vệc so sáh kh tế - kỹ thuật. Tết dệ thah dẫ được lựa chọ theo chỉ têu kh tế, theo phát óg hoặc theo tổ thất đệ áp cho phép, sau đó phả kểm tra ổ địh hệt và ổ địh lực đệ độg kh gắ mạch hoặc kh khở độg độg cơ lớ. b. Lựa chọ thah dẫ theo đều kệ phát óg lv. max kk k 3 cp Trog đó: lv.max - dòg đệ làm vệc lâu dà đ qua thah dẫ. cp - dòg đệ cho phép kh hệt độ mô trườg xug quah +5 o C (tra bảg) k - hệ số hệu chỉh kh thah ằm gag k,95. k - hệ số hệu chỉh kh sử dụg thah dẫ hều cực. k 3 - hệ số hệu chỉh kh hệt độ mô trườg xug quah 5 o C. c. Lựa chọ thah dẫ theo tổ thất đệ áp cho phép Đều kệ ày chủ yếu cho các thah dẫ làm bằg thép, vì ttổ thất kh đó khá lớ. Bết rằg tổ thất đệ áp trog thah dẫ thép có thể vết: Trog đó: % 3 - dòg đệ phụ tả. ' '' ( r.cosϕ + ( x + x ) sϕ).. l k.. l l - chều dà thah dẫ. r; x ; x - đệ trở, đệ khág goà và đệ khág trog của một đơ vị chều dà thah dẫ thép (Ω/km). ' '' ( r.cosϕ + ( x + x ) sϕ) 3 k - hệ số đã được tíh sẵ ứg vớ các loạ thah thép kích thước khác hau và cosφ khác hau. Trìh tự tíh tết dệ thah thép % Bước - Tíh trị số k. l Bước - Că cứ theo trị số k và cosφ của phụ tả tra sổ tay và tìm được trị số k gầ hất và hỏ hơ. Tươg ứg vớ k bảg cho kích thước và (dòg đệ cho phép) ào đó của thah dẫ. Nếu trị số đúg bằg phụ tả thì kích thước 56

157 tra được chíh là kích thước cầ tìm. Trườg hợp ếu, thì că cứ vào kích thước vừa tra được và cosφ để tếp tục ta sẽ tìm được k và. Bước 3 - Tíh lạ trị số k theo bểu thức: ' k k ( k k ) ' '' Bước 4 - Kểm tra lạ % cp % Trog đó % k..l c. Kểm tra thah dẫ theo đều kệ ổ địh độg do dòg gắ mạch Kh xẩy ra gắ mạch trog thah dẫ đặt gầ hau sẽ xuất hệ hệu ứg lực làm cho thah dẫ bị uố cog. Như vậy yêu cầu ứg lực đó phả hỏ hơ hay bằg lực uố cho phép của thah dẫ. Ftt F cp F a tt,76 xk (kg) - ứg lực tíh toá.σ cpw Fcp (kg) - ứg lực cho phép kh thah dẫ chịu uố l Trog đó: σ cp - ứg lực cho phép của vật lệu làm thah dẫ (kg/cm ). W - môme chốg uố của thah dẫ. Vậy:,76 xk a W,76 x k a.σ l σ cp d. Kểm tra thah dẫ theo ổ địh hệt: tươg tự hư lõ cáp cp 3 W F α.. t Trog đó: α - tra bảg f( hệt độ gớ hạ, vật lệu..) Chọ và kểm tra khág đệ Khág đệ dùg vào vệc hạ chế dòg gắ mạch, vệc lựa chọ được tế hàh theo các đều kệ lâu dà (theo và ) và gá trị đệ khág x K % cầ để hạ chế dòg gắ mạch ở mức ào đó ta muố. au cùg cùg cầ phả kểm tra ổ địh lực đệ độg và ổ địh hệt. 57

158 CHƯƠNG X: BẢO VỆ RƠ LE VÀ TỰ ĐỘNG HÓA.. Ý ghĩa của bảo vệ Rơ-le Hệ thốg cug cấp đệ gồm hều phầ tử và phâ bố trê phạm v khôg ga rộg. Vậy trog quá trìh vậ hàh có hều sự cố xẩy ra hư: quá đệ áp do sét đáh; quá dòg đệ do xảy ra gắ mạch, tầ số dòg đệ gảm thấp do hệ thốg quá tả Để hah chóg loạ trừ các phầ tử đó ra khổ hệ thốg gườ ta thườg đặt các thết bị bảo vệ rơ-le và tự độg hoá. Mục đích bảo vệ rơ-le: + Nhah chóg loạ trừ phầ tử sự cố để đảm bảo cho hệ thốg cug cấp đệ làm vệc a toà. + Báo tí hệu cho hâ vê vậ hàh bết về tìh trạg làm vệc khôg bìh thườg để kịp thờ xử lý: (quả tả, sụt áp; gảm đệ trở cách đệ..). + Phố hợp vớ các thết bị tự độg hoá để thực hệ các phươg thức vậ hàh hư: tự độg đóg lặp lạ; tự độg dòg dự trữ; tự độg sa thả phụ tả theo tầ số Bố yêu cầu cơ bả: - Tác độg hah: Nhằm gảm phạm v sự cố, rút gắ thờ ga sự cố. Trườg hợp tìh trạg làm vệc khôg bìh thườg cho phép tác độg có trì hoà thờ ga. - Chọ lọc: Mục đích của bảo vệ là loạ trừ phầ tử bị sự cố ra khỏ hệ thốg. Vì vậy tác độg phả có chọ lọc, chíh xác, ếu khôg có thể dẫ tớ hậu quả goà ý muố (chẳg hạ hư sự cố ở phạm v hẹp, thì bảo vệ lạ cắt một phạm v rộg. Hoặc sự cố ở cuố đườg dây lạ cắt ở đầu đườg dây). - T cậy: Kh xẩy ra sự cố thết bị bảo vệ phả đảm bảo làm vệc chắc chắ, khôg được tác độg trước hoặc sau trị số chỉh địh. - Nhậy: Độ hạy của bảo vệ: phả áh khả ăg phả ứg của ó vớ mọ mức độ của sự cố. Độ hậy của thết bị bảo vệ rơ-le được bểu thị bằg tỉ số gữa dòg gắ mạch hỏ hất vớ dòg chỉh địh sơ cấp. k h N.m. cđ Trị số ày được qu địh cụ thể vớ các bảo vệ khác hau. Các thết bị, bảo vệ rơle thườg phố hợp vớ các thết bị tự độg hoá hằm âg cao độ t cậy cấp đệ. Nâg cao ăg suất lao độg và cả thệ đều kệ làm vệc của hâ vê vậ hàh. Vấ đề tự độg hoá trog hệ thốg cug cấp đệ phả được đặt 58

159 ra trê cơ sở xem xét toà dệ và câ hắc hều mặt hư: chọ sơ đồ ố dây, chọ thết bị đệ, hìh thức bảo vệ, trìh độ của hâ vê vậ hàh... Các hìh thức bảo vệ trog hệ thốg cug cấp đệ Thườg dùg các loạ sau: Bảo vệ dòg đệ cực đạ: có thờ ga duy trì, dùg để bảo vệ quá tả và làm bảo vệ dự phòg cho các loạ bảo vệ khác. Bảo vệ cắt hah: cũg là loạ bảo vệ dòg đệ cực đạ hưg tác độg hah (khôg có thờ ga duy trì). Dùg để bảo vệ gắ mạch. Bảo vệ so lệch: là loạ bảo vệ dòg đệ cực đạ khôg có thờ ga duy trì để bảo vệ tìh trạg gắ mạch (bảo vệ phầ tử hất địh). Báo tí hệu: báo tìh trạg cách đệ của mạg.... Các loạ rơle sơ đồ ố rơle vớ máy bế dòg a. Các loạ rơle + Theo dòg đệ tác độg: rơle chều, xoay chều. + Theo tham số tác độg: rơle dòg đệ, đệ áp, côg suất và tổg trở. + Theo guyê tắc làm vệc: đệ từ, cảm ứg, bá dẫ, số. + Theo guyê tắc tác độg: tác độg trực tếp, gá tếp (rơle tác độg trực tếp ố vào mạg có dòg phụ tả, ví dụ: rơle hệt bảo vệ độg cơ, phầ tử hệt của Aptômát, hược đểm là A trog rơle tươg đố lớ, chỉ dùg ở mạg hạ áp hoặc ít qua trọg). Phầ lớ rơle trog hệ thốg đệ là loạ gá tếp và được chế tạo để chịu được V và dòg đệ lớ hất là 5 A (mắc qua B hoặc B). b. ơ đồ ố rơle vào B + Vớ mạg có trug đểm cách đất có thể dùg trog 4 sơ đồ sau: a) b) 59

160 c) d) Hìh. - ơ đồ ố rơ le a) ơ đồ số 8, b) ơ đồ ơ đồ sao khôg hoà toà; c) ơ đồ phát trể từ b; d) ơ đồ sao hoà toà ơ đồ a: cò gọ là sơ đồ ố B theo hìh số 8. Thườg được dùg phổ bế hất vì cầ ít rơle hất. Hệ số sơ đồ ở chế độ đố xứg được tíh hư sau: cò có tê sơ đò hìh số 8 hoặc sơ đồ hệu dòg đệ. k R sd 3 B R A B + Như vậy dòg chạy trog rơle lớ hơ trog bế dòg làm tăg độ hậy của bảo vệ. + Nhược đểm: Độ hậy hỏ trog trườg hợp gắ mạch xẩy ra gữa pha khôg đặt B và pha khác. Và bé hơ so vớ trườg hợp gắ mạch ở pha có đặt B (thườg dùg cho loạ gắ mạch 3 pha). ơ đồ b: ơ đồ hìh sao khôg hoà toà: ở chế độ đố xứg và gắ mạch 3 pha k sd R B + Dùg để bảo vệ gắ mạch gữa các pha. + Để phả áh dòg gắ mạch ở pha khôg có B và tăg độ hậy của bảo vệ, gườ ta đặt thêm rơle trê dây dẫ về. Dòg đệ trog rơle ày bằg tổg vectơ dòg ở pha ka, đó cũg chíh là sơ đồ c. ơ đồ d: ơ đồ hìh sao hoà toà: ở chế độ đố xứg của mạg. k sd R B Ưu đểm: phả áh được đầy đủ trạg thá gắ mạch đố xứg và khôg đố xứg. Nhược đểm: tố hều B và Rơle. ơ đồ ố B thàh bộ lọc dòg thứ tự khôg: B B 6

161 R 3. thàh phầ dòg đệ thứ tự khôg. Dùg để bảo vệ gắ mạch pha hoặc pha chạm đất. c) Nguồ thao tác Thườg là guồ cug cấp cho mạch bảo vệ rơle mạch tự độg hoá và tí hệu: có thể là guồ một chều hoặc xoay chều. Nguồ một chều: thườg cug cấp từ các bộ acqu 4 V. Ưu đểm khôg phụ thuộc vào trạg thá của mạg, có độ t cậy cao. Nhược đểm là vố đầu tư lớ và bảo quả khó. Nguồ xoay chều: lấy từ mạg thôg qua B và B. Ưu đểm vồ đầu tư hỏ, hưg phụ thuộc vào tìh trạg làm vệc của mạg, loạ ày ít được sử dụg.... Bảo vệ dòg đệ cực đạ a. Nguyê tắc: Bảo vệ dòg đệ cực đạ làm vệc theo sự tăg của dòg đệ kh ó vượt quá gá trị chỉh địh cho trước. Nó phả ứg theo dòg đệ khác vớ dòg đệ trog chế độ bìh thườg hư: dòg quá tả, dòg chạm đất, dòg gắ mạch. + Bảo vệ dòg đệ cực đạ có bộ phậ duy trì thờ ga Thết bị bảo vệ chỉ tác độg kh có dòg đệ vượt quá gá trị chỉh địh và tồ tạ quá thờ ga duy trì đã được đặt trước. Loạ bảo vệ ày thườg được dùg để bảo vệ quá tả và bảo vệ dự phòg cho các hìh thức bảo vệ khác (hư bảo vệ cắt hah, bảo vệ so lệch..) + Bảo vệ cắt hah khôg có thờ ga duy trì: (hoặc có thờ ga hưg thờ ga rất gắ). Tíh chọ lọc của chúg được đảm bảo bằg cách chỉ tác độg kh có dòg đệ chạy qua lớ hơ dòg gm. kh sẩy ra sự cố ở số đểm đã cho ào đó của mạg trog phạm v bảo vệ của ó, hoặc theo thờ ga duy trì. Có ha loạ thờ ga duy trì từ đó hìh thàh hìh thức bảo vệ: đó là: + Bảo vệ dòg đệ cực đạ có thờ ga duy trì độc lập (thờ ga duy trì khôg phụ thuộc vào dòg đệ qua bảo vệ). 6

162 + Bảo vệ dòg đệ cực đạ có thờ ga duy trì phụ thuộc (thờ ga duy trì phụ thuộc vào dòg đệ). a) Bảo vệ dòg đệ cực đạ có thờ ga duy trì độc lập: Hìh.3 - ơ đồ mạch bảo vệ dòg cực đạ + Các phầ tử cơ bả của bảo vệ dòg cực đạ: - Các rơle dòg đệ (xoay chều) tác độg kh xuất hệ dòg gắ mạch (). - Rơle thờ ga duy trì (RT). 3 - Rơ le trug ga làm tăg côg suất và tếp đểm (RG). 4 - Rơ le tì hệu (báo cho bết bảo vệ đã tác độg) (RTh). 5 - Bộ tếp đểm chuyể độg máy cắt (BT). dùg để gắt mạch cuộ cắt vì tếp đểm của rơle trug ga khôg được thết kế để cắt mạch đó (BT) phả gắt mạch trước kh rơle trug ga trở về. + Nguyê lý hoạt độg: Kh trog mạch tăg tớ gưỡg chỉh địh cđ thì rơle tác độg đóg tếp đểm thườg mở của ó, cấp guồ cho rơle thờ ga RT. au một thờ ga bằg thờ ga chỉh địh, tếp đểm thườg mở đóg chậm của ó cug cấp guồ cho rơle trug ga RG, tếp đểm của ó đóg mạch cuộ hút CC và máy cắt được cắt ra, đồg thờ lúc đó Rơle tí hệu RTh cũg báo tí hệu là máy cắt đã tác độg. Chú ý: Vì dòg sự cố chạy từ guồ đế chỗ sự cố qua hàg loạt các phầ tử khôg bị sự cố ê để đảm bảo tíh chọ lọc trê cùg một đườg dây có hều đoạ được đặt loạ bảo vệ ày và phả chỉh địh thờ ga của các loạ bảo vệ ày cho phù hợp. 6

163 Hìh.4 t t A t B,5 s t A t B +,5 s + Nếu đườg dây có hều cấp bảo vệ dòg cực đạ, thờ ga cắt của cấp ở gầ guồ sẽ lớ hơ, đây chíh là hược đểm của loạ bảo vệ ày. + Kh có sự cố dòg đệ, tạ A & B đều tác độg. Kh sự cố được cắt ra, thì rơle dòg đệ A phả trở về vị trí ba đầu (khôg tác độg) để tráh cắt đoạ khôg bị sự cố. Dòg đệ trở về của bảo vệ tv là dòg đệ mà vớ ó bảo vệ phả về vị trí ba đầu tv > phụ tả phu tả - dòg phụ tả sau gắ mạch, dòg ày thườg lớ hơ dòg phụ tả lúc trước (vì lúc gắ mạch gảm, các độg cơ bị hãm do đó sau gắ mạch chúg lạ phả tự khở độg). phu tả lv max Vậy để rơle khôg bị tác độg trở lạ tv k kđ. lv max (k kđ - hệ số xét tớ ảh hưởg của dòg khở độg). Tóm lạ tv trog tíh toá cò phả kể đế các sa số có thể có về gá trị: k tv dt k kđ lv.max Trog đó: k dt - hệ số dự trữ tíh đế sa số về gá trị dòg trở về của rơle, thườg lấy bằg,,. + Hệ số trở về: là tỷ số gữa dòg đệ trở về và dòg khở độg của rơ le bảo vệ k tv tv kđ. BV Trog đó: kđ.bv - dòg khở độg của bảo vệ hay cò gọ là dòg chỉh địh sơ cấp. + Dòg chỉh địh sơ cấp: 63

164 tv kđ. BV k tv k dt k k kđ lv. max + Dòg chỉh địh thứ cấp của Rơle: (dòg thực qua rơle). Trog đó: kđ. BV cđ k sđ B k tv dt k k kđ lv. max tv B - tỉ số bế đổ của máy bế dòg. k sđ - hệ số sơ đồ. + Độ hậy của bảo vệ: k h N.m kđ. BV Vớ bảo vệ đườg dây k h,5. B + Đặc đểm: ơ đồ hư trê bảo vệ được tất cả các dạg gắ mạch (trừ gắ mạch pha trog mạg có đểm trug tíh cách đất hoặc chỉ ố đất qua cuộ dập hồ quag). Vì vậy trog mạg có trug tíh cách đất, dòg chạm đất một pha có gá trị hỏ cho ê bảo vệ dòg đệ cực đạ chỉ cầ phả ứg kh có gắ mạch gữa các pha và thườg được thực hệ bằg sơ đồ B ố hìh số 8 hoặc B ố sao khôg hoà toà (HV). + Trog sơ đồ trê kh có chạm đất pha sẽ dùg bảo vệ rêg tác độg theo dòg đệ thứ tự khôg. + ơ đồ rơle có độ hậy khôg gốg hau vớ các dạg gm. khác hau (dòg đệ chạy trog các rơle phụ thuộc vào các dạg gm.). k sđ Hìh.5 + ơ đồ một rơle kém hậy hơ sơ đồ rơle (kh gắ mạch gữa các pha AB hoặc BC). Ở chế độ bìh thườg dòg chạy trog rơle (sơ đồ rơle) lớ hơ 3 lầ dòg đệ chạy trog sơ đồ rơle. + Ưu đểm của sơ đồ rơle là đơ gả, ít rơle dùg để bảo vệ bế áp ố Y/. 64

