Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

Σχετικά έγγραφα
Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Lý thuyt IU KHIN T NG

Hng dn chn n iu Khoa HSTC & C CN HEN PH QUN NNG

B m 1 giai on (1 stage) B m 1 giai on có m tng. 1 giai on 1 giai on 2 giai on sensor

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

ĐỀ 56

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Năm Chứng minh Y N

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Các ph n ng peri hóa

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

ĐỀ 83.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

5. Phương trình vi phân

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

x y y

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Vectơ và các phép toán

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

1 Dãy số và các bài toán về dãy số Giớithiệu Định nghĩa và các định lý cơ bản Một số phương pháp giải bài toán về dãy số...

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Nhưng... Resultant, Discriminant, Galois resolvent, Tschirnhaus s transformations, Bring and Jerrard s

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

- Toán học Việt Nam

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

VÀ CÔNG TY TÀI CHÍNH QU C T

N NH KINH T V MÔ, DUY TRÌ TI M N NG T NG TR NG. C p nh t Báo cáo Quan h i tác

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Transcript:

Vn : NHC LI MT S KIN TH C LP 0 Mc ích ca vn này là nhc li mt s kin thc ã hc lp 0, nhng có liên quan trc tip n vn s hc trng lp. Vì thi gian không nhiu (khng tit) nên chúng ta s không nhc li lý thuyt mà ch a ra mt s dng bài tp c bn, thông qua nhng bài tp này giúp các em hc sinh ly li phn tán sau k ngh hè thú v. BIN I LNG GIÁC Bài Chng minh ng thc sau a) cs + cs tan cs + cs b) + cs + cs π ct +, π < < π + cs cs Chng minh a) Ta có ± cs + cs ± cs + cs cs ± cs + cs ± cs sin Suy ra VT tan VP cs + cs + b) Nhân vi lng liên hp ca mu ta c: ( + cs + cs ) + cs + cs VT + cs cs + cs cs + cs + cs + cs + cs + cs + sin + sin + cs + cs cs cs Vì π < < π nên sin sin, d ó π π π cs cs sin + sin sin VT cs cs π π π π sin s in sin cs π π π π tan ct + ct + VP

Bài Rút gn biu thc sau a) π π 7π tan cs + sin π π cs tan + b) tan + sin sin + cs + tan Chng minh a) Ta có tan π tan π tan π ct cs π cs π cs π cs π + π + + + ( ) sin( ) sin 7π π π π sin sin π + sin sin cs cs + 7π sin cs cs π cs π cs π sin tan π tan π tan π tan π + π + + + ( ) ct( ) ct Khi ó, π π 7π tan cs sin cs + sin + cs ct.sin + cs sin π π sin ( ct ) cs cs tan + sin sin cs sin b) Ta có + s in sin + cs + sin cs sin + cs sin cs sin cs cs cs cs tan + tan cs

Khi ó, cs tan ( sin cs ) cs + s in + sin + cs cs sin + tan cs sin + cs sin + cs Bài Chng minh rng a) sin8 5 b) t an5 c) t an 0 Áp dng chng minh ng thc sau: Chng minh ) cs6 + ct7 0 + + + + 5 + 6 ) Chng minh rng sin và cs là các s vô t. a) Ta có 5 + 6 90 suy ra s in5 cs 6 s in.8 cs.8 s in8 sin 8 sin 8 s in8 sin 8 + s in8 0 5 5 + sin8 sin8 sin8 Vì 0 < sin8 < nên sin8 5 b) Ta có sin sin sin cs tan (tan > 0) cs cs + cs + cs suy ra cs 0 + cs 0 + 0 t an5 7 c) Tng t câu (b), nên li ch các em luy n tp. Áp dng 5 cs6 cs.8 sin 8 5 + ) Ta có

Nhn ét rng: ct ct ct + +. Tht vy, ta có cs + cs + cs ct ct ct + + +. s in sin s in sin cs Áp dng iu này, ta c: + + t an5 + + tan 5 + + ct7 0 ct5 ct 5 + + + 6 Khi ó, cs6 + ct7 0 + + + + 5 + 6. ( ) ) Gi s! sin là s hu t, th thì sin sin sin là s hu t, suy ra sin 9 s in sin là s hu t s in7 sin 9 sin 9 là s hu t s in8 sin 7 sin 7 là s hu t Khi ó, 5 sin8 sin 9 cs9 sin 9 sin8 là s hu t suy ra 5 là s hu t (MT) Chng minh cs là s vô t hàn tàn tng t em nh bài tp Bài Chng minh π π π π 5π 6π 7π cs cs cs cs cs cs cs 5 5 5 5 5 5 5 7 Chng minh Ta có π π π 0π 5π 5π sin sin cs sin sin cs 5 5 5 5 5 5 π π π π 6π 6π sin sin cs sin sin cs 5 5 5 5 5 5 6π π π π 7π 7π sin sin cs sin sin cs 5 5 5 5 5 5 8π π π sin sin cs 5 5 5 Nhân v the v 8 ng thc trên ta c

π π 6π 8π 0π π π π π π π π π 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 π π 5π 5π 6π 6π 7π 7π sin cs sin cs sin cs sin cs 5 5 5 5 5 5 5 5 7 sin sin sin sin sin sin sin sin cs sin cs sin cs Bài 5 Tính t"ng sau π π π π 5π 6π 7π cs cs cs cs cs cs cs 5 5 5 5 5 5 5 (vì sin π sin ) 7 a) b) π π 6π P cs + cs + cs 7 7 7 π π π H sin + sin + sin 7 7 7 c) S sin + s in + + sin n và S cs + cs + + cs n d) S sin + s in( + d) + sin( + d) + + sin( + nd) π Gii a) Nhân c hai v vi sin r#i áp dng công thc bin "i tích thành t"ng. P 7 b) H bc r#i áp dng câu (a) c) Nhân c hai v vi sin r#i áp dng công thc bin "i tích thành t"ng. ( n + ) n sin sin, k π S sin 0, kπ n ( n + ) sin cs, kπ và S sin n, kπ d) Nhân c hai v vi sin d r#i áp dng công thc bin "i tích thành t"ng Bài 6 Tính giá tr các biu thc sau A π π π 7 7 7 sin + sin + sin và π 5π 6π B cs + cs + cs 7 7 7 Gii Nhn ét rng B π 5π 6π π π π 7 7 7 7 7 7 cs + cs + cs cs + cs + cs. D ó, 5

π π π π π π B A cs sin + cs sin + cs sin 7 7 7 7 7 7 π π 6π cs + cs + cs 7 7 7 π π π π π π B + A cs + sin + cs + sin + cs + sin 7 7 7 7 7 7 π π π π π π cs sin + cs sin + cs sin 7 7 7 7 7 7 π π 6π sin sin sin 7 7 7 π 8π π cs cs cs 7 7 7 + + 9 π 8π π + cs + cs + cs 7 7 7 M$t khác, π 8π π π π π cs + cs + cs cs + cs cs 7 7 7 7 7 7 π π π π π π cs cs + cs cs cs cs 7 7 7 π cs Nh vy, ta c 7 B + A A 8 6 B A B 6 6

Bài 7 Chng minh rng tan tan tan. T% ó, tính tan S + + tan 0 tan 50 tan 70 Chng minh Vi nhng ng thc có ngh&a. Ta có sin sin tan tan sin cs sin VP sin sin cs sin t an VT cs Áp dng công thc trên ta c cs cs tan sin cs sin cs cs cs tan 6 9 tan 6 tan + tan 6 tan + 9 tan (*) Vi 0, t% (*) ta c + 6 tan 0 + 9 tan 0 6 9 tan 0 6 tan 0 tan 0 tan 0 + 6 tan 0 7 tan 0 tan 0 0 Ngh&a là, tan 0 là nghi m ca phng trình 7 0 + (). M$t khác, tan.0 tan.50 tan.70 nên lp lun nh trên ta c'ng c là nghi m ca (). D ó, the nh lý Viet tan 50, tan 70 (7) S tan 0 + tan 50 + tan 70 9. Bài 7 Ch bit tan, tany là nghi m ca phng trình p q + + 0. Chng minh rng + y + p + y + y + q + y q. (*) sin sincs cs Chng minh Ta ét hai trng hp π ) cs( + y) 0 + y + kπ, k. D tan, tany là nghi m ca p q + + 0 nên π tan tan y q tan y + kπ tan y q q Li d, cs( y) 0 sin ( y) + +. Khi ó, (*) úng. 7

) cs( + y) 0, ta có sin ( + y) + psin( + y)cs( + y) + q cs ( + y) (*) cs ( + ) VT y + tan ( + y) cs ( + y) y p y q tan ( + ) + tan( + ) + Trng ó, tan + tan y p tan( + y) tan tan y q, suy ra VT(*) q. Bài 8 Ch hàm s f a sin + bcs. Gi s! rng f ( ) f 0, kπ ( k ). Chng minh rng f 0, ((H 970) Chng minh The gi thit ta có h a b a sin + bcs 0 sin + cs 0, kπ Xem h trên là h bc nht the hai )n a và b. Ta có sin cs sin cs cs sin sin( ) 0 (vì kπ ) D sin cs Suy ra h có nghi m duy nht a b 0. Vy f 0,. Bài 9 Bit rng tan, tan, tan là ba nghi m ca phng trình tan y, tan y, tan y là ba nghi m ca phng trình c b a + + + y + y + y kπ, k a b c + + + 0 và + + + 0. Chng minh rng Chng minh Tính tan( + + ) và tan( y + y + y). T% ó khng nh tan( + + ) tan( y + y + y ) + + + y + y + y kπ, k π Bài 0 Ch + y + z và tan, tan y, tan z là ba nghi m ca rng p + q + r p q r + + + 0. Chng minh Chng minh Áp dng công thc cng và nh lý Viet. 8

Bài Trng tam giác ABC, chng minh các h thc sau: A B C ) sin A + sin B + sin C cs cs cs ) sin A + sin B + sin C sin Asin B sin C A B C ) cs A + cs B + csc + sin sin sin ) sin A + sin B + sin C ( + cs Acs B cs C) 5) tga + t gb + tgc tgatgbtgc 6) ct A + ct B + ct C ct A ct B ct C A B B C C A 7) tg tg + tg tg + tg tg 8) ct Act B + ct B ct C + ct C ct A b + c a 9)ct A S A bc cs 0) l a b + c a + b + c ) bc cs A + ac cs B + ab csc )( b + c)cs A + ( a + c)cs B + ( a + b)csc a + b + c ) abc cs A + cs B + cs C a ( p a) + b ( p b) + c ( p c) A B C ) r Rsin sin sin Bài Tìm giá tr ln nht ca biu thc ca tam giác ABC. F sin A sin B sin C + +, trng ó, A, B, C là ba góc 9

HÌNH GII TÍCH TRONG MT PHNG Bài Ch tam giác ABC có nh A( ; ) a) Ch bit hai ng ca BH :5 + y 5 0 và CK : + 8y 0. Hãy ác nh ta các nh B và C. b) Xác nh ta nh B và C nu bit ng trung trc ca AB là + y 0 và ta trng tâm G(, ) ca tam giác ABC (H Cn th) Bài Trng m$t phng ta Oy, ch tam giác ABC có trng tâm G(, ) và các cnh AB : + y + 5 0 và AC : + 5y + 0 a) Tìm ta nh A và ta trung im M ca BC b) Tìm ta nh B và vit phng trình cnh BC (H Quc gia) Bài Trng m$t phng ta Oy, vit phng trình các ng thng sng sng vi ng thng d : y + 0 và có khng cách n (d) bng. (H Hu) Bài Ch tam giác ABC vi A(;), B( ; ), C(; ). a) Lp phng trình ng phân giác trng góc A b) Lp phng trình phân giác ngài góc B. Bài 5 a) Lp phng trình ng tròn qua ba im A(;), B(;), C (5;) (H Cn th) b) Ch A(, ) và ng tròn (C) v t% A và tìm ta tip im. ( C) : y y 0 +. Vit phng trình tip tuyn vi c) Lp phng trình ng tròn tâm I (;) và tip úc vi ng thng d : + y 5 0 0