AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

Σχετικά έγγραφα
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

ĐỀ 56

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG 12 NĂM 2010

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Chứng minh Y N

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

5. Phương trình vi phân

ĐỀ 83.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

x y y

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

Vectơ và các phép toán

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Tự tương quan (Autocorrelation)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tự tương quan (Autoregression)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

- Toán học Việt Nam

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Chương 2: Đại cương về transistor

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Ngày 5 tháng 11 năm 2016

Transcript:

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho có ghiệm Bài : Bài 3: Bài 4:. Cho a, b, c là ba cạh của một tam giác, cò, y, z là ba số thoả mã: a + by + cz = 0 Chứg mih rằg: y + yz + z 0. Cho 0. Chứg mih rằg: log ( + ) > log 3(3 + ( ) ) Cho a; a;...; a ( > 3) là các số thực thoả mã: a ; a i i= i= i Chứg mih rằg: { } ma a ; a ;...; a. Với 3 thì kết luậ cò đúg khôg? Cho hìh hộp chữ hật ABCD. A' B ' C ' D ' có AA' = AB = 8 a, E là trug điểm của cạh AD AB và M là một điểm trê cạh DD ' sao cho DM = a +. F là một điểm di AC độg trê cạh AA '. a. Tìm điểm F trê cạh AA ' sao cho CF + FM có giá trị hỏ hất b. Với F thoả mã điều kiệ ở câu a, hãy tíh góc tạo bởi hai mặt phẳg ( D, E, F ) và mặt phẳg ( D, B ', C ') c. Với giả thiết F thoả mã điều kiệ câu a và các đườg thẳg AC ' và FD vuôg góc với hau, Tíh thể tích của hìh hộp ABCD. A' B ' C ' D ' Bài 5: ( Học sih bảg B khôg phải làm bài ày) Tìm các số guyê dươg a, b, c, k thoả mã: c > b > a () ab + bc + ca + a + b + c = kabc ()

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 00-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : Cho bất phươg trìh: cos3 + ( m ) cos + 0cos + m > 0 (). Giải bất phươg trìh khi m = 5 π. Tìm m để bất phươg trìh () thoả mã với mọi 0; 3 Bài : Giải phươg trìh: log ( cos si) + log ( cos + cos ) = 0 Bài 3: Giải phươg trìh sau với (0;) : Bài 4: Biết đa thức a 996 998 + 4 4 + = 4 f ( ) = + a +... + a + a có 00 ghiệm thực phâ biệt và 00 000 000 00 = 996; a = 998. Chứg mih rằg: a 997 > 997 Bài 5:. Cho tứ diệ OABC có góc tam diệ đỉh O vuôg, đườg cao OH = h, OA = a, OB = b, OC = c. Chứg mih rằg: acota + bcotb + ccotc 3h. Có thể chia một đa giác lồi đã cho thàh một số tứ giác khôg lồi được khôg? Hãy chứg mih điều khẳg địh của mìh. Chú ý: Học sih thi bảg B khôg phải làm bài 5.

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 00-003 ĐỀ CHO BẢNG A Bài ( 4 điểm): Cho hệ phươg trìh: log (3 + ay) = log (3 y + a) =. Giải hệ khi a =. Tìm tất cả các giá trị của a để hệ có ba ghiệm phâ biệt y Bài ( 4 điểm): + Cho hàm số y = + a. Với a = chứg mih rằg luô tìm được điểm và chỉ có hai điểm trê đườg cog sao cho tiếp tuyế tại đó sog sog với đườg thẳg có phươg trìh: y + = 0.. Tìm giá trị lớ hất của a để tập giá trị của hàm số đa cho chứa đoạ [0; ] Bài 3: ( 4 điểm):. Giải phươg trìh: 0 0 cos( 45 ) cos( 45 )si 3si + 4 = 0. Cho tam giác ABC. O là một điểm trog tam giác sao cho: OCA = OAB = OBC = α Chứg mih rằg: cotα = cota + cotb + cotc Bài 4 ( điểm): Với kπ là góc cho trước. Tìm giới hạ: lim ( ta + ta +... + ta ) + Bài 5 ( 6 điểm): Cho tứ diệ ABCD có CD vuôg góc với ( ABC ), CD = CB, tam giác ABC vuôg tại A. Mặt phẳg qua C vuôg góc với DB cắt DB, DA lầ lượt tại M, I. Gọi T là giao điểm của hai tiếp tuyế tại A và C của đườg trò đườg kíh BC trog mặt phẳg ( ABC ).. Chứg mih bố điểm C, T, M, I đồg phẳg. Chứg mih IT là tiếp tuyế của mặt cầu đườg kíh CD và mặt cầu đườg kíh CB 3. Gọi N là trug điểm của AB, K là điểm trê CD sao cho CK = CD. Chứg mih rằg 3 khoảg cách giữa hai đườg thẳg BK và CN bằg khoảg cách giữa hai đườg thẳg AM và CN

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 003-004 ĐỀ CHO BẢNG B Bài ( 6 điểm ): π 3π. Cho đườg cog (C ) có phươg trìh: y = + si với ;. Tìm giá trị hỏ hất của hoàh độ giao điểm của tiếp tuyế với (C ) và trục hoàh. Cho hàm số: y = ( m + ) 3m 4m +, với m là tham số. Xác địh m để hàm + + số chỉ có một cực trị duy hất Bài ( 5 điểm): Giải các phươg trìh:. si + si + si + cos = log = log ( + ). 7 3 Bài 3 ( 5 điểm): π. Xác địh số ghiệm 0; của phươg trìh: si cos + = π. Khôg dùg máy tíh, hãy so sáh log 003 003 và log 004 004 Bài 4 ( 4 điểm): Cho góc tam diệ Oyz. A là một điểm trê Oz sao cho OA = 5a ( a > 0). Khoảg cách từ A đế O và Oy tươg ứg là 7a và a. Tíh khoảg cách từ A đế mp(oy), biết góc Oy = 60 0.. Cho 0 Oy = yoz = zo = 60. Điểm A ( khác O) cố địh trê Oz với OA = d khôg đổi. M, N là hai điểm chuyể độg trê O và Oy sao cho + = OM ON d Chứg mih đườg thẳg MN luô đi qua một điểm cố địh

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 003-004 ĐỀ CHO BẢNG A Bài ( 6 điểm ): π 3π. Cho đườg cog (C ) có phươg trìh: y = + si với ;. Tìm giá trị hỏ hất của hoàh độ giao điểm của tiếp tuyế với (C ) và trục hoàh. Cho hàm số: y = ( m + ) 3m 4m +, với m là tham số. Xác địh m để + + hàm số chỉ có một cực trị duy hất Bài ( 3 điểm): Tìm tất cả các giá trị của a để hệ phươg trìh sau có đúg hai ghiệm: 7 + 6 + + 5 + 6 = 0 ( a ) + a( a 4) = 0 Bài 3 ( 5 điểm): π. Xác địh số ghiệm 0; của phươg trìh: si cos + = π. Cho < a + < b + < c. Chứg mih : log ( c + a) < log c Bài 4 ( 4 điểm): Cho góc tam diệ Oyz. A là một điểm trê Oz sao cho OA = 5a ( a > 0). Khoảg cách từ A đế O và Oy tươg ứg là 7a và a. Tíh khoảg cách từ A đế mp(oy), biết góc Oy = 60 0.. Cho 0 Oy = yoz = zo = 60. Điểm A ( khác O) cố địh trê Oz với OA = d khôg đổi. M, N là hai điểm chuyể độg trê O và Oy sao cho + = OM ON d Chứg mih đườg thẳg MN luô đi qua một điểm cố địh c c b

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 004-005 ĐỀ CHO BẢNG A Bài ( 5 điểm) 4 Cho hàm số y = 6 + 5. Khảo sát sự biể thiê và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. Cho điểm M thuộc ( C ) có hoàh độ là a. Tìm tất cả các giá trị của a để tiếp tuyế của ( C ) tại M cắt ( C ) ở hai điểm phâ biệt khác M. Bài ( 5 điểm):. Tíh đạo hàm cấp của hàm số:. Tíh tích phâ: 0 + m d y = + si Bài 3 ( 4 điểm):. Xác địh m để phươg trìh sau có bố ghiệm phâ biệt: = m. Xác địh m để phươg trìh sau có ba ghiệm phâ biệt m + 4 log ( + 3) + log ( m + ) = 0 Bài 4 ( 4 điểm): Cho đườg trò ( C) : + y 0 y + 5 = 0 và đườg trò ( C ) : + y 4 + 4y + 4 = 0 Hãy viết phươg trìh các đườg thẳg tiếp úc với cả hai đườg trò trê. Bài 5 ( điểm): Goi α, β, γ là ba góc tạo bởi đườg thẳg d theo thứ tự với ba đườg thẳg chứa ba cạh BC, CA, AB của tam giác đều ABC. Chứg mih rằg: 6( si α. si β. si γ + cos α. cos β. cos γ ) =

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 004-005 ĐỀ CHO BẢNG B Bài ( 5 điểm) 4 Cho hàm số y = 6 + 5. Khảo sát sự biể thiê và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. Cho điểm M thuộc ( C ) có hoàh độ là a. Tìm tất cả các giá trị của a để tiếp tuyế của ( C ) tại M cắt ( C ) ở hai điểm phâ biệt khác M. Bài ( 5 điểm):. Tíh đạo hàm cấp của hàm số: y = +. Tìm họ guyê hàm của hàm số: f ( ) = 3 3 + si Bài 3 ( 4 điểm):. Xác địh m để phươg trìh sau có bố ghiệm phâ biệt: = m. Xác địh m để phươg trìh sau có ba ghiệm phâ biệt m + 4 log ( + 3) + log ( m + ) = 0 Bài 4 ( 4 điểm): Cho đườg trò ( C) : + y 0 y + 5 = 0 và đườg trò ( C ) : + y 4 + 4y + 4 = 0 Hãy viết phươg trìh các đườg thẳg tiếp úc với cả hai đườg trò trê. Bài 5 ( điểm): Goi α, β, γ là ba góc tạo bởi đườg thẳg d theo thứ tự với ba đườg thẳg chứa ba cạh BC, CA, AB của tam giác đều ABC. Chứg mih rằg: 6( si α. si β. si γ + cos α. cos β. cos γ ) =

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 005-006 ĐỀ CHO BẢNG B Bài ( điểm): Khảo sát sự biế thiê và vẽ đồ thị hàm số: y = Bài ( điểm): + + + + m + Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = có cực đại, cực tiểu và khoảg cách + từ hai điểm cực trị đó của đồ thị hàm số đế đườg thẳg + y + = 0 bằg hau. Bài 3 ( điểm): log + log4 y + log 4 z = Giải hệ phươg trìh: log3 y + log9 z + log9 = log 4 z + log6 + log6 y = Bài 4 ( điểm): Tìm m để phươg trìh sau có ghiệm: + 3m = m Bài 5 ( điểm): Chứg mih rằg ếu trog tam giác ABC thoả mã hệ thức: C taa + tab = cot thì tam giác đó câ Bài 6 ( điểm): y Cho Elíp ( E ) : + = và điểm I (;). Hãy lập phươg trìh đườg thẳg đi qua I và 9 4 cắt ( E ) tại hai điểm A, B sao cho I là trug điểm của AB. Bài 7 ( điểm): Cho hìh lập phươg ABCD. A' B ' C ' D ' có cạh bằg. Điểm M ằm trê cạh AA '. Tìm vị trí của điểm M để tam giác BMD ' có diệ tích bé hất. Tíh diệ tích bé hất đó. Bài 8 ( điểm): Viết phươg trìh đườg trò ( C ) có tâm I ằm trê đườg thẳg d : = 0 và tiếp úc với hai đườg thẳg a, b có phươg trìh lầ lượt là: y + = 0 và y = 0 Bài 9 ( điểm): Tíh tích phâ: I π 4 = 0 d cos Bài 0 ( điểm): Cho > 0, chứg mih rằg: si

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI THPT NĂM HỌC 006-007 Ngày thi: 8.03.007 Câu ( 7 điểm): + +. Khảo sát sự biế thiê và vẽ đồ thị hàm số: y = () +. Tìm k để đườg thẳg: ( k) y + = 0 cắt đồ thị hàm số () tại hai điểm phâ biệt A, B sao cho cá tiếp tuyế với dồ thị hàm số () tại A và B sog sog với hau 3. Chứg mih rằg phươg trìh: Câu ( 5 điểm):. Áp dụg khai triể hị thức Niutơ của + + = ( + ) 9 có đúg hai ghiệm 00 ( + ), chứg mih rằg: 99 00 98 99 0 99 00 00 00 00 00 00C 0 C +... 99C + 00C = 0 si. Cho tích phâ I = d, N. Tìm a sao cho I006, I007, I 008 theo thứ tự a cos ấy lập thàh một cấp số cộg. Câu 3 ( 7 điểm):. Trog mặt phẳg với hệ toạ độ Oy cho đườg trò : ( C) : + y 4 + 6y 3 = 0 có tâm I và đườg thẳg : + by = 0. Chứg mih rằg ( C ) và luô cắt hau tại hao điểm phâ biệt P, Q với mọi b. Tìm b để tam giác PIQ có diệ tích lớ hất.. Trog khôg gia với hệ toạ độ Oyz cho các điểm A(; 0;0), B(0;8; 0), C (0; 0;3) và N là điểm thoả mã: ON = OA + OB + OC. Một mặt phẳg ( P ) thay đổi cắt các đoạ OA, OB, OC, OD lầ lượt tại các điểm A, B, C, N. Hãy ác địh toạ độ điểm N OA OB OC sao cho: + + = 007. OA OB OC Câu 4 ( điểm): Tìm tập hợp các điểm M trog khôg gia có tổg bìh phươg các khoảg cách đế các mặt của một tứ diệ đều ABCD cho trước bằg một số dươg k khôg đổi.

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI THPT NĂM HỌC 007-008 Ngày thi: 8.03.008 Bµi ( 5 ióm): Cho hµm sè y = (C) +. Kh o s t sù biõ thiª vµ vï å thþ (C ) cña hµm sè. X c Þh ióm M thuéc å thþ ( C ) cña hµm sè sao cho tæg c c kho g c ch tõ M Õ c c trôc to¹ é lµ sè há hêt Bµi (4 ióm):. Cho hµm sè y = + m X c Þh m=? Ó y 0 trª tëp c Þh cña ã y. Trog mæt ph¼g Oycho hypebol (H) cã ph g tr h + =. BiÕt t m sai e=; H h a b ch hët c së cña ã c¾t O; Oy t¹i A;C vµ B;D. êg trß éi tiõp h h thoi ABCD cã b kýh b»g T m ph g tr h (H) Bµi 3 (4 ióm). Gi I ph g tr h 4cos 4coscos 6si cos + = 0. Cho a 0. Gi i vµ biö luë bêt ph g tr h sau theo a : 3 4 a + 6a + 9a + 3 0 3. Gi i hö ph g tr h sau: 3 + y = y 3 9 4 + y = y Bµi 4 (6 ióm) Trog kh«g gia víi hö to¹ é Oyz cho h h lëp ph g ABCD.A B C D BiÕt A (0;0;0); B (a;0;0); D (0;a;0); A (0;0;a). Gäi M; N lç l ît trug ióm c c c¹h AB; B C.. ViÕt ph g tr h mæt ph¼g (P) i qua M vµ sog sog víi hai êg th¼g AN; BD. TÝh thó tých tø diö ANBD 3. TÝh gãc vµ kho g c ch gi a c c êg th¼g AN vµ BD Bµi 5 ( ióm) a =,,3... T m lim + b = + Cho ( ) a b