165 b) Bảo vệ dòg đệ cực đạ có thờ ga trì hoã độc lập Thườg sử dụg rơle dòg đệ kểu cảm ứg. Do rơle cảm ứg đồg thờ làm hệm vụ R ; RT và RTh Đồg thờ tếp đểm của ó tươg đố lớ ê khôg cầ rơle RG. Đặc tíh thờ ga phụ thuộc vào dòg đệ chạy trog rơle (thờ ga tác độg của rơle phụ thuộc và tỉ lệ ghịch vớ dòg đệ chạy qua ó) Dòg đệ sự cố càg lớ thì thờ ga tác độg càg hah Hạ chế được tác hạ của dòg sự cố (ưu đểm). Hìh.6. Đườg đặc tíh của rơle thờ ga duy trì độc lập.. Đườg đặc tíh của rơle thờ ga duy trì phụ thuộc. + ơ đồ: - ơ đồ đơ gả, độ t cậy cao (ưu đểm). - Nhược đểm làm vệc khôg chíh xác so vớ rơle đệ từ. Để đảm bảo tíh chọ lọc, chúg ta phả chỉh địh đặc tíh thờ ga của thết bị bảo vệ lề hau sao cho thờ ga tác độg của TB bảo vệ cấp trê lớ hơ thờ ga tác độg của bảo vệ cấp dướ một lượg t. Hìh Bảo vệ dòg đệ cắt hah Vớ mục đích hah chóg loạ trừ dòg gắ mạch, ê bảo vệ ày được chỉh địh theo dòg đệ gắ mạch lớ hất ở cuố vùg bảo vệ. Thết bị bảo 65

166 vệ sẽ tác độg hah khôg có thờ ga duy trì. Dòg chỉh địh được tíh hư sau: + Dòg chỉh địh sơ cấp: k cđ dt lv.max + Dòg chỉh địh thứ cấp: Trog đó: cđ k dt N. max B k dt,, hệ số dự trữ k sđ N.max - dòg gắ mạch lớ hất ở cuố đườg dây Hìh.8 Chú ý: Bảo vệ cắt hah khôg làm vệc kh sự cố xẩy ra goà vùg bảo vệ của ó. Vì thế côg thức tíh dòg chỉh địh khôg cầ xét tớ hệ số trở về của Rơle. Hìh.9 + Để tráh tác độg hầm ê dòg chỉh địh sơ cấp lấy N.max.k dt sao cho có một phầ ở cuố vùg bảo vệ (khoảg %) khôg được bảo vệ cò gọ là vùg chết (hìh.9). 66

167 + bảo vệ cắt hah có ưu đểm bảo vệ được bộ phậ qua trọg. Nhược đểm của ó là để lạ vùg chết (vùg khôg được bảo vệ). Vì vậy gườ ta thườg đặt thêm các loạ bảo vệ khác (BV dòg cực đạ có thờ ga duy trì) để làm bảo vệ dự trữ cho bảo vệ cắt hah. Thờ ga tác độg của bảo vệ cắt hah hầu hư chỉ phụ thuộc vào thờ ga tác độg của bả thâ rơle dòg đệ và rơle trug ga. Thườ ga ày thườg vào khoảg,4,6 s. Chú ý, trê đườg dây có bảo vệ đệ áp bằg chốg sét ốg, các loạ TB ày có thờ ga làm vệc trog khoảg,, s. Kh có hều cấp bảo vệ thì thờ ga tác độg của chốg sét ốg có thể đạt tớ,4,6 s gây ra gắ mạch tạm thờ có thể dẫ tớ tác độg hầm đố vớ các loạ bảo vệ cắt hah, Trog trườg hợp hư vậy, gườ ta dùg loạ role trug ga tác độg chậm hơ vào khoảg,6,8 s...4. Bảo vệ so lệch dọc Đây cũg là loạ bảo vệ cắt hah, dựa trê sự chêh lệch về cườg độ và pha của dòg đệ ở đầu và cuố (đườg dây) vùg bảo vệ. Thườg được dùg để bảo vệ máy bế áp, máy phát đệ, độg cơ côg suất lớ, ít dùg để bảo vệ đườg dây. a) b) Hìh. - ơ đồ guyê lý bảo vệ so dọc + Vùg bảo vệ là máy bế áp. + Bế dòg B được đặt ở đầu của máy bế áp phả áh dòg đệ chạy trog bảo vệ. + Các dây quấ của B được ố sao cho dòg đệ trog rơle bằg hệu dòg đệ chạy trog máy bế dòg. R + 67

168 Trog trườg hợp bìh thườg hoặc gắ mạch goà vùg bảo vệ (hìh.a). Ta có và cùg pha ê hệu của chúg bằg khôg ( R ), rơle khôg tác độg. Kh xảy ra gắ mạch, trog vùg bảo vệ (hìh.b) do dòg đệ trog bế dòg gược chều hau ê dòg đệ chạy trog rơle R + > (kh phía máy bế áp đều có guồ). Hoặc R > (kh bế áp chỉ có guồ). Lúc ày rơle tác độg để MC cắt bế áp ra khỏ guồ. Trạg thá làm vệc bìh thườg hoặc kh gắ mạch xảy ra ở goà vùg bảo vệ, yêu cầu bảo vệ khôg làm vệc. Có ghĩa là phả đảm bảo dòg thứ cấp của các máy bế dòg cả về gá trị và góc pha. Các dòg sơ cấp và khác hau về cườg độ (do tỉ số bế đổ của BA gây ra). Vậy để có để R ta phả chọ máy bế dòg phù hợp vớ tổ đấu dây của máy bế áp. Vệc câ bằg dòg đệ thứ cấp của máy bế dòg hư trê thườg gặp hều khó khă do các máy B thườg được chế tạo sẵ theo têu chuẩ hất địh. Nê rất khó khă đảm bảo được R. Trog hều trườg hợp gườ ta phả dùg thêm các bế áp tự gẫu hoặc B bão hoà mắc vào phía trước rơle dòg đệ làm sơ đồ thêm phức tạp. o vớ bảo vệ cắt hah. bảo vệ so lệch có ưu đểm là khôg để lạ vùg chết hưg sơ đồ phức tạp, tố hều thết bị ê chỉ được dùg ở ơ qua trọg. Đố vớ hữg đườg dây đệ áp cao làm vệc sog sog, hoặc bế áp và độg cơ có côg suất lớ (qua trọg), gườ ta cò dùg bảo vệ so lệch gag dựa trê cơ sở so sáh dòg đệ gữa các đườg dây làm vệc sog sog vớ hau..3. Bảo vệ các phầ tử cơ bả của hệ thốg cug cấp đệ.3.. Bảo vệ đườg dây - Mạg < V + Cầu chì để bảo vệ gắ mạch + Aptômát để bảo vệ gm và quá tả. Chú ý: để đảm bảo tíh chọ lọc thì cầu chì cấp trê phả đảm bảo lơ hơ cầu chì cấp dướ ít hất là cấp. - Mạg 6 kv + Bảo vệ quá tả dùg BV dòg cực đạ có thờ ga duy trì độc lập. + Bảo vệ gắ mạch dùg bảo vệ cắt hah. + Để tráh chạm đất pha dùg thết bị kểm tra cách đệ để báo tí hệu (BA 3 pha ăm trụ) hoặc dùg bảo vệ dòg thứ tự khôg. - Mạg kv: là mạg có trug tíh trực tếp ố đất ê dòg gắ mạch pha là rất lớ: 68

169 + Dùg bảo vệ cắt hah để BV gắ mạch các dạg,, 3 pha. + Bảo vệ quá tả dùg BV dòg cực đạ có thờ ga duy trì độc lập..3.. Bảo vệ máy bế áp Vớ máy bế áp cầ phả bảo vệ để tráh các tìh trạg làm vệc khôg bìh thườg và sự cố sau: + Quá tả. + Dầu BA gảm xuốg dướ mức qu địh. + Ngắ mạch gữa các pha ở trog hoặc ở đầu ra của máy BA. + Ngắ mạch gữa các vòg dây trog cùg một pha. + Ngắ mạch trạm đất. Khôg phả vớ bất cứ máy bế áp ào cũg được trag bị đầy đủ các loạ hìh bảo vệ, mà tuy theo hu cầu cũg hư mức độ qua trọg và gá thàh của BA mà gườ ta quyết địh chọ cho phù hợp. + Vớ máy 3 kva ( kv) dùg cầu chì để bảo vệ gắ mạch. + < 3 kva thườg dùg BV dòg cực đạ có thờ ga duy trì để bảo vệ quá tả, và BV cắt hah để BV gắ mạch. + kva. Có thể thay BV cắt hah bằg BV so lệch dọc, vớ các BA ày gườ ta qu địh phả đặt rơle hơ để bảo vệ các dạg gắ mạch trog. Vớ bế áp 56 kva đặt trog hà, ơ dễ cháy cũg phả đặt rơle hơ Bảo vệ độg cơ: Các dạg sự cố trog độg cơ là: + Ngắ mạch gữa các pha. + Ngắ mạch các vòg dây trog cùg pha. + Ngắ mạch chạm đất. + Quá tả, sụt áp. < V thườg dùg Aptômát để bảo vệ gắ mạch và quá tả, loạ côg suất hỏ dùg cầu chì. Có thể dùg côg tắc tơ để đóg cắt bảo vệ sụt áp rơle hệt để bảo vệ quá tả, cầu chì bảo vệ gắ mạch. > V côg suất lớ thườg dùg bảo vệ cắt hah, BV so lệch dọc để BV quá tả. Để BV quá tả thườg dùg BV dòg cực đạ có t. - Để tráh tìh trạg ĐC làm vệc kh mất pha thườg đặt BV mất pha. - Bảo vệ sut áp ở ĐC được chỉh địh că cứ vào đệ áp tự khở độg của ó, thườg được chỉh địh bằg 7 ữ 8 % dm. Thờ ga tác độg 6 ữ s Bảo vệ tụ bù: 69

170 + Bảo vệ gắ mạch thườg dùg cầu chì. + Vớ hóm tụ dug lượg lớ Q b > 4 kvar thườg dùg máy cắt để đóg cắt. Trườg hợp ày goà cầu chì đặt ở từg pha còg có thết bị BV dòg cực đạ có thờ ga duy trì đặt chug cho cả hóm..4. Tự độg hoá trog hệ thốg cug cấp đệ Mục đích: + Nâg cao độ t cậy cấp đệ + Đơ gả sơ đồ ố dây. + Nâg cao ăg suất lao độg và chất lượg sả phẩm. Các bệ pháp tự độg hoá thườg dùg: + Tự độg đóg lập lạ TĐL. + Tự độg đóg dự trữ. + Tự độg đều chỉh đệ áp. + Tự độg khở độg ĐC. + Tự độg sa thả phụ tả theo tầ số hoặc dòg đệ. 7

171 Chươg X: NỐ ĐẤT VÀ CHỐNG ÉT.. Khá ệm về ố đất... Một số khá ệm cơ bả a. Dòg đệ đ qua cơ thể gườ Dòg đệ đ qua cơ thể co gườ gây ê hữg tác hạ guy hểm: gây bỏg; gật; trườg hợp ặg có thể gây chết gườ. Về trị số, dòg đệ từ ma trở lê là guy hểm và từ 5 ma trở lê thườg dẫ đế ta ạ chết gườ. Đệ trở cơ thể cog gườ thay đổ trog gớ hạ rất rộg, phụ thuộc vào tìh trạg của da, dệ tích tếp xúc vớ đệ cực, vị trí đệ cực đặt vào gườ, thờ ga dòg đệ chạy qua, đệ áp gữa các đệ cực và hều yếu tố khác. Kh đệ trở của gườ hỏ (khoảg 8 Ω) chỉ cầ đệ áp 4 5 V cũg đủ gây guy hểm cho tíh mạg co gườ. Ngườ bị ta ạ về đệ trước hết là do chạm phả hữg phầ tử mag đệ, bìh thườg có đệ áp. Để gă gừa hệ tượg ày, cầ đặt hữg rào đặc bệt gă cách co gườ vớ các bộ phậ mag đệ đó. Nhưg gườ bị ta ạ về đệ cũg có thể là do chạm phả các bộ phậ của thết bị đệ bìh thườg khôg mag đệ hưg lạ có đệ áp kh cách đệ bị hỏg (hư sứ cách đệ, vỏ độg cơ đệ, các gá thép đặt thết bị đệ ). Trog trườg hợp ày, để đảm bảo a toà, có thể thực hệ bằg cách ố đất tất cả hữg bộ phậ bìh thườg khôg mag đệ, hưg kh cách đệ hỏg có thể có đệ áp. Hìh. - Chạm vào thết bị rò đệ Kh có ố đất, qua chỗ cách đệ chọc thủg và thết bị ố đất sẽ có dòg đệ gắ mạch một pha vớ đất và đệ áp đố vớ đất của vỏ thết bị bằg: đ đ. R đ Trog đó: đ - dòg đệ pha chạm đất. R đ - đệ trở ố đất của thết bị ố đất 7

172 Trườg hợp gườ chạm phả thết bị có đệ áp, dòg đệ qua gườ xác địh theo bểu thức: g đ R R Bở R đ << R g ê g << đ. đ g Tuy hê ếu đ khá lớ thì dòg qua gườ vẫ là guy hểm: R đ g đ ( ) R g Từ () hậ thấy rằg ếu thực hệ ố đất để có R đ đủ hỏ có thể đảm bảo cho dòg g qua gườ khôg guy hểm ữa. b. Đệ trở đất Trag bị ố đất bao gồm đệ cực ố đất và các dây dẫ ố các đệ cực trực tếp dướ đất. Ngoà ra dây dẫ ố gữa các bộ phầ cầ ố vớ hệ thốg ố đất (gồm đệ cực + thah dẫ ố đặt trog đất). Hìh. - Nố đất Kh dòg gắ mạch xuất hệ do cách đệ của thết bị hỏg. Dòg gắ mạch N sẽ qua vỏ thết bị theo dây ố đất xuốg đệ cực và chạy tả vào trog đất (Hìh.). Trê hìh vẽ ta thấy đườg cog phâ bố đệ thế trê mặt đất. Mặt đất tạ chỗ đặt đệ cực (đểm ) có đệ thế cao hất (ϕ đ ) càg xa đệ cực đệ thế càg gảm dầ và tạ đểm a & a cách khoảg 5 m thì đệ thế hỏ tớ mức khôg đág kể và được co bằg khôg. Địh ghĩa: Đệ trở ố đất là đệ trở của khố đất ằm gữa đệ cực và mặt có đệ thế bằg khôg. Nếu bỏ qua đệ trở hỏ của dây dẫ ố và đệ cực thì đệ trở đất được xác địh theo bểu thức: 7

173 Trog đó: R đ đ đ đ - đệ áp của trag bị ố đất. đ - dòg gắ mạch (dòg đệ trog đất). c. Đệ áp tếp xúc Nếu tay gườ tếp xúc vớ vỏ thết bị (bị hỏg cách đệ) thì đệ áp tếp xúc ghĩa là đệ áp gữa tay và châ gườ bằg: tx ϕ ϕ đ Trog đó: φ đ - Đệ thế lớ hất tạ đểm. φ - Đệ thế tạ chỗ gườ đứg. d. Đệ áp bước Kh gườ đế gầ thết bị hỏg cách đệ thì đệ áp gữa châ (gả thết châ khôg cùg đểm) sẽ có đệ thế khác hau tạo thàh đệ áp gọ là đệ áp bước. b ϕ ϕ Để tăg a toà, tráh tx và b lớ guy hểm đế co gườ, gườ ta sẽ dùg các hìh thức ố đất phức tạp vớ sự bố trí thích hợp các đệ cực trê dệ tích đặt thết bị đệ và mạch vòg xug quah thết bị. Hìh.3 - Nố đất cho thết bị đệ Thực hệ ố đất ở mạg hạ áp: Trog các mạg 4 dây 38/V, có đểm trug tíh trực tếp ố đất thì vỏ thết bị có thể được ố trug tíh (vì trug tíh đã được ố đất). Phươg á chỉ được phép dùg ếu tất cả các phụ tả đều là thết bị ba pha, kh đó. (hoặc lướ khôg có hều thết bị pha). Tuy vậy khôg phả lúc ào cũg a toà vì ếu mất trug tíh từ trạm các thết bị vẫ có thể làm vệc bìh thườg 73

174 (phươg á ày chỉ có ưu đểm là rẻ và dễ thực hệ). Kh có yêu cầu cao về a toà gườ ta sử dụg hệ thôg ố đất rêg cho các thết bị, hoặc hệ thốg ố đất lập lạ (tức là dây trug tíh goà vệc ố đất ở trạm rồ lạ cầ phả ố đất thêm cả ở phâ xưởg hoặc tạ thết bị). Yêu cầu ố đất trog phâ xưởg, các trạm bế áp, phâ phố: Tất cả các đế máy, vỏ máy đệ, các bộ truyề độg của thết bị đệ, khug sắt, bảg phâ phố, bảg đều khể, các kết cấu km loạ của thết bị phâ phố trog hà và goà trờ, hàg rào km loạ gă cách phầ mag đệ, vỏ đầu cáp, các thết bị chốg sét, cột sắt của đườg dây tả đệ, của sắt các trạm bế áp, trạm phâ xưởg Khôg yêu cầu ố đất: Đố vớ các thết bị xoay chều đệ áp 8 V hoặc một chều 44 V ếu được đặt trog hà và ở ơ khô ráo. Các thết bị đệ áp 7 V xoay chều và V một chều đặt trog hà khôg cầ phả ố đất. Trừ trườg hợp ở hữg ơ có khả ăg dễ ổ hoặc cháy... Cách thực hệ và tíh toá trag bị ố đất... Khá ệm chug Trog thực tế thườg tồ tạ hìh thức ố đất là ố đất hâ tạo và ố đất tự hê. Nố đất tự hê: là hìh thức ố đất tậ dụg các côg trìh gầm hệ có, hư các ốg dẫ bằg km loạ (trừ các ồg dẫ hê lệu lỏg và khí dễ cháy) đặt trog đất. Các kết cấu bằg km loạ của hà, các côg trìh xây dựg có ố vớ đất, các vỏ cáp bọc km loạ của cáp đặt trog đất.v.v Kh xây dựg trag bị ố đất trước hết phả sử dụg các vật ố đất tự hê có sẵ, đệ trở ố đất của các vật tự hê xác địh bằg cách đo tạ chỗ hoặc lấy theo tà lệu thực tế. Nố đất hâ tạo: thườg được thực hệ bằg các cọc thép (dạg ốg, dạg thah, hoặc thép góc) dà từ 3 m và được chô sâu dướ đất. Thôg thườg các đệ cực ố đất được đóg sâu xuốg đất sao cho đầu trê của chúg cách mặt đất khoảg,5,7 m. Nhờ vậy sẽ gảm được sự thay đổ đệ trở ố đất theo thờ tết. Các đệ cực ố đất hay các cọc được ố vớ hau bằg cách hà vớ các thah thép ố (dạg dẹt hoặc trò) đặt ở độ sâu,5,7 m. Kh khôg có đều kệ đóg đệ cực xuốg sâu (Ví dụ ở các vùg đất đá ) gườ ta dùg các thah thép dẹt hoặc trò đặt ằm gag ở độ sâu,7,5 m. 74

175 Để chốg ă mò các ốg thép đặt trog đất phả có bề dầy khôg hỏ hơ 3,5 mm. Các thah thép dẹt, thép góc khôg được hỏ hơ 4 mm. Tết dệ hỏ hất cho phép theo đều kệ ày là 48 mm. Dây ố đất cầ có tết dệ thoả mã độ bề cơ khí, ổ địh hệt và chịu được dòg cho phép lâu dà, ó khôg được phép bé hơ /3 tết dệ của dây dẫ các pha. Thôg thườg gườ ta hay dùg thép tết dệ mm, dây hôm 35 mm ; dây đồg 5 mm. Đệ trở của trag bị ố đất khôg được lớ hơ trị số qu địh trog qu phạm. Đố vớ mạg kv: là mạg có trug tíh trực tếp ố đất hoặc ố đất qua đệ trở hỏ. Kh xẩy ra gắ mạch bảo vệ rơle tươg ứg sẽ tác độg cắt bộ phậ hư hỏg của thết bị. Vì vậy sự xuất hệ đệ thế trê trag bị ố đất kh gắ mạch chạm đất có tíh chất tạm thờ. Vì xác xuất sẩy ra gắ mạch chạm đất đồg thờ vớ vệc gườ tếp xúc vớ vỏ thết bị có đệ áp đ đ. R đ là rất hỏ ê qu phạm khôg qu địh đệ áp cho phép lớ hất mà chỉ đò hỏ ở bất kỳ thờ ga ào trog ăm, đệ trở của trag bị ố đất cũg phả thoả mã R đ,5ω Kh dòg đệ chạm đất lớ, đệ áp đố vớ trag bị ố đất mặc dù chỉ trog thờ ga gắ có thể đạt trị số rất lớ. Ví dụ kh d 3 A mà Rd,5 Ω thì 5 V. Vì vậy để âg cao a toà cho gườ phục vụ cầ phả tự độg cắt gm. vớ thờ ga hỏ hất, đồg thờ đảm bảo trị số đệ áp tếp xúc và đệ áp bước hỏ hất có thể. Cầ thực hệ ố đất theo mạch vòg và dùg các bệ pháp bảo vệ phục vụ cho gườ vậ hàh hư ủg cách đệ và ghế cách đệ. Trog lướ có dòg chạm đất lớ buộc phả có ố đất hâ tạo trog mọ trườg hợp khôg phụ thuộc vào ố đất tự hê, đồg thờ đệ trở ố đất hâ tạo khôg đuợc lớ hơ Ω. Vớ lướ trug áp > V: là lướ có dòg chạm đất hỏ, tức mạg có đểm trug tíh khôg ố đất, hoặc ố đất qua cuộ dây dập hồ quag thườg bảo vệ rơle khôg tác độg cắt bộ phậ của thết bị có chạm đất pha. Vì vậy chạm đất pha có thể kéo dà đ trê thết bị chạm đất cũg tồ tạ lâu hơ làm tăg xác xuất gườ tết xúc vớ hữg phầ tử của thết bị đó. Vì vậy qu phạm qu địh rằg đệ trở của trag bị ố đất tạ mọ thờ đểm bất kỳ trog ăm khôg được vượt quá qu địh. Kh dùg trag bị ố đất chug có cả lướ trê và dướ V thì: R đ 5 (4) đ 75

176 Kh dùg rêg (chỉ dùg cho thết bị có đệ áp > V) thì: Trog đó: R đ 5 (5) đ 5 và 5 là đệ áp cho phép lớ hất của trag bị ố đất. đ - dòg chạm đất pha lớ hất. + Trog cả ha trươg hợp, đệ trở ố đất khôg được vượt quá Ω. R đ Ω Lướ < V: đệ trở ố đất tạ mọ thờ đểm trog ăm khôg vượt quá 4 Ω (rêg đố vớ thết bị hỏ kh tổg côg suất của máy phát và trạm bế áp khôg vượt quá kva, cho phép R đ đế Ω). + Nố đất lặp lạ của dây trug tíh trog mạg 38/ V phả có R đ < Ω + Nếu tạ đểm ào đó có hều thết bị phâ phố vớ đệ áp khác hau đặt trê cùg khu đất, ếu thực hệ ố đất chug. Thì đệ trở ố đất phả thoả mã yêu cầu của trag bị ố đất ào đồ hỏ có Rđ hỏ hất. Đố vớ đườg dây trê khôg: 35 kv cầ ố đất tất cả các cột bê tôg, cột thép. 3 kv thì chỉ cầ ố đất các cột ở gầ ơ dâ cư. Cầ phả ố đất cho tất cả các cột bê tôg, cột thép, cột gỗ của tất cả các loạ đườg dây ở mọ cấp đệ áp kh trê cột đó có đặt bảo vệ chốg sét hay dây chốg sét. Đệ trở ố đất cho phép của cột phụ thuộc vào đệ trở suất của đất lấy 3 Ω. + Trê các đườg dây 3 pha 4 dây, đệ áp 38/ V có đểm trug tíh trực tếp ố đất các cột sắt và xà của cột bê tôg cầ phả được ố vớ dây trug tíh. + Mạg < V có dây trug tíh cách đất, cột sắt, bê tôg cốt thép cầ có đệ trở ố đất khôg quá 5 Ω.... Tíh toá hệ thốg ố đất a) Đệ trở ố đất của cọc và thah ố Phụ thuộc vào hìh dạg, kích thước và độ chô sâu trog đất và đệ trở suất của đất tạ ơ thực hệ ố đất. Các côg thức tíh toá và cách lắp đặt cho trog bảg dướ đây. Bảg. - Đệ trở ố đất của cọc và thah ố Kểu ố đất Cách đặt đệ cực Côg thức Chú thích 76

177 Chô thẳg đứg, làm bằg thép trò, đầu trê tếp xúc vớ mặt đất Chô thẳg đứg, làm bằg thép trò, đầu trê ằm sâu cách mặt đất một khoảg Chô ằm gag, làm bằg thép dẹt, dà, ằm sâu cách mặt đất một khoảg b chều rộg của thah dẹt, ếu đệ cực trò có đườg kíh d thì bd Tấm thẳg đứg, sâu cách mặt đất một khoảg a, b kích thước của tấm Nếu đệ cực trò đườg kíh d thì bd b) Tíh toá hệ thốg ố đất Hệ thốg ố đất thườg bao gồm một số đệ cực ố sog sog vớ hau một khoảg tươg đố hỏ (vì lý do khôg ga và kh tế). Vì vậy kh có dòg gắ mạch chạm đất, thể tích đất tả dòg từ mỗ cực gảm đ do đó làm tăg đệ trở ố đất của mỗ cọc. Như vậy, ếu ố đất gồm đệ cực (cọc) thì đệ trở ố đất của toà hệ thốg (khôg kể đế thah ố gag) khôg phả là Rcọc/ mà là: Tấm thẳg đứg, sâu cách mặt đất một khoảg a, b kích thước của tấm. Vàh xuyế, làm từ thép dẹt, đặt ằm gag, 77

178 sâu cách mặt đất một khoảg. b chều rộg của cực. t<d/ ç. Trog đó: (6) ç - là hệ số sử dụg đệ cực ố đất. Hệ số ày sẽ gảm đ kh số cọc trog cùg một khôg ga tăg lê (tức kh khoảg cách gữa các cọc gảm), goà ra cò phụ thuộc hìh dạg các loạ ố đất (kểu ố mạch vòg, kểu ố thẳg). Trị số ç thườg được cho trước, hoặc tra theo đườg cog theo số cọc, khoảg cách gữa các cọc, loạ mạch ố đất..v.v c) Đệ trở suất của đất:: phụ thuộc vào thàh phầ, mật độ, độ ẩm và hệt độ của đất. Và chỉ có thể xác địh chíh xác bằg đo lườg. Các trị số gầ đúg của đệ trở suất của đất (kh độ ẩm bằg % về khố lượg) tíh bằg Ωcm. Ví dụ: Cát 7.4 Ωcm. Cát lẫ đất 3.4 Ωcm. Đất sét,6.4 Ωcm. Đất vườ,4.4 Ωcm. Đất đe.4 Ωcm. Đệ trở suất của đất khôg phả cố địh trog cả ăm mà thay đổ do ảh hưởg của sự thay đổ độ ẩm và hệt độ của đất, do đó đệ trở của trag bị ố đất cũg thay đổ. Vì vậy trog tíh toá ố đất phả dùg đệ trở suất tíh toá là trị số lớ hất trog ăm. 78

179 Kmax.ñ (7) ñtt Trog đó: Kmax hệ số tăg cao, phụ thuộc đều kệ khí hậu ở ơ xây dựg trag bị ố đất. Đố vớ các ốg và thah thép góc dà 3 m kh chô sâu mà đầu trê cách mặt đất,5,8 m thì hệ số Kmax,. Cò kh đặt ằm gag cách mặt đất,8 m thì hệ số Kmax,5 7. Tóm lạ trìh tự tíh toá ố đât hư sau: Trìh tự tíh toá: Bước : Xác địh đệ trở cầ thết của trag bị ố đất (của hệ thốg ố đất) theo têu chuẩ (cách thôg thườg hoặc theo Nmax). Rd Bước : Xác địh đệ trở ố đất của HT ố đất tự hê có sẵ Rt. Bước 3: Nếu Rt < Rd hư đã ó ở phầ trê, vớ lướ trug áp có dòg chạm đất hỏ và ở lướ hạ áp khôg cầ phả đặt ố đất hâ tạo. Cò ở lướ đệ áp cao kv có dòg chạm đất lớ (hoặc gay cả ở lướ trug áp kh có dòg chạm đất lớ, tức lướ dà) lúc đó vẫ hất thết phả đặt ố đất hâ tạo vớ đệ trở khôg lớ hơ Ω. Nếu Rt > Rd thì phả xác đìh đệ trở của ố đất hâ tạo theo côg thức sau: Từ (HV.) ta có: t t d R R R + 79

180 t t t t d R R R. R R + Rd.Rt + Rd.Rt Rt.Rt Rt (Rd - Rt) Rd.Rt d t t d t R R R. R R ư (8) Bước 4: Từ trị số Rt (8) ta sẽ tíh ra số đệ cực cầ thết, cầ bố trí các đệ cực để sao cho gảm tx và b. Để tíh được số đệ cực cầ thết trước tê ta chọ một loạ đệ cực thườg dùg (thép góc hoặc thép trò) Tra bảg hoặc tíh Rcọc theo các côg thức cho trog Bảg -. Trog khấu ày cầ có ñtt ; kích thước bố trí, độ sâu chô cọc.v.v Nhữg đều ày phụ thuộc cả vảo khôg ga có thể được phép sử dụg, hoặc có thể cho phép th côg dẽ dàg. Bước 5: ơ bộ xác địh số đệ cực cầ thết của HT. 8

181 sdc t coc K. R R (9) Chú ý: số cọc trog hệ thốg ố đất khôg được phép hỏ hơ (để gảm đệ áp bước). Ksdc Hệ số sử dụg cọc, tham số ày phụ thuộc vào số lượg cọc, khoảg cách cọc, loạ HT (mạch vòg hay ta) có thể sơ bộ tra bảg theo các kích thước dự kế. Ksdc f (, khoảg cách, loạ HT). tạm xác địh. Bước 6: Kh cầ xét đế đệ trở ố đất của các thah ố ằm gag. ơ bộ ước lượg chều dà (chu v mạh vòg có thể cho phép lắp đặt HT ố đất). Vệc tíh Rt (đệ trở của thah ố) theo côg thức (tra bảg); au đó đệ trở của toà bộ thah ố sẽ được tíh theo côg thức sau: t t ' t R R ç Rt Rt tươg đươg Rđ HV. Trog đó: Rt Tíh theo côg thức tra bảg. çt 8

182 Hệ số sử dụg thah ố gag. Bước 7: Tíh chíh xác đệ trở cầ thết của các cọc (đệ cực) thẳg đứg có xét tớ đệ trở của thah ố ằm gag. ' t cọc t R R R + t ' t ' t t coc R R R. R R ư () Bước 8: Tíh chíh xác số cọc thẳg đứg có xét tớ ảh hưởg của thah ằm gag và hệ số sử dụg cọc. R. K R 8

183 sdc coc () Ví dụ: Tíh toá trag bị ố đất trạm phâ phố kv. Dòg đệ đệ dug chạm đất pha của mạg kv bằg 5 A. Bảo vệ chốg chạm đất pha của mạg kv tác độg phát tí hệu. Trog trạm có đặt máy bế áp gảm áp /,38;, kv phía hạ áp có trug tíh trực tếp ố đất. - Đất thuộc loạ đất sét, có ñ,6. 4 Ωcm. - Gả thết xây dựg ố đất hìh mạch vòg bằg thah thép góc, chu v mạch vòg 8 m. Khôg có ố đất tự hê. Gả: Đệ trở trag bị ố đất xác địh theo côg thức: 5 5 Rd Ω 5 Để ố đất đểm trug tíh của các máy bế áp ở phía 38/ V phả có trag bị ố đất vớ đệ trở R 4 Ω Như vậy đệ trở ố đất chug của trạm khôg được lớ hơ 4 Ω. Nố đất được làm bằg thah thép góc L5x5x5 dà,5 m vớ độ chô sâu,7 m. Các thah thép góc được ố vớ hau bằg thah thép dẹt x4 mm, Khôg tíh đế đệ trở ố đất của các thah ố. Gả thết hệ số tăg đệ trở suất của đất kh thực hệ ố đất bằg các thah thép góc lấy Kmax. + Tíh đệ trở suất tíh toá của đất: ñtt kmax. ñ x,6. 4,. 4 Ωcm + Đệ trở của một thah thép góc theo côg thức (7). 83

184 Rcọc,38. ñtt 38,6 Ω + ố cọc (thép góc) cầ thết cho TH ố đất. 65, x R R d coc ç 5 Hệ số sử dụg ç,65 tìm được theo đườg cog cho sắ (lấy vớ tỷ số a/l. Tỷ số gữa khoảg cách gữa các cọc và chều dà cọc). Tức là ta gả thết khoảg cách gữa các cọc là a 5 m. Khoảg cách gữa các cọc là a 8/5 53 m gầ đúg vớ đều đã gả thết..3 Quá đệ áp thế hê và đặc tíh của sét: ét là sự phóg đệ trog khí quyể gữa các đám mây và đất hay gữa các đám mây mag đệ tích khác dấu. Trước kh có sự phóg đệ của sét đã có sự phâ cha và tích luỹ rất mạh các đệ tích trog các đám mây gôg do tác dụg của các luồg khôg khí óg thổ bốc lê và hơ ước gưg tụ trog các đám mây rất mãh lệt. Câc đám mây mag đệ tích là do kết quả của sự phâ tích các đệ tích trá dấu và sự tập trug chúg trog các phầ khác hau của đám mây. Phầ dướ của đám mây gôg thườg tích đệ tích âm, ó cùg vớ mặt đất hìh thàh một tụ đệ mây-đất. ở phía trê của đám mây thườg tích luỹ các đệ tích dươg. Cườg độ đệ trườg của tụ đệ mây-đất tăg dầ lê và ếu tạ chỗ ào đó cườg độ đạt đế trị số tớ hạ 5 ữ 3 kv/cm thì khôg khí bị o hoá, tức là bắt đầu trở thàh dẫ đệ và sự phóg đệ bắt đầu phát trể ở dướ đất. Phóg đệ của sét cha làm 3 ga đoạ: 84

185 + Phóg đệ gữa đám mây và đất được bắt đầu bằg sự xuất hệ một dòg ság phát trể xuốg đất chuyể độg từg đợt vớ tốc độ ữ km/s. Dòg ày mag phầ lớ đệ tích của đám mây, tạo ê ở đầu cực ó một thế rất cao hàg trăm trệu vô, ga đoạ ày Chươg X: CHẾ ÁNG CÔNG NGHỆP Chếu ság côg ghệp là một phầ khôg thể thếu được trog hoạt độg sả xuất của bất kỳ xí ghệp ào. Chươg ày trìh bày hữg vấ đề cơ bả về thết kế chếu ság cho xí ghệp, đồg thờ đưa ra hữg yêu cầu về chếu ság của một số xí ghệp thôg thườg.. Khá ệm chug Trog xí ghệp, goà chếu ság tự hê luô phả dùg đế các hìh thức chếu ság hâ tạo, trog số đó, hệ ay phổ bế hất là dùg các loạ đè đệ. ở dĩ hư vậy do chếu ság đệ có hữg ưu đểm sau: thết bị đơ gả, sử dụg thuậ tê, gá thàh rẻ, tạo được áh ság gầ gốg áh ság tự hê. 85

186 Nhữg số lệu sau đây ó lê va trò của chếu ság qua trọg của chếu ság trog xí ghệp côg ghệp. Ngườ ta đã tíh rằg ở xí ghệp dệt, ếu độ rọ tăg,5 lầ thì thờ ga để làm các thao tác chủ yếu sẽ gảm 8 5% ; ăg suất lao độg tăg 4 5%. Trog phâ xưởg ếu áh ság khôg đủ, côg hâ sẽ phả làm vệc trog trạg thá căg thẳg, hạ mắt, hạ sức khoẻ, kết quả là gây ra hàg loạt phế phẩm và ăg suất lao độg gảm sút Đó là chưa kể đế hưg côg vệc khôg thể làm được ếu khôg đủ áh ság hoặc áh ság khôg gốg áh ság tự hê. Chẳg hạ côg tác ở bộ phậ kểm tra chất lượg máy, huộm mầu và sắp chữ Vì thế vấ đề chếu ság đã được chú ý ghê cứu trê hều lĩh vựch đ sâu hư: ghê cứu về gồ ság, chếu ság côg ghệp, chếu ság hà ở, chếu ság côgtrìh ghệ thuật vă hoá v.v Trog chươg ày chỉ đề cập đế hữg vấ đề cơ bả hất trog chếu ság côg ghệp mà thô.... Phâ loạ và các hìh thức chếu ság a. Chếu ság chug, chếu ság cục bộ và chếu ság hỗ hợp Vệc chọ các hệ thốg chếu ság đệ côg ghệp (guồ ság sử dụg, thể loạ vật chếu ság) cầ phả thích hợp vớ hữg đều kệ rất thay đổ (khác hau) của mô trườg xug quah. Cho ê gườ ta phâ ra các hìh thức chếu ság khác hau cho phù hợp vớ từg loạ hìh cụ thể. Chếu ság chug: hìh thức chếu ság tạo ê độ rọ đồg đều trê toà bộ đệ tích sả xuất của phâ xưởg. ở hìh thức ày thôg thườg các đè được treo cao trê trầ hà theo một qu luật ào đó (HV). để tạo ra độ rọ đồg đều trog phâ xưởg. Chếu ság cục bộ: Chếu ság hỗ hợp: b. Chếu ság sự cố c. Chếu ság trog hà, chếu ság goà trờ:... Bóg đè và chao đè a. Bóg đè: b. Chao đè: Ha dòg đè cơ bả được sử dụg: Đè sợ đốt và Đè huỳh quag (ưu hược đểm và phạm v sử dụg)... Các đạ lượg kỹ thuật cơ bả trog chếu ság... Khá ệm chug về áh ság: 86

187 Chúg ta đều bết răg áh ság là hữg bức xạ đệ từ, tuy hê chỉ có hữg bức xạ đệ từ có dả bước sóg từ 38 m đế 76 m (m -9 m) mớ gây ê tác dụg hì thấy ở mắt gườ. Các bức xạ trog dả bước sóg ày sẽ có tác dụg lê tế bào thầ kh võg mạc mắt và gây ra cảm gác hì thấy ở mắt gườ. Và được gọ là áh ság. Trog dả bức xạ ày tươg ừg vớ các bước sóg khác hau sẽ tạo ra các mầu sắc khác hau: Hìh. - Phổ hì thấy ở mắt gườ Trog phổ hì thấy của mắt gườ, thì mắt gườ lạ có cảm gác hậy cảm hất vớ bức xạ có bước sóg 55 m (tươg ứg vớ mầu vàg chah). Tức là mắt sẽ có cảm gác ság hất ở áh ság mầu vàg chah. Bằg thực ghệm gườ ta đã xây dựg được đườg cog độ hậy của mắt (được cog được xây dựg và kểm tra vớ một số đôg gườ mắt tốt). a. Độ hậy tươg đố Địh ghĩa: Độ hậy tươg đố của mắt V λ vớ áh ság bước sóg λ là tỷ số gữa côg suất bức xạ bước sóg 55 m vớ côg suất bức xạ bước sóg λ, cầ thết để có được cảm gác về độ ság hư hau của mắt P P 55 Vλ λ V λ ; V 55 b. Quag thôg F Hìh. - Độ hạy tươg đố của các áh ság đơ sắc Thôg thườg các guồ ság đều bức xạ ra vớ các áh ság có bước sóg khác hau có thể từ và tỷ lệ phâ bổ các bước sóg cũg khác hau, 87

188 chíh vì thế, để đáh gá độ ság của một guồ ság gườ ta đưa ra khá ệm về quag thôg. Quag thôg thực chất là phầ côg suất được qu đổ về bức xạ mầu vàg chah (bước sóg 55 m) của guồ ság và được xác địh bằg bểu thức sau: F V ( λ) P( λ) dλ Trog đó: V(λ) - độ hậy của mắt theo λ. P(λ) - hàm phâ bố ăg lượg bức xạ theo λ. (phâ bố côg suất theo λ). F - được gọ là quag thôg của guồ ság. Địh ghĩa: Quag thôg đặc trưg cho độ lớ của thôg lượg hữu ích (côg suất hữu ích) của guồ ság qu về áh ság mầu vàg chah. + Đơ vị đo của quag thôg là lume vết tắt là: lm c. Góc khố: dω ( ml) W của bức xạ vàg chah. 68 Là phầ khôg ga hìh ó có đỉh ằm tạ tâm của guồ ság và có đườg sh tựa trê chu v của mặt được chếu ság. Hìh.3 Góc khố dω + Đơ vị đo của góc khố là terada vết tắt là st. + Góc khố st là góc khố có đỉh tạ tâm một mặt cầu tưởg tượg chắ trê mặt cầu đó một dệ tích bằg bìh phươg bá kíh của mặt cầu đó. d) Cườg độ ság: α Ta thấy rằg qua thôg của guồ ság phát ra theo các hướg trog khôg ga thườg là khôg đồg đều (do các guồ ság thườg là khôg đố xứg). Vì vậy gườ ta đưa ra một đạ lượg đặc trưg cho sự phâ bố quag thôg hều hay ít theo các hướg khác hau của guồ ság. 88

189 Địh ghĩa: Cườg độ ság của guồ ság theo một phươg ào đó, là lượg quag thôg mà guồ gử đ trog một đơ vị góc khố ằm theo phươg ấy. dfα α dω + Đơ vị đo là cadera vết tắt là cd ( cadera sterada / lume) e. Đườg cog phâ bố cườg độ ság của đè Để thậ tệ cho thết kế chếu ság, thôg thườg các hà chế tạo bóg đè thườg đưa ra các bểu đồ phâ bố cườg độ ság theo các hướg khác hau trog khôg ga. Tuy hê cùg một kểu đè lạ được thết kế vờ hều kích cỡ về côg suất khác hau mặc dù chúg vẫ cùg một có một qu luật phâ bố cườg độ ság. Chíh vì vậy các tà lệu thết kế chếu ság lạ xây dựg bểu đồ chếu ság của đè qu ước có quag thôg là lm cho các kểu loạ đè. Hìh.4 Đườg cog phâ bố cườg độ ság của đè g) Độ rọ: E Để đáh gá độ chếu ság của một guồ ság lê một bề mặt của một vật bất kỳ, gườ ta đưa ra khá ệm về độ rọ. Thực chất là lượg qua thôg (mật độ quag thôg trê bề mặt của một vật). Địh ghĩa: Độ rọ của một mặt là phầ quag thôg đế trê một đơ vị dệ tích của mặt đó. df E d Đơ vị của độ rọ là (lux) vết tắt là lx. g) Tíh chất quag học của vật (lm) (lx) (m ) Năg lượg bức xạ đ đế bề mặt của vật được chếu ság sẽ gồm ba phầ: + Phầ bị vật phả xạ lạ; + Phầ bị vật hấp thu 89

190 + Phầ khác sẽ đ xuyê qua vật. Vớ các loạ vật chất khác hau tỷ lệ ày sẽ khác hau, mặc dù tổg các bức xạ ày vẫ khôg đổ theo địh luật bảo toà ăg lượg. Trog đó: W W + W + W α ρ W - ăg lượg chếu tớ vật. W α - ăg lượg bị vật hấp thụ. W ρ - ăg lượg bị vật phả xạ lạ. W τ - ăg lượg đ xuyê qua vật. τ Để đáh gá tíh chất quag học khác hau của vật. Ngườ ta đưa ra các hệ số được đáh gá bằg tỷ số gữa các ăg lượg và tổg ăg lượg hậ được từ vật. Hệ số hấp thụ: Hệ số phả xạ: W α α W W ρ ρ W Hệ số xuyê qua : W τ τ W Các hệ số trê có lê hệ vớ hau thôg qua hệ thức sau: α + ρ + τ h) Độ rọ têu chuẩ: E tc Că cứ vào tíh chất côg vệc, vào đều kệ đảm bảo sức khoẻ của côg hâ, vào khả ăg cug cấp đệ của mỗ ước Ba bố hữg têu chuẩ về độ rọ têu chuẩ cho các loạ hìh côg vệc khác hau (Bảg -3; -4) là têu chuẩ độ rọ của ước ta. Kh thết kế cầ phả că cứ vào các têu chuẩ đó để tíh toá. Trog thực tế vậ hàh xuất hệ bụ, bồ hóg, khó có thể bám vào bóg đè, làm gảm quag thôg của đè. Vì vậy kh thết kế chếu ság cầ phả tăg thêm têu chuẩ độ rọ bằg cách hâ ó vớ các hệ số dự trữ..3. Thết kế chếu ság.3.. hữg số lệu ba đầu: Côg vệc thết kế trước tê là phả thu thập các số lệu ba đầu bao gồm: + Mặt bằg của phâ xưởg, xí ghệp và vị trí các máy móc, thết bị. + Mặt cắt của phâ xưởg, xí ghệp của hà xưởg từ đó ấ địh độ cao treo đè. + Đặc đểm của qu trìh côg ghệ (mức chíh xác của các loạ hìh côg vệc đag có trog phâ xưởg, xí ghệp. Độ lớ của vật cầ qua sát, mức độ cầ 9

191 phâ bệt mầu sắc..v.v ) Xác địh các têu chuẩ về độ rọ cầ thết cho các khu vực thết kế..3.. Cách bố trí đè: Cách bố trí và lắp đặt đè là côg vệc tếp theo trog phầ thết kế chếu ság, ó phụ thuộc vào hếu yếu tố khác hau của khu vực sả xuất, hư độ cao của hà xưởg, hà xưởg có trầ hoặc khôg có trầ, hà xưởg có cầu trục hay khôg có cầu trục..v.v Phầ dướ đây chỉ đề cập đế vệc bố trí đè cho hìh thức chếu ság chug vì hìh thức ày sử dụg hều đè. Vấ đề là phả xác địh được một cách hợp lý hất vị trí tươg đố gữa các đè vớ hau, gữa các đè vớ trầ hà, gữa các dẫy đè vớ tườg. Vì các yếu tố ày ảh hưởg trực tếp đế độ rọ của mặt được chếu ság Bố trí đè: Thực tế tồ tạ ha cách bố trí đè hìh chữ hật và hìh tho Hìh.5 Cách bố trí đè a) Hìh chữ hật; b) Hìh tho Ngườ ta đã chứg mh được rằg ếu bố trí đè hư sơ đồ a) thì hệu quả cao hất ếu L a L b. Cò ở sơ đồ b) thì L b 3 L a hệu quả cao hất. Trog thực tế vệc bố trí đè cò phụ thuộc vào hệ thốg xà gag của hà xưởg ê các khoảg cách trê cố gắg tuâ thủ được là tốt hất. Khoảg cách từ cách dẫy đè đế tườg bao quah ê được gữ trog phạm v: Trog đó: l (,3,5)L l khoảg cách từ dẫy đè đế tườg bao quah. L khoảg cách gữa các dẫy đè. Độ cao treo đè: Độ cao treo đè được được tíh từ tâm của bóg đè đế bề mặt côg tác. 9

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG) TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,

Διαβάστε περισσότερα

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 006 LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết xác

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN MỤC LỤC Mục lục Trag PHẦN I PHẦN II CHƯƠNG I CHƯƠNG II GIỚI THIỆU MÔN HỌC I. NGUỒN GỐC MÔN HỌC II. THỐNG KÊ LÀ GÌ?. Địh ghĩa. Chức ăg của thốg

Διαβάστε περισσότερα

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg

Διαβάστε περισσότερα

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B. Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI TÍCH Dùg cho sh vê hệ đào tạo đạ học từ a Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 6 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths.

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Ths ĐỖ PHI NGA Lưu hàh ộ ộ HÀ NỘI - 6 LỜI NÓI ĐẦU Toá o ấp A A A là hươg trìh toá đạ

Διαβάστε περισσότερα

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II. Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010 ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn Chương : Mô hình hồ quy đơn I. Bản chất của phân tích hồ quy: 1. Khá nệm: Phân tích hồ quy là nghên cứu sự phụ thuộc của một bến (bến phụ thuộc) vào một hay nhều bến khác (các bến gả thích) để ước lượng

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)

Διαβάστε περισσότερα

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,

Διαβάστε περισσότερα

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Chươg : Gớ hạ củ dã số CHƯƠNG I: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.. SỐ THỰC.... Các tíh chất cơ ả củ tập số thực. A. Sự cầ thết ở rộg tập số hữu tỉ Q.

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU............................................

Διαβάστε περισσότερα

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP A Biê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC. GIỚI THIỆU CHUNG: Toá co cấp A là học phầ đầu tiê củ chươg trìh toá dàh cho sih viê các

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A) (Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ ) Lưu hàh ội bộ HÀ NỘI - Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIỚI THIỆU CHUNG: Toá

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC Bùi Mai Lih BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Ngàh: Toá - Ti ứg dụg Giáo

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Ngàh: Côg ghệ thôg ti Chuyê gàh: Kỹ thuật phầ mềm Mã số: 60480103

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Ths. Nguyễn Tến Dũng Vện Knh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nộ Emal: dung.nguyenten3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau kh học xong chương

Διαβάστε περισσότερα

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B =

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B = hs ðoà Vươg Nguyê OÁN CAO CẤP A ðại HỌC à lệu thm khảo Gáo trìh oá co cấp A Nguyễ Phú Vh ðhcn P HCM Ngâ hàg câu hỏ oá co cấp ðhcn PHCM 3 oá co cấp A ðỗ Côg Khh NXBðHQG P HCM 4 oá co cấp A Nguyễ ðìh rí

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ gàh QTKD Lưu hàh ội ộ HÀ NỘI - 7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Biê soạ : TS. VŨ GIA TÊ LỜI NÓI

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT Chuyê đề 7: CACBYĐRAT 139 A. LÝ TUYẾT TRỌNG TÂM I. CẤU TRÚC PÂN TỬ GLUCOZƠ CUYÊN ĐỀ 7. CACBIĐRAT iđro ở hóm hemiaxetal lih độg hơ các guyê tử khác do ở gầ kế guyê tử O. Dạg mạch vòg câ bằg với dạg mạch

Διαβάστε περισσότερα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба - Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA Cho biết guyê tử khối của các guyê tố : H =1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; S =; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; = 56; = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba=17. Câu

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu Tài liệu dạy học Mô Hóa: Este và chất béo Bi m Sơ 009 Lời ói đầu Lời đầu tiê mìh muố ói là cám ơ các bạ đã qua tâm và sử dụg các bài viết của mìh. Mìh hi vọg hữg bài viết đó sẽ giúp ích cho các bạ trog

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Chữ ký CB coi thi MSSV:... Thứ nhất Thứ hai Lớp:... Số BD:... Phòng thi:..

Chữ ký CB coi thi MSSV:... Thứ nhất Thứ hai Lớp:... Số BD:... Phòng thi:.. ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM TUNG TÂM: VỆT ĐỨC BỘ MÔN: Điệ Điệ tử ĐÁP ÁN CUỐ KỲ: ĐO LƯỜNG ĐỆN & TBĐ Mã mô học: EMN3044 Học kỳ - ăm học 05-06 ĐỀ SỐ 0 Đề thi có phầ - 06 trag Thời gia: 60 phút Khôg được phép

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Trần Quốc Long 1 1 Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thứ Tư, 30/03/2016 Long (Đại học Công nghệ) Thuật toán EM 30/03/2016 1

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC

KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC ECONOMETRICS KINH TẾ LƯỢNG CƠ BẢN Chương 1,, 3 KINH TẾ LƯỢNG NÂNG CAO Chương 4, 5, 6, 7,8 TÀI LIỆU 1. Nguyễn Quang Dong, (008), Bà gảng Knh tế lượng, NXB Khoa học kỹ thuật.. Nguyễn

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học

Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học Sách dàh tặg học sih phổ thôg 16 Phươg pháp và kĩ thuật giải hah hóa học Các côg thức giải hah trắc ghiệm hóa học MỤC LỤC PHẦN I: 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 3 Ph

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) Lưu hành nội bộ HÀ NỘI - 2007 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Biên soạn :

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Chương 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ

Chương 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ Chươ 4 : Đều hể mờ Chươ 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ Khá ệm về loc mờ được áo sư L.A Zdeh đư r lầ đầu tê ăm 965, tạ trườ Đạ học Bereley, b Clor - Mỹ. ừ đó lý thuyết mờ đã được phát trể và ứ dụ rộ rã. Năm 97 tạ trườ

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα