Chương 1 ESTE LIPIT. - Este và lipit bị thuỷ phân hoàn toàn (không thuận nghịch) khi đun nóng trong môi trường. kiềm. Đó là phản ứng xà phòng hoá:

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "Chương 1 ESTE LIPIT. - Este và lipit bị thuỷ phân hoàn toàn (không thuận nghịch) khi đun nóng trong môi trường. kiềm. Đó là phản ứng xà phòng hoá:"

Transcript

1 Chươg 1 ESTE LIPIT A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Cấu trúc và phâ loại este và lipit. Este là hữg hợp chất có côg thức chug R-COO-R. Các este đơ giả có R, R là gốc hiđro cacbo o, khôg o hoặc thơm (trừ trườg hợp este của axit fomic có R=H). -Lipit là hữg este phức tạp gồm các loại chíh sau: chất béo, sáp, sterit và photpho lipit. Chất béo là trieste của glixerol với các axit moocacboxilic có mạch C dài ( thườg C 16 ) khôg phâ háh gọi chug là triglixerit.. Tíh chất vật lí. - Các este với phâ tử khối khôg lớ thườg là hữg chất lỏg, hẹ hơ ước, rất ít ta trog ước, có khả ăg hoà ta được hiều chất hữu cơ khác hau. - Nhữg este có khối lượg phâ tử lớ có thể ở trạg thái rắ (hư mỡ độg vật, sáp, sterit). Chúg hẹ hơ ước, khôg ta trog ước, ta tốt trog các dug môi khôg phâ cực hư clorofom, ete, beze, ) - Các este thườg có mùi thơm dễ chịu (mùi hoa quả). 3. Tíh chất hoá học. Phả ứg qua trọg chug cho este và lipit là phả ứg thuỷ phâ. - Este và lipit bị thuỷ phâ khôg hoà toà (thuậ ghịch) khi đu óg trog môi trườg axit: R COO R' + H OH o HSO 4,t R COOH + R'OH - Este và lipit bị thuỷ phâ hoà toà (khôg thuậ ghịch) khi đu óg trog môi trườg kiềm. Đó là phả ứg xà phòg hoá: H O,t R COOR + NaOH o R COONa + R'OH - Lipit bị thuỷ phâ bởi hữg ezim đặc hiệu (xúc tác sih học) trog cơ thể gay ở điều kiệ thườg tạo thàh axit béo và glixerol. 4. Ứg dụg. - Este có khả ăg hoà ta tốt các chất hữu cơ, kể cả hợp chất cao phâ tử, ê được dùg làm dug môi. Metyl acrylat, metyl metacrylat được trùg hợp thàh polime dùg làm thuỷ tih hữu cơ. Một số este khác được dùg làm chất hoá dẻo, làm dược phẩm, làm chất thơm trog côg ghiệp thực phẩm và mĩ phẩm. - Chất béo là guồ cug cấp và dự trữ ăg lượg của cơ thể. Chất béo dùg để điều chế xà phòg và glixerol. Ngoài ra chất béo cò được dùg để sả xuất một số thực phẩm khác hư mì sợi, đồ hộp, 1

2 B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 1: ESTE Đề bài 1. Hãy điề chữ Đ ( ) S (sai) trog mỗi ô trốg bê cạh các câu sau: a) Este là sả phẩm của phả ứg giữa axit và acol b) Este là hợp chất hữu cơ trog phâ tử có hóm COO - c) Este o, đơ chức, mạch hở có côg thức phâ tử C H O với d) Hợp chất CH 3 COOC H 5 thuộc loại este e) Sả phẩm của phả ứg giữa axit và acol là este. Ứg với côg thức phâ tử C 4 H 8 O có bao hiêu đồg phâ este của hau? A. B. 3 C. 4 D.5 3. Chất X có CTPT C 4 H 8 O. Khí X tác dụg với dug dịch NaOH sih ra chất Y có côg thức C H 3 O Na. Côg thức cấu tạo của X là: A. HCOOC 3 H 7 B. C H 5 COOCH 3 C. CH 3 COOC H 5 D. HCOOC 3 H 5 4. Phả ứg thủy phâ của este trog môi trườg axit và môi trườg bazơ khác hau ở điểm ào? 5. Khi thủy phâ este X có côg thức phâ tử C 4 H 8 O trog dug dịch NaOH thu được hỗ hợp chất hữu cơ Y, Z trog đó Z có tỉ khối hơi so với H bằg 3. Tê của X là : A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propioat D. Propyl fomiat 6. Đốt cháy hoà toà 7,4 gam este X đơ chức thu được 6,7 lít CO (đktc) và 5,4 gam ước. a. Xác địh côg thức phâ tử của X b. Đu 7,4 gam X trog dug dịch NaOH vừa đủ đế khi phả ứg hoà toà thu được 3, gam acol X và rượu Y Bài giải 1. a Đ ; b- Đ ; c Đ ; d Đ ; e - S. Đáp á C Có 4 đồg phâ của este C 4 H 8 O

3 HCOOCHCH 3 HCOOCH CH CH 3 -propyl fomiat 3. Đáp á C. Y có CTPT C H 3 O Na có CTCT là CH 3 COONa Như vậy X là : CH 3 COOC H 5 CH 3 CH 3 COOCH CH 3 isopropyl fomiat etyl axetat CH 3 CH COOCH 3 metyl propioat 4. Phả ứg thủy phâ este trog môi trườg axit là phả ứg thuậ ghịch, este vẫ cò, ổi lê trê bề mặt dug dịch CH 3 COOC H 5 + H O t, HSO4 CH 3 COOH + C H 5 OH Phả ứg thủy phâ este trog môi trườg kiềm xảy ra một chiều ê este đã phả ứg hết. Cò được gọi là phả ứg xà phòg hóa. 5. Đáp á A Ta có 6. Ta có Ta thấy Số mol CO CH 3 COOC H 5 + NaOH M Z d Z = =3 M Z =3.=46 H MH Z:C H OH X:CH COOC H CO Số mol ước là CO HO 6,7 = =,3( mol),4 HO 5,4 = =,3( mol) 7 t CH 3 COONa + C H 5 OH = este là o đơ chức CTPT C H O 3- CHO + O CO +HO,3 7,4 74 este = M este = =,3 3 3(14 + 3) = 74 = 3 Côg thức phâ tử của este X là C 3 H 6 O 3

4 Số mol X là X 7, 4 = =,1( mol) 74 Gọi CTPT RCOOR 1 RCOOR 1+NaOH RCOONa + R1OH Y : R OH Z 1 3,1 (mol),1(mol),1(mol) 3, MY = = 3 Y : CH3OH,1 X : CH COOCH 3 3 Z : CH COONa =,1( mol) m =,1.8 = 8, ( g) Z Bài : LIPIT Đề bài 1. Chất béo là gì? Dầu ă và mỡ độg vật có điểm gì khác hau về cấu tạo và tíh chất vật lí? Cho ví dụ mih họa?. Phát biểu ào sau đây là khôg đúg? A. Chất béo khôg ta trog ước. B. Chất béo khôg ta trog ước, hẹ hơ ước hưg ta hiều trog dug môi hữu cơ. C. Dầu ă và mỡ bôi trơ có cùg thàh phầ guyê tố. D. Chất béo là este của glixerol và các axit cacboxylic mạch cacbo dài, khôg phâ háh. 3. Trog thàh phầ của một số loại sơ có Trieste của glixerol với axit lioleic C 17 H 31 COOH và axit lioleic C 17 H 9 COOH. Viết côg thức cấu tạo thu gọ của các trieste có thể có của hai axit trê với glixerol. 4. Trog chất béo luô có một axit tự do. Số miligam KOH dug để trug hòa lượg axit tự do trog 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trug hòa,8 gam chất béo cầ 3, ml dug dịch KOH,1M. Tíh chỉ số axit của mẫu chất béo trê. Bài giải 1. Chất béo là trieste của glyxerol và các axit béo, gọi chug là triglixerit. Côg thức cấu tạo chug của chất béo là : 4

5 R 1 COOCH R COOCH Trog đó R 1, R, R 3 là gốc axit, R 3 COOCH có thể giốg hau hoặc khác hau Dầu ă và mỡ độg vật đều là este của glixerol và các axit béo. Chúg khác hau ở chỗ: - Dầu ă thàh phầ là các axit béo có gốc hidrocacbo khôg o, chúg ở trạg thái lỏg. Ví dụ (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 - Mỡ độg vật thàh phầ là các axit béo có gốc hidrocacbo o, chúg ở trạg thái rắ Ví dụ (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5. Đáp á C 3. Các côg thức cấu tạo có thể có là: C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 31 COOCH 4. Số mol KOH là KOH =,3.,1 =.3 (mol) Khối lượg KOH cầ dùg là Trug hòa,8 gam chất béo cầ 16,8 mg KOH 1 gam x? Chỉ số axit của mẫu chất béo trê là x = 16,8.1,8 = 6 m KOH =,3.56 =,168 (g) = 16,8 (mg) 5

6 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP Đề bài 1. Xà phòg là gì?. Ghi Đ hoặc S sai vào ô trốg bê cạh các câu sau: a) Xà phòg là sả phẩm của phả ứg xà phòg hóa. b) Muối atri hoặc kali của axit hữu cơ là thàh phầ chíh của xà phòg. c) Khi đu óg chất béo với dug dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòg. d) Từ dầu mỏ có thể sả xuất được chất tẩy rửa tổg hợp. 3. Một loại mỡ độg vật chứa % tristearoyl glixerol, 3% tripamitoyl glixerol và 5 % trioleoyl gixerol (về khối lượg ) a) Viết phươg trìh hóa học của các phả ứg xảy ra khi thực hiệ phả ứg xà phòg hóa loại mỡ trê. b) Tíh khối lượg muối thu được khi xà phòg hóa 1 tấ mỡ trê bằg dug dịch NaOH, giả sử hiệu suất của quá trìh đạt 9% 4. Nêu hữg ưu điểm và hạ chế của việc dùg xà phòg so với dùg chất giặt rửa tổg hợp. 5. Cầ bao hiêu kg chất béo chứa 89% khối lượg tristeari (cò 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trog quá trìh ấu xà phòg ) để sả xuất được 1 tấ xà phòg 7 ( xà phòg chứa 7% khối lượg atri stearat). 6

7 Bài giải 1. Xà phòg là hỗ hợp muối atri hoặc muối kali của axit béo có thêm một số chất phụ gia. a. Đ, b. S c. Đ d. Đ 3. Phươg trìh hóa học (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH Trog 1 tấ mỡ có, tấ (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5,3 tấ (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5,5 tấ (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 Theo pt (1), (), (3) Khối lượg muối thu được là:, , , Vì hiệu suất là 9% ê khối lượg muối thu được là m = 13, Trả lời = 99,3 (kg). t 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 (1) t 3C 15 H 31 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 () t 3C 17 H 33 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 (3) = 1,355 (tấ) = 13,55 (kg) Ưu điểm: Xà phòg có chứa các axit béo bị vi sih vật phâ hủy do đó khôg gây ô hiễm môi trườg. Trog khi đó các chất giặt rửa tổg hợp có thể gây ô hiễm môi trườg Nhược điểm: Các muối pamitat hay stearat của các kim loại hóa trị II của xà phòg thườg khó ta trog ước, do đó xà phòg khôg dùg để giặt rửa được trog ước cứg. 5. Khối lượg của atri stearat là: m = =,7 (tấ) C17 H35C OONa PTHH (C17H 35COO) 3C3H 5+3NaOH 3C17H35COONa+C3H 5(OH) x?,7 7

8 89., 7 m( C17 H35COO),698( ) 3C3H = x = = kg Khối lượg chất béo là:, m = =,784 (tấ). 89 8

9 Bài 4: LUYỆN TẬP ESTE VÀ CHẤT BÉO Đề bài 1. So sáh chất béo và este về: thàh phầ guyê tố, đặc điểm cấu tạo phâ tử và tíh chất?. Khi đu hỗ hợp hai axit cacboxylic với glixerol (axit H SO 4 làm xúc tác) có thể thu được mấy trieste? Viết côg thức cấu tạo của các chất ày? 3. Khi thủy phâ (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hõ hợp các axit stearic (C 17 H 35 COOH), pamitic (C 15 H 31 COOH ) theo tỉ lệ mol :1. Este có thể có côg thức cấu tạo ào sau đây? C 17 H 35 CH C 17 H 35 CH A C 17 H 35 CH B C 15 H 31 CH C 17 H 35 CH C 17 H 35 CH C 17 H 35 CH C 17 H 35 CH C C 17 H 33 CH D C 15 H 31 CH C 15 H 31 CH C 15 H 31 CH 4. Làm bay hơi 7,4 gam một este A o, đơ chức thu được một thể tích hơi bằg thể tich của 3, gam khí oxi ở cùg điều kiệ hiệt độ và áp suất. a) Tìm côg thức phâ tử của A b) Thực hiệ phả ứg xà phòg hóa 7,4 gam A với dug dịch NaOH đế phả ứg hoà toà thu được sả phẩm có 6,8 gam muối. Tìm côg thức cấu tạo, gọi tê A. 5. Khi thủy phâ a gam một este X thu được,9 gam glixerol, 3, gam atri lioleat C 17 H 31 COONa và m gam muối của atri oleat C 17 H 33 COONa. Tíh giá trị của a, m. Viết côg thức cấu tạo có thể có của X. 6. Khi thủy phâ hoà toà 8,8 gam một este đơ chức mạch hở X với 1 ml dug dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6gam một acol Y. Tê gọi của X là: A. etyl fomiat B. etyl propioate C. etyl axetat D. propyl axetat. 7. Đốt cháy hoà toà 3,7 gam một este đơ chức X thu được 3,36 lít CO (đktc) và,7 gam H O. Côg thức phâ tử của X là A. C H 4 O B. C 3 H 6 O C. C 4 H 8 O D. C 5 H 8 O 9

10 8. Cho 1,4 gam hỗ hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụg vừa đủ với 15 gam dug dịch NaOH 4%. Phầ trăm theo khối lượg của etyl axetat trog hỗ hợp bằg : A. % B.4,3% C. 59,7% D. 88% Bài giải 1. So sáh este và chất béo Este Chất béo Thàh phầ Đều chứa : C, H, O Đặc điểm cấu tạo Trog phâ tử este của axit cacboxylic có hóm COOR với R là gốc hiđrocacbo Là tri este của axit béo có mạch C dài với glixerol Tíh chất hoá học Đều có các phả ứg sau: Phả ứg thủy phâ, xúc tác axit 1 t, HSO RCOOR H O RCOOH R OH Phả ứg xà phòg hóa 1 t 1 RCOOR + NaOH RCOONa + R OH t ( RCOO) C H 3NaOH 3 RCOONa C H ( OH ) Tíh chất vật lí Phả ứg hidro hóa chất béo lỏg Este và chất béo đều hẹ hơ ước, khôg ta trog ước hưg ta trog các dug môi hữu cơ. Thu được 6 trieste. R 1 COOCH R COOCH R 1 COOCH R 1 COOCH R COOCH R COOCH R 1 COOCH R 1 COOCH R COOCH R COOCH R COOCH R 1 COOCH R 1 COOCH R 1 COOCH R COOCH R COOCH R COOCH R 1 COOCH 1

11 3. Đáp á B 4. Số mol O O = 3, 3 =,1 (mol) Vì A và O ở cùg điều kiệ hiệt độ và áp suất ê A = 7, 4 M A= = 74,1 A là este o đơ chức ê có CTPT C H O >= 14+3 = 74 =3 CTPT C 3 H 6 O Gọi CTPT của A là R 1 COOR Khối lượg muối R 1 COOR + NaOH t R 1 COONa + R OH,1 (mol),1 (mol) 6,8 M Muôi = = 68,1 R + 67 = 68 R = 1 R : H CTCT HCOOC 3 H 7 propyl fomiat 5. Số mol C 3 H 5 (OH) 3 C3H 5 ( OH ) 3 Số mol muối C 17 H 31 COONa.,9 = =,1( mol) 9 3, C17 H31C OONa O = =,1( mol) 3 =,1 (mol) Khối lượg muối atri oleat C 17 H 33 COONa m =,. 34 = 6,8 (g) Khối lượg của este là a = 88.,1 =8,8 (g) Có côg thức cấu tạo phù hợp C 17 H 33 CH C 17 H 33 CH C 17 H 33 CH C 17 H 31 CH C 17 H 31 CH và 6. Đáp á C C 17 H 33 CH Gọi CTPT của este là RCOOR 1 Số mol KOH =,1.1 =,1( mol) KOH RCOOR +KOH t 1 1 RCOOK+R OH 11

12 M M RCOOR1 R1OH,1(mol),1(mol) 8,8 = = 88,1 4,6 = = 46,1,1(mol) R R 1= 88 R = 15 R : CH3 Ta có R = 46 R1 = 9 R1 : CH5 Côg thức cấu tạo là: CH 3 COOC H 5 etyl axetat 7. Đáp á B Giải m m m C H O 3,36 =.1 = 1,8( g ), 4,7 =. =,3( g ) 18 = 3,7 1,8,3 = 1,6( g) CT : C H O x y z 1,8,3 1,6 x : y : z = : : =,15 :,3:,1 = 1,5 : 3:1 = 3: 6 : CTPT : ( C H O ) 3 6 Vì este đơ chức có oxi ê = 1 CTPT C 3 H 6 O 8. Đáp á B. Số mol NaỌH là NaOH 15.4 = =,15( mol) 1.4 Gọi x, y lầ lượt là số mol của CH 3 COOH và CH 3 COOC H 5 CH COOH+NaOH CH COONa+H O 3 3 x (mol) x (mol) t CH3COOCH 5+NaOH CH3COONa+CH5OH y (mol) y (mol) Theo bài ra ta có hệ phươg trìh 6x + 88y = 1, 4 x + y =,15 Khối lượg etyl axetat x =,1 y =,5 1

13 m OOC = 88., 5 = 4, 4( g) CH3C H5 4,4 % m =.1% = 4,3% CH3COOCH5 1,4 Chươg. CACBOHIĐRAT A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Cacbohiđrat là hữg hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúg có côg thức chug là C (H O) m. Có hiều hóm cacbohiđrat trog đó qua trọg hất là ba hóm sau: - Moosaccarit là hóm cacbohiđrat đơ giả hất, khôg thể thuỷ phâ đ ược. Thí dụ glucozơ, fructozơ. - Đisaccarit là hóm cacbohiđrat khi thủy phâ, mỗi phâ tử sih ra hai phâ tử moosaccarit. Thí dụ saccarozơ và matozơ. - Poliisaccarit là hóm cacbohiđrat phức tạp hất, khi thủy phâ đế cùg mỗi phâ tử sih ra hiều phâ tử moosaccarit. Thí dụ tih bột và xelulozơ. Các chất tiêu biểu: C 6 H 1 O 6 gọi là glucozơ, trog dug dịch tồ tại ở ba dạg cấu tạo là dạg mạch hở, gồm một hóm chức ađehit (CHO) và ăm hóm chức hiđroxit (OH), hai dạg mạch vòg là α- glucozơ và β- glucozơ. H HO H H CHO OH H OH OH CH OH H OH CH OH OH H O H OH H OH H OH CH OH Côg thức Fisơ của D-Glucozơ α- glucozơ β- glucozơ. Glucozơ có tíh chất của ađehit: phả ứg trág gươg, có tíh chất của acol đa chức, hoà ta được Cu(OH) thàh dug dịch màu xah lam ở hiệt độ phòg, hưg khi đu óg thì oxi hoá tiếp thàh Cu O có màu đỏ gạch. Phả ứg hoá học ày được dùg để phâ biệt glixerol với glucozơ. Ngoài ra glucozơ cò có tíh chất riêg là lê me tạo thàh etaol. C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO 3 C - Đồg phâ của glucozơ là fructozơ, tê gọi ày bắt guồ từ loại đườg ày có hiều trog hoa quả, mật og. Fructozơ có vị gọt hơ glucozơ, trog phâ tử khôg có hóm chức ađehit ê khôg có phả ứg trág gươg. Trog môi trườg kiềm, fructozơ chuyể hoá thàh glucozơ. lê me rượu, Saccarozơ (C 1 H O 11 ) là chất kết tih khôg màu vị gọt, có hiều trog thâ cây mía, củ cải đườg. Saccarozơ ta trog ước, hất là ước óg. Saccarozơ tác dụg với Ca(OH) tạo OH H O H OH OH H 13

14 thàh caxi saccarat ta trog ước, sục khí CO vào thu được saccarozơ. Tíh chất ày được sử dụg trog việc tih chế đườg saccarozơ. - Tih bột (C 6 H 1 O 5 ) với từ 1-6 mắt xích là các α- glucozơ. Tih bột có hiều trog gạo, mì, gô, khoai, sắ. Tih bột khôg ta trog ước lạhtrog ước óg chuyể thàh dạg keo, hồ tih bột, đây là một quá trìh bất thuậ ghịch. Thuốc thử của hồ tih bột là dug dịch iot, có màu xah thẫm, khi đu óg, màu xah biế mất, để guội lại xuất hiệ. Thuỷ phâ tih bột, xúc tác axit thu được glucozơ. - Xelulozơ (C 6 H 1 O 5 ) với lớ hơ hiều so với tih bột, mắt xích là các β- glucozơ. Xelulozơ có thể ta trog ước Svâyde (Cu(NH 3 ) 4 (OH) ) dùg để chế tạo tơ visco. Xelulozơ có thể tác dụg với dug dịch HNO 3 đặc xúc tác là H SO 4 đặc tạo ra xelulozơ triitrat, một este, dùg để làm thuốc súg khôg khói. 14

15 B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 5 :GLUCOZƠ Đề bài 1. Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dug dịch màu xah lam khi tác dụg Cu(OH) B. đều có chứa hóm CHO trog phâ tử C. đều là hai dạg thù hìh của cùg một chất D. đều tồ tại chủ yếu dạg mạch hở. Cho các dug dịch : Glucozơ, glixerol, fomadehit, etaol. Thuốc thử ào sau đây có thể phâ biệt được các dug dịch trê. A. Cu(OH) B. Dug dịch AgNO 3 /NH 3 C. Na kim loại D. Nước brom. 3. Cacbohidrat là gì? Có mấy loại cacbohidrat qua trọg? Nêu địh ghĩa từg loại và lấy ví dụ mih họa? 4. Nhữg thí ghiệm ào chứg mih được cấu tạo phâ tử của glucozơ. 5. Trìh bày cách hậ biết các hợp chất trog dug dịch của mỗi dãy sau đây bằg phươg pháp hóa học. a. Glucozơ, glixerol, etaol, axit axetic b. Fructozơ, glixerol, etaol c. Glucozơ, fomadehit, etaol, axit axetic 6. Để trág một chiếc gươg soi gười ta phải đu óg một dug dịch chứa 36 gam glucozơ với lượg vừa đủ dug dịch AgNO 3 /NH 3. Tíh khối lượg bạc sih ra bám vào gươg soi và khối lượg AgNO 3 đã dùg, biết các phả ứg xảy ra hoà toà. 15

16 Bài giải 1. Đáp á A. Đáp á : A. Cu(OH) Cho Cu(OH) vào 4 mãu thử, ta được hóm: Nhóm I: dug dịch có màu xah là glucozo và glixerol Nhóm II: dug dịch khôg có màu Đu óg tất cả các chất trog hai hóm thấy: Nhóm I có 1 mẫu thử tạo kết tủa đỏ gạch là glucozo, cò lại là glixerol t ( ) OONa+Cu + 3 C H O CHO Cu OH NaOH C H O C O H O Nhóm II có 1 mẫu thử tạo kết tủa đỏ gạch là fomadehit, cò lại là etaol t HCOOH + Cu( OH ) + NaOH HCOONa + Cu O + 3H O 3. Cacbohidrat là hữg hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúg có côg thức chug là C (H O) m Ví dụ : Tih bột (C 6 H 1 O 5 ) Có hiều hóm cacbihidrat, qua trọg hất là ba loại sau đây : Moosaccarit là hóm cacbohidrat đơ giả hất, khôg thể thủy phâ được, hư : glucozơ, fructozơ. Đisaccarit là hóm cacbohidrat mà khi thủy phâ mỗi phâ tử sih ra hai phâ tử moosaccarit, hư : matozơ Polisaccarit là hóm cacbohidrat phức tạp hất, khi thủy phâ đế cùg mỗi phâ tử sih ra hiều phâ tử moosaccarit, hư : tih bột.. 4. Nhữg thí ghiệm chứg mih được cấu tạo phâ tử của glucozơ: Glucozơ bị oxi hóa bởi ước brom tạo thàh axit glucoic chữg tỏ phâ tử glucozơ có hóm CH=O Glucozơ tác dụg với Cu(OH) cho dug dịch màu xah lam chứg tỏ phâ tử glucozơ có hiều hóm OH ở vị trí kề hau. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH 3 COO chứg tỏ phâ tử có 5 hóm OH Khử hoà toà glucozơ cho hexa, chứg tỏ phâ tử glucozơ có 6 guyê tử C tạo thàh một mạch dài khôg háh. 5. a. Glucozơ, glixerol, etaol, axit axetic Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím chuyể sag màu hồg là axit axetic. 16

17 Cho Cu(OH) vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào dug dịch có màu xah là glucozơ, glixerol, khôg có hiệ tượg gì là etaol. CH OH HO CH CH O H + HO Cu OH + H O CH CH OH HO CH CH OH HO CH CH O Cu O CH + HO CH OH HO CH Cho AgNO 3 /NH 3 vào hai mẫu thử cò lại, mẫu thử ào có kết tủa trắg là glucozơ AgNO 3 + 3NH 3 + H O [Ag(NH 3 ) ]OH + NH 4 NO 3 CH OH[CHOH] 4 CHO + [Ag(NH 3 ) ]OH CH OH[CHOH] 4 COONH 4 + Ag + 3NH 3 + H O Cò lại là glixerol b. Fructozơ, glixerol, etaol Cho Cu(OH) vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào dug dịch có màu xah là Fructozơ, glixerol, khôg có hiệ tượg gì là etaol. CH OH HO CH CH O H + HO Cu OH + H O CH CH OH HO CH CH OH HO CH CH O Cu O CH + HO CH OH HO CH Cho AgNO 3 /NH 3 vào hai mẫu thử cò lại, mẫu thử ào có kết tủa trắg là fructozơ. Vì trog môi trườg kiềm OH fructozo glucozo Sau đó AgNO 3 + 3NH 3 + H O [Ag(NH 3 ) ]OH + NH 4 NO 3 CH OH[CHOH] 4 CHO + [Ag(NH 3 ) ]OH CH OH[CHOH] 4 COONH 4 + Ag + 3NH 3 + H O Cò lại là glixerol c.glucozơ, fomadehit, etaol, axit axetic Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím chuyể sag màu hồg là axit axetic. Cho Cu(OH) vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào cho dug dịch có màu xah là glucozo, sau đó đu óg hai ẫu thử cò lại, mẫu thử ào có kết tủa đỏ gạch là fomadehit. Khôg có hiệ tượg gì là etaol. HCHO + Cu(OH) 6. Số mol glucozơ là C6H1O6 t HCOOH + Cu O + H O 36 = =,( mol) 18 17

18 t OONH C H O CHO AgNO NH H O C H O C Ag NH NO, (mol).,(mol).,(mol) Số mol Ag =,. =,4 (mol) m =, 4.18 = 43,( g) Số mol AgNO 3 =,. =, 4( mol) m =, 4.17 = 68( g). Ag AgNO3 18

19 Bài 6 : SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ Đề bài 1. Phát biểu ào dưới đây là đúg A. Fructozơ có phả ứg trág bạc chứg tỏ phâ tử fructozơ có hóm chức CHO B. Thủy phâ xelulozơ thu được glucozơ D. Cả xelulozơ và tih bột đều có phả ứg trág bạc. Nhữg phát biểu ào sau đây, câu ào (Đ), câu ào sai (S) A. Saccarozơ được coi là một đoạ mạch của tih bột B. Tih bột và xelulozơ đều là polisaccarit chỉ khác hau về cấu tạo của gốc glucozơ. C. Khi thủy phâ đế cùg saccarozơ, tih bột và xelulozơ đều cho một loại moosaccarit. D. Khi thủy phâ đế cùg tih bột và xelulozơ đều cho glucozơ. 3. a. So sáh tíh chất vật lý của glucozơ, saccarozơ, tih bột và xelulozơ. b. Tìm mối liê qua về cấu tạo của glucozơ, saccarozơ, tih bột và xelulozơ 4. Hãy êu hữg tíh chất hóa học giốg hau của saccarozơ, tih bột và xelulozơ. Viết phươg trìh hóa học (ếu có ) 5. Viết phươg trìh hóa học xảy ra (ếu có) giữa các các chất sau: a. Thủy phâ saccarozơ, tih bột và xelulozơ b. Thủy phâ tih bột (có xúc tác axit), sau đó cho sả phẩm tác dụg với dug dịch AgNO 3 /NH 3 (lấy dư) c. Đu óg xelulozơ với hỗ hợp HNO 3 /H SO 4 6. Để trág bạc một ruột phích, gười ta phải dùg 1 gam saccarozơ. Hãy viết các phươg trìh phả ứg xảy ra, tíh khối lượg AgNO 3 cầ dùg và khối lượg Ag tạo ra. Giả thiết các phả ứg xảy ra hoà toà. Bài giải 1. Đáp á B. A. S; B. Đ; C. S; D. Đ 3. c. So sáh tíh chất vật lý của glucozơ, saccarozơ, tih bột và xelulozơ. Glucozơ Saccarozơ Tih bột Xelulozơ Tíh chất vật lý Chất rắ, tih Chất rắ kết tih, Chất rắ, ở dạg Chất rắ, dạg 19

20 thể khôg màu, khôg màu, dễ ta trog khôg mùi, có vị ước gọt, ta tốt trog ước, độ ta tăg hah theo hiệt độ bột, vô địh sợi màu trắg, hìh, màu trắg, khôg ta trog khôg có mùi vị. khôg ta trog ước lạh. ước và hiều Trog ước dug môi hữu óg, hạt tih cơ Chỉ ta bột sẽ gậm được trog ước ước và trươg Svayde. phồg lê tạo thàh dug dịch keo, gọi là hồ tih bột d. Mối liê qua về cấu tạo của glucozơ, saccarozơ, tih bột và xelulozơ 4. Thủy phâ saccarozơ: + H, t C H O H O C H O C H O Glucozơ fructozơ Thủy phâ tih bột: + H, t ( C H O ) H O C H O Tih bột glucozơ Thủy phâ xelulozơ: + H, t ( C H O ) H O C H O Xelulozơ glucozơ 5. a. Thủy phâ saccarozơ, tih bột và xelulozơ Thủy phâ saccarozơ: + H, t C H O H O C H O C H O Glucozơ fructozơ Thủy phâ tih bột: + H, t ( C H O ) H O C H O Tih bột glucozơ Thủy phâ xelulozơ: + H, t ( C H O ) H O C H O Xelulozơ glucozơ b. Thủy phâ tih bột (có xúc tác axit), sau đó cho sả phẩm tác dụg với dug dịch AgNO 3 /NH 3 (lấy dư)

21 H, t Thủy phâ tih bột: ( C H O ) + H O C H O Tih bột glucozơ Sả phẩm thu được là glucozơ. Cho phả ứg AgNO 3 /NH 3. + t OONH C H O CHO AgNO NH H O C H O C Ag NH NO e. Đu óg xelulozơ với hỗ hợp HNO 3 /H SO 4 4,d, t H SO [C H O ( OH ) ] 3 HNO [C H O ( ONO ) ] 3H O 6. Số mol saccarozơ C1 HO11 1 = ( mol ) 34 xt, t C H O H O C H O C H O Saccarozơ glucozơ fructozơ t OONH C H O CHO AgNO NH H O C H O C Ag NH NO xt, t C H O H O C H O C H O 1 ( ) 34 mol 1 ( ) 34 mol t C H O CHO + AgNO + 3NH + H O C H O COONH + Ag + NH NO ( ) 34 mol.1 ( ) 34 mol.1 ( ) 34 mol Khối lượg Ag sih ra và khối lượg AgNO 3 cầ dùg là m m Ag AgNO3.1 =.18 = 63,16( g ) 34 =.1.17 = 99,4( g ) 34 Bài 7: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIDRAT Đề bài 1. Để phâ biệt dug dịch glucozơ, dug dịch saccarozơ và adehit axetic có thể dug chất ào trog số các chất sau đây làm thuốc thử? A. Cu(OH) B. NaOH C. HNO 3 D. AgNO 3 /NH 3. Khi đốt cháy hoà toà một hợp chất hữu cơ thu được hỗ hợp khí CO và hơi ước có tỉ lệ mọt là 1:1. Chất ày có thể lê me rượu. Đó là chất ào trog số các chất dưới đây. 1

22 A. Axit axetic B. glucozơ C. Saccarozơ D. fructorơ 3. Trìh bày phươg pháp hóa học phâ biệt các hóm chất sau trog dug dịch a. Glucozơ, glixerol, adehit axetic b. Glucozơ, saccarozơ, glixerol c. Saccarozơ, adehit axetic, hồ tih bột 4. Từ một tấ bột sắ chứa % tạp chất trơ, có thể sả xuất được bao hiêu gam glucozơ, ếu hiệu suất của quá trìh sả xuất là 75% 5. Tíh khối lượg glucozơ tạo thàh khi thủy phâ: a. 1 kg bột gạo có 8% tih bột, cò lại là tạp chất trơ b. 1 kg mù cưa có 5% xelulozơ, cò lại là tạp chất trơ c. 1 kg saccarozơ Giải thiết các phả ứg xảy ra hoà toà. 6. Đốt cháy hoà toà 16, gam một cacbohidrat X thu 13,44 lít khí CO (đktc) vad 9, gam H O a. Tìm côg thức đơ giả hất của X. X thuộc loại cacbohidrat ào đã học b. Đu 16, gam X trog dug dịch axit thu được dug dịch Y. Cho Y tác dụg với lượg dư dug dịch AgNO 3 /NH 3 thu được bao hiêu gam Ag. Giả sử hiệu suất của quá trìh là 8% Bài giải 1. Đáp á A. Cu(OH) Cho Cu(OH) vào các mẫu thử có hai mẫu thử cho dug dịch màu xah là glucozơ và saccarozơ. Khôg có hiệ tượg gì là adehit axetic Đu óg hai mẫu thử ở trê, mẫu thử ào có kết tủa đỏ gạch là glucozơ, cò lại là saccarozơ. t ( ) OOH+Cu + C H O CHO Cu OH C H O C O H O. Đáp á B. Glucozơ 3. Trìh bày phươg pháp hóa học phâ biệt các hóm chất sau trog dug dịch a.glucozơ, glixerol, adehit axetic Trích mẫu thử. Chọ thuốc thử: Cu(OH) Hiệ tượg Cho Cu(OH) vào 3 mẫu thử, hai mẫu thử cho dug dịch màu xah là glucozơ và glixerol.

23 Đu óg tất cả hai mẫu thử ếu mẫu thử ào có kết tủa đỏ gạch là glucozơ, cò lại khôg thay đổi màu xah là glixerol. t ( ) OONa+Cu + 3 C H O CHO Cu OH NaOH C H O C O H O b.glucozơ, saccarozơ, glixerol Trích mẫu thử. Chọ thuốc thử: AgNO 3 /NH 3 Hiệ tượg Cho AgNO 3 /NH 3 vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào có kết tủa trắg là glucozơ t C H O CHO+AgNO +3NH +H O C H O COONH +Ag +NH NO Hai mẫu thử cò lại ta đu óg với xúc tác H +, sau đó đem sả phẩm cho phả ứg với AgNO 3 /NH 3. Nếu mẫu thử ào có kết tủa trắg là saccarozơ. xt, t C H O H O C H O C H O Saccarozơ glucozơ fructozơ t C H O CHO+AgNO +3NH +H O C H O COONH +Ag +NH NO Cò lại là glixerol c.saccarozơ, adehit axetic, hồ tih bột Trích mẫu thử, chọ thuốc thử: I, dug dịch AgNO 3 /NH 3 Hiệ tượg Cho I vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào dug dịch chuyể sag màu xah tím là hồ tih bột. Cho dug dịch AgNO 3 /NH 3 vào hai mẫu thử cò lại mẫu thử ào có kết tủa trắg là adehit axetic t CH CHO+AgNO +3NH +H O CH COONH +Ag +NH NO 4. Khối lượg tih bột trog 1 tấ bột sắ có chứa % tạp chất trơ là: 1.8 m = =,8(tấ) 1 + H, t ( C H O ) H O C H O 16 18,8 tấ x? Hiệu suất 75% ê khối lượg glucozơ thu được là: 3

24 m C6H1O6, = x =. =.67 (tấ) a. Khối lượg của tih bột là m tih bột = =,8( kg) =8 (g) 1 ( ) + H, t C H O H O C H O x? Khối lượg glucozơ sih ra là x = = 888,89( g) =,89( kg) 16 b. Khối lượg xelulozơ là m = 1.5 =,5( kg) = 5( g) 1 ( ) + H, t C H O H O C H O y? Khối lượg glucozơ sih ra là y = = 555,56( g) =,56( kg) 16 xt, t c. C H O + H O C H O + C H O (kg) z? 1.18 Khối lượg tih bột tạo thàh z = =,56( kg) 34 6.a m m m C H O 13,44 = 1. = 7,( g),4.9 = = 1( g ) 18 = 16, 7, 1 = 8( g) Gọi côg thức tổg quát C x H y O z Lập tỉ lê: 4

25 7, 1 8 x : y : z = : : x : y : z =,6 :1:,5 x : y : z = 6 :1 : 5 Côg thức đơ giả C 6 H 1 O 5 Côg thức phâ tử (C 6 H 1 O 5 ) X: có thể là đisaccarrit hoặc polisaccarit b. + H, t ( C H O ) H O C H O , (g) x? Khối lượg glucozơ là 16,.18 mc 18( ) 6H1O = x = = g 6 16 Số mol glucozơ là 18 = =,1( mol) 18 t C H O CHO+AgNO +3NH +H O C H O COONH +Ag +NH NO,1 (mol).,1 (mol) Khối lượg của Ag m =,.18 =1,6 (g) Vì H = 8% ê khối lượg Ag thực tế thu được là 1,6.8 m = = 17,8( g ) 1 5

26 Chươg 3. AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Khái iệm và phâ loại Ami là dẫ xuất thu được khi thay thế một hay hiều guyê tử H trog phâ tử amoiac (NH 3 ) bằg một hay hiều gốc hiđrocacbo. Có hai cách phâ loại ami thôg dụg là phâ loại theo gốc hiđrocacbo, ta có ami mạch hở v àcác ami thơm. Cách thứ hai là phâ loại theo bậc, theo số guyê tử H trog NH 3 bị thay thế, ếu có một H bị thay thế có ami bậc1, hai H bị thay thế có ami bậc và cao hất là ami bậc 3. Tê của ami thườg được gọi theo dah pháp gốc-chức. Amio axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phâ tử chứa đồg thời hóm amio (-NH ) và hóm cacboxyl (-COOH). Tê của amio axit xuất phát từ tê của axit cacboxylic tươg ứg có thêm tiếp đầu gữ amio và số hoặc chữ cái Hi lạp (α, β, ) chỉ vị trí của hóm amio, gọi là tê thay thế..tíh chất a. Ami và amio axit: - Tíh bazơ R-NH + H O [R-NH 3 ] + OH - tác dụg với axit cho muối: R-NH + HCl [R-NH 3 ] + Cl - - Với HNO Ami béo tạo thàh acol R-NH +HCl R-OH + N +H O Riêg ami thơm - Với CH 3 X: R-NH + CH 3 I R-NHCH + HI b. Amio axit có tíh chất của hóm COOH - Tíh axit: - COOH +NaOH -COONa + H O - Este hoá: - COOH + ROH - COOR + H O c. Amio axit có phả ứg giữa hai hóm COOH và NH tạo muối ội (io lưỡg tíh): Phả ứg trùg gưg của các ε và ω amio axit tạo thàh poliamit: H N - [CH ] 5 COOH t - ( NH - [CH ] 5 CO) - + H O d. Protei có phả ứg của hóm peptit CO-NH- - Phả ứg thuỷ phâ: 6

27 -Phả ứg màu với Cu(OH) cho sả phẩm màu tím. e. Aili và protei có phả ứg thế dễ dàg guyê tử H của vòg Beze. B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 9 : AMIN Đề bài 1. Có 3 hóa chất sau đây : Etyl ami, pheyl ami, amoic. Sự sắp xếp theo trật tự tăg dầ tíh bazơ ào sau đây là? A. Amoiac < etyl ami < pheylami B. Etyl ami < amoiac < pheylami C. Pheylami < amoiac < etyl ami D. Pheylami < etyl ami < amoiac. Có thể hậ biết lọ đựg CH 3 NH bằg cách ào sau đây? A. Nhậ biết bằg mùi. B. Thêm vài giọt dug dịch H SO 4 C. Thêm vài giọt dug dịch Na CO 3. D. Đưa đũa thủy tih đã húg vào dug dịch HCl đậm đặc lê phía trê miệg lọ đựg dug dịch CH 3 NH. 3. Viết côg thức cấu tạo, gọi tê và chỉ rõ bậc từg ami có côg thức phâ tử sau: a. C 3 H 9 N b. C 7 H 9 N ( có chứa vòg beze) 4. Trìh bày phươg pháp hóa học hãy tách riêg từg chất trog mỗi hỗ hợp sau đây? a. Hỗ hợp khí CH 4 và CH 3 NH b. Hỗ hợp lỏg : C 6 H 6, C 6 H 5 OH và C 6 H 5 NH 5. Hãy tìm phươg pháp hóa học để giải quyết hai vấ đề sau: a. Rửa lọ đã đựg ailie b. Khử mùi tah của cá sau khi mổ để ấu. Biết rằg mùi tah của cá, đặc biệt là của các mè là do hỗ hợp một số ami (hiều hất là trimetyl ami) và một số tạp chất khác gây ê. 7

28 6. a. Tíh thể tích ước brom 3% (D= 1,3g/l) cầ để điều chế 4,4 gam tribromaili b. Tíh khối lượg ailie có trog dug dịch A biết rằg khi cho tác dụg với ước brom thì thi được 6,6 gam kết tủa trằg. Giả sử hiệu suất của cà hai trườg hợp là 1%. Bài giải 1. Đáp á C. Đáp á D. Khi cho CH 3 NH tác dụg với dug dịch HCl đặc ta thấy xug quah xuất hiệ là khói trắg. Dựa vào đó hậ biết được CH 3 NH 3 3. a. C 3 H 9 N CH 3 CH NH CH 3 CH CH NH -propyl ami B1 CH 3 NH CH CH 3 etyl metylami B b. C 7 H 9 N ( có chứa vòg bezee) CH 3 iso propylami B 1 CH 3 N CH 3 tri metylami B3 CH 3 NH NH NH CH 3 - metylaili B1 CH NH CH metylaili B1 NH CH 3 CH metylaili B1 Bezylami B1 Metyl pheylami 4. a. Hỗ hợp khí CH 4 và CH 3 NH 8

29 Cho hỗ hợp đi qua dug dịch HCl, CH 3 NH phả ứg với HCl bị giữ lại trog dug dịch, khí thoát ra goài là CH 4 tih khiết. CH 3 NH + HCl CH 3 NH 3 Cl Cho NaOH vào CH 3 NH 3 Cl thu được CH 3 NH CH 3 NH 3 Cl + NaOH CH 3 NH + NaCl + H O b. Hỗ hợp lỏg : C 6 H 6, C 6 H 5 OH và C 6 H 5 NH Cho dug dịch NaOH vào hỗ hợp lỏg trê thu được dug dịch gồm hai phầ: phầ ta là C 6 H 5 ONa và phầ hỗ hợp cò lại là C 6 H 5 NH và C 6 H 6. Tách làm hai phầ C6H5OH + NaOH C6H5ONa + HO Sục khí CO vào phầ dug dịch ta thu được C 6 H 5 OH kết tủa. C6H5ONa + CO + H O C6H5OH + NaHCO3 Với hỗ hợp cho tác dụg dug dịch HCl, thu dug dịch gồm hai phầ: phầ ta là C 6 H 5 NH 3 Cl, phầ khôg ta là C 6 H 6. Tách lấy C 6 H 6 C6H5NH + HCl C6H5NH3Cl Cho dug dịch NaOH vào phầ dug dịch, ta thu C 6 H 5 NH kết tủa. C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH + NaCl + H O 5. a.. Rửa lọ đã đựg aili Cho vào lọ đựg aili dug dịch HCl sau trág bằg ước cất. b. Khử mùi tah của cá, ta cho vào một ít dấm CH 3 COOH các ami sẽ tạo muối với CH 3 COOH ê khôg cò tah ữa. 6. a. (CH 3 ) 3 N + CH 3 COOH CH 3 COONH(CH 3 ) 3 NH NH Br Br +3Br Số mol C 6 H Br 3 NH là 4,4 = (mol) 33 Br + 3HBr 9

30 4,4 Theo pt Br = 3 3. ( ) C6 HBr3 NH = mol 33 Khối lượg Br là m Br 4, 4 = 3..16( g) 33 4,4 Khối lượg dug dịch Br là m ddbr = (g) 33.3 Thể tích dug dịch Br cầ dug là V ddbr b. C 6 H 5 NH + 3Br C 6 H Br 3 NH + 3HBr Số mol kết tủa là C6H Br3 NH 6,6 = =,( mol) 33 Theo pt = =,( mol) C6H5NH C6H Br3 NH 4,4 = = 164( ml) ,3 Khối lượg ailie có trog dug dịch A là m C6H5NH = 93., = 1,86( g) Bài 1: AMINO AXIT Đề bài 1. Ứg với côg thức phâ tử C 4 H 9 NO có bao hiêu amio axit là đồg phâ cấu tạo của hau? A. 3 B. 4 C. 5 D.6. Có 3 chất hữu cơ: H NCH COOH, CH 3 CH COOH và CH 3 [CH ] 3 NH Để hậ ra dug dịch của các chất trê chỉ cầ dug thuốc thử ào sau đây A. NaOH B. HCl C. CH 3 OH/HCl D. quỳ tím 3. α amio axit X có phầ trăm khối lượg các guyê tố C, H, N là 48, %; 9,33%; 18,66%, cò lại là oxi. Phâ tử khối của X là 75. Xác địh côg thức cấu tạo và viết tê của X 4. Viết phươg trìh hóa học của các phả ứg giữa axit -amiopropaoic với NaOH ; H SO 4 ; CH 3 OH khi có mặt khí HCl bão hòa. 5. Viết phươg trìh hóa học phả ứg trùg gưg các amio axit sau : a) Axit 7-amioheptaoic b) Axit 1-amiođecaoic. 3

31 6. Este A được điều chế từ amio axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và acol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H là 44,5. Đốt cháy hoà toà 8,9 gam este A thu được 1,3 gam CO, 6,3 gam H O và 1,1 lít N (đo ở đktc). Xác địh côg thức phâ tử và côg thức cấu tạo của A và B. Bài giải 1. Đáp á đúg C. Đáp á đúg D. Quỳ tím Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím có màu đỏ là CH 3 CH COOH, mẫu thử ào quỳ tím có màu xah là CH 3 [CH ] 3 NH, mẫu thử mà quỳ tím khôg màu là H NCH COOH 3. Côg thức của X là C x H y O z N t. Ta có tỉ lệ: 1x y 16z 14t M = = = = X % C % H % O % N 1 x = 3 y = 7 z = t = 1 Côg thức phâ tử C 3 H 7 O N Côg thức cấu tạo CH 3 -CH(NH )-COOH Axit α amio propaoic 4. CH CH ( NH ) COOH+ NaOH CH CH ( NH ) COONa+H O 3 3 CH CH ( NH ) COOH+ H SO CH CH ( NH HSO ) COOH HCl CH3 CH ( NH ) COOH+ CH 3OH CH3 CH ( NH ) COOCH 3+HO 5. Axit 7-amioheptaoic H N CH ( CH ) COOH ( HN CH ( CH ) CO-) TN 5 t 5 Axit 1-amiođecaoic. 6. H N CH ( CH ) COOH ( HN CH ( CH ) CO-) TN 8 t 8 31

32 d m m m m A H C H N O M A = 44,5 = 44,5 M A = 44,5. = 89 M H 1.13, = = 3,6( g) 44 6,3. = =,7( g) 18 = 1,1.8 = 1,4( g ),4 = 8,9 (3,6 +,7 + 1,4) = 3, ( g) Gọi côg thức của A là C x H y O z N t. Ta có tỉ lệ 3,6,7 3, 1,4 x : y : z : t = : : : =,3:,7 :, :,1 = 3: 7 : : Côg thức đơ giả C 3 H 7 O N Côg thức phâ tử (C 3 H 7 O N) Ta có 89 = 89 = 1 Côg thức phâ tử C 3 H 7 O N A là este của rượu metylic ê có côg thức cấu tạo là H N CH COOCH3 Côg thức cấu tạo của B là H N CH COOH 3

33 Bài 11. Peptit và protei Đề bài 1. Hợp chất ào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H N CH CONH CH CONH CH COOH B. H N CH CONH CH ( CH ) COOH 3 C. H N CH CH CONH CH CH COOH D. H N CH CH CONH CH COOH. Thuốc thử ào dưới đây dùg để phâ biệt các dug dịch glucozơ, glixerol, etaol, và lòg trắg trứg? A. NaOH ; B. AgNO 3 /NH 3 C. Cu(OH) D. HNO Peptit là gì? Liê kết peptit là gì? Có bao hiêu liê kết peptit trog một tripeptit? Viết côg thức cấu tạo và gọi tê các tripeptit có thể hìh thàh từ glyxi, alai và pheylalai (C 6 H 5 CH -CH(NH )-COOH, viết tắt là Phe). 4. Phâ biệt các khái iệm : a) Peptit và protei b) Protei đơ giả và protei phức tạp c) Protei phức tạp và axit ucleic. 5. Xác địh phâ tử khối gầ của một hemoglobi (huyết cầu tố) chứa,4% Fe (mỗi phâ tử hemoglobi chỉ chứa 1 guyê tử sắt). 6. Khi thủy phâ 5 gam protei A thu được 17 gam alai. Tíh số mol alai trog A. Nếu phâ tử khối của A là 5 đvc thì số mắt xích alai trog phâ tử A là bao hiêu? Bài giải 1. Đáp á A. Đáp á C 3. SGK Trog tripeptit có ba liê kết peptit. Các côg thức cấu tạo của tripeptit: Gly-Ala-Phe; Gly-Phe-Ala; Phe-Gly-Ala; Phe-Ala-Gly; Ala-Gly-Phe; Ala-Phe-Gly. 4. SGK 5. Khối lượg phâ tử của hemoglobi là M = 56.1%,4% = 14 (đvc). 33

34 17 6. Số mol alai Ala = = 1,91 (mol) 89 Trog 5 g protei A có 1,91 mol Ala 5 g protei A có 191 mol Ala Số mắc xích Alai: 1,91.6,3.1 3 = 1, (phâ tử). Bài 1: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN Đề bài 1. Dug dịch ào sau đây làm quỳ tím đổi sag màu xah A. C 6 H 5 NH (ailie) B. H N-CH -COOH C. CH 3 CH CH NH D. H N-CH(COOH)-CH -CH -COOH. Chất ào sau đây khôg phả ứg với dug dịch C H 5 NH trog H O? A. HCl B. H SO 4 C. NaOH D. Quỳ tím 3. Viết các phươg trìh hóa học của phả ứg giữa tirozi HO C 6 H 5 -CH -CH(NH )-COOH với các hóa chất sau: a. HCl b. Nước brom c. NaOH d. CH 3 OH/HCl (hơi bão hòa) 4. Trìh bày phươg pháp hóa học để phâ biệt dug dịch các chất sau trog từg hóm a. CH 3 NH, NH CH COOH, CH 3 COONH 4, b. C 6 H 5 NH, CH 3 -CH(NH) -COOH, CH OH-CHOH-CH OH, CH 3 CHO 5. Khi cho,1 mol α- amio axit A tác dụg với 8 ml dug dịch HCl,15M; sau đó đem cô cạ thì được 1,815 g muối. Nếu trug hòa A bằg một lượg vừa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1:1 a. Xác địh côg thức phâ tử và côg thức cấu tạo của A, biết rằg A có mạch cacbo khôg phâ háh. b. Viết côg thức cấu tạo các đồg phâ có thể có của A và gọi tê chúg theo dah pháp Bài giải thay thế khi: - Thay đổi vị trí hóm amio - Thay đổi vị trí gốc hidrocacbo và hóm amio vẫ ở vị trí α 34

35 1. Đáp á C. Đáp á D. Quỳ tím Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím có màu đỏ là CH 3 CH COOH, mẫu thử ào quỳ tím có màu xah là CH 3 [CH ] 3 NH, mẫu thử mà quỳ tím khôg màu là H NCH COOH 3. HO C H CH CH ( NH ) COOH+HCl HO C H CH CH ( NH Cl) COOH HO C H CH CH ( NH ) COOH+Br HO C H Br CH CH ( NH ) COOH+HBr HO C H CH CH ( NH ) COOH+NaOH NaO C H CH CH ( NH ) COONa+H O HCl HO C6H 4 CH CH ( NH ) COOH+CH 3OH HO C6H 4 CH CH ( NH ) COOCH3 + H O c. 4. CH 3 NH, NH CH COOH, CH 3 COONH 4, Trích mẫu thử Chọ thuốc thử: quỳ tím, NaOH, Hiệ tượg Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím đổi màu xah là CH 3 NH Hai mẫu thử cò lại khôg hiệ tượg gì. Cho dug dich NaOH vào mẫu thử cò lại, mẫu thử ào có khi thoát ra là CH 3 COONH 4 CH 3 COONH 4 + NaOH CH 3 COONa + NH 3 + H O Cò lại là NH -CH -COOH d. C 6 H 5 NH, CH 3 -CH(NH) -COOH, CH OH-CHOH-CH OH, CH 3 CHO Trích mẫu thử Chọ thuốc thử Hiệ tượg Cho AgNO 3 /NH 3 vào 4 mẫu thử, mẫu thử ào có kết tủa trắg là CH 3 CHO t OONH CH CHO AgNO NH H O CH C Ag NH NO Cho dug dịch Br vào 3 mãu thử cò lại, mẫu thử ào có kết tủa trắg là C 6 H 5 NH C 6 H 5 NH + 3 Br C 6 H Br 3 NH + 3 HBr Cho Cu(OH) vào hai mẫu thử cò lại, mẫu thử ào dug dịch có màu xah là CH OH-CHOH-CH OH Cò lại là CH 3 -CH(NH) -COOH 35

36 5. Số mol HCl là =, 8.,15 =, 1( mol) Ta có HCl A HCl,1 1 = = có 1 hóm -NH,1 1 Tỉ lệ mol của A và NaOH = 1:1 có 1 hóm COOH Gọi côg thức của A là R CH ( NH ) COOH R CH ( NH ) COOH+HCl R CH ( NH Cl) COOH 3,1(mol)...,1(mol) Khối lượg mol muối 1,815 M = = 181,5,1 R + 11,5 = 181, 5 R = 71 R : C H 5 11 CT : C H CH ( NH ) COOH 5 11 CTCT: CH CH CH CH CH CH ( NH ) COOH Côg thức cấu tạo khi thay đổi vị trí hóm α amio CH CH CH CH CH ( NH ) CH COOH Axit 3-amio-heptaoic CH CH CH CH ( NH ) CH CH COOH Axit 4-amio-heptaoic CH CH CH ( NH ) CH CH CH COOH Axit 5-amio-heptaoic CH CH ( NH ) CH CH CH CH COOH Axit 6-amio-heptaoic H N CH CH CH CH CH CH COOH Axit 7-amio-heptaoic Chươg 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Các khái iệm: 36

37 Polime là hợp chất có phâ tử khối rất lớ do hiều đơ vị hỏ gọi là mắt xích liê kết với hau tạo ê. - Số mắt xích () trog phâ tử polime được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime hoá. - Theo guồ gốc, ta phâ biệt polime thiê hiê, polime tổg hợp, polime hâ tạo (bá tổg hợp). - Theo phả ứg polime hoá ta phâ biệt polime trùg hợp và polime trùg gưg.. Cấu trúc - Phâ tử polime có thể tồ tại ở dạg mạch khôg phâ háh, dạg mạch phâ háh và dạg mạcg lưới. - Phâ tử polime có thể có cấu tạo điều hoà ( ếu các mắt xích ối với hau theo kiểu đầu ối với đuôi) và khôg điều hoà ( ếu các mắt xích ối với hau theo kiểu đầu ối với đầu, đuôi ối với đuôi). 3. Tíh chất a. Tíh chất vật lí Hầu hết polime là chất rắ, khôg bay hơi khôg có hiệt độ óg chảy xác địh, một số ta trog các dug môi hữu cơ. Đa số polime có tíh dẻo; một số loại polime có tíh đà hồi, một số có tíh dai, bề, có thể kéo thàh sợi. b. Tíh chất hoá học: Có 3 loại phả ứg: -Phả ứg cắt mach poime:polime bị giải trùg ở hiệt độ thích hợp. Polime có hóm chức trog mạch. Thí dụ: - Phả ứg tăg mạch polime: Phả ứg tạo cầu ối giữa các mạch( cầu S-S- hay CH -) thàh polime dạg lưới hoặc kéo dài thêm mạch polime. 4. Khái iệm về các loại vật liệu polime: - Tơ là hữg polime có cấu trúc thẳg, có thể kéo thàh sợi. - Cao su là hữg vật liệu polime có tíh chất đà hồi. - Chất dẻo là hữg polime có tíh dẻo. - Keo dá. 37

38 B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME Đề bài 1. Cho các polime : polietile, polisaccarit, polipeptit, ilo-6, ilo-6,6 ; polibutadie. Thuộc loại polime tổg hợp là : A. Polietile, polibutađie, ilo-6, ilo-6,6. B. Polietile, polisaccarit, ilo-6, ilo-6,6. C. Polietile, tih bột, ilo-6, ilo-6,6. D. Polietile, polisaccarit, ilo-6, ilo-6,6.. Trog số các polime sau, chất ào được tổg hợp bằg phả ứg trùg hợp? A. Poli(viyl clorua) B. Polisaccarit C. Protei D. Nilo- 6,6 3. Phâ biệt sự trùg hợp và trùg gưg về các mặt: phả ứg, moomer và phâ tử khối của polime so với moome. Lấy ví dụ mih họa. 4. Gọi tê các phả ứg và viết phươg trìh hóa học của phả ứg polime hóa các moomer sau: a. CH 3 -CH=CH b. CH =CCl-CH=CH c. CH =C(CH 3 )-CH=CH d. CH OH-CH OH và m-c 6 H 4 (COOH) ( axit isophtalic) e. NH -[CH ] 1 COOH 5. Từ các sả phẩm hóa dầu (C 6 H 6 và CH =CH ) có thể tổg hợp được polistire dùg để sả xuất hựa trao đổi io. Hãy viết các phươg trìh hóa học của các phả ứg xảy ra, có thể dùg thêm các hóa chất vô cơ cầ thiết khác. 6. Hệ số polime hóa là gì? Có thể xác địh chíh xác hệ số polime hóa được khôg? Tíh hệ số polime hóa của PE. PVC và xelulozơ biết rằg phâ tử khối trug bìh của chúg lầ lượt là: 4, 5 và 1 6 (đvc) Bài giải 1. Đáp á A. Đáp á A 3. 38

39 Về mặt phả ứg: Trùg hợp và trùg gưg đều là các quá trìh kết hợp ( thực hiệ phả ứg cộg) các phâ tử hỏ thàh các phâ tử lớ Về moomer - Moome tham gia phả ứg trùg hợp là phải có liê kết bội hoặc vòg khôg bề - Moome tham gia phả ứg trùg gưg là trog phâ tử có ít hất hai hóm chức có khả ăg phả ứg. Phâ tử khối của polime trog trùg hợp bằg tổg của moomer tham gia trùg hợp Phâ tử khối của moomer trog trùg gưg cũg bằg tổg của moomer tham gia trùg gưg trừ đi các phâ tử hỏ giải phóg ra. 4. Các phả ứg a, b,c là các phả ứg trùg hợp, d, e là các phả ứg trùg gưg a. t, xt 3 3 CH CH = CH ( CH ( CH ) CH ) b. t, xt CH = CCl CH = CH ( CH CCl = CH CH ) c. t, xt 3 3 CH = C( CH ) CH = CH ( CH C( CH ) = CH CH ) CH OH CH OH + m HOOC - C6H 4 COOH d. t, xt ( O CH CH O OC C H CO ) 6 4 e. t [CH ] 1 OOH ( [CH ] 1 O-) NH C NH C 5. Điều chế polistire C 6 H 6 + C H 4 + H, t C 6 H 5 C H 5 (1) C 6 H 5 C H 5 ZO, t C 6 H 5 CH=CH + H () CH CH H C CH t, p, xt 6. SGK Khôg thể xác địh chíh xác hệ số polime hóa được vì polime là một hỗ hợp các ch ất c ó hệ số polime hóa khác hau. Do đó chỉ xác địh được trug bìh. Tíh hệ số polime hóa của PE., = 4 8 = 15 39

40 Tíh hệ số polime hóa của PVC, = 5 6,5 = 4 Tíh hệ số polime hóa của xelulozơ, = 16 =

41 Bài 14: VẬT LIỆU POLIME Đề bài 1.Kết luậ ào sau đây khôg? A. Cao su là hữg polime có tíh đà hồi B. Vật liệu compozit có thàh phầ là polime C. Nilo 6,6 thuộc loại tơ tổg hợp D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiê hiê..tơ tằm và ilo- 6,6 đều : A. có cùg phâ tử khối B. thuộc loại tơ tổg hợp C. thuộc loại tơ thiê hiê D. có chứa các loại guyê tố giốg hau trog phâ tử 3 a. Có điểm gì giốg hau và khác hau giữa các vật liệu polime: chất dẻo, tơ, cao su và keo dá. b. Phâ biệt chất dẻo và vật liệu compozit 4.Viết các phươg trìh phả ứg hóa học của các phả ứg tổg hợp A. PVC, poli(viyl axetat) từ etile B. Polibutađie và polime đồg trùg hợp giữa butadie và stire từ buta và etylbeze 5.Phâ tử trug bìh của poli(hexametyle adipamit) để chế tơ ilo -6,6 là 3 đvc, của cao su tự hiê là 15 đvc. Hãy tíh số mắt xích (trị số ) gầ trog côg thức phâ tử của mỗi loại polime trê. 6.Cao su lưu hóa có % lưu huỳh. Hãy tíh xem có bao hiêu mắt xích isopree có một cầu đi sufua S-S-, giải thiết rằg S đã thay thế cho H ở cầu metyle trog mạch cao su. Bài giải 1. Đáp á. Đáp á D 3. a. Điểm chug: đều có cấu tạo từ các polime Khác hau: về mặt tíh chất của các polime - Chất dẻo: polime có tíh dẻo - Tơ: polime mảh, sợi dài, có độ bề hất địh 41

42 - Cao su: polime có tíh đà hồi - Keo dá: polime có khả ăg kết díh c. Phâ biệt chất dẻo và vật liệu compozit Chất dẻo là hữg vật liệu polime có tíh dẻo Vật liệu compozit là vật liệu hỗ hợp gồm ít hất hai thàh phầ vật liệu phâ tá vào hau mà khôg ta vào hau 4.Viết các phươg trìh phả ứg hóa học của các phả ứg tổg hợp C. PVC, poli(viyl axetat) từ etile Điều chế PVC 1 PdCl, CuCl CH = CH + O CH3CHO t C 3 + ( ) + 3 OONa+Cu + 3 CH CHO Cu OH NaOH CH C O H O CaO,t C 3 OONa+NaOH CH C CH Na CO 15 C 4 l l + CH C H 3H CH CH + HCl CH = CH Cl t, xt CH = CH Cl ( CH CH ( Cl) ) Điều chế poli(viyl axetat) CH CH + CH COOH CH COOCH=CH 3 3 t, xt 3 3 CH COOCH=CH ( CH ( CH COO) CH ) D. Polibutađie và polime đồg trùg hợp giữa butadie và stire từ buta và etylbeze Điều chế polibutađie C H C H + C H crackig H, t 3 CH = CH + H O CH CH OH CH CH OH CH = CH CH = CH + H + H O AlO3, ZO C t, xt Na CH = CH CH = CH ( CH CH = CH CH ) Điều chế polime đồg trùg hợp 5. Số mắc xích của poli(hexametyleadipamit) là : 3 = 133 (mắc xích) 6 Số mắt xích của cao su tự hiê là 15 = = 1544 (mắt xích) 68 4

43 6. Mỗi cầu đi sufua (-S-S-) có khối lượg 64 đvc ; Mỗi moome isopre (C 5 H 8 ) có khối lượg là 68. Mỗi cầu đi sufua (-S-S-) thay H, ê tổg khối lươg đoạ mạch polime chứa một cầu đi sufua là : , trog đó thàh phầ S là %, ta có biểu thức : = = = Có khoảg 46 mắt xích isopre chứa 1 cầu đi sufua. 43

44 Bài 15: LUYỆN TẬP POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Đề bài 1. hãy ghi chữ Đ (), S (sai) vào các [ ] ở mỗi câu sau: a. Polime là hợp chất có phâ tử khối lớ [ ] b. Nhữg phâ tử hỏ có thể tham gia phả ứg tạo polime gọi là moomer [ ] c. Hệ số mắc xích trog côg thức polime gọi là hệ số trùg hợp. [ ] d. Polime có thể có cấu tạo mạch khôg háh, có háh hoặc mạg lưới. [ ] e. Polime có hiều ứg dụg làm các vật liệu khác hau că cứ vào tíh chất vật lý của ó hư tíh dẻo, tíh đà hồi, tíh bám díh, tíh kéo sợi dai bề [ ]. Nhóm vật liệu ào được chế tạo từ polime thiê hiê A. Tơ visco, tơ tằm, cao su bua, keo dá gỗ B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảh C. Cao su isopree, tơ visco, ilo -6, keo dá gỗ D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat 3. Cho biết các moomer được dùg để diều chế các polime sau: a.( CH CH ( Cl) CH CH ( Cl) ) b... CF CF CF CF... c.( CH CH ( CH ) CH CH ( CH ) ) 3 3 [ ] d.( NH CH CO-) 6 e.(-oc-c H COOCH C H CH O ) [ ] [ ] g.( NH CH NH CO- CH CO-) Trìh bày cách phâ biệt các mẫu vật liệu sau: a. PVC (làm vải giả da) và da thật b. Tơ tằm và tơ axetat 6. a. Viết các phươg trìh hóa học của các phả ứg điều chế các chất theo sơ đồ sau: - Stire polistire - Axit ω- amioetatic (H N-[CH ] 6 COOH polieatamit (ilo-7) b. Để điều chế 1 tấ mỗi loại polime trê cầ bao hiêu tấ polime mỗi loại, biết rằg hiệu suất của hai phả ứg trê là 9% Bài giải 1. a. Đ; b. Đ; c.s; d. Đ; e. Đ 44

45 . Đáp á B 3. a. CH = C( Cl) CH = CH ( Cl),4 điclo buta-1,3- đie CF b. = CF tetrafloetile 4. CH = C( CH ) CH = CH isopree c. 3 [ ] d. NH CH COOH 6 e.hoc-c H COOCH C H CH OH [ ] [ ] g. NH CH NH CO- CH COOH 6 4 a. Đốt hai mẫu tơ giả và tơ thật sau đó úp lê bề mặt gọ lửa một phễu lọc có tẩm dug dịch AgNO 3. Nếu mẫu thử ào có kết tủa trắg thì đó là PVC ( làm da giả) PVC + O HCl +.. HCl + AgNO 3 AgCl + HNO 3 Mẫu thử có mùi khét hư tóc cháy, là da thật b. Tơ tằm khi cháy có mùi khét hư tóc cháy, cò tơ axetat thì khôg. 5. a..từ Stire polistire b. t, xt C H CH = CH ( CH ( C H ) CH ) Từ Axit ω- amioetatic (H N-[CH ] 6 COOH polieatamit (ilo-7) t, xt [ ] 6 OOH ( [ ] 6 O-) H N CH C HN CH C t, xt C H CH = CH ( CH ( C H ) CH ) tấ 1 tấ Khối lượg stire cầ dùg là m = 1 tấ Vì H=9% ê 1.9 m = =,9 (tấ)= 9 (kg) 1 t, xt [ ] 6 OOH ( [ ] 6 O-) H N CH C HN CH C m=? 1 tấ 45

46 Khối lượg của axit ω- amioetatic cầ dùg là m = = 1,14 (tấ) 17 Vì H= 9% ê 1,14.9 m = = 1,6 (tấ ) = 16 (kg) 1 46

47 Chươg 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Tíh chất chug của kim loại. - Tíh chất vật lí chug của kim loại: Tíh dẻo, dẫ hiệt và điệ, áh kim là do các electro tự do trog kim loại gây ra. - Tíh chất hoá học chug của kim loại là tíh khử, do guyê tử kim loại dễ hườg eletro hoá trị trog các phả ứg hoá học.. Cặp oxi hoá - khử của kim loại - Chất oxi hoá (M + ) và chất khử M tạo ê một cặp oxi hoá-khử, giữa chúg có mối qua hệ: cặp oxi hoá khử của kim loại được viết là M + /M - Phả ứg giữa hai cặp oxi hoá khử xảy ra theo hai guyê tắc: Chất oxi hoá của cặp oxi hoá- khử có diệ cực chuẩ lớ hơ sẽ oxi hoá chất khử của cặp oxi hoá - khử có thế điệ cực chuẩ hỏ hơ. Thí dụ: E = -,44V E = +,34V 3. Pi điệ hoá. - Thế điệ cực chuẩ của cặp oxi hoá - khử có giá trị lớ hơ thế điệ cực chuẩ của cặp H + /H : E (M + /M) > E (H + /H )thì khả ăg oxi hoá của catio M + mạh hơ catio H +. Ngược lại ếu thế điệ cực chuẩ của cặp oxi hoá - khử có giá trị hỏ hơ thế điệ cực chuẩ của cặp H + /H : E (M + /M) < E (H + /H ) Thì khả ăg oxi hoá của catio M + yếu hơ catio H +. Thế điệ cực của cặp oxi hoá khử của kim loại có thể có giá trị âm hoặc giá trị dươg. -Thế điệ cực chuẩ của cặp oxi hoá - khử của một kim loại ào đó có giá trị càg lớ thì khả ăg oxi hoá của catio kim loại càg mạh và khả ăg khử của kim loại càg yếu. Thí dụ: E (Au 3+ /Au) = + 1,5 V: Catio Au 3+ là chất oxi hoá rất mạh và Au là chất khử rất yếu. Ngược lại, thế điệ cực chuẩ của cặp oxi hoá - khử có giá trị càg hỏ thì khả ăg oxi hoá của kim loại càg yếu và khả ăg khử của kim loại càg mạh. Thí dụ: E (Mg + /Mg) = -,37V: catio Mg + là chất oxi hoá yếu và M là chất khử mạh. - Suất điệ độg chuẩ của pi điệ hoá (E pđh) bằg thế điệ cực chuẩ của cực dươg trừ đi thế điệ cực chuẩ của cực âm. E pđh luô luô có giá trị dươg. Thí dụ: -Suất điệ độg của một pi điệ hoá phụ thuộc vào: 47

48 + Nồg độ mol của các io trog dug dịch. + Nhiệt độ + Áp suất của khí. 48

49 B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 17: VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI Đề bài 1. Hãy cho biết vị trí của kim loại trog bảg tuầ hoà?. Nguyê tử kim loại và tih thể kim loại có cấu tạo hư thế ào? 3. Liê kết kim loại là gì? So sáh liê kết kim loại với liê kết io và liê kết cộg hóa trị? 4. Mạg tih thể kim loại gồm có A. Nguyê tử, io kim loại và các electro độc thâ B. Nguyê tử, io kim loại và các electro tự do C. Nguyê tử kim loại và các electro độc thâ D. io kim loại và các electro độc thâ 5. Cho cấu hìh electro: 1s s p 6 Dãy ào sau đây gồm các guyê tử và io có cấu hìh electro hư trê. A. K +, Cl, Ar B. Li +, Br, Ne C. Na +, Cl, Ar D. Na +, F -, Ne 6. catio R + có cấu hìh electro phâ lớp goài cùg là p 6. Nguyê tủ R là A. F B. Na C. K D.Cl 7. Hòa ta 1,44 gam một kim loại hóa trị II trog 15ml dug dịch H SO 4,5M. Muố trug hòa axit dư trog dug dịch thu được, phải dug hết 3ml dug dịch NaOH 1M. Kim loại đó là: A. Ba B. Ca C. Mg D. Be 8. Hòa ta hoà toà 15,4 gam hỗ hợp Mg và Z trog dug dịch HCl dư thấy có,6 gam khi H bay ra. Khối lượg muối tạo ra trog dug dịch là: A. 36,7 g B. 35,7 g C. 63,7 g D. 53,7 g 9. Cho 1,8 gam kim loại A hóa trị II phả ứg hoà toà với khí Cl thu muối B. Hòa ta B vào ước thu được 4ml dug dịch C. Nhúg thah sắt ặg 11, gam vào dug dịch C, sau một thời gia thấy kim loại A bám vào thàh sắt và khối lượg thah sắt tăg,8 gam, ồg độ FeCl trog dug dịch là,5m. Xác địh kim loại A và ồg độ mol của kim loại B trog dug dịch C. Bài giải 49

50 1. Trog bảg tuầ hoà có gầ 9 guyê tố kim loại, chúg ằm ở các vị trí hư sau: - Nhóm IA (trừ hidro) và hóm IIA - Nhóm IIIA (trừ Bo) và một phầ của các hóm IVA, VA,VIA - Các hóm B từ IB đế VIIIB - Họ lata và họ actii được xếp riêg thàh hai hag ở cuối bảg. Cấu tạo của guyê tử kim loại - Có số electro hóa trị ít - Trog cùg một chu kỳ các guyê tố kim loại có bá kíh guyê tử lớ hơ và điệ tích hạt hâ hỏ hơ so với guyê tố phi kim trog cùg chu kỳ. Cấu tạo tih thể kim loại - Kim loại có cấu tạo tih thể, tih thể kim loại có cấu tạo mạg - Có 3 loại kiểu mạg tih thể phổ biế là: Mạg tih thể lục phươg, mạg tih thể lập phươg tâm diệ, mạg tih thể lập phươg tâm khối. 3. Liê kết kim loại: là liê kết sih ra bởi lực hút tĩh điệ giữa các electro tự do và các io dươg, kết díh các io dươg kim loại với hau. So sáh liê kết kim loại với liê kết cộg hóa trị: Giốg hau: có sự dug chug electro Khác hau: - Liê kết cộg hóa trị: sự dùg chug electro giữa hai guyê tử tham gia liê kết. - Liê kết kim loại: sự dùg chug electro toà bộ electro trog guyê tử kim loại So sáh liê kết kim loại với liê kết io Giốg hau: đều là liê kết sih ra bởi lực hút tĩh điệ Khác hau: - Liê kết io: do lực hút tĩh điệ giữa hai io mag điệ tích trái dấu - Liê kết kim loại: lực hút tĩh điệ sih ra do các electro tự do trog kim loại và io dươg kim loại. 5. Đáp á D 6. Đáp á là B 7. Đáp á C. Mg Gọi kim loại có hóa trị II là M PTHH M + H SO 4 MSO 4 + H (1) 5

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA Cho biết guyê tử khối của các guyê tố : H =1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; S =; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; = 56; = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba=17. Câu

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT Chuyê đề 7: CACBYĐRAT 139 A. LÝ TUYẾT TRỌNG TÂM I. CẤU TRÚC PÂN TỬ GLUCOZƠ CUYÊN ĐỀ 7. CACBIĐRAT iđro ở hóm hemiaxetal lih độg hơ các guyê tử khác do ở gầ kế guyê tử O. Dạg mạch vòg câ bằg với dạg mạch

Διαβάστε περισσότερα

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu Tài liệu dạy học Mô Hóa: Este và chất béo Bi m Sơ 009 Lời ói đầu Lời đầu tiê mìh muố ói là cám ơ các bạ đã qua tâm và sử dụg các bài viết của mìh. Mìh hi vọg hữg bài viết đó sẽ giúp ích cho các bạ trog

Διαβάστε περισσότερα

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II. Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá

Διαβάστε περισσότερα

Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học

Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học Sách dàh tặg học sih phổ thôg 16 Phươg pháp và kĩ thuật giải hah hóa học Các côg thức giải hah trắc ghiệm hóa học MỤC LỤC PHẦN I: 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 3 Ph

Διαβάστε περισσότερα

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG) TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ

Διαβάστε περισσότερα

Trong quá trình dạy mình thấy còn nhiều chỗ chưa ưng ý nhưng dạo này bận nên cũng chưa chỉnh lại, những chỗ chưa hợp lí mong mọi người cùng góp ý

Trong quá trình dạy mình thấy còn nhiều chỗ chưa ưng ý nhưng dạo này bận nên cũng chưa chỉnh lại, những chỗ chưa hợp lí mong mọi người cùng góp ý Trog quá trìh dạy mìh thấy cò hiều chỗ chưa ưg ý hưg dạo ày bậ ê cũg chưa chỉh lại, hữg chỗ chưa hợp lí mog mọi gười cùg góp ý CHUYẾN ĐỀ ESTE A- LÝ THUYẾT I. CTTQ MỘT SỐ ESTE: + Este o, đơ chức: CHO +

Διαβάστε περισσότερα

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010 ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,

Διαβάστε περισσότερα

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT Câu 1. (GDTX-2010): Chất nào sau đây là este A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 2. (KPB-2007): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C.

Διαβάστε περισσότερα

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU............................................

Διαβάστε περισσότερα

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ

Διαβάστε περισσότερα

LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ HÖÕU CÔ

LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ HÖÕU CÔ Lôùp BDKT vaø Luyeä thi TN THPT, CÑ-ÑH HOÙA HOÏC (0986.616.5) www.hahc.edu.v ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.5) (Giảg viê Trườg ðh Thủ Dầu Một Bìh Dươg) ---- ---- LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 014 CHUYEÂN ÑEÀ

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. 27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n à h n a h a

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT Chương 1. ESTE LIPIT Phần 1. Tóm tắt lí thuyết. Bài 1. ESTE. I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Este

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA A. ESTE I KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử este - Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm hiđroxyl

Διαβάστε περισσότερα

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

TIN.TUYENSINH247.COM

TIN.TUYENSINH247.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,

Διαβάστε περισσότερα

NGUYỄN ANH PHONG Đề, lời giải chi tiết được post tại : Đề thi gồm 50 câu ĐỀ CHÍNH THỨC

NGUYỄN ANH PHONG Đề, lời giải chi tiết được post tại :   Đề thi gồm 50 câu ĐỀ CHÍNH THỨC NGUYỄN ANH PHNG Đề, lời giải chi tiết được post tại : https://www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/ Đề thi gồm 5 câu ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 15 MÔN: HÓA HỌC Lầ 9 : Ngày 9/5/15 Thời

Διαβάστε περισσότερα

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG: GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC Bùi Mai Lih BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Ngàh: Toá - Ti ứg dụg Giáo

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ gàh QTKD Lưu hàh ội ộ HÀ NỘI - 7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Biê soạ : TS. VŨ GIA TÊ LỜI NÓI

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 05/09/2015 Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 05/09/2015 Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm NGUYỄN ANH PHONG www.facebook.com/groups/hihuhoahocquocgia ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN NĂM 016 MÔN : HÓA HỌC Ngày hi : 05/09/015 Đề hi gồm 50 câu rắc ghiệm Cho biế guyê ử khối của các guyê ố

Διαβάστε περισσότερα

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP A Biê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC. GIỚI THIỆU CHUNG: Toá co cấp A là học phầ đầu tiê củ chươg trìh toá dàh cho sih viê các

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Dương Tiến Tài (Gv. THPT Sáng Sơn - Vĩnh Phúc) - https://www.facebook.com/neil.ping - Sưu tầm và biên soạn 3.6.2017 HÓA HỌC - 14 NGÀY ĐÍCH 8 ĐIỂM Ngày thứ nhất: Tôi ôn lý thuyết hữu cơ 60 phút + Làm 1

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A) (Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ ) Lưu hàh ội bộ HÀ NỘI - Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIỚI THIỆU CHUNG: Toá

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B. Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm

Διαβάστε περισσότερα

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 006 LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết xác

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi Hoá 9 (Hoá hữu cơ) HIĐRO CACBON. Hiđrocacbon mạch hở. Hiđrocacbon mạch vòng. Trang 1

Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi Hoá 9 (Hoá hữu cơ) HIĐRO CACBON. Hiđrocacbon mạch hở. Hiđrocacbon mạch vòng. Trang 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ.. Đặc điểm chug của các hợp chấ hữu cơ. - Thàh phầ các guê ố ạo ê hợp chấ hữu cơ rấ í, chủ ếu là các guê ố: C, H, O, N (và mộ số guê ố khác S, P, Cl, mộ số í kim loại ) Nhưg

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ; SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã

Διαβάστε περισσότερα

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn: Hóa học Mã đề 647 Câu 1. Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 +

Διαβάστε περισσότερα

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ----------- I. Nhận biết Câu 1. Công thức phân tử của propilen là: A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 3 H 2 D. C 2 H 2 Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là: A. MgCO

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn thi: Hoá học Mã đề 485 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...số báo danh:... Cho

Διαβάστε περισσότερα

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN (Đề thi có 4 trang) 1 Hoahoccapba.wordpress.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 28-29 Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 519 Họ, tên thí sinh:... Số

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al 4 C 3 và Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8, 96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vào

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Ngàh: Côg ghệ thôg ti Chuyê gàh: Kỹ thuật phầ mềm Mã số: 60480103

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Chuyªn Ò lý thuyõt 2 Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S 1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg

Διαβάστε περισσότερα

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 Ví dụ 1. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN MỤC LỤC Mục lục Trag PHẦN I PHẦN II CHƯƠNG I CHƯƠNG II GIỚI THIỆU MÔN HỌC I. NGUỒN GỐC MÔN HỌC II. THỐNG KÊ LÀ GÌ?. Địh ghĩa. Chức ăg của thốg

Διαβάστε περισσότερα

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của Mục lục Mục lục... Chươg : Nhữg vấ đề chug về hệ thốg cug cấp đệ...3.. Khá ệm về hệ thốg đệ...3.. Phâ loạ hộ dùg đệ xí ghệp...5.3. Các hộ têu thụ đệ để hìh...6.4. Các chỉ têu kỹ thuật trog cug cấp đệ xí

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Phương pháp giải bài tập kim loại

Phương pháp giải bài tập kim loại Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα