BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC"

Transcript

1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC Bùi Mai Lih BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Ngàh: Toá - Ti ứg dụg Giáo viê hướg dẫ: TS. Đặg Ah Tuấ Hà Nội

2 1 LỜI CẢM ƠN Trước khi trìh bày ội dug chíh của khóa luậ, em xi bày tỏ lòg biết ơ sâu sắc tới TS.Đặg Ah Tuấ gười đã tậ tìh hướg dẫ để em có thể hoà thàh khóa luậ ày. Em cũg xi bày tỏ lòg biết ơ châ thàh tới toà thể các thầy cô giáo trog khoa Toá - Cơ - Ti học, Đại học Khoa Học Tự Nhiê, Đại Học Quốc Gia Hà Nội đã dạy bảo em tậ tìh trog suốt quá trìh học tập tại khoa. Nhâ dịp ày em cũg xi được gửi lời cảm ơ châ thàh tới gia đìh, bạ bè đã luô bê em, cổ vũ, độg viê, giúp đỡ em trog suốt quá trìh học tập và thực hiệ khóa luậ tốt ghiệp. Hà Nội, gày 19 thág 05 ăm 2014 Sih viê Bùi Mai Lih

3 Mục lục Lời mở đầu Chươg 1. Bài toá đẳg chu rời rạc trog mặt phẳg Một số bài toá đẳg chu trog hìh học phẳg sơ cấp Bất đẳg thức đẳg chu rời rạc Chươg 2. Bài toá đẳg chu rời rạc trog một góc Trườg hợp rời rạc với góc họ Trườg hợp rời rạc với góc tù Số đoạ là chẵ Số đoạ là lẻ Kết luậ Tài liệu tham khảo

4 Lời mở đầu Bài khóa luậ của em gồm hai phầ: phầ đầu em đưa ra bài toá đẳg chu rời rạc trog mặt phẳg, phầ thứ hai em làm rõ bài toá đẳg chu rời rạc trog một góc. Bất đẳg thức đẳg chu bắt guồ từ câu chuyệ Quee Dido ( ăm 900 trước Côg guyê) khi bà được hà vua ba cho một mảh đất ở ve bờ biể được bao quah bởi một sợi dây bò. Giả thiết sợi dây bò ày là sợi dây mềm. Khi đó câu hỏi đặt ra là mảh đất đó ê có hìh hư thế ào để ó có diệ tích lớ hất? Giả sử bờ biể là "đườg thẳg" thì ta có câu trả lời là mảh đất có dạg ửa hìh trò sẽ có diệ tích lớ hất. Câu trả lời ày đã được khá hiều hà toá học chứg mih bằg hiều cách khác hau hư chứg mih sơ cấp của Steier, chứg mih của Mikowski (dùg bất đẳg thức Steier và bất đẳg thức Bru), chứg mih của Hadwiger, hay chứg mih của Hurwitz (dùg bất đẳg thức Wirtiger) đã được Nguyễ Thị Thể trìh bày khá chi tiết trog [3]. Tuy hiê, ếu sợi dây bò đó cứg, ói rõ hơ ó có dạg các đoạ thẳg ối với hau thì bài toá sẽ hư thế ào? Trog Chươg 1 bài khóa luậ ày em sẽ đưa ra kết quả cho câu hỏi ày. Một giả thiết khác đó là cho một góc cố địh, một đườg gấp khúc có chiều dài khôg đổi cùg với góc đó tạo thàh một miề kí, lúc ày bài toá sẽ được đưa về bài toá đẳg chu rời rạc trog một góc. Do thời gia có hạ ê em mới tìm hiểu được bài toá trog trườg hợp góc hỏ hơ π,

5 MỤC LỤC 4 ê trog Chươg 2 em sẽ giới thiệu bài toá và đưa ra kết quả cho trườg hợp ày. Trog phầ trìh bày, Chươg 1 em dựa theo tài liệu [5] của Jarmila Novota, Chươg 2 em trìh bày theo tài liệu [4] của Đặg Ah Tuấ. Do thời gia có hạ và việc tiếp thu kiế thức cò hạ chế ê Khóa luậ khôg thể tráh khỏi thiếu sót. Rất mog được sự góp ý của thầy cô và bạ bè.

6 Chươg 1 Bài toá đẳg chu rời rạc trog mặt phẳg Cho C là đườg cog kí được tạo bởi đoạ thẳg bao quah miề D. Bài toá đưa ra là: Trog các đa giác cạh, có cùg chu vi L thì đa giác ào có diệ tích (A) lớ hất. Ta luô xét tới đa giác lồi vì ếu đa giác khôg phải lồi thì sẽ tồ tại 2 đỉh khôg kề hau K,H trê C sao cho đườg thẳg ối KH ằm goài đa giác. Khi đó, ta có thể thay thế đoạ KGH bằg đoạ đối xứg KG H của ó qua đoạ thẳg KH, ta sẽ hậ được đa giác mới có chu vi bằg L, hưg diệ tích lại lớ hơ diệ tích của đa giác ba đầu. Do đó, ta chỉ cầ chứg mih với đa giác lồi. 5

7 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG Một số bài toá đẳg chu trog hìh học phẳg sơ cấp Khi = 3,4 thì đườg cog C lầ lượt là hìh tam giác, tứ giác. Bằg phươg pháp sơ cấp, ta chứg mih một vài bài toá sau Bài toá 1. ([1]) Trog tất cả các tam giác có cùg chu vi 2p, tam giác ào có diệ tích lớ hất? Giải Giả sử tam giác có 3 cạh lầ lượt là a,b,c, a,b,c > 0 và a + b + c = 2p. Theo côg thức Hero S = p(p a)(p b)(p c) Ta áp dụg bất đẳg thức Cauchy cho 3 số khôg âm p a, p b, p c khi đó ê (p a)(p b)(p c) [ (p a) + (p b) + (p c) 3 p 3 27, p(p a)(p b)(p c) p4 27, S = p(p a)(p b)(p c) p Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi p a = p b = p c hay a = b = c. Điều ày có ghĩa là tam giác cầ tìm là tam giác đều có cạh là 2p/3, với chu vi là 2p. Bài toá 2. ([1]) Trog tất cả các tam giác có cùg chu vi 2p (cho trước), và độ dài một cạh là a (cho trước), tam giác ào có diệ tích lớ hất? Giải Giả sử độ dài 3 cạh của tam giác lầ lượt là a,x,2p a x (a đã xác địh). Theo côg thức Hero ta có S = p(p a)(p x)(p (2p a x)) = p(p a). (p x)(a p + x) ] 3

8 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG7 Áp dụg bất đẳg thức Cauchy cho 2 số khôg âm p x,a p x Khi đó (p x)(a p + x) (p x) + (a p + x) 2 S a 2 p(p a). = a 2, Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi p x = a p + x, hay x = p a 2. Vậy trog các tam giác có chu vi 2p và một cạh a cho trước, tam giác câ có các cạh a, p a 2, p a là tam giác có diệ tích lớ hất. 2 Bài toá 3 ([1]) Trog tất cả tứ giác lồi có cùg chu vi, tứ giác ào có diệ tích lớ hất? Giải Giả sử tứ giác ABCD có chu vi là q. Lấy E,F,G,H lầ lượt là trug điểm của AB, BC, CD, DA. suy ra Gọi I là trug điểm của AC, ta có FH IF + IH = Lập luậ hoà toà tươg tự ta có AB +CD, 2 FH 1 (AB +CD). (1.1.1) 2 EG 1 (BC + AD). (1.1.2) 2

9 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG8 Do E,F,G,H là trug điểm của các cạh tứ giác, ê ta dễ dàg có S BEF = 1 4 S BAC, S DHG = 1 4 S DAC, S CFG = 1 4 S CBD, (1.1.3) S AHE = 1 4 S ADB. Sử dụg (1.1.1),(1.1.2) và (1.1.3) ta có ê Từ đó ta có S ABCD = S BEF + S DHG + S CFG + S AHE + S EFGH = 1 4 (S BAC + S DAC ) (S CBD + S ADB ) + S EFGH = 1 2 S ABCD + S EFGH, S ABCD = 2S EFGH FH.EG 1 2 (AB +CD) 1 (BC + AD). 2 S ABCD 1 (AB +CD)(BC + AD) 4 1 [ ] (AB +CD) + (BC + AD) [ ] AB +CD + BC + AD 2 = q Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi AB = BC = CD = DA, hay tứ giác ABCD là hìh vuôg. Vậy trog các hìh tứ giác có chu vi là q, hìh vuôg có cạh q 4 tích lớ hất. có diệ Côg việc chứg mih bài toá đẳg chu bằg phươg pháp sơ cấp khôg cò là dễ dàg khi ta tăg số cạh của đa giác ( 5). Và sau đây là một phươg á giải quyết cho vấ đề ày.

10 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG Bất đẳg thức đẳg chu rời rạc Địh lý ([5]) Giả sử C = P 1...P P 1 là một đa giác lồi cạh, có diệ tích là A và chu vi L. Khi đó A L2 4ta π. (1.2.4) Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi C là đa giác đều cạh. Để chứg mih được địh lý trê chúg ta cầ phải sử dụg địh lý sau: Địh lý ([5]) Cho x 1,...,x là số thực sao cho i=1 Giả sử chúg ta xác địh x +1 = x 1. Khi đó Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi i=1(x i x i+1 ) 2 4si 2 π x i = Acos 2πi trog đó, i = 1,2,...,. A, B là hằg số. x i = 0. (1.2.5) i=1 x 2 i. (1.2.6) + Bsi 2πi, (1.2.7) Chứg mih. Địh lý ày vẫ sẽ đúg khi x 1,...,x là các số phức. Thật vậy, lấy z = (z 1,...,z ) C, và thỏa mã điều kiệ z j = 0. j=1 Theo Bổ đề 1.2 trog [2], E k = (E k (1),E k (2),...,E k ()) là một cơ sở trực chuẩ của khôg gia C, trog đó E k ( j) = 1 e 2πijk /, j = 1,2,...,. Ta viết vectơ z qua cơ sở E k thì có các tọa độ là z j = 1 1 ẑ(k)e 2πik j /, k=0

11 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG10 với ẑ(k) = z j e 2πijk / là hệ số của biế đổi Fourier rời rạc của z, (theo j=1 (1.1.7) trog [2]) Mặt khác ta có vectơ (z 1 z 2,...,z 1 z,z z 1 ) C có thể biểu diễ hư sau và z j z j+1 = = k=0 1 k=0 ẑ(k)e 2πik j / ( 1 e 2πik / ) [ ẑ(k) ( 1 e 2πik / )] e 2πik j /. Áp dụg Đẳg thức Placherel trog Bổ đề 1.5 của [2] ta được z 2 = 1 z j 2 1 = j=1 k=0 ẑ(k) 2, (1.2.8) z j z j = j=1 = 1 = 1 = 1 1 k=0 ẑ(k) (1 ) e 2πik / 2 [ 1 ( ẑ(k) 2 1 cos k=0 1 ẑ(k) 2. k=0 ( 2 2cos ( )) 2πk 2 ( ) ] 2πk + si 2 ( )) 2πk 1 ẑ(k) 2.4si 2 kπ k=0. (1.2.9) Do z j = 0 ê ẑ(0) = 0. Hơ ữa si 2 ( kπ j=1 ) si2 ( π ) với mọi k {1,..., 1}. Khi đó (1.2.9) trở thàh 1 z j z j = j=1 k=1 ẑ(k) 2.4si 2 πk 1 1 k=1 ẑ(k) 2.4si 2 π. (1.2.10)

12 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG11 Từ (1.2.8),(1.2.10) suy ra Địh lý đúg khi x 1,...,x là các số phức. Ta có si 2 kπ = π si2 khi và chỉ khi k {1, 1}. Khi đó, dấu "=" của (1.2.10) xảy ra khi và chỉ khi ẑ(k) = 0 với mọi k / {1, 1}. Lúc ày z j = z(1)e 2πij1 / + z( 1)e 2πij( 1) / = [z(1) + z( 1)]cos 2π j 2π j + [z(1) z( 1)]isi. Đặt z(1) = a 1 + ia 2, z( 1) = b 1 + ib 2, a 1,a 2,b 1,b 2 là các hằg số thuộc R, khi đó z j = [(a 1 + b 1 ) + i(a 2 + b 2 )]cos 2π j + [(a 1 b 1 ) + i(a 2 b 2 )]isi 2π j [ = (a 1 + b 1 )cos 2π j (a 2 b 2 )si 2π j ] + [ +i (a 2 + b 2 )cos 2π j + (a 1 b 1 )si 2π j ]. Khi z j R thì z j = [ (a 1 + b 1 )cos 2π j + (b 2 a 2 )si 2π j ]. (Thỏa mã điều kiệ (1.2.7)) Giả sử gược lại rằg z j là số thực có dạg Acos 2π j 2π j + Bsi với A,B là hằg số thuộc R. Ta cầ chỉ ra rằg tồ tại các số thực a 1,a 2,b 1,b 2 để z j có dạg phức hư trê. Thật vậy, ta chọ a 1 = b 1 = A 2, a 2 = b 2 = B 2.

13 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG12 Khi đó z j = Acos 2π j 2π j + Bsi [ = (a 1 + b 1 )cos 2π j [ = (a 1 + b 1 )cos 2π j + i (a 2 b 2 )si 2π j (a 2 b 2 )si 2π j [ (a 2 + b 2 )cos 2π j + (a 1 b 1 )si 2π j ] + i.0 ] + ] Vậy Địh lý được chứg mih. Có đườg cog C gồm đoạ và ó bao quah miề D, tổg độ dài của đoạ thẳg là cố địh. Khi đó, ta đặt đa giác lồi đã cho vào hệ trục tọa độ Descartes Oxy sao cho gốc O chíh là trọg tâm của đa giác ày. Do độ dài của C luô cố địh hữu hạ ê miề D luô bị chứa trog một miề bị chặ khi C thay đổi. Vì vậy diệ tích của miề D là bị chặ ê ta có thể tìm được cậ trê đúg trog tất cả các diệ tích của D khi C thay đổi hìh dạg. Từ đó ta có một dãy các đỉh P ki,k = 1,2,...,,i = 1,2,... sao cho dãy các diệ tích của P 1i P 2i...P i tiế dầ tới cậ trê đúg khi i tiế ra vô cùg và chu vi của chúg chíh là độ dài của C. Sử dụg địh lý Bolzao - Weierstrass chúg ta có thể có một đườg cog C bao gồm ( N) đoạ P 1 P 2,...,P 1 P mà diệ tích miề D là lớ hất, ta gọi đó là đườg cog cực đại. Ta đi chứg mih đườg cog cực đại ày sẽ có đoạ có độ dài bằg hau. Thật vậy, giả sử chúg ta khôg có điều ày, tức là tồ tại hai cạh kề hau P i 1 P i và P i P i+1 có độ dài khác hau. Ta giữ guyê phầ đa giác P 1 P 2...P i 1 P i+1...p P 1, 2 đỉh P i 1, P i+1 là cố địh, chỉ xét tam giác P i 1 P i P i+1, khi đó, áp dụg Bài toá 2 ở phầ 1.1 ta có diệ tích tam giác P i 1 P i P i+1 lớ hất khi tam giác ày câ, tức P i 1 P i = P i P i+1. Chíh vì vậy, đa giác có cạh bằg hau là trạg thái

14 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG13 của -giác có chu vi khôg đổi mà diệ tích đạt được giá trị lớ hất. Bổ đề Cho tam giác OBC có tọa độ các đỉh lầ lượt là O(0,0), B(x B,y B ), C(x C,y C ) và các đỉh được sắp xếp theo chiều gược chiều kim đồg hồ. Khi đó diệ tích của tam giác là S OBC = 1 2 (x By C x C y B ). Chứg mih. Theo côg thức Gree ta có S OBC = 1 xdy ydx. 2 OBCO Do O,B,C được sắp xếp theo chiều gược kim đồg hồ ê xdy ydx = + + (xdy ydx). (1.2.11) OBCO OB + Tham số hóa đoạ OB: x = tx B,y = ty B, t chạy từ 0 đế 1, BC CO OB (xdy ydx) = = tx B d (ty B ) ty B d (tx B ) (tx B y B ty B x B )dt = 0. (1.2.12)

15 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG14 + Tham số hóa đoạ BC: x = t(x C x B ) + x B,y = t(y C y B ) + y B, t chạy từ 0 đế 1, BC (xdy ydx) = = = 1 0 [t (x C x B ) + x B ]d [t (y C y B ) + y B ] [t (y C y B ) + y B ]d [t (x C x B ) + x B ] [x B (y C y B ) y B (x C x B )]dt (x B y C y B x C )dt = x B y C y B x C. (1.2.13) + Tham số hóa đoạ CO: x = tx C,y = ty C, t chạy từ 1 đế 0, CO (xdy ydx) = = tx C d (ty C ) ty C d (tx C ) (tx C y C ty C x C )dt = 0. (1.2.14) Thay (1.2.12),(1.2.13),(1.2.14) vào (1.2.11) ta được S OBC = 1 xdy ydx 2 OBCO = 1 2 (x By C x C y B ). Vậy Bổ đề được chứg mih. Chứg mih địh lý ([5]) Đa giác được tạo bởi các đỉh P 1,...,P được đặt trê hệ trục tọa độ Descartes theo thứ tự sắp xếp gược chiều kim

16 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG15 đồg hồ. Giả sử tọa độ P i = (x i,y i ),i = 1,2,..., và P +1 = P 1. Khi đó, do O là trọg tâm của đa giác ê i=1 x i = i=1 y i = 0,x i+1 = x 1,y i+1 = y 1. Do chiều dài của tất cả các đoạ P i P i+1 là bằg hau ê độ dài của đườg cog C là P1 P 2 L = P 1 P 2. Ta lại có P i P i+1 = (x i x i+1 ) 2 + (y i y i+1 ) 2 ê L 2 = [(x i+1 x i ) 2 + (y i+1 y i ) 2 ]. (1.2.15) i=1 Áp dụg Bổ đề cho tam giác OP i P i+1, các đỉh O,P i,p i+1 lầ lượt tươg ứg với O,B,C trog Bổ đề ta có diệ tích của miề D là A = 1 2 = 1 4 i=1 i=1 (x i y i+1 x i+1 y i ) [(x i + x i+1 )(y i+1 y i ) + (x i x i+1 )(y i + y i+1 )]. (1.2.16) Nhâ cả hai vế của (1.2.16) với 8ta π và sử dụg Địh lý với hai dãy {x },{y } thỏa mã điều kiệ của Địh lý, ta có 8ta π A= 2ta π i=1 [(x i + x i+1 )(y i+1 y i ) + (x i x i+1 )(y i + y i+1 )] i y i+1 ) i=1(y 2 + ta 2 π + i+1 x i ) i=1(x 2 + ta 2 π i=1 i=1 (x i + x i+1 ) 2 + (y i + y i+1 ) 2

17 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MẶT PHẲNG16 = = i=1 i=1 [ (x i x i+1 ) 2 + (y i y i+1 ) 2] + i=1 + ta 2 π {( 1 ta 2 π + 4ta 2 π i=1 {[ 4xi 2 (x i x i+1 ) 2] + [4y 2 i (y i y i+1 ) 2]} )[ (x i x i+1 ) 2 + (y i y i+1 ) 2]} + ( x 2 i + y 2 ) i. (1.2.17) Kết hợp (1.2.6),(1.2.17) và (1.2.15), chúg ta hậ được bất đẳg thức sau: 8ta π A 1 ta 2 π i=1 + 1 cos 2 π [(x i x i+1 ) 2 + (y i y i+1 ) 2] = 2 L2. (1.2.18) Bất đẳg thức (1.2.18) chíh là bất đẳg thức (1.2.4). Địh lý được chứg mih.

18 Chươg 2 Bài toá đẳg chu rời rạc trog một góc Bài toá: Cho một góc có độ lớ α. Một đườg gấp khúc C được tạo bởi đoạ thẳg ối với hau có chiều dài L cố địh và hai đầu mút ằm trê hai cạh của góc và khôg tự cắt ó. Đườg gấp khúc ày cùg với góc α đã cho tạo thàh miề kí D. Vậy hìh dạg của C phải hư thế ào để diệ tích (A ) của miề D là lớ hất? Trog bài khóa luậ ày, ta sẽ chỉ làm việc với trườg hợp 0 < α < π. Hoà toà tươg tự hư bài toá của đa giác ở Chươg 1, ta có thể thấy miề D sẽ là miề lồi. Vì ếu miề D khôg phải miề lồi, ta sẽ có hai điểm thuộc C sao cho đườg thẳg ối hai điểm đó ằm goài miề D. Khi đó ta sẽ thay đoạ cog giữa hai điểm đó bằg đườg cog đối xứg với ó qua đoạ ta vừa ối được, lúc ày ta sẽ được đườg cog mới có chiều dài bằg chiều dài của C và miề kí mới có diệ tích lớ hơ A. Với trườg hợp 0 < α < π/2, ta sử dụg lối giải theo bất đẳg thức kiểu Wirtiger rời rạc. Tuy hiê, khi π/2 < α < π, chúg ta sẽ chia trườg hợp: số đoạ là lẻ hoặc số đoạ là chẵ. Trog trườg hợp chẵ, bằg cách sử 17

19 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 18 dụg tíh đối xứg ta sẽ đưa về trườg hợp 0 < α < π/2. Trog trườg hợp là lẻ, ta sử dụg tiêu chuẩ Sylvester: "Một ma trậ đối xứg A cỡ N N có tất cả các giá trị riêg khôg âm ếu có N 1 địh thức co chíh đầu tiê đều dươg và det(a) 0." Ta có bất đẳg thức Đẳg chu rời rạc trog một góc Địh lý ([4]) Khi 0 < α < π thì A L 2 4ta 2 α. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi OP 0 = OP 1 =... = OP, P j OP j+1 = α, j = 0,1,..., 1. Có đườg cog C gồm đoạ và ó bao quah miề D, tổg độ dài của đoạ thẳg là cố địh. Khi đó, ta đặt góc đã cho vào hệ trục tọa độ Descartes sao cho gốc O chíh là gốc của góc ày. Do độ dài của đườg cog là khôg đổi, ê ta có thể tìm được cậ trê đúg trog tất cả các diệ tích D khi C thay đổi hìh dạg. Từ đó ta có một dãy các đỉh P k j,k = 0,1,...,, j = 1,2,... sao cho dãy các diệ tích của OP 0 j P 1 j...p j tiế dầ tới cậ trê đúg khi j tiế ra vô cùg và độ dài của chúg chíh là L. Sử dụg địh lý Bolzao - Weierstrass chúg ta có thể có một đườg cog C bao gồm ( N) đoạ P 0 P 1,P 1 P 2,...,P 1 P,P 0 Ox,P Oz mà diệ tích miề D lớ hất, ta gọi đó là đườg cog cực đại.

20 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 19 Kết luậ 1: OP 0 = OP. Thật vậy, giả sử OP 0 OP, ta lấy _ P 0 Ox, _ P Oz, sao cho O _ P 0 = O _ P, _ P 0 _ P = P 0 P và thay đổi đườg cog C để giốg với đườg cog _ C có hai đầu mút là _ P 0, _ P. Dễ dàg ta có (sử dụg Bài toá 2, 1.1, Chươg 1) S OP0 P < S O _ P0 _ P Vì vậy đườg cog C chặ một miề có diệ tích hỏ hơ so với diệ tích của một miề đóg bị chặ bởi đườg cog _ C. Điều ày mâu thuẫ với giả thiết C là đườg cog cực đại. Kết luậ 2: P 0 P 1 = P 1 P 2 =... = P 1 P. Nếu chúg ta khôg có điều ày thì tồ tại j 1,2,..., sao cho P j 1 P j P j P j+1. Vì vậy điểm P j khôg ằm trê đườg trực giao L j của P j 1 P j+1 tại điểm chíh giữa của đoạ ày. Trê đườg L j ta lấy điểm P j sao cho P j, P j cùg ằm trê một ửa mặt phẳg bờ P j 1 P j+1 và P j 1P j = P j+1p j = P j 1P j + P j+1 P j. 2 Ta dễ dàg có (sử dụg kết quả Bài toá 2, 1.1, Chươg 1) S Pj 1 P j P j+1 < S Pj 1 _ P j P j+1.

21 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 20 _ Vì vậy đườg cog P 0...P j 1 P jp j+1...p có độ dài bằg với độ dài L của đườg cog cực đại C và ó chặ một miề kí có diệ tích lớ hơ diệ tích A của miề đóg D. Điều àu mâu thuẫ với giả thiết C là miề cog cực đại. Kết luậ 3: P 0 P 2 = P 1 P 3 =... = P j P j+2 =... = P 2 P. Nếu chúg ta khôg có kết luậ ày, sẽ tồ tại j 1,2,..., 2 sao cho P j 1 P j + 1 P j P j+2. Từ Kết luậ 2, ta có P j 1 P j = P j P j+1 = P j+1 P j+2 vì vậy P j,p j+1 khôg đối xứg với hau qua đườg thẳg trực giao K j tại trug điểm của đoạ P j 1 P j+2. Ta lấy:

22 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 21 - X,Y là hai điểm đối xứg của P j,p j+1 qua trục K j, - _ P j, _ P j+1 là hai điểm chíh giữa của hai đoạ P j Y,P j+1 X. Ta có _ + P j 1 P j + P j P j+1 + P j+1 P j+2 > P j 1 P j + P _ jp j+1 + P _ j+1p j+2, + S Pj 1 P j P j+1 P j+2 < S Pj 1 _ P j _ P j+1 P j+2. Điều ày mâu thuẫ với giả thiết C là đườg cog cực đại. Từ Kết luậ 1,2,3 ta có thế suy ra một đườg cog cực đại C sẽ có các đặc điểm sau: * ó là đườg cog đối xứg qua trục là đườg phâ giác L của góc, * P 0 P 1 = P 1 P 2 =... = P 1 P và OP 0 = OP. _ Nếu là số chẵ thì P /2 L, ta thu gọ Địh lý từ 0 < α < π trở thàh 0 < α < π/ Trườg hợp rời rạc với góc họ Ta xét đườg cog cực đại có đoạ thẳg có độ dài giốg hau P 0 P 1 = P 1 P 2 =... = P 1 P và OP 0 = OP.

23 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 22 Giả sử các đỉh P 0,P 1,...,P được sắp xếp theo thứ tự gược chiều kim đồg hồ. Từ đó ta có P 0 = (x 0,0),P j = (x j,y j ), j = 1,2,3,...,, x = x 0 cos(α),y = x 0 si(α). Do chiều dài của tất cả các đoạ P j P j+1 là bằg hau ê độ dài của đườg cog C là P0 P 1 L = P 1 P 2. Ta lại có P j P j+1 = (x j x j+1 ) 2 + (y j y j+1 ) 2 ê L 2 1 = [(x j x j+1 ) 2 + (y j y j+1 ) 2 ]. (2.1.1) j=0 Áp dụg Bổ đề cho tam giác OP j P j+1, các đỉh O,P j,p j+1 lầ lượt tươg ứg với đỉh O,B,C, ta có hay A = j=0 A = 1 2 1( ) x j y j+1 x j+1 y j, j=0 [(x j + x j+1 )(y j+1 y j ) + (x j x j+1 )(y j+1 + y j )]. (2.1.2)

24 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 23 Chúg ta sẽ sử dụg trườg hợp rời rạc của bất đẳg thức kiểu Wirtiger. Bổ đề ([4]) Với mọi t (0, π ) ta có 2 1 2(1 cost) j=1 1 2(1 cost) j=1 ( ) y 2 si( 1)t j + 1 y 2 1 si(t) j=1 ( ) x 2 cos( 1)t j + 1 x 2 1 cos(t) j=0 (y j y j+1 ) 2 + y 2 1, (2.1.3) (x j x j+1 ) 2 (1 cost)x 2 0. (2.1.4) Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x j = x 0 cos( jt),y j = r si( jt), j = 1,2,...,. r là một hằg số dươg. ta có Chứg mih.([4]) Với t 0 jt π 2 ( 0, π ) 2 với j = 0,1,2,...,, ê si( jt) > 0, j = 1,2,..., và cos( jt) > 0, j = 0,1,...,. Hơ ữa trog trườg hợp ày x j,y j > 0, áp dụg bất đẳg thức Cauchy ta được si( j + 1)t si( jt) cos( j + 1)t cos( jt) y 2 j + x 2 j + si( jt) si( j + 1)t y2 j+1 2y j y j+1, (2.1.5) cos( jt) cos( j + 1)t x2 j+1 2x j x j+1. (2.1.6) Cho j chạy từ 1 đế 1 ở (2.1.5) và từ 0 đế 1 ở (2.1.6) và sử dụg sia + sib = 2si( a + b 2 )cos(a b 2 ), cosa + cosb = 2cos( a + b 2 )cos(a b 2 ),

25 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 24 ta có 2cost 1 y 2 si( 1)t j + y j=1 si(t) j=1 y j y j+1, x 2 0 cost + 2cost Từ đó ta chứg mih được (2.1.3),(2.1.4). 1 x 2 cos( 1)t j + x j=1 cos(t) j=0 x j x j+1. Bây giờ chúg ta đi chứg mih Địh lý trog trườg hợp 0 < α < π 2. Chứg mih. Dễ dàg ta có 2ta( α 2 )(x j + x j+1 )(y j+1 y j ) ta 2 ( α 2 )(x j + x j+1 ) 2 + (y j+1 y j ) 2, (2.1.7) 2ta( α 2 )(x j x j+1 )(y j+1 + y j ) ta 2 ( α 2 )(y j + y j+1 ) 2 + (x j+1 x j ) 2. Kết luậ 1 OP 0 = OP dẫ đế x 2 0 = x2 + y 2 và y 0 = 0, 1 j=0 [(x j +x j+1 ) 2 +(y j +y j+1 ) 2 ] = 1 j=0 (2.1.8) [4(x 2 j +y 2 j) (x j x j+1 ) 2 (y j y j+1 ) 2 ]. Và ta α 2 > 0 khi 0 < α < π, từ (2.1.2),(2.1.7),(2.1.8) ta có 2 8A ta( α 2 ) (1 ta2 ( α 1 2 )) [(x j+1 x j ) 2 + (y j+1 y j ) 2 ] j=0 + 4ta 2 ( α 1 2 ) (x 2 j + y 2 j). (2.1.9) Áp dụg Bổ đề cho t = α (0, π ) khi 0 < α < π/2, 2 4si 2 ( α 1 2 ) y 2 j + (1 j=1 j=0 1 si(α t) siα )y2 j=1 (y j y j+1 ) 2 + y 2 1, (2.1.10)

26 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 25 4si 2 ( α 1 2 ) x 2 j + (1 j=1 1 cos(α t) cosα )x2 j=1 (x j x j+1 ) 2 2si 2 ( α 2 )x2 0. (2.1.11) Ta cộg (2.1.10) và (2.1.11) theo vế, kết hợp với y 0 = 0,x = x 0 cosα,y = y 0 siα, ta thu được 4si 2 ( α 1 2 ) (x 2 j + y 2 j) j=0 1 j=0 Từ (2.1.9),(2.1.12) và (2.1.1) ta có [(x j x j+1 ) 2 + (y j y j+1 ) 2 ]. (2.1.12) hay 8A ta( α 2 ) 2L2, A L 2 4ta( α 2 ). Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x j = x 0 cos( jt),y j = x 0 si( jt), trog đó t = α. Chú ý rằg y = x 0 siα vì vậy x j = x 0 cos( jα ),y j = r si( jα ),y = x 0 siα = r siα. Mặt khác α (0, π 2 ) ê r = x 0. Địh lý được chứg mih trog trườg hợp rời rạc với góc họ. Cò trog trườg hợp với góc tù (tức π < α < π), ta giải quyết vấ đề 2 hư sau: 2.2. Trườg hợp rời rạc với góc tù Số đoạ là chẵ Trog trườg hợp ày, do tíh đối xứg qua đườg phâ giác L của góc, ta xét hai đườg cog thàh phầ C 1,C 2 của C và áp dụg kết quả của

27 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 26 trườg hợp góc họ với hai góc OxL và OzL. Khi đó Địh lý được chứg mih Số đoạ là lẻ Trog trườg hợp lẻ, đặt = 2k + 1. Chúg ta khôg thể áp dụg cách chứg mih trog trườg hợp góc họ trê vì Bổ đề khôg đúg trog trườg hợp ày. Tuy hiê chúg ta có thể chứg mih Địh lý bằg việc sử dụg Bổ đề ếu chúg ta chứg mih được bất đẳg thức (2.1.10), hoặc bất đẳg thức tươg đươg sau là đúg 2( 2k 1 j=0 2cost( 2k x 2 j + 2k y 2 j ) j=0 j=1 x j x j+1 + x 2k x 0 cosα + 2k 1 y j y j+1 + y 2k x 0 siα) 0, j=1 (2.2.13) với = 2k+1,0 < α < π,t = α. Để chứg mih bất đẳg thức (2.2.13), 2k + 1 ta sử dụg tiêu chuẩ Sylvester. Ta xét ma trậ sau H = trog đó cỡ của ma trậ A là (2k + 1) (2k + 1), ( cỡ của ma trậ B là (2k + 1) (2k), cỡ của ma trậ C là (2k) (2k + 1), cỡ của ma trậ D là (2k) (2k), A C B D ), A = 2cost cosα 1 2cost cost cost cost 1 cosα cost,

28 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 27 B = siα và C = siα , D = 2cost cost cost cost cost cost. Từ đó ta có thể thấy rằg, để bất đẳg thức (2.2.13) đúg thì mọi giá trị riêg của H là khôg âm, hay 4k địh thức co chíh đầu tiê của H đều dươg và det(h) 0. Vì vậy chúg ta cầ phải tíh được các địh thức co chíh của H. Bổ đề ([4]) Xét ma trậ vuôg cấp j 2cost cost cost U j = cost cost cost. Đặt I j = det(u j ). Khi đó ta có I j = si( j + 1)t sit.

29 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 28 Chứg mih. Ta có: I 1 = 2cost = si(2t), sit j = 2, sử dụg khai triể Laplace theo cột 2 I 2 = 2I 1 cost 1 si(2t)cost sit = 2. sit sit + si(3t) sit = sit = si(3t), sit j = 3,sử dụg khai triể Laplace theo cột 3 2cost 1 I 3 = ( 1)( 1) cost.I 2 hoà toà tươg tự ta có được = 2I 2 cost I 1 2si(3t)cost si(2t) = sit = si(4t), sit I j+1 = 2I j cost I j 1 Sử dụg phươg pháp quy ạp để chỉ ra được I j = Với j = 2,3 thì Bổ đề đúg (theo tíh toá trê). Giả sử j = k, Bổ đề đúg, tức I k 1 = sikt sit,i k = si( j + 1)t sit si(k + 1)t sit.thật vậy,.

30 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 29 Ta cầ chứg mih Bổ đề đúg với j = k + 1. Ta có I k+1 = 2I k cost I k 1 2si(k + 1)cost = si(kt) sit sit si(k + 2)t + si(kt) si(kt) = sit si(k + 2)t =. sit Vậy Bổ đề đã được chứg mih. Bổ đề ([4]) Cho V là ma trậ đối xứg cấp m,m 3. Giả sử V có dạg V = a M 1 b M1 t V 1 M2 t b M 2 c, trog đó a,b,c C, M j, j = 1,2, là các ma trậ cỡ 1 (m 2). Ta có det(v ) = b 2 det(v 1 )+2( 1) m+1 bdet ( M 1 0 V 1 M t 2 ) +det a M 1 0 M1 t V 1 M2 t 0 M 2 c. Chứg mih. Ta có a M 1 b a M 1 b det(v ) = det M1 t V 1 M2 t + det M1 t V 1 M t 2 b M 2 c a M 1 b a M 1 b = det M1 t V 1 M2 t + det M t 1 V 1 0 b M 2 0 a M 1 0 +det M1 t V 1 M2 t 0 M 2 c

31 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 30 ( ) ( = ( 1) m+1 M 1 b bdet V 1 M2 t + ( 1) m+1 M1 t V 1 bdet 0 M 2 a M 1 0 +det M1 t V 1 M2 t 0 [ M 2 ( c ) ( )] = ( 1) m+1 M 1 b M 1 0 b det + det V 1 0 V 1 M 2 t ( ) +( 1) m+1 M1 t a M 1 0 V 1 bdet + det M1 t V 1 M t 2 0 M 2 0 ( M 2 c ) = ( 1) m+1 b( 1) m bdet(v 1 ) + ( 1) m+1 M 1 0 bdet V 1 M 2 t ( ) +( 1) m+1 M1 t a M 1 0 V 1 bdet + det M1 t V 1 M t 2 0 M 2 ( 0 ) M 2 c = b 2 det(v 1 ) + ( 1) m+1 M 1 0 bdet V 1 M 2 t ( ) +( 1) m+1 M1 t a M 1 0 V 1 bdet + det M1 t V 1 M t 2. 0 M 2 0 M 2 c ) Trog đó, V,V 1 đều là ma trậ đối xứg. Hơ ữa ta lại có ( ) ( M 1 0 M 1 0 V 1 M2 t = V 1 M2 t ) t. Khi đó Bổ đề được chứg mih.

32 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 31 Tất cả các địh thức co chíh của H là I 1,I 2,...,I 2k, J 1 = det(a), J 1 I 1,J 1 I 2,...,J 1 I 2k 1, J 2 = det(h). Áp dụg Bổ đề cho ma trậ A, với a = c = 2cost,b = cosα,v 1 = U 2k 1 A = 2cost M 1 cosα M1 t V 1 M2 t cosα M 2 2cost, trog đó, M 1 = ( 1,0,...,0),M 2 = (0,...,0, 1) có cũg cỡ 1 (2k 1) ta được J 1 = det(a) Mà t = = cos 2 αi 2k 1 2( 1) 2k+2 cosα det = cos2 α si(2kt) sit α,hay α = (2k + 1)t vì vậy 2k cost cost 1 si(2(k + 1)t) 2cosα +. sit + I 2k+1 J 1 = si 2 α si(2kt) sit +cos(2k + 1)t = I 2k 1 si 2 α I 2k 1 + si(2kt) sit = I 2k 1 si 2 α I 2k 1 + si(2kt) sit = I 2k 1 si 2 α I 2k 1 + I 2k 1 = I 2k 1 si 2 α. 2.cos(2k + 1)t + si(2k + 1)t cost sit si(2k + 1)t cost cos(2k + 1)t sit sit

33 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC 32 Áp dụg Bổ đề cho 2cost M 1 siα H = M1 t V 1 M2 t siα M 2 2cost, với M 1 = ( 1,0,..., cosα,...,0), M }{{} 2 = (0,..., cosα,...,0, 1), đều có cỡ }{{} 2k 2k 1 (4k 1) và ( ) U 2k 0 V 1 =. 0 U 2k 1 Ta có J 2 = det(h) = si 2 αi 2k I 2k 1 2( 1) 4k+2 siα det ( E 0 0 G ) + I 2k J 1, ( ) E 0 với E có cỡ (2k + 1) 2k, G có cỡ (2k 1) 2k. Vì ma trậ là 0 G ma trậ vuôg có cỡ 4k 4k và tất cả (2k + 1) hàg đầu tiê của ó thuộc R 2k {0}, det ( E 0 0 G ) = 0. Mặt khác J 1 = I 2k 1 si 2 α ê J 2 = si 2 αi 2k I 2k 1 + I 2k J 1 = 0. Vì t = α 2k + 1 (0, π ) khi 0 < α < π, 4k địh thức co chíh đầu tiê của H 2k + 1 đều dươg và det(h) = 0 ê bất đẳg thức (2.2.13) là đúg. Từ đó Địh lý được chứg mih cho trườg hợp 0 < α < π lẻ với là số lẻ.

34 Kết luậ Bài Khóa luậ "Bài toá đẳg chu rời rạc trog một góc" đã đưa ra được kết quả của các bài toá Đẳg chu rời rạc hư sau: Trog các -giác lồi có cùg chu vi, đa giác đều cạh có diệ tích lớ hất, Cho một góc có số đo hỏ hơ π, trog các đườg gấp khúc đoạ có cùg chu vi, đườg gấp khúc được tạo bởi đoạ thẳg bằg hau và các đỉh cách đều gốc O cùg với góc đó tạo thàh miề có diệ tích lớ hất. Em đã đi làm rõ các chứg mih của Jarmila Novota và Đặg Ah Tuấ về Bất đẳg thức Đẳg chu rời rạc trog mặt phẳg và trog một góc có số đo hỏ hơ π. Tuy hiê do thời gia có hạ ê em chưa tìm hiểu được Bài toá Đẳg chu rời rạc trog một góc với góc lớ hơ π. 33

35 Tài liệu tham khảo [1] Lê Thah Bìh.: Bài toá đẳg chu - Bất đẳg thức đẳg chu trog mặt phẳg sơ cấp. Khóa luậ tốt ghiệp Đại học Sư phạm Thàh phố Hồ Chí Mih. [2] Hoàg Đìh Lih.: Wavelets o Z N.Khóa luậ tốt ghiệp Đại học Khoa học Tự Nhiê, Đại học Quốc gia Hà Nội. [3] Nguyễ Thị Thể.: Một số bất đẳg thức trog khôg gia L p.khóa luậ tốt ghiệp Đại học Khoa học Tự Nhiê, Đại học Quốc gia Hà Nội. [4] Đặg Ah Tuấ.: Isoperimetric problem i a sector. Đại học Khoa học Tự Nhiê - Đại học Quốc gia Hà Nội [5] Jarmila Novota.: "Variatios of descrete aalogues of Wirtiger s iequality", Casopis pro pestovai matematiky. Vol.105 (1980), No.3,

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá

Διαβάστε περισσότερα

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010 ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,

Διαβάστε περισσότερα

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II. Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác

Διαβάστε περισσότερα

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU............................................

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG) TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B. Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP A Biê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC. GIỚI THIỆU CHUNG: Toá co cấp A là học phầ đầu tiê củ chươg trìh toá dàh cho sih viê các

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ gàh QTKD Lưu hàh ội ộ HÀ NỘI - 7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Biê soạ : TS. VŨ GIA TÊ LỜI NÓI

Διαβάστε περισσότερα

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A) (Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ ) Lưu hàh ội bộ HÀ NỘI - Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIỚI THIỆU CHUNG: Toá

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG 12 NĂM 2010

MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG 12 NĂM 2010 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI SỞ GD& ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨ A MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG NĂM 00 PHẦN MỤC LỤC Trag I II III

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16 Lầ thứ 6 Tuyể tập các đề dự tuyể HSG Toá ĐBSCL lầ thứ 6 Trg Tuyể tập các đề dự tuyể HSG Toá ĐBSCL lầ thứ 6 Mục lục Tỉh...Trg A Gig...(8) Bạc Liêu...() Bế Tre...() Cà Mu...6(9) Cầ Thơ...7() Đồg Tháp (TP.Co

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT Chuyê đề 7: CACBYĐRAT 139 A. LÝ TUYẾT TRỌNG TÂM I. CẤU TRÚC PÂN TỬ GLUCOZƠ CUYÊN ĐỀ 7. CACBIĐRAT iđro ở hóm hemiaxetal lih độg hơ các guyê tử khác do ở gầ kế guyê tử O. Dạg mạch vòg câ bằg với dạg mạch

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA Cho biết guyê tử khối của các guyê tố : H =1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; S =; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; = 56; = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba=17. Câu

Διαβάστε περισσότερα

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 006 LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết xác

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu Tài liệu dạy học Mô Hóa: Este và chất béo Bi m Sơ 009 Lời ói đầu Lời đầu tiê mìh muố ói là cám ơ các bạ đã qua tâm và sử dụg các bài viết của mìh. Mìh hi vọg hữg bài viết đó sẽ giúp ích cho các bạ trog

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI TÍCH Dùg cho sh vê hệ đào tạo đạ học từ a Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 6 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ---------- ----------- Lê Đình Trƣờng MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐƢỜNG THẲNG VÀ ĐƢỜNG TRÒN TRONG HÌNH HỌC PHẲNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội 1/2015

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Ngàh: Côg ghệ thôg ti Chuyê gàh: Kỹ thuật phầ mềm Mã số: 60480103

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website:  1 Website: wwwvtedvn ĐỀ THI ONLINE TỶ Ố THỂ TÍCH (ĐỀ Ố 0) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn ideo bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: wwwvtedvn Câu Cho khối hộp ABCDA' B'C

Διαβάστε περισσότερα

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của Mục lục Mục lục... Chươg : Nhữg vấ đề chug về hệ thốg cug cấp đệ...3.. Khá ệm về hệ thốg đệ...3.. Phâ loạ hộ dùg đệ xí ghệp...5.3. Các hộ têu thụ đệ để hìh...6.4. Các chỉ têu kỹ thuật trog cug cấp đệ xí

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá Bởi: Ths. Phạm Hoàng Nhung Thiết kế cơ sở dữ liệu mức khái niệm cung cấp cho chúng ta một tập các lược đồ quan hệ và các ràng buộc toàn vẹn, đây có thể được coi

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ThS. Võ Xuân Mi Kho Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp Emil: vxmi@dthu.edu.vn

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN MỤC LỤC Mục lục Trag PHẦN I PHẦN II CHƯƠNG I CHƯƠNG II GIỚI THIỆU MÔN HỌC I. NGUỒN GỐC MÔN HỌC II. THỐNG KÊ LÀ GÌ?. Địh ghĩa. Chức ăg của thốg

Διαβάστε περισσότερα

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths.

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Ths ĐỖ PHI NGA Lưu hàh ộ ộ HÀ NỘI - 6 LỜI NÓI ĐẦU Toá o ấp A A A là hươg trìh toá đạ

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